HÓA HỌC 11 NĂM HỌC: 2021 - 2022

12
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH TỔ HÓA HỌC HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA KÌ I – HÓA HỌC 11 NĂM HỌC: 2021 - 2022 A. KIẾN THỨC CẦN NẮM 1. Sđiện li - Khái nim vsđiện li, chất điện li, chất điện li mnh, chất điện li yếu, cân bằng điện li. - Phân biệt được chất điện li, chất không điện li, chất điện li mnh, chất điện li yếu. - Viết được phương trình điện li ca chất điện li mnh, chất điện li yếu. - Định nghĩa: axit, bazơ, hiđroxit lưỡng tính và mui theo thuyết A-rê-ni-ut, axit mt nc, axit nhiu nc, mui trung hòa, mui axit. - Nhn biết được mt cht cthlà axit, bazơ, muối, hiđroxit lưỡng tính, mui trung hòa, mui axit theo định nghĩa. Viết được phương trình điện li của các axit, bazơ, muối, hiđroxit lưỡng tính cth. - Tính nng độ mol ion trong dung dch chất điện li mnh. - Tích sion của nước, ý nghĩa tích số ion của nước. - Khái nim vpH, định nghĩa môi trường axit, môi trường trung tính và môi trường kim. Tính pH ca dung dch axit mạnh, bazơ mạnh. - Cht chthaxit - bazơ: quỳ tím, phenolphtalein. Xác định được môi trường ca dung dch bng cách sdng giy qutím hoc dung dch phenolphtalein. - Bn cht ca phn ng xy ra trong dung dch các chất điện li là phn ng gia các ion. - Để xy ra phn ứng trao đổi ion trong dung dch các chất điện li phi có ít nht một trong các điều kin: to thành cht kết ta, chất điện li yếu hoc cht khí. - Viết được phương trình ion đầy đủ và rút gn, tính khối lượng kết ta hoc thtích khí sau phn ng, tính phần trăm khối lượng các cht trong hn hp, tính nồng độ mol ion thu được sau phn ng. 2. Nhóm nitơ - Vtrí trong bng tun hoàn, cu hình electron nguyên tca nguyên tnitơ. - Cu to phân t, tính cht vt lí (trng thái, màu, mùi, tkhi, tính tan), ng dng chính, trng thái tnhiên, điều chế nitơ trong công nghiệp. - Phân tnitơ bền do có liên kết ba, khá trơ ở nhiệt độ thường, nhưng hoạt động hơn ở nhiệt độ cao. Tính cht hóa học đặc trưng: tính oxi hóa (tác dụng vi kim loi mnh, với hiđro), ngoài ra còn có tính kh(tác dng vi oxi). Viết các PTHH minh ha tính cht hóa hc của nitơ. - Tính thtích khí nitơ trong phản ng hóa hc, tính phần trăm thể tích nitơ trong hỗn hp khí. - Cu to phân t, tính cht vt lí (tính tan, tkhi, màu, mùi), ng dụng chính, cách điều chế amoniac trong phòng thí nghim và trong công nghip. - Tính cht hóa hc của amoniac: Tính bazơ yếu (tác dng với nước, dung dch mui, axit) và tính kh(tác dng vi oxi), viết được các PTHH dng phân thoc ion rút gn, phân biệt được amoniac vi mt skhí đã biết bằng phương pháp hóa học, tính thtích khí amoniac sn xuất được điều kin tiêu chun theo hiu sut phn ng. - Tính cht vt lí ca mui amoni (trng thái, màu sc, tính tan). - Tính cht hóa hc (phn ng vi dung dch kim, phn ng nhit phân), ng dng, viết được các PTHH dng phân t, ion thu gn minh ha cho tính cht hóa hc, phân biệt được mui amoni vi mt smui khác bằng phương pháp hóa học, tính phần trăm về khối lượng ca mui amoni trong hn hp. - Cu to phân t, tính cht vt lí (trng thái, màu sc, khối lượng riêng, tính tan), ng dụng, cách điều chế HNO3 trong phòng thí nghim và trong công nghip (tamoniac). - HNO3 là cht oxi hóa rt mnh: oxi hóa hu hết kim loi, mt sphi kim, nhiu hp chất vô cơ và hữu cơ. Viết các PTHH dng phân t, ion rút gn minh hotính cht hóa hc ca HNO3 đặc và loãng. - Tính phần trăm khối lượng ca hn hp kim loi tác dng vi HNO3.

Transcript of HÓA HỌC 11 NĂM HỌC: 2021 - 2022

TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

TỔ HÓA HỌC

HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA KÌ I – HÓA HỌC 11

NĂM HỌC: 2021 - 2022

A. KIẾN THỨC CẦN NẮM

1. Sự điện li

- Khái niệm về sự điện li, chất điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu, cân bằng điện li.

- Phân biệt được chất điện li, chất không điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu.

- Viết được phương trình điện li của chất điện li mạnh, chất điện li yếu.

- Định nghĩa: axit, bazơ, hiđroxit lưỡng tính và muối theo thuyết A-rê-ni-ut, axit một nấc, axit nhiều nấc,

muối trung hòa, muối axit.

- Nhận biết được một chất cụ thể là axit, bazơ, muối, hiđroxit lưỡng tính, muối trung hòa, muối axit theo

định nghĩa. Viết được phương trình điện li của các axit, bazơ, muối, hiđroxit lưỡng tính cụ thể.

- Tính nồng độ mol ion trong dung dịch chất điện li mạnh.

