Công văn số 229 v/v ra đề kiểm tra đề xuất học kì 2 năm học ...
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Toán 11
-
Upload
khangminh22 -
Category
Documents
-
view
0 -
download
0
Transcript of ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Toán 11
Trang 1/2 - Mã đề: 159
TRƯỜNG THPT
CAO BÁ QUÁT-QUỐC OAI
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:.............................................
Số báo danh........................ Phòng thi số ..........Lớp.....................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng theo yêu cầu rồi tô vào phiếu trả lời trắc
nghiệm.
Câu 1. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 0x m vô nghiệm.
A. ; 1 .m B. ; 1 1; .m C. 1;1 .m D. 1; .m
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số 1 sin
.cos 1
xy
x
A. D . B. D \ , .k k C. D \ 2 , .k k D. D \ , .2
k k
Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. sin .y x B. cos sin .y x x C. 2cos sin .y x x D. cos sin .y x x
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác .S ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và .SC Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. MN // .mp SBC B. MN // .mp ABCD C. MN // .mp SAB D. MN // .mp SCD
Câu 5. Đội tuyển học sinh giỏi của một trường THPT có 8 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Trong buổi lễ trao
phần thưởng, các học sinh trên được xếp thành một hàng ngang. Tính xác suất để khi xếp sao cho 2 học sinh nữ
không đứng cạnh nhau.
A. 7
.660
B. 41
.55
C. 653
.660
D. 14
.55
Câu 6. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép đồng dạng là phép dời hình. B. Phép vị tự là phép đồng dạng.
C. Phép dời hình là phép đồng dạng. D. Phép vị tự không phải là phép dời hình.
Câu 7. Cho dãy số nu , biết 3 1
n n
nu . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây?
A. 1 1 1
; ; .2 4 8
B. 1 1 3
; ; .2 4 26
C. 1 2 3
; ; .2 3 4
D. 1 1 1
; ; .2 4 16
Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
Câu 9. Trên khoảng ;22
, phương trình cos 2 sin6
x x có bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 5 . C. 4 . D. 3
Câu 10. Cho cấp số cộng nu có 1 4u và 5.d Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
A. 100 24350.S B. 100 24350.S C. 100 24600.S D. 100 24600.S
Câu 11. Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ 0v , đường thẳng d biến thành đường thẳng '.d Mệnh đề nào sau
đây sai?
Mã đề: 159
Trang 2/2 - Mã đề: 159
A. d không bao giờ cắt '.d
B. d song song 'd khi v không phải là vectơ chỉ phương của .d
C. d trùng 'd khi v là vectơ chỉ phương của .d
D. d song song 'd khi v là vectơ chỉ phương của .d
Câu 12. Có 15 đội bóng đá thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm ( tức là mỗi đội đấu với nhau một trận).
Hỏi cần phải tổ chức bao nhiêu trận đấu?
A. 100. B. 210. C. 200. D. 105.
Câu 13. Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Số cách khác
nhau để chọn được đồng thời một cây bút chì, một cây bút bi và một cuốn tập.
A. 480. B. 48. C. 24. D. 60.
Câu 14. Cho tứ diện .ABCD Gọi , M N lần lượt là trung điểm của , .AC CD Giao tuyến của hai mặt phẳng MBD
và ABN là:
A. đường thẳng .AM B. đường thẳng .MN
C. đường thẳng (BG G là trọng tâm tam giác ).ACD D. đường thẳng (AH H là trực tâm tam giác ).ACD
Câu 15. Cho 1 1 1 1
...1 2 2 3 3 4 . 1
nSn n
với *.n Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 1
.2
n
nS
n B.
1.n
nS
n C. .
1n
nS
n D.
2.
3n
nS
n
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1. Giải phương trình ( 3 điểm)
a)2
sin 03 3
x. b) sin2 3 cos2 3x x c)
2 2cos 3sin cos 2sin 0x x x x
Câu 2. ( 1 điểm)Khai triển đa thức 1000
2 1P x x ta được
1000 999
1000 999 1 0... .P x a a x x aax
Tìm 1000 999 1...a a a ?
Câu 3. ( 1 điểm)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn 2 2
: 1 5 4C x y và điểm 2; 3I . Gọi 'C
là ảnh của C qua phép vị tự tâm I tỉ số 2.k Khi đó 'C có phương trình là ?
