TUÂN TRỊ Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
-
Upload
khangminh22 -
Category
Documents
-
view
0 -
download
0
Transcript of TUÂN TRỊ Ở BỆNH NHÂN ĐÁI THÁO ĐƯỜNG
Gần 40 loại thuốc uống và tiêm mới dùng điều trị cho bệnh
ĐTĐ típ 2 được phê duyệt từ 2005
Type 2 Diabetes U.S. Drug Approvals: 2005-2015. Food and Drug Administration website. http://www.accessdata.fda.gov/scripts/
cder/drugsatfda/index.cfm.
2005 2016 0
10
20
30
40
Time
PRAMLINTIDE
EXENATIDE
METFORMIN
INSULIN DETEMIR
METFORMIN + PIOGLITAZONE
GLIMEPIRIDE + PIOGLITAZONE
SITAGLIPTIN METFORMIN + SITAGLIPTIN
COLESEVELAM METFORMIN + REPAGLINIDE
BROMOCRIPTINE METFORMIN + PIOGLITAZONE XR
SAXAGLIPTIN
LIRAGLUTIDE
METFORMIN +
SAXAGLIPTIN XR
LINAGLIPTIN
SIMVASTATIN + SITAGLIPTIN
EXENATIDE
LONG ACTING
LINAGLIPTIN + METFORMIN
METFORMIN + SITAGLIPTIN XR
ALOGLIPTIN
ALOGLIPTIN + METFORMIN
ALOGLIPTIN + PIOGLITAZONE
CANAGLIFLOZIN
DAPAGLIFLOZIN ALBIGLUTIDE
INSULIN RECOMBINANT HUMAN
EMPAGLIFLOZIN CANAGLIFLOZIN + METFORMIN
DULAGLUTIDE DAPAGLIFLOZIN + METFORMIN XR
EMPAGLIFLOZIN + LINAGLIPTIN
INSULIN GLARGINE RECOMBINANT
INSULIN LISPRO RECOMBINANT
EMPAGLIFLOZIN + METFORMIN
INSULIN
DEGLUDEC
INSULIN ASPART +
INSULIN DEGLUDEC
INSULIN GLARGINE
FOLLOW-ON
Nu
mb
er
of
New
Pro
du
cts
Ap
pro
ved
Điều gì sai trong bức tranh này?
1. Type 2 Diabetes U.S. Drug Approvals: 2005-2015. Food and Drug Administration website. http://www.accessdata.fda.gov/scripts/cder/
drugsatfda/index.cfm. 2. Ali MK et al. N Engl J Med. 2013;368:1613-1624. 3. National Committee for Quality Assurance. http://www.ncqa.org/
ReportCards/HealthPlans/StateofHealthCareQuality.aspx. 4. Carls G et al. 76th ADA Scientific Sessions; June 10-14, 2016. Poster 1515-P.
0
10
20
30
40
2005 2016 Time
PRAMLINTIDE
EXENATIDE
METFORMIN
INSULIN DETEMIR
METFORMIN + PIOGLITAZONE
GLIMEPIRIDE + PIOGLITAZONE
SITAGLIPTIN METFORMIN + SITAGLIPTIN
COLESEVELAM METFORMIN + REPAGLINIDE
BROMOCRIPTINE METFORMIN + PIOGLITAZONE XR
SAXAGLIPTIN
LIRAGLUTIDE
METFORMIN +
SAXAGLIPTIN XR
LINAGLIPTIN
SIMVASTATIN + SITAGLIPTIN EXENATIDE
LONG ACTING
LINAGLIPTIN + METFORMIN
METFORMIN + SITAGLIPTIN XR
ALOGLIPTIN
ALOGLIPTIN + METFORMIN
ALOGLIPTIN + PIOGLITAZONE
CANAGLIFLOZIN DAPAGLIFLOZIN
ALBIGLUTIDE
INSULIN RECOMBINANT HUMAN
EMPAGLIFLOZIN CANAGLIFLOZIN + METFORMIN
DULAGLUTIDE DAPAGLIFLOZIN + METFORMIN XR
EMPAGLIFLOZIN + LINAGLIPTIN
INSULIN GLARGINE RECOMBINANT
INSULIN LISPRO RECOMBINANT
EMPAGLIFLOZIN + METFORMIN
INSULIN
DEGLUDEC
INSULIN ASPART +
INSULIN DEGLUDEC
INSULIN GLARGINE
FOLLOW-ON
KHÔNG THAY ĐỔI VỀ TỈ LỆ % BN CÓ HbA1c <72-4
Nu
mb
er
of
New
Pro
du
cts
Ap
pro
ved
1
% o
f P
ati
en
ts A
ch
ievin
g H
bA
1c <
7%
2003-
20061
N=999
0
NHANES Data
2007-
20101,2
N=1444
2011-
20142
N=2677
5
0
56.8
% 52.2% 50.9
%
NHANES=National Health and Nutrition Examination Survey.