- Tích số ion của nước, ý nghĩa tích số ion của nước.

- Khái niệm về pH, định nghĩa môi trường axit, môi trường trung tính và môi trường kiềm. Tính pH của

dung dịch axit mạnh, bazơ mạnh.

- Chất chỉ thị axit - bazơ: quỳ tím, phenolphtalein. Xác định được môi trường của dung dịch bằng cách sử

dụng giấy quỳ tím hoặc dung dịch phenolphtalein.

- Bản chất của phản ứng xảy ra trong dung dịch các chất điện li là phản ứng giữa các ion.

- Để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li phải có ít nhất một trong các điều kiện:

tạo thành chất kết tủa, chất điện li yếu hoặc chất khí.

- Viết được phương trình ion đầy đủ và rút gọn, tính khối lượng kết tủa hoặc thể tích khí sau phản ứng,

tính phần trăm khối lượng các chất trong hỗn hợp, tính nồng độ mol ion thu được sau phản ứng.

2. Nhóm nitơ

- Vị trí trong bảng tuần hoàn, cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố nitơ.

- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu, mùi, tỉ khối, tính tan), ứng dụng chính, trạng thái tự

nhiên, điều chế nitơ trong công nghiệp.

- Phân tử nitơ bền do có liên kết ba, khá trơ ở nhiệt độ thường, nhưng hoạt động hơn ở nhiệt độ cao. Tính

chất hóa học đặc trưng: tính oxi hóa (tác dụng với kim loại mạnh, với hiđro), ngoài ra còn có tính khử (tác

dụng với oxi). Viết các PTHH minh họa tính chất hóa học của nitơ.

- Tính thể tích khí nitơ trong phản ứng hóa học, tính phần trăm thể tích nitơ trong hỗn hợp khí.

- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (tính tan, tỉ khối, màu, mùi), ứng dụng chính, cách điều chế amoniac

trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp.

- Tính chất hóa học của amoniac: Tính bazơ yếu (tác dụng với nước, dung dịch muối, axit) và tính

khử (tác dụng với oxi), viết được các PTHH dạng phân tử hoặc ion rút gọn, phân biệt được amoniac với

một số khí đã biết bằng phương pháp hóa học, tính thể tích khí amoniac sản xuất được ở điều kiện tiêu

chuẩn theo hiệu suất phản ứng.

- Tính chất vật lí của muối amoni (trạng thái, màu sắc, tính tan).

- Tính chất hóa học (phản ứng với dung dịch kiềm, phản ứng nhiệt phân), ứng dụng, viết được các PTHH

dạng phân tử, ion thu gọn minh họa cho tính chất hóa học, phân biệt được muối amoni với một số muối

khác bằng phương pháp hóa học, tính phần trăm về khối lượng của muối amoni trong hỗn hợp.

- Cấu tạo phân tử, tính chất vật lí (trạng thái, màu sắc, khối lượng riêng, tính tan), ứng dụng, cách điều

chế HNO3 trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp (từ amoniac).

- HNO3 là chất oxi hóa rất mạnh: oxi hóa hầu hết kim loại, một số phi kim, nhiều hợp chất vô cơ và hữu

cơ. Viết các PTHH dạng phân tử, ion rút gọn minh hoạ tính chất hóa học của HNO3 đặc và loãng.

- Tính phần trăm khối lượng của hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3.

B. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA

TT Nội dung

kiến thức Đơn vị kiến thức

Mức độ nhận thức

Tổng % tổng

điểm

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao

Số CH

ThờI

gian

(phút)

Số

CH

Thời

gian

(phút)

Số

CH

Thời

gian

(phút)

Số

CH

Thời

gian

(phút)

Số

CH

Thời

gian

(phút)

TN TL

1 Sự điện li

Sự điện li 2 1,5 1 1

1 4,5

0 0 3

2

22,5

7,5%

Axit, bazơ và

muối 3 2,25 1 1

1 6

4 20%

Sự điện li của

nước. pH. Chất

chỉ thị axit-bazơ

3 2,25

2 2 5 12,5%

Phản ứng trao

đổi ion trong

dung dịch các

chất điện li

2 2 2 10%

2 Nitơ và

hợp chất

của nitơ

Nitơ 2 1,5 1 1

1 4,5 1 6

3

2

22,5

7,5%

Amoniac và

muối amoni 3 2,25 3 3 6 25%

Axit nitric và

muối nitrat 3 2,25 2 2 5 17,5%

Tổng 16 12 12 12 2 9 2 12 28 4 45 100%

Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%

Tỉ lệ chung 70% 30% 100%

C. ĐỀ THAM KHẢO

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Li=7, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl

=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Ba=137.

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)

Câu 1: Chất điện li là những chất khi tan trong nước

A. không phân li ra ion. C. chỉ phân li ra ion âm.

B. chỉ phân li ra ion dương. D. phân li ra ion.

Câu 2: Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

A. C2H5OH. B. NaOH. C. KCl. D. Na2CO3.

Câu 3: Theo thuyết A-rê-ni-ut, axit là những chất khi tan trong nước phân li ra ion

A. OH-. B. H+. C. NH4+. D. K+.

Câu 4: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?

A. Fe(OH)3. B. Al(OH)3. C. NaOH. D. KOH.

Câu 5: Muối nào sau đây là muối axit?

