VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG TRANSPORT ...

21
Vận tải, bưu chính và viễn thông - Transport, postal service and telecommunication 403 VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG TRANSPORT, POSTAL SERVICE AND TELECOMMUNICATION Biểu Table Trang Page 192 Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải phân theo thành phần kinh tế và phân theo ngành vận tải Turnover of transport, storage and transportation supporting servies by types of ownership and by types of transport 415 193 Số lượt hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế và phân theo ngành vận tải Number of passengers carried by types of ownership and by types of transport 416 194 Số lượt hành khách luân chuyển phân theo thành phần kinh tế và phân theo ngành vận tải Number of passengers traffic by types of ownership and by types of transport 417 195 Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo thành phần kinh tế và phân theo ngành vận tải Volume of freight carried by types of ownership and by types of transport 418 196 Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo thành phần kinh tế và phân theo ngành vận tải Volume of freight traffic by types of ownership and by types of transport 419 197 Số thuê bao điện thoại Number of telephone subscribers 420 198 Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động và internet Share of mobile-phone and internet users 421 199 Số thuê bao internet Number of internet subscribers 422 200 Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet Share of households with internet connection 423 201 Doanh thu công nghệ thông tin Turnover of information technology 423

Transcript of VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG TRANSPORT ...

Vận tải, bưu chính và viễn thông - Transport, postal service and telecommunication 403

VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG

TRANSPORT, POSTAL SERVICE AND TELECOMMUNICATION

Biểu Table

Trang Page

192 Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải phân theo thành phần kinh tế và phân theo ngành vận tải Turnover of transport, storage and transportation supporting servies by types of ownership and by types of transport 415

193 Số lượt hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế và phân theo ngành vận tải Number of passengers carried by types of ownership and by types of transport 416

194 Số lượt hành khách luân chuyển phân theo thành phần kinh tế và phân theo ngành vận tải Number of passengers traffic by types of ownership and by types of transport 417

195 Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo thành phần kinh tế và phân theo ngành vận tải Volume of freight carried by types of ownership and by types of transport 418

196 Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo thành phần kinh tế và phân theo ngành vận tải Volume of freight traffic by types of ownership and by types of transport 419

197 Số thuê bao điện thoại Number of telephone subscribers 420

198 Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động và internet Share of mobile-phone and internet users 421

199 Số thuê bao internet Number of internet subscribers 422

200 Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet Share of households with internet connection 423

201 Doanh thu công nghệ thông tin Turnover of information technology 423

404 Vận tải, bưu chính và viễn thông - Transport, postal service and telecommunication

Vận tải, bưu chính và viễn thông - Transport, postal service and telecommunication 405

GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ

VẬN TẢI, BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG

VẬN TẢI

Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải là số tiền thu được sau khi thực hiện dịch vụ kinh doanh vận tải, kho bãi và các dịch vụ hỗ trợ vận tải khác trong một thời kỳ nhất định gồm:

(1) Doanh thu hoạt động vận tải hành khách là tổng số tiền thu được sau khi thực hiện dịch vụ phục vụ đi lại trong nước và ngoài nước của hành khách

trên các phương tiện vận chuyển đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không.

(2) Doanh thu vận tải hàng hóa là số tiền thu được sau khi thực hiện dịch

vụ vận chuyển hàng hóa trong nước và ngoài nước bằng các phương tiện vận chuyển đường bộ, đường sắt, đường thủy, đường hàng không và đường ống;

(3) Doanh thu dịch vụ hỗ trợ vận tải là số tiền thu được do thực hiện các

hoạt động dịch vụ hỗ trợ vận tải, gồm:

+ Doanh thu dịch vụ bốc xếp là số tiền thu được từ hoạt động bốc, xếp

hàng hóa, hành lý của hành khách lên phương tiện vận chuyển;

+ Doanh thu dịch vụ kho bãi là số tiền thu được do thực hiện các hoạt động cho thuê các loại kho, bãi để lưu giữ, bảo quản hàng hóa;

+ Doanh thu dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải.

Số lượt hành khách vận chuyển là số lượng hành khách được vận chuyển bởi các đơn vị chuyên vận tải và các đơn vị thuộc các ngành khác có

hoạt động kinh doanh vận tải, không phân biệt độ dài quãng đường vận chuyển. Số lượng hành khách vận chuyển là số hành khách thực tế đã được

vận chuyển.

406 Vận tải, bưu chính và viễn thông - Transport, postal service and telecommunication

Số lượt hành khách luân chuyển là số lượt hành khách được vận chuyển tính theo chiều dài của quãng đường vận chuyển. Phương pháp tính bằng cách lấy số lượng hành khách vận chuyển nhân với quãng đường đã vận chuyển.

Khối lượng hàng hóa vận chuyển là khối lượng hàng hóa được vận chuyển bởi các đơn vị chuyên vận tải và các đơn vị thuộc các ngành khác có hoạt động kinh doanh vận tải, không phân biệt độ dài quãng đường vận

chuyển. Khối lượng hàng hóa vận chuyển được tính theo trọng lượng thực tế của hàng hóa đã vận chuyển (kể cả bao bì). Khối lượng hàng hóa vận chuyển chỉ được tính sau khi kết thúc quá trình vận chuyển, đã vận chuyển đến nơi giao nhận theo quy định trong hợp đồng vận chuyển và làm xong thủ tục giao nhận.

Khối lượng hàng hóa luân chuyển là khối lượng hàng hóa được vận chuyển tính theo chiều dài của quãng đường vận chuyển. Phương pháp tính bằng cách lấy khối lượng hàng hóa vận chuyển nhân với quãng đường đã vận

chuyển.

BƯU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG

Số thuê bao điện thoại là số máy điện thoại (số thiết bị đầu cuối) có tại thời điểm quan sát được đấu nối tại địa chỉ hoặc đăng ký theo địa chỉ của người sử dụng, đã hoà vào mạng viễn thông, mỗi thuê bao có một số gọi riêng, bao gồm số thuê bao điện thoại cố định và số thuê bao điện thoại di động (trả trước và trả sau). Số thuê bao điện thoại chỉ tính các thuê bao được mở liên lạc

hai chiều và các thuê bao có ít nhất một chiều liên lạc không bị khoá.

Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động được tính bằng tỷ số giữa số

người sử dụng điện thoại di động và dân số.

Số thuê bao Internet là số đăng ký được quyền truy nhập vào mạng Internet, mỗi thuê bao Internet có một tài khoản để truy nhập vào mạng do nhà cung cấp dịch vụ Internet (ISP) cấp. Số thuê bao Internet bao gồm: Thuê bao Internet gián tiếp (dial up); thuê bao Internet băng rộng (xDSL) và thuê bao Internet trực tiếp.

Vận tải, bưu chính và viễn thông - Transport, postal service and telecommunication 407

Tỷ lệ người sử dụng Internet được tính bằng tỷ số giữa số người sử dụng Internet so với dân số tại thời điểm quan sát.

Hộ gia đình có kết nối Internet là hộ gia đình được cung cấp dịch vụ truy cập Internet.

Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối Internet được tính bằng số hộ gia đình kết nối Internet tại thời điểm quan sát so với tổng số hộ gia đình tại thời điểm quan sát.

Doanh thu công nghệ thông tin là toàn bộ số tiền đã và sẽ thu từ hoạt động cung cấp các dịch vụ lập trình, viết, sửa, thử nghiệm và trợ giúp các phần mềm theo yêu cầu sử dụng riêng biệt của từng khách hàng, kể cả các phần mềm nhúng; lập và thiết kế hệ thống máy tính tích hợp các phần cứng, phần mềm và công nghệ giao tiếp; quản lý và điều hành hệ thống máy tính của

khách hàng và công cụ xử lý dữ liệu; các hoạt động chuyên gia; các hoạt động khác liên quan đến máy tính; cung cấp hạ tầng thông tin cho thuê, xử lý dữ liệu, cung cấp các công cụ tìm kiếm và cổng khác cho Internet.

