Tự do - Hạnh phúc Số: /SYT-KHTC Lạng Sơn, ngày tháng 5 ...

25
1 UBND TỈNH LẠNG SƠN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ Y TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: /SYT-KHTC Lạng Sơn, ngày tháng 5 năm 2021 V/v cung cấp báo giá trang thiết bị y tế Kính gửi: Các nhà thầu Hiện nay Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn đang chuẩn bị thực hiện mua một số trang thiết bị y tế cho các đơn vị trực thuộc trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn. Sở Y tế mời các nhà thầu có đủ năng lực cung cấp trang thiết bị y tế cho các đơn vị y tế trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn gửi bản báo giá để Sở Y tế Lạng Sơn tham khảo, xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp trang thiết bị y tế. (Danh mục và cấu hình trang thiết bị dự kiến thực hiện được kèm theo tại Phụ lục). Bản chào giá của các nhà thầu xin gửi về địa chỉ: Sở Y tế Lạng Sơn số 50 Đinh Tiên Hoàng Phường Chi Lăng TP Lạng Sơn trước ngày 06/6/2021. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu cần cung cấp thông tin, xin liên hệ với ông Trần Hoàng Lộc, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính - Sở Y tế, số điện thoại: 0205.3812936 hoặc 0985506316 - email: [email protected]./. Nơi nhận: - Như trên; - Giám đốc Sở; - Website Sở Y tế; - Lưu: VT, KHTC(THL). KT. GIÁM ĐỐC PHÓ GIÁM ĐỐC Nguyễn Ngọc Tùng

Transcript of Tự do - Hạnh phúc Số: /SYT-KHTC Lạng Sơn, ngày tháng 5 ...

1

UBND TỈNH LẠNG SƠN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

SỞ Y TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: /SYT-KHTC Lạng Sơn, ngày tháng 5 năm 2021

V/v cung cấp báo giá

trang thiết bị y tế

Kính gửi: Các nhà thầu

Hiện nay Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn đang chuẩn bị thực hiện mua một số trang

thiết bị y tế cho các đơn vị trực thuộc trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.

Sở Y tế mời các nhà thầu có đủ năng lực cung cấp trang thiết bị y tế cho

các đơn vị y tế trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn gửi bản báo giá để Sở Y tế Lạng Sơn

tham khảo, xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp trang thiết bị y tế.

(Danh mục và cấu hình trang thiết bị dự kiến thực hiện được kèm theo tại

Phụ lục).

Bản chào giá của các nhà thầu xin gửi về địa chỉ: Sở Y tế Lạng Sơn số 50

Đinh Tiên Hoàng Phường Chi Lăng TP Lạng Sơn trước ngày 06/6/2021.

Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu cần cung cấp thông tin, xin liên hệ

với ông Trần Hoàng Lộc, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính - Sở Y tế, số điện

thoại: 0205.3812936 hoặc 0985506316 - email: [email protected]./.

Nơi nhận: - Như trên;

- Giám đốc Sở;

- Website Sở Y tế;

- Lưu: VT, KHTC(THL).

KT. GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC

Nguyễn Ngọc Tùng

2

Phụ lục 1. Danh mục trang thiết bị và cấu hình thông số kỹ thuật

I. Danh mục trang thiết bị

T

T Tên thiết bị

Phân

nhóm Số lượng

1 Hệ thống chụp cắt lớp vi tính và phụ kiện Nhóm 2 03

2 Hệ thống phân tích huyết học 55 thông số Nhóm 3 01

3 Hệ thống phân tích huyết học 22 thông số Nhóm 3 01

4 Nồi hấp trung tâm tiệt trùng >250lit Nhóm 6 01

5 Máy gây mê kèm thở Nhóm 3 06

6 Máy thận nhân tạo Nhóm 1 09

7 Siêu âm màu Nhóm 2 01

8 Bàn mổ Nhóm 3 03

3

II. Cấu hình và thông số kỹ thuật 1. Hệ thống chụp cắt lớp vi tính và phụ kiện (Cấu hình 16 đầu thu, 32 lát)

Phân nhóm theo TT14: Nhóm 2

A THÔNG TIN CHUNG:

- Thiết bị mới 100%

- Năm sản xuất: 2020 trở về sau

- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 hoặc tương đương

- Nguồn điện sử dụng: 380 V/3 pha và 220 V/1 pha; 50 Hz

- Môi trường hoạt động:

Nhiệt độ tối đa: 240C

Độ ẩm tối đa: 75%

B CẤU HÌNH:

Hệ thống máy chính CT: 01 hệ thống, bao gồm:

Khoang máy (Gantry) : 01 bộ

Bộ đầu thu (Detector) : 01 bộ

Bóng X-quang: 01 bóng

Tủ phát cao thế: 01 tủ

Bàn bệnh nhân: 01 bộ

Tram điều khiển và xử lý hình ảnh: Bao gồm

Cấu hình phần cứng: 01 bộ, bao gồm:

+ Máy tính điều khiển và xử lý ảnh: 01 bộ

+ Màn hình 19 inches: 01 cái

Cac phân mêm/ chức năng chụp trên trạm điều khiển và xử lý hình ảnh

Cac phân mêm/ chức năng xử lý và hỗ trợ chẩn đoán trên trạm điều khiển

và xử lý hình ảnh

Các phụ kiện kèm theo:

Máy tiêm thuốc cản quang 1 nòng: 01 cái

Máy in phim khô: 01 cái

Phantom và bộ gá để chuẩn máy: 01 bộ

Bộ phụ kiện định vị bệnh nhân: 01 bộ, bao gồm:

+ Đỡ đầu tiêu chuẩn: 01 chiếc

+ Đỡ tay: 01 chiếc

+ Bộ gá nối dài cho bàn bệnh nhân: 01 bộ

+ Bộ đệm và tấm đỡ đa năng (đệm đỡ đầu, đệm đỡ cẳng chân, đệm đỡ cổ):

01 bộ

+ Dây đai cố định bệnh nhân: 01 chiếc

+ Đệm cho bàn: 01 chiếc

Hệ thống đàm thoại nội bộ 2 chiều: 01 bộ

Các phụ kiện khác:

UPS online cho trạm điều khiển và xử lý hình ảnh, ≥2 kVA: 01 bộ

Áo chì: 02 bộ

Bộ bàn và ghế cho để máy tính: 01 bộ

Thiết bị kết nối mạng: 01 bộ

Đèn báo cửa phòng: 01 bộ

Đèn đọc phim: 1 chiếc (loại 4 phim)

C ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT

4

Hệ thống máy chính CT

Khoang máy (Gantry)

- Đường kính khoang máy: Khoảng 65 cm

- Tốc độ quay nhanh nhất: tối thiểu 0.75 giây/ 360 độ

- Khoảng cách từ tiêu điểm tới trục đẳng tâm: 520mm

- Khoảng cách từ tiêu điểm tới detector: 900 mm

- Có bảng điều khiển trên khoang máy

Bộ đầu thu (Detector)

- Chủng loại: Thiết kế dạng module

- Số lát cắt thu nhận: 16 lát

- Số lát cắt tái tạo ở chế độ quét xoắn ốc: 32 lát

- Số dãy đầu thu: 16 dãy

Bóng X-quang:

- Tiêu điểm bóng: 2 tiêu điểm

- Kích thước tiêu điểm (tuân theo: IEC 60336:2005):

- Khả năng trữ nhiệt của anode: 3.5 MHU

- Công suất tiêu điểm tối đa: 28 kW

Tủ phát cao thế:

- Chủng loại: Cao tần

- Công suất: 28 kW

- Dải cài đặt kV: Từ 70 tới 140 kV

- Các mức lựa chọn kV: 5 mức

- Dải điều chỉnh dòng bóng: 10 mA ∼ 230 mA, , bước điều chỉnh 1mA

Bàn bệnh nhân:

- Khoảng quét tối đa: 1350 mm

- Dải điều chỉnh chiều cao: Từ 430 mm đến khoảng 950 mm

- Độ chính xác dịch chuyển theo phương ngang (Horizontal) của bàn: ± 0.25

mm

- Tốc độ dịch chuyển theo phương ngang tối đa: 100 mm/giây

- Tải trọng tối đa: 200 kg

Tram điều khiển và xử lý hình ảnh:

Cấu hình phần cứng:

- Máy tính điều khiển và xử lý ảnh:

+ CPU: 2.8 GHz

+ RAM: 8 GB.