A. NaHCO3. B. K2S. C. NaNO3. D. K2SO4.

Câu 6: Trong dung dịch HCl 0,01M ( ở nhiệt độ 250C ), tích số ion của nước có giá trị

A. = 1,0.10-14. B. < 1,0.10-14. C. =1,0. 10-7. D. >10-14.

ĐỀ SỐ 1

Câu 7: Môi trường axit có

A. pH = 7. B. pH < 7. C. pH > 7. D. pH > 10.

Câu 8: Dung dịch có [H+] = 10-4M . Môi trường của dung dịch là

A. axit. B. bazơ. C. trung tính. D. lưỡng tính.

Câu 9: Cấu hình electron nguyên tử của nitơ (Z=7) là

A. 1s22s22p3. B. 1s22s22p4. C. 1s22s22p5. D. 1s22s22p6.

Câu 10: Tính chất hóa học của N2 là tính

A. khử và oxi hóa. B. axit và bazơ. C. axit và oxi hóa. D. bazơ và khử.

Câu 11: Số oxi hóa của N trong phân tử NH3 là

A. +2. B. -3. C. +4. D. +1.

Câu 12: Tính chất hóa học cơ bản của NH3 là tính

A. bazơ yếu và khử. B. bazơ yếu và oxi hóa.

C. bazơ mạnh và oxi hóa. D. bazơ mạnh và khử.

Câu 13: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào dưới đây?

A. NH4Cl. B. NH4NO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2SO4.

Câu 14: Số oxi hóa của N trong phân tử HNO3 là

A. +5. B. +3. C. +2. D. 5.

Câu 15: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hóa chất cần sử dụng là

A. dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc. B. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc.

C. dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc. D. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc

Câu 16: Tính chất nào sau đây là của muối nitrat?

A. Bền với nhiệt và dễ tan trong nước. B. Kém bền với nhiệt và dễ tan trong nước.

C. Bền với nhiệt và không tan trong nước. D. Bền với nhiệt và không tan trong nước.

Câu 17: Phương điện li nào sau đây không đúng?

A. HCl → H+ + Cl-. B. NaOH → Na+ + OH-.

C. NaCl → Na+ + Cl-. D. CH3COOH → CH3COO- + H+.

Câu 18: Cho các chất: NaCl, Na2SO4, NaHSO3, NaHCO3. Số muối trung hòa là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 19: Dung dịch X làm quỳ tím hóa xanh. Giá trị pH của X có thể là

A. 9. B. 7. C. 5. D. 3.

Câu 20: Dung dịch H2SO4 0,005M có giá trị pH bằng

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 21: Phương trình ion rút gọn của phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O là

A. Na+ + Cl- → NaCl. B. H+ + Cl- → HCl.

C. H+ + OH- → H2O. D. Na+ + OH- → NaOH.

Câu 22: Cho 0,01 mol Na2CO3 vào 1 lít dung dịch BaCl2 0,01M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối

lượng kết tủa thu được là

A. 1,97 gam. B. 19,7 gam. C. 3,94 gam. D. 39,4 gam.

Câu 23: Khí nitơ tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường do nguyên nhân nào sau đây?

A. Phân tử không phân cực. B. Nguyên tử có cấu hình electron bền.

C. Phân tử có liên kết ba rất bền. D. Nguyên tử có độ âm điện lớn nhất.

Câu 24: Hiện tượng quan sát được khi dẫn NH3 qua dung dịch FeCl3 là

A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa đen.

C. có kết tủa xanh. D. có kết tủa vàng.

Câu 25: Phản ứng giữa (NH4)2SO4 và Ba(OH)2 trong dung dịch tạo thành sản phẩm gồm:

A. BaSO4, H2O, H2SO4. B. BaSO4, NH3, H2O.

C. BaSO4. (NH4)2SO4 và H2O. D. BaSO4, H2SO4, NH3.

Câu 26: Để điều chế được 51 gam NH3 với hiệu suất phản ứng đạt 25% thì thể tích N2 (đktc) cần dùng là

A. 33,6 lít. B. 67,2 lít. C. 134,4 lít. D. 268,8 lít.

Câu 27: Cho phản ứng giữa các chất sau: (1) S + HNO3, (2) FeO + HNO3, (3) Fe2O3 + HNO3, (4) Cu +

HNO3. Những phản ứng oxi hóa khử là:

A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (4).

Câu 28: Cho 100 ml dung dịch Fe(NO3)3 0,1M phản ứng hoàn toàn với 100 ml dung dịch NaOH 0,4M thu

được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 1,07. B. 3,55. C. 4,34. D. 3,85.

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 29 (1 điểm): Viết phương trình điện li của các chất sau: Na2SO4, NaOH, HF, CH3COOH.

Câu 30 (1 điểm): Viết phương trình hóa học của phản ứng xảy ra trong các trường hợp sau:

a. CuO + HNO3 (đặc).

b. Nhiệt phân NH4NO3.

c. HNO3 + Na2CO3

d. Fe + HNO3 (loãng)

Câu 31 (0,5 điểm): Dung dịch X chứa 0,01 mol Ba2+, 0,01 mol NO3-, a mol OH- và b mol Na+. Để trung

hòa ½ dung dịch X cần 200 ml dung dịch HCl 0,1M. Tính khối lượng chất rắn thu được khi cô cạn X.

Câu 32 (0,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn 10,4 gam hỗn hợp gồm Fe, FeS, FeS2, S trong dung dịch HNO3 đặc

nóng dư thu được 26,88 lít (đktc) khí NO2 là sản phẩm khử duy nhất của 5

N và dung dịch X. Cho lượng dư

dung dịch Ba(OH)2 vào X thu được m gam kết tủa. Tính m.

