Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
-
Upload
khangminh22 -
Category
Documents
-
view
0 -
download
0
Transcript of Tự do - Hạnh phúc CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-CĐCĐ ngày 20/6/2022
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum)
Tên ngành, nghề: Tiếng Anh du lịch (English for Tourism)
Mã ngành, nghề: 6220217
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 3 năm (36 tháng)
A. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
I. Mục tiêu chung
Đào tạo người lao động có kiến thức, kỹ năng nghề nghiệp đạt trình độ
cao đẳng, ngành, nghề Tiếng Anh du lịch theo Luật giáo dục nghề nghiệp; có
đạo đức, lương tâm nghề nghiệp, ý thức kỷ luật, tác phong công nghiệp, có sức
khỏe phù hợp với nghề nghiệp, tạo điều kiện cho người lao động có khả năng
tìm việc làm, tự tạo việc làm, hoặc tiếp tục học tập liên thông lên trình độ cao
hơn thuộc lĩnh vực ngành, nghề Tiếng Anh du lịch để đáp ứng nhu cầu nguồn
nhân lực chất lượng cao góp phần phát triển kinh tế - xã hội địa phương và hội
nhập quốc tế.
II. Mục tiêu cụ thể
1. Về kiến thức
1.1. Trình bày và vận dụng được vào thực tiễn hệ thống tri thức khoa học
những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác Lênin, những kiến thức cơ bản, có
tính hệ thống về tư tưởng, đạo đức, giá trị văn hóa Hồ Chí Minh, những nội
2
dung cơ bản của Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, chủ yếu là
đường lối trong thời kỳ đổi mới trên một số lĩnh vực cơ bản của đời sống xã hội.
1.2. Sử dụng được Tiếng Anh trình độ bậc 4 (B2) theo Khung năng lực
ngoại ngữ Việt Nam.
1.3. Nhận diện được kiến thức cơ bản và chuyên sâu về khoa học du lịch,
các nguyên tắc trong cung cấp dịch vụ du lịch, các kiến thức về các sản phẩm
thu hút khách du lịch, kiến thức về các nền văn hóa khác nhau của Việt Nam và
thế giới, hoạt động nghiên cứu, tổ chức, quản lý, điều hành kinh doanh du lịch,
và các kiến thức về chiến lược du lịch bền vững. Đạt được trình độ nghiệp vụ để
hoạt động có hiệu quả trong trong lĩnh vực ngành, nghề du lịch.
2. Về kỹ năng
2.1. Có khả năng tự học tập nhằm tiếp tục nâng cao kiến thức và năng lực
thực hành nghề nghiệp, bước đầu hình thành năng lực tư duy và năng lực nghiên
cứu khoa học về các vấn đề ngành nghề du lịch.
2.2. Hoàn thiện dần các kỹ năng thuyết trình, phân tích phê phán, làm việc
nhóm, nghiên cứu liên ngành và kỹ năng tranh luận, các kỹ năng giao tiếp.
2.3. Giải quyết tốt công việc, các vấn đề nảy sinh trong điều kiện làm việc
thay đổi.
2.4. Ứng dụng các kỹ năng tin học, sử dụng công nghệ thông tin cơ bản
theo quy định Thông tư 03/2014/TT-BTTTT ban hành ngày 11/03/2014.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
3.1. Thực hiện công việc có đạo đức, ý thức về nghề nghiệp, trách nhiệm
công dân, thái độ phục vụ; động cơ nghề nghiệp đúng đắn, tôn trọng. Cần cù,
chịu khó và sáng tạo, thực hiện tốt kỷ luật lao động và tôn trọng nội quy của cơ
quan, doanh nghiệp.
3.2. Thích nghi được với các môi trường làm việc khác nhau (doanh
nghiệp trong nước, doanh nghiệp nước ngoài).
3
3.3. Thực hiện trách nhiệm với kết quả công việc của bản thân và nhóm
trước lãnh đạo cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp.
3.4. Đánh giá được chất lượng sản phẩm sau khi hoàn thành kết quả thực
hiện của các thành viên trong nhóm.
III. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên cao đẳng ngành, nghề Tiếng Anh du lịch có
thể làm việc tại các vị trí sau:
1. Nhân viên lễ tân, nhân viên văn phòng ở các khách sạn hoặc các khu
resort.
2. Hướng dẫn viên du lịch bằng Tiếng Anh.
3. Trợ lý cho các trưởng bộ phận ở các khách sạn.
4. Nhân viên Marketing cho các dự án du lịch.
5. Nhân viên chuyên về dịch vụ chăm sóc khách hàng, nhân viên bán
hàng, điều hành tour trong công ty du lịch.
6. Nhân viên phòng vé, đặt chỗ, tiếp tân trong các công ty du lịch, khách
sạn, các doanh nghiệp có sử dụng Tiếng Anh.
7. Quản lý các homestay.
8. Quản lý hoặc nhân viên văn phòng tại các công ty lữ hành hoặc các
trung tâm văn hóa, du lịch.
B. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC
1. Số lượng môn học, mô đun: 37
2. Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 106 tín chỉ
3. Khối lượng các môn học chung: 435 giờ
4. Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 2070 giờ
5. Khối lượng lý thuyết: 652 giờ; thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1751
giờ; kiểm tra: 102 giờ
4
C. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Mã
MH/MĐ
Tên môn học/ mô
đun
Số
tín
chỉ
Thời gian học tập (giờ)
Tổng
số giờ
Trong đó
Lý
thuyết
Thực
hành/thực
tập/thí
nghiệm/
bài tập/
thảo luận
Thi/
Kiểm
tra
I Các môn học chung 21 435 157 255 23
61014001 Giáo dục chính trị 4 75 41 29 5
61172002 Pháp luật 2 30 18 10 2
61042001 Giáo dục thể chất 2 60 5 51 4
61044003 Giáo dục quốc phòng
và an ninh 4 75 36 35 4
61273001 Tin học 3 75 15 58 2
61286008 Tiếng Anh 6 120 42 72 6
II Các môn học, mô
đun chuyên môn 85 2070 495 1496 79
1 Các môn học, mô đun
cơ sở 31 660 238 391 31
61272923
Ứng dụng CNTT trong
chuyên ngành Tiếng
Anh du lịch
2 45 15 28 2
61283056 Tiếng Anh nâng cao 3 60 27 30 3
61152010 Khởi nghiệp đổi mới
sáng tạo 2 45 15 28 2
61082029 Phương pháp NCKH 2 45 13 30 2
61062003 Dẫn luận ngôn ngữ
tiếng Việt 2 45 13 30 2
61082036 Tâm lý học du lịch 2 45 13 30 2
61152002 Tổng quan du lịch 2 30 23 5 2
5
Mã
MH/MĐ
Tên môn học/ mô
đun
Số
tín
chỉ
Thời gian học tập (giờ)
Tổng
số giờ
Trong đó
Lý
thuyết
Thực
hành/thực
tập/thí
nghiệm/
bài tập/
thảo luận
Thi/
Kiểm
tra
61283001 Tiếng Lào 1 3 75 12 60 3
61282002 Tiếng Lào 2 2 45 13 30 2
61282003 Tiếng Lào 3 2 45 13 30 2
61283040 Ngữ âm-âm vị 3 60 27 30 3
61283038 Ngữ pháp 1 3 60 27 30 3
61283039 Ngữ pháp 2 3 60 27 30 3
2 Các môn học, mô đun
chuyên môn 49 1290 227 1020 43
61283151 Tiếng Anh giao tiếp 1 3 75 12 60 3
61283152 Tiếng Anh giao tiếp 2 3 75 12 60 3
61283162 Tiếng Anh giao tiếp 3 3 75 12 60 3
61283153 Tiếng Anh du lịch 1 3 75 12 60 3
61283154 Tiếng Anh du lịch 2 3 75 12 60 3
61283155 Tiếng Anh du lịch 3 3 75 12 60 3
61283156 Tiếng Anh nhà hàng 1 3 60 27 30 3
61283157 Tiếng Anh nhà hàng 2 3 60 27 30 3
61283158 Tiếng Anh khách sạn 1 3 75 12 60 3
61283159 Tiếng Anh khách sạn 2 3 75 12 60 3
61283160 Chuyên đề văn hóa –
Du lịch Tây Nguyên 3 60 27 30 3
61282073 Đất nước học Anh 2 45 13 30 2
61282074 Đất nước học Mỹ 2 45 13 30 2
61283036 Dịch Anh – Việt 3 75 12 60 3
6
Mã
MH/MĐ
Tên môn học/ mô
đun
Số
tín
chỉ
Thời gian học tập (giờ)
Tổng
số giờ
Trong đó
Lý
thuyết
Thực
hành/thực
tập/thí
nghiệm/
bài tập/
thảo luận
Thi/
Kiểm
tra
61283037 Dịch Việt – Anh 3 75 12 60 3
61286161 Thực tập tại cơ sở 6 270 0 270 0
3
Môn học, mô đun tự
chọn (Tối thiểu 5 tín
chỉ)
5 120 30 85 5
61282046 Nói trước công chúng 2 45 15 28 2
61282075 Ngôn ngữ học đối
chiếu 2 45 15 28 2
61283048 Cú pháp 3 75 15 57 3
61283049 Giao thoa văn hóa 3 75 15 57 3
Tổng cộng 106 2505 652 1751 102
D. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG CHƯƠNG TRÌNH
I. Các môn học chung thực hiện theo quy định của Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội
Giáo dục Chính trị thực hiện theo Thông tư số 24/2018/TT-BLĐTBXH ngày
06/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
Chương trình môn học Giáo dục Chính trị thuộc khối các môn học chung trong
chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
Pháp luật thực hiện theo Thông tư số 13/2018/TT-BLĐTBXH ngày
26/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
chương trình môn học Pháp luật thuộc khối các môn học chung trong chương
trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
7
Tin học thực hiện theo Thông tư số 11/2018/TT-BLĐTBXH ngày
26/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương
trình môn học Tin học thuộc khối các môn học chung trong chương trình đào tạo
trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
Giáo dục thể chất thực hiện theo Thông tư số 12/2018/TT-BLĐTBXH ngày
26/09/2008 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành chương
trình môn học Giáo dục thể chất thuộc khối các môn học chung trong chương trình
đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
Giáo dục quốc phòng và an ninh thực hiện theo Thông tư số 10/2018/TT-
BLĐTBXH ngày 26/09/2018 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội ban hành chương trình môn học Quốc phòng và An ninh thuộc khối các môn
học chung trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
Tiếng Anh thực hiện theo Thông tư số 03/2019/TT-BLĐTBXH ngày
17/01/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành
chương trình môn học Tiếng Anh thuộc khối các môn học chung trong chương
trình đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng.
Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo thực hiện theo Thông báo số 2059/TB-
CĐCĐ ngày 28/10/2021 của Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum.
II. Hướng dẫn xác định thời gian và nội dung cho các hoạt động giáo
dục ngoại khóa
Nhằm giúp cho sinh viên có nhận thức đầy đủ về nghề nghiệp đang theo
học, nhà trường sẽ tổ chức cho sinh viên tham quan, học tập tại các cơ quan đơn
vị tại địa phương; để giáo dục truyền thống, mở rộng nhận thức và văn hóa xã
hội có thể bố trí cho sinh viên tham quan một số di tích lịch sử, văn hóa, cách
mạng, tham gia các hoạt động xã hội tại địa phương; thời gian cho hoạt động
ngoại khóa được bố trí ngoài thời gian đào tạo chính khóa.
TT Nội dung Thời gian
1 Thể dục, thể thao Bố trí linh hoạt ngoài giờ học
8
TT Nội dung Thời gian
2
Văn hoá, văn nghệ: Qua các phương tiện
thông tin đại chúng hoặc sinh hoạt tập thể
Ngoài giờ học hàng ngày
Tổ chức vào các dịp lễ, kỷ
niệm trong năm.
3
Hoạt động thư viện: Ngoài giờ học, sinh
viên có thể đến thư viện đọc sách và tham
khảo tài liệu
Tất cả các ngày làm việc
4 Vui chơi, giải trí và các hoạt động đoàn
thể
Đoàn thanh niên tổ chức các
buổi giao lưu, các buổi sinh
hoạt định kỳ.
5 Tham quan học tập thực tế Theo thời gian bố trí của giáo
viên và yêu cầu của môn học
6
Tổ chức các buổi ngoại khóa: Về kỹ năng
giao tiếp ứng xử trong nhà trường và xã
hội; kỹ năng làm việc nhóm; kỹ năng
thuyết trình, trình bày; kỹ năng phỏng vấn,
tìm việc làm
Tổ chức vào các dịp cuối tuần
hoặc kỳ nghỉ hè trong khóa
học.
III. Hướng dẫn tổ chức kiểm tra hết môn học, mô đun:
1. Cuối mỗi học kỳ, nhà trường tổ chức một kỳ thi chính và một kỳ thi
phụ để thi kết thúc môn học, mô đun; kỳ thi phụ được tổ chức cho người học
chưa dự thi kết thúc môn học, mô đun hoặc có môn học, mô đun có điểm chưa
đạt yêu cầu ở kỳ thi chính; ngoài ra, có thể tổ chức thi kết thúc môn học, mô đun
vào thời điểm khác cho người học đủ điều kiện dự thi.
2. Hình thức thi kết thúc môn học, mô đun có thể là thi viết, vấn đáp, trắc
nghiệm, thực hành, bài tập lớn, tiểu luận, bảo vệ kết quả thực tập theo chuyên đề
hoặc kết hợp giữa các hình thức trên.
3. Thời gian làm bài thi kết thúc môn học, mô đun đối với mỗi bài thi viết
từ 60 đến 120 phút, thời gian làm bài thi đối với hình thức thi vấn đáp từ 05 đến
20 phút/người học; thời gian làm bài thi đối với hình thức thi trắc nghiệm từ 60
9
đến 90 phút; thời gian làm bài thi đối với hình thức thi thực hành, bài tập lớn,
tiểu luận, bảo vệ kết quả thực tập theo chuyên đề hoặc kết hợp giữa một hoặc
nhiều các hình thức trên có thời gian thực hiện từ 2 -8 giờ/ người học.
4. Khoa chuyên môn có trách nhiệm: Thông báo lịch thi của kỳ thi chính
trước kỳ thi ít nhất 4 tuần theo thời gian của tiến độ đào tạo; lịch thi của các kỳ
thi phụ phải được thông báo trước kỳ thi ít nhất 1 tuần, chậm nhất là tuần đầu
của học kỳ tiếp theo hoặc trong học kỳ của học kỳ cuối theo tiến độ đào tạo.
Trong kỳ thi, từng môn học, mô đun được tổ chức thi riêng biệt, không bố trí thi
ghep một số môn học, mô đun trong cùng một buổi thi của một người học.
5. Thời gian dành cho ôn thi mỗi môn học, mô đun được thực hiện trong
phạm vi giờ dạy được phân bổ theo chương trình đào tạo: Thời gian ôn thi được
khuyến khích thực hiện theo tỷ lệ thuận với số giờ của môn học, mô đun đó và
bảo đảm ít nhất là 1/2 ngày ôn thi cho 15 giờ học lý thuyết trên lớp, 30 giờ học
thực hành, thực tập nhưng không quá 3 ngày/1 môn thi; tất cả các môn học, mô
đun , Khoa chuyên môn bố trí nhà giáo hướng dẫn ôn thi đảm bảo 1 tín chỉ
hướng dẫn ôn thi không quá 1 giờ đối với môn học lý thuyết và 2 giờ đối với các
môn học, mô – đun thực hành, thực tập; đề cương ôn thi phải được công bố cho
người học ngay khi bắt đầu tổ chức ôn thi.
6. Danh sách người học đủ điều kiện dự thi, không đủ điều kiện dự thi có
nêu rõ lý do phải được công bố công khai trước ngày thi môn học, mô đun ít
nhất 5 ngày làm việc; danh sách phòng thi, địa điểm thi phải được công khai
trước ngày thi kết thúc môn học, mô đun từ 1 - 2 ngày làm việc.
7. Đối với hình thức thi viết, mỗi phòng thi phải bố trí ít nhất hai giáo viên
coi thi và không bố trí quá 50 người học dự thi; người học dự thi phải được bố
trí theo số báo danh; Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng trình Hiệu trưởng
quyết định việc bố trí phòng thi hoặc địa điểm thi và các nội dung liên quan
khác; bài thi, văn bản liên quan và kết quả thi được lưu trữ tại Phòng Khảo thí và
Đảm bảo chất lượng; nhà giáo thực hiện công tác nhập điểm thi vào phần mềm
quản lý đào tạo, nộp danh sách người học thi và bảng điểm tổng kết môn học,
10
mô đun về Phòng Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng để thực hiện quản lý,
kiểm tra.
8. Bảo đảm tất cả những người tham gia kỳ thi phải được phổ biến về
quyền hạn, nhiệm vụ, nghĩa vụ của mình trong kỳ thi; tất cả các phiên họp liên
quan đến kỳ thi, việc bốc thăm đề thi, bàn giao đề thi, bài thi, điểm thi phải được
ghi lại bằng biên bản.
9. Hình thức thi, thời gian làm bài, điều kiện thi kết thúc môn học, mô đun
phải được quy định trong chương trình môn học, mô đun .
IV. Hướng dẫn xét công nhận tốt nghiệp:
1. Người học được công nhận tốt nghiệp khi đủ các điều kiện theo quy
định tại Điều 26, Quyết định số 563/QĐ-CĐCĐ ngày 17/5/2022 của Hiệu
trưởng Trường Cao đẳng Cộng đồng Kon Tum về việc Về việc ban hành Quy
chế đào tạo, quy chế kiểm tra, thi và xet công nhận tốt nghiệp các ngành, nghề
Giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng theo phương thức
tích lũy mô-đun hoặc tín chỉ;
2. Người học phải học hết chương trình đào tạo trình độ cao đẳng ngành,
nghề Tiếng Anh du lịch và phải tích lũy đủ số mô đun hoặc tín chỉ theo quy định
trong chương trình đào tạo.
3. Hiệu trưởng nhà trường căn cứ vào kết quả tích lũy của người học để
quyết định việc công nhận tốt nghiệp.
4. Hội đồng xet điều kiện tốt nghiệp đối với người học và đề nghị Hiệu
trưởng nhà trường công nhận tốt nghiệp cho người học theo quy định hiện hành.
5. Căn cứ vào kết quả xét công nhận tốt nghiệp của Hội đồng xet công
nhận tốt nghiệp nhà trường, Hiệu trưởng nhà trường ban hành Quyết định công
nhận tốt nghiệp và cấp bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng ngành, nghề Tiếng
Anh du lịch.
V. Các chú ý khác
11
1. Về địa điểm đào tạo: Được thực hiện tại trường đối với các nội dung lý
thuyết, thực hành theo kế hoạch đào tạo. Đối với các mô đun chuyên môn
ngành, nghề nhà trường xây dựng kế hoạch thực hành tại các cơ sở kinh doanh,
doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh, qua đó giúp người học từng ước tiếp cận với
thực tế, nâng cao kỹ năng nghề nghiệp.
2. Trong chương trình đào tạo các môn học, mô đun được thiết kế nhằm
tạo điều kiện cho người học có thể tiếp tục theo học liên thông để nâng cao trình
độ sau khi ra trường và tiếp cận hướng phát triển của khoa học và công nghệ
hiện nay./.
HIỆU TRƯỞNG
Lê Trí Khải
SƠ ĐỒ MỐI LIÊN HỆ VÀ TIẾN TRÌNH ĐÀO TẠO CÁC MÔN HỌC, MÔ ĐUN
TRONG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
Tên ngành, nghề : Tiếng Anh Du Lịch
Mã ngành, nghề : 6220217
HỌC KỲ I HỌC KỲ IV
GD Chính trị
Các MH chung
HỌC KỲ III HỌC KỲ II HỌC KỲ V HỌC KỲ VI
Pháp luật
Giáo dục QP-
AN
UDCNTT
ngành TADL
Tin học
Tiếng Anh
Các MH cơ sở
Các MH cơ sở
Giáo dục thể
chất
Tổng quan du
lịch
Tiếng Anh
nâng cao
KN đổi mới
sáng tạo
PP NCKH
Các MH cơ sở
Tâm lý học du
lịch
Tiếng Lào 1
Tiếng Anh giao
tiếp 1
Các MH chuyên môn
Tiếng Anh du
lịch 1
Tiếng Lào 2
Các MH cơ sở
NÂ-Âm vị
Ngữ pháp 2
Tiếng Anh cho
nhà hàng 1
Dẫn luận ngôn
ngữ tiếng Việt
Các MH cơ sở
Tiếng Lào 3
Tiếng Anh
giao tiếp 2
Các MH chuyên môn
Tiếng Anh du
lịch 2
Tiếng Anh cho
nhà hàng 2
Đất nước học
Anh
Dịch Anh –
Việt
Tiếng Anh
giao tiếp 3
Tiếng Anh du
lịch 3
Tiếng Anh
khách sạn 1
Tiếng Anh
khách sạn 2
Chuyên đề Văn
hóa – Du lịch
Tây Nguyên
Đất nước học
Mỹ
Dịch Việt -
Anh
Các MH chuyên môn Các MH chuyên môn
Thực tập tại cơ sở
Nói trước công chúng
hoặc Ngôn ngữ học đối
chiếu
Môn học tự chọn
Cú pháp hoặc
Giao thoa văn hóa
Ngữ pháp 1
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Tiếng Anh (English)
Mã môn học: 61286008
Thời gian thực hiện: 120 giờ (lý thuyết: 42 giờ; thực hành, thảo luận, bài
tập: 72 giờ; kiểm tra: 6 giờ).
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC
I. Vị trí
Môn học Tiếng Anh là môn học ngoại ngữ bắt buộc thuộc khối các môn
học chung trong chương trình đào tạo trình độ cao đẳng.
II. Tính chất
Là môn học bắt buộc.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức
1. Trình bày được các kiến thức ngữ pháp: các thì, mẫu câu, từ vựng, các
chủ đề bài đọc trong tài liệu.
2. Mô tả được các đề tài có liên quan đến cuộc sống hằng ngày.
3. Phân biệt các thì cơ bản trong tiếng Anh.
II. Về kỹ năng
1. Thực hành các kỹ năng giao tiếp như nghe, nói, đọc, viết về các chủ đề
quen thuộc hằng ngày.
2. Ứng dụng một số kiến thức ngữ pháp và từ vựng để giao tiếp, đồng thời
phát triển kỹ năng giao tiếp linh hoạt, có khả năng đọc báo, tài liệu và viết về
chủ đề có liên quan.
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
14
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
1. Có ý thức tự giác trong học tập và nghiên cứu; tích cực học tập theo
nhóm, học tập trên lớp để thực hiện các yêu cầu, nhiệm vụ của học phần.
2. Có phương pháp học tập khoa học, rèn luyện các kỹ năng và trau dồi
kiến thức.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Số
TT Tên chương mục
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực
hành,
bài
tập
Kiểm
tra
i-Discover 1
1
Module: Starter (1)
1. The alphabet
2. Asking about names
3. Cardinal numbers
4. Asking about addresses
5. Ordinal numbers
6. Vocabulary
7. Grammar
8. Colors
2 1 1
2
Module 1: People around the world (1)
1. Vocabulary: Countries& Nationalities
2. Sports & Hobbies
2.1. Vocabulary
2.2. Grammar: The verb to be
(affirmative)
2.3. Listening & Reading
2.4. Speaking
2.5. Writing
3. Jobs
3.1. Vocabulary & Listening
3.2. Grammar: The verb to be (negative &
questions)
3.3. Subject pronouns/ Possessive
adjectives
3.4. Reading & Writing
4. Culture Corner
12 4 8
15
4.1. Days and months
4.2. Reading & Listening
4.3. Writing
5. Everyday English
5.1. Introductions & Greetings
5.2. Greetings/ Saying goodbye
5.3 Pronunciation: th /θ/ /ð/
6. Appearances
6.1. Vocabulary: Physical appearance
6.2. Grammar: Have
6.3. Reading
6.4. Listening & Speaking
6.5. Writing
7. Skills
7.1. Can (Ability)
7.2. Asking questions
7.3. Intonation in questions
7.4. Listening & Speaking
8. Writing
8.1. Informal emails
8.2. Writing (an informal email)
9. Cross-Curricular: Geography
World Landmarks
3 Test 1 1 1
4
Module 2: East, West, Home’s Best (1)
1.Vocabulary: Room in a house
2. The Nautilus House
2.1. Vocabulary: Houses
2.2. Grammar: There is/There are
2.3. Listening & Reading
2.4. Speaking & Writing
3. In my house
3.1. Vocabulary: Appliances
3.2. Reading
3.3. Grammar:
3.3.1. Plurals
3.3.2. This/That - These/Those
3.3.3. Prepositions of place
3.4. Talking about position
Speaking & Writing
4. Culture Corner
4.1. Reading & Listening
4.2. Writing
5. Everyday English
5.1. Viewing a house
12 4 8
16
5.2. Pronunciation
5.3. Speaking
6. Special Places
6.1. Vocabulary: Geographical features
6.2. Reading and Listening
6.3. Speaking & Writing
7. Skills
7.1. Vocabulary: Places in an area
7.2. Listening
7.3. The Imperative
7.4. Speaking: Giving directions
8. Writing
8.1. An email to a pen-friends
8.2. Writing (an informal email about your
house)
9. Cross-Curricular: Art & Design
Listening & Reading
5
Module 3: Day after day (1)
1. Vocabulary: Free-time Activities
2. Daily routines
2.1. Vocabulary
2.2. Reading
2.3. Grammar: Simple present
(affirmative)
2.4. Speaking & Writing
3. Work days
3.1. Vocabulary & Reading
3.2. Grammar:
3.2.1. Simple present (negative/ questions)
3.2.2. Prepositions of time
3.3. Speaking
3.3.1. Adverbs of frequency
3.4. Writing
4. Culture Corner
5. Everyday English
5.1. Asking for/Telling the time
5.2. Making arrangements
5.3. Pronunciation
5.4. Speaking
6. True Friends
6.1. Vocabulary: Animals
6.2. Reading & speaking
6.3. Writing
7. Skills
7.1. Listening & Speaking
12 4 8
17
8. Writing
8.1. An email giving news
8.2. Writing ( an email giving news)
9. Cross-Curricular: Science
6 Test 2 1 1
i-Discover 2
7
Module 1: Home and away (2)
1.Vocabulary: Adjectives
2. In the streets
2.1. Vocabulary: Features of a town/city
2.2. Listening & Reading
2.3. Grammar: Prepositions of movement
2.4. Speaking and Writing
3. Places
3.1. Vocabulary: Types of us housing
3.2. Reading
3.3. Grammar: Comparative & Superlative
3.4. Speaking
3.5. Writing
4. Culture Corner
5. Everyday English
5.1. Buying a ticket
5.2. Pronunciation: /s/, /ʃ/, /dʒ/, /tʃ/
5.3. Speaking
6. Survival
6.1. Vocabulary
6.2. Reading & Speaking
6.3. Grammar: Can - Can’t - Could -
(don’t) have to - Must - Must not
6.4. Writing
7. Skills
7.1. Vocabulary: Home & Chores
7.2. Listening
7.3. Speaking
8. Writing
8.1. An informal e-mail of advice
8.2. Should
8.3. Writing (an information e-mail of
advice)
9. Cross-Curricular: Citizenship
12
4
8
8
Module 2: Come rain or shine (2)
1. On the go
1.1. Vocabulary
1.2. Grammar: Present progressive
12 4 8
18
(affirmative)
1.3. Pronunciation
1.4. Listening
1.5. Reading
1.6. Speaking & Writing
2. Shopping time
2.1. Vocabulary
2.2. Reading
2.3. Grammar: Present progressive
(negative & questions)
2.4. Simple present vs. present progressive
2.5. Speaking & Writing
3. Culture Corner
4. Everyday English
4.1. Buying drinks and snacks
4.2. Pronunciation
4.3. Speaking
5. Weekend markets
5.1. Vocabulary: Market products
5.2. Reading
5.3. Grammar: Can – Must
5.4. Listening
5.5. Speaking & Writing
6. Skills
6.1. Vocabulary: Festivals & celebrations
6.2. Listening
6.3. Speaking: Making suggestions
7. Writing
7.1. A postcard from a festival
7.2. Object pronoun
7.3. Writing (a postcard from a festival)
8. Cross-Curricular: Geography
9 Test 3 1 1
10
Module 3: Life in the past (2)
1. Vocabulary: Places
2. Long ago
2.1. Vocabulary: Places in a town
2.2. Grammar: Was/Were
2.3. Listening & Reading
2.4. Grammar: had (simple past of to
have)
2.5. Speaking & Writing
3. Ancient Civilizations
3.1. Listening & Reading
3.2. Grammar: Could (simple past of can)
14
6
8
19
3.3. Listening
3.4. Simple past (regular verbs)
3.5. Speaking
4. Culture Corner
5. Everyday English
5.1. Talk about childhood memories
5.2. Pronunciation – minimal pairs
5.3. Speaking
6. Lost Cities
6.1. Listening & Reading
6.2. Vocabulary: Structures; Adjectives
6.3. Grammar: Simple past (irregular
verbs)
6.4. Speaking & Writing
7. Skills
7.1. Vocabulary: Movies
7.2. Listening
7.3. Speaking: Talking about movies
8. Writing
8.1. An email about amovie
8.2. Recommending
8.3. Writing (an informal email)
9. Cross-Curricular: History
11 Test 4 1 1
i-Discover 3
12
Module 1: Food and Drinks(3)
1. Vocabulary: Food & Drinks
2. Food art
2.1. Vocabulary: Food
2.2. Grammar: Countable/Uncountable
nouns – A/An – Some/Any
2.3. Reading & Listening
2.4. Speaking & Writing
3. At the supermarket
3.1. Vocabulary: Containers/Partitives
3.2. Reading
3.3. Grammar: Quantifiers
3.4. Speaking & Writing
4. Culture Corner: Eating out in the USA
5. Everyday English
5.1. Ordering food in a restaurant
5.2. Speaking
6. Eating out
6.1. Reading & Listening
12 5 7
20
6.2. Grammar: Too - Enough
6.3. Speaking & Writing
7. Skills
7.1. Vocabulary: Food preparation
7.2. Listening
7.3. Speaking
8. Writing: An e-mail about a favorite dish
9. Cross-Curricular: Science
13
Module 2: On vacation(3)
1. Vocabulary: Types of vacations
2. Activity vacations
2.1. Vocabulary: Vacation experiences
2.2. Reading & Listening
2.3. Grammar: Will
2.4. Speaking & Writing
3. Having a great time
3.1. Vocabulary: Vacation activities
3.2. Reading & Listening
3.3. Grammar: Going to
3.4. Speaking & Writing
4. Culture Corner
5. Everyday English:
5.1. Asking for information
5.2. Speaking
6. Eco – tourism
6.1. Vocabulary & Reading
6.2. Grammar: Might - May – Will
probably – Will definitely
6.3. Speaking & Writing
7. Skills
7.1. Vocabulary: Vacation problems
7.2. Listening & Speaking
8. Writing
8.1. A letter from a vacation resort
8.2. Writing (a letter about your vacation)
9. Cross-Curricular: Citizenship
12 4 8
14 Test 5 1 1
15
Module 3: Great people(3)
1. Vocabulary: Great achievements
2. Special talents
2.1. Vocabulary: past activities
2.2. Reading
2.3. Grammar: Simple past (regular verbs)
2.4. Speaking & Writing
3. Historical figures
14 6 8
21
3.1. Vocabulary: Leaders
3.2. Listening & Reading
3.3. Grammar: Simple past (irregular
verbs)
3.4. Writing
4. Culture Corner
5. Everyday English
5.1. Discussing past activities
5.2. Speaking
6. Myths and legends
6.1. Vocabulary: Legendary creatures
6.2. Listening & Reading
6.3. Speaking & Writing
7. Skills
7.1. Vocabulary: Job & Nationalities of
famous people
7.2. Speaking & Listening
8. Writing
9. Cross-Curricular: History
16 Test 6 1 1
Tổng Cộng 120 42 72 6
NỘI DUNG CHI TIẾT
i-Discover 1
MODULE: STARTER
(Thời gian: 2 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày bảng chữ cái, số đếm và số thứ tự. Thực hành được các mẫu
hội thoại ngắn liên quan đến các thông tin cá nhân (tên, tuổi, địa chỉ, số điện
thoại). Liệt kê và sử dụng mạo từ (a/an), liệt kê các môn học và màu sắc.
2. Sử dụng linh hoạt các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu vào các tình
huống giao tiếp để phát triển các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
3. Tích cực hoạt động theo cá nhân, cặp, nhóm, tham gia thảo luận tại lớp
và các hoạt động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG
1. The alphabet
22
2. Asking about names
3. Cardinal numbers
4. Asking about addresses
5. Ordinal numbers
6. Vocabulary
7. Grammar
8. Colors
MODULE 1: PEOPLE AROUND THE WORLD
(Thời gian: 12 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày các hình thức thì Hiện tại đơn của động từ to be, have và can
(nói về khả năng), đại từ nhân xưng và tính từ sở hữu; liệt kê được các từ liên
quan đến tên một số nước, quốc tịch, nghề nghiệp, mô tả ngoại hình, các ngày
trong tuần, các tháng và những hoạt động.
2. Phát triển kĩ năng nghe, nói, đọc, viết dưới nhiều dạng và chủ đề khác
nhau; giao tiếp chào hỏi và nói tạm biệt, giới thiệu thông tin về bản thân và
người khác. Viết email cho bạn bè.
3.Tích cực hợp tác trong học tập, phát huy tinh thần sáng tạo và ham học
hỏi, trau dồi kiến thức văn hóa, xã hội.
II. NỘI DUNG
1. Vocabulary: Countries & Nationalities
2. Sports & Hobbies
2.1. Vocabulary
2.2. Grammar: The verb to be (affirmative)
2.3. Listening & Reading
2.4. Speaking
23
2.5. Writing
3. Jobs
3.1. Vocabulary & Listening
3.2. Grammar: The verb to be (negative & questions)
3.3. Subject pronouns/ Possessive adjectives
3.4. Reading & Writing
4. Culture Corner
4.1. Days and months
4.2. Reading & Listening
4.3. Writing
5. Everyday English
5.1. Introductions & Greetings
5.2. Greetings/ Saying goodbye
5.3 Pronunciation: th /θ/ /ð/
6. Appearances
6.1. Vocabulary: Physical appearance
6.2. Grammar: Have
6.3. Reading
6.4. Listening & Speaking
6.5. Writing
7. Skills
7.1. Can (Ability)
7.2. Asking questions
7.3. Intonation in questions
24
7.4. Listening & Speaking
8. Writing
8.1. Informal emails
8.2. Writing (an informal email)
9. Cross-Curricular: Geography
World Landmarks
MODULE 2: EAST, WEST, HOME’S BEST
(Thời gian: 12 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê được các hình thức cấu trúc there is/there are, this/that-
these/those, danh từ số nhiều, giới từ chỉ nơi chốn. Mô tả được các đồ dùng gia
dụng, các phòng trong nhà.
2. Viết email cho bạn về ngôi nhà của mình.
3. Phát huy tinh thần tự học, sáng tạo và ham học hỏi, trau dồi kiến thức.
II. NỘI DUNG
1. Vocabulary: Room in a house
2. The Nautilus House
2.1. Vocabulary: Houses
2.2. Grammar: There is/There are
2.3. Listening & Reading
2.4. Speaking & Writing
3. In my house
3.1. Vocabulary: Appliances
3.2. Reading
3.3. Grammar
25
3.3.1. Plurals
3.3.2. This/That - These/Those
3.3.3. Prepositions of place
3.4. Talking about position
Speaking & Writing
4. Culture Corner
4.1. Reading & Listening
4.2. Writing
5. Everyday English
5.1. Viewing a house
5.2. Pronunciation
5.3. Speaking
6. Special Places
6.1. Vocabulary: Geographical features
6.2. Reading and Listening
6.3. Speaking & Writing
7. Skills
7.1. Vocabulary: Places in an area
7.2. Listening
7.3. The Imperative
7.4. Speaking: Giving directions
8. Writing
8.1. An email to a pen-friends
8.2. Writing (an informal email about your house)
26
9. Cross-Curricular: Art & Design
Listening & Reading
MODULE 3: DAY AFTER DAY
(Thời gian: 12 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê được các hình thức của thì hiện tại đơn ở các thể khẳng định,
phủ định và nghi vấn. Trình bày được các trạng từ chỉ tần suất, những liên từ
nối, cách nói ngày giờ với giới từ chỉ thời gian. Mở rộng vốn từ về các hoạt
động thường ngày, thời gian rãnh rỗi; trình bày được tên một số động vật.
2. Thực hành tốt các kỹ năng giao tiếp như nghe, nói, đọc, viết. Sử dụng
vốn từ vựng và các cấu trúc ngữ pháp để mô tả các hoạt động thường ngày. Viết
email cung cấp tin
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức vận dụng các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG
1. Vocabulary
Free-time Activities
2. Daily routines
2.1. Vocabulary
2.2. Reading
2.3. Grammar: Simple present (affirmative)
2.4. Speaking & Writing
3. Work days
Vocabulary & Reading
3.2. Grammar:
3.2.1. Simple present (negative/ questions)
27
3.2.2. Prepositions of time
3.3. Speaking
Adverbs of frequency
3.4. Writing
4. Culture Corner
5. Everyday English
5.1. Asking for/Telling the time
5.2. Making arrangements
5.3. Pronunciation:
5.4. Speaking
6. True Friends
6.1. Vocabulary: Animals
6.2. Reading & speaking
6.3. Writing
7. Skills
Listening & Speaking
8. Writing
8.1. An email giving news
8.2. Writing (an email giving news)
9. Cross-Curricular: Science
i-Discover 2
MODULE 1: HOME AND AWAY
(Thời gian: 12 giờ)
I. MỤC TIÊU
28
1. Trình bày các hình thức cấu trúc so sánh hơn và so sánh nhất của tính
từ, giới từ chuyển động, động từ khiếm khuyết (Can - Can’t - Could - (don’t)
have to - Must - Must not; should). Liệt kê được các từ về các loại nhà ở, việc
nhà, tính từ mô tả địa điểm, đặc điểm của thị trấn/thành phố, phương tiện giao
thông.
2. Viết e-mail thân mật để cho lời khuyên.
3. Tự giác tích cực học tập để nâng cao trình độ. Có thể làm việc độc lập
hoặc tham gia thảo luận tại lớp hoặc các hoạt động khác.
II. NỘI DUNG
1. Vocabulary
2. In the streets
2.1. Vocabulary: Features of a town/city
2.2. Listening & Reading
2.3. Grammar: Prepositions of movement
2.4. Speaking and Writing
3. Places
3.1. Vocabulary: Types of us housing
3.2. Reading
3.3. Grammar: Comparative & Superlative
3.4. Speaking
3.5. Writing
4. Culture Corner
5. Everyday English
5.1. Buying a ticket
5.2. Pronunciation: /s/, /ʃ/, /dʒ/, /tʃ/
29
5.3. Speaking
6. Survival
6.1. Vocabulary
6.2. Reading & Speaking
6.3. Grammar: Can - Can’t - Could - (don’t) have to - Must - Must not
6.4. Writing
7. Skills
7.1. Vocabulary: Home & Chores
7.2. Listening
7.3. Speaking
8. Writing
8.1. An informal e-mail of advice
8.2. Should
8.3. Writing (an information e-mail of advice)
9. Cross-Curricular: Citizenship
MODULE 2: COME RAIN OR SHINE
(Thời gian: 12 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày hình thức thì hiện tại tiếp diễn và hiện tại đơn ở các thể
khẳng định, phủ định và nghi vấn; động từ tình thái (must – can), đại từ tân ngữ.
Liệt kê được vốn từ về thời tiết, mùa, hoạt động kỳ nghỉ, quần áo, các loại thức
ăn nhẹ và đồ uống, sản phẩm thị trường, lễ hội.
2. Thực hành tốt các kỹ năng giao tiếp như nghe, nói, đọc, viết. Vận dụng
vốn từ vựng và các cấu trúc ngữ pháp để mô tả thời tiết, kỳ nghỉ, lễ hội. Viết
bưu thiếp.
30
3. Tích cực hợp tác trong học tập, phát huy tinh thần tự học và ham học
hỏi, ý thức trách nhiệm.
II. NỘI DUNG
1. On the go
1.1. Vocabulary
1.2. Grammar: Present progressive (affirmative)
1.3. Pronunciation
1.4. Listening
1.5. Reading
1.6. Speaking & Writing
2. Shopping time
2.1. Vocabulary
2.2. Reading
2.3. Grammar: Present progressive (negative & questions)
2.4. Simple present vs. present progressive
2.5. Speaking & Writing
3. Culture Corner
4. Everyday English
4.1. Buying drinks and snacks
4.2. Pronunciation
4.3. Speaking
5. Weekend markets
5.1. Vocabulary: Market products
5.2. Reading
31
5.3. Grammar: Can – Must
5.4. Listening
5.5. Speaking & Writing
6. Skills
6.1. Vocabulary: Festivals & celebrations
6.2. Listening
6.3. Speaking: Making suggestions
7. Writing
7.1. A postcard from a festival
7.2. Object pronoun
7.3. Writing (a postcard from a festival)
8. Cross-Curricular: Geography
MODULE 3: LIFE IN THE PAST
(Thời gian: 14 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê được các hình thức của thì Quá khứ đơn của động từ be, can,
have ở các thể khẳng định, phủ định và nghi vấn; quá khứ đơn của động từ có
qui tắc và bất qui tắc. Nêu được các từ về những địa điểm, các nền văn minh cổ
đại, hoạt động trong quá khứ, các loại phim, ký ức cá nhân. Nói về những kỷ
niệm thời thơ ấu.
2. Phát triển các kỹ năng giao tiếp như nghe, nói, đọc, viết. Vận dụng vốn
từ vựng và các cấu trúc ngữ pháp để nói các hoạt động mình đã trải qua. Viết
email cho bạn giới thiệu phim mình đã xem.
3. Tự giác tích cực học tập để nâng cao trình độ .
II. NỘI DUNG
1. Vocabulary: Places
32
2. Long ago
2.1. Vocabulary: Places in a town
2.2. Grammar: Was/Were
2.3. Listening & Reading
2.4. Grammar: had (simple past of to have)
2.5. Speaking & Writing
3. Ancient Civilizations
3.1. Listening & Reading
3.2. Grammar: Could (simple past of can)
3.3. Listening
3.4. Simple past (regular verbs)
3.5. Speaking
4. Culture Corner
5. Everyday English
5.1. Talk about childhood memories
5.2. Pronunciation – minimal pairs
5.3. Speaking
6. Lost Cities
6.1. Listening & Reading
6.2. Vocabulary: Structures; Adjectives
6.3. Grammar: Simple past (irregular verbs)
6.4. Speaking & Writing
7. Skills
7.1. Vocabulary: Movies
33
7.2. Listening
7.3. Speaking: Talking about movies
8. Writing
8.1. An email about amovie
8.2. Recommending
8.3. Writing (an informal email)
9. Cross-Curricular: History
i-Discover 3
MODULE 1: FOOD AND DRINKS
(Thời gian: 12 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày được những danh từ đếm được và không đếm được, định
lượng từ (how) many, (how) much, too many/much, a lot of, some, (a) few, (a)
little, no/not any, too - enough.
2. Liệt kê được những nhóm thực phẩm và đồ uống, khu vực trong siêu
thị, nhà hàng, tính từ mô tả thực phẩm. Mô tả được cách chuẩn bị thức ăn. Phát
triển các kỹ năng giao tiếp như nghe, nói, đọc, viết. Sử dụng vốn từ vựng và ngữ
pháp để nói các món ăn, các loại thực phẩm. Viết email về món ăn yêu thích.
3. Phát huy tinh thần tự học, sáng tạo và ham học hỏi, trau dồi kiến thức.
II. NỘI DUNG
1. Vocabulary: Food & Drinks
2. Food art
2.1. Vocabulary: Food
2.2. Grammar: Countable/Uncountable nouns – A/An – Some/Any
2.3. Reading & Listening
2.4. Speaking & Writing
34
3. At the supermarket
3.1. Vocabulary: Containers/Partitives
3.2. Reading
3.3. Grammar: Quantifiers
3.4. Speaking & Writing
4. Culture Corner: Eating out in the USA
5. Everyday English
5.1. Ordering food in a restaurant
5.2. Speaking
6. Eating out
6.1. Reading & Listening
6.2. Grammar: Too – Enough
6.3. Speaking & Writing
7. Skills
7.1. Vocabulary: Food preparation
7.2. Listening
7.3. Speaking
8. Writing: An e-mail about a favorite dish
9. Cross-Curricular: Science
MODULE 2: ON VACATION
(Thời gian: 12 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày được hình thức của thì tương lai đơn (will), thì tương lai gần
(be going to) và thì hiện tại tiếp diễn mang nghĩa tương lai. Liệt kê được những
35
loại hình kỳ nghỉ, du lịch sinh thái, những trải nghiệm, những hoạt động và
những vấn đề của kỳ nghỉ.
2. Thực hành tốt các kỹ năng giao tiếp như nghe, nói, đọc, viết. Sử dụng
vốn từ vựng và các cấu trúc ngữ pháp để mô tả kỳ nghỉ và những trải nghiệm.
Viết thư về kỳ nghỉ.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, phát huy tinh thần tự học, sáng tạo và
ham học hỏi, trau dồi kiến thức.
II. NỘI DUNG
1. Vocabulary: Types of vacations
2. Activity vacations
2.1. Vocabulary: Vacation experiences
2.2. Reading & Listening
2.3. Grammar: Will
2.4. Speaking & Writing
3. Having a great time
3.1. Vocabulary: Vacation activities
3.2. Reading & Listening
3.3. Grammar: Going to
3.4. Speaking & Writing
4. Culture Corner
5. Everyday English:
5.1. Asking for information
5.2. Speaking
6. Eco – tourism
6.1. Vocabulary & Reading
36
6.2. Grammar: Might - May – Will probably – Will definitely
6.3. Speaking & Writing
7. Skills
7.1. Vocabulary: Vacation problems
7.2. Listening & Speaking
8. Writing
8.1. A letter from a vacation resort
8.2. Writing (a letter about your vacation)
9. Cross-Curricular: Citizenship
MODULE 3: GREAT PEOPLE
(Thời gian: 14 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê được hình thức của thì quá khứ đơn của động từ có qui tắc và
động từ bất qui tắc, câu hỏi wh-questions trong thì quá khứ đơn. Nêu được
những thành tựu to lớn, những hoạt động trong quá khứ của những nhà lãnh đạo,
những người nổi tiếng và những sinh vật huyền thoại.
2. Viết tiểu sử của một người nổi tiếng.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, phát huy tinh thần tự học, sáng tạo và
ham học hỏi, trau dồi kiến thức.
II. NỘI DUNG
1. Vocabulary: Great achievements
2. Special talents
2.1. Vocabulary: past activities
2.2. Reading
2.3. Grammar: Simple past (regular verbs)
2.4. Speaking & Writing
37
3. Historical figures
3.1. Vocabulary: Leaders
3.2. Listening & Reading
3.3. Grammar: Simple past (irregular verbs)
3.4. Writing
4. Culture Corner
5. Everyday English
5.1. Discussing past activities
5.2. Speaking
6. Myths and legends
6.1. Vocabulary: Legendary creatures
6.2. Listening & Reading
6.3. Speaking & Writing
7. Skills
7.1. Vocabulary: Job & Nationalities of famous people
7.2. Speaking & Listening
8. Writing
8.1. A biography of a famous person
8.2. Writing (a biography of a famous person)
9. Cross-Curricular: History
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC:
I. Phòng học chuyên môn hoá/nhà xưởng: Người học được học trong
lớp hoặc phòng Lab.
II. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, projector, loa, TV
38
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo trình, tài liệu tham khảo
IV. Các điều kiện khác:
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
1. Kiến thức: Đánh giá thông qua bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận,
sinh viên cần nắm được những kiến thức cơ bản sau:
- Trình bày các hình thức của thì Hiện Tại Đơn và Hiện Tại Tiếp Diễn,
Quá Khứ Đơn với động từ quy tắc và động từ bất quy tắc, so sánh hơn và so
sánh nhất, thì Tương lai đơn, tương lai gần, danh từ đếm được và danh từ không
đếm được, định lượng từ. Các giới từ chỉ thời gian và nơi chốn, các liên từ trong
câu và cụm động từ, động từ với giới từ phù hợp. Từ vựng về cuộc sống hàng
ngày và xã hội, thực phẩm và đồ uống.
- Mô tả tranh và nhà, viết email cho người thân, bạn bè, viết email về món
ăn yêu thích, viết tiểu sử người nổi tiếng.
2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng của người học thông qua các bài tập trắc
nghiệm và tự luận.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Đánh giá trong quá trình học tập cần
đạt các yêu cầu sau:
- Có tài liệu bắt buộc, vở ghi chep và làm bài tập.
- Người học phải dự lớp tối thiểu 70% tổng số tiết của học phần.
- Người học có đầy đủ các cột điểm kiểm tra thường xuyên và kiểm tra
định kỳ.
II. Phương pháp:
- Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm
thường xuyên và tra định kỳ dạng tích hợp và bài thi kết thúc môn học. Cụ thể:
- 2 bài kiểm tra thường xuyên (hệ số 1); Hình thức: Trắc nghiệm + Tự
luận; thời gian: 30 phút.
39
- 4 bài kiểm tra định kỳ (hệ số 2); Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời
gian: 50 phút.
- Bài thi kết thúc môn học: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời gian:
60 phút.
- Điều kiện thi kết thúc học phần: Người học tham dự đủ số tiết của học
phần theo quy định (ít nhất 80%), có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và kiểm
tra định kỳ; điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên theo
thang điểm 10; và hoàn thành nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà trường.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
Chương trình môn học Tiếng Anh được sử dụng để giảng dạy cho người
học trình độ cao đẳng.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo:
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng ngôn ngữ nên nhà giáo
cần áp dụng Phương pháp giao tiếp vào trong giảng dạy nhằm gây được hứng
thú cho người học, làm cho người học chủ động, tích cực tiếp thu kiến thức
nhằm đạt được mục tiêu của môn học.
2. Đối với người học:
- Người học phải chuẩn bị bài và hoàn thành các nhiệm vụ được nhà giáo
giao về nhà trước khi đến lớp.
- Tham dự ít nhất 80% thời gian học lý thuyết và đầy đủ các bài học tích
hợp, bài học thực hành.
- Tích cực tham gia các hoạt động được nhà giáo tổ chức trong lớp học để
rèn luyện các kỹ năng và nâng cao năng lực ngôn ngữ.
III. Những chú trọng cần chú ý:
40
Môn học Tiếng Anh chú trọng phát triển năng lực ngôn ngữ cho người
học nên cần quan tâm đến các hoạt động tích hợp để phát triển kỹ năng.
IV. Tài liệu tham khảo:
1. Virginia Evans & Jenny Dooley. i-Discover 1: Express Publishing;
2016.
2. Virginia Evans & Jenny Dooley. i-Discover 2: Express Publishing;
2016.
3. Virginia Evans & Jenny Dooley. i-Discover 3: Express Publishing;
2016.
4. Tim Falla & Paul A Davies. Solutions (elementary - 3rd edition):
Oxford University Press; 2018.
5. Clive Oxenden & Christina Latham - Koenig. New English File
(Elementary-3rd edition): Oxford University Press; 2012.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không.
41
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên mô đun: Ứng Dụng Công Nghệ Thông Tin Trong Chuyên Ngành
Tiếng Anh Du Lịch (It Application in English for Tourism)
Mã mô đun: 61272923
Thời gian thực hiện mô đun: 45 giờ; (Lý thuyết: 15 giờ; thực hành: 28
giờ; kiểm tra: 2 giờ).
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN
I. Vị trí
Mô đun Ứng dụng công nghệ thông tin trong chuyên ngành Tiếng Anh du
lịch là mô đun cơ sở dùng cho người học chuyên ngành, nghề Tiếng Anh du lịch
trình độ Cao đẳng, được bố trí sau môn học/mô đun Tin học.
II. Tính chất
Mô đun Ứng dụng công nghệ thông tin trong chuyên ngành Tiếng Anh du
lịch là mô đun tích hợp giữa lý thuyết và thực hành. Mô đun sẽ cung cấp cho
người học những kiến thức và kỹ năng ứng dụng các phần mềm trong tin học để
phục vụ cho công việc biên dịch các tài liệu du lịch từ Tiếng Anh sang Tiếng
Việt, từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh, soạn thảo các tài liệu quảng bá du lịch bằng
Tiếng Anh và chia sẻ đến nhiều đối tượng khách hàng.
B. MỤC TIÊU MÔ ĐUN
I. Kiến thức
1. Trình bày và phân tích được ưu và nhược điểm của những ứng dụng
dịch thuật thông dụng.
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
42
2. Liệt kê và mô tả được những kỹ thuật cơ bản trong xử lý hình ảnh, âm
thanh bằng phần mềm Camtasia.
3. Nêu được các bước tìm kiếm tài liệu trên internet.
4. Trình bày được cách thức sử dụng các ứng dụng trực tuyến của Google
như: Google Docs, Google Slides, Google Calendar, Google Travel, Google
Form.
II. Kỹ năng
1. Sử dụng được các ứng dụng dịch thuật trực tuyến Translate Google,
Microsoft Translator và các phần mềm dịch thuật Oxford Dictionary, English to
Vietnamese để biên dịch các tài liệu du lịch từ Tiếng Anh sang Tiếng Việt và
ngược lại.
2. Khai thác các tính năng nâng cao của Microsft Word, Microsoft
PowerPoint trong việc xây dựng các catolog, các bài trình diễn bằng Tiếng Anh
đẹp mắt nhằm phục vụ cho công việc quảng bá du lịch.
3. Xây dựng được video quảng bá du lịch bằng phần mềm Camtasia.
4. Sử dụng được những ứng dụng tiện ích trực tuyến của Google trong
việc lập thời gian biểu, lập kế hoạch cho các tour du lịch, chia sẻ tài liệu quảng
bá du lịch bằng nhiều ngôn ngữ, thu thập thông tin phản hồi từ khách du lịch, …
III. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
1. Tinh thần hợp tác, đoàn kết, học hỏi trong nhóm, trong lớp.
2. Thực hiện nghiêm túc, tích cực, rèn luyện tính tỉ mỉ, bao quát, tổng
hợp, phân tích, cẩn thận, chính xác và linh hoạt trong học tập.
3. Chủ động tìm kiếm các nguồn tài liệu liên quan đến mô đun.
C. NỘI DUNG MÔ ĐUN
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN
ST
T
Tên bài
Thời gian
Tổn Lý Thực Kiểm
43
g số thuyế
t
hành tra*
1 Bài 1: Các ứng dụng hỗ trợ dịch thuật 1. Google Translate
1.1. Dịch đoạn văn bản
1.2. Dịch bằng giọng nói
1.3. Dịch bằng hình ảnh
2. Microsoft Translator
2.1. Dịch đoạn văn bản
2.2. Dịch bằng giọng nói
3. Phần mềm tra từ điển và dịch thuật
Oxford Dictionary
4. Phần mềm dịch English to
Vietnamese
10 3 7
2 Bài 2: Ứng dụng các phần mềm để tạo
các tài liệu quảng bá du lịch 1. Tạo Catalog quảng bá du lịch Tiếng
AnhbằngMicrosoft Word(1)
2. Xây dựng video giới thiệu du lịch
bằng phần mềm Camtasia
2.1. Kỹ thuật xử lý hình ảnh, âm thanh
và video
2.2. Xây dựng Album hình, video giới
thiệu du lịch
3. Xây dựng bài trình diễn giới thiệu du
lịch Tiếng Anhbằng Microsoft
PowerPoint(2, 3)
* Kiểm tra
20 7 12 1
3 Bài 3: Các ứng dụng trực tuyến của
1. Tìm kiếm tài liệu
2. Lưu trữ trực tuyến bằng Google
Driver
3. Tương tác tài liệu trực tuyến bằng
Google Docs
4. Trình diễn trực tuyến bằng Google
Slides
5. Lập kế hoạch du lịch trực tuyến bằng
Google Travels
6. Lập biểu mẫu khảo sát trực tuyến
bằng Google Form
* Kiểm tra
15 5 9 1
Tổng cộng 45 15 28 2
44
NỘI DUNG CHI TIẾT
BÀI 1: CÁC ỨNG DỤNG HỖ TRỢ DỊCH THUẬT
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày được ưu và nhược điểm các ứng dụng dịch thuật Translate
Google, Microsoft Translator, Oxford Dictionary, English to Vietnamese.
2. Sử dụng được các ứng dụng dịch thuật Translate Google, Microsoft
Translator, Oxford Dictionary, English to Vietnamese để biên dịch các tài liệu
du lịch từ Tiếng Anh sang Tiếng Việt và ngược lại.
3. Thực hiện nghiêm túc, tỉ mỉ trong học tập, rèn luyện tính cẩn thận, an
toàn trong sử dụng thiết bị điện.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Google Translate
1.1. Dịch đoạn văn bản
1.2. Dịch bằng giọng nói
1.3. Dịch bằng hình ảnh
2. Microsoft Translator
2.1. Dịch đoạn văn bản
2.2. Dịch bằng giọng nói
3. Phần mềm tra từ điển và dịch thuật Oxford Dictionary
4. Phần mềm dịch English to Vietnamese
BÀI 2: ỨNG DỤNG CÁC PHẦN MỀM ĐỂ TẠO
CÁC TÀI LIỆU QUẢNG BÁ DU LỊCH
(Thời gian: 20 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày được những kỹ thuật xử lý văn bản, xử lý trình chiếu, xử lý
hình ảnh, âm thanh, video bằng các phần mềm Microsoft Word, Microsoft
PowerPoint, Camtasia.
45
2. Xây dựng được những catolog, những bài trình diễn và các đoạn đoạn
video quảng bá du lịch đẹp mắt, sinh động bằng phần mềm Microsoft Word,
Microsoft PowerPoint, Camtasia.
3. Rèn luyện khả năng làm việc độc lập và làm việc theo nhóm trong việc
xây dựng các tài liệu quảng bá du lịch bằng Tiếng Anh.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Tạo Catalog quảng bá du lịch Tiếng Anh bằng Microsoft Word(1)
2. Xây dựng video giới thiệu tour du lịch bằng phần mềm Camtasia
2.1. Kỹ thuật xử lý hình ảnh, âm thanh và video
2.2. Xây dựng Album hình, video giới thiệu một tour du lịch
3. Xây dựng bài trình diễn giới thiệu du lịch Tiếng Anh bằng Microsoft
PowerPoint (2, 3)
Kiểm tra
BÀI 3: CÁC ỨNG DỤNG CỦA GOOGLE TRONG DU LỊCH
(Thời gian: 20 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày được nguyên tắc sử dụng Google Driver, Google Docs,
Google Slides, Google Form, Google Travel.
2. Sử dụng được các ứng dụng trực tuyến của Google để soạn thảo các
tài liệu quảng bá du lịch, xây dựng kế hoạch cho các tour du lịch, xây dựng các
biểu mẫu thu thập thông tin khách hàng và chia sẻ cho nhiều đối tượng khách
hàng.
3. Chủ động tìm kiếm các nguồn tài liệu, hình ảnh, âm thanh, video trong
xây dựng các tài liệu quảng bá du lịch.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Tìm kiếm tài liệu
2. Lưu trữ trực tuyến bằng Google Driver
3. Tương tác tài liệu trực tuyến bằng Google Docs
4. Trình diễn trực tuyến bằng Google Slides
46
5. Lập kế hoạch du lịch trực tuyến bằng Google Travels
6. Lập biểu mẫu khảo sát trực tuyến bằng Google Form
Kiểm tra
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN
I. Phòng học chuyên môn hóa/ nhà xưởng
Phòng thực hành mỗi người học /1 máy tính, phòng thực hành đạt chuẩn,
có máy cho nhà giáo và máy chiếu đa phương tiện.
II. Trang thiết bị máy móc
Máy tính, máy chiếu
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu
- Tài liệu hướng dẫn môn học Ứng dụng công nghệ thông tin trong
chuyên ngành Tiếng Anh du lịch.
- Phòng máy thực hành, máy chiếu.
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
1. Kiến thức
- Trình bày được những kỹ thuật cơ bản trong xử lý hình ảnh, âm thanh,
video bằng phần mềm Camtasia.
- Mô tả được cách thức sử dụng các ứng dụng trực tuyến của Google như:
Google Docs, Google Slides, Google Travel, Google Form.
- Phân tích được ưu và nhược điểm của những ứng dụng dịch thuật.
2. Kỹ năng
- Sử dụng được các ứng dụng dịch thuật Translate Google, Microsoft
Translator, Oxford Dictionary, English to Vietnamese trong việc biên dịch các
tài liệu du lịch bằng Tiếng Anh sang Tiếng Việt và ngược lại.
47
- Khai thác được các tính năng nâng cao của phần mềm Microsoft Word,
Microsoft PowerPoint.
- Cài đặt và xây dựng được video bằng phần mềm Camtasia.
- Sử dụng được các ứng dụng của Google.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Học tập tích cực, chăm chỉ thực hành tỉ mỉ, hướng đến tính chủ động
trong tự học, thực hành, làm việc nhóm và tìm kiếm tài liệu học tập.
- Có tinh thần hợp tác, thảo luận theo nhóm tích cực.
II. Phương pháp
1. Kiểm tra đánh giá thường xuyên
- Kiểm tra thường xuyên (hệ số 1): 1 bài kiểm tra thường xuyên bằng
nhiều hình thức như kiểm tra 15 phút, kiểm tra miệng, kiểm tra bài tập thực
hành, ... trong toàn bộ quá trình học tập mô đun.
- Kiểm tra định kỳ (hệ số 2):
+ Số bài kiểm tra: 2 bài.
+ Thời gian: 60 phút/bài.
+ Hình thức: Thực hành trên máy tính.
2. Thi kết thúc mô đun
- Hình thức: Thực hành trên máy tính.
- Thời gian: 90 phút.
3. Đánh giá năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Dự lớp: Từ 80% tổng số giờ học lý thuyết trở lên và tham gia đầy đủ số
giờ học thực hành.
- Thực hiện đủ số bài kiểm tra thường xuyên và định kỳ.
- Có tinh thần tự học, hợp tác, thảo luận theo nhóm tích cực.
48
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN
I. Phạm vi áp dụng mô đun
Chương trình mô đun Ứng dụng công nghệ thông tin trong chuyên ngành
Tiếng Anh du lịch được sử dụng để đào tạo trình độ Cao đẳng dành cho ngành,
nghề Tiếng Anh du lịch và làm tài liệu tham khảo cho các ngành, nghề liên
quan.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập mô đun
1. Đối với nhà giáo
- Trước khi giảng dạy cần phải căn cứ vào nội dung của từng bài học,
chuẩn bị đầy đủ các điều kiện thực hiện bài học để đảm bảo chất lượng giảng
dạy.
- Nhà giáo giảng dạy lý thuyết kết hợp với thực hành trên phòng máy.
- Nhà giáo cần giới thiệu nhiều mẫu ứng dụng thực tế tương ứng với từng
bài học để tạo sự hứng thú cho người học và người học cũng nên tạo được sản
phẩm sau mỗi buổi học.
- Nhà giáo sử dụng các dụng cụ trực quan như: máy chiếu, phim demo,
sản phẩm demo,…trong giảng dạy để người học tiếp thu những kiến thức liên
quan một cách dễ dàng.
- Phương pháp hướng dẫn thực hành theo trình tự của quy trình hướng
dẫn kỹ năng.
2. Đối với người học
- Lắng nghe, quan sát, tích cực trong học tập, chuẩn bị các tài liệu cần
thiết do nhà giáo cung cấp và các tài liệu từ các nguồn khác trên internet.
- Chuẩn bị đầy đủ các bảng quy trình trước khi thực hành và thực hiện các
thao tác đúng trong quy trình.
- Thực hiện đúng quy định về đảm bảo an toàn lao động.
III. Những trọng tâm cần chú ý
49
- Sử dụng các ứng dụng dịch thuật;
- Soạn thảo catalog quảng bá du lịch bằng Microsoft Word;
- Xây dựng video giới thiệu tour du lịch bằng phần mềm Camtasia;
- Xây dựng bài trình diễn giới thiệu tour du lịch bằng Microsoft
PowerPoint;
- Sử dụng các ứng dụng của Google trong du lịch.
IV. Tài liệu tham khảo
1. Hoàng Nguyên. Hướng dẫn sử dụng Microsoft Word 2013. NXB Hồng
Đức; 2013.
2. Hà Thành, Trí Việt. Tin học văn phòng 2010 - Tự học Microsoft
PowerPoint 2010. NXB Văn Hóa Thông Tin; 2011.
3. IIG, VN. Microsoft Office PowerPoint 2013. NXB Tổng hợp; 2013.
4. Nguyễn Văn Đính, Phạm Hồng Chương. Giáo trình quản trị kinh doanh
lữ hành: NXB Thống kê.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không
50
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Tiếng Anh Nâng Cao (Advanced English)
Mã môn học: 61283056
Thời gian thực hiện môn học: 60 giờ (lý thuyết: 27 giờ; thực hành, thảo
luận, bài tập: 30 giờ; kiểm tra: 3 giờ)
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
I. Vị trí
Là môn học ngoại ngữ nâng cao trong chương trình giáo dục trình độ cao
đẳng, được học sau môn học Tiếng Anh.
II. Tính chất
Là môn học bắt buộc.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức:
1. Liệt kê kiến thức ngữ pháp: các thì, mẫu câu, từ vựng và từ vựng chủ
đề trong bài đọc tài liệu,
2. Sử dụng vốn từ vựng để giao tiếp tốt trong chủ đề đã học.
II. Về kỹ năng:
1. Sử dụng một số kiến thức ngữ pháp và từ vựng để giao tiếp.
2. Có kỹ năng giao tiếp linh hoạt.
3. Phát triển đồng thời khả năng đọc báo, tài liệu và viết về chủ đề có liên
quan.
