Biển dảo Chanh

27
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BIỂN ĐẢO (NỘI DUNG THAM KHẢO HỘI THI RUNG CHUÔNG VÀNG TÌM HIỂU, TUYÊN TRUYỀN BIỂN ĐẢO) Câu 1: Bạn hãy cho biết tuần lễ Biển và Hải đảo Việt Nam 2014 được diễn ra ở đâu? A. Thanh Hóa B. Nghệ An C. Hải Phòng D. Quảng Bình Câu 2: Công ước của Liên Hợp Quốc về Luật Biển được 150 quốc gia các tổ chức quốc tế, tổ chức phi chính phủ Hội nghị đã thông qua vào ngày tháng năm nào? A. 30/4/1982 B. 30/5/1982 C. 10/12/1982 D. 11/11/182 Câu 3: Ngày nào được ấn định là ngày mở ký công ước của Liên Hợp Quốc về Luật Biển? A. 30/4/1982 B. 30/5/1982 C . 10/12/1982 D. 08/4/1982 Câu 4: Tính đến ngày 24-9-2012 quốc gia châu Phi Swaziland là quốc gia thứ bao nhiêu chính thức phê chuẩn Công ước của Liên Hợp Quốc về Luật Biển (Công ước Luật Biển 1982)? A. 162 B . 164 C. 126 D. 128 Câu 5: Công ước Luật biển 1982 chính thức có hiệu lực từ ngày tháng năm nào? A. 23/6/1994 B. 16-11-1993 C . 16/11/1994 D. 11/6/1994 Câu 6: Theo Công ước của Liên Hợp Quốc về Luật Biển Quốc gia ven biển có quyền xác định vùng đặc quyền kinh tế rộng bao nhiêu Hải lý? A. 200 hải lý B. 250 hải lý C. 300 hải lý D. 350 hải lý Câu 7: Theo Công ước của Liên Hợp Quốc về Luật Biển Quốc gia ven biển có quyền xác định vùng thềm lục địa ?

Transcript of Biển dảo Chanh

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM BIỂN ĐẢO

(NỘI DUNG THAM KHẢO HỘI THI RUNG CHUÔNG VÀNG TÌM HIỂU, TUYÊN

TRUYỀN BIỂN ĐẢO)

Câu 1: Bạn hãy cho biết tuần lễ Biển và Hải đảo Việt Nam 2014 được

diễn ra ở đâu?

A. Thanh Hóa

B. Nghệ An

C. Hải Phòng

D. Quảng Bình

Câu 2: Công ước của Liên Hợp Quốc về Luật Biển được 150 quốc gia các tổchức quốc tế, tổ chức phi chính phủ Hội nghị đã thông qua vào ngày tháng

năm nào?

A. 30/4/1982 B. 30/5/1982 C. 10/12/1982 D. 11/11/182Câu 3: Ngày nào được ấn định là ngày mở ký công ước của Liên Hợp Quốc vềLuật Biển?

A. 30/4/1982 B. 30/5/1982 C . 10/12/1982 D. 08/4/1982Câu 4: Tính đến ngày 24-9-2012 quốc gia châu Phi Swaziland là quốc gia

thứ bao nhiêu chính thức phê chuẩn Công ước của Liên Hợp Quốc về Luật

Biển (Công ước Luật Biển 1982)?

A. 162 B . 164 C. 126 D. 128Câu 5: Công ước Luật biển 1982 chính thức có hiệu lực từ ngày tháng nămnào?

A. 23/6/1994 B. 16-11-1993 C . 16/11/1994 D. 11/6/1994Câu 6: Theo Công ước của Liên Hợp Quốc về Luật Biển Quốc gia ven biển cóquyền xác định vùng đặc quyền kinh tế rộng bao nhiêu Hải lý?

A. 200 hải lý B. 250 hải lý C. 300 hải lý D. 350 hải lýCâu 7: Theo Công ước của Liên Hợp Quốc về Luật Biển Quốc gia ven

biển có quyền xác định vùng thềm lục địa ?

A. Tối thiểu 200 hải lý, tổi đa 400 hải

lýB. Tối thiểu 200 hải lý, tối đa là 350 hải

lý C. Tối thiểu 220 hải lý, tối đa là 400 hải

lýD. Tối thiểu 250b hải lý, tối đa là 430

hải lýCâu 50: Bãi biển nào sau đây thuộc địa phận tỉnh Thừa Thiên Huế?

A. Biển Thuận

An

B. Biển Cửa

Việt

C. Biển Cửa

Tùng

D. Biển Cửa Lò

Câu 52: Những tỉnh, thành nào sau đây không giáp biển?

A. Tây Ninh B. Đà Nẳng.

C. Quảng Ninh. D. Thái Bình.Câu 53: Ở Quần đảo Hoàng Sa: Đảo nào có diện tích lớn nhất:

A. Đảo Phú Lâm B. Đảo Quang

Hòa

C. Đảo Hoàng

Sa

D. Đảo An Vĩnh

Câu 54: Trong Quần đảo Trường Sa: Đảo nào có diện tích lớn nhất:

A. Đảo Thị Tứ B. Đảo Trường

Sa Lớn

C . Đảo Ba Bình D. Đảo Song Tử

TâyCâu 55: Quần đảo Hoàng Sa có tên tiếng Anh là:

A. Paracel Islands B. Spratly

Islands

C. Kepulauan

SpratlyCâu 56: Quần đảo Trường Sa có tên tiếng Anh là:

A. Paracel Islands B . Spratly

Islands

C. Kepulauan

SpratlyCâu 57: Thời các vua nhà Nguyễn: Quần đảo Hoàng Sa có tên gọi là gì:

A. Bãi cát B. Vạn lý C. Đại Trường D. Quận Trường

vàng Trường Sa Sa đảo SaCâu 58: Thời các vua nhà Nguyễn (đời vua Minh Mạng): Quần đảo Trường Sa

có tên gọi là gì:

A. Bãi cát

vàng

B . Vạn lý

Trường Sa

C. Đại Trường

Sa đảo

D. Thiên Lý Sa

HoàngCâu 60: Loài thực vật nào sau đây xuất hiện nhiều trên các bài thơ, bàihát về Trường Sa:

A. Cây liễu B . Cây bàng

vuông

C. Cây phi lao D. Cây hoa

phượngCâu 61: Đảo Trường Sa Lớn do Việt Nam quản lý là đảo có diện tích lớn

thứ mấy trên quần đảo Trường Sa:

A. 2 B . 4 C.6 D.7Câu 62: Trong 2 cuộc kháng chiến chống Thực dân Pháp và đế quốc Mỹ, đảo

nào sau đây được mệnh danh là “Địa ngục trần gian”:

A. Đảo Lý Sơn B. Đảo Phú

Quốc

C. Côn Đảo D. Đảo Cát Bà

Câu 63: Năm 1887, Pháp và triều đình Mãn Thanh ký công ước hoạch

định biên giới trên bộ và trên biển giữa Việt Nam và Trung

Quốc, hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa là của ai?

A. Trung Quốc B. Việt Nam C. Pháp D. Không nói rõ là

của ai.

Câu 64: Biển Đông là biển rộng thứ mấy trong hệ thống các vùng

biển của Thế giới?

A. Thứ Nhất B. Thứ 2 C. Thứ 3 D. Thứ 4

Câu 65: Bạn hãy cho biết diện tích Biển Đông rộng khoảng bao nhiêu

km2?

A. Khoảng 3.447.000 km2 B.Khoảng 4.447.000 km2 C.

Khoảng 5.447.000 km2 D. Khoảng 6.447.000 km2

Câu 66: Biển Đông có bao nhiêu Vịnh biển?

A. 2 vịnh biển B. 3 vịnh biển C. 1 vịnh biển D. 4 vịnh biển

Câu 67: Theo công ước về Luật biển quốc tế 1982, biển Việt Nam gồm

các vùng sau:

A. Nội thủy, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.

B. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền

kinh tế.

C. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền

kinh tế, thềm luc địa.

D. Nội thủy, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền

kinh tế, vùng biển quốc tế.

Câu 68: Theo công ước về Luật biển quốc tế 1982, đảo là

A. một vùng đất tự nhiên có nước bao bọc, khi thuỷ triều lên,

vùng đất này vẫn ở trên mặt nước…

B. một vùng đất tự nhiên có nước bao bọc.

C. một vùng đất tự nhiên có nước bao bọc, vùng đất này ở trên

mặt nước khi không có triều cường.

D. một vùng đất tự nhiên có nước bao bọc, không nối với đất

liền bằng công trình cầu hay đường dẫn nào.

Câu 69: Theo công ước về Luật biển quốc tế 1982, quần đảo là

A. là hệ thống các đảo, kể cả tự nhiên và nhân tạo không liên

kết với đất liền bằng cầu, cống ngần, hay dải đất.

B. là hệ thống nhiều các vùng đất tự nhiên được xác định là

đảo.

C. là một tổng thể các đảo, kể cả bộ phận của các đảo và các

thành phần tự nhiên khác.

B. là hệ thống các đảo ngầm xung quanh một hay nhiều đảo nỗi.

Câu 70: Bạn hãy cho biết lần đầu tiên Bác Hồ về thăm LL Hải quân

Việt Nam vào ngày tháng năm nào?

A. Ngày 30-2-1959

B. Ngày 30-3-1959

C. Ngày 30-4-1959

D. Ngày 30-5-1959

Câu 71: Cho biết từ viết tắt DOC là gì?

A. DOC là tên viết tắt tiếng Anh của Tuyên bố về cách ứng xử của

các bên trên Biển Đông năm 2002.

B. DOC là tên viết tắt tiếng Anh của quyền tài phán trên Biển

Đông

C. DOC là tên viết tắt của tiếng Anh của Bộ Quy tắc ứng xử ở

Biển Đông.

D. Tất cả đều sai

Câu 72: Quốc gia nào đầu tiên xác lập chủ quyền và là nước duy

nhất quản lý liên tục, hòa bình, phù hợp với các quy định của luật

pháp quốc tế đối với quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa?

A. Việt Nam B. Trung Quốc C. Philippin D.

Indonexia

Câu 74: Vùng biển Việt Nam có diện tích bao nhiêu km2 ?

A. Khoảng 1 .000.000 km 2 B. 1 km2 C. 2 Km2

D. 3 Km2

Câu 75: Thủy triều đỏ là gì ?

A. thuỷ triều đỏ được tạo ra bởi một khối lượng lớn tảo độc

chúng sinh sôi nảy nở và chết đi với tốc độ cực nhanh.

B. do khí độc từ các miệng núi lửa dưới đáy biển tạo ra.

C. do rò rỉ các mỏ dầu dưới đáy biển tạo ra hiện tượng nước

biển màu đỏ

D. do sự thay đổi đột ngột của địa chất ở đáy biển.

Câu 76: Vịnh biển nào của nước ta được UNESCO công nhận là di sản

thiên nhiên thế giới? Vịnh đó được công nhận vào ngày, tháng, năm

nào?

A. Vịnh Cam Ranh thuộc Tỉnh Khánh Hòa. công nhận là di sản

thiên nhiên thế giới: Ngày 17/10/1994

B. Vịnh Bắc Bộ. công nhận là di sản thiên nhiên thế giới:

Ngày 17/12/1995

C. Vịnh Hạ Long thuộc Tỉnh Quảng Ninh. công nhận là di sản

thiên nhiên thế giới: Ngày 17/12/1994

D. Vịnh Thái Lan thuộc Tỉnh Kiên Giang. công nhận là di sản

thiên nhiên thế giới: Ngày 22/12/1995

Câu 77 : Bạn hãy cho biết Quần đảo Hoàng Sa nằm trên vĩ độ và kinh

độ nào ?

A. Khoảng vĩ độ 13 0 45’ đến 15 0 15’ Bắc và kinh độ 1090 đến

111 0 Đông

B. Khoảng vĩ độ 15 0 45’ đến 17 0 15’ Bắc và kinh độ 111 0 đến

113 0 Đông

C. Khoảng vĩ độ 17 0 45’ đến 19 0 15’ Bắc và kinh độ 1130 đến

115 0 Đông

D. Khoảng vĩ độ 19 0 45’ đến 19 0 15’ Bắc và kinh độ 1150 đến

117 0 Đông

Câu 78: Bạn hãy cho biết Quần đảo Trường Sa nằm trên vĩ độ và kinh

độ nào?

A. Khoảng từ 20 50’ đến 120 00’ Bắc và kinh độ 1090 30’ đến 1170

20’

B. Khoảng từ 40 50’ đến 120 00’ Bắc và kinh độ 1100 30’ đến 1170

20’

C. Khoảng từ 6 0 50’ đến 12 0 00’ Bắc và kinh độ 111 0 30’ đến 117 0

20’

D. Khoảng từ 80 50’ đến 120 00’ Bắc và kinh độ 1120 30’ đến 1170

20’

Câu 79: El-Nino là gì?

A. để chỉ hiện tượng nóng lên khác thường của nước biển và

vành đai xích đạo.

B. để chỉ sự nóng lên toàn cầu sự tương tác giữa khí quyển

Trái đất và bức xạ từ mặt trời đến.

C. để chỉ sự biến đổi đột ngột của khi hậu trong một khoảng

thời gian nhất định.

D. để chỉ sự dâng lên đột ngột của nước biển.

Câu 80: Vịnh nào ở nướcc ta có nhiều đảo nhỏ nhất ?

A. Vịnh Lăng Cô B. Vịnh Hạ Long C. Vịnh Cam Ranh

D. Vịnh Bắc Bộ

Câu 81: Bãi biển nào dài nhất Việt Nam ?

A. Nha Trang (Khánh Hòa) B. Trà Cổ (Quảng Ninh) C. Sầm Sơn

(Thanh Hóa) D. Cửa Việt (Quảng Trị)

Câu 82: Đảo nào ở Việt Nam nằm gần xích đạo nhất ?

A. Hòn Đồi Mồi B. Hòn Đá Lẻ.

C. Hòn Khoai. D. Hòn Me.

Câu 83: Quần đảo nào ở nước ta có nhiều đảo nhất ?

A. Quần đảo Cát Bà B. Quần đảo Trường Sa

C. Quần đảo Hoàng Sa. D. Quần đảo Thổ Chu

Câu 87: Nhằm hưởng ứng ngày Đại Dương thế giới Thủ tướng Chính phủ

đã có quyết định công nhận Tuần lễ Biển và Hải đảo Việt Nam vào

ngày tháng năm nào?

A. 12/6/2009 B. 13/6/2009 C. 12/6/2013 D.

14/6/2013

Câu 89: Tuần Lễ biển và hải đảo Việt Nam được tổ chức định kỳ bao

nhiêu năm một lần? Vào thời gian nào?

A. tháng 6 hàng năm B. tháng 8 hàng năm C.

tháng 3 hằng năm D. tháng 9 hằng năm

Câu 90: Ngày Đại dương thế giới là ngày nào?

A. 1/6 B.3/6 C. 4/6 D. 8/6

Câu 92: Hãy cho biết Việt Nam và Trung Quốc bắt đầu đàm phán phân

định vịnh Bắc Bộ khi nào?

A. Từ năm 1974 – 2000 B. Từ năm 1974 – 2003 C. Từ năm

1974 – 2007 D. Từ năm 1974 – 2009

Câu 93: Việt Nam và Thái Lan đã kí Hiệp định phân định ranh giới

trên biển giữa hai nước theo đường C-K vào ngày tháng năm nào?

A. Ngày 9/8/1997 B. Ngày 10/8/1997 C. Ngày 11/8/1997 D.

Ngày 12/8/1997

Câu 94: Bạn hãy cho biết Việt Nam và Malaixia đã ký kết và trao

đổi công hàm phê duyệt bản thoả thuận về “Hợp tác khai thác chung”

trong khu vực thềm lục địa chồng lấn giữa hai nước vào ngày tháng

năm nào?

A. Ngày 03/6/1992 B.Ngày 04/6/1992

C. Ngày 05/6/1992 D. Ngày 08/7/1992

Câu 95: Bạn hãy cho biết Côn Đảo được gọi là tỉnh Côn Đảo vào

tháng năm nào?

A. Tháng 5-1975 B. Tháng 7-1975

C. Tháng 11-1975 D. Tháng 12 - 1975

Câu 96: Bạn hãy cho biết Thế kỷ XXI được các nhà chiến lược xem là

thế kỷ gì?

A. Thế kỷ công nghệ thông tin B. Thế kỷ vũ trụ

C. Thế kỷ đô thị hóa D. Thế kỷ của đại

dương

Câu 99: UNCLOS là cụm từ viết tắt Tiếng Anh của?

A. Bộ quy tắt ứng xử biển Đông

B. Công ước Liên Hợp quốc về Luật Biển năm 1982

C. Tên Quốc tế của Luật biển Việt Nam

D. Tất cả điều sai.

Câu 103: Việt Nam có khoảng bao nhiêu đảo lớn nhỏ?

A. Gần 2.000 đảo

B. Gần 3.000 đảo

C. Gần 4.000 đảo

D. Gần 5.000 đảo

Câu 105: Hiện nay Trường Sa trực thuộc quyền quản lý hành chính

của tỉnh nào?

A. Đà Nẵng B. Quảng Nam

C. Khánh Hòa D. Phú Yên

Câu 106: Hiện nay Hoàng Sa trực thuộc quyền quản lý hành chính của

tỉnh, thành phố nào?

a. Thành phố Đà Nẵng.

b. Bà Rịa – Vũng Tàu

c. Cà Mau

d. Kiên Giang

Câu 106: Bạn hãy cho biết Luật biển Việt Nam được Quốc hội nước ta

phê chuẩn vào ngày, tháng, năm nào?