408 Vận tải, bưu chính và viễn thông - Transport, postal service and telecommunication

EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS

ON TRANSPORT AND POSTAL SERVICE, TELECOMMUNICATION

TRANSPORT

Turnover of transport, storage and transportation suporting services is total proceeds from the provision of transportation, storage business and other transportation supporting services in a certain period, including:

(1) Turnover of passenger transportation is amount of money earned from providing service of domestic and foreign passenger transportation by roadway, railway, warterway and airway transports and pipeline;

(2) Turnover of cargo transportation is amount of money earned from providing internal and external transportation of goods on roadway, railway, warterway and airway transports and pipeline;

(3) Turnover of transportation supporting services is amount of money earned from providing transportation supporting services, including:

+ Turnover of loading service is amount of money earned from loading and unloading cargos, luggages of passengers on means of transports;

+ Turnover of storage services is amount of money earned from hiring

storages, ground to preserve;

+ Turnover of other transportation supporting services.

Number of passengers carried is the total passengers carried by transportation establishments and others carrying out transportation business activities regardless of travel distance. The total number of passengers is the

real number of passengers transported.

Number of passengers traffic is the passengers traffic through a length of transportation distance, that is calculated by multiplying number of

passengers carried with the actual transported distance.

Vận tải, bưu chính và viễn thông - Transport, postal service and telecommunication 409

Volume of freightcarried is the volume of cargoes transported by transportation establishments and others operating in transportation business activities regardless of travel distance. Volume of freight carried is calculated by the actual weight of goods carried (including packing). It is only measured

after the completion of transportation to the destination as mentioned in the contracts and finishing delivery procedure.

Volume of freight traffic is volume of freight traffic through a length of

transportation distance, that is calculated by multiplying volume of freight carried with the actual transported distance.

POSTAL SERVICE AND TELECOMMUNICATION

Number of telephone subscribers is the number of telephones (number

of data terminal equipment) in active at the observation time which are

connected at an address or subscribed by user's address and already joined in

the telecommunication network. Each subscriber has a private phone number

including fixed-telephone subscriptions and mobile-cellular telephone

subscription (pre-paid and post-paid subscriber). The number of telephone

subscribers only includes two-way connected subscribers and those with at

least one-way connection.

Rate of mobile-phone users is the ratio between the number of mobile-

phone users and population.

Number of internet subscribers is the number of registers having

permission to access Internet network. Each internet subscriber is provided

with an account by Internet service providers (ISP) to access to the network.

The number of internet subscribers includes: internet dial up subscribers;

Broadband Internet subscribers (xDSL) and internet direct subscribers.

Rate of internet users is the ratio between the number of internet users

and population in the reference time.

Households with internet connection are those who are provided with

internet services.

410 Vận tải, bưu chính và viễn thông - Transport, postal service and telecommunication

Rate of household with Internet connection is measured by the number of households with internet connection over total number of households in the reference time.

Turnover of information technology is total amount of money

thatearned and to be earned from providing services of software programming, repairing, testing and assisting based upon specific requirements of each customer, including embedded software; designing and setting up computer

systems that integrate hardware, software, and communication technologies; managing and operating computer systems for clients and data processing tools; expertise activities; other activities related to computer; providing data infrastructure for lease, processing data, providing search tools and other portals to the Internet.

Vận tải, bưu chính và viễn thông - Transport, postal service and telecommunication 411

MỘT SỐ NÉT VỀ VẬN TẢI

VÀ BƯU CHÍNH, VIỄN THÔNG NĂM 2017

Doanh thu vận tải ước đạt 1.039 tỷ đồng, tăng 12% so với cùng kỳ năm 2016, trong đó, doanh thu vận tải hàng hóa đạt 687,8 tỷ đồng, tăng 11,9% và

doanh thu vận tải hành khách đạt 310,1 tỷ đồng, tăng 10% so với cùng kỳ năm 2016. Vận chuyển hành khách đạt 5.869 nghìn lượt hành khách, tăng 7,7%;

luân chuyển hành khách đạt 462 triệu hk,km, tăng 6,8%. Vận chuyển hàng hóa đạt 6.242 nghìn tấn, tăng 10%; luân chuyển hàng hóa đạt 469 triệu tấn.km, tăng 8,3%.