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
51
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
1. Nâng cao ý thức tự giác trong học tập và nghiên cứu.
2. Có phương pháp học tập tích cực và trau dồi kiến thức.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC:
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Số
TT Tên bài, mục
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực
hành, bài
tập
Kiểm
tra
1
Module 1: Work & Play (1)
1. Grammar
2. Vocabulary
3. Listening & Reading
4. Speaking & Functions
5. Writing
6. Culture/ Cross- curricular
TEST 1
20 9 10 1
2
Module 2: Culture & Stories
(1)
1. Grammar
2. Vocabulary
3. Listening & Reading
4. Speaking & Functions
5. Writing
6. Culture/ Cross- Curricular
TEST 2
20 9 10 1
3
Module 3: Helping hands
(1)
1. Grammar
2. Vocabulary
3. Listening & Reading
4. Speaking & Functions
5. Writing
6. Culture/ Cross - curricular
TEST 3
20 9 10 1
Cộng 60 27 30 3
52
NỘI DUNG CHI TIẾT
MODULE 1: WORK & PLAY
(Thời gian: 20 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt và sử dụng thành thạo cấu trúc ngữ pháp, cách sử dụng cách
của thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn, trạng từ chỉ cách thức; nhận biết được từ
vựng về chủ đề cuộc sống hàng ngày của con người: nghề nghiệp, sở thích, thể
thao.
2. Phát triển kĩ năng nghe, nói, đọc, viết dưới nhiều dạng và chủ đề khác
nhau; nhận biết và so sánh văn hóa sử dụng tiền mặt, giải câu đố vui về công việc.
3. Phát huy tinh thần tự học, sáng tạo.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Grammar
1.1. Adverbs of manner
1.2. Simple Present/ Present Progressive
1.3. Stative verbs
2. Vocabulary
2.1. Jobs
2.2. Character adjectives
2.3. Hobbies
2.4. Sports
2.5. Student jobs
2.6. Phrasal verbs: break/ bring
2.7. Word formation: personal nouns
3. Reading & Listening
3.1. Hot Jobs (multiple choice)
53
3.2. UFO Hunter (Open-ended sentences)
3.3. A job interview (dialogue)
3.4. Listening: identifying main points
3.5. Take a Deep Breath (multiple choice)
3.6. Listening: Multiple matching
4. Speaking & Functions
4.1. Talking about jobs
4.2. Applying for a job (interview)
4.3. Talking about adventure sports
4.5. Pronunciation: intonation in questions
5. Writing
5.1. Taking notes about jobs
5.2. Sentences about UFO Hunting
5.3. A cover letter, applying for a job
6. Culture/ Cross-curricular
6.1. Cash in Hand (T/F/DS)
6.2. P.S.H.E.: What’s the job for you? (quiz)
MODULE 2: CULTURE & STORIES
(Thời gian: 20 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê và sử dụng thành thạo thì quá khứ tiếp diễn và quá khứ đơn, cấu
trúc Used to, cụm động từ và danh từ trừu tượng; sử dụng linh hoạt vốn từ ngữ
về các chủ đề về văn hóa và trải nghiệm, Internet, mạng xã hội, sách, để phát
triển kĩ năng nghe nói theo topic; có kiến thức về văn hóa và nói về Lady Gaga,
nữ hoàng nhạc pop.
54
2. Có kĩ năng viết một câu chuyện ngắn, viết e-mail, ghi chú; phát triển kĩ
năng liên môn với môn Tin học.
3. Phát huy tinh thần sáng tạo và ham học hỏi, trau dồi kiến thức văn hóa,
xã hội.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Grammar
1.1. Past progressive
1.2. Past Progressive vs. simple past
1.3. Used to
2. Vocabulary
2.1. Cultural activities & experiences
2.2. Travel experiences
2.3. The Internet
2.4. Types of performances
2.5. Social networking sites
2.6. Types of books
2.7. Phrasal verbs: fall, get, give
2.8. Word formation: abstract nouns from verbs
3. Reading & Listening
3.1. John’s Travels (Open-ended sentences)
3.2. Listening: identifying main points
3.3. The story of Google (T/F/ DS)
3.4. Lady Gaga (Comprehension questions)
3.5. Listening: Multiple matching
3.6. Expressing opinions: dialogue
55
3.7. Grand Opera (Multiple Choice)
3.8. Listening: identifying specific information (answering questions)
4. Speaking & Functions
4.1. Talking about travel experiences
4.2. Expressing opinions
4.3. Talking about a performance
4.4. Talking about reading habits
4.5. Pronunciation: intonation – Expressing feelings
5. Writing
5.1. Writing a short account for a story
5.2. Making notes about Chinese opera
5.3. An e-mail about concert you attended
6. Culture/ Cross-curricular
6.1. Lady Gaga: The Queen of pop?
6.2. IT: Social Networks: How do the work?
MODULE 3: HELPING HANDS
(Thời gian: 20 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. So sánh và sử dụng từ vựng về chủ đề các vấn nạn trên thế giới, thảm
họa tự nhiên, các vấn đề xã hội và các vấn đề đe dọa các loài động vật, các hoạt
động cắm trại sinh thái; sử dụng thành thạo kiến thức về thì hiện tại hoàn thành;
tính từ -ing và -ed; phân biệt have been và have gone.
2. Phát triển kĩ năng nghe hiểu, đọc hiểu về động đất, animal SOS...
3. Phát huy tinh thần tự học và ham học hỏi, ý thức trách nhiệm.
II. NỘI DUNG BÀI
56
1. Grammar
1.1. Present perfect
1.2. Yet, already, since, for, ever, never
1.3. Present perfect vs simple past
1.4. ing/ed adjectives
1.5. Have been/ have gone
2. Vocabulary
2.1. World problems
2.2. Natural disasters
2.3. Social problems
2.4. Threats to animal species
2.5. Activities at an eco-camp
3. Reading & Listening
3.1. Haiti earthquake (T/F/DS)
3.2. Listening for specific information
3.3. From Climbing Mountains …. to Moving Mountains (filling in
sentences in a text)
3.4. An animal SOS (multiple matching)
4. Speaking & Functions
4.1. Talk about a disaster
4.2. Ask for and offer help
4.3. Make suggestions/ Express preferences
4.4. Pronunciation: homophones
5. Writing
57
5.1. A short diary entry about a hurricane
5.2. An interview
5.3. An e-mail giving your news
5.4. Information about five oceans
6. Culture/ Cross-curricular
6.1. Life in the USA: The Groovy 1960s (complete sentences)
6.2. (History) Native Americans (multiple matching)
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Người học được học trong
lớp hoặc phòng Lab.
II. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, projector, loa
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo trình, đĩa CD, tài liệu tham
khảo
IV. Các điều kiện khác:
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung:
1. Kiến thức: Đánh giá thông qua bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận,
sinh viên cần đạt các yêu cầu sau:
- Kiến thức và cách sử dụng của các thì: hiện tại đơn và các trạng từ chỉ
tần suất, hiện tại tiếp diễn; quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn, hiện tại hoàn thành;
phân biệt danh từ đếm được và không đếm được.
- Củng cố và trang bị thêm một phần kiến thức cơ bản để nâng cao khả
năng giao tiếp tiếng Anh.
2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng của người học thông qua các bài tập trắc
nghiệm và tự luận.
58
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Đánh giá trong qua trình học tập cần
đạt các yêu cầu sau:
- Có tài liệu bắt buộc, vở ghi chep và làm bài tập.
- Sinh viên có đầy đủ các cột điểm kiểm tra thường xuyên và kiểm tra
định kỳ.
II. Phương pháp:
- Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm tra
thường xuyên và định kỳ dạng tích hợp và bài thi kết thúc môn học. Cụ thể:
+ 2 bài kiểm tra thường xuyên số 1 (hệ số 1): Hình thức: Trắc nghiệm +
Tự luận; thời gian: 45 phút.
+ 1 bài thi giữa học phần (hệ số 2) dành cho người học các ngành sư
phạm không chuyên Tiếng Anh; hình thức: trắc nghiệm + tự luận; thời gian: 50
phút
+ Bài kiểm tra định kỳ (đối với người học các ngành, nghề khác): Hình
thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời gian: 50 phút.
+ Bài thi kết thúc môn học: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời gian:
60 phút.
- Điều kiện dự thi kết thúc học phần:
+ Đối với người học ngành Sư phạm: Tham dự đủ số tiết của học phần
theo quy định (ít nhất 80%), có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và thi giữa
học phần. Điểm kiểm tra thường xuyên phải đạt 4 điểm trở lên theo thang điểm
10.
+ Đối với người học các ngành khác (ngoài Sư phạm): tham dự đủ số tiết
của học phần theo quy định (ít nhất 80%), có đầy đủ các cột điểm thường xuyên
và kiểm tra định kỳ; điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên
theo thang điểm 10; và hoàn thành nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà
trường.
59
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
Chương trình môn học Tiếng Anh nâng cao được sử dụng để giảng dạy
cho người học trình độ cao đẳng.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng ngôn ngữ nên nhà giáo
cần áp dụng Phương pháp giao tiếp vào trong giảng dạy nhằm gây được hứng
thú cho người học, làm cho người học chủ động, tích cực tiếp thu kiến thức
nhằm đạt được mục tiêu của môn học.
2. Đối với người học
- Người học phải chuẩn bị bài và hoàn thành các nhiệm vụ được nhà giáo
giao về nhà trước khi đến lớp (2, (3).
- Tham dự ít nhất 80% thời gian học lý thuyết, thực hành (đối với người
học ngành Sư phạm); tham dự ít nhất 80% thời gian học lý thuyết, thực hành
(đối với người học ngoài ngành Sư phạm) và làm đầy đủ các bài học tích hợp,
bài học thực hành, và các yêu cầu của môn học được quy định trong chương
trình môn học.
- Tích cực tham gia các hoạt động được nhà giáo tổ chức trong lớp học để
rèn luyện các kỹ năng và nâng cao năng lực ngôn ngữ.
III. Những trọng tâm cần chú ý:
Môn học Tiếng Anh nâng cao chú trọng phát triển năng lực ngôn ngữ cho
người học nên cần quan tâm đến các hoạt động tích hợp để phát triển kỹ năng.
IV. Tài liệu tham khảo:
1. Virginia Evans, Dooley J. i- Discover 4. Hue: Hue Express Publising
2016.
60
2. McKeegan D. Complete Key for schools: Cambridge University Press;
2013.
3. Key English Test. (Examination Papers From University of Cambridge
Esol ExaminationS. Cambridge Books for Cambridge Exams2018.
V. Ghi chú và giải thích: Không
61
CHƯƠNG TRÌNH MÔ ĐUN
Tên mô đun: Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (Creative Innovation Start-
Up)
Mã mô đun: 61152010
Thời gian thực hiện mô đun: 45 giờ (lý thuyết: 15 giờ; thực hành, thí
nghiệm, thảo luận, bài tập: 28 giờ; kiểm tra: 2 giờ).
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔ ĐUN
I. Vị trí
Mô đun Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo được bố trí giảng dạy sau các môn
học/mô đun chung trong chương trình đào tạo.
II. Tính chất
Mô đun Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo là mô đun tự chọn mang tính tích
hợp, nhằm trang bị cho người học những kiến thức nền tảng về đổi mới sáng tạo,
tinh thần khởi nghiệp, khởi sự kinh doanh, từ đó nâng cao nhận thức của sinh
viên, góp phần hình thành các kỹ năng cần thiết, tư duy đúng đắn trong lựa chọn
nghề nghiệp và sáng tạo giá trị.
B. MỤC TIÊU MÔ ĐUN
I. Về kiến thức
1. Trình bày được các khái niệm chung về khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
2. Tiếp cận tư duy chiến lược và các mô hình kinh tế mới.
3. Mô tả được các phương pháp tư duy, sáng tạo, hình thành ý tưởng khởi
nghiệp.
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
62
4. Trình bày được các kiến thức cơ bản về thị trường và doanh nghiệp.
II. Về kỹ năng
1. Nhận diện được cơ hội khai thác, phát huy tài nguyên bản địa.
2. Thu thập thông tin, tư duy sáng tạo và logic, xử lý, phân tích, đánh giá
và lựa chọn ý tưởng đổi mới trong kinh doanh.
3. Xây dựng được kế hoạch kinh doanh cơ bản.
4. Thuyết trình một dự án kinh doanh.
II. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
1. Nhận thức được tổng quan về hệ sinh thái khởi nghiệp Việt Nam, từ đó
hình thành thái độ ứng xử đúng đắn, nâng cao khả năng thành công trong khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo.
2. Chủ động, sáng tạo trong công việc và có trách nhiệm với quyết định
của bản thân.
3. Có thái độ làm việc nghiêm túc và đạo đức trong kinh doanh.
C. NỘI DUNG MÔ ĐUN
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Số
TT Tên các bài trong mô đun
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành,
thảo luận, bài
tập
Kiểm
tra
1
Bài 1. Tổng quan về khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo
1. Đổi mới sáng tạo
2. Khởi sự kinh doanh
3. Khởi nghiệp đổi mới sáng
tạo
6 3 3
2
Bài 2. Nhận diện cơ hội kinh
doanh và hình thành ý tưởng
khởi nghiệp
1. Cơ hội kinh doanh
2. Hình thành ý tưởng khởi
nghiệp
8 3 4 1
63
Số
TT Tên các bài trong mô đun
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành,
thảo luận, bài
tập
Kiểm
tra
3. Đánh giá ý tưởng khởi
nghiệp
3
Bài 3. Nghiên cứu thị trường
và tạo lập doanh nghiệp
1. Nghiên cứu thị trường
2. Tạo lập doanh nghiệp
8 3 5
4
Bài 4. Lập kế hoạch kinh
doanh
1. Lập kế hoạch kinh doanh
2. Nội dung cơ bản của kế
hoạch kinh doanh
15 3 12
5
Bài 5. Các kiến thức và kỹ
năng cần thiết trong khởi
nghiệp đổi mới sáng tạo
1. Tư duy thiết kế
2. Mô hình Canvas
3. Kỹ năng xây dựng mạng
lưới – networking
4. Kỹ năng thuyết trình kế
hoạch kinh doanh
8 3 4 1
Cộng 45 15 28 2
NỘI DUNG CHI TIẾT
BÀI 1: TỔNG QUAN VỀ KHỞI NGHIỆP ĐỔI MỚI SÁNG TẠO
(Thời gian: 6 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày được các khái niệm về đổi mới sáng tạo, khởi sự kinh doanh
và khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
2. Mô tả được các phương pháp tư duy sáng tạo.
3. Nhận diện các tố chất cần thiết của doanh nhân.
4. Có cái nhìn tổng quan về hệ sinh thái khởi nghiệp Việt Nam, từ đó hình
thành thái độ ứng xử đúng đắn, nâng cao khả năng thành công khi khởi tạo
doanh nghiệp.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Đổi mới sáng tạo (1)
64
1.1. Khái niệm
1.2. Tư duy sáng tạo
1.3. Các phương pháp tư duy sáng tạo
2. Khởi sự kinh doanh (1)
2.1. Khái niệm
2.2. Các yếu tố cần thiết cho khởi sự kinh doanh
2.2.1. Tinh thần doanh nhân
2.2.2. Kiến thức cần thiết
2.3. Quy trình khởi sự kinh doanh
3. Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo (1, 2)
3.1. Một số khái niệm cơ bản
3.2. Hệ sinh thái khởi nghiệp sáng tạo ở Việt Nam
BÀI 2: NHẬN DIỆN CƠ HỘI KINH DOANH VÀ HÌNH THÀNH Ý
TƯỞNG KHỞI NGHIỆP
(Thời gian: 8 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày được khái niệm về cơ hội kinh doanh và ý tưởng khởi
nghiệp.
2. Vận dụng các kỹ thuật tìm kiếm ý tưởng kinh doanh để hình thành các
ý tưởng kinh doanh phù hợp với bản thân.
3. Đánh giá và lựa chọn ý tưởng kinh doanh.
4. Chủ động, sáng tạo trong quyết định, lựa chọn ý tưởng kinh doanh và
có trách nhiệm với quyết định của bản thân.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Cơ hội kinh doanh (3)
1.1. Khái niệm
65
1.2. Nhận diện cơ hội kinh doanh
2. Hình thành ý tưởng khởi nghiệp
2.1. Khái niệm ý tưởng khởi nghiệp (4)
2.2. Phương pháp tìm kiếm, sáng tạo ý tưởng khởi nghiệp (5, 6)
3. Đánh giá và lựa chọn ý tưởng khởi nghiệp (7)
3.1. Tiêu chí đánh giá
3.2. Công cụ đánh giá
3.3. Lựa chọn ý tưởng khởi nghiệp
BÀI 3: NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG VÀ TẠO LẬP DOANH NGHIỆP
(Thời gian: 8 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày được khái niệm và tầm quan trọng của nghiên cứu thị trường
trong khởi tạo doanh nghiệp.
2. Phân tích được các yếu tố thị trường cần nghiên cứu trong khởi tạo
doanh nghiệp.
3. Mô tả được các phương pháp nghiên cứu thị trường trong khởi tạo
doanh nghiệp.
4. Phân tích được chiến lược marketing 7P.
5. Trình bày được các nội dung cần làm và các lựa chọn cần cân nhắc để
tạo lập một doanh nghiệp mới.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Nghiên cứu thị trường (8-11)
1.1. Khái niệm nghiên cứu thị trường
1.2. Tầm quan trọng của nghiên cứu thị trường
1.3. Các yếu tố nghiên cứu thị trường
1.3.1. Khách hàng mục tiêu
1.3.2. Quy mô thị trường
66
1.3.3. Đối thủ cạnh tranh
1.3.4. Môi trường kinh tế
1.4. Các phương pháp nghiên cứu thị trường
1.5. Chiến lược marketing 7P (12, 13)
2. Tạo lập doanh nghiệp (3)
2.1. Lập kế hoạch tạo lập doanh nghiệp
2.2. Đặt tên cho doanh nghiệp
2.3. Lựa chọn địa điểm
2.4. Tìm nguồn huy động vốn
2.5. Lựa chọn hình thức pháp lý cho doanh nghiệp
BÀI 4: LẬP KẾ HOẠCH KINH DOANH
(Thời gian: 15 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Giải thích được vài trò của kế hoạch kinh doanh.
2. Liệt kê được các loại kế hoạch kinh doanh.
3. Mô tả được các nội dung cơ bản của một kế hoạch kinh doanh.
4. Lập được một kế hoạch kinh doanh cơ bản.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Lập kế hoạch kinh doanh
1.1. Khái niệm kế hoạch kinh doanh (14)
1.2. Vai trò của kế hoạch kinh doanh (14)
1.3. Phân loại kế hoạch kinh doanh (3)
2. Nội dung cơ bản của kế hoạch kinh doanh (3, 11, 14, 15)
2.1. Trang bìa
2.2. Mục lục
67
2.3. Tóm tắt
2.4. Mô tả doanh nghiệp và sản phẩm/dịch vụ
2.5. Phác họa bối cảnh
2.6. Kế hoạch marketing
2.7. Kế hoạch sản xuất
2.8. Kế hoạch nhân sự
2.9. Kế hoạch tài chính và các nguồn lực cần huy động
2.10. Kế hoạch phát triển doanh nghiệp
2.11. Rủi ro và biện pháp đối phó
BÀI 5: CÁC KIẾN THỨC VÀ KỸ NĂNG CẦN THIẾT TRONG
KHỞI NGHIỆP ĐỔI MỚI SÁNG TẠO
(Thời gian: 8 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Tiếp cận tư duy thiết kế và mô hình Canvas.
2. Xây dựng được mạng lưới - networking trong khởi nghiệp.
3. Thuyết trình một kế hoạch kinh doanh để gọi vốn.
4. Xây dựng thái độ tích cực, không ngừng bồi dưỡng các kiến thức và rèn
luyện các kỹ năng cần thiết trong khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Tư duy thiết kế (1)
1.1. Khái niệm
1.2. Quy trình tư duy thiết kế
2. Mô hình Canvas (1)
3. Kỹ năng xây dựng mạng lưới – networking (1)
4. Kỹ năng thuyết trình kế hoạch kinh doanh (1)
4.1. Nội dung thuyết trình
68
4.2. Chuẩn bị để thuyết trình thành công
5. Một số kỹ năng cần thiết khác trong khởi nghiệp đổi mới sáng tạo
(11)
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔ ĐUN
I. Phòng học chuyên môn hóa, nhà xưởng: Phòng học lý thuyết, phòng
máy.
II. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, máy chiếu projector, mạng
internet.
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo trình nội bộ, giáo án, bài
giảng, phiếu học tập dành cho người học, giấy A0, giấy A4, bút chì, bút màu,
keo dán và một số vật tư thực hành.
IV. Các điều kiện khác: Không.
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
1. Kiến thức: Các kỹ thuật tìm kiếm ý tưởng kinh doanh; phương pháp
nghiên cứu thị trường; chiến lược marketing 7P; nội dung cơ bản của kế hoạch
kinh doanh.
2. Kỹ năng: Lập và thuyết trình kế hoạch kinh doanh.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Dự giờ giảng trên lớp ít nhất 80%
tổng số giờ; thực hiện đầy đủ các bài kiểm tra thường xuyên, kiểm tra định kỳ và
nghiêm túc thực hiện thảo luận, thực hành, làm bài tập nhóm do nhà giáo bộ
môn giao.
II. Phương pháp
- Kiểm tra thường xuyên: Được thực hiện trong quá trình học, thông qua
việc kiểm tra vấn đáp trong giờ học, kiểm tra viết (trắc nghiệm, tự luận), với thời
gian làm bài từ 20 đến 30 phút;
69
- Kiểm tra định kỳ: Chấm điểm bài tập tiểu luận, làm bài thực hành, với
thời gian làm bài từ 45 đến 60 phút;
- Thi kết thúc mô đun: Được thực hiện vào cuối học kỳ bằng phương pháp
đánh giá thông qua bài thi viết hoặc trắc nghiệm, thời gian từ 60 đến 120 phút.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔ ĐUN
I. Phạm vi áp dụng mô đun
Mô đun Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo được dùng để giảng dạy trong
chương trình đào tạo các ngành/nghề, trình độ Cao đẳng của Trường Cao đẳng
Cộng đồng Kon Tum.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập mô đun
1. Đối với nhà giáo: Trước khi giảng dạy cần căn cứ vào nội dung của
từng bài học chuẩn bị đầy đủ các điều kiện thực hiện bài học để đảm bảo chất
lượng giảng dạy; giải thích các ngôn ngữ chuyên môn; trình bày đầy đủ các kiến
thức trong nội dung bài học; đưa ra các tình huống giả định và yêu cầu người
học giải quyết tình huống.
2. Đối với người học: Người học đọc tài liệu Nhà giáo cung cấp; tìm hiểu
tài liệu tham khảo do Nhà giáo giới thiệu; thảo luận với người học khác; thực
hiện các bài thực hành và trình bày theo nhóm; thực hiện các bài tập tiểu luận
được giao
III. Những trọng tâm cần chú ý: Bài 2, Bài 3 và Bài 4.
IV. Tài liệu tham khảo
1. Trường Đại học Kinh tế Quốc dân, Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại
học Bách Khoa Hà Nội. Tài liệu hướng dẫn đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp
dành cho sinh viên (Đề án 1665). Hà Nội: Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học
Bách Khoa Hà Nội; 2018.
2. Quang BNJTcKhxhVN. Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo ở Việt Nam
trong bối cảnh cách mạng công nghiệp lần thứ tư. 2017:35-52.
70
3. Nguyễn Ngọc Huyền, Ngô Thị Việt Nga. Giáo trình khởi sự kinh
doanh. Hà Nội: Nhà xuất bản Đại học Kinh tế Quốc dân; 2014.
4. Wikipedia. Ý tưởng kinh doanh [2/11/2018]. Available from:
https://vi.wikipedia.org/wiki/%C3%9D_t%C6%B0%E1%BB%9Fng_kinh_doan
h.
5. Cao Hoàng Sơn. Bí quyết tìm kiếm ý tưởng kinh doanh [12/10/2020].
Available from: https://www.brandsvietnam.com/congdong/topic/26913-Bi-
quyet-tim-kiem-y-tuong-kinh-doanh-2020.
6. Viện khoa học giáo dục nghề nghiệp. Tài liệu Chương trình sáng tạo -
khởi nghiệp. Tập huấn giảng dạy Kỹ năng sáng tạo - khởi nghiệp cho giáo viên
trong các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tỉnh Kon Tum; Gia Lai.
7. Dương Văn Sơn. Đánh giá ý tưởng kinh doanh [18/02/2017].
Available from: https://tuaf.edu.vn/khoakinhteptnt/bai-viet/danh-gia-y-tuong-
kinh-doanh-14653.html.
8. Baliga S, Vohra RJAitE. Market research and market design.
2003;3(1).
9. Chi DTP. NGHIÊN CỨU THỊ TRƯỜNG.
10. Khaosat.me. Nghiên cứu thị trường là gì? Những kiến thức cần biết về
nghiên cứu thị trường [3/5/2021]. Available from:
https://khaosat.me/blog/nghien-cuu-thi-truong-la-
gi/#:~:text=Nghi%C3%AAn%20c%E1%BB%A9u%20th%E1%BB%8B%20tr
%C6%B0%E1%BB%9Dng%20hay,%C4%91%E1%BB%8Bnh%20c%E1%BB
%A7a%20nh%C3%A0%20s%C3%A1ng%20l%E1%BA%ADp.
11. Viện Khoa học Giáo dục nghề nghiệp, Quỹ nhi đồng Liên hợp quốc.
Tài liệu chương trình Sáng tạo - Khởi nghiệp. Hà Nội: Viện Khoa học Giáo dục
nghề nghiệp, Quỹ nhi đồng Liên hợp quốc; 2020.
12. Borden NHJJoar. The concept of the marketing mix. 1964;4(2):2-7.
13. Kotler P. Marketing căn bản: Lao động-Xã hội; 2007.
71
14. TS Đỗ Thị Kim H. Tài Liệu Đào Tạo Lập Kế Hoạch Kinh Doanh. Do
Liên minh Châu Âu tại Việt Nam tài trợ thông qua SMEDF; 2007.
15. Võ TQ. Lập kế hoạch kinh doanh. Trường Đại học Kinh tế Thành phố
Hồ Chí Minh; 2013.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không.
72
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Phương pháp nghiên cứu khoa học (Scientific Research
Method)
Mã môn học: 61082029
Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ (lý thuyết: 13 giờ; thực hành, thảo
luận, bài tập: 30 giờ; kiểm tra: 2 giờ)
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
I. Vị trí
Môn học Phương pháp nghiên cứu khoa học là môn học thuộc khối kiến
thức ngành trong chương trình đào tạo ngành, nghề Tiếng Anh du lịch trình độ
cao đẳng.
II. Tính chất
Môn học Phương pháp nghiên cứu khoa học là môn học bắt buộc của
ngành, nghề Tiếng Anh du lịch. Môn học cung cấp kiến thức, rèn luyện kĩ năng,
hình thành năng lực về phương pháp nghiên cứu khoa học, có sự kết hợp lí
thuyết với thực hành.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức
1. Trình bày được các khái niệm, phân loại, sự phát triển của khoa học và
nghiên cứu khoa học; diễn đạt được các trình tự, sản phẩm của nghiên cứu khoa
học.
2. Diễn đạt được các vấn đề lí thuyết về phương pháp nghiên cứu khoa
học và các đặc trưng cơ bản; trình bày được các phương pháp nghiên cứu thực
tiễn và lí thuyết.
3. Mô tả và diễn đạt được các vấn đề lí thuyết về đề tài nghiên cứu, các
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
73
khái niệm về số liệu và thống kê, đặc điểm của các loại tài liệu khoa học khác
nhau; trình bày được các phương pháp lấy mẫu; cục chung của báo cáo kết quả
đề tài nghiên cứu khoa học.
II. Về kỹ năng
1. Thực hiện được các bước làm một đề tài nghiên cứu khoa học như: xác
định tên đề tài, lập được kế hoạch nghiên cứu, sử dụng các phương pháp thu
thập dữ liệu, phân tích dữ liệu.
2. Phân loại được các phương pháp nghiên cứu khoa học; thực hành được
các phương pháp nghiên cứu khoa học thông dụng.
3. Phân biệt được các loại tài liệu khoa học; viết được báo cáo kết quả đề
tài nghiên cứu khoa học đạt yêu cầu.
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
1. Tích cực hợp tác, trách nhiệm trong học tập và áp dụng vào nghiên cứu
cải thiện quá trình học tập và nghiên cứu khoa học của ngành nghề.
2. Luôn luôn có ý thức rèn luyện tìm hiểu thêm về các phương pháp
nghiên cứu khoa học mới, tiên tiến.
3. Luôn luôn có ý thức trách nhiệm trong công việc; có ý thức bồi dưỡng
đạo đức trong nghiên cứu khoa học.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Số
TT Tên chương, mục
Thời gian (45 giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành,
thảo luận,
bài tập
Kiểm
tra
1
Chương 1: Khái niệm khoa học
và nghiên cứu khoa học
1. Khoa học
1.1. Khái niệm về khoa học(1)
1.2. Sự phát triển của khoa học
1.3. Phân loại khoa học
2. Nghiên cứu khoa học
2.1. Khái niệm về nghiên cứu
khoa học(2)
8 3
5
74
2.2. Phân loại nghiên cứu khoa
học
2.3. Trình tự nghiên cứu khoa
học
2.4. Sản phẩm của nghiên cứu
khoa học
2 Chương 2: Phương pháp
nghiên cứu khoa học
1. Khái niệm về phương pháp
nghiên cứu khoa học(2)
1.1. Phương pháp nghiên cứu
khoa học là gì?
1.2. Các đặc trưng cơ bản của
phương pháp nghiên cứu khoa
học
1.3. Phân loại phương pháp
nghiên cứu khoa học
2. Các phương pháp nghiên
cứu khoa học thông dụng(3)
2.1. Các phương pháp nghiên
cứu thực tiễn
2.2. Các phương pháp nghiên
cứu lí thuyết
9
3
6
3 Chương 3: Lựa chọn đề tài
nghiên cứu
1. Đề tài nghiên cứu khoa học
(4)
1.1. Khái niệm đề tài
1.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
1.3. Khách thể nghiên cứu, đối
tượng nghiên cứu, đối tượng
khảo sát
1.4. Mục tiêu và mục đích
nghiên cứu
2. Các loại đề tài khoa học(3)
3. Xây dựng đề tài khoa học
9
2
6
1
4 Chương 4: Thu thập và phân
tích số liệu
1. Khái niệm về số liệu và
thống kê(5)
1.1. Bản chất và vai trò của số
liệu trong nghiên cứu
1.2. Thống kê – một công cụ để
nghiên cứu
2. Chọn mẫu(1)
9
3
6
75
2.1. Hai phương pháp lấy mẫu
2.2. Quyết định về kích thước
mẫu
3. Xử lí các số liệu và diễn giải
3.1. Xử lí các số liệu(4)
3.2. Diễn giải
4. Sử dụng phương pháp thống
kê để xử lí và phân tích các số
liệu
5 Chương 5: Viết văn bản khoa
học
1. Viết tài liệu khoa học(6)
1.1. Bài báo khoa học
1.2. Báo cáo khoa học
1.3. Thông báo khoa học
1.4. Tổng luận khoa học
1.5. Tác phẩm khoa học
1.6. Kỷ yếu khoa học
2. Viết báo cáo kết quả đề tài
nghiên cứu khoa học(6)
2.1. Nội dung báo cáo
2.2. Bố cục chung
2.3. Cách đánh số chương mục
của báo cáo
2.4. Viết tóm tắt báo cáo
10
2
7
1
Cộng 45 13 30 2
NỘI DUNG CHI TIẾT
CHƯƠNG 1: KHÁI NIỆM KHOA HỌC VÀ NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
(Thời gian: 8 giờ )
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày được các khái niệm, phân loại, sự phát triển của khoa học và
nghiên cứu khoa học; diễn đạt được các trình tự, sản phẩm của nghiên cứu khoa
học.
2. Phân tích, minh họa rõ ràng được các vấn đề lý thuyết về nghiên cứu
khoa học.
3. Luôn luôn có ý thức rèn luyện bồi dưỡng thêm các kiến thức về nghiên
cứu khoa học.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG
76
1. Khoa học (1)
1.1. Khái niệm về khoa học
1.2. Sự phát triển của khoa học
1.3. Phân loại khoa học
2. Nghiên cứu khoa học (2)
2.1. Khái niệm về nghiên cứu khoa học
2.2. Phân loại nghiên cứu khoa học
2.3. Trình tự nghiên cứu khoa học
2.4. Sản phẩm của nghiên cứu khoa học
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
(Thời gian: 9 giờ )
I. MỤC TIÊU
1. Diễn đạt được các vấn đề lí thuyết về phương pháp nghiên cứu khoa
học và các đặc trưng cơ bản; trình bày được các phương pháp nghiên cứu thực
tiễn và lí thuyết.
2. Phân loại được các phương pháp nghiên cứu khoa học; thực hành được
các phương pháp nghiên cứu khoa học thông dụng.
3. Luôn luôn có ý thức rèn luyện tìm hiểu thêm về các phương pháp
nghiên cứu khoa học mới, tiên tiến.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG
1. Khái niệm về phương pháp nghiên cứu khoa học (1)
1.1. Phương pháp nghiên cứu khoa học là gì?
1.2. Các đặc trưng cơ bản của phương pháp nghiên cứu khoa học
1.3. Phân loại phương pháp nghiên cứu khoa học
2. Các phương pháp nghiên cứu khoa học thông dụng (3)
2.1. Các phương pháp nghiên cứu thực tiễn
2.2. Các phương pháp nghiên cứu lí thuyết
CHƯƠNG 3: LỰA CHỌN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
(Thời gian: 9 giờ)
I. MỤC TIÊU
77
1. Mô tả và diễn đạt được các vấn đề lí thuyết về đề tài nghiên cứu: tên đề
tài, đối tượng nghiên cứu, khách thể nghiên cứu, mục đích và nhiệm vụ nghiên
cứu; trình bày được các bước xây dựng đề cương nghiên cứu.
2. Đặt được tên đề tài đạt yêu cầu; xây dựng được đề cương nghiên cứu
một cách rõ ràng, logic.
3. Luôn luôn có ý thức rèn luyện bồi dưỡng thêm các kiến thức về nghiên
cứu khoa học.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG
1. Đề tài nghiên cứu khoa học (4)
1.1. Khái niệm đề tài
1.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
1.3. Khách thể nghiên cứu, đối tượng nghiên cứu, đối tượng khảo sát
1.4. Mục tiêu và mục đích nghiên cứu
2. Các loại đề tài khoa học (3)
3. Xây dựng đề tài khoa học
CHƯƠNG 4: THU THẬP VÀ PHÂN TÍCH SỐ LIỆU
(Thời gian: 9 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả và diễn đạt được các khái niệm về số liệu và thống kê; trình bày
được các phương pháp lấy mẫu.
2. Xử lí và diễn giải được số liệu chính xác, rõ ràng; sử dụng phương
pháp thống kê thành thạo vào việc xử lý và phân tích các số liệu.
3. Luôn luôn có ý thức trách nhiệm trong công việc; có ý thức bồi dưỡng
đạo đức trong nghiên cứu khoa học.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG
1. Khái niệm về số liệu và thống kê (2)
1.1. Bản chất và vai trò của số liệu trong nghiên cứu
1.2. Thống kê – một công cụ để nghiên cứu
2. Chọn mẫu
2.1. Hai phương pháp lấy mẫu
78
2.2. Quyết định về kích thước mẫu
3. Xử lí các số liệu và diễn giải (1)
3.1. Xử lí các số liệu
3.2. Diễn giải
4. Sử dụng phương pháp thống kê để xử lí và phân tích các số liệu
CHƯƠNG 5: VIẾT VĂN BẢN KHOA HỌC
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả và diễn đạt được đặc điểm của các loại tài liệu khoa học khác
nhau; trình bày được bố cục chung của báo cáo kết quả đề tài nghiên cứu khoa
học.
2. Phân biệt được các loại tài liệu khoa học; viết được báo cáo kết quả đề
tài nghiên cứu khoa học đạt yêu cầu.
3. Luôn luôn có ý thức rèn luyện bồi dưỡng thêm các kĩ năng và đam mê
yêu thích nghiên cứu khoa học.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG
1. Viết tài liệu khoa học (1)
1.1. Bài báo khoa học
1.2. Báo cáo khoa học
1.3. Thông báo khoa học
1.4. Tổng luận khoa học
1.5. Tác phẩm khoa học
1.6. Kỷ yếu khoa học
2. Viết báo cáo kết quả đề tài nghiên cứu khoa học (2)
2.1. Nội dung báo cáo
2.2. Bố cục chung
2.3. Cách đánh số chương mục của báo cáo
2.4. Viết tóm tắt báo cáo
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng
79
Phòng học đảm bảo rộng rãi, có không gian để tổ chức các hoạt động
nhóm.
II. Trang thiết bị máy móc
Máy chiếu (Projector), Máy tính xách tay, ti vi...
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu
- Học liệu: Lê Thị Ngọc. Phương pháp nghiên cứu khoa học; 2022.
- Dụng cụ, nguyên vật liệu: giấy A0, A4, bút viết, giấy màu, keo, video,
hình ảnh, tài liệu phát tay, phương tiện dạy học khác….
IV. Các điều kiện khác:
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
1. Kiến thức:
Mô tả được khái niệm, các phương pháp nghiên cứu và cách thực hiện đề
tài nghiên cứu khoa học trong học tập và hoạt động khoa học.
2. Kỹ năng
Thực hiện được các bước một đề tài nghiên cứu khoa học như: xác định
tên đề tài, lập được kế hoạch nghiên cứu, sử dụng các phương pháp thu thập dữ
liệu, phân tích dữ liệu, viết báo cáo kết quả nghiên cứu khoa học, thực hiện các
phương pháp nghiên cứu khoa học cơ bản.
3 Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Tích cực hợp tác, trách nhiệm trong học tập và áp dụng vào nghiên cứu
cải thiện quá trình học tập và nghiên cứu khoa học của ngành.
II. PHƯƠNG PHÁP
- Kiểm tra thường xuyên: 01 bài. Hình thức tự luận. Thời gian: 45 phút
- Kiểm tra định kỳ: 01 bài. Hình thức: Thông qua các bài tập thực hành,
báo cáo sản phẩm của cá nhân hoặc bài tập nhóm. Thời gian: 45 phút
- Thi kết thúc môn học: 01 bài. Hình thức thi: tự luận, thời gian: 60 phút
- Đánh giá năng lực tự chủ và trách nhiệm: Đánh giá qua thời gian chấp
hành học tập môn học và tính tự giác, cẩn thận, nghiêm túc, tích cực; hoàn thành
80
tốt nội dung và nhiệm vụ mà giảng viên giao cho cá nhân và nhóm trong quá
trình học tập môn học.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
Chương trình môn học Phương pháp nghiên cứu khoa học được sử dụng
đào tạo trình độ Cao đẳng chuyên ngành, nghề Tiếng Anh du lịch.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo
- Nhà giáo sử dụng phương pháp giảng dạy tích cực.
- Nhà giáo sử dụng các dụng cụ trực quan trong giảng dạy để người học
tiếp thu những kiến thức liên quan một cách dễ dàng.
- Phương pháp hướng dẫn thực hành theo trình tự của quy trình hướng
dẫn kỹ năng.
2. Đối với người học
- Tham dự ít nhất 80% thời gian học lý thuyết và đầy đủ các bài học tích
hợp, bài học thực hành và các yêu cầu của môn học được quy định trong chương
trình môn học.
- Điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 điểm trở lên theo
thang điểm 10.
- Hoàn thành nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà trường.
- Cần có tập giáo trình " Phương pháp nghiên cứu khoa học "để làm
nguồn tài liệu chính. Người học cần tham khảo thêm các tài khác trên mạng và ở
thư viện theo giới thiệu của nhà giáo. Tham gia học tập đầy đủ, hoàn thành có
hiệu quả các bài tập cá nhân, bài tập nhóm trên lớp.
III. Những trọng tâm cần chú ý
- Các phương pháp nghiên cứu khoa học thông dụng.
- Xác định đề tài nghiên cứu, các phương pháp đo lường - thu thập dữ
liệu, phương pháp kiểm chứng độ tin cậy và độ giá trị của dữ liệu và cấu trúc
một báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học.
- Viết báo cáo đề tài nghiên cứu khoa học
81
IV. Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Đức Vũ. Giáo trình Phương pháp nghiên cứu khoa học. Huế:
NXB ĐH Huế; 2021.
2. Nguyễn văn Lê. Phương pháp luận nghiên cứu khoa học. TP Hồ Chí
Minh: NXB Trẻ; 2001.
3. Phạm Viết Vượng. Phương pháp luận nghiên cứu khoa học. Hà Nội:
NXB ĐHQG; 2004.
4. Vũ Cao Đàm. Giáo trình Phương pháp luận nghiên cứu khoa học. Hà
Nội: NXB Giáo dục VN; 2021.
5. Trịnh Văn Biểu, Lê Thị Thanh Chung. Phương pháp luận nghiên cứu
khoa học. TP Hồ Chí Minh: NXB ĐHSP TPHCM; 2017.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không
82
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Dẫn Luận Ngôn Ngữ Tiếng Việt (Vietnamese Language
Commentary)
Mã môn học: 61062003
Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ (lý thuyết: 13 giờ; thực hành, thảo
luận, bài tập: 30 giờ; kiểm tra: 2 giờ).
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
I. Vị trí
Dẫn luận ngôn ngữ tiếng Việt là môn học thuộc khối kiến thức ngành
trong chương trình giáo dục ngành, nghề Tiếng Anh du lịch trình độ cao đẳng,
được bố trí học trong học kỳ 1 năm 1.
II. Tính chất
Dẫn luận ngôn ngữ tiếng Việt là môn học bắt buộc của ngành, nghề Tiếng
Anh du lịch. Môn học có sự kết hợp lí thuyết với thực hành cung cấp cho người
học những kiến thức nền tảng về ngôn ngữ học và ngôn ngữ tiếng Việt.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức
1. Mô tả tổng quan về ngôn ngữ: bản chất, chức năng và nguồn gốc ngôn
ngữ, quan hệ ngôn ngữ - tư duy, văn tự, phân loại ngôn ngữ...
2. Diễn đạt được các tri thức ngôn ngữ học nền tảng, hiểu biết về những
khái niệm ngữ âm, từ vựng, ngữ nghĩa, ngữ pháp, ngữ dụng, phong cách học.
3. So sánh được đặc điểm của ngôn ngữ tiếng Việt với ngôn ngữ của các
nước khác.
4. Liệt kê, mô tả và phân tích tốt các đơn vị ngôn ngữ (âm, từ, cụm từ,
câu).
II. Về kỹ năng
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
83
1. Phân biệt được ranh giới giữa các đơn vị ngôn ngữ với kĩ năng tốt.
2. Sử dụng ngôn ngữ với các đơn vị ngôn ngữ (âm, từ, cụm từ, câu) với kĩ
năng thành thạo.
3. Viết được các văn bản với các phong cách ngôn ngữ khác nhau.
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
1. Luôn có ý thức chủ động tiếp thu kiến thức bằng việc tích cực tham dự
bài giảng, tự tìm và đọc tài liệu, cập nhật thông tin.
2. Nâng cao ý thức gìn giữ sự trong sáng của tiếng Việt và phát triển các
kỹ năng ngôn ngữ của bản thân hoàn thiện hơn.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Số
TT Tên chương, mục
Thời gian (45 giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành,
thảo luận,
bài tập
Kiểm
tra
1
Chương 1: Tổng quan về ngôn
ngữ
1. Khái niệm ngôn ngữ(1)
2. Mối quan hệ giữa ngôn ngữ và
lời nói
3. Bản chất của ngôn ngữ
4. Chức năng của ngôn ngữ
5. Tính hệ thống của ngôn ngữ
6. Quan hệ cơ bản trong ngôn
ngữ
7. Nguồn gốc và sự phát triển của
ngôn ngữ
8. Phân loại các ngôn ngữ
8 3
5
2
Chương 2: Ngữ âm học
1. Ngữ âm học(2)
2. Cơ sở của ngữ âm
3. Các đơn vị âm thanh - đơn vị
ngữ âm đoạn tính
9 2
7
84
4. Các đơn vị âm thanh - đơn vị
siêu đoạn tính
3
Chương 3: Từ vựng học
1. Khái quát về từ vựng học (3)
2. Từ là đơn vị cơ bản của từ
vựng học
3. Hệ thống ý nghĩa của từ
4. Hệ thống từ vựng của ngôn
ngữ
10 3
6
1
4
Chương 4: Ngữ pháp học
1. Ngữ pháp và ngữ pháp học
2. Một số khái niệm cơ bản của
ngữ pháp học(4)
2.1. Ý nghĩa ngữ pháp
2.2. Phương thức ngữ pháp
2.3. Phạm trù ngữ pháp
2.4. Phạm trù từ vựng – ngữ pháp
2.5. Quan hệ ngữ pháp
2.6. Đơn vị ngữ pháp
10 3
7
5
Chương 5: Phong cách học
1. Khái quát về phong cách học
2. Các phong cách chức năng của
ngôn ngữ tiếng Việt
2.1. Phong cách khẩu ngữ (5)
2.2. Phong cách hành chính –
công vụ
2.3. Phong cách khoa học
2.4. Phong cách báo chí
2.5. Phong cách chính luận
8 2
5
1
Cộng 45 13 30 2
NỘI DUNG CHI TIẾT
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGÔN NGỮ
(Thời gian: 8 giờ)
I. MỤC TIÊU
85
1. Trình bày được khái niệm ngôn ngữ, bản chất, chức năng, nguồn gốc
của ngôn ngữ.
2. Phân tích được mối quan hệ giữa ngôn ngữ và lời nói; phân loại được
các ngôn ngữ.
3. Thường xuyên có ý thức bồi dưỡng tìm hiểu về hệ thống ngôn ngữ, tìm
hiểu về ngôn ngữ tiếng Việt.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG
1. Khái niệm ngôn ngữ (1)
2. Mối quan hệ giữa ngôn ngữ và lời nói
3. Bản chất của ngôn ngữ (3)
3.1. Bản chất xã hội của ngôn ngữ
3.2. Bản chất tín hiệu của ngôn ngữ
4. Chức năng của ngôn ngữ
4.1. Chức năng giao tiếp của ngôn ngữ
4.2. Chức năng tư duy của ngôn ngữ
4.3. Mối quan hệ giữa ngôn ngữ và tư duy
5. Tính hệ thống của ngôn ngữ
5.1. Định nghĩa hệ thống và hệ thống ngôn ngữ
5.2. Các loại đơn vị chủ yếu trong hệ thống kết cấu của ngôn ngữ
6. Quan hệ cơ bản trong ngôn ngữ
6.1. Quan hệ liên tưởng
6.2. Quan hệ ngữ đoạn (quan hệ tuyến tính)
6.3. Quan hệ tôn ti
7. Nguồn gốc và sự phát triển của ngôn ngữ (4)
7.1. Nhận xét chung
7.2. Những giả thuyết về ngụồn gốc của ngôn ngữ
7.3. Sự phát triển của ngôn ngữ
8. Phân loại các ngôn ngữ
8.1. Phân loại các ngôn ngữ theo nguồn gốc
8.2. Phân loại các ngôn ngữ theo loại hình
86
CHƯƠNG 2: NGỮ ÂM HỌC
(Thời gian: 9 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Diễn đạt lại được các khái niệm liên quan về ngữ âm học, mô tả được
các cơ sở của ngữ âm.
2. Phân biệt và phân tích được các đơn vị âm thanh.
3. Luôn luôn có ý thức rèn luyện, tự bồi dưỡng thêm các kiến thức về
ngôn ngữ để có sự đối sánh giữa các ngôn ngữ.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG
1. Ngữ âm học (2)
2. Cơ sở của ngữ âm
2.1. Cơ sở tự nhiên
2.2. Cơ sở xã hội của ngữ âm
3. Các đơn vị âm thanh - đơn vị ngữ âm đoạn tính (1)
3.1. Âm tố
3.2. Âm vị
3.3. Âm tiết
4. Các đơn vị âm thanh - đơn vị siêu đoạn tính
4.1. Thanh điệu
4.2. Trọng âm
4.3. Ngữ điệu
CHƯƠNG 3: TỪ VỰNG HỌC
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày được khái niệm và đặc điểm của từ; diễn đạt được ý nghĩa
của từ.
2. Phân loại và thống kê được hệ thống từ vựng của ngôn ngữ, phát triển
được ý nghĩa của từ.
3. Luôn luôn chủ động tìm hiểu, thu thập từ ngữ để tăng vốn từ cho bản
thân.
87
II. NỘI DUNG CHƯƠNG
1. Khái quát về từ vựng học (1)
1.1. Từ vựng là gì?
1.2. Định nghĩa từ vựng học
1.3. Nhiệm vụ của từ vựng học
2. Từ là đơn vị cơ bản của từ vựng học (3)
2.1. Định nghĩa từ
2.2. Cấu tạo từ
2.3. Từ tố - biến thể của từ
3. Hệ thống ý nghĩa của từ
3.1. Nghĩa của từ
3.2. Sự biến đổi ý nghĩa của từ
3.3. Nghĩa vị và nghĩa tố
3.4. Kết cấu nghĩa của từ
4. Hệ thống từ vựng của ngôn ngữ (4)
4.1. Các lớp từ về phạm vi sử dụng
4.2. Các lớp từ về nguồn gốc
CHƯƠNG 4: NGỮ PHÁP HỌC
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày được các khái niệm liên quan về ngữ pháp và ngữ pháp học;
diễn đạt được ý nghĩa, phương thức, phạm trù và các quan hệ ngữ pháp.
2. Xác định được ý nghĩa ngữ pháp; xác định một cách chính xác các đơn
vị ngữ pháp.
3. Thường xuyên tự trau dồi kĩ năng viết câu trong văn bản để đạt năng
lực nghề nghiệp.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG
1. Ngữ pháp và ngữ pháp học (1)
1.1. Ngữ pháp
1.2. Ngữ pháp học
2. Một số khái niệm cơ bản của ngữ pháp học (2)
88
2.1. Ý nghĩa ngữ pháp
2.2. Phương thức ngữ pháp
2.3. Phạm trù ngữ pháp
2.4. Phạm trù từ vựng – ngữ pháp
2.5. Quan hệ ngữ pháp
2.6. Đơn vị ngữ pháp
CHƯƠNG 5: PHONG CÁCH HỌC
(Thời gian: 8 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày được các khái niệm liên quan về phong cách học, định nghĩa
và các đặc điểm của các phong cách chức năng của ngôn ngữ tiếng Việt.
2. Dùng từ, đặt câu, viết đoạn văn, diễn đạt phù hợp với các phong cách
chức năng khác nhau của ngôn ngữ.
3. Luôn luôn có ý thức trách nhiệm trau dồi kĩ năng viết văn bản, có ý
thức làm việc nhóm, có trách nhiệm với nghề nghiệp tương lai.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG
1. Khái quát về phong cách học (1)
2. Các phong cách chức năng của ngôn ngữ tiếng Việt (5)
2.1. Phong cách khẩu ngữ
2.2. Phong cách hành chính – công vụ
2.3. Phong cách khoa học
2.4. Phong cách báo chí
2.5. Phong cách chính luận
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng
Phòng học đảm bảo rộng rãi, có không gian để tổ chức các hoạt động
nhóm.
II. Trang thiết bị máy móc
Máy chiếu (Projector), Máy tính xách tay, ti vi...
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu
- Học liệu: Lê Thị Ngọc. Dẫn luận ngôn ngữ tiếng Việt; 2022.
89
- Dụng cụ, nguyên vật liệu: giấy A0, A4, bút viết, giấy màu, keo, video,
hình ảnh, tài liệu phát tay, phương tiện dạy học khác….
IV. Các điều kiện khác:
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
1. Kiến thức
Mô tả được bản chất, chức năng và nguồn gốc ngôn ngữ, quan hệ ngôn
ngữ - tư duy, văn tự, phân loại ngôn ngữ... diễn đạt được các tri thức ngôn ngữ
học về những khái niệm ngữ âm, từ vựng, ngữ nghĩa, ngữ pháp, ngữ dụng,
phong cách học.
2. Kỹ năng
Liệt kê, mô tả và phân tích tốt các đơn vị ngôn ngữ (âm, từ, cụm từ, câu).
Qua đó, góp phần phát triển tư duy và hoàn thiện kỹ năng sử dụng ngôn ngữ.
3 Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Luôn có ý thức chủ động tiếp thu kiến thức bằng việc tích cực tham dự bài
giảng, tự tìm và đọc tài liệu, cập nhật thông tin; nâng cao ý thức gìn giữ sự trong
sáng của tiếng Việt và phát triển các kỹ năng ngôn ngữ của bản thân hoàn thiện
hơn.
II. PHƯƠNG PHÁP
- Kiểm tra thường xuyên: 01 bài. Hình thức: Thông qua các bài tập thực
hành của cá nhân hoặc bài tập nhóm.
- Kiểm tra định kỳ: 01 bài. Hình thức tự luận. Thời gian: 45 phút.
- Thi kết thúc môn học: 01 bài. Hình thức thi: Tự luận, thời gian: 60 phút.
- Đánh giá năng lực tự chủ và trách nhiệm: Đánh giá qua thời gian chấp
hành học tập môn học và tính tự giác, cẩn thận, nghiêm túc, tích cực; hoàn thành
tốt nội dung và nhiệm vụ mà nhà giáo giao cho cá nhân và nhóm trong quá trình
học tập môn học.
90
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
Chương trình môn học Dẫn luận ngôn ngữ tiếng Việt được sử dụng đào
tạo trình độ Cao đẳng ngành, nghềTiếng Anh du lịch.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo
- Nhà giáo sử dụng phương pháp giảng dạy tích cực;
- Nhà giáo sử dụng các dụng cụ trực quan trong giảng dạy để người học
tiếp thu những kiến thức liên quan một cách dễ dàng.
- Phương pháp hướng dẫn thực hành theo trình tự của quy trình hướng
dẫn kỹ năng.
2. Đối với người học
- Tham dự ít nhất 80% thời gian học lý thuyết và đầy đủ các bài học tích
hợp, bài học thực hành và các yêu cầu của môn học được quy định trong chương
trình môn học.
- Điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 điểm trở lên theo
thang điểm 10.
- Hoàn thành nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà trường.
- Cần có tập giáo trình "Dẫn luận ngôn ngữ tiếng Việt " để làm nguồn tài
liệu chính. Người học cần tham khảo thêm các tài khác trên mạng và ở thư viện
theo giới thiệu của nhà giáo. Tham gia học tập đầy đủ, hoàn thành có hiệu quả
các bài tập cá nhân, bài tập nhóm trên lớp.
III. Những trọng tâm cần chú ý
Những nội dung trọng tâm cần lưu ý để thực hiện mục tiêu môn học.
- Cơ sở ngữ âm và các đơn vị ngữ âm
- Từ vựng và ý nghĩa của từ
- Ý nghĩa, phương thức, phạm trù, quan hệ ngữ pháp và các đơn vị ngữ
pháp
IV. Tài liệu tham khảo
91
1. Bùi Minh Toán. Giáo trình Dẫn luận ngôn ngữ học. Hà Nội: NXB
ĐHSP; 2014.
2. Cao Xuân Hạo. Tiếng Việt - Mấy vấn đề ngữ âm, ngữ pháp, ngữ nghĩa.
TP Hồ Chí Minh: Nxb GD; 1998.
3. Hà Thị Thanh Mai. Giáo trình Dẫn luận ngôn ngữ học. Hà Nội NXB
ĐHQGHN; 2019.
4. Mai Ngọc Chừ VĐN, Hoàng Trọng Phiến. . Cơ sở ngôn ngữ học tiếng
Việt. Hà Nội: Nxb GDVN; 2020.
5. Nguyễn Thiện Giáp (chủ biên), Đoàn Thiện Thuật, Nguyễn Minh
Thuyết. Dẫn luận ngôn ngữ học. Hà Nội: NxbGD; 2002.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không
92
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Tâm Lý Học Du Lịch (Travel Psychology)
Mã môn học: 61082036
Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ; (Lý thuyết: 13 giờ; thảo luận, thực
hành: 30 giờ; kiểm tra: 2 giờ).
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
I. Vị trí
Tâm lý học du lịch là môn học thuộc khối các kiến thức cơ sở, trang bị
cho người học những kiến thức cơ bản về tâm lý khách du lịch. Vì vậy, môn học
thường được bố trí dạy sau các môn chung.
II. Tính chất
Tâm lý học du lịch là môn học cung cấp các kiến thức lý thuyết về tâm lý
khách du lịch và các kỹ năng hoạt động trong lĩnh vực du lịch. Nội dung bài tập,
thảo luận, thực hành sẽ giúp người học rèn luyện các kỹ năng giao tiếp và cách
ứng xử đối với các tình huống giao tiếp thường gặp trong trong lĩnh vực du lịch.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức
1. Mô tả được các khái niệm, các hiện tượng tâm lý du lịch, các hiện
tượng tâm lý xã hội ảnh hưởng đến hoạt động du lịch.
2. Phân tích được đặc điểm tâm lý du khách trong công tác du lịch.
3. Sử dụng được các kiến thức tâm lý học vào lĩnh vực du lịch.
II. Về kỹ năng
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
93
1. Có khả năng phân tích, tổng hợp, đánh giá vấn đề, các tình huống có
thể xảy ra trong lĩnh vực du lịch.
2. Sử dụng thành thạo các kỹ năng phân tích, tổng hợp, đánh giá vấn đề,
các tình huống có thể xảy ra trong công tác hướng dẫn du lịch.
3. Thực hành linh hoạt các kỹ năng giao tiếp, các kỹ năng lắng nghe, kỹ
năng giao tiếp, ứng xử, kỹ năng làm việc nhóm.
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
1. Có thái độ tích cực trong hoạt động phục vụ du khách và giao tiếp trong
du lịch.
2. Có tinh thần trách nhiệm, tác phong nghề nghiệp chuẩn mực trong công
tác hướng dẫn viên du lịch.
3. Chủ động trong quá trình học tập, tham gia tích cực vào hoạt động học
tập học phần.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Số
TT Tên chương, mục
Thời gian (45 giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành,
thí nghiệm,
thảo luận,
bài tập
Kiểm
tra
1
Chương 1: Khái quát chung về
tâm lý học và tâm lý học du lịch
1. Đối tượng, nhiệm vụ của tâm lý
học và tâm lý học du lịch
2. Các hiện tượng tâm lý cơ bản
2.1. Hoạt động nhận thức
2.2. Tình cảm
2.3. Ý chí
2.4. Chú ý
2.5. Các thuộc tính tâm lý điển
hình
3. Những đặc điểm tâm lý chung
của khách du lịch.
9 3 6
2 Chương 2: Các hiện tượng tâm lý 11 3 8
94
Số
TT Tên chương, mục
Thời gian (45 giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành,
thí nghiệm,
thảo luận,
bài tập
Kiểm
tra
xã hội trong du lịch
1. Khái quát về các hiện tượng tâm
lý xã hội
1.1. Khái niệm về các hiện tượng
tâm lý xã hội
1.2. Các quy luật hình thành tâm
lý xã hội trong du lịch
2. Một số hiện tượng tâm lý xã hội
phổ biến trong du lịch
2.1. Phong tục tập quán
2.2. Truyền thống
2.3. Tôn giáo, tín ngưỡng
2.4. Tính cách dân tộc
2.5. Thị hiếu “mốt”
2.6. Bầu không khí tâm lý xã hội
2.7. Dư luận xã hội, tin đồn.
3
Chương 3. Tâm lý khách du lịch
1. Một số vấn đề chung về tâm lý
du khách
1.1. Khách du lịch
1.2. Nhu cầu, động cơ du lịch của
du khách
1.3. Sở thích, tâm trạng du khách
1.4. Hành vi tiêu dùng của du
khách
2. Đặc trưng tâm lý các loại du
khách
2.1. Đặc trưng tâm lý du khách
theo giới tính
2.2. Đặc trưng tâm lý du khách
theo mức độ biểu hiện của nhu cầu
2.3. Đặc trưng tâm lý du khách
theo thái độ đối với người phục vụ
2.4. Đặc trưng tâm lý du khách
theo khả năng thanh toán và thói
quen
2.5. Đặc trưng tâm lý du khách
theo tôn giáo
2.6. Đặc trưng tâm lý du khách
theo châu lục
13 4 8 1
95
Số
TT Tên chương, mục
Thời gian (45 giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành,
thí nghiệm,
thảo luận,
bài tập
Kiểm
tra
2.7. Đặc trưng tâm lý du khách
một số quốc gia, dân tộc.
4
Chương 4. Đặc điểm nhân cách
của nhân viên du lịch
1. Khái quát chung về hoạt động
lao động du lịch
2. Những phẩm chất và năng lực
cần có của nhân viên du lịch
2.1. Phẩm chất cần có của nhân
viên du lịch
2.1.1. Phẩm chất chính trị, đạo đức
2.1.2. Các phẩm chất tâm lý cá
nhân
2.2. Năng lực cần có của nhân
viên du lịch.
3. Một số kỹ năng giao tiếp cần có
của nhân viên du lịch
3.1. Kỹ năng gây thiện cảm
3.2. Kỹ năng tạo ấn tượng ban đầu
3.3. Kỹ năng lắng nghe
3.4. Kỹ năng kiềm chế
3.5. Kỹ năng sử dụng phương tiện
ngôn ngữ
3.6. Kỹ năng sử dụng các phương
tiện phi ngôn ngữ
3.7. Kỹ năng thuyết phục
12 3 8 1
Cộng 45 13 30 2
NỘI DUNG CHI TIẾT
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT CHUNG VỀ TÂM LÝ HỌC VÀ TÂM
LÝ HỌC DU LỊCH (1)
(Thời gian: 9 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả được đối tượng, nhiệm vụ của tâm lý học và tâm lý học du lịch.
2. Vận dụng hiệu quả các quy luật tâm lý xã hội để nâng cao hiệu quả của
giao tiếp trong lĩnh vực du lịch.
96
3. Làm chủ bản thân trong quá trình học tập; có ý thức trách nhiệm,
nghiêm túc trong quá trình học tập môn học; có khả năng giải quyết công việc
linh hoạt khi điều kiện môi trường làm việc thay đổi.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG
1. Đối tượng, nhiệm vụ của tâm lý học và tâm lý học du lịch
1.1. Đối tượng, nhiệm vụ của tâm lý học
1.2. Đối tượng, nhiệm vụ tâm lý học du lịch
2. Các hiện tượng tâm lý cơ bản
2.1. Hoạt động nhận thức
2.2. Tình cảm
2.3. Ý chí
2.4. Các thuộc tính tâm lý điển hình
3. Các phương pháp trong nghiên cứu tâm lý học du lịch
3.1. Phương pháp quan sát
3.1. Phương pháp điều tra
3.3. Phương pháp phỏng vấn
3.4. Phương pháp trắc nghiệm (Test).
CHƯƠNG 2: CÁC HIỆN TƯỢNG TÂM LÝ XÃ HỘI TRONG
DU LỊCH (2, 3)
(Thời gian: 11 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả được các hiện tượng tâm lý xã hội ảnh hưởng đến lĩnh vực du
lịch; phân tích được vai trò của các hiện tượng tâm lý xã hội trong du lịch; phân
tích được các quy luật tâm lý xã hội.
2. Khai thác hiệu quả các quy luật tâm lý xã hội để nâng cao hiệu quả của
giao tiếp trong lĩnh vực du lịch.
97
3. Làm chủ bản thân trong quá trình học tập; có ý thức trách nhiệm,
nghiêm túc trong quá trình học tập môn học; có khả năng giải quyết công việc
linh hoạt khi điều kiện môi trường làm việc thay đổi.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG
1. Khái quát về các hiện tượng tâm lý xã hội
1.1. Khái niệm về các hiện tượng tâm lý xã hội
1.2. Các quy luật hình thành tâm lý xã hội trong du lịch
2. Một số hiện tượng tâm lý xã hội phổ biến trong du lịch
2.1. Phong tục tập quán
2.2. Truyền thống
2.3. Tôn giáo, tín ngưỡng
2.4. Tính cách dân tộc
2.5. Thị hiếu “mốt”
2.6. Bầu không khí tâm lý xã hội
2.7. Dư luận xã hội, tin đồn.
CHƯƠNG 3: TÂM LÝ KHÁCH DU LỊCH (2) (4)
(Thời gian: 13 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả được hành vi của người tiêu dùng du lịch và các yếu tố chi phối
đến hành vi người tiêu dùng; xác định được những động cơ và sở thích, nhu cầu
của khách du lịch trong chuyến đi để chủ động tạo ra những sản phẩm thích hợp
phục vụ khách du lịch; mô tả được một số kiến thức cơ bản về tâm lý khách du
lịch theo châu lục, theo dân tộc, nghề nghiệp.
2. Phân loại được các loại tâm trạng và cảm xúc của khách du lịch từ đó
đưa ra được những cách phục vụ phù hợp với từng tâm trạng và cảm xúc khác
nhau của khách du lịch trong khi đi du lịch.