----- Hết -----

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl =35,5,

K=39, Fe=56, Ba=137.

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)

Câu 1: Chất nào dưới đây không có khả năng phân li thành ion khi tan trong nước?

A. CH3COOH. B. NaOH. C. C2H5OH. D. HF.

Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. Na2SO4. B. CH3COOH. C. HF. D. Zn(OH)2.

Câu 3: Chất nào dưới đây là hiđroxit lưỡng tính?

A. Na2SO4. B. Ca(OH)2. C. HNO3. D. Al(OH)3.

Câu 4: Theo thuyết A-rê-ni-ut, bazơ là những chất khi tan trong nước phân li ra ion

A. H+. B. OH-. C. Cl-. D. Na+.

Câu 5: Chất nào dưới đây là axit yếu?

A. H2SO4. B. Cu(OH)2. C. HNO2. D. Fe(OH)3.

Câu 6: Dung dịch X làm quì tím hóa đỏ. Giá trị pH của X có thể là

A. 3. B. 7. C. 11. D. 8.

Câu 7: Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein hóa hồng?

A. KOH. B. KNO3. C. H2SO4. D. NaCl.

Câu 8: Dung dịch X có nồng độ [H+] = 10-2M. Giá trị pH của X là

A. 12. B. 2. C. 11. D. 4.

Câu 9: Nitơ thể hiện tính khử khi phản ứng với chất nào dưới đây trong điều kiện thích hợp?

A. Na. B. H2. C. O2. D. Mg.

Câu 10: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố nitơ là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 11: Chất nào dưới đây là muối amoni?

A. NH4NO3. B. Ca(NO3)2. C. NaNO3. D. Al(NO3)3.

Câu 12: Khi cho mẫu giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí amoniac, mẫu giấy quỳ

A. hóa đỏ. B. hóa xanh. C. mất màu. D. không chuyển màu.

Câu 13: Tính chất hóa học cơ bản của amoniac là tính

A. axit yếu và khử. B. bazơ yếu và khử.

C. axit yếu và oxi hóa. D. bazơ yếu và oxi hóa.

Câu 14: Ứng dụng nào dưới đây không phải của axit nitric?

A. Tổng hợp phân đạm. B. Sản xuất dược phẩm.

C. Sản xuất thuốc nổ. D. Tổng hợp amoniac.

Câu 15: Dung dịch HNO3 đậm đặc, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày chuyển thành

ĐỀ SỐ 2

A. màu đen sẫm. B. màu xanh. C. màu trắng sữa. D. màu vàng nâu.

Câu 16: Nhiệt phân hoàn toàn NaNO3 thu được chất rắn là

A. NaNO2. B. Na. C. Na2O. D. NaNO3.

Câu 17: Phương trình điện li nào dưới đây đúng?

A. HCl Cl- + H+. B. Ca(OH)2 Ca+ + 2OH-.

C. Fe(NO3)2 Fe3+ + 2NO3-. D. HF F- + H+.

Câu 18: Cho các chất: H2SO4, Al(OH)3, CH3COOH, HNO3, Ba(OH)2. Số axit mạnh là

A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 19: Hòa tan 4 gam NaOH vào nước thu được 1 lít dung dịch X. Giá trị pH của X là

A. 1. B. 2. C. 12. D. 13.

Câu 20: Các dung dịch NaOH, H2SO4, HCl và Ba(OH)2 có cùng nồng độ mol. Dung dịch có pH nhỏ nhất

A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. Ba(OH)2.

Câu 21: Phương trình ion thu gọn của phản ứng Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O là

A. CO32- + 2H+ → CO2 + H2O. B. Na+ + Cl- → NaCl.

C. Na2CO3 + 2H+ → 2Na+ + CO2 + H2O. D. CO32- + 2HCl → 2Cl- + CO2 + H2O.

Câu 22: Dãy ion nào dưới đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. Mg2+, Ba2+, NO3-, Cl-. B. NH4

+, Na+, OH-, HCO3-.

C. Na+, Ca2+, CO32-, NO3

-. D. K+, Ag+, Cl-, NO3-.

Câu 23: Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Trong tự nhiên, nitơ chủ yếu tồn tại dưới dạng hợp chất.

B. N2 là chất khí không màu, không mùi, tan rất ít trong nước.

C. Trong công nghiệp, nitơ dùng để tổng hợp NH3.

D. Nitơ lỏng dùng để bảo quản mẫu các sinh học.

Câu 24: Phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng?

A. NH4Cl ot

NH3 + HCl B. NH4HCO3 ot

NH3 + H2O + CO2

C. NH4NO3 ot

NH3 + HNO3 D. NH4NO2 ot

N2 + 2H2O

Câu 25: Tính khử của NH3 thể hiện trong phản ứng nào sau đây?

A. 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4. B. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.

C. NH3 + HNO3 → NH4NO3. D. NH3 + HCl → NH4Cl.

Câu 26: Thuốc thử duy nhất dùng để phân biệt ba dung dịch: NH4Cl, NaCl, (NH4)2SO4 là dung dịch

A. AgNO3. B. HNO3. C. NaOH. D. Ba(OH)2.

Câu 27: Phản ứng hóa học nào dưới đây không đúng?

A. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.

B. Ca(OH)2 + 2HNO3 → Ca(NO3)2 + 2H2O.

C. FeO + 2HNO3 → Fe(NO3)2 + H2O.

D. 2Cu(NO3)2 ot 2CuO + 4NO2 + O2.

Câu 28: Axit nitric chỉ thể hiện tính axit, khi tác dụng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)3. B. NaOH, FeO, K2CO3.