A. 21/6/2012 B. 21/7/2012 C. 21/8/2012 D.

21/9/2012

Câu 107: Bạn hãy cho biết Luật biển Việt Nam được Quốc hội nước ta

phê chuẩn có hiệu lực vào ngày, tháng, năm nào?

A. 01/12/2012 B. 01/01/2013

C. 01/5/2013 D.01/7/2013

Câu 107: Đảo Côn Sơn của nước ta thuộc tỉnh nào?

A. Bình Thuận B. Ninh Thuận

C. Bà Rịa – Vũng Tàu D. Khánh Hòa

Câu 108: Đảo Cát Bà của nước ta thuộc tỉnh, thành phố nào?

A. Nam Định

B. Quảng Ninh

C. Hải Phòng

D. Thanh Hóa

Câu 111: Vịnh Lăng Cô thuộc quản lý của tỉnh nào?

A. Quảng Trị B. Thừa Thiên – Huế

C. Quảng Nam D. Quảng Ngãi

Câu 112: Vịnh Vân Phong thuộc quản lý của tỉnh, thành nào?

A. Khánh Hòa B. Bình Thuận

C. Ninh Thuận D. Phú Yên

Câu 113: Quần đảo có nhiều đảo lớn nhất ở nước ta là quần đảo

nào?

A. Cát Bi B. Lý Sơn

C. Thổ Chu D. Cát Bà

Câu 118: Bạn hãy cho biết Quần đảo Trường Sa được chia làm cụm?

A. 8 cụm

B. 9 cụm

C. 10 cụm

D. 11 cụm

Câu 119 : Bạn hãy cho biết biển nước ta gồm mấy phần ?

A. 2 phần (Nội thủy ; Lãnh hải )

B. 3 phần (Nội thủy ; Lãnh hải ; Vùng tiếp giáp lãnh hải)

C. 4 phần (Nội thủy ; Lãnh hải ; Vùng tiếp giáp lãnh hải ;

Vùng đặc quyền kinh tế)

D. 5 phần ( Thềm lục địa   ; Nội thủy   ; Lãnh hải   ; Vùng tiếp

giáp lãnh hải   ; Vùng đặc quyền kinh tế)

Câu 122: Bạn hãy cho biết năm 1938 đã thành lập đơn vị hành chính

ở Hoàng Sa thuộc tỉnh nào thời bấy giờ?

A. Khánh Hòa B. Phú Yên

C. Quảng Nam Đà Nẵng D. Thừa Thiên

Câu 123: Bạn hãy cho biết Bộ Ngoại giao công bố Sách trắng vào các

năm nào?

A. Năm 1976, 1981 và 1988

B. Năm 1979, 1981 và 1988

C. Năm 1980, 1982 và 1990

D. Năm 1981, 1982 và 1988

Câu 124: Bạn hãy cho biết hiện nay có bao nhiêu quốc gia và vùng

lãnh thổ tuyên bố chủ quyền toàn bộ hoặc một phần đối với hai quần

đảo Hoàng Sa và Trường Sa?

A. 4 nước B. 5 nước C. 6 nước D. 7 nước

Câu 127: Bạn hãy cho biết Diện tích Vịnh Bắc Bộ khoảng bao nhiêu

km2 ?

A . 116.200 km2 B. 126.250 km 2 C. 136.350 km2 D.

146.450 km2

Câu 129: Bạn hãy cho biết Việt Nam và Trung Quốc đã chính thức ký

hiệp định phân định lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục

địa và Hiệp định hợp tác nghề cá trong vịnh Bắc Bộ vào ngày tháng

năm nào?

A. 15/2/2000

B. 5/5/2000

C. 20/10/2000

D. 25/12/2000

Câu 130: Bạn hãy cho biết Việt Nam – Campuchia đã ký kết một hiệp

định xác lập một vùng nước lịch sử chung vào ngày tháng năm nào?

A. Ngày 5/5/1982

B. Ngày 6/6/1982

C. Ngày 7/7/1982

D. Ngày 8/8/1982

Câu 131: Việt Nam và Thái Lan đã kí Hiệp định phân định ranh giới

trên biển giữa hai nước theo đường C-K vào ngày tháng năm nào?

A. Ngày 9/8/1997

B. Ngày 10/8/1997

C. Ngày 11/8/1997

D. Ngày 12/8/1997

Câu 132: Bạn hãy cho biết Việt Nam và Malaixia đã ký kết và trao

đổi công hàm phê duyệt bản thoả thuận về “Hợp tác khai thác chung”

trong khu vực thềm lục địa chồng lấn giữa hai nước vào ngày tháng

năm nào?

A. Ngày 03/6/1992

B. Ngày 04/6/1992

C. Ngày 05/6/1992

D. Ngày 06/6/1992

Câu 133: Bạn hãy cho biết Việt Nam và Philippin đã đạt được thỏa

thuận về nguyên tắc ứng xử cơ bản đối với vùng tranh chấp vào ngày

tháng năm nào?

A. Ngày 01/11/1995

B. Ngày 03/11/1995

C. Ngày 05/11/1995

D. Ngày 07/11/1995

Câu 134: Bạn hãy cho biết Việt Nam và Inđônêxia đã ký Hiệp định

phân định ranh giới thềm lục địa vào ngày tháng năm nào?

A. Ngày 26/6/2003

B. Ngày 27/6/2003

C. Ngày 28/6/2003

D. Ngày 29/6/2003

Câu 135: Bạn hãy cho biết hòn Đảo nào được mệnh danh là “địa ngục

trần gian” ở nước ta?

A. Bạch Long Vỹ B. Cát Bà C. Lý Sơn D. Côn Đảo

Câu 137: Bạn hãy cho biết huyện Côn Đảo thuộc quản lý hành chính

của Tỉnh Hậu Giang vào tháng năm nào?

A. Tháng 01 - 1977

B. Tháng 9-1977

C. Tháng 11 -1979

D. Tháng 01 – 1980

Câu 138: Bạn hãy cho biết quận Côn Đảo thuộc quản lý hành chính của

Đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo vào tháng năm nào?.

A. Tháng 1-1979

B. Tháng 2-1979

C. Tháng 3-1979

D. Tháng 5-1979

Câu 139: Bạn hãy cho biết, huyện Côn Đảo thuộc quản lý hành chính

của tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu vào tháng năm nào?

A.Tháng 9 - 1991

B.Tháng 10 - 1991

C.Tháng 11 – 1991

D.Tháng 12 – 1991

Câu 140: Bạn hãy cho biết Nghị quyết về việc phê chuẩn Công ước

của LHQ về Luật Biển năm 1982 được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam

phê chuẩn vào khóa họp thứ mấy? Kỳ họp thứ mấy và ngày tháng năm

nào của Quốc hội?

A. Khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 23 tháng 6 năm 1994.

B. Khóa IX, kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 23 tháng 6 năm 1994.

C. Khóa IX, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 23 tháng 6 năm 1994.

D. Khóa IX, kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 23 tháng 6 năm 1994.

Câu 141: Bạn hãy cho biết tuyên bố của Chính phủ nước CHXHCN Việt

Nam về lãnh hải, vùng tiếp giáp, vùng đặc quyền kinh tế và thềm

lục địa của Việt Nam được chuẩn y ngày tháng năm nào?

A. Ngày 12 tháng 4 năm 1977

B. Ngày 12 tháng 5 năm 1977

C. Ngày 12 tháng 6 năm 1977

D. Ngày 12 tháng 7 năm 1977

Câu 142: Bạn hãy cho biết tuyên bố của Chính phủ nước CHXHCN Việt

Nam về đường cơ sở dùng để tính chiều rộng lãnh hải Việt Nam được

chuẩn y ngày tháng năm nào?

A. Ngày 12 tháng 9 năm 1982

B. Ngày 12 tháng 10 năm 1982

C. Ngày 12 tháng 11 năm 1982

D. Ngày 12 tháng 12 năm 1982

Câu 143: Bạn hãy cho biết Luật biên giới quốc gia được Quốc hội

nước CHXHCN Việt Nam phê chuẩn vào khóa họp thứ mấy? Kỳ họp thứ

mấy và ngày tháng năm nào của Quốc hội?

A. Khoá XI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2003.

B. Khoá XI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2005.

C. Khoá XI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2007.

D. Khoá XI, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 17 tháng 6 năm 2009.

Câu 149: Bạn hãy cho biết Huyện Côn Đảo có bảo nhiêu hòn đảo lớn

nhỏ?

A. 7 hòn đảo lớn nhỏ

B. 10 hòn đảo lớn nhỏ

C. 13 hòn đảo lớn nhỏ

D. 16 hòn đảo lớn nhỏ

3. Nước nào sau đây chưa phê chuẩn UNCLOS?

a. Iran

b. Mỹ

c. Bắc Triều Tiên

d. Tất cả các nước trên

4. Vì sao cần phải có COC (Code of Conduct)?

a. DOC (Declaration of Conduct) 2002 hết hiệu lực

b.DOC (Declaration of Conduct) 2002 không được Trung Quốc chấp nhận

c.DOC (Declaration of Conduct) 2002 không nêu rõ phạm vi áp dụng (vùng tranh chấp) của các biện pháp thỏa thuận để xây dựng lòng tin

d. Tất cả các lý do trên

6. Đường lưỡi bò xuất hiện lần đầu tiên vào năm nào?

a. 2002

b. 1947

c. 2011

d. 1959

7. Các nước có tuyên bố chủ quyền trên Quần Đảo Hoàng Sa?

a. Việt Nam - Trung Quốc

b. Việt Nam - Trung Quốc - Đài Loan

c. Việt Nam - Trung Quốc - Philippines

d. Việt Nam - Malaysia

9. Trung Quốc đánh chiếm Quần đảo Hoàng Sa của Việt Nam khi nào?

a. 01 tháng 01 năm 1974

b. 19 tháng 01 năm 1974

c. 01 tháng 01 năm 1988

d. 19 tháng 01 năm 1988

10. Trung Quốc đánh chiếm một số đảo ở Quần đảo Trường Sa của ViệtNam khi nào?

a. 14 tháng 3 năm 1988

b. 01 tháng 3 năm 1974

c. 14 tháng 3 năm 1974

d. 01 tháng 3 năm 1988

Câu 1: Luật biển Việt Nam được Quốc hội Nước cộng hòa xã hội Chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 21/6/2012 có bao nhiêu chương, điều?

a. 7 chương, 65 điềub. 7 chương, 55 điềuc. 8 chương, 65 điềud. 8 chương, 55 điều

Câu 4: Việt Nam có chung biển Đông với bao nhiêu quốc gia?

a. 6b. 7c. 8d. 9

Câu 6: Hiện nay nước ta có bao nhiêu huyện đảo?

a. 11b. 12c. 13d. 14

Câu 7: Đây là một trong những bản đồ của cuốn sách “Phủ Biên Tạp Lục”, hãy cho biết tác giả của cuốn sách này?

a. Lê Quý Đônb. Lê Thánh Tônc. Nguyễn Trãid. Nguyễn Bỉnh Khiêm.

Câu 17: Theo Công ước Liên Hiệp Quốc về Luật biển thì vùng đặc quyền kinh tế có chiều rộng là:

a. 100

b. 200c. 300d. 400

Câu 19: Theo Luật biển Việt Nam thì vùng tiếp giáp lãnh hải có chiều rộng bao nhiêu hải lý?

a. 10 hải lý.

b. 12 hải lý.

c. 14 hải lý.

d. 16 hải lý.