Nhìn chung hoạt động vận tải trong năm 2017 vẫn đáp ứng nhu cầu đi lại, tham quan của nhân dân cũng như vận chuyển hàng hóa trong sản xuất kinh doanh. Đặc biệt trong 9 tháng đầu năm 2017, doanh thu vận tải tăng khá

chủ yếu đối với hoạt động vận tải hành khách nhờ dịp tết Nguyên đán, dịp lễ ngày kỷ niệm và tháng hè… lượng khách lưu thông tăng, phần lớn là hành khách liên tỉnh do nhu cầu bà con đi làm ăn xa về quê ăn tết và trở lại nơi làm việc sau tết nên giá cước vận chuyển hành khách tăng từ 20 đến 60% đối với tuyến đường TP.HCM về Phan Rang, hoạt động vận tải hàng hóa thời gian sau

tết Nguyên đán đã hoạt động ổn định trở lại nên lượng hàng hóa lưu thông ngày càng tăng, chủ yếu do nhu cầu vận chuyển của ngành hoạt động xây dựng.

Trên địa bàn tỉnh hiện nay có 07 doanh nghiệp bưu chính và có 62 điểm phục vụ bưu chính và viễn thông, có 9 doanh nghiệp cung cấp các dịch vụ viễn thông, internet và truyền hình cáp và có 73 điểm chuyển mạch, 169 tuyến viba, 84 tuyến cáp đồng (dài 2.303 km), 570 tuyến cáp quang (dài 5.819 km); 1.265 trạm BTS (523 trạm 2G, 521 trạm 3G, 221 trạm 4G), 652 vị trí cột ăng ten

(216 vị trí cột ăng ten sử dụng chung), 9 trạm điều khiển thông tin di động BSC. Mạng truyền dẫn trên địa bàn tỉnh đã phát triển rộng khắp, cáp quang đến 100% các xã, phường, thị trấn; đáp ứng đầy đủ nhu cầu về sử dụng dịch

vụ của các tổ chức, cá nhân.

412 Vận tải, bưu chính và viễn thông - Transport, postal service and telecommunication

Tổng số thuê bao điện thoại toàn tỉnh đạt 618.880 thuê bao, tăng 7,2% so cùng kỳ năm 2016, trong đó; thuê bao cố định đạt 21.277 thuê bao bằng cùng kỳ và di động đạt 597.603 thuê bao, tăng 5,3%. Số thuê bao Internet trên địa bàn tỉnh đạt 395.931 thuê bao, tăng 8,3% so năm 2016.

Vận tải, bưu chính và viễn thông - Transport, postal service and telecommunication 413

OVERVIEW OF TRANSPORT

AND POSTAL, TELECOMMUNICATIONS IN 2017

Transportation turnover is estimated at 1,039 billion VND, up 12% over

2016; of which freight revenue was 687.8 billion VND, up 11.9% and passenger transport revenue was 310.1 billion VND, up 10%. Passenger

carriage reached 5,869 thousand passengers, up 7.7%; passenger traffic reached 462 million passenger.km, up 6.8%. Freight carriage reached 6,242 thousand tons, up 10%; freight traffic reached 469 million tons.km, up 8.3%.

In general, transport activities in 2017 met the demand of traveling, people's visits as well as transportation of goods in production and business. Especially, in the first nine months of 2017, transport revenue increased

sharplydue to Lunar New Year Holidays and summer holidays. During this period the rising demand for travelling out and into the province made ticket

prices increase sharply, especially, during the Lunar New Year Holidays the transport rates increased by 20-60% for Ho Chi Minh City route to Phan Rang. Besides cargo transport activities also rose after the Lunar New Year due to the

rise in the demand for transportation from the construction industry.

The province currently has 7 postal enterprises and 62 service points for post and telecommunication, and 9 companies providing telecommunication, internet and cable television services. 73 switching points and 169 transmission lines, 84 long copper cable lines (2,303 km), 570 optical cable

lines (5,819 km), 1,265 BTS stations (523 2G stations, 521 3G stations and 221 4G stations), 652 antenna posts (216 antennae pole positions), and 9 BSC mobile communication control stations reaching to all communes, wards and

towns of the province, fully satisfy the demand for use of services by organizations and individuals.

