Sách học - TỉẽngÁnh - Tiếng Anh Việt Hà

245

Transcript of Sách học - TỉẽngÁnh - Tiếng Anh Việt Hà

SÁCH HỌC■

TIẾNG ANH

CẤP TỐC

Sách họcTỉẽngÁnh

cáptốc

NHÀ XUẤT BẢN BÁCH KHOA HÀ NỘI

LỜI NÓI ĐẦU

Tiếng Anh là một ngôn ngữ mang tính quốc tế, đỗ trỏ thành công cụ không thể thiếu trong hoạt động giao tiếp xã hội của nhân dân trên toàn thế giới, điều quan trọng khi vận dụng tiếng Anh trong quá trình giao tiếp là nắm vững khẩu ngữ tiếng Anh. Tuy nhiên, do sự khác biệt rất lốn giữa nền vãn hoá Việt Nam - phương Tôy và bối cánh xã hội, để nắm vững và vận dụng thông thạo khẩu ngữ tiếng Anh đòi hỏi phài có sự tích luỹ lâu dài và huấn luyện chuyên môn, đồng thòi thông qua những phương pháp hữu hiệu, như học tập qua giáo trình và sách tham khào.

Vì vậy, chúng tôi đã biên soạn cuốn "Sách hcọ tiếng Anh cấp tốc", nhàm giúp bạn đọc chưa biết gì chỉ trong một thòi gian ngắn có thể nâng cao được khá nâng khẩu ngữ và khà năng giao tiếp tiếng Anh.

Cuốn sách này viết cho những người mới học, nội dung là các câu nói ngắn gọn trong

5

các tình huống, có phiên ôm đơn giàn để tự học tự đọc.

Cuốn sách chác không tránh khỏi thiếu sót, rốt mong bạn đọc góp ý để lần tái bán được hoàn thiện hơn.

6

CHÀO HỎI

Afternoon!

a-f-td-nun

Evening!

i-vi-ning

Good morning!

gud mo-ning

Good afternoon

gud a-f-td-nun

Good evening!

gud i-vi-ning

Glad to see you again.

gled tu si jiu d-gen

Nice to meet you.

nai-s tu mit jiu

Morning!

mo-ning

Pleased to meet you again.

pliz-d tu mit jiu cf-gen

Chào anh! (Buổi chiều)

Chào anh! (Buổi tối)

Chào buổi sáng!

Chào buổi chiều!

Chào buổi tối!

Rất vui lại dược gặp anh.

Thật vui dược gặp anh.

Chào buổi sáng!

Rất vui lại dược gặp anh.

7

Hello! Chào anh!

hê-lôuHi! hai Chào anh!

Hi there! hai de Xin chào!

How are you? Xin chào!

hao a jiuHaven't seen you for Lâu rồi không gặp!ages.

he-vừn sin jiu pho êg-chis

Long time no see.

loong tham nâu si

How do you do!

hao đu jiu đu

Lâu rồi không gặp.

Chào anh! (Gặp mặt lần đầu)

How do you feel today? Hôm nay anh cảm thấyu * ” r i * **' thế nào? hao đu jiu fu tu-đêi

What brings you here today?

wat bring-z jiu hiơ tu-đêi?

Hôm nay cơn gió nào đưa anh tới đây?

8

Thăm hỏi

Are you feeling Hôm nay anh cảm thấywell/better today tốt hơn không?a jiu fil-ling woel / bet-tơ tu-đêi?How are things with Anh khoẻ không?you?hao a thing-z witd jiu?How are you doing? hao a jiu đu-ing?How are you keeping? hao a jiu kip-ping?How’s everything?

haoz e-ve-ri-thing?

How’s life?

haoz lai-ph

How’s things?

haoz thing-z?What are you doing

Anh sông như thế nào?

Anh sống như thế nào?

Gần đây thế nào?

Sông thế nào?

Gần đây thế nào?

these days?

wat a jiu đu-ing diz đêiz?

Những ngày này anh bận g ì?

9

te-ri-fic

Nothing special.

na-thing spe-sơl

Surviving, thanks.

sơ-vai-ving, thanh-ks

Không có chuyện gi đặc biệt.

Củng tạm, cảm ơn.

LÀM QUEN, GIỚI THIỆU

Allow me to introduce Mr. Winter, the new foreign teacher of our department.d-lao mi tu in-trd-diu-s Mis-td Win-td, dd niu ti- chd df ao-d di-pat- mant.Do you know each other? Mr. Ly John Smith.du jiu nou ich a-dd? Mi- std Li Jon SmitDo you know Jack London?du jiu nou Jek Ldn-dan?

Xin cho phép tôi giới thiệu, thày giáo ngoại quốc mới của khoa chúng ta - Winter.

Bạn quen không? Đây là anh Lý, đây là John Smith.

Anh quen anh Jack London chứ?

12

Professor Johnston, have I introduced you to our president?prd-fe-sd Jon-stdn, he-v ai in-trd-diu-sd jiu tu ao- d pre-zi-dant?Mary, have you met Nancy?Me-ri, he-vd jiu met Nen- si?I’d like to introduce our manager Mr. Hai.ai-d lai-k tu in-trd-diu-s ao-d me-ni-dd Mi-std Hai.

I’d like you to meet David Hai a famous painter.

ai-d lai-k jiu tu mit Day-vid Hai, dfay-mds pen-td.

Let me introduce you to my father.

let mi in-trd-diu-s jiu tu mai fa-dd.

Giáo sư John, tôi giới thiệu với anh về hiệu trưởng của chúng ta không?

Mery, cô gặp Nancy chưa?

Tôi muốn giới thiệu giám dốc Hải chúng tôi với các vị.

Tôi muốn cho anh gặp David Hai, một hoạ sỹ nổi tiếng.

Để tôi giới thiệu bố tôi với bạn.

13

he-lôu. Am Guy-li-am Loong-fe-lôu.

Hi, I’m Morris Keats.

hai, am Mor-ris Kêts

How do you do? I don’t think we’ve met. My name is Kent Black.

Hao đu jiu đu? Ai đônt thinh-k wi-vơ met. Mai nêm iz Kent Blach-k

Hello! You must be Mary White. I’m Tony Nixon.

Hê-lôu! Jiu mơ-st bi Me- ri Goai-t. Am Tô-ni Ni- xơn

My name is Joe Brown.

Mai nêm iz Jou Brao-n.

Let me introduce myself, by the way.

let mi in-trơ-điu-s mai- seo-lf, bai dơ guây.

May I introduce myself:

Xin chào, tôi là Morris Keats.

Xin chào. Tôi nghĩ trước đây chúng ta chưa gặp nhau. Tên tôi là Kent Black.

Xin chào! Chắc chắn cô là Mary White. Tôi là Tony Nixon.

Tôi là Joe Brown.

Tiện thể xin tự giói thiệu.

Xin cho phép tôi tự giới

16

Donald Emory. thiệu: tôi là DonaldMêi ai in-trơ-điu-s mai- Emory. seo-lf Đô-na-ld E-mơ-ri

Đáp la i lời giới thiệu

Glad to know/ meet you. Rất vui được làm quen1 * t (gàp) với anh.g-leđ tu nôu / mit jiu ° ■r

Hi! hai Xin chào!

Happy to know you. Rất vui được làm quenỴỴ _■ » .... với anh.He-pi tu nôu jiuHow do you do? Xin chào.

Hao đu jiu đu?I’m glad to meet you. Rất vui được gặp anh.

am g-leđ tu mit jiu

I’m delighted to know Rất vui được biết anh. you.

am đi-lai-tiđ tu nôu jiu.I’m very pleased to Được biết anh tôi rấtmake your vui.acquaintance.am ve-ri pli-zđ tu mêk ịio ơk-quên-tâns

17

I’ve heard so much about you.ai-vd hdd sou match d- bao-t jiu.It’s pleasure to meet you.itz ple-sd tu mit jiu.Nice to meet you.nai-s tu mit jiu.Yes, I think I do.jes, ai thinh-k ai du.No, I don’t think so, how do you do?nou, ai dont thinh-k sou, hao du jiu du?Yes, I think we have, haven’t we?

jes, ai thinh-k guy he-vd, he-vdnt, wi?It’s a great pleasure to have the honour of making your acquaintance.

itz g-ret ple-sd tu he-v dd

18

Nghe danh dã lâu.

Rất vui dược gặp anh.

Được gặp anh tôi rất vui.

Vâng, tôi nghĩ tôi biết.

Không, tôi nghĩ không phải như vậy, xin chào.

Vâng, tôi nghĩ chúng ta đã gặp nhau, đúng không?

Rất hân hạnh dược làm quen với anh.

o-nơ ơf mêch-king jio ơk- quên-tânsIt’s a privilege to know Rất vinh hạnh được biết you. anh.

itz ơpri-vi-li-dz tu nôu jiu.

AN ỦI

Better luck next time.

bet-td lak nek-xt tham

Buck up, boy!

bak dp, boiCheer up.

/ chia dpi

Come on, it’s OK

I cam on, itz ou-kel

Don’t worry, all will turn out right.

dont wo-ri, ol wil tdn ao-t rai-t

Don’t feel bad, it happens

Lần sau may mắn hdn.

Nhanh lên các con!

Tỉnh táo lên.

Thôi nào, không có gi cả.

Đừng lo, mọi chuyện sẽ tốt.

Đừng buồn, chuyện

19

to us all.

dont fil bed, it hep-panz tu efts olDon’t worry, everything will be OK.

dont wud-ri, e-ve-ri-thing wil bi ou-ke

Depend on me.

di-pend on mi

Don’t eat your heart out.

dont it jio hat ao-tDon’t give it a second thought.

dont gi-vcf it d se-can thot

Don’t let it distress you.

dont let it dis-trets jiu

Don’t let it worry you.

dont let ito wud-ri jiu

Don’t take it too hard.

dont tek it thu hat-d

Don’t take it to heart.

này mọi người đều khó tránh khỏi.

Đừng lo, mọi chuyện sẽ tốt.

Hãy tin tôi.

Đừng lo quá.

Đừng nghĩ đến nó nữa.

Đừng buồn về chuyện này.

Đừng giằn vặt vì chuyện đó.

Đừng quá nghĩ ngợi.

Đừng để trong lòng.

20

đônt tếk it tu hatI shouldn’t worry, if I v/ereNếu tôi là anh, tôi sẽ you. không lo lắng.

ai shut-đần wuô-ri, i f ai wơ juI’m sure it’ll be all right. Tôi tin nó sẽ tốt.

am sua it-l be ôl rai-t

I’m sure things will turn Tôi tin cuối cùng sựout all right. việc sẽ tốt hơn.am sua thingz wil tơn-ao-t ôl rai-t

It really isn’t worth Chuyện này khôngmentioning. đáng nhắc đến.it ria-li i-zần wơd men- sần-ning

It is not as bad as all that. Van không tệ như thế.

it iz nót ez bed ez dat

Please don’t worry. Xin đừng lo.

pli-z đônt Vủỗ-ri

There’s no need upset Anh không nên lo lắngyourself. như vậy.

dez nâu nid ăp-set jio-seo-

21

IfThere’s nothing to worry about.

dez na-thing tu wô-ri Ơ- bao-t

You don’t have to worry about that.

jiu đônt he-vơ tu wô-ri ơ- bao-t dat

Take it easy, I know how to go about it.

tek it i-zi, ai nâu hao tu gâu ơ-bao-t it

There, there.

de, de

Try not to worry.

troai not tu Uìô-ri

You were just unlucky.

jiu wơ jat-st ăn-lắc-ki

You need have no fears.

jiu nid he-ươ nâu fia-z

Well, you know it’s

Không có gì đáng lo.

Anh không phải lo như vậy.

Yên tăm đi, tôi biết phải làm thế nào.

Được rồi, được rồi.

Hãy cố thoải mái.

Chỉ là sô' anh không may mà thôi.

Anh không cần lo lắng.

Được rồi, anh biết tôi

22

happened to me. củng mong gặp chuyên

woeol, jiu nâu itz hep-pân- na^' đ tu miYou’re not alone there, I Không phải chỉ mìnhhave that trouble, too. anh xui xẻo như vậy.

, J 1 „ Tôi củng gặp rắc rốijiu-a not Ơ-Lon de, ai he-vơ ° dat tro-bồ, thu na^'

ĐỔNG Ý, CHẤP NHẬN

By all means. Đương nhiên có thể.

bai ôl minzCertainly. Đương nhiên,

sơ-tần-li

Certainly I will. Tất nhiên tôi sẽ.

sơ-tần-li ai wil

I'd be happy to help you. Tôi rất sẵn lòng giúp

ai-đ bỉ hep-pi tu he-lp jiu an "

I see no objection Tôi không có ý kiến gì.whatsoever.

ai si nâu ob-jêc-sần wat-

sôu-e-vơ.I see no reason why not.

ai si nâu ri-zừn woai not

I should be most delighted.

ai suđ bi mâu-s-t di-lai- tiđ

No problem.

nâu p-rô-b-lơm

No. I don't mind your opening the window.

nâu. ai đôn mai-d jio âu pân-ning dơ wuyn-đâu

No, of course not.

nâu, Ợp cot-s not

Sure I will.

sua ai wil

Yes, I will.

jes, ai wil

Why not.

woai not

Tôi không thấy có lý do gì mà không làm như vậy.

Tôi rất sẵn lòng.

Không vấn đề gì.

Không, tôi không để ý Nếu anh mở cửa sổ.

Không, tất nhiên không phản đối.

Tất nhiên tôi sẽ.

Văng, tôi sẽ.

Sao không.

24

You bet. Tất nhiên,

jiu betYes, I don’t see why not. Vâng, tại sao không

.• .• * muốn cơ chứ?ịes, ai đôn si woai not

Không đồng ý

I don’t really want to quit.

ai đôn ria-li woăn-t tu kitI don't think I will.

ai thinh-k ai wil

I'd rather not, actually.

ai-đ ra-dờ not, ak-tua-li

I'm afraid I kan’t.

am ơ-frếđ ai can-t

I'm not sure I can, actually.

am not sua ai ken, ak- tua-li

Thực ra tôi không muốn rút lui.

Tôi nghĩ tôi không muốn.

Thực tế tôi thà không như vậy.

Chắc là tôi không thể.

Thực tế tôi không chắc có thê hay không.

25

I wouldn't be willing. Tôi không muốn,

ai wuđ-dần bi voiỉ-ỉing

To be honest, I’d be Nói thực, tôi rất không rather reluctant to see a muôn đi xem phim. film.

tu bi o-nist, ai-đ bi ra-dơ ri-lắc-tần tu si ơfi-lm

BI QUAN, THẤT VỌNG

Don't get your hopes too high.

đônt get jio hôp-s thu hai

Fat chance.

fet tran-s

I don't hold out much hope for their help.

ai đôn hâu-đ ao mắt-ch hôp for de-ơ hep

I am bound/certain to

Đừng hy vọng quá nhiều.

Cơ hội rất ít.

Tôi không hy vọng nhiều về sự giúp đỡ của họ.

Chắc chắn tôi sẽ thua.

26

lose.

ai em bao-đ/ sơ-tần tu lu-

I'm not at all certain Cơ bản tôi không nắmabout the possibility of chắc khả năng ủng hộ getting his support. của anh ấy.

am not ât ôl sơ-tần ơ-bao- t dơpo-sơ-bi-li-ti ơf get­ting hiz sơp-potI'm quite pessimistic.

am koai pe-si-mi-s-tikI'm rather doubtful whether we'll get there on time.

Tôi rất bi quan.

Tôi rất thắc mắc là chúng ta có đến đó đúng giờ hay không.

am ra-dơ đao-ful woe-dơ wi-l get de on tham

I have to say I'm rather Tôi phải nói là tôi tương skeptical. đối nghi ngờ.

ai he-vơ tu sây am ra-dơ s-kep-ti-kờ

No way! Không thể!

nâu wêi

The accident is doomed Sự cố này chắc chắn sẽ

27

to happen. xảy ra.

dơ ach-si-dần-t iz đum-đ tu hep-pầnTo tell you the truth, I'm Nói thực, tôi tương đốirather pessimistic about bi quan về chuyện này.it.

tu theo-l jiu dơ truđ, am ra-dơpe-si-mi-s-tik ơ- bao-t it.

NHẮC NHỞ

Be careful! Coi chừng!

bi ke-ful

Be careful of the banana cẩn thận vỏ chuối. skin.

bi ke-ful ơp de bơ-na-nờ s-kin

Be ready for the traffic! Coi chừng xe!

bi ret-đi for de tre-fik

Beware of dogs! Coi chừng có chó!bi woe ơf doog-z

28

Behave yourself!

bi-hei-v jio-seo-lf

Be on your guard against pickpocket!

bi on jio ga-dt d-genst pich-poc-kit

Be careful not to stain your clothes.

bi ke-ful not tu s-ten jio k-lau-dsBe sure not to attempt to guess a girl's mind.

bi sud not tu at-tem-pt tu get-s dgdn-s mai-d

Be aware! Danger is here.

bi d-woe! Den-chd iz hid

Don't get fresh!

dont get f-rets

Don't lose your head!

dont lu-z jio hed

Don’t try any tricks!

Ngay thẳng một chút!

Đề phòng trộm cướp!

Cẩn thận đừng làm bẩn áo.

Tuyệt đối đừng có ý độ phỏng đoán tấm lòng của con gái.

Coi chừng! Chỗ này nguy hiểm.

Không dược bừa bãi!

Không dược mê muội!

Đừng giở trò!

29

đônt troai e-ni trich-ks

Mind out!

mai-đ aot

Mind the wet paint!

mai-đ dơ woét pêint

Look out!

luk ao-t

Mind your own business!Đừng nhiều chuyện!

mai-đ jio ôn bi-zi-nis

Cẩn thậnl

Chú ý, sơn chưa khô/

Cẩn thận!

Watch out!

wat-ch ao-t

Watch your step!

goat-ch jio s-tep

Watch yourself!

wat-ch h jio-seo-lf

You stay out of it!

jiu s-tay ao-t <jf it

Chú ý!

Đi đường cẩn thận!

Chú ý hơnỉ

Anh đừng tham gia vào chuyện này!

You'd better stay a way Tốt nhất anh tránh xa from it. nó.

jiu-đ bet-tờ s-tây ơ wêi f- rom it

KHEN NGỢI

Aren't you the lucky one! Ảnh thật may mắn!

an-t jiu dd lac-ki oan

Breathtaking!

bret-tek-kingHow clever/ lucky you are!

hao kle-vd/ lac-ki jiu a

I do think it's charming.

ai du thing-k itz cham- mingIt looks nice.

it luks nais

I really must express my admiration for your performance.

ai ria-li md-st iks-p-res mai dd-mi-ray-san for jio pd-fom-man-z

You speak very good English. You really deserve the highest

Đẹp quá!

Anh thật thông minh/ may mắn.

Tôi chắc chắn nó sẽ làm mọi người phải say mê.

Trông thật tuyệt vời.

Tôi thực sự ước ao có được tài năng biểu diễn như anh.

Anh nói tiếng Anh rất giỏi, đáng được khen ngợi.

31

praise.

jiu s-pich-k ưe-ri gud ing-lich. jiu ria-li đi-zơu dơ hai-its p-rêis

My compliments on your Xin chúc mừng thành success. công của anh.

mai com-pli-mânts on jiosdk-ses

You are quite good with your hands.

jiu a koai gud witd jio hen-dz

You have good taste!

jiu he-vd gud tei-st

Lucky of you!

lac-ki df jiu

You look cool in that shirt!

jiu luk kul in dat sdt

Super!

siu-pd

Wonderful!

Ảnh thật khéo tay.

Anh thật có con mắt thẩm mỹ!

Anh thật may mắn!

Ảnh mặc chiếc áo đó trông thật bảnh bao!

Đẹp quá!

Tuyệt vời!

32

woăn-đơ-ful

Oh, you look great!

ÔU, jiu luk g-rết

t! Your thesis is excellent.

jio thi-sis iz ếk-sơ-lầnt

You're doing great!

jiu-a đuing g-rết

That was quite an evening.

dat wơz koai ơn i-vi- ning

Đáp lai

Cut it out!

cắt it ao-t

I'm just very lucky.

am ja-st ve-ri lắc-ki

I'm flattered.

am flet-tờ-đ Oh, you flatter me.

Ô, trông anh thật tuyệt!

Bài luận văn của anh thật xuất sắc,

Anh làm rất tốt!

Buổi dạ hội thật tuyệt ười.

Đừng nói mò!

Tôi chỉ may mắn mà thôi.

Quá khen,

o, quá khen.

33

ôu, jiu flet-tờ miIt's very nice of you to say so.itz ve-ri nais ơf jiu tu sêi souOh, I have a lot to learn yet.ÔU, ai he-V Ơ lot tu lơn jetOh, it’s nothing.ÔU, itz na-thingOh, thank you very much.ÔU, thanh-k jiu ve-ri matchThank you, but I really think the credit should go to my teacher.thanh-k jiu, bât ai ria-li thinh-k dơ c-re-đits Silt gôu tu mai ti-chơ.Thank you, you over praise me.thanh-k j iu , j iu ÔU-VƠ prêi mi

Cảm ơn anh nói như vậy.

* 0 o, tôi còn phải học tậprất nhiều.

0, không có gì.

o, cảm ơn.

Cảm ơn, nhưng quả thực tôi cảm thấy điều này phải qua về công lao của thày giáo tôi.

Cảm ơn, anh quá khen.

34

Thank you very much for Cảm ơn anh nói vậy. saying so.thanh-k jiu ve-ri match for sêi-ing sôuThanks, it's nothing special.thanh-ks, itz na-thing spe-sơl.Oh, it was nothing.Anyone could have done it, really.ÔU, it wơz na-thing. Eni- oăn cuđ he-vơ đản it, ria- liThank you, but it's not Cảm ơn anh, nhưng quả really all that good. thực tôi không tốt như

thanh-k jiu, bât itz not ^ e■ria-li ôl det guđ.

Cảm ơn, không có gì đặc biệt.

Ô, không có gì. Ai củng làm như vậy, thật đấy.

CHÚC TỤNG

All the best in your new Chúc anh thuận lợi trên job. cương vị mới.

35

ol do bets in jio niu job

All the very best!

ol dd ve-ri best

Bless you!

b-les jiu

Every success in your new career.

e-ve-ri sdkses in jio niu kd-ri-d

Every success with you.

e-ve-ri sdkses witd jiu

Enjoy your trip!

in-joi jio trip

Enjoy yourself!

in-joi jio seo-lf

Good luck!

gud lak

Good luck with you.

gut-d lak witd jiu

Have a good time.

he-v d gud tharn

36

Chúc vạn sự như ý!

Chúc mừng anh!

Chúc anh luôn thuận lợi trong sự nghiệp mới.

Chúc anh thành công trong mọi lĩnh vực.

Chúc chuyến đi vui vẻ!

Chúc anh sông vui vẻ!

Chúc anh may mắn!

Chúc anh may mắn!

Chúc vui vẻ.

Have a nice day. Chúc một ngày vui vẻ.

he-v ơ nais đêiI wish you success. Chúc anh thành công,

ai wis jiu sơk-ses

May you every success. Chúc anh thành công,

mêi jiu e-ve-ri sơk-ses

I wish you every success. Chúc anh thuận lợi.

ai wis jiu e-ve-ri sơk-ses

The best of luck. Chúc anh may mắn.dơ be-st ơflăk

The very best luck with Chúc anh gặp may. you.

dơ ưe-ri be-st lăk luitd jiu

Would you give Mr. Xin gửi lời chúc tới ông Frank my best whishes? Frank giúp tôi đượcut jiu gi-vơ mi-stơ Ph- khong? ranh-k mai best wi-sis

The best wishes to your Cho tôi gửi lời chúc tới family. toàn thể gia đình.

dơ best wi-sis tu jio fe-

37

mi-li

Đ áp la i

Many thanks.

me-ni thanh-ks

Thank you.

thanh-k jiu

You too.

jiu thu

Thank you very much

thanh-k jiu ve-ri match

Lời chúc đặc biệt

A happy New Year to you.

Ơ hep-pi niu ia tu jiuA Merry Christmas to you.

ơ me-ri Krit-s-mơs tu ji uA Merry Christmas and Happy New Year!

Đa tạ.

Cảm ơn anh.

Anh củng vậy.

Rất cảm Ơ1Ĩ.

Chúc anh một năm mới vui vẻ.

Chúc anh một lễ giáng sinh vui vẻ.

Chúc giáng sinh vui vẻ, năm mới vui vẻ!

38

d me-ri Krit-s-mds end hep-pi niu-iaHave a happy Easter!he-v d hep-pi is-ttiHave a happy birthday!he-v d hep-pi bdt-deiHappy anniversary!hep-pi en-ni-vd-sd-riHappy birthday!hep-pi bdt-deiHappy New Year! hep-pi niu-iaMay I wish you a happy birthday.

may ai wi-s jiu d hep-pi bdt-dei

Happy New Year to you all.

hep-pi niu-ia tu jiu ol

Many happy returns of the day!

me-ni hep-pi ri-tdnz df

L i Phuc sinh vui ve!

Sinh nhat vui ve!

Chuc ngay ky niem tron nam ciCdi vui ve!

Sinh nhat vui ve!

Nam mdi vui ve!

Chuc sinh nhat vui ve!

Chuc nam mdi vui ve.

Chuc anh song lau tram tuoi.

39

dơ đêiI'd like to wish you a happy birthday.

ai laik tu wi-s jiu Ơ hep pi bớt-đêi

Please send My Christmas greeting to him.

pli-z sen-đ mai Krit-S- mơs g-rit-ting tu him

Đáp lại

Thank you. And a happy Cảm ơn anh. Chúc anh Easter to you! lễ Phục sinh vui vẻ!

thanh-k jiu. En ơ hep-pi is-tờ tu jiu

Thank you. And a happy Cảm ơn anh. Tôi củng New Year to you, too! chúc anh năm mới vui

°!thanh-k jiu. En ơ hep-pi niu-ia tu jiu, thu

Thank you. And a merry Cảm ơn anh. Chúc anh Christmas to you! giáng sinh vui vẻ!

thanh-k jiu. En ơ me-ri Krit-s-mơs tu jiu

Tôi xin chúc anh một sinh nhật vui vẻ.

