ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Toán 11

18
Trang 1/2 - Mã đề: 159 TRƯỜNG THPT CAO BÁ QUÁT-QUC OAI ĐỀ CHÍNH THC (Đề thi có 02 trang) ĐỀ KIM TRA HC K1 NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Toán 11 Thi gian làm bài: 90 phút, không kthời gian phát đề Hvà tên hc sinh:............................................. Sbáo danh........................ Phòng thi s..........Lp..................... A. PHN TRC NGHIM ( 3 điểm) Hc sinh chọn đáp án đúng theo yêu cầu ri tô vào phiếu trli trc nghim. Câu 1. Tìm tt các các giá trthc ca tham sm để phương trình cos 0 x m vô nghim. A. ; 1. m B. ; 1 1; . m C. 1;1 . m D. 1; . m Câu 2. Tìm tập xác định D ca hàm s1 sin . cos 1 x y x A. D . B. D \ , . k k C. D \ 2, . k k D. D \ , . 2 k k Câu 3. Trong các hàm ssau, hàm snào là hàm schn? A. sin . y x B. cos sin . y x x C. 2 cos sin . y x x D. cos sin . y x x Câu 4. Cho hình chóp tgiác . S ABCD . Gi M N lần lượt là trung điểm ca SA . SC Khẳng định nào sau đây đúng? A. MN // . mp SBC B. MN // . mp ABCD C. MN // . mp SAB D. MN // . mp SCD Câu 5. Đội tuyn hc sinh gii ca một trường THPT có 8 hc sinh nam và 4 hc sinh n. Trong bui ltrao phần thưởng, các học sinh trên được xếp thành mt hàng ngang. Tính xác suất để khi xếp sao cho 2 hc sinh nkhông đứng cnh nhau. A. 7 . 660 B. 41 . 55 C. 653 . 660 D. 14 . 55 Câu 6. Mệnh đề nào sau đây là sai? A. Phép đồng dng là phép di hình. B. Phép vtlà phép đồng dng. C. Phép dời hình là phép đồng dng. D. Phép vtkhông phi là phép di hình. Câu 7. Cho dãy sn u , biết 3 1 n n n u . Ba shạng đầu tiên ca dãy sđó lần lượt là nhng snào dưới đây? A. 111 ; ; . 248 B. 11 3 ; ; . 2 4 26 C. 123 ; ; . 234 D. 11 1 ; ; . 2 4 16 Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hai đường thng song song vi nhau khi chúng trên cùng mt mt phng. B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thng song song hoc chéo nhau. C. Hai đường thng chéo nhau thì chúng có điểm chung. D. Khi hai đường thng trên hai mt phng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau. Câu 9. Trên khong ;2 2 , phương trình cos 2 sin 6 x x có bao nhiêu nghim? A. 2. B. 5 . C. 4 . D. 3 Câu 10. Cho cp scng n u 1 4 u 5. d Tính tng 100 shạng đầu tiên ca cp scng. A. 100 24350. S B. 100 24350. S C. 100 24600. S D. 100 24600. S Câu 11. Gisqua phép tnh tiến theo vectơ 0 v , đường thng d biến thành đường thng '. d Mệnh đề nào sau đây sai? Mã đề: 159

Transcript of ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020 Môn: Toán 11

Trang 1/2 - Mã đề: 159

TRƯỜNG THPT

CAO BÁ QUÁT-QUỐC OAI

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:.............................................

Số báo danh........................ Phòng thi số ..........Lớp.....................

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng theo yêu cầu rồi tô vào phiếu trả lời trắc

nghiệm.

Câu 1. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 0x m vô nghiệm.

A. ; 1 .m B. ