Tự do - Hạnh phúc Số: /SYT-KHTC Lạng Sơn, ngày tháng 5 ...
-
Upload
khangminh22 -
Category
Documents
-
view
0 -
download
0
Transcript of Tự do - Hạnh phúc Số: /SYT-KHTC Lạng Sơn, ngày tháng 5 ...
1
UBND TỈNH LẠNG SƠN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
SỞ Y TẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /SYT-KHTC Lạng Sơn, ngày tháng 5 năm 2021
V/v cung cấp báo giá
trang thiết bị y tế
Kính gửi: Các nhà thầu
Hiện nay Sở Y tế tỉnh Lạng Sơn đang chuẩn bị thực hiện mua một số trang
thiết bị y tế cho các đơn vị trực thuộc trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn.
Sở Y tế mời các nhà thầu có đủ năng lực cung cấp trang thiết bị y tế cho
các đơn vị y tế trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn gửi bản báo giá để Sở Y tế Lạng Sơn
tham khảo, xây dựng kế hoạch lựa chọn nhà thầu cung cấp trang thiết bị y tế.
(Danh mục và cấu hình trang thiết bị dự kiến thực hiện được kèm theo tại
Phụ lục).
Bản chào giá của các nhà thầu xin gửi về địa chỉ: Sở Y tế Lạng Sơn số 50
Đinh Tiên Hoàng Phường Chi Lăng TP Lạng Sơn trước ngày 06/6/2021.
Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu cần cung cấp thông tin, xin liên hệ
với ông Trần Hoàng Lộc, Trưởng phòng Kế hoạch Tài chính - Sở Y tế, số điện
thoại: 0205.3812936 hoặc 0985506316 - email: [email protected]./.
Nơi nhận: - Như trên;
- Giám đốc Sở;
- Website Sở Y tế;
- Lưu: VT, KHTC(THL).
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Nguyễn Ngọc Tùng
2
Phụ lục 1. Danh mục trang thiết bị và cấu hình thông số kỹ thuật
I. Danh mục trang thiết bị
T
T Tên thiết bị
Phân
nhóm Số lượng
1 Hệ thống chụp cắt lớp vi tính và phụ kiện Nhóm 2 03
2 Hệ thống phân tích huyết học 55 thông số Nhóm 3 01
3 Hệ thống phân tích huyết học 22 thông số Nhóm 3 01
4 Nồi hấp trung tâm tiệt trùng >250lit Nhóm 6 01
5 Máy gây mê kèm thở Nhóm 3 06
6 Máy thận nhân tạo Nhóm 1 09
7 Siêu âm màu Nhóm 2 01
8 Bàn mổ Nhóm 3 03
3
II. Cấu hình và thông số kỹ thuật 1. Hệ thống chụp cắt lớp vi tính và phụ kiện (Cấu hình 16 đầu thu, 32 lát)
Phân nhóm theo TT14: Nhóm 2
A THÔNG TIN CHUNG:
- Thiết bị mới 100%
- Năm sản xuất: 2020 trở về sau
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 hoặc tương đương
- Nguồn điện sử dụng: 380 V/3 pha và 220 V/1 pha; 50 Hz
- Môi trường hoạt động:
Nhiệt độ tối đa: 240C
Độ ẩm tối đa: 75%
B CẤU HÌNH:
Hệ thống máy chính CT: 01 hệ thống, bao gồm:
Khoang máy (Gantry) : 01 bộ
Bộ đầu thu (Detector) : 01 bộ
Bóng X-quang: 01 bóng
Tủ phát cao thế: 01 tủ
Bàn bệnh nhân: 01 bộ
Tram điều khiển và xử lý hình ảnh: Bao gồm
Cấu hình phần cứng: 01 bộ, bao gồm:
+ Máy tính điều khiển và xử lý ảnh: 01 bộ
+ Màn hình 19 inches: 01 cái
Cac phân mêm/ chức năng chụp trên trạm điều khiển và xử lý hình ảnh
Cac phân mêm/ chức năng xử lý và hỗ trợ chẩn đoán trên trạm điều khiển
và xử lý hình ảnh
Các phụ kiện kèm theo:
Máy tiêm thuốc cản quang 1 nòng: 01 cái
Máy in phim khô: 01 cái
Phantom và bộ gá để chuẩn máy: 01 bộ
Bộ phụ kiện định vị bệnh nhân: 01 bộ, bao gồm:
+ Đỡ đầu tiêu chuẩn: 01 chiếc
+ Đỡ tay: 01 chiếc
+ Bộ gá nối dài cho bàn bệnh nhân: 01 bộ
+ Bộ đệm và tấm đỡ đa năng (đệm đỡ đầu, đệm đỡ cẳng chân, đệm đỡ cổ):
01 bộ
+ Dây đai cố định bệnh nhân: 01 chiếc
+ Đệm cho bàn: 01 chiếc
Hệ thống đàm thoại nội bộ 2 chiều: 01 bộ
Các phụ kiện khác:
UPS online cho trạm điều khiển và xử lý hình ảnh, ≥2 kVA: 01 bộ
Áo chì: 02 bộ
Bộ bàn và ghế cho để máy tính: 01 bộ
Thiết bị kết nối mạng: 01 bộ
Đèn báo cửa phòng: 01 bộ
Đèn đọc phim: 1 chiếc (loại 4 phim)
C ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
4
Hệ thống máy chính CT
Khoang máy (Gantry)
- Đường kính khoang máy: Khoảng 65 cm
- Tốc độ quay nhanh nhất: tối thiểu 0.75 giây/ 360 độ
- Khoảng cách từ tiêu điểm tới trục đẳng tâm: 520mm
- Khoảng cách từ tiêu điểm tới detector: 900 mm
- Có bảng điều khiển trên khoang máy
Bộ đầu thu (Detector)
- Chủng loại: Thiết kế dạng module
- Số lát cắt thu nhận: 16 lát
- Số lát cắt tái tạo ở chế độ quét xoắn ốc: 32 lát
- Số dãy đầu thu: 16 dãy
Bóng X-quang:
- Tiêu điểm bóng: 2 tiêu điểm
- Kích thước tiêu điểm (tuân theo: IEC 60336:2005):
- Khả năng trữ nhiệt của anode: 3.5 MHU
- Công suất tiêu điểm tối đa: 28 kW
Tủ phát cao thế:
- Chủng loại: Cao tần
- Công suất: 28 kW
- Dải cài đặt kV: Từ 70 tới 140 kV
- Các mức lựa chọn kV: 5 mức
- Dải điều chỉnh dòng bóng: 10 mA ∼ 230 mA, , bước điều chỉnh 1mA
Bàn bệnh nhân:
- Khoảng quét tối đa: 1350 mm
- Dải điều chỉnh chiều cao: Từ 430 mm đến khoảng 950 mm
- Độ chính xác dịch chuyển theo phương ngang (Horizontal) của bàn: ± 0.25
mm
- Tốc độ dịch chuyển theo phương ngang tối đa: 100 mm/giây
- Tải trọng tối đa: 200 kg
Tram điều khiển và xử lý hình ảnh:
Cấu hình phần cứng:
- Máy tính điều khiển và xử lý ảnh:
+ CPU: 2.8 GHz
+ RAM: 8 GB.
+ Bộ xử lý ảnh: 1 GPU
+ Khả năng lưu trữ tối đa: 760,000 ảnh, 512 x 512 (512 KB/ảnh).