+ Bộ xử lý ảnh: 1 GPU

+ Khả năng lưu trữ tối đa: 760,000 ảnh, 512 x 512 (512 KB/ảnh).

+ Ổ DVD-RW: có

- Màn hình: 19 inch

+ Độ phân giải: 1280 x 1024

Tính năng cơ bản của trạm điều khiển và xử lý hình ảnh:

- FOV tái tạo: 50 – 450 mm

- Pitch: 0.5 – 1.5

- Ma trận tái tạo ảnh: 512 x 512, 768 x 768, 1024 x 1024

- Ma trận hiển thị: 1024 x 1024

Các phần mềm/ chức năng chụp trên trạm điều khiển và xử lý hình ảnh

5

- Các phần mềm/ chức năng chụp cơ bản:

+ Chế độ quét: Xoắn ốc, tuần tự, khảo sát

+ Chức năng chụp khẩn cấp (hệ thống tự động nhập một số thông tin cơ bản của

bệnh nhân)

+ Có tính năng quét hình khảo sát hiển thị thời gian thực

+ Có chức năng quét hình khảo sát kép.

+ Hỗ trợ lập kế hoạch thông minh cho đĩa đệm cột sống: Cung cấp

- Các phần mềm giảm liều tia trong quá trình quét:

+ Chức năng lựa chọn dòng tự động: Điều biến dòng dựa trên hình thái giải phẫu

bệnh nhân để đạt được một mức nhiễu ổn định trong quá trình thăm khám

+ Chức năng điều biến liều. Kỹ thuật điều biến dòng bóng động, cung cấp chất

lượng hình ảnh ổn định cho tất cả các vùng được quét.

+ Cảnh báo liều tia

- Chức năng chụp cho trẻ nhỏ: Giao thức quét cho bệnh nhân nhi: dựa trên trọng

lượng và tuổi

- Chức năng kiểm tra thời gian tiêm nhanh: đánh giá sự hấp thụ và khuếch tán

chất cản quang.

- Phần mềm tái lặp:

+ Hỗ trợ quét xoắn ốc, quét trục và tưới máu.

- Có chức năng giảm nhiễu ảnh giả kim loại.

- Có chức năng chụp bắt thuốc cản quang.

- Tương thích chuẩn DICOM 3.0

- Tính năng hỗ trợ gửi thông tin thực hiện thăm khám tới hệ thống RIS (kết nối

tới HIS) của bệnh viện (MPPS)

- Chức năng chẩn đoán hỏng hóc từ xa

Cac phân mêm/ chức năng xử lý và hỗ trợ chẩn đoán trên trạm điều khiển

và xử lý hình ảnh:

Các phần mềm/ chức năng xử lý cơ bản:

- Ứng dụng xem ảnh 2D

- Ứng dụng xem ảnh 3D

+ Phân tích thể tích nhỏ

+ Xem ảnh hiển thị 3D

+ Xem ảnh dựng hình thể tích

+ Tính toán thể tích

- Phần mềm /chức năng tạo hình ảnh theo các mặt nghiêng và cong

+ Xem ảnh MPR trực giao

+ Xem ảnh MPR mặt phẳng nghiêng

+ Xem ảnh MPR cong

+ Chèn MPR

- Phần mềm /chức năng xem ảnh nội soi ảo: Cho phép người dùng thực hiện

quan sát nội soi ảo bất kỳ cấu trúc giải phẫu chứa khí hoặc có chất cản quang

như: Mạnh máu, phế quản và đại tràng.

- MIP/MinIP: Người dùng có thể xác định thể tích quan tâm, mô và lựa chọn

nó để được chiếu hoặc loại bỏ.

- Chức năng in phim theo chuẩn DICOM 3.0

- Phần mềm/ chức năng ghi hình DICOM ra CD/DVD

6

- Chia dữ liệu thô: Truy xuất dữ liệu thô tương ứng của các ảnh chất lượng

kém để tìm ra nguyên nhân gốc rễ.

- Danh sách làm việc đa phương thức: Có

Phần mềm/ chức năng dựng hình xóa nền mạch máu não

Phần mềm phân tích mạch:

Máy tiêm thuốc cản quang 1 nòng:

- Tốc độ tiêm: khoảng từ 0.1 đến 10.0 mL/giây. Bước nhảy có thể điều chỉnh

được 0.1 mL/giây

- Giới hạn áp suất: khoảng từ 50 đến 325 psi điều chỉnh được với bước nhảy

khoảng 5psi

- Kích cỡ Xylanh: Xylanh rỗng 200mL

- Xylanh nạp sẵn thuốc 50, 75, 100 và 125

- Dung tích: từ 0.1 mL đến dung tích xylanh (200mL)

- Số pha: 4

- Bộ nhớ giao thức: 40

Máy in phim khô:

- Phương thức in laser

- Số khay phim: 02 khay

- Có thể in tối thiểu các cỡ phim: 8”×10” (20x25cm), 10”×12” (25x30cm),

11”×14” (28x35cm), 14”×17” (35x43cm).

- Tốc độ in phim khoảng 65 phim/giờ (phim 35x43cm)

- Độ phân giải hình ảnh: 500dpi

- Độ phân giải thang xám: 14 bit

2. Hệ thống phân tích huyết học 55 thông số Phân nhóm theo TT14: Nhóm 3

A THÔNG TIN CHUNG:

- Thiết bị mới 100%

- Năm sản xuất: 2020 trở về sau

- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 hoặc tương đương

Nguồn điện sử dụng: 220v, 50 Hz

- Môi trường hoạt động:

Nhiệt độ tối đa: 300C

Độ ẩm tối đa: 80%

B CẤU HÌNH:

Máy phân tích huyết học hoàn toàn tự động: 1 máy

Dây nguồn: 2 bộ

Trạm làm việc: 1 bộ

Bộ dụng cụ lắp đặt: 1 bộ

Bàn phím, chuột: 1 bộ

Barcode reader: 1 bộ

Bộ máy tính chứa phần mềm: 1 bộ

Máy in kết quả: 1 chiếc

UPS cho máy chính: 1 bộ

Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng: 1 bộ

Hóa chất lắp đặt kèm theo: 1 bộ

7

C ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

Các nguyên lý đo tối thiểu:

RBC, WBC, PLT: phương pháp trở kháng

HGB: phương pháp hấp thụ quang học

DIFF, NRBC, PLT Ox: trở kháng kết hợp phương pháp hóa dòng, hóa tế bào

RET: Đo fluorescene bằng laser

Chế độ CBC: 120 mẫu/giờ

Chế độ CBC/Diff: 120 mẫu/giờ

Chế độ Retic: 60 mẫu/giờ

Khả năng nạp mẫu tối đa 120 ống

Có khả năng nạp mẫu ngẫu nhiên và nạp mẫu tự động.