Total telephone subscribers reached 618,880, increasing 7.2% over 2016; of which; fixed line subscribers reached 21,277, and mobile subscribers reached 597,603, up 5.3%. Internet subscribers in the province were 395,931,

rising 8.3% over 2016.

414 Vận tải, bưu chính và viễn thông - Transport, postal service and telecommunication

Vận tải, bưu chính và viễn thông - Transport, postal service and telecommunication 415

Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải phân theo thành phần kinh tế và phân theo ngành vận tải Turnover of transport, storage and transportation supporting servies by types of ownership and by types of transport

2010 2014 2015 2016 Sơ bộ

Prel. 2017

Tỷ đồng - Bill. dongs

TỔNG SỐ - TOTAL 390,0 730,2 835,3 926,1 1.039,0

Phân theo thành phần kinh tế By types of ownership

Nhà nước - State - - - - -

Ngoài Nhà nước - Non-State 390,0 730,2 835,3 926,1 1.039,0

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - FDI - - - - -

Phân theo ngành vận tải By types of transport

Vận tải đường bộ - Road 388,3 718,0 815,0 896,1 997,9

Vận tải đường thuỷ - Inland waterway - - - - -

Kho bãi - Storage 1,7 12,2 20,3 29,8 41,1

Hoạt động khác - Others - - - - -

Cơ cấu (%) - Structure (%)

TỔNG SỐ - TOTAL 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

Phân theo thành phần kinh tế By types of ownership

Nhà nước - State - - - - -

Ngoài Nhà nước - Non-State 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - FDI - - - - -

Phân theo ngành vận tải By types of transport

Vận tải đường bộ - Road 99,6 98,3 97,6 96,8 96,1

Vận tải đường thuỷ - Inland waterway - - - - -

Kho bãi - Storage 0,4 1,7 2,4 3,2 4,0

Hoạt động khác - Others - - - - -

192

416 Vận tải, bưu chính và viễn thông - Transport, postal service and telecommunication

Số lượt hành khách vận chuyển phân theo thành phần kinh tế và phân theo ngành vận tải Number of passengers carried by types of ownership and by types of transport

2010 2014 2015 2016 Sơ bộ

Prel. 2017

Nghìn người - Thous. persons

TỔNG SỐ - TOTAL 4.573,0 4.848,0 5.031,0 5.447,0 5.869,0

Phân theo thành phần kinh tế By types of ownership

Nhà nước - State - - - - - Ngoài Nhà nước - Non-State 4.573,0 4.848,0 5.031,0 5.447,0 5.869,0

Tập thể - Collective - - - - - Tư nhân - Private 2.789,0 2.059,0 2.014,0 1.858,0 1.900,0 Cá thể - Household 1.784,0 2.789,0 3.017,0 3.589,0 3.969,0

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - FDI - - - - - Phân theo ngành vận tải By types of transport

Đường bộ - Road 4.573,0 4.848,0 5.031,0 5.447,0 5.869,0 Đường sông - Inland waterway - - - - - Đường biển - Maritime - - - - -

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

TỔNG SỐ - TOTAL 121,6 108,7 103,8 108,3 107,7 Phân theo thành phần kinh tế By types of ownership

Nhà nước - State - - - - - Ngoài Nhà nước - Non-State 121,6 108,7 103,8 108,3 107,7

Tập thể - Collective - - - - - Tư nhân - Private 127,8 106,5 97,8 92,3 102,3 Cá thể - Household 113,1 110,5 108,2 119,0 110,6

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - FDI - - - - - Phân theo ngành vận tải By types of transport

Đường bộ - Road 121,6 108,7 103,8 108,3 107,7 Đường sông - Inland waterway - - - - - Đường biển - Maritime - - - - -

193

Vận tải, bưu chính và viễn thông - Transport, postal service and telecommunication 417

Số lượt hành khách luân chuyển phân theo thành phần kinh tế và phân theo ngành vận tải Number of passengers traffic by types of ownership and by types of transport

2010 2014 2015 2016 Sơ bộ

Prel. 2017

Nghìn người.km - Thous.persons.km

TỔNG SỐ - TOTAL 340.372 408.716 419.343 432.627 461.834 Phân theo thành phần kinh tế By types of ownership