+ Ổ DVD-RW: có
- Màn hình: 19 inch
+ Độ phân giải: 1280 x 1024
Tính năng cơ bản của trạm điều khiển và xử lý hình ảnh:
- FOV tái tạo: 50 – 450 mm
- Pitch: 0.5 – 1.5
- Ma trận tái tạo ảnh: 512 x 512, 768 x 768, 1024 x 1024
- Ma trận hiển thị: 1024 x 1024
Các phần mềm/ chức năng chụp trên trạm điều khiển và xử lý hình ảnh
5
- Các phần mềm/ chức năng chụp cơ bản:
+ Chế độ quét: Xoắn ốc, tuần tự, khảo sát
+ Chức năng chụp khẩn cấp (hệ thống tự động nhập một số thông tin cơ bản của
bệnh nhân)
+ Có tính năng quét hình khảo sát hiển thị thời gian thực
+ Có chức năng quét hình khảo sát kép.
+ Hỗ trợ lập kế hoạch thông minh cho đĩa đệm cột sống: Cung cấp
- Các phần mềm giảm liều tia trong quá trình quét:
+ Chức năng lựa chọn dòng tự động: Điều biến dòng dựa trên hình thái giải phẫu
bệnh nhân để đạt được một mức nhiễu ổn định trong quá trình thăm khám
+ Chức năng điều biến liều. Kỹ thuật điều biến dòng bóng động, cung cấp chất
lượng hình ảnh ổn định cho tất cả các vùng được quét.
+ Cảnh báo liều tia
- Chức năng chụp cho trẻ nhỏ: Giao thức quét cho bệnh nhân nhi: dựa trên trọng
lượng và tuổi
- Chức năng kiểm tra thời gian tiêm nhanh: đánh giá sự hấp thụ và khuếch tán
chất cản quang.
- Phần mềm tái lặp:
+ Hỗ trợ quét xoắn ốc, quét trục và tưới máu.
- Có chức năng giảm nhiễu ảnh giả kim loại.
- Có chức năng chụp bắt thuốc cản quang.
- Tương thích chuẩn DICOM 3.0
- Tính năng hỗ trợ gửi thông tin thực hiện thăm khám tới hệ thống RIS (kết nối
tới HIS) của bệnh viện (MPPS)
- Chức năng chẩn đoán hỏng hóc từ xa
Cac phân mêm/ chức năng xử lý và hỗ trợ chẩn đoán trên trạm điều khiển
và xử lý hình ảnh:
Các phần mềm/ chức năng xử lý cơ bản:
- Ứng dụng xem ảnh 2D
- Ứng dụng xem ảnh 3D
+ Phân tích thể tích nhỏ
+ Xem ảnh hiển thị 3D
+ Xem ảnh dựng hình thể tích
+ Tính toán thể tích
- Phần mềm /chức năng tạo hình ảnh theo các mặt nghiêng và cong
+ Xem ảnh MPR trực giao
+ Xem ảnh MPR mặt phẳng nghiêng
+ Xem ảnh MPR cong
+ Chèn MPR
- Phần mềm /chức năng xem ảnh nội soi ảo: Cho phép người dùng thực hiện
quan sát nội soi ảo bất kỳ cấu trúc giải phẫu chứa khí hoặc có chất cản quang
như: Mạnh máu, phế quản và đại tràng.
- MIP/MinIP: Người dùng có thể xác định thể tích quan tâm, mô và lựa chọn
nó để được chiếu hoặc loại bỏ.
- Chức năng in phim theo chuẩn DICOM 3.0
- Phần mềm/ chức năng ghi hình DICOM ra CD/DVD
6
- Chia dữ liệu thô: Truy xuất dữ liệu thô tương ứng của các ảnh chất lượng
kém để tìm ra nguyên nhân gốc rễ.
- Danh sách làm việc đa phương thức: Có
Phần mềm/ chức năng dựng hình xóa nền mạch máu não
Phần mềm phân tích mạch:
Máy tiêm thuốc cản quang 1 nòng:
- Tốc độ tiêm: khoảng từ 0.1 đến 10.0 mL/giây. Bước nhảy có thể điều chỉnh
được 0.1 mL/giây
- Giới hạn áp suất: khoảng từ 50 đến 325 psi điều chỉnh được với bước nhảy
khoảng 5psi
- Kích cỡ Xylanh: Xylanh rỗng 200mL
- Xylanh nạp sẵn thuốc 50, 75, 100 và 125
- Dung tích: từ 0.1 mL đến dung tích xylanh (200mL)
- Số pha: 4
- Bộ nhớ giao thức: 40
Máy in phim khô:
- Phương thức in laser
- Số khay phim: 02 khay
- Có thể in tối thiểu các cỡ phim: 8”×10” (20x25cm), 10”×12” (25x30cm),
11”×14” (28x35cm), 14”×17” (35x43cm).
- Tốc độ in phim khoảng 65 phim/giờ (phim 35x43cm)
- Độ phân giải hình ảnh: 500dpi
- Độ phân giải thang xám: 14 bit
2. Hệ thống phân tích huyết học 55 thông số Phân nhóm theo TT14: Nhóm 3
A THÔNG TIN CHUNG:
- Thiết bị mới 100%
- Năm sản xuất: 2020 trở về sau
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 hoặc tương đương
Nguồn điện sử dụng: 220v, 50 Hz
- Môi trường hoạt động:
Nhiệt độ tối đa: 300C
Độ ẩm tối đa: 80%
B CẤU HÌNH:
Máy phân tích huyết học hoàn toàn tự động: 1 máy
Dây nguồn: 2 bộ
Trạm làm việc: 1 bộ
Bộ dụng cụ lắp đặt: 1 bộ
Bàn phím, chuột: 1 bộ
Barcode reader: 1 bộ
Bộ máy tính chứa phần mềm: 1 bộ
Máy in kết quả: 1 chiếc
UPS cho máy chính: 1 bộ
Bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng: 1 bộ
Hóa chất lắp đặt kèm theo: 1 bộ
7
C ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
Các nguyên lý đo tối thiểu:
RBC, WBC, PLT: phương pháp trở kháng
HGB: phương pháp hấp thụ quang học
DIFF, NRBC, PLT Ox: trở kháng kết hợp phương pháp hóa dòng, hóa tế bào
RET: Đo fluorescene bằng laser
Chế độ CBC: 120 mẫu/giờ
Chế độ CBC/Diff: 120 mẫu/giờ
Chế độ Retic: 60 mẫu/giờ
Khả năng nạp mẫu tối đa 120 ống
Có khả năng nạp mẫu ngẫu nhiên và nạp mẫu tự động.
Có thể đo mẫu theo 3 chế độ sau: ống đóng tự động, ống đóng bằng tay, ống mở
bằng tay.
Kim lấy mẫu đơn cho cả 2 chế độ chạy rack và chế độ STAT
Hệ thống rack tương thích với hầu hết các hệ thống mẫu EDTA khác
Bộ phận giữ mẫu 4 kích thước để trộn mẫu và tải tối ưu
Thể tích lấy mẫu thấp 110 µl (phân tích tự động bằng rack), 110 µl (phân tích
bằng tay)
Có khả năng nhận dạng mẫu bằng bộ đọc mã vạch tích hợp sẵn trong máy hoặc
cầm tay.
Có khả năng đọc được tối thiểu các loại mã vạch sau: Codabar, Code 39,
Interleaved 2 of 5, Code 128
Tự động xoay 360° để mẫu được trộn đồng nhất hoàn hảo
Có màn hình cảm ứng màu 12 inch
Thông số phân tích: 55 thông số huyết đồ và 8 thành phần bạch cầu
WBC, RBC, HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, MIC%,
MAC%, PLT, MPV, PCT, PDW
LYM#, LYM%, MON#, MON%, NEU#, NEU%, BAS#, BAS%, EOS#,
EOS%, ALY#, ALY%, LIC#, LIC%, IMG#, IMG%, IMM#, IMM%, IML#,
IML%
RET#, RET%, CRC, MRV, RETH%, RETHM%, RETL%, IRF, RHCC, MFI,
PIC
NRBC#, NRBC%
BFWBC, BFRBC, BFPN#, BFPN%, BFMN#, BFMN%
PLT Ox: Optical Extinction platelets
Biểu đồ ma trận LMNE độ nét cao, phân biệt rõ ràng các thành phần bạch cầu
(Lymphocyte, Monocyte, Neutrophil, Eosinophil)
Biểu đồ PLT, RBC, WBC/BAS
Biểu đồ hồng cầu lưới RET
Độ tuyến tính
WBC: khoảng từ 0 đến 350 x 103/mm3
RBC: khoảng từ 0 đến 8,8 106/mm3
HGB: khoảng từ 0 đến 24,5 g/dL
HCT: khoảng từ 0 đến 68,8 %
PLT: khoảng từ 0 đến 5000 103/mm3
Plt Ox: khoảng từ 0 đến 3440 103/mm
8
RET%: khoảng từ 0 đến 35 %
RET#: khoảng từ 0 đến 1.24 106/mm3
Độ chính xác (Độ lặp lại)
WBC < 2.0 %
WBC < 2.0 %
RBC < 2.0 %
HGB < 1.0 %
HCT < 2.0 %
PLT Ox < 6%
LYM% < 5%
MON% < 15%
NEU% < 3%
EOS% < 20%
BAS < 30%
MCV < 1.0%
MCH < 2%
LIC% < 40%
RDW-CV < 3%
RDW-SD < 4%
RET# < 20%
RET% < 12%
CRC < 15%
IRF < 25%
MRV < 4%
RETL% < 5%
RETM% < 30%
RETH% < 60%
BFWBC < 14%
Có phần mềm trung gian và trạm xác thực quản lý nhiều hệ thống: kết quả của
bệnh nhân, kiểm soát chất lượng, kết nối nhiều máy, theo dõi TAT, quản lý từ
xa
Có khả năng chạy lại mẫu tự động do người sử dụng cài đặt rerun ở chế độ chạy
mẫu tự động với rack
Các lệnh/ quy tắc được cài đặt trước (bình luận, chạy lại, phản xạ, kiểm tra và
chạy delta, xác thực…)
Có tính năng so sánh kết quả của cùng 1 bệnh nhân với kết quả được phân tích
trước đó
Theo dõi tình trạng máy theo thời gian thực
Tự động đo lượng hóa chất còn lại
Tự động bảo trì hằng ngày và cảnh báo hoạt động bất thường trên màn hình
Lưu trữ nhật ký máy với các thông tin về hóa chất, cân chỉnh, bảo trì, lỗi,…
Lưu trữ kết quả bệnh nhân trên máy: ≥100.000 kết quả bao gồm đồ thị
Có phân quyền truy cập cho người sử dụng: Quản trị và kỹ thuật viên
Có khả năng kết nối với hệ thống thông tin phòng xét nghiệm LIS
Bộ máy tính đồng bộ theo máy có CẤU HÌNH tối thiểu:
Bộ xử lý: Intel ® Celeron J1900 , QuadCore, ≥2GHz, ≥2M cache
9
Hệ điều hành: Windows có bản quyền
Bộ nhớ trong: 2 GB 1600MHz DDR3
Ổ cứng: 250 GB disk, 5400RPM, S-ATA/300
Màn hình LCD, kích thước khoảng 21’’ độ phân giải 1920x1080 Full HD
3. Hệ thống phân tích huyết học 22 thông số
Phân nhóm theo TT14: Nhóm 3
A THÔNG TIN CHUNG:
- Thiết bị mới 100%
- Năm sản xuất: 2020 trở về sau
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 hoặc tương đương
- Nguồn điện sử dụng: 220V, 50 Hz
- Môi trường hoạt động:
Nhiệt độ tối đa: ≥30 o C
Độ ẩm tối đa: ≥ 70%
B CẤU HÌNH:
Máy chính: 01 chiếc
Bộ MPA (lấy máu qua ống vi mao dẫn) tích hợp trên máy chính: 01 chiếc
Bộ lắc mẫu, tích hợp trên máy chính: 01 chiếc
Hoá chất chạy thử: 01 bộ
Máy in: 01 chiếc
Máy tính: 01 bộ
UPS 2kVA: 1 bộ
Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt: 01 bộ
C ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
Màn hình hiển thị: cảm ứng 7 inch độ sâu màu 24 bit, độ phân giải 800 x 480
pixel.
Bàn phím: có bàn phím ảo trên màn hình
Các cổng giao tiếp: có cổng USB
Cổng cắm máy đọc mã vạch: có (thông qua USB)
Phương pháp đo: Trở kháng (đối với thông số MCV, MPV, RBC, WBC và
PLT) và đo quang (đối với HGB)
Bộ phân biệt động RBC/PLT: Có (in vị trí)
Hệ thống chia: van chia kín
Tối thiểu có ≥22 thông số bao gồm: RBC, MCV, HCT, PLT, MPV, HGB,
MCH, MCHC, WBC, RDW%, RDW, PCT, PDW%, PDW, P-LCR, P-LCC,
LYM, MID, GRAN, LYM%, MID%, GRAN%
Thể tích hút mẫu (từ ống mở): ≤ 110 μl
Tốc độ xét nghiệm (từ ống mở): ≥ 60 mẫu/h
Tốc độ xét nghiệm (từ ống chân không): ≥ 45 mẫu/h
Tốc độ xét nghiệm (từ ống chân không trong bộ chuyển mẫu tự động): ≥ 43
mẫu/h
Có tích hợp chương trình kiểm tra / điều chỉnh
Khả năng QC: Mean, SD, CV, Levey-Jennings và Xb
Có hệ thống cảnh báo thông tinh khi thông số bất thường: Có
Dung lượng bộ nhớ: ≥ 50.000 mẫu
10
Độ chuẩn xác và độ lặp lại đối với các thông số chính (các giá trị được đo trung
bình từ 10 lần trên 9 ống máu lấy từ ven, trên 3 thiết bị và ở chế độ ống mở):
RBC: độ tương quan ≥ 0.98, sự mang sang (nhiễm chéo mẫu) ≤ 1% độ lặp lại ≤
0.9%
MCV: độ tương quan ≥ 0.98, độ lặp lại ≤ 0.4%
HGB: độ tương quan ≥ 0.98, sự mang sang (nhiễm chéo mẫu) ≤ 1%, độ lặp lại
≤ 0.5%
PLT: độ tương quan ≥ 0.95, sự mang sang (nhiễm chéo mẫu) ≤ 1%, độ lặp lại ≤
3.0%
WBC: độ tương quan ≥ 0.97, sự mang sang (nhiễm chéo mẫu) ≤ 0.5%, độ lặp
lại ≤ 1.7%
Sản phẩm đáp ứng các tiêu chuẩn:
98/79/EC trong lĩnh vực xét nghiệm trong ống nghiệm (IVD).
Máy in laser đen trắng Cấu hình tối thiểu:
Tốc độ in: ≥35 trang/phút (đen trắng)
Độ phân giải: ≥1200x1200 dpi
Bộ nhớ tiêu chuẩn: ≥128 MB
Máy tính Cấu hình tối thiểu:
- CPU: Intel Core i3
- RAM/ HDD: 4Gb/ 500GB
4. Nồi hấp tiệt trùng
Phân nhóm theo TT14: Nhóm 6
A THÔNG TIN CHUNG:
- Thiết bị mới 100%
- Năm sản xuất: 2020 trở về sau
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 hoặc tương đương
- Nguồn điện sử dụng: 380V, 3 pha
- Môi trường hoạt động:
Nhiệt độ tối đa: 300C
Độ ẩm tối đa: 70%
B CẤU HÌNH:
Máy chính dung tích buồng hấp 283 lít với chế độ sấy khô tự động: 01 cái
Nồi hơi đi kèm: 01 cái
Khay để dụng cụ: 01 bộ
Tài liệu HDSD: 01 bộ
C ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
Đặc tính chung
Thiết bị an toàn:
Thiết bị bảo vệ tự động ngắt nguồn khi thiếu nước
Bộ điều khiển áp suất, Áp suất tối đa trong nồi hơi được giới hạn ở khoảng 2.2 ±
0.1 kg/cm2. Khi áp suất vượt quá giá trị cài đặt, bộ đốt sẽ tự động được ngắt điện
để không làm tăng áp suất trong nồi hơi
Các van an toàn : khi áp suất đạt khoảng 2.5 kg/cm2, các van sẽ tự động xả hơi
và làm giảm áp suất trong buồng hấp
Giao diện hoạt động đơn gian:
11
Đồng hồ áp suất của buồng hấp và vỏ buồng hấp thể hiện áp suất làm việc hiện
tại trong quá trình tiệt trùng
Bộ đốt nhiệt với công suất cao giúp hoàn thành chu kỳ tiệt trùng ở 121oC hết 20
phút và dưới 15 phút với nhiệt độ 132oC
Các giai đoạn, chu kỳ tiệt trùng:
Chạy tự động : Nạp dụng cụ cần tiệt trùng và đóng cửa > Cài đặt thời gian/ nhiệt
độ > Bật nguồn > cấp nước thủ công > Đốt nhiệt > Tiệt trùng > xả hơi nước trong
buồng hấp > sấy khô > Hoàn thành.
Van xả hơi ngoài buồng hấp: có
Van sấy khô buồng hấp: Có
Chức năng sấy: Tự động
Chức năng tiệt trùng: Tự động
Điều khiển nhiệt độ: có
Hẹn giờ: 90 phút x 2 cái
Van an toàn: 1 cái
Chức năng tiền gia nhiệt: 1 cái
Chỉ báo mức nước thấp/ ngắt điện: có
kiểm soát mức nước và bảo vệ: có
Khay: 01 cái
Kích thước bên ngoài khoảng (dài x rộng x cao) 154x76x175 cm
Dung tích >250 lít
Công suất tiêu thụ 12kW
Nhiệt độ tiệt trùng tối đa 134 độ C ± ≤2 độ C
Áp suất hoạt động 2.2 kg/cm2 ± ≤0.1
Trọng lượng khoảng285 kg
5. Máy gây mê kèm thở (có theo dõi khí mê)
Phân nhóm theo TT14: Nhóm 1
A THÔNG TIN CHUNG:
- Thiết bị mới 100%
- Năm sản xuất: 2020 trở về sau
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 hoặc tương đương
Nguồn điện sử dụng: 220V-50Hz
- Môi trường hoạt động:
Nhiệt độ tối đa: ≥30oC
Độ ẩm tối đa: ≥70 %
B CẤU HÌNH:
- Máy chính kèm phụ kiện tiêu chuẩn: 01 bộ
+ Dây khí nén: 01 chiếc
+ Dây oxy: 01 chiếc
+ Mặt nạ người lớn sử dụng nhiều lần: 02 chiếc
+ Mặt nạ trẻ em sử dụng nhiều lần: 01 chiếc
+ Mặt nạ sơ sinh sử dụng nhiều lần: 01 chiếc
+ Dây gây mê người lớn, sử dụng nhiều lần: 02 chiếc
+ Dây gây mê trẻ em, sử dụng nhiều lần: 01 chiếc
+ Dây gây mê sơ sinh, sử dụng nhiều lần: 01 chiếc
+ Bóng bóp người lớn: 01 chiếc
12
+ Móc đỡ bộ dây: 01 chiếc
+ Vôi sô đa: 4.5kg
Màn hình điều khiển: 01 chiếc
Bộ trộn khí hiển thị điện tử cho O2 và Air: 01 bộ
Cảm biến dòng chảy sử dụng nhiều lần: 02 chiếc
Hệ thống hấp thụ CO2 với bình vôi soda: 01 bộ
Bộ thải khí mê: 01 bộ
Bình bốc hơi: 01 bình (loại bình Sevoflurane)
Bộ cung cấp khí oxy phụ trợ tích hợp trong máy: 01 bộ
Ắc quy: 01 bộ
Khối đo khí mê tích hợp trong thân máy: 01 chiếc
Xe đẩy: 01 chiếc
C ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
Sử dụng được cho bệnh nhân: sơ sinh, trẻ em, người lớn
Máy chính
Máy gây mê được với lưu lượng thấp tối thiểu: 100 mL/phút
Có phần mềm giúp bác sĩ giảm thiểu nguy cơ thiếu hụt nồng độ oxy khi thực hiện
gây mê dòng thấp, giảm thiểu lượng tiêu thụ thuốc mê
Có phần mềm thể hiện lượng thuốc mê tiêu thụ, và tính toán mức giá tiền thuốc
mê đã sử dụng dựa theo đơn giá được đặt trước.
Có các phần mềm giúp tự động thực hiện các thủ thuật trong thông khí:
Cung cấp một nhịp thở áp lực trong 1 khoảng thời gian cài đặt trước, với các
thông số tối thiểu bao gồm: áp lực , thời gian thở, mức PEEP sau khi kết thúc
nhịp thở
Cung cấp 1 chuỗi các nhịp thở áp lực theo các bước được cài đặt trước. Có thể
cài đặt trước tối thiểu 7 bước
Van giới hạn áp lực điều chỉnh trong dải: từ 0.5 tới ≥70 cmH2O
Tổng thể tích hệ thống thở, bao gồm cả bình hấp thụ CO2 và bóng bóp:
Chế độ thở máy: 3L = 3010 mL (bao gồm: 2006 ml phần máy thở + 1004 ml
bình hấp thụ)
Chế độ bóp bóng: 1,500L = 1504 mL (bao gồm 500ml bóng bóp + 1004ml bình
hấp thụ)
Có đèn chiếu sáng bề mặt làm việc
Có đèn chiếu sáng núm điều chỉnh dòng chảy và các cổng phụ đang được sử
dụng
Màn hình
Màn hình màu cảm ứng kích thước 15 inch
Hiển thị lên tới 3 đồ thị dạng sóng trên màn hình
Các đồ thị dạng sóng có thể lựa chọn bao gồm: Áp lực (Paw), lưu lượng (flow),
khí mê (agent) và CO2
Bộ trộn khí hiển thị điện tử cho O2 và Air
Lưu lượng khí (Gas flow value) được hiển thị điện tử trên màn hình.