Câu 4. ( 2 điểm) Cho tứ diện .ABCD Gọi ,I J lần lượt thuộc cạnh ,AD BC sao cho 2IA ID và 2 .JB JC Gọi
P là mặt phẳng qua IJ và song song với .AB Thiết diện của P và tứ diện ABCD là
a) Tìm thiết diện của P với tứ diện ABCD .
b) Chứng minh thiết tạo bởi P với tứ diện ABCD là hình bình hành.
Trang 1/2 - Mã đề: 193
TRƯỜNG THPT
CAO BÁ QUÁT-QUỐC OAI
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Toán 12
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 193
Họ và tên học sinh:.............................................
Số báo danh.........................Phòng thi số …...... Lớp.....................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng theo yêu cầu rồi tô vào phiếu trả lời trắc
nghiệm.
Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. cos sin .y x x B. cos sin .y x x C. 2cos sin .y x x D. sin .y x
Câu 2. Trên khoảng ;22
, phương trình cos 2 sin6
x x có bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 4 . C. 5 . D. 3
Câu 3. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép dời hình là phép đồng dạng. B. Phép đồng dạng là phép dời hình.
C. Phép vị tự là phép đồng dạng. D. Phép vị tự không phải là phép dời hình.
Câu 4. Cho hình chóp tứ giác .S ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và .SC Khẳng định nào sau
đây đúng?
A. MN // .mp SAB B. MN // .mp SCD C. MN // .mp ABCD D. MN // .mp SBC
Câu 5. Có 15 đội bóng đá thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm ( tức là mỗi đội đấu với nhau một trận). Hỏi
cần phải tổ chức bao nhiêu trận đấu?
A. 200. B. 105. C. 210. D. 100.
Câu 6. Cho dãy số nu , biết 3 1
n n
nu . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây?
A. 1 1 3
; ; .2 4 26
B. 1 1 1
; ; .2 4 8
C. 1 1 1
; ; .2 4 16
D. 1 2 3
; ; .2 3 4
Câu 7. Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ 0v , đường thẳng d biến thành đường thẳng '.d Mệnh đề nào sau
đây sai?
A. d song song 'd khi v không phải là vectơ chỉ phương của .d
B. d trùng 'd khi v là vectơ chỉ phương của .d
C. d song song 'd khi v là vectơ chỉ phương của .d
D. d không bao giờ cắt '.d
Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số 1 sin
.cos 1
xy
x
A. D \ 2 , .k k B. D . C. D \ , .2
k k D. D \ , .k k
Câu 9. Cho 1 1 1 1
...1 2 2 3 3 4 . 1
nSn n
với *.n Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 1
.2
n
nS
n B. .
1n
nS
n C.
2.
3n
nS
n D.
1.n
nS
n
Câu 10. Cho tứ diện .ABCD Gọi , M N lần lượt là trung điểm của , .AC CD Giao tuyến của hai mặt phẳng MBD
và ABN là:
Trang 2/2 - Mã đề: 193
A. đường thẳng .AM B. đường thẳng (AH H là trực tâm tam giác ).ACD
C. đường thẳng .MN D. đường thẳng (BG G là trọng tâm tam giác ).ACD
Câu 11. Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Số cách khác
nhau để chọn được đồng thời một cây bút chì, một cây bút bi và một cuốn tập.
A. 48. B. 60. C. 480. D. 24.
Câu 12. Cho cấp số cộng nu có 1 4u và 5.d Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng.
A. 100 24350.S B. 100 24600.S C. 100 24350.S D. 100 24600.S
Câu 13. Đội tuyển học sinh giỏi của một trường THPT có 8 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Trong buổi lễ trao
phần thưởng, các học sinh trên được xếp thành một hàng ngang. Tính xác suất để khi xếp sao cho 2 học sinh nữ
không đứng cạnh nhau.
A. 7
.660
B. 14
.55
C. 653
.660
D. 41
.55
Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.
B. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.
C. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.
D. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.
Câu 15. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 0x m vô nghiệm.
A. 1; .m B. 1;1 .m C. ; 1 .m D. ; 1 1; .m
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1. Giải phương trình ( 3 điểm)
a)2
sin 03 3
x. b) sin2 3 cos2 3x x c)
2 2cos 3sin cos 2sin 0x x x x
Câu 2. ( 1 điểm)Khai triển đa thức 1000
2 1P x x ta được
1000 999
1000 999 1 0... .P x a a x x aax
Tìm 1000 999 1...a a a ?
