TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
KHOA NGOẠI NGỮ
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
I. Thông tin tổng quát
1. Tên môn học tiếng Việt: TIẾNG ANH NÂNG CAO 4 - Mã môn học: GENG1342
2. Tên môn học tiếng Anh: Academic English 4
3. Thuộc khối kiến thức/kỹ năng
☒ Giáo dục đại cương ☐ Kiến thức chuyên ngành
☐ Kiến thức cơ sở ☐ Kiến thức bổ trợ
☐ Kiến thức ngành ☐ Đồ án/Khóa luận tốt nghiệp
4. Số tín chỉ
Tổng số Lý thuyết Thực hành Tự học
3TC 2 TC 1 TC 90 tiết
5. Phụ trách môn học
- Khoa phụ trách: Khoa Ngoại ngữ
- Giảng viên: TS. Bùi Thị Thục Quyên
- Địa chỉ email liên hệ: [email protected]
- Phòng làm việc: Phòng 503 - Số 35- 37 Hồ Hảo Hớn Q.1 Tp. Hồ Chí Minh
II. Thông tin về môn học
1. Mô tả môn học
Môn Tiếng Anh Nâng cao 4 là môn học bắt buộc trong khung chương trình đào tạo chính thức dành cho sinh viên không chuyên tiếng Anh.
Đây là môn học thứ tư trong 5 môn nhằm bổ sung kiến thức và kỹ năng ngôn ngữ để giúp sinh viên đạt trình độ tương đương trung cấp (B1)
theo khung năng lực ngoại ngữ của Việt Nam.
2. Môn học điều kiện: Không
3. Mục tiêu môn học
Môn học nhằm giúp cho sinh viên có các kiến thức, kỹ năng, và thái độ sau:
Mục tiêu môn
học Mô tả
CĐR CTĐT
phân bổ cho
môn học
CO1
Tiếp tục phát triển Tiếng Anh giao tiếp và luyện tập các kỹ năng Nghe-Nói-Đọc-Viết cơ bản với các tình huống
quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày;
Tiếp tục rèn luyện tư duy phê phán cùng với các hoạt động thực hành kỹ năng;
Bắt đầu làm quen với một số kiến thức mang tính trừu tượng, tìm và sử dụng thông tin đa dạng, lĩnh vực kiến thức
nền khác nhau (văn hóa-xã hội);
Có thể hiểu được các ý chính của một đoạn văn hay bài phát biểu chuẩn mực, rõ ràng về các chủ đề quen thuộc
trong công việc, trường học, giải trí, v.v... Có thể xử lý hầu hết các tình huống xảy ra khi đến khu vực có sử dụng
ngôn ngữ đó. Có thể viết đoạn văn đơn giản liên quan đến các chủ đề quen thuộc hoặc cá nhân quan tâm. Có thể
mô tả được những kinh nghiệm, sự kiện, giấc mơ, hy vọng, hoài bão và có thể trình bày ngắn gọn các lý do, giải
thích ý kiến và kế hoạch của mình;
PLO 11.1
CO2 Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm.
PLO 12
4. Chuẩn đầu ra (CĐR) môn học
Học xong môn học này, sinh viên đạt được kiến thức, kỹ năng, thái độ sau:
Mục tiêu môn
học
CĐR môn học
(CLO) Mô tả CĐR
CO1
CLO1.1 - Có thể hiểu được ý chính và chi tiết của những thông tin hiện thực đơn giản được diễn đạt rõ ràng
về các chủ đề liên quan tới văn hóa, nghệ thuật, vui chơi giải trí dưới nước;
CLO1.2 - Thuyết trình về đề tài công việc;
- Giao tiếp hằng ngày về các đề tài văn hóa, nghệ thuật, môi trường, du lịch, việc làm;
CLO1.3
- Có thể đọc hiểu các văn bản chứa đựng thông tin rõ ràng dưới dạng bài báo, blogs, thông tin
hướng dẫn, cuộc phỏng vấn;
- Vận dụng tư duy phản biện để nhận biết ví dụ, suy luận, nhận biết ý kiến và quan điểm của tác
giả, nêu kiến đồng tình hay phản bác ý kiến từ bài đọc;
CLO1.4
- Có thể viết bài đơn giản (lời khuyên, báo cáo, miêu tả sự kiện, kể chuyện, tiểu sử, quảng cáo), có
tính liên kết về các chủ đề quen thuộc hoặc mối quan tâm cá nhân bằng cách kết nối các thành tố
đơn lập thành bài viết có cấu trúc;
CLO1.5
- Sử dụng các cấu trúc ngữ pháp trong giao tiếp một cách khá chính xác trong những ngữ cảnh
quen thuộc; chọn tương đối chính xác các thì để diễn đạt các hành động ở hiện tại và quá khứ, các
động từ diễn đạt sự phỏng đoán. Nhìn chung, có khả năng kiểm soát mặc dù còn có sự ảnh hưởng
đáng kể của tiếng mẹ đẻ. Có thể còn mắc lỗi, nhưng người sử dụng vẫn thể hiện được rõ ràng ý
mình muốn truyền đạt;
CLO1.6 - Có đủ vốn từ để diễn đạt bản thân, tuy còn vòng vo, về hầu hết các chủ đề liên quan đời sống
hằng ngày như cảm xúc, trải nghiệm, công việc, nghệ thuật;
CLO1.7 - Phát âm: cách phát âm câu hỏi ngắn, câu hỏi trực tiếp và gián tiếp, was and were; cách phát âm
mạnh và yếu của thì present perfect và simple past trong auxiliary verbs; ngữ điệu với ready,
absolutely; cách ngắt câu, nối âm, và ngữ điệu;
CO2 CLO2.1 - Có năng lực tự học;
CLO2.2 - Có năng lực làm việc cặp/nhóm.
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của môn học và chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO 10
PLO 11
PLO12
1.1 X 1.2 X
1.3 X 1.4 X 1.5 X 1.6 X 1.7 X 2.1 X 2.2 X
5. Học liệu
a. Giáo trình
(1) Stephenson, H., Hughes J., & Dummett, P. (2017). Life Intermediate Student’s Book, 2nd Edition. National Geographic Learning,
Cengage Learning. (Unit 1 – Unit 4)
b. Tài liệu tham khảo
(2) Stephenson, H., Hughes J., & Dummett, P. (2017). Life Intermediate Online Workbook (OWB), 2nd Edition. National Geographic
Learning, Cengage Learning. (Unit 1– Unit 4)
(3) Stephenson, H., Hughes J., & Dummett, P. (2017). Grammar Practice Worksheets, 2nd Edition. National Geographic Learning,
Cengage Learning. (Unit 1 – Unit 4). Retrieved at www.ngl.cengage.com dated August 19, 2019.
(4) Stephenson, H., Hughes J., & Dummett, P. (2017). Mono-lingual word list, 2nd Edition. National Geographic Learning, Cengage
Learning. (Unit 1 – Unit 4). Retrieved at www.ngl.cengage.com dated August 19, 2019.
6. Đánh giá môn học
Thành phần
đánh giá Bài đánh giá
Thời điểm CĐR môn học Tỷ lệ %
(1) (2) (3) (4)
A1. Đánh giá
quá trình
A1.1 Bài tập online đi kèm theo các nội dung cụ thể
được dạy trong môn học này
Suốt khóa học
CLO1.1; CLO1.3;
CLO1.4; CLO1.5; CLO1.6
CLO2.1; 20%
A1.2 Điểm hoạt động Nói (GVNN)
Trong khóa
học
CLO1.1; CLO1.2; CLO1.5;
CLO1.6; CLO1.7;
CLO2.2; 10%
A1.3 Kiểm tra kỹ năng Nói (GVVN) Trong khóa CLO1.1; CLO1.2; CLO1.5; 10%
Thành phần
đánh giá Bài đánh giá
Thời điểm CĐR môn học Tỷ lệ %
(1) (2) (3) (4)
học CLO1.6; CLO1.7;
CLO2.2;
A1.4 Kiểm tra kỹ năng Viết theo dạng tự luận
Trong khóa
học
CLO1.4; CLO1.5; CLO1.6;
CLO1.7
10%
Tổng cộng
50%
A2. Đánh giá
cuối kỳ
A2.1 Thi cuối kì (Kỹ năng Nghe và kỹ năng Đọc
theo dạng trắc nghiệm)
Tập trung vào
cuối khóa
CLO1.1; CLO1.3; CLO1.5;
CLO1.6; CLO1.7
50%
Tổng cộng
50%
Tổng cộng 100%
7. Kế hoạch giảng dạy
Tuần/buổi học Nội dung CĐR
môn học Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
Tài liệu chính và
tài liệu tham
khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Buổi 1
(4,5 tiết)
GVVN
1
tiết
INTRODUCTION TO THE
COURSE
3,5
tiết
UNIT 1: CULTURE AND
IDENTITY
Opener: World culture
Listening: Listening for details
Speaking: Talking about social groups
Part 1.a: How we see cultures
CLO1.1;
CLO1.2;
CLO1.3;
CLO1.5;
CLO1.6;
CLO1.7;
Giảng viên:
+ Tổ chức cho sinh viên làm
việc cá nhân hoặc theo
cặp/nhóm
+ Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ
trợ sinh viên khi cần thiết
Bài tập online
(làm ở nhà) Unit
1 (1.a; 1.b; 1.c)
a.
(1) Unit 1
(Opener; 1.a;
1.b; 1.c)
(2) xem cột 5
Tuần/buổi học Nội dung CĐR
môn học Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
Tài liệu chính và
tài liệu tham
khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Nội dung chính
Reading: Reading for main
ideas. The article: “How we see other
cultures”
Grammar: Present simple and
present continuous; dynamic and
stative verbs
Word focus: love
Speaking: Asking and answering
using stative verbs
Part 1.b: Culture and colours
Nội dung chính
Listening: Listening for main
ideas and details. Topic: “colours and
their meaning”
Pronunciation: Direct and indirect
questions
Grammar: Question forms: direct
questions
Vocabulary: Feelings
Speaking: Work in pair asking
and answering the given questions
(in direct and indirect form)
Part 1.c: A world together
Nội dung chính
Reading: Reading for main
ideas and details. Article: “A world
together”
CLO2.1;
CLO2.2.
Sinh viên:
+ Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp
lại theo mẫu, và làm thực
hiện các hoạt động nhận biết
thông tin và giao tiếp đơn
giản
+ Làm viêc cá nhân, hoặc
theo cặp, nhóm
+ Học ở nhà: ôn nội dung đã
học thông qua các bài tập
online của Unit 1 (xem cột 5
- bài đánh giá)
(Sinh viên học lý thuyết tại
lớp: 3 tiết; thực hành tại lớp:
1,5 tiết; thực hành online: 1,5
tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
(3) Unit 1;
(4) Unit 1.
Tuần/buổi học Nội dung CĐR
môn học Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
Tài liệu chính và
tài liệu tham
khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Critical thinking: suy luận chủ ý của
tác giả thông qua các ví dụ
Vocabulary: Adjective + Noun
collocation
Speaking: Survey on how
“international” other students’ lives
are. Make a presentation.
Buổi 2
(4,5 tiết)
GVVN
4,5
tiết
Part 1.e: About us
Nội dung chính
Writing: Writing a
business profile
Writing skills: Criteria for
writing
Part 1.f: Faces of India
Nội dung chính
Vocabulary: Key vocabulary in
the video
-Watch the video “Faces of India”
- Listening: Listening for main
ideas and details
- Writing: Answering the
questions given
Review and Memory Booster
Review Unit 1
UNIT 2: PERFORMING
Opener: Art and performing
Vocabulary: Art and performing
CLO1.1;
CLO1.2;
CLO1.3;
CLO1.4;
CLO1.5;
CLO1.6;
CLO2.1;
CLO2.2.
Giảng viên:
+ Tổ chức cho sinh viên làm
việc cá nhân hoặc theo
cặp/nhóm
+ Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ
trợ sinh viên khi cần thiết
Sinh viên:
+ Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp
lại theo mẫu, và làm thực
hiện các hoạt động nhận biết
thông tin và giao tiếp đơn
giản
+ Làm viêc cá nhân, hoặc
theo cặp, nhóm
+ Học ở nhà: ôn nội dung đã
học thông qua các bài tập
online của Unit 1 và Unit 2
(xem cột 5 - bài đánh giá)
(Sinh viên học lý thuyết tại
lớp: 3 tiết; thực hành tại lớp:
1,5 tiết; thực hành online: 1,5
tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
Bài tập online
(làm ở nhà)
Unit 1
(1.e; review)
Unit 2 (2.a)
(1) Unit 1 (1.f;
review) & Unit
2 (Opener; 2.a)
(2) xem cột 5
(3) Unit 1 &
Unit 2;
(4) Unit 1 &
Unit 2.
Tuần/buổi học Nội dung CĐR
môn học Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
Tài liệu chính và
tài liệu tham
khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Speaking: Discuss the given
questions about personal preference of
art
Part 2.a: Music today
Nội dung chính
Grammar: Present perfect simple
Vocabulary: Musical styles
Reading: Reading for main ideas
and details. The article: “The online
revolution”
Speaking: Act out the
conversation
Buổi 3
(4,5 tiết)
GVVN
4,5
tiết
Part 2.b: Learning to dance
Nội dung chính
Grammar: Present perfect simple
and past simple tenses
Vocabulary: Emotions
Listening: Listening for main
ideas and details. Topic: “Learning
to dance”
Pronunciation: Weak form in present
perfect simple and past simple.
Speaking: Work in pair. Ask
questions with Present perfect simple
and past simple tenses
Part 2.c: Living statues
Nội dung chính
Reading: Reading for main
CLO1.1;
CLO1.2;
CLO1.3;
CLO1.4;
CLO1.5;
CLO1.6;
CLO1.7;
CLO2.1;
CLO2.2.
Giảng viên:
+ Tổ chức cho sinh viên làm
việc cá nhân hoặc theo
cặp/nhóm
+ Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ
trợ sinh viên khi cần thiết
Sinh viên:
+ Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp
lại theo mẫu, và làm thực
hiện các hoạt động nhận biết
thông tin và giao tiếp đơn
giản
+ Làm viêc cá nhân, hoặc
theo cặp, nhóm
+ Học ở nhà: ôn nội dung đã
học thông qua các bài tập
online của Unit 2 (xem cột 5
Bài tập online
(làm ở nhà) Unit
2 (2.b; 2.c; 2.e)
(1) Unit 2 (2.b;
2.c; 2.e;);
(2) xem cột 5;
(3) Unit 2;
(4) Unit 2
Tuần/buổi học Nội dung CĐR
môn học Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
Tài liệu chính và
tài liệu tham
khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
ideas and details. The article: “Living
statues”
Word focus: kind
Critical thinking: Suy luận về các
yếu tố liên quan đến nội dung bài báo
Speaking: Survey on
prices and art events in your city.
Make a presentation.
Part 2.e: A portrait of an artist
Nội dung chính
Writing: Writing a
review about an artist that you like
best
Writing skills: Linking ideas
- bài đánh giá)
(Sinh viên học lý thuyết tại
lớp: 3 tiết; thực hành tại lớp:
1,5 tiết; thực hành online: 1,5
tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
Buổi 4
(4,5 tiết)
GVVN
4,5
tiết
Part 2.f: Taiko master
Nội dung chính
Vocabulary: Key vocabulary in
the video
-Watch the video “Taiko master”
- Listening: Listening for main
ideas and details
- Writing: Using your own
words to complete sentences
Review and Memory Booster
Review Unit 3
UNIT 3: WATER
CLO1.1;
CLO1.2;
CLO1.3;
CLO1.4;
CLO1.5;
CLO1.6;
CLO2.1;
CLO2.2.
Giảng viên:
+ Tổ chức cho sinh viên làm
việc cá nhân hoặc theo
cặp/nhóm
+ Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ
trợ sinh viên khi cần thiết
Sinh viên:
+ Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp
lại theo mẫu, và làm thực
hiện các hoạt động nhận biết
thông tin và giao tiếp đơn
giản
+ Làm viêc cá nhân, hoặc
theo cặp, nhóm
Bài tập online
(làm ở nhà)
Unit 2 (review)
Unit 3 (3.a; 3.b)
(1) Unit 2 (2.f;
review) & Unit
10 (Opener; 3.a;
3.b)
(2) xem cột 5
(3) Unit 2 &
Unit 3;
(4) Unit 2 &
Unit 3.
Tuần/buổi học Nội dung CĐR
môn học Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
Tài liệu chính và
tài liệu tham
khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Opener: Water sports
Vocabulary: Water sports
Speaking: Playing water sports
Part 3.a: A story behind a photo
Nội dung chính
Grammar: Past simple and past
continuous
Vocabulary: Describing experiences
Adverb with –ly
Listening: Listening for main
ideas and details
Speaking: Talking about new
interesting experience
Part 3.b: Return to Titanic
Nội dung chính
Reading: Reading for main ideas
and details. The article: “Return to
Titanic”
Grammar: Past perfect simple
Speaking: Telling the solution for
the given puzzle using past perfect
simple
+ Học ở nhà: ôn nội dung đã
học thông qua các bài tập
online của Unit 2 và Unit 3
(xem cột 5 - bài đánh giá)
(Sinh viên học lý thuyết tại
lớp: 3,5 tiết; thực hành tại
lớp: 1 tiết; thực hành online:
1,5 tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
Buổi 5
(4,5 tiết)
GVVN
4,5
tiết
Part 3.c: Love and death in the sea
Nội dung chính
Reading: Reading for main ideas
and details. The article: “Love and
death in the sea”
CLO1.1;
CLO1.2;
CLO1.3;
CLO1.4;
CLO1.5;
Giảng viên:
+ Tổ chức cho sinh viên làm
việc cá nhân hoặc theo
cặp/nhóm
+ Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ
Bài tập online
(làm ở nhà) Unit
3 (3.c; 3.e;
review)
(1) Unit 3 (3.c;
3.e; 3.f; review)
(2) xem cột 5
Tuần/buổi học Nội dung CĐR
môn học Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
Tài liệu chính và
tài liệu tham
khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
World focus: get
Critical thinking: Drawing to
conclusion (đi đến kết luận)
Speaking: Groupwork. Telling
stories that taught you lessons
Part 3.e: What a weekend!
Nội dung chính
Writing: Writing a blog post
Language focus: Interesting language
Part 3.f:
Nội dung chính
Vocabulary: Key vocabulary in
the video
-Watch the video “Four women in a
wild river”
- Listening: Listening for main
ideas and details
- Speaking: What would you
take with you when you are away?
Review and Memory Booster
Review Unit 3
CLO1.6;
CLO2.1;
CLO2.2.
trợ sinh viên khi cần thiết
Sinh viên:
+ Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp
lại theo mẫu, và làm thực
hiện các hoạt động nhận biết
thông tin và giao tiếp đơn
giản
+ Làm viêc cá nhân, hoặc
theo cặp, nhóm
+ Học ở nhà: ôn nội dung đã
học thông qua các bài tập
online của Unit 3 (xem cột 5
- bài đánh giá)
(Sinh viên học lý thuyết tại
lớp: 3,5 tiết; thực hành tại
lớp: 1 tiết; thực hành online:
1,5 tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
(3) Unit 3;
(4) Unit 3.
Buổi 6
(4,5 tiết)
GVVN
4,5
tiết
UNIT 4: OPPORTUNITIES
Opener: Jobs
Vocabulary: Jobs
Listening: Ideal jobs in childhood
Speaking: Describing jobs
CLO1.1;
CLO1.2;
CLO1.3;
CLO1.5;
CLO1.6;
CLO2.1;
Giảng viên:
+ Tổ chức cho sinh viên làm
việc cá nhân hoặc theo
cặp/nhóm
+ Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ
trợ sinh viên khi cần thiết
Bài tập online
(làm ở nhà)
Unit 4 (4.a; 4.b;
4.c)
(1) Unit 4
(Opener; 4.a;
4.b; 4.c)
(2) xem cột 5
Tuần/buổi học Nội dung CĐR
môn học Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
Tài liệu chính và
tài liệu tham
khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Part 4.a: Will a robot take your
job?