Dải lưu lượng khí sạch: 0 và từ 100 mL/phút tới 15 L/phút cho cả ôxy và khí
nén.
Cảm biến lưu lượng
Cảm biến lưu lượng công nghệ chênh áp (variable orifice), có thể hấp tiệt trùng
được
13
Hệ thống hấp thụ CO2
Bình hấp thụ CO2 có sức chứa: 1,10kg
Bộ thải khí mê
Có cổng thải khí mê thừa cho phép cắm vào hệ thống thải khí trung tâm của
bệnh viện
Bình bốc hơi
Có ít nhất 02 vị trí lắp bình bốc hơi.
Dải lưu lượng: từ 0.2 lít/phút tới 15 lít /phút
Tổng dung tích thuốc mê (Agent capacity) : 300ml
Bộ cung cấp khí oxy phụ trợ
Có hệ thống cung cấp khí Oxy phụ trợ tích hợp trong thân máy có dải điều
chỉnh: từ 0 tới >10 L/phút.
Ắc quy dự phòng
Có ắc quy dự phòng trong máy đảm bảo cho máy hoạt động với đầy đủ chức
năng trong 90 phút.
Loại ắc quy: Ắc quy axit chì, có thể sạc lại
Khối đo khí mê
Tích hợp khối đo khí mê, đo nồng độ khí mê (Anesthetic Agent) và các loại khí:
CO2 (EtCO2, FiCO2); O2 (EtO2. FiO2); N2O.
-Khí CO2
Theo dõi EtCO2 và FiCO2
Dạng sóng CO2
Dải đo: từ 0 tới ≥15%
Loại cảm biến: cảm biến hồng ngoại
Thay đổi được cảnh báo cao/thấp EtCO2 và FiCO2
-Khí O2
Cảm biến O2 sử dụng công nghệ thuận từ
Theo dõi nồng độ EtO2
Nồng độ FiO2
-Hiệu số FiO2-EtO2
Dải đo: từ 0 tới 100%
Điều chỉnh được giới hạn cảnh báo cao-thấp EtO2 và FiO2
-N2O
Dải đo: từ 0 tới 100%
Thuốc mê(AA)
Hiến thị được dạng sóng của khí mê
Hiển thị được thông số MAC
Phát hiện được hỗn hợp khí
Điều chỉnh được giới hạn cảnh báo cao-thấp EtAA và FiAA
Ngưỡng xác định: ≤0.15 vol%
Xe đẩy
Xe đẩy có bánh xe và khóa hãm
Các chức năng của thiết bị
Chức năng thở máy có:
Cấp O2 nhanh: từ 25 tới 75 L/phút
Máy có thể chuyển sang chế độ chờ
14
Dải lưu lượng bù: 100 mL/phút tới 15 L/phút.
Dải hoạt động của van dòng chảy từ: 1 tới 120 L/phút.
Có khả năng bù tự động thất thoát do nén tạo ra bởi bình hấp thụ CO2 và bóng
xếp.
Các chế độ thở:
- Chế độ kiểm soát bằng tay (Manual)
- Chế độ kiểm soát thể tích (VCV) có tính năng bù thể tích khí lưu thông
- Chế độ kiểm soát áp lực (PCV)
- Chế độ kiểm soát áp lực, đảm bảo thể tích (PCV-VG)
- Chế độ thở cưỡng bức ngắt quãng đồng bộ kiểm soát thể tích SIMV Volume
- Chế độ thở cưỡng bức ngắt quãng đồng bộ kiểm soát áp lực SIMV Pressure
- Chế độ thở cưỡng bức ngắt quãng đồng bộ SIMV kiểm soát áp lực, đảm bảo
thể tích (SIMV PCV-VG)
- Chế độ thở hỗ trợ áp lực PSVPro với dự phòng ngừng thở
- Chế độ thở áp lực dương liên tục CPAP + PSV
Các thông số thở:
- Thể tích khí lưu thông Vt: từ 5 tới 1500mL
- Dải thông khí phút: < 0.1 tới 99.9 L/phút
- Mức lưu lượng đỉnh: 120 L/phút + khí sạch
- Dải áp lực hít vào: từ 5 tới 60 cmH2O
- Dải giới hạn áp lực: từ 12 tới 100 cmH2O
- Dải áp lực hỗ trợ: Tắt, từ 2 tới 40 cmH2O
- Tần số thở: Từ 4 đến 100 nhịp/phút đối với chế độ kiểm soát thể tích và kiểm
soát áp lực
- Tần số thở: Từ 2 tới 60 nhịp/phút đối với chế độ SIMV, PSVPro và SIMV
PCV-VG
- Tần số thở: Từ 4 tới 60 nhịp/phút đối với chế độ CPAP + PSV
- Tỷ lệ I:E: 1:8 tới 2:1
- Thời gian hít vào: từ 0.2 tới 5 giây
- Độ nhạy trigger dòng: từ 0.2 tới 10 L/phút
- Cửa sổ trigger: Tắt, từ 5 tới 80% của thời gian thở ra
- Ngưỡng ngắt kỳ thở vào: từ 5 tới 75%
- Dải ngưng kỳ thở vào: Tắt, từ 5 tới 60%
- PEEP: Tắt, từ 4 tới 30 cmH2O
Các thông số theo dõi:
Thông khí phút: từ < 0.1 tới 99.9 L/phút
Thể tích khí lưu thông : < 1 tới 9999 ml
Theo dõi nồng độ % Oxy : từ 5 tới 110 %
Áp lực: từ -20 tới 120 cmH2O
Chức năng cảnh báo an toàn
- Có chức năng tự động cài đặt giới hạn báo động
- Thể tích thông khí:
+ Thấp: Tắt, từ 1 ml đến 1500 ml
+ Cao: Từ 20 ml đến 1600 ml, Tắt
- Thông khí phút (VE):
+ Thấp: Tắt, từ 0.1L/phút đến 10 L/phút
15
+ Cao: Từ 0.5L/phút đến 30L/phút, Tắt
- Báo động ngừng thở
+ Khi bật chế độ thở máy: lưu lượng thở đo được < 5 mL trong 30 giây
+ Khi tắt chế độ thở máy lưu lượng thở đo được < 5mL trong 30 giây
- Áp lực:
+ Thấp: 4 cmH2O
+ Cao: 12 đến ≥100 cmH2O
- Nồng độ % FiO2:
+ Thấp: Từ 18% đến 99%
+ Cao: 19% đến 100%, Tắt
6. Máy thận nhân tạo Phân nhóm theo TT14: Nhóm 1
A THÔNG TIN CHUNG:
- Thiết bị mới 100%
- Năm sản xuất: 2020 trở về sau
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 hoặc tương đương
- Nguồn điện sử dụng: 220V, 50Hz
- Môi trường hoạt động:
Nhiệt độ tối đa: ≥30 °C.