Câu 3. ( 1 điểm)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn 2 2
: 1 5 4C x y và điểm 2; 3I . Gọi 'C
là ảnh của C qua phép vị tự tâm I tỉ số 2.k Khi đó 'C có phương trình là ?
Câu 4. ( 2 điểm) Cho tứ diện .ABCD Gọi ,I J lần lượt thuộc cạnh ,AD BC sao cho 2IA ID và 2 .JB JC Gọi
P là mặt phẳng qua IJ và song song với .AB Thiết diện của P và tứ diện ABCD là
a) Tìm thiết diện của P với tứ diện ABCD .
b) Chứng minh thiết tạo bởi P với tứ diện ABCD là hình bình hành.
Trang 1/2 - Mã đề: 227
PHIẾU BÀI LÀM
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
A. PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~
B. PHẦN BÀI LÀM TỰ LUẬN
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Trang 2/2 - Mã đề: 227 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Trang 1/2 - Mã đề: 261
TRƯỜNG THPT
CAO BÁ QUÁT-QUỐC OAI
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:.............................................
Số báo danh........................ Phòng thi số ..........Lớp.....................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng theo yêu cầu rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Đáp án mã đề: 159 01. - / - - 05. - - - ~ 09. - - - ~ 13. ; - - -
02. - - = - 06. ; - - - 10. ; - - - 14. - - = -
03. - - = - 07. - / - - 11. - - - ~ 15. - - = -
04. - / - - 08. - / - - 12. - - - ~
Đáp án mã đề: 193 01. - - = - 05. - / - - 09. - / - - 13. - / - -
02. - - - ~ 06. ; - - - 10. - - - ~ 14. - - - ~
03. - / - - 07. - - = - 11. - - = - 15. - - - ~
04. - - = - 08. ; - - - 12. ; - - -
Phần B. Tự luận ( 7,0điểm)
Bài Đáp án Điểm Ghi Chú
1.a.
(1,0 điểm)
a)Phương trình 2 2
sin 03 3 3 3
x xk
, k Z 0.25
Có 3 ý, sai
một ý trừ 0.25
điểm
2 3 .
3 3 2 2
x kk x k
0.5
KL: Họ nghiệm của pt là 3
.2 2
kx k 0.25
1.b
(1 điểm)
Phương trình 1 3 3 3
sin 2 cos2 sin 22 2 2 3 2
x x x 0.25 Có 3 ý, sai
một ý trừ 0.25
điểm
2 2
3 3sin 2 sin , .
3 32 2 6
3 3
x kx k
x kx k
x k
0.5
Trang 2/2 - Mã đề: 261
KL: Họ nghiệm của pt là ,
6
x k
kx k
0.25
1.c
(1.0 điểm)
2 2cos 3sin cos 2sin 0x x x x ; Đ/K cos 0x
Ta có PT: 21 3tan 2tan 0.x x 0.25
Có 3 ý, sai
một ý trừ 0.25
điểm
tan 14
11tan
arctan22
x x k
xx k
( TM)
0.5
KL: Họ nghiệm của pt là 4
1arctan
2
x k
x k
0.25
2.
(1.0điểm)
Ta có 1000 999
1000 999 1 0...P x x x ax a a a .
Cho 1x ta được 1000 999 1 01 ... .P a a a a
Mặt khác 1000 1000
2 1 1 2.1 1 1.P x x P
0.25
Từ đó suy ra 1 0 1 01000 999 1000 999... 1 ... 1 .a a a a a aa a
Mà a0 là số hạng không chứa x trong khai triển 1000
2 1P x x
nên
0 10001000 1000
0 1000 10002 1 1.a C x C
0.25
0.25
Vậy 1000 999 1... 0.a a a 0.25
3.
(1 điểm)
Theo giải thiết. Đường tròn C có tâm 1;5K và bán kính 2.R 0.25
Gọi, 2
2 2 1 2' ; ' 2
3 2 5 3I
xK x y V K IK IK
y
4' 4; 19
19
xK
y là tâm của đường tròn 'C .
Bán kính 'R của 'C là ' . 2.2 4.R k R
0,25
0,25
Vậy 2 2
' : 4 19 16C x y .