C. CaO, KOH, FeCO3. D. Fe(OH)2, Na2CO3, Fe2O3.

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 29 (1 điểm): Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn của các phản ứng sau:

a. NaHCO3 + NaOH → b. BaCl2 + H2SO4 →

Câu 30 (1 điểm): Bằng phương pháp hóa học, chỉ dùng một thuốc thử hãy phân biệt các dung dịch riêng

biệt trong các lọ mất nhãn sau: NH4NO3, (NH4)2SO4, K2SO4, KNO3.

Câu 31 (0,5 điểm): Trộn V ml dung dịch Ba(OH)2 0,025M với 100 ml dung dịch X gồm HNO3 0,05M và

H2SO4 0,025M thu được dung dịch Y có pH = 2. Tính V.

Câu 32 (0,5 điểm): Hòa tan hoàn toàn một lượng bột nhôm vào 400 gam dung dịch HNO3 dư thu được

2,24 lít khí N2 (đktc) và 408 gam dung dịch X. Cô cạn X được thu được bao nhiêu gam muối khan?

----- Hết -----

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl =35,5,

K=39, Fe=56, Ba=137.

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)

Câu 1: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan vào nước?

A. Natri hiđroxit. B. Saccarozơ. C. Natri clorua. D. Axit sunfuric.

Câu 2: Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?

A. H2SO3. B. CuSO4. C. HF. D. Cu(OH)2.

Câu 3: Chất nào dưới đây là hiđroxi lưỡng tính?

A. Mg(OH)2. B. Fe(OH)2. C. Zn(OH)2 D. Ca(OH)2.

Câu 4: Chất nào dưới đây không phải là axit nhiều nấc?

A. H2SO4. B. H3PO4. C. H2S. D. HNO3.

Câu 5: Chất nào dưới đây là muối axit?

A. K2CO3. B. Na3PO4. C. NaHCO3. D. Ca(NO3)2.

Câu 6: Một dung dịch có [OH-] = 4.10-9M. Môi trường của dung dịch này là

A. lưỡng tính. B. bazơ. C. trung tính. D. axit.

Câu 7: Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. NaCl. B. HCl. C. Ba(OH)2. D. HNO3.

Câu 8: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion?

A. BaCl2 + Na2CO3→ BaCO3 + 2NaCl. B. CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl.

C. Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2+ H2O. D. Mg + 2HCl → MgCl2 + H2.

Câu 9: Trong công nghiệp, N2 được điều chế bằng cách

A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. đun nóng không khí ở nhiệt độ cao.

C. dùng oxi để oxi hóa NH3. D. nhiệt phân NaNO2.

Câu 10: Tính chất nào sau đây không phải của N2?

A. Chất khí ở điều kiện thường. B. Không màu, không mùi.

C. Tan rất ít trong nước. D. Tan nhiều trong nước.

Câu 11: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào dưới đây?

A. (NH4)2SO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NaCl.

Câu 12: Tính chất nào sau đây là của NH3?

A. Chất lỏng ở điều kiện thường. B. Không màu, không mùi.

C. Nhẹ hơn không khí. D. Ít tan trong nước.

Câu 13: Tính chất hóa học cơ bản của amoniac là tính

A. axit yếu và tính khử. B. bazơ yếu và khử.

C. axit yếu và oxi hóa. D. bazơ yếu và oxi hóa.

Câu 14: Số oxi hóa của nguyên tử N trong HNO3 là

A. -3. B. +2. C. +5. D. +4.

Câu 15: Ứng dụng không phải của HNO3 là

A. sản xuất phân lân. B. sản xuất thuốc nổ.

C. điều chế phẩm nhuộm. D. điều chế dược phẩm.

Câu 16: Chất nào sau đây là axit mạnh?

A. HClO. B. HNO3. C. CH3COOH. D. H2S.

Câu 17: Cho các chất: NaCl, Ba(OH)2, HNO3, BaCl2, Fe(OH)2, HClO. Số chất điện li yếu là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 18: Cho các chất: Al(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, NaOH. Số chất lưỡng tính là

A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 19: Nồng độ mol/l của dung dịch H2SO4 có pH = 2 là

A. 0,010M. B. 0,020M. C. 0,005M. D. 0,002M.

Câu 20: Khi tiến hành thí nghiệm rót từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaOH có chứa

phenolphtalein thì hiện tượng quan sát được là

A. màu hồng của dung dịch đậm dần.

ĐỀ SỐ 3

B. màu xanh của dung dịch nhạt dần đến khi mất màu.

C. màu hồng của dung dịch nhạt dần đến khi mất màu.

D. màu hồng của dung dịch không thay đổi.

Câu 21: Phương trình ion rút gọn của phản ứng Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O là

A. H+ + OH- → H2O. B. Fe(OH)2 + 2H+ → Fe2+ + 2H2O.

C. Fe2+ + 2Cl- → FeCl2. D. Fe + 2H+ → Fe2+ + H2.

Câu 22: Cặp chất nào dưới đây xảy ra phản ứng không thu được sản phẩm khí?

A. H2SO4 + BaCO3. B. HCl + Na2CO3.

C. NaOH + NaHCO3. D. HCl + KHCO3.

Câu 23: Dãy gồm các chất đều tác dụng với N2 ở điều kiện thích hợp là:

A. Al, H2, O2. B. Mg, HCl, O2. C. NaOH, H2, Mg. D. KOH, O2, HCl.

Câu 24: Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ tím ẩm vào bình đựng khí amoniac là giấy quỳ

A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang màu xanh.