98
3. Nghiêm túc, tích cực và có khả năng tìm hiểu hành vi, động cơ, sở
thích... của người tiêu dùng du lịch. Chủ động thiết lập các mối quan hệ để đạt
được hiệu quả giao tiếp với khách du lịch.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG
1. Một số vấn đề chung về tâm lý du khách
1.1. Khách du lịch
1.2. Nhu cầu, động cơ du lịch của du khách
1.3. Sở thích, tâm trạng du khách
1.4. Hành vi tiêu dùng của du khách
2. Đặc trưng tâm lý các nhóm du khách
2.1. Đặc trưng tâm lý du khách theo giới tính
2.2. Đặc trưng tâm lý du khách theo mức độ biểu hiện của nhu cầu
2.3. Đặc trưng tâm lý du khách theo thái độ đối với người phục vụ
2.4. Đặc trưng tâm lý du khách theo khả năng thanh toán và thói quen
2.5. Đặc trưng tâm lý du khách theo tôn giáo
2.6. Đặc trưng tâm lý du khách theo châu lục
2.7. Đặc trưng tâm lý du khách một số quốc gia, dân tộc.
CHƯƠNG 4:
ĐẶC ĐIỂM NHÂN CÁCH CỦA NHÂN VIÊN DU LỊCH (2,4)
(Thời gian: 12 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả được đặc điểm lao động của hoạt động du lịch, nhân cách cần có
của nhân viên du lịch, con đường hoàn thiện nhân cách của nhân viên du lịch.
2. Có kỹ năng vạch kế hoạch tự giáo dục, tự hoàn thiện nhân cách cho bản
thân.
99
3. Tích cực, chủ động trong học tập; có nguyện vọng và thái độ tích cực
trong hoàn thiện nhân cách nhân viên du lịch.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG
1. Khái quát chung về hoạt động lao động du lịch
2. Những phẩm chất và năng lực cần có của nhân viên du lịch
2.1. Phẩm chất cần có của nhân viên du lịch
2.1.1. Phẩm chất chính trị, đạo đức
2.1.2. Các phẩm chất tâm lý cá nhân
2.2. Năng lực cần có của nhân viên du lịch.
3. Một số kỹ năng giao tiếp cần có của nhân viên du lịch
3.1. Kỹ năng gây thiện cảm
3.2. Kỹ năng tạo ấn tượng ban đầu
3.3. Kỹ năng lắng nghe
3.4. Kỹ năng kiềm chế
3.5. Kỹ năng sử dụng phương tiện ngôn ngữ
3.6. Kỹ năng sử dụng các phương tiện phi ngôn ngữ
3.7. Kỹ năng thuyết phục
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phòng học chuyên môn hóa
Phòng học thoáng mát, có đủ chỗ ngồi cho nhà giáo và người học.
II. Trang thiết bị máy móc
Có máy chiếu và màn hình để thuận tiện cho việc dạy học bằng phần mềm
PowerPoint.
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu
100
Có đủ các học liệu do nhà giáo yêu cầu như: tài liệu tham khảo, bút bi, vở,
giấy A0, bút lông...
IV. Các điều kiện khác
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP, ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
1. Kiến thức
Mô tả được đối tượng, các hiện tượng tâm lý cơ bản và các thuộc tính tâm
lý điển hình của khách tham gia du lịch; phân tích được đặc điểm du khách khi
tham gia các hoạt động du lịch.
2. Kỹ năng
Kỹ năng phân tích, tổng hợp và so sánh các tình huống thuộc chuyên
ngành Tiếng Anh du lịch; kỹ năng giao tiếp với du khách khi thực hiện các hoạt
động du lịch.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Người học có thái độ làm việc nghiêm túc cả trong học tập trong đánh giá;
tích cực, chủ động trong hoạt động học tập trên lớp và hoạt động tự học.
II. Phương pháp
- 1 bài kiểm tra thường xuyên (hệ số 1); hình thức: lấy điểm đánh giá từ
các sản phẩm thảo luận của nhóm, tổ; thời gian kiểm tra: 15 - 30 phút.
- 1 bài kiểm tra định kỳ (hệ số 2); hình thức: Tự luận; thời gian kiểm tra:
40 - 60 phút.
- Đánh giá năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Người học tham dự ít nhất 80% thời gian học các bài lý thuyết, thực
hành, thảo luận, bài tập; điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 trở
lên theo thang điểm 10; và hoàn thành nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà
trường.
101
+ Nhà giáo được phân công giảng dạy có trách nhiệm tổng hợp kết quả
kiểm tra; tiến hành đánh giá kết quả môn học gửi về khoa quản lý người học để
tổng hợp điểm.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
Học phần này được xây dựng để sử dụng trong đào tạo người học ngành,
nghề Tiếng Anh du lịch, trình độ cao đẳng.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo
Sử dụng phương pháp thuyết trình, vấn đáp và làm việc thảo luận nhóm,
kết hợp với hoạt động tình huống, hoạt động trải nghiệm.
2. Đối với người học
Lên lớp đầy đủ số tiết, đọc tài liệu; tích cực tự học, tự nghiên cứu và làm
việc nhóm để có thêm kiến thức, kỹ năng đối với môn học.
III. Những trọng tâm cần chú ý
- Khi thực hiện chương trình này nhà giáo cần chú ý khai thác vốn kinh
nghiệm của người học cho việc trang bị kiến thức mới, chú ý đến các nội dung
trọng tâm sau:
- Khái quát về các hiện tượng tâm lý xã hội
- Một số hiện tượng tâm lý xã hội phổ biến trong du lịch
- Đặc trưng tâm lý các nhóm du khách
- Những phẩm chất và năng lực cần có của nhân viên du lịch
IV. Tài liệu tham khảo
1. Trần Đức Thanh. Nhập môn khoa học du lịch. Hà Nội: Nhà xuất bản
Đại học Quốc gia; 2015.
102
2. Nguyễn Văn Lê. Tâm lý học du lịch. Thành phố Hồ Chí Minh: Nhà
xuất bản Trẻ; 2017.
3. Nguyễn Hữu Thụ. Tâm lý học du lịch. Nhà xuất bản Đại học Quốc gia:
Hà Nội; 2009.
4. Trần Thị Thu Hà. Tâm lý học kinh doanh du lịch. Hà Nội: Nhà xuất
bản Hà nội; 2007.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có)
103
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Tổng Quan Du Lịch (An Introduction to Tourism)
Mã môn học: 61152002
Thời gian thực hiện môn học: 30 giờ (lý thuyết: 23 giờ; thực hành, thí
nghiệm, thảo luận, bài tập: 5 giờ; kiểm tra: 2 giờ).
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
I. Vị trí
Tổng quan du lịch là môn học cơ sở, được giảng dạy song song với môn
học Tâm lý học du lịch và mô đun Khởi nghiệp đổi mới sáng tạo.
II. Tính chất
Tổng quan du lịch là môn học lý thuyết cơ sở, là môn học bắt buộc thuộc
các môn cơ sở trong chương trình đào tạo ngành, nghề Tiếng Anh du lịch trình
độ cao đẳng.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức
1. Trình bày đầy đủ những kiến thức cơ bản về du lịch, sơ lược sự phát
triển của du lịch, sản phẩm của du lịch, vai trò của du lịch, các loại hình của du
lịch.
2. Mô tả khái quát một số tổ chức du lịch quốc tế và Việt Nam.
3. Liệt kê chính xác các lĩnh vực kinh doanh du lịch.
4. Phân tích về tài nguyên và lao động trong du lịch.
5. Xác định chính xác các sản phẩm du lịch.
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
104
6. Phân tích đầy đủ mối quan hệ giữa du lịch và một số lĩnh vực khác.
II. Về kỹ năng
1. Sử dụng các kiến thức đã học về tổng quan du lịch để ứng dụng trong
quá trình giao tiếp với khách, tổ chức công việc và quản lý lĩnh vực chuyên
môn.
2. Thực hiện phân tích vai trò và đặc điểm của cơ sở vật chất kỹ thuật
trong du lịch.
3. Sử dụng các yếu tố tác động đến tính thời vụ trong du lịch để đưa ra
một số biện pháp làm hạn chế tính bất lợi của thời vụ trong du lịch.
4. Xác định đầy đủ cơ sở vật chất kỹ thuật trong du lịch.
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
1. Rèn luyện thái độ cởi mở, tận tình, linh hoạt và nghiêm túc của nhân
viên ngành, nghề Tiếng Anh du lịch.
2. Có khả năng tự nghiên cứu, tham khảo tài liệu có liên quan đến môn
học.
3. Có ý thức, động cơ học tập chủ động, đúng đắn, tự rèn luyện tác phong
làm việc công nghiệp, khoa học và tuân thủ các quy định hiện hành.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Số
TT Tên chương, mục
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành, thí
nghiệm, thảo
luận, bài tập1
Kiểm
tra
1
Chương 1: Khái quát
về du lịch
1. Khái quát về sự
hình thành và phát
triển của du lịch
7 6 1
1 Tuỳ thuộc vào tính chất của chương trình để xác định là nội dung: Thực hành, thí nghiệm, thảo luận hoặc bài
tập hoặc nhiều hình thức.
105
Số
TT Tên chương, mục
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành, thí
nghiệm, thảo
luận, bài tập1
Kiểm
tra
2. Một số khái niệm
cơ bản
3. Vai trò của du lịch
4. Các loại hình du
lịch
5. Mối quan hệ của du
lịch với một số lĩnh
vực liên quan
2
Chương 2: Các lĩnh
vực kinh doanh du
lịch
1. Một số tổ chức du
lịch quốc tế và Việt
Nam
2. Các lĩnh vực kinh
doanh du lịch
7 5 1 1
3
Chương 3: Cơ sở vật
chất kỹ thuật và thời
vụ trong du lịch
1. Cơ sở vật chất kỹ
thuật trong du lịch
2. Thời vụ trong du
lịch
8 7 1
4
Chương 4: Nguồn
nhân lực trong du lịch
1. Khái quát về nguồn
nhân lực trong du lịch
2. Chất lượng dịch vụ
du lịch
8 5 2 1
Cộng 30 23 5 2
NỘI DUNG CHI TIẾT
CHƯƠNG 1: KHÁI QUÁT VỀ DU LỊCH
(Thời gian: 7 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày khái quát những kiến thức cơ bản về du lịch và các sản phẩm
du lịch.
106
2. Phân tích, xử lý và đánh giá mối quan hệ của du lịch với một số lĩnh
vực khác.
3. Rèn luyện thái độ cởi mở, tận tình, linh hoạt và nghiêm túc của nhân
viên ngành Du lịch.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG
1. Khái quát về sự hình thành và phát triển của du lịch (1, 2)
1.1. Sự hình thành và phát triển của hoạt động du lịch
1.2. Quá trình hình thành và phát triển của du lịch Việt Nam
2. Một số khái niệm cơ bản (1, 3, 4)
2.1. Du lịch
2.2. Khách du lịch
2.3. Sản phẩm du lịch
2.4. Nhu cầu du lịch
3. Vai trò của du lịch (1, 3, 4)
3.1. Đối với kinh tế
3.2. Đối với xã hội
3.3. Đối với môi trường
4. Các loại hình du lịch (1, 5, 6)
4.1. Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ chuyến đi
4.2. Căn cứ vào mục đích chuyến đi
4.3. Căn cứ vào thời gian của chuyến đi
4.4. Căn cứ vào loại hình lưu trú
5. Mối quan hệ của du lịch với một số lĩnh vực liên quan (1-3)
5.1. Mối quan hệ của du lịch và kinh tế
5.2. Mối quan hệ của du lịch và văn hóa - xã hội
107
5.3. Mối quan hệ của du lịch và môi trường tự nhiên
CHƯƠNG 2: CÁC LĨNH VỰC KINH DOANH DU LỊCH
(Thời gian: 7 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày chính xác các tổ chức du lịch quốc tế và Việt Nam.
2. Liệt kê đầy đủ và chính xác các lĩnh vực kinh doanh du lịch.
3. Vận dụng các kiến thức đã học về các lĩnh vực kinh doanh du lịch để
ứng dụng trong quá trình giao tiếp với khách, tổ chức công việc và quản lý lĩnh
vực chuyên môn.
4. Có khả năng tự nhận biết những cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG
1. Một số tổ chức du lịch quốc tế và Việt Nam (1, 2, 4)
1.1. Các tổ chức du lịch quốc tế
1.2. Các tổ chức quản lý du lịch Việt Nam
2. Các lĩnh vực kinh doanh du lịch (1, 2, 4, 7)
2.1. Dịch vụ vận chuyển du lịch
2.2. Dịch vụ lưu trú
2.3. Dịch vụ ăn uống
2.4. Các điểm tham quan
2.5. Các hoạt động vui chơi giải trí
2.6. Các hoạt động mua sắm
2.7. Kinh doanh dịch vụ lữ hành và các doạt động trung gian
CHƯƠNG 3:
CƠ SỞ VẬT CHẤT KỸ THUẬT VÀ THỜI VỤ TRONG DU LỊCH
(Thời gian: 8 giờ)
I. MỤC TIÊU
108
1. Liệt kê đầy đủ những cơ sở vật chất kỹ thuật trong du lịch.
2. Trình bày chính xác khái niệm và đặc điểm của thời vụ trong du lịch.
3. Phân tích những vai trò và đặc điểm của cơ sở vật chất kỹ thuật trong
du lịch.
4. Vận dụng những kiến thức đã học để đưa ra một số biện pháp làm hạn
chế tính bất lợi của thời vụ trong du lịch.
5. Có trách nhiệm cao trong việc làm hạn chế tính bất lợi của thời vụ
trong du lịch.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG
1. Cơ sở vật chất kỹ thuật trong du lịch (1, 5, 6)
1.1. Khái quát về cơ sở vật chất kỹ thuật trong du lịch
1.1.1. Khái niệm
1.1.2. Vai trò
1.2. Đặc điểm của cơ sở vật chất kỹ thuật trong du lịch
1.3. Phân loại cơ sở vật chất kỹ thuật trong du lịch
2. Thời vụ trong du lịch (1, 3)
2.1. Khái niệm và đặc điểm của thời vụ trong du lịch
2.2. Các yếu tố tác động đến tính thời vụ trong du lịch
2.3. Một số biện pháp làm hạn chế tính bất lợi của thời vụ trong du lịch
CHƯƠNG 4: NGUỒN NHÂN LỰC TRONG DU LỊCH
(Thời gian: 8 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày đầy đủ khái niệm về nguồn nhân lực trong du lịch, chất
lượng dịch vụ du lịch.
2. Phân tích từng đặc điểm của nguồn nhân lực trong du lịch.
3. Tuân thủ những yêu cầu cơ bản về lao động trong du lịch.
109
II. NỘI DUNG CHƯƠNG
1. Khái quát về nguồn nhân lực trong du lịch (1, 5, 6)
1.1. Khái niệm
1.2. Phân loại
1.3. Đặc điểm
1.4. Yêu cầu về lao động trong du lịch
2. Chất lượng dịch vụ du lịch (1, 3, 8)
2.1. Khái niệm
2.2. Đặc điểm
2.3. Hệ thống các chỉ tiêu đánh giá chất lượng dịch vụ du lịch
2.4. Ý nghĩa của việc nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phòng học chuyên môn hóa, nhà xưởng
Phòng học lý thuyết, phòng thực hành/ cơ sở thực hành.
II. Trang thiết bị máy móc
Máy vi tính, máy chiếu, bảng di động.
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu
Giáo trình môn học Tổng quan du lịch, điện thoại để bàn, giấy A0, A4,
giấy Roki, bút lông.
IV. Các điều kiện khác
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP, ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
1. Kiến thức: Giải thích những thuật ngữ liên quan đến du lịch; trình bày
đúng các lĩnh vực kinh doanh du lịch, tài nguyên du lịch và lao động trong du
lịch.
110
2. Kỹ năng: Phân tích những mối quan hệ của du lịch với một số lĩnh vực
liên quan; tổng hợp các đặc điểm của nguồn nhân lực trong du lịch; vận dụng
được các kiến thức đã học về tổng quan du lịch ứng dụng trong quá trình giao
tiếp với khách, tổ chức công việc và quản lý lĩnh vực chuyên môn.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Tuân thủ những yêu cầu cơ bản về
lao động trong du lịch. Có khả năng tự nhận biết được những cơ sở kinh doanh
dịch vụ du lịch. Luôn chủ động, có ý thức trách nhiệm trong học tập, rèn luyện
tính kiên trì, cẩn thận, sáng tạo.
II. Phương pháp
- Kiểm tra thường xuyên: Được thực hiện trong quá trình học, thông qua
hình thức hỏi - đáp trực tiếp hoặc viết trong giờ học (trắc nghiệm/ tự luận với
thời gian làm bài 30 phút). Được thực hiện 2 bài trong môn học này.
- Kiểm tra định kỳ: Làm 1 bài tập, bài thực hành hoặc kiểm tra với thời
gian làm của mỗi bài từ 45 đến 60 phút.
- Thi kết thúc môn học: Được thực hiện vào cuối học kỳ bằng hình thức tự
luận hoặc trắc nghiệm, thời gian 60 phút.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
Chương trình chi tiết môn học Tổng quan du lịch được sử dụng trong đào
tạo ngành, nghề Tiếng Anh du lịch, trình độ cao đẳng của Trường Cao đẳng
Cộng đồng Kon Tum.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo
Chuẩn bị tốt các phương tiện và dụng cụ phục vụ giảng dạy; áp dụng
phương pháp giảng dạy tích cực để phát huy tính chủ động cho người học; sử
dụng các ví dụ thực tế để minh họa lý thuyết; sử dụng công cụ hỗ trợ để nâng
111
cao hiệu quả giảng dạy lý thuyết; đặt ra một số câu hỏi để làm rõ vấn đề trong
bài học, sau đó kiểm tra và đánh giá kết quả của người học.
2. Đối với người học
Chuẩn bị đầy đủ các tài liệu và dụng cụ, nguyên vật liệu học tập theo yêu
cầu của nhà giáo; lắng nghe giảng bài và ghi chep khi cần; suy nghĩ và trả lời
các câu hỏi đặt ra trong quá trình học.
Tham dự ít nhất 80% thời gian học tập bao gồm: thời gian học lý thuyết,
học tích hợp, thực hành, thực tập và đáp ứng được các yêu cầu khác quy định
trong chương trình môn học, mô-đun.
III. Những trọng tâm cần chú ý
- Một số khái niệm cơ bản về du lịch, khách du lịch, sản phẩm du lịch,
nhu cầu du lịch.
- Các lĩnh vực kinh doanh du lịch.
- Thời vụ trong du lịch.
IV. Tài liệu tham khảo
1. Lê Anh Tuấn, Nguyễn Thị Mai Sinh. Giáo trình tổng quan du lịch. Nhà
xuất bản Giáo dục Việt Nam: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; 2019.
2. Đinh Trung Kiên. Một số vấn đề về du lịch Việt Nam. Nhà xuất bản
Đại học quốc gia Hà Nội: Hà Nội; 2004.
3. Ngô Thị Diệu An, Nguyễn Thị Oanh Kiều. Giáo trình tổng quan du
lịch. Trường Cao đẳng Thương Mại: Nhà xuất bản Đà Nẵng; 2014.
4. Nguyễn Thanh Hiền. Bài giảng tổng quan du lịch. Đại học Mở Bán
công Thành phố Hồ Chí Minh: Thành phố Hồ Chí Minh; 2004.
5. Vũ Đức Minh. Giáo trình tổng quan du lịch. Nhà xuất bản Thống kê:
Hà Nội; 2008.
6. Trần Thị Mai. Giáo trình tổng quan du lịch. Nhà xuất bản Lao động -
Xã hội: Hà Nội; 2006.
112
7. Nguyễn Đình Quang, Trần Thị Thúy Lan. Giáo trình tổng quan du lịch.
Nhà xuất bản Hà Nội: Hà Nội; 2005.
8. Nguyễn Văn Đính. Giáo trình kinh tế du lịch. Nhà xuất bản Đại học
kinh tế quốc dân: Hà Nội; 2008.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không.
113
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Tiếng Lào 1 (Laos 1)
Mã môn học: 61283001
Thời gian thực hiện: 75 giờ (lý thuyết: 12 giờ; thực hành, thí nghiệm,
thảo luận, bài tập: 60 giờ; kiểm tra: 3 giờ)
A. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT MÔN HỌC:
I. Vị trí
Là môn học cơ sở trong chương trình đào tạo ngành, nghề Tiếng Anh du
lịch trình độ cao đẳng.
II. Tính chất
Là môn học bắt buộc, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
I. Về kiến thức:
1. Trình bày được bảng chữ cái tiếng Lào, quy tắc ghep vần và viết đúng,
phát âm đúng mỗi đơn vị từ vựng.
2. Mô tả các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng cơ bản.
II. Về kỹ năng:
1. Sử dụng thành thạo các điểm ngữ pháp đã học theo đúng tình huống và
ngữ cảnh.
2. Giao tiếp hiệu quả các chủ đề trong nội dung chương trình.
3. Nâng cao khả năng làm việc nhóm, tự học, phát triển tư duy logic thông
qua các bài tập thực hành viết mà nhà giáo yêu cầu.
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
114
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
1. Nhận thức đúng đắn về sự cần thiết của môn học này trong việc học
tiếng Lào.
2. Thể hiện tinh thần thái độ học tập tốt, chủ động soạn bài, học bài trong
giờ tự học và tự tin trình bày, trao đổi với nhà giáo trong giờ lý thuyết trên lớp.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC:
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Số
TT Tên chương mục
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực
hành,
bài
tập
Kiểm
tra
1
Bài Mở Đầu:
Các kí tự chữ cái, các phụ âm, nguyên
âm trong tiếng Lào
1. Làm quen các kí tự trong bảng chữ cái
2. Các phụ âm – phát âm
3. Các nguyên âm – phát âm
4. Nguyên tắc ghep vần qua việc kết hợp
giữa phụ âm và nguyên âm.
15 4 10 1
2
Bài 1: Chào hỏi
1. Bài đối thoại
2. Từ và thành ngữ
3. Thực hành
4. Ngữ pháp
4.1. Số đếm từ 1-10 ,
4.2. Các số viết bằng biểu tượng
4.3. Ghep vần :phụ âm , nguyên âm:
4.4. Cách dùng các từ về quan hệ gia đình.
15 2 13
3 Bài 2: Làm quen với nhau
1. Bài đối thoại
2. Từ và thành ngữ
3. Thực hành
4. Ngữ pháp
4.1. Số đếm: 1-50
4.2. Ghep vần : Phụ âm + nguyên âm
15 2 12 1
115
4.3. Cách dùng từ “Vâng”
4 Bài 3: Nói về cá nhân
1. Từ và thành ngữ
2. Bài đối thoại
3. Thực hành
3.1. Hỏi đáp về bản than
4. Ngữ pháp
4.1. Số đếm: 50-100
4.2. Ghep vần : Phụ âm + Nguyên âm
4.3. Dấu, thanh điệu
15 2 13
5 Bài 4: Hỏi về đồ vật, người và thú vật
1. Bài đối thoại
2. Từ và thành ngữ
3. Thực hành
4. Ngữ pháp
4.1. Các đại từ nhân xưng: theo 3 ngôi và
theo mức độ
4.2. Số ít, số nhiều
15 2 12 1
Cộng 75 12 60 3
NỘI DUNG CHI TIẾT
BÀI MỞ ĐẦU:
CÁC KÍ TỰ CHỮ CÁI, PHỤ ÂM, NGUYÊN ÂM TRONG TIẾNG LÀO
(Thời gian: 15 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Viết, phát âm được các mẫu tự chữ cái trong tiếng Lào.Tập viết đúng,
đủ net các mẫu tự chữ cái. Tiếp cận được các phụ âm, nguyên âm.
2. Sử dụng được nguyên tắc ghep vần qua việc kết hợp giữa phụ âm và
nguyên âm.
3. Thể hiện thái độ học tập tốt, chủ động soạn bài, học bài trong giờ tự
học và tự tin trình bày, trao đổi với nhà giáo trong giờ lý thuyết trên lớp.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Làm quen các kí tự trong bảng chữ cái
2. Các phụ âm – phát âm
116
3. Các nguyên âm – phát âm
4. Nguyên tăc ghép vần qua việc kết hợp giữa phụ âm và nguyên âm.
BÀI 1: CHÀO HỔI
(Thời gian: 15 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Ghep vần được: phụ âm, nguyên âm, viết và đọc được số đếm từ 1-10,
các chữ số viết bằng biểu tượng, và cách dùng các từ về quan hệ gia đình.
2. Giao tiếp được thông qua chủ đề gặp gỡ, chào hỏi đơn giản khi mới gặp
nhau.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức vận dụng.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Bài đối thoại
2. Từ và thành ngữ
3. Thực hành
4. Ngữ pháp
4.1. Số đếm từ 1-10
4.2. Các số viết bằng biểu tượng
4.3. Ghép vần: Phụ âm , nguyên âm
4.4. Cách dùng các từ về quan hệ gia đình
BÀI 2: LÀM QUEN VỚI NHAU
(Thời gian: 15 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phát triển cách ghep vần: phụ âm, nguyên âm, viết và đọc được số đếm
từ 1 – 50.
2. Sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp thông qua chủ đề gặp gỡ, chào hỏi
đơn giản về thông tin cá nhân..., cách dùng từ “Vâng”.
117
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức vận dụng các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Bài đối thoại
2. Từ và thành ngữ
3. Thực hành
4. Ngữ pháp
4.1. Số đếm: 1-50
4.2. Ghép vần: Phụ âm + nguyên âm
4.3. Cách dùng từ “Vâng”
BÀI 3: NÓI VỀ CÁ NHÂN
(Thời gian: 15 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê từ và thành ngữ giao tiếp thông qua chủ đề gặp gỡ, chào hỏi
đơn giản về thông tin cá nhân mở rộng.
2. Đọc, viết được: Số đếm: 50 -100, ghep vần: Phụ âm + nguyên âm, dấu,
thanh điệu.
3. Tích cực hoạt động theo cá nhân, cặp, nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp
và các hoạt động khác.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Từ và thành ngữ
2. Bài đối thoại
3. Thực hành
3.1. Hỏi đáp về bản thân
4. Ngữ pháp
4.1. Số đếm: 50-100
118
4.2. Ghép vần: Phụ âm + Nguyên âm
4.3. Dấu, thanh điệu
BÀI 4: HỎI VỀ ĐỒ VẬT, NGƯỜI, THÚ VẬT
(Thời gian: 15 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê từ và thành ngữ giao tiếp thông qua chủ đề hỏi đáp về đồ vật,
người và thú vật.
2. Sử dụng được các đại từ nhân xưng: theo 3 ngôi và theo cấp độ, số ít,
số nhiều.
3. Tích cực hoạt động theo cá nhân, cặp, nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp
và các hoạt động khác.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Bài đối thoại
2. Từ và thành ngữ
3. Thực hành
4. Ngữ pháp
4.1. Các đại từ nhân xưng: theo 3 ngôi và theo mức độ
4.2. Số ít, số nhiều
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC:
I. Phòng học chuyên môn hoá/nhà xưởng: Người học được học trong
lớp hoặc phòng Lab.
II. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, projector, loa, TV
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo trình, tài liệu tham khảo
IV. Các điều kiện khác:
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
119
1. Kiến thức: Đánh giá thông qua bài kiểm tra trắc nghiệm + tự luận, sinh
viên cần nắm được các kiến thức cơ bản sau:
- Ghep vần: Phụ âm, nguyên âm.
- Cách dùng các từ về quan hệ gia đình, các đại từ nhân xưng, sử dụng số
đếm: 1 -100.
- Tích hợp vốn từ vựng, gặp gỡ, chào hỏi.
2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng của người học thông qua các bài tập trắc
nghiệm + tự luận.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Đánh giá trong quá trình học tập
người học cần đạt các yêu cầu sau:
- Có tài liệu bắt buộc, vở ghi chep và làm bài tập.
- Dự lớp tối thiểu 80% tổng số tiết của học phần.
- Đảm bảo đầy đủ các cột điểm kiểm tra thường xuyên và kiểm tra định
kỳ.
II. Phương pháp:
- Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm tra
thường xuyên và kiểm tra định kỳ dạng tích hợp và bài thi kết thúc môn học. Cụ
thể:
- 2 bài kiểm tra thường xuyên (hệ số 1); hình thức: Trắc nghiệm + tự luận;
thời gian: 30 phút.
- 1 bài kiểm tra định kỳ (hệ số 2); hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời
gian: 50 phút.
- Bài thi kết thúc môn học: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời gian:
60 phút.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
120
Chương trình môn học Tiếng Lào 1 được sử dụng để giảng dạy cho người
học trình độ cao đẳng.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo:
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng ngôn ngữ nên nhà giáo
cần áp dụng Phương pháp giao tiếp vào trong giảng dạy nhằm gây được hứng
thú cho người học, làm cho người học chủ động, tích cực tiếp thu kiến thức
nhằm đạt được mục tiêu của môn học.
2. Đối với người học:
- Người học phải chuẩn bị bài và hoàn thành các nhiệm vụ được nhà giáo
giao về nhà trước khi đến lớp.
- Tham dự ít nhất 80% thời gian học lý thuyết và đầy đủ các bài học tích
hợp, bài học thực hành.
- Tích cực tham gia các hoạt động được nhà giáo tổ chức trong lớp học để
rèn luyện các kỹ năng và nâng cao năng lực ngôn ngữ.
III. Những chú trọng cần chú ý:
Môn học Tiếng Lào 1 chú trọng phát triển năng lực ngôn ngữ cho người
học nên cần quan tâm đến các hoạt động tích hợp để phát triển kỹ năng.
IV. Tài liệu tham khảo:
1. Institude, U. F. S. (2014). Everyday Lao: East Asian & Pacific
Languages; 2014.
2. Sengfalanouphap. Lao for Beginners, National University of Lao; 2013.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không
121
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Tiếng Lào 2 (Laos 2)
Mã môn học: 61282002
Thời gian thực hiện: 45 giờ (lý thuyết: 13 giờ; thực hành, thí nghiệm,
thảo luận, bài tập: 30 giờ; kiểm tra: 2 giờ)
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC:
I. Vị trí
Là môn học cơ sở trong chương trình đào tạo ngành, nghề Tiếng Anh du
lịch trình độ Cao đẳng. Môn học này được bố trí giảng dạy sau khi người học
học xong môn học Tiếng Lào 1.
II. Tính chất
Là môn học bắt buộc, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
I. Về kiến thức:
1. Trình bày được các khái niệm biểu thị về thời gian của hành động: hiện
tại, quá khứ và tương lai trong tiếng Lào, trình bày được cách tạo thành các dạng
câu: khẳng định, nghi vấn, phủ định, phân biệt được các tiền tố tạo danh từ, loại
từ (cái, con, chiếc), các từ biểu đạt sự thúc giục.
2. Sử dụng đúng từ ngữ trong giao tiếp.
3. Nâng cao khả năng làm việc nhóm, tự học, phát triển tư duy logic thông
qua các bài tập thực hành viết mà nhà giáo yêu cầu.
II. Về kỹ năng:
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
122
1. Sử dụng thành thạo các điểm ngữ pháp đã được học theo đúng tình
huống và ngữ cảnh.
2. Giao tiếp hiệu quả các chủ đề trong nội dung chương trình.
3. Hoàn thiện kĩ năng về các nguyên tắc ghep âm để phát âm chính xác
các âm tiết trong mỗi đơn vị từ vựng và giữa các từ trong câu. Thực hành giao
tiếp tiếng Lào qua việc rèn luyện bốn kĩ năng nghe, nói, đọc, viết (sử dụng câu
khẳng định, nghi vấn, phủ định ...) mở rộng vốn từ để diễn đạt nội dung giao
tiếp.
4. Nâng cao khả năng làm việc nhóm, tự học, phát triển tư duy logic thông
qua các bài tập thực hành mà nhà giáo yêu cầu.
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
1. Nhận thức đúng đắn về sự cần thiết của môn học này trong việc học
tiếng Lào.
2. Thể hiện tinh thần thái độ học tập tốt, chủ động soạn bài, học bài trong
giờ tự học và tự tin trình bày, trao đổi với nhà giáo trong giờ lý thuyết trên lớp.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC:
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Số
TT Tên chương mục
Thời gian
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực
hành,
bài
tập
Kiểm
tra
1
Bài 5: Thời gian, mùa màng và khí
hậu
1. Bài đối thoại
2.Từ và thành ngữ
3. Thực hành
4. Ngữ pháp
4.1. Các từ biểu thị về thời gian của hành
động: (hiện tại, quá khứ, tương lai)
4.2. Số thứ tự
12 4 8
123
2
Bài 6: Nhà hàng
1. Bài đối thoại
2. Từ và thành ngữ
3. Thực hành
4. Ngữ pháp
4.1. Các đại từ nghi vấn
4.2. Dạng so sánh của tính từ
11 4 7
3
Bài 7: Cửa hàng
1. Bài đối thoại
2. Từ và thành ngữ
3. Thực hành
4. Ngữ pháp
4.1. Danh từ : các tiền tố tạo danh từ
4.2. Loại từ ( cái , con, chiếc)
4.3. Các từ biểu đạt sự thúc giục
11 3 7 1
4
Bài 8: Chợ
1. Bài đối thoại
2. Từ và thành ngữ
3. Thực hành
4. Ngữ pháp
4.1. Các động từ “cần, muốn, thích, nên “
4.2. Giống đực/ giống cái
4.3. Từ chỉ biểu cảm
11 2 8 1
Cộng 45 13 30 2
NỘI DUNG CHI TIẾT
BÀI 5: THỜI GIAN, MÙA VÀ KHÍ HẬU
(Thời gian: 12 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê từ và thành ngữ qua các chủ đề thời gian, mùa màng và khí hậu.
2. Sử dụng được các từ biểu thị về thời gian của hành động: (hiện tại, quá
khứ, tương lai), số thứ tự. Giao tiếp thông qua chủ đề thời gian, mùa màng và
khí hậu.
3. Thể hiện thái độ học tập tốt, chủ động soạn bài, học bài trong giờ tự
học và tự tin trình bày, trao đổi với nhà giáo trong giờ lý thuyết trên lớp.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Bài đối thoại
124
2. Từ và thành ngữ
3. Thực hành
4. Ngữ pháp
4.1. Các từ biểu thị về thời gian của hành động: (hiện tại, quá khứ,
tương lai)
4.2. Số thứ tự
BÀI 6: NHÀ HÀNG
(Thời gian: 11 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê từ và thành ngữ thông qua chủ đề gặp gỡ, chào hỏi trong môi
trường nhà hàng, quán xá.
2. Sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp thông qua chủ đề, sử dụng được các
đại từ nghi vấn, dạng so sánh của tính từ.
3. Tích cực hoạt động theo cá nhân, cặp, nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp
và các hoạt động khác.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Bài đối thoại
2. Từ và thành ngữ
3. Thực hành
4. Ngữ pháp
4.1. Các đại từ nghi vấn
4.2. Dạng so sánh của tính từ
BÀI 7: CỬA HÀNG
(Thời gian: 11 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê từ và thành ngữ thông qua chủ đề trao đổi mua bán hàng hóa.
125
2. Sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp thông qua chủ đề. Sử dụng được
danh từ, các tiền tố tạo danh từ, loại từ (cái, con, chiếc), các từ biểu đạt sự thúc
giục.
3. Tích cực hoạt động theo cá nhân, cặp, nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp
và các hoạt động khác.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Bài đối thoại
2. Từ và thành ngữ
3. Thực hành
4. Ngữ pháp
4.1. Danh từ : các tiền tố tạo danh từ
4.2. Loại từ ( cái , con, chiếc)
4.3. Các từ biểu đạt sự thúc giục
BÀI 8: CHỢ
(Thời gian: 11 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê từ và thành ngữ giao tiếp thông qua chủ đề hỏi đáp về hàng
hóa, vật phẩm.
2. Sử dụng được các động từ “cần, muốn, thích, nên “, giống đực/ giống
cái, từ chỉ biểu cảm.
3. Tích cực hoạt động theo cá nhân, cặp, nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp
và các hoạt động khác.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Bài đối thoại
2. Từ và thành ngữ
3. Thực hành
126
4. Ngữ pháp
4.1. Các động từ “cần, muốn, thích, nên “
4.2. Giống đực/ giống cái
4.3. Từ chỉ biểu cảm
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC:
I. Phòng học chuyên môn hoá/nhà xưởng: Người học được học trong
lớp hoặc phòng Lab.
II. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, projector, loa, TV
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo trình, tài liệu tham khảo
IV. Các điều kiện khác:
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
1. Kiến thức: Đánh giá thông qua bài kiểm tra trắc nghiệm + tự luận,
người học cần nắm được các kiến thức cơ bản sau:
- Sử dụng được các đại từ nghi vấn, dạng so sánh của tính từ, từ biểu thị
về thời gian của hành động: (hiện tại, quá khứ, tương lai), số thứ tự, các động từ
“cần, muốn, thích, nên “, giống đực/ giống cái, từ chỉ biểu cảm.
- Sử dụng được danh từ, các tiền tố tạo danh từ, loại từ (cái, con, chiếc),
các từ biểu đạt sự thúc giục.
2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng của người học thông qua các bài tập trắc
nghiệm + tự luận
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Đánh giá trong quá trình học tập
người học cần đạt các yêu cầu sau:
- Có tài liệu bắt buộc, vở ghi chep và làm bài tập.
- Dự lớp tối thiểu 70% tổng số tiết của học phần.
127
- Đảm bảo đầy đủ các cột điểm kiểm tra thường xuyên và kiểm tra định
kỳ.
II. Phương pháp:
- Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm
thường xuyên và tra định kỳ dạng tích hợp và bài thi kết thúc môn học. Cụ thể:
- 2 bài kiểm tra thường xuyên (hệ số 1); Hình thức: Trắc nghiệm + Tự
luận; thời gian: 30 phút.
- 1 bài kiểm tra định kỳ (hệ số 2); Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời
gian: 50 phút.
- Bài thi kết thúc môn học: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời gian:
60 phút.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
Chương trình môn học Tiếng Lào 2 được sử dụng để giảng dạy cho người
học trình độ cao đẳng.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo:
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng ngôn ngữ nên nhà giáo
cần áp dụng Phương pháp giao tiếp vào trong giảng dạy nhằm gây được hứng
thú cho người học, làm cho người học chủ động, tích cực tiếp thu kiến thức
nhằm đạt được mục tiêu của môn học.
2. Đối với người học:
- Người học phải chuẩn bị bài và hoàn thành các nhiệm vụ được nhà giáo
giao về nhà trước khi đến lớp.
- Tham dự ít nhất 80% thời gian học lý thuyết và đầy đủ các bài học tích
hợp, bài học thực hành.
128
- Tích cực tham gia các hoạt động được nhà giáo tổ chức trong lớp học để
rèn luyện các kỹ năng và nâng cao năng lực ngôn ngữ.
III. Những chú trọng cần chú ý:
Môn học Tiếng Lào 2 chú trọng phát triển năng lực ngôn ngữ cho người
học nên cần quan tâm đến các hoạt động tích hợp để phát triển kỹ năng.
IV. Tài liệu tham khảo:
129
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Tiếng Lào 3 (Laos 3)
Mã môn học: 61282003
Thời gian thực hiện: 45 giờ (Lý thuyết: 13 giờ; thực hành, thí nghiệm,
thảo luận, bài tập: 30 giờ; kiểm tra: 2 giờ)
A. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT MÔN HỌC:
I. Vị trí
Là môn học cơ sở trong chương trình đào tạo ngành, nghề Tiếng Anh du
lịch trình độ Cao đẳng, được bố trí học sau môn học Tiếng Lào 1, 2.
II. Tính chất
Là môn học bắt buộc, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
I. Về kiến thức:
1. Liệt kê được từ vựng, thành ngữ liên quan đến các chủ đề: thị trường,
trao đổi, mua bán, sức khỏe, dịch vụ và du lịch.
2. Mô tả được các cấu trúc ngữ pháp về liên từ, giới từ, tính từ, các từ
ghép của danh từ, câu đơn, câu phức, trực tiếp, gián tiếp và các phần cấu thành,
văn phong trong cách viết thư bằng tiếng Lào.
3. Phân biệt được các yếu tố văn hóa đặc thù trong ngôn ngữ giao tiếp
tiếng Lào.
II. Về kỹ năng:
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
130
1. Giao tiếp hiệu quả các chủ đề trong nội dung chương trình: thị trường,
trao đổi, mua bán và sức khỏe, dịch vụ và du lịch.
2. Sử dụng thành thạo các điểm ngữ pháp đã được học theo đúng tình
huống và ngữ cảnh.
4. Có kỹ năng làm việc cặp, nhóm
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
1. Nhận thức đúng đắn về sự cần thiết của môn học này trong việc học
tiếng Lào.
2. Thể hiện tinh thần thái độ học tập tốt, chủ động soạn bài, học bài trong
giờ tự học và tự tin trình bày, trao đổi với nhà giáo trong giờ lý thuyết trên lớp.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC:
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Số
TT Tên chương mục
Thời gian
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực
hành,
bài
tập
Kiểm
tra
1
Bài 9: Giao thông liên lạc
1. Bài đối thoại
2. Từ và thành ngữ
3. Thực hành
4. Ngữ pháp
4.1.Tính từ
4.2. Cách dùng các giới từ: “ với, để,
cho..”
4.3. Cách dùng các liên từ ( nhưng, vì ...)
12 4 8
2
Bài 10: Bệnh viện
1. Bài đối thoại
2. Từ và thành ngữ
11 4 6
131
3. Thực hành
4. Ngữ pháp: Các từ ghep trong danh từ
3
Bài 11: Khách sạn
1. Bài đối thoại
2. Từ và thành ngữ
3. Thực hành
4. Ngữ pháp: Câu đơn, câu phức, trực
tiếp, gián tiếp…
11 3 7 1
4
Bài 12: Du lịch
1. Bài đối thoại
2. Từ và thành ngữ
3. Thực hành
4. Ngữ pháp: Kĩ năng viết thư
11 2 8 1
Cộng 45 13 30 2
NỘI DUNG CHI TIẾT
BÀI 9: GIAO THÔNG LIÊN LẠC
(Thời gian: 12 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê từ và thành ngữ qua các chủ đề giao thông liên lạc, các cấu tạo
của tính từ, cách dùng các giới từ “với, để, cho...” và các liên từ (nhưng, vì...)
2. Sử dụng được các liên từ để kết nối các ý tưởng trong quá trình giao
tiếp.
3. Thể hiện thái độ học tập tốt, chủ động soạn bài, học bài trong giờ tự
học.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Bài đối thoại
2. Từ và thành ngữ
3. Thực hành
4. Ngữ pháp
132
4.1.Tính từ
4.2. Cách dùng các giới từ: “ với, để, cho..”
4.3. Cách dùng các liên từ ( nhưng, vì ...)
BÀI 10: BỆNH VIỆN
(Thời gian: 11 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê từ và thành ngữ qua các chủ đề sức khoẻ, dịch vụ y tế
2. Sử dụng được các từ ghep trong danh từ để làm phong phú vốn từ trong
quá trình giao tiếp.
3. Thể hiện thái độ học tập tốt, chủ động soạn bài, học bài trong giờ tự
học và tự tin trình bày.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Bài đối thoại
2. Từ và thành ngữ
3. Thực hành
4. Ngữ pháp: Các từ ghép trong danh từ
BÀI 11: KHÁCH SẠN
(Thời gian: 11 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê từ và thành ngữ thông qua chủ đề các dịch vụ trong khách sạn,
2. Sử dụng được cấu trúc câu trong tiếng Lào: câu đơn, câu phức, trực
tiếp, gián tiếp…
3. Tích cực hoạt động theo cá nhân, cặp, nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp
và các hoạt động khác.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Bài đối thoại
133
2. Từ và thành ngữ
3. Thực hành
4. Ngữ pháp: Câu đơn, câu phức, trực tiếp, gián tiếp…
BÀI 12: DU LỊCH
(Thời gian: 11 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê từ và thành ngữ thông qua chủ đề du lịch dịch vụ.
2. Sử dụng ngôn ngữ trong giao tiếp qua kĩ năng viết: viết một lá thư cho
ngưới thân, bạn bè.
3. Tích cực hoạt động theo cá nhân, cặp, nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp
và các hoạt động khác.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Bài đối thoại
2. Từ và thành ngữ
3. Thực hành
4. Ngữ pháp: Kĩ năng viết thư
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC:
I. Phòng học chuyên môn hoá/nhà xưởng: Người học được học trong
lớp hoặc phòng Lab.
II. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, projector, loa, TV
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo trình, tài liệu tham khảo
IV. Các điều kiện khác:
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
1. Kiến thức: Đánh giá thông qua bài kiểm tra trắc nghiệm + tự luận, sinh
viên cần nắm được các kiến thức cơ bản sau:
134
- Sử dụng được các liên từ để kết nối các ý tưởng, các từ ghep trong danh
từ, cấu trúc câu trong tiếng Lào: Câu đơn, câu phức, trực tiếp, gián tiếp…để làm
phong phú vốn từ trong quá trình giao tiếp.
- Sử dụng được các từ và thành ngữ qua các chủ đề giao thông liên lạc,
sức khoẻ, dịch vụ y tế, dịch vụ trong khách sạn, du lịch dịch vụ.
2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng của người học thông qua các bài tập trắc
nghiệm + tự luận.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Đánh giá trong quá trình học tập
sinh viên cần đạt các yêu cầu sau:
- Có tài liệu bắt buộc, vở ghi chep và làm bài tập.
- Dự lớp tối thiểu 80% tổng số tiết của học phần.
- Đảm bảo đầy đủ các cột điểm kiểm tra thường xuyên và kiểm tra định
kỳ.
II. Phương pháp:
- Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm thường
xuyên và tra định kỳ dạng tích hợp và bài thi kết thúc môn học. Cụ thể:
- 2 bài kiểm tra thường xuyên (hệ số 1); hình thức: Trắc nghiệm + Tự
luận; thời gian: 30 phút.
- 1 bài kiểm tra định kỳ (hệ số 2); hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời
gian: 50 phút.
- Bài thi kết thúc môn học: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời gian:
60 phút.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
Chương trình môn học Tiếng Lào 3 được sử dụng để giảng dạy cho người
học trình độ cao đẳng.
135
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo:
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng ngôn ngữ nên nhà giáo
cần áp dụng Phương pháp giao tiếp vào trong giảng dạy nhằm gây được hứng
thú cho người học, làm cho người học chủ động, tích cực tiếp thu kiến thức
nhằm đạt được mục tiêu của môn học.
2. Đối với người học:
- Người học phải chuẩn bị bài và hoàn thành các nhiệm vụ được nhà giáo
giao về nhà trước khi đến lớp.
- Tham dự ít nhất 80% thời gian học lý thuyết và đầy đủ các bài học tích
hợp, bài học thực hành.
- Tích cực tham gia các hoạt động được nhà giáo tổ chức trong lớp học để
rèn luyện các kỹ năng và nâng cao năng lực ngôn ngữ.
III. Những chú trọng cần chú ý:
Môn học Tiếng Lào 3 chú trọng phát triển năng lực ngôn ngữ cho người
học nên cần quan tâm đến các hoạt động tích hợp để phát triển kỹ năng.
IV. Tài liệu tham khảo:
1. Institude, U. F. S. (2014). EverydayLao: East Asian & Pacific
Languages; 2014.
2. Sengfalanouphap. Lao for Beginners, National University of Lao; 2013.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không
136
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Ngữ Âm – Âm Vị (Phonetics and Phonology)
Mã môn học: 61283040
Thời gian thực hiện môn học: 60 giờ (lý thuyết: 27 giờ; thực hành, thí
nghiệm, thảo luận, bài tập: 30 giờ; kiểm tra: 3 giờ).
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
I. Vị trí
Là môn học cơ sở trong chương trình đào tạo ngành, nghề Tiếng Anh du
lịch trình độ cao đẳng.
II. Tính chất
Là môn học bắt buộc.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức
1. Mô tả được bộ máy phát âm và cách hình thành các âm của tiếng Anh.
2. Phân biệt được sự khác biệt của ngữ âm và âm vị.
3. Liệt kê được những khái niệm cơ bản thuộc lĩnh vực ngữ âm và âm vị.
4. Mô tả được âm và các kí hiệu của âm.
5. Trình bày được các nguyên tắc của ngữ âm tiếng Anh.
6. Xác định đúng trọng âm và ngữ điệu trong giao tiếp.
II. Về kỹ năng
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
137
1. Phát triển kỹ năng phiên âm và phát âm chính xác.
2. Phát triển kỹ năng nói tiếng Anh lưu loát và các kỹ năng giao tiếp khác.
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
1. Có ý thức tự rèn luyện để có năng lực phát âm tốt; tự giác hoàn thiện hệ
thống ngữ âm chuẩn để sau này có thể giao tiếp tốt.
2. Có ý thức rèn luyện kỹ năng giao tiếp nhằm tránh những lỗi, những
hiểu lầm trong giao tiếp.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Số
TT Tên chương, mục
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành, thí
nghiệm, thảo
luận, bài tập2
Kiểm
tra
1 Unit 1: The Production Of
Speech Sounds (1)
1. Articulators above the
larynx
2. Vowels, diphthongs, and
consonants
7 3 4
2 Unit 2: Phonetics Vs.
Phonology (1)
1. Phonetics and Phonology
2. Phonology as grammar of
phonetic patterns
3. Segments, phonemes,
allophones, minimal pairs,
and minimal sets
6 3 3
138
Số
TT Tên chương, mục
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành, thí
nghiệm, thảo
luận, bài tập2
Kiểm
tra
3 Unit 3: Single Vowel
Symbols (1)
1. Short vowels and long
vowels
2. English spelling and
pronunciation
7 3 3 1
4 Unit 4: Double Vowel
Symbols (1)
1. Double Vowel Symbols
2. Practice
7 3 4
5 Unit 5: Consonant Symbols
(2)
1. Consonant symbols
2. Voices sounds and
Voiceless sounds:
7 3 3 1
6 Unit 6: Syllables: Plural And
Other –S Endings (1) (2)
1. English syllables
2. The sounds /s/, /z/, /iz/
6 3 3
7 Unit 7: Syllables: Adding
Past Tense Endings (3, 4)
1. Pronunciation of –ed past
tense
2. Practice
6 3 3
8 Unit 8: Words With Silent
Letters (1)
1. Definition of silent letters
2. Practice
7 3 4
139
Số
TT Tên chương, mục
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành, thí
nghiệm, thảo
luận, bài tập2
Kiểm
tra
9 Unit 9: Stress And Intonation
(1) (2)
1. Stress in English
2. Intonation
7 3 3 1
Cộng 60 27 30 3
NỘI DUNG CHI TIẾT
UNIT 1: THE PRODUCTION OF SPEECH SOUNDS
(Thời gian:7 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Gọi tên và miêu tả các cơ quan phát âm; phân biệt được nguyên âm và
phụ âm tiếng Anh.
2. Phát triển kỹ năng phát âm.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG
1. Articulators above the larynx
1.1. Look at the inside of your mouth; you can see the following parts
1.1.1. The pharynx; the soft palate or velum; the hard palate
1.1.2. The teeth; the lips
1.2. Labels on the vowel chart
1.2.1. Height of tongue in the mouth, Frontness or backness of the tongue
1.2.2. Position of the lips, Position of the jaw
2. Vowels, diphthongs, and consonant
140
2.1. Watch the video clip and answer the questions
2.1.1. What does each symbols represent?
2.1.2. How many vowel sounds are there in English? How many
monophthongs? How many diphthongs?
2.2. Read the text and do the tasks
2.2.1. Watch the video clip and repeat.
2.2.2. Manner of Articulation
UNIT 2: PHONETICS VS. PHONOLOGY
(Thời gian: 6 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt được 2 khái niệm Ngữ âm và Âm vị; tìm hiểu về các cặp từ
khác nhau ở 1 âm;
2. Phát triển kỹ năng phát âm và vốn từ vựng.
3. Có ý thức rèn luyện kỹ năng giao tiếp nhằm tránh những lỗi, những
hiểu lầm trong giao tiếp.
II. NỘI DUNG
1. Phonetics vs. Phonology
1.1. Phonetics
1.1.1. Phonetics studies the nature of speech sounds:
1.1.2. Articulatory phonetics, auditory phonetics, acoustic phonetics
1.2. Phonology
1.2.1. Phonology studies the ways in which speech sounds form systems
and patterns
1.2.2. the ways sounds are organized within words.
2. Phonology as grammar of phonetic patterns
141
2.1. The consonant cluster /st/ is OK at the beginning, middle or end of
words in English.
2.1.1. At beginnings of words, /str/ is OK in English, but /ftr/ or / tr/ are
not (they are ungrammatical
2.1.2. A minimal set is a set of words (more than two words)
2.2. Minimal pairs and minimal set
2.2.1. A minimal pair is a pair of words
2.2.2. Phonology as grammar of phonetic patterns
3. Segments, phonemes, allophones, minimal pairs, and minimal sets
3.1. Segments
3.1.1. Segments are the smallest pieces of sounds divided from a speech.
3.1.2. Divide the speech into the smallest pieces of sounds we have 14
smallest pieces of sounds.
3.2. Phonemes, allophones, minimal pairs, and minimal sets
3.2.1. Phonemes are the smallest segments that can be distinguished by
their contrast within words.
3.2.2. Allophones are phonemes that are derived from the same phonemes
in different distributions.
UNIT 3: SINGLE VOWEL SYMBOLS
(Thời gian: 7 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt các nguyên âm ngắn và nguyên âm dài.
2. Phát triển kỹ năng phát âm nguyên âm ngắn và nguyên âm dài.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG
142
1. Short vowels and long vowels
1.1. Watch the video clip and answer the questions
1.1.1. Why are English vowel sounds voiced?
1.1.2. Mention the positions of our lips when we pronounce the vowel
sounds.
1.2. Listen to the symbols below. What is the different between the
symbols in Picture A and the symbols in Picture B?
1.2.1. What are the shapes of mouth to make a vowel sound?
1.2.2. How many kinds of vowel sounds are there? What are they?
2. English spelling and pronunciation
2.1. Listen to the sound symbols and write in the example words
2.1.1. Underline the letters in the words which match the sound symbols
2.1.2. Listen and cross out the word which does not contain the vowel
sound on the left
2.2. Listen and circle the symbol that matches the sound of the underlined
letters
2.2.1. These words are written in phonemic symbols. Transcribe them.
2.2.2. Read this passage. Notice the words and names in bold and identify
the vowels in each word.
UNIT 4: DOUBLE VOWEL SYMBOLS
(Thời gian: 7 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê và phân biệt các nguyên âm đơn với nguyên âm đôi trong tiếng
Anh
2. Phát triển kỹ năng phát âm.
143
3. Có ý thức rèn luyện kỹ năng giao tiếp nhằm tránh những hiểu lầm trong
giao tiếp.
II. NỘI DUNG
1. Diphthongs
1.1. Definition of diphthongs
1.1.1. How many diphthongs are there in English? What are they?
1.1.2. Put these words into the gaps in the phrases below. Use the pictures
and a dictionary to help you
1.2. Watch the video clip and practice pronunciation of diphthongs
1.2.1. Fill the missing sounds in the following
1.2.2. Listen and check your answers
2. Practice
2.1. Listen to the tape and write the words next to the diphthong
symbols below according to the sounds of the underlined letters
2.1.1. Listen and choose the correct phonemic transcriptions
2.1.2. Transcribe the following words and underline the diphthongs in the
transcriptions
2.2. Make both a phonemic (broad) and a phonetic (narrow)
transcription of the following words
2.2.1. Match pairs of words that rhyme in the table
2.2.2. Fill the missing sounds in the following
UNIT 5: CONSONANT SYMBOLS
(Thời gian: 7 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê các phụ âm trong tiếng Anh; phân biệt phụ âm và nguyên âm;
tìm hiểu sự khách nhau của âm vô thanh và âm hữu thanh.
144
2. Phát triển kỹ năng phát âm phụ âm /θ/ and /ð/.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG
1. Consonant symbols
1.1. Listen to the sound symbols
1.1.1. What is the difference in sound between the symbols in Picture A
and those in Picture B?
1.1.2. Match the pictures with the diagrams
1.2. Further practice
1.2.1. Make a comparison of the vowels and consonants in English
1.2.2. Distinguish voiced consonants from voiceless one.
2. Voiced sounds and voiceless sounds
2.1. Watch the video clip and practice pronunciation of voiced and
voiceless sounds
2.1.1. Write the words on the sound symbol lines below according to the
sound of the underlined letters
2.1.2. Listen and check your answers
2.2. Listen to these sound symbols and example words. Memorize the
sound of each symbol
2.2.1. Listen to these words. Write two of them next to each sound symbol
in the table below according to the sound of the underlined letters
2.2.2. Listen to these words and circle the correct phonetic transcription
UNIT 6: SYLLABLES: PLURAL AND OTHER –S ENDINGS
(Thời gian: 6 giờ)
I. MỤC TIÊU
145
1. Tìm hiểu về âm tiết trong tiếng Anh, cách phát âm các âm cuối khi
chuyển từ số ít sang số nhiều.
2. Phát triển kỹ năng xác định âm tiết, phát âm âm cuối /s/, /z/, /iz/
3. Có ý thức rèn luyện kỹ năng giao tiếp nhằm tránh những lỗi, những
hiểu lầm trong giao tiếp.
II. NỘI DUNG
1. English syllables
1.1. Definition of a syllable
1.1.1. One syllable
1.1.2. More than one syllable
1.2. Syllable Stress
1.2.1. The pitch of the syllable
1.2.2. The vowel sound in the syllable
2. The sounds /s/, /z/, /iz/
2.1. Read the passage about Irene Redmond. Which adjectives do you
think describe her life?
2.1.1. Read the passage again and underline all the verbs in the third
person singular of the Present Simple except is, doesn’t, and isn’t
2.1.2. Put the verbs you underlined into three groups, according to the
pronunciation of the third person endings
2.2. Listen again and repeat the verbs, paying attention to the
pronunciation of the endings
2.2.1. Ask your partner the following questions, then tell the class about
him/ her
2.2.2. Pronounce the following words
UNIT 7: SYLLABLES: ADDING PAST TENSE ENDINGS
146
(Thời gian: 6 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Tìm hiểu về cách phát âm các âm cuối của động từ hợp quy tắc (V-ed).
2. Phát triển kỹ năng phát âm âm cuối /t/, /d/, /id/.
3. Có ý thức rèn luyện kỹ năng giao tiếp nhằm tránh những lỗi, những
hiểu lầm trong giao tiếp.
II. NỘI DUNG
1. Pronunciation of –ed past tense
1.1. Listen to the beginning of three stories. Notice the way the –ed verb
endings are pronounced
1.1.1. Last night Bert stopped at the supermarket on his way home
1.1.2. The rest of the stories are mixed up. Listen as you read and sort the
sentences into columns according to the pronunciation of the –ed verb endings
1.2. Rules: -ed endings
1.2.1. Write the past tense form of the verbs in the box in the correct
column below
1.2.2. Listen and check your answers
2. Practice
2.1. Marks the links in these sentences
2.1.1. Listen and practice the sentences
2.1.2. Transcibe the following words
2.2. Change the verbs into the Simple Past form, then put them into the
correct column
2.2.1. Write a paragraph to talk about your last holiday
2.2.2. Underline the verbs and put them into the correct columns of
pronunciation
147
UNIT 8: WORDS WITH SILENT LETTERS
(Thời gian: 7 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê và phân tích các âm câm trong tiếng Anh.
2. Phát triển kỹ năng phát âm câm trong tiếng Anh.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG
1. Definition of silent letters
1.1. Watch the video clip and answer the questions
1.1.1. What is a silent letter?
1.1.2. List out some words with silent letters from the video clip
1.2. How do silent letters arise?
1.2.1. Pronunciation changes occurring without a spelling change
1.2.2. Not all silent letters are completely redundant
2. Practice
2.1. These words all contain silent letters. Underline the silent letters
like this
2.1.1. Listen and check your answers
2.1.2. Write your own sentences using as many of the words in 1 as you
can
2.2. Listen and count the number of syllables in these words
2.2.1. Tick () the sentences if the underlined words are pronounced
correctly. Cross (X) the sentences if the underlined words are pronounced
incorrectly
148
2.2.2. Listen again and repeat the sentences with the correct
pronunciation
UNIT 9: STRESS AND INTONATION
(Thời gian: 7 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Nắm được khái niệm trọng âm và ngữ điệu; luyện tập trọng âm và ngữ
điệu thông qua bài hát, hội thoại.
2. Phát triển kỹ năng phát âm và kỹ năng giao tiếp.
3. Có ý thức rèn luyện kỹ năng giao tiếp nhằm tránh những lỗi, những
hiểu lầm trong giao tiếp.
II. NỘI DUNG
1. Stress in English
1.1. Word Stress
1.1.1. One word, one stress
1.1.2. The stress is always on a vowel
1.2. Sentence Stress
1.2.1. Sentence stress is the main means of providing rhythm in connected
speech
1.2.2. All words have one or two stresses in isolation
2. Intonation
2.1. Listen and check your answers
2.1.1. Listen to this list of clothes. Which intonation pattern do you hear?
2.1.2. Play the game in groups of four. Don’t write anything. Listen to the
person who speak before you. Remember the colours he/she says and add
149
something. If you forget something, you are out of the game. The last person in
the game is the winner. Pay attention to your intonation as you play.
2.2. Write a paragraph about a certain topic
2.2.1. Put stresses on the words
2.2.2. Read the Glossary of terms. Explain the terms to your friends
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng học đảm bảo tiêu
chuẩn giáo dục nghề nghiệp.
II. Trang thiết bị máy móc: Máy tính xách tay, máy chiếu, màn chiếu
gắn cố định.
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Tài liệu giảng dạy, tài liệu học
tập, giáo trình, tài liệu tham khảo; bảng phấn, phấn, giấy, bút.
IV. Các điều kiện khác: wifi.
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
1. Kiến thức: Đánh giá thông qua bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận,
người học cần đạt các yêu cầu sau:
- Gọi tên và miêu tả các cơ quan phát âm; phân biệt được nguyên âm và
phụ âm tiếng Anh.
- Phân biệt được 2 khái niệm Ngữ âm và Âm vị; tìm hiểu về các cặp từ
khác nhau ở 1 âm.
- Phân biệt các nguyên âm ngắn và nguyên âm dài.
- Liệt kê và phân biệt các nguyên âm đơn với nguyên âm đôi trong tiếng
Anh
- Liệt kê các phụ âm trong tiếng Anh; phân biệt phụ âm và nguyên âm;
tìm hiểu sự khách nhau của âm vô thanh và âm hữu thanh.
150
- Tìm hiểu về âm tiết trong tiếng Anh, cách phát âm các âm cuối khi
chuyển từ số ít sang số nhiều.
- Biết xác định các âm câm trong tiếng Anh.
- Nêu được khái niệm trọng âm và ngữ điệu; luyện tập trọng âm và ngữ
điệu thông qua bài hát, hội thoại.
2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng của người học thông qua các bài tập trắc
nghiệm và tự luận.
3. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Có ý thức tự rèn luyện để có năng lực phát âm tốt; tự giác hoàn thiện hệ
thống ngữ âm chuẩn để sau này có thể giao tiếp tốt.
II. Phương pháp
Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm tra
thường xuyên, kiểm tra định kỳ và bài thi kết thúc học phần ở dạng tích hợp. Cụ
thể:
- Kiểm tra đánh giá thường xuyên:
+ 2 điểm kiểm tra thường xuyên (hệ số 1); Hình thức: trắc nghiệm và tự
luận; thời gian kiểm tra: 30 phút
+ 1 điểm kiểm tra định kỳ (hệ số 2); Hình thức: trắc nghiệm và tự luận;
thời gian kiểm tra: 50 phút
- Thi kết thúc học phần:
+ Hình thức: trắc nghiệm và tự luận; thời gian kiểm tra: 60 phút
- Điều kiện thi kết thúc học phần:
Người học tham dự đủ số tiết của học phần theo quy định (ít nhất 70%),
có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và kiểm tra định kỳ; điểm trung bình
chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên theo thang điểm 10; và hoàn thành
nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà trường.
151
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
Chương trình môn học Ngữ âm- Âm vị được sử dụng để giảng dạy cho
người học ngành, nghề Tiếng Anh du lịch trình độ cao đẳng.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng ngôn ngữ nên nhà giáo
cần áp dụng Phương pháp giao tiếp vào trong giảng dạy nhằm gây được hứng
thú cho người học, làm cho người học chủ động, tích cực tiếp thu kiến thức
nhằm đạt được mục tiêu của môn học.
2. Đối với người học
Học theo cặp, nhóm. người họ có nhiệm vụ chuẩn bị đầy đủ tài liệu học
tập, hoàn thành nhiệm vụ trên lớp. Điều kiện thi kết thúc học phần: người học
tham dự đủ số tiết của học phần theo quy định (ít nhất 80%), có đầy đủ các cột
điểm thường xuyên và kiểm tra định kỳ; điểm trung bình chung các điểm kiểm
tra đạt từ 5,0 trở lên theo thang điểm 10; và hoàn thành nghĩa vụ học phí theo
quy định của nhà trường.
III. Những trọng tâm cần chú ý
Môn học Ngữ âm – Âm vị chú trọng phát triển năng lực ngôn ngữ cho
người học nên cần quan tâm đến các hoạt động tích hợp để phát triển kỹ năng.
IV. Tài liệu tham khảo
1. Lan HTM, editor. Tập bài giảng: Phonetics and Phonology. CĐSP Kon
Tum. 2013.
2. Roach P. English Phonetics and Phonology. NXB Trẻ.1998.
3. Ann B. Tree or three? Cambridge University Press. 2006.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không
152
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Ngữ Pháp 1 (English Grammar 1)
Mã môn học: 61283038
Thời gian thực hiện môn học: 60 giờ (lý thuyết: 27 giờ; thực hành, thí
nghiệm, thảo luận, bài tập: 30 giờ; kiểm tra: 3 giờ)
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
I. Vị trí
Là môn học cơ sở trong chương trình đào tạo ngành, nghề Tiếng Anh du
lịch trình độ cao đẳng.