Xin thay tôi chúc anh ấy sinh nhật vui vẻ.

40

Thank you. And I wish Cảm ơn anh. Tôi củng you the same! chúc anh như vậy.thanh-k jiu. En ai wi-s ju dcf sem.Thank you. And the same to you!

thanh-k jiu. En dcf sem tu jiuThanks. And you too!

thanh-ks. En ju thuThank you very much. Same to you!

Thanh-k jiu ve-ri match. Sem tu jiu!

Cám ơn anh. Tôi cũng như vậy!

Cảm ơn. Anh cũng vậy.

Rất cảm ơn. Anh củng vậy!

CỔ VŨ

Be a man!

bi ơ men

Cheer up!

chiaơ ăp

Come on!

Dũng cảm lên!

Phấn chấn lênl

Cốlên!

41

căm on

Don't give up.

đônt gi-vơ ắp

Don't be nervous.

đônt bi nơ-ươs

Don't give up hope.

đônt gi-vơ ăp hôp

Don't worry, I'm sure you'll succeed!

đônt wa-ri, am sua jiu-l sơk-siđ

I'll back you up.

ai-l bách-k jiu ăp

I think you should keep up your courage.

ai thinh-k jiu suđ kip ăp jio ka-ri-dz

Stick to it!

s-tich-k tu it

Try again!

troai ơ-gên

Đừng từ bỏ.

Đừng căng thẳng.

Không được nản lòng.

Đừng lo, tôi tin anh sẽ thành công.

Tôi ủng hộ anh.

Tôi nghĩ anh phải mạnh dạn.

Hãy kiên trì!

Thử lại lần nữa!

AO

You can do it, I'm sure.

jiu ken du it, am sudYou're doing, I'm sure.

jiu a du-ing, am sud

You're coming along well.

jiu-a cam-ming d-loong woeoThe best is yet to come.

dd be-st iz jet tu cam

The future looks bright.

dd fiu-trdluks brai-t

We 11 done!

woel dan

There's no season to lose confidence in yourself.

dez nou si-zan tu luz kon-fi-dans in jioseo-lf

We feel you should go ahead.

wi fil jiu sud gou d-hed

Anh cd the lam ditdc, toi tin anh.

Gid anh lam rat tot.

Anh rat tien bo.

Tinh hinh tot nhat cuoi cung dd den.

Titdng lai xan lan.

Lam rat tot!

Khong co ly do lam minh mat tit tin.

Chung toi thay anh nen lam.

43

KHẲNG ĐỊNH CHẮC CHẮN

Hỏi xem có chắc không?

Are you certain? Anh chắc không?

a jiu sơ-tần

Are you certain about Việc này anh có thể chắcthat? chắn không?

a jiu sơ-tần ơ-bao-t det?

Are you positive about Việc này anh chắcthat? không?

a jiu po-zơ-tiv ơ-bao-t det?

Are you quite sure? Anh đảm bảo không?

a jiu koai suơ?

Are you sure that he is Anh có chắc anh ấy làthe right person? người thích hợp không?

a jiu suơ det hi iz dơ rai-t pơ-sần

Are you really be certain Thực sự anh có thé who he is? khang định anh ấy là aia jiu ria-li sơ-tần hu iz khong?

44

hi?Definitely

de-fi-ni-td-li

Do you know for sure that they’ll lose?

du jiu nou for sud det dei-l lu-z?Do you think you have that of his?

Chắc không?

Anh có chắc họ sẽ thua không?

Anh nghĩ anh ấy có khả năng này không?

đu jiu thinh-k jiu he-vơ det ơf hiz?Is there any doubt about Có nghi ngờ gì về kẽ

hoạch của chúng tôi không?

our plan?

iz de eni đao-bt ơ-bao-t ao-ơ p-len?

Is there any room for doubt?

Còn có thắc mắc gì không?

iz de e-ni rum for đao-bt

Really? ria-li? Chắc không?

Sure? suơ? Có chắc chắc không?

And there's no doubt in Anh không thể có nghi your mind that he is ngờ gì về cái chết củadead? anh ấy chứ?

45

En dez nôu đao-bt in jio mai-đ det hi iz đe-đ

You're absolutely certain Anh tuyệt đối biết chắcabout his guilt?

Jiu-a ep-sơ-lut-tơ-li sơ- tần ơ-bao-t hiz gil-t?

There's no doubt in your mind?

dez nôu đao-bt in jio mai-đ

Chắc chắn

He must be there in the hall.

Hi mơ-st bi de in dơ hô-l.I don’t see any problem.

ai đônt si e-ni prô-blơmAbsolutely/sure/certain/positive.

eb-sơ-lut-t-li Ị suơ/sơ- tần Ị po-zơ-tivI'm certain.am sơ-tần

là anh ấy có tội?

Trong lòng anh có thắc mắc gì không?

Chắc chắn anh ấy đang trong hội trường.

Tôi thấy không có vân đề gì.

Tuyệt đôĩ chắc chắn.

Tôi khẳng định.

46

I'm certain of his failure. Tôi khẳng định anh ấyam sơ-tần ơfhiz fêi-lờ se ^ l'I'm sure, am suơ Tôi khảng định.I'm a hundred percent Tôi chắc chắn 100%sure that our teacher thày giáo của chúng tawill not take our class sang học kỳ sau khôngnext term. dạy tiếp chúng ta.am ơ hăn-rơđpơ-sent suơ det ao-ơ ti-chơ wil not tểk ao-ơ klas nếch-xt tơmI'm sure of a heavy snow Tôi tin chắc chiều nay có this afternoon. tuyết rơi.am suơ ơf ơ he-vi snôu diz a-f-tơ-nunIt must be. Chắc chắn có.it mơ-st biI've no doubt about it. Việc này tôi có thểai-vơ nôu đao-t ơ-bao-t it khăng đinh.

I'm quite convinced. Tôi rất tin.im koai kơn-vins-đThat's for sure! Điều này không chútdetz for suơ nẽhl ns ờ-

47

That's my conviction. Tôi đảm bảo như vậy.

detz mai kơn-vik-sần

There can be no room for Không thể nghi ngờ. doubt.

de ken bi nôu rum for đao-bt

There's no question Đây là điều chắc chắn.about it.

dez nôu quét-sần ơ-bao-t it

There's very little doubt Tôi không nghi ngờ in my mind as to this chuyện này là thật. being true.

dez ve-ri lit-tờ đao-bt in mai mai-đ es tu diz bi- ing tru.

There's little doubt in my Tôi không nghi ngờ. mind.

dez ve-ri lit-tờ đao-bt in mai mai-đ

Without doubt they can Họ tuyệt đối sẽ giành win the game. chiến thắng trong trận

wit-dao đao-bt dây cen này'

48

guyn de gêmI'm sure they've been Tôi dám khẳng định làcheated.

am sud dêi-vơ bin ch.it- tiđ

họ bị lừa.

K hông chắc chắn

I can't be certain/sure Tôi không thể khẳng

ai kan-t bi set-tan/sucf định.

I can't decide. Tôi không thể quyếtai kan-t di-sai-d định.

I can't say for certain/sure

ai kan-t sei for sd- tan / sud

Tôi nói không đúng.

I can’t make up my Tôi không quyết tâmmind. nổi.

ai kan-t mek dp mai mai d

I'm not too sure of it. Việc này tôi không nắmam not thu sud df it. vững lắm.

49

I find it hard to come to Tôi thấy rất khó kết a conclusion. luận.

ai fai-đ it hat tu kăm tu ơ kơn-k-lu-zần

I'm afraid I can't be Việc này chắc tôi khôngcertain about it. thể khắng định.

am ơ-ph-rêđ ai kan-t bi sơ-tần ơ-bao it

I'm afraid I can't be Có lẽ tôi không thể dámpositive about the place chắc địa điểm tổ chứcwhere the meeting will hội nghị. be held.

am ơ-f-rếđ ai can-t bi po- zơ-tiv ơ-bao dơplêi-s woe dơ mit-ting wil bi heo-lđ

It's hard to tell. Rất khó nói.

itz hađ tu theo-l

I'm not at all convinced. Tôi không dám khẳng

am not ơt ôl kơn-vin-sđ đinh.

I'm in two minds about Tôi không biết lựa chọnwhich way to take. con đường nào.

am in thu mai-đs ơ-bao-t wich wêi tu tếk.

50

There's some doubt in Tôi có chút hoài nghi. my mind.

dez săm đao-bt in mai mai-đ

I'm still in the dark. Tôi vẫn chưa rõ lắm.

am stil in dơ đak

Let's leave it to chance. Chúng ta cứ tin vào sổletz li-vơ it tu tran-s. phụn-

I wonder if I can pass theTồỉ không biết có thể thiexam. qua kỳ thi này không.ai wan-đơ if ai ken pas di ik-zem.

I feel in such a muddle. Tôi thấy trong đầu thật• r i ■ 7 . ~ J . rối rắm.ai fit in săt-ch ơ măđ-đờ

I have my doubt about Việc này tôi hơi nghithat. ngờ.

ai he-uơ mai đao- bt ơ- bao det

51

ĐẢ KÍCH CHÂM BIẾM

Are you crazy/ mad?

a jiu krei-zi / meet

Can't you be serious once?

kan-t jiu bi sie-ri-efs oan-s

Anh điên à?

Anh không thể nghiêm túc hơn sao?

Aren't you ashamed of Anh không thấy xấu hố your rude behavior? về hành vi thô lỗ của

an-t jiu ơ-sêm-đ ơf jio ruđ bi-hêi-vi-ờ?Don't be silly!

đônt bi si-li

For shame!

for sêm

mình sao?

Đừng ngốc!

Thật không biết xấu hổ!

I don't think it’s right íbrTổỉ thấy anh làm như you to behave like that, vậy là không đúng.ai đônt thinh-k itz rai-t for jiu tu bi-hêi lai-k det.

How could you be so Sao anh có thể thô lc

52

rude?hao cud jiu bi sou rud?I don't know how you could be so careless.

ai dont nou hao jiu cud bi sou ke-lis.I felt so ashamed of you.

ai feo-lt sou d-sem Of jiuIt's so typical of you.

itz sou ti-pi-kd df jiuHow dare you speak to your father like that!hao ded jiu spik tu jio fa- dd lai-k detIt's none of your business.itz non df jio bi-zi-nis.Now look what you've done.

nao luk wat jiu-vd dan Shame on you! sem on jiu

như vậy?

Tôi không biết làm sao anh có thể Id là như vậy ĩ

Tôi thấy xấu hổ thay cho anh.

Anh vốn là như vậy.

Anh dám nói như vậy với bố anh à!

Không liên quan đến . chuyện của anh.

Trông anh đã làm những gì!

Thật xấu hổ!

53

ĐẢ KÍCH CHÂM BIẾM

Are you crazy/ mad? Anh điên à?

a jiu krêi-zi / međ

Can't you be serious Anh không thể nghiêm

kan-t jiu bi sie-ri-ơs oăn-sAren't you ashamed of Anh không thấy xấu hổ

for sêm

I don't think it’s right for Tôi thấy anh làm như you to behave like that, vậy là không đúng.

ai đônt thinh-k itz rai-t for jiu tu bi-hêi lai-k det.

How could you be so Sao anh có thể thô lồ

once? túc hơn sao?

về hành vi thô lỗ của mình sao?

For shame! Thật không biết xấu hổ!

52

rude?hao cud jiu bi sou rud?I don't know how you could be so careless.

ai dont nou hao jiu cud bi sou ke-lis.I felt so ashamed of you.

ai feo-lt sou O-sem Of jiuIt's so typical of you.

itz sou ti-pi-kd Of jiuHow dare you speak to your father like that!hao deO jiu spik tu jio fa- do lai-k detIt’s none of your business.itz non of jio bi-zi-nis.Now look what you've done.

naoluk watjiu-vodan Shame on you! sem on jiu

như vậy ĩ

Tôi không biết làm sao anh có thể lo là như vậy ?

Tôi thấy xấu hổ thay cho anh.

Anh vốn là như vậy.

Anh dám nói như vậy với bố anh à!

Không liên quan đến . chuyện của anh.

Trông anh dã làm những gì!

Thật xấu hổ!

53

What a shame for you to Quay cóp khi thi thật là cheat in the exam! xấu hổ!wat ơ sêm fo jiu tu trit indi ik-zemWhat a thing to do!

wat d thing tu duWhat do you think you're doing?wat du jiu thinh-k jiu-d du-ing?You ought to be ashamed of yourself!jiu ot tu bi d-sem-d dfjio seo-lfYou shouldn't be so particular about what you eat.jiu sut-dan bi sou pa-r- ti-kiu-ld d-bao wat jiu it

You naughty boy!

jiu not-ti boi

Làm chuyện gì vậy!

Anh biết mình đang làm gì không?

Anh phải cảm thấy xấu hổ cho mình.

Anh không nên ăn cầu kỳ như vậy.

Anh thật bướng bỉnh!

54

TAM BIET

Bye! bai

Bye - bye! bai- baiBye now! bai nao

Good - bye! gud- bai

Good - bye, and have a good time.

gud- bai, en he-v d gud tham

Good - bye then, and all the best.

gud- bai den, end ol dd be-st.

All the best.

ol dd be-st.

I hope we'll get together again.

ai hop wi-l get td-ge-dd d- gen.

I hope to see you soon.

ai hop tu si jiu sun.

Tam biet!

Tam biet!

Tam biet nhe!

Tam biet!

Tam biet, chuc anh chdi vui ve.

Tam biet, chuc anh van sit nhity.

Chuc anh moi viec deu tot dep.

Hy vong chung ta lai gap nhau.

Hy vong sdm ditdc gap anh.

55

I'll be seeing you.

ai-l bi si-ingjiuLook forward to seeing you again soon. Bye.

luk fo-wadd tu si-ing jiu d-gen sun. Bai

Regards to Prof. Hoang.

ri-gads tu pro-f Hoang

Say hello to your family.

sei he-lou tu jio fe-mi-li

See you later.

si jiu let-td

See you tomorrow!

si jiu td-mo-rou

So long! sou loong

Take care! tek ked

Until tomorrow, then.

antil td-mo-rou, den.

Remember to give me a call!

ri-mem-bd tu gi-v m i d

Tam biet.

Mong sdm diidc gap lai anh. Tam biet.

Xin giii Idi hoi tham tdi giao sit Hoang.

Cho toi giti Idi hoi tham tdi toan gia dinh.

Tam biet.

Mai gap lai.

Tam biet.

Hay bao trong.

Vay mai gap lai.

Nhd goi dien cho toi.

56

kô-lRemember to look me up Nếu anh lại tới đây, if you are here again. đừng quên ghé thăm tôi.

ri-mem-bơ tu luk mi ăp ip jiu a hiơ ơ-gên

CHO PHÉP

Xin cho ph ép

Được không?

Có thể không?

All right?

ôl rai-t?Any chance?

e-ni tran-s?

Am I allowed to make a Cho phép tôi nêu ý kiến suggestion? khôngĩ

am ai ơ-lao-đ tu mếk ơ sơ-det-sần?

Can I take it home? Tôi có thể mang nó về7 • . V I . . . nhà không?kenaitẽk it hôm ĩ b

Do you mind if I open the Có làm phiền anh Nếu

57

door? tôi mở cửa không?

đu jiu mai-đ if ai ôu-pần dơ đo?

Do you think I could do Anh thấy tôi có thể làm it? việc này không?

đo jiu thinh-k ai cuđ đuit?

Do I have your Anh cho phép không?permission?

đu ai he-v jiopơ-mi-sần?

Do you have any Anh phản đối không?objection?

đu ai he-V e-ni ob-jếk- sầnĩ

I hope you don’t mind, Tôi hy vọng anh khônị but would it be possible phản đối, nhưng tôi cc for me to use your thể mượn máy tính củccomputer? anh một lát không?

ai hôp jiu đônt mai-đ, băt ut-đ it po-sơ-bờ fo mi tu jiu-s jio kơm-piu-tờ?

I should like to have a Nếu anh không phiền, cigar, if you don’t mind, tôi muốn hút điếu thuốc.ai suđ laik tu he-v ơ si-

£8

ga, if jiu đônt mai-đI wonder if I could make Tôi dang nghĩ xem có it. thể như vậy không.

ai wan-dd if ai cud mek it?

Is there any objection?

iz de e-ni ob-jek-san?

Is there any objection if we stop here for a moment?

iz de e-ni ob-jek-san if wi s-top hid for d mo-man?

Is it OK with you if I listen to the news broadcast?

iz it ou-ke witd jiu if ai li-san tu dd niu-z brod- cast?

May I use your pencil?

mei ai jiu-s jio pen-scf?

Would it be all right if I sit here?

wud it bi ol rai-t i f ai sit

Có ý kiến khác không?

Nếu chúng ta dừng ở đây, không biết có kiến nghị gì không?

Bây giờ tôi nghe bản tin thời sự dược không?

Tôi có thể mượn bút bi của anh một lát không?

Tôi ngồi ở đây dược không?

59

hid?Would it be possible if I smoke here?

wud it bi po-sd-bd i f ai s-mok hid?

Would you mind my sitting here?

wud jiu mai-d mai sit­ting hid?

With your permission, I should like to quit.

witd jio pd-mi-san, ai sud lai-k tu kit.

Would you object if I turn off the light?

wud jiu ob-jek i fai tdn of ddlai-t?

Cho p h ep

As you wish

ez jiu wi-s

All right.

ol rai-t

60

Tôi hút thuốc ở đây dược không?

Có làm phiền anh Nếu tôi ngồi ở đây không ?

Nếu anh cho phép, tôi muốn rút lui.

Tôi tắt đèn anh không phản đối chứ?

Tuỳ anh.

Được.

Anh làm thế nào cũng được!

Đương nhiên có thể.

Tuỳ anh.

Được.

Đi đi.

Anything goes?

e-ni-thing gơ-s?By all means.

bai ôl min-z

Feel free.

fil f-riFine, phai-n

Go ahead.

gôu ơ-heđI don't mind, just as you Tôi không để ý, tuỳ anh. like.

ai đônt mai-đ, jat-s ez jiu lai-k

If you like. Nếu anh muôn,

if jiu lai-k

I can see no objection. Tôi thấy chẳng có gì• T . . . I -г không thể. ai ken si пои ob-jek sân b

I don't find any objection. Tôi không thấy có gì là■ * • L không thể.ai đônt fai-na e-ni ob- b

jếk sần

Not at all, please do. Không có gì, mời.

61

not (ft ol, pli-z du

No reason why not.

nou ri-san woai not

Ok by me.

ou-ke bai mi

Of course, ctf cos

Please do. pli-z du

Sure, suet

That's all right.

detz ol rai-trTV»Qt,c nir rlO+'y■M. AXVA V '_/ A X ■ WV I'M IVV/

Yes, sure.jes, suet

Yes, of course you can.

jes, ctfko-s jiu ken

Yes, why not?

jes, woai not?

Yes, that's fine.

jes, detz phai-n

That's quite in order.

detz koai in o-dd

Khong co gi khong the.

Diidc.

Tat nhien co the.

Men.

Co the.

Khong sao.

n n r r o r r / iJL X I l/V y I 1 / ^ U U 'V y .

Vang, tat nhien co the.

Vang, tat nhien anh c< the.

Vang, ui sao lai khoni cct chit?

Vang, rat tot.

Dieu nay t at thoa dang.

62

tfbu do just that. Anh cứ làm như vậy nhé.t’iu đu ja-st det

Từ chối

[ don't really think you Quả thực tôi không nghĩ should behave like that, anh phải làm như vậy.

li đônt ria-li thinh-k jiu suđ bi-hêi lai-k dat['m afraid I can't give Chắc là tôi không the you the permission to do cho phép anh làm như that. vậy.im ơ-frếđ ai kant gi-vơ

toiu dơpơ-mi-sân tu đu

['m afraid I can't let you. Chắc là tôi không thể

2171 ơ-frếđ d e tz im -po-sơ- bờ

I'm sorry, but that's not Xin lỗi, nhưng điều này

fjm ơ-frếđ ai kant let jiu ưn^'

['m afraid that's Tôi nghĩ chắc là khôngimpossible. thể.

possible. không thể.

63

am so-ri, bất detz not po- sơ-bờ

I'm sorry, that's not allowed.

am so-ri, detz not ơ-lao-đ

No, you can't.

nôu, jiu kant

No way, I'm afraid.

nôu wêi, am ơ-frếđ

Of course not.

ơf ko-s not

Out of question, I'm afraid.

ao-t ơf quet-sần, am Ơ- frếđ

Sorry, no way.

so-ri, nâu guây

Sorry, out of question.

so-ri, ao-t ơf quet-sần

No, you'd better not.

nôu , jiu-đ bet-tơ not

Xin lỗi, điều này không cho phép.

Không, anh không thể.

E là không được.

Đương nhiên không thể.

Chắc là không thể.

Xin lỗi, không có cách nào.

Xin lỗi, không thể.

Không, tốt nhất anì đừng làm như vậy.

64

That's ridiculous!

detz ri-di-kiu-ldsYou're not supposed to make noises in class.

jiu-a not sctp-pdu-zd tu mek noi-zis in k-las

Thật hoang đường!

Anh không thể nói chuyện trong lớp.

CHÚC MỪNG

Congratulations! Chúc mừng, chúc mừng!

koong-re-tiu-lêi-sầnsCongratulations on your Chúc mừng anh thànhsuccess! công!

koong-re-tiu-lêi-sầns on Ể ịio sơk-ses

Many, many Chúc mừng lễ đính hôncongratulations on your của các bạn!marriage!

me-ni, me-ni koong-re- tiu-lêi-sầns on jio me- riđz

65

Allow me to offer myheartiestcongratulations.

d-lao mi tu op-fd mai hat-tist koong-re-tiu-lei- sanz

Good for you.

gud for jiu

May warmest congratulations on your promotion.

mei wuom-mist koong- re-tiu-lei-sanz on jio prd- mou-san

Fantastic! fen-te-stik

Please send him my congratulations.

pli-s sen-d him mai

Xin cho phép tôi chân thành chúc mừng anh.

Làm rất tốt!

Chân thành chúc mừng anh được thăng chức.

Tốt quá!

Xin chúc mừng anh ấy giúp tôi.

koong-re-tiu-lêi-sầnz

Please accept my sincere Xin nhận lời chúc mừĩìị congratulations. chân thành của tôi.pli-s d-sept mai sin-sied koong-re-tiu-lêi-sầnz

66

Let us congratulate you on your fulfilling your goal.let ơs koong-re-tiu-lêt jiu on jio fu-fil-ling jio gou-l

Heartiestcongratulations on your being elected!

hat-tist koong-re-tiu-lêi- sazs on jio bi-ing i-lek-tiđ

How kind of you to say Cảm ơn anh nói vậy. so.hao kai-đ ơp jiu tu sêi sôu

It's very kind of you to Cảm ơn anh nói vậy. say so.

itz ve-ri kai-đ ơp jiu tu sêi sôu

Oh, I'm glad you think Anh nghĩ vậy tôi rất so. vui.

ôu, am gỉeđ jiu thinh-k ỉôu

Thank you ever so much. Rất cảm ơn!

Chúc mừng anh hoàn thành nhiệm vụ.

Chúc mừng anh trúng cử!

thanh-k jiu e-vơ sôu mătchThanks a lot! Cảm dnl

thanh-ks Ơ lot

MỜI MỌC

Allow me to refill your cup.

d-lao mi tu ri-fil jio cap

A glass of beer?

d glas dp biad?

Can I get you something to drink?

ken ai get jiu sam-thing tu d-rinh-k

Can I help you?

ken ai he-lp jiu

Can I offer you a small gift?

ken ai op-fd jiu d smol gip-t?

Xin cho phép tôi hoc anh một ly.

Uống ly rượu không?

Có cần mang đồ uống cho anh không?

Tôi có thể giúp không?

Tặng anh một món quà nhỏ được không?

68

Fancy some shrimp?

fen-si săm s-rimp?Help yourself to the ice Mời ăn chút kem

Muốn ăn món tôm không?

cream.

he-lp jio-seolf tu dơai-s krim

Here’s a little something Đây là chút tấm lòng from me. của tôi.hiaơ-z ơ lit-tơ săm-thing ph-rom mi

Have a cup of tea.

he-v Ơ cap ơp ti

It’s from us.

itz f-rom ƠS

It’s for you.

itz for jiu

Will you have a coke?

wil jiu h e-vơkôk?

Uống tách trà.

Đây là chút lòng thành của tôi.

Đây là quà dành cho anh.

Muốn uống côca không?

Nhận lời

Great! g-rết Tuyệt quá!

69

I can think of nothing better.

ai ken thinh-k ơp na- thing bet-tơ

I’d love some.

ai-đ la-vơ săm

I’d be pleased if you would.

ai-đ bi pli-sđ ip jiu ut

Oh, wonderful!

ôu, wan-đơ-ful

Thank you.

thanh-k jiu

Thank you so much.

thanh-k jiu sou match

That's very kind of you.

datz ve-ri kai-đ ơp jiu

With pleasure.

witd ple-zơ

You shouldn’t have.

jiu su-đần he-vơ

Tôi không nghĩ là còn món ngon hơn.

Tôi muốn một chút gi đó.

Nếu anh muốn, tôi sẽ rất vui.

o, tuyệt vời!

Cảm ơn.

Rất cảm ơn.

Rất cảm ơn anh.

Vô cùng vui sướng.

Anh không cần kháci sáo như vậy.

70

(Yes, please.

ies, pli-z

Vâng.