Độ ẩm tối đa: ≥70%
B CẤU HÌNH:
Máy chính và bộ phụ kiện tiêu chuẩn của máy: 01 chiếc, bao gồm:
Bộ dây nối với dịch lọc A, B: 01 bộ (gắn sẵn)
Bộ dây nối với hệ thống nước RO: 01 bộ
Bộ dây nối với hệ thống nước thải: 01 bộ
Cây treo dịch truyền/ Cọc đỡ dịch mồi: 01 cái
Giá đỡ quả lọc: 01 cái
Dây nguồn gắn sẵn: 01 dây
Que hút hoá chất tẩy trùng : 01 cái
Màng lọc dịch siêu sạch (diasafe plus): 01 màng lọc
Sách Hướng dẫn sử dụng: 01 bộ
C ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
1. KHỐI DÂY MÁU BÊN NGOÀI
Bơm máu động mạch:
Tốc độ bơm: 15 tới 600 ml/min đối với dây máu đường kính trong 8mm
Độ chính xác: ±≤10 %
Sử dụng được dây máu có đường kính: 2 đến 10 mm
Kiểm soát áp lực động mạch:
Khoảng hiển thị: – 300 mmHg tới + 280 mmHg
Độ chính xác: ±≤10 mmHg
Kiểm soát áp lực tĩnh mạch:
Khoảng hiển thị: – 60 mmHg tới + 520 mmHg
Độ chính xác: ±≤10 mmHg
Kiểm soát áp lực xuyên màng:
Khoảng hiển thị: – 60 mmHg tới + 520 mmHg
16
Bộ phát hiện khí tĩnh mạch:
Phát hiện bong bóng khí nhờ vào bộ phát sóng siêu âm.
Bơm Heparin:
Lưu lượng truyền: khoảng từ 0 - 10 ml/h
Bolus: tối đa 5 ml /lần.
Kích cỡ xy lanh: 20 ml.
Dòng dịch tối ưu (adapted flow) :
Lưu lượng dịch lọc (Qd) = Lưu lượng máu thực tế (Qb) x Hệ số AdaptedFlow
(F)
Hệ số (F): từ 1.0 đến 2.0 với mức tăng dần 0.1
2. KHỐI THỦY LỰC
Tốc độ (lưu lượng) dịch lọc tối đa: từ 0 đến 800ml/min
Nhiệt độ dịch: 35 °C - 39 °C
Độ dẫn điện của dịch lọc: 12.8 - 15.7 mS/cm (25 °C)
Độ chính xác: ± ≤0.1 mS/cm
Nồng độ cho dịch Acetate hoặc dịch Acid (Acid dialysate)
Tỉ lệ trộn dịch mặc định 1 + 34. Có thể thay đổi cho nhiều loại khác.
Khoảng thay đổi: 125 đến 150 mmol/l
Nồng độ Bicarbonate trong dịch lọc
Tỷ lệ trộn mặc định 1 + 27.6 có thể thay đổi
Khoảng thay đổi: – 8 đến + 8 mmol/l bicarbonate
Hệ thống lọc dịch thẩm phân
Màng lọc dịch: Giúp dịch thẩm phân trở nên siêu sạch khi đến màng lọc
Siêu lọc
Tốc độ rút ký: khoảng từ 0 - 4.00 l/h
Độ chính xác: ± ≤1 %.
Tương thích với hệ số UF của màng lọc: không giới hạn
Các thông số hiển thị: UF Goal, UF time, UF rate và UF volume (số ký cần rút,
thời gian rút ký, tốc độ rút ký và số ký đã rút)
Bộ phát hiện rò rỉ máu
Độ nhạy: ≤0.5 ml máu/phút (Hct = 25) trở lên với mức lưu lượng tối đa
800ml/phút.
Đo độ thanh thải trực tuyến (OCM)
Độ chính xác của độ thanh thải K: ± ≤6 %
CÁC CHƯƠNG TRÌNH RỬA MÁY
Rửa đơn thuần dùng nước RO nhiệt độ 37°C
Rửa nước nóng nhiệt độ 84°C và tuần hoàn
Rửa hóa chất nóng nhiệt độ 84°C và tuần hoàn
Rửa hóa chất nhiệt độ thường 37°C
Có thể liên kết nhiều chương trình với nhau.
7. Máy siêu âm doppler màu
Phân nhóm theo TT14: Nhóm 2
A THÔNG TIN CHUNG:
- Thiết bị mới 100%
- Năm sản xuất: 2020 trở về sau
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 hoặc tương đương
17
- Nguồn điện sử dụng: 100 – 120 và 220 – 240 VAC . 50/60 Hz
- Môi trường hoạt động:
Nhiệt độ tối đa: ≥300C
Độ ẩm tối đa: ≥70%
B CẤU HÌNH
Máy chính:01 cái
Đâu do Convex đa tân: 01 cái, dùng cho khám bụng, sản, phụ khoa
Đâu do Linear đa tân: 01 cái, dùng cho khám phần nông, mạch ngoại vi, nhi,
cơ xương khớp, tuyến vú
Đầu dò Volume Convex(4D) đa tần: 01 cái, dùng cho khám ổ bụng, sản phụ
khoa
Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Việt chính hãng: 01 cuốn
Phụ kiện
Máy tính: 01 bộ
UPS 2kVA: 1 bộ
Máy in ảnh nhiệt đen trắng: 01 cái
Máy in ảnh màu: 01 cái
Giấy in nhiệt đen trắng: 10 cuộn
Giấy in ảnh mầu: 01 hộp
Gel siêu âm 01 can 5 lít
C ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
Máy chính
Lĩnh vực thăm khám
Ưng dung: dùng cho thăm khám sản khoa, phụ khoa, ổ bụng, phần nông, mô
mềm, tuyến vú, mạch máu, nhi khoa, tim mạch, trực tràng, thần kinh, cơ xương
khớp
Phương pháp quét
+ Convex điện tử
+ Linear điện tử
+ Sector điện tử
+ Quét khối cơ học
Các đầu dò có thể dùng được với máy
+ Đầu dò Convex
+ Đầu dò Linear
+ Đầu dò Microconvex
+ Đầu dò Sector
+ Đầu dò khối 4D Convex
+ Đầu dò khối 4D Microconvex
Thông số hệ thống
Màn hình:
+ Kich thươc: khoảng 17 inches LED
+ Độ phân giải: 1280 x 1024 điểm ảnh
+ Kích thước hình: 800 x 560mm
Hệ điều hành: Window 10-64 bit
Số ổ cắm đầu dò đồng thời: 3 cổng
Số kênh xử lý số hóa: ≥ 161.600
18
Độ sâu ảnh hiển thị tối thiểu : 1 cm
Độ sâu thăm khám tối đa: 40cm
Thang xám hiển thị: 256 mức.
Tỷ lệ khung hình trên giây (frame rate per second): >1200 hình/giây.