II. Tính chất
Là môn học bắt buộc.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức
1. Phân biệt được các thì trong tiếng Anh, các cấu trúc ngữ pháp cơ bản
và nâng cao.
2. Liệt kê cách sử dụng các thì, cấu trúc ngữ pháp và có những kiến thức
về nghe, nói, đọc, viết các đề tài có liên quan đến lĩnh vực du lịch và cuộc sống
hằng ngày.
II. Về kỹ năng
1. Thực hành kiến thức về ngữ pháp và từ vựng để giao tiếp.
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
153
2. Có kỹ năng giao tiếp linh hoạt.
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
1. Phát huy năng lực tự chủ và trách nhiệm giúp người học có ý thức tự
giác trong học tập và nghiên cứu.
2. Có phương pháp học tập tích cực và trau dồi kiến thức.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN
Số
TT Tên bài, mục
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thảo
luận,
bài tập
Kiểm
tra
1 UNIT 1: LEARNING GRAMMAR
HOW TO USE THIS BOOK (1)
1. Nouns & Related Words
2. Verbs & Related Words
3. Specializing Words about Grammar
in English
4. Sentence structures
5. Other Words about Grammar
4 2 2
2
UNIT 2: THE SIMPLE PRESENT
TENSE (1)
1. Use
2. Form
3. Spelling
4. Sentence structures
5. Other Words about Grammar
4 2 2
3 UNIT 3: THE PRESENT
CONTINOUUS TENSE (1)
1. Use
2. Stative Verbs + Form
3. Spelling
4. Sentence structures
5. Other Words about Grammar
6. Other Points
4 1 2 1
4 UNIT 4: THE SIMPLE PAST
TENSE (1)
1. Use
2. Form
3. Spelling
4 2 2
154
4. Pronunciation
5. Sentence structures
6. Other Words about Grammar (1)
5 UNIT 5: THE PAST SIMPLE TENSE
AND THE PAST CONTINUOUS
TENSE (1)
1. Use
2. Form
3. Pronunciation
4. Sentence structures
5. Other Words about Grammar
6. Other Points
4 2 2
6 UNIT 6: USE TO AND WOULD (1)
1. Form
2. Pronunciation
3. Uses of the infinitive with to
4. Sentence structures
5. Other Words about Grammar
6. Other Points
4 2 2
7 UNIT 7: THE PRESENT PERFECT
TENSE (1)
1. Use
2. Form
3. Pronunciation
4. Sentence structures
5. Other Words about Grammar
6. Other Points
4 2 2
8 UNIT 8: THE PRESENT PERFECT
CONTINUOUS TENSE (1)
1. Use
2. Simple or Continuous
3. Form
4. Sentence structures
5. Other Words about Grammar
6. Other Points
4 2 2
9 UNIT 9: THE PAST PERFECT
TENSE (1)
1. Use
2. Form
3. Sentence structures
4. Other Words about Grammar
5. Other Points
4 1 2 1
10 UNIT 10: GOING TO AND WILL
(1)
1. Use
4 2 2
155
2. Form
3. Other Points
4. Sentence structures
5. Other Words about Grammar
6. Other Points
11 UNIT 11: PRESENT TIME FOR
TALKING ABOUT THE FUTURE
(1)
1. Present Tense for talking about the
future
2. The Present Continuous with
Future Meaning
3.The present Continuous or Be
Going to
4. Sentence structures
5. Other Words about Grammar
6. Other Points
4
2
2
12 UNIT 12: THE FUTURE
CONTINUOUS AND THE FUTURE
PERFECT (1)
1. Use
2. Form
3. Other Points
4. The Present Simple with Future
5. Sentence structures
6. Other Words about Grammar
4
2
2
13 UNIT 13: WORD ORDER (1)
1. Gettting started
2. Look at language
3. The Most Common Word
Order
4. Other Word order
5. Get it right
6. Classwork
4 2 2
14 UNIT 14: THE IMPERATIVE AND
INSTRUCTION (1)
1. Gettting started
2. Look at language
3. The Imperative and Instructions
4. Use
5. Form
6. Get it right
7. Classwork (1)
4 2 2
156
15 UNIT 15: DO AND OTHER
AUXILIARIES FOR
EMPHASIS (1)
1. Gettting started
2. Look at language
3. Do and other auxiliaries for
emphasis
4. Use
5. Pronunciation
6. Get it right
7. Classwork
4 1 2 1
Cộng 60 27 30 3
NỘI DUNG CHI TIẾT
UNIT 1: LEARNING GRAMMAR HOW TO USE THIS BOOK
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt các hình thức của động từ, danh từ và danh động từ (verb+ -
ing), các cấu trúc câu thông dụng. Mô tả được cách học ngữ pháp tiếng Anh hiệu
quả.
2. Thực hiện phù hợp các thủ thuật và thủ pháp trong giao tiếp công việc
và đời sống.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức thực hành các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Nouns & Related Words
2. Verbs & Related Words
3. Specializing Words about Grammar in English
4. Sentence structures
5. Other Words about Grammar
UNIT 2: THE SIMPLE PRESENT TENSE
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
157
1. Phân biệt, sử dụng các hình thức của thì hiện tại đơn, các động từ
thường được sử dụng với thì hiện tại.
2. Thực hiện phù hợp các thủ thuật và thủ pháp trong giao tiếp công việc
ở lĩnh vực du lịch và đời sống.
3. Chủ động, tích cực trong học tập; năng động trong các hoạt động theo
cặp, nhóm.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Use
2. Form
3. Spelling
4. Sentence structures
5. Other Words about Grammar
UNIT 3: THE PRESENT CONTINOUS TENSE
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày các hình thức của thì hiện tại tiếp diễn, các động từ thường
được sử dụng với thì hiện tại. Phân biệt được sự khác nhau giữa thì hiện tại đơn,
thì hiện tại tiếp diễn.
2. Thực hiện phù hợp các thủ thuật và thủ pháp trong giao tiếp công việc
và đời sống.
3. Ý thức tự giác, trách nhiệm trong học tập, nghiên cứu.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Use
2. Stative Verbs + Form
3. Spelling
4. Sentence structures
158
5. Other Words about Grammar
6. Other Points
UNIT 4: THE SIMPLE PAST TENSE
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt các hình thức của thì quá khứ đơn, các động từ thường được
sử dụng với thì quá khứ, cách phát âm của ‘to’ trong câu, cách đọc luyến, chữ
cái “i”
2. Thực hiện phù hợp các thủ thuật và thủ pháp trong giao tiếp công việc
và đời sống.
2. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức về thực hành các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Use
2. Form
3. Spelling
4. Pronunciation
5. Sentence structures
6. Other Words about Grammar
UNIT 5:
THE PAST SIMPLE TENSE AND THE PAST CONTINUOUS TENSE
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt các hình thức của thì quá khứ đơn, thì quá khứ tiếp diễn, các
động từ thường được sử dụng với thì quá khứ. Phân biệt được sự khác nhau giữa
thì quá khứ đơn, thì quá khứ tiếp diễn.
2. Thực hiện phù hợp các thủ thuật và thủ pháp trong giao tiếp công việc
và đời sống.
3. Khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo cặp, nhóm.
159
II. NỘI DUNG BÀI
1. Use
2. Form
3. Pronunciation
4. Sentence structures
5. Other Words about Grammar
6. Other Points
UNIT 6: USE TO AND WOULD
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt được sự khác nhau về cách sử dụng của Used to và Would.
Liệt kê các hình thức của động từ nguyên mẫu có ‘to” và động từ “-ing”, động từ
+ to infinitive & động từ +gerund (verb+ -ing), have to & don’t have to, must &
mustn’t, và các bổ ngữ a bit, really...
2. Thực hiện phù hợp các thủ thuật và thủ pháp trong giao tiếp công việc
và đời sống.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức về thực hành các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Form
2. Pronunciation
3. Uses of the infinitive with to
4. Sentence structures
5. Other Words about Grammar
6. Other Points
UNIT 7: THE PRESENT PERFECT TENSE
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
160
1. Phân biệt, sử dụng các hình thức của thì hiện tại hoàn thành, các trạng
từ thường được sử dụng với thì hiện tại hoàn thành. Phân biệt được sự khác nhau
giữa thì quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành.
2. Thực hiện phù hợp các thủ thuật và thủ pháp trong giao tiếp công việc
và đời sống.
3. Khả năng cập nhật kiến thức, sáng tạo trong học tập.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Use
2. Form
3. Pronunciation
4. Sentence structures
5. Other Words about Grammar
6. Other Points
UNIT 8: THE PRESENT PERFECT CONTINUOUS TENSE
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt, sử dụng các hình thức của thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn,
các trạng từ thường được sử dụng với thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn. Phân biệt
được sự khác nhau giữa thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn, hiện tại hoàn thành.
Phân biệt nguyên âm ‘u’ ngắn và dài, đọc câu đúng ngữ điệu (câu hỏi Yes-No,
Wh- question...)
2. Thực hành văn phong viết báo, viết truyện ngắn.
3. Tự tin trong học tập, trong giao tiếp.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Use
2. Simple or Continuous
161
3. Form
4. Sentence structures
5. Other Words about Grammar
6. Other Points
UNIT 9: THE PAST PERFECT TENSE
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Sử dụng các hình thức của thì quá khứ hoàn thành, các trạng từ thường
được sử dụng với thì quá khứ hoàn thành. Phân biệt được sự khác nhau giữa thì
quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành. Liệt kê được các từ vựng về động vật,
văn hóa và xã hội.
2. Thực hành câu hỏi gợi mở cho câu trả lời rõ ràng và kiểm soát nội dung
nói đồng thời hình thành phản xạ tự nhiên khi nói chuyện.
3. Tích cực hợp tác trong làm việc theo nhóm, phối hợp nhịp nhàng khi
làm việc theo cặp, có tinh thần cầu tiến để tự nâng cao trình độ bản thân và làm
việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Use
2. Form
3. Sentence structures
4. Other Words about Grammar
5. Other Points
UNIT 10: GOING TO AND WILL
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
162
1. Sử dụng các hình thức của Going to & Will, trạng từ thường được dùng
với Going to & Will. Phân biệt được sự khác nhau giữa Going to & Will. Liệt kê
được các từ vựng về các môn học, cách thành lập danh từ từ động từ và tính từ.
2. Thực hành tạo một thời gian biểu cụ thể bắt bản thân mình phải tự học
giao tiếp tiếng Anh mỗi ngày và biến nó thành một thói quen, duy trì những thói
quen tốt sẽ giúp có cái nhìn tích cực hơn trong cuộc sống.
3. Tích cực hợp tác trong làm việc theo nhóm, theo cặp, có tinh thần cầu
tiến để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Use
2. Form
3. Other Points
4. Sentence structures
5. Other Words about Grammar
6. Other Points
UNIT 11: PRESENT TIME FOR TALKING ABOUT THE FUTURE
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Sử dụng các hình thức của Going to & Will, Present Time for Talking
about The Future trạng từ thường được sử dụng với Going to & Will. Phân biệt
được sự khác nhau giữa Going to & Will, Present Time for Talking about The
Future. Liệt kê được các từ vựng về thể thao, thuật ngữ thể thao.
2. Thực hành luyện ngữ điệu khi nói, kiểm soát tốc độ nói nhằm phát triển
các kỹ năng nói Tiếng Anh toàn diện.
3. Tích cực hợp tác trong làm việc theo nhóm, theo cặp và tham gia các
câu lạc bộ Tiếng Anh.
II. NỘI DUNG BÀI
163
1. Present Tense for talking about the future
2. The Present Continuous with Future Meaning
3.The present Continuous or Be Going to
4. Sentence structures
5. Other Words about Grammar
6. Other Points
UNIT 12: THE FUTURE CONTINUOUS AND THE FUTURE PERFECT
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Sử dụng các hình thức của The Future Continuous and The Future Perfect
trạng từ thường được sử dụng với The Future Continuous and The Future Perfect.
Phân biệt được sự khác nhau giữa The Future Continuous and The Future Perfect.
Liệt kê các từ vựng về văn hóa xã hội và đời sống
2. Thực hành giao tiếp với các điểm ngữ pháp trong bài.
3. Phát huy năng lực tự chủ và trách nhiệm giúp người học có ý thức tự
giác trong học tập và nghiên cứu.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Use
2. Form
3. Other Points
4. The Present Simple with Future
5. Sentence structures
6. Other Words about Grammar
UNIT 13: WORD ORDER
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
164
1. Phân biệt các từ loại (danh từ, động từ, tính từ …). Diễn đạt câu đúng
trật tự từ trong câu S-V-O.
2. Thực hành cấu trúc phổ biến nhất của trật tự từ trong câu (S-V-O) để
xây dựng câu, sắp xếp câu đúng, cải thiện kỹ năng viết.
3. Chủ động, tích cực trong học tập; năng động trong các hoạt động theo
cặp, nhóm.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Gettting started
2. Look at language
3. The Most Common Word Order
4. Other Word order
5. Get it right
6. Classwork
UNIT 14: THE IMPERATIVE AND INSTRUCTION
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cấu trúc mệnh lệnh và hướng dẫn để mô tả câu truyện qua
tranh, đưa ra các câu mệnh lệnh, câu hướng dẫn phù hợp; cải thiện kỹ năng giao
tiếp và viết.
2. Thực hành phù hợp các thủ thuật và thủ pháp trong giao tiếp công việc
và đời sống.
3. Có phương pháp học tập tích cực và trau dồi kiến thức.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Gettting started
2. Look at language
3. The Imperative and Instructions
165
4. Use
5. Form
6. Get it right
7. Classwork
UNIT 15: DO AND OTHER AUXILIARIES FOR EMPHASIS
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt được trợ động từ do và các trợ động từ khác.
2. Sử dụng từ do như động từ chính, trợ động từ và trong các tình huống
tích cực như nói sự trái ngược, chính xác và nhấn mạnh cái gì đó.
3. Tích cực trong học tập; năng động trong các hoạt động theo cặp, nhóm.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Gettting started
2. Look at language
3. Do and other auxiliaries for emphasis
4. Use
5. Pronunciation
6. Get it right
7. Classwork
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Người học được học trong
lớp hoặc phòng Lab.
II. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, projector, loa.
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo trình, đĩa CD, tài liệu tham
khảo.
166
IV. Các điều kiện khác: Không
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP, ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung:
1. Kiến thức: Đánh giá thông qua bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận,
người học cần đạt các yêu cầu sau:
- Phân biệt, sử dụng các hình thức của các thì trong tiếng Anh (hiện tại
hoàn thành, quá khứ đơn, hiện tại đơn, quá khứ hoàn thành…)
- Phân biệt được sự khác nhau giữa thì quá trong tiếng Anh (hiện tại hoàn
thành, quá khứ đơn, hiện tại đơn, quá khứ hoàn thành…)
- Các hình thức của động từ nguyên mẫu có ‘to” và động từ “-ing”, động
từ + to infinitive & động từ +gerund (verb+ -ing), have to & don’t have to, must
& mustn’t, và các bổ ngữ a bit, really..., khiếm khuyết động từ should và cách
dùng của động từ “get”, phân biệt được các động từ gây nhầm lẫn, các đại từ sở
hữu trong câu, các trạng từ chỉ thể cách (cách dùng, vị trí trong câu)
- Các từ vựng về động vật, văn hóa và xã hội, các môn học, thể thao, thuật
ngữ thể thao, văn hóa xã hội và đời sống, văn phong viết báo, viết truyện ngắn,
đọc và viết tiểu sử của một người, cách thành lập danh từ từ động từ và tính từ
- Củng cố và trang bị thêm một phần kiến thức cơ bản để nâng cao khả
năng giao tiếp tiếng Anh.
2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng của người học thông qua các bài tập trắc
nghiệm và tự luận.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Đánh giá trong qua trình học tập cần
đạt các yêu cầu sau:
- Có tài liệu bắt buộc, vở ghi chep và làm bài tập.
- Người học phải dự lớp tối thiểu 80% tổng số tiết của học phần.
- Người có đầy đủ các cột điểm kiểm tra thường xuyên và kiểm tra định
kỳ.
167
II. Phương pháp:
Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm tra
thường xuyên và định kỳ dạng tích hợp và bài thi kết thúc môn học. Cụ thể:
- Bài kiểm tra thường xuyên số 1: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời
gian: 45 phút.
- Bài kiểm tra định kỳ: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời gian: 50
phút.
- Bài thi kết thúc môn học: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời gian:
60 phút.
- Điều kiện thi kết thúc học phần: Người học tham dự đủ số tiết của học
phần theo quy định (ít nhất 80%), có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và kiểm
tra định kỳ; điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên theo
thang điểm 10; và hoàn thành nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà trường.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
Chương trình môn học Ngữ pháp 1 (Grammar 1) được sử dụng để giảng
dạy cho người học trình độ cao đẳng.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng ngôn ngữ nên nhà giáo
cần áp dụng Phương pháp giao tiếp vào trong giảng dạy nhằm gây được hứng
thú cho người học, làm cho người học chủ động, tích cực tiếp thu kiến thức
nhằm đạt được mục tiêu của môn học.
2. Đối với người học
- Người học phải chuẩn bị bài và hoàn thành các nhiệm vụ được nhà giáo
giao (2, 3) về nhà trước khi đến lớp trong danh mục tài liệu tham khảo.
168
- Tham dự ít nhất 80% thời gian học lý thuyết và đầy đủ các bài học tích
hợp, bài học thực hành, và các yêu cầu của môn học được quy định trong
chương trình môn học;
- Tích cực tham gia các hoạt động được nhà giáo tổ chức trong lớp học,
thường xuyên cập nhật, hoàn thành nhiệm vụ trên các trang web giảng viên giao
để rèn luyện các kỹ năng và nâng cao năng lực ngôn ngữ.
III. Những trọng tâm cần chú ý
Môn học Ngữ pháp 1 (Grammar 1) chú trọng phát triển kiến thức ngữ
pháp, năng lực ngôn ngữ cho người học nên cần quan tâm đến các hoạt động
tích hợp để phát triển các kỹ năng.
IV. Tài liệu tham khảo
1. Mark Nettle & Diana Hopkins. Developing Grammar in Context.
Cambridge: Cambridge University Press; 2009.
2. Christina Latham- Koenig, Clive Oxenden. New English File (Pre-
Intermediate). Oxford: Oxford University Press; 2012.
3. Eastwood J. Oxford Practice Grammar (Intermediate). Oxford: Oxford
Universit; 2000.
V. Ghi chú và giải thích: Không
169
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Ngữ Pháp 2 (Grammar 2)
Mã môn học: 61283039
Thời gian thực hiện môn học: 60 giờ (lý thuyết: 27 giờ; thực hành, thí
nghiệm, thảo luận, bài tập: 30 giờ; kiểm tra: 3 giờ).
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
I. Vị trí
Là môn học cơ bản trong chương trình đào tạo ngành, nghề Tiếng Anh du
lịch trình độ cao đẳng, được bố trí giảng dạy sau khi học xong môn học Ngữ
pháp 1.
II. Tính chất
Là môn học bắt buộc.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức
1. Củng cố kiến thức ngữ pháp cơ bản, nâng cao và mở rộng các kiến thức
ngôn ngữ một cách có hệ thống, phát huy khả năng phân tích ngữ pháp và ngữ
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
170
nghĩa cũng như các khía cạnh khác nhau của các cấu trúc câu và các thành phần
của câu.
2. Phân biệt được chức năng và ý nghĩa của ngôn ngữ và cách dùng
trong giao tiếp với lý thuyết về ngôn ngữ.
3. Sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác, vững chắc, phán đoán chính
xác hơn những thông tin khi giao tiếp.
II. Về kỹ năng
1. Tư duy, tổ chức, sắp xếp ngôn từ sao cho có cấu trúc để hình thành một
lối diễn đạt chuẩn xác và dễ hiểu.
2. Phân tích và cải thiện kỹ năng viết.
3. Truyền đạt ý tưởng, độc lập suy nghĩ và sáng tạo trong giao tiếp.
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
1. Ý thức tự giác, trách nhiệm trong học tập, nghiên cứu.
2. Có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo cặp, nhóm.
3. Nâng cao năng lực cập nhật kiến thức, sáng tạo trong học tập.
4. Tự tin trong học tập, trong giao tiếp.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Số
TT Tên bài, mục
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành,
thí nghiệm,
thảo luận, bài
tập
Kiểm
tra
1
Unit 16: Features of spoken
English (1)
1. Gettting started
2. Look at language: Spoken
English
3. Get it right
4. Classwork
3 1 2
171
2
Unit 17: Questions form 1: basic
questions (1)
1. Gettting started
2. Look at language: Basic
questions
3. Get it right
4. Classwork
3 1 2
3
Unit 18: Questions form 2: tags
and indirect questions (1)
1. Gettting started
2. Look at language: Tags /
Indirect questions
3. Get it right
4. Classwork
3 1 2
4
Unit 19: Reported Speech 1: say,
tell, ask (1)
1. Gettting started
2. Look at language: Say, tell
and ask
3. Get it right
4. Classwork
3 1 2
5
Unit 20: Reported Speech 2:
reporting verbs (1)
1. Gettting started
2. Look at language:
Reporting verbs
3. Get it right
4. Classwork
3 1 2
6 Revision
Test 1 2 1 1
7
Unit 21: Defining Relative Clauses
(1)
1. Gettting started
2. Look at language: Defining
relative clauses
3. Get it right
4. Classwork
3 1 2
8
Unit 22: Non-Defining Relative
Clauses (1)
1. Gettting started
2. Look at language: non-
defining relative clauses
3. Get it right
4. Classwork
4 2 2
172
9
Unit 23: Verbs followed by the
infinitive or the-ing form (1)
1. Gettting started
2. Look at language: Verbs +
infinitive or –ing form
3. Get it right
4. Classwork
4 2 2
10
Unit 24: First, second and zero
conditional sentences (1)
1. Gettting started
2. Look at language:
Conditional sentences
3. Get it right
4. Classwork
4 2 2
11
Unit 25: The third conditional,
wishes and regrets (1)
1. Gettting started
2. Look at language: The third
conditional, wishes
3. Get it right
4. Classwork
4 2 2
12 Revision
Test 2 2 1 1
13
Unit 26: The passive (1)
1. Gettting started
2. Look at language: The
passive
3. Get it right
4. Classwork
4 2 2
14
Unit 27: Verbs confused with the
passive (1)
1. Gettting started
2. Look at language: Verbs
confused with the passive
3. Get it right
4. Classwork
4 2 2
15
Unit 28: Get / have something
done (1)
1. Gettting started
2. Look at language: Get /
have something done
3. Get it right
4. Classwork
4 2 2
16 Unit 29: Be / get used to (1) 4 2 2
173
1. Gettting started
2. Look at language: Be / get used
to
3. Get it right
4. Classwork
17
Unit 30: Articles 1: general
introduction (1)
1. Gettting started
2. Look at language: Articles
3. Get it right
4. Classwork
4 2 2
18 Revision
Test 3 2 1 1
Tổng cộng 60 27 30 3
NỘI DUNG CHI TIẾT
UNIT 17. QUESTIONS FORM 1: BASIC QUESTIONS
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày được cấu trúc của các dạng câu hỏi cơ bản; phân biệt được
các dạng câu hỏi trong văn nói, câu hỏi trong văn viết, câu hỏi với chủ ngữ và
tân ngữ, và một số dạng câu hỏi khác; cách thức trả lời cho các dạng câu hỏi.
2. Sử dụng các dạng câu hỏi và trả lời phù hợp, nâng cao kỹ năng giao
tiếp.
3. Chủ động, tích cực trong học tập; năng động trong các hoạt động theo
cặp, nhóm.
II. NỘI DUNG
1. Gettting started
2. Look at language: Basic questions
2.1. Written questions
2.2. Spoken questions
2.3. Object and subject questions
2.4. Answer to questions
174
2.5. Other points
3. Get it right
4. Classwork
UNIT 18. QUESTIONS FORM 2: TAGS AND INDIRECT QUESTIONS
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt được các hình thức của câu hỏi đuôi và câu hỏi trực tiếp; liệt
kê được cách sử dụng các dạng câu hỏi đuôi, câu hỏi trực tiếp, một số điểm khác
trong các dạng câu hỏi và cách trả lời.
2. Sử dụng linh hoạt các dạng câu hỏi đuôi và câu trực tiếp phù hợp với
ngữ cảnh, nâng cao kỹ năng giao tiếp.
3. Chủ động, tích cực trong học tập; năng động trong các hoạt động theo
cặp, nhóm.
II. NỘI DUNG
1. Gettting started
2. Look at language: Tags / Indirect questions
2.1. Use
2.2. Answer to tags
2.3. Other points
3. Get it right
4. Classwork
UNIT 19. REPORTED SPEECH 1: SAY, TELL, ASK
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân tích được các hình thức của câu tường thuật với từ: say, tell, ask;
cách sử dụng các hình thức của câu tường thuật với từ: say, tell, ask trong câu
175
tường thuật trực tiếp và gián tiếp; phân biệt tell and say + that, câu hỏi tường
thuật với ask.
2. Sử dụng linh hoạt các dạng câu tường thuật trong văn nói và văn viết,
nâng cao kỹ năng giao tiếp.
3. Chủ động, tích cực trong học tập; năng động trong các hoạt động theo
cặp, nhóm.
II. NỘI DUNG
1. Gettting started
2. Look at language: Say, tell and ask
2.1. Direct and reported speech
2.2. Time and tense
2.3. Tell and say + that
2.4. Reported questions with ask
2.5. Reported speech in informal spoken English
3. Get it right
4. Classwork
UNIT 20. REPORTED SPEECH 2: REPORTING VERBS
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả được các dạng động từ tường thuật với (that) + clause, động từ
nguyên mẫu (infinitive), about, -ing form/noun, ask / tell (+ object) + ìninitive.
2. Thực hành linh hoạt các dạng thức câu tường thuật phù hợp với ngữ
cảnh, nâng cao kỹ năng viết, kỹ năng giao tiếp.
3. Chủ động, tích cực trong học tập; năng động trong các hoạt động theo
cặp, nhóm.
II. NỘI DUNG
176
1. Gettting started
2. Look at language: Reporting verbs
2.1. Reporting verbs with (that) + clause
2.2. Reporting verbs with an infinitive
2.3. Reporting verbs with about
2.4. Reporting verbs with –ing form / noun
2.5. Reported requests and orders
3. Get it right
4. Classwork
UNIT 21. DEFINING RELATIVE CLAUSES
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả được các hình thức của mệnh đề quan hệ; phân biệt được mệnh
đề quan hệ xác định và mệnh đề quan hệ không xác định.
2. Sử dụng linh hoạt các dạng mệnh đề quan hệ phù hợp với ngữ cảnh,
nâng cao kỹ năng giao tiếp và kỹ năng viết.
3. Chủ động, tích cực trong học tập; năng động trong các hoạt động theo
cặp, nhóm.
II. NỘI DUNG
1. Gettting started
2. Look at language: Defining relative clauses
2.1. Defining relative clauses
2.2. Non-defining relative clauses
2.3. Other points
3. Get it right
177
4. Classwork
UNIT 22. NON-DEFINING RELATIVE CLAUSES
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt được các loại mệnh đề không xác định; so sánh với mệnh đề
xác định trong văn nói và văn viết.
2. Vận dụng linh hoạt các dạng mệnh đề quan hệ không xác định phù hợp
với ngữ cảnh, nâng cao kỹ năng giao tiếp và kỹ năng viết.
3. Chủ động, tích cực trong học tập; năng động trong các hoạt động theo
cặp, nhóm.
II. NỘI DUNG
1. Gettting started
2. Look at language: non-defining relative clauses
2.1. Non-defining
2.2. Defining
2.3. Other points
3. Get it right
4. Classwork
UNIT 23.
VERBS FOLLOWED BY THE INFINITIVE OR THE-ING FORM
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê được các động từ theo sau bỡi the infinitive hoặc the –ing form;
phân biệt được các dạng Verbs + to + infinitive, verbs + object + to + infinitive,
verbs + object + infinitive without to; phân biệt được các dạng verbs + -ing
form: like and dislike verbs, time verbs; nêu được các động từ cả 2 hình thức to
+ infinitive or –ing form, những động từ chỉ tri giác hay nhận thức vô tình (hear,
see, feel, notice).
178
2. Sử dụng phù hợp hoạt các dạng động từ, nâng cao kỹ năng giao tiếp và
kỹ năng viết.
3. Chủ động, tích cực trong học tập; năng động trong các hoạt động theo
cặp, nhóm.
II. NỘI DUNG
1. Gettting started
2. Look at language: Verbs + infinitive or –ing form
2.1. verbs + to + infinitive
2.2. verbs + object + to + infinitive
2.3. verbs + object + infinitive without to
2.4. verbs + -ing form
2.5. verbs that can take to + infinitive or –ing form
2.6. sense verbs: hear, see, feel, notice
2.7. other points
3. Get it right
4. Classwork
UNIT 24. FIRST, SECOND AND ZERO CONDITIONAL SENTENCES
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Định nghĩa được câu điều kiện và phân biệt được các dạng câu điều
kiện loại 0, loại 1 và loại 2; trình bày được cấu trúc, cách sử dụng và phân biệt
được các dạng câu điều kiện.
2. Sử dụng linh hoạt các cấu trúc câu điều kiện loại 0, 1, 2 phù hợp với
ngữ cảnh, nâng cao kỹ năng giao tiếp và kỹ năng viết.
3. Chủ động, tích cực trong học tập; năng động trong các hoạt động theo
cặp, nhóm.
179
II. NỘI DUNG
1. Gettting started
2. Look at language: Conditional sentences
2.1. Use and form: The zero conditional/ The first conditional/ The
second conditional
2.2. Other points
3. Get it right
4. Classwork
UNIT 25. THE THIRD CONDITIONAL, WISHES AND REGRETS
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân tích được các hình thức của câu điều kiện loại 3, câu điều kiện với
wishes and regrets; phân biệt các cấu trúc và cách sử dụng của câu điều kiện
loại 3, câu điều kiện với wishes and regrets.
2. Sử dụng linh hoạt các dạng câu điều kiện phù hợp với ngữ cảnh, nâng
cao kỹ năng giao tiếp và kỹ năng viết.
3. Chủ động, tích cực trong học tập; năng động trong các hoạt động theo
cặp, nhóm.
II. NỘI DUNG
1. Gettting started
2. Look at language: The third conditional
2.1. Form
2.2. Other point
3. Get it right
4. Classwork
UNIT 26. THE PASSIVE
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả và phân tích được cấu trúc và cách sử dụng của câu bị động.
2. Sử dụng linh hoạt các dạng câu bị động phù hợp với ngữ cảnh, nâng
cao kỹ năng giao tiếp và kỹ năng viết.
180
3. Chủ động, tích cực trong học tập; năng động trong các hoạt động theo
cặp, nhóm.
II. NỘI DUNG
1. Gettting started
2. Look at language: The passive
2.1. Use
2.2. Form
2.3. Other points
3. Get it right
4. Classwork
UNIT 27. VERBS CONFUSED WITH THE PASSIVE
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê được các loại nội động từ và ngoại động từ dễ gây nhằm lẫn với
cấu trúc bị động; mô tả được cách sử dụng phù hợp trong cấu trúc bị động.
2. Sử dụng linh hoạt các cấu trúc câu phù hợp với ngữ cảnh, nâng cao kỹ
năng giao tiếp và kỹ năng viết.
3. Chủ động, tích cực trong học tập; năng động trong các hoạt động theo
cặp, nhóm.
II. NỘI DUNG
1. Gettting started
2. Look at language: Verbs confused with the passive
2.1. Transitive verbs confused with the passive
2.2. Intransitive verbs confused with the passive
2.3. Other points
3. Get it right
4. Classwork
181
UNIT 28. GET / HAVE SOMETHING DONE
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả và phân tích được cách sử dụng của các cấu trúc Get / have
something done
2. Sử dụng linh hoạt cấu trúc Get / have something done phù hợp với ngữ
cảnh, nâng cao kỹ năng giao tiếp và kỹ năng viết.
3. Chủ động, tích cực trong học tập; năng động trong các hoạt động theo
cặp, nhóm.
II. NỘI DUNG
1. Gettting started
2. Look at language: Get / have something done
2.1. Use
2.2. Form
3. Get it right
4. Classwork
UNIT 29. BE / GET USED TO
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân tích được cách sử dụng của các cấu trúc Be / get used to tương
ứng với các thì trong câu khẳng định và phu định.
2. Sử dụng linh hoạt cấu trúc Be / get used to phù hợp với ngữ cảnh, nâng
cao kỹ năng giao tiếp và kỹ năng viết.
3. Chủ động, tích cực trong học tập; năng động trong các hoạt động theo
cặp, nhóm.
II. NỘI DUNG
1. Gettting started
182
2. Look at language: Be / get used to
2.1. Use
2.2. Form
2.3. Negatives
2.4. Pronunciation
2.5. Other points
3. Get it right
4. Classwork
UNIT 30. ARTICLES 1: GENERAL INTRODUCTION
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Định nghĩa và nhận diện được các hình thức của mạo từ; phân biệt
được mạo từ xác định và không xác định và cách sử dụng của chúng.
2. Sử dụng linh hoạt các mạo từ phù hợp với ngữ cảnh, nâng cao kỹ năng
giao tiếp và kỹ năng viết.
3. Chủ động, tích cực trong học tập; năng động trong các hoạt động theo
cặp, nhóm.
II. NỘI DUNG
1. Gettting started
2. Look at language: Articles
2.1. Talking generally
2.2. Unidentified/identified
2.3. Pronunciation
2.4. Other points
3. Get it right
183
4. Classwork
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Người học được học trong
lớp hoặc phòng Lab.
II. Trang thiết bị máy móc: Máy tính xách tay, máy chiếu, màn chiếu
gắn cố định, wifi.
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Tài liệu giảng dạy, tài liệu học
tập, giáo trình, tài liệu tham khảo; bảng phấn, phấn, giấy, bút.
IV. Các điều kiện khác:
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP, ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung:
1. Kiến thức: Đánh giá thông qua bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận,
người học cần đạt các yêu cầu sau:
- Mô tả và phân biệt được các tính năng của ngôn ngữ nói, các dạng câu
hỏi, câu tường thuật, mệnh đề quan hệ xác định và không xác định, động từ theo
sau to infinitive và -ing, câu điều kiện loại zero, 1, 2, 3, câu bị động, Get / have
something done, be / get used to, mạo từ a/an.
- Phân tích được các cấu trúc câu đã học nhằm hệ thống hóa kiến thức ngữ
pháp.
2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng của người học thông qua các bài tập trắc
nghiệm và tự luận.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Đánh giá trong quá trình học tập cần
đạt các yêu cầu sau:
- Có tài liệu bắt buộc, vở ghi chep và làm bài tập.
- Người học phải dự lớp tối thiểu 80% tổng số tiết của học phần.
184
- Người học có đầy đủ các cột điểm kiểm tra thường xuyên và kiểm tra
định kỳ.
II. Phương pháp:
Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm tra
thường xuyên và định kỳ dạng tích hợp và bài thi kết thúc môn học. Cụ thể:
- 02 bài kiểm tra thường xuyên: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời
gian: 30 phút.
- 01 bài kiểm tra định kỳ: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời gian:
50 phút.
- 01 bài thi kết thúc môn học: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời
gian: 60 phút.
- Điều kiện thi kết thúc học phần:
Người học tham dự đủ số tiết của học phần theo quy định (ít nhất 80%),
có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và kiểm tra định kỳ; điểm trung bình
chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên theo thang điểm 10; và hoàn thành
nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà trường.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
Chương trình môn học Ngữ pháp 2 được sử dụng để giảng dạy cho người
học ngành, nghề Tiếng Anh du lịch trình độ cao đẳng.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng ngôn ngữ nên nhà giáo
cần áp dụng Phương pháp giao tiếp vào trong giảng dạy nhằm gây được hứng
thú cho người học, làm cho người học chủ động, tích cực tiếp thu kiến thức
nhằm đạt được mục tiêu của môn học.
2. Đối với người học
185
- Người học phải chuẩn bị bài và hoàn thành các nhiệm vụ được nhà giáo
giao về nhà trước khi đến lớp.
- Tham dự ít nhất 80% thời gian học lý thuyết và đầy đủ các bài học tích
hợp, bài học thực hành.
- Tích cực tham gia các hoạt động được nhà giáo tổ chức trong và ngoài
lớp học để rèn luyện các kỹ năng và nâng cao năng lực ngôn ngữ. (2),(3)
III. Những trọng tâm cần chú ý
Chú trọng tất cả các chủ điểm ngữ pháp trong học phần để phát triển năng
lực ngôn ngữ cho người học.
IV. Tài liệu tham khảo
1. Hopkins MND. Developing Grammar in Context: Cambridge
University Press; 2009.
2. Norman Coe MH, Ken Paterson. Oxford Practice Grammar (Basic).
Oxford: Oxford University Press; 2000.
3. Eastwood J. Oxford Practice Grammar (Intermediate) Oxford
University; 2000.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không
186
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Tiếng Anh Giao Tiếp 1 (English for Communication 1)
Mã môn học: 61283151
Thời gian thực hiện môn học: 75 giờ (lý thuyết: 12 giờ; thực hành, thí
nghiệm, thảo luận, bài tập: 60 giờ; kiểm tra: 3 giờ).
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
I. Vị trí
Là môn học chuyên môn trong chương trình đào tạo ngành, nghề Tiếng
Anh du lịch trình độ cao đẳng, được bố trí sau khi sinh viên học xong các học
phần thuộc các môn học, mô đun cơ sở bắt buộc.
II. Tính chất
Là môn học bắt buộc.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
187
1. Trình bày được cách sử dụng các thì và có những kiến thức về nghe,
nói, đọc, viết các đề tài có liên quan đến cuộc sống hằng ngày và các nội dung
giao tiếp thông thường khi sử dụng tiếng Anh trong du lịch.
2. Phân biệt được các thì trong tiếng Anh, các điểm ngữ pháp cơ bản,
II. Về kỹ năng
1. Có khả năng thực hành một số kiến thức ngữ pháp và từ vựng để giao
tiếp.
2. Có kỹ năng giao tiếp linh hoạt.
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
1. Có ý thức tự giác trong học tập và nghiên cứu.
2. Có phương pháp học tập tích cực và trau dồi kiến thức.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG TỔNG QUẤT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Số
TT
Tên bài, mục Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thảo
luận,
bài tập
Kiểm
tra
1 Unit 1: TAXI! (1)
1. Communication
Personal conversation; Taxis
2. Grammar areas
Present simple
3. Culture file
Tips
3 1 2
2 Unit 2: INTRODUCTION (1)
1. Communication
Introductions; greetings
2. Grammar areas
Is/are; was/were
3. Culture file
Names
3 3
3 Unit 3: APPOINTMENTS (1)
1. Communication
Making appointments; dates
3 1 2
188
2. Grammar areas
Present continuous future; can-
future appointments
3. Culture file
Time; dates
4 Unit 4: ARRANGEMENTS (1)
1. Communication
Future plans; timetables
2. Grammar areas
Going to future; timetables
future
3. Culture file
Cell phones
3 3
5 Unit 5: WHAT DO YOU DO?
(1)
1. Communication
Describing jobs; personal details
2. Grammar areas
Present simple; was/were(born)
3. Culture file
Difficult questions
3 1 2
6 Unit 6: THE CONVENIENCE
STORE (1)
1. Communication
Buying things; polite response;
inquiries
2. Grammar areas
Could I(have)…? Will there
be…? I’ll(have)...
3. Culture file
Prices, tax
3 3
7 Unit 7: CHECK-IN AT THE
HOTEL (1)
1. Communication
Checking-in; hotel facilities;
paying by card
2. Grammar areas
Will…? I’ll…; Would you
like…?
3. Culture file
Credit cards
3 1 2
8 Unit 8: HOTEL
INFORMATION (1)
1. Communication
Telephoning; making a
4 3 1
189
reservation; describing a room
2. Grammar areas
Do you have…? I’d like…
3. Culture file
Hotel facilities
9 Unit 9: MEETING PEOPLE (1)
1. Communication
Formal and informal greetings
and introductions
2. Grammar areas
Present continuous; future
continuous
3. Culture file
Greetings
3 1 2
10 Unit 10: STARTING
CONVERSATIONS (1)
1. Communication
Conversation strategies;
exchanging information
2. Grammar areas
Present perfect vs. past simple;
How/ How long ….?
3. Culture file
Starting conversations
3 3
11 ant/I’ll have…; present simple
routines
3. Culture file
3.1 Lunch
3 1 2
12 12: FLIGHT UA755 (1)
1. Communication
Checking-in at an airport
2. Grammar areas
Do/did questions;
should/should’t
3. Culture file
Check-in
3 3
13 Unit 13: SECURITY (1)
1. Communication
1.1 Going through a security
check; polite requests
2. Grammar areas
Instructions
3. Culture file
Security
3 1 2
14 Unit 14: TRAVELING 3 3
190
COMPANIONS (1)
1. Communication
Talking to strangers; offers;
apologizing
2. Grammar areas
Present continuous; will have to
3. Culture file
Titles and jobs
15 Unit 15: IN FLIGHT (1)
1. Communication
Listening to announcements
2. Grammar areas
Present perfect; past simple
3. Culture file
In flight
3 1 2
16 Unit 16:
CONGRATULATIONS! (1)
1. Communication
Using understanding number;
paying compliments
2. Grammar areas
Be past simple; past simple
3.Culture file
Numbers, temprature
4 3 1
17 Unit 17: AT THE
DEVEREUX’S (1)
1. Communication
Intrductions, greetings in the
home; manners
2. Grammar areas
Present perfect; used to do;
reflexive pronouns
3. Culture file
Etiquette
3 1 2
18 Unit 18: COURTESIES? (1)
1. Communication
Thanking; saying goodbye;
apologizing
2. Grammar areas
To hope/ ‘d better
3. Culture file
Socializing
3 3
19 Unit 19: A TRIP TO THE
MALL (1)
1. Communication
3 1 2
191
Shopping; sizes
2. Grammar areas
Present vs. past; May I…? made
in
3. Culture file
3.1 Weights and measures
20 I’ll…/Could you…?, will for
future
3. Culture file
Cars
3 3
21 Unit 21: FITNESS CENTER (1)
1. Communication
Starting a conversation;
continuing a conversations
2. Grammar areas
Intructions; present perfect +
ever
3. Culture file
Maintaining a conversation
3
1 2
22 Unit 22: BUSINESS EVENTS
(1)
1. Communication
Discussing/comparing
experiences
2. Grammar areas
Present perfect; past simple
3. Culture file
Business events
3 1 2
23 Unit 23: SMALL TALK (1)
1. Communication
Suitable topics of conversation;
making social conversation
2. Grammar areas
Present and past tenses
3. Culture file
Topics of conversation
3 3
24 Unit 24: LOCAL
SPECIALTIES (1)
1. Communication
Talking about menus; food
2. Grammar areas
Would like; won’t; present
perfect
3. Culture file
Food taboos
4 3 1
192
Cộng 75 12 60 3
NỘI DUNG CHI TIẾT
UNIT 1: TAXI!
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt được hình thức của thì Hiện Tại Đơn. Liệt kê được câu hỏi và
cách sử dụng chính xác các cụm động từ thông thường.
2. Thực hành và chuẩn bị các tình huống có thể gặp thường ngày, hay khi
trò chuyện với người nước ngoài khi đi taxi.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Personal conversation; Taxis
2. Grammar areas: Present simple
3. Culture file: Tips
UNIT 2: INTRODUCTION
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách dùng của tobe is/are; was/were. Liệt kê chuẩn xác một
số Tên bằng tiếng Anh. Trình bày được cách tự giới thiệu và chào hỏi bằng tiếng
Anh.
2. Thực hiện phù hợp các thủ thuật và thủ pháp trong giao tiếp công việc
và đời sống.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức thực hành các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Introductions; greetings
193
2. Grammar areas: Is/are; was/were
3. Culture file: Names
UNIT 3: APPOINTMENTS
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Xác định thì Hiện Tại Tiếp Diễn mang hàm nghĩa tương lai (sắp xếp
trong tương lai). Liệt kê được vốn từ cơ bản về thời gian, ngày để thiết lập một
cuộc hẹn.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Tích cực học hỏi, sáng tạo, hoàn thành nhiệm vụ học tập.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Making appointments; dates
2. Grammar areas: Present continuous future; can- future appointments
3. Culture file: Time; dates
UNIT 4: ARRANGEMENTS
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng going to future; timetable future. Liệt kê được
vốn từ cơ bản để thiết lập kế hoạch làm việc, sử dụng từ về điện thoại.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Có ý thức khi làm việc nhóm, nghiêm túc, sáng tạo, có tinh thần trách
nhiệm với các thành viên khi làm việc nhóm.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Future plans; timetables
2. Grammar areas: Going to future; timetables future
194
3. Culture file: Cell phones
UNIT 5: WHAT DO YOU DO?
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách dùng của thì hiện tại đơn. Mô tả về nghề nghiệp và
thông tin cá nhân của bản thân.
2. Thực hiện phù hợp các thủ thuật và thủ pháp trong giao tiếp công việc
và đời sống.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức thực hành các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Describing jobs; personal details
2. Grammar areas: Present simple; was/were(born)
3. Culture file: Difficult questions
UNIT 6: THE CONVENIENCE STORE
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng cấu trúc Could I…? Will there be…? I’ll
(have)… Liệt kê được vốn từ cơ bản sử dụng trong việc mua hàng.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Thường xuyên tự nghiên cứu tài liệu, làm việc độc lập, có ý thức học
hỏi, trau dồi kiến thức ngôn ngữ, hoàn thành nhiệm vụ học tập được giao.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Buying things; polite response; inquiries
2. Grammar areas: Could I(have)…? , Will there be…?, I’ll(have)...
3. Culture file: Prices, tax
195
UNIT 7: CHECK-IN AT THE HOTEL
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng cấu trúc would you like…; will …?; I’ll… Liệt
kê được vốn từ cơ bản sử dụng trong việc đặt, thuê khác sạn, thanh toán tiền
bằng thẻ.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Có ý thức rèn luyện khả năng làm việc độc lập, chịu trách nhiệm về bài
làm của mình.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Checking-in; hotel facilities; paying by card
2. Grammar areas: Will…?, I’ll…; Would you like…?
3. Culture file: Credit cards
UNIT 8: HOTEL INFORMATION
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng cấu trúc do you have…?; I’d like… Liệt kê
được vốn từ cơ bản sử dụng trong việc mô tả phòng, sử dụng điện thoại.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Có thái độ học tập đúng đắn, tuân thủ nội quy trường học.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
Telephoning; making a reservation; describing a room
2. Grammar areas: Do you have…?,I’d like…
3. Culture file: Hotel facilities
196
UNIT 9: MEETING PEOPLE
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng thì Hiện Tại Tiếp Diễn mang hàm nghĩa tương
lai (sắp xếp trong tương lai). Liệt kê được vốn từ cơ bản sử dụng trong việc chào
hỏi thông thường và trịnh trọng.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Có ý thức khi làm việc nhóm, nghiêm túc, sáng tạo, có tinh thần trách
nhiệm với các thành viên khi làm việc nhóm.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
Formal and informal greetings and introductions
2. Grammar areas
Present continuous; future continuous
3. Culture file
Greetings
UNIT 10: STARTING CONVERSATIONS
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng thì present perfect, past simple, cách đặt câu hỏi
với how/ how long…? Liệt kê được vốn từ cơ bản sử dụng trong việc thiết lập
một đoạn hội thoại và trao đổi thông tin.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
197
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
Conversation strategies; exchanging information
2. Grammar areas
Present perfect vs. past simple; How/ How long ….?
3. Culture file
Starting conversations
UNIT 11: A RESTAURANT MEAL
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng thì present simple; want; I’ll have… Liệt kê
được vốn từ cơ bản sử dụng trong việc đặt đồ ăn và ăn ở bên ngoài.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Có ý thức rèn luyện khả năng làm việc độc lập, chịu trách nhiệm về bài
làm của mình.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
Ordering a meal; eating out
2. Grammar areas
Want/I’ll have…; present simple routines
3. Culture file: Lunch
UNIT 12: FLIGHT UA755
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
198
1. Phân biệt cách sử dụng được cấu trúc câu hỏi Do/Did; should/
shouldn’t. Liệt kê được vốn từ cơ bản sử dụng trong việc đặt ve máy bay.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Tích cực học hỏi, sáng tạo, hoàn thành nhiệm vụ học tập.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
Checking-in at an airport
2. Grammar areas
Do/did questions; should/shouldn’t
3. Culture file
Check-in
Unit 13: SECURITY
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng các bản chỉ dẫn. Liệt kê được vốn từ cơ bản sử
dụng trong việc đặt ra những lời đề nghị lịch sự.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
Going through a security check; polite requests
2. Grammar areas
Instructions
3. Culture file
199
Security
Unit 14: TRAVELING COMPANIONS
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn; will have to. Liệt kê được
vốn từ cơ bản sử dụng trong việc giao tiếp với người lạ.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức thực hiện các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
Talking to strangers; offers; apologizing
2. Grammar areas
Present continuous; will have to
3. Culture file
Titles and jobs
Unit 15: IN FLIGHT
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng thì hiện present perfect; past simple. Liệt kê
được vốn từ cơ bản sử dụng trong việc nghe và hiểu những thông báo.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Có ý thức trong học tập, có năng lực tự học và tự tin trong giao tiếp.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
200
Listening to announcements
2. Grammar areas
Present perfect; past simple
3. Culture file
In flight
UNIT 16: CONGRATULATIONS!
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng thì hiện be past simple, past simple. Liệt kê
được vốn từ cơ bản sử dụng trong việc đưa ra những lời khen, lời chúc tụng, sử
dụng được các con số.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Nghiêm túc, sáng tạo, chịu khó học hỏi
1. Communication
Using, understanding number; paying compliments
2. Grammar areas
Be past simple; past simple
3. Culture file
Numbers, temperature
Unit 17: AT THE DEVEREUX’S
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng thì present perfect; used to do, reflexive
pronouns. Liệt kê được vốn từ cơ bản sử dụng trong việc xã giao tìm hiểu về
phong tục tập quán.
201
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Có phương pháp học tập tích cực và trau dồi kiến thức.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
Intrductions, greetings in the home; manners
2. Grammar areas
Present perfect; used to do; reflexive pronouns
3. Culture file
Etiquette
UNIT 18: COURTESIES?
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng cấu trúc to hope/ ‘d better. Liệt kê được vốn từ
cơ bản sử dụng trong việc nói lời cảm ơn, nói lời tạm biệt.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Ý thức được tầm quan trọng của việc nâng cao năng lực Tiếng Anh
toàn diện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
Thanking; saying goodbye; apologizing
2. Grammar areas
To hope/ ‘d better
3. Culture file
Socializing
202
UNIT 19: A TRIP TO THE MALL
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng cấu trúc May I…? Liệt kê được vốn từ cơ bản
sử dụng trong việc mua sắm.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Có phương pháp học tập tích cực và trau dồi kiến thức.
II. NÔI DUNG BÀI
1. Communication
Shopping; sizes
2. Grammar areas
Present vs. past; May I…? made in
3. Culture file
Weights and measures
UNIT 20: HOTEL LOPPY
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng cấu trúc I’ll…/ could you…? will for future.
Liệt kê được vốn từ cơ bản sử dụng trong việc yêu cầu sự giúp đỡ.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Phát huy năng lực tự chủ và trách nhiệm giúp người học có ý thức tự
giác trong học tập và nghiên cứu.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
Requests for assistance; offers of help
203
2. Grammar areas
I’ll…/Could you…? will for future
3. Culture file
Cars
UNIT 21: FITNESS CENTER
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng thì present perfect + ever. Liệt kê được vốn từ
cơ bản sử dụng trong việc bắt đầu và tiếp tục một cuộc hội thoại.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Có ý thức trong học tập, có năng lực tự học và tự tin trong giao tiếp.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
Starting a conversation; continuing a conversation
2. Grammar areas
Intructions; present perfect + ever
3. Culture file
Maintaining a conversation
UNIT 22: BUSINESS EVENTS
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng thì present perfect; past tenses. Liệt kê được
vốn từ cơ bản sử dụng trong việc thảo luận và so sánh một số kinh nghiệm.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
204
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức thực hiện các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
Discussing/comparing experiences
2. Grammar areas
Present perfect; past simple
3. Culture file
Business events
UNIT 23: SMALL TALK
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng thì present and past tenses. Liệt kê được vốn từ
cơ bản sử dụng trong việc đưa ra và tạo nên một số chủ đề trong các cuộc đàm
thoại.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Có ý thức trong học tập, có năng lực tự học và tự tin trong giao tiếp.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
Suitable topics of conversations; making social conversations
2. Grammar areas
Present and past tenses
3. Culture file
Topics of conversation
UNIT 24: LOCAL SPECIALTIES
205
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng thì present perfect; would like, won’t. Liệt kê
được vốn từ cơ bản sử dụng trong việc nói về thực đơn và thức ăn.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
Talking about menus; food
2. Grammar areas
Would like; won’t; present perfect
3. Culture file
Food taboos
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Người học được học trong
lớp hoặc phòng Lab.
II. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, projector, loa
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo trình, đĩa CD, tài liệu tham
khảo
IV Các điều kiện khác:
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP, ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung:
1. Kiến thức: Đánh giá thông qua bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận,
người học cần đạt các yêu cầu sau:
206
- Các hình thức của thì Hiện Tại Đơn và Hiện Tại Tiếp Diễn, Quá Khứ
Đơn, hiện tại hoàn thành, thì Hiện Tại Tiếp Diễn mang hàm nghĩa tương lai (sắp
xếp trong tương lai).
- Các mẫu câu will/would you like…? /May I...? could I..? could you…?
Doyou have…? Do/Did/ should/should’t would like/ won’t.
- Vốn từ vựng về cuộc sống hàng ngày và xã hội.
- Vốn từ vựng về cuộc giao tiếp trong du lịch.
- Củng cố và trang bị thêm một phần kiến thức cơ bản để nâng cao khả
năng giao tiếp tiếng Anh.
2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng của người học thông qua các bài tập trắc
nghiệm và tự luận.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Đánh giá trong quá trình học tập cần
đạt các yêu cầu sau:
- Có tài liệu bắt buộc, vở ghi chep và làm bài tập.
- Người học phải dự lớp tối thiểu 80% tổng số tiết của học phần.
- Người học có đầy đủ các cột điểm kiểm tra thường xuyên và kiểm tra
định kỳ.
II. Phương pháp:
Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm tra
thường xuyên và định kỳ dạng tích hợp và bài thi kết thúc môn học. Cụ thể:
- 2 bài kiểm tra số thường xuyên, hình thức: Trắc nghiệm + tự luận; thời
gian: 30 phút.
- Bài kiểm tra định kỳ: Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận; thời gian: 50
phút.
- Bài thi kết thúc môn học, hình thức: Vấn đáp, thời gian từ 5-7 phút trên
một người học.
207
- Điều kiện thi kết thúc học phần: Người học tham dự đủ số tiết của học
phần theo quy định (ít nhất 80%), có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và kiểm
tra định kỳ; điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên theo
thang điểm 10; và hoàn thành nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà trường.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
Chương trình môn học Tiếng Anh giao tiếp được sử dụng để giảng dạy
cho người học ngành, nghề Tiếng Anh du lịch trình độ cao đẳng.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng ngôn ngữ nên nhà giáo
cần áp dụng Phương pháp giao tiếp vào trong giảng dạy nhằm gây được hứng
thú cho người học, làm cho người học chủ động, tích cực tiếp thu kiến thức
nhằm đạt được mục tiêu của môn học.
2. Đối với người học
- Người học phải chuẩn bị bài và hoàn thành các nhiệm vụ được nhà giáo
giao về nhà trước khi đến lớp. (2, 3)
- Tham dự ít nhất 80% thời gian học lý thuyết và đầy đủ các bài học tích
hợp, bài học thực hành.
- Tích cực tham gia các hoạt động được giảng viên tổ chức trong lớp học
để rèn luyện các kỹ năng và nâng cao năng lực ngôn ngữ.
III. Những trọng tâm cần chú ý:
Môn học Tiếng Anh giao tiếp chú trọng phát triển năng lực ngôn ngữ cho
người học nên cần quan tâm đến các hoạt động tích hợp để phát triển kỹ năng.
IV. Tài liệu tham khảo:
1. Viney P. Basic Survival English, (International Communication for
Professional people) New Edition. New York: Macmillan Press; 2016.
208
2. O’Hara F. Be My Guest (English for the hotel Industry. Cambridge:
Cambridge University press; 2004.
3. Lawrence.J Zwier, Caplan N. Everyday English for Hospitality
Professionals. New York: Compass Publishing Inc; 2007.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Tiếng Anh Giao Tiếp 2 (English for Communication 2)
Mã môn học: 61283152
Thời gian thực hiện môn học: 75 giờ (lý thuyết: 12 giờ; thực hành, thí
nghiệm, thảo luận, bài tập: 60 giờ; kiểm tra: 3 giờ).
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
I. Vị trí
Là môn học chuyên môn trong chương trình đào tạo ngành, nghề Tiếng
Anh du lịch trình độ cao đẳng, được bố trí sau khi sinh viên học xong các học
phần thuộc các môn học, mô đun cơ sở bắt buộc và môn Tiếng Anh giao tiếp 1.
II. Tính chất
Là môn học bắt buộc.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
209
1. Trình bày được cách sử dụng các thì và có những kiến thức về nghe,
nói, đọc, viết các đề tài có liên quan đến cuộc sống hằng ngày và các nội dung
giao tiếp thông thường khi sử dụng tiếng Anh trong du lịch.
2. Phân biệt được các thì trong tiếng Anh, các điểm ngữ pháp cơ bản,
II. Về kỹ năng
1. Có khả năng thực hành một số kiến thức ngữ pháp và từ vựng để giao
tiếp.
2. Có kỹ năng giao tiếp linh hoạt.
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
1. Có ý thức tự giác trong học tập và nghiên cứu.
2. Có phương pháp học tập tích cực và trau dồi kiến thức.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG TỔNG QUẤT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Số
TT
Tên bài, mục
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thảo
luận,
bài
tập
Kiểm
tra
1 Unit 25: ON THE PHONE (1)
1. Communication
Telephoning; clarrifying; asking
for clarification
2. Grammar areas
Present simple
3. Culture file
Phones
3 1 2
2 Unit 26: ON THE NET (1)
1. Communication
Using the internet; talking about
the internet
2. Grammar areas
Instructions;/ inperatives;
puntuation
3. Culture file
3 3
210
the internet
3 Unit 27: AIRPORT ARRIVALS
(1)
1. Communication
Going through immigration;
form-filling; personal details
2. Grammar areas
How long+future plans;
instructional language
3. Culture file
Immigration control
3 1 2
4 Unit 28: LOST BAGGAGE (1)
1. Communication
Dealing with problems
2. Grammar areas
Past simple; irregular verbs;
sequences in the past
3. Culture file
Airline baggage
3 3
5 Unit 29: CUSTOMS (1)
1. Communication
Going through customs
2. Grammar areas
May/ can for permission; Do
you have … (anythings to
declare)? How much/ How
many…?
3. Culture file
allowances
3 1 2
6 Unit 30: ASKING FOR
DIRECTIONS (1)
1. Communication
Asking for and giving street
directions
2. Grammar areas
Preposition of place and
movement; instructions
3. Culture file
Walking in the U.S.A
3 3
7 Unit 31: TIME ZONES (1)
1. Communication
Telephoning; indirect questions
and statements
2. Grammar areas
Indirect questions; when
3 1 2
211
3.Culture file
Daylight saving Time
8 Unit 32: BREAKFAST IN
AMERICA (1)
1. Communication
Ordering breakfast;
explaining
2. Grammar areas
Have(something) done
3. Culture file
American breakfast
4 3 1
9 Unit 33: MAKING
CONVERSATION (1)
1. Communication
Conversation strategies;
inquiring after people
2. Grammar areas
Describing people; adjectives
3. Culture file
Describing people 1
3 1 2
10 Unit 34: DESCRIBING
PEOPLE (1)
1. Communication
Talking about other people
2. Grammar areas
Relative pronouns; adjectives
3. Culture file
Describing people 2
3 3
11 Unit 35: DESCRIBING
THINGS (1)
1. Communication
Describing things; sticking to a
point; stopping interruption
2. Grammar areas
Comparative; superlative; How
wide/ long/ high ect.
3. Culture file
Comparing things
3 1 2
12 Unit 36: TALKING ABOUT
YOUR JOB (1)
1. Communication
Job descriptions; daily routines;
walking conditions
2. Grammar areas
Frequency adverbs; time
3 3
212
expressions; have to (do)
3. Culture file
Working times
13 Unit 37: TALKING ABOUT
VACATIONS (1)
1. Communication
Talking about vacations;
describing places
2. Grammar areas
Descriptive language; will like;
qouestion words
3. Culture file
Vacations
3 1 2
14 Unit 38: OPTIONS (1)
1. Communication
Making airline reservations;
booking a tickets
2. Grammar areas
Would; comparitions’I’ll…
3. Culture file
Air tickets
3 3
15 Unit 39: RESERVATIONS (1)
1. Communication
Restaurant and theatre
reservations; credit card slips
2. Grammar areas
Passive; printed; assigned; were
sold out
3. Culture file
Paying over the phone
3 1 2
16 Unit 40: MEDICAL
PROBLEMS (1)
1. Communication
Asking for advice; form- filling
2. Grammar areas
Should; need
3. Culture file
Medical services
4 3 1
17 Unit 41: HOTEL PROBLEMS
(1)
1. Communication
Confrontations and how to
advoid them
2. Grammar areas
Want to do; if clause; until;
3 1 2
213
could
3. Culture file
Confrontations
18 Unit 42: COMPLAINTS (1)
1. Communication
Complaining, dealing with
complaints
2. Grammar areas
Present perfect continuous;
have(someone) do
3. Culture file
Complaining
3 3
19 Unit 43: SOME WHERE TO
GO (1)
1. Communication
Making suggestions;
expressing; preferences
2. Grammar areas
Would rather/ prefer/ why don’t
you…?
3. Culture file
Concierge services
3 1 2
20 Unit 44: INVITATIONS (1)
1. Communication
Making/ accepting/ refusing
invitations
2. Grammar areas
Talking about the future; how/
what about(doing)
3. Culture file
invitations
4 4
21 Unit 45: CAR RENTAL (1)
1. Communication
Organizing car rental;
explanation; offers
2. Grammar areas
May I…? would rather
comparison
3. Culture file
Renting a car
3
1 2
22 Unit 46: EXPERIENCES (1)
1. Communication
Language experience; accepting;
rejecting compliments
2. Grammar areas
4 1 3
214
past simple; I wish… so; but
3. Culture file
compliments
23 Unit 47: CHECK-OUT (1)
1. Communication
Checking out of a hotel;
checking; explaining; apologies
2. Grammar areas
past simple
3. Culture file
Check- out
4 1 3
24 Unit 48: GOODBYE (1)
1. Communication
Thanking people; saying
goodbye; keeping in touch
2. Grammar areas
Present perfect;
adjective+infinitive
3. Culture file
Goodbye
4 3 1
Cộng
75 12 60 3
NỘI DUNG CHI TIẾT
UNIT 25: ON THE PHONE
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng thì Hiện Tại Đơn. Liệt kê được vốn từ cơ bản
sử dụng trong việc giao tiếp bằng điện thoại.
2. Thực hành và chuẩn bị các tình huống có thể gặp thường ngày, hay khi
trò chuyện với người nước ngoài khi đi taxi.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Telephoning; clarrifying; asking for clarification
2. Grammar areas: Present simple
215
3. Culture file: Phones
UNIT 26: ON THE NET
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách đặt dấu chấm câu. Liệt kê được vốn từ cơ bản sử dụng
trong việc dùng internet.
2. Thực hành phù hợp các thủ thuật và thủ pháp trong giao tiếp công việc
và đời sống.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức thực hiện các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Using the internet; talking about the internet
2. Grammar areas: Instructions;/ inperatives; puntuation
3. Culture file: The internet
UNIT 27: AIRPORT ARRIVALS
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cấu trúc How long + future plans. Liệt kê được vốn từ cơ bản
để nói về những thông tin cá nhân.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Tích cực học hỏi, sáng tạo, hoàn thành nhiệm vụ học tập.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Going through immigration; form-filling; personal
details
2. Grammar areas: How long+future plans; instructional language
3. Culture file: Immigration control
216
UNIT 28: LOST BAGGAGE
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng past simple irregular verbs; sequences in the
past.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG BÀI(1)
1. Communication: Dealing with problems
2. Grammar areas: Past simple; irregular verbs; sequences in the past
3. Culture file: Airline baggage
UNIT 29: CUSTOMS
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng cấu trúc May/ Can for permission; How much/
How many…? Liệt kê được vốn từ cơ bản sử dụng trong việc mô tả về phong
tục tập quán.
2. Sử dụng phù hợp các thủ thuật và thủ pháp trong giao tiếp công việc và
đời sống.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức thực hiện các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Going through customs
2. Grammar areas: May/ can for permission? Do you have … (anythings
to declare)? How much/ How many…?
217
3. Culture file: allowances
UNIT 30: ASKING FOR DIRECTIONS
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng các giới từ. Liệt kê được vốn từ cơ bản sử dụng
trong việc hỏi đường.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Thường xuyên tự nghiên cứu tài liệu, làm việc độc lập, có ý thức học
hỏi, trau dồi kiến thức ngôn ngữ, hoàn thành nhiệm vụ học tập được giao.
II NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Asking for and giving street directions
2. Grammar areas: Preposition of place and movement; instructions
3. Culture file: Walking in the U.S.A
UNIT 31: TIME ZONES
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng câu hỏi gián tiếp. Liệt kê được vốn từ cơ bản sử
dụng trong việc điện thoại.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Có ý thức rèn luyện khả năng làm việc độc lập, chịu trách nhiệm về
bài làm của mình.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Telephoning; indirect questions and statements
2. Grammar areas: Indirect questions; when
3. Culture file: Daylight saving Time
218
UNIT 32: BREAKFAST IN AMERICA
(Thời gian: 4 giờ)
1. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng have (something) done. Liệt kê được vốn từ cơ
bản sử dụng trong việc đặt đồ ăn.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Ordering breakfast; explaining
2. Grammar areas: Have(something) done
3. Culture file: American breakfast
UNIT 33: MAKING CONVERSATION
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng tính từ mô tả. Liệt kê được vốn từ cơ bản sử
dụng trong việc mô tả một người.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Có thái độ học tập đúng đắn, tuân thủ nội quy trường học.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Conversation strategies; inquiring after people
2. Grammar areas: Describing people; adjectives
3. Culture file: Describing people 1
UNIT 34: DESCRIBING PEOPLE
(Thời gian: 3 giờ)
219
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng đại từ quan hệ. Liệt kê được vốn từ cơ bản sử
dụng trong việc nói và mô tả về một người.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Talking about other people
2. Grammar areas: Relative pronouns; adjectives
3. Culture file: Describing people 2
UNIT 35: DESCRIBING THINGS
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng Comparative; superlative; How wide/ long/
high ect. Liệt kê được vốn từ cơ bản sử dụng trong việc mô tả đồ vật.
2. Giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại tiếng Anh.
3. Có ý thức khi làm việc nhóm, nghiêm túc, sáng tạo, có tinh thần trách
nhiệm với các thành viên khi làm việc nhóm.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Describing things; sticking to a point; stopping
interruption
2. Grammar areas: Comparative; superlative; How wide/ long/ high ect.
3. Culture file: Comparing things
UNIT 36: TALKING ABOUT YOUR JOB
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
220
1. Phân biệt cách sử dụng Frequency adverbs; time expressions; have to
(do). Liệt kê được vốn từ cơ bản sử dụng trong việc nói về nghề nghiệp.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Job descriptions; daily routines; walking conditions
2. Grammar areas: Frequency adverbs; time expressions; have to (do)
3. Culture file: Working times
UNIT 37: TALKING ABOUT VACATIONS
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng ngôn ngữ mô tả; các từ dùng để đặt câu hỏi.
Liệt kê được vốn từ cơ bản sử dụng trong việc mô tả về nơi chốn, nói về kì nghỉ.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Có ý thức rèn luyện khả năng làm việc độc lập, chịu trách nhiệm về
bài làm của mình.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Talking about vacations; describing places
2. Grammar areas: Descriptive language; will like; qouestion words
3. Culture file: Vacations
UNIT 38: OPTIONS
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
221
1. Phân biệt cách sử dụng Would; comparitions’I’ll… Liệt kê được vốn từ
cơ bản sử dụng trong việc đặt ve máy bay.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Tích cực học hỏi, sáng tạo, hoàn thành nhiệm vụ học tập.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Making airline reservations; booking a ticket
2. Grammar areas: Would; comparitions’I’ll…
3. Culture file: Air tickets
UNIT 39: RESERVATIONS
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng được thể bị động. Liệt kê được vốn từ cơ bản sử
dụng trong nhà hàng và rạp hát.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Restaurant and theatre reservations; credit card slips
2. Grammar areas: Passive; printed; assigned; were sold out
3. Culture file: Paying over the phone
UNIT 40: MEDICAL PROBLEMS
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng should/need. Liệt kê được vốn từ cơ bản sử
dụng trong việc hỏi và đưa ra các lời khuyên về y tế.
222
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Tích cực hoạt động theo cặp, nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp.
II.NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Asking for advice; form- filling
2. Grammar areas: Should; need
3. Culture file: Medical services
UNIT 41: HOTEL PROBLEMS
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng mệnh đề If. Liệt kê được vốn từ cơ bản sử dụng
trong một số vấn đề về khách sạn.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức thực hiện các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Confrontations and how to advoid them
2. Grammar areas: Want to do; if clause; until; could
3. Culture file: Confrontations
UNIT 42: COMPLAINTS
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng thì Present perfect continuous; have (someone)
do.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
223
3. Có ý thức trong học tập, có năng lực tự học và tự tin trong giao tiếp.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Complaining, dealing with complaints
2. Grammar areas: Present perfect continuous; have(someone) do
3. Culture file: Complaining
UNIT 43: SOME WHERE TO GO
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng Would rather/ prefer/ why don’t you…?
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Making suggestions; expressing; preferences
2. Grammar areas: Would rather/ prefer/ why don’t you…?
3. Culture file: Concierge services
UNIT 44: INVITATIONS
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng Talking about the future; how/ what about
(doing). Liệt kê được vốn từ cơ bản sử dụng trong việc đưa ra và chấp nhận một
lời mời.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Nghiêm túc, sáng tạo, chịu khó học hỏi.
II. NỘI DUNG BÀI
224
1. Communication: Making/ accepting/ refusing invitations
2. Grammar areas: Talking about the future; how/ what about(doing)
3. Culture file: invitations
UNIT 45: CAR RENTAL
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng May I…? would rather comparison. Liệt kê
được vốn từ cơ bản sử dụng trong việc thuê xe.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Có phương pháp học tập tích cực và trau dồi kiến thức.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Organizing car rental; explanation; offers
2. Grammar areas: May I…? would rather comparison
3. Culture file: Renting a car
UNIT 46: EXPERIENCES
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng past simple; I wish… so; but.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Ý thức được tầm quan trọng của việc nâng cao năng lực Tiếng Anh
toàn diện 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Language experience; accepting; rejecting
compliments
2. Grammar areas: Past simple; I wish… so; but
225
3. Culture file: Compliments
UNIT 47: CHECK-OUT
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng thì past simple. Liệt kê được vốn từ cơ bản sử
dụng trong việc đưa ra lời giải thích, xin lỗi
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Checking out of a hotel; checking; explaining;
apologies
2. Grammar areas: past simple
3. Culture file: Check- out
UNIT 48: GOODBYE
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cách sử dụng thì Present perfect; adjective+infinitive. Liệt kê
được vốn từ cơ bản sử dụng trong việc nói lời cảm ơn và tạm biệt.
2. Thực hành giao tiếp tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại
tiếng Anh.
3. Có phương pháp học tập tích cực và trau dồi kiến thức.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication: Thanking people; saying goodbye; keeping in touch
2. Grammar areas: Present perfect; adjective+infinitive
3. Culture file: Goodbye
226
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Người học được học trong
lớp hoặc phòng Lab.
II. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, projector, loa
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo trình, đĩa CD, tài liệu tham
khảo
IV. Các điều kiện khác:
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP, ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung:
1. Kiến thức: Đánh giá thông qua bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận,
người học cần đạt các yêu cầu sau:
- Các hình thức của thì Hiện Tại Đơn và Hiện Tại Tiếp Diễn, Quá Khứ
Đơn, hiện tại hoàn thành.
- Các mẫu câu May I...? Do you have…? How much/ How many…? How
long…? Câu nói gián tiếp; mệnh đề if; tính từ mô tả, trạng từ chỉ sự thường
xuyên; thể bị động.
- Vốn từ vựng về cuộc sống hàng ngày và xã hội.
- Vốn từ vựng về cuộc giao tiếp trong du lịch.
- Củng cố và trang bị thêm một phần kiến thức cơ bản để nâng cao khả
năng giao tiếp tiếng Anh.
2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng của người học thông qua các bài tập trắc
nghiệm và tự luận.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Đánh giá trong quá trình học tập cần
đạt các yêu cầu sau:
- Có tài liệu bắt buộc, vở ghi chep và làm bài tập.
- Người học phải dự lớp tối thiểu 80% tổng số tiết của học phần.
227
- Người học có đầy đủ các cột điểm kiểm tra thường xuyên và kiểm tra
định kỳ.
II. Phương pháp:
Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm tra
thường xuyên và định kỳ dạng tích hợp và bài thi kết thúc môn học. Cụ thể:
- Bài kiểm tra số thường xuyên: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời
gian: 30 phút.
- Bài kiểm tra định kỳ: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận (nghe hiểu);
thời gian: 50 phút.
- Bài thi kết thúc môn học: Hình thức: Vấn đáp, thời gian từ 5-7 phút trên
một người học.
- Điều kiện thi kết thúc học phần: Người học tham dự đủ số tiết của học
phần theo quy định (ít nhất 80%), có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và kiểm
tra định kỳ; điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên theo
thang điểm 10; và hoàn thành nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà trường.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
Chương trình môn học Tiếng Anh giao tiếp được sử dụng để giảng dạy
cho người học trình độ cao đẳng.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng ngôn ngữ nên nhà giáo
cần áp dụng Phương pháp giao tiếp vào trong giảng dạy nhằm gây được hứng
thú cho người học, làm cho người học chủ động, tích cực tiếp thu kiến thức
nhằm đạt được mục tiêu của môn học.
2. Đối với người học
228
- Người học phải chuẩn bị bài và hoàn thành các nhiệm vụ được giảng
viên giao về nhà trước khi đến lớp. (2, 3)
- Tham dự ít nhất 80% thời gian học lý thuyết và đầy đủ các bài học tích
hợp, bài học thực hành.
- Tích cực tham gia các hoạt động được giảng viên tổ chức trong lớp học
để rèn luyện các kỹ năng và nâng cao năng lực ngôn ngữ.
III. Những trọng tâm cần chú ý
Môn học Tiếng Anh giao tiếp chú trọng phát triển năng lực ngôn ngữ cho
người học nên cần quan tâm đến các hoạt động tích hợp để phát triển kỹ năng.
IV. Tài Liệu tham khảo
1. Viney P. Basic Survival English, (International Communication for
Professional people) New Edition. New York: Macmillan Press; 2016.
2. O’Hara F. Be My Guest( English for the hotel Industry. Cambridge:
Cambridge University press; 2004.
3. Lawrence.J Zwier, Caplan N. Everyday English for Hospitality
Professionals. New York: Compass Publishing Inc; 2007.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không
229
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Tiếng Anh Giao Tiếp 3 (English for Communication 3)
Mã môn học: 61283162
Thời gian thực hiện môn học: 75 giờ (lý thuyết: 12 giờ; thực hành, thí
nghiệm, thảo luận, bài tập: 60 giờ; kiểm tra: 3 giờ).
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
I. Vị trí
Là môn học cơ sở trong chương trình đào tạo ngành, nghề Tiếng Anh du
lịch trình độ cao đẳng, được bố trí sau khi người học học xong các học phần
thuộc các môn học, mô đun cơ sở bắt buộc và môn Tiếng Anh giao tiếp 1 và 2.
II. Tính chất
Là môn học bắt buộc.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức
1. Liệt kê, so sánh được các thì trong tiếng Anh, các điểm ngữ pháp cơ
bản, trình bày được cách sử dụng các thì.
2. Sử dụng linh hoạt vốn từ vựng và những kiến thức về nghe, nói, đọc,
viết các đề tài có liên quan đến cuộc sống hằng ngày và các nội dung giao tiếp
thông thường khi sử dụng tiếng Anh trong du lịch.
230
II. Về kỹ năng
1. Sử dụng một số kiến thức ngữ pháp và từ vựng để giao tiếp hiệu quả,
có kỹ năng giao tiếp linh hoạt.
2. Giao tiếp tốt trong các tình huống với các chủ đề quen thuộc.
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
1. Có ý thức tự giác trong học tập và nghiên cứu.
2. Có phương pháp học tập tích cực và trau dồi kiến thức.
3. Có kỹ năng làm việc nhóm, cặp đạt hiệu quả.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Số
TT
Tên bài, mục Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực
hành,
bài
tập
Kiểm
tra
1 Unit 1: ON BOARD (1)
1. Communication
1.1. Boarding an airplane
1.2. Understanding number
2. Grammar areas
2.1. To be
2.2. Location
2.3. Demonstratives: this, that
3. Culture file
On an airplane
3 1 2
2 Unit 2: IN-FLIGHT MEALS (1)
1. Communication
Requesting and Offering
2. Grammar areas
Please, thanks, etc
3. Culture file
In-flight meal
3 3
3 Unit 3: LANDING CARD (1)
1. Communication
1.1. Personal details
1.2. Form filling
3 1 2
231
2. Grammar areas
2.1. to be
2.2. present simple
2.3. Do you have….?
3. Culture file
Asking questions
4 Unit 4: WELCOME TO THE USA (1)
1. Communication
1.1. Arriving by air
1.2. Family relationship
2. Grammar areas
2.1. Imperatives
2.2. Was born
2.3. Present Continuous
3. Culture file
Origins
3 3
5 Unit 5: BAGGAGE IN HALL (1)
1. Communication
Identifying (Baggage)
2. Grammar areas
2.1. Imperatives
2.2. Warnings
2.3. Demonstratives
2.4. Which one?
3. Culture file
States and provinces
3 1 2
6 Unit 6: A RIDE DOWNTOWN (1)
1. Communication
1.1. Transportation
1.2. Requesting information
2. Grammar areas
2.1. How much? (price)/ How many
(quantity)
2.2. Can I help you?
3. Culture file
Transportation from airport
3 3
7 Unit 7: HOTEL CHECK-IN (1)
1. Communication
Checking in to a hotel
2. Grammar areas
Do you/ Does it have …?
3. Culture file
Hotel reservations
3 1 2
8 Unit 8: AN APPOINTMENT (1)
1. Communication
4 3 1
232
1.1. Making an appointment
1.2. Time
2. Grammar areas
2.1. Present continuous
2.2. Present Continuous Future
3. Culture file
Appointment
9 Unit 9: BREAKFAST BUFFET (1)
1. Communication
1.1. Making request
1.2. Recommending
2. Grammar areas
2.1. There is …/ There are …
2.2. Countable vs uncountable
3. Culture file
Hotel breakfast
3 1 2
10 Unit 10: HOTEL RECEPTION (1)
1. Communication
1.1. Request
1.2. Ability
1.3. Problem
2. Grammar areas
Can … requests; for you/ him/ her
3. Culture file
Language in Canada Titles
3 3
11 Unit 11: CITY GUIDE (1)
1. Communication
1.1. Describing places
1.2. Location
1.3. Facts and figures
2. Grammar areas
2.1. Adjectives
2.2. be/ have compared
3. Culture file
Hometowns
3 1 2
12 Unit 12: CONCIERGE DESK (1)
1. Communication
Asking and giving directions
2. Grammar areas
2.1. Prepositions of places
2.2. Instructions
3. Culture file
Spelling
3 3
13 Unit 13: WRONG NUMBER (1) 3 1 2
233
1. Communication
1.1. Telephone calls
1.2. Apologies
1.3. Asking for repetition
2. Grammar areas
2.1. Present simple: want/ wants
2.2. May help you?
3. Culture file
Phone pads
14 Unit 14: A TAXI RIDE (1)
1. Communication
1.1. Making change
1.2. Tipping
2. Grammar areas
2.1. What do you do?
2.2. Where are you going?
3. Culture file
Tips, taxis
3 3
15 Unit 15: INTRODUCTIONS (1)
1. Communication
1.1. Introducing yourself
1.2. Talking about acquaintances
2. Grammar areas
2.1. Introduction formulas
2.2. Greetings and responses
3. Culture file
Introductions
3 1 2
16 Unit 16: ITINERARIES (1)
1. Communication
1.1. Timetables
1.2. Fixed arrangements
2. Grammar areas
2.1. going to future
2.2. Present simple (timetable) future
3. Culture file
Dates
4 3 1
17 Unit 17: VISITORS (1)
1. Communication
1.1. Receiving visitors
1.2. Offering
1.3. Introductions
2. Grammar areas
Would like; going to (do)
3. Culture file
3 1 2
234
Welcoming
18 Unit 18: CONNECTIONS (1)
1. Communication
1.1. Telephoning
1.2. Recording information
2. Grammar areas
2.1. Frequency adverbs
2.2. Present simple
3. Culture file
Phone phrase
3 3
19 Unit 19: FAST FOOD (1)
1. Communication
Requesting and paying for food
2. Grammar areas
I'd like …., and/ or
3. Culture file
Taxes
3 1 2
20 Unit 20: GIFT STORE (1)
1. Communication
Shopping for gifts
2. Grammar areas
2.1. How much? / How old? What size?
2.2. Demonstratives
3. Culture file
Traveler's checks
3 3
21 Unit 21: SMALL TALK (1)
1. Communication
1.1. Starting conversations
1.2. Asking about opinions
2. Grammar areas
2.1. Possessive pronouns
2.2. Superlatives
3. Culture file
Topics of conversation
3
1 2
22 Unit 22: ROUTINES (1)
1. Communication
1.1. Routines and habits
1.2. Invitations
2. Grammar areas
2.1. Present simple; frequency
2.2. Sequence words
3. Culture file
- Routines
3 3
23 Unit 23: YOUR COMPANY (1)
1. Communication
3 3
235
NỘI DUNG CHI TIẾT
UNIT 1: ON BOARD
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. So sánh và sử dụng động từ to be, đại từ chỉ định (this/ that), số và từ
chỉ vị trí; hiểu được điểm văn hóa ở sân bay.
2. Nghe hiểu và giao tiếp được tình huống hạ cánh ở sân bay.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
1.1. Boarding an airplane
1.2. Understanding number
2. Grammar areas
2.1. To be
2.2. Location
1.1. Talking about your work;
companies
1.2. Organizations
2. Grammar areas
Incharge/ responsible for, reports to
3. Culture file
Companies, titles
24 Unit 24: LUNCH (1)
1. Communication
1.1. Suggesting lunch; ordering lunch
1.2. Offering to pay
2. Grammar areas
2.1. Suggestions: Let's/ How about …?
2.2. Offering: Let me/ I'll
3. Culture file
Paying
4 3 1
Cộng
75 12 60 3
236
2.3. Demonstratives: this, that
3. Culture file: On an airplane
UNIT 2: IN-FLIGHT MEALS
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê và thực hành được cấu trúc đưa ra lời yêu cầu, đề nghị một
cách lịch sự trong bữa ăn, cách nói cám ơn; so sánh điểm văn hóa về bữa ăn trên
máy bay
2. Nghe hiểu và giao tiếp được tình huống bữa ăn trên máy bay.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức vận dụng các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
Requesting and Offering
2. Grammar areas
Please, thanks, etc
3. Culture file
In-flight meal
UNIT 3: LANDING CARD
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Sử dụng thì Hiện tại đơn, động từ to be; nhận biết và sử dụng cấu trúc
"Do you have …?" để nói về sở hữu của ai đó
2. Nghe hiểu và giao tiếp những câu hỏi về thông tin cá nhân; giao tiếp
tích cực để tạo tương tác hai chiều trong hội thoại tiếng Anh; vận dụng cách đặt
câu hỏi lịch sự.
237
3. Nghiêm túc, sáng tạo, có tinh thần trách nhiệm với các thành viên khi
làm việc nhóm.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
1.1. Personal details
1.2. Form filling
2. Grammar areas
2.1. To be
2.2. Present simple
2.3. Do you have….?
3. Culture file
Asking questions
UNIT 4: WELCOME TO THE USA
Thời gian: 3 giờ
I. MỤC TIÊU
1. So sánh và sử dụng thì quá khứ đơn (was born) và quá khứ tiếp diễn;
nhận biết và sử dụng được câu mệnh lệnh.
2. Nghe hiểu và giao tiếp trong các tình huống đến sân bay và các mối
quan hệ gia đình; nhận diện điểm văn hóa về nguồn gốc.
3. Nâng cao ý thức tự giác trong học tập và nghiên cứu.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
1.1. Arriving by air
1.2. Family relationship
2. Grammar areas
238
2.1. Imperatives
2.2. Was born
2.3. Present Continuous
3. Culture file
Origins
UNIT 5: BAGGAGE IN HALL
Thời gian: 3 giờ
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt và sử dụng được đại từ chỉ định; nhận biết và sử dụng được
câu mệnh lệnh, các hình thức cảnh báo.
2. Nghe hiểu và giao tiếp trong các tình huống nhận diện hành lý ở sân
bay.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức vận dụng các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
Identifying (Baggage)
2. Grammar areas
2.1. Imperatives
2.2. Warnings
2.3. Demonstratives
2.4. Which one?
3. Culture file
States and provinces
UNIT 6: A RIDE DOWNTOWN
(Thời gian: 3 giờ)
239
I. MỤC TIÊU
1. So sánh, phân biệt và sử dụng cấu trúc How much? / How many? / và
cấu trúc đưa ra lời đề nghị lịch sự Can I help you? nhận biết được phương tiện
giao thông ở sân bay
2. Nghe hiểu và giao tiếp tốt chủ đề phương tiện giao thông và hỏi thông
tin.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức vận dụng các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
1.1. Transportation
1.2. Requesting information
2. Grammar areas
2.1. How much? (price)/ How many (quantity)
2.2. Can I help you?
3. Culture file
Transportation from airport
UNIT 7: HOTEL CHECK-IN
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Sử dụng cấu trúc Do you have …? / Does it have …?; hiểu về văn hóa
đặt phòng ở khách sạn
2. Nghe hiểu và giao tiếp tốt trong lĩnh vực đặt phòng ở khách sạn.
3. Nghiêm túc, sáng tạo, có tinh thần trách nhiệm với các thành viên khi
làm việc nhóm.
II. NỘI DUNG BÀI
240
1. Communication
Checking in to a hotel
2. Grammar areas
Do you/ Does it have …?
3. Culture file
Hotel reservations
UNIT 8: AN APPOINTMENT
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Sử dụng thì hiện tại tiếp diễn để diễn đạt hành động trong tương lai
gần; sắp xếp việc lên lịch hẹn.
2. Nghe hiểu và giao tiếp trong tình huống lên lịch hẹn.
3. Tích cực nghiên cứu tài liệu, tham gia thảo luận, làm việc theo cặp,
nhóm.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
Making an appointment; time
2. Grammar areas
2.1. Present continuous
2.2. Present Continuous Future
3. Culture file
Appointment
UNIT 9: BREAKFAST BUFFET
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
241
1. So sánh và sử dụng cấu trúc There is/ There are, danh từ đếm được và
không đếm được.
2. Nghe hiểu và giao tiếp tốt trong việc đưa ra mệnh lệnh, yêu cầu và nhận
xet.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức vận dụng các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
1.1. Making request
1.2. Recommending
2. Grammar areas
2.1. There is …/ There are …
2.2. Countable vs uncountable
3. Culture file
Hotel breakfast
UNIT 10: HOTEL RECEPTION
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt và sử dụng cấu trúc Can / Could I …? Để đưa ra yêu cầu, đề
nghị lịch sự; nhận biết được các tước hiệu ở Canada.
2. Nghe hiểu và giao tiếp được trong tình huống đưa ra yêu cầu, nói về
khả năng và rắc rối.
3. Nghiêm túc, sáng tạo, có tinh thần trách nhiệm với các thành viên khi
làm việc nhóm.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
242
1.1. Request
1.2. Ability
1.3. Problem
2. Grammar areas
2.1. Can ….. requests
2.2. For you/ him/ her
3. Culture file
Language in Canada Titles
UNIT 11: CITY GUIDE
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. So sánh vị trí và cách sử dụng tính từ, so sánh động từ Tobe và have
2. Nghe hiểu và miêu tả được nơi chốn, vị trí, sự thật và những con số.
3. Tích cực nghiên cứu tài liệu, tham gia thảo luận, làm việc theo cặp,
nhóm.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
1.1. Describing places
1.2. Location
1.3. Facts and figures
2. Grammar areas
2.1. Adjectives
2.2. be/ have compared
3. Culture file
Hometowns
243
UNIT 12: CONCIERGE DESK
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê và sử dụng giới từ chỉ nơi chốn, đưa ra lời chỉ dẫn; nhận biết
cách đánh vần trong việc chỉ đường
2. Nghe hiểu và giao tiếp trong tình huống hỏi và chỉ đường.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức vận dụng các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
Asking and giving directions
2. Grammar areas
2.1. Prepositions of places
2.2. Instructions
3. Culture file
Spelling
UNIT 13: WRONG NUMBER
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Sử dụng thì hiện tại đơn với động từ want; cấu trúc đưa ra lời đề nghị
giúp đỡ May I help you? nhận biết được bàn phím điện thoại.
2. Nghe hiểu và giao tiếp được trong các cuộc điẹn thoại, biết cách xin lỗi,
yêu cầu lập lại.
3. Nghiêm túc, sáng tạo, có tinh thần trách nhiệm với các thành viên khi
làm việc nhóm.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
244
1.1. Telephone calls
1.2. Apologies
1.3. Asking for repetition
2. Grammar areas
2.1. Present simple: want/ wants
2.2. May help you?
3. Culture file
Phone pads
UNIT 14: A TAXI RIDE
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt cấu trúc: What do you do? / Where are you going? nhận biết
được văn hóa tiền hoa hồng, tiền boa và taxi.
2. Nghe hiểu và giao tiếp tốt trong các tình huống thay đổi, tiền boa.
3. Tích cực nghiên cứu tài liệu, tham gia thảo luận, làm việc theo cặp,
nhóm.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
1.1. Making change
1.2. Tipping
2. Grammar areas
2.1. What do you do?
2.2. Where are you going?
3. Culture file
Tips, taxis
245
UNIT 15: INTRODUCTIONS
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Sử dụng tốt công thức giới thiệu, cách chào hỏi và đáp lại.
2. Nghe hiểu và giới thiệu được bản thân, nói về những người quen.
3. Nghiêm túc, sáng tạo, có tinh thần trách nhiệm với các thành viên khi
làm việc nhóm.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
1.1. Introducing yourself
1.2. Talking about acquaintances
2. Grammar areas
2.1. Introduction formulas
2.2. Greetings and responses
3. Culture file
Introductions
UNIT 16: ITINERARIES
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. So sánh và sử dụng cấu trúc tương lai gần: Be going to và thì hiện tại
đơn nói về lịch trình, thời khóa biểu trong tương lai.
2. Nghe hiểu và giao tiếp được về lịch trình, ấn định những cuộc hẹn.
3. Tích cực nghiên cứu tài liệu, tham gia thảo luận, làm việc theo cặp,
nhóm.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
246
1.1. Timetables
1.2. Fixed arrangements
2. Grammar areas
2.1. going to future
2.2. Present simple (timetable) future
3. Culture file
Dates
UNIT 17: VISITORS
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. So sánh và sử dụng cấu trúc would like và going to do.
2. Nghe hiểu và giao tiếp tình huống nhận khách du lịch, đưa ra đề nghị,
giới thiệu.
3. Nâng cao phương pháp học tập tích cực và trau dồi kiến thức.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
1.1. Receiving visitors
1.2. Offering
1.3. Introductions
2. Grammar areas
Would like; going to (do)
3. Culture file
Welcoming
UNIT 18: CONNECTIONS
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
247
1. Liệt kê và sử dụng thì hiện tại đơn và trạng từ chỉ tần suất.
2. Nghe hiểu và giao tiếp được các tình huống trên điện thoại, ghi âm
thông tin.
3. Nghiêm túc, sáng tạo, có tinh thần trách nhiệm với các thành viên khi
làm việc nhóm.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
1.1. Telephoning
1.2. Recording information
2. Grammar areas
2.1. Frequency adverbs
2.2. Present simple
3. Culture file
Phone phrase
UNIT 19: FAST FOOD
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Sử dụng cấu trúc I'd like để đưa ra lời mời; phân biệt cách sử dụng and
và or.
2. Nghe hiểu và giao tiếp được tình huống đưa ra yêu cầu và trả tiền thức
ăn.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức vận dụng các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
Requesting and paying for food
248
2. Grammar areas
I'd like …., and/ or
3. Culture file
Taxes
UNIT 20: GIFT STORE
Thời gian: 3 giờ
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê, so sánh và sử dụng câu hỏi How much/ How old/ What size?
tính từ chỉ định
2. Nghe hiểu và giao tiếp được tình huống mua quà.
3. Nâng cao ý thức tự giác trong học tập và nghiên cứu.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
Shopping for gifts
2. Grammar areas
2.1. How much? / How old? What size?
2.2. Demonstratives
3. Culture file
Traveler's checks
UNIT 21: SMALL TALK
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê và sử dụng cấu trúc so sánh nhất, đại từ sở hữu.
2. Biết cách bắt đầu cuộc hội thoại, cách hỏi ý kiến.
3. Tích cực nghiên cứu tài liệu, tham gia thảo luận, làm việc theo cặp,
nhóm.
249
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
1.1. Starting conversations
1.2. Asking about opinions
2. Grammar areas
2.1. Possessive pronouns
2.2. Superlatives
3. Culture file
Topics of conversation
UNIT 22: ROUTINES
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Sử dụng thì hiện tại đơn, từ chỉ tần suất, các trật tự từ; giao tiếp và trình
bày chủ đề công việc hàng ngày.
2. Nghe hiểu và nói được về thói quen hằng ngày, đưa ra lời mời và cách
đáp lại.
3. Nghiêm túc, sáng tạo, có tinh thần trách nhiệm với các thành viên khi
làm việc nhóm.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
1.1. Routines and habits
1.2. Invitations
2. Grammar areas
2.1. Present simple; frequency
2.2. Sequence words
250
3. Culture file
Routines
UNIT 23: YOUR COMPANY
(Thời gian: 3 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. So sánh cách nói chịu trách nhiệm; biết cách xưng hô với tước hiệu ở
công ty.
2. Nghe hiểu và nói về công việc và công ty.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức vận dụng các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
1.1. Talking about your work; companies
1.2. Organizations
2. Grammar areas
In charge/ responsible for, reports to
3. Culture file
Companies, titles
UNIT 24: LUNCH
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. So sánh và sử dụng cấu trúc đưa ra đề nghị Let's/ How about? / Let me/
I'll
2. Nghe hiểu và giao tiếp được tình huống đề nghị trả tiền.
3. Tích cực nghiên cứu tài liệu, tham gia thảo luận, làm việc theo cặp,
nhóm.
251
II. NỘI DUNG BÀI
1. Communication
1.1. Suggesting lunch; ordering lunch
1.2. Offering to pay
2. Grammar areas
2.1. Suggestions: Let's/ How about …?
2.2. Offering: Let me/ I'll
3. Culture file
Paying
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Người học được học trong
lớp hoặc phòng Lab.
II. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, projector, loa
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo trình, đĩa CD, tài liệu tham
khảo
IV. Các điều kiện khác:
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
1. Kiến thức: Đánh giá thông qua bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận,
người học cần đạt các yêu cầu sau:
- Các hình thức của thì Hiện Tại Đơn và Hiện Tại Tiếp Diễn, Quá Khứ
Đơn, thì Hiện Tại Tiếp Diễn mang hàm nghĩa tương lai (sắp xếp trong tương
lai).
- Các mẫu câu Will/Would you like…? /May I...? could I..? could you…?
Do you have…? ...
252
- Vốn từ vựng về cuộc sống hàng ngày, xã hội, du lịch, nhà hàng, sân bay,
khách sạn, kinh doanh.
- Vốn từ vựng về cuộc giao tiếp trong du lịch, đưa ra yêu cầu, đề nghị,
cám ơn, từ chối lịch sự; cách nói chuyện điện thoại.
2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng của người học thông qua các bài tập trắc
nghiệm và tự luận.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Đánh giá trong quá trình học tập cần
đạt các yêu cầu sau:
- Có tài liệu bắt buộc, vở ghi chep và làm bài tập.
- Người học phải dự lớp tối thiểu 80% tổng số tiết của học phần.
- Người học có đầy đủ các cột điểm kiểm tra thường xuyên và kiểm tra
định kỳ.
II. Phương pháp:
Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm tra
thường xuyên và định kỳ dạng tích hợp và bài thi kết thúc môn học. Cụ thể:
- 2 bài kiểm tra thường xuyên: Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận; thời
gian: 45 phút.
- 1 bài kiểm tra định kỳ: Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận (nghe hiểu);
thời gian: 50 phút.
- Bài thi kết thúc môn học: Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận; thời gian:
60 phút.
- Điều kiện thi kết thúc học phần: Người học tham dự đủ số tiết của học
phần theo quy định (ít nhất 80%), có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và kiểm
tra định kỳ; điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên theo
thang điểm 10; và hoàn thành nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà trường.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
253
I. Phạm vi áp dụng môn học
Chương trình môn học Tiếng Anh giao tiếp được sử dụng để giảng dạy
cho người học ngành, nghề Tiếng Anh du lịch trình độ cao đẳng.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng ngôn ngữ nên nhà giáo
cần áp dụng Phương pháp giao tiếp vào trong giảng dạy nhằm gây được hứng
thú cho người học, làm cho người học chủ động, tích cực tiếp thu kiến thức
nhằm đạt được mục tiêu của môn học.
2. Đối với người học
- Người học phải chuẩn bị bài và hoàn thành các nhiệm vụ được nhà giáo
giao về nhà trong danh mục tài liệu tham khảo (2, 3).
- Tham dự ít nhất 80% thời gian học lý thuyết và đầy đủ các bài học tích
hợp, bài học thực hành.
- Tích cực tham gia các hoạt động được nhà giáo tổ chức trong lớp học để
rèn luyện các kỹ năng và nâng cao năng lực ngôn ngữ.
III. Những trọng tâm cần chú ý
Môn học Tiếng Anh giao tiếp 3 chú trọng phát triển năng lực ngôn ngữ
cho người học nên cần quan tâm đến các hoạt động tích hợp để phát triển kỹ
năng.
IV. Tài liệu tham khảo
1. Viney P. Basic Survival (International Communication for Professional
People). Oxford: Macmillan Press; 2013.
2. Lawrence.J Zwier, Caplan N. Everyday English for Hospitality
Professionals. New York: Compass Publishing Inc; 2007.
3. Yates CSJ. Check-in English for Tourism (A course for Hotel
Reception Staff. Oxford: Cassell Publisher Limited; 1992.
254
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Tiếng Anh Du Lịch 1 (English for Tourism 1)
Mã môn học: 61283153
Thời gian thực hiện môn học: 75 giờ (lý thuyết: 12 giờ; thực hành, thí
nghiệm, thảo luận, bài tập: 60 giờ; kiểm tra: 3 giờ)
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
I. Vị trí
Là môn học chuyên ngành trong chương trình đào tạo Tiếng Anh du
lịch trình độ cao đẳng.
II. Tính chất
Là môn học bắt buộc, kết hợp giữa lí thuyết và thực hành. Thông qua
môn học sẽ cung cấp cho người học những kiến thức, kỹ năng cần thiết cho nghề
nghiệp tương lai của mình.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức
1. Liệt kê các thuật ngữ tiếng anh du lịch và các điểm ngữ pháp cơ bản.
2. So sánh các khác biệt trong văn hóa du lịch.
3. Phát triển kiến thức về nghe, nói, đọc, viết các đề tài có liên quan đến
chuyên ngành du lịch.
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
255
4. Phân tích, tìm kiếm thông tin du lịch cho mình cũng như cung cấp
thông tin cho du khách.
II. Về kỹ năng
1. Phát triển kiến thức ngữ pháp và từ vựng để thực hành giao tiếp.
2. Phát huy kỹ năng tìm kiếm thông tin du lịch và có thái độ giao tiếp linh
hoạt trong hoạt động du lịch.
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
1. Tự giác trong học tập và nghiên cứu; tích cực trong tự học, học tập theo
nhóm, học tập trên lớp để thực hiện các yêu cầu, nhiệm vụ học tập của môn học.
2. Có phương pháp học tập khoa học, rèn luyện các kỹ năng và trau dồi
kiến thức, nhận thức được sự cần thiết của việc học tiếng Anh chuyên ngành.
3. Có được thái độ thân thiết, hiếu khách, quan tâm khách hàng và đạo
đức nghề nghiệp.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Số
TT Tên chương, mục
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành, thí
nghiệm, thảo
luận, bài tập
Kiểm
tra
1 Unit 1: About your guest
(1)
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
10
2
8
2
Unit 2: On the phone (1)
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
11
2
9
256
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
3 Unit 3: Types of restaurants
(1)
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
11
1
9
1
4 Unit 4: Lodging (1)
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
11
2
9
5 Unit 5: At the airport (1)
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
11
2
8
1
6 Unit 6: Cruise ships (1)
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
10
1
9
7 Unit 7: Train travel (1)
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
11
2
8
1
257
Cộng 75 12 60 3
NỘI DUNG CHI TIẾT
UNIT 1: ABOUT YOUR GUEST
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê được những loại hình du lịch khác nhau trong các tour du lịch
để xác định đối tượng khách du lịch phù hợp.
2. Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua vốn từ về cách chào đón khách,
lịch trình đến và đi của khách; phát triển vốn ngôn ngữ giao tiếp thông qua các
cuộc hội thoại, trò chuyện. Thành lập được câu hỏi và sử dụng chính xác các
cụm động từ thông thường
3. Thực hành hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận, trình bày tại lớp và
các hoạt động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
UNIT 2: ON THE PHONE
(Thời gian: 11 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả được các kiến thức đăng kí và nhận đăng kí tour, khách sạn qua
điện thoại hoặc e-mail.
258
2. Phát triển kỹ năng thực hành ngôn ngữ qua các cuộc giao tiếp điện
thoại; phát triển kỹ năng viết ghi chú.
3. Phát huy tinh thần tự học và nghiên cứu; tự tin trong giao tiếp.
II. NỘI DUNG
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
Test 1
UNIT 3: TYPES OF RESTAURANTS
(Thời gian: 11 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê vốn từ vựng phong phú về ẩm thực; tìm hiểu về văn hóa các
vùng, miền, đất nước qua văn hóa ẩm thực.
2. Thực hành kỹ năng phân tích và tổng hợp các thông tin dịch vụ của nhà
hàng, quán ăn.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức sử dụng các kiến thức đã học
để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
259
6. Writing
UNIT 4: LODGING
(Thời gian: 11 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê các thông tin dịch vụ của khách sạn; diện các giới từ chỉ thời
gian và nơi chốn.
2. Phát triển kĩ năng tìm kiếm thông tin để chọn nơi ở phù hợp khi đi du
lịch hoặc kĩ năng chào mời khách đến ở tại khách sạn hoặc khu lưu trú của
mình.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức sử dụng các kiến thức đã học
để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
Test 2
UNIT 5: AT THE AIRPORT
(Thời gian: 11 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê được quy trình làm thủ tục tại sân bay.
2. Thực hành cách hỏi và trả lời nơi công cộng một cách lịch sự, hiệu quả
thông qua các đối thoại tình huống tại sân bay; phát triển kĩ năng xử lí linh hoạt
các tình huống thường xảy ra ở khu vực sân bay.
260
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức sử dụng các kiến thức đã học
để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả. Đồng thời học cách làm
việc theo nhóm một cách khoa học và hiệu quả nhất.
II. NỘI DUNG
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
UNIT 6: CRUISE SHIPS
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê, mô tả vốn từ vựng phong phú về du lịch tham quan biển, đảo.
2. Phát triển kỹ năng viết lịch trình chuyến đi.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức sử dụng các kiến thức đã học
để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả. Khuyến khích du khách
bảo vệ môi trường du lịch.
II. NỘI DUNG
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
261
UNIT 7: TRAIN TRAVEL
(Thời gian: 11 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân tích và đánh giá vai trò của du lịch đường bộ.
2. Phát triển kĩ năng xử lí linh hoạt các tình huống thường xảy ra trong
quá trình đưa và đón khách ở khu vực các nhà ga xe lửa. Thực hành cách ghi
chep lịch trình, thông báo.
3. Phát huy tinh thần tự học và nghiên cứu; tự tin trong giao tiếp.
II. NỘI DUNG
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
Test 3
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng học đảm bảo tiêu
chuẩn giáo dục nghề nghiệp.
II. Trang thiết bị máy móc: Máy tính xách tay, máy chiếu, màn chiếu
gắn cố định, wifi.
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Tài liệu giảng dạy, tài liệu học
tập, giáo trình, tài liệu tham khảo; bảng phấn, phấn, giấy, bút.
IV. Các điều kiện khác:
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
262
1. Kiến thức: Đánh giá thông qua bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận,
vấn đáp, học viên cần đạt các yêu cầu sau:
- Cách thức chào hỏi và giới thiệu nhau trực tiếp hoặc qua điện thoại.
- Các giới từ chỉ thời gian và nơi chốn, các liên từ thời gian trong câu và
cụm động từ, động từ với giới từ phù hợp.
- Vốn từ vựng về du lịch, ẩm thực.
- Giao tiếp thông qua các tình huống.
- Viết ghi chú, lịch trình, thông báo đơn giản
- Củng cố và trang bị thêm một phần kiến thức chuyên ngành để nâng cao
khả năng giao tiếp tiếng Anh trong công việc.
2. Kỹ năng: Chú trọng phát triển các kỹ năng cơ bản như phân tích, đánh
giá, thảo luận, giải quyết vấn đề; kỹ năng vận dụng lý thuyết vào các bài tập
thực hành cụ thể. Đánh giá kỹ năng của người học thông qua các bài tập trắc
nghiệm và tự luận hoặc thuyết trình.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Khả năng làm việc độc lập và làm
việc nhóm; hiểu được giá trị du lịch mang lại cho nền kinh tế của địa phương.
II. Phương pháp:
Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm tra
thường xuyên và định kỳ dạng tích hợp và bài thi kết thúc môn học. Cụ thể:
- Kiểm tra đánh giá thường xuyên:
- 2 bài kiểm tra thường xuyên: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời
gian: 30 phút
- 1 bài kiểm tra định kỳ: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời gian: 50
phút.
- Thi kết thúc môn học:
+ Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời gian: 60 phút.
263
- Điều kiện thi kết thúc học phần: Người học tham dự đủ số tiết của học
phần theo quy định (ít nhất 80%), có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và kiểm
tra định kỳ; điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên theo
thang điểm 10; và hoàn thành nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà trường.
- Đánh giá năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Tự học: Học phần yêu cầu cao về thời gian tự học và luyện tập; phương
pháp tự học đề xuất: làm việc theo cặp, nhóm.
+ Người học: Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập, hoàn thành nhiệm vụ trên
lớp, tham gia kiểm tra thường xuyên và định kỳ đầy đủ.
+ Điều kiện thi kết thúc học phần: Người học tham dự đủ số tiết của học
phần theo quy định (ít nhất 80%), có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và kiểm
tra định kỳ; điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên theo
thang điểm 10; và hoàn thành nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà trường.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
I. Phạm vi áp dụng môn học
- Chương trình môn học Tiếng Anh du lịch 1 được áp dụng để giảng dạy
cho người học ngành, nghề Tiếng Anh du lịch trình độ cao đẳng thuộc chương
trình đào tạo của trường CĐCĐ Kon Tum.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng ngôn ngữ nên trong quá
trình giảng dạy nhà giáo cần quan tâm phát huy khả năng của người học bằng
những phương pháp dạy học tích cực; áp dụng phương pháp giao tiếp vào trong
giảng dạy; chú trọng đầu tư tổ chức tốt các tiết thảo luận, thực hành cả về nội
dung lẫn hình thức nhằm gây được hứng thú cho người học, làm cho người học
chủ động, tích cực tiếp thu kiến thức nhằm đạt được mục tiêu của môn học.
2. Đối với người học
264
Cần có học liệu, giáo trình theo yêu cầu của nhà giáo để làm nguồn tài
liệu; tham khảo thêm các tài khác trên internet và ở thư viện số theo giới thiệu
của nhà giáo (2, 3). Người học phải chuẩn bị bài và hoàn thành các nhiệm vụ
được nhà giáo giao về nhà trước khi đến lớp. Thảo luận các vấn đề của từng bài
học và trình bày theo nhóm. Tích cực tham gia các hoạt động được nhà giáo tổ
chức trong lớp học để rèn luyện các kỹ năng và nâng cao năng lực ngôn ngữ.
III. Những trọng tâm cần chú ý:
Môn học Tiếng Anh du lịch 1 chú trọng phát triển năng lực ngôn ngữ cho
người học nên cần quan tâm đến các hoạt động tích hợp để phát triển kỹ năng.
IV. Tài liệu tham khảo:
1. Virginia Evans, Jenny Dooley, Garza V. Career Paths Tourism 1:
Express Publishing; 2011.
2. Robin Walker, Harding K. English for careers tourism 1. Oxford
University Press 2009.
3. Peter Strutt, Margaret O’Keeffe, Dubicka w. English for International
Tourism: Pearson Press; 2007.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không
265
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Tiếng Anh Du Lịch 2 (English for Tourism 2)
Mã môn học: 61283154
Thời gian thực hiện môn học: 75 giờ (lý thuyết: 12 giờ; thực hành, thí
nghiệm, thảo luận, bài tập: 60 giờ; kiểm tra: 3 giờ)
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC:
I. Vị trí
Là môn học chuyên ngành trong chương trình đào tạo ngành, nghề Tiếng
Anh du lịch trình độ cao đẳng. Môn học phải được bố trí sau khi người học học
xong môn Tiếng Anh Du Lịch 1.
II. Tính chất
Là môn học bắt buộc, kết hợp giữa lí thuyết và thực hành. Thông qua
môn học sẽ cung cấp cho người học những kiến thức, kỹ năng cần thiết cho nghề
nghiệp tương lai của mình.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức
1. Trình bày các điểm ngữ pháp cơ bản, một số cấu trúc câu, các đề tài có
liên quan đến chuyên ngành du lịch.
2. Phân tích và so sánh được vai trò, công việc của từng bộ phận trong du
lịch cũng như việc tổ chức các điểm du lịch, các hoạt động du lịch; biết cách tìm
thông tin về du lịch và biết chọn lọc, so sánh thông tin trước khi sử dụng trong
báo cáo nhóm. Đồng thời, người học có thể học được các kỹ năng cần thiết trong
giao tiếp với khách hàng, và báo cáo về các tour du lịch.
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
266
II. Về kỹ năng
1. Phát triển kiến thức ngữ pháp và từ vựng để giao tiếp trong các tình
huống trong du lịch như ở khách sạn, tại điểm du lịch, giới thiệu dịch vụ, giao
tiếp với khách hàng.
2. Phát triển kỹ năng cần thiết trong giao tiếp với khách hàng, và báo cáo
về các tour du lịch; có thái độ giao tiếp linh hoạt trong hoạt động du lịch.
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
1. Tự giác trong học tập và nghiên cứu; tích cực trong tự học, học tập
theo nhóm, học tập trên lớp để thực hiện các yêu cầu, nhiệm vụ học tập của môn
học.
2. Có phương pháp học tập khoa học, rèn luyện các kỹ năng và trau dồi
kiến thức, nhận thức được sự cần thiết của việc học tiếng Anh chuyên ngành.
3. Thân thiết, hiếu khách, quan tâm khách hàng và có đạo đức nghề
nghiệp.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Số
TT Tên chương, mục
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành, thí
nghiệm, thảo
luận, bài tập
Kiểm
tra
1 Unit 8: Bus travel (1)
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
8
1
7
2 Unit 9: Renting a car (1)
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
9
2
7
267
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
3 Unit 10: How do you pay?
(1)
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
10
1
8
1
4 Unit 11: Where to get
money? (1)
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
9
2
7
5 Unit 12: At the currency
exchange office (1)
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
10
2
8
6 Unit 13: How much does
it cost? (1)
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
10
1
8
1
7 Unit 14: Giving warnings
about crime (1)
9
2
7
268
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
8 Unit 15: Avoiding illness
abroad (1)
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
10
1
8
1
Cộng 75 12 60 3
NỘI DUNG CHI TIẾT
UNIT 8: BUS TRAVEL
(Thời gian: 8 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê, mô tả các cấu trúc để giới thiệu, hướng dẫn được các tuyến,
điểm xe bus.
2. Thực hành cách sử dụng câu hỏi và câu trả lời nơi công cộng một cách
lịch sự; phát triển kỹ năng tìm kiếm lịch trình.
3. Phát huy tinh thần tự học và nghiên cứu; tự tin trong giao tiếp.
II. NỘI DUNG
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
269
UNIT 9: RENTING A CAR
(Thời gian: 9 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê trường từ vựng về xe cộ: nhãn hiệu xe, đời xe, màu sắc, …
2. Thực hành các mẫu câu giao tiếp khi đi thuê xe để đi du lịch; phân tích
và đánh giá vai trò của du lịch đường bộ, phát triển kỹ năng tìm kiếm thông tin
và xử lí thông tin.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức sử dụng các kiến thức đã học
để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
UNIT 10: HOW DO YOU PAY?
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê các loại hình thanh toán khi đi du lịch.
2. Phát triển kĩ năng xử lí linh hoạt các tình huống thường xảy ra trong
quá trình thanh toán của du khách như không đem theo tiền mặt, mất thẻ tín
dụng …; thực hành cách hỏi giá.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG
1. Get Ready
270
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
Test 1
UNIT 11 WHERE TO GET MONEY
(Thời gian: 9 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê một số mệnh giá tiền thường thông dụng được dùng khi đi du
lịch
2. Thực hành cách hỏi và chỉ dẫn đến ngân hàng và các cây ATM.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức sử dụng các kiến thức đã học
để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
UNIT 12: AT THE CURRENCY EXCHANGE OFFICE
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê một số mệnh giá tiền thường thông dụng được dùng khi đi du
lịch.
271
2. Thực hành kỹ năng tìm hiểu về chính sách đổi ngoại tệ, tỷ giá khác
nhau giữa các loại tiền; sử dụng ngôn ngữ để thực hành trong các tình huống cụ
thể.
3. Phát huy tinh thần tự học và nghiên cứu. Tự tin trong giao tiếp, có ý
thức giới thiệu quảng bá hình ảnh du lịch địa phương với du khách. Có đạo đức
nghề nghiệp.
II. NỘI DUNG
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
UNIT 13: HOW MUCH DOES IT COST?
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả được một số đồ dùng, sản phẩm mà du khách quan tâm trong
mua sắm các tour du lịch.
2. Thực hành cách hỏi-đáp về giá cả khi mua bán trong quá trình đi du
lịch; phát triển kỹ năng thương lượng.
3. Phát huy tinh thần tự học và nghiên cứu. Tự tin trong giao tiếp, có ý
thức giới thiệu quảng bá hình ảnh du lịch địa phương với du khách.Có đạo đức
nghề nghiệp.
II. NỘI DUNG
1. Get Ready
2. Reading
272
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
Test 2
UNIT 14: GIVING WARNINGS ABOUT CRIME
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê, mô tả từ vựng về hành lý, tư trang cá nhân.
2. Phát triển kĩ năng xử lí tình huống trong các trường hợp khẩn cấp.
3. Phát huy tinh thần tự học và nghiên cứu; tự tin trong giao tiếp. Khuyến
khích du khách bảo quản hành lý, tư trang cá nhân hoặc ký gởi để đảm bảo an
toàn.
II. NỘI DUNG
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
UNIT 15: AVOIDING ILLNESS ABROAD
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê được các triệu chứng thường gặp của khách khi đi du lịch, cảnh
báo du khách nếu bị dị ứng các loại thực phẩm, côn trùng, …
273
2. Linh hoạt, kheo leo trong cách xử lí các tình huống du khách gặp phải
trong quá trình du lịch.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức sử dụng các kiến thức đã học
để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả. Đồng thời học cách làm
việc theo nhóm một cách khoa học và hiệu quả nhất.
II. NỘI DUNG
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
Test 3
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng học đảm bảo tiêu
chuẩn giáo dục nghề nghiệp.
II. Trang thiết bị máy móc: Máy tính xách tay, máy chiếu, màn chiếu
gắn cố định, wifi.
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Tài liệu giảng dạy, tài liệu học
tập, giáo trình, tài liệu tham khảo; bảng phấn, phấn, giấy, bút.
IV. Các điều kiện khác:
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
1. Kiến thức: Đánh giá thông qua bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận
hoặc vấn đáp, người học cần đạt các yêu cầu sau:
274
- Liệt kê từ vựng, cấu trúc ngôn ngữ giao tiếp hàng ngày cũng như vốn từ
vựng về du lịch thông qua giao tiếp với các tình huống cụ thể.
- Phân tích, so sánh để lên kế hoạch, thiết kế tour, đảm nhận vai trò hướng
dẫn viên cho các tour du lịch.
- Mô tả cách thức tìm kiếm thông tin, mô tả đặc điểm kiến trúc, con
người, lễ hội, các địa điểm tham quan.
- Viết báo cáo, tóm tắt, trình bày.
- Củng cố và trang bị thêm một phần kiến thức chuyên ngành để nâng cao
khả năng giao tiếp tiếng Anh trong công việc.
2. Kỹ năng: Chú trọng các kỹ năng cơ bản như phân tích, đánh giá, thảo
luận, giải quyết vấn đề; kỹ năng sử dụng lý thuyết vào các bài tập thực hành cụ
thể. Đánh giá kỹ năng của người học thông qua các bài tập trắc nghiệm và tự
luận hoặc thuyết trình
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm; hiểu được giá trị du lịch
mang lại cho nền kinh tế của địa phương.
II. Phương pháp:
Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm tra
thường xuyên và định kỳ dạng tích hợp và bài thi kết thúc môn học. Cụ thể:
- Kiểm tra đánh giá thường xuyên: 2 bài kiểm tra thường xuyên; hình
thức: Trắc nghiệm + tự luận; thời gian: 30 phút.
- 1 bài kiểm tra định kỳ: Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận; thời gian: 50
phút.
- Thi kết thúc môn học:
+ Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời gian: 60 phút.
- Đánh giá năng lực tự chủ và trách nhiệm:
275
+ Tự học: Môn học yêu cầu cao về thời gian tự học và luyện tập; phương
pháp tự học đề xuất: làm việc theo cặp, nhóm.
+ Người học: Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập, hoàn thành nhiệm vụ trên
lớp, tham gia kiểm tra thường xuyên và định kỳ đầy đủ.
+ Điều kiện thi kết thúc học phần: Người học tham dự đủ số tiết của học
phần theo quy định (ít nhất 80%), có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và kiểm
tra định kỳ; điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên theo
thang điểm 10; và hoàn thành nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà trường.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
I. Phạm vi áp dụng môn học
- Chương trình môn học Tiếng Anh du lịch 2 được áp dụng để giảng dạy
cho người học ngành, nghề Tiếng Anh du lịch trình độ cao đẳng thuộc chương
trình đào tạo của trường CĐCĐ Kon Tum.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng ngôn ngữ nên trong quá
trình giảng dạy nhà giáo cần quan tâm phát huy khả năng của người học bằng
những phương pháp dạy học tích cực; áp dụng phương pháp giao tiếp vào trong
giảng dạy; chú trọng đầu tư tổ chức tốt các tiết thảo luận, thực hành cả về nội
dung lẫn hình thức nhằm gây được hứng thú cho người học, làm cho người học
chủ động, tích cực tiếp thu kiến thức nhằm đạt được mục tiêu của môn học.
2. Đối với người học
Cần có học liệu, giáo trình theo yêu cầu của nhà giáo để làm nguồn tài
liệu; tham khảo thêm các tài khác trên internet và ở thư viện số theo giới thiệu
của nhà giáo (2, 3). Người học phải chuẩn bị bài và hoàn thành các nhiệm vụ
được nhà giáo giao về nhà trước khi đến lớp. Thảo luận các vấn đề của từng bài
học và trình bày theo nhóm. Tích cực tham gia các hoạt động được nhà giáo tổ
chức trong lớp học để rèn luyện các kỹ năng và nâng cao năng lực ngôn ngữ.
276
III. Những trọng tâm cần chú ý:
Môn học Tiếng Anh du lịch 2 chú trọng phát triển năng lực ngôn ngữ cho
người học nên cần quan tâm đến các hoạt động tích hợp để phát triển kỹ năng.
IV. Tài liệu tham khảo:
1. Tài liệu bắt buộc
1. Virginia Evans, Jenny Dooley, Garza V. Career Paths Tourism 1:
Express Publishing; 2011.
2. Robin Walker, Harding K. English for careers tourism 1. Oxford
University Press; 2009.
3. Peter Strutt, Margaret O’Keeffe, Dubicka w. English for International
Tourism: Pearson Press; 2007.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không
277
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Tiếng Anh Du Lịch 3 (English For Tourism 3)
Mã môn học: 61283155
Thời gian thực hiện môn học: 75 giờ (lý thuyết: 12 giờ; thực hành, thí
nghiệm, thảo luận, bài tập: 60 giờ; kiểm tra: 3giờ).
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
I. Vị trí
Là môn học chuyên ngành trong chương trình giáo dục ngành, nghề Tiếng
Anh du lịch trình độ cao đẳng. Môn học phải được bố trí sau khi người học học
xong môn Tiếng Anh du lịch 2.
II. Tính chất
Là môn học bắt buộc.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức
1. Mô tả, liệt kê thuật ngữ tiếng anh du lịch, các điểm ngữ pháp cơ bản.
2. So sánh các khác biệt trong văn hóa du lịch, có những kiến thức về
nghe, nói, đọc, viết các đề tài có liên quan đến chuyên ngành du lịch, có kỹ năng
tìm kiếm thông tin du lịch cho mình cũng như cung cấp thông tin cho du khách.
3. Phân biệt được các kiểu, hình thức du lịch khác nhau: du lịch công
cộng việc, du lịch trải nghiệm, du lịch tham quan, giải trí… để có sự chuẩn bị tốt
nhất chào đón khách.
4. Liệt kê và phân biệt được các loại kì nghỉ, các loại hình du lịch ở trong
nước và quốc tế. Am hiểu về các mùa du lịch trong năm (mùa cao điểm-High
278
Season, mùa thấp điểm -Low Season và mùa trung gian -Shoulder season) để có
thể tư vấn tốt nhất cho khách hàng lựa chọn các dịch vụ tương ứng. Đồng thời
mô tả được một số công việc cụ thể khi đóng vai trò là một người hướng dẫn
viên trong một địa điểm du lịch cụ thể.
5. Mô tả về thời tiết thông qua các dự báo cũng như kinh nghiệm của
người dân địa phương và thực hành để có kĩ năng đưa ra các phán đoán về thời
tiết để đưa ra các kế hoạch phù hợp với các hoạt động tại nơi muốn đến du lịch.
6. Phân tích và đánh giá về các tiêu chuẩn cần thiết, việc chăm sóc khách
hàng hay việc sắp xếp tour hợp lí của hướng dẫn viên du lịch. Tổng hợp và ghi
chú nhanh các vấn đề gặp phải trong quá trình đưa và đón khách ở sân bay.
II. Về kỹ năng
1. Áp dụng kiến thức ngữ pháp và từ vựng để thực hành giao tiếp.
2. Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua vốn từ về cách chào đón khách,
lịch trình đến và đi của khách.
3. Thực hiện lưu loát các tình huống trao đổi về thời tiết cũng như cách
đưa ra dự đoán về thời tiết, cách nhấn từ để xác nhận thông tin cũng như sửa
thông tin trong giao tiếp. Đồng thời có kĩ năng trao đổi thông tin với những
người đã từng đến những du lịch đó để tìm ra lịch trình, hoạt động phù hợp nhất
với mình.
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
1. Tự giác trong học tập và nghiên cứu; tích cực trong tự học, học tập theo
nhóm, học tập trên lớp để thực hiện các yêu cầu, nhiệm vụ học tập của môn học.
2. Có phương pháp học tập khoa học, rèn luyện các kỹ năng và trau dồi
kiến thức, nhận thức được sự cần thiết của việc học tiếng Anh chuyên ngành.
3. Có được thái độ thân thiết, hiếu khách, quan tâm khách hàng.
4. Có đạo đức nghề nghiệp.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
279
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
S
Số
TT
Tên bài, mục
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành,
thí nghiệm,
thảo luận, bài
tập
Kiểm
tra
1
1
Unit 1: Cultural differences
(1)
1.Get Ready
2. Reading
3.Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
10
2
8
2
2
Unit 2: Travel packages (1)
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
11
2
9
3
3
Unit 3: Giving directions (1)
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
11
1
9
1
4
4
Unit 4: Getting to and from
the airport (1)
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
11
2
9
5
5
Unit 5: Talking about the
weather (1)
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
11
2
8
1
280
6
6
Unit 6: International travel
(1)
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
10
1
9
7
7
Unit 7: Airport security (1)
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
11
2
8
1
Cộng 75 12 60 3
NỘI DUNG CHI TIẾT
UNIT 1: CULTURAL DIFFERENCES
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Nhận biết các hình thức chào hỏi và giới thiệu với nhau thông qua việc
tìm hiểu về văn hóa, truyền thống, phong tục, của nơi mình muốn đến du lịch
cũng như quê hương của khách du lịch đến với mình để tránh những hiểu lầm
đáng tiếc có thể xảy ra.
2. Phát triển kỹ năng giao tiếp thông qua vốn từ về cách chào đón khách,
lịch trình đến và đi của khách.
3. Thực hành hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận, trình bày tại lớp và
các hoạt động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
281
5. Speaking
6. Writing
UNIT 2: TRAVEL PACKAGES
(Thời gian: 11 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt được các kiểu, hình thức du lịch khác nhau: du lịch công
công việc, du lịch trải nghiệm, du lịch tham quan, giải trí để có sự chuẩn bị tốt
nhất chào đón khách.
2. Thực hành và phát triển kĩ năng tiếp cận các kiểu khách hàng khách
nhau để từ đó có thể đưa ra các loại thông tin cần giới thiệu với từng nhu cầu
của khách hàng (về địa điểm du lịch, nơi ở, nơi mua sắm,)
3. Sử dụng chuẩn xác các giới từ chỉ thời gian và nơi chốn.
II. NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
Test 1
UNIT 3: GIVING DIRECTIONS
(Thời gian: 11 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân tích, so sánh cách tiếp cận các kiểu khách hàng khách nhau để từ
đó có thể đưa ra các loại thông tin cần giới thiệu với từng nhu cầu của khách
hàng (về địa điểm du lịch, nơi ở, nơi mua sắm…)
282
2. Thực hiện cách hỏi và chỉ đường. Có khả năng tìm kiếm các thông tin
du lịch cho mình cũng như cung cấp được những thông tin cần thiết cho khách
du lịch.
3. Thực hành hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận, trình bày tại lớp và
các hoạt động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
UNIT 4: GETTING TO AND FROM THE AIRPORT
(Thời gian: 11giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê và phân biệt được các loại kì nghỉ, các loại hình du lịch ở trong
nước và quốc tế. Am hiểu về các mùa du lịch trong năm (mùa cao điểm-High
Season, mùa thấp điểm -Low Season và mùa trung gian -Shoulder season) để có
thể tư vấn tốt nhất cho khách hàng lựa chọn các dịch vụ tương ứng. Đồng thời
mô tả được một số công việc cụ thể khi đóng vai trò là một người hướng dẫn
viên trong một địa điểm du lịch cụ thể.
2. Thực hành và thảo luận các tình huống có thể gặp khi đi du lịch tại
những địa điểm khác nhau (tại sân bay, tại khách sạn, tại khu cắm trại, trong nhà
hàng, trên xe bus du lịch hoặc tại các điểm tham quan), qua đó bạn có thể tìm ra
cách giải quyết cũng như thái độ tích cực nhất cho mỗi tình huống cụ thể.
3. Phát huy tinh thần tự học và nghiên cứu; tự tin trong giao tiếp.
II. NỘI DUNG BÀI HỌC
283
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
Test 2
UNIT 5: TALKING ABOUT THE WEATHER
(Thời gian: 11 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả về thời tiết thông qua các dự báo cũng như kinh nghiệm của
người dân địa phương và thực hành để có kĩ năng đưa ra các phán đoán về thời
tiết để đưa ra các kế hoạch phù hợp với các hoạt động tại nơi muốn đến du lịch.
2. Thực hiện lưu loát các tình huống trao đổi về thời tiết cũng như cách
đưa ra dự đoán về thời tiết, cách nhấn từ để xác nhận thông tin cũng như sửa
thông tin trong giao tiếp. Đồng thời có kỹ năng trao đổi thông tin với những
người đã từng đến những du lịch đó để tìm ra lịch trình, hoạt động phù hợp nhất
với mình.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức sử dụng các kiến thức đã học
để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
284
6. Writing
UNIT 6: INTERNATIONAL TRAVEL
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả được thế nào là du lịch nông thôn, đồng thời phân tích và đánh
giá được hệ thống, các loại hình chỗ ở nông thôn để phát triển du lịch
2. Phân biệt được các dạng tài nguyên, nguồn cho du lịch nông thôn: du
lịch sinh thái, du lịch tham quan làng nghề truyền thống, du lịch tham quan
phong cảnh, biển….
3. Khuyến khích du khách bảo vệ môi trường du lịch.
II. NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
UNIT 7: AIRPORT SECURITY
(Thời gian: 11 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân tích và đánh giá về các tiêu chuẩn cần thiết, việc chăm sóc khách
hàng hay việc sắp xếp tour hợp lí của hướng dẫn viên du lịch. Tổng hợp và ghi
chú nhanh các vấn đề gặp phải trong quá trình đưa và đón khách ở sân bay.
2. Phát triển kỹ năng xử lí linh hoạt các tình huống thường xảy ra ở khu
vực sân bay. Đồng thời học cách làm việc theo nhóm một cách khoa học và hiệu
quả nhất .
285
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức sử dụng các kiến thức đã học
để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả. Khuyến khích du khách
bảo vệ môi trường du lịch.