Từ chối khéo

I’d prefer not, if you ảovìtNếu anh không bận mind. long, tôi vẫn chưa cầnai-đ pri-fơ not, if jiu đau.đônt mai-đI'm afraid I can't, but Chắc là tôi không thể,thank you just the same, nhưng vẫn cảm ơn anh.

am ơ-frêđ ai kant, bất thanh-k jiu ja-st dơ sêm

No, thanks. Không, cảm ơn.

nôu, thanh-ks

No, thank you, I won’t. Không, cảm ơn anh, tôi- . 1 , 1 ■■ không cần.nôu, thanh-k jiu, ai b

ivuôĩlt

No this time, thanks. Lần này không cần, cảm

nôu, diz tham, thanh-ks ơn'

That's very kind of you, Cảm ơn anh, nhưng tôi but I'd prefer not. vẫn chưa cần.

71

detz ue-ri kai-đ ơp jiu, bât ai-đ pri-fơ not

Đ ề ngh i làm cho ai

Can I help you?

ken ai he-lp jiu

Can I give you a hand?

ken ai gi-v jiu ơ henđ

Can I help you with that?

ken ai he-lp jiu witd det?

Anything I can do for you?

e-ni-thing ai ken đu forjiu?

Can I help out?

ken ai he-lp ao-t

Let me help you.

let mi he-lp jiu

Is there anything I can do for you?

72

Tôi có thể giúp gì không?

Tôi có thể giúp gì cho anh không?

Tôi có thể giúp anh làm việc này không?

Tôi có thể làm giúp việc gì không?

Tôi có thể giúp không?

Đê tôi giúp nhé.

Tôi có thể làm gì giúp anh.

iz deơ e-ni-thing ai ken đu for jiu?Let me know if you need Nếu cần tôi giúp xin cứ my help. nói.let mi nôu ifjiu niđ mai he-lpLet me help you up. Để tôi giúp anh.

let mi he-lp ju ăpMay I assist/ help you? Tôi có thể giúp anhmêi ai ơ-sist / he-lp jiu khong.

Would you like any help Có cần tôi sửa xe đạnto repair your bike? giúp anh khôngĩ

wuđ jiu lai-k e-ni he-lp tu ri-pe jio baik?

What can I do for you? Tôi có thể làm điều gì đó

wat ken ai du forjiu ? 8 iúP anh khôn«-

Why don't you let me Sao anh không để tôihelp? giúp?

goai đônt jiu let mi he­lp?

Perhaps I could help in Có lẽ tôi có thể giúp.some way.

73

pd-heps ai cud he-lp in sam guayYou look like you need some help to carry the luggage.

jiu luk lai-k jiu nid sam he-lp tu ke-ri dd lac-gidz

Xem ra anh cần người đến khiêng giúp hành lý này.

N hận sự g iú p đỡ

Great! grêt

Just what I want.

ja-st wat ai wan-t

Lovely! la-vd-li

I'd be most grateful if you can help.

ai-đ bi môu-st gret-ful ip jiu ken he-lp

Tốt quá!

Tôi đang cần đây.

Tuyệt quá!

Nếu anh có thể giúp, tòi vô cùng cảm dn.

Thank you. It’s very kind Cảm dn anh, anh thật of you. tốt.

thanh-k jiu. Itz ve-ri kai- d dfjiu

Thanks, I'd appreciate it. Cảm dn anh, tôi rất cảm

74

'hanh-ks, ai-đ ơ-pri-si-êt đọng- itYou're thoughtful, thank Anh nghĩ thật chu đáo, you. cảm ơn anh.iiu-a thot-ful, ịhanh-k jiuYes, please. Vâng.ies, pli-zYes, please, if it’s not so Vâng, Nếu không phiền. much trouble.ies, pli-s, ip itz not sôu match tro-bờThat would be a big help. Ảnh giúp đd rất nhiều, Thanks. cảm ơn.det ut bi ơ big he-lp.Thanh-ks

Từ chối sự g iú p đỡ

Don't worry, I can Đừng lo, tôi có thể làmmanage. được.

đônt Vủô-ri, ai ken me- niđz

No, don't bother, I can Không, không phải bận

75

handle. tâm, tôi có thê làm được.

nôu, đônt bo-đờ, ai ken hen-đờNo, it's all right. I can do Không, không sao, tôi có it. thể.nôu, itz ôl rai-t. Ai ken đu itNo, it's OK, thanks. Không, không sao, cảmnôu, itz âu-kê, thanh-ks ^Please don't bother. Xin đừng bận tâm.pli-s đônt bo-đờI'm afraid I can't accept E là tôi không thể nhận your kindness to help. sự trỢgiúp của anh.am ơ-frêt ai kant ơ-sept jio kaiđ-nis tu he-lpPlease don't trouble Xin đừng bận tâm vếabout it. chuyện này.pli-s đônt tro-bờ ơ-baot it

That's very nice of you, Rất cảm ơn, nhưng tôi but I can manage it. có thể đối phó.detz ve-ri nai-s ơf jiu, bât ai ken me-niđz ít

76

Thank you for your Cảm ơn anh chủ động offering, but I can do it giúp dd, nhưng tôi có the myself. tự làm được.thanh-k jiu forjio op-fơ- ring, bât ai ken đu it maiseo-lf

DOẠ NẠT

Don't you dare!dont jiu ded!Don't push me too hard!dont pus mi thu hadDon't try to cash in on me!dont troai tu ka-s in on miIf you go on making fun of me, I'll give you a black eye.ip jiu gou on mek-king fan cff mi, ai-lgi-v jiu d blacli-k aiI'll fix you later.

Anh dám!

Đừng ép tôi!

Không dược chiếm lợi thế của tôi.

Nếu anh tiếp tục đùa tôi, tôi sẽ đấm cho anh một trận.

Tôi sẽ trừng trị anh sau.

77

ai-l phik-s jiu lêt-tờI'll sort you sooner or Sớm muộn tôi sẽ tìm

ja-st jiu troai?Some of the days I will Sẽ có một ngày tôi thanh clean the house for you. toán với anh.săm ơp dơ days ai Vũiỉ klin dơ hao-s for jiuYou have to pay for that. Anh sẽ phải trả giá. jiu he-vơ tu pây pho thatYou haven't got away Chuyện này vẫn chưa with that yet. I'll be back xong. Tôi sẽ trở lạ 1 to do you. thanh toán với anh.jiu he-vừngot ơ-wêi witd det jet. ai-l bi bach-k tu đu

You wait and see! Ảnh hãy đợi xem!

jiu wết enđ si

You'd be very unwise not Anh không đồng ý vã to agree with me. tôi, điều này là khônẻ

later.ai-l sot jiu sun-ncfo let-tct Just you dare! ja-st jiu ded Just you try?

anh thanh toán.

Chỉ cần anh dám!

Anh cứ thử xem!

78

jiu-d bi ve-ri ăn-woais sanẽ suot. not tu ơ-gri voitd mi

ĐỒNG TÌNH

Bless you!

bles jiu

Bad luck.

bed lakOh, dear. I'm so sorry.

ou, dia. Am sou so-ri

Oh, hard luck!

ou, had lak

Oh, how dreadful. I'm ever so sorry.

ou, hao dred-ful. Am e- vcf sou so-ri

How awful!

hao o-ful

How upsetting!

hao ap-set-ting!

Mong Thượng dế phù hộ cho anh!

Thật xui xẻo.

Trời ơi, tôi rất buồn.

Ôi, thật bất hạnh!

Ô, thật đáng sợ! Tôi buồn quá.

Thật tồi tệ!

Thật làm cho người ta phải lo lắng.

79

I do hope there's nothing Tôi hy vọng tình hình serious. không nghiêm trọng.

ai đu hôp dez na-thing sie-ri-ơs

I do sympathize, I assure Tôi hứa với anh, tôi rất you. đồng tình.

ai đu sim-pơ-thaiz, ai ơ- sua jiu

I'm dreadfully sorry.

am đređ-ful-li so-ri

I'm sorry to hear that.

am so-ri tu hiaơ det

I'm deeply sorry to learn about the disaster.

am đip-li so-ri tu lơn Ơ- bao-t dơ đi-za-stơ

I'm most upset to see what happened.

am môu-st ăp-set tu si wat hep-pân-đ

It's a sad thing.

itz ơ seđ thing

Tôi rất đáng tiếc.

Tôi rất buồn vì nghe tin này.

Được biết tin tai nạn này tôi vô cùng đau lòng.

Nhìn thấy việc xảy ra tôi thấy rất không yên tâm.

Thật là điều bất hạnh.

80

Thật là tồi.

Ôi, thật là tệ.

Ôi, bao nhiêu chuyện tồi tệ xảy ra!

That’s awful.

detz o-fulOh, that's too bad.

ÔU, detz thu bedOh, what a dreadful thing to happen!

ÔU, wat ơ đređ-ful thing tu hep-pân!

That is a pity!

det iz Ơ p i-ti

That's a shame!

detz ơ-sêm

What bad luck!

goat bed lak

That's really enough.

detz ria-li i-náf

What a dreadful situation for you.

wat ơ đređ-ful si-tiu-ây- sần fo jiu.

Please accept my sincere Xin tiếp nhận sự đồng

Thật đáng tiếc!

Thật là tiếc!

Thật xui xẻo!

Thật bất hạnh!

Hoàn cảnh của anh thật tồi tệ!

81

sympathies. tình chân thành củữ tôi.

pli-s ơ-sept mai sin-sieơ sim-pơ-thizYou have my deepest Trong thời khắc khósympathy at this difficultfc/icm này, tôi rất thông time. cảm với anh.

jiu he-vơ mai dip-pist sim-pơ-thi ơt dit di-fi- kult tham

DỒNG Ý

Do you agree with me?du jiu d-gri witd mi?I think we should start early this morning. Right?ai thinh-k wi sud stat ti­ll dis mo-ning. Rait?Don’t you agree to my suggestion?dont jiu d-gri tu mai sd- jes-sanDon’t you think that's a good idea? dont jiu

Anh có dồng ý với quan điểm của tôi không?

Tôi nghĩ sáng nay chúng ta nên bắt đầu sớm hơn. Đúng không?

Anh không đồng ý với để nghị của tôi sao?

Anh không nghĩ đó là ỷ kiến hay sao?

82

thinh-k datz dgud ai- dia?Don’t you think so?dont jiu thinh-k sau?You wouldn't disagree with that, would you?jiu ut dan dis-d-gri witd dat, utjiu?Would you agree that women should get the equal pay if they do the same job with men?wud jiu d-gri dat guy - min sudget dd i-qudpei if dei du dd sem job witd men?All right with you?ol rait witd jiu?OK with you? ou-ke witd jiu?

Anh không nghĩ vậy sao?

Anh không thể không đồng ý, đúng không?

Anh có đồng ý với quan điểm nam nữ cùng làm cùng hưởng không?

Ảnh có đồng ý không?

Anh có đồng ý không?

I wonder if you would Không biết anh có đồng give your consent to her ý với quan điểm của cô opinion. ấy không?ai wan-đd if jiu ut gi-vd jio kdn-sent tu hdo-pi-niền

83

Can I ask you if you Xin hỏi, anh có dồng ý would agree that time is rằng thời gian chính là life? sinh mệnh không?ken ai as-k jiu i f jiu ut d- gri det tham iz lai-fIt sure isit suet izI think so, too.ai thinh-k sou, thuYes, indeed.jes, in-didAbsolutely.eb-so-lu-t-liI suppose it’s true.ai sdp-pouz itz tru.I couldn't agree more.ai cud-dan d-gri moI believe so.ai bi-liv souI agree, ai d-gri

That goes without saying.

det gd-z wit-daot sei-ing

B4

Chắc chắn rồi.

Tôi củng nghĩ vậy.

Không sai chút nào.

Tuyệt đối chính xác.

Tôi nghĩ là đúng.

Tôi hoàn toàn đồng ý.

Tôi tin điều này.

Tôi đồng ý.

Điều đó không còn nghi ngờ gì nữa.

There's no doubt about it.dez nau daot d-baot itThat's exacly my opinion.detz ik-zek-tli mai o-pi- nienI feel the same way you do.ai fit dd sem wei jiu du That's right. detz rai-t True enough. tru i-nafThat's just what I was thinking.detz ja-st wat ai wdz thinh-kingYou got it.iiu got it1 don't think anyone would dispute with that.

dont thinh-k e-nu-oan it dis-piu-t witd det

Không có gì phải nghi ngờ.

Đó chính là quan điểm của tôi.

Cảm giác của tôi giống như anh.

Đúng.

Quả thực là như vậy.

Đó chính là những điều tôi nghĩ.

Toi cho rang khong ai phan doi dieu nay.

Đúng.

I think I'd take your Tôi nghĩ tôi hoàn toànpoint completely. tiếp thu quan điểm củai thinh-k ai-d tếk jio poi- anh- t kơm-pli-tliMy one view precisely. Chính tôi củng thấy thế. mai oăn viu pri-sais-liI agree on the whole, but Nói chung tôi đồng ý,things are not so easy.ai d-gri on dd hou-l, bat thing-s a not sou i-diI don’t altogether agree with you.ai dont dl-td-ge-dd d-gri witd jiuI certainly understand what you mean, but we must take every thing into consideration.ai sd-tan-li an-dd-stend wat jiu min, bat wi mo­st tek e-ve-ri-thing in-tu kdn-si-dd-rei-sanMay be, but don’t you think it’s too late?may bi, bat dont jiu thinh-k itz thu let?

nhưng sự việc không đơn giản như vậy.

Tôi không hoàn toàn đồng ý với anh.

Đưdng nhiên tôi hiểu ý anh, nhưng chúng ta phải cân nhắc mọi chuyện.

Có lẽ như vậy, nhưng anh không nghĩ là quá muộn sao?

86

That's right, but don’t you think it’s too expensive?datz rai-t, bat dontjiu thinh-k itz thu ik-spen- siv?You're probably right there, but it will cost a lot of money.jiu-a pro-bd-li rai-t de, bat it wil co-st d lot of man-niTo a certain extent, yes, but we have no way to avoid it.tu d sd-tan ik-stent, jes, bat wi he-vd nou wei tu d-void itTheoretically you're right, but it’s difficult to put it into practice.thid-re-ti-kd-li jiu-a rai-t, bat itz di-fi-kult tu put it intu prak-tisI may be wrong, but I won't admit before is proved.

Đúng, nhưng anh không nghĩ là quá đắt sao?

Anh nói vậy có lẽ là đúng, nhưng nó phải tốn rất nhiều tiền.

Xét ở mức độ nào đó là đúng, nhưng chúng -ta không còn cách nào đẽ tránh nó.

Xét về lý thuyết thì anh đúng, nhưng điều này rất khó thực thi.

Có thể tôi sai, nhưng tôi không thể chấp nhận khi chưa qua chứng thực.

87

ai mêi ni roong, bât ai wuônt ơđ-mit bi-fo iz pru-vđI see your point, but Tôi hiểu ý anh, nhưng ôpollution is still a nhiễm hiện nay vẫn làproblem. mộị vấn đề.ai si jio poi-t, bât pơ-lu- sần iz stil ơprô-blơmI take your point, but we Tôi đồng ý quan điểm shouldn't forget she is của anh, nhưng đừngonly a five-year-old quên đó chỉ là một bé gái

5 tuổi.ai tểk jio poi-t, bât wi suđ-đần fo-get si iz ôu-li ơ faiv-jiê-ôỉd chai-lđIn spite what you said, I Cho dù anh nói như vậy, think perhaps we'd tôi nghĩ tốt nhất chúngbetter be careful. ịa nận c£n ịhậK'in-spait watjiu sêd, ai thinh-k pơ-heps wi-d bet- tơ bi ke-ful

Not exactly. Không hoàn toàn nhưnot ik-zach-tli vÔ-y-True enough, but on the Chính xác, nhưng xét vềother hand, it s time - phương diện khác thì nóconsuming. rế't tố ~thời gian

88

tru i-naf, b&t on di a-dd hend, itz tham- kOnsuming.That's one way of looking at it, but we have other ways too.datz oan wei dfluking at it, bat guy he-vd a-dd wei-z thu.Excuse me, but you're wrong.ik-skiu-s mi, bat jiu-a roongI can't accept it. ai kant d-sept it.I disagree. ai dis-d-griI am afraid I can’t agree with you, there.ai em witd jiu, dedI'm afraid I have a different opinion.am d-fred ai he-v d di-fe- rant o-pi-nien

Đây là một cách nhìn nhận vấn đề, nhưng chúng ta vẫn còn cách khác.

Rất xin lỗi, nhưng anh đã nhầm.

Thế tôi không thể chấp nhận.

Tôi không đồng ý.

Chắc là về điều này thì tôi không đồng ý vói

d-frêđ ai kant d-gri quan điểm của anh.

Tôi nghĩ tôi có ý kiến khác.

89

I'm afraid that's not true.am ơ-frêđ detz not tru.I don’t think that's right.ai đônt thinh-k detz rai-tI think you're absolutely wrong.ai thinh-k jiu-a eb-sơ-lu- tli roongNo, I don't think so.nôu, ai đônt thinh-k sou.That's your opinion, not mine.detz jio o-pi-niền, not mai-nThat's not how I see it. detz not hao ai si it.Are you kidding? a jiu kiđ-đing?Come off it! căm of it Never! ne-vơ

Not at all. not ât ôl

90

Tôi nghĩ không phải như vậy.

Tôi nghĩ điều đó không đúng.

Tôi nghĩ anh hoàn toàn sai.

Không, tôi không nghĩ như vậy.

Đây là ý kiến của anh, không phải của tôi.

Tôi không thấy như vậy.

Anh đang đùa à?

Đừng bịa đặt.

Không bao giờ.

Cơ bản không phải.

That's ridiculous.detz ri-di-kiu-lơsOn the contrary!on dơ kơn-trây-riI'm afraid I can't accept your explanation.am ơ-frêđ ai kant ơ-sept jio ik-s-plơn-nêi-sầnI'm not at all convinced by your argument.Am not ơt ôl kơn-vin-sd bai jio a-giu-mântThat won't do.det wuont đu.I'm glad we're come together at last.am gleđ wi-a cam tu-ge- dơ ât la-stRight, we all agree then. rai-t, wi ôỉ ơ-gri den That sounds OK, then. det sao-đs ôu-kê, den That's it, then.

Hoang đường.

Hoàn toàn trái ngược.

Chắc tôi không thể chấp nhận lời giải thích của anh.

Luận điểm của anh hoàn toàn không thê thuyết phục tôi.

Điều đó không thể.

Rất vui vì cuối cùng chúng ta đã nhất trí.

Thôi được, như vậy chúng ta đều đồng ý.

Vậy xem ra điều này không có vấn đề gì.

Thế cứ làm như vậy.

91

detz it, den.

ĐÚNG SAI

Am I right?

em ai rai-t?Any mistake? e-ni mi-s-tểk? Anything wrong?

Đúng không?

Có gì sai không?

Có sai không?e-ni-thing roong?Can you tell me if there’s Anh có thể chỉ giúp tôi anything wrong in the bài dịch này có sai

ken jiu theo-l mi ifdez e- ni-thing roong in dơ tran-slêi-sần?

Do you think I am right? Anh nghĩ tôi đúngđu jiu thinh-k ai em rai- không? t?

Have I got it right? Tôi làm đúng không? he-vơai got it rai-t?Is it true? is it tru? Đúng không?Is that right, please? Xin hỏi như thê này

translation? không?

92

iz det rai-t, pli-z?Is it Ok? iz it du-ke? That’s right? detz rai-t?Would you mind telling me if my method works?

ut jiu mai-d theo-ling m, if mai me-thcfd wok-s?

đúng chưa?

Như vậy đúng chưa? Như vậy đúng không?

Xin anh chỉ giúp tôi phương pháp của tôi có thích hợp không?

Khẳng định

Absolutely!

eb-sơ-lu-tli!Correct, kơ-rêktExactly. ik-zăk-tlyI reckon, ai rêch-kơnI don't think there's anything wrong with your answer.

ai đônt thinh-k dez e-ni- thinh-k roong guyt jio an-sơ

Tuyệt đối chính xác!

Đúng.Chính xác.Tôi nghĩ anh đúng.Tôi nghĩ câu trả lời của anh không có gi sai.

93

Right, rai-t That's it. detz it That's right/ correct. detz rai-t/ kơ-rêkt Nothing wrong with it. na-thing roong witd it. Yes, that's right. jes, detz rai-t.Yes, you're right. jes,jiu-a rai-t

Precisely.

pri-sai-sli

Phủ đ ịn h

t/kơ-rêkt

I'm afraid you're wrong/ mistaken.am ơ-frêt jiu-a roong/ mis-têk-kần

Đúng.Đúng.Chính xác.

Không sai chút nào.

Vâng, điều này đúng.

Vâng, anh rất đúng.

Đúng là như vậy.

nghĩ anh không

Tôi nghĩ anh làm sai.

I don't think you're right/Tôi correct. đúng.ai đônt thinh-k jiu-a rai-

94

I suppose/ think you're mistaken.ai sơp-pôuz / thinh-k jiu-t mis-têk-kầnNo, I don't think so.

Inôu, ai đônt thinh-k sâuNo, I don't think you're right about it.nôu, ai đônt thinh-k jiu-t

I rai-t ơ-baot itSorry, that's not right/ correct.so-ri, detz not rai-t / kơ- rêktNonsense! non-sần-s Rubbish, rắb-bis Completely wrong.

kơm-pli-t-li roong

Sủa chữa sa i lầm

Allow me to correct one thing you're said: It's m property, not his.

Tôi nghĩ anh sai.

Không, tôi nghĩ anh sai.

Không, tôi nghĩ về vấn đề này anh sai.

Xin lỗi, điều này không đúng.

Nói liều!Nói mò.Hoàn toàn sai.

Xin cho phép tôi sửa lại một điều anh đã nói: Đây là tài sản của tôi,

95

ơ-lao mi tu kơ-rêkt oản thing jiu-a sêđ:

ỉtz mai pro-pơ-ti, not hiz

As far as I know, she was actually born in 1964.

es fa es ai nôu, si wơ-z ak-tua-li bon in 1964.

I suppose/ think it might Tôi nghĩ nói thế này be correct to say that his chính xác hơn, sai lầm failure is caused by his của anh ấy đã dẫn đến own mistake. thất bại cho anh ấy.

ai sơp-pôuz /thinh-k it mai-t bi kơ-rêkt tu sêi det hiz fê-lơ iz cozđ bai hiz ôn mis-têk

Well, actually, he is the Sự thực, anh ấy chính là right person we're người mà chúng ta đanglooking for. tỉm.

woeo, ak-tua-li, hi iz dơ rai-t pơ-sân wi-a luking fo.

Well, in fact, it was a toilet room.

Sự thực đó là một phònễ vệ sinh.

ch ứ kh ôn g p h ả i của anhấy.

Theo tôi biết, thực tế cô ấy sinh năm 1964.

96

goel, in fakt, it guaz toi- lit rum.Well, as a matter of fact, Sự thực anh ấy khônghe didn't tell us the nói rõ tình hình thực tế.truth.

woel, es ơ met-tơ ơffach- kt, hi điđ-đần theo-l ơs dơ trut

I'm afraid I have to về điều này chắc tôicorrect you there: Bush phải sửa lại cho anh:didn't lose the election. Trong cuộc bầu cử lầnam ợ-frèđ ai he-vatu kơ- Bush khin« hả thất rêkt jiu deơ: Bu-S điđ- đần lu-z dơ i-lek-sần.

TRÒ CHUYỆN

Mở dầu cuôc nói chuyên

By the way, what time is Tiện thể cho hỏi mấy giờit, please? rồi?bai dơ wêi, wat tham iz it, pli-z?

Can I ask you Tôi có thê hỏi chuyện

97

ken ai a-sk jiu săm- thing?Cold weather, isn't it?kôu-ld goe-dơ, izan it?Excuse me, is there anybody sitting here?ik-s-kiu-s mi, iz deơ e-ni- bo-đi sit-ting hiơ?Don't you think that juvenile delinquency is on the increase?đônt jiu thinh-k det du- vơ-nail đi-ling-quân-si iz on dơ in-kris?Guess who I saw just now?ge-st hu ai so ja-st nao?Excuse me, haven't we met somewhere before?ik-s-kiuz mi, he-vừnt wi met săm-goe bi-for?

something? của anh không?

Thời tiết rất lạnh, đúng không?

Xin lỗi, ở đây có người không?

Anh không cho rằng mức phạm tội của anh chàng đó đang tăng haysao?

Thử đoán xem tôi vừa gặp ai?

Xin lỗi, chẳng phải trước đây chúng ta đã gặp nhau ở đâu dósao?

Excuse me, have you got Xin lỗi, anh có bật lửa a light by change? không?

ik-s-kiuz mi, he-vơjiu got

98

ơ lai-t bai chanz?Excuse me, but could you Xin lỗi, có thể cho tôi tell me the time? biết bây giờ mấy giờik-s-kiuz mi, bât cudjiu khong. theo-l mi dơ tham?Hi, you're Mr. Johnston, Xin chào! Anh là then? Johnston phải không?

hai,jiu-a mi-stơ Jôn- stơn, den?Forgive me for asking, Xin thứ lỗi tôi xin hỏi, but do you mind if I close anh không phiền khi tôi the door. đóng cửa chứĩfo-gi-vơ mi fo as-king, bât đu jiu mai-đ if ai k-lôuz dơ đo.

I have good news for you. Tôi có tin vui báo cho

ai he-vơguđ niuz fo jiu. an

Sorry, I couldn't help Xin lỗi, tồi vô tình nghe over hearing, did you được, hình như anh vừa mention something nhắc đến hiệu trưởng about the new president? mới phải không?so-ri, ai cuđ-đần he-lp ôu-vơ hiơ-ring, điđjiu men-sần săm-thing ơ-

99

bao do niu pre-zi-dant?

You don't seem to be yourself today.

jiu dont sim tu bi jio-seo- lfYou know what? Ann's got a divorce.

jiu nou wat? Annz got 0 di-vo-s

Sorry to trouble you, but do you know how to get to the nearest post office?

so-ri tu tro-bo jiu, bat du jiu nou hao tu get tu do nia-ri-st pou-st of-fis?

Wouldn't you agree that the policy should be changed?

ud-dan jiu O-gri dat do po-li-ci sud bi tren-zd?

Hôm nay dường như trông anh không thoải mái lắm.

Anh biết không? Am đã ly hôn.

Xin lỗi vì làm phiền anh, anh biết đường tả bưu điện gần nhất như thế nào không?

Anh không cho rằnè chính sách này nên thay dổi sao?

100

Gây sự chú ý

Attention, please. Xin chú ý.ơ-ten-sần, p-liz.

Do you know, I've just Tôi vừa nghe nói gầnbeen told there was a nhà chúng ta đã xảy raserious car accident near vụ tai nạn xe nghiêm our house? trọng. Anh biết không?đu jiu nôu, ai-vơ ja-st bin tô-lđ deơguaz ơ sie-ri-ơs ka ak-si-đânt nia ao-ơ haoz?

Excuse me! Xin lỗi!ik-s-kiuz mi

Hi there! hai de Chào!

Hey! You! hêiỉ jiu! Chào anh!

Listen! li-sần Nghe đây!

Look here! luk hia Nhìn này!

May I have your Xin chú ý.attention, please?

mêi ai he-v jio ơt-ten-sần pli-z?

Watch! wat-ch! Chú ý!

101

Nói về m ôt chủ đê

About tax, I think government should pass a new law.

d-baot teks, ai thinh-k ga-vdn-mant sudpas d niu lo.

I suppose the problem you raised just now is important, because that's the point nobody has ever mentioned.

ai sdp-pouz ddpro-blam jiu ray-zd ja-st nao iz im- po-tant, bi-coz datz dd poi-t nau-bodi hez e-ud men-san-d

Now that you mentioned it, I have to tell you that I'm against it.

nao det jiu men-san-d it, ai he-vd tu theo-l jiu dat am d-gen-st it.

On the subject of music, we have to admit that

Nói về thuế, tôi nghĩ nhũ nước cần thông qua pháp luật mới.

Tôi cho rằng vấn đề anh mới đề cập đến rất quan trọng, vì đó là điểm chưa ai từng nhắc đến.

Anh đã nhắc đến thì tôi phải nói với anh là tôi phản dôi chuyện này.

Nói đến âm nhạc, chúng ta phải thừa nhận hiện

102

nowadays most people nay phần lớn mọi ngườilove pop music rather thích nhạc hiện đại chứthat classical music. không thích nhạc cốon dơsăb-jêkt ơf miu-zik, rálen' guy he-vơ tu ơđ-mit pi- pơl la-vơ pop miu-zik ra- dơ dat kla-si-kơl miu-zik.

Talking of honesty, I Nói về sự thành thực, tôiknow that a lot of people biết có rất nhiều ngườidon't pay bus fares. đi xe không mua vé.

thook-king of o-nis-ti, nôu dat ơ lot ofpi-pơl đônt pêi bas fez.Strange you should bringThật kỳ quặc, anh this up. I'm not quite đã nhắc đến chuyện này,sure about that. nhưng tôi không rõ lắm.

s-trên-z jiu suđ bring diz ăp. Am not koai suaơ ơ-baot det.

Thay dổi chủ đ ề

By the way, what time Tiện thê cho hỏi, khi nàoshall we meet? chúng ta gặp nhau?

bai dơ wêi, wat tham sel guy mit?

103

Incidentally, John asked Xin nói thêm, Johnyou to see him tomorrow, muôn ngày mai anh đến

• * . I • T i _ L i thăm anh ấy.in-si-đen-tơ-li, Jon a-sktjiu tu si him tơ-mo-rôu.

Could we move on to the Chúng ta có thê trao đổi problem of manpower? về vấn đê nhân lựccuđ guy mu-v on tu dơ khong. prô-blâm ơf men-pao-ơ?

Well, I almost forgot! My ừm, suýt nữa tôi quên. father told me to go Bô' tôi bảo sẽ về nhà home before 8. trước 8 giờ.

woel, ai ôl-mô-st fo-gotỉ Mai fa-dơ tô-ld mi tu gôu hôm bi-fo êtWell, let's talk about Vậy chúng ta nói chuyện something different. khác.woel, letz thok ơ-bao-t săm-thing di-fơ-rânt.I think we ought to pass Tôi nghĩ chúng ta nên on to the next item. bắt đầu chương trình ai thinh-k guy ot tu pas ttêp theo, on tu dơ nêch-xt ai-tầmNow, let's drop the Được rồi, chúng ta subject, and have a look không nói về vấn đề này at something different, nữa, hay là xem thử

104

nao, letz d-rop dd sab- jekt, end he-vd d luk dt samthing di-fd-rant.Oh, it's nearly slipped my mind! I have an important meeting to attend.ou, itz niad-li slip-t mai maid! Ai he-vd dn im-po-

stant mit-ting tu d-tend

những chuyện khác.

/s'o, tí nữa tôi quên. Tôi còn có một cuộc họp quan trọng phải tham dự.

Kết thúc cuộc nói chuyện

Excuse me, I have to go Xin lỗi, tôi phải đi. now.ik-skiuz mi, ai he-vd tu gôu nao.I hope you'll forgive me, Xin anh thứ lỗi, tôi nghĩ but I really think I must tôi thực sự phải đi. go.ai hôp jiu-l fo-giv mi, bât ai ria-li thinh-k ai md-st gàu.

I hope you won't mind, Tôi hy vọng anh không but I really can't say any dể ý, tôi không thê chờ

105

longer.

ai hop jiu wuont maid, bat ai ria-li kant sei e-ni loong-gd.

I really must be going.

ai ria-li mcf-st bi gou-ing.

I won't take any more of your time.

ai wuont tek e-ni mo df jio tham.

I'd better be going.

I'm afraid I have to leave.

ai-d bet-td bi gou-ing.

I'm afraid I've taken your so much time.

am d-fred ai-vd thek-kan jio sou mach tham.

I'm sorry, I've got to go.

am so-ri, ai-vd got tu gou.

It's been nice talking with you.

ddi diCdc niia.

Thtfc si£ toi phai di.

Toi khong chiem thi gic cua anh niia.

Tot hdn la toi di.

Chac la toi phai di.

Chac la toi da chiem rat nhieu th 'di gian cua anh.

Xin loi, toi phai di.

Rat vui vi diidc noi chuyen vdi anh.

106

itz bin nais thok-king witd jiu.It's time we were off.

itz tham wi wd o f

Oh, it’s time for me to leave.

ÔU, itz tham fo mi tu li-v.

so-ri, ai md-st bi gou-ing on mai wei

Thanks for calling.

thanh-ks fo kal-ling.

Well, I'd better not keep you.

woel, a i-d bet-td not kip jiu.

It's been a pleasure talking to you.

itz bin d p le -zd thok-king tu jiu .

Well, thank you for a wonderful day.

Chúng ta phải đi rồi.

o, tôi phải đi rồi.

tôi ph ả i lên

Cảm dn anh đã gọi điện.

Được rồi, không giữ anh nữa.

Rất vui vi được nói chuyện với anh.

Được rồi, cảm dn anh đã dành cho tôi một

107

Sorry, I must be going on Xin lỗi, my way. đường rồi.

woel, thanh-k jiu fo d goan-dd-ful day.

I'm afraid we shall have to leave it at that.

am d-fred wi seol he-vd tu liu it at dat.

ngày vui vẻ.

E là chúng ta đành phải chấm dứt ở đây.

HẸN GẶP

Could I come to see you Chiều nay tôi có thê tă this afternoon? gặp anh không?

cud ai căm tu si jiu dis af-td-nun?

Do you mind if I call on Ngày mai tôi tới tìm anh you tomorrow? dược không?

đu jiu maid if ai kôl jiu td-mo-rôu?

I’d like to call on you this Tôi muốn chủ nhật tới Sunday. chỗ anh.

ai-d lai-k tu kôl on jiu dis Săn-dêiI hope to see you in my Tôi hy vọng hôm nay sê

108

office today. gặp anh ở văn phòng của tôi.ai hôp tu si jiu in mai of-

fìs tơ-đêiHave you got anything to Chiều nay anh có bận

wil jiu bi fri nêchst wik?I wonder if it would be Không biết chiều maiconvenient to meet you gặp anh có tiện không.this afternoon.

ai wan-đơ if it uđ bi kơn- vi-niênt tu mit jiu dis a- ftơ-nun.I'd like to fix an Tôi muốn hẹn thời gianappointment with you. gặp mặt với anh.ai-đ lai-k tu fiks ơn ơ-poi- t-mânt guyt jiu.Do you have any plans Tuần này anh có dựfor this week? địch gi chưa?đu jiu he-vơ e-ni plenz fo dis wik?

do this afternoon?

he-vd jiu got e-ni-thing tu do dis a-ftd-nun?

Will you be free next week?

Tuần sau anh có rảnh không?

không?

109

Trd Idi

Yes, certainly.jes, sd-tan-li.Yes, no problem.jes, nou pro-bldm.That will be OK.det wil bi ou-ke.That's fine with me.detz fai-n witd mi.You might come whenever it is to your convenience.jiu mai-t cam woen-e-vd it iz tu jio kdn-ui-niensFine, fai-n

Any time is all right.

e-ni tham iz 61 rai-t.

I'm afraid not.

am fred not.

I've got another appointment then.

ai-vd got an-a-dd d-poi-t- mant den.

Diidc, ditdng nhien co the.

Ditdc, khong van di gi-

Co the.

Rat thich hdp doi vdi toi.

Khi nao anh tien thi cii den.

Ditdc.

Luc nao cung ditdc.

Chac la khong ditdc.

Khi do tdi co cuoc hen khac.

110

Sorry, that's taken too. Xin lỗi, thời gian này

so-ri, datz têch-kần thuI won't be free until Đến thứ bảy tôi vẫnSaturday. bận.

ai uiuônt bi fri ăn-til Se-tơ- đây.

Let's see how it goes. Để xem tình hình thê, . ■, .. nào đã.Lets si hao it gơz.

I'm sorry to say I can't Xin lỗi tôi không thếcome. đến.am so-ri tu sây ai kant căm.

Hỏi thời g ia n và đ ịa đ iểm g ặp

Can you make it Ngày mai được không?tomorrow?

kenjiu mếk it tơ-mo- rôuĩ

Could you make it some Có thể hẹn thời gian other time? khác không?

cudjiu mếk it săm a-dơ tham?

Does it suit you? Anh thấy có thích hợp

111

- . .. J, không?đơz it siu-tjiui ■

Shall I come round for Khoảng 7 giờ tới tìm anh ayou at about 7 o'clock? được không? (ỉ

seo-l ai căm raođ fo jỉu at ơ-bao-t se-vơn ơ-klook?

Shall we meet at my Chúng ta gặp nhau ồoffice? văn phòng tôi được

seo-l wi mít ơt mai o f-fis?^0n

What about tomorrow? Ngày mai thế nào?

vooầt ơ-baot tơ-mo-rôu?

When shall we meet? Khi nào chúng ta gặp1 J.n nhau?woen seo-l guy mít?

Where shall we meet? Chúng ta gặp nhau ởwoe seo-l guy m itĩ đấu'?

Will 5 o'clock be all Năm giờ được không?right?

wil fai-v ơ-klook bi ôl rai-t?

Would you prefer some Anh thấy thời gian khác other time? thế nào?

uđjiu pri-fơ săm a-dơ tham?

112

-low about next week? Tuần sau thế nào?

ưio ơ-bao-t nếch-st'uych?

woen for?

.May I expect you at six? Đợi anh lúc 6 giờ đượcmêi ai ik-spêkt jỉu ơt si- khôngĩ ks?

I'd like to know what Không biết khi nào thì time would be most tiện cho anh? convenient to you?

ai-đ lai-k tu nôu wat tham uđ bi môu-st kơn- vi-niênt tu jiu?

Thay đổi hoặc huỷ bỏ buổi hẹn

Can we make it a little Chúng ta có thề gặp ■Site? nhau muộn hơn không?

.’hat all right?

ỉet ôl rai-t?

Như vậy được không?

; Usual place?

ìu-zuaơl plêi-s?

When for?

Chỗ củ.

Khi nào?

113

ken wi mêk it ơ lit-tơ let?

Could we put it off to the next week?

cuđ guy put it of tu dơ nêch-st guy ch?

Could you make it some other time?

cuđ jiu mêk it săm a-dơ tham?

I'm afraid we'll have to change our appointment.

am ơ-frêđguy-l he-vơ tu chên-đz ao-ơ ơ-poi-t-mânt

Sorry, but I can’t join you Xin lỗi, tôi không tkẽfor the birthday party. tham dự buổi dạ hộio o UAỈ ni ; • •• sinh nhât của anh.so-ri, bat ai kant joi-n jiufo dơ bơt-đây pa-ti

I wonder if you could Không biết anh có thêchange the time. thay đổi thời gian mộtai goăn-đơ if jiu cuđ không.chên-đz dơ tham.

The appointment will Buôi hẹn buộc phải huỷhave to be cancelled. bỏ.

Chúng ta hoãn đến tuần sau được không?

Anh có thể hẹn thời gian gặp vào khi khác không?

Chắc là chúng ta phải thay đổi cuộc hẹn.

114

ỉơ ơ-poi-t-mânt guynl he- )ơ tu bi ken-sơl-đ.[t looks as if our Xem ra có thể thay đổiappointment would have thời gian cuộc hẹn của be changed. chúng ta.

:it luks es if ao-ơ ơ-poi-t- mânt uđ he-vơ bi chên- đz-đ

Terribly sorry. I will not Vô cùng xin lỗi, tôi be able to see you at the không thể gặp anh theo time suggested. thời gian đã hẹn.te-rơ-bli so-ri. ai guynl not bi âybờ tu si jiu ât dơ tham sơ-det-tựđ.Because of something Do chưa chuẩn bị chu unexpected, I wonder if I đáo, tôi không biết có could change my thể chuyển thời gian hẹnappointment from từ thứ hai sang thứ nămMonday to Thursday. không.

bi-co-s of săm-thing ăn- ik-spêk-tựđ, ai wan-đơ if li cuđ chên-đz mai ơ-poi- ■-mànt f-rom Măn-đêi tu Vhơ-s-đêi

?or some reason or Vỉ' một số nguyên nhân

115

other, I wonder if I could nào đó, không biết tôi có change the day of our thể chuyển ngày gặpmeeting to some time later in this week say, Friday.

fo săm ri-sần o a-dơ, ai goăn-đơ i f ai cuđ chên-dz dơ đêi ơfao-ơ mi-ting tu săm tham lê-tơ in dis voíkh, sêi Frai-đêi.

mặt của chúng ta xuống gần cuối tuần này , ví như thứ sáu được không.

HỨNG THÚ

H ỏi xem có th ấ y hứng th ú không

Are you interested in pop music?

a jiu in-td-re-s-titdj in- pop miu-zik?

Are you a football fan?

a jiu Ofut-bol fen ?

Are you a party goer?

a jiu 0 pa-ti gou-ct?

Anh có hứng thú vã nhạc hiện đại không?

Anh là người đam mê bóng đá phải không?

Anh là người thích tụ tập phải không?

116

Do you find the film interesting?

đu jiu fai-nd dơ film in- tơ-re-sting?

Do you think the novel attracting?

đu jiu thinh-k dơ no-vơl ơt-trek-ting?Do you go for stamp collecting?

đu jiu gôu fo s-temp kơ- lek-ting?

Do you have any interest Anh có thích thể thao in sports? không?

đu jiu he-uơe-ni in-tơ-re- st in s-pot-s?

Does the story appeal to Anh có hứng thú với câu you at all? chuyện này không?

đơz dơ s-to-ri ơ-pial tu ịiu at ôl?

Does bridge interest Anh có thích chia làm you? hai phe chơi bài không'?

đơz bri-đz intơ-re-st jiu?

Anh thấy bộ phim này có thú vị không?

Anh thấy cuốn tiểu thuyết này có hấp dẫn không?

Anh thích sưu tập tem không?

117

I wonder if country life Không biết cuộc sống ởhas any attraction for nông thôn có lôi cuốnyou? anh không?

ai wan-đơ if kan-try lai-f hez e-ni ơ-trak-sần fo jiu?

I wonder if you find this Không biết anh có thấycourse fascinating? môn học này rất hấp

. _*,./••• r ■ „ J- dẫn không?ai wan-đơ if jiu fai-nadis ko-s fek-si-nê-ting?

What are you interested Anh thích cái gì? in?

goăt a jiu in-tơ-re-stựd in?

What are your interests? Anh có sở thích gì?

wat a jio in-tơ-re-sts?

B iểu th i ban có hứng thú

I’m a football fan. Tôi là người hâm mộam ơ ft-bôl fen. bóng đá.

I m keen on pop music. Tôi say mê nhạc hiệnam kin on pop miu-zik.

I find the story Tôi thấy câu chuyện đó

118

i interesting.

ai fai-nd dd s-to-ri in-td- re-sting.I find the girl very attracting.

ai fai-nd ddgdl ve-ri d- trek-ting.

I find the performance extremely fascinating.

ai fai-nd ddpd-fo-man-s ik-strim-li fd-si-net-ting.

I have some interest in making model plane.

ai he-vd sam in-td-re-st in mek-king mo-ddl plen.

I have a passion for ancient Vietnamese history.

ai he-vd dpe-san fo en- sant Viet-na-mi-s hi-s-to- ri.

I'm a film goer.

am dfilm gou-d.

rat thu vi.

Toi thay co gal do that quyen ru.

Tôi thấy buổi biểu diễn rất hay.

Tôi dam mê công việc làm mô hình máy bay và tàu thuyền.

Tôi yêu thích môn lịch sử cổ điển của Việt Nam.

Tôi là người nghiền xem phim.

119

I'm soccer fan.

am sook-kơ fen

I'm interested in talking Tồi thích nói chuyện vă

Tôi là người hâm mộ Bóng đá.

to people.

am in-tơ-re-stưđ in thook-king tu pi-pơl.

My hobby is playing tennis.

mai hob-bi iz plêi-ing ten-nis.

I'm keen on British literature.

am kin on Bri-tis li-tơ-rơ- trờ.

người khác.

Sở thích của tôi là chá quần vợt.

Tôi rất đam mê môn văn học của Anh.

My particular interest is Tôi thích nhất truyệndetective stories.

mai par-ti-kiu-ld in-td- rest iz di-tek-tiv s-to-ris.

The challenging job really appeals to me a great deal.

dd tre-lan-zing job ria-li d-pialz tu mi dg-ret dil.

trinh thám.

Quả thực tôi rất thích công việc đầy tính thử thách này.

120

Biểu thị bạn không hứng thú' Actually, I don’t have về thực tế, tôi khôngany interest in detective thích truyện trinh thám.stories.

I

ak-tua-li, ai đônt he-vơe- ni in-tơ-rest in đi-têk-tiv s-to-ris.

I am not interested in Tôi không thích nhạcmusic. hiện đại.ai em not in-tơ-re-stiđ in miu-zik.I don’t find the news Tôi thấy tin này chẳngvery interesting. thú vị.ai đônt fai-nđ dơ niu-z ve-ri in-tơ-re-sting.

I find it rather Tôi thấy nó tương đốiuninteresting. đơn điệu.

ai fai-nd it ra-dơ ăn- in- tơ-re-sting

I just can’t get worked Tôi không còn sức làmup about that. việc này.

aija-st kant get wuôk- t ăp ơ-bao-t dat.

I don’t find much interest Tôi không hứng thú lắm

121

in computer. với máy tính.

ai đônt fai-nđ mătch in- tơ-re-st in kom-piu-tơI’m not keen on poetry. Tôi không thích thơ ca. am not kin on pôu-i-triI don’t go for literature. Tôi không thích văn ai đônt gôu fo li-tơ-rơ-trờ.I’m afraid I couldn’t care E là tôi không có chút less about the matter. cảm hứng với việc này.am ơ-frêđ ai cuđ-đầnt ke- lis ơbao-t dơ met-tơ.I don’t think table tennis Tôi thấy mình không appeals to me very đam mê môn bóng bàn. much.ai đônt thinh-k tây-bơ ten-nis ơ-pialz tu mi ưe-ri mătch.I’m afraid his Tướng mạo của người đóappearance leaves me không hề làm tôi rung cold. động.am ơ-frêđ hiz ơ-pia-rần-s li-vz mi côu-lđ.I must admit I don’t take Tôi phải thừa nhận là great interest in mình không hứng thúcalligraphy. lắm với môn thư pháp.

122

ai mơ-st ơđ-mit ai đônt têk grêt in-tơ-re-st in ka- ìli-grơ-fi.Nothing interests me less than working with her, as a matter of fact.na-thing in-tơ-re-sts mi les dơn guôk-king guyt hơ, as ơ met-tơ ơf fach-kt

To be honest, the drama Nói thực, câu lạc bộclub has no attraction for nhạc kịch đó chang đểme. lại chút cảm hứng chotu bi o-ni-st, dơ đ-ra-mơ ío1' klăb hez nôu ơ-trek-sần fo mi.

KHUYÊN NHỦ

Are you sure you ought Anh nhất định phải to listen to the music nghe nhạc khi học à? while studying.

ajiu suơ jiu ot tu li-sần tu dơ miu-zik goail sta- đi-ing.

Sự thực, điều làm tôi không có hứng nhất chính là làm việc cùng cô ấy.

123

Be honest, you'll get Nói thực, qua đó anh cósome profit out of it. thê học được rất nhiều

_• a •• 7 * “ — điều,bi o-ni-st, jiu-l get sămpro-fit ao-t ơf it.

Are you quite sure you've Anh có chắc là tất cảtaken everything into consideration?

a jiu koait sud jiu-vd tek- kan e-ve-ri-thing in-tu kdn-si-dd-ray-san ?

But every little helps, doesn't it?

bat e-ve-ri lit-td he-lps, dd-zan it?

But is it worth the risk?

bat iz it guotd dd ri-sk?

But supposing your son killed the bird, what do you think then?

bat sdp-pou-zing jio san kil-d dd bdd, goat du jiu thinh-k den?

Don't let that stop you!

đêu dã cân nhăc không?

Nhưng từng giọt đều có ích, không phải sao?

Nhưng có đáng mạo hiểm không?

Giả sử con trai anh làm chết con chim, anh sè nghĩ gì?

Đừng đề người đó cản trở anh!

124

đônt let dat stop jiu!ịGo on! Tiếp tục đi!

gôu on!I just don't see why we Tôi không hiểu uì sao

Ị shouldn't have a try? chúng ta không thể thử?

ai ja-st đônt si woai guy su-đần he-v ơ troai?

It wouldn't hurt to talk Bàn bạc với họ khôngwith them. thể có mặt xấu nào.it uđ-đần hơt tu thook guyt dâm.

Let's be sensible. Chúng ta vẫn minhNobody'll lose anything, mẫn. Chẳng ai mất đilets bi sen-sơ-bờ. Nôu-bo- thưẽl-đi-l lu-z e-ni-thing

Listen to me once, OK? Nghe tôi một lần, được

li-sần tu mi oàn-s, ôu-kê? khong?

Just this once! Nôi lần này nhé!

ịa-st dis oăn-s

Please! pli-s cầu xin anh!

Surely the best course of Biện pháp tốt nhất là ký action would be to sign a kết hợp đồng với anh ấy.

contract with him.

suad-li dd best ko-s df ak- san ud bi tu sai-n d kdn- trakt uoitd him.

That's all right in theory, Ve ly thuyet thi co the, but in practice it may not work.

datz 61 rai-t in thi-d-ri, bat n prak-tis it mei not wuok.

That's a good idea, but do you take everything into account?

detz d gud ai-dia, bat du jiu tek e-ve-ri-thing intu d-kao-nt?

You're right, but you've got to realize things are different here.

jiu-a rai-t, bat jiu-udgot tu rid-lai-z thingz a di-fd- rant hiad.

What if the house Neu nha bi sap thi lamcollapse? thenao?wat if dd haos kd-leps?

nhưng thực tế chưa chắc đã thuận lợi.

Đây là sáng kiến hay, nhưng anh dã cân nhắc mọi chuyện chưa?

Anh đúng, nhưng anh phải biết là tình hình ở đây khác.

126

You're not going to let Anh không thể làm tôime down, are you? thất vọng, đúng không?jiu-a not gOU“lĩlg tu let mi dao-n, a-jiu?

KINH NGAC

Are you serious?

a jiu sie-ri-efs?Bless me! bles mi

But that's strange!

bat datz stren-dz.

Good heavens!

gud he-vdnz

Good Lord! gud Lod

Fancy that!

fen-si dat!

How amazing!

hao d-may-zing!

Anh tưởng thật sao?

Trời ơi!

Nhưng điểu này quả thực là không thể tưởng tượng.

Trời ơi!

Trời ơi!

Thật không ngờ!

Thật kinh người!

How surprising!

hao sd-prai-zing!

I can't believe it.

ai kant bi-liv it.

I can't believe my eyes.

ai kant bi-liv mai ai-s

Incredible!

in-kre-dd-bd

That's really extraordinary!

datz ria-li ik-stra-o-di- nd-ri

Really? ria-li?

What a surprise!

woat d sd-prais!

What? woat?

You're kidding!

Thật kinh ngạc!

Quả thực tôi không thế tin.

Tôi không thể tin vào mắt mình.

Không thể tưởng tượng.

Thật là ly kỳ!

Thật không?

Thật là điều bất ngời

Cái gì?

Anh đang đùa chứ!ịiu-a kiđ-đing!

To my great surprise, he Điều làm tôi ngạc nhiên survived the plane là, anh ấy ngã máy bay crash. nhưng vẫn sống.

128

tu mai grêt sơ-prais, hi sơ-vai-vđ dơplên k-res

KIẾN NGHỊ

Nêu kiến nghị

Do you think it would be Anh thấy việc đổi tên an idea to change the ngôi nhà này như thẽ name of the house? nào?đu jiu thinh-k it uđ bi ân ai-đia tu chên-đz dơ nêm ơf dơ haoz?

Don't you think it might Anh không nghĩ để anh be a good idea to ask ấy giúp là một sáng kiến him for help? hay sao ?

đônt jiu thinh-k it mai-t bi ơguđ ai-đia tu a-sk him fo he-lp?

Have you ever thought Anh muốn đi dạo không'? of going out for a walk?

he-vơjiu e-vơ thot ơfgôu- ing ao-tfo ơwak?

129

How would you like to go shopping?

hao uđ jiu lai-k tu gôu sop-ping?

How about giving him some financial help?

hao ơ-bao-t gi-ving him săm fai-nen-sơl he-lp?

I think it'd be a good idea to play cards now.

ai thinhk it-d bi ơ guđ ai-đia tu play cadz nao.

Đi mua đồ thế nào?

Giúp đỡ anh ấy một chút về mặt kinh tế như thê nào?

Tôi nghĩ bây giờ chơi bài là một sáng kiến hay.

I tell you what: take a Tôi bảo anh làm thế nào, cup of tea water to rinse lấy một cốc nước để uống the medicine down. thuốc.

ai theo-l jiu w a t: têk ơ căp ơ f ti gua-tơ tu rin-s dơ međ-sần đao-n.

I'd like to suggest we Tôi đề nghị tuần sau have a party next week, chúng ta tổ chức buổi dạai-đ lai-k tu sơ-dest wi he-vơ ơpar-ti nêch-st wik.

hội.

Would it be better to put Lùi hội nghị lại được

nn

Vuđ it bi bet-tơ tu put ofỉơmit-ting?

What about having Uống tách trà, thê'nào?ỉome tea?

păt ơ-bao-t he-ving sămli?Would you like to have unch at a Vietnamese •estaurant?

wudjiu lai-k tu he-vơ lănch ât ơ Viet-nam-mis rec tau-rânt?Why don't you come with us?

'Moai đônt jiu căm wuytƠS?

Đáp lai lời kiến nghị

All right I'll have it.ÔỈ rai-t ai-lAll right, if make youÔỈ rai-t, ifdat wuy.

iff the m eeting? không?

Anh muốn ăn trưa tại nhà hàng Việt Nam không?

Sao không đến cùng chúng tôi?

jiu hep-pi Believe I will. bi-liv ai wuynl Good idea. gud ai-dia I don't mind. ai dont mai-d I'd love to. ai-d la-v tu.Ok, that's fine. du-ke, datz fai-n.Ok, fine, ou-ke, fai-n Sounds good to me. sao-ndz gud tu mi. That's a good to me. detz d gud tu mi.That's great. detz g-ret.

Yes, that'll be just fine.jes, dat-l bi ja-st fai-n.That's just my cup of tea.

132

Nhat dinh toi lam nhu vay.

Sang kien hay.

Toi khong de y.

Vang.

Diidc, tot qua.

Diidc, rat tot.Toi tha'y khong sai.

Dung la sang kien hay.

Tuyet qua.

Dung, dii dinh nay rat hay.

Thii nay rat hdp khau vi cua toi.

letz ja-st mai căp ơf ti.3an't be done! Không được,

lant bi đầndon't think I will, but Tôi nghĩ không cần,hank you anyway. nhưng vẫn cảm ơn anh.

li đônt thinh-k ai wuynl, ìât thanh-k jiu e-ni- vuâyt’s nice of you to ask, Cảm ơn anh hỏi đến,)ut I don’t think so. nhưng tôi không cho làtz nais ơfjiu tu a-sk, bâtn^ ư v^ ' li đônt thinh-k sôu

'ỉo, don't bother.

lôu, đônt bo-đơ

mpossible.im-po-sơ-bl

way. nôu wụậy

^ot a bit. not ơ bit.

Không, đừng bận tâm.

Khôĩie thể.

m ờ frêđ jio prơ~ị ’■ not ơk-sep-tf*M

LẠC QUAN

Everything will be Mọi việc sẽ tốt.fine/ok.

e-ve-ri-thing wuynl bi fai- n/ôu-kêI am confident they will Tôi tin họ sẽ chiếnwin the game. thắng.

ai em kơn-fi-đânt dây wuynl wuyn dơgêm.

I am very optimistic. Tôi rất lạc quan,

ai em ve-ri op-ti-mi-stik

I am very optimistic Tôi rất lạc quan về hình about the economic thái kinh tế.situation.

ai em ve-ri op-ti-mi-stik ơ-baot dơ i-kơ-no-mik si- tiu-ây -sần

I feel quite sure that he Tôi tin anh ấy sẽ trở will become a very good thành một thày giáo teacher. giỏi.

ai fil koai-t suaơ dat hi wuynl bi-kăm ơ ưe-ri guđ ti-chơ

134

I don't see how the computer can fail.ai dont se hao dd kdm- piu-td ken felI have every confidence in his success.

I ai he-vd e-ve-ri kdn-fi- dans in hiz sak-sesI have every confidence that he'll get a promotion.

ai he-vd e-ve-ri kdn-fi- dans dat hi-l get d prd- mou-san

I have no doubt of her success.

ai he-vd nou dao-bt dfhd sak-ses

I'm sure we'll succeed.

am suad wuy-1 sak-sis

No doubt he will be all right.

idu dao-bt hi wuynl bi ol

Tôi thấy chiếc máy tính này thật hoàn hảo.

Tôi rất tin vào sự thành công của anh ấy.

Toi tin chac anh ay se diCdc thang chvtc.

Toi khang dinh co ay se thanh cong.

Tôi tin chúng ta sẽ thành công.

Nhất định anh ấy sẽ khoẻ.

135

rai-t.There's nothing to worry Không có gì đáng lo. about.

dez na-thing tu wo-ri d- bao-t

Things will certainly take a turn for the better.

thingz wuynl sd-tan-li tek d tdn fo da bet-td

Your work is certain to be successful.

jio wok iz scf-tan tu bi sak-ses-ful.

You'll soon recover.

jiu-l sun ri-ka-vd

You're bound to have a good time.

jiu-a bao-nd tu he-v d gud tham

Sự việc nhất định sẽ có chuyển biến tốt.

Nhất định anh sẽ thảnh công.

Anh sẽ hồi phục rất nhanh.

Chắc chắn anh sẽ sống rất vui vẻ.

136

LO LẮNG

<■' l’t know what I can Tôi không biết tôi có thêlàm gì.

ônt nôu woăt ai ken

el nervous about the Tôi cảm thấy căng thảng ult of the vì kết quả thi.imination.

fil nơ-vơs ơ-bao-t dơ zalt ơf dơ ik-zem-mi- y-sần

ust can’t think what Không có nó quả thực tôi1 do without it. không biết làm như the

'ija-st kant thinh-k nào cho tôL<oăt ai-l đu wuyt-dao it.

ffaid I’ll be late. Chắc tôi sẽ đến muộn.

|c? ai-l bi lêt.

oLsnakes. Tôi sơ rắn.

I'm falling apart. Tôi sợ đến chết,

am fal-ling ơ-part

I'm scared of cat. Tôi sợ mèo.

am s-ke-đ ơfket.

I'm shaking like a leaf. Cả người tôi phát run.

am sêk-king lai-k Ơ lif

I'm scared to death. Làm tôi sợ đến chết,

am s-ke-đ tu đe-d

I've got the wind up. Tôi rất sợ.

ai-vơ got dơ win-đ ăp

I'm rather apprehensive Tôi rất lo về sự an toàn for his safety. của anh ấy.

am ra-dơ e-pri-hen-siv for hiz sêi-fti

His wound upsets out of vết thương của anh ấy my wits. làm tôi rất đau lòng.

hiz voun-đ ăp-sets ao-t ơf mai wits

You terrified me out of Thật làm tôi sợ muốnmy wits. chết.

jiu te-ri-fai-đ mi ao-t ơf mai wits

138

MONG MUỐN

As long as I can travel to Chỉ mong tôi có thể đi the moon. du lịch lên mặt trăng.

es loong es ai ken tre-vdl tu ddmun.I'm hoping to have a good rest.

am hop-ping tu he-v d ?ud rest.[ hope you'll like it.

ai hop jiu-l lai-k it

I do hope for a change in the school.

ai du hop fo d chen-dz in dcfs-kul

My hope is that I could do whatever I want to.

mai hop iz dat ai cud du woat-e-vd ai woan-t tu.

Hopefully, I'll finish the novel in half an hour.

hop-ful-li, ai-l fi-nis dd nd-vdl in ha-lfan ao-d.

Tôi hy vọng có thể dược nghỉ ngdi một chút.

Tôi hy vọng anh sẽ thích nó.

Tôi thực sự hy vọng tình hình trường học sẽ thay đổi.

Tôi hy vọng tôi có thê làm những điều tôi muốn.

Hy vọng tôi có thê đọc xong cuốn tiêu thuyết này trong nửa tiếng.

139

Let's hope you'll have a Mong anh đi du lịch vui nice trip. vẻ.

letz hop jiu-l he-v Ơ nais trip

I wish I could be twenty Chỉ mong tôi có thể trẻyears younger. lại 20 tuổi.

ai wuyt-s ai cuđ bi toen-ti jiaz jioăng-gơ

I'm dying for a cup of Tôi rất muốn uống trà. tea.

am đai-ing fo ơ căp of ti

If only I could get a new Nếu tôi có thể có mộtradio! chiếc đài mới thì tốt biếtif ôn-li ai cuđ get ơ niu may-rêi-đi-ôu!

I really desire to pass theTôỉ thực sự hy vọng có band four exam. thể thi qua kỳ thi cấp 4.

ai ria-li di-zaiơ tu pas dơ ben-đ fo ik-zem.

We must hope that Chúng tôi hy vọng họthey're still alive. vẫn còn sông.

wuy mơ-st hôp dat dăy-ơ stil ơ-laiv.

140

MỜI MỌC

Are you free for dinner tonight?

\a jiu fri fo din-nơ tu-nai- t?Can you come and join us?

ken j iu căm en jo i -n ƠS?

Come on in. Make yourself at home.

cam on in. Mêk jio-seo-lf ơt hôm.

Can you come over?

ken jiu căm. ÔU-VƠ?

Do you care to dine out with me?

dujiu keơtu đai-n ao-t wuytd mi?

Do you like to play tennis with me?

dujiu lai-k tu plêi ten­nis wuytd mi?

Tối nay anh có rảnh đê cùng ăn cơm không?

Anh có thể làm bạn với chúng tôi không?

Mời vào, đừng câu nệ.

Anh có thể đến không?

Có đi ăn cơm cùng tôi không?

Anh muốn chơi quần vợt với tôi không?

141

I was wondering if you’d care to visit us next week?

ai w uaz woăn-đơ-ring i f j iu -d keơ tu vi-zit ƠS nêch-xt wuychk?

I’d like to invite you to my birthday party tomorrow.

a i-đ lai-k tu in-vai-t j iu tu m ai bơt-đêi pa r-t i tơ- mo-rôu .

We’ll be glad if you can come to together.

wi-l bi g -leđ i f j iu ken căm tơ-ge-dơ.

We’re having a party this weekend. Will you join us?

wi-ơ he-ving Ơpar-ti dis wik-kend. wil jiu joi-nƠS?

Không biết anh có muốn tuần sao đến nhà tôi chơi không'?

Tôi muốn mời anh ngày mai tham gia buổi dạ hội sinh nhật của tôi.

Nếu anh có thể tham gia buổi tiệc, chúng tôi sẽ rất vui.

Cuối tuần này chúng tối sẽ tổ chức buổi dạ hội Anh tới tham gia không?

muốn đến nghe diễn thuyết không?

Would you like to attend Anh the lecture?

142

wildJIU lữlmk tu ơmt£ lĩđ '%J/Ở lêk-trơ?

Want to join us for a Muốn đi dãn ngoại đốibarbecue? lửa cùng chúng tôiwan-t tu joi-n ơs fo ơ ba- khong.be-kiu?

iWould you like to join us Nếu anh không bận, mờiif you are not doing anh đến chơi cùnganything? chúng tôi được không?

wuđ jiu lai-k tu joi-n ơs if jiu a not đu-ing e-ni- thing?

Please look me up. Mời đến nhà tôi chơipli-z luk mi ăp. n ie'

We’d love to have you Chảng tôi rất hy vọngwith us. anh có thể đi cùngwi-đ la-v tu he-vơ jiu chung toi.witd ơs.

We thought you might Chúng tôi mạn phép mờilike to be with us. anh ở cùng chúng tôi.

wi thot jiu mai-t lai-k tu bi witd ơsWould you honour us Có thê hân hạnh đón

143

with a visit? tiếp anh chứ?

wuđ jiu o-nờ ơs witd ơ vi- zit?

N hận lời m ời

All right then.

ôl-rai-t den.

Great, I’ll count on it!

grêt, ai-l cao-nt on it!

I’d love to. Thank you.

ai-đ la-ũơ tu. Thanh-k ịiu.

I’d be delighted to.Thank you.

ai-đ bidi-lai-tiđ tu.Thanh-k jiu.

I’d enjoy that very much. Rất tốt, cảm ơn.Thank you.

ai-đ in-joi dat ve-ri match. Thanh-k jiu.

I’d like that very much. Tôi rất muốn, cảm ơn Thank you. anh.

Tốt thôi.

Tuyệt quá, tôi đang mong đợi!

Tôi rất vui được nhận lời mời của anh, cảm ơn.

Tôi rất vui, cảm ơn.

144

li-đ lai-k dat ve-ri nătch. Thanh-kjiu.i’d love to very much. Tôi rất sẵn lòng,

ĩi-đ la-vơ ve-ri mătch.

I’ll see you, then. Được, tôi sẽ đến.

aỉ-l si jiu, den

I'll be a little late, is that Tôi sẽ đến muộn hơn, Ok? được không?aỉ-l bi ơ lit-tơ lêt, iz dat ôu-kê

That would be nice/ Tốt quá.wonderful.

ị dat wuđ bi nais voon-đơ - ful

That would give us great Tôi rất vui vì có thể được pleasure to be together ở cùng với anh.with you.

dat wudgiv ơs g-rết p-le- zơ tu bi tơ-ge-dơ witd jiu.

That’s very nice of you. Cảm ơn ý tốt của anh.

datz ve-ri nai-s ơfjiu.Thanks, I’d love to. Cảm ơn, tôi rất muốn đi.

145

thanh-kz, ai-đ la-vơ tu

Sounds great!

sao-nđ grêt

What a delightful idea!

wat Ơ di-lai-tful ai-đia

With the greatest of pleasure!

witd dơgrêt-tist ơfple-zờ

You bet!

jiu bet!

That would give us the greatest of pleasure.

dat wuđgi-vơ ơs dơgrêt- tist ơfple-zờ

We’d very much like to have dinner with you.

wi-d ve-ri match lai-k tu he-vơ din-nơ witdjiu.

Từ chối khéo

Certainly not.

Tuyệt vời!

Đúng là một sáng kiến hay!

Rất hân hạnh.

Nhất định tôi sẽ tới!

Điều đó làm chúng tôi rất vinh hạnh.

Chúng tôi rất muốn ăn cơm cùng các anh.

Đương nhiên là không.

146

sơ-tân-li not

I wish I could, but I have Tôi mong mình có the to take care of my little nhận lời mời của anh,

j sister. nhưng tôi phải trông

ai wis ai cuđ, bât ai he- em'vơ tu têk keơ ơf mai lit-tờ sí-stơ.

I'd like to, but I have Tôi muốn tới, nhưng tốisomething urgent to do nay tôi có việc gấp phảitonight. làm.ai-đ lai-k tu, bât ai he-vơ săm-thing ơ-zầnt tu đu tu-nait.

I'm awfully sorry, but I Rất xin lỗi, nhưng tôihave other plans. đã có dự định khác.

am ơ o-ful-li so-ri, bất ai he-vơa- dơ plenz.

I'm afraid I can't come. E là tôi không thể đến.

am ơ-frêt ai kant căm.

I'm sorry I can't, but Xin lỗi tôi không thêthank you anyway. đến, nhưng vẫn cảm ơnam so-ri ai kant, bât anh-thanh-k jiu e-ni-wây

À147

Thank you very much for Cảm ơn anh mời tôi, asking me, but I feel nhưng tôi cảm thấy rất rather tired. mệt.

thanh-k jiu ue-ri mătch fo a-sking mi, bât ai fil ra-dơ tai-ơđ.

Much as I should like to, Tôi rất muốn đi, nhưng but I'm afraid I'm hôm đó tôi đã có dựalready booked up for định khác. that day.

match es ai Slid lai-k tu, bât am ơ-frêd am ôl-re-đy buk-t ăp fo dat đêi

Much to my regret, I have to prepare for my exam next week.

match tu mai ri-gret, ai he-vc) tu pri-pedfo mai ik-zem nech-xt wik.

What a pity! I'm going to a meeting.

wat api-ti! am gou-ing tu cf mi-ting.

Rất tiếc, tôi phải chuẩn bị cho kỳ thi trong tuần tới.

Thật đáng tiếcl Tôi phải đi họp.

Unfortunately, I'll have Không may rồi, hôm đó to meet a friend at the tôi phải tới sân bay đón

148

airport that day. một người bạn.ăn-for-trơ-nơ-tli, ai-l he- VC tu mit ơ f-renđ dt di e- pot dat đêi.

KHẢ NĂNG

Can you help me?ken jiu he-lp mi?Do you have the skill of fishing?du jiu he-vd dd skil dffi- sing?Do you know anything about symphony?dujiu nou e-ni-thing d- bao-t sim-fo-ni?Do you think you can handle the machine?

dujiuthinh-k jiu ken hen-ddl dd md-sin?Have you got the abilities to teach this subject?

Anh có thể giúp tôi không?

Anh có biết câu cá không?

Anh có hiểu nhạc giao hưởng không?

Anh nghĩ anh có thê điều khiển cỗ máy này không?

Anh có dạy được môn học này không?

149

he-vơ jiu got di ơ-bi-li-tiz tu tit-ch dis săb-dzik?Do you know how to Anh có biết nâu cơmcook? không?đu jiu nôu hao tu kuk?Will you be able to finish Anh có thê viết xong bứcthe letter by noon?

wil jiu bi ei-bl tu fi-nis dd let-td bai nun?

You can answer the question, can't you?

jiu ken an-sd dd ques- tran, kant j iu ?

Are you good at swimming?

a jiu gud dt sim-ming?

Do you have any experience in compiling a book?

dujiu he-vd e-ni ik-spd- rien-s in kdm-pai-ling d buk?

Do you think you have the abilities to conduct;

thư trước bữa trưa không?

Anh có thể trả lời câu. hỏi này không?

Anh bdi có giỏi khôngì

Anh có kinh nghiệm viết sách không?

Anh có thể chỉ huy một dàn nhạc không?

150

■nusical band?

iu jiu thinh-kjiu he-vcf da d-bi-li-tiz tu kdn- dakt?Do you think you are capable of writing an English thesis?

du jiu thinh-k jiu a kei- pd-bdl dfrai-ting dn ing- lis thi-sis?I can do it.

ai ken du it

I have the skill of driving a car.

ai he-vd dd s-kil dfdrai- ving d ka.

I know how to fix a motorcycle.

ai nou hao tu fiks d motd-sai-kdl.

[ know something about ’omputer.

ai nou sam-thing d-bao-t kdm-piu-td.

Anh co the viet mot bai luan tieng Anh khong?

Toi co the lam ditdc viec nay.

Toi biet lai xe.

Toi biet siia xe may.

Toi biet mot chut ve may tinh.

151

I might be able to take it Tôi có thể chuyển nó về home. nhà.

ai mai-t bi êi-bơl tu têk it hôm.I think I can manage it. Tôi nghĩ mình có thể giải

. . . , , . , quyết chuyện này.ai thinh-k ai ken me-niđz it.

I'll be able to finish it Tôi có thể làm xong nó before noon. trước bữa trưa.

ai-l bi êi-bơl tu fi-nis it bi-fo nun.

I reckon I can handle it. Tôi nghĩ mình có thế■ 7 .__■ L „ L làm được.ai re-kơn ai ken hen-đơl

it.

Sure, suơ Tất nhiên là được.

Yes, no problem. Được, không vấn đề gì.

ịes, nôu prô-blơm

Yes, it's a piece of cake! Được, quá dễ.

jes, itz ơ pi-s ơf kêik

I believe I have the Tôi tin mình có khả abilities to persuade our năng thuyết phục chủ dean. nhiệm của chúng ta.

152

'ai bi-liv ai he-vơ di d-bi- li-tiz tu pơ-swêid ao-ơdin.I don't think it would be too difficult to type 100

, words in a minute.

ai dbnt thinh-k it wud bi thu di-fi-kdl-t tu tai-p oan han-rdd wodz in d mi-nit.

I have experience in organizing a party.

ai he-vd ikspid-rien-s in o-gd-nai-zing dpar-ti.I'm able to swim across the river.

am ei-bdl tu swim d-kros dctri-vd.

I can't get it.

ai kant get it.I don’t have the skill of skiing.

ai dont he-vd dd s-kil df s-ki-ing.

Tôi nghĩ trong một phút gõ dược 100 chữ không phải là quá khó.

Tôi có kinh nghiệm tố chức dạ hội.

Tôi có thể bdi qua con sông này.

Tôi không có đủ những thứ đó.

Tôi không biết trượt tuyết.

153

I don't know anything Tôi không biết gì về thưabout Chinese pháp của Trung Quốc.calligraphy.ai đônt nôu e-ni-thing d- bao-t Chai-nis kơ-li-grơ- fi.I'm not sure I can mange Tôi e rằng không làm nổiit.am not su-d ai ken me- nidz it.I wont' be able to get there on time.ai wont bi ei-bdl tu get ded on tham.I don't think I can meet the deadline.

ai dont thinh-k ai ken mit dd ded-lai-n.Sorry, can't manage.so-ri kant me-nidzI'm not good at cooking.am not gud dt ku-kingI have no experience in teaching.

việc này.

Tôi không thể đến đó đúng giờ.

Tôi nghĩ mình không thê hoàn thành trước thời hạn cuối cùng.

Xin lỗi, không còn cách nào cả.

Tôi nấu cdm tệ lắm.

Tôi không có kinh nghiệm dạy học.

154

ai he-vơ nôu iks-pừỉ-riên- s in tit-ching.I don't feel capable of Tôi cảm thấy mìnhspeaking in public. không có khả năng nóiai đõnt fil kêi-pa-bl ơf s- trước đám tâng-pi-king in pab-lik.I'm afraid I can't Tôi sợ rằng không thuyếtpersuade him. phục nổi anh ấy.am ơ-frêđ ai kant pơ-sivêỉđ him

NGHĨA VỤ

Hỏi có nghĩa vụ không

Am I expected to hand in Hôm nay tôi có phải cho the homework to day? bài tập khôngĩ

em ai iks-pêk-tiđ tu henđ in dơhôm-wôk tu đêi?

Am I supposed to finish Bây giờ tôi có phải hoàn it now? thành nó không?

em ai sơp-pôu-zđ tu fi-nis it nao?

Are we required to change our plan?

a wi ri-koai-d tu chen-dz ao-cf plen?

Are we under any obligation to help him financially?

a wi an-dde-ni ob-li-gei - sdn tu he-lp hiz fai-nen- sd-li?

Do I have to quit smoking?

du ai he-vd tu kit s-mo- king?

Do I really need to take down all the teacher's words?

du ai ria-li nid tu tek dao-n ol dd ti-chd-zwodz?

Do I have any obligation to find her a seat?

du ai he-vd e-ni ob-li-gei- sdn ti fai-nd hd d sit?

Chúng ta có phải thay; dổi kế hoạch không ?

Có phải chúng ta có nghĩa vụ giúp đd anh ấy về mặt kinh tế không?

Có phải tôi phải cai thuốc không?

Có phải tôi phải ghi lại lời thày giảng không?

Tôi có nghĩa vụ tìm chô ngồi cho cô ấy phải không?

156

Do you think we're Anh cho rằng chúng tasquired to work extra phải tăng ca sao?hours?

đu jiu thinh-k wi-a ri- koai-đ tu wôk iks-tra ao-ơz?

I ought to inform him of Tôi phải thông báo chohis death, oughtn't I? anh ấy về cái chết của

aiot tu in-fom him afhiz anh ‘a đúni khõn8 ?đe-d, ot-nt ai?

Need I pay for it? Tôi có phải trả tiềnniđ ai pêi fo it? không?

Must I take her home? Tôi có phải đưa cô ấy vềmơ-st ai têk hơ hôm? nhà không?

Is it compulsory for me to Chẳng phải chúng ta get a visa? cần làm visa sao?

iz it kơm-pal-sơ-ri fo mi tu get ơ vi-zơ?

Is there any need for us Chúng ta có phải chép to copy it? nọ lại không?

iz deơ e-ni niđ fo ơs tu ko- pi it?

Should I put the flower Tôi có phải đê hoa lên

157

on the shelf? giá không2

suđ ai put dơ flao-ơ on dơ seo-lf?

B iểu th ị a i có n gh ĩa vụ

Actually, it's your duty to Trên thực tế, anh có look after her. nghĩa vụ chăm sóc cô

ek-tiuơ-li, itz jio điu-ti tu a^ ‘ luk a-f-tơ hơ.

I don't think you can Tôi nghĩ anh không thếavơid telling him the không nói sự thật vớitruth. anh ấy.

ai đônt thinh-k jiu ken ơ- uoiđ tel-ling him dơ trud

I think you have to finish Tôi nghĩ anh phải làm it today. xong nó ngay hôm nay.

ai thinh-k jiu he-vơ tu fi­nis it tu đêi.