Câu 20: Một hải lý có độ dài bằng bao nhiêu mét?

a. 1952b. 1852c. 1752d. 1652

Câu 26: : Việt Nam đã cùng với các quốc gia trong khối ASEAN và Trung Quốc ký kết Bản tuyên bố về cách ứng xử của các bên trên biển Đông (DOC), đánh dấu một bước tiến quan trọng trong việc giảiquyết các vấn đề trên biển và duy trì ổn định ở khu vực, vào ngày tháng năm nào?

a. 04/12/2002b. 04/11/2002c. 12/04/2002d. 11/04/2002

Câu 27: Hãy điền từ còn thiếu vào câu khẩu hiệu của lực lượng hải quân VN? “ Đảo là nhà,………. là quê hương”

a. Biển cảb. Tất cảc. Gia đìnhd. Đất nước

Câu 30: Quần đảo Hoàng Sa của Việt Nam được chia thành thành mấynhóm?

a) Chia thành 4 nhóm. b) Chia thành 3 nhóm.

c) Chia thành 2 nhóm. d) Chia thành 5 nhóm.

Câu 32: Bản đồ “Đại Nam Nhất Thống Toàn Đồ” được vẽ vào thời vua nào?

a. Minh Mạngb. Tự Đứcc. Gia Longd. Duy Tân

Câu 69: Bạn hãy cho biết Quần đảo Trường Sa được chia làmcụm?

a. 8 cụmb. 9 cụmc. 10 cụmd. 11 cụmCâu 70: Vịnh biển nào của nước ta được UNESCO công nhận

là di sản thiên nhiên thế giới? Vịnh đó được công nhận vàongày, tháng, năm nào?

a. Vịnh Cam Ranh thuộc Tỉnh Khánh Hòa. công nhận là disản thiên nhiên thế giới: Ngày 17/10/1994

b, Vịnh Bắc Bộ. công nhận là di sản thiên nhiên thế giới:Ngày 17/12/1995

c. Vịnh Hạ Long thuộc Tỉnh Quảng Ninh. công nhận là disản thiên nhiên thế giới: Ngày 17/12/1994

d. Vịnh Thái Lan thuộc Tỉnh Kiên Giang. công nhận là disản thiên nhiên thế giới: Ngày 22/12/1995

Câu 93: Khi cần đổi hướng đi sang phải, thuyền trưởng,người lái phương tiện phải phát âm hiệu điều động phương tiệnmà mình đang điều khiển như sau:

a. Một tiếng ngắn b. Hai tiếng ngắnc. Một tiếng dàid. Ba tiếng ngắn

Câu 94: Khi cần đổi hướng đi sang trái, thuyền trưởng,người lái phương tiện phải phát âm hiệu điều động phương tiệnmà mình đang điều khiển như sau:

a. Một tiếng ngắn b. Hai tiếng ngắnc. Một tiếng dàid. Ba tiếng dàiCâu 95: Khi cần đổi hướng chạy lùi, thuyền trưởng, người

lái phương tiện phải phát âm hiệu điều động phương tiện màmình đang điều khiển như sau:

a. Một tiếng ngắn b. Hai tiếng ngắnc. Một tiếng dàid. Ba tiếng ngắnCâu 96: Thuyền trưởng, người lái phương tiện thông báo

tình trạng hoạt động của phương tiện mà mình đang điều khiểnbằng âm hiệu khi cần gọi các phương tiện khác đến giúp đỡ nhưsau:a. Bốn tiếng ngắnb. Năm tiếng ngắnc. Một tiếng dàid. Hai tiếng dàiCâu 97: Thuyền trưởng, người lái phương tiện thông báo

tình trạng hoạt động của phương tiện mà mình đang điều khiểnbằng âm hiệu khi có người trên phương tiện bị ngã xuống nướcnhư sau:a.Một tiếng ngắn, một tiếng dài, một tiếng ngắnb.Hai tiếng ngắn, hai tiếng dài, hai tiếng ngắnc.Ba tiếng ngắn, ba tiếng dài, ba tiếng ngắnd.Bốn tiếng ngắn, bốn tiếng dài, bốn tiếng ngắnCâu 98: Thuyền trưởng, người lái phương tiện thông báo

tình trạng hoạt động của phương tiện mà mình đang điều khiểnbằng âm hiệu khi phương tiện mất chủ động như sau:a. Một tiếng dài, một tiếng ngắn

b. Hai tiếng dài, hai tiếng ngắn c. Ba tiếng dài, ba tiếng ngắn d. Bôn tiếng dài, bốn tiếng ngắn Câu 98: Tín hiệu trên phương tiện yêu cầu cảnh sát, thanh

tra giao thông đường thuỷ nội địa hỗ trợa. Ban đêm, trên cột đèn thắp một đèn xanh trên một đèn đỏ,

đặt cách nhau 1 mét; Ban ngày, trên cột đèn treo cờ xanh.b. Ban ngày, trên cột đèn thắp một đèn xanh trên một đèn đỏ,

đặt cách nhau 1 mét; Ban đêm, trên cột đèn treo cờ xanh.c. Ban đêm, trên cột đèn thắp một đèn đỏ trên một đèn xanh,

đặt cách nhau 1 mét; Ban ngày, trên cột đèn treo cờ xanh.d. Ban ngày, trên cột đèn thắp một đèn đỏ trên một đèn xanh,

đặt cách nhau 1 mét; Ban đêm, trên cột đèn treo cờ xanh.Câu 99: Tín hiệu trên phương tiện có người, súc vật bị dịchbệnha. Ban ngày, ở vị trí cao nhất trên cột đèn thắp một đèn

vàng; Ban đêm, trên cột đèn treo cờ hiệu "Cờ chữ Q" phía trêncờ hiệu "Cờ chữ L".b. Ban đêm, ở vị trí cao nhất trên cột đèn thắp một đèn

vàng; Ban ngày, trên cột đèn treo cờ hiệu "Cờ chữ Q" phía trêncờ hiệu "Cờ chữ L".c. Ban đêm, ở vị trí cao nhất trên cột đèn thắp một đèn

vàng; Ban ngày, trên cột đèn treo cờ hiệu "Cờ chữ L" phía trêncờ hiệu "Cờ chữ Q".d. Ban ngày, ở vị trí cao nhất trên cột đèn thắp một đèn

vàng; Ban đêm, trên cột đèn treo cờ hiệu "Cờ chữ L" phía trêncờ hiệu "Cờ chữ Q".Câu 100: Cờ hiệu đối với phương tiện cứu nạn:a. Cờ đỏ chữ thập trắngb. Cờ đỏ c. Cờ trắng chữ thập đỏd. Cờ trắngCâu 101: Cờ hiệu đối vời phương tiện của công an:a.Cờ xanh lá cây đuôi nheo có công an hiệub.Cờ đỏ đuôi nheo có công an hiệu

c.Cờ vàng đuôi nheo có công an hiệud.Cờ trắng đuôi nheo có công an hiệuCâu 104: Theo Chương 17 trong Chương trình Nghị sự 21 tại