C. mất màu. D. không chuyển màu.

Câu 25: Cho các phát biểu sau:

(a) Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước.

(b) Khi đun nóng, muối amoni bị nhiệt phân hủy đều tạo khí NH3.

(c) Đun nóng muối amoni với dung dịch kiềm thu được khí có mùi khai.

(d) Các muối amoni dễ bị phân hủy khi đun nóng.

Số phát biểu không đúng là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 26: Khí nào sau đây khi tác dụng với khí NH3 tạo ra khói trắng?

A. NO. B. O2. C. HCl. D. N2.

Câu 27: Cho các sơ đồ phản ứng sau:

(a) S + HNO3 (đặc) (b) FeO + HNO3 (loãng)

(c) Fe2O3 + HNO3 (đặc) (d) Mg + HNO3 (loãng)

Số phản ứng oxi hóa - khử xảy ra là

A. 1. B. 3. C. 2. D. 3.

Câu 28: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,448 lít (đktc) khí NO là

sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là

A. 1,12. B. 11,2. C. 0,56. D. 5,6.

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 29 (1,0 điểm): Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau (mỗi mũi tên ứng với một

phản ứng, ghi rõ điều kiện nếu có):

NH3 → NO → NO2 → HNO3 → NO2

Câu 30 (1,0 điểm): Cho hỗn hợp Na, Ba vào 50 ml nước (dư) thu được dung dịch X và 0,336 lít H2 (đktc).

Cho dung dịch X tác dụng với 50 ml dung dịch H2SO4 0,2M thu được dung dịch có pH bằng bao nhiêu?

(Giả sử phản ứng xảy ra không làm thay đổi thể tích dung dịch).

Câu 31 (0,5 điểm): Cho hai dung dịch A và B, mỗi dung dịch chỉ chứa 2 loại cation và 2 loại anion trong

số các ion sau: K+ (0,15 mol), Ba2+ (0,1 mol), NH4+ (0,25 mol), H+ (0,2 mol), Cl– (0,1 mol), SO4

2– (0,075

mol), NO3– (0,25 mol), CO3

2– (0,15 mol). Hãy lập luận để xác định các ion có trong mỗi dung dịch.

Câu 32 (0,5 điểm): Hỗn hợp X gồm Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và AgNO3 (phần phần trăm khối lượng của nitơ

trong X là 11,864%). Có thể điều chế được tối đa bao nhiêu gam hỗn hợp ba kim loại từ 14,16 gam X?

----- Hết -----

Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1, C=12, O=16, Na=23, Mg=24, Al=27, S = 32, Cl =35,5,

K=39, Fe=56, Ba=137.

A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (7,0 điểm)

Câu 1: Trường hợp nào sau đây không dẫn điện?

A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 nóng chảy. C. NaOH nóng, chảy. D. dung dịch HBr.

Câu 2: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?

ĐỀ SỐ 4

A. KNO3. B. Ba(OH)2. C. H2SO4. D. CH3COOH.

Câu 3: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là bazơ?

A. HCl. B. C6H12O6 (glucozơ). C. K2SO4. D. NaOH.

Câu 4: Theo thuyết A-rê-ni-ut, axit là chất khi tan trong nước phân li ra

A. cation H+. B. anion OH-.

C. cation kim loại. D. cation H+ và anion OH-

Câu 5: Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính?

A. NaOH. B. Fe(OH)3. C. Mg(OH)2. D. Zn(OH)2.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Môi trường kiềm có pH < 7. B. Môi trường kiềm có pH > 7.

C. Môi trường trung tính có pH = 7. D. Môi trường axit có pH < 7.

Câu 7: Hòa tan khí hiđro clorua vào nước ở 25oC, thu được dung dịch có

A. [H+] < [OH-]. B. [H+].[OH-] >1,0.10-14. C. [H+] = [OH-]. D. [H+] > [OH-].

Câu 8: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh?

A. Bari clorua. B. Kali hidroxit. C. Etanol. D. Axit clohidric.

Câu 9: Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để

A. tổng hợp phân đạm. B. tổng hợp amoniac.

C. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử. D. sản xuất axit nitric.

Câu 10: Trong công nghiệp, điều chế N2 bằng cách

A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. dùng oxi để oxi hóa NH3.

C. dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. D. cho không khí qua bột đồng nung nóng.

Câu 11: Tính chất nào sau đây là của NH3?

A. Có mùi khai, ít tan trong nước. B. Chất khí, không mùi.

C. Không mùi, tan nhiều trong nước. D. Chất khí, tan nhiều trong nước.

Câu 12: Vai trò của amoniac trong phản ứng: 4NH3 + 5O2 0t , xt 4NO + 6H2O là

A. chất khử. B. chất oxi hóa. C. axit. D. bazơ.

Câu 13: Tính chất nào sau đây là của muối amoni?

A. Chất rắn, không tan trong nước. B. Tan nhiều trong nước.

C. Chất khí, tan nhiều trong nước. D. Không tan trong nước.

Câu 14: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hóa chất cần sử dụng là

A. dung dịch NaNO3 và dung dịch H2SO4 đặc. B. NaNO3 tinh thể và dung dịch H2SO4 đặc.

C. dung dịch NaNO3 và dung dịch HCl đặc. D. NaNO3 tinh thể và dung dịch HCl đặc

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải của axit nitric?