I think you need to Tôi nghĩ anh phải thốnginform him beforehand, báo trước cho anh ấy.ai thinh-k jiu niđ tu in- fom him bi-for hen-đ.

I think it is compulsory. Tôi cho rằng điều nà;

158

J J •. • I chắc chắn phải làm.ai thinh-k it iz kơm-pal-sơ-ri.

I think it is necessary. Tôi cho rằng việc này là^ . cần thiết, ai thinh-k it iz ni-se-sơ-ri.

I'm afraid you can't get Tôi nghĩ anh không thể out of your housework, tránh được công việc

ỉ am ơ-frêd jiu kant get ao- n^a' t ơfjio houz-wôk.

I'm afraid you have to. Tôi nghĩ anh không thếam ơ-frẽdjiu he-vơ tu. khtns lếm như

I'm afraid you must obey Tôi nghĩ anh phải nghe him. lời anh ấy.am ơ-frêd jiu mơ-st ơ-bêi him.

I'm afraid you have the Tôi nghĩ anh có nghĩa obligation to protect your vụ bảo vệ người thân family. của anh.

am ơ-frêd jiu he-vơ dơ ob- li-gêi-sân tu prơ-têk jio fe- mi-lỉ.

I'm afraid you're Tôi nghĩ anh phải viếtsupposed to rewrite your lại bài luận văn củathesis. mình.

am d-fred jiu-a sdp-pou- zd tu ri-rai-t jio thi-sis.

I'm afraid you're under an obligation.

am d-fred jiu-a an-dd dn ob-li-gei-san

Sure you have to/must.

su-djiu he-vd tu / md-st.

E là anh có nghĩa vụ.

Đương nhiên anh phải làm như vậy.

B iểu th ị a i kh ôn g có n g h ĩa vu

Can’t see why I should do Không hiểu vì sao tôi it. phải làm như vậy.

kant si woai ai sud đu it.

I don’t think it is Tôi nghĩ anh không cầnnecessary for you to copy chép lại lần nữa. it again.

ai dônt thinh-k it iz ni-se- sd-ri fo jiu tu ko-pi it d- gêin.

I don’t think it’s your Tôi nghĩ anh không cần duty to pay for it. trả tiền cho cái đó.ai dônt thinh-k itz jio diu-ti tu pêi fo it.

160

It’s up to you. Tuỳ anh.

. itz ăp tujiu.[Ị>It’s for you to decide. Điều này do anh quyết itz fo jiu tu đi-saiđ. đinh.

There’s no need for you Không nhất thiết phải to cover up his mistakes, che đậy sai lầm cho anh

dez nôu niđ fo jiu tu ka- a^' vơ ăp hiz mí-têks.

You don’t have to do Anh không cần làm nhưthat. vậy.

ịiu đônt he-v tu đu dat.

The decision is yours. Do anh quyết định, dơ đi-si-sân iz jiozư.

You’re not obliged to give Anh không có nghĩa vụ up your claim. từ bỏ yêu cầu của mình.

ịiu-a not ơb-laiđz tu gi- vơăp jio klêim.

You’re not required to Anh không cần rút lui.quit.

jiu-a not ri-koai-đ tu kit.

NHAC NHOf

Do you think I should accept the job?du jiu thinh-k ai sud d- sept dd job?Can you give me some advice on how to cooperate well with other comrades?ken jiugi-vd mi sam dd- vai-s on hao tu kou-o-pe- reit wel witd a-dd kom- ridz?How do you think I should change the plan?hao du jiu thinh-k ai sud chen-dz ddp-len?What do you think I can do to help them?wat du jiu thinh-k aiken du tu he-lp dem?What would you advise me to do to solve the problem?wat wudjiu dd-vais mi

Anh thay toi co nen nhan cong viec nay khong?

Anh co the noi cho toi biet, nen hdp tac vdi cac dong nghiep khac nhit the nao cho tot khong?

Anh xem toi nen thay doi ke hoach nay nhit the nao?

Anh xem toi co the lam gi de giup ho?

Anh xem toi nen giai quyet van de nay nhil the nao?

162

tu đu tu so-lv dơ pro- blơm?Which way do you think Anh nghĩ tôi nên chọn ịI should take? con đường nào ?wich way đu jiu thinh-k aisuđtêk?When do you think I Anh xem tôi nên đến vào should come? lúc nào?:woen đu jiu thinh-k ai suđ căm?What would you do if Nếu anh là tôi, anh sẽ you were me? làm thê'nào?wat wuđ jiu đu ifjiu wơ mi?Could I have your advice Anh có thể cho một vài ý on my holiday? kiến về kỳ nghỉ hè củacuđ ai he-vơjio ơđ-vais tôi không? on mai ho-lơ-đi?I would appreciate it if Tôi sẽ rất cảm ơn Nếuyou could give me some anh có thê chỉ bảo giúpadvice on my studying tôi một số điều về vân đêabroad? du học ở nước ngoài.ai wuđ ơ-pri-ci-êit it if iiu cuđgi-vơ mi săm ơđ- lais on mai s-ta-di-ing ơ- brođ?

163

You'd better talk it over Tốt nhất anh nên bàn with your parents. chuyện này ưă cha mẹ.jiu-d bet-tơ thook it ôu-vơ witd jio perơnts.Don’t you think it might Anh không cho rằng đi be a good idea to go with cùng với anh ta là rất tốt him? sao?đônt jiu thinh-k it mai-t bi ơguđ ai-đia tu gôu ivitd him?I advice you to see a Tôi khuyên anh nên đidoctor. khám.ai ơđ-ưai-s jiu tu si ơ đôk-tơ.How about going out for Đi picnic thấy thếnào? a picnic?hao ơ-bao-t gôu-ing ao-t for ơ pik-nik.I think you should do Tôi thấy anh nên rènmore exercises. luyện nhiều hơn nữa.ai thinh-k jiu suđ đu mor ek-sơ-saizisI'd suggest going to see Tôi khuyên anh hãy đihim yourself. thăm anh ấy.ai-d sơ-zest gôu-ing tu si him jio-seo-ỉf.

164

i! You might as well do i; something else now.

jiu mai-t es wel du sam- thing el-s nao.I recommend brushing your teeth after every meal.ai re-kd-mend bra-sing jio titd a-f-td e-ve-ri mil.It seems to me that you should go on a diet.it simz tu mi dat jiu sud gou on d dai-dt.You have to cut down on smoking if you listen to me.jiu he-vdtu cat dao-n on s-mo-king if jiu li-san tu mi.If I were in your shoes, I certainly would go.if ai wd in jio suz, ai sd- tan-li wud gou.It would be wise to go Dver your test paper igain.

Anh nen lam viec gi do triidc tien.

Toi khuyen anh nen ddnh rang sau moi biia an.

Toi nghl anh nen an kieng.

Nghe liti toi, hut thuoc it thoi.

Neu toi la anh, nhat dinh toi se di.

Hay kiem tra ky lai bai thi cua anh.

165

it wud bi wai-s tu gou ou-ud jio te s t pei-pd d- gein.Just try again.ja s t troai d-gain.The way I see it, you should join us.dd wei ai si it, jiu sud join-n ds.If I were in your position, I would fire him.i f ai wd in jio pd-zisan, ai wud fai-d him.I advise you not to go there.ai dd-vais jiu not tu gouded.I don’t think it’s a good idea to sell your computer now.ai dont thinh-k itz dgud ai-dia tu seo-l jio kdm- piu-td nao.I don’t think you should keep silent.

i

Hay thit lai xem.

Theo toi, chung ta nen ciing nhau lam.

Neu toi d vao dia vi cm anh, toi se rdi xa anh ay.

Toi khuyen anh hay la khong can den do.

Toi nghi anh ban may tinh bay gib khong phai la mot y hay.

Toi nghi anh khong nen im lang.

166

ai dont thinh-kjiu sud k ip s a i- lc fn t

If I were you, I wouldn't change my job.ifai wd jiu, ai wu-ddnt chen-dz mai job.I'd think twice before I decide what to do if I were in your shoes.ai-d thinh-k troai-s bi- for ai di-sai-d wat tu du ifai wd in jio suz.You'd be unwise to invest all your saving in stocks.jiu-d bi an-woai-s tu in­vest ol jio sei-ving in s- toks.I'd rather you didn’t apply for that position.ai-d ra-dd jiu di-dant d- p-lai for dat pd-zi-san.Is it worth the risk?iz it wod dd ri-sk ?I wouldn't advise you to buy this used car.

Neu toi la anh, toi se khong doi viec.

Neu d vao vi tri cua anh, toi se suy nghl can than roi mdi lam.

Anh dem tat ca tien cua tich trii de dau tiC vao co phieu la khong sang suot.

Toi thay anh khong nen xin nhan chiCc vu do.

Di nhii vay co mao hiem khong?

Toi khuyen anh khong nen mua chiec xe cu nay.

167

ai wu-đânt ơđ-vai-s jiu tu bai dis jiu-đ ka.It’s no good complaining. Oán trách không hay.itz nôu guđ kơm-p-lein- ning.

PHIỀN MUỘN

Her endless talk makes Cô ấy nói không hết, me sick. thật làm cho người tahơ enđ-lis thook mêks mi ° ỉan ẽhet. sik.

I don't think his lecture Nói thực, tôi thấy bài is very interesting, anh ấy giảng không hay.actually.

ai đônt thinh-k hiz lêk- trơ iz ve-ri in-tơ-res-ting, ek-tuơ-li.

I don't find it very Tôi thấy điều này chẳngexciting. có nghĩa gì.

ai đônt fai-nd it ve-ri ek- sai-ting.

I'm sorry, but I'm really Xin lỗi, nhưng quả thực not interested in football.tôi không hứng thú vă

168

I A J_ .• bóng đá.am so-ri, bât am ria-linot in-tơ-res-tiđ in fut-

>1,bôiI'm fed up with reading Tôi chán ngán với cảnh all the time. đọc mãi rồi.

am fed ăp witd ri-đing ôl dơ tham.I'm really tired of her Tôi đã chán ngán những

I]gossip. lời đồn nhảm của cô ấy.

am ria-li tai-ơđ ơfhơ go- sip.

I'm rather bored by noisy Buổi tiệc gặp mặt ồn ào parties. làm tôi chán chết điam ra-dơ bor-đ bai noi-zi đứỢc. par-tiz.

I'm tired of it, the same Tôi đã quá mệt mỏi, lại old story. là khuôn sáo củ.

am tai-ơđ ơf it, dơ sêm ôl-đ sto-ri.

It's awfully boring! Chán lắm rồi!

itz o-ful-li bo-ring!Eíis bad manner really Cử chỉ của anh chàng đó ;urns me off. thật làm tôi ngán ngâm.

169

hiz bed men-nd ria-li tdnz mi of.

I'm not at all keen on that sort of job.

am not dt ol kin on dat sot df job.

Reciting texts really bores me to death.

ri-sai-ting tek-ts ria-li bo- z mi tu de-d.

To be frank, I'm afraid I can't put up with his nonsense.

tu bi f-rank, am d-fred ai kant put dp witd hiz non- sans.

To be honest, I find opera quite a bore.

tu bi o-nist, ai fai-nd o- pd-rd koait d bo.

Cd bản tôi không thích công việc đó.

Đọc thuộc lòng bài khoá thật là chán.

Nói thực, tôi vốn không chịu được những lời nói xằng xiên của anh ấy.

Nói thực, tôi phát hiện thấy trò hát opera thật nhạt nhẽo.

170

sỏ THÍCH

• Hỏi ai đó thích g ì

Do you like iced-tea Anh thích trà lạnh hơnmore? phải không?

đu jiu lai-k ai-sđ-ti mo?

Do you find coffee or tea Anh thấy cà phê hay trà more to your taste? hợp khẩu vị anh hơnĩ

đu jiu fai-nđ ko-fi o ti mo tu jio tê-st?

Do you prefer bus or Anh thích đi xe buýt haybike? xe đạp ?

đujiu pri-fơ ba-s o bai-k?Do you prefer to stay Anh thà ngồi ở nhà phảihome? không?

đu jiu pri-fơ tu stêi hôm?Which do you like Anh thích cái nào hơn?better?

wuytch đu jiu lai-k bet- tơ?

Which is more Anh thấy cái nào thú vịinteresting to you? hơn?

171

wuytch iz mo in-tơ-re- sting tu jiu?

Which seems better, as Đối với anh cái nào tốt far as you’re concerned? hơn?

wuytch simz bet-tơ, ez fa ez jiu-a kon-sơn-đ?

Which would you prefer? Anh thích cái nào hơnĩ

wuytch wuđ jiu pri-fơ?

Which appeals more: Môn nào hấp dẫn hơn:football or baseball? bóng đá hay bóng chày?

wuytch ơ-piỉz mo: fut-bôlo bêis-bôl?

Are you partial to rice? Anh thích cơm tẻ khôngỉ

a jiu par-sơl tu rais?

Are you fond of modern Anh thích hội hoạ hiện paintings? đại không?

ajiu fond ơf mo-đờn pêin-tingz?

Are you good at Anh bơi giỏi không?swimming?

ajiu guđ ơt sim-ming?

Do you like Pop Corn? Anh thích bỏng ngôkhông?

172

đu jiu lai-k pop con?Do you enjoy watching Anh thích xem ti vi TV in your spare time? trong thời gian rảnh rỗiđu jiu in-joi wat-ching ti- khong. vi in jio s-peơ tham ?

. Do you find any pleasure Anh thích chạy chậmin jogging?

du jiu fai-nd e-ni ple-zd in jog-ging?

Don't you like meeting people?

dont jiu lai-k mi-ting pi- pdl?

Don't you find skiing exciting?

dont jiu fai-nd ski-ing ek-sai-ting?

Do you fancy that girl?

du jiu fen-si dat gdl?

Do you go for classical music?

dujiu gou for kla-si-kdl miu-zik?

Anh không thích tiếp xúc với mọi người à ?

Anh không thấy trượt tuyết rất thích thú sao?

Anh thích cô gái đó không?

Anh thích nhạc cô điển không?

173

That dress is beautiful, Bộ quần áo đó rất đẹp, ' isn't it? đúng không?

dat đ-res iz biu-ti-ful, izờnt it?

May I ask you if you're Xin hỏi anh có thíchfond of sculpture? điêu khắc khôìig?

mêi ai a-sk jiu ifjiu-a fon-đ ơf s-kap-trờ?

What's your favorite Anh thích nhất màu colour? nào?

watz jio fêi-vơ-rit ka-lơĩ

Which game do you play?Anh thích môn thể thao

witch gêim đu jiu plêi? na0'

What's your feelings Cảm giác của anh về conabout snakes? rắn như thế nào?

watz jio fi-lingz ơ-baot s- nêiks

B iểu th i ban th ích g ì

As far as I’m concerned, Đối với tôi, sông ở thành living in the city is more phô thoải mái hơn ở comfortable than living nông thôn.in the countryside.

174

ez fa ez am kon-sơn-đ, li­ving in dơ si-ti iz mo kơm-fo-tơ-bl den li-ving in dơ kan-tri-sai-đ.As far as I’m concerned, Đối với tôi, màu đẹp the best color is blue. nhất là màu xanh lam.

ezfa ez am kon-sơn-đ, dơ be-st ka-lơ iz bỉu.From my point of view, Theo quan điểm của tôi, the best choice is to give sự lựa chọn tốt nhất là it up. từ bỏ nó.from mai poi-nt ơf viu, dơ best choi-s iz tu gi-vơ ităp.

I like this one better. Tôi thích cái này hơn.

ai like dis oản bet-tơ.

I enjoy listening to music Tôi thích nghe nhạc hơn more than any other bất cứ trò tiêu khiển nàopastimes. khác.

ai in-joi li-sân-ing tu miu-zik mo den e-ni a-dơ pas-thamz.I must say I have a Tôi phải nói tôi có sựstrong preference for pop yêu thích mãnh liệt với

175

ai he-v ơ fen-si for dat no-vơlI love short stories. Tôi thích tiểu thuyếtai la-vơ sot sto-riz. ngan.I feel quite an Tôi rất chân thành văattachment for our new giám đốc mới của chúng manager. ta.ai fil koait ơn ơ-tet-tr- mânt for ao-ơ niu me-ni- zơ.

I have a special liking for Tôi rất thích môn bóng basketball. rổ.

ai he-vơ ơ spe-sơl lai-king for bas-kit-bôl.

I'm really fond of water Tôi rất thích lướt ván skiing. trên nước.

am ria-li fon-đ ơfwơ-tờ ski-ing.

I'm very keen on surfing. Tôi rất thích đạp sóng,

am ve-ri kin on sơ-fing.

I'm very partial to Tôi rất thích thực phẩmVietnamese food. của Việt Nam.am ve-ri par-sơl tu Viet- na-mis fuđ.

178

Jogging is one of my Chạy chậm là một trongfavorite pastimes. những trờ tiêu khiển mà

- . ... tôi thích nhất,jog-ging iz oan ơf mai fẽi-vơ-rit pas-tham-zWhat I like most is disco. Tôi thích nhất điệu

. . . . „ , . disco,wat ai Lai-k mou-st IZđis-kôu

Biểu thị bạn không thích

I can't stand that man. Tôi không chịu nổi ai kant sten-đ dat men. nẽươl đ°-

I can't bear any more. Tôi không thê chịu đựng■ ,_. , , _ được nữa.ai kant beơ e-ni mo.

I don’t like rock and roll. Tôi không thích nhạc

ai đônt lai-k rôk enđ rôl roc'I don't find any pleasure Nói chuyên với cô ấy in talking with her. chẳng thú vị chút nào.ai đônt fai-nd e-ni ple-sơ in thook-king Vủitd hơ.I dislike green pepper. Tôi không thích ớt xanh, ai đis-lai-k grin pep-pơ.I really h a te gossiping. Thực sự tôi không thích

179

ai ria-li het go-sip-ping.I think it very unpleasant to walk so long.

ai thinh-k it ve-ri an-ple- zant tu walk sou loong.I'm afraid I don't like to be interrupted in speech.

am 6-fred ai dont laik tu bi in-M-rap-tid in spitch.I'm not keen on boxing.am not kin on bok-sing.There's nothing I like less.

dez na-thing ai lai-k les.I must admit I have no liking for empty talk.

ai mcf-st cfd-mit ai he-vO nou lai-king for em-pti thook.

There's nothing I dislike more than lying.

dez na-thing aidis- lai-k mo den lai-ing.

180

noi nnieu.

Đi đường dài như vậy thật làm tôi ngán ngẩm.

Tôi không thích bị người khác chen ngang khi đang nói chuyện.

Tôi không thích đấm bốc.

Đó là điều tôi không thích nhất.

Tôi phải thừa nhận tôi không thích nói suông.

Tôi ghét nhất là nói dối.

so SÁNH

Actually, no one can Trên thực tế, về mặt hát parallel her in singing, hò, không ai có thể sánhek-tuơ-li, nôu oản ken pe- bans °ô ay. rơ-lel hơ in sing-ing.All in all, he's the most Nói tóm lại, anh ấy là learned among his người có học vấn nhấtcolleagues. trong các đồng nghiệp.ôl in ôl, hiz dơ mâu-st lơn-đ ơ-moong hiz ko-lig- 2.

A train journey is as fast Đi du lịch bằng tàu as a bus journey. nhanh bằng đi xe buýt.ơ trêin jơ-ni iz ez fa-st ez ơbas jơ-ni.He is no longer the same Anh ấy không phải là young man as he was chàng trai của 8 năm eight years ago. trước nữa.hi iz nôu loong-gơ dơ sêim jăng men ez hi wơz êitjêz ơ-gôu.He is almost equal to a về máy tính, dường như professional in computer.anh ấy không thua kém

nhân viên chuyên môn.

181

hi iz ôl-mâu-st i-quơl tu ơ prơ-fek-sân-nơl in kơm- piu-tơ.No one can match him in về thư pháp, không ai có handwriting. thể sánh với anh ấy.nôu oăn ken match him in hen-đ-rai-ting.

His accomplishments are Thành tựu của anh ấy comparable to the best, có thể coi là tốt nhất.

hiz ơ-kơm-plis-mânts a kơm-pe-rơ-bl tu dơ best.

Travelling by plane is Đi du lịch bằng máy bay much faster than nhanh hơn xe hơi rấttravelling by car. nhiều.

tre-vơl-ling bai plên iz mătch fas-tơ den tre-vơl- ling bai ka.

If you compare iron with Nếu anh so sánh giữa wood, the former is sắt và gỗ, thỉ sắt cứng harder. hơn.

ifjiu kơm-peơ ai-ơn witd wuđ, dơfom-mơ iz ha-đơ.

It's a bit slower. Cái này chậm hơn.itz ơ bit slôu-ơ.

182

It's much more convenient.

Cái này tiện hơn.

itz match mo kơn-v i- niênt.Shakespeare is Shakespeare được coi làconsidered the greatest nhà nghệ thuật vĩ đại artist in world literature, nhất trong giới văn họcsêk-spiaơ iz kơn-si-đơ-đ £lơl' dơg-rêt-tist a-tist in wo­ld li-tơ-rêi-trờ.I think women are inferior to men in physical power.

ai thinh-k wi-min a in-fe ri-ơ tu men in fi-zi-kơl pao-ờ.

You just compare Ann and Mary. They have their own characteristics.

jiuja-st kơm-pe Ann end Me-ri. Dêy he-vơ deơ ôn ke-rik-tơ-ri-stik.No one can match us as Xét về chất lượng của far as the quality of our sản phàm, không ai có

Tôi thấy thể lực của phụ nữ không bằng đàn ông.

Anh không thể so sánh Ann và Mary, cả hai đều có đặc điểm riêng.

183

products is concerned. thể so sánh với chúng

nôu oăn ken metch ơs ez *01' fa ez ao-ơprơ-đăkts iz kơn-sơnđ.

I don’t see how you can Tôi không hiểu sao anh talk about these two lại có thể đánh đồng hai things in the same sự việc này như nhau?breath.

ai đônt si hao jiu ken thook ơ-baot dis thu thingz in dơ sêm bretd.

That's the worst film I've Đó là bộ phim tệ nhất ever seen. mà tôi được xem.

datz dơ luô-st film ai-vơ e-vơ sin.

Tom's talent can't be Tài trí của Tom không named on the same day thể nói cùng với Charles. with Charles's.

Tomz te-lơnt kant bi nêim-đ on dơ sêm đêi witd Cha-lis.

It's impossible to equate Tiền bạc và hạnh phúc money and happiness. không thể ngang nhau.itz im-po-sơ-bl tu i-kwêit măn-ni en-đ he-ni-ni:s.

184

lịThere's absolutely no Giữa hai người họ hoàncomparison between toàn không thể so sánh.them.dez eb-sơ-lu-tơ-li nôu kơm-pe-ri-zờn bitwin dem.

Mark is one up on Mark trội hơn Louise.Louise.

Mak iz oăn ăp on Lu-iz.

TÁN THÀNH

Hỏi xem có tán thành không

Are you in favor of his Anh có tán thành kẽ plan? hoạch của anh ấyajiu in fêi-vơ ơfhiz plenĩ khong?

Do you find it a good Anh thấy mở tiệc tại idea to hold our meeting phòng ăn có phải là ý in the dining - hall? kiến hay không?

dujiu fai-nđ it ơguđ ai- đia tu hôu-lđ ao-ơ mi­ning in dơ đai-ning hôl?

185

Do you think it makes Anh thấy nó có lýsense? không?

đu jiu thinh-k it mêks sen-s?

Do you think it'll work? Anh thấy việc này làmJ- .T •_!. L 1 «L9 CÓ suôn Sẻ không?đu jiu thinh-k it-l wok ỉ b

Do you think these shoes Anh thấy đôi giày này cóare all right? thích hợp không?

đu jiu thinh-k di-s suz a ôl rai-t?

Is this OK now?

iz dis ou-kê nao?

Do you approve?

đu jiu ơ-pru-vơ?

What's your reaction to Quan điểm của anh vé

Bây giờ làm việc này phải không?

Anh tán thành không?

asking for a loan from the bank?

watzjio ri-ak-s&n tu di­king for a Ion from dcf beng-k?

Is the new design acceptable?

iz dcf niu di-sai-n cfk-sep-

186

tài khoản ngân hàng như thế nào?

Thiết kế mới có đượ< chấp nhận không?

tơ-bl?

May I know your Xin hỏi lập trường củaposition on the problem? anh về vấn đề này là gì?

mêi aoi nôu jio pơ-zi-sần on dơpro-blơm?

Thái độ của anh về kiến nghị này như thế nào?

What's your attitude towards the proposal?

watz jio et-ti-tiu-đ tơ- wads dơprơ-pô-zờl ?

Tán thành

Ý kiến hay.Good idea.

guđ ai-đia.I'm all for it.

am ôl for it.

I can see no reason to oppose it.

ai ken si nôu ri-sờn tu op-pô-z it.

I entirely approve of the Tôi hoàn toàn tán thành plan. kế hoạch này.

ai in-tai-ơli ơ-pru-vơ ơf dơ plen.

Tôi hoàn toàn tán thành.

Tôi không có lý do phản đối.

187

I think I would go along with that.

ai thinh-k ai wudd gou d-loong witd dat.

I'm sure you're right.

am sud jiu-a rai-t.

I'm very much in favor of your idea.

am ve-ri match in fei-vd df jio ai-dia.

That's a good idea.

datz d gud ai-dia.

That's just what I'm thinking.

datz ja-st wat am thinh- king.

That's rather an interesting idea, isn't it?

datz ra-dd dn in-td-res- ting ai-dia, i-zant it?

What an excellent idea!

wat dn ik-sd-lant ai-dia!

Tôi nghĩ tôi sẽ tán thành việc này.

Tôi tin là anh đúng.

Tôi rất tán thành kiến nghị của anh.

Ý kiên này rất hay.

Đây chính là điều tô 1 nghĩ.

Đây là ý kiến rất thú vị không phải sao?

Đúng là ý kiến hay.