Có thể đo mẫu theo 3 chế độ sau: ống đóng tự động, ống đóng bằng tay, ống mở

bằng tay.

Kim lấy mẫu đơn cho cả 2 chế độ chạy rack và chế độ STAT

Hệ thống rack tương thích với hầu hết các hệ thống mẫu EDTA khác

Bộ phận giữ mẫu 4 kích thước để trộn mẫu và tải tối ưu

Thể tích lấy mẫu thấp 110 µl (phân tích tự động bằng rack), 110 µl (phân tích

bằng tay)

Có khả năng nhận dạng mẫu bằng bộ đọc mã vạch tích hợp sẵn trong máy hoặc

cầm tay.

Có khả năng đọc được tối thiểu các loại mã vạch sau: Codabar, Code 39,

Interleaved 2 of 5, Code 128

Tự động xoay 360° để mẫu được trộn đồng nhất hoàn hảo

Có màn hình cảm ứng màu 12 inch

Thông số phân tích: 55 thông số huyết đồ và 8 thành phần bạch cầu

WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, MIC%,

MAC%, PLT, MPV, PCT, PDW

LYM#, LYM%, MON#, MON%, NEU#, NEU%, BAS#, BAS%, EOS#,

EOS%, ALY#, ALY%, LIC#, LIC%, IMG#, IMG%, IMM#, IMM%, IML#,

IML%

RET#, RET%, CRC, MRV, RETH%, RETHM%, RETL%, IRF, RHCC, MFI,

PIC

NRBC#, NRBC%

BFWBC, BFRBC, BFPN#, BFPN%, BFMN#, BFMN%

PLT Ox: Optical Extinction platelets

Biểu đồ ma trận LMNE độ nét cao, phân biệt rõ ràng các thành phần bạch cầu

(Lymphocyte, Monocyte, Neutrophil, Eosinophil)

Biểu đồ PLT, RBC, WBC/BAS

Biểu đồ hồng cầu lưới RET

Độ tuyến tính

WBC: khoảng từ 0 đến 350 x 103/mm3

RBC: khoảng từ 0 đến 8,8 106/mm3

HGB: khoảng từ 0 đến 24,5 g/dL

HCT: khoảng từ 0 đến 68,8 %

PLT: khoảng từ 0 đến 5000 103/mm3

Plt Ox: khoảng từ 0 đến 3440 103/mm

8

RET%: khoảng từ 0 đến 35 %

RET#: khoảng từ 0 đến 1.24 106/mm3

Độ chính xác (Độ lặp lại)

WBC < 2.0 %

WBC < 2.0 %

RBC < 2.0 %

HGB < 1.0 %

HCT < 2.0 %

PLT Ox < 6%

LYM% < 5%

MON% < 15%

NEU% < 3%

EOS% < 20%

BAS < 30%

MCV < 1.0%

MCH < 2%

LIC% < 40%

RDW-CV < 3%

RDW-SD < 4%

RET# < 20%

RET% < 12%

CRC < 15%

IRF < 25%

MRV < 4%

RETL% < 5%

RETM% < 30%

RETH% < 60%

BFWBC < 14%

Có phần mềm trung gian và trạm xác thực quản lý nhiều hệ thống: kết quả của

bệnh nhân, kiểm soát chất lượng, kết nối nhiều máy, theo dõi TAT, quản lý từ

xa

Có khả năng chạy lại mẫu tự động do người sử dụng cài đặt rerun ở chế độ chạy

mẫu tự động với rack

Các lệnh/ quy tắc được cài đặt trước (bình luận, chạy lại, phản xạ, kiểm tra và

chạy delta, xác thực…)

Có tính năng so sánh kết quả của cùng 1 bệnh nhân với kết quả được phân tích

trước đó

Theo dõi tình trạng máy theo thời gian thực

Tự động đo lượng hóa chất còn lại

Tự động bảo trì hằng ngày và cảnh báo hoạt động bất thường trên màn hình

Lưu trữ nhật ký máy với các thông tin về hóa chất, cân chỉnh, bảo trì, lỗi,…

Lưu trữ kết quả bệnh nhân trên máy: ≥100.000 kết quả bao gồm đồ thị

Có phân quyền truy cập cho người sử dụng: Quản trị và kỹ thuật viên

Có khả năng kết nối với hệ thống thông tin phòng xét nghiệm LIS

Bộ máy tính đồng bộ theo máy có CẤU HÌNH tối thiểu:

Bộ xử lý: Intel ® Celeron J1900 , QuadCore, ≥2GHz, ≥2M cache

9

Hệ điều hành: Windows có bản quyền

Bộ nhớ trong: 2 GB 1600MHz DDR3

Ổ cứng: 250 GB disk, 5400RPM, S-ATA/300

Màn hình LCD, kích thước khoảng 21’’ độ phân giải 1920x1080 Full HD

3. Hệ thống phân tích huyết học 22 thông số

Phân nhóm theo TT14: Nhóm 3

A THÔNG TIN CHUNG:

- Thiết bị mới 100%

- Năm sản xuất: 2020 trở về sau

- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 hoặc tương đương

- Nguồn điện sử dụng: 220V, 50 Hz

- Môi trường hoạt động:

Nhiệt độ tối đa: ≥30 o C

Độ ẩm tối đa: ≥ 70%

B CẤU HÌNH:

Máy chính: 01 chiếc

Bộ MPA (lấy máu qua ống vi mao dẫn) tích hợp trên máy chính: 01 chiếc

Bộ lắc mẫu, tích hợp trên máy chính: 01 chiếc

Hoá chất chạy thử: 01 bộ

Máy in: 01 chiếc

Máy tính: 01 bộ

UPS 2kVA: 1 bộ

Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt: 01 bộ

C ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

Màn hình hiển thị: cảm ứng 7 inch độ sâu màu 24 bit, độ phân giải 800 x 480

pixel.

Bàn phím: có bàn phím ảo trên màn hình

Các cổng giao tiếp: có cổng USB

Cổng cắm máy đọc mã vạch: có (thông qua USB)

Phương pháp đo: Trở kháng (đối với thông số MCV, MPV, RBC, WBC và

PLT) và đo quang (đối với HGB)

Bộ phân biệt động RBC/PLT: Có (in vị trí)

Hệ thống chia: van chia kín

Tối thiểu có ≥22 thông số bao gồm: RBC, MCV, HCT, PLT, MPV, HGB,

MCH, MCHC, WBC, RDW%, RDW, PCT, PDW%, PDW, P-LCR, P-LCC,

LYM, MID, GRAN, LYM%, MID%, GRAN%

Thể tích hút mẫu (từ ống mở): ≤ 110 μl

Tốc độ xét nghiệm (từ ống mở): ≥ 60 mẫu/h

Tốc độ xét nghiệm (từ ống chân không): ≥ 45 mẫu/h

Tốc độ xét nghiệm (từ ống chân không trong bộ chuyển mẫu tự động): ≥ 43

mẫu/h

Có tích hợp chương trình kiểm tra / điều chỉnh

Khả năng QC: Mean, SD, CV, Levey-Jennings và Xb

Có hệ thống cảnh báo thông tinh khi thông số bất thường: Có

Dung lượng bộ nhớ: ≥ 50.000 mẫu

10

Độ chuẩn xác và độ lặp lại đối với các thông số chính (các giá trị được đo trung

bình từ 10 lần trên 9 ống máu lấy từ ven, trên 3 thiết bị và ở chế độ ống mở):

RBC: độ tương quan ≥ 0.98, sự mang sang (nhiễm chéo mẫu) ≤ 1% độ lặp lại ≤

0.9%

MCV: độ tương quan ≥ 0.98, độ lặp lại ≤ 0.4%

HGB: độ tương quan ≥ 0.98, sự mang sang (nhiễm chéo mẫu) ≤ 1%, độ lặp lại

≤ 0.5%

PLT: độ tương quan ≥ 0.95, sự mang sang (nhiễm chéo mẫu) ≤ 1%, độ lặp lại ≤

3.0%

WBC: độ tương quan ≥ 0.97, sự mang sang (nhiễm chéo mẫu) ≤ 0.5%, độ lặp

lại ≤ 1.7%

Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn:

98/79/EC trong lĩnh vực xét nghiệm trong ống nghiệm (IVD).