II. NỘI DUNG BÀI HỌC
1. Get Ready
2. Reading
3. Vocabulary
4. Listening
5. Speaking
6. Writing
Test 3
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng
Phòng học rộng rãi, thoáng mát
II. Trang thiết bị máy móc
Đèn chiếu, màn hình, máy tính, loa, bảng
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu
Giáo trình, đĩa CD, tài liệu tham khảo
IV. Các điều kiện khác
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
1. Kiến thức
Đánh giá thông qua bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận hoặc vấn đáp,
người học cần đạt các yêu cầu sau:
286
- Các hình thức của thì Hiện Tại Đơn và Hiện Tại Tiếp Diễn, Quá Khứ
Đơn với động từ quy tắc và động từ bất quy tắc, Quá Khứ Tiếp Diễn, cấu trúc be
going to (kế hoạch và dự đoán), thì Hiện Tại Tiếp Diễn mang hàm nghĩa tương
lai (sắp xếp trong tương lai).
- Cách thức chào hỏi và giới thiệu nhau thông qua các khác biệt văn hóa
- Các giới từ chỉ thời gian và nơi chốn, các liên từ thời gian trong câu và
cụm động từ, động từ với giới từ phù hợp.
- Cách phát âm các nguyên âm /iː/, / ɔ /, / ɒ /, cách đọc luyến âm các từ
trong câu
- Vốn từ vựng về du lịch, ẩm thực, thời tiết.
- Giao tiếp thông qua các tình huống
- Củng cố và trang bị thêm một phần kiến thức chuyên ngành để nâng cao
khả năng giao tiếp tiếng Anh trong công việc.
2. Kỹ năng
Chú trọng các kỹ năng cơ bản như phân tích, đánh giá, thảo luận, giải
quyết vấn đề; kỹ năng sử dụng lý thuyết vào các bài tập thực hành cụ thể. Đánh
giá kỹ năng của người học thông qua các bài tập trắc nghiệm và tự luận hoặc
thuyết trình.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Đánh giá trong quá trình học tập cần đạt các yêu cầu sau:
- Có tài liệu bắt buộc, vở ghi chep và làm bài tập.
- Người học phải dự lớp tối thiểu 80% tổng số tiết của môn học.
- Người học có đầy đủ các cột điểm kiểm tra thường xuyên và kiểm tra
định kỳ.
II. Phương pháp
287
Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm tra
thường xuyên và định kỳ dạng tích hợp và bài thi kết thúc môn học. Cụ thể:
- 2 bài kiểm tra thường xuyên: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời
gian: 30 phút
- 1 bài kiểm tra định kỳ: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời gian: 50
phút.
- 1 bài thi kết thúc môn học: Hình thức: Vấn đáp; thời gian: 7 phút/SV.
- Điều kiện thi kết thúc học phần: Người học tham dự đủ số tiết của học
phần theo quy định (ít nhất 80%), có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và kiểm
tra định kỳ; điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên theo
thang điểm 10; và hoàn thành nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà trường.
- Nhà giáo được phân công giảng dạy có trách nhiệm tổng hợp kết quả
kiểm tra; tiến hành đánh giá kết quả môn học gửi về khoa quản lý người học để
tổng hợp điểm.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
- Chương trình môn học Tiếng Anh du lịch 3 được áp dụng để giảng dạy
cho người học ngành, nghề Tiếng Anh du lịch trình độ cao đẳng thuộc chương
trình đào tạo của trường CĐCĐ Kon Tum.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng ngôn ngữ nên trong quá
trình giảng dạy nhà giáo cần quan tâm phát huy khả năng của người học bằng
những phương pháp dạy học tích cực; áp dụng phương pháp giao tiếp vào trong
giảng dạy; chú trọng đầu tư tổ chức tốt các tiết thảo luận, thực hành cả về nội
dung lẫn hình thức nhằm gây được hứng thú cho người học, làm cho người học
chủ động, tích cực tiếp thu kiến thức nhằm đạt được mục tiêu của môn học.
288
2. Đối với người học
Cần có học liệu, giáo trình theo yêu cầu của nhà giáo để làm nguồn tài
liệu; tham khảo thêm các tài liệu khác trên internet và ở thư viện số theo giới
thiệu của nhà giáo (2, 3). Người học phải chuẩn bị bài và hoàn thành các nhiệm
vụ được nhà giáo giao về nhà trước khi đến lớp. Thảo luận các vấn đề của từng
bài học và trình bày theo nhóm. Tích cực tham gia các hoạt động được nhà giáo
tổ chức trong lớp học để rèn luyện các kỹ năng và nâng cao năng lực ngôn ngữ.
III. Những trọng tâm cần chú ý
Môn học Tiếng Anh du lịch 3 chú trọng phát triển năng lực ngôn ngữ cho
người học nên cần quan tâm đến các hoạt động tích hợp để phát triển kỹ năng.
IV. Tài liệu tham khảo
1. Virginia Evans, Jenny Dooley, Garza V. Career Paths Tourism 2:
Express Publishing; 2011.
2. Robin Walker, Harding K. English for careers tourism 1. Oxford
University Press2009.
3. Peter Strutt, Margaret O’Keeffe, Dubicka w. English for International
Tourism: Pearson Press; 2007.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không
289
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Tiếng Anh Nhà Hàng 1 (English for Restaurants 1)
Mã môn học: 61283156
Thời gian thực hiện: 60 giờ (lý thuyết: 27 giờ; thực hành, thảo luận, bài
tập: 30 giờ; kiểm tra: 3 giờ)
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
I. Vị trí
Là môn học chuyên ngành trong chương trình đào tạo Tiếng Anh du lịch
trình độ cao đẳng và được bố trí giảng dạy song song với các môn học chuyên
ngành Tiếng Anh du lịch.
II. Tính chất
Là môn học bắt buộc.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức
1. Liệt kê được các điểm ngữ pháp cơ bản, một số cấu trúc câu về các tình
huống giao tiếp trong và ngoài nhà hàng như chào đón khách, đặt phòng, tiếp
đón và hướng dẫn khách vào phòng ăn, nghe hiểu thực đơn khách đặt, phục vụ
thức ăn và đồ uống, chọn rượu.
2. Trình bày được cách sử dụng các thì, các mẫu câu giao tiếp, mở rộng
vốn từ vựng, các thuật ngữ về chuyên ngành nhà hàng.
II. Về kỹ năng
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
290
1. Thực hành tốt các kỹ năng giao tiếp về các tình huống xảy ra trong nhà
hàng với đồng nghiệp, với khách hàng. Thực hiện được những kỹ năng cơ bản
cần thiết để hoàn thành các nhiệm vụ khác nhau trong lĩnh vực nhà hàng.
2. Sử dụng linh hoạt vốn từ vựng chuyên ngành, mẫu câu, cấu trúc ngữ
pháp đã học vào các tình huống giao tiếp khi phục vụ tại nhà hàng.
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
- Người học có ý thức tự giác trong học tập và nghiên cứu; có phương
pháp học tập tích cực và có thái độ chủ động, tự tin trong giao tiếp bằng Tiếng
Anh khi thực hành và trong môi trường làm việc.
- Tích cực học hỏi các kỹ thuật phục vụ ăn uống chuyên nghiệp, yêu thích
nghề nghiệp của mình.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN
Số
TT Tên chương mục
Thời gian
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực
hành,
bài
tập
Kiểm
tra
1
Unit 1: Taking Reservations by
telephone (1)
1. Conversation
2. Addressing Guests
3. Speaking about time and date
4. Key Vocabulary
5. For Special Attention
6. More Expressions
7. Exercises
8 4 4
2
Unit 2: Receiving and seating Guests (1)
1. Conversation
2. Leading Guests to the table
3. Talking to Guests
4. Key Vocabulary
5. For Special Attention
6. More Expressions
7. Exercises
9 4 5
291
3
Unit 3: Taking and Beverage Order (1)
1. Conversation
2. Key Vocabulary
3. For Special Attention
4. More Expressions
Unit 3a: Clearing Unused Place Settings
5. Conversation
6. A Place setting
7. Key Vocabulary
8. For Special Attention
9. Exercises
9 4 5
4 Test 1 1 1
5
Unit 4: Taking food Orders (1)
1. Conversation
2. Food order form
3. Key Vocabulary
4. For Special Attention
5. More Expressions
6. Exercises
7 3 4
6
Unit 5: Placing food orders with the
kitchen (1)
1. Conversation
2. Key Vocabulary
3. For Special Attention
Unit 5a: Refelling Water Glasses /
Lighting Cigarettes / Changing Astrays
4. Conversation
5. Restaurant Etiquette
6. Key Vocabulary
7. For Special Attention
8. Exercises
10
5
5
7 Test 2 1 1
8
Unit 6: Serving Wine (1)
1. Conversation
2. Notes about wine
3. Key Vocabulary
4. For Special Attention
5. Exercises
7 4 3
9
Unit 7: Serving the First Course/ Refilling
Wine Glasses (1)
1. Conversation
2. Order of service
3. Key Vocabulary
4. For Special Attention
7 3 4
292
5. Exercises
10 Test 3 1 1
Tổng Cộng 60 27 30 3
NỘI DUNG CHI TIẾT
UNIT 1: TALKING RESERVATIONS BY TELEPHONE
(Thời gian: 8 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê được cách đặt phòng ăn qua điện thoại cho khách. Trao đổi
ngày, giờ với khách. Mở rộng vốn từ về đặt phòng ăn ở nhà hàng. Sử dụng
Sir/Madam or Ms/Mrs/Ms/Title + name để trao đổi với khách.
2. Sử dụng linh hoạt các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu vào các tình
huống giao tiếp để phát triển các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG
1. Conversation
2. Addressing Guests
3. Speaking about time and date
4. Key Vocabulary
5. For Special Attention
6. More Expressions
7. Exercises
UNIT 2: RECEIVING AND SEATING GUESTS
(Thời gian: 9 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày được cách chào đón khách và hướng dẫn khách vào phòng
ăn. Sử dụng những dụng cụ ở phòng ăn.
293
2. Sử dụng linh hoạt các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu vào các tình
huống giao tiếp để phát triển các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
3. Tích cực hoạt động theo cá nhân, cặp, nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp,
có ý thức vận dụng các kiến thức đã học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm
việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG
1. Conversation
2. Leading Guests to the table
3. Talking to Guests
4. Key Vocabulary
5. For Special Attention
6. More Expressions
7. Exercises
UNIT 3: TAKING A BEVERAGE ORDER
UNIT 3a: CLEARING UNUSED PLACE SETTINGS
(Thời gian: 9 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày được các mẫu câu giao tiếp phục vụ đồ uống khi khách gọi.
2. Xác định vị trí những dụng cụ trên bàn ăn và cách dọn khi không sử
dụng; áp dụng kiến thức đã học vào làm bài tập và thực hành công việc thực tế.
3. Cởi mở, tự tin, nhiệt tình trong giao tiếp và phục vụ khách tại nhà hàng.
II. NỘI DUNG
UNIT 3: Taking a Beverage Order
1. Conversation
2. Key Vocabulary
3. For Special Attention
294
4. More Expressions
Unit 3a: Clearing Unused Place Settings
5. Conversation
6. A Place setting
7. Key Vocabulary
8. For Special Attention
9. Exercises
UNIT 4: TAKING FOOD ORDERS
(Thời gian: 7 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày được các mẫu câu giao tiếp khi khách đặt thực đơn. Thực
hiện được ghi chep rõ ràng vào mẫu đơn đặt hàng thực phẩm. Xác định được vị
trí của những dụng cụ trên bàn ăn và cách dọn khi không sử dụng.
2. Sử dụng các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng để giao tiếp với khách hàng
về các thông tin dịch vụ nhà hàng; cải thiện kỹ năng giao tiếp và thực hiện công
việc thực tế.
3. Tích cực trong học tập, linh hoạt trong giải quyết công việc, tự tin trong
giao tiếp để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG
1. Conversation
2. Food order form
3. Key Vocabulary
4. For Special Attention
5. More Expressions
6. Exercises
295
UNIT 5: PLACING FOOD ORDERS WITH THE KITCHEN
UNIT 5a: REFELLING WATER GLASSES/ LIGHTING
CIGARETTES/ CHANGING ASTRAYS
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê được nghi thức nhà hàng và cách đặt thực đơn với nhà bếp, rót
nước, châm thuốc và đổi gạt tàn thuốc cho khách. Kiểm tra thực đơn trước khi
dọn cho khách.
2. Sử dụng các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng để giao tiếp với khách hàng
nhằm phát triển kỹ năng giao tiếp và thực hiện công việc thực tế.
3. Tự giác tích cực học tập để nâng cao trình độ. Có thể làm việc độc lập
hoặc theo nhóm tổ chức thảo luận tại lớp hoặc các hoạt động khác.
II. NỘI DUNG
UNIT 5: TAKING AND BEVERAGE ORDER
1. Conversation
2. Key Vocabulary
3. For Special Attention
UNIT 5a: REFELLING WATER GLASSES/LIGHTING
CIGARETTES/ CHANGING ASTRAYS
4. Conversation
5. Restaurant Etiquette
6. Key Vocabulary
7. For Special Attention
8. Exercises
UNIT 6: SERVING WINE
(Thời gian: 7 giờ)
I. MỤC TIÊU
296
1. Trình bày được cách phục vụ khách chọn rượu, khui rượu, sử dụng các
loại rượu.
2. Sử dụng linh hoạt các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu trong giao tiếp
với khách hàng; phát triển kỹ năng giao tiếp với khách hàng.
3. Cởi mở, nhiệt tình trong giao tiếp và phục vụ khách tại nhà hàng.
II. NỘI DUNG
1. Conversation
2. Notes about wine
3. Key Vocabulary
4. For Special Attention
5. Exercises
UNIT 7:
SERVING THE FIRST COURSE/ REFILLING WINE GLASSES
(Thời gian: 7 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày được cách phục vụ món khai vị, cách thức bê khay thức ăn,
thứ tự các món trên bàn ăn, cách khui và rót rượu.
2. Sử dụng các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng để giao tiếp với khách hàng
nhằm phát triển kỹ năng giao tiếp và thực hiện công việc thực tế.
3. Tự giác tích cực học tập để nâng cao trình độ. Cởi mở, nhiệt tình trong
giao tiếp và phục vụ khách tại nhà hàng
II. NỘI DUNG
1. Conversation
2. Order of service
3. Key Vocabulary
4. For Special Attention
297
5. Exercises
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phòng học chuyên môn/ nhà xưởng: Người học được học trong lớp
hoặc phòng Lab.
II. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, projector, loa
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo trình, đĩa CD, tài liệu tham
khảo
IV. Các điều kiện khác:
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
1. Kiến thức: Đánh giá thông qua bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận,
người học cần đạt những kiến thức cơ bản sau:
- Nêu được các điểm ngữ pháp cơ bản, một số cấu trúc câu về các tình
huống giao tiếp trong và ngoài nhà hàng; trình bày được cách sử dụng các thì,
các mẫu câu giao tiếp, mở rộng vốn từ vựng, các thuật ngữ về chuyên ngành nhà
hàng.
- Thực hành giao tiếp tốt về các tình huống xảy ra trong nhà hàng.
2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng của người học thông qua các bài tập trắc
nghiệm và tự luận.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Đánh giá trong quá trình học tập cần
đạt các yêu cầu sau:
- Có tài liệu bắt buộc, vở ghi chep và làm bài tập.
- Người học phải dự lớp tối thiểu 80% tổng số tiết của học phần.
- Người học có đầy đủ các cột điểm kiểm tra thường xuyên và kiểm tra
định kỳ.
II. Phương pháp
298
- Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm tra
thường xuyên và định kỳ dạng tích hợp và bài thi kết thúc môn học. Cụ thể:
+ 02 bài kiểm tra thường xuyên: Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận; thời
gian: 30 phút.
+ 01 bài kiểm tra định kỳ: Hình thức: Vấn đáp; thời gian: 5-7 phút/học
viên.
+ 01 bài thi kết thúc môn học: Hình thức: Vấn đáp; thời gian: 5-7
phút/học viên.
- Điều kiện thi kết thúc học phần: Người học tham dự đủ số tiết của học
phần theo quy định (ít nhất 80%), có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và kiểm
tra định kỳ; điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên theo
thang điểm 10; và hoàn thành nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà trường.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
Chương trình môn học Tiếng Anh nhà hàng 1 được sử dụng để giảng dạy
cho người học trình độ cao đẳng chuyên ngành Tiếng Anh du lịch.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng ngôn ngữ nên nhà giáo
cần áp dụng phương pháp giao tiếp vào trong giảng dạy nhằm gây được hứng
thú cho người học, làm cho người học chủ động, tích cực tiếp thu kiến thức
nhằm đạt được mục tiêu của môn học.
2. Đối với người học
- Người học phải chuẩn bị bài và hoàn thành các nhiệm vụ được nhà giáo
giao về nhà trước khi đến lớp.
- Tham dự ít nhất 80% thời gian học lý thuyết và đầy đủ các bài học tích
hợp, bài học thực hành.
299
- Tích cực tham gia các hoạt động được nhà giáo tổ chức trong lớp học để
rèn luyện các kỹ năng và nâng cao năng lực ngôn ngữ.
III. Những chú trọng cần chú ý
Môn học Tiếng Anh nhà hàng 1 chú trọng phát triển năng lực ngôn ngữ
cho người học nên cần quan tâm đến các hoạt động tích hợp để phát triển kỹ
năng.
IV. Tài liệu tham khảo
1. Renee Talalla. English for Restaurant Workers (second edition):
Compass publishing; 2008.
2. Live ABC. Restaurant English – A Hands-On course for hotel
professionals. Thành phố Hồ Chí Minh: NXB Tổng hợp TP HCM; 2010.
3. Lawrence J. Zwier & Caplan N. Everyday English for Hospitality
Professionals: Compass Publishing Inc; 2007.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không
300
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Tiếng Anh Nhà Hàng 2 (English for Restaurants 2)
Mã môn học: 61283157
Thời gian thực hiện: 60 giờ (lý thuyết: 27 giờ; thực hành, thảo luận, bài
tập: 30 giờ; kiểm tra: 3 giờ)
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT MÔN HỌC
I. Vị trí
Là môn học chuyên ngành trong chương trình đào tạo Tiếng Anh du lịch
trình độ cao đẳng và được bố trí giảng dạy song song với các môn học chuyên
ngành Tiếng Anh du lịch.
II. Tính chất
Là môn học bắt buộc.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức
1. Liệt kê được các điểm ngữ pháp cơ bản, một số cấu trúc câu về các tình
huống giao tiếp trong và ngoài nhà hàng như phục vụ món chính, xử lý, giải
quyết các khiếu nại khi khách chưa hài lòng, hướng dẫn khách chọn thực đơn;
qui cách dọn bàn ăn, cách pha chế cà phê và trà...
2. Trình bày được cách sử dụng các thì, các mẫu câu giao tiếp, mở rộng
vốn từ vựng, các thuật ngữ về chuyên ngành nhà hàng.
II. Về kỹ năng
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
301
1. Thực hành tốt các kỹ năng giao tiếp về các tình huống xảy ra trong nhà
hàng với đồng nghiệp, với khách hàng. Vận dụng được những kỹ năng cơ bản
cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ khác nhau trong lĩnh vực nhà hàng.
2. Sử dụng linh hoạt vốn từ vựng chuyên ngành, mẫu câu, cấu trúc ngữ
pháp đã học vào các tình huống giao tiếp khi phục vụ tại nhà hàng.
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
1. Người học có ý thức tự giác trong học tập và nghiên cứu; có phương
pháp học tập tích cực và có thái độ chủ động, tự tin trong giao tiếp bằng Tiếng
Anh khi thực hành và trong môi trường làm việc.
2. Tích cực học hỏi các kỹ thuật phục vụ ăn uống chuyên nghiệp Yêu
thích nghề nghiệp của mình.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỐ THỜI GIAN
Số
TT Tên chương mục
Thời gian
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực
hành,
bài
tập
Kiểm
tra
1
Unit 8: Serving the Main Course (1)
1. Conversation
2. Key Vocabulary
3. For Special Attention
4. More Expressions
5. Exercises
7 3 4
2
Unit 9: Dealing with Complaints (1)
1. Reading
2. Dealing with the Angry Guest
3. Key Vocabulary
4. For Special Attention
5. More Expressions
6. Exercises
7 3 4
3
Unit 10: Clearing the Tables after Courses
(1)
1. Conversation
2. When to clear the table
8 4 4
302
3. The Dessert Menu
4. Key Vocabulary
5. For Special Attention
6. Exercises
4 Test 1 1 1
5
Unit 11: Serving Dessert/ Making Coffee
(1)
1. Conversation: Serving Dessert
2. The Dessert Trolley
3. Key Vocabulary
4. For Special Attention
5. More Expressions
6. Making Coffee
7. Key Vocabulary
8. For Special
9 4 5
6
Unit 12: Making Tea/ Sereving Beverages
after Meals (1)
1. Conversation
2. Some hot Beverages
3. Key Vocabulary
4. For Special Attention
5. Exercises
7 3 4
7 Test 2 1 1
8
Unit 13: Presenting the Check/Bill (1)
1. Conversation
2. Tips
3. A Cash Payment
4. Key Vocabulary
5. For Special Attention
6. More Expressions
7. Exercises
8 4 4
9
Unit 14: Polishing and Hangding
Glassware/ Cutlery (1)
1. Reading
2. Key Vocabulary
3. For Special Attention
4. Exercises
5 3 2
10
Unit 15: Setting the Table (1)
1. Reading
2. Key Vocabulary
3. For Special Attention
4. Exercises
6 3 3
11 Test 3 1 1
Tổng Cộng 60 27 30 3
303
NỘI DUNG CHI TIẾT
UNIT 8: SERVING THE MAIN COURSE
(Thời gian: 7 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày được những mẫu câu giao tiếp khi phục vụ món ăn, cách
phục vụ món chính, vị trí của tay khi cầm muỗng và nĩa.
2. Sử dụng linh hoạt các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu vào các tình
huống giao tiếp để phát triển các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
3. Tích cực hoạt động theo cá nhân, cặp, nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp
và các hoạt động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG
1. Conversation
2. Key Vocabulary
3. For Special Attention
4. More Expressions
5. Exercises
UNIT 9: DEALING WITH COMPLAINTS
(Thời gian: 7 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu giải quyết khiếu nại khi
khách chưa hài lòng về món ăn, đặt bàn ăn trước, giải quyết vấn đề khi khách
chưa đặt bàn trước. Tìm giải pháp cho khách, làm khách hài lòng.
2. Sử dụng linh hoạt các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng để giao tiếp với
khách hàng; cải thiện kỹ năng giao tiếp và thực hiện công việc thực tế.
3. Tích cực trong học tập, linh hoạt trong giải quyết công việc, tự tin trong
giao tiếp để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG
304
1. Reading
2. Dealing with the Angry Guest
2. Key Vocabulary
3. For Special Attention
4. More Expressions
5. Exercises
UNIT 10: CLEARING THE TABLES AFTER COURSES
(Thời gian: 8 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày được cách thức dọn bàn sau khi khách ăn xong. Liệt kê một
số lưu ý khi dọn bàn. Hướng dẫn khách chọn thực đơn tráng miệng.
2. Sử dụng linh hoạt các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng để giao tiếp với
khách hàng; cải thiện kỹ năng giao tiếp và thực hiện công việc thực tế.
3. Tích cực trong học tập, linh hoạt trong giải quyết công việc, tự tin trong
giao tiếp để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG
1. Conversation
2. When to clear the table
3. The Dessert Menu
4. Key Vocabulary
5. For Special Attention
6. Exercises
UNIT 11: SERVING DESSERT/ MAKING COFFEE
(Thời gian: 9 giờ)
I. MỤC TIÊU
305
1. Trình bày được cách thức phục vụ món tráng miệng, một số từ vựng về
món tráng miệng, cách thức pha chế cà phê
2. Sử dụng các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng để giao tiếp với khách hàng
về sử dụng món tráng miệng và cà phê; cải thiện kỹ năng giao tiếp và thực hiện
công việc thực tế.
3. Tự giác tích cực học tập để nâng cao trình độ. Có thể làm việc độc lập
hoặc theo nhóm tổ chức thảo luận tại lớp hoặc các hoạt động khác.
II. NỘI DUNG
1. Conversation: Serving Dessert
2. The Dessert Trolley
3. Key Vocabulary
4. For Special Attention
5. More Expressions
6. Making Coffee
7. Key Vocabulary
8. For Special Attention
9. Exercises
UNIT 12:
MAKING TEA/ SEREVING BEVERAGES AFTER MEALS
(Thời gian: 7 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày được cách pha trà, phục vụ đồ uống sau bữa ăn, một số đồ
uống nóng. Mở rộng vốn từ vựng về đồ uống.
2. Sử dụng các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng để giao tiếp với khách hàng
về đồ uống; cải thiện kỹ năng giao tiếp và thực hiện công việc thực tế.
3. Tự giác tích cực học tập để nâng cao trình độ. Cởi mở, nhiệt tình trong
giao tiếp và phục vụ khách tại nhà hàng
306
II. NỘI DUNG
1. Conversation
2. Some hot Beverages
3. Key Vocabulary
4. For Special Attention
5. Exercises
UNIT 13: PRESENTING THE CHECK/ BILL
(Thời gian: 8 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu về kiểm tra hoá đơn và
thanh toán, mở rộng vốn từ vựng.
2. Sử dụng các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu và từ vựng để giao tiếp với
khách hàng việc kiểm tra hóa đơn và cách thức thanh toán hoá đơn; cải thiện kỹ
năng giao tiếp.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG
1. Conversation
2. Tips
3. A Cash Payment
4. Key Vocabulary
5. For Special Attention
6. More Expressions
7. Exercises
UNIT 14: POLISHING AND HANGDING GLASSWARE
(Thời gian: 5 giờ)
307
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày được cách làm sạch bóng ly thủy tinh và dao. Mở rộng vốn
từ vựng.
2. Sử dụng được kiến thức đã học vào công việc thực tế.
3. Tự giác tích cực học tập để nâng cao trình độ. Có thể làm việc độc lập
hoặc theo nhóm tổ chức thảo luận tại lớp hoặc các hoạt động khác.
II. NỘI DUNG
1. Reading
2. Key Vocabulary
3. For Special Attention
4. Exercises
UNIT 15: SETTING THE TABLE
(Thời gian: 6 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày được qui cách dọn bàn ăn, trang trí, xác định vị trí của các
vật dụng trên bàn ăn. Phát triển vốn từ vựng.
2. Sử dụng những kiến thức đã học vào công việc thực tế.
3. Tự giác tích cực học tập để nâng cao trình độ. Có thể làm việc độc lập
hoặc theo nhóm tổ chức thảo luận tại lớp hoặc các hoạt động khác.
II. NỘI DUNG
1. Reading
2. Key Vocabulary
3. For Special Attention
4. Exercises
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
308
I. Phòng học chuyên môn/ nhà xưởng: Người học được học trong lớp
hoặc phòng Lab.
II. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, projector, loa.
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo trình, đĩa CD, tài liệu tham
khảo.
IV. Các điều kiện khác:
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
1. Kiến thức: Đánh giá thông qua bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận,
người học cần đạt những kiến thức cơ bản sau:
- Trình bày các điểm ngữ pháp cơ bản, một số cấu trúc câu về các tình
huống giao tiếp trong và ngoài nhà hàng; nêu được cách sử dụng các thì, các
mẫu câu giao tiếp, mở rộng vốn từ vựng, các thuật ngữ về chuyên ngành nhà
hàng; thực hành giao tiếp tốt về các tình huống xảy ra trong nhà hàng.
2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng của người học thông qua các bài tập trắc
nghiệm và tự luận.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Đánh giá trong quá trình học tập cần
đạt các yêu cầu sau:
- Có tài liệu bắt buộc, vở ghi chep và làm bài tập.
- Người học phải dự lớp tối thiểu 80% tổng số tiết của học phần.
- Người học có đầy đủ các cột điểm kiểm tra thường xuyên và kiểm tra
định kỳ.
II. Phương pháp:
Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm tra
thường xuyên và định kỳ dạng tích hợp và bài thi kết thúc môn học. Cụ thể:
309
- 02 bài kiểm tra thường xuyên: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời
gian: 30 phút.
- 01 bài kiểm tra định kỳ: Hình thức: Vấn đáp; thời gian: 5-7 phút/học
viên.
- 01 bài thi kết thúc môn học: Hình thức: Vấn đáp; thời gian: 5-7 phút/học
viên.
- Điều kiện thi kết thúc học phần: Người học tham dự đủ số tiết của học
phần theo quy định (ít nhất 80%), có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và kiểm
tra định kỳ; điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên theo
thang điểm 10; và hoàn thành nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà trường.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
Chương trình môn học Tiếng Anh nhà hàng 2 được sử dụng để giảng dạy
cho người học trình độ cao đẳng ngành, nghề Tiếng Anh du lịch.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo:
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng ngôn ngữ nên nhà giáo
cần áp dụng phương pháp giao tiếp vào trong giảng dạy nhằm gây được hứng
thú cho người học, làm cho người học chủ động, tích cực tiếp thu kiến thức
nhằm đạt được mục tiêu của môn học.
2. Đối với người học
- Người học phải chuẩn bị bài và hoàn thành các nhiệm vụ được nhà giáo
giao về nhà trước khi đến lớp.
- Tham dự ít nhất 80% thời gian học lý thuyết và đầy đủ các bài học tích
hợp, bài học thực hành.
- Tích cực tham gia các hoạt động được nhà giáo tổ chức trong lớp học để
rèn luyện các kỹ năng và nâng cao năng lực ngôn ngữ.
310
III. Những chú trọng cần chú ý
Môn học Tiếng Anh Nhà Hàng 2 chú trọng phát triển năng lực ngôn ngữ
cho người học nên cần quan tâm đến các hoạt động tích hợp để phát triển kỹ
năng.
IV. Tài liệu tham khảo
1. Renee Talalla. English for Restaurant Workers (second edition):
Compass publishing; 2008.
2. Live ABC. Restaurant English – A Hands-On course for hotel
professionals. Thành phố Hồ Chí Minh: NXB Tổng hợp TP HCM; 2010.
3. Lawrence J. Zwier & Caplan N. Everyday English for Hospitality
Professionals: Compass Publishing Inc; 2007.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không
311
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Tiếng Anh Khách Sạn 1 (English for Hotel 1)
Mã môn học: 61283158
Thời gian thực hiện môn học: 75 giờ (lý thuyết: 15 giờ; thực hành, thí
nghiệm, thảo luận, bài tập: 57 giờ; kiểm tra: 3 giờ).
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
I. Vị trí: là môn học chuyên ngành trong chương trình đào tạo ngành
nghề Tiếng Anh du lịch trình độ cao đẳng.
II. Tính chất: Là môn học bắt buộc.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức
1. Trình bày được cách sử dụng các thì, các mẫu câu giao tiếp, mở rộng
vốn từ vựng, các thuật ngữ về chuyên ngành khách sạn.
2. Mô tả và phân biệt các điểm ngữ pháp cơ bản, một số cấu trúc câu về
các tình huống giao tiếp trong và ngoài khách sạn như giới thiệu các tiện nghi,
check in, đón và đưa khách tại sân bay, nhận mang hành lý cho khách, gọi taxi
cho khách, chăm sóc khách hàng, đảm bảo an toàn những vật có giá trị cho
khách, nhận và gửi tin nhắn, giải quyết yêu cầu về dọn phòng, giặt ủi, tổng đài,
sắp xếp tour cho khách...
II. Về kỹ năng
1. Phát triển kỹ năng giao tiếp Tiếng Anh với đồng nghiệp, với khách
hàng.
2. Xử lý tốt các tình huống giao tiếp xảy ra khi làm việc tại khách sạn.
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
312
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
1. Người học có ý thức tự giác trong học tập và nghiên cứu.
2. Học tập tích cực và có thái độ chủ động, tự tin trong giao tiếp bằng
Tiếng Anh khi thực hành và trong môi trường làm việc.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
S
Số
TT
Tên bài, mục
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành,
thí nghiệm,
thảo luận, bài
tập
Kiểm
tra
1
1
Unit 1. Phone Inquiries (1)
1. Picture dictionary
1.1. Around the hotel
1.1.1. Hotel facilities
1.1.2. Hotel services
2. Scene I
2.1. Tell me about the hotel
2.2. Language center
2.2.1 Sentence patterns
2.2.2. Useful expressions
2.2.3. Role play
3. Scene II
3.1. Visiting Kaohsiung
3.2. Language center
3.2.1. Useful expressions
3.2.2. Words to practice
3.2.3. Give it a try
4. Scene III
4.1. I’d like to make a
reservation
4.2. Language center
4.2.1. Sentence patterns
4.2.2. Useful expressions
4.2.3. Role play
4.3. Listening practice
10 1 9
2
2
Unit 2. Drivers, Doormen, and
Bellhops (1)
1. Picture dictionary
1.1. Ready to roll
10 2 8
313
1.1.1 All packed – Different
words for baggage
1.1.2. Transportation
2. Scene I
2.1. Airport pickup
2.2. Language center
2.2.1 Sentence patterns
2.2.2. Useful expressions
2.2.3. Role play
3. Scene II
3.1. The bags are in the trunk
3.2. Language center
3.2.1. Sentence patterns
3.2.2. Words to practice
3.2.3. Role play
4. Scene III - IV
4.1. Time to leave
4.2. Language center
4.2.1. Sentence patterns
4.2.2. Useful expressions
4.2.3. Who’s the speaker?
4.3. Listening Practice
3 Test 1 1 1
4
4
Unit 3. Reception (1)
1. Picture dictionary
1.1. First day
1.1.1. Checking into a hotel
1.1.2. Keep your things put
away
2. Scene I
2.1. Checking in
2.2. Language center
2.2.1. Sentence patterns
2.2.2. Useful expressions
2.2.3. Who’s the speaker?
3. Scene II
3.1. Put your valuables in the
safe
3.2. Language center
3.2.1. Sentence patterns
3.2.2. Useful expressions
3.2.3. Role play
4. Scene III
4.1. You’ve got massages
4.2. Language center
10 2 8
314
4.2.1. Sentence patterns
4.2.2. Useful expressions
4.2.3. Role play
4.3. Listening Practice
5
5
Unit 4. Amenities (1)
1. Picture dictionary
1.1. Hotel accommodation
1.1.1. Room types
1.1.2. Room amenities
2. Scene I
2.1. Let me show you around
2.2. Language center
2.2.1. Sentence patterns
2.2.2. Useful expressions
2.2.3. Role play
3. Scene II
3.1. Luxurious beds
3.2. Language center
3.2.1. Sentence patterns
3.2.2. Useful expressions
3.2.3. Role play
4. Scene III
4.1. A room with a view
4.2. Language center
4.2.1. Sentence patterns
4.2.2. Words to practice
4.2.3. Role play
4.3. Listening Practice
10 2 8
6 Revision
Test 2 (Mid-credit test) 2 1 1
7
7
Unit 5. Requests for Services
(1)
1. Picture dictionary
1.1. Helping guests out
1.1.1. A guest might request
…
1.1.2. A guest might want
these cleaned
2. Scene I
2.1. Getting assistance
2.2. Language center
2.2.1. Sentence patterns
2.2.2. Useful expressions
2.2.3. Giving the time
3. Scene II
10 2 8
315
3.1. That won’t be a problem
3.2. Language center
3.2.1. Sentence patterns
3.2.2. Words to express
satisfaction
3.2.3. Role play
4. Scene III - IV
4.1. It’s my please to help
4.2. Language center
4.2.1. Sentence patterns
4.2.2. Useful expressions
4.2.3. Role play
4.3. Listening Practice
8
8
Unit 6. Directions (1)
1. Picture dictionary
1.1. Finding your way
1.1.2. Service and facility
symbols
1.1.3. Traffic signs
2. Scene I
2.1. The fitness center is in the
basement
2.2. Language center
2.2.1. Sentence patterns
2.2.2. Useful expressions
2.2.3. Role play
3. Scene II
3.1. I’d like to do some
shopping
3.2. Language center
3.2.1. Sentence patterns
3.2.2. Words to practice
3.2.3. Role play
4. Scene III
4.1. Checking out the sights
4.2. Language center
4.2.1. Sentence patterns
4.2.2. Useful expression
4.2.3. Role play
4.3. Listening Practice
10 2 8
9
9
Unit 7. Tour Planning (1)
1. Hotel talk
1.1. Helping guests make
arrangement
2. Scene I
10 2 8
316
2.1. Taking a city tour
2.2. Language center
2.2.1. Sentence patterns
2.2.2. Useful expressions
2.2.3. Role play
3. Scene II
3.1. It’s our anniversary
3.2. Language center
3.2.1. Sentence patterns
3.2.2. Words to practice
3.2.3. Role play
4. Scene III
4.1. Biking a Kaohsiung
4.2. Language center
4.2.1. Sentence patterns
4.2.2. Words to practice
4.2.3. Role play
4.3. Listening Practice
1
10
Revision
Test 3 2 1 1
Cộng 75 15 57 3
NỘI DUNG CHI TIẾT
UNIT 1. PHONE INQUIRIES
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả và liệt kê các thông tin về khách sạn, các mẫu câu nói về giá
phòng, các thành ngữ nói về các tiện nghi của khách sạn, nhận đặt phòng, giúp
khách tìm khách sạn …; mở rộng vốn từ vựng về các tiện nghi và dịch vụ trong
khách sạn.
2. Sử dụng linh hoạt các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu vào các tình
huống giao tiếp để phát triển các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
3. Tích cực hoạt động theo cá nhân, cặp, nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp
và các hoạt động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG
1. Picture dictionary
Around the hotel
317
1.1. Hotel facilities
1.2. Hotel services
2. Scene I
2.1. Tell me about the hotel
2.2. Language center
2.2.1 Sentence patterns
2.2.2. Useful expressions
2.2.3. Role play
3. Scene II
3.1. Visiting Kaohsiung
3.2. Language center
3.2.1. Useful expressions
3.2.2. Words to practice
3.2.3. Give it a try
4. Scene III
4.1. I’d like to make a reservation
4.2. Language center
4.2.1. Sentence patterns
4.2.2. Useful expressions
4.2.3. Role play
4.3. Listening practice
UNIT 2. DRIVERS, DOORMEN, AND BELLHOPS
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
318
1. Mô tả và liệt kê các loại giỏ sách, phương tiện vận chuyển, các cấu trúc
ngữ pháp, các mẫu câu để đón và đưa khách tại sân bay, nhận mang hành lý cho
khách, gọi taxi cho khách, … giải quyết các tình huống khi thay đổi đặt phòng,
đón chào khách đến khách sạn.
2. Lựa chọn từ vựng, cấu trúc câu phù hợp với các tình huống giao tiếp
với khách hàng; phát triển các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức sử dụng các kiến thức đã học
để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG
1. Picture dictionary
Ready to roll
1.1 All packed – Different words for baggage
1.2. Transportation
2. Scene I
2.1. Airport pickup
2.2. Language center
2.2.1 Sentence patterns
2.2.2. Useful expressions
2.2.3. Role play
3. Scene II
3.1. The bags are in the trunk
3.2. Language center
3.2.1. Sentence patterns
3.2.2. Words to practice
3.2.3. Role play
319
4. Scene III - IV
4.1. Time to leave
4.2. Language center
4.2.1. Sentence patterns
4.2.2. Useful expressions
4.2.3. Who’s the speaker?
4.3. Listening Practice
UNIT 3. RECEPTION
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân tích các cấu trúc ngữ pháp về câu hỏi đuôi, not only…but also, so
(that), … để nhận khách vào khách sạn, chăm sóc khách hàng, đảm bảo an toàn
những vật có giá trị cho khách, nhận và gửi tin nhắn, …; liệt kê được vốn từ về
về check in tại khách sạn và những hàng hóa có giá trị.
2. Thực hành vốn từ vựng và các cấu trúc ngữ pháp để nhận khách vào
khách sạn; nhận và gửi tin nhắn cho khách; phát triển các kỹ năng nghe, nói,
đọc, viết.
3. Nghiên cứu thảo luận hoạt động theo cặp, nhóm.
II. NỘI DUNG
1. Picture dictionary
First day
1.1. Checking into a hotel
1.2. Keep your things put away
2. Scene I
2.1. Checking in
2.2. Language center
320
2.2.1. Sentence patterns
2.2.2. Useful expressions
2.2.3. Who’s the speaker?
3. Scene II
3.1. Put your valuables in the safe
3.2. Language center
3.2.1. Sentence patterns
3.2.2. Useful expressions
3.2.3. Role play
4. Scene III
4.1. You’ve got massages
4.2. Language center
4.2.1. Sentence patterns
4.2.2. Useful expressions
4.2.3. Role play
4.3. Listening Practice
UNIT 4. AMENITIES
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân tích và liệt kê các cấu trúc It’s my (a) pleasure/(an) horror to +
V…, A + enables + B + to V…, some-/any-/no-/every- + adj./to V, …; sử dụng
ngôn ngữ của người khuân vác hành lí cho khách: hiểu được yêu cầu của khách
và chỉ khách lên phòng; liệt kê được vốn từ về các đồ vật sử dụng trong phòng
khách sạn; phân biệt và miêu tả các loại phòng.
2. Thực hành linh hoạt các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu trong giao tiếp
với khách hàng; phát triển kỹ năng giao tiếp với khách hàng.
321
3. Cởi mở, tự tin, nhiệt tình trong giao tiếp và phục vụ khách tại khách
sạn.
II. NỘI DUNG
1. Picture dictionary
Hotel accommodation
1.1. Room types
1.2. Room amenities
2. Scene I
2.1. Let me show you around
2.2. Language center
2.2.1. Sentence patterns
2.2.2. Useful expressions
2.2.3. Role play
3. Scene II
3.1. Luxurious beds
3.2. Language center
3.2.1. Sentence patterns
3.2.2. Useful expressions
3.2.3. Role play
4. Scene III
4.1. A room with a view
4.2. Language center
4.2.1. Sentence patterns
4.2.2. Words to practice
322
4.2.3. Role play
4.3. Listening Practice
UNIT 5. REQUESTS FOR SERVICES
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày các cấu trúc câu về yêu cầu của khách, trả lời của nhân viên,
các thành ngữ diễn tả sự hài lòng để giao tiếp với khách hàng; liệt kê được vốn
từ về các vật dụng, các dịch vụ trong khách sạn để giải quyết yêu cầu về dọn
phòng, giặt ủi, tổng đài; thực hành được cấu trúc về thời gian để nói về thời gian
đóng và mở cửa các dịch vụ của khách sạn.
2. Sử dụng các cấu trúc ngữ pháp và từ vựng để giao tiếp với khách hàng
về các thông tin dịch vụ khách sạn; cải thiện kỹ năng giao tiếp.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG
1. Picture dictionary
1.1. Helping guests out
1.1.1. A guest might request …
1.1.2. A guest might want these cleaned
2. Scene I
2.1. Getting assistance
2.2. Language center
2.2.1. Sentence patterns
2.2.2. Useful expressions
2.2.3. Giving the time
3. Scene II
323
3.1. That won’t be a problem
3.2. Language center
3.2.1. Sentence patterns
3.2.2. Words to express satisfaction
3.2.3. Role play
4. Scene III - IV
4.1. It’s my please to help
4.2. Language center
4.2.1. Sentence patterns
4.2.2. Useful expressions
4.2.3. Role play
4.3. Listening Practice
UNIT 6. DIRECTIONS
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả và phân biệt các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu về hỏi và hướng
dẫn trong khách sạn, bên ngoài khách sạn, giới thiệu các nơi để khách đến tham
quan; liệt kê được vốn từ về các dịch vụ và các biểu tượng; thực hành các mẫu
câu kiểm tra sự hài lòng của khách hàng.
2. Thực hành linh hoạt các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu, vốn từ vựng
để hướng dẫn khách đến những nơi trong và ngoài khách sạn; phát triển kỹ năng
giao tiếp.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG
1. Picture dictionary
324
1.1. Finding your way
1.1.2. Service and facility symbols
1.1.3. Traffic signs
2. Scene I
2.1. The fitness center is in the basement
2.2. Language center
2.2.1. Sentence patterns
2.2.2. Useful expressions
2.2.3. Role play
3. Scene II
3.1. I’d like to do some shopping
3.2. Language center
3.2.1. Sentence patterns
3.2.2. Words to practice
3.2.3. Role play
4. Scene III
4.1. Checking out the sights
4.2. Language center
4.2.1. Sentence patterns
4.2.2. Useful expression
4.2.3. Role play
4.3. Listening Practice
UNIT 7. TOUR PLANNING
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
325
1. Liệt kê và mô tả các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu về sắp xếp tour
cho khách, giới thiệu và đặt chỗ nhà hàng cho khách, cung cấp thông tin cho
thuê xe đạp, …; liệt kê được vốn từ cơ bản về các dịch vụ khách sạn.
2. Sử dụng linh hoạt các cấu trúc ngữ pháp, vốn từ vựng để sắp xếp tour
cho khách, giới thiệu và đặt chỗ nhà hàng cho khách, cung cấp thông tin cho
thuê xe đạp và giải quyết các vấn đề về dịch vụ khách sạn; phát triển kỹ năng
giao tiếp.
3. Linh hoạt trong giải quyết công việc, tự tin trong giao tiếp.
II. NỘI DUNG
1. Hotel talk
Helping guests make arrangement
2. Scene I
2.1. Taking a city tour
2.2. Language center
2.2.1. Sentence patterns
2.2.2. Useful expressions
2.2.3. Role play
3. Scene II
3.1. It’s our anniversary
3.2. Language center
3.2.1. Sentence patterns
3.2.2. Words to practice
3.2.3. Role play
4. Scene III
4.1. Biking a Kaohsiung
326
4.2. Language center
4.2.1. Sentence patterns
4.2.2. Words to practice
4.2.3. Role play
4.3. Listening Practice
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Người học được học trong
lớp hoặc phòng Lab.
II. Trang thiết bị máy móc: Máy tính xách tay, máy chiếu, màn chiếu
gắn cố định, wifi.
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Tài liệu giảng dạy, tài liệu học
tập, giáo trình, tài liệu tham khảo; bảng phấn, phấn, giấy, bút.
IV. Các điều kiện khác:
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung:
1. Kiến thức: Đánh giá thông qua bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận,
người học cần đạt các yêu cầu sau:
Mô tả và phân tích các điểm ngữ pháp cơ bản, một số cấu trúc câu về các
tình huống giao tiếp trong và ngoài khách sạn; trình bày được cách sử dụng các
thì, các mẫu câu giao tiếp, mở rộng vốn từ vựng, các thuật ngữ về chuyên ngành
khách sạn; thực hành giao tiếp tốt về các tình huống xảy ra trong khách sạn.
2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng của người học thông qua các bài tập trắc
nghiệm và tự luận.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Đánh giá trong quá trình học tập cần
đạt các yêu cầu sau:
- Có tài liệu bắt buộc, vở ghi chep và làm bài tập.
327
- Người học phải dự lớp tối thiểu 80% tổng số tiết của học phần.
- Người học có đầy đủ các cột điểm kiểm tra thường xuyên và kiểm tra
định kỳ.
II. Phương pháp
Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm tra
thường xuyên và định kỳ dạng tích hợp và bài thi kết thúc môn học. Cụ thể:
- 02 bài kiểm tra thường xuyên: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời
gian: 30 phút.
- 01 bài kiểm tra định kỳ: Hình thức: Vấn đáp; thời gian: 5-7 phút/học
viên.
- 01 bài thi kết thúc môn học: Hình thức: Vấn đáp; thời gian: 5-7 phút/học
viên.
- Điều kiện thi kết thúc học phần: Người học tham dự đủ số tiết của học
phần theo quy định (ít nhất 80%), có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và kiểm
tra định kỳ; điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên theo
thang điểm 10; và hoàn thành nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà trường.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
Chương trình môn học Tiếng Anh khách sạn 1 được sử dụng để giảng dạy
cho người học ngành, nghề Tiếng Anh du lịch trình độ cao đẳng.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng ngôn ngữ nên nhà giáo
cần áp dụng Phương pháp giao tiếp vào trong giảng dạy nhằm gây được hứng
thú cho người học, làm cho người học chủ động, tích cực tiếp thu kiến thức
nhằm đạt được mục tiêu của môn học.
2. Đối với người học
328
- Phải chuẩn bị bài và hoàn thành các nhiệm vụ được nhà giáo giao về nhà
trước khi đến lớp.
- Tham dự ít nhất 80% thời gian học lý thuyết và đầy đủ các bài học tích
hợp, bài học thực hành.
- Tích cực tham gia các hoạt động được nhà giáo tổ chức trong lớp học để
rèn luyện các kỹ năng và nâng cao năng lực ngôn ngữ.
III. Những trọng tâm cần chú ý
Môn học Tiếng Anh khách sạn 1 chú trọng phát triển năng lực ngôn ngữ
cho người học nên cần quan tâm đến các hoạt động tích hợp để phát triển kỹ
năng.
IV. Tài liệu tham khảo
[1]. Live ABC, . Hotel English – A hands-On course for hotel
professionals: NXB Tổng hợp TP HCM; 2010.
[2]. Francis O’Hara. Be My Guest - English for the Hotel Industry:
Cambrigde University Press; 2002.
[3]. Lawrence J. Zwier, Caplan N. Everyday English for Hospitality
Professionals: Compass Publishing Inc; 2007.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không.
329
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Tiếng Anh Khách Sạn 2 (English for Hotel 2)
Mã môn học: 61283159
Thời gian thực hiện môn học: 75 giờ (lý thuyết: 15 giờ; thực hành, thí
nghiệm, thảo luận, bài tập: 57 giờ; kiểm tra: 3 giờ).
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
I. Vị trí
Là môn học chuyên ngành trong chương trình đào tạo ngành, nghề Tiếng
Anh du lịch trình độ cao đẳng và được bố trí giảng dạy sau khi đã học xong môn
học Tiếng Anh khách sạn 1.
II. Tính chất
Là môn học bắt buộc.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức:
1. Trình bày được cách sử dụng các thì, các mẫu câu giao tiếp.
2. Liệt kê vốn từ vựng, các thuật ngữ về chuyên ngành khách sạn.
3. Mô tả và phân biệt các điểm ngữ pháp cơ bản, một số cấu trúc câu về
các tình huống giao tiếp trong và ngoài khách sạn như giải quyết phàn nàn cho
khách, đón chào khách tại nhà hàng, bar, các dịch vụ thương mại trong khách
sạn, giới thiệu các điểm du lịch, các trường hợp khẩn cấp, check out, đơn xin
việc …
II. Về kỹ năng:
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
330
1. Phát triển kỹ năng giao tiếp Tiếng Anh với đồng nghiệp, với khách
hàng.
2. Xử lý tốt các tình huống giao tiếp xảy ra khi làm việc tại khách sạn.
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
1. Học viên có ý thức tự giác trong học tập và nghiên cứu.
2. Có phương pháp học tập tích cực và có thái độ chủ động, tự tin trong
giao tiếp bằng tiếng Anh khi thực hành và trong môi trường làm việc.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
S
Số
TT
Tên bài, mục
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành,
thí nghiệm,
thảo luận, bài
tập
Kiểm
tra
1
1
Unit 8. Handing Complaints
(1)
1. Hotel talk
1.1. Around the hotel
2. Scene I - II
2.1. What’s the matter with
this hotel?
2.2. Language center
2.2.1. Sentence patterns
2.2.2. Useful expressions
2.2.3. Role play
3. Scene III - IV
3.1. We’ll send it up.
3.2. Language center
3.2.1. Useful expressions
3.2.2. Words to practice
3.2.3. Give it a try
4. Scene V
4.1. Clean up this mess
4.2. Language center
4.2.1. Sentence patterns
4.2.2. Sentence starters to
practice
4.2.3. Choose the correct
10 1 9
331
answer
4.3. Listening practice
2
2
Unit 9. Restaurant / Bar (1)
1.1. At Lisa’s
2. Scene I
2.1. Is my table ready?
2.2. Language center
2.2.1. Sentence patterns
2.2.2. Useful expressions
2.2.3. Role play
3. Scene II
3.1. Working at the bar
3.2. Language center
3.2.1. Sentence patterns
3.2.2. Useful expressions
3.2.3. Fill in the blanks
4. Scene III
4.1. Taking a restaurant
order
4.2. Language center
4.2.1. Sentence patterns
4.2.2. Useful expressions
4.2.3. Role play
4.3. Listening Practice
10 2 8
3 Test 1 1 1
4
3
Unit 10. Bussiness Center /
Event Planning (1)
1. Picture dictionary
1.1. Doing office work
1.1.1 Bussiness center
equipment
1.1.2. Stationery supplies
2. Scene I
2.1. When does the
business center open?
2.2. Language center
2.2.1. Sentence patterns
2.2.2. Useful expressions
2.2.3. Fill in the blanks
3. Scene II
3.1. I’d like to book a
conference room.
3.2. Language center
3.2.1. Useful expressions
3.2.2. Words to practice
10 2 8
332
3.2.3. Role play
4. Scene III
4.1. Our son’s getting
married
4.2. Language center
4.2.1. Useful expressions
4.2.2. Wedding wishes to
practice
4.2.3. Fill in the blanks
4.3. Listening Practice
5
4
Unit 11. Small Talk (1)
1. Hotel talk
1.1. Seeing the beauty of
Taiwan
1.1.1. Room types
1.1.2. Room amenities
2. Scene I
2.1. Checking out a night
market
2.2. Language center
2.2.1. Sentence patterns
2.2.2. Sentence starters to
practice
2.2.3. Role play
3. Scene II
3.1. At the lantern festival
3.2. Language center
3.2.1. Sentence patterns
3.2.2. Word usage
3.2.3. Matching exercise
4. Scene III
4.1. Fun in Kenting
4.2. Language center
4.2.1. Sentence patterns
4.2.2. Useful expressions
4.2.3. Role play
4.3. Listening Practice
10 2 8
5 Revision
Test 2 (Mid-credit test) 2 1 1
6
5
Unit 12. Paying the Bill (1)
1. Picture dictionary
1.1. Banknotes and coins
1.1.1. Different currencies
1.1.2. Currency quiz
2. Scene I
10 2 8
333
2.1. How much is it?
2.2. Language center
2.2.1. Sentence patterns
2.2.2. Useful expressions
2.2.3. Role play
3. Scene II
3.1. There seem to be a
mistake
3.2. Language center
3.2.1. Sentence patterns
3.2.2. Useful expressions
3.2.3. Dinner at Chez Pierre
4. Scene III - IV
4.1. Everything looks ok
4.2. Language center
4.2.1. Sentence patterns
4.2.2. Useful expressions
4.2.3. Matching exercise
4.3. Listening Practice
6
6
Unit 13. Emergencies (1)
1. Hotel safety
1.1. Finding your way
1.1.1. First aid kit checklist
1.1.2. Fire precautions
2. Scene I
2.1. Stay calm, please.
2.2. Language center
2.2.1. Sentence patterns
2.2.2. Useful expressions
2.2.3. Role play
3. Scene II - III
3.1. May I have your
attention?
3.2. Language center
3.2.1. Sentence patterns
3.2.2. Useful expressions
3.2.3. Fill in the blanks
4. Scene IV - V
4.1. Maybe you should see
a doctor.
4.2. Language center
4.2.1. Word to practice
4.2.2. Useful expression
4.2.3. Fill in the blanks
4.3. Listening Practice
10 2 8
334
7
7
Unit 14. Job Interviewing
(1)
1. Intervieew practice
1.1. Job applications
2. Scene I
2.1. Coming in for an
interview
2.2. Language center
2.2.1. Sentence patterns
2.2.2. Useful expressions
2.2.3. Matching exercise
3. Scene II
3.1. When can you start?
3.2. Language center
3.2.1. Sentence patterns
3.2.2. Useful expressions
3.2.3. In your Résumé
3.3. Writing a winning
cover letter
3.4. Language center
3.4.1. How to start a cover
letter
3.4.2. How to mention
enclosures
3.4.3. How to emphasize
you’ll be a good employee
3.4.4. How to close a cover
letter-complimentary close
3.5. Writng a winning
Résumé
3.5.1. Role play
3.6. Listening Practice
10 2 8
8
8
Revision
Test 3 2 1 1
Cộng 75 15 57 3
NỘI DUNG CHI TIẾT
UNIT 8. HANDING COMPLAINTS
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
335
1. Mô tả và liệt kê các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu giải quyết sự phàn
nàn của khách về các vật dụng trong khách sạn, tìm kiếm giải pháp cho khách,
làm chắc chắn khách hài lòng.
2. Sử dụng linh hoạt các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu vào các tình
huống giao tiếp để giải quyết sự phàn nàn của khách, phát triển các kỹ năng
nghe, nói, đọc, viết.
3. Tích cực hoạt động theo cá nhân, cặp, nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp
và các hoạt động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG
1. Hotel talk
1.1. Around the hotel
2. Scene I - II
2.1. What’s the matter with this hotel?
2.2. Language center
2.2.1. Sentence patterns
2.2.2. Useful expressions
2.2.3. Role play
3. Scene III - IV
3.1. We’ll send it up.
3.2. Language center
3.2.1. Useful expressions
3.2.2. Words to practice
3.2.3. Give it a try
4. Scene V
4.1. Clean up this mess
336
4.2. Language center
4.2.1. Sentence patterns
4.2.2. Sentence starters to practice
4.2.3. Choose the correct answer
4.3. Listening practice
UINT 9. RESTAURANT / BAR
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân tích các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu để đón chào khách, nhận
đặt bàn, gọi món và phục vụ khách tại nhà hàng / bar trong khách sạn; mở rộng
vốn từ về các món ăn, đồ uống trong menu để giới thiệu cho khách.
2. Lựa chọn từ vựng, cấu trúc câu phù hợp với các tình huống giao tiếp
với khách hàng; phát triển các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức vận dụng các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG
1. Menu practice
1.1. At Lisa’s
2. Scene I
2.1. Is my table ready?
2.2. Language center
2.2.1. Sentence patterns
2.2.2. Useful expressions
2.2.3. Role play
3. Scene II
3.1. Working at the bar
337
3.2. Language center
3.2.1. Sentence patterns
3.2.2. Useful expressions
3.2.3. Fill in the blanks
4. Scene III
4.1. Taking a restaurant order
4.2. Language center
4.2.1. Sentence patterns
4.2.2. Useful expressions
4.2.3. Role play
4.3. Listening Practice
UNIT 10. BUSINESS CENTER / EVENT PLANNING
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Nhận biết các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu để nói về thời gian mở
và đóng cửa trung tâm thương mại, về các dịch vụ thương mại, nhận đặt phòng
họp, hội nghị và tiệc; liệt kê được vốn từ về các trang thiết bị trung tâm thương
mại, các loại phòng họp, hội nghị.
2. Sử dụng vốn từ vựng và các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu để nói về
các dịch vụ trung thương mại tại khách sạn; phát triển các kỹ năng nghe, nói,
đọc, viết.
3. Nghiên cứu thảo luận hoạt động theo cặp, nhóm.
II. NỘI DUNG
1. Picture dictionary
1.1. Doing office work
1.1.1 Bussiness center equipment
338
1.1.2. Stationery supplies
2. Scene I
2.1. When does the business center open?
2.2. Language center
2.2.1. Sentence patterns
2.2.2. Useful expressions
2.2.3. Fill in the blanks
3. Scene II
3.1. I’d like to book a conference room.
3.2. Language center
3.2.1. Useful expressions
3.2.2. Words to practice
3.2.3. Role play
4. Scene III
4.1. Our son’s getting married
4.2. Language center
4.2.1. Useful expressions
4.2.2. Wedding wishes to practice
4.2.3. Fill in the blanks
4.3. Listening Practice
UNIT 11. SMALL TALK
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
339
1. Trình bày và phân tích các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu để giới thiệu
các chợ đêm nổi tiếng, nói về các lễ hội địa phương, đề nghi một tour đến
Kenting, …; mở rộng vốn từ miêu tả thức ăn, sỏ thích…
2. Sử dụng linh hoạt các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu để làm một đoạn
giới thiệu ngắn về văn hóa Taiwanese khách; phát triển kỹ năng giao tiếp.
3. Cởi mở, tự tin, nhiệt tình trong giao tiếp và phục vụ khách tại khách
sạn.
II. NỘI DUNG
1. Hotel talk
1.1. Seeing the beauty of Taiwan
1.1.1. Room types
1.1.2. Room amenities
2. Scene I
2.1. Checking out a night market
2.2. Language center
2.2.1. Sentence patterns
2.2.2. Sentence starters to practice
2.2.3. Role play
3. Scene II
3.1. At the lantern festival
3.2. Language center
3.2.1. Sentence patterns
3.2.2. Word usage
3.2.3. Matching exercise
4. Scene III
340
4.1. Fun in Kenting
4.2. Language center
4.2.1. Sentence patterns
4.2.2. Useful expressions
4.2.3. Role play
4.3. Listening Practice
UNIT 12. PLAYING THE BILL
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả và phân tích các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu về check out
khỏi khách sạn: trả hóa đơn, thời gian check out, giải quyết phàn nàn của khách
về các dịch vụ phòng, …; phân biệt các loại tiền tệ và cờ các nước.
2. Sử dụng các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu và từ vựng để giao tiếp với
khách hàng về làm thế nào để trả hóa đơn khi check out hay khi rời khỏi nhà
hàng; cải thiện kỹ năng giao tiếp.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG
1. Picture dictionary
1.1. Banknotes and coins
1.1.1. Different currencies
1.1.2. Currency quiz
2. Scene I
2.1. How much is it?
2.2. Language center
2.2.1. Sentence patterns
341
2.2.2. Useful expressions
2.2.3. Role play
3. Scene II
3.1. There seem to be a mistake
3.2. Language center
3.2.1. Sentence patterns
3.2.2. Useful expressions
3.2.3. Dinner at Chez Pierre
4. Scene III - IV
4.1. Everything looks ok
4.2. Language center
4.2.1. Sentence patterns
4.2.2. Useful expressions
4.2.3. Matching exercise
4.3. Listening Practice
UNIT 13. EMERGENCIES
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu để thông báo cho khách
các trường hợp có thể nguy hiểm, cung cấp thông tin trong các trường hợp khẩn
cấp, giúp nhưng khách bị ốm hoặc bị thương; liệt kê được vốn từ về các vật
dụng sơ cứu, các vật dụng đề phòng cháy nổ.
2. Sử dụng linh hoạt các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu, vốn từ vựng để
thông báo, hướng dẫn khách chú ý an toàn; phát triển kỹ năng giao tiếp.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
342
II. NỘI DUNG
1. Hotel safety
1.1. Finding your way
1.1.1. First aid kit checklist
1.1.2. Fire precautions
2. Scene I
2.1. Stay calm, please.
2.2. Language center
2.2.1. Sentence patterns
2.2.2. Useful expressions
2.2.3. Role play
3. Scene II - III
3.1. May I have your attention?
3.2. Language center
3.2.1. Sentence patterns
3.2.2. Useful expressions
3.2.3. Fill in the blanks
4. Scene IV - V
4.1. Maybe you should see a doctor.
4.2. Language center
4.2.1. Word to practice
4.2.2. Useful expression
4.2.3. Fill in the blanks
4.3. Listening Practice
343
UNIT 14. JOB INTERVIEWING
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả và phân tích các cấu trúc ngữ pháp, các mẫu câu trả lời các câu
hỏi phỏng vấn, làm ấn tượng tốt tại buổi phỏng vấn, và viết sơ yếu lý lịch và thư
xin việc tốt nhất; liệt kê được vốn từ cơ bản về đơn xin việc, miêu tả về bản
thân.
2. Sử dụng linh hoạt các cấu trúc ngữ pháp, vốn từ vựng để làm tốt tại
buổi phỏng vấn; phát triển kỹ năng giao tiếp.
3. Linh hoạt, năng động trong giải quyết công việc, tự tin trong giao tiếp.
II. NỘI DUNG
1. Intervieew practice
1.1. Job applications
2. Scene I
2.1. Coming in for an interview
2.2. Language center
2.2.1. Sentence patterns
2.2.2. Useful expressions
2.2.3. Matching exercise
3. Scene II
3.1. When can you start?
3.2. Language center
3.2.1. Sentence patterns
3.2.2. Useful expressions
3.2.3. In your Résumé
3.3. Writing a winning cover letter
344
3.4. Language center
3.4.1. How to start a cover letter
3.4.2. How to mention enclosures
3.4.3. How to emphasize you’ll be a good employee
3.4.4. How to close a cover letter-complimentary close
3.5. Writng a winning Résumé
3.5.1. Role play
3.6. Listening Practice
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Người học được học trong
lớp hoặc phòng Lab.
II. Trang thiết bị máy móc: Máy tính xách tay, máy chiếu, màn chiếu
gắn cố định, wifi.
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Tài liệu giảng dạy, tài liệu học
tập, giáo trình, tài liệu tham khảo; bảng phấn, phấn, giấy, bút.
IV. Các điều kiện khác:
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung:
1. Kiến thức: Đánh giá thông qua bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận,
sinh viên cần đạt các yêu cầu sau:
Mô tả và phân tích các điểm ngữ pháp cơ bản, một số cấu trúc câu về các
tình huống giao tiếp trong và ngoài khách sạn; trình bày được cách sử dụng các
thì, các mẫu câu giao tiếp, mở rộng vốn từ vựng, các thuật ngữ về chuyên ngành
khách sạn; thực hành giao tiếp tốt về các tình huống xảy ra trong khách sạn.
2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng của người học thông qua các bài tập trắc
nghiệm và tự luận.
345
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Đánh giá trong quá trình học tập cần
đạt các yêu cầu sau:
- Có tài liệu bắt buộc, vở ghi chep và làm bài tập.
- Người học phải dự lớp tối thiểu 80% tổng số tiết của học phần.
- Người học có đầy đủ các cột điểm kiểm tra thường xuyên và kiểm tra
định kỳ.
II. Phương pháp:
Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm tra
thường xuyên và định kỳ dạng tích hợp và bài thi kết thúc môn học. Cụ thể:
- 02 bài kiểm tra thường xuyên: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời
gian: 30 phút.
- 01 bài kiểm tra định kỳ: Hình thức: Vấn đáp thời gian: 5-7 phút/học
viên.