1
0
2
0
3
0
4
0
6
0
7
0
9
0
Chỉ một nửa số BN đạt HbA1C <7%
KHÔNG thay đổi trong 10 năm qua
1. Ali MK et al. N Engl J Med. 2013;368:1613-1624. 2. Carls G et al. 76th ADA Scientific Sessions; June 10-14, 2016. Poster 1515-P.
10
0
8
0
4
National Committee for Quality Assurance. http://www.ncqa.org/ReportCards/HealthPlans/StateofHealthCareQuality.aspx.
HEDIS data from >1000 health plans covering more than 171 million people in 2014
*In commercial HMO population.
Tỉ lệ kiểm soát đường huyết rất kém ở bn đái tháo đường
vẫn không được cải thiện
2005 2014
29.7
%
31.1
%
OF ALL
PATIENTS
WITH
DIABETES*
OF ALL PATIENTS WITH
DIABETES*
% BN ĐTĐ TÍP 2
CÓ KIỂM SOÁT
ĐH RẤT KÉM
(HbA1c >9%)
TẠI MỸ
00:
06
Thương tật và tử vong do biến chứng ĐTĐ
tiếp diễn với tỉ lệ báo động
TẠI MỸ, ĐTĐ LÀ NGUYÊN DO
CỦA:
Tương ứng hơn
14,000 người một
ngày
1. Centers for Disease Control and Prevention. National diabetes fact sheet: general information and national estimates on diabetes
in the United States, 2007. Atlanta, GA: 2008. 2. United States Renal Data System. 2015 USRDS Annual Data Report. http://www.usrds.org/
2015/view/v2_01.aspx. 3. Fast Facts: Data and Statistics about Diabetes. American Diabetes Association website. http://professional.
diabetes.org/fastfacts. 4. International Diabetes Federation. IDF Diabetes Atlas. 7th ed. 2015. www.diabetesatlas.org.
TRÊN TOÀN THẾ GIỚI, 1
NGƯỜI TỬ VONG TRONG MỖI
6 GIÂY DO BIẾN CHỨNG
LIÊN QUAN ĐTĐ4
1 ca suy thận
mỗi
10 phút2
1 ca mù mắt mỗi
22 phút1
1 ca cắt cụt
chân mỗi
7 phút3
6
1. Type 2 Diabetes U.S. Drug Approvals: 2005-2015. Food and Drug Administration website. http://www.accessdata.fda.gov/scripts/cder/
drugsatfda/index.cfm. 2. Ali MK et al. N Engl J Med. 2013;368:1613-1624. 3. National Committee for Quality Assurance. http://www.ncqa.org/
ReportCards/HealthPlans/StateofHealthCareQuality.aspx. 4. Carls G et al. 76th ADA Scientific Sessions; June 10-14, 2016. Poster 1515-P.