Máy in laser đen trắng Cấu hình tối thiểu:

Tốc độ in: ≥35 trang/phút (đen trắng)

Độ phân giải: ≥1200x1200 dpi

Bộ nhớ tiêu chuẩn: ≥128 MB

Máy tính Cấu hình tối thiểu:

- CPU: Intel Core i3

- RAM/ HDD: 4Gb/ 500GB

4. Nồi hấp tiệt trùng

Phân nhóm theo TT14: Nhóm 6

A THÔNG TIN CHUNG:

- Thiết bị mới 100%

- Năm sản xuất: 2020 trở về sau

- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 hoặc tương đương

- Nguồn điện sử dụng: 380V, 3 pha

- Môi trường hoạt động:

Nhiệt độ tối đa: 300C

Độ ẩm tối đa: 70%

B CẤU HÌNH:

Máy chính dung tích buồng hấp 283 lít với chế độ sấy khô tự động: 01 cái

Nồi hơi đi kèm: 01 cái

Khay để dụng cụ: 01 bộ

Tài liệu HDSD: 01 bộ

C ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

Đặc tính chung

Thiết bị an toàn:

Thiết bị bảo vệ tự động ngắt nguồn khi thiếu nước

Bộ điều khiển áp suất, Áp suất tối đa trong nồi hơi được giới hạn ở khoảng 2.2 ±

0.1 kg/cm2. Khi áp suất vượt quá giá trị cài đặt, bộ đốt sẽ tự động được ngắt điện

để không làm tăng áp suất trong nồi hơi

Các van an toàn : khi áp suất đạt khoảng 2.5 kg/cm2, các van sẽ tự động xả hơi

và làm giảm áp suất trong buồng hấp

Giao diện hoạt động đơn gian:

11

Đồng hồ áp suất của buồng hấp và vỏ buồng hấp thể hiện áp suất làm việc hiện

tại trong quá trình tiệt trùng

Bộ đốt nhiệt với công suất cao giúp hoàn thành chu kỳ tiệt trùng ở 121oC hết 20

phút và dưới 15 phút với nhiệt độ 132oC

Các giai đoạn, chu kỳ tiệt trùng:

Chạy tự động : Nạp dụng cụ cần tiệt trùng và đóng cửa > Cài đặt thời gian/ nhiệt

độ > Bật nguồn > cấp nước thủ công > Đốt nhiệt > Tiệt trùng > xả hơi nước trong

buồng hấp > sấy khô > Hoàn thành.

Van xả hơi ngoài buồng hấp: có

Van sấy khô buồng hấp: Có

Chức năng sấy: Tự động

Chức năng tiệt trùng: Tự động

Điều khiển nhiệt độ: có

Hẹn giờ: 90 phút x 2 cái

Van an toàn: 1 cái

Chức năng tiền gia nhiệt: 1 cái

Chỉ báo mức nước thấp/ ngắt điện: có

kiểm soát mức nước và bảo vệ: có

Khay: 01 cái

Kích thước bên ngoài khoảng (dài x rộng x cao) 154x76x175 cm

Dung tích >250 lít

Công suất tiêu thụ 12kW

Nhiệt độ tiệt trùng tối đa 134 độ C ± ≤2 độ C

Áp suất hoạt động 2.2 kg/cm2 ± ≤0.1

Trọng lượng khoảng285 kg

5. Máy gây mê kèm thở (có theo dõi khí mê)

Phân nhóm theo TT14: Nhóm 1

A THÔNG TIN CHUNG:

- Thiết bị mới 100%

- Năm sản xuất: 2020 trở về sau

- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 hoặc tương đương

Nguồn điện sử dụng: 220V-50Hz

- Môi trường hoạt động:

Nhiệt độ tối đa: ≥30oC

Độ ẩm tối đa: ≥70 %

B CẤU HÌNH:

- Máy chính kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ

+ Dây khí nén: 01 chiếc

+ Dây oxy: 01 chiếc

+ Mặt nạ người lớn sử dụng nhiều lần: 02 chiếc

+ Mặt nạ trẻ em sử dụng nhiều lần: 01 chiếc

+ Mặt nạ sơ sinh sử dụng nhiều lần: 01 chiếc

+ Dây gây mê người lớn, sử dụng nhiều lần: 02 chiếc

+ Dây gây mê trẻ em, sử dụng nhiều lần: 01 chiếc

+ Dây gây mê sơ sinh, sử dụng nhiều lần: 01 chiếc

+ Bóng bóp người lớn: 01 chiếc

12

+ Móc đỡ bộ dây: 01 chiếc

+ Vôi sô đa: 4.5kg

Màn hình điều khiển: 01 chiếc

Bộ trộn khí hiển thị điện tử cho O2 và Air: 01 bộ

Cảm biến dòng chảy sử dụng nhiều lần: 02 chiếc

Hệ thống hấp thụ CO2 với bình vôi soda: 01 bộ

Bộ thải khí mê: 01 bộ

Bình bốc hơi: 01 bình (loại bình Sevoflurane)

Bộ cung cấp khí oxy phụ trợ tích hợp trong máy: 01 bộ

Ắc quy: 01 bộ

Khối đo khí mê tích hợp trong thân máy: 01 chiếc

Xe đẩy: 01 chiếc

C ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

Sử dụng được cho bệnh nhân: sơ sinh, trẻ em, người lớn

Máy chính

Máy gây mê được với lưu lượng thấp tối thiểu: 100 mL/phút

Có phần mềm giúp bác sĩ giảm thiểu nguy cơ thiếu hụt nồng độ oxy khi thực hiện

gây mê dòng thấp, giảm thiểu lượng tiêu thụ thuốc mê

Có phần mềm thể hiện lượng thuốc mê tiêu thụ, và tính toán mức giá tiền thuốc

mê đã sử dụng dựa theo đơn giá được đặt trước.

Có các phần mềm giúp tự động thực hiện các thủ thuật trong thông khí:

Cung cấp một nhịp thở áp lực trong 1 khoảng thời gian cài đặt trước, với các

thông số tối thiểu bao gồm: áp lực , thời gian thở, mức PEEP sau khi kết thúc

nhịp thở

Cung cấp 1 chuỗi các nhịp thở áp lực theo các bước được cài đặt trước. Có thể

cài đặt trước tối thiểu 7 bước

Van giới hạn áp lực điều chỉnh trong dải: từ 0.5 tới ≥70 cmH2O

Tổng thể tích hệ thống thở, bao gồm cả bình hấp thụ CO2 và bóng bóp:

Chế độ thở máy: 3L = 3010 mL (bao gồm: 2006 ml phần máy thở + 1004 ml

bình hấp thụ)

Chế độ bóp bóng: 1,500L = 1504 mL (bao gồm 500ml bóng bóp + 1004ml bình

hấp thụ)

Có đèn chiếu sáng bề mặt làm việc

Có đèn chiếu sáng núm điều chỉnh dòng chảy và các cổng phụ đang được sử

dụng

Màn hình

Màn hình màu cảm ứng kích thước 15 inch

Hiển thị lên tới 3 đồ thị dạng sóng trên màn hình

Các đồ thị dạng sóng có thể lựa chọn bao gồm: Áp lực (Paw), lưu lượng (flow),

khí mê (agent) và CO2

Bộ trộn khí hiển thị điện tử cho O2 và Air

Lưu lượng khí (Gas flow value) được hiển thị điện tử trên màn hình.