188

That's the way it should Sự việc nên như vậy. be.datz dơ wêi it suđ bi.Fantastic! Thật là tuyệt vời!

fen-te-stik!Great! g-rết! Tuyệt quá!

Smashing! Tốt quá!

s-ma-singTerrific! te-ri-fik! Trên cả tuyệt vời!

That's it! datz it! Đúng rồi!That's more like it. Thê mới gọi là nói.

datz mo lai-k it.Wonderful! Tuyệt quá!

wan-đơ-ful!I would certainly give Chắc chắn tôi ủng hộthe policy my support, chính sách này.

ai wuđ sơ-tân-li gi-uơ mi dơpo-li-ci mai sơ-pot.I must say I find it quite Phải nói là tôi cảm thây reasonable. điều này rât hợp lý.

li mơ-st sêi ai fai-nđ it

189

koait ri-zần-nơ-bl

K hông tán th à n h

Do you think that's a Ảnh nghĩ đó là ý kiếngood idea? hay chứ?

đu jiu thinh-k datz ơguđ ai-đia?

I can't give my support Tôi không thể ủng hộ to you. anh.

aikant gi-ươ mai sơ-pot tu jiu.

I can't favor your Tôi không thể tán thànhdecision. quyết định của anh.

ai kant fêi-vơ jio di-si- zần

I don't think that's right. Tôi cho rằng điều đóai đônt thinh-k datz rai- khong đung, t.

I don't think that's very Tôi cho rằng điều đógood. không tốt lắm.

ai đônt thinh-k datz ve-ri guđ.

I really don’t approve of Quả thực tôi không tán

190

his behavior. thành hành vi của anhr ấyai ria-li đônt ơ-pru-v ơf

hiz bi-hêi-viơ.; Is it really necessary to Có cần thiết phải thoát

quit? ra không?

iz ít ria-li ni-se-sơ-ri tu kit?

ị; It's not a correct thing to Trên thực tế làm như do actually. vậy là không thích hợp.

itz not ơ kơ-rêkt thing tu đu ek-tuaơ-li.

; How silly! hao si-li! Thật ngốc!" That's simply a waste of Điều này cơ bản là lãng

time. phí thời gian.

datz sim-pli ơ wêist ơf ì; tham.That's a rotten thing to Làm như vậy thật độc do. ác.

datz ơrot-tơn thing tu đuI'm definitely opposed to Tôi rất phản đối việc áp taking such kind of step, dụng cách làm này.

am đe-fi-ni-tli op-pô-zđ tu thook-king săt-ch kai-

191

nd ơf step.

I certainly can't give my Đương nhiên tôi khôngsupport to his viewpoint, thê tán thành quan_. . . . điểm của anh ấy.ai sơ-tân-Li kant gi-vơ 17

mai sơ-pot tu hiz viu-poi-nt.

I find it hard to approve Tôi rất khó tán thành of your opinion. quan điểm của anh.

ai fai-nđ it hađ tu ơ-pru- vơ ơfjio o-pi-niền.

In my opinion, what you Theo tôi thấy, việc anh did is quite wrong. làm là hết sức sai lầm.

in mai opiniền, wat jiu điđ iz koait roong.

THẤT VỌNG

How disappointing! Thật thất vọng!

hao di-zơ-poin-ting!

I was rather Tôi rất thất vọng.disappointed!

ai wơz ra-dơ đi-zơ-poin-

192

tid!I was very disappointed in the new plan.

ai wdz ra-dd di-zd-poin- tid in dd niu plen.

It's a real pity.

itz d ria-li pi-ti.

I am sorry to hear that.

ai em so-ri tu hiad dat.Just our luck!

ja-st ao-d lak!That's a shame!

datz d-seim!

That's too bad.

datz thu bed

What a pity/ shame!

wat dpi-ti / seim!

To my disappointment.

Tôi rất thất vọng về kẽ hoạch mới này.

Thật đáng tiếc.

Rất lấy làm tiếc vì tin này.

Thật xui xẻo.

Thật đáng tiếc !

Quá tồi.

Thật đáng tiếc!

Tiếc quá.

tu mai đi-zd-point-mânt.To my disappointment, Điều khiến tôi thát vọng our football team lost the là, đội bóng của chúng

193

game again. ta lại thua.

tu mai đi-zơ-point-mânt, ao-ơ fut-bôl tim lo-st dơ gêim ơ-gên.

What luck! Thật rủi ro!

wat lăk!

Things always go wrong! vẫn bị sai.

thingz ôl-wêiz gôu roong!

Pity, really, we have to Thật đáng tiếc vì chúng quit. tôi phải rút lui.

pi-ti, ria-li, wi he-vơ tu kit

That's a real let - down. Thất đáng thất vọng,

datz ơril let-đao-n

THÕNG TIN

Can you tell me something about that?

kenjiu theo-l mi săm- thing ơ-bao-t dat?

Có thể chỉ giúp tôi tình hình về vấn đề này không?

194

Could anyone tell me? Ai có thê nói cho tôi ?

cuđe-ni-oăn theol mi?

Could you tell me some Anh có thể chỉ cho tôi more about it? một vài vấn đề không?

cuđjiu theo-l mi săm mo ơ-bao-t it?

Do you know where live?

du jiu nou we dei li-v?

I'd like to ask about today's weather condition.

■ ai-d lai-k tu a-sk d-bao-t tu-deiz we-dd kdn-disan.I'd like to know more about it.

ai-d lai-k tu nou mo d- bao-t it.

I wonder if you could give me some information about your university.

ai won-dd if jiu cud gi-v

Anh biêt họ sông ớ đâu không?

Tôi muốn hỏi tình hình thời tiết ngày hôm nay.

Tôi muốn biết chuyện này nhiều hdn.

Không biết có thê cho tôi biết một sô thông tin về học việc của các anh dược không?

195

mi săm in-for-mêi-sần ơ- bao-t jio jiu-ni-vơ-si-ti

I wonder whether you'd Không biết anh có thếmind telling me cho tôi biết nhữngsomething about your chuyện có liên quan đếnwork. công việc của anhai won-đơ we-dơ jiu-đ khong.mai-đ theo-ling mi săm- thing ơ-bao-t jio wôk.

Happen to know his phone number?

hep-pần tu nôu hiz fôn năm-bơ.

What is to pay?

wat iz tu pêi?

What went on?

wat woent on?

What's up?

watz ăp?

Are you aware of your mistake?

ajiu ơ-weơơfjio mis-têk?

Are you conscious of Anh biết phải làm gì

May mắn biết được sô điện của anh ấy chứ?

Xảy ra chuyện gì?

Đã xảy ra chuyện gì?

Có chuyện gì xảy raĩ

Anh biết sai lầm của mình chứ?

196

what you must do? chứ?

a jiu kon-sơt ơf watjiu mơ-stđu?Did someone tell you Có người nói với anh vềabout the accident? sự cô'đó chưa ?

điđ săm-oăn theo-l jiu ơ- bao-t dơ ak-si-đânt?

Did you hear that he had Anh có nghe nói anh ấy got a promotion? được thăng chức chưa?

điđjiu hiaơ dat hi heđ got ơ prô-mô-sần?Did you know? Anh biết không?điđjiu nôu?

Could you give me any Anh có thể chỉ cho tôiinformation on how to cách điều khiển cái máyoperate the machine? này không?

cudjiu gi-v mi e-ni in-fo- mêi-sần on hao tu ôu-pơ- rêit dơ mơ-sin?

Didn't you know he has Lẽ nào anh không biếtgone to London? a n h ấy đã đi Luân Đôn?

điđầnt jiu nôu hi hez gon tu Lăn-đầnĩ

197

Do you know whose Anh biết đó là phòng house it is? của ai chứ?

đu jiu nôu huz haos it iz?

Do you realize that Anh biết anh đã gặp rắc you're in trouble? rối không?

đu jiu riơ-ỉaiz dat jiu-a in tro-bơl?

I wonder if you could let Không biết anh có thê me know something cho tôi biết một vài about the election? thông tin về cuộc bầu củai won-đơ i f jiu cuđ let khong. mi nôu săm-thing ơ-bao-t di i-lek-sần?

Has somebody told you? Có người bảo anhhez săm-bo-đi thôu-lđ khong? ị iu?

Has anybody told you Có người báo tin cho that he's dead? anh là anh ấy đã chếthez e-ni-bo-đi thôu-lđ jiu khong. dat hiz đeđĩ

Have you heard? Anh đã nghe nói chứ?he-vơjiu hơđ?

You know about our Anh biết kế hoạch của

198

jiu ndu d-bao-t ao-dplen, dont jiu?

You know that, don't you?

jiu ndu dat, dont jiu?Know anything about the conflict?

ndu e - n i - t h in g d - b a o - t d d k o n - f l ik t?

plan, don't you? tôi phải không?

Anh biết chuyện này đúng không?

Biết chuyện xung đột lần này chứ?

Biểu thị biết chuyên g ì đó

Guess what: They made Anh đoán sao: Cuốipeace with each other cùng họ đã hoà giải. finally.

gest woat: dei meid pi-s witd ich a-dd fai-nd-li

For all I know, he has left for Hanoi.

for ol ainou, hi hez lef-t for Ha-noi

I hear the president going to resign.

Theo tôi biết, anh ấy dã đi Hà Nội.

Tôi nghe nói hiệu trưởng sắp từ chức.

199

ai hiad ddpre-zi-ddnt gou-ing tu ri-zai-n.

I’m fully conscious that we’re going to lose the fight.

am ful-li kon-sds dat wi- a gou-ing tu luz ddfai-t

I’ve been told that he is talented in music.

ai-vd bin thol-d dat hi iz te-ldn-tid in miu-zik.

Somebody has told me about that.

sam-bo-di hez thol-d mi d-bao-t dat.

So I hear.

sou ai hid.

That’s what I heard.

datz wat ai hdd.

Yes, I know that, thanks

jes, ai ndu dat, thanh-kz.

Yes, I've heard about his death.

200

Tôi hoàn toàn biết chắc chúng ta sẽ thua cuộc chiến này.

Tôi nghe nói anh ấy rất có năng khiếu âm nhạc.

Đã có người nói với tôi chuyện này.

Tôi nghe nói là như vậy.

Tôi nghe nói là như vậy.

Vâng, tôi biết chuyện này, cảm dn.

Văng, tôi đã nghe nói vể cái chết của anh ấy.

jes, ai-vơ hơđ ơ-bao-t hiz đe-d.So I understand. But Tôi biết rõ là như vậy. thank you for telling me Nhưng vẫn cảm ơn anh

sôu ai ăn-đơ-sten-đ.They say the criminal Họ nói tên tội phạm đówas killed in an chết do tai nạn.accident.

dêi sêi dơ kri-mi-nơl wơz kil-đ in ơn ak-si-đơnt.You’re telling me. Tôi biết, anh không cần

this. đã nhắc tôi.

jiu-a theo-ling mi.

Biểu thỉ không biết

nhắc tôi.

Ask me another.

a sk mi cfn-a-dcf.

Beats me. bits mi.

Don’t ask me.

dont a-sk mi.

Don’t know.

dont nou.

Tôi không biết.

Đừng làm phiền tôi.

Tôi không rõ.

Không biết.

201

I’m afraid I can’t tell Chắc tôi không thể nóiyou. với anh.

am ơ-frêđ ai kant theo-l jiu.

I’m afraid I don’t know. E là tôi không biết,

am ơ-frêđ ai đônt nôu.

I’m quite in the dark Chuyện này tôi khôngabout it. biết.

am koait in dơ đak ơ- bao-t it.

I don’t know anything Chuyện này tôi không hềabout it. hay biết.

ai đônt nôu e-ni-thing ơ- bao-t it.

I haven’t got a clue about Tôi không rõ chuyện the incident. này.

ai he-vơnt got ơ klu ơ- bao-t do in-si-đơnt.

I’m sorry, I’m not able to Xin lỗi, tôi không thê trảhelp you with your lời câu hỏi giúp anh.enquiry.

am so-ri, am not êi-bơl tu he-ỉp jiu voitd jio in-

202

ị k w o a i- r i.

I wish I know it. Tôi muốn biết chuyện. . . . .. này được rồi.ai wis ai пои it.

Sorry, I really don’t Xin lỗi, tôi thực sựknow. không biết.

so-ri, ai ria-li đônt nôu.

Unfortunately I wasn’t Tiếc là tôi không biết aware of that. chuyện này.ản-for-trơ-nơ-tli ai wơ- zờnt ơ-weơ ơf dat.

Sorry, I’ve no idea. Xin lỗi, tôi không biết,so-ri, ai-vơ nôu ai-đia

TIN TƯỞNG

Tin tưởng

I believe you . Tôi tin anh.ai bi-liv jiu.I believe what you said. Tôi tin lời anh. ai bi-liv wat jiu seđ.I can trust his word. Tôi có thê tin tưởng lời

anh ấy nói.

203

ai ken tru-st hiz wôđ.I don’t doubt your honesty.

Tôi không hề nghi ngờ thành ý của anh.

ai đônt đao-bt jio o-nis-ti.I have no doubt about it. Tôi không hề nghi ngờai he-vơ nôu đao-bt ơ- n0'bao-t it.I'm convinced that he Tôi dám chắc anh ấyknows the truth. biết tình hình thực tế.am kơn-vin-sđ dat hi nôuz dơ tru-d.It seems credible. Điều này dường như là

That can be believed. Điều đó là đáng tin. dat ken bi bi-liv-đ.I'll take your word for it. Tôi tin lời anh. ai-l têk jio wôd for it.

I have full (complete) Tôi tin họ sẽ giữ đúngconfidence that they'll lời hứa.keep their promise.

ai he-vơ ful (kơm-plit) kơn-fi-đân-s dat dêi-l kip deơ prôu-mis.

it simz kre-đơ-bl. đáng tin.

204

I have the conviction that he is telling a lie.

ai he-vơ dơ kơn-vik-sần dat hi iz theo-ling Ơ lai.I think it's believable.

ai thinh-k itz bi-li-vơ-bl.

I think I can give full credit to your company.

ai thinh-k ai ken giv ful kre-đit tu jio kơm-pa-ni.Without doubt.

wit-daot đao-bt

Không tin

Do you think I'd believe a story like that?

dujiu thinh-k ai-đ bi-liv Ơ sto-ri lai-k dat?

Are you kidding?

a jiu kiđ-đing?

Don't expect me to believe you.

Tôi dám chắc anh ấy đang nói dối.

Tôi cho rằng điều này là đáng tin.

Tôi nghĩ tôi hoàn toàn có thê tin tường quý công ty-

Không chút nghi ngờ.

Anh nghĩ tôi sẽ tin vào những lời nói dối này sao?

Anh đang đùa phải không?

Đừng hy vọng tôi sẽ tin anh.

205

dont iks-pekt mi tu bi-liv jiu.

Get out of it!

get ao-t ctfit!

Give me a break!

giv mi a brek!

Now is that possible?

nao iz dat po-sd-bl?

I can't believe that.

ai kant bi-liv dat.

I don't believe a word of it.

ai dont bi-liv a wod of it.

I don't buy your story.

ai dont bai jio s-to-ri.

I don't have great belief in ads.

ai dont he-v gret bi-lif in edz.

It's too good to be true.

itz thu gud tu bi tru.

Đừng nói nhảm! I

Đừng bịa đặt!

Làm sao có thể?

Tôi không tin.

Tôi không hề tin.

9

Tôi không tin lời nói dối của anh.

Tôi không tin mấy những lời tuyên truyền trong quảng cáo.

Đâu có tốt như vậy.

206

It's impossible.

itz im-po-sd-bl.

I find it hard to believe.

ai fai-nd it had tu bi-liv.

Is that so?

izdat sou?

Oh, come on!

ou, kam on!What a story!

wat d sto-ri!

You're not serious, are you?

jiu-a not se-ri-os, a jiu?You must be joking.

jiu md-st bi jo-king.

You are kidding.

jiu a kid-ding.

That story isn't good enough for me.

dat sto-ri izdnt gud i-naf for mi.

Dieu nay khong the.

Toi thay rat kho tin.

Qua thitc la nhit vay sao?

O, ditac roi, ditoc roi!

Dung la noi xang xien.

Anh khong noi that phai khong?

Nhat dinh la anh dang dua.

Anh dang dua.

Toi mdi khong tin Idi noi doi nhii the.

TRÁCH MẮNG

Do you have to slam the Lẽ nào anh phải đóng door? cửa mạnh như thế sao?

đu jiu he-vơ tu slem dơ đo?

I am not at all satisfied Tôi không chút hài lòng with his behavior. về hành vi của anh ấy.

ai em not ơt ôl sa-tis-fai- đ Vúitd hiz bi-hêi-vi-ơ.

I'm very much annoyed Chuyện nghe được làm about what I heard. tôi rất tức giận.

am ve-ri match ơ-noi-đ ơ- bao-t wat ai hơđ.

I am afraid I've got a Chắc là tôi phải kể lể.complaint to make.

ai em ơ-frêđ ai-vơgot ơ kơm-p-lên tu mêk.

I'm sorry to say that Rất tiếc là kiến nghị của your suggestion doesn't anh không thuận lợi. work.

am so-ri tu sêi dat jio sơ- det-sần đa-zầnt wôk.

208

It just doesn't work.

it ja-st đa-zầnt wok.

Đây chính là điều không thuận lợi.

It's very unsatisfactory. Điều này làm cho mọi

complaint about your đại khái của anh. careless.

ai want tu mêk ơ kơm-p- lên ơ-bao-t jio ke-lis.

am fed ăp Vũitd hiz em- pti thook.

I can't p u t up w ith it any Tôi không thê chịu

ai kant pu t ăp witd it e- ni -mo.

I wish to com plain in the Tôi phải kháng nghị s trongest te rm s about hoàn cảnh này băngthe su rro u n d in g here. những từ ngữ mạnh mẽ

n

It's always the case. vẫn là như vậy.itz Ôl-Vũềi dơ kêi-s.

I want to make a Tôi phải tố cáo về tính

I'm fed up w ith his empty talk.

Tôi đã chán những lời nói suông của anh ấy.

more. đựng được nữa.

209

ai wis tu kơm-p-lên in dơ n^ a*' s-troong-gist tơmz ơ-bao-t dơ sơ-raon-đing hiơ.

I really hate to argue. Tôi rất ghét tranh luận,

ai ria-ỉi hêt tu a-giu.

I really makes my blood xảy ra chuyện này thật boil when this kind of làm cho người ta nô)things happens.

ai ria-li meks mai blad boi-l woen dis kai-nd df thingz hep-panz.

You'd better mind your own business.

jiu-d bet-tcf mai-d jio on bi-zi-nis.

The thing that really annoys me is that you don’t take my words seriously.

dc/ thing dat ria-li en- noiz mi iz dat jiu dont tek mai wodz

Really! I've just had enough of it.

cáu.

Tốt nhất anh đừng để ý đến chuyện vớ vẩn.

Anh để ngoài tai những lời của tôi, điều này quả thực làm người ta tức giận.

Thật vậy! Đúng là tôi chịu không nổi.

210

ria-li! ai-vơ ja-st heđ i- nafơfit.Would you please not Anh đừng vứt đồ đạcleave things about? bừa bãi được không?

wuđ jiu p-liz not li-v thingz ơ-bao-t?

Hỏi có nhớ chuyên đó không

Can't you remember?

kant jiu ri-mem-bơ?Can't you remember when he moved to Hanoi?

kant jiu ri-mem-bơ woen hi mu-vđ tu Ha-noi?

Can you call up those days we w ere together?

ken jiu kôl ăp dôuz đêiz wi wơ tơ-ge-dơĩ

Anh không nhớ sao?

Anh có nhớ anh chuyển ra Hà Nội khi nào không?

Anh có nhớ ngày chúng ta ở cùng không?

211

Do you remember his Anh có nhớ số điện thoạphone number? của anh ấy không?

đu jiu ri-mem-bơ hiz fôn năm-bơ?

Do you happen to Anh có nhớ giá chiếc diremember the price of động đó không?the mobile phone?

đu jiu hep-pân tu ri- mem-bơ dơp-rai-s ơf dơ mô-bai-l fôn?

Don't you remember me? Anh có nhớ tôi không?

đônt jiu ri-mem-bơ mi?

Do you have any recall of Anh vẫn nhớ buổi họp the conference? đó chứ?

đu jiu he-vơ e-ni ri-kôl ơf dơ kơn-fơ-rần?

I wonder if you Tôi không biết anh cỏremember it? nhớ nó không?

ai wan-đơifjiu ri-mem- bơ it?

Have you forgot the Có phải anh đã quên thing I asked you to do? việc tôi nhờ anh làmhe-ving jiu fo-got dơ không?

212

thingai a-sktjiu tu đu?I was wondering whether you remember the plot of the story?

ai wơz wan-đơ-ring we- dơ jiu ri-mem-bơ dơ plot of dơ s-to-ri?

Perhaps you've forgot her scornful remarks about you.

pơ-heps jiu-vơ fo-got hơ s kon-ful ri-maks ơ-bao-t jiu.

Would you mind telling me if you still remember the letter I sent you three months ago?

wudjiu mai-đ theo-ling mi ifjiu s-til ri-mem-bơ dơlet-tơ ai sent jiu th-ri mần-ds ơ-gôu?

Biểu thi ban nhớ

As far as I can recall, he was here th re e hours

Tôi không biết anh có nhớ tình tiết của câu chuyện đó không?

Có thể anh đã quên những lời khinh miệt cô ấy.

Có thể cho tôi biết, anh có nhớ bức thư tôi gửi cho anh cách đây 3 tháng không?

Theo tôi nhớ, cách đây 3 tiếng anh ấy đã ở đây.

213

ago.

ez far ez ai ken ri-kol, hi wdz hid th-ri ao-dz d-gou

As far as I could remember, he got married in 1990.

ez far ez ai kud ri-mem- bd, hi got me-rid in 1990

As I remember it, thirteen people were killed in that accident.

ez ai ri-mem-bd it, thdt- tin pi-pdl wd kil-d in dat ak-si-dant

I can remember the man’s features.

ai ken ri-mem-bd dd menz fi-trdz

I remember quite clearly.

ai ri-mem-bd koait k-lia- li.

I remember quite well that she was not there

Theo toi nhd, anh a citdi nam 1990.

Toi nhd co 13 ngiCbi ma mang trong tai nan lai do.

Toi co the nhd titdn£ mao cua ngiitii do.

Toi nhd rat ro.

Toi nhd rat ro khi do co at ay khong d do.

214

that time.

li ri-mem-bơ koait woel iat si wơz not deơ ơt dat tham

I have some recollection Tôi vẫn nhớ một chút về of that meeting. cuộc họp lần đó.ai he-vơsăm ri-kơ-lêk- sần ơf dat mi-ting.

I’ll always remember. Tôi sẽ nhớ mãi.ai-l ôl-wêiz ri-mem-bơ.I’ll never forget about it. Tôi không bao giờ quên ai-l ne-vơ fo-get ơ-bao-t ịị Chuyẹn nay.

It’s coming back to me Giờ tôi dần nhớ lại. now.

itz căm-ming bach-k tu mi nao.

If I remember correctly, Nếu tôi nhớ khôngwe have already covered nhầm, chúng ta đã học three paragraphs. ba kỳ.

if ai ri-mem-bơ kơ-rêk-tli, wi he-vơ ôl-re-đi ka-ươ-đ th-ri pe-rơ-g-refs.If I’m not mistaken, Nếu tôi nhớ không

215

there are altogether 30 nhầm, tổng cộng lớp tastudents in Class 1. có 30 học sinh.

if am not miz-têk-kần, de a ôl-tu-ge-dơ thớt-ti stiu- đânts in klas oăn.

Now I think about it, she Bây giờ tôi nghĩ lại, khi was reading a book whenioi đi thăm cô ấy, cô ấy I went to see her. đang học sách.

nao ai thinh-k ơ-bao-t it, si wơz ri-đing ơ buk woen ai woent tu si hơ.

What I shall never forget Tôi không bao giờ quên is your kindness and lòng tốt và sự vô tư củagenerosity. anh.

vooat ai sel ne-vơ fo-get iz jio kai-nđ-nis enđ de-nơ- ro-si-ti.

Yes, it’s still in my mind. Vâng, tôi vẫn nhớ

ịes, itz stil in mai mai-đ. ch-uyện này-

B iểu th ị ban đ ã quên

I can't bring the number Tôi không nhớ số đó. to mind.

ai kant bring dơ năm-bơ

216

tu m ai-đ

I can't remember. Tôi không nhớ.ai kant ri-mem-bơ.

I can't remember having Tôi không nhớ trước đây seen him before. đã gặp anh ấy.ai kant ri-mem-bd he- ving sin him bi-for.I can't seem to bring to mind the name of the city.

ai kant sim tu bring tu mai-d dcf neim Of da si-tiI couldn't remember anything about that matter.

ai kud-dant ri-mem-bo e- ni-thing 0-bao-t dat met- td.

Dường như tôi không nhớ nôi tên của thành phố này.

Tôi không nhớ chút gì về chuyện đó.

It just slips my memory. Tôi không nhớ.

it ja-st s-lips mai me-mo- ri.

It's gone. Quên rồi.

itz gon.

217

It's slipped my mind. Tôi quên rồi. ,J

itz s-lip-t mai mai-đ

I have no memory of his Tôi không nhớ nguyênexact words. lời của anh ấy.

ai he-uơ nôu me-mo-ri ơf hiz ek-zakt wôdz.

I must confess I have Tôi phải thừa nhận tôiforgot. đã quên.

ai mơ-st kon-fes ai he-uơ fo-got.

I'm afraid I have no Chắc là tôi không cònrememberance of our nhớ gì về thời giandays together. chúng ta cùng chung

am ơ-frêd ai he-vơ nôu ri-SOn£' mem-bơ-rần-s ờ ao-ơ đêiz tu-ge-dơ.