0
10
20
30
40
2005 2016 Time
PRAMLINTIDE
EXENATIDE
METFORMIN
INSULIN DETEMIR
METFORMIN + PIOGLITAZONE
GLIMEPIRIDE + PIOGLITAZONE
SITAGLIPTIN METFORMIN + SITAGLIPTIN
COLESEVELAM METFORMIN + REPAGLINIDE
BROMOCRIPTINE METFORMIN + PIOGLITAZONE XR
SAXAGLIPTIN
LIRAGLUTIDE
METFORMIN +
SAXAGLIPTIN XR
LINAGLIPTIN
SIMVASTATIN + SITAGLIPTIN EXENATIDE
LONG ACTING
LINAGLIPTIN + METFORMIN
METFORMIN + SITAGLIPTIN XR
ALOGLIPTIN
ALOGLIPTIN + METFORMIN
ALOGLIPTIN + PIOGLITAZONE
CANAGLIFLOZIN DAPAGLIFLOZIN
ALBIGLUTIDE
INSULIN RECOMBINANT HUMAN
EMPAGLIFLOZIN CANAGLIFLOZIN + METFORMIN
DULAGLUTIDE DAPAGLIFLOZIN + METFORMIN XR
EMPAGLIFLOZIN + LINAGLIPTIN
INSULIN GLARGINE RECOMBINANT
INSULIN LISPRO RECOMBINANT
EMPAGLIFLOZIN + METFORMIN
INSULIN
DEGLUDEC
INSULIN ASPART +
INSULIN DEGLUDEC
INSULIN GLARGINE
FOLLOW-ON
KHÔNG THAY ĐỔI VỀ TỈ LỆ % BN CÓ HbA1c <72-4
Nu
mb
er
of
New
Pro
du
cts
Ap
pro
ved
1
Tại sao chúng ta không thấy sự cải thiện tốt
trong kết quả trên bệnh nhân?
Hiệu quả trong các thử nghiệm lâm sàng
không được ứng dụng vào trong thực tế
Hb
A1c
Thời gian 6 tháng 12 tháng
EFFICACY UNREALIZED
THỬ NGHIỆM
LÂM SÀNG1
THỰC TẾ2,3
1. Garber A et al. Lancet. 2009;373:473-481. 2. Singhal M et al. ISPOR Annual International Meeting. May 16-20, 2015. Poster PDB10.
3. Why are reductions in HbA1c greater in clinical trials compared to the real-world? Identifying the contribution of poor adherence. 76th ADA Scientific
Sessions. June 10-14, 2016. 8
“MẠN TÍNH”
•20 – 60% bệnh nhân không tuân thủ toa thuốc
•Thời gian bệnh càng dài, “tuân trị” càng giảm, thường là 6 tháng đầu tiên
•Hành vi thường gặp là “ bỏ” hoặc “trì hoãn” uống thuốc
•Bn thường “tuân trị” hơn vào thời điểm 5 ngày trước và sau đi khám
McDonald HP, et al. JAMA 2002;288:2868–79; Dimatteo MR. Med Care 2004;42:200–9
Ostenberg L, et al. N Engl J Med 2005;353:487–97; WHO 2003
Tuân trị kém là nguyên nhân quan trọng nhất
Predicted Under
Typical Trial
Conditions
Additional
Drug Therapy Adherence Baseline
Characteristics Real-World
KẾT QUẢ MÔ HÌNH THỰC TẾ
–0.52
–0.22 +0.09 –1.04 R
ed
uctio
n in
Hb
A1
c
Trials find an
approximately
0.52-point
larger HbA1c
reduction than
the real world
Predicted Under
Typical Trial
Conditions
Additional
Drug Therapy Adherence Baseline
Characteristics Real-World
–0.51 –0.06
–0.13 +0.01 –0.69
Re
du
ctio
n in
Hb
A1
c
Trials find an
approximately
0.18-point
larger HbA1c
reduction than
the real world
GL
P-1
RA
s
DP
P-4
is
TUÂN TRỊ KÉM
LÀ NGUYÊN
NHÂN CHO
KHOẢNG CÁCH VỀ
HIỆU QUẢ GIỮA
THỬ NGHIỆM VÀ
THỰC TẾ.