Dải lưu lượng khí sạch: 0 và từ 100 mL/phút tới 15 L/phút cho cả ôxy và khí

nén.

Cảm biến lưu lượng

Cảm biến lưu lượng công nghệ chênh áp (variable orifice), có thể hấp tiệt trùng

được

13

Hệ thống hấp thụ CO2

Bình hấp thụ CO2 có sức chứa: 1,10kg

Bộ thải khí mê

Có cổng thải khí mê thừa cho phép cắm vào hệ thống thải khí trung tâm của

bệnh viện

Bình bốc hơi

Có ít nhất 02 vị trí lắp bình bốc hơi.

Dải lưu lượng: từ 0.2 lít/phút tới 15 lít /phút

Tổng dung tích thuốc mê (Agent capacity) : 300ml

Bộ cung cấp khí oxy phụ trợ

Có hệ thống cung cấp khí Oxy phụ trợ tích hợp trong thân máy có dải điều

chỉnh: từ 0 tới >10 L/phút.

Ắc quy dự phòng

Có ắc quy dự phòng trong máy đảm bảo cho máy hoạt động với đầy đủ chức

năng trong 90 phút.

Loại ắc quy: Ắc quy axit chì, có thể sạc lại

Khối đo khí mê

Tích hợp khối đo khí mê, đo nồng độ khí mê (Anesthetic Agent) và các loại khí:

CO2 (EtCO2, FiCO2); O2 (EtO2. FiO2); N2O.

-Khí CO2

Theo dõi EtCO2 và FiCO2

Dạng sóng CO2

Dải đo: từ 0 tới ≥15%

Loại cảm biến: cảm biến hồng ngoại

Thay đổi được cảnh báo cao/thấp EtCO2 và FiCO2

-Khí O2

Cảm biến O2 sử dụng công nghệ thuận từ

Theo dõi nồng độ EtO2

Nồng độ FiO2

-Hiệu số FiO2-EtO2

Dải đo: từ 0 tới 100%

Điều chỉnh được giới hạn cảnh báo cao-thấp EtO2 và FiO2

-N2O

Dải đo: từ 0 tới 100%

Thuốc mê(AA)

Hiến thị được dạng sóng của khí mê

Hiển thị được thông số MAC

Phát hiện được hỗn hợp khí

Điều chỉnh được giới hạn cảnh báo cao-thấp EtAA và FiAA

Ngưỡng xác định: ≤0.15 vol%

Xe đẩy

Xe đẩy có bánh xe và khóa hãm

Các chức năng của thiết bị

Chức năng thở máy có:

Cấp O2 nhanh: từ 25 tới 75 L/phút

Máy có thể chuyển sang chế độ chờ

14

Dải lưu lượng bù: 100 mL/phút tới 15 L/phút.

Dải hoạt động của van dòng chảy từ: 1 tới 120 L/phút.

Có khả năng bù tự động thất thoát do nén tạo ra bởi bình hấp thụ CO2 và bóng

xếp.

Các chế độ thở:

- Chế độ kiểm soát bằng tay (Manual)

- Chế độ kiểm soát thể tích (VCV) có tính năng bù thể tích khí lưu thông

- Chế độ kiểm soát áp lực (PCV)

- Chế độ kiểm soát áp lực, đảm bảo thể tích (PCV-VG)

- Chế độ thở cưỡng bức ngắt quãng đồng bộ kiểm soát thể tích SIMV Volume

- Chế độ thở cưỡng bức ngắt quãng đồng bộ kiểm soát áp lực SIMV Pressure

- Chế độ thở cưỡng bức ngắt quãng đồng bộ SIMV kiểm soát áp lực, đảm bảo

thể tích (SIMV PCV-VG)

- Chế độ thở hỗ trợ áp lực PSVPro với dự phòng ngừng thở

- Chế độ thở áp lực dương liên tục CPAP + PSV

Các thông số thở:

- Thể tích khí lưu thông Vt: từ 5 tới 1500mL

- Dải thông khí phút: < 0.1 tới 99.9 L/phút

- Mức lưu lượng đỉnh: 120 L/phút + khí sạch

- Dải áp lực hít vào: từ 5 tới 60 cmH2O

- Dải giới hạn áp lực: từ 12 tới 100 cmH2O

- Dải áp lực hỗ trợ: Tắt, từ 2 tới 40 cmH2O

- Tần số thở: Từ 4 đến 100 nhịp/phút đối với chế độ kiểm soát thể tích và kiểm

soát áp lực

- Tần số thở: Từ 2 tới 60 nhịp/phút đối với chế độ SIMV, PSVPro và SIMV

PCV-VG

- Tần số thở: Từ 4 tới 60 nhịp/phút đối với chế độ CPAP + PSV

- Tỷ lệ I:E: 1:8 tới 2:1

- Thời gian hít vào: từ 0.2 tới 5 giây

- Độ nhạy trigger dòng: từ 0.2 tới 10 L/phút

- Cửa sổ trigger: Tắt, từ 5 tới 80% của thời gian thở ra

- Ngưỡng ngắt kỳ thở vào: từ 5 tới 75%

- Dải ngưng kỳ thở vào: Tắt, từ 5 tới 60%

- PEEP: Tắt, từ 4 tới 30 cmH2O

Các thông số theo dõi:

Thông khí phút: từ < 0.1 tới 99.9 L/phút

Thể tích khí lưu thông : < 1 tới 9999 ml

Theo dõi nồng độ % Oxy : từ 5 tới 110 %

Áp lực: từ -20 tới 120 cmH2O

Chức năng cảnh báo an toàn

- Có chức năng tự động cài đặt giới hạn báo động

- Thể tích thông khí:

+ Thấp: Tắt, từ 1 ml đến 1500 ml

+ Cao: Từ 20 ml đến 1600 ml, Tắt

- Thông khí phút (VE):

+ Thấp: Tắt, từ 0.1L/phút đến 10 L/phút

15

+ Cao: Từ 0.5L/phút đến 30L/phút, Tắt

- Báo động ngừng thở

+ Khi bật chế độ thở máy: lưu lượng thở đo được < 5 mL trong 30 giây

+ Khi tắt chế độ thở máy lưu lượng thở đo được < 5mL trong 30 giây

- Áp lực:

+ Thấp: 4 cmH2O

+ Cao: 12 đến ≥100 cmH2O

- Nồng độ % FiO2:

+ Thấp: Từ 18% đến 99%

+ Cao: 19% đến 100%, Tắt

6. Máy thận nhân tạo Phân nhóm theo TT14: Nhóm 1

A THÔNG TIN CHUNG:

- Thiết bị mới 100%

- Năm sản xuất: 2020 trở về sau

- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 hoặc tương đương

- Nguồn điện sử dụng: 220V, 50Hz

- Môi trường hoạt động:

Nhiệt độ tối đa: ≥30 °C.