Nội dung chính
Reading: Reading for main
ideas. The article: “Will a robot take
your job?”
Grammar: Predictions with Will,
May, and Might
Word focus: job and work
Speaking: Giving predictions
Part 4.b: What’s next?
Nội dung chính
Vocabulary: Education
Prefix re-
Listening: Listening for main
ideas and details
Grammar: Future forms
Speaking: Making an
arrangement for an event provided
Part 4.c: A better life?
Nội dung chính
Reading: Reading for main
ideas. The article: “A better life?”
Critical Thinking: The author’s view
Vocabulary: pay and conditions
Speaking: Discuss on what
make a good job?
CLO2.2 Sinh viên:
+ Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp
lại theo mẫu, và làm thực
hiện các hoạt động nhận biết
thông tin và giao tiếp đơn
giản
+ Làm viêc cá nhân, hoặc
theo cặp, nhóm
+ Học ở nhà: ôn nội dung đã
học thông qua các bài tập
online của Unit 4 (xem cột 5
- bài đánh giá)
(3) Unit 4;
(4) Unit 4.
Tuần/buổi học Nội dung CĐR
môn học Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
Tài liệu chính và
tài liệu tham
khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Buổi 7
(4,5 tiết)
GVVN
4,5
tiết
Part 4.e: I enclose my CV
Nội dung chính
Writing: Writing a covering
letter
Writing skills: Formal style
Part 4.f: Everest tourism changed
Sherpa lives
Nội dung chính
- Vocabulary: Key vocabulary in
the video
-Watch the video “ Everest tourism
changed Sherpa lives”
- Listening: Listening for main
ideas and details
- Speaking: Answering
questions with your own words
Review and Memory Booster
Review Unit 4
CLO1.1;
CLO1.2;
CLO1.4:
CLO1.5;
CLO1.6;
CLO2.1;
CLO2.2
Giảng viên:
+ Tổ chức cho sinh viên làm
việc cá nhân hoặc theo
cặp/nhóm
+ Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ
trợ sinh viên khi cần thiết
+ Kiểm tra kỹ năng Nói
Sinh viên:
+ Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp
lại theo mẫu, và làm thực
hiện các hoạt động nhận biết
thông tin và giao tiếp đơn
giản
+ Làm viêc cá nhân, hoặc
theo cặp, nhóm
+ Học ở nhà: ôn nội dung đã
học thông qua các bài tập
online của Unit 4 (xem cột 5
- bài đánh giá)
(Sinh viên học lý thuyết tại
lớp: 3,5 tiết; thực hành tại
lớp: 1 tiết; thực hành online:
1,5 tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
Bài tập online
(làm ở nhà)
Bài tập online
Unit 4
(4.e; review)
(1) Unit 9 (9.e;
4.f; review)
(2) xem cột 5
(3) Unit 4;
(4) Unit 4.