Hội nghị cấp cao về môi trường và phát triển (UNCED) tổ chứctại Rio de Janerio (Braxin) đã định nghĩa về môi trường biểnlà:

a. Gồm các vùng biển và các đại dương.b. Vùng mà tại đó con người khai thác các tài nguyên sinh

vật và không sinh vật, là nơi con người trút bỏ chất thải.c. Vùng bao gồm các đại dương, các biển và các vùng ven

biển tạo thành một tổng thể, một thành phần cơ bản của hệthống duy trì cuộc sống toàn cầu và là tài sản hữu ích tạo cơhội cho sự phát triển bền vững.

d. Là hệ thống tại đó các quá trình lý, hóa, sinh tương tácvà hoạt động đảm bảo cho các mục đích sử dụng biển khác nhaucủa con người.

Câu 2: Môi trường biển có những chức năng chính nào sauđây:

a. Bảo đảm điều kiện sống của con người, cung cấp tàinguyên, bảo đảm những tiện nghi cho sinh hoạt của con người(như du lịch, thể thao, nghỉ ngơi…)..

b. Môi trường giao thôngc. Hấp thụ, đồng hóa các chất thải có nguồn gốc từ đất

liền.d. Cả 3 đáp án trên.Câu 105: Công ước của Liên hợp quốc về Luật biển năm 1982,

Ô nhiễm môi trường biển bao gồm mấy nguồn chính:a. 5.b. 6c. 7.d. 8.Câu 106: Ô nhiễm từ các hoạt động liên quan đến đáy biển

bao gồm:a. Các hoạt động thăm dò và khai thác dầu khí.

b. Các hoạt động thăm dò và khai thác khoáng sản, quặng đakim.

c. Các hoạt động khoan, đào, nổ nhằm mục đích xây dựngđường hầm, đặt cáp, ống dẫn.

d. Cả 3 đáp án trên.Câu 107: Ô nhiễm biển từ tàu chiếm bao nhiêu phần trăm ô

nhiễm môi trường biển:a. 10%.b. 11%c. 12%.d. 15%.Câu 108: Ô nhiễm biển từ tàu có thể chia làm mấy nhóm:a. 2.b. 4c. 5.d. 7.Giải thích: 5 nhóm ô nhiễm biển từ tàu:1- Các hoạt động thải đổ từ tàu dầu khi rửa tàu;2- Các hoạt động xả đáy từ tất cả các loại tàu;3- Tràn dầu, chất độc nguy hại…, do sự cố trên biển như đâm va, chìm đắm, nổ,

cháy…;4- Tràn dầu, chất độc nguy hại…, trong quá trình xếp dỡ, vận chuyển và đưa vào

kho;5- Cố ý đổ thải các chất rác, nước thải sinh hoạt.Câu 109: Khung pháp lý quốc tế cơ bản nào sau đây về môi

trường biển và phòng chống ô nhiễm môi trường biển:a. Công ước của Liên hợp quốc về Luật biển năm 1982

(UNCLOS) và Hiệp định 1994 về áp dụng phần XI của Công ước.b. Tuyên bố Rio de Janeiro về Môi trường và Phát triển bền

vững năm 1992c. Chương trình hành động 21 (Chương 17) năm 1992.d. Cả 3 đáp án trên.

Câu 110: Các kế hoạch thuộc Chương trình hành động 21 trongkhuôn khổ của Hội nghị Môi trường và phát triển năm 1992 baogồm:

a. Quản lý tổng hợp và phát triển bền vững các vùng venbiển và môi trường biển thuộc quyền tài phán quốc gia, kể cảvùng đặc quyền kinh tế.

b. Bảo vệ môi trường biển; Sử dụng bền vững và bảo tồn cáctài nguyên sinh vật biển của Biển cả; Sử dụng bền vững và bảotồn các tài nguyên sinh vật biển thuộc quyền tài phán quốcgia.

c. Chú trọng đến những bấp bênh về quản lý môi trường biểnvà thay đổi khí hậu; Củng cố hợp tác và điều phối quốc tế, kểcả khu vực; Phát triển bền vững các đảo nhỏ.

d. Cả 3 đáp án trên.Câu 111: Công ước MARPOL 73/78 về ngăn ngừa ô nhiễm biển do

tàu gây ra bao gồm bao nhiêu phụ lục:a. 6.b. 7.c. 8.d. 9.Câu 112: Phụ lục nào của công ước MARPOL 73/78 bắt buộc các

quốc gia phải có nghĩa vụ thực hiện:a. Phụ lục I và II.b. Phụ lục III và VIc. Phụ lục IV và V.d. Phụ lục V và VI.Câu 115: Nghị quyết 03NQ/TW ngày 6-5-1993 về “Một số nhiệm

vụ phát triển kinh tế biển trong những năm trước mắt” nêu rõvấn đề nào sau đây:

a. Ưu tiên phát triển kinh tế biển trong sự nghiệp xây dựngvà bảo vệ Tổ quốc Việt Nam.

b. Trở thành một nước mạnh về biển là mục tiêu chiến lượcxuất phát từ yêu cầu và điều kiện khách quan của sự nghiệp xâydựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam.

c. Tập trung mọi lực lượng, tranh thủ thời cơ , vượt mọithử thách, đẩy mạnh phát triển kinh tế biển.

d. Khai thác tối đa tiềm năng và lợi thế của vùng biển, venbiển, kết hợp với an ninh quốc phòng.