0,25
4
(2 điểm)
a)Tìm thiết diện của P với tứ diện ABCD . Vẽ hình
đúng đến
câu a)
đuợc
Trang 1/2 - Mã đề: 295
a) Giả sử P cắt các mặt của tứ diện ABC và ABD theo hai
giao tuyến JH và .IK
Ta có ,P ABC JH P ABD IK
Do đó thiết diện là tứ giác JHIK
0.25
0,5
0,25
b)Chứng minh thiết tạo bởi P với tứ diện ABCD là hình bình
hành.
Ta có,ABC ABD AB P // AB JH // IK // .AB
Theo định lí Thalet, ta có 2JB HA
JC HC suy ra
HA IAIH
HC ID// .CD
Mà IH P suy ra IH song song với mặt phẳng .P
Vậy P cắt các mặt phẳng ABC , ABD theo các giao tuyến
,IH JK với IH // .JK
Do đó, thiết diện của P và tứ diện ABCD là hình bình hành.
0.25
0,25
0,25
0,25
Chú ý : HS làm cách khác mà vẫn đúng GV cho điểm tối đa như các phần tương ứng
H
J
K
A
C
DB
I
Trang 1/2 - Mã đề: 145
TRƯỜNG THPT
CAO BÁ QUÁT-QUỐC OAI
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 145
Họ và tên học sinh:.............................................
Số báo danh........................ Phòng thi số ..........Lớp.....................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng theo yêu cầu rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Cho cấp số cộng nu có 1
1
4u và
1.
4d Gọi 5S là tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 5
5.
4S B. 5
4.
5S C. 5
5.
4S D. 5
4.
5S
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số
1.
sin2
y
x
A. D \ , .2
k k B. D \ , .k k C. D \ 1 2 , .2
k k D. D \ 1 2 , .k k
Câu 3. Hỏi trên đoạn 2017;2017 , phương trình sin 1 sin 2 0x x có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 4035. B. 641. C. 4034. D. 642.
Câu 4. Cho 1 1 1
...1 3 3 5 2 1 2 1
nSn n
với *.n Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .3 2
n
nS
n B.
2.
2 5n
nS
n C. .
2 1n
nS
n D.
1.
2 1n
nS
n
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hai đường thẳng bất kì luôn đồng dạng. B. Hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng.
C. Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng. D. Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng.
Câu 6. Có 6 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp ngẫu nhiên vào 9 ghế thành một dãy. Tính xác suất
để xếp được 3 học sinh lớp 12 xen kẽ giữa 6 học sinh lớp 11 .
A. 7
.12
B. 5
.12
C. 1
.1728
D. 5
.72
Câu 7. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh công cộng toàn
trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên? A. 9880. B. 455. C. 2300. D. 59280.
Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng
song song.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc trùng nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 9. Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ,ABD Q thuộc cạnh AB sao cho 2 ,AQ QB P là
trung điểm của .AB Khẳng định nào sau đây đúng?
A. PG // .BCD B. GQ // .BCD C. Q thuộc mặt phẳng .CDP D. PG // .ACD
Câu 10. Cho dãy số nu , biết .1
n
nu
n Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây?
Trang 2/2 - Mã đề: 145
A. 1 2 3 4 5
; ; ; ; .2 3 4 5 6
B. 2 3 4 5 6
; ; ; ; .3 4 5 6 7
C. 2 3 4 5 6
; ; ; ; .3 4 5 6 7
D. 1 2 3 4 5
; ; ; ; .2 3 4 5 6
Câu 11. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x m có nghiệm.
A. 1.m B. 1.m C. 1.m D. 1 1.m
Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. cos .cot .y x x B. cos .y x x C. tan
.sin
xy
x D. sin2 .y x
Câu 13. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
Câu 14. Cho tứ diện .ABCD Gọi G là trọng tâm của tam giác .BCD Giao tuyến của mặt phẳng ACD và GAB là:
A. (AH H là hình chiếu của B trên ).CD B. (AN N là trung điểm của ).CD
C. (AK K là hình chiếu củaC trên ).BD D. (AM M là trung điểm của ).AB
Câu 15. Một thùng trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau để chọn
được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là? A. 18. B. 12. C. 13. D. 216.
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1. Giải phương trình
a) 1
sin 23 2
x b) cos2 sin2 1x x c) 2 2sin 3 1 sin cos 3 cos 0.x x x x
Câu 2. Tìm hệ số chứa 10x trong khai triển 2
3211 2
4
nf x x x x với n là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức
3 2 14n
n nA C n .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng : 2 3 0.d x y Tìm ảnh của d qua phép vị tự tâm ,O tỉ số
2k ?