Độ ẩm tối đa: ≥70%

B CẤU HÌNH:

Máy chính và bộ phụ kiện tiêu chuẩn của máy: 01 chiếc, bao gồm:

Bộ dây nối với dịch lọc A, B: 01 bộ (gắn sẵn)

Bộ dây nối với hệ thống nước RO: 01 bộ

Bộ dây nối với hệ thống nước thải: 01 bộ

Cây treo dịch truyền/ Cọc đỡ dịch mồi: 01 cái

Giá đỡ quả lọc: 01 cái

Dây nguồn gắn sẵn: 01 dây

Que hút hoá chất tẩy trùng : 01 cái

Màng lọc dịch siêu sạch (diasafe plus): 01 màng lọc

Sách Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ

C ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

1. KHỐI DÂY MÁU BÊN NGOÀI

Bơm máu động mạch:

Tốc độ bơm: 15 tới 600 ml/min đối với dây máu đường kính trong 8mm

Độ chính xác: ±≤10 %

Sử dụng được dây máu có đường kính: 2 đến 10 mm

Kiểm soát áp lực động mạch:

Khoảng hiển thị: – 300 mmHg tới + 280 mmHg

Độ chính xác: ±≤10 mmHg

Kiểm soát áp lực tĩnh mạch:

Khoảng hiển thị: – 60 mmHg tới + 520 mmHg

Độ chính xác: ±≤10 mmHg

Kiểm soát áp lực xuyên màng:

Khoảng hiển thị: – 60 mmHg tới + 520 mmHg

16

Bộ phát hiện khí tĩnh mạch:

Phát hiện bong bóng khí nhờ vào bộ phát sóng siêu âm.

Bơm Heparin:

Lưu lượng truyền: khoảng từ 0 - 10 ml/h

Bolus: tối đa 5 ml /lần.

Kích cỡ xy lanh: 20 ml.

Dòng dịch tối ưu (adapted flow) :

Lưu lượng dịch lọc (Qd) = Lưu lượng máu thực tế (Qb) x Hệ số AdaptedFlow

(F)

Hệ số (F): từ 1.0 đến 2.0 với mức tăng dần 0.1

2. KHỐI THỦY LỰC

Tốc độ (lưu lượng) dịch lọc tối đa: từ 0 đến 800ml/min

Nhiệt độ dịch: 35 °C - 39 °C

Độ dẫn điện của dịch lọc: 12.8 - 15.7 mS/cm (25 °C)

Độ chính xác: ± ≤0.1 mS/cm

Nồng độ cho dịch Acetate hoặc dịch Acid (Acid dialysate)

Tỉ lệ trộn dịch mặc định 1 + 34. Có thể thay đổi cho nhiều loại khác.

Khoảng thay đổi: 125 đến 150 mmol/l

Nồng độ Bicarbonate trong dịch lọc

Tỷ lệ trộn mặc định 1 + 27.6 có thể thay đổi

Khoảng thay đổi: – 8 đến + 8 mmol/l bicarbonate

Hệ thống lọc dịch thẩm phân

Màng lọc dịch: Giúp dịch thẩm phân trở nên siêu sạch khi đến màng lọc

Siêu lọc

Tốc độ rút ký: khoảng từ 0 - 4.00 l/h

Độ chính xác: ± ≤1 %.

Tương thích với hệ số UF của màng lọc: không giới hạn

Các thông số hiển thị: UF Goal, UF time, UF rate và UF volume (số ký cần rút,

thời gian rút ký, tốc độ rút ký và số ký đã rút)

Bộ phát hiện rò rỉ máu

Độ nhạy: ≤0.5 ml máu/phút (Hct = 25) trở lên với mức lưu lượng tối đa

800ml/phút.

Đo độ thanh thải trực tuyến (OCM)

Độ chính xác của độ thanh thải K: ± ≤6 %

CÁC CHƯƠNG TRÌNH RỬA MÁY

Rửa đơn thuần dùng nước RO nhiệt độ 37°C

Rửa nước nóng nhiệt độ 84°C và tuần hoàn

Rửa hóa chất nóng nhiệt độ 84°C và tuần hoàn

Rửa hóa chất nhiệt độ thường 37°C

Có thể liên kết nhiều chương trình với nhau.

7. Máy siêu âm doppler màu

Phân nhóm theo TT14: Nhóm 2

A THÔNG TIN CHUNG:

- Thiết bị mới 100%

- Năm sản xuất: 2020 trở về sau

- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 hoặc tương đương

17

- Nguồn điện sử dụng: 100 – 120 và 220 – 240 VAC . 50/60 Hz

- Môi trường hoạt động:

Nhiệt độ tối đa: ≥300C

Độ ẩm tối đa: ≥70%

B CẤU HÌNH

Máy chính:01 cái

Đâu do Convex đa tân: 01 cái, dùng cho khám bụng, sản, phụ khoa

Đâu do Linear đa tân: 01 cái, dùng cho khám phần nông, mạch ngoại vi, nhi,

cơ xương khớp, tuyến vú

Đầu dò Volume Convex(4D) đa tần: 01 cái, dùng cho khám ổ bụng, sản phụ

khoa

Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Việt chính hãng: 01 cuốn

Phụ kiện

Máy tính: 01 bộ

UPS 2kVA: 1 bộ

Máy in ảnh nhiệt đen trắng: 01 cái

Máy in ảnh màu: 01 cái

Giấy in nhiệt đen trắng: 10 cuộn

Giấy in ảnh mầu: 01 hộp

Gel siêu âm 01 can 5 lít

C ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

Máy chính

Lĩnh vực thăm khám

Ưng dung: dùng cho thăm khám sản khoa, phụ khoa, ổ bụng, phần nông, mô

mềm, tuyến vú, mạch máu, nhi khoa, tim mạch, trực tràng, thần kinh, cơ xương

khớp

Phương pháp quét

+ Convex điện tử

+ Linear điện tử

+ Sector điện tử

+ Quét khối cơ học

Các đầu dò có thể dùng được với máy

+ Đầu dò Convex

+ Đầu dò Linear

+ Đầu dò Microconvex

+ Đầu dò Sector

+ Đầu dò khối 4D Convex

+ Đầu dò khối 4D Microconvex

Thông số hệ thống

Màn hình:

+ Kich thươc: khoảng 17 inches LED

+ Độ phân giải: 1280 x 1024 điểm ảnh

+ Kích thước hình: 800 x 560mm

Hệ điều hành: Window 10-64 bit

Số ổ cắm đầu dò đồng thời: 3 cổng

Số kênh xử lý số hóa: ≥ 161.600

18

Độ sâu ảnh hiển thị tối thiểu : 1 cm

Độ sâu thăm khám tối đa: 40cm

Thang xám hiển thị: 256 mức.

Tỷ lệ khung hình trên giây (frame rate per second): >1200 hình/giây.