Câu 116: Tại đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ IX của ĐảngCộng sản Việt Nam khăng định mục tiêu nào sau đây:

a. Xây dựng chiến lược phát triển kinh tế biển và hải đảo,phát huy thế mạnh đặc thù hơn 1 triệu km2 thềm lục địa. Tăngcường điều tra cơ bản làm cơ sở cho các quy hoạch, kế hoạchphát triển kinh tế biển.

b. Đẩy mạnh nuôi, trồng, khai thác, chế biến hải sản; thămdò, khai thác và chế biến dầu khí; phát triển đóng tàu thuyềnvà vận tải biển; mở mang du lịch; bảo vệ môi trường; tiến mạnhra biển và làm chủ vùng biển.

c. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và ven biển, khai tháclợi thế của các khu vực cửa biển, hải cảng để tạo thành vùngphát triển cao, thúc đẩy các vùng khác. Xây dựng căn cứ hậucần ở một số đảo để tiến ra biển khơi. Kết hợp chặt chẽ pháttriển kinh tế với bảo vệ an ninh trên biển..

d. Cả 3 đáp án trên.Câu 117: Theo Quyết định số 129/2001/QĐ-TTG ngày 29/8/2001

của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kế hoạch quốc giaứng phó sự cố tràn dầu giai đoạn 2001 – 2010 phân loại mức độsự cố tràn dầu theo các mức nào sau đây:

a. Mức I: dưới 50 tấn; Mức II: từ 50 tấn đến 1000 tấn; MứcIII: trên 1000 tấn.

b. Mức I: dưới 100 tấn; Mức II: từ 100 tấn đến 2000 tấn;Mức III: trên 2000 tấn.

c. Mức I: dưới 200 tấn; Mức II: từ 200 tấn đến 2000 tấn;Mức III: trên 2000 tấn.

d. Mức I: dưới 500 tấn; Mức II: từ 500 tấn đến 5000 tấn;Mức III: trên 5000 tấn.

Câu 118: Theo Điều 22-28 của Nghị định 36/1999/NĐ-CP ngày9/6/1999 của Chính phủ quy định về xử phạt vi phạm hành chínhtrong lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinhtế và thềm lục địa nước Cộng hòa XHCN Việt Nam quy định đối

với các hành vi vi phạm về xả chất thải và chất độc hại phạttiền từ:

a. Từ 5.000.000 đến 20.000.000 đồng. Nếu tái phạm có thểphạt từ 50.000.000 đến 100.000.000 đồng.

b. Từ 10.000.000 đến 50.000.000 đồng. Nếu tái phạm có thểphạt từ 100.000.000 đến 500.000.000 đồng.

c. Từ 50.000.000 đến 100.000.000 đồng. d. Từ 50.000.000 đến 100.000.000 đồng. Nếu tái phạm có thể

phạt từ 500.000.000 đến 1.000.000.000 đồng.Câu 119: Theo Thông tư 2262/TT-MTg ngày 29/12/1995 của Bộ

Khoa học, Công nghệ và Môi trường về việc khắc phục sự cố tràndầu quy định khi sự cố tràn dầu xảy ra cần:

a. Áp dụng các biện pháp cứu người thoát khỏi vùng nguyhiểm. Khống chế không cho dầu tiếp tục tràn từ nguồn gây ônhiễm loan rộng thêm.

b. Khi dầu đã lan và dạt vào bờ cần nhanh chóng và bằng mọibiện pháp, mọi phương tiện từ thô sơ tới hiện đại, tổ chức thugom váng dầu, cặn dầu.

c. Tổ chức làm sạch bờ biểnd. Cả 3 đáp án trên.Câu 120: Việt Nam tham gia bao nhiêu công ước quốc tế về

môi trường biển:a. 6.b. 7c. 8.d. 9.Câu 121: Tại Việt Nam, Nghị định số 175-CP (điều 8, 32-36)

cho phép các cơ quan môi trường thu lệ phí và tiền phạt từ cáchoạt động kinh tế để tài trợ cho việc bảo vệ môi trường gồmcác loại phí nào sau đây:

a. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động của các côngtrình kinh tế - xã hội; Phí bảo vệ môi trường di các tổ chứccá nhân sử dụng thành phần môi trường vào mục đích sản xuất,kinh doanh.

b. Tiền vi phạm hành chính về bảo vệ môi trường

c. Cả a và b.d. Phí khai thác tài nguyên, khoáng sản biển.Câu 122: Tại Điều 4, khoản 2 của Nghị định số 48/CP ngày

12/8/1996 của Chính Phủ quy định xử phạt vi phạm hành chínhtrong lĩnh vực bảo vệ nguồn lợi thủy sản sẽ được áp dụng chongười và phương tiện Việt Nam quy định:

a. Phạt tiền từ 500.000 đến 3.000.000 đồng nếu gây ô nhiễmđến 01 ha vùng nước và phạt tiền 3.000.000 đồng/ha nếu gây ônhiễm trên 01 ha vùng nước.

b. Phạt tiền từ 2.000.000 đến 5.000.000 đồng nếu gây ônhiễm đến 01 ha vùng nước và phạt tiền 5.000.000 đồng/ha nếugây ô nhiễm trên 01 ha vùng nước.

c. Phạt tiền từ 5.000.000 đến 7.000.000 đồng nếu gây ônhiễm đến 01 ha vùng nước và phạt tiền 7.000.000 đồng/ha nếugây ô nhiễm trên 01 ha vùng nước.

d. Phạt tiền từ 5.000.000 đến 10.000.000 đồng nếu gây ônhiễm đến 01 ha vùng nước và phạt tiền 10.000.000 đồng/ha nếugây ô nhiễm trên 01 ha vùng nước.

---------