75% –0.39
Abstract submitted to 76th ADA Scientific Sessions. June 10-14, 2016.
Tỉ lệ tuân trị thấp hơn 50% A
dh
ere
nt
Pati
en
ts a
t F
ollo
w-u
p (
%)
Full Study
Population1
A retrospective claims analysis of 238,372 patients with T2D with at least 1 prescription claim for a DPP-4i, SU, or TZD
from January 1, 2009, to January 31, 2012.1 Adherence defined as PDC >0.8.1,2
DPP-4i1 SU1 TZD1
42.0% 47.3%
41.2% 36.7%
1. Farr AM et al. Adv Ther. 2014;31:1287-1305. 2. Buysman EK et al. Adv Ther. 2015;32:341-355.
34.6% 40.5%
34.6% 27.9%
n=238,372;
n=134,444
n=61,399;
n=31,073
n=42,012;
n=27,872
n=134,961;
n=75,499
0
100
20
40
60
80
10
30
50
70
90
2-YEAR FOLLOW-UP 1-YEAR FOLLOW-UP
GLP-1 RA2
n=1321
34.0%
Tỉ lệ duy trì điều trị theo thời gian còn tệ hơn
GLP-1 RAs
n=134,696 DPP-4is
n=202,269
Pati
en
ts R
em
ain
ing
on
In
dex D
rug
(%
)
Dữ liệu từ nguồn bảo hiểm y tế thương mại của khoảng ≈1.5 triệu bệnh nhân từ 2005 đến 2011.
Duy trì (Persistence) được định nghĩa là có khoảng thời gian chưa đi khám < 30 ngày kể từ lần kê toa cuối cùng, Không duy trì
được định nghĩa là khoảng thời gian này > 30 ngày.
0 2 4 6 8 10
Thời gian duy trì (tháng)
HƠN ¾ BỆNH NHÂN ĐÃ NGƯNG THUỐC ĐIỀU TRỊ DPP-4i VÀ GLP-1RA
SAU 12 THÁNG
Koro CE et al. 73rd ADA Scientific Sessions. June 21-25, 2013. Poster 1589-P.
0
100
20
40
60
80
10
30
50
70
90
12
“Tuân trị” = “Uống thuốc đủ”???
•Ăn uống lành mạnh
•Lối sống tích cực
•Theo dõi
•Uống thuốc
•Khả năng giải quyết vấn đề
•Khả năng giảm nguy cơ
•Khả năng đương đầu “lành mạnh” với stress
Rozenfeld Y et al. Am J Manag Care. 2008;14:71-75.
Cứ mỗi 10% giảm của tỉ lệ tuân trị
dẫn đến tăng 0.1% HbA1C
17
Tuân trị được định nghĩa bằng số ngày thuốc cấp vào ngày kê toa so với ngày có toa thuốc mới, trong thời gian điều trị.
Tuân trị (%)
Hb
A1c h
iệu
ch
ỉnh
4.0
5.0
6.0
7.0
8.0
100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 0
9.0
Mức độ tuân trị được định nghĩa là phần trăm số ngày BN đái tháo đường duy
trì thuốc được kê toa – cung cấp.1
Kém tuân trị với thuốc
viên hạ ĐH uống liên
quan đến
39% tăng nguy cơ tử
vong do mọi
nguyên nhân2
Kém tuân trị được định
nghĩa là PDC <0.8
1. Sokol MC et al. Med Care. 2005;43:521-530. 2. Ho PM et al. Arch Intern Med. 2006;166:1836-1841.
Ng
uy c
ơ n
hập
việ
n l
iên
qu
an
đái
tháo
đư
ờn
g h
àn
g n
ăm
(%
)
80%-100%
13%
20%
25% 26%
30%
n=182 n=259 n=419 n=599 n=1801
60%-79% 40%-59% 20%-39% 1%-19%
Mức độ tuân trị
Nguy cơ nhập viện tăng song hành với tỉ lệ tuân trị kém1
0
20
40
10
30
50
Tuân trị kém dẫn đến tăng nguy cơ nhập viện và tử vong
do mọi nguyên nhân
19
Mức độ tuân trị được định nghĩa là phần trăm số ngày BN đái tháo đường duy trì thuốc được kê toa – cung cấp.