Dải động lên đến: 265 dB

Ảnh: 16,8 triệu điểm màu 24bit

Bộ nhớ CINE: 512 MB

Lưu trư dư liêu: Định dạng file sang JPEG, BMP, TIFF

Lưu trữ dữ liệu định dạng 3D: OBJ, STL…

Ô cưng lưu trư: 500 GB, trong đó bộ nhớ dành cho lưu trữ hình ảnh lên đến

450 GB

Các mode hoạt động

+ B-mode (2D)

+ M-mode

+ Mode Doppler xung với tần số lặp xung cao (PW)

+ Mode Doppler dòng màu (CFM)

+ Mode Doppler năng lượng (PD)

+ Mode Doppler năng lượng có độ nhạy cao (HD-Flow)

+ Mode kết hợp : M/CF, M/HD-Flow

+ Chế độ xem ảnh trải rộng (XTD View)

+ Mode 3D/4D gồm hình 3D tĩnh, hình 4D thời gian thực

Kiểu hiển thị hình ảnh

Khả năng hiển thị đồng thời

- B+PW

- B+CFM hoặc PD

- B+ HD – Flow

- B+M hoặc AMM

- B+3D, B+4D

- B/HD-Flow + CRI+SRI

- B/CFM+CRI+SRI

Hiển thị 3 chế độ đồng thời Triplex

- B/CFM/PW

- B/PD/PW

- B/HD-Flow/PW

Có thể lựa chọn xen kẽ giữa các Mode

- B + PW

- B/CFM + PW

- B/PD + PW

- B/HD –Flow + PW

- B+CFM hoặc PD hoặc HD- Flow

Hiển thị nhiều hình ảnh

- Hiển thị 2 hình

- Hiển thị 4 hình

- Hiển thị hình cắt lớp : 1x1, 2x2, 3x2, 3x3, 3x4, 4x4

Hình ảnh màu nền :

- Trên hình ảnh 2D

19

- Trên hình ảnh M mode

- Trên hình ảnh phổ PW

Chức năng đo đạc và phân tích

Các phép đo cơ bản

+ Đo khoảng cách (giữa 2 điểm, giữa 2 đường, độ dài đường vẽ, % khoảng

cách, tỷ lệ 2 khoảng cách)

+ Đo chu vi/diện tích (hình ellipse, hình vẽ, % diện tích, tỷ lệ 2 diện tích)

+ Đo thể tích (1 khoảng cách, 1 hình ellipse, 1 khoảng cách + 1 hình ellipse,

3 khoảng cách)

+ Đo góc (3 điểm, 2 đường)

Các phép đo trên M-mode

+ Khoảng cách

+ Thời gian

+ Độ dốc

+ Mạch máu

+ Nhịp tim (HR)

+ Nội trung mạc thành mạch (IMT)

Các phép đo trên Mode PW

+ Đỉnh tâm thu (PS)

+ Cuối kỳ tâm trương (ED)

+ Cực tiểu tâm trương (MD)

+ Tỷ lê PS/ED

+ Chỉ số nhịp đập PI

+ Chỉ số sức cản RI

+ Thể tích dòng chảy (Vol. Flow)

+ Chỉ số PGmax, PGmean

+ Chỉ số TAmax, TAmean

+ Chỉ số VTI

+ Nhịp tim

Gói tính toán chuyên ổ bụng

+ Gan

+ Tuyến tụy

+ Thận (trái/phải)

+ Mạch máu nhỏ

+ Đại động mạch

+ Túi mật

+ Lách

+ Động mạch thận

+ Tĩnh mạch

+ Thể tích bọng đái

Gói tính toán chuyên mô mềm, phần nông

+ Tuyến giáp (trái/phải)

+ Tinh hoàn (trái/phải)

+ Mạch máu

Gói tính toán chuyên tuyến vú

+ Khối bất thường (trái/phải)

20

Gói tính toán chuyên sản khoa

+ Sinh trắc học thai nhi

+ Xương dài thai nhi

+ Xương sọ thai nhi

+ Độ mờ da gáy (NT)

+ Chỉ số nước ối (AFI)

+ Tử cung

+ Buồng trứng (trái/phải)

+ Tĩnh mạch rốn

+ Thể tích nhau thai

+ Tính toán tuổi thai

+ Tính toán sự phát triển thai

+ Ước lượng cân nặng thai

+ Biểu đồ bách phân vị

+ Tính toán và so sánh trong trường hợp đa thai

Gói tính toán chuyên trực tràng

+ Tuyến tiền liệt

+ Mạch máu

+ PSAD, PPSA

Gói tính toán chuyên mạch máu

+ Động mạch cảnh gốc (CCA)

+ Động mạch cảnh trong (ICA)

+ Động mạch cảnh ngoài (ECA)

+ Động mạch xương sống trái/phải

Gói tính toán chuyên phụ khoa

+ Tử cung

+ Buồng trứng trái/phải

+ Nang noãn trái/phải

+ U xơ

+ Độ dày thành nội mạc tử cung

+ Chiều dài cổ tử cung

+ Động mạch buồng trứng trái/phải

+ Động mạch tử cung trái/phải

+ Mạch máu

+ Xương chậu

Thu nhân hinh anh 4D theo thơi gian thưc

Mode thu nhận: Realtime 4D mode, Mode 3D tĩnh

Mode quan sát:

- Trình diễn 3D (các mặt khác nhau và chế độ trình chiếu đa dạng)

- Các mặt phẳng chia theo mặt cắt (3 phần mặt phẳng vuông góc với nhau)

Mode biểu diễn: Mode làm mịn bề mặt, làm nhẵn bề mặt, max-, min-,X-ray,

Mix của hai chế độ biểu diễn

Dung lượng dữ liệu khối: 64 MB cho hình xám và ≥0 MB cho hình màu

Có thể tùy chỉnh chất lượng hình 6 mức (thấp, trung bình 1, trung bình 2, cao

1, cao 2, tối đa)

Mật độ dòng/hình 2D: tối đa 1024 dòng

21

Mật độ hình 2D/hình khối: tối đa 4096 hình

Tốc độ quét hình khối: 46 hình/giây

Dung lượng Cine: tối đa 400 hình khối, 512 MB

Có thể xoay hình 3600 theo các trục X,Y,Z

Phần mềm tự động điều chỉnh khung thích hợp để dựng hình 3D/4D đẹp nhất

Siêu âm cắt lớp TUI

Thông số kỹ thuật B Mode

Năng lượng sóng âm phát ra: 1 – 100%

Dải tần: 1 Mhz - 18 Mhz tùy thuộc vào đầu dò

Tốc độ quét hình >1200 hình/giây

Độ lợi (khuếch đại): 15 dB – -20 dB

SRI (Độ mịn): 5 mức

CRI (Độ phân giải): 8 mức

Mật độ dòng: 3 mức

Tăng nét: 6 bước

Loại bỏ tín hiệu yếu: 51 bước

Thang màu : 10 mức

Thang xám : 18 mức

Thông số kỹ thuật M Mode

Độ lợi: -25 - 15 dB, 1 dB/ bước

Năng lượng sóng âm phát ra: 1 – 100%

Dải tần : 1 Mhz - 18 Mhz tùy thuộc vào đầu dò

Tốc độ quét: 6 bước

Thời gian lưu : > 60 giây, 32MB

Dải động: 12 mức

Bản đồ xám: 18 mức

Bản đồ màu: 10 mức

Triệt nhiễu: 255 bước

Tăng nét: 6 mức

Thông sô kỹ thuật Mode Doppler màu (CFM)

Định dạng hiển thị : 2D+CFM ( hình đơn , chia đôi, chia bốn )

Dải tần : 1 Mhz - 16 Mhz tùy thuộc vào đầu dò

Mã hóa màu : (65.536) bước

Di chuyển đường nền: 17 bước

Lọc thành : 8 bước

Lọc mịn: 12 bước

Mật độ dòng : ≥10 bước

Độ nhạy (số điểm màu trên mỗi dòng): từ 7 - 30

Độ phân giải dòng màu: 4 bước

PRF từ 100Hz - 20.0 kHz

Bảng đồ màu : 8 bước

Tốc độ tối đa : 4.23 m/s

Tốc độ tối thiểu: 0.3 cm/s

Tự động loại bỏ mô chuyển động

Tốc độ quét Doppler màu: >390 hình/giây

Thông số kỹ thuật mode Doppler năng lượng (PD)

22

Định dạng hiển thị : 2D+PD ( hình đơn ,chia đôi, chia bốn )