- 01 bài thi kết thúc môn học: Hình thức: Vấn đáp thời gian: 5-7 phút/học
viên.
- Điều kiện thi kết thúc học phần: Người học tham dự đủ số tiết của học
phần theo quy định (ít nhất 80%), có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và kiểm
tra định kỳ; điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên theo
thang điểm 10; và hoàn thành nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà trường.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
Chương trình môn học Tiếng Anh khách sạn 2 được sử dụng để giảng dạy
cho học viên trình độ cao đẳng ngành, nghề Tiếng Anh du lịch.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo:
346
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng ngôn ngữ nên nhà giáo
cần áp dụng Phương pháp giao tiếp vào trong giảng dạy nhằm gây được hứng
thú cho sinh viên, làm cho người học chủ động, tích cực tiếp thu kiến thức nhằm
đạt được mục tiêu của môn học.
2. Đối với người học:
- Phải chuẩn bị bài và hoàn thành các nhiệm vụ được nhà giáo giao về nhà
trước khi đến lớp.
- Tham dự ít nhất 80% thời gian học lý thuyết và đầy đủ các bài học tích
hợp, bài học thực hành.
- Tích cực tham gia các hoạt động được nhà giáo tổ chức trong lớp học để
rèn luyện các kỹ năng và nâng cao năng lực ngôn ngữ.
III. Những trọng tâm cần chú ý
Môn học Tiếng Anh khách sạn 2 chú trọng phát triển năng lực ngôn ngữ
cho người học nên cần quan tâm đến các hoạt động tích hợp để phát triển kỹ
năng.
IV. Tài liệu tham khảo
1. Live ABC, . Hotel English – A hands-On course for hotel
professionals: NXB Tổng hợp TP HCM; 2010.
2. Francis O’Hara. Be My Guest - English for the Hotel Industry:
Cambrigde University Press; 2002.
3. Lawrence J. Zwier, Caplan N. Everyday English for Hospitality
Professionals: Compass Publishing Inc; 2007.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không
347
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Chuyên Đề Văn Hóa–Du Lịch Tây Nguyên (Central
Highlands Culture-Tourism)
Mã môn học: 61283160
Thời gian thực hiện môn học: 60 giờ (lý thuyết: 27 giờ; thực hành, thí
nghiệm, thảo luận, bài tập: 30 giờ; kiểm tra: 3 giờ).
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
I. Vị trí
Là môn học chuyên ngành trong chương trình giáo dục ngành, nghề
Tiếng Anh du lịch trình độ cao đẳng, được bố trí sau khi người học học xong các
học phần tiếng Anh cơ bản.
II. Tính chất
Là môn học bắt buộc, được kết hợp giữa lý thuyết và thực hành.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức
1. Trình bày các thông tin chi tiết về Văn hóa – Du lịch của Tây Nguyên.
2. Liệt kê vốn từ được sử dụng trong lĩnh vực du lịch.
3. Phân tích được các thế mạnh về du lịch của các tỉnh thuộc khu vực Tây
Nguyên.
II. Về kỹ năng
1. Thuyết trình về Văn hóa – Du lịch Tây Nguyên.
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
348
2. Phát triển giao tiếp tốt với khách du lịch và lĩnh hội được một số kỹ
năng nghề nghiệp.
3. Giao tiếp tự tin với các chiến lược giao tiếp phù hợp, diễn đạt tương đối
trôi chảy.
4. Vận dụng ngôn ngữ để trở thành một hướng dẫn viên du lịch giỏi.
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
1. Có tinh thần yêu quê hương, yêu bản sắc dân tộc và lòng tự hào dân
tộc.
2. Nâng cao ý thức về việc gìn giữ, bảo vệ môi trường và các truyền thống
văn hóa.
3. Yêu nghề hướng dẫn viên du lịch, tự tin trong giao tiếp, say mê học tập
và nghiên cứu.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Số
TT Tên chương, mục
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành,
thí nghiệm,
thảo luận, bài
tập
Kiểm
tra
1 Unit 1: Brief description
about the Central Highlands (1) (2)
1. An overview of the
Central Highlands
2. Provinces in the Central
Highlands
15 6 9
349
2 Unit 2: Famous landscapes in the Central Highlands (1)
1. Kon Tum
2. Gia Lai
3. Dak Lak
4. Dak Nong
5. Lam Dong
15 7 7 1
3
Unit 3: Ethnic peoples in the Central Highlands: an
overview and cultural identity (2)
1. Ethnic peoples in the
Central Highlands
2. Cultural characterristics
15 7 7
1
4 Unit 4: Conservation and promotion of ethnic peoples’ cultural identity in
the Central Highlands (2) (1)
1. Musical instruments
2. Characterristics of
musical instruments
15 7 7 1
Cộng 60 27 30 3
NỘI DUNG CHI TIẾT
UNIT 1: BRIEF DESCRIPTION ABOUT THE CENTRAL HIGHLANDS
(Thời gian: 15 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Giới thiệu sơ lược về vị trí địa lý, khí hậu, dân số, tài nguyên …của Tây
nguyên gồm các tỉnh Gia Lai, Kon Tum, Đak Lak, Đak Nông và Lâm Đồng.
2. Phát triển kỹ năng đọc và các kỹ năng giao tiếp khác.
3. Nâng cao tinh thần yêu quê hương, yêu bản sắc dân tộc và lòng tự hào
dân tộc.
II. NỘI DUNG
1. An overview of the Central Highlands
350
1.1. Answer the following questions
1.1.1. How many provinces are there in the Central Highlands?
1.1.2. What is the population of the Central Highlands?
1.2. Location and people
1.2.1. Where are Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông and Lâm Đồng
located?
1.2.2. How many people live in Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông
and Lâm Đồng?
2. Provinces in the Central Highlands
2.1. Vocabulary practice
2.1.1. Use some of the words to complete the following sentences
2.1.2. Fill in each blank with only one word
2.2. Class discussion and report
2.2.1. Why is the Central Highlands one of the most important strategic
positions in Vietnam?
2.2.2. Write a paragraph to make a brief description about the Central
Highlands.
UNIT 2: FAMOUS LANDSCAPES IN THE CENTRAL HIGHLANDS
(Thời gian: 15 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày được nền văn hóa đặc trưng về âm nhạc, lễ hội của các dân
tộc anh em sống trên địa bàn các tỉnh thuộc miền trung Tây nguyên.
2. Phát triển kỹ năng đọc và các kỹ năng giao tiếp khác.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG
351
1. Kon Tum
1.1. Location
1.1.1. Area
1.1.2. Neighboring provinces
1.2. Name, administration
1.2.1. Meaning
1.2.2. Districts
2. Gia Lai
2.1. Location
2.1.1. Area
2.1.2. Neighboring provinces
2.2. Name, administration
2.2.1. Meaning
2.2.2. Districts
3. Dak Lak
3.1. Location
3.1.1. Area
3.1.2. Neighboring provinces
3.2. Name, administration
3.2.1. Meaning
3.2.2. Districts
4. Dak Nong
4.1. Location
4.1.1. Area
352
4.1.2. Neighboring provinces
4.2. Name, administration
4.2.1. Meaning
4.2.2. Districts
5. Lam Dong
5.1. Location
5.1.1. Area
5.1.2. Neighboring provinces
5.2. Name, administration
5.2.1. Meaning
5.2.2. Districts
UNIT 3: ETHNIC PEOPLES IN THE CENTRAL HIGHLANDS:
AN OVERVIEW AND CULTURAL IDENTITY
(Thời gian: 15 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Giới thiệu được cồng chiêng tây nguyên, di sản văn hóa phi vật thể.
2. Phát triển kỹ năng đọc và các kỹ năng giao tiếp khác.
3. Nâng cao tinh thần yêu quê hương, yêu bản sắc dân tộc và lòng tự hào
dân tộc.
II. NỘI DUNG
1. Ethnic peoples in the Central Highlands
1.1. Answer the following questions
1.1.1. What is a gong?
1.1.2. How many kinds of gongs are classified? What are they?
1.2. Discussion
1.2.1. What are gongs made from?
353
1.2.2. What are the differences from Cong to Chieng?
2. Cultural characterristics
2.1. Vocabulary
2.1.1. Use some of the words to complete the following sentences
2.1.2. Fill in each blank with a suitable word
2.2. Discussion
2.2.1. Describe a Gong in the Central Highands
2.2.2. Occasions of using Gongs
UNIT 4: CONSERVATION AND PROMOTION OF ETHNIC
PEOPLES’ CULTURAL IDENTITY IN THE CENTRAL HIGHLANDS
(Thời gian: 15 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt các nhạc cụ đặc trưng tại miền Trung tây nguyên.
2. Phát triển kỹ năng đọc và các kỹ năng giao tiếp khác.
3. Nâng cao ý thức của SV về việc gìn giữ, bảo vệ môi trường và các
truyền thống văn hóa.
II. NỘI DUNG
1. Musical instruments
1.1. Answer the following questions
1.1.1. List some typical musical instruments
1.1.2. How many types of T’rung?
1.2. True/ false statements
1.2.1. T'rung is one of the popular musical instruments closely associated
with the spiritual life of the ethnic minority people in the Central Highlands of
Vietnam
1.2.2. T’rung and K’ny is made from a bamboo tube.
354
2. Characterristics of musical instruments
2.1. Vocabulary
2.1.1. Matching
2.1.2. Fill in each blank with a suitable word
2.2. Discussion
2.2.1. Describe your favourite musical instrument in the Central
Highlands.
2.2.2. Occasions of using musical instrument
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng học đảm bảo tiêu
chuẩn giáo dục nghề nghiệp.
II. Trang thiết bị máy móc: Máy tính xách tay, máy chiếu, màn chiếu
gắn cố định.
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Tài liệu giảng dạy, tài liệu học
tập, giáo trình, tài liệu tham khảo; bảng phấn, phấn, giấy, bút.
IV. Các điều kiện khác: wifi.
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
1. Kiến thức: Đánh giá thông qua bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận,
người học cần đạt:
- Giới thiệu sơ lược về vị trí địa lý, khí hậu , dân số, tài nguyên …của Tây
Nguyên gồm các tỉnh Gia Lai, Kon Tum, Đak Lak, Đak Nông, Lâm Đồng.
- Hiểu được nền văn hóa đặc trưng về âm nhạc, lễ hội của các dân tộc anh
em sống trên địa bàn các tỉnh thuộc miền trung Tây nguyên.
- Giới thiệu được cồng chiêng tây nguyên, di sản văn hóa phi vật thể.
- Phân biệt các nhạc cụ đặc trưng tại miền Trung tây nguyên.
355
2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng của người học thông qua các bài tập trắc
nghiệm và tự luận.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: khả năng làm việc độc lập và làm
việc nhóm; năng lực đánh giá và tư vấn chuyên môn đạt mức trung bình trở lên.
II. Phương pháp
Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm tra
thường xuyên, kiểm tra định kỳ và bài thi kết thúc học phần ở dạng tích hợp. Cụ
thể:
- Kiểm tra đánh giá thường xuyên:
+ 2 điểm kiểm tra thường xuyên; hình thức: trắc nghiệm và tự luận; thời
gian kiểm tra: 30 phút
+ 1 điểm kiểm tra định kỳ; hình thức: vấn đáp; thời gian kiểm tra: 5 - 7
phút/ SV
- Thi kết thúc học phần: Hình thức: vấn đáp; thời gian kiểm tra: 5 - 7 phút/
SV
- Điều kiện thi kết thúc học phần: Người học tham dự đủ số tiết của học
phần theo quy định (ít nhất 80%), có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và kiểm
tra định kỳ; điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên theo
thang điểm 10; và hoàn thành nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà trường.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng: Chuyên Đề Văn Hóa-Du Lịch Tây Nguyên được sử
dụng để giảng dạy cho người học ngành, nghề Tiếng Anh du lịch trình độ cao
đẳng.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng ngôn ngữ nên nhà giáo
cần áp dụng Phương pháp giao tiếp vào trong giảng dạy nhằm gây được hứng
356
thú cho người học, làm cho người học chủ động, tích cực tiếp thu kiến thức
nhằm đạt được mục tiêu của môn học.
2. Đối với người học
- Học theo cặp, nhóm. người học có nhiệm vụ chuẩn bị đầy đủ tài liệu học
tập, hoàn thành nhiệm vụ trên lớp, tham gia đầy đủ các bài kiểm tra.
- Tham dự ít nhất 80% thời gian học lý thuyết và đầy đủ các bài học tích
hợp, bài học thực hành.
III. Những trọng tâm cần chú ý
Môn học Chuyên Đề Văn Hóa-Du Lịch Tây Nguyên chú trọng phát triển
năng lực ngôn ngữ cho người học nên cần quan tâm đến các hoạt động tích hợp
để phát triển kỹ năng.
IV. Tài liệu tham khảo
1. Lan HTM, editor. Chuyên Đề Văn Hóa-Du Lịch Tây Nguyên. Cao
đẳng SP Kon Tum. 2014.
2. Tình VX. Các dân tộc ở Việt Nam. Nhà xuất bản Chính trị quốc gia Sự
thật. 2020.
3. Levine DRA. Beyond language: Cross-cultural communication. New
Jersey: Prentice Hall Regents. 1993.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không
357
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Đất Nước Học Anh (British Studies)
Mã môn học: 61282073
Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ (lý thuyết: 13 giờ; thực hành, thí
nghiệm, thảo luận, bài tập: 30 giờ; kiểm tra: 2 giờ).
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
I. Vị trí
Là môn học chuyên ngành trong chương trình giáo dục trình độ Cao đẳng
ngành nghề tiếng Anh du lịch.
II. Tính chất
Là môn học bắt buộc.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức
1. Liệt kê các đặc điểm địa lý, hệ thống chính trị, kinh tế, các giá trị nhân
văn, phong tục tập quán, xã hội, giáo dục, tôn giáo của Anh quốc, làm nền tảng
để tìm hiểu và vận dụng trong việc tiếp thu ngôn ngữ, trong hoạt động liên văn
hoá.
2. Mô tả tổng quan về đất nước và con người Anh quốc.
II. Về kỹ năng
1. Nghiên cứu và phân tích tài liệu.
2. Sử dụng linh hoạt kiến thức đã học.
3. So sánh được những điểm khác nhau giữa Việt Nam và Anh Quốc.
358
4. Làm việc độc lập, làm việc cặp, nhóm, kỹ năng trình bày...
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
1. Xác định được tầm quan trọng của môn học.
2. Tự giác trong học tập và nghiên cứu; có phương pháp học tập tích cực
và trau dồi kiến thức.
3. Tự tin hơn trong giao tiếp, tự giác hoàn thiện hệ thống kiến thức để sau
này có thể vận dụng trong công việc chuyên môn.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Số
TT Tên bài, mục
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành,
thí nghiệm,
thảo luận, bài
tập
Kiểm
tra
1 Chapter 1: Snapshot Britain
(1)
1. A sense of places
2. Core and periphery
3. The north-south devide
4. Town and country
5. Rich and poor
5 2 3
2
Chapter 2: Government and
Politics: debate and change
(1)
1. The constitution
2. The mornachy
3. Government
4. People and political
parties
4 1 3
3 Chapter 3: Working Britain
(1)
1. The economic problems
2. Central actors in the
economy
3. The financial sectors
4. The trade unions.
4 1 3
359
4 Chapter 4: A social profile
(1)
1. Family
2. Social class
3. Gender
4. The ethnic dimension
4 1 3
5 Chapter 5: Cultural and
Style: national self-
expression (1)
1. Community and
individual
2. Dress codes
3. The culture of sport
4. Arts
5. Culture for community
5 2 3
6 Test 1 1
7 Chapter 6: Educating the
nation (1)
1. The story of British
schools
2. Educational reforms in
the 1980s
3. The private sector
4. Higher education
4 1 3
8 Chapter 7: The media:
press, radio and television
(1)
1. The press
2. Radio and television
3. Government and the
media
4. Privacy and self-
regulation
4 1 3
9 Chapter 8: Religion in
Britain (1)
1. The church of England
2. The other Christian
Churches
3. Other religions
4 1 3
10 Chapter 9: Transport: the
threat of paralysis (1)
1. Rail
2. Roads
5 2 3
360
3. The need for
infrastructure
4. Greater London
5. The Channel Tunnel
11 Chapter 10: The
environment (1)
1. Environment and
pollution
2. Country and town
planning
3. Housing
4 1 3
12 Test 2 1
Cộng 45 13 30 2
NỘI DUNG CHI TIẾT
CHAPTER 1: SNAPSHOT BRITAIN
(Thời gian: 5 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả các đặc điểm địa lý của Anh quốc.
2. Thuyết trình giới thiệu vể đặc điểm địa lý của Anh Quốc, so sánh với
Việt Nam.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG BÀI
1. A sense of places
2. Core and periphery
3. The north-south devide
4. Town and country
5. Rich and poor
CHAPTER 2:
GOVERNMENT AND POLITICS: DEBATE AND CHANGE
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
361
1. Mô tả các đặc điểm về chính trị của Anh quốc.
2. Phân tích, so sánh sự giống và khác nhau giữa nền chính trị Việt Nam
và Anh quốc.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức vận dụng các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. The constitution
2. The mornachy
3. Government
4. People and political parties
CHAPTER 3: WORKING BRITAIN
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả các đặc điểm về kinh tế của Anh quốc qua các thời kỳ.
2. Thuyết trình, so sánh với kinh tế Việt Nam.
3. Tích cực nghiên cứu tài liệu, tham gia thảo luận, làm việc theo cặp,
nhóm.
II. NỘI DUNG BÀI
1. The economic problems
2. Central actors in the economy
3. The financial sectors
4. The trade unions.
CHAPTER 4: A SOCIAL PROFILE
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
362
1. Liệt kê kiến thức về các đặc điểm xã hội của Anh quốc, gia đình đặc
trưng, các tầng lớp xã hội, các dân tộc thiểu số.
2. Thuyết trình, so sánh với đặc điểm xã hội của Việt Nam.
3. Rèn luyện khả năng làm việc độc lập.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Family
2. Social class
3. Gender
4. The ethnic dimension
CHAPTER 5:
CULTURAL AND STYLE: NATIONAL SELF-EXPRESSION
(Thời gian: 5 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê, so sánh các đặc điểm nổi bật về văn hóa của Anh quốc: trang
phục, mỹ thuật, văn hóa trong thể thao, văn hóa cho cộng đồng.
2. Phân tích, so sánh sự giống và khác nhau giữa văn hóa Việt Nam và
Anh quốc.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức vận dụng các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Community and individual
2. Dress codes
3. The culture of sport
4. Arts
5. Culture for community
Test 1
363
CHAPTER 6: EDUCATING THE NATION
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả các đặc điểm của nền giáo dục Anh quốc, các hệ thống trường
học công, tư nhân, cải cách giáo dục, đào tạo sau đại học.
2. Thuyết trình, so sánh với các đặc điểm của nền giáo dục Việt Nam.
3. Nghiêm túc, sáng tạo, có tinh thần trách nhiệm với các thành viên khi
làm việc nhóm.
II. NỘI DUNG BÀI
1. The story of British schools
2. Educational reforms in the 1980s
3. The private sector
4. Higher education
CHAPTER 7: THE MEDIA: PRESS, RADIO AND TELEVISION
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê các đặc điểm về truyền thông của Anh quốc: báo chí, truyền
thanh, truyền hình…
2. Phân tích, so sánh sự giống và khác nhau giữa truyền thông Việt Nam
và Anh quốc.
3. Tích cực nghiên cứu tài liệu, tham gia thảo luận, làm việc theo cặp,
nhóm.
II. NỘI DUNG BÀI
1. The press
2. Radio and television
3. Government and the media
4. Privacy and self-regulation
364
CHAPTER 8: RELIGION IN BRITAIN
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả các đặc điểm về tôn giáo, tín ngưỡng ở Anh quốc.
2. Thuyết trình, so sánh với tôn giáo, tín ngưỡng Việt Nam.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG BÀI
1. The Church of England
2. The other Christian Churches
3. Other religions
CHAPTER 9: TRANSPORT: THE THREAT OF PARALYSIS
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê các đặc điểm nổi bật về hệ thống giao thông của Anh quốc:
đường bộ, đường ray, đường hầm, cơ sở hạ tầng…
2. Phân tích, so sánh sự giống và khác nhau giữa hệ thống giao thông Việt
Nam và Anh quốc.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức vận dụng các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Rail
2. Roads
3. The need for infrastructure
4. Greater London
5. The Channel Tunnel
365
CHAPTER 10: THE ENVIRONMENT
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả các đặc điểm về môi trường, sự ô nhiểm, quy hoạch thành phố,
nông thôn, nhà cửa ở Anh quốc.
2. Thuyết trình, so sánh với các đặc điểm về môi trường ở Việt Nam.
3. Nghiêm túc, sáng tạo, có tinh thần trách nhiệm với các thành viên khi
làm việc nhóm
II. NỘI DUNG BÀI
1. Environment and pollution
2. Country and town planning
3. Housing
Test 2
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Người học được học trong
lớp hoặc phòng Lab.
II. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, projector, loa
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo trình, đĩa CD, tài liệu tham
khảo
IV. Các điều kiện khác:
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
1. Kiến thức: Đánh giá thông qua bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận,
người học cần nắm được các kiến thức cơ bản về đất nước Anh
- Đặc điểm địa lý Anh quốc
- Hệ thống chính trị
366
- Nền kinh tế
- Xã hội.
- Văn hóa
- Giáo dục
- Truyền thống
- Tôn giáo, tính ngưỡng
- Hệ thống giao thông
- Môi trường
2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng của người học thông qua các bài tập trắc
nghiệm và tự luận.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Đánh giá trong quá trình học tập cần
đạt các yêu cầu sau:
- Có tài liệu bắt buộc, vở ghi chep và làm bài tập.
- Người học phải dự lớp tối thiểu 80% tổng số tiết của học phần.
- Người học có đầy đủ các cột điểm kiểm tra thường xuyên và kiểm tra
định kỳ.
II. Phương pháp
Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm tra
thường xuyên và định kỳ dạng tích hợp và bài thi kết thúc môn học. Cụ thể:
- Bài kiểm tra thường xuyên: Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận; thời gian:
30 phút.
- Bài kiểm tra định kỳ: Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận; thời gian: 60
phút.
- Bài thi kết thúc môn học: Hình thức: Trắc nghiệm + tự luận; thời gian:
60 phút.
367
- Điều kiện thi kết thúc học phần: Người học tham dự đủ số tiết của học
phần theo quy định (ít nhất 80%), có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và kiểm
tra định kỳ; điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên theo
thang điểm 10; và hoàn thành nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà trường.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
Chương trình môn học Đất nước học Anh được sử dụng để giảng dạy cho
người học trình độ cao đẳng.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng ngôn ngữ, vận dụng kiến
thức chuyên môn nên nhà giáo cần áp dụng phương pháp giao tiếp vào trong
giảng dạy nhằm gây được hứng thú cho người học, làm cho người học chủ động,
tích cực tiếp thu kiến thức nhằm đạt được mục tiêu của môn học.
2. Đối với người học
- Người học phải chuẩn bị bài và hoàn thành các nhiệm vụ được nhà giáo
giao về nhà trước khi đến lớp. (2, 3)
- Tham dự ít nhất 80% thời gian học lý thuyết và đầy đủ các bài học tích
hợp, bài học thực hành.
- Tích cực tham gia các hoạt động được nhà giáo tổ chức trong lớp học để
rèn luyện các kỹ năng và nâng cao năng lực ngôn ngữ.
3. Những trọng tâm cần chú ý
Môn học Đất nước học Anh chú trọng cung cấp kiến thức chuyên môn,
phát triển năng lực ngôn ngữ, kỹ năng thuyết trình cho người học nên cần quan
tâm đến các hoạt động tích hợp để phát triển kỹ năng.
IV. Tài liệu tham khảo
368
1. McDowall. Britain in Close-up: An In-depth Study of the Changing
Face of Contemporary Britain: London: Longman; 2008.
2. O'Driscoll J. Britian, the Country and Its people: an Introduction for
Learner of English. Oxford: Oxford University Press; 2000.
3. Falk R. Spotlight on Britain. Oxford: Oxford University Press; 2001.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không
369
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Đất Nước Học Mỹ (American Studies)
Mã môn học: 61282074
Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ (lý thuyết: 13 giờ; thực hành, thí
nghiệm, thảo luận, bài tập: 30 giờ; kiểm tra: 2 giờ).
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
I. Vị trí
Là môn học chuyên ngành trong chương trình giáo dục trình độ Cao đẳng
ngành, nghề Tiếng Anh du lịch.
II. Tính chất
Là môn học bắt buộc.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức
1. Mô tả tổng quan về đất nước và con người nước Mỹ.
2. Liệt kê các đặc điểm địa lý, hệ thống chính trị, kinh tế, các giá trị nhân
văn, phong tục tập quán, xã hội, giáo dục, tôn giáo của nước Mỹ, làm nền tảng
để tiếp thu ngôn ngữ, trong hoạt động liên văn hoá.
II. Về kỹ năng
1. Nghiên cứu và phân tích tài liệu.
2. Sử dụng linh hoạt kiến thức đã học.
3. So sánh được những điểm khác nhau giữa Việt Nam và Mỹ.
4. Làm việc độc lập, làm việc cặp, nhóm, kỹ năng trình bày.
370
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
1. Xác định được tầm quan trọng của môn học.
2. Xây dựng tính tích cực học tập và tự học, tự tìm tòi tài liệu tham khảo
bằng tiếng Anh, từ đó hình thành ý thức thường xuyên trao đổi chuyên môn
bằng Tiếng Anh.
3.Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, làm việc và nộp bài đúng hạn.
4. Phát huy tối đa khả năng sáng tạo khi thực hiện các hoạt động trên lớp
cũng như ở nhà.
5. Tự giác trong học tập và trung thực trong thi cử.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Số
TT Tên bài, mục
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành,
thí nghiệm,
thảo luận, bài
tập
Kiểm
tra
1 Unit 1: The making of a
Nation (1)
1. Part A – Background
information
2. Part B – Texts
3. Part C - Exercises
5 2 3
2
Unit 2: The American
Beliefs and Values (1)
1. Part A – Background
information
2. Part B – Texts
3. Part C - Exercises
4 1 3
3 Unit 3: The US Economy
(1)
1. Part A – Background
information
2. Part B – Texts
3. Part C - Exercises
4 1 3
4 Unit 4: The Law, Crime
and Justice (1)
4 1 3
371
1. Part A – Background
information
2. Part B – Texts
3. Part C - Exercises
5 Unit 5: The Political
System (1)
1. Part A – Background
information
2. Part B – Texts
3. Part C - Exercises
5 2 3
6 Test 1 1
7 Unit 6: America’s Global
Role (1)
1. Part A – Background
information
2. Part B – Texts
3. Part C - Exercises
4 1 3
8 Unit 7: Education (1)
1. Part A – Background
information
2. Part B – Texts
3. Part C - Exercises
4 1 3
9 Unit 8: Religion (1)
1. Part A – Background
information
2. Part B – Texts
3. Part C - Exercises
4 1 3
10 Unit 9: The Art and Sports
(1)
1. Part A – Background
information
2. Part B – Texts
3. Part C - Exercises
5 2 3
11 Unit 10: The media (1)
1. Part A – Background
information
2. Part B – Texts
3. Part C - Exercises
4 1 3
12 Test 2 1
Cộng 45 13 30 2
NỘI DUNG CHI TIẾT
UNIT 1: THE MAKING OF A NATION
(Thời gian: 5 giờ)
372
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả các đặc điểm địa lý của nước Mỹ.
2. Thuyết trình giới thiệu vể đặc điểm địa lý của Anh Quốc, so sánh với
Việt Nam.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Part A – Background information
2. Part B – Texts
3. Part C - Exercises
UNIT 2: THE AMERICAN BELIEFS AND VALUES
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả các đặc điểm về các giá trị và niềm tin của người Mỹ.
2. Phân tích, so sánh sự giống và khác nhau giữa các giá trị và niềm tin
của người Mỹ và người Việt.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức sử dụng các kiến thức đã học
để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Part A – Background information
2. Part B – Texts
3. Part C - Exercises
UNIT 3: THE US ECONOMY
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả các đặc điểm về kinh tế của nước Mỹ qua các thời kỳ.
373
2. Thuyết trình, so sánh với kinh tế Việt Nam.
3. Tích cực nghiên cứu tài liệu, tham gia thảo luận, làm việc theo cặp,
nhóm.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Part A – Background information
2. Part B – Texts
3. Part C – Exercises
UNIT 4: THE LAW, CRIME AND JUSTICE
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê, so sánh các đặc điểm về pháp luật của Mỹ qua các thời kỳ, tình
hình tội phạm.
2. Trình bày các đặc điểm về pháp luật của Mỹ, so sánh với Việt Nam.
3. Xây dựng tính tích cực học tập và tự học, tự tìm tòi tài liệu tham khảo
bằng tiếng Anh, từ đó hình thành ý thức thường xuyên trao đổi chuyên môn
bằng Tiếng Anh.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Part A – Background information
2. Part B – Texts`
3. Part C - Exercises
UNIT 5: THE POLITICAL SYSTEM
(Thời gian: 5 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả các đặc điểm nổi bật về hệ thống chính trị của Mỹ.
2. So sánh và đối chiếu các tổ chức của chính phủ Hoa Kỳ và chính phủ
Việt Nam.
374
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức sử dụng các kiến thức đã học
để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Part A – Background information
2. Part B – Texts
3. Part C - Exercises
Test 1
UNIT 6: AMERICA’S GLOBAL ROLE
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê các vai trò mang tính toàn cầu của Mỹ.
2. Nghiên cứu tài liệu, phân tích sự ảnh hưởng đối với Việt Nam.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Part A – Background information
2. Part B – Texts
3. Part C – Exercises
UNIT 7: EDUCATION
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả các đặc điểm của hệ thống giáo dục ở Mỹ.
2. Thuyết trình, so sánh với hệ thống giáo dục Việt Nam.
3. Phát huy tối đa khả năng sáng tạo khi thực hiện các hoạt động trên lớp
cũng như ở nhà.
II. NỘI DUNG BÀI
375
1. Part A – Background information
2. Part B – Texts
3. Part C - Exercises
UNIT 8: RELIGION
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê các đặc điểm về tôn giáo, tính ngưỡng ở Mỹ.
2. Phân tích, so sánh với tôn giáo, tính ngưỡng Việt Nam.
3. Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, làm việc và nộp bài đúng hạn.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Part A – Background information
2. Part B – Texts
3. Part C - Exercises
UNIT 9: THE ARTS AND SPORTS
(Thời gian: 5 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê các đặc điểm nổi bật về nghệ thuật và thể thao của Mỹ.
2. So sánh và đối chiếu các hình thức nghệ thuật, thể thao phổ biến của
Việt Nam.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức sử dụng các kiến thức đã học
để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Part A – Background information
2. Part B – Texts
3. Part C - Exercises
UNIT 10: THE MEDIA
376
(Thời gian: 4 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê các đặc điểm về truyền thông của Mỹ: báo chí, truyền thanh,
truyền hình…
2. Phân tích, so sánh sự giống và khác nhau giữa truyền thông Việt Nam
và Anh quốc.
3. Tích cực nghiên cứu tài liệu, tham gia thảo luận, làm việc theo cặp,
nhóm.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Part A – Background information
2. Part B – Texts
3. Part C - Exercises
E. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Người học được học trong
lớp hoặc phòng Lab.
II. Trang thiết bị máy móc: máy tính, projector, loa
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo trình, đĩa CD, tài liệu tham
khảo
IV. Các điều kiện khác:
F. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
1. Kiến thức: Đánh giá thông qua bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận,
người học cần nắm được các kiến thức cơ bản về đất nước Mỹ:
- Tổng quan về nước Mỹ (đất nước, con người, gia đình, lối sống, cách
ứng xử, kinh tế)
- Các kỳ nghỉ và lễ hội
377
- Hệ thống giáo dục
- Hệ thống chính trị, hiến pháp, chính phủ
2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng của người học thông qua các bài tập trắc
nghiệm và tự luận.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Đánh giá trong quá trình học tập cần
đạt các yêu cầu sau:
- Có tài liệu bắt buộc, vở ghi chep và làm bài tập.
- Người học phải dự lớp tối thiểu 80% tổng số tiết của học phần.
- Sinh viên có đầy đủ các cột điểm kiểm tra thường xuyên và kiểm tra
định kỳ.
II. Phương pháp
Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm tra
thường xuyên và định kỳ dạng tích hợp và bài thi kết thúc môn học. Cụ thể:
- Bài kiểm tra thường xuyên: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời
gian: 30 phút.
- Bài kiểm tra định kỳ: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời gian: 60
phút.
- Bài thi kết thúc môn học: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời gian:
60 phút.
- Điều kiện thi kết thúc học phần: Người học tham dự đủ số tiết của học
phần theo quy định (ít nhất 80%), có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và kiểm
tra định kỳ; điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên theo
thang điểm 10; và hoàn thành nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà trường.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
378
Chương trình môn học Đất nước học Anh được sử dụng để giảng dạy cho
người học ngành, nghề Tiếng Anh du lịch trình độ cao đẳng.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo:
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng ngôn ngữ, sử dụng kiến
thức chuyên môn nên nhà giáo cần áp dụng Phương pháp giao tiếp vào trong
giảng dạy nhằm gây được hứng thú cho người học, làm cho người học chủ động,
tích cực tiếp thu kiến thức nhằm đạt được mục tiêu của môn học.
2. Đối với người học
- Người học phải chuẩn bị bài và hoàn thành các nhiệm vụ được nhà giáo
giao về nhà trước khi đến lớp. (2, 3)
- Tham dự ít nhất 80% thời gian học lý thuyết và đầy đủ các bài học tích
hợp, bài học thực hành.
- Tích cực tham gia các hoạt động được nhà giáo tổ chức trong lớp học để
rèn luyện các kỹ năng và nâng cao năng lực ngôn ngữ.
III. Những trọng tâm cần chú ý
Môn học Đất nước học Mỹ chú trọng cung cấp kiến thức chuyên môn,
phát triển năng lực ngôn ngữ, kỷ năng thuyết trình cho người học nên cần quan
tâm đến các hoạt động tích hợp để phát triển kỹ năng.
IV. Tài liệu tham khảo
1. E. Fiedler RJM, & N. Risch. America in Close - up. NewYork: Pearson
Education Limited; 2001.
2. O'Driscoll J. Britian, the Country and Its people: an Introduction for
Learner of English. Oxford: Oxford University Press; 2000.
3. Falk R. Spotlight on Britain. Oxford: Oxford University Press; 2001.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không.
379
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Dịch Anh Việt (English Vietnamese Translation)
Mã môn học: 61283036
Thời gian thực hiện: 75 giờ; (lý thuyết: 12 giờ; thực hành, thí nghiệm,
thảo luận, bài tập: 60 giờ; kiểm tra: 3 giờ).
A. VỊ TRÍ TÍNH CHẤT MÔN HỌC:
I. Vị trí
Là môn học chuyên ngành trong chương trình giáo dục trình độ cao đẳng
ngành, nghề Tiếng Anh du lịch, được bố trí sau khi người học học xong các môn
học thuộc năm 1 và 2.
II. Tính chất
Là môn học bắt buộc, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC:
I. Về kiến thức:
1. Tích hợp kiến thức tổng quát về dịch thuật, nêu được khái niệm, tính
chất, và các bước trong dịch thuật, và nhiệm vụ của môn dịch thuật.
2. Mô tả được các nguyên tắc dịch cơ bản, các phương pháp dịch thuật,
các kỹ năng cần có của người dịch.
3. Liệt kê được các từ ngữ, thuật ngữ chuyên ngành, vân dụng các kỹ
thuật dịch để dịch được từ tiếng Việt sang tiếng Anh những đoạn văn ngắn về
các chủ đề khác nhau.
II. Về kỹ năng:
1. Nghiên cứu và phân tích tài liệu.
380
2. Dịch được từ tiếng Anh sang tiếng Việt các đoạn văn theo các chủ điểm
khác nhau.
3. Phát triển thêm các kỹ năng thảo luận, làm việc nhóm, kỹ năng ghi nhớ,
tốc ký...;
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm:
1. Nhận thức được tầm quan trọng của môn học.
2. Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tự giác trong học tập, tham gia
đầy đủ, đúng giờ các buổi học trên lớp.
3. Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.
4. Xây dựng và phát huy tinh thần tự học thông qua sách và các nguồn
ngữ liệu học tập và luyện tập tiếng Anh nói chung cũng như thực hành dịch
trong các hoạt động ngôn ngữ thực tế.
5. Tự giác hoàn thiện hệ thống kiến thức để sau này có thể tự phát triển kỹ
năng dịch thuật một cách độc lập.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC:
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Số
TT Tên chương mục
Thời gian
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực
hành,
bài
tập
Kiểm
tra
1 Introduction to translation - Khái niệm về
dịch thuật
1. Khái niệm về dịch thuật
2. Tính chất dịch thuật
3. Quá trình dịch thuật
4. Tiêu chí đánh giá bản dịch
5. Phương pháp dịch thuật
6. Kỹ năng cần có của người dịch
7. Nhiệm vụ của môn phiên dịch
8 2 6
2
Unit 1: Education in America [1]
1. Words and expression
2. Notes and explanations
8 2 6
381
3. Reference version
4. Translation Technique: Translating
attributive clauses
3 Unit 2: The system of the Federal
Government [1, 2]
1. Words and expression
2. Notes and explanations
3. Reference version
4. Translation Technique: Translating
words based on their exact meaning
8 2 6
4 Test 1 1 1
5 Unit 3: A Mixed Economy: the United
States Systems[1-4]
1. Words and expression
2. Notes and explanations
3. Reference version
4. Translation Technique: Translating
Participal Phrases Used as an Attributive
8 1 7
6 Unit 4: Shakespeare [2, 3]
1. Words and expression
2. Notes and explanations
3. Reference version
4. Translation Technique: Translating
Meaning in an Appropriate Manner
8 1 7
7 Unit 5: Henry Ford & the American
Automobile [1, 5, 6]
1. Words and expression
2. Notes and explanations
3. Reference version
4. Translation Technique: Extension &
Amplification
8 1 7
8 Test 3 1 1
9 Unit 6: The American Attitude toward
Mannual Labor [1, 3]
1. Words and expression
2. Notes and explanations
3. Reference version
4. Translation Technique: Translating
passive sentences
8 1 7
10
Unit 7: Some observations on doing
business in China [1, 3, 5, 7]
1. Words and expression
2. Notes and explanations
3. Reference version
8 1 7
382
4. Translation Technique: Translating
participial phrases used as an Adverbial
11 Unit 8: Help! I can't cope [1-3, 6]
1. Words and expression
2. Notes and explanations
3. Reference version
4. Translation Technique: Meaning from
different point of view
8 1 7
12 Test 3 1 1
Cộng 75 12 60 3
NỘI DUNG CHI TIẾT
INTRODUCTION TO TRANSLATION - KHÁI NIỆM VỀ DỊCH THUẬT
(Thời gian: 8 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả khái niệm về dịch thuật, liệt kê tính chất, nhiệm vụ, và quá trình
dịch thuật, các tiêu chí đánh giá bản dịch.
2. Cụ thể hóa các phương pháp dịch thuật qua các kỹ năng mà người dịch
cần có.
3. Tích cực nghiên cứu tài liệu, tham gia thảo luận, làm việc theo cặp,
nhóm.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Khái niệm về dịch thuật
2. Tính chất dịch thuật
3. Quá trình dịch thuật
4. Tiêu chí đánh giá bản dịch
5. Phương pháp dịch thuật
6. Kỹ năng cần có của người dịch
7. Nhiệm vụ của môn phiên dịch
UNIT 1: EDUCATION IN AMERICA
(Thời gian: 8 giờ)
I. MỤC TIÊU
383
1. Liệt kê được từ vựng, thuật ngữ về chủ đề giáo dục.
2. Dịch đoạn văn ngắn về giáo dục ở Mỹ, tìm hiểu và thực hành kỹ thuật
dịch mệnh đề thuộc ngữ.
3. Hợp tác trong học tập, có ý thức vận dụng các kiến thức đã học để tự
nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Words and expression
2. Notes and explanations
3. Reference version
4. Translation Technique: Translating attributive clause
UNIT 2: THE SYSTEM OF FEDERAL GOVERNMENT
(Thời gian: 8 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê các thuật ngữ, từ vựng theo chủ đề chính trị.
2. Dịch được từ tiếng Anh sang tiếng Việt các câu, đoạn văn ngắn về hệ
thống chính quyền liên bang, nắm rõ và thực hành kỹ thuật dịch từ vựng dựa
trên nghĩa chính xác của chúng.
3. Phát triển khả năng làm việc độc lập, chịu trách nhiệm về bản dịch của
mình.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Words and expression
2. Notes and explanations
3. Reference version
4. Translation Technique: Translating words based on their exact
meaning
TEST 1
384
UNIT 3: THE UNITED STATES SYSTEMS
(Thời gian: 8 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê được các thuật ngữ, từ vựng về lĩnh vực kinh tế.
2. Tự nghiên cứu, trình bày chú thích và diễn giải về các từ vựng và cấu
trúc liên quan đến bài tập dịch Dịch được từ tiếng Anh sang tiếng Việt các câu,
đoạn văn ngắn về hệ thống kinh tế Mỹ, nắm rõ và thực hành kỹ thuật dịch các
cụm phân từ được dùng làm thuộc ngữ.
3. Phát triển khả năng làm việc cặp, nhóm, kỹ năng thuyết trình.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Words and expression
2. Notes and explanations
3. Reference version
4. Translation Technique: Translating Participal Phrases Used as an
Attributive
UNIT 4: SHAKESPEARE
(Thời gian: 8 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê các thuật ngữ, từ vựng về chủ đề văn chương.
2. Dịch câu, đoạn văn ngắn theo văn phong văn chương, dịch được từ
tiếng Anh sang tiếng Việt bài tập dịch về nhà văn Shakespeare, phân tích và
thực hành kỹ thuật dịch nghĩa một cách thích hợp.
3. Phát triển khả năng tự nghiên cứu tài liệu, làm việc độc lập, có ý thức
học hỏi, trau dồi kiến thức chuyên ngành, hoàn thành nhiệm vụ học tập được
giao.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Words and expression
385
2. Notes and explanations
3. Reference version
4. Translation Technique: Translating Meaning in an Appropriate
Manner
UNIT 5: HENRY FORD & THE AMERICAN AUTOMOBILE
(Thời gian: 8 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê được từ vựng và so sánh cấu trúc về chủ đề văn hóa xã hội.
2. Dịch câu từ tiếng Anh sang tiếng Việt, đoạn văn ngắn trong bài luyện
dịch về hòa bình và sự phát triển; thực hành kỹ thuật dịch lược bỏ.
3. Tích cực học tập, nghiên cứu, so sánh kỹ thuật dịch Anh-Việt và Việt-
Anh để có bản dịch hiệu quả hơn.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Từ ngữ gợi ý
2. Chú thích
3. Bản dịch tham khảo
4. Kỹ thuật dịch: Mở rộng nghĩa và thêm từ ngữ
TEST 2
UNIT 6: THE AMERICAN ATTITUDE TOWARD MANNUAL LABOR
(Thời gian: 8 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê từ vựng và cấu trúc phục vụ cho việc dịch thuật.
2. Làm việc nhóm, trình bày diễn giải bản luyện dịch, thực hành kỹ thuật
dịch câu không có chủ ngữ.
3. Có thái độ nghiêm túc, sáng tạo, có tinh thần trách nhiệm với các thành
viên khi làm việc nhóm.
II. NỘI DUNG BÀI
386
1. Từ ngữ gợi ý
2. Chú thích
3. Bản dịch tham khảo
4. Kỹ thuật dịch: Dịch câu bị động
UNIT 7: SOME OBSERVATIONS ON DOING BUSINESS IN CHINA
(Thời gian: 8 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê được các từ vựng và cấu trúc về chủ đề văn hóa du lịch.
2. Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh đoạn văn hoàn chỉnh.
3. Phát huy năng lực dịch thuật, tự giác hoàn thiện hệ thống kiến thức.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Từ ngữ gợi ý
2. Chú thích
3. Bản dịch tham khảo
4. Kỹ thuật dịch: Dịch các cụm phân từ được dùng làm trạng ngữ
UNIT 8: I CAN’T COPE
(Thời gian: 8 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê các từ vựng và cấu trúc về chủ đề du lịch.
2. Dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt đoạn văn hoàn chỉnh thực hành kỹ
thuật dịch câu ghep chính phụ.
3. Không ngừng nổ lực học tập, hoàn thiện kỹ năng dịch thuật một cách
độc lập.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Từ ngữ gợi ý
2. Chú thích
387
3. Bản dịch tham khảo
4. Kỹ thuật dịch: Dịch nghĩa từ một quan điểm khác
TEST 3
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC:
I. Phòng học chuyên môn hoá/nhà xưởng: Người học được học trong
lớp hoặc phòng Lab.
II. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, projector, loa, TV
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo trình, tài liệu tham khảo
IV. Các điều kiện khác:
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
1. Kiến thức: Đánh giá thông qua bài kiểm tra tự luận, người học cần
nắm được các kiến thức cơ bản về dịch thuật sau:
- Trình bày được kiến thức tổng quan về dịch thuật.
- Tích hợp vốn từ vựng, thuật ngữ, cấu trúc về ngôn ngữ các chuyên
ngành kinh tế tài chính, chính trị, y tế, giáo dục, văn hóa xã hội, du lịch…
- Dịch từ tiếng Anh sang tiếng Viêt các đoạn văn bản ngắn về các chủ đề
trên.
2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng dịch thuật của người học thông qua các bài
tập tự luận.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Đánh giá trong quá trình học tập
người học cần đạt các yêu cầu sau:
- Có tài liệu bắt buộc, vở ghi chep và làm bài tập.
- Dự lớp tối thiểu 80% tổng số tiết của học phần.
- Đảm bảo đầy đủ các cột điểm kiểm tra thường xuyên và kiểm tra định
kỳ.
388
II. Phương pháp:
- Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm
thường xuyên và tra định kỳ dạng tích hợp và bài thi kết thúc môn học. Cụ thể:
- 2 bài kiểm tra thường xuyên (hệ số 1); Hình thức: Trắc nghiệm + Tự
luận; thời gian: 30 phút.
- 1 bài kiểm tra định kỳ (hệ số 2); Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời
gian: 50 phút.
- Bài thi kết thúc môn học: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời gian:
60 phút.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
Chương trình môn học Dịch Anh Việt được sử dụng để giảng dạy cho
người học ngành, nghề Tiếng Anh Du lịch trình độ cao đẳng.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo:
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng ngôn ngữ nên nhà giáo
cần áp dụng Phương pháp giao tiếp vào trong giảng dạy nhằm gây được hứng
thú cho người học, làm cho người học chủ động, tích cực tiếp thu kiến thức
nhằm đạt được mục tiêu của môn học.
2. Đối với người học:
- Người học phải chuẩn bị bài và hoàn thành các nhiệm vụ được nhà giáo
giao về nhà trước khi đến lớp.
- Tham dự ít nhất 70% thời gian học lý thuyết và đầy đủ các bài học tích
hợp, bài học thực hành.
- Tích cực tham gia các hoạt động được nhà giáo tổ chức trong lớp học để
rèn luyện các kỹ năng và nâng cao năng lực ngôn ngữ.
389
III. Những chú trọng cần chú ý:
Môn học Dịch Anh Việt chú trọng cung cấp kiến thức chuyên môn, phát
triển năng lực ngôn ngữ, kỷ năng viết cho người học nên cần quan tâm đến các
hoạt động tích hợp để phát triển kỹ năng.
IV. Tài liệu tham khảo:
1. Lâm LH. Luyện dịch Anh-Việt Việt-Anh. Thành phố Hồ Chí Minh:
NXB Tổng Hợp; 2009.
2. Dũng DN. Giảng Trình Biên Dịch và Phiên Dịch Tiếng Anh. Thành
phố Hồ Chí Minh: NXB Đại Học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh; 2002.
3. Châu NĐ. Phương Pháp Phiên Dịch-Biên Dịch Anh-Việt, Việt-Anh.
Thành phố Hồ Chí Minh: NXB Trẻ; 2004.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không
390
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Dịch Việt Anh (Vietnamese-English Translation)
Mã môn học: 61283037
Thời gian thực hiện môn học: 75 giờ (lý thuyết: 12 giờ; thực hành, thí
nghiệm, thảo luận, bài tập: 60 giờ; kiểm tra: 3 giờ).
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
I. Vị trí
Là môn học chuyên ngành trong chương trình giáo dục trình độ cao đẳng
ngành, nghề Tiếng Anh du lịch, được bố trí sau khi người học học xong các học
phần thuộc năm 1 và 2.
II. Tính chất
Là môn học bắt buộc, kết hợp giữa lý thuyết và thực hành.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức
1. Tích hợp kiến thức tổng quát về dịch thuật, nêu được khái niệm, tính
chất, và các bước trong dịch thuật, và nhiệm vụ của môn dịch thuật.
2. Mô tả được các nguyên tắc dịch cơ bản, các phương pháp dịch thuật,
các kỹ năng cần có của người dịch.
3. Liệt kê được các từ ngữ, thuật ngữ chuyên ngành, vân dụng các kỹ
thuật dịch để dịch được từ tiếng Việt sang tiếng Anh những đoạn văn ngắn về
các chủ đề khác nhau.
II. Về kỹ năng
1. Nghiên cứu và phân tích tài liệu
391
2. Sử dụng linh hoạt kiến thức đã học, lý thuyết dịch để dịch được từ
tiếng Việt sang tiếng Anh các đoạn văn theo các chủ điểm khác nhau.
3. Phát triển thêm các kỹ năng thảo luận, làm việc nhóm, kỹ năng ghi
nhớ, tốc ký...;
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
1. Nhận thức được tầm quan trọng của môn học.
2. Thực hiện nghiêm túc thời gian biểu, tự giác trong học tập, tham gia
đầy đủ, đúng giờ các buổi học trên lớp.
3. Tham gia tích cực và có tinh thần xây dựng vào các hoạt động trên lớp.
4. Xây dựng và phát huy tinh thần tự học thông qua sách và các nguồn
ngữ liệu học tập và luyện tập tiếng Anh nói chung cũng như thực hành dịch
trong các hoạt động ngôn ngữ thực tế.
5. Tự giác hoàn thiện hệ thống kiến thức để sau này có thể tự phát triển kỹ
năng dịch thuật một cách độc lập.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Số
TT Tên bài, mục
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành,
thí nghiệm,
thảo luận, bài
tập
Kiểm
tra
1 Part 1: Introduction to
translation - Khái niệm về
dịch thuật (1)
1. Khái niệm về dịch thuật
2. Tính chất dịch thuật
3. Quá trình dịch thuật
4. Tiêu chí đánh giá bản
dịch
5. Phương pháp dịch thuật
6. Kỹ năng cần có của
người dịch
7. Nhiệm vụ của môn phiên
6 6 0
392
dịch
2 Part 2: Vietnamese-English
Translation -Dịch Việt –
Anh (1)
Unit 1: Hòa bình và Phát
triển là chủ đề của thời đại
1. Từ ngữ gợi ý
2. Chú thích
3. Bản dịch tham khảo
4. Kỹ thuật dịch: Lươc bo
tư
11 1 10
3. Part 2: Vietnamese-English
Translation -Dịch Việt –
Anh (1)
Unit 2: Sự phát triển kinh tế
thương mại Trung-Mỹ và
quan hệ Trung-Mỹ
1. Từ ngữ gợi ý
2. Chú thích
3. Bản dịch tham khảo
4. Kỹ thuật dịch: bổ sung tư
11 1 10
4 Test 1 1 1
5 Part 2: Vietnamese-English
Translation -Dịch Việt –
Anh (1)
Unit 3: Kinh tế thế vận hội:
sự hấp dẫn tột cùng
1. Từ ngữ gợi ý
2. Chú thích
3. Bản dịch tham khảo
4. Kỹ thuật dịch: Một tư có
nhiều cách dịch khác nhau
11 1 10
6 Part 2: Vietnamese-English
Translation -Dịch Việt –
Anh (1)
Unit 4: Sự phát triển của
châu Á
1. Từ ngữ gợi ý
2. Chú thích
3. Bản dịch tham khảo
4. Kỹ thuật dịch: Cách dịch
câu không có chủ ngư
11 1 10
7 Test 2 1 1
Part 2: Vietnamese-English 11 1 10
393
8 Translation -Dịch Việt –
Anh (1)
Unit 5: Phong trào học
tiếng Trung Quốc rầm rộ
trên toàn thế giới
1. Từ ngữ gợi ý
2. Chú thích
3. Bản dịch tham khảo
4. Kỹ thuật dịch: Cách xư ly
câu dài - tách câu
9 Part 2: Vietnamese-English
Translation -Dịch Việt –
Anh (1)
Unit 6: Tranh luận về sinh
sản vô tính ở người
1. Từ ngữ gợi ý
2. Chú thích
3. Bản dịch tham khảo
4. Kỹ thuật dịch: Cách dịch
câu ghep chinh phụ
11 1 10
10 Test 3 1 1
Cộng 75 12 60 3
NỘI DUNG CHI TIẾT
PART 1:
INTRODUCTION TO TRANSLATION - KHÁI NIỆM VỀ DỊCH THUẬT
(Thời gian: 6 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả khái niệm về dịch thuật, liệt kê tính chất, nhiệm vụ, và quá trình
dịch thuật, các tiêu chí đánh giá bản dịch.
2. Sử dụng các phương pháp dịch thuật và các kỹ năng mà người dịch cần
có.
3. Tích cực nghiên cứu tài liệu, tham gia thảo luận, làm việc theo cặp,
nhóm.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Khái niệm về dịch thuật
2. Tính chất dịch thuật
394
3. Quá trình dịch thuật
4. Tiêu chí đánh giá bản dịch
5. Phương pháp dịch thuật
6. Kỹ năng cần có của người dịch
7. Nhiệm vụ của môn phiên dịch
PART 2: VIETNAMESE-ENGLISH TRANSLATION -DỊCH VIỆT - ANH
UNIT 1: HÒA BÌNH VÀ PHÁT TRIỂN LÀ CHỦ ĐỀ CỦA THỜI ĐẠI
(Thời gian: 11 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê từ vựng và thuật ngữ, so sánh cấu trúc về chủ đề văn hóa xã hội.
2. Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh câu, đoạn văn ngắn trong bài luyện
dịch về hòa bình và sự phát triển, thực hành kỹ thuật dịch lược bỏ.
3. Tích cực học tập, nghiên cứu, so sánh kỹ thuật dịch Anh-Việt và Việt-
Anh để có bản dịch hiệu quả hơn.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Từ ngữ gợi ý
2. Chú thích
3. Bản dịch tham khảo
4. Kỹ thuật dịch: Lược bỏ từ
PART 2: VIETNAMESE-ENGLISH TRANSLATION -DỊCH VIỆT – ANH
UNIT 2: SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ THƯƠNG MẠI TRUNG-MỸ VÀ
QUAN HỆ TRUNG-MỸ
(Thời gian: 11 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê từ vựng và thuật ngữ về chủ đề kinh tế thương mại.
2. Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh câu, đoạn văn ngắn trong bài tập
luyện dịch, thực hành kỹ thuật dịch bổ sung từ.
395
3. Hợp tác trong học tập, có ý thức sử dụng các kiến thức đã học để tự
nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Từ ngữ gợi ý
2. Chú thích
3. Bản dịch tham khảo
4. Kỹ thuật dịch: Bổ sung từ
PART 2: VIETNAMESE-ENGLISH TRANSLATION -DỊCH VIỆT - ANH
UNIT 3: KINH TẾ THẾ VẬN HỘI: SỰ HẤP DẪN TỘT CÙNG
(Thời gian: 11 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê từ vựng và thuật ngữ về chủ đề thể thao.
2. Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh câu, đoạn văn ngắn trong bài tập
luyện dịch, thực hành kỹ thuật dịch một từ với nhiều cách dịch khác nhau.
3. Rèn luyện khả năng làm việc độc lập, chịu trách nhiệm về bản dịch của
mình.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Từ ngữ gợi ý
2. Chú thích
3. Bản dịch tham khảo
4. Kỹ thuật dịch: Một từ có nhiều cách dịch khác nhau
PART 2: VIETNAMESE-ENGLISH TRANSLATION -DỊCH VIỆT - ANH
UNIT 4: SỰ PHÁT TRIỂN CỦA CHÂU Á
(Thời gian: 11 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê từ vựng và cấu trúc phục vụ cho việc dịch thuật, phân biệt cách
dùng các từ vựng và mẫu câu trong từng tình huống dịch thuật cụ thể.
396
2. Trình bày diễn giải bản luyện dịch, thực hành kỹ thuật dịch câu không
có chủ ngữ.
3. Nghiêm túc, sáng tạo, có tinh thần trách nhiệm với các thành viên khi
làm việc nhóm.
II. NỘI DUNG BÀI
1. Từ ngữ gợi ý
2. Chú thích
3. Bản dịch tham khảo
4. Kỹ thuật dịch: Cách dịch câu không có chủ ngữ
PART 2: VIETNAMESE-ENGLISH TRANSLATION -DỊCH VIỆT - ANH
UNIT 5: PHONG TRÀO HỌC TIẾNG TRUNG QUỐC RẦM RỘ TRÊN
TOÀN THẾ GIỚI
(Thời gian: 11 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. So sánh các từ vựng và cấu trúc về chủ đề giáo dục, phân tích các chú
thích và diễn giải về các từ vựng và cấu trúc liên quan đến bài tập dịch.
2. Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh bài tập luyện dịch, thực hành kỹ
thuật xử lý câu dài và tách câu khi dịch.
3. Phát huy năng lực dịch thuật, tự giác hoàn thiện hệ thống kiến thức.
II. NỘI DUNG
1. Từ ngữ gợi ý
2. Chú thích
3. Bản dịch tham khảo
4. Kỹ thuật dịch: Cách xử lý câu dài - tách câu
. MỤC TIÊU
1. Liệt kê các từ vựng và cấu trúc về chủ đề y tế.
397
2. Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh bài tập luyện dịch, thực hành kỹ
thuật dịch câu ghep chính phụ.
3. Không ngừng nổ lực học tập, hoàn thiện kỹ năng dịch thuật một cách
độc lập.
2. Nội dung:
1. Từ ngữ gợi ý
2. Chú thích
3. Bản dịch tham khảo
4. Kỹ thuật dịch: Cách dịch câu ghép chính phụ
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phòng học chuyên môn hóa, nhà xưởng: Người học được học trong
lớp hoặc phòng Lab.
II. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, projector, loa
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo trình, đĩa CD, tài liệu tham
khảo
IV. Các điều kiện khác:
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
1. Kiến thức: Đánh giá thông qua bài kiểm tra tự luận, người học cần
nắm được các kiến thức cơ bản về dịch thuật sau:
- Nhận diện kiến thức tổng quan về dịch thuật
- Tích hợp vốn từ vựng, thuật ngữ, cấu trúc về ngôn ngữ các chuyên
ngành kinh tế tài chính, chính trị, y tế, giáo dục, văn hóa xã hội, du lịch…
- Dịch từ tiếng Anh sang tiếng Việt và từ tiếng Việt sang tiếng Anh các
đoạn văn bản ngắn về các chủ đề trên.
398
2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng dịch thuật của người học thông qua các bài
tập tự luận.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Đánh giá trong quá trình học tập
người học cần đạt các yêu cầu sau:
- Có tài liệu bắt buộc, vở ghi chep và làm bài tập.
- Dự lớp tối thiểu 80% tổng số tiết của học phần.
- Đảm bảo đầy đủ các cột điểm kiểm tra thường xuyên và kiểm tra định
kỳ.
II. Phương pháp
Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua bài kiểm tra thường
xuyên, thi giữa học phần và bài thi kết thúc học phần ở dạng tích hợp. Cụ thể:
- Kiểm tra đánh giá thường xuyên:
+ 2 điểm kiểm tra thường xuyên (hệ số 1); Hình thức: tự luận; Thời gian
kiểm tra: 50 phút
+ 1 điểm kiểm tra định kỳ (hệ số 2); Hình thức: tự luận; Thời gian kiểm
tra: 50 phút
- Thi kết thúc học phần:
+ Hình thức: tự luận; Thời gian: 60 phút
- Điều kiện thi kết thúc học phần: Người học tham dự đủ số tiết của học
phần theo quy định (ít nhất 80%), có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và kiểm
tra định kỳ; điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên theo
thang điểm 10; và hoàn thành nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà trường.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
Chương trình môn học Dịch Việt Anh được sử dụng để giảng dạy cho
người học ngành, nghề Tiếng Anh du lịch trình độ cao đẳng.
399
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng ngôn ngữ, sử dụng kiến
thức chuyên môn nên nhà giáo cần áp dụng phương pháp giao tiếp vào trong
giảng dạy nhằm gây được hứng thú cho người học, làm cho người học chủ động,
tích cực tiếp thu kiến thức nhằm đạt được mục tiêu của môn học.
2. Đối với người học
- Người học phải chuẩn bị bài và hoàn thành các nhiệm vụ được nhà giáo
giao về nhà trước khi đến lớp. (2-4)
- Tham dự ít nhất 80% thời gian học lý thuyết và đầy đủ các bài học tích
hợp, bài học thực hành.
- Tích cực tham gia các hoạt động được nhà giáo tổ chức trong lớp học để
rèn luyện các kỹ năng và nâng cao năng lực ngôn ngữ.
3. Đối với giáo trình
Do yêu cầu về thời lượng dành cho môn học nên mỗi đơn vị bài học trong
giáo trình chỉ lựa chọn một bài tập dịch để đưa vào chương trình môn học. Bài
tập dịch còn lại trong mỗi đơn vị bài học người học tự học ở nhà và các em có
thể trao đổi với nhà giáo khi cần giúp đỡ.
III. Những trọng tâm cần chú ý
Môn học Dịch chú trọng cung cấp kiến thức chuyên môn, phát triển năng
lực ngôn ngữ, kỷ năng viết cho người học nên cần quan tâm đến các hoạt động
tích hợp để phát triển kỹ năng.
IV. Tài liệu tham khảo
1. Lâm LH. Luyện dịch Anh-Việt Việt-Anh. Hà Nội: NXB Tổng Hợp;
2009.
2. Dũng DN. Giảng Trình Biên Dịch và Phiên Dịch Tiếng Anh. TP. Hồ
Chí Minh: NXB Đại Học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh; 2002.
400
3. Hòa MTN. Luyện Dịch Việt – Anh. Hà Nội: NXB Thanh Niên; 2003.
4. Châu NĐ. Phương Pháp Phiên Dịch-Biên Dịch Anh-Việt, Việt-Anh. Hà
Nội: NXB Trẻ; 2004.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không
401
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn hoc: Thực Tập Tại Cơ Sở (Internship at Workplace)
Mã môn học: 61286161
Thời gian thực hiện môn học: 270 giờ (ly thuyết: 0 giờ; thực hành, thi
nghiệm, thảo luận: 270 giờ; kiểm tra:0 giờ)
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
I. Vị trí
Môn học này được thực hiện sau khi học xong tất cả các môn học trong
chương trình đào tạo ngành, nghề Tiếng Anh du lịch trình độ cao đẳng .
II. Tính chất:
Là môn học bắt buộc trong chương trình thuộc nhóm các môn học
chuyên môn nghề và làm chuyên đề tốt nghiệp.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Kiến thức
1. Trình bày được các phương pháp luận, yêu cầu chuyên đề, nội dung,
hình thức.
2. Lựa chọn một chủ đề nghiên cứu và thực hành riêng cho chuyên ngành
Tiếng Anh du lịch.
3. Xác định yêu cầu của đề tài, các điều kiện về kỹ thuật, tài chính, hạn
chế.
4. Mô tả kế hoạch thực hiện đề tài.
2. Kỹ năng
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
402
1. Sử dụng được các kiến thức đã học để làm đề tài.
2. Thực hiện được đề tài sau khi ra trường.
3. Viết được báo cáo về đề tài.
III. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
1. Thực hiện độc lập việc xây dựng đề tài một cách cẩn thận, chính xác.
2. Có tinh thần tích cực và chủ động gặp gỡ, trao đổi với nhà giáo hướng
dẫn và cán bộ hướng dẫn tại đơn vị thực tập trong quá trình thực tập, nghiên cứu
và trình bày kết quả trong báo cáo thực tập tốt nghiệp.
3. Hòa nhập và làm quen với môi trường làm việc trong tương lai.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Số
TT
Tên các bài trong môn học
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực
hành,
thí
nghiệm,
thảo
luận, bài
tập
Kiểm
tra
1 Bài 1: Giới thiệu và hướng dẫn thực
tập nghề (1)
1. Khái quát hóa lý thuyết
2. Giới thiệu về cơ sở thực tập
3. Mô tả hiện trạng chủ đề thực hành
tại cơ sở thực tập
4. Chuẩn bị.
10 10
2 Bài 2: Xác định yêu cầu (1)
1. Yêu cầu của đề tài
2. Các công việc chính phải thực hiện
3. Các phương pháp luận sử dụng và
kỹ thuật cần có
4. Các chiến lược giải quyết vấn đề
5. Các khó khăn và thuận lợi
10 10
3 Bài 3: Lựa chọn đề tài (1)
1. Chuyên đề và yêu cầu 20 20
403
2. Cách thức thực hiện chuyên đề
3. Báo cáo chuyên đề
4 Bài 4: Lập kế hoạch (1)
1. Kế hoạch và biện pháp thực hiện
2. Lập kế hoạch
3. Các mốc báo cáo
4. Đánh giá khả thi của kế hoạch
30 30
5 Bài 5: Sử dụng các kỹ thuật thực hiện
đề tài (1)
1. Chuẩn bị các tài liệu và tài nguyên
thực hiện đề tài
2. Các bước thực hiện đề tài
3. Thực hiện đề tài
4. Rà soát các kết quả thực hiện
50 50
6 Bài 6: Viết báo cáo chủ đề (1)
1. Cách làm báo cáo viết
2. Các phương pháp thực hiện
3. Viết báo cáo và trình bày báo cáo
150 150
Cộng 270 0 270 0
NỘI DUNG CHI TIẾT
BÀI 1: GIỚI THIỆU VÀ HƯỚNG DẪN THỰC TẬP NGHỀ
(Thời gian: 10 giờ)
I. Mục tiêu:
1. Khái quát hóa lý thuyết chuyên ngành Tiếng Anh du lịch cho người học
lựa chọn thực hành.