Tổng chi phí chăm sóc sức khỏe bao gồm chi phí thuốc men cộng dịch vụ y tế, bao gồm dịch vụ nằm viện, ngoại trú
hoặc cấp cứu; không tính các dịch vụ chăm sóc ở viện điều dưỡng và dịch vụ chăm sóc tại nhà.
Tuân trị kém của bn đái tháo đường có liên quan đến
gia tăng chi phí chăm sóc sức khỏe T
ổn
g c
hi
ph
í ch
ăm
só
c s
ức k
hỏ
e
hàn
g n
ăm
80%-100%
$8,886
$11,484
$12,978 $13,077
$16,498
n=182 n=259 n=419 n=599 n=1801
60%-79% 40%-59% 20%-39% 1%-19%
$0
$4,000
$8,000
$12,000
$16,000
$2,000
$6,000
$10,000
$14,000
$18,000
Mức độ tuân trị
Sokol MC et al. Med Care. 2005;43:521-530.
Y TẾ
• Kiểm soát triệu chứng
• Tái khám
• Thuốc
• Tự kiểm tra
Cảm xúc
• Trầm cảm
• Lo lắng
• Tức giận
• stress
Xã hội
• Vai trò – địa vị bị ảnh
hưởng
• Gia đình
• Công việc – bạn bè
KHÔNG CÓ “MỘT” GIẢI PHÁP NÀO PHÙ HỢP CHO MỌI BN
•Giáo dục – thúc đẩy động cơ, tự quản lý bệnh
•Giúp đưa ra các quyết định
•Thay đổi hành vi
•Hỗ trợ xã hội
Trends in Drug Utilization, Glycemic Control, and Rates of Severe Hypoglycemia, 2006–2013 Miriam E Tucker October 10, 2016
Những thuốc điều trị ĐTĐ mới có hiệu quả? Từ 2006 đến 2013, tần xuất HbA1c từ 9% trở lên tăng (từ 9.9% lên 12.2%), HbA1c từ 8%- 9%, tăng dần từ 9.9% lên 10.6%.
Tỉ lệ HbA1c <7% giảm có ý nghĩa.
Nguy cơ hạ đường huyết có được cải thiện?
Trends in Drug Utilization, Glycemic Control, and Rates of Severe Hypoglycemia, 2006–2013
Miriam E Tucker October 10, 2016
Mức độ an toàn Càng an toàn càng tăng cường tuân trị (1)
Nguy cơ hạ đường huyết
Mbanya JC, Et al. Incidence Of Hypoglycemia In Patients With Type 2 Diabetes Treated With Gliclazide Versus DPP-4 Inhibitors
during Ramadan: A meta-analytical approach. Diabetes Res Clin Pract (2015)
Schramm T K et al. Eur Heart J. 2011;32:1900-1908.
Mức độ an toàn Càng an toàn càng tăng cường tuân trị (2)
Giá thành Giá càng hợp lý càng tăng cường tuân trị
Michael C. Sokol, MD, MS, Kimberly A. McGuigan, PhD, Robert R. Verbrugge, PhD,and Robert S. Epstein, MD, MS, Impact of
Medication Adherence on Hospitalization Risk and Healthcare Cost, Medical Care • Volume 43, Number 6, June 2005.
THÔNG ĐIỆP VỀ NHÀ
•“Tuân trị” là một vấn đề cần quan tâm trong điều trị bệnh “mạn tính”
•Cải thiện “tuân trị” không đơn thuần là kiểm soát “uống thuốc”
•Cung cấp thông tin “chính thống” cho bệnh nhân (vd: ngaydautien.vn)
•Chọn lựa điều trị hợp lý để tăng “tuân thủ”
–Hiệu quả, đơn giản, an toàn và chi phí hợp lý