Buổi 8 (4,5 tiết)
GVVN
4,5
tiết
Kiểm tra kỹ năng Viết (45 phút)
Kiểm tra kỹ năng Nói
CLO1.1;
CLO1.2;
CLO1.4:
CLO1.5;
Giảng viên:
+ Kiểm tra kỹ năng Viết và
Nói
BÀI KIỂM TRA
VIẾT và NÓI
Tuần/buổi học Nội dung CĐR
môn học Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
Tài liệu chính và
tài liệu tham
khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
CLO1.6;
CLO1.7;
CLO2.1;
CLO2.2
(Sinh viên học lý thuyết tại
lớp: 0 tiết; thực hành tại lớp:
4,5 tiết; thực hành online: 1,5
tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
Buổi 9
(4,5 tiết)
GVNN
4,5
tiết
Part 1.d: First impressions
Nội dung chính
Language focus: Opening and closing
conversations
Pronunciation: Short questions
Writing: Complete the profile
information
Speaking: Introduce yourself to
as many people as you can (situation:
in a seminar)
Part 2.d: What’s on
Nội dung chính
Language function: Suggestions and
responses on choosing an event
Vocabulary: Adjectives and
adverbs describing performances
Pronunciation: Intonation with
ready, absolutely
CLO1.1;
CLO1.2;
CLO1.4;
CLO1.6;
CLO1.7;
CLO2.1;
CLO2.2
Giảng viên:
+ Tổ chức cho sinh viên làm
việc cá nhân hoặc theo
cặp/nhóm
+ Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ
trợ sinh viên khi cần thiết
Sinh viên:
+ Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp
lại theo mẫu, và làm thực
hiện các hoạt động nhận biết
thông tin và giao tiếp đơn
giản
+ Làm viêc cá nhân, hoặc
theo cặp, nhóm
+ Học ở nhà: ôn nội dung đã
học thông qua các bài tập
online của Unit 1 và Unit 2
(xem cột 5 - bài đánh giá)
(Sinh viên học lý thuyết tại
lớp: 3,5 tiết; thực hành tại
lớp: 1 tiết; thực hành online:
1,5 tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
Bài tập online
(làm ở nhà) Unit
1 (1.d) & Unit 2
(2.d);
1) Unit 1 (1.d)
& Unit 1 (1.d)
(2) xem cột 5
(3) Unit 1 &
Unit 2;
(4) Unit 1 &
Unit 2.
Tuần/buổi học Nội dung CĐR
môn học Hoạt động dạy và học Bài đánh giá
Tài liệu chính và
tài liệu tham
khảo
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
Buổi 10
(4,5 tiết)
GVNN
4,5
tiết
Part 3.d: No way
Nội dung chính
Language focus: Telling stories
Pronunciation: was and were
Useful phrases: Phrases used
when telling stories
Listening: Listening for
main ideas
Speaking: Tell a surprising
or embarrassing story
Part 4.d: Would you mind …?
Nội dung chính
Vocabulary: Job requirements
Real life: Making and
responding to requests
Useful expressions: Making requests
and responding to requests
Pronunciation: Week and strong
auxiliary verbs
CLO1.1;
CLO1.2;
CLO1.5;
CLO1.6;
CLO1.7;
CLO2.1;
CLO2.2
Giảng viên:
+ Tổ chức cho sinh viên làm
việc cá nhân hoặc theo
cặp/nhóm
+ Gợi ý, cho nhận xét, và hỗ
trợ sinh viên khi cần thiết
Sinh viên:
+ Học ở lớp: nghe, nhìn, lặp
lại theo mẫu, và làm thực
hiện các hoạt động nhận biết
thông tin và giao tiếp đơn
giản
+ Làm viêc cá nhân, hoặc
theo cặp, nhóm.
+ Học ở nhà: ôn nội dung đã
học thông qua các bài tập
online của Unit 3 và Unit 4
(xem cột 5 - bài đánh giá)
(Sinh viên học lý thuyết tại
lớp: 3,5 tiết; thực hành tại
lớp: 1 tiết; thực hành online:
1,5 tiết; tự học ở nhà : 9 tiết)
Bài tập online
(làm ở nhà)
Bài tập online
Unit 3 (3.d) và
Unit 4
(4.d)
1) Unit 3 (3.d)
& Unit 4 (4.d)
(2) xem cột 5
(3) Unit 3 &
Unit 4;
(4) Unit 3 &
Unit 4.
8. Quy định của môn học
- Quy định về nộp bài tập, bài kiểm tra: Phải hoàn thành bài tập online đúng hạn theo từng tuần. Phải thi đầy đủ các kỹ năng của bài
thi cuối kỳ.
- Quy định về chuyên cần: Phải tham dự ít nhất 80% thời lượng môn học. Sinh viên nghỉ quá 20% thời lượng môn học sẽ bị cấm thi cuối
kỳ.
- Nội quy lớp học: Sinh viên phải chấp hành nội qui của nhà trường, có thái độ hòa nhã, lịch sự với giáo viên và các bạn cùng tham
gia môn học.
TRƯỞNG KHOA
TS. Nguyễn Thúy Nga
Giảng viên biên soạn
TS. Bùi Thị Thục Quyên