Dải tần : 1 Mhz - 16 Mhz tùy thuộc vào đầu dò

Mã hóa màu năng lượng : 256 bước

Lọc thành : 8 bước

Lọc mịn: 12 bước

Độ nhạy: từ 7 - 30

PRF từ 100Hz - kHz 20.0

Bản đồ PD: 8 mã màu

Độ phân giải dòng: 4 bước

Mật độ dòng: 10 bước

Điều chỉnh mức cân bằng: 41 bước

Thông số kỹ thuật Mode Doppler xung (PW)

Dải tần : PW 1.75 Mhz - 18 Mhz

Độ lặp lại xung :PW 0.9 kHz - 22 kHz

Cửa sổ phổ : 0.7, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 15 mm

Vận tốc PW : 1 cm/s - 16 m/s

Thời gian lưu phim cine : > 60 giây, 32MB

Bảng đồ màu : loại 10

Bảng đồ thang xám : 18 loại

Dải động :15 bước

Thông số kỹ thuật Mode Doppler năng lượng độ nhạy cao

Mã hóa năng lượng : 256 bước màu

Lọc thành : 8 bước

Lọc mịn: 12 bước

Gain: - 15dB – 15 dB, 0.2dB mỗi bước

Độ nhạy: từ 7 - 30

Mật độ dòng : 10 bước

PRF từ 100Hz - kHz 20.0

Bản đồ: 8 mã màu

Độ phân giải dòng: 4 bước

Điều chỉnh mức cân bằng: từ 25 - 220

Khả năng kết nối

Công HDMI Out

Cổng VGA out

Công kêt nôi USB

Kêt nôi mang Ethernet (RJ45)

Đầu dò bụng Convex đa tần số

Ứng dụng: bụng, sản, phụ khoa

Dải tần: 2.0 – 5.0 MHz

Bán kính Convex: 60 mm

Trường nhìn: 81°

Độ sâu khảo sát: tối đa 42 cm

Tần số hình ảnh Harmonic: 2.00 - 2.08 MHz

Tần số Doppler: 2.00 - 3.23 MHz

Đầu dò Linear đa tần số

Ứng dụng: mô mềm, phần nông, mạch ngoại vi, nhi, cơ xương khớp, tuyến vú,

23

Dải tần: 4.0 – 12.0 MHz

Trường nhìn: 37mm

Độ sâu khảo sát: tối đa 10cm

Tần số hình ảnh Harmonic: 4.50 - 5.00 MHz

Tần số Doppler: từ 5.26 - 7.10 MHz

Đâu do Volume Convex (4D) đa tần số

Ứng dụng: Ổ bụng, sản khoa, phụ khoa

Dải tần: 2.0 – 5.0 MHz

Bán kính Convex: 47 mm

Bán kính quét khối: 24 mm

Độ sâu khảo sát: tối đa 30 cm

Trường nhìn: 900 (B), góc quét thể tích 850 x 900

Tần số Harmonic: từ 1.96 - 2.38MHz

Tần số Doppler: từ 2.08 - 3.23MHz

Máy tính Cấu hình tối thiểu:

- CPU: Intel Core i3

- RAM/ HDD: 4Gb/ 500GB

8. Bàn mổ điện thủy lực Phân nhóm theo TT14: Nhóm 3

A THÔNG TIN CHUNG:

- Thiết bị mới 100%

- Năm sản xuất: 2020 trở về sau

- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 hoặc tương đương

- Nguồn điện sử dụng: 220V, 50Hz

- Môi trường hoạt động:

Nhiệt độ tối đa: ≥300C

Độ ẩm tối đa: ≥70%

B CẤU HÌNH:

- Bàn mổ đa năng: 01 Chiếc

- Bộ điều khiển cầm tay: 01 chiếc

- Ắc quy tích hợp: 01 chiếc

- Khung màn gây mê: 01 Chiếc

- Đỡ tay kèm đệm: 01 đôi

- Bộ gá đỡ vai kèm đệm: 01 đôi

- Bộ đỡ thân kèm đệm: 01 đôi

- Sách hướng dẫn sử dụng : 01 bộ

C ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:

Kết cấu bàn mổ: bàn mổ điều khiển điện – thủy lực

Bàn có gắn rãnh trượt khay cassette X-quang

Vỏ ngoài, bằng thép không gỉ

Công tắc dừng khẩn cấp

Phần đầu và chân (có thể thay đổi cho nhau): sử dụng được với nhiều mục đích,

các loại phẫu thuật khác nhau.

Theo hướng ngang:

24

Mặt bàn có thể dừng ở vị trí nằm ngang khi điều khiển các tư thế dốc xuôi, dốc

ngược, nghiêng 2 bên và điều chỉnh phần lưng (hoặc phần hông) của bàn

Khóa bàn mổ: Khóa cơ học nằm ở phía sàn, điều khiển thủy-điện lực.

Điều khiển cầm tay 12VDC

Mặt bàn

Có thể thay đổi phần đầu và phần chân

Rãnh cassette dài cả bàn để chụp X-quang

Gồm phần đầu, phần thân, phần hông và phần chân

Chân đế

Làm bằng thép không gỉ

Có Nút dừng khẩn cấp

Có hệ thống khóa cơ học

Các tính năng khác

Có hiển thị mức năng lượng của ắc quy

Có tính năng tự động đưa bàn trở về vị trí cân bằng ban đầu

Công tắc định hướng khi đổi vị trí đầu và chân

Phát hiện phương nằm ngang của mặt bàn

Panel điều khiển bên mặt bàn mổ

Nút nguồn, đén chỉ thị tình trạng ắc quy

Công tắc định hướng

Bảng điều khiển thay thế: cho phép điều khiển bàn mổ trong phẫu thuật khi không

sử dụng được điều khiển cầm tay

Các tư thế bàn mổ:

Kiểu nâng thân

Kiểu dốc xuống

Kiểu dốc ngược

Kiểu ngồi

Kiểu gác chân

Thông số:

Chiều cao: Hệ thống cơ khí điện thủy lực từ 725 đến khoảng 1000 mm

Dốc ≥30 độ, điều khiển điện thủy lực

Dốc ngược: ≥30 độ, điều khiển điện thủy lực

Nghiêng (trái/phải): ≥20 độ, điều khiển điện thủy lực

Kiểu đỡ lưng: lên/xuống, điều khiển điện thủy lực- +65/-30 độ

Trượt: Phần đầu 200mm, phần chân 100mm, điều khiển điện thủy lực

Phần đâu: lên/xuống, +30/-90, bằng tay

Nâng chân: lên/xuống, 0/-90, bằng tay

Xoạc chân: trái/phải, 0/-90, bằng tay

Tự động quay về mức ban đầu: Dốc/ dốc ngược/ nghiêng/ đỡ lưng

Phát hiện mức: Dốc/ dốc ngược/ nghiêng/ đỡ lưng

25

Địa chỉ một số nhà thầu

Công ty cổ phần Công nghệ An Phúc

Địa chỉ: Số 15 ngõ 196 Thụy Khuê, quận Tây Hồ, Hà Nội

Tổng công ty Thiết bị y tế Việt Nam - CTCP

Địa chỉ: 89 Lương Định Của, phường Phương Mai, quận Đống Đa, Hà Nội

Công ty TNHH Việt Phan Địa chỉ: Số 17 ngách 129, ngõ Xã Đàn 2, phường Nam Đồng, quận Đống Đa,

Hà Nội

Công ty TNHH Thương mại và Công nghệ kỹ thuật TNT

Địa chỉ: Số 5-A2, Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy,

Hà Nội