Dải động lên đến: 265 dB
Ảnh: 16,8 triệu điểm màu 24bit
Bộ nhớ CINE: 512 MB
Lưu trư dư liêu: Định dạng file sang JPEG, BMP, TIFF
Lưu trữ dữ liệu định dạng 3D: OBJ, STL…
Ô cưng lưu trư: 500 GB, trong đó bộ nhớ dành cho lưu trữ hình ảnh lên đến
450 GB
Các mode hoạt động
+ B-mode (2D)
+ M-mode
+ Mode Doppler xung với tần số lặp xung cao (PW)
+ Mode Doppler dòng màu (CFM)
+ Mode Doppler năng lượng (PD)
+ Mode Doppler năng lượng có độ nhạy cao (HD-Flow)
+ Mode kết hợp : M/CF, M/HD-Flow
+ Chế độ xem ảnh trải rộng (XTD View)
+ Mode 3D/4D gồm hình 3D tĩnh, hình 4D thời gian thực
Kiểu hiển thị hình ảnh
Khả năng hiển thị đồng thời
- B+PW
- B+CFM hoặc PD
- B+ HD – Flow
- B+M hoặc AMM
- B+3D, B+4D
- B/HD-Flow + CRI+SRI
- B/CFM+CRI+SRI
Hiển thị 3 chế độ đồng thời Triplex
- B/CFM/PW
- B/PD/PW
- B/HD-Flow/PW
Có thể lựa chọn xen kẽ giữa các Mode
- B + PW
- B/CFM + PW
- B/PD + PW
- B/HD –Flow + PW
- B+CFM hoặc PD hoặc HD- Flow
Hiển thị nhiều hình ảnh
- Hiển thị 2 hình
- Hiển thị 4 hình
- Hiển thị hình cắt lớp : 1x1, 2x2, 3x2, 3x3, 3x4, 4x4
Hình ảnh màu nền :
- Trên hình ảnh 2D
19
- Trên hình ảnh M mode
- Trên hình ảnh phổ PW
Chức năng đo đạc và phân tích
Các phép đo cơ bản
+ Đo khoảng cách (giữa 2 điểm, giữa 2 đường, độ dài đường vẽ, % khoảng
cách, tỷ lệ 2 khoảng cách)
+ Đo chu vi/diện tích (hình ellipse, hình vẽ, % diện tích, tỷ lệ 2 diện tích)
+ Đo thể tích (1 khoảng cách, 1 hình ellipse, 1 khoảng cách + 1 hình ellipse,
3 khoảng cách)
+ Đo góc (3 điểm, 2 đường)
Các phép đo trên M-mode
+ Khoảng cách
+ Thời gian
+ Độ dốc
+ Mạch máu
+ Nhịp tim (HR)
+ Nội trung mạc thành mạch (IMT)
Các phép đo trên Mode PW
+ Đỉnh tâm thu (PS)
+ Cuối kỳ tâm trương (ED)
+ Cực tiểu tâm trương (MD)
+ Tỷ lê PS/ED
+ Chỉ số nhịp đập PI
+ Chỉ số sức cản RI
+ Thể tích dòng chảy (Vol. Flow)
+ Chỉ số PGmax, PGmean
+ Chỉ số TAmax, TAmean
+ Chỉ số VTI
+ Nhịp tim
Gói tính toán chuyên ổ bụng
+ Gan
+ Tuyến tụy
+ Thận (trái/phải)
+ Mạch máu nhỏ
+ Đại động mạch
+ Túi mật
+ Lách
+ Động mạch thận
+ Tĩnh mạch
+ Thể tích bọng đái
Gói tính toán chuyên mô mềm, phần nông
+ Tuyến giáp (trái/phải)
+ Tinh hoàn (trái/phải)
+ Mạch máu
Gói tính toán chuyên tuyến vú
+ Khối bất thường (trái/phải)
20
Gói tính toán chuyên sản khoa
+ Sinh trắc học thai nhi
+ Xương dài thai nhi
+ Xương sọ thai nhi
+ Độ mờ da gáy (NT)
+ Chỉ số nước ối (AFI)
+ Tử cung
+ Buồng trứng (trái/phải)
+ Tĩnh mạch rốn
+ Thể tích nhau thai
+ Tính toán tuổi thai
+ Tính toán sự phát triển thai
+ Ước lượng cân nặng thai
+ Biểu đồ bách phân vị
+ Tính toán và so sánh trong trường hợp đa thai
Gói tính toán chuyên trực tràng
+ Tuyến tiền liệt
+ Mạch máu
+ PSAD, PPSA
Gói tính toán chuyên mạch máu
+ Động mạch cảnh gốc (CCA)
+ Động mạch cảnh trong (ICA)
+ Động mạch cảnh ngoài (ECA)
+ Động mạch xương sống trái/phải
Gói tính toán chuyên phụ khoa
+ Tử cung
+ Buồng trứng trái/phải
+ Nang noãn trái/phải
+ U xơ
+ Độ dày thành nội mạc tử cung
+ Chiều dài cổ tử cung
+ Động mạch buồng trứng trái/phải
+ Động mạch tử cung trái/phải
+ Mạch máu
+ Xương chậu
Thu nhân hinh anh 4D theo thơi gian thưc
Mode thu nhận: Realtime 4D mode, Mode 3D tĩnh
Mode quan sát:
- Trình diễn 3D (các mặt khác nhau và chế độ trình chiếu đa dạng)
- Các mặt phẳng chia theo mặt cắt (3 phần mặt phẳng vuông góc với nhau)
Mode biểu diễn: Mode làm mịn bề mặt, làm nhẵn bề mặt, max-, min-,X-ray,
Mix của hai chế độ biểu diễn
Dung lượng dữ liệu khối: 64 MB cho hình xám và ≥0 MB cho hình màu
Có thể tùy chỉnh chất lượng hình 6 mức (thấp, trung bình 1, trung bình 2, cao
1, cao 2, tối đa)
Mật độ dòng/hình 2D: tối đa 1024 dòng
21
Mật độ hình 2D/hình khối: tối đa 4096 hình
Tốc độ quét hình khối: 46 hình/giây
Dung lượng Cine: tối đa 400 hình khối, 512 MB
Có thể xoay hình 3600 theo các trục X,Y,Z
Phần mềm tự động điều chỉnh khung thích hợp để dựng hình 3D/4D đẹp nhất
Siêu âm cắt lớp TUI
Thông số kỹ thuật B Mode
Năng lượng sóng âm phát ra: 1 – 100%
Dải tần: 1 Mhz - 18 Mhz tùy thuộc vào đầu dò
Tốc độ quét hình >1200 hình/giây
Độ lợi (khuếch đại): 15 dB – -20 dB
SRI (Độ mịn): 5 mức
CRI (Độ phân giải): 8 mức
Mật độ dòng: 3 mức
Tăng nét: 6 bước
Loại bỏ tín hiệu yếu: 51 bước
Thang màu : 10 mức
Thang xám : 18 mức
Thông số kỹ thuật M Mode
Độ lợi: -25 - 15 dB, 1 dB/ bước
Năng lượng sóng âm phát ra: 1 – 100%
Dải tần : 1 Mhz - 18 Mhz tùy thuộc vào đầu dò
Tốc độ quét: 6 bước
Thời gian lưu : > 60 giây, 32MB
Dải động: 12 mức
Bản đồ xám: 18 mức
Bản đồ màu: 10 mức
Triệt nhiễu: 255 bước
Tăng nét: 6 mức
Thông sô kỹ thuật Mode Doppler màu (CFM)
Định dạng hiển thị : 2D+CFM ( hình đơn , chia đôi, chia bốn )
Dải tần : 1 Mhz - 16 Mhz tùy thuộc vào đầu dò
Mã hóa màu : (65.536) bước
Di chuyển đường nền: 17 bước
Lọc thành : 8 bước
Lọc mịn: 12 bước
Mật độ dòng : ≥10 bước
Độ nhạy (số điểm màu trên mỗi dòng): từ 7 - 30
Độ phân giải dòng màu: 4 bước
PRF từ 100Hz - 20.0 kHz
Bảng đồ màu : 8 bước
Tốc độ tối đa : 4.23 m/s
Tốc độ tối thiểu: 0.3 cm/s