Nhà nước - State - - - - - Ngoài Nhà nước - Non-State 370.372 408.716 419.343 432.627 461.834

Tập thể - Collective - - - - - Tư nhân - Private 179.568 196.357 190.594 164.798 168.094 Cá thể - Household 160.804 212.359 228.749 267.829 293.740

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - FDI - - - - - Phân theo ngành vận tải By types of transport

Đường bộ - Road 340.372 408.716 419.343 432.627 461.834

Đường sông - Inland waterway - - - - - Đường biển - Maritime - - - - -

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - %

Index (Previous year = 100) - %

TỔNG SỐ - TOTAL 121,6 105,8 102,6 103,2 106,8 Phân theo thành phần kinh tế By types of ownership

Nhà nước - State - - - - - Ngoài Nhà nước - Non-State 121,6 105,8 102,6 103,2 106,8

Tập thể - Collective - - - - - Tư nhân - Private 127,8 104,0 97,1 86,5 102,0 Cá thể - Household 113,1 107,5 107,7 117,1 109,7

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - FDI - - - - - Phân theo ngành vận tải By types of transport

Đường bộ - Road 121,6 105,8 102,6 103,2 106,8 Đường sông - Inland waterway - - - - - Đường biển - Maritime - - - - -

194

418 Vận tải, bưu chính và viễn thông - Transport, postal service and telecommunication

Khối lượng hàng hoá vận chuyển phân theo thành phần kinh tế và phân theo ngành vận tải Volume of freight carried by types of ownership and by types of transport

2010 2014 2015 2016 Sơ bộ

Prel. 2017

Nghìn tấn - Thous.tons

TỔNG SỐ - TOTAL 3.244 4.551 5.135 5.677 6.242 Phân theo thành phần kinh tế By types of ownership

Nhà nước - State - - - Ngoài Nhà nước - Non-State 3.244 4.551 5.135 5.677 6.242

Tập thể - Collective - - - Tư nhân - Private 1.452 1.921 2.287 2.450 2.675 Cá thể - Household 1.792 2.630 2.848 3.227 3.567

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - FDI - - - - - Phân theo ngành vận tải By types of transport

Đường bộ - Road 3.244 4.551 5.135 5.677 6.242 Đường sông - Inland waterway - - - - - Đường biển - Maritime - - - - -

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) - % Index (Previous year = 100) - %

TỔNG SỐ - TOTAL 111,2 106,7 112,8 110,6 110,0 Phân theo thành phần kinh tế By types of ownership

Nhà nước - State - - - - - Ngoài Nhà nước - Non-State 111,2 106,7 112,8 110,6 110,0

Tập thể - Collective - - - - Tư nhân - Private 116,6 105,0 119,1 107,1 109,2 Cá thể - Household 107,2 107,9 108,3 113,3 110,5

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - FDI - - - - - Phân theo ngành vận tải By types of transport

Đường bộ - Road 111,2 106,7 112,8 110,6 110,0 Đường sông - Inland waterway - - - - - Đường biển - Maritime - - - - -

195

Vận tải, bưu chính và viễn thông - Transport, postal service and telecommunication 419

Khối lượng hàng hoá luân chuyển phân theo thành phần kinh tế và phân theo ngành vận tải Volume of freight traffic by types of ownership and by types of transport