Câu 4. Cho tứ diện đều SABC . Gọi I là trung điểm của đoạn AB , M là điểm di động trên đoạn .AI Qua M vẽ
mặt phẳng song song với .SIC
a) Tìm thiết diện tạo bởi với tứ diện SABC .
b) Chứng minh thiết diện đó là tam giác cân
Trang 1/2 - Mã đề: 179
TRƯỜNG THPT
CAO BÁ QUÁT-QUỐC OAI
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề: 179
Họ và tên học sinh:.............................................
Số báo danh........................ Phòng thi số ..........Lớp.....................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng theo yêu cầu rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.
B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.
C. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.
D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.
Câu 2. Hỏi trên đoạn 2017;2017 , phương trình sin 1 sin 2 0x x có tất cả bao nhiêu nghiệm?
A. 642. B. 4035. C. 4034. D. 641.
Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ,ABD Q thuộc cạnh AB sao cho 2 ,AQ QB P là
trung điểm của .AB Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Q thuộc mặt phẳng .CDP B. PG // .BCD C. PG // .ACD D. GQ // .BCD
Câu 4. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x m có nghiệm.
A. 1.m B. 1.m C. 1 1.m D. 1.m
Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hai đường thẳng bất kì luôn đồng dạng. B. Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng.
C. Hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng. D. Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng.
Câu 6. Cho 1 1 1
...1 3 3 5 2 1 2 1
nSn n
với *.n Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 1
.2 1
n
nS
n B. .
2 1n
nS
n C. .
3 2n
nS
n D.
2.
2 5n
nS
n
Câu 7. Cho tứ diện .ABCD Gọi G là trọng tâm của tam giác .BCD Giao tuyến của mặt phẳng ACD và GAB là:
A. (AK K là hình chiếu củaC trên ).BD B. (AH H là hình chiếu của B trên ).CD
C. (AN N là trung điểm của ).CD D. (AM M là trung điểm của ).AB
Câu 8. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh công cộng toàn
trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên? A. 59280. B. 2300. C. 455. D. 9880.
Câu 9. Có 6 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp ngẫu nhiên vào 9 ghế thành một dãy. Tính xác suất
để xếp được 3 học sinh lớp 12 xen kẽ giữa 6 học sinh lớp 11 .
A. 7
.12
B. 5
.12
C. 1
.1728
D. 5
.72
Câu 10. Cho cấp số cộng nu có 1
1
4u và
1.
4d Gọi 5S là tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 5
5.
4S B. 5
4.
5S C. 5
5.
4S D. 5
4.
5S
Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. cos .cot .y x x B. cos .y x x C. tan
.sin
xy
x D. sin2 .y x
Trang 2/2 - Mã đề: 179
Câu 12. Một thùng trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau để chọn
được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là? A. 216. B. 12. C. 18. D. 13.
Câu 13. Cho dãy số nu , biết .1
n
nu
n Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây?
A. 1 2 3 4 5
; ; ; ; .2 3 4 5 6
B. 2 3 4 5 6
; ; ; ; .3 4 5 6 7
C. 2 3 4 5 6
; ; ; ; .3 4 5 6 7
D. 1 2 3 4 5
; ; ; ; .2 3 4 5 6
Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số
1.
sin2
y
x
A. D \ 1 2 , .k k B. D \ 1 2 , .2
k k C. D \ , .2
k k D. D \ , .k k
Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau.
B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng
song song.
C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc trùng nhau.
D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)
Câu 1. Giải phương trình
b) 1
sin 23 2
x b) cos2 sin2 1x x c) 2 2sin 3 1 sin cos 3 cos 0.x x x x
Câu 2. Tìm hệ số chứa 10x trong khai triển 2
3211 2
4
nf x x x x với n là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức
3 2 14n
n nA C n .
Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng : 2 3 0.d x y Tìm ảnh của d qua phép vị tự tâm ,O tỉ số
2k ?
Câu 4. Cho tứ diện đều SABC . Gọi I là trung điểm của đoạn AB , M là điểm di động trên đoạn .AI Qua M vẽ
mặt phẳng song song với .SIC
c) Tìm thiết diện tạo bởi với tứ diện SABC .
d) Chứng minh thiết diện đó là tam giác cân
Trang 1/2 - Mã đề: 213
PHIẾU BÀI LÀM
Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.
Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
A. PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM
01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~
02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~
03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~
04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~
B. PHẦN BÀI LÀM TỰ LUẬN
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Trang 2/2 - Mã đề: 213 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
Trang 1/2 - Mã đề: 247
TRƯỜNG THPT
CAO BÁ QUÁT-QUỐC OAI
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 02 trang)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020
Môn: Toán 11
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ và tên học sinh:.............................................
Số báo danh........................ Phòng thi số ..........Lớp.....................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng theo yêu cầu rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm.
Đáp án mã đề: 145 01. ; - - - 05. - - - ~ 09. - / - - 13. - / - -
02. - - = - 06. - / - - 10. ; - - - 14. - / - -
03. - - - ~ 07. ; - - - 11. - - - ~ 15. - - - ~
04. - - = - 08. - - = - 12. - - = -
Đáp án mã đề: 179 01. - / - - 05. - - - ~ 09. - / - - 13. - - - ~
02. ; - - - 06. - / - - 10. ; - - - 14. - / - -
03. - - - ~ 07. - - = - 11. - - = - 15. - - = -
04. - - = - 08. - - - ~ 12. ; - - -
Phần B. Tự luận(7,0điểm)
Bài Đáp án Điểm Ghi Chú
1.a.
(1,0 điểm)
a)Phương trình sin 2 sin3 6
x
, k Z 0.25
Có 3 ý, sai
một ý trừ 0.25
điểm
2 23 6 12
.
2 23 6 4
x k x k
k
x k x k 0.5
KL: Họ nghiệm của pt là 12.
4
x k
k
x k
0.25
1.b Phương trình cos2 sin2 1x x . 0.25 Có 3 ý, sai
Trang 2/2 - Mã đề: 247
(1 điểm) 12 cos 2 1 cos 2
4 4 2x x
một ý trừ 0.25
điểm
2 2
4 4cos 2 cos , .
4 42 2 4
4 4
x kx k
x kx k
x k
0.5
KL: Họ nghiệm của pt là ,
4
x k
kx k
0.25
1.c
(1.0 điểm)
2 2sin 3 1 sin cos 3 cos 0.x x x x ; Đ/K cos 0x
Ta có PT: 2tan 3 1 ant 3 0xx 0.25
Có 3 ý, sai
một ý trừ 0.25
điểm
Phương trình an 1
tan 3
t x
x
4.
3
x k
k
x k
( TM)
0.5
KL: Họ nghiệm của pt là 4.
3
x k
k
x k
0.25
2.
(1.0điểm)
Ta có.
Từ phương trình 3 2 14 5.n
n nA C n n 0.25
Với 5n ,ta có
2
3 4 15 1921 1 11 2 2 2 2
4 16 16
nf x x x x x x x .
Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có
1919 19
19
0
1 12 .2 . .
16 16
k k k
k
f x x C x
Số hạng chứa 10x trong khai triển tương ứng với 19 10 9k k
0.25
0.25
Vậy Vậy hệ số của số hạng chứa 10x trong khai triển là
10 9 5 10
19 19
12 2 .
16C C
0.25
3.
(1 điểm)
Giả sử phép vị tự ,2O
V biến điểm ;M x y thành điểm ' '; ' .M x y
Ta có ' 2OM OM .
0.25
Trang 1/2 - Mã đề: 281
'
' 2 2
' 2 '
2
xx
x x
y y yy
0,25
Thay vào d ta được ' '
2. 3 0 2 ' ' 6 0.2 2
x yx y
0,25
Vậy 2 6 0.x y .
0,25
4
(2 điểm)
a)Tìm thiết diện tạo bởi
với tứ diện SABC .
Gọi , N P lần lượt nằm trên
các cạnh , SA AC
sao cho .MN SI
MP IC
MPN SIC MNP
. Vậy thiết diện là tam giác
MNP .
0,5
0,25
Vẽ hình đúng
đến câu a)
đuợc
0.25
b)Chứng minh thiết diện đó là tam giác cân
Tứ diện SABC đều nên tam giác SIC cân tại I .
Ngoài ra ta có AM MP MN
MN MPAI IP MP
.
Suy ra tam giác MNP cân tại M .
0.5
0,5
Chú ý : HS làm cách khác mà vẫn đúng GV cho điểm tối đa như các phần tương ứng
P
N
MI
S
C
B
A