A. Tổng hợp phân đạm. B. Sản xuất dược phẩm.

C. Sản xuất thuốc nổ. D. Tổng hợp amoniac.

Câu 16: Công thức của muối natri nitrat là

A. NaNO3. B. Na2CO3. C. NaCl. D. KNO3.

Câu 17: Cho các chất: HCl, Na2SO4, KOH, CaCO3, H2S, HClO, C2H5OH. Số chất điện li yếu là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 18: Cho các muối sau: Al2(SO4)3, NaHCO3, CH3COONa, NaH2PO4, NH4Cl. Số muối axit là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ có pH ≤ 6.

B. Dung dịch có pH ≥ 8,3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.

C. Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh có pH ≥ 8.

D. Chất chỉ thị vạn năng xác định chính xác giá trị pH của một dung dịch bất kỳ.

Câu 20: Giá trị pH của dung dịch H2SO4 5.10-5M là

A. 5. B. 4,3. C. 4. D. 5,3.

Câu 21: Phương trình ion rút gọn của phản ứng giữa NaOH với HCl trong dung dịch là

A. Na+ + Cl- → NaCl. B. NaOH + H+ → Na+ + H2O.

C. OH- + H+ → H2O. D. NaOH + Cl- →NaCl + OH-.

Câu 22: Cho 0,01 mol BaCl2 vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối

lượng kết tủa thu được là

A. 2,33 gam. B. 0,98 gam. C. 3,31 gam. D. 1,71 gam.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng về N2?

A. Là chất khí, không màu, không mùi, không vị.

B. Có liên kết ba nên phân tử rất bền, khá trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường.

C. Là chất khí hơi nhẹ hơn không khí và tan rất ít trong nước.

D. Chỉ thể hiện tính oxi hoá trong các phản ứng hóa học.

Câu 24: Cho các phát biểu sau:

(a) Dung dịch NH3 làm phenolphtalein hóa hồng.

(b) Khi đốt trong khí oxi, NH3 cháy với ngọn lửa màu vàng, tạo ra khí nitơ và hơi nước.

(c) Dung dịch NH3 tác dụng với mọi dung dịch muối của kim loại.

(d) Khi tác dụng với HCl, NH3 đóng vai trò là chất khử.

Số phát biểu không đúng là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 25: Phản ứng nhiệt phân nào dưới đây không đúng?

A. NH4Cl ot NH3 + HCl. B. NH4HCO3

ot NH3 + H2O + CO2.

C. NH4NO3 ot NH3 + HNO3. D. NH4NO2

ot N2 + 2H2O.

Câu 26: Dùng 10,08 lít khí hiđro (đktc) với hiệu suất chuyển hóa thành aminiac là 25% thu được m gam

NH3. Giá trị của m là

A. 1,275. B. 1,7. C. 30,6. D. 20,4.

Câu 27: Cho sơ đồ phản ứng: X + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Chất X không thể là

A. FeO. B. Fe3O4. C. Fe(OH)2. D. Fe2O3.

Câu 28: Phản ứng nhiệt phân nào sau đây không đúng?

A. Hg(NO3)2 ot Hg + 2NO2 + O2. B. 2Cu(NO3)2

ot 2CuO + 4NO2 + O2.

C. 2Ca(NO3)2 ot 2CaO + 4NO2 + O2. D. 2KNO3

ot 2KNO2 + O2.

B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)

Câu 29 (1,0 điểm): Viết phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra trong dung dịch giữa các cặp chất

sau:

a) NaCl + AgNO3. b) NaHCO3 + NaOH. c) Zn(OH)2 (r) + HCl. d) HCl + Na2CO3.

Câu 30 (1,0 điểm): Chỉ dùng thêm quỳ tím, nêu cách phân biệt các dung dịch sau bằng phương pháp hóa

học: NaOH, Ba(OH)2, H2SO4, NaNO3.

Câu 31 (0,5 điểm): Dung dịch X chứa 0,12 mol Na+; x mol SO42- ; 0,12 mol Cl− và 0,05 mol NH4

+. Cho 300

ml dung dịch Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc bỏ kết tủa, thu được dung dịch

Y. Cô cạn Y, thu được m gam chất rắn khan. Tính m.

Câu 32 (0,5 điểm): Cho hỗn hợp gồm 6,72 gam Mg và 0,8 gam MgO tác dụng với lượng dư dung dịch

HNO3. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và không thấy khí thoát ra. Làm bay

hơi dung dịch X thu được m gam muối khan. Tính m. (Cho Mg=24, N=14, O=16, H=1).

----- Hết -----

D. ĐÁP ÁN ĐỀ THAM KHẢO

ĐỀ SỐ 1

PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Đáp án D A B B A A B A A A B A C A

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

Đáp án B B D B A A C A C A B C C A

PHẦN TỰ LUẬN

Câu Nội dung Điểm

ĐỀ SỐ 2

PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Đáp án C A D B C A A B C D A B B D

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

Đáp án D A A B D B A A A C B D C A

PHẦN TỰ LUẬN

29

(1 điểm)

NaOH → Na+ + OH-

Na2SO4 → 2Na+ + SO42-

HF H+ + F-

CH3COOH CH3COO- + H+

0,25X4

30

(1 điểm)

CuO + 2HNO3 → Cu(NO3)2 + H2O

NH4NO3 ot N2O + 2H2O

2HNO3 + Na2CO3 → 2NaNO3 + CO2 + H2O

Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 2H2O

0,25

0,25

0,25

0,25

31

(0,5 điểm)

ĐLBT điện tích: a – b = 0,01

Số mol OH- = Số mol H+ = 0,04 = a → b = 0,03 → m = 3,36 gam.