2. Mô tả được hoạt động người học chọn thực hành tại cơ sở thực hành
nghề nghiệp.
3. Nêu những điểm khác nhau giữa thực tế và lý thuyết. Trình bày quan
điểm cá nhân về sự khác nhau này.
II. Nội dung:
1. Khái quát hóa lý thuyết
2. Giới thiệu về cơ sở thực tập
3. Mô tả hiện trạng chủ đề thực hành tại cơ sở thực tập
4. Chuẩn bị
404
BÀI 2: XÁC ĐỊNH YÊU CẦU
(Thời gian: 10 giờ)
I. Mục tiêu
1. Xác định đúng mục tiêu, yêu cầu đề tài.
2. Xác định được các phương pháp để đạt được mục tiêu.
3. Dự trù các khó khăn, thuận lợi khi thực hiện mục tiêu.
II. Nội dung
1. Yêu cầu của đề tài
2. Các công việc chính phải thực hiện
3. Các phương pháp luận sử dụng và kỹ thuật cần có
4. Các chiến lược giải quyết vấn đề
5. Các khó khăn và thuận lợi
BÀI 3: LỰA CHỌN ĐỀ TÀI BÁO CÁO
(Thời gian: 20 giờ)
I. Mục tiêu
1. Trình bày được sự cần thiết của việc nghiên cứu và chọn đề tài hợp lý.
2. Xác định được cách thực hiện chuyên đề.
3. Viết được báo cáo chuyên đề theo bố cục qui định.
II. Nội dung
1. Chuyên đề và yêu cầu
2. Cách thức thực hiện chuyên đề
3. Báo cáo chuyên đề
BÀI 4: LẬP KẾ HOẠCH
(Thời gian: 15 giờ)
I. Mục tiêu
1. Lập được kế hoạch khả thi (bao gồm nội dung, thời gian, các chi tiết
liên quan…)
405
2. Lập được lịch trình báo cáo chi tiết; đánh giá được được mức độ khả thi
của kế hoạch.
3. Thực hiện các thao tác an toàn với máy tính.
II. Nội dung
1. Kế hoạch và biện pháp thực hiện
2. Lập kế hoạch
3. Các mốc báo cáo
4. Đánh giá khả thi của kế hoạch
BÀI 5: SỬ DỤNG CÁC KĨ THUẬT THỰC HIỆN BÁO CÁO ĐỀ TÀI
(Thời gian: 128 giờ)
I. Mục tiêu
1. Tìm kiếm số liệu đầy đủ cho báo cáo, học hỏi các kinh nghiệm thực tế
tại cơ sở thực tập.
2. Chuẩn bị đầy đủ tài liệu và tài nguyên để thực hiện đề tài.
3. Thực hiện được đề tài (có sản phẩm).
II. Nội dung
1. Chuẩn bị các tài liệu và tài nguyên thực hiện đề tài
2. Các bước thực hiện đề tài
3. Thực hiện đề tài
4. Rà soát các kết quả thực hiện
BÀI 6: VIẾT BÁO CÁO CHỦ ĐỀ
(Thời gian: 20 giờ)
I. Mục tiêu
1. Trình bày được báo cáo.
2. Sử dụng được các phương pháp thực hiện.
3. Phân tích được các kỹ thuật áp dụng cho để tài.
406
II. Nội dung
1. Cách làm báo cáo viết
2. Các phương pháp thực hiện
3. Viết báo cáo và trình bày báo cáo
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Các đơn vị doanh nghiệp du
lịch có sử dụng tiếng Anh.
II. Trang thiết bị máy móc: Máy chiếu, máy tính kết nối mạng
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Tài liệu hướng dẫn môn học
IV. Các điều kiện khác:
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP, ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
1. Kiến thức:
- Liệt kê được yêu cầu chuyên đề, nội dung, hình thức.
- Mô tả được các phương pháp luận và các kỹ thuật cần có.
- Phân tích cách lập kế hoạch, phân bổ thời gian hợp lí.
- Cách chuẩn bị tài liệu, tài nguyên phục vụ cho chuyên đề
- Trình bày báo cáo, qui trình, các thông số về font, size.
2. Kỹ năng:
- Kỹ năng về sử dụng Tiếng Anh cho chuyên ngành du lịch tại cơ sở thực
tập.
- Viết báo cáo thực tập.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm:
- Thực hiện độc lập việc xây dựng đề tài một cách cẩn thận, chính xác.
II. Phương pháp
407
- Được đánh giá qua bài viết, kiểm tra vấn đáp hoặc trắc nghiệm, tự luận.
Hỏi các câu hỏi vấn đáp liên quan đến kiến thức khi thực tập tại doanh nghiệp.
- Đánh giá kỹ năng thực hành: đánh giá kỹ năng thực hành của người học
thông qua kiến thức, kinh nghiệm thực tế mà người học thu thập tại doanh
nghiệp.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
- Chương trình môn học được sử dụng để giảng dạy cho ngành, nghề
Tiếng Anh du lịch, trình độ cao đẳng.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo
- Sử dụng phương pháp phát vấn, trao đổi, phát huy tính độc lập nghiên
cứu và sáng tạo mới của người học.
- Phân nhóm cho các người học trao đổi với nhau, trình bày theo nhóm.
2. Đối với người học
- Luyện tập theo từng nội dung bài thực hành đã đề ra.
- Người học trao đổi với nhau, thực hiện các bài thực hành và trình bày
theo nhóm.
- Đọc tham khảo các tài liệu và thực hiện các nội dung thực hành được
nhà giáo giao. (2, 3)
III. Những trọng tâm cần chú ý
- Người học cần phải căn cứ vào nội dung của từng bài học chuẩn bị đầy
đủ các điều kiện thực hiện bài học để đảm bảo chất lượng giảng dạy.
IV. Tài liệu tham khảo
1. How to write a business report: Victoria University of Wellington;
2017.
408
2. Trà ĐT. Hướng dẫn cách viết báo cáo thực tập hoàn chỉnh. 2021.
3. TS Quách Tuấn Ngọc. Cách viết báo cáo khoa học, đề tài tốt nghiệp:
Bộ giáo dục; 2000.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không
409
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Nói Trước Công Chúng (Public Speaking)
Mã môn học: 61282046
Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ (lý thuyết:15 giờ; thực hành, thí
nghiệm, thảo luận, bài tập: 28 giờ; kiểm tra: 2 giờ).
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
I. Vị trí: Là môn học chuyên ngành trong chương trình giáo dục trình độ
cao đẳng.
II. Tính chất: Là môn học bắt buộc, kết hợp giữa lí thuyết và thực hành.
Thông qua môn học sẽ cung cấp cho người học những kiến thức, kỹ năng cần
thiết cho nghề nghiệp tương lai của mình.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức
1. Mô tả được mục đích, xây dựng phần bắt đầu của bài nói, chuẩn bị tài
liệu trực quan và chọn phương thức tổ chức ý trong bài thuyết trình.
2. Phân tích được giọng nói phù hợp cho bài thuyết trình nhằm mang tính
thuyết phục hơn.
3. Phát triển vốn ngôn ngữ cho nội dung bài nói giúp diễn giả thể hiện
chính xác điều mình muốn trình bày.
II. Về kỹ năng
1. Nghe và phản xạ linh hoạt bằng Tiếng Anh;
2. Giao tiếp tốt với khách hàng bằng Tiếng Anh và thực hiện đúng quy
trình phục vụ khách tại các vị trí công việc tương ứng;
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
410
3. Phát triển ngôn ngữ và kỹ năng trình bày một bài nói, thuyết trình trước
một cử tọa đang lắng nghe và kỹ thuật giải quyết các câu hỏi do cử tọa đặt ra sau
khi kết thúc bài nói.
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
1. Ý thức tự giác trong học tập và nghiên cứu;
2. Tích cực trong tự học, học tập theo nhóm, học tập trên lớp để thực hiện
các yêu cầu, nhiệm vụ học tập của học phần; có phương pháp học tập khoa học,
rèn luyện các kỹ năng và trau dồi kiến thức, nhận thức được sự cần thiết của
việc học tiếng anh chuyên ngành.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Số
TT Tên chương, mục
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành, thí
nghiệm, thảo
luận, bài tập
Kiểm
tra
1 Unit 1: Let’s get started (1)
1. Welcoming your audience
2. Opening a presentation
3. Structuring a presentation
4. Introducing yourself and
the topic
5. Organizational details
(talking about timing,
handouts, questions)
6. Dealing with nervousness
7. Getting the audience’s
attention
6
2
4
2
Unit 2: Today’s topic(1)
1. Body language
2. Signposting (phrases to
organize your presentation)
3. Tips on presenting to an
English-speaking audience
6
2
4
411
4. Talking about difficult
issues
5. Referring to other points
6. Adding ideas
3 Unit 3: My next slide
shows...(1)
1. Presentation tools
2. Introducing visuals
3. Using approximate
numbers
4. Saying numbers
5. Creating effective visuals
6. The rule of six
7. Presenting visuals
effectively
8. Emphasizing important
points
9. Making contrasts and
describing results
8
2
5
1
4 Unit 4: As you can see from
graph...(1)
1. Types of visuals
2. Talking about visuals
3. Describing graphs and
charts
4. Interpreting visuals
5. Tips for describing trends
6. Talking about trends (verb
tenses, adjectives and
adverbs)
8
3
5
5 Unit 5: To sum up...(1)
1. Concluding a presentation
2. Summarizing the main
points
3. Making recommendations
4. Strategies for a good
conclusion
5. Phrases for effective
conclusions
8
3
5
412
6. Using your voice
effectively (stressing words,
making pauses)
6 Unit 6: Any questions? (1)
1. Handling the questions and
answer session
2. Dealing with questions
3. Asking polite questions
4. Anticipating questions
5. Dealing with interruptions
6. Reforming questions
9
3
5
1
Cộng 45 15 28 2
NỘI DUNG CHI TIẾT
UNIT 1: LET’S GET STARTED
(Thời gian: 6 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê các mục đích, xây dựng phần bắt đầu của bài nói và thiết lập
các mốc liên hệ để hướng dẫn cử tọa.
2. Sử dụng tài liệu trực quan và phương thức tổ chức ý trong bài nói của
mình; phát triển kỹ năng chuẩn bị một bài nói.
3. Hợp tác trong học tập, thực hành hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo
luận, trình bày tại lớp và các hoạt động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG
1. Welcoming your audience
2. Opening a presentation
3. Structuring a presentation
4. Introducing yourself and the topic
5. Organizational details (talking about timing, handouts, questions)
6. Dealing with nervousness
7. Getting the audience’s attention
413
UNIT 2: TODAY’S TOPIC
(Thời gian: 6 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả được mục đích, xây dựng phần bắt đầu của bài nói và thiết lập
các mốc liên hệ để hướng dẫn cử tọa.
2. Sử dụng được tài liệu trực quan và phương thức tổ chức ý trong bài nói
của mình cũng như chuẩn bị một bài thuyết trình.
3 Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức sử dụng các kiến thức đã học
để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG
1. Body language
2. Signposting (phrases to organize your presentation)
3. Tips on presenting to an English-speaking audience
4. Talking about difficult issues
5. Referring to other points
6. Adding ideas
UNIT 3: MY NEXT SLIDE SHOWS...
(Thời gian: 8 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. So sánh và phân tích được giọng nói khi trình bày bài thuyết trình để
phù hợp và hiệu quả và hiệu chỉnh giọng nói cho phù hợp với các bài thuyết
trình.
2. Thực hành và điều chỉnh lỗi do giọng nói gây ra mà có thể ảnh hưởng
đến nội dung bài thuyết trình và nỗ lực của diễn giả.
3. Tích cực chuẩn bị dữ liệu để chứng minh luận điểm muốn trình bày và
trau dồi phát âm, cụm ý tưởng, trọng âm, tốc độ trình bày, ngữ điệu và tập dợt
trên lời đọc.
414
II. NỘI DUNG
1. Presentation tools
2. Introducing visuals
3. Using approximate numbers
4. Saying numbers
5. Creating effective visuals
6. The rule of six
7. Presenting visuals effectively
8. Emphasizing important points
9. Making contrasts and describing results
Test 1
UNIT 4: AS YOU CAN SEE FROM GRAPH...
(Thời gian: 8 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày kỹ thuật cơ bản và nâng cao trong khi trình bày bài nói; xác
định yếu tố quan trọng nhằm tô đậm thông điệp của diễn giả với cử tọa.
2. Phát huy các kỹ thuật nhấn mạnh, hướng trọng âm, giảm mức, lặp lại,
đặt câu hỏi tu từ, tạo tương phản kịch tính và trình bày thuyết phục thông qua
các kỹ năng trình bày nhằm gây ấn tượng cho người nghe.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức sử dụng các kiến thức đã học
để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG
1. Types of visuals
2. Talking about visuals
3. Describing graphs and charts
4. Interpreting visuals
415
5. Tips for describing trends
6. Talking about trends (verb tenses, adjectives and adverbs)
UNIT 5: TO SUM UP
(Thời gian: 8 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả kỹ thuật cơ bản và nâng cao trong khi trình bày bài nói; xác định
yếu tố quan trọng nhằm tô đậm thông điệp của diễn giả với cử tọa.
2. Sử dụng các kỹ thuật nhấn mạnh, hướng trọng âm, giảm mức, lặp lại,
đặt câu hỏi tu từ, tạo tương phản kịch tính và trình bày thuyết phục thông qua
các kỹ năng trình bày nhằm gây ấn tượng cho người nghe.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức thực hành các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG
1. Concluding a presentation
2. Summarizing the main points
3. Making recommendations
4. Strategies for a good conclusion
5. Phrases for effective conclusions
6. Using your voice effectively (stressing words, making pauses)
UNIT 6: ANY QUESTIONS?
(Thời gian: 9 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân tích phần ngôn ngữ để làm giàu nội dung bài nói của mình và nêu
chính xác điều muốn trình bày.
2. Sử dụng những yếu tố quan trọng trong bài nói và gây ấn tượng cho
người nghe bằng sức mạnh của ngôn từ.
416
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức sử dụng các kiến thức đã học
để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG
1. Handling the questions and answer session
2. Dealing with questions
3. Asking polite questions
4. Anticipating questions
5. Dealing with interruptions
6. Reforming questions
Test 2
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng học đảm bảo tiêu
chuẩn giáo dục nghề nghiệp.
II. Trang thiết bị máy móc: Máy tính xách tay, máy chiếu, màn chiếu
gắn cố định, wifi.
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Tài liệu giảng dạy, tài liệu học
tập, giáo trình, tài liệu tham khảo; bảng phấn, phấn, giấy, bút.
IV. Các điều kiện khác
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
1. Kiến thức: Đánh giá thông qua bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận,
vấn đáp,người học cần đạt các yêu cầu sau:
- Phân tích mục đích, xây dựng phần bắt đầu của bài nói, giọng nói khi
trình bày bài thuyết trình để phù hợp và hiệu quả, yếu tố quan trọng nhằm tô
đậm thông điệp của diễn giả với cử tọa
417
- Liệt kê lỗi do giọng nói gây ra mà có thể ảnh hưởng đến nội dung bài
thuyết trình và nỗ lực của diễn giả
- Trình bày kỹ thuật cơ bản và nâng cao trong khi trình bày bài nói, phần
ngôn ngữ để làm giàu nội dung bài nói của mình
- Phân tích dữ liệu để chứng minh luận điểm muốn trình bày, thiết lập các
mốc liên hệ để hướng dẫn cử tọa, nêu chính xác điều muốn trình bày, nắm bắt
tâm lý của người nghe
- Phân tích phát âm, cụm ý tưởng, trọng âm, tốc độ trình bày, ngữ điệu và
tập dợt trên lời đọc, các kỹ thuật nhấn mạnh, hướng trọng âm, giảm mức, lặp lại,
đặt câu hỏi tu từ, tạo tương phản kịch tính
- Sử dụng các câu hỏi do cử tọa đặt ra sau khi kết thúc bài thuyết trình
hoặc bài nói, nêu chính xác vấn đề cử tọa thắc mắc
2. Kỹ năng: thực hành kỹ năng của người học thông qua các bài tập trắc
nghiệm và tự luận và bài thuyết trình, vấn đáp.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Khả năng làm việc độc lập và làm
việc nhóm; khả năng thuyết trình và đối đáp trong giao tiếp.
II. Phương pháp
Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm tra
thường xuyên và định kỳ dạng tích hợp và bài thi kết thúc môn học. Cụ thể:
- Kiểm tra đánh giá thường xuyên:
+ Bài 1: Trắc nghiệm + Tự luận; thời gian: 30 phút
+ Bài 2: Vấn đáp 5-7phút/người học
- Bài kiểm tra định kỳ: Vấn đáp (thuyết trình) 5-7phút/người học
- Thi kết thúc môn học:
+ Hình thức: Vấn đáp (thuyết trình) 5-7phút/người học.
- Đánh giá năng lực tự chủ và trách nhiệm:
418
+ Tự học: Học phần yêu cầu cao về thời gian tự học và luyện tập; phương
pháp tự học đề xuất: làm việc theo cặp, nhóm.
+ Người học: Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập, hoàn thành nhiệm vụ trên
lớp, tham gia kiểm tra thường xuyên và định kỳ đầy đủ.
+ Điều kiện thi kết thúc học phần: Người học tham dự đủ số tiết của học
phần theo quy định (ít nhất 80%), có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và kiểm
tra định kỳ; điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên theo
thang điểm 10; và hoàn thành nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà trường.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN
I. Phạm vi áp dụng môn học
- Chương trình môn học Nói Trước Công Chúng được áp dụng để giảng
dạy cho người học trình độ cao đẳng thuộc chương trình đào tạo của trường
CĐCĐ Kon Tum.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng ngôn ngữ nên trong quá
trình giảng dạy nhà giáo cần quan tâm phát huy khả năng của người học bằng
những phương pháp dạy học tích cực; áp dụng phương pháp giao tiếp vào trong
giảng dạy; chú trọng đầu tư tổ chức tốt các tiết thảo luận, thực hành cả về nội
dung lẫn hình thức nhằm gây được hứng thú cho người học, làm cho người học
chủ động, tích cực tiếp thu kiến thức nhằm đạt được mục tiêu của môn học.
2. Đối với người học
Cần có học liệu, giáo trình theo yêu cầu của nhà giáo để làm nguồn tài
liệu; tham khảo thêm các tài khác trên internet và ở thư viện số theo giới thiệu
của nhà giáo (2, 3). Người học phải chuẩn bị bài và hoàn thành các nhiệm vụ
được nhà giáo giao về nhà trước khi đến lớp. Thảo luận các vấn đề của từng bài
học và trình bày theo nhóm. Tích cực tham gia các hoạt động được nhà giáo tổ
chức trong lớp học để rèn luyện các kỹ năng và nâng cao năng lực ngôn ngữ.
419
III. Những trọng tâm cần chú ý
Môn học Nói Trước Công Chúng chú trọng phát triển năng lực ngôn ngữ
cho người học nên cần quan tâm đến các hoạt động tích hợp để phát triển kỹ
năng.
IV. Tài liệu tham khảo
1. Marion Grussendorf. English for Presentations: Oxford; 2014.
2. Robin Walker, Harding K. English for careers tourism 2. Oxford
University Press; 2009.
3. Peter Strutt, Margaret O’Keeffe, Dubicka w. English for International
Tourism: Pearson Press; 2007.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không
420
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Ngôn Ngữ Học Đối Chiếu (Contrastive Linguistics)
Mã môn học: 61282075
Thời gian thực hiện môn học: 45 giờ (lý thuyết: 15 giờ; thực hành, thí
nghiệm, thảo luận, bài tập: 28 giờ; kiểm tra: 2giờ).
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
I. Vị trí
Là môn học chuyên ngành trong chương trình giáo dục ngành, nghề Tiếng
Anh du lịch trình độ Cao đẳng. Môn học phải được bố trí sau khi người học học
xong các môn học cơ sở.
II. Tính chất
Là môn học tự chọn.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức
1. Trình bày được những net tổng quát trong ngôn ngữ học đối chiếu, sự
xuất hiện và phát triển ngành ngôn ngữ học đối chiếu và những tác động qua lại
trong các loại hình ngôn ngữ.
2. Phân loại các phạm vi ứng dụng của ngôn ngữ học đối chiếu về phương
diện lí thuyết và về phương diện thực tiễn.
3. Phân tích được các nguyên tắc nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ cũng
như các phương pháp nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ.
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc
421
4. Liệt kê và so sánh các bình diện nghiên cứu đối chiếu: nghiên cứu đối
chiếu về ngữ âm, về từ vựng, về ngữ pháp, về ngữ dụng và các bình diện khác
II. Về kỹ năng
1. Thực hiện các phạm vi ứng dụng của ngôn ngữ học đối chiếu vào lĩnh
vực dạy- học ngoại ngữ.
2. Thực hành đối chiếu với ngôn ngữ mình đang học trên tất cả các bình
diện nghiên cứu đối chiếu để qua đó giúp cho việc học ngoại ngữ hiệu quả hơn.
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
1. Có ý thức tự giác trong học tập và nghiên cứu.
2. Có phương pháp học tập tích cực và trau dồi kiến thức.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
S
Số
TT
Tên chương, mục
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực
hành, thí
nghiệm,
thảo
luận, bài
tập
Kiểm
tra
1
1
Chương 1. Lịch sử phát triển ngành
ngôn ngữ học đối chiếu(1)
1. Sự xuất hiện
2. Những thời kì phát triển và đặc
điểm
3. Những nhân tố thúc đẩy sự phát
triển nghiên cứu đối chiếu
4. Các tác động qua lại
5. Triển vọng
6 3 3
2
Chương 2. Nhiệm vụ và mục đích của
ngôn ngữ học đối chiếu(1)
1. Những quan điểm về nhiệm vụ của
NNH ĐC
2. Nhiệm vụ nghiên cứu đối chiếu
3. Mục đích nghiên cứu đối chiếu
6 2 4
3Chương 3. Phạm vi ứng dụng của 10 3 6 1
422
3 ngôn ngữ học đối chiếu(1)
1. Những ứng dụng về phương diện lí
thuyết
2. Những ứng dụng về phương diện
thực tiễn
4
4
Chương 4. Các nguyên tắc và phương
pháp nghiên cứu đối chiếu(1)
1. Các nguyên tắc nghiên cứu đối
chiếu các ngôn ngữ
2. Phương pháp nghiên cứu đối chiếu
các ngôn ngữ
8 3 5
5
5
Chương 5. Các bình diện nghiên cứu
đối chiếu(1)
1. Nghiên cứu đối chiếu về ngữ âm
2. Nghiên cứu đối chiếu về từ vựng
3. Nghiên cứu đối chiếu về ngữ pháp
4. Nghiên cứu đối chiếu về ngữ dụng
và các bình diện khác
15 4 10 1
6
6 Cộng 45 15 28 2
NỘI DUNG CHI TIẾT
CHƯƠNG 1:
LỊCH SỬ PHÁT TRIỂN NGÀNH NGÔN NGỮ HỌC ĐỐI CHIẾU
(Thời gian: 6 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả, liệt kê những net tổng quát trong ngôn ngữ học đối chiếu, những
đặc điểm chính của nó, sự xuất hiện và phát triển ngành ngôn ngữ học đối chiếu
và những tác động qua lại trong các loại hình ngôn ngữ.
2. Phân tích một vài net tổng quát về ngôn ngữ học đối chiếu để qua đó
đánh giá được triển vọng phát triển của nó trong việc học ngôn ngữ.
3. Rèn luyện tính tự giác đọc và nghiên cứu tài liệu, tích cực hoạt động
theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG
1. Sự xuất hiện
2. Những thời kì phát triển và đặc điểm
423
3. Những nhân tố thúc đẩy sự phát triển nghiên cứu đối chiếu
4. Các tác động qua lại
5. Triển vọng
CHƯƠNG 2: NHIỆM VỤ VÀ MỤC ĐÍCH CỦA NGÔN NGỮ
HỌC ĐỐI CHIẾU
(Thời gian: 6 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày, so sánh những quan điểm về nhiệm vụ của NNH ĐC cũng
như các nhiệm vụ chính của nghiên cứu đối chiếu, mục đích nghiên cứu đối
chiếu là gì.
2. Thực hành các nhiệm vụ và mục đích nghiên cứu đối chiếu vào ngôn
ngữ mình đang học.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức vận dụng các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG
1. Những quan điểm về nhiệm vụ của NNH ĐC
2. Nhiệm vụ nghiên cứu đối chiếu
3. Mục đích nghiên cứu đối chiếu
CHƯƠNG 3: PHẠM VI ỨNG DỤNG CỦA NGÔN NGỮ HỌC
ĐỐI CHIẾU
(Thời gian: 10 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Liệt kê các phạm vi ứng dụng của ngôn ngữ học đối chiếu về phương
diện lí thuyết và về phương diện thực tiễn.
2. Phân tích các phạm vi ứng dụng của ngôn ngữ học đối chiếu vào lĩnh
vực dạy- học ngoại ngữ.
3. Tích cực, chủ động nghiên cứu tài liệu, tích cực hoạt động theo nhóm,
tổ chức thảo luận tại lớp.
424
II. NỘI DUNG CHƯƠNG
1. Những ứng dụng về phương diện lí thuyết
1.1. Ngôn ngữ học đối chiếu và ngôn ngữ học đại cương
1.2. Ngôn ngữ học đối chiếu và loại hình học
1.3. Ngôn ngữ học đối chiếu và việc miêu tả ngôn ngữ
1.4. Ngôn ngữ học đối chiếu và những lĩnh vực nghiên cứu lí thuyết
khác
2. Những ứng dụng về phương diện thực tiễn
2.1. Ngôn ngữ học đối chiếu và lĩnh vực dạy học ngoại ngữ
2.2. Ngôn ngữ học đối chiếu và những lĩnh vực ứng dụng khác
Kiểm tra
CHƯƠNG 4: CÁC NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
ĐỐI CHIẾU
(Thời gian: 8 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả các nguyên tắc nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ cũng như các
phương pháp nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ.
2. Thực hành và áp dụng các phương pháp nghiên cứu đối chiếu các ngôn
ngữ vào các ngôn ngữ mình đang học.
3. Rèn luyện tính tự giác đọc và nghiên cứu tài liệu, tích cực hoạt động
theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG
1. Các nguyên tăc nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ
2. Phương pháp nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ
CHƯƠNG 5: CÁC BÌNH DIỆN NGHIÊN CỨU ĐỐI CHIẾU
(Thời gian: 15 giờ)
I. MỤC TIÊU
425
1. Phân loại các bình diện nghiên cứu đối chiếu: nghiên cứu đối chiếu về
ngữ âm, về từ vựng, về ngữ pháp, về ngữ dụng và các bình diện khác.
2. Thực hành đối chiếu với ngôn ngữ mình đang học trên tất cả các bình
diện nghiên cứu đối chiếu để qua đó giúp cho việc học ngoại ngữ hiệu quả hơn.
3. Rèn luyện tính tự giác đọc và nghiên cứu tài liệu, tích cực hoạt
độngtheo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp.
II. NỘI DUNG CHƯƠNG
1. Nghiên cứu đối chiếu về ngữ âm
2. Nghiên cứu đối chiếu về từ vựng
3. Nghiên cứu đối chiếu về ngữ pháp
4. Nghiên cứu đối chiếu về ngữ dụng và các bình diện khác
Kiểm tra
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng học thoáng mát, sạch
sẽ.
II. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, projector
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo trình, tài liệu tham khảo
IV. Các điều kiện khác
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP, ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
1. Kiến thức
- Trình bày được những net tổng quát trong ngôn ngữ học đối chiếu,
những đặc điểm chính của nó, sự xuất hiện và phát triển ngành ngôn ngữ học đối
chiếu và những tác động qua lại trong các loại hình ngôn ngữ
- So sánh các phạm vi ứng dụng của ngôn ngữ học đối chiếu về phương
diện lí thuyết và về phương diện thực tiễn.
426
- Phân tích được các nguyên tắc nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ cũng
như các phương pháp nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ.
- Liệt kê và so sánh các bình diện nghiên cứu đối chiếu: nghiên cứu đối
chiếu về ngữ âm, về từ vựng, về ngữ pháp, về ngữ dụng và các bình diện khác.
2. Kỹ năng
Chú trọng các kỹ năng cơ bản như phân tích, đánh giá, thảo luận, thuyết
trình giải quyết vấn đề; kỹ năng vận dụng lý thuyết vào các bài tập thực hành cụ
thể. Đánh giá kỹ năng của người học thông qua các bài tập trắc nghiệm và tự
luận hoặc thuyết trình.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Đánh giá trong quá trình học tập cần đạt các yêu cầu sau:
- Có tài liệu bắt buộc, vở ghi chep và làm bài tập.
- Người học phải dự lớp tối thiểu 80% tổng số tiết của môn học.
- Người học có đầy đủ các cột điểm kiểm tra thường xuyên và kiểm tra
định kỳ.
II. Phương pháp
Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm tra
thường xuyên và định kỳ dạng tích hợp và bài thi kết thúc môn học. Cụ thể:
- 1 bài kiểm tra thường xuyên: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời
gian: 30 phút
- 1 bài kiểm tra định kỳ: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời gian: 50
phút.
- 1 bài thi kết thúc môn học: Hình thức: Trắc nghiệm + Tự luận; thời gian:
60 phút.
- Điều kiện thi kết thúc học phần: Người học tham dự đủ số tiết của học
phần theo quy định (ít nhất 80%), có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và kiểm
427
tra định kỳ; điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên theo
thang điểm 10; và hoàn thành nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà trường.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
Chương trình môn học Ngôn ngữ học đối chiếu được sử dụng để giảng
dạy cho người học ngành, nghề Tiếng Anh du lịch trình độ cao đẳng thuộc
chương trình đào tạo của trường CĐCĐ Kon Tum.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng nghiên cứu ngôn ngữ, độ
khó cao nên nhà giáo cần áp dụng linh hoạt các phương pháp vào trong giảng
dạy nhằm gây được hứng thú cho người học, làm cho người học chủ động, tích
cực tiếp thu kiến thức nhằm đạt được mục tiêu của môn học.
2. Đối với người học
Cần có học liệu, giáo trình theo yêu cầu của nhà giáo để làm nguồn tài
liệu; tham khảo thêm các tài khác trên internet và theo giới thiệu của nhà giáo
(2-4). Người học phải chuẩn bị bài và hoàn thành các nhiệm vụ được nhà giáo
giao về nhà trước khi đến lớp. Thảo luận các vấn đề của từng bài học và trình
bày theo nhóm. Tích cực tham gia các hoạt động được nhà giáo tổ chức trong
lớp học để rèn luyện các kỹ năng và nâng cao năng lực nghiên cứu ngôn ngữ.
III. Những trọng tâm cần chú ý
Môn học Ngôn ngữ học đối chiếu chú trọng phát triển năng lực nghiên
cứu ngôn ngữ cho người học nên cần quan tâm đến các hoạt động tích hợp để
phát triển kỹ năng.
IV. Tài liệu tham khảo
1. Nguyễn Mạnh Hùng. Ngôn ngữ học đối chiếu: NXB Giáo dục; 2008.
428
2. Herschensohn, Julia Scholten, Martha Young. The Cambridge
Handbook of Second Language Acquisition: NXB Đại học Cambridge; 2013.
3. Thiêm LQ. Nghiên cứu đối chiếu các ngôn ngữ: NXB Đại học Quốc
gia Hà Nội; 2005.
4. Trần Văn Phước. Phân tích đối chiếu câu phủ định tiếng Anh và tiếng
Việt trên bình diện cấu trúc- ngữ nghĩa: NXB Đại học Quốc gia Hà Nội; 2000.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không
429
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Cú Pháp (Syntax)
Mã môn học: 61283048
Thời gian thực hiện môn học: 75 giờ (lý thuyết: 15 giờ; thực hành, thí
nghiệm, thảo luận, bài tập: 57 giờ; kiểm tra: 3 giờ)
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
I. Vị trí
Là môn học cơ bản trong chương trình giáo dục trình độ Cao Đẳng được
bố trí sau khi học xong các môn học thuộc năm 1 và 2.
II. Tính chất
Là môn học tự chọn.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức
1. Trình bày được nội dung kiến thức ngữ pháp tiếng Anh đã được học.
2. Phân biệt các loại cụm từ trong tiếng Anh (cụm danh từ, cụm động từ,
cụm giới từ, cụm tính từ); nhận biết sự phân loại mệnh đề theo cấu trúc, mối
quan hệ, chức năng; phân loại câu theo mục đích, cấu trúc.
3. Xác định được sự tối nghĩa thông qua việc phân tích cấu trúc câu
(structural ambiguity).
II. Về kỹ năng
1. Ứng dụng các kiến thức đã được học để phân tích câu và viết câu đúng
ngữ pháp Tiếng Anh.
2. Thực hành các kỹ năng giao tiếp chủ yếu đọc và viêt.
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
430
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
1. Người học có ý thức tự giác trong học tập và nghiên cứu.
2. Có phương pháp học tập tích cực và trau dồi kiến thức nghề nghiệp.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG TỔNG QUÁT & PHÂN BỐ THỜI GIAN
Số
TT Tên bài, mục
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành,
thí nghiệm,
thảo luận,
bài tập
Kiểm
tra
1
Chapter I: Syntax - Word
Classes (1, 2)
1.Definition of Syntax
2.The basic grammatical units
in English syntax
3. Word classes
15 3 12
2
Chapter II: Phrases (1)(3)
1. Definition
2. Types
Revise and Test 1
15
3
11 1
3
Chapter III: Clauses (1)(3)
1. Classification
1.1. By structure
1.2. By relationship
1.3. By function
2. Definition
15
3
12
4
Chapter IV: Sentences (1)(3)
1. Definition
2. Classification
2.1. By purpose
2.2. By structure
2.3. Sentence elements
2.4. Sentence patterns
14 3 11
5 Mid-Credit Test 1 1
6
Chapter V: Structural
Ambiguity (1, 3)
1. Define a structurally
ambiguous noun phrase
2. Explain structurally
15 3 11
431
ambiguous noun phrases
Revise and Test 2
1
Cộng 75 15 57 3
NỘI DUNG CHI TIẾT
CHAPTER I: SYNTAX - WORD CLASSES
(Thời gian: 15 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả và phân loại được các lớp từ loại gồm danh từ, động từ, tính từ,
trạng từ trong tiếng Anh. Phân biệt được vai trò, vị trí của từ loại gồm danh từ,
động từ, tính từ, trạng từ trong câu của tiếng Anh.
2. Ứng dụng phù hợp các thủ thuật nâng cao kĩ năng giao tiếp trong công
việc và đời sống.
3. Phát huy tinh thần tự học và nghiên cứu. Tự tin trong giao tiếp và yêu
thích việc nghiên cứu lí thuyết của ngôn ngữ.
II. NỘI DUNG
1. Definition of Syntax
2. The basic grammatical units in English syntax
2.1 The Sentence: Composed by one or more Clauses.
2.2 The Clause: Composed by one or more Phrases.
2.3 The Phrase: Composed by one or more words.
2.4 The Word: Composed by one or more morphemes.
3. Word classes
3.1 Definition of Word Classes
3.2 Classification of Word Classes or Parts of Speech
CHAPTER II : PHRASES
(Thời gian: 15 giờ)
I. MỤC TIÊU
432
1. Phân loại được các ngữ gồm ngữ danh tư, động từ, tính từ, trạng từ
trong tiếng Anh. Phân biệt được vai trò, vị trí của các ngữ. Vận dụng vốn từ
vựng về học thuật (ngôn ngữ) và xã hội trong giao tiếp.
2. Phát triển kĩ năng làm việc nhóm. Sử dụng ngôn ngữ linh hoạt trong
giao tiếp.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, thảo luận nhóm, tự chủ trong trao đổi
thông tin để tự nâng cao trình độ nghề nghiệp.
II. NỘI DUNG
1. Definition of Phrases
1.1 The structure of phrase types
1.2 There are five major types and two minor types of phrases:
2. Major types and Minor types
2.1 A noun phrase: The constituents of the Noun Phrases
2.2 A verb phrase: The constituents of the verb Phrases
2.3 A prepositional phrase: The constituents of the preposition Phrases
2.4 An adjective phrase: The constituents of the adjective Phrases
2.5 An adverb phrase
2.6 A S’ genitive phrase
2.7 A numeral phrase
3. Noun phrases
3.1 Definition
3.2 Classification
Revise and Test 1
CHAPTER III: CLAUSES
(Thời gian: 15 giờ)
I. MỤC TIÊU
433
1. Xác định được các loại mệnh đề gồm danh từ, động từ, tính từ, trạng từ
trong tiếng Anh. Phân biệt được vai trò, vị trí của các mệnh đề.
2. Ứng dụng phù hợp các thủ thuật và thủ pháp trong giao tiếp công việc
và đời sống.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức vận dụng các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG
1. Classification
1.1 Finite clauses and non-finite clauses
1.2 Finite clauses: Types of finite clauses
1.3 Non-finite clauses: Types of non- finite clauses
1.4 Independent clauses and dependent clauses
1.5 Independent clauses: Types of independent clauses
1.6 Dependent clauses: Types of dependent clauses
2. By structure
2.1 By relationship
2.2 By function
CHAPTER IV: SENTENCES
(Thời gian: 15 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Phân loại được các loại câu gồm câu đơn, ghep, phức trong tiếng Anh.
Phân biệt được vai trò, vị trí của các loại câu gồm câu đơn, ghep, phức của tiếng
Anh.
2. Ứng dụng phù hợp các thủ thuật và thủ pháp trong giao tiếp công việc
và đời sống.
434
3. Có động cơ học tập và nghiên cứu. Tự tin trong giao tiếp và yêu thích
việc nghiên cứu lí thuyết của ngôn ngữ.
II. NỘI DUNG
1. Definition of sentences, Fragments, and Run-on
2. Classification of sentences
2.1 Simple sentence
2.2 Compound sentence
2.3 Complex sentence
3. Differences between sentences, Fragments, and Run-on
3.1 By purpose
3.2 By structure
3.3 Sentence elements
3.4 Sentence patterns
Revise and Mid-credit Test
CHAPTER V: STRUCTURAL AMBIGUITY
(Thời gian: 15 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Trình bày được các loại cấu trúc câu mơ hồ gồm câu đơn, ghep, phức
trong tiếng Anh. Phân biệt sự tối nghĩa thông qua việc phân tích cấu trúc câu
(structural ambiguity).
2. Sử dụng và minh hoạ được cấu trúc của các loại câu bằng sơ đồ hình
cây.
3. Tích cực hợp tác trong học tập, có ý thức vận dụng các kiến thức đã
học để tự nâng cao trình độ bản thân và làm việc hiệu quả.
II. NỘI DUNG
1. What is ambiguity?
435
2. Classification
2.1 There are two types of ambiguity in a sentence:
2.2 Lexical Ambiguity
3. Define a structurally ambiguous noun phrase
Explain structurally ambiguous noun phrases
Revise and Test 2
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Người học được học trong
lớp hoặc phòng Lab.
II. Trang thiết bị máy móc: Máy tính, projector, loa
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Giáo trình, đĩa CD, tài liệu tham
khảo
IV. Các điều kiện khác: Không
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP, ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
1. Kiến thức
- Đánh giá thông qua bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận, người học cần
đạt các yêu cầu sau:
- Hệ thống hóa kiến thức ngữ pháp cơ bản trong Tiếng Anh đã được học.
- Phân loại mệnh đề theo cấu trúc, mối quan hệ, chức năng.
- Liệt kê được được các mẫu câu cơ bản, mối quan hệ giữa các loại câu,
phân loại câu theo mục đích, cấu trúc.
- Phân biệt sự tối nghĩa thông qua việc phân tích cấu trúc câu (structural
ambiguity).
- Ứng dụng minh hoạ được cấu trúc của các loại câu bằng sơ đồ hình cây.
436
- Củng cố và trang bị thêm một phần kiến thức cơ bản để nâng cao khả
năng giao tiếp Tiếng Anh.
2. Kỹ năng
Đánh giá kỹ năng của người học thông qua các bài tập trắc nghiệm và tự
luận.
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm
Đánh giá trong qua trình học tập cần đạt các yêu cầu sau:
- Có tài liệu bắt buộc, vở ghi chep và làm bài tập.
- Người học phải dự lớp tối thiểu 80% tổng số tiết của học phần.
- Người học có đầy đủ các cột điểm kiểm tra thường xuyên và kiểm tra
định kỳ.
II. Phương pháp:
Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm tra
thường xuyên, thi giữa học phần và bài thi kết thúc học phần ở dạng tích hợp.
Cụ thể:
- Kiểm tra đánh giá thường xuyên:
+ 2 điểm kiểm tra thường xuyên (hệ số 1); Hình thức: trắc nghiệm và tự
luận; thời gian kiểm tra: 30 phút
+ 1 kiểm tra định kỳ (hệ số 2); hình thức: Trắc nghiệm và tự luận; thời
gian kiểm tra: 50 phút
- Thi kết thúc học phần:
+ Hình thức: Trắc nghiệm và tự luận; Thời gian: 60 phút
- Điều kiện thi kết thúc học phần: Người học tham dự đủ số tiết của học
phần theo quy định (ít nhất 80%), có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và kiểm
tra định kỳ; điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên theo
thang điểm 10; và hoàn thành nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà trường.
437
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
Chương trình môn học Cú pháp (Syntax) được sử dụng để giảng dạy cho
người học ngành, nghề Tiếng Anh du lịch trình độ cao đẳng.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng ngôn ngữ nên nhà giáo
cần áp dụng Phương pháp giao tiếp vào trong giảng dạy nhằm gây được hứng
thú cho người học, làm cho người học chủ động, tích cực tiếp thu kiến thức
nhằm đạt được mục tiêu của môn học.
2. Đối với người học
- Người học phải chuẩn bị bài và hoàn thành các nhiệm vụ được nhà giáo
giao về nhà trước khi đến lớp.
- Tham dự ít nhất 80% thời gian học lý thuyết và đầy đủ các bài học tích
hợp, bài học thực hành, các yêu cầu của môn học được quy định trong chương
trình môn học.
- Tích cực tham gia các hoạt động được nhà giáo tổ chức trong lớp học,
thường xuyên cập nhật, hoàn thành nhiệm vụ trên các trang web nhà giáo giao
để rèn luyện các kỹ năng và nâng cao năng lực ngôn ngữ.
III. Những trọng tâm cần chú ý:
Môn học Cú pháp (Syntax) chú trọng phát triển năng lực ngôn ngữ cho
người học nên cần quan tâm đến các hoạt động tích hợp để phát triển các kỹ
năng.
IV. Tài liệu tham khảo:
1. Nguyen Thi Thu Hoai LTHL. Bai Giang Mon Cu Phap- Syntax. Kon
Tum Community College; 2018.
2. McKeegan D. Destination to B1: Cambridge Press; 2003.
438
3. Hopkins MND. Developing Grammar in Context: Cambridge
University Press; 2009.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không
439
CHƯƠNG TRÌNH MÔN HỌC
Tên môn học: Giao Thoa Văn Hóa (Cross-Cultural Communication)
Mã môn học: 61283049
Thời gian thực hiện môn học: 75 giờ (lý thuyết: 15 giờ; thực hành, thí
nghiệm, thảo luận, bài tập: 57 giờ; kiểm tra: 3 giờ).
A. VỊ TRÍ, TÍNH CHẤT CỦA MÔN HỌC
I. Vị trí: Là môn học cơ bản trong chương trình giáo dục ngành, nghề
Tiếng Anh du lịch trình độ cao đẳng.
II. Tính chất: Là môn học bắt buộc, được bố trí sau khi người học học
xong các học phần thuộc năm 1 và 2; là môn học kết hợp giữa lý thuyết và thực
hành.
B. MỤC TIÊU MÔN HỌC
I. Về kiến thức
1. Trình bày được những đặc điểm văn hóa cơ bản của một số quốc gia
trên thế giới.
2. Phân tích được sự tương đồng và khác biệt trong quy tắc ứng xử, phong
cách sống, phong tục, tập quán và giao tiếp giữa văn hóa Việt Nam và một số
nước khác.
II. Về kỹ năng
1. Giao tiếp hiệu quả giữa những người không có chung nền văn hóa.
2. Thuyết trình hiệu quả trước công chúng và nâng cao kỹ năng giao tiếp.
III. Về năng lực tự chủ và trách nhiệm
UBND TỈNH KON TUM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CỘNG ĐỒNG KON TUM
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
440
1. Nghiêm túc và nhiệt tình khi học học phần.
2. Tự hào về văn hóa Việt Nam và tôn trọng nền văn hóa của các quốc gia
khác.
3. Thường xuyên rèn luyện kỹ năng giao tiếp nhằm tránh những hiểu lầm
trong giao tiếp.
C. NỘI DUNG MÔN HỌC
NỘI DUNG TỔNG QUÁT VÀ PHÂN BỔ THỜI GIAN
Số
TT Tên chương, mục
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành, thí
nghiệm, thảo
luận, bài tập
Kiểm
tra
1
Chapter 1: Cross-Cultural
Terms And Principles (1)
1. Terms
1. Discussion
2. Reading
Principles
1. Match words with
definitions
2. Answer the questions
6 2 4
2
Chapter 2 : Verbal
Communication (1)
1. Verbal communication:
The way people speak
1.1. Discussion
1.2. Vocabulary
2. Conversational ballgames
2.1. Reading
2.2. Speaking
7 2 5
3
Chapter 3: Non-Verbal
Communication (1)
1. Nonverbal communication:
Speaking without words
1.1. Listening
1.2. Speaking
2. Body language
2.1. Reading
2.2. Speaking
6 1 5
441
Số
TT Tên chương, mục
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành, thí
nghiệm, thảo
luận, bài tập
Kiểm
tra
4
Chapter 4: Culture Clash (1)
1. A letter from an exchange
student
1.1. Discussion
1.2. Vocabulary
2. Culture clashes
2.1. Listening
2.2. Writing
6 1 5
5
Chapter 5: Superstitions
Around The World (1)
1. An explanation for each
superstition
1.1. Vocabulary
1.2. Speaking
2. Superstition and cultural
aspects
2.1. Listening
2.2. Writing
5 1 4
6
Chapter 6: The Culture Of
Gift-Giving (2)
1. Giving gifts in Britain
1.1. Listening
1.2. Speaking
2. Giving gifts in Vietnam
and around the world
2.1. Survey
2.2. Discussion
6 1 4 1
7
Chapter 7: Marriage Customs
(2) (1)
1. Contemporary Vietnamese
traditional weddings
1.1. Reading
1.2. Speaking
2. Western wedding
ceremonies
2.1. Reading
2.2. Listening
7 2 5
8
Chapter 8: Family (1) (2)
1. Family life around the
world
1.1. American family life
6 1 5
442
Số
TT Tên chương, mục
Thời gian (giờ)
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực hành, thí
nghiệm, thảo
luận, bài tập
Kiểm
tra
1.2. British family life
2. Vietnamese family life
2.1. Relationships in
Vietnamese family
2.2. Discussion
9
Chapter 9: Names (2)
1. What’s in a baby’s name?
1.1. The meaning of given
names
1.2. Given names
2. Religious names
2.1. Reading
2.2. Speaking
8 1 6 1
10
Chapter 10: Celebrations –
Festivals
1. Unique customs
1.1. Speaking
1.2. Listening
2. Festival around the world
2.1. Thanksgiving in the USA
2.2. Festivals in Britain
7 1 6
11
Chapter 11: Food (2)
1. Meals in Britain
1.1. Reading
1.2. Speaking
2. Cooking techniques
2.1. Typical Vietnamese
family meal
2.2. Cultural importance
6 1 5
12
Chapter 12: Education: Value
And Expectations (2)
1. School in Britain
1.1. Vocabulary
1.2. Reading
2. The education system in
Vietnam
2.1. Listening
2.2. Writing
5 1 3 1
Cộng 75 15 57 3
443
NỘI DUNG CHI TIẾT
CHAPTER 1: CROSS-CULTURAL TERMS AND PRINCIPLES
(Thời gian: 6 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Nêu được các khái niệm và các nguyên tắc giao tiếp.
2. Phát triển kỹ năng đọc các khái niệm và các kỹ năng giao tiếp khác.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG
1. Terms
1.1. Discussion
1.1.1. What is culture? What do you expect this credit covers?
1.1.2. What does the picture refer to? What is cross-cultural
communication?
1.2. Reading
1.2.1. Answer the following questions
1.2.2. Decide the following statements are True (T) or False (F)
2. Principles
2.1. Speaking
2.1.1. Compare communication with cross-cultural communication
2.1.2. Summarize the cross-cultural principles
2.2. Reading
2.2.1. Does cross-cultural communication only refer to verbal
communication between people from different cultures?
2.2.2. Explain the below map
CHAPTER 2: VERBAL COMMUNICATION
444
(Thời gian: 7 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả được các phương tiện giao tiếp bằng lời nói.
2. Phát triển kỹ năng trình bày các phương tiện giao tiếp bằng lời nói và
các kỹ năng giao tiếp khác.
3. Nghiêm túc và nhiệt tình khi học học phần.
II. NỘI DUNG
1. Verbal communication: The way people speak
1.1. Discussion
1.1.1. Is it acceptable for people to interrupt each other when talking?
1.1.2. Do you think there are differences in communication styles of
Asians and Europeans?
1.2. Vocabulary
1.2.1. Choose the word that best defines the italicized word
1.2.2. Which statement best conveys the meaning of the italicized words
2. Conversational ballgames
1.1. Reading
2.1.1. Comprehension questions: Answer the following questions
2.1.2. Fill out the below chart to organize the information provided in the
essay
2.2. Speaking
2.2.1. List questions which are acceptable for Vietnamese conversations
but unacceptable for other cultures
2.2.2. Role-play
CHAPTER 3: NON-VERBAL COMMUNICATION
(Thời gian: 6 giờ)
445
I. MỤC TIÊU
1. Nhận biết các cách giao tiếp phi ngôn ngữ.
2. Phát triển kỹ năng đọc chủ đề “giao tiếp phi ngôn ngư” và các kỹ năng
giao tiếp khác.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG
1. Nonverbal communication: Speaking without words
1.1. Listening
1.1.1. Look at the pictures. Describe how the people are greeting each
other. Use expressions from the box.
1.1.2. Listen and practice the conversation
1.2. Speaking
1.2.1. Use gestures to show greetings of some countries you are interested
in
1.2.2. Greetings from around the world
2. Body language
2.1. Reading
2.1.1. Read the article. Then circle the letter of the correct answer.
2.1.2. Talk about these questions
2.2. Speaking
2.2.1. Do you agree with all the interpretations given in the article? If not,
what don’t you agree with?
2.2.2. How aware are you of people’s body language?
CHAPTER 4: CULTURE CLASH
(Thời gian: 6 giờ)
446
I. MỤC TIÊU
1. Phân biệt các hành vi giao tiếp của các vùng miền khác nhau trên thế
giới, tránh hiểu lầm trong giao tiếp.
2. Phát triển kỹ năng thuyết trình về hành vi giao tiếp của các vùng miền
khác nhau trên thế giới và các kỹ năng giao tiếp khác.
3. Nghiêm túc và nhiệt tình khi học học phần.
II. NỘI DUNG
1. A letter from an exchange student
1.2. Discussion
1.1.1. What is a contrast in the picture?
1.1.2. Which of these people do you think are unusual? Why?
1.2. Vocabulary
1.2.1. Find the words in Dave’s letter which mean the following
1.2.2. Find five pairs of words which are opposite in meaning and use
them to fill in the chart.
2. Culture clashes
1.1 Listening
2.1.1. Gap-filling
2.1.2. Answer the questions
2.2. Speaking
2.2.1 Some people try different fashions to express their personality. But
sometimes it may not be accepted by other people. What is acceptable for you
and what isn’t?
2.2.2. Add your own ideas
CHAPTER 5: SUPERSTITIONS AROUND THE WORLD
(Thời gian: 5 giờ)
447
I. MỤC TIÊU
1. Nêu được những điều mê tín của các nước trên thế giới, giúp người học
tránh những phiền toái trong giao tiếp.
2. Phát triển kỹ năng đọc và các kỹ năng giao tiếp khác.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG
1. An explanation for each superstition
1.1. Vocabulary
1.1.1. Observe the picture and list down the words and phrases connected
with good luck and bad luck
1.1.2. In pairs, decide whether each one of these objects or events brings
good or bad luck. Write them in the correct columns below
1.2. Speaking
1.2.1. Do you know any superstitions?
1.2.2. Do you know anyone who is superstitious? How does it affect their
behavior?
2. Superstition and cultural aspects
2.1. Listening
2.1.1. Read and listen to people talking about superstitions, and complete
the chart. What is an explanation for each superstition?
2.1.2. Gap filling
2.2. Writing
2.2.1. Use the clues to complete this superstition crossword
2.2.2. Write a description about superstitions in Britain
CHAPTER 6: THE CULTURE OF GIFT-GIVING
(Thời gian: 6 giờ)
448
I. MỤC TIÊU
1. Nhận diện được net văn hóa trong cách thức trao và nhận quà của
các quốc gia trên thế giới.
2. Phát triển kỹ năng nghe-nói và các kỹ năng giao tiếp khác.
3. Nghiêm túc và nhiệt tình khi học học phần.
II. NỘI DUNG
1. Giving gifts in Britain
1.1. Listening
1.1.1. Are the sentences true or false?
1.1.2. Sentence completion
1.2. Speaking
1.2.1. Look at the list of special occasions. Which do you celebrate?
1.2.2. What other special occasions do you celebrate in your country?
2. Giving gifts in Vietnam and around the world
2.1. Survey
2.1.1. Gift giving around the world
2.1.2. Appropriate gifts and inappropriate gifts
2.2. Discussion
2.2.1. Interview
2.2.2. Tell the class about your partner
CHAPTER 7: MARRIAGE CUSTOMS
(Thời gian: 7 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả net văn hóa trong phong tục cưới hỏi của các quốc gia trên thế
giới.
449
2. Phát triển kỹ năng đọc tổng quát hay đọc lướt về phong tục cưới hỏi và
đồng thời phát triển các kỹ năng giao tiếp khác.
3. Tự hào về văn hóa Việt Nam và tôn trọng nền văn hóa của các quốc gia
khác.
II. NỘI DUNG
1. Contemporary Vietnamese traditional weddings
1.1. Reading
1.1.1. Match the words in the text with their definitions.
1.1.2. Put these steps in the correct order, then read the text and check
with your partner.
1.2. Speaking
1.2.1. Make a conversation with an American friend who wants to know
about the Vietnamese wedding traditions.
1.2.2. What are the differences between traditional marriage and modern
one in Vietnam?
2. Western wedding ceremonies
2.1. Reading
2.1.1. Read the text and answer the questions.
2.1.2. True/ false statements
2.2. Listening
2.2.1. Listen and number
2.2.2. Picture description
CHAPTER 8: FAMILY
(Thời gian: 6 giờ)
I. MỤC TIÊU
450
1. Phân tích sự khác nhau về cấu trúc và chức năng gia đình ở các nước
trên thế giới.
2. Phát triển kỹ năng đọc và các kỹ năng giao tiếp khác.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG
1. Family life around the world
1.1. American family life
1.1.1. Answer True (T) or False (F) for the following statements
1.1.2. Comprehension questions
1.2. British family life
1.2.1. Comprehension questions
1.2.2. Table conpletion
2. Vietnamese family life
2.1. Relationships in Vietnamese family
2.1.1. What is the parent-child relationship in Vietnamese family?
2.1.2. Who do Vietnamese elderly people live with?
2.2. Discussion
2.2.1. Compare families in America, Britain and Vietnam. Which one
would you prefer?
2.2.2. Do you think family is the foundation, motivation and
encouragement for you to get success in life? Do you have to cope with
difficulties in your own family?
CHAPTER 9: NAMES
(Thời gian: 8 giờ)
I. MỤC TIÊU
451
1. Nhận diện được các tục lệ đặt tên phổ biến trên thế giới.
2. Phát triển kỹ năng so sánh sự khác nhau của các tục lệ đặt tên phổ biến
trên thế giới và các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.
3. Nghiêm túc và nhiệt tình khi học học phần.
II. NỘI DUNG
1. What’s in a baby’s name?
1.1. The meaning of given names
1.1.1. Have you ever had any problems with your name? Is it difficult or
easy for others to pronounce or spell your name?
1.1.2. Do you know anyone who changed their names? Why?
1.2. Given names
1.2.1. Circle the letter of the correct or best answer. Discuss your
answers with your class.
1.2.2. Restriction on given names
2. Religious names
2.1. Reading
2.1.1. Key terms
2.1.2. Fill each gap with only ONE word.
2.2. Speaking
2.2.1. Identify the differences in naming of the American and the
Vietnamese.
2.2.2. Presentation
CHAPTER 10: CELEBRATIONS – FESTIVALS
(Thời gian: 7 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Mô tả các lễ hội đặc trưng trên thế giới.
452
2. Phát triển kỹ năng trình bày các lễ hội đặc trưng và các kỹ năng giao
tiếp khác.
3. Tự hào về văn hóa Việt Nam và tôn trọng nền văn hóa của các quốc gia
khác.
II. NỘI DUNG
1. Unique customs
1.1. Speaking
1.1.1. Do you have holidays similar to these in your country?
1.1.2. What’s your favorite holiday or festival?
1.2. Listening
1.2.1. Listen and make five correct sentences using an item from each
column
1.2.2. Listen and number
2. Festival around the world
2.1. Thanksgiving in the USA
2.1.1. Read the text again and answer the questions
2.1.2. Take turns asking and answering these questions and others of your
own.
2.2. Festivals in Britain
2.2.1. Watch the video and circle the best answer
2.2.2. Complete the table below
CHAPTER 11: FOOD
(Thời gian: 6 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. Giới thiệu được các món ăn đặc trưng vùng miền.
453
2. Phát triển kỹ năng nghe về các món ăn đặc trưng vùng miền và các kỹ
năng giao tiếp khác.
3. Tự hào về văn hóa Việt Nam và tôn trọng nền văn hóa của các quốc gia
khác.
II. NỘI DUNG
1. Meals in Britain
1.1. Reading
1.1.1. Look at these pictures. Match the correct picture to the name of the
food.
1.1.2. True or false
1.2. Speaking
1.2.1. Watch this video and discuss with your partner the following
questions
1.2.2. Which type of food is popular in your country?
2. Cooking techniques
2.1. Typical Vietnamese family meal
2.1.1. Let’s read some common Vietnamese methods usually observed in
preparing all ingredients. What methods do you know?
2.1.2. Talk about typical Vietnamese family meal
2.2. Cultural importance
2.2.1. What do these proverbs mean?
2.2.2. What others do you know?
CHAPTER 12: EDUCATION: VALUE AND EXPECTATIONS
(Thời gian: 5 giờ)
I. MỤC TIÊU
1. So sánh hệ thống giáo dục của một số quốc gia trên thế giới.
454
2. Phát triển kỹ năng đọc để hiểu hệ thống giáo dục của một số quốc gia
trên thế giới và các kỹ năng giao tiếp khác.
3. Tích cực hoạt động theo nhóm, tổ chức thảo luận tại lớp và các hoạt
động ngoại khóa được giao.
II. NỘI DUNG
1. School in Britain
1.1. Vocabulary
1.1.1. Matching
1.1.2. Find words in the texts that mean
1.2. Reading
1.2.1. Answer the questions about yourselves.
1.2.2. Read Amanda’s diary and answer the questions
2. The education system in Britain and Vietnam
2.1. Listening
2.1.1. Watch the video and identify the meanings of the following
numbers.
2.1.2. Explain the words that appear in the video
2.2. Writing
2.2.1. Look back exercise II, make a comparison between schools in
Britain and ones in Vietnam.
2.2.2. Write a report.
D. ĐIỀU KIỆN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phòng học chuyên môn hóa/nhà xưởng: Phòng học đảm bảo tiêu
chuẩn giáo dục nghề nghiệp.
455
II. Trang thiết bị máy móc: Máy tính xách tay, máy chiếu, màn chiếu
gắn cố định, wifi.
III. Học liệu, dụng cụ, nguyên vật liệu: Tài liệu giảng dạy, tài liệu học
tập, giáo trình, tài liệu tham khảo; bảng phấn, phấn, giấy, bút.
IV. Các điều kiện khác:
E. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ
I. Nội dung
1. Kiến thức: Đánh giá thông qua bài kiểm tra trắc nghiệm và tự luận,
sinh viên cần đạt các yêu cầu sau:
- Trình bày được các khái niệm và các nguyên tắc giao tiếp.
- Liệt kê được các phương tiện giao tiếp bằng lời nói.
- Nhận biết các cách giao tiếp phi ngôn ngữ.
- Phân biệt các hành vi giao tiếp của các vùng miền khác nhau trên thế
giới, tránh hiểu lầm trong giao tiếp.
- Tìm hiểu net văn hóa trong cách thức trao và nhận quà của các quốc
gia trên thế giới.
- Tìm hiểu net văn hóa trong phong tục cưới hỏi của các quốc gia trên thế
giới.
- Phân tích sự khác nhau về cấu trúc và chức năng gia đình ở các nước
trên thế giới.
- Liệt kê được các tục lệ đặt tên phổ biến trên thế giới.
- Mô tả các lễ hội đặc trưng trên thế giới.
- Giới thiệu được các món ăn đặc trưng vùng miền.
- So sánh hệ thống giáo dục của một số quốc gia trên thế giới.
2. Kỹ năng: Đánh giá kỹ năng của người học thông qua các bài tập trắc
nghiệm và tự luận.
456
3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: Khả năng làm việc độc lập và làm
việc nhóm; tự hào về văn hóa Việt Nam và tôn trọng nền văn hóa của các quốc
gia khác.
II. Phương pháp
Các kiến thức và kỹ năng trên sẽ được đánh giá qua các bài kiểm tra
thường xuyên, kiểm tra định kỳ và bài thi kết thúc học phần ở dạng tích hợp. Cụ
thể:
- Kiểm tra đánh giá thường xuyên:
+ 2 điểm kiểm tra thường xuyên; hình thức: trắc nghiệm và tự luận; thời
gian kiểm tra: 30 phút
+ 1 điểm kiểm tra định kỳ; hình thức: trắc nghiệm và tự luận; thời gian
kiểm tra: 50 phút
- Thi kết thúc môn học:
+ Hình thức: Trắc nghiệm và tự luận; thời gian: 60 phút
- Đánh giá năng lực tự chủ và trách nhiệm:
+ Tự học: Học phần yêu cầu cao về thời gian tự học và luyện tập; phương
pháp tự học đề xuất: làm việc theo cặp, nhóm.
+ Người học: Chuẩn bị đầy đủ tài liệu học tập, hoàn thành nhiệm vụ trên
lớp, tham gia kiểm tra thường xuyên và định kỳ đầy đủ.
+ Điều kiện thi kết thúc học phần: Người học tham dự đủ số tiết của học
phần theo quy định (ít nhất 80%), có đầy đủ các cột điểm thường xuyên và kiểm
tra định kỳ; điểm trung bình chung các điểm kiểm tra đạt từ 5,0 trở lên theo
thang điểm 10; và hoàn thành nghĩa vụ học phí theo quy định của nhà trường.
F. HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MÔN HỌC
I. Phạm vi áp dụng môn học
457
Chương trình môn học Giao Thoa Văn Hóa được sử dụng để giảng dạy
cho người học ngành, nghề Tiếng Anh du lịch trình độ Cao đẳng.
II. Hướng dẫn về phương pháp giảng dạy, học tập môn học
1. Đối với nhà giáo:
Đây là môn học gắn liền với thực hành kỹ năng ngôn ngữ nên nhà giáo
cần áp dụng Phương pháp giao tiếp vào trong giảng dạy nhằm gây được hứng
thú cho người học, làm cho người học chủ động, tích cực tiếp thu kiến thức
nhằm đạt được mục tiêu của môn học.
2. Đối với người học:
- Người học phải chuẩn bị bài và hoàn thành các nhiệm vụ được nhà giáo
giao về nhà trước khi đến lớp.
- Tham dự ít nhất 80% thời gian học lý thuyết và đầy đủ các bài học tích
hợp, bài học thực hành và các yêu cầu của môn học.
- Tích cực tham gia các hoạt động được nhà giáo tổ chức trong lớp học để
rèn luyện các kỹ năng và nâng cao năng lực ngôn ngữ.
III. Những trọng tâm cần chú ý
Môn học Giao Thoa Văn Hóa chú trọng phát triển năng lực ngôn ngữ cho
người học nên cần quan tâm đến các hoạt động tích hợp để phát triển kỹ năng.
IV. Tài liệu tham khảo
1. Lan HTMLLTH, editor. Cross-cultural Communication Trường CĐSP
Kon Tum 2013.
2. Levine DRA. Beyond language: Cross-cultural communication. New
Jersey: Prentice Hall Regents 1993.
3. Lan HTM, editor. Chuyên Đề Văn Hóa-Du Lịch Tây Nguyên. Cao
đẳng SP Kon Tum 2014.
V. Ghi chú và giải thích (nếu có): Không.