Tự động loại bỏ mô chuyển động
Tốc độ quét Doppler màu: >390 hình/giây
Thông số kỹ thuật mode Doppler năng lượng (PD)
22
Định dạng hiển thị : 2D+PD ( hình đơn ,chia đôi, chia bốn )
Dải tần : 1 Mhz - 16 Mhz tùy thuộc vào đầu dò
Mã hóa màu năng lượng : 256 bước
Lọc thành : 8 bước
Lọc mịn: 12 bước
Độ nhạy: từ 7 - 30
PRF từ 100Hz - kHz 20.0
Bản đồ PD: 8 mã màu
Độ phân giải dòng: 4 bước
Mật độ dòng: 10 bước
Điều chỉnh mức cân bằng: 41 bước
Thông số kỹ thuật Mode Doppler xung (PW)
Dải tần : PW 1.75 Mhz - 18 Mhz
Độ lặp lại xung :PW 0.9 kHz - 22 kHz
Cửa sổ phổ : 0.7, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 15 mm
Vận tốc PW : 1 cm/s - 16 m/s
Thời gian lưu phim cine : > 60 giây, 32MB
Bảng đồ màu : loại 10
Bảng đồ thang xám : 18 loại
Dải động :15 bước
Thông số kỹ thuật Mode Doppler năng lượng độ nhạy cao
Mã hóa năng lượng : 256 bước màu
Lọc thành : 8 bước
Lọc mịn: 12 bước
Gain: - 15dB – 15 dB, 0.2dB mỗi bước
Độ nhạy: từ 7 - 30
Mật độ dòng : 10 bước
PRF từ 100Hz - kHz 20.0
Bản đồ: 8 mã màu
Độ phân giải dòng: 4 bước
Điều chỉnh mức cân bằng: từ 25 - 220
Khả năng kết nối
Công HDMI Out
Cổng VGA out
Công kêt nôi USB
Kêt nôi mang Ethernet (RJ45)
Đầu dò bụng Convex đa tần số
Ứng dụng: bụng, sản, phụ khoa
Dải tần: 2.0 – 5.0 MHz
Bán kính Convex: 60 mm
Trường nhìn: 81°
Độ sâu khảo sát: tối đa 42 cm
Tần số hình ảnh Harmonic: 2.00 - 2.08 MHz
Tần số Doppler: 2.00 - 3.23 MHz
Đầu dò Linear đa tần số
Ứng dụng: mô mềm, phần nông, mạch ngoại vi, nhi, cơ xương khớp, tuyến vú,
23
Dải tần: 4.0 – 12.0 MHz
Trường nhìn: 37mm
Độ sâu khảo sát: tối đa 10cm
Tần số hình ảnh Harmonic: 4.50 - 5.00 MHz
Tần số Doppler: từ 5.26 - 7.10 MHz
Đâu do Volume Convex (4D) đa tần số
Ứng dụng: Ổ bụng, sản khoa, phụ khoa
Dải tần: 2.0 – 5.0 MHz
Bán kính Convex: 47 mm
Bán kính quét khối: 24 mm
Độ sâu khảo sát: tối đa 30 cm
Trường nhìn: 900 (B), góc quét thể tích 850 x 900
Tần số Harmonic: từ 1.96 - 2.38MHz
Tần số Doppler: từ 2.08 - 3.23MHz
Máy tính Cấu hình tối thiểu:
- CPU: Intel Core i3
- RAM/ HDD: 4Gb/ 500GB
8. Bàn mổ điện thủy lực Phân nhóm theo TT14: Nhóm 3
A THÔNG TIN CHUNG:
- Thiết bị mới 100%
- Năm sản xuất: 2020 trở về sau
- Đạt tiêu chuẩn chất lượng: ISO 13485 hoặc tương đương
- Nguồn điện sử dụng: 220V, 50Hz
- Môi trường hoạt động:
Nhiệt độ tối đa: ≥300C
Độ ẩm tối đa: ≥70%
B CẤU HÌNH:
- Bàn mổ đa năng: 01 Chiếc
- Bộ điều khiển cầm tay: 01 chiếc
- Ắc quy tích hợp: 01 chiếc
- Khung màn gây mê: 01 Chiếc
- Đỡ tay kèm đệm: 01 đôi
- Bộ gá đỡ vai kèm đệm: 01 đôi
- Bộ đỡ thân kèm đệm: 01 đôi
- Sách hướng dẫn sử dụng : 01 bộ
C ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT:
Kết cấu bàn mổ: bàn mổ điều khiển điện – thủy lực
Bàn có gắn rãnh trượt khay cassette X-quang
Vỏ ngoài, bằng thép không gỉ
Công tắc dừng khẩn cấp
Phần đầu và chân (có thể thay đổi cho nhau): sử dụng được với nhiều mục đích,
các loại phẫu thuật khác nhau.
Theo hướng ngang:
24
Mặt bàn có thể dừng ở vị trí nằm ngang khi điều khiển các tư thế dốc xuôi, dốc
ngược, nghiêng 2 bên và điều chỉnh phần lưng (hoặc phần hông) của bàn
Khóa bàn mổ: Khóa cơ học nằm ở phía sàn, điều khiển thủy-điện lực.
Điều khiển cầm tay 12VDC
Mặt bàn
Có thể thay đổi phần đầu và phần chân
Rãnh cassette dài cả bàn để chụp X-quang
Gồm phần đầu, phần thân, phần hông và phần chân
Chân đế
Làm bằng thép không gỉ
Có Nút dừng khẩn cấp
Có hệ thống khóa cơ học
Các tính năng khác
Có hiển thị mức năng lượng của ắc quy
Có tính năng tự động đưa bàn trở về vị trí cân bằng ban đầu
Công tắc định hướng khi đổi vị trí đầu và chân
Phát hiện phương nằm ngang của mặt bàn
Panel điều khiển bên mặt bàn mổ
Nút nguồn, đén chỉ thị tình trạng ắc quy
Công tắc định hướng
Bảng điều khiển thay thế: cho phép điều khiển bàn mổ trong phẫu thuật khi không
sử dụng được điều khiển cầm tay
Các tư thế bàn mổ:
Kiểu nâng thân
Kiểu dốc xuống
Kiểu dốc ngược
Kiểu ngồi
Kiểu gác chân
Thông số:
Chiều cao: Hệ thống cơ khí điện thủy lực từ 725 đến khoảng 1000 mm
Dốc ≥30 độ, điều khiển điện thủy lực
Dốc ngược: ≥30 độ, điều khiển điện thủy lực
Nghiêng (trái/phải): ≥20 độ, điều khiển điện thủy lực
Kiểu đỡ lưng: lên/xuống, điều khiển điện thủy lực- +65/-30 độ
Trượt: Phần đầu 200mm, phần chân 100mm, điều khiển điện thủy lực
Phần đâu: lên/xuống, +30/-90, bằng tay
Nâng chân: lên/xuống, 0/-90, bằng tay
Xoạc chân: trái/phải, 0/-90, bằng tay
Tự động quay về mức ban đầu: Dốc/ dốc ngược/ nghiêng/ đỡ lưng
Phát hiện mức: Dốc/ dốc ngược/ nghiêng/ đỡ lưng
25
Địa chỉ một số nhà thầu
Công ty cổ phần Công nghệ An Phúc
Địa chỉ: Số 15 ngõ 196 Thụy Khuê, quận Tây Hồ, Hà Nội
Tổng công ty Thiết bị y tế Việt Nam - CTCP
Địa chỉ: 89 Lương Định Của, phường Phương Mai, quận Đống Đa, Hà Nội
Công ty TNHH Việt Phan Địa chỉ: Số 17 ngách 129, ngõ Xã Đàn 2, phường Nam Đồng, quận Đống Đa,
Hà Nội
Công ty TNHH Thương mại và Công nghệ kỹ thuật TNT
Địa chỉ: Số 5-A2, Nguyễn Khánh Toàn, Phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy,
Hà Nội