2010 2014 2015 2016 Sơ bộ

Prel. 2017

Nghìn tấn.km - Thous.tons.km

TỔNG SỐ - TOTAL 252.171 352.604 392.084 432.748 468.566

Phân theo thành phần kinh tế By types of ownership

Nhà nước - State - - - - -

Ngoài Nhà nước - Non-State 252.171 352.604 392.084 432.748 468.566

Tập thể - Collective - - - - -

Tư nhân - Private 93.268 130.922 154.730 167.330 180.716

Cá thể - Household 158.903 221.682 237.354 265.418 287.850

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - FDI - - - - -

Phân theo ngành vận tải By types of transport

Đường bộ - Road 252.171 352.604 392.084 432.748 468.566

Đường sông - Inland waterway - - - - -

Đường biển - Maritime - - - - -

Chỉ số phát triển (Năm trước = 100) -% Index (Previous year = 100) - %

TỔNG SỐ - TOTAL 105,7 106,9 111,2 110,4 108,3

Phân theo thành phần kinh tế By types of ownership

Nhà nước - State - - - - -

Ngoài Nhà nước - Non-State 105,7 106,9 111,2 110,4 108,3

Tập thể - Collective - - - - -

Tư nhân - Private 107,7 110,5 118,2 108,1 108,0

Cá thể - Household 104,6 105,0 107,1 111,8 108,5

Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài - FDI - - - - -

Phân theo ngành vận tải By types of transport

Đường bộ - Road 105,7 106,9 111,2 110,4 108,3

Đường sông - Inland waterway - - - - -

Đường biển - Maritime - - - - -

196

420 Vận tải, bưu chính và viễn thông - Transport, postal service and telecommunication

Số thuê bao điện thoại Number of telephone subscribers

Tổng số Total

Chia ra - Of which

Di động Mobi-phone

Cố định Telephone

Thuê bao - Subcriber

2010 310.542 283.473 27.069

2014 501.740 480.463 21.277

2015 549.259 527.982 21.277

2016 589.000 567.723 21.277

Sơ bộ - Prel. 2017 618.880 597.603 21.277

Chỉ số phát triển ( Năm trước =100) - % Index (Previous year = 100) - %

2010 109,0 110,6 95,3

2014 109,7 110,5 93,8

2015 109,5 109,9 100,0

2016 107,2 107,5 100,0

Sơ bộ - Prel. 2017 105,1 105,3 100,0

197

Vận tải, bưu chính và viễn thông - Transport, postal service and telecommunication 421

Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động và internet Share of mobile-phone and internet users

ĐVT - Unit: %

2010 2014 2015 2016

Sơ bộ Prel. 2017

Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động Share of mobile-phone users 22,8 38,4 41,9 44,6 46,6

Phân theo thành thị, nông thôn By residence

Thành thị - Urban 32,4 48,9 53,2 56,8 59,2

Nông thôn - Rural 17,4 32,5 35,4 37,6 39,4

Tỷ lệ người sử dụng internet Share of internet users 6,1 19,0 23,1 26,0 30,5

Phân theo thành thị, nông thôn By residence

Thành thị - Urban 11,7 30,0 32,8 36,9 40,5

Nông thôn - Rural 2,9 12,8 17,7 19,9 24,8

198

422 Vận tải, bưu chính và viễn thông - Transport, postal service and telecommunication

Số thuê bao internet Number of internet subscribers

Tổng số Total

Chia ra - Of which

Di động Mobile internet services

Cố định (Dial-up, ADSL…) Fixed internet services

Thuê bao - Subcriber

2010 83.038 - 83.038

2014 252.602 153.748 98.854

2015 300.517 195.353 105.164

2016 341.398 227.089 114.309

Sơ bộ - Prel. 2017 395.931 268.921 127.010

Chỉ số phát triển (Năm trước =100) - % Index (Previous year = 100) - %

2010 108,7 - 108,7

2014 232,2 2.762,6 109,9

2015 133,6 156,0 106,4

2016 108,9 109,0 108,7

Sơ bộ - Prel. 2017 108,3 106,7 111,1

199

Vận tải, bưu chính và viễn thông - Transport, postal service and telecommunication 423

Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet Share of households with internet connection

ĐVT - Unit: %

Tổng số Total

Phân theo thành thị, nông thôn By residence

Thành thị - Urban Nông thôn - Rural

2010 24,5 46,7 12,0

2014 29,8 46,9 20,1

2015 32,6 46,2 24,9

2016 35,1 48,6 27,4

Sơ bộ - Prel. 2017 39,2 52,1 31,9

Doanh thu công nghệ thông tin Turnover of information technology

ĐVT: Triệu đồng - Unit: Mill.dongs

2010 2014 2015 2016 Sơ bộ

Prel. 2017

TỔNG SỐ - TOTAL … …, … … …

Phân theo loại dịch vụ cung cấp By services

200

201