I'm sorry, but it has Xin lỗi, tôi đã không nhớescaped my memory thứ anh hứa cho.what he has promised.

am so-ri, bât it hez iks- kêipt mai me-mo-ri wat hi hez prô-mist

Sorry, my mind's gone Xin lỗi, tôi chẳng nhớ gìblank. hết.

so-ri, mai mai-dz gon bach-k.

XIN L&I

Excuse me. iks-kiuz miI am awfully/ terribly/ so/ extremely sorry.ai em o-ful-li / te-rd- bli /sou / iks-trim-li so-riI'm sorry. I didn’t mean to hurt your feelings.am so-ri. Ai di-dant min tu heft jio fi-lingz.I'm very sorry about that.

amve-ri so-ri d-bao-t dat.

It was wrong of me. it wdz roong df mi. Pardon me.

par-dan mi.

Xin thit loi.

Thanh that xin loi.

Xin loi, toi khong cd y lam ton thiidng tinh cam cua anh.

Toi vo ciing xin loi ve viec nay.

Day la loi cua

Xin loi.

219

Oh, it's all my fault. Ô, đầy đều là lỗi của tôi.

ôu, itz ồl mai fôlt.I'm sorry for keeping you Xin lỗi vì để anh chờ làu. waiting for so long.

am so-ri for kip-ping jiu wei-ting for sou loong.I'm sorry to give you so much trouble.am so-ri tu gi-vd jiu sou match tro-bdlI must apologize for using your dictionary without your permission.ai md-st d-po-lo-zai for iu-zing jio dik-san-nd-ri.I'd like to apologize for what I have done.ai-d laik tu d-po-lo-zaiz for wat ai he-vd dan.I can’t tell you how I am.ai kant theo-l jiu hao so- ri ai em.I really didn't mean it at

220

Thành thật xin lỗi vì làm phiền anh nhiều như vậy.

Xin lỗi vì đã dùng từ điển mà không dược sự đồng ý của anh.

Tôi bày tỏ lời xin lỗi về tất cả những điều tôi đã làm.

sorry Thật không biết xin lỗi anh như thế nào.

Thực sự tôi không có ý.

' all.

ai ria-li đi- đầnt min it ơ t a l l .

I do apologize for getting Tôi xin lỗi ưì đã kéo anh you involved in the vào cuộc tranh chấp này. dispute.ai đu ơ-po-lo-zaiz for get­ting jiu in-vôl-vđ in dơ đis-piu-tI hope you'll forgive me Tôi hy vọng anh tha thứ for my negligence. cho sự lơ là của tôi.ai hôp jiu-l for-gi-ươ mi for mai neg-li-zâns.Please accept my Tôi không thể tới thamapologies for not going togỉữ buổi dạ hội của anh, your party. xin nhận lời xin lỗi củapli-z ơk-sept mai ơ-po-lo- tôi- zis for not gôu-ing tu jio par-ti.

I owe you an apology for Tôi xin lỗi vĩ đã làm mât having lost your letter, thư của anh.ai ôu jiu ơn ơ-po-lo-zi for he-uing lo-st jio let-tơ.I've got to apologize for Thành thật xin lỗi, tôi troubling you so much, đã làm phiền anh quá

nhiều.

221

ai-vd got tu ơ-po-lo-zaiz for tro-bờ-ling jiu sôu match.

Đ áp lạ i lời x in lỗi

Don't worry about that.

đônt wo-ri ơ-bao-t dat.

It doesn't matter at all.

it đơ-zầnt met-tơ ơt ôl.

It isn’t worth mentioning.

it izant wuotd men-sần- ning

It's not your fault.

itz not jio folt.

Never mind.

ne-vơ mai-đ

Not at all.

not ơt ôl

That's quite all right.

datz koait ôl rai-t.

Không sao.

Không có vấn đề gỉ.

Quả thực không đáng nhắc đến.

Đây không phải là lỗi của anh.

Không có gì.

Không hề gì.

Không sao.

222

Don't mention it.

dont men-sant it.It's nothing.

itz na-thing.

That's Ok.

iatz ou-ke.

Forget it.

for-get it.Please don't worry.

pli-z dont wo-ri.Never mind. That can happen to any of us.

ne-vct mai-d. Dat ken hep-pan tu e-ni cffds.

I quite understand.

ai koait an-do-stend.

Don't blame yourself too much.

dont bleim jio-seo-lf thu match.No problem.

Không cần khách sáo.

Không sao.

Không sao.

Đừng lo.

Xin đừng bận tâm.

Không sao, việc này có thể xảy ra bất cứ lúc nào.

Tôi rất hiểu.

Đứng quá trách mình.

Khong van de gi.

223

nôu prô-blơm.

Please don’t feel bad Xin đừng dằn vặt vềabout it. chuyện này.

pli-z đônt fil beđ ơ-bao-t it.

There's no reason to Không có lý do phải xinapologize for that. lỗi về việc đó.

dez nôu ri-sơn tu ơ-po-lo- zaiz for dat.

That's really not Thực sự không cần xinnecessary. lỗi.

datz ria-li not ni-se-sơ-ri.

It's really of no Đây quả thực là làimportance. chuyện rất nhỏ.itz ria-li ờ nôu im-por- tần-s.

224

Dự ĐỊNH

Hỏi dự định

Are you going to go Anh có dự định ra nướcabroad? ngoài không?a jiu gôu-ing tu ơ-brođĩ

Are you planning to have Anh có định tổ chức buổi a birthday party? dạ hội sinh nhật không?a jiu plen-ning tu he-vơơ bơt-đêi par-ti?

Do you intend to learn a Anh định học môn ngoại second foreign language, ngữ thứ hai chứĩđu jiu in-tenđ tu lơn ơ se- kơnđ fo-rêi-gn leng-gwđz

Do you have any plans Cuối tuần này có d định for this weekend? gi không?

đu jiu he-vơe-ni plenz for dis wik-kenđ?

Do you plan to cancel the Anh có huỷ bỏ kê' hoạch project? này không?

đu jiu plen tu ken-sơl dơ prô-zêkt?

225

Is it your intention to go Anh có định ra nước abroad? ngoài không?

iz it jio in-ten-sần tu gòu ơ-brođ?Have you decided to Anh có thoát ra không? quit?

he-vơ jiu đi-sai-điđ tu kit?Do you have any Anh có định chuyển điintention of moving out? không?

đu jiu he-vơ e-ni in-ten- sần Ơ mu-ving ao-t?

What do you plan to do? Anh định làm gì?

wat đu jiu plen tu đu?

What will you be doing? Anh muốn làm gì?

wat wil jiu bi đuing?

What do you mean to do? Anh định làm gì?

wat đu jiu min tu đu?

What do you intend to Anh định làm gì?do?

wat đu jiu in-ienđ tu đu?

What’s your intention? Anh có dự định gì?

226

watz jio in-ten-sần?

You’ll go to the hospital Buổi chiều anh đến viện and see her this thăm cô ấy phải không?afternoon, won’t you?

jiu-l gôu tu da ho-s-pi-tờl end si hơ dis a-f-tơ-nun, wont jiu?

Nói rõ dự đ ịnh của bạn • • •

I am going to see her tomorrow.

ai em gdu-ing tu si ha td- mo-rou.I expect I’ll see the film this weekend.

ai iks-pek ai-l si dafi-lm dis wik-kend

I’m inclined to start at once.

am in-klai-nd tu stat at oan-s.

I mean to back you up.

ai min tu bach-k jiu dp.

Ngày mai tôi phải đi thăm cô ấy.

Tôi hy vọng cuối tuần này có thể dược xem bộ phim này.

Tôi muốn bắt tay ngay lập tức.

Tôi muôn ủng hộ anh.

227

I intend to fire him. Tôi định khai trừ anh

ai in-tenđ tu fai-ơ him. a^'

I plan to finish this book Tôi dự định sẽ hoànby the end of this week, thành cuốn sách trước

■ 7 , • 7 - L T cuối tuần này.ai plen tu fi-nis ais bukbai di enđ ơf dis wik.

I have no intention of Tôi vô tỉnh làm tổn hurting you. thương đến anh.

ai he-vơ nôu in-ten-sần ơf hơ-ting jiu.

I’ve decided to take this Tôi quyết định học môn course. này.

ai-vơ đi-sai-điđ tu têk dis ko-s.

I’m thinking of taking Tôi định thưa vụ án nàythis case to the court. với toà án.

am thinh-king ơf têk-king dis kêi-s tu dơ cot.

It is my intention to have Tôi định mở tiệc ở đây. a meeting here.

it iz mai in-ten-sần tu he- ư ơ mi-ting hiơ.

We’re planning to go Chúng tôi định ngày

228

sightseeing tomorrow. mai sẽ đi tham quan.

wi-a plen-ning tu gôu sai-t-si-ing tơ-mo-rôu.

My intention is apply for Tôi định xin nhận công this job. việc này.

mai in-ten-sần iz ơ-plai for dis job.

Cho biết ban không đinh làm gì

I don't feel like eating? Tôi không muốn ăn gì. ai đônt fil lai-k it-ting?

I don't intend to go Tôi không định ra nướcabroad. ngoài.

ai đônt in-tenđ tu gou ơ- brođ.

I don't plan to cancel this Tôi không định loại bỏ project. kế hoạch này.

ai đônt plen tu ken-sờl dis pro-jêktI'm not inclined to marry Tôi không định kết hônher. với cô ấy.

am not in-k-linđ tu me-ri hơ.

229

I'm not thinking of Tôi không định chuyểnmoving out. đi.

am not thinh-king Ờ mu- ving ao-t.

I don't think I'll support Tôi nghĩ tôi không thê him. ủng hộ anh ấy.

ai đônt thinh-k ai-l sơp- pot him.I'm not planning to stay Tôi không định sống lâu here long. ở đây.

am not plen-ning tu stêi hiơ loong.

I have no intention of Tôi không định nhận taking the position. chức vụ này.

ai he-vơ nôu in-ten-sần ơf têk-king dơpo-zi-sần.

Nothing could be farther Cơ bản tôi không có dự from my mind. định này.

na-thing cuđ bì fa-dơ from mai mai-đ.

It never entered my Tôi chưa hề nghĩ mình head to the president of sẽ làm viện trưởng của the college. học viện này.

230

it ne-vơ en-tơ-đ mai heđ tu dơ ko-lidzIt is not my intention to Tôi không cô ý làm tổnhurt your feelings. thương tình cảm của

. „ • • , , anh.ít iz not mai in-ten-sãn tuheft jio fi-lingz.

You won't catch me goingiVgạy mai tôi muốn đi shopping tomorrow. mua đồ mới lạ chứ.

jiu wont ket-ch mi gôu- ing sop-ping tơ-mo-rôu.

Ý KIẾN

Hỏi ý kiến

Could I have your opinion /standpoint on the scandal?

cud ai he-vd jio o-pi- nien.sten-d-poi-nt on do s-ken-dl?

Do you have any comment on this event?

du jiu he-vde-ni kom-

1. Quan điểm của anh về tin xấu này như thê nào?

Anh có nhận xét gì về chuyện nàyĩ

231

ment on dis i-vent?

Anh có kiến giải đặc biệt gì về cuộc khủng hoảng chính trị của quốc giá đó?

Do you have any particular views on the political crisis in that country?

đu jiu he-vơe-ni par-ti- kiu-lờ viuz on dơpo-li-ti- kờl h-rai-sis in dat kan- tri?

Now do you like studying Học ở đây anh thấy thế here? nào?

nao đu jiu lai-k sta-đi- ing hiơ?

Now do you think of the new building?

nao đu jiu thinh-k ờ dơ niu biu-đingĩ

Now do you feel about being criticized in the newspaper?

nao đu jiu fil ơ-bao-t bi- ing kri-ti-saizd in dơ niuzpêi-pơ?

Now do you see things Quan điểm của anh vềlike this? chuyện này như thẽ

Anh thấy toàn nhà mă như thế nào?

Bị phê bỉnh trên báo chí anh cảm thấy thế nào?

232

nao đu jiu si thingz lai-k na0' dis?What do you think of his Anh nhìn nhận như thê behavior? nào về hành vi của anh

wat đun jiu thinh-k ơfhizay bi-hêi-vi-ờ?

What do you think? Anh nghĩ sao?

wat đun jiu thinh-k?

What's your opinion? Anh có nhận xét gì?watz jio o-pi-niền?What's your opinion? Anh có kiên giải gì?

watz jio o-pi-niền?What do you make of it? Chuyện này anh thấy

wat đun jiu mêk ơfit? nao’

What do you see? Anh nói sao?

wat đun jiu si?

What is your position on Anh có cách nhìn nhưthis conflict? thê nào về cuộc tranh

. ■ ■■____ _ J. chấp này?wat IZ JIO po-zi-san on diskơn-flikt?Will that do? Cái này được không?

233

wil dat đu?

What's your impression? An tượng của anh như

watz jio im-pre-sần?5 thế nào?an c

Biểu đ a t ý k iến

As far as I am concerned, Theo tôi, tôi cho rằng I think games are trò chơi là rất quanimportant in children's trọng trong công táceducation. giáo dục trẻ em.

ez far ez ai em ko-sơnđ, ai thinh-k geimz a im-po-t ant in chil-rânz e-điu-kêi- sần.

As I see it, you can't Theo tôi thấy, khốngspeak English well luyện tập đầy đủ thìwithout much practice, anh không thể nói tốtez ai si it, jiu kant spik tieng Anh.ing-lis Vủoel Vủit-daot match prak-tis.

Don't you think this is Anh không nghĩ đây làthe most efficient way? phương pháp hữu hiệu

đônt jiu thinh-k dis iz dơ sao* mâu-st e-fi-sầnt wêi?

234

From my point of view, Theo tôi thấy, vấn đềthis problem must be này phải giải quyếtsolved at once. ngay.

from mai poi-nt ơfviu, dis prô-bldm mơ-st bi sol- vđ ơt oăns.

I consider nobody can Tôi nghĩ rằng ai củngavoid being influenced by chịu tác động của vôTV.

ai kctn-si-dd nou-bo-di ken d-void bi-ing in- fludns

I think there's too much freedom to youngsters now.

ai thinh-k dez thu match fri-dam tu jang-stdz nao.

I hold the opinion that money is everything.

ai hold dd opi-nien dat man-ni iz e-ve-ri-thing.In my opinion, you can't judge a person only from his words.

tuyến.

Tôi nghĩ rằng, sự tự do ngày nay dành cho thanh niêm là quá nhiều.

Tôi cho rằng tiền bạc là tất cả.

Theo tôi, anh không thê chỉ dùng lời lẽ để phán đoán người khác.

235

in mai o-pi-nion, jiu kant zadz ơpơ-sần ôn-li from hiz wôđz.In my view, everybody Theo tôi thấy, ai củng cóhas his secret. bí mật riêng của mình.

in mai viu, e-ưe-ri-bo-đi hez hiz sik-rit.

It makes no sense. Điều này không hợp lý

ừ mêiks nôu sen-s. 6'

Personally, I feel it's still Tôi cho rằng, đây vẫn là a serious social problem, một vấn đề xã hộipơ-sần-nơ-li, ai fỉl itz stil nS ^ iem trọng.ơ siơ-ri-ơs sôu-sơl pro-blơm.

My own view of the Quan điểm của tôi vềmatter is nobody can việc này là, không ai cómake any profit out of it. thể tìm cách trong đó.

mai ôn ưiu ơf dơ met-tơ iz nôu-bo-đi ken mêk e-ni pro-fit ao-t ơfit.

The point is he has made Quan trọng là anh ấy some progress. đã dần tiến bộ.

dơ poi-nt iz hi hez mêid săm pro-g-res.

236

To my knowledge, they have closed down the factory.

tu mai no-lidz, dei he-ud klou-zd daon dd fak-td-ri

To my way of thinking, nobody is flawless.

tu mai wei df thinh-kng, nou-bo-di iz flo-lis

To my mind, smoking, is really harmful to your health.

tu mai mai-d, smo-king, iz ria-li ham-ful tu jio heo-ld

To be quite frank, I don't like that young man.

tu bi koait freng-k, ai dont lai-k dat jang men.

Well, I must say they've made the right decision.

woel, ai md-st sei dei-vd meid dd rai-t di-si-zan.

Theo tôi dược biết, họ đá đóng cửa nhà máy.

Theo tôi thấy, không ai là hoàn thiện.

Theo tôi thấy, hút thuốc tuyệt đối có hại cho sức khoẻ của anh.

Nói một cách thẳng thắn, tôi không thích chàng trai đó.

Tôi cho rằng, quyết định của họ là đúng.

237

YÊU CẨU

Be kind enough to tell Xin nói thực với tôi. me the truth.

bi kai-nđ i-naftu theo-l mi dơ tru-ả.

Can you give me a hand?Có thể giúp tôi không?

ken jiu gi-vơ mi ơ hen-đ?

Could I ask you to send Có thể nhờ anh gửi thư a letter for me? giúp tôi không?

cuđ ai a-sk jiu tu sen-đ ơ let-tơ for mi?

Could you spare me a Anh có thể dành cho tôi ticket? một vé không?

cuđ jiu s-peơ mi ơ tik- kit?

Do me a favor to pass Đưa giúp tôi quyển vở the book to me. kia.

đu mi ơ fêi-vơ tu pas dơ buk tu mi.

Don’t take it away, will Đừng mang 1ĨÓ đi được you? không?

đônt têk it ơ-wêi, wil jiu?

238

Get mi. a cup of tea, will Mang giúp tôi tách trà you please? được không?get mi d cap dfti, wil jiu pli-z?Find me a knife, can you?

fai-nd mi d nai-f, ken jiu?Is there any chance of attending your lecture?

iz ded e-ni chans dfdt- ten-ding jio lek-trd?Help me wash up, will you?

he-lp mi wa-s dp, wil jiu?

May I ask a favor of you?

mei ai a-sk d fei-vd df jiu?May I trouble you to make room for me?

mei ai tro-bdl jiu tu mek

Tim dao cho tôi, dược không?

Có thể nghe buổi diễn thuyết của anh không?

Lau rửa giúp tôi được không?

Anh giúp tôi dược không?

Làm phiền anh nhường cho tôi chỗ đó dược không?

239

rum for m i?

I hope you don’t mind Tôi hy vọng tôi hỏi như my asking, but I wonder vậy anh không thể không if it might be at all vui, nhưng tôi muốn biết possible for me to share chúng ta có thể chm the book with you. nhau xem cuốn sách đóai hôp jiu đont mai-đ khong.mai a-sking bât ai wan- đơ if it mai-t bi ơt ôl po- sơ-bờl for mi tu se dơ buk witd jiu.

May I have a word with Có thể trao đổi với anh you? không?

mêi ai he-vơ ơ wôd witd jiu?

Sorry to trouble you, but Xin lỗi đã làm phiềndo you have a ruler? anh, anh có thướcso-ri tu tro-bờl jiu, bât không? đu jiu he-vơ ơ ru-lờ?

Will you please get me a Nhờ mang cho tôi cốc coke? nước ngọt được không?wil jiu pli-z get mi ơ kôk?

Would you do me a Nhờ giúp tôi đượcfavor? không?

240

wuđjiu đu mi ơfêi-vơ?You wouldn’t be able to fetch me some hot water, would you?

jiu wu-đầnt bi ei-bờl tu fetch mi săm hot wơ-tờ, wud jiu?

Trả lời khẳng dinh

By all means. bai ôl minz

Be my guest.

bi mai ge-st Certainly.

sơ-tần-li

Don’t worry, I will.

đônt wô-ri, ai wil

I don’t mind.

ai dônt mai-đ I don’t see any problem.

ai đônt si e-ni prô-blơm.

Anh có thể lấy cho tôi ít nước nóng không?

Đương nhiên có thể.

Xin cứ tự nhiên, đừng khách sáo.

Đương nhiên.

Đừng lo, tôi sẽ làm.

Không vấn đề gi.

Tôi thấy không có vấn đề gì-

241

I would if I could.

ai wud i f ai cud.

I’d be glad to.

ai-d bi gled tu

If you like.

i f jiu lai-k

I’ll do all I can.

ai-l du ol ai ken.

It will be no bother to me.

it wil bi nou bo-ddtu mi.

Just name it.

ja-st neim it

OK ou-ke!

Sure! su-d!

Sure thing!

su-d thing!

With great pleasure!

witd pret ple-z 'd

Why, of course!

Neu co the lam diidc, toi se lam.

Toi rat san long.

Neu anh thich.

Toi se lam het slCc co the.

No khong he gi doi vdi toi.

Noi di.

Ditdc.

DiCdng nhien co the!

DUdng nhien co the!

Rat san long!

Tat nhien co the!

242

woai, cffkos!Willingly.wi-ling-li

Yes, all right.

ịes, ÔỈ rai-tYes, I promise.

jes, ai prô-misYes, I think that would be all right.

jes, ai thinh-k dat wud bi ÔỈ rai-t.Yes, I’ve already told you.

jes, ai-vơ ôl-re-đi thôu-lđ ị iu.

Trả lời p h ủ đinh

Certainly not!sơ-tân-li not!I’d like to. but I don’t have time.

Rất mong được giúp đỡ.

Vâng.

Vâng, tôi hứa.

Văng, tôi nghĩ chắc không có gi.

Vâng, tôi sẽ nói sớm với anh.

Đương nhiên không được!

Rất rất muốn, nhưng không có thời gian.

243

ai-d lai-k tu, bat ai dont he-vcf tham.I certainly will not!ai sd-tan-li wil not!I’m sorry I can’t.am so-ri ai kant.No, Can’t see it.nou, kant si it.No, I’m afraid I can’t.nou, am d-fred ai kantNo, I’m afraid I can’t be very much help to you there.nou, am d-fred ai kant bi ve-ri match he-lp tu jiu ded.Not a chance!not d chan-sSorry, out of the question.so-ri, ao-t df dd quet-sanWell, I don’t quite know what to say. The point is, I can’t spare it.

Tất nhiên tôi sẽ khong đáp ứng.

Xin lỗi tôi không thể.

Không. Tôi không thế làm như vậy.

Không, chắc tôi không thể.

Không, chuyện đó chắc tôi không thê giúp nhiều cho anh.

Không dược!

Xin lỗi, không còn cách nào cả.

Tôi thật không biết nói gi cho phải. Vấn đề là tôi không thê thiếu nó.

244

woel, ai đônt koait nôu wat tu sêi. Dơpoi-nt iz, ai kant s-peơ-it.

245

MỢC LỤC

CHÀO HỎI.............................................................. 7LÀM QUEN, GIÓI T H IỆ U ............................... 1 2

AN Ủ I.................................................................... 19ĐỔNG Ý, CHẤP NHẬN.....................................23BI QUAN, THẤT VỌNG................................... 26NHẮC N H Ở .......................................................... 28KHEN N G Ợ l........................................................ 31CHÚC TỤNG........................................................35CỔ VŨ....................... ........... .............................. 41KHẲNG ĐỊNH CHẮC C H A N ......................... 44ĐẢ KÍCH CHÂM B IẾM .....................................52TẠM B IỆ T .............................................................55CHO P H É P ....... ...................57CHÚC MỪNG.......................................................65MỜI M Ọ C ..............................................................6 8

DOẠ NẠT...............................................................77ĐỒNG 79ĐỔNG Ý ......... . . . . . . . . . . " 1 1 ' ! " " ' . . 8 2ĐÚNG SAI.... . . . . . . . . . . . . 9 2TRÒ CHUYỆN . . . . . . . . . . . . 9 7HẸN G Ặ P ........108HỨNG 116KHUYÊN N H Ủ .... 123

246

KINH NGẠC.................................................... 127KIẾN NGHỊ...................................................... 129LẠC QUAN.............................................. 134LO LANG..........................................................137MONG MUỐN.................................................. 139MÒI MỌC.......................................................... 141KHẢ NĂNG ..................................................... 149NGHĨA V Ụ ........................................................155NHẮC NHỞ.......................................................162PHIỀN MUỘN................................................. 168SỞ THÍCH......................................................... 171SO SÁNH........................................................... 181TÁN THÀNH.....................................................185THẤT VỌNG.....................................................192THỒNG TIN ......................................................194TIN TƯỞNG......................................................203TRÁCH MẮNG................................................. 208TRÍ N H Ớ ........................................................... 211XIN LỖI............................................................. 219Dự ĐỊNH........................................................... 225Ỳ K IẾN ...............................................................231r â u CẦU.......................................................... 238

247

NHÀ XUẤT BẢN BÁCH KHOA HÀ NỘI

Sỏ' 1 Đại Cồ Việt. Hai Bà Trng. Hà Nội ĐT: (04). 38684569. 22110605 - Fax : 04. 38684Õ70

Website : htti)://[email protected]

SÁCH HỌC TIÊNG ANH CẤP TốcChịu trách nhiệm xuất bản.

<516PHÙNG LAN HƠNG

Biên tập: BAN BIÊN TẬP

Vẽ bìa: TRỌNG KIÊN

Sửa bản in: KIM DUNG

PHÁT HÀNH TẠI

Nhà sách Huy Hoàng 110D Ngọc Hà, Ba Đình, Hà Nội

Tel: (043) 736.5859 - 736.6075 Fax : 043.7367783 Email: [email protected]

Nhà sách Thành Vinh59 Đờng Trần Phú, TP . Vinh, Nghệ An

Tel/Fa x: (0383) 591167 - Mobile: 0912.109349 Email: [email protected]

Chi nhánh TP. HCM239 Nguyễn Thị Minh Khai, Q1, HCM

Tel: 083.8396679 - Mobile: 097.318.4848 Email: cnsaiqon(g)huvhoanqbook.vn

www.huvhoangbook.com.vn

In 2.000 cuốn khố 11 x18 cm tại: Công tv CP In Trần Hưng. Số đãng ký KHXB: 08-2013/CXB/208-01/BKHN. Số quyết định của NXB BKHN: 09/QĐ-ĐHBK-BKHN ngày 11/01/2013.In xong nộp lu chiểu nám 2013.