0,25

0,25

32

(0,5 điểm)

Qui đổi:{𝐹𝑒: 𝑥 𝑚𝑜𝑙𝑆: 𝑦 𝑚𝑜𝑙

Lập hệ phương trình {56𝑥 + 32𝑦 = 10,4

𝑥 + 2𝑦 = 0,4 → {

𝑥 = 0,1𝑦 = 0,15

0,25

- Khối lượng kết tủa: Fe(OH)3 = 10,7 gam và BaSO4 = 34,95 gam

- Khối lượng kết tủa: m = 45,65 gam.

0,25

Câu Nội dung Điểm

29

(1 điểm)

Có khí không màu thoát ra.

a. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O

HCO3– + OH- → CO3

2- + H2O

b. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl

SO42- + Ba2+ → BaSO4.

0,25

0,25

0,25

0,25

30

(1 điểm)

Thuốc thử dung dịch Ba(OH)2

NH4NO3: có khí không màu thoát ra.

(NH4)2SO4: có khí không màu thoát ra và kết tủa trắng.

K2SO4: có kết tủa trắng.

KNO3: không hiện tượng

NH4+ + OH- → NH3 + H2O

SO42- + Ba2+ → BaSO4.

0,25

0,25

0,25

0,25

ĐỀ SỐ 3

PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Đáp án B B C D C D A D A D B C B C

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

Đáp án A B D B C C B C A B C C B A

PHẦN TỰ LUẬN

31

(0,5 điểm)

OH- + H+ → H2O

Số mol H+ = 0,01 mol và số mol OH- = 0,05V mol

dung dịch Y có pH = 2 → [H+] = 10-2 M.

Lập được biểu thức: 0,01 – 0,05V = 10-2(V + 0,1) → V = 150 ml

0,25

0,25

32

(0,5 điểm)

BTKL và tính số mol Al = 0,4 mol

BT electron:

3. nAl = 10n𝑁2+ 8. n𝑁𝐻4𝑁𝑂3

→ n𝑁𝐻4𝑁𝑂3= 0,025 mol

Khối lượng muối khan = 0,4.213 + 0,025.80 = 87,2 gam

0,25

0,25

Câu Nội dung Điểm

29

(1 điểm)

4NH3 + 5O2 Pt, t0

4NO + 6H2O

2NO + O2 → 2NO2

4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3

Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO2 + H2O

0,25x4

30

(1 điểm)

20,015Hn mol

22 2.0,015 0,03HOH

n n (mol)

n 2.0,2.0,05 0,02H (mol)

H+ + OH- → H2O

Bđ: 0,02 mol 0,03 mol

Pư: 0,02 mol 0,02 mol

Sau: 0 0,01 mol

[OH-] sau pư = 0,01/0,1 = 0,1M → [H+]sau pư

= 10-13M → pH = 13

1,0

31

(0,5 điểm)

Điều kiện các ion nằm trong cùng trong 1 dung dịch là:

- Không phản ứng với nhau để tạo thành chất kết tủa, chất bay hơi, chất điện li

yếu

- Số mol điện tích (+) = số mol điện tích (-)

A gồm: NH4+ (0,25 mol), H+ (0,2 mol), CO3

2– (0,15 mol), SO42– (0,075 mol)

B gồm: K+ (0,15 mol), Ba2+ (0,1 mol), Cl– (0,1 mol), NO3– (0,25 mol)

0,5

ĐỀ SỐ 4

PHẦN TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu trắc nghiệm đúng được 0,25 điểm

Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14

Đáp án A D D A D A D B B A D A B B

Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28

Đáp án D A D D D C C C D A C A D C

PHẦN TỰ LUẬN

32

(0.5 điểm)

mN/X = 14,16.11,864% = 1,68 (gam)

3

1,680,12

14N NO

n n (mol)

3

14,16 62.0,12 6,72KL X NOm m m gam

0,5

Câu Nội dung Điểm

29

(1 điểm) Viết đúng 4 phương trình

0,25x4

30

(1 điểm)

- trích mẫu thử

- Cho từng mẫu thử tác dụng với thuốc thử

H2SO4 Ba(OH)2 NaOH NaNO3

Quỳ tím Đỏ Xanh Xanh Không đổi

màu

H2SO4 Kết tủa trắng Không hiện tượng

0,5

HS viết đúng PTHH minh họa 0,5

31

(0,5 điểm)

ĐLBT điện tích : 0,12.1 + 0,05.1 = 0,12.1 + x.2 x = 0,025

Ba(OH)2 Ba2+ + 2OH-

0,3.0,1 0,03 0,06

(1) NH4+ + OH- NH3 + H2O

0,05 mol 0,06

Hết Dư 0,01

(2) Ba2+ + SO42- BaSO4

0,03 0,025

Dư 0,005 hết

Dung dịch sau phản ứng chứa: Na+ = 0,12

Cl− = 0,12

OH- dư = 0,01

Ba2+ dư = 0,005

m = 0,12.23+0,12.35,5+0,01.17+0,005.137 = 7,875 gam.

0,5

32

(0,5 điểm)

nMg = 0,28 mol; nMgO = 0,02 mol

→ 3 2Mg(NO )n = 0,3 mol →

4 3NH NOn = 0,07 mol → m = 50 gam.

0,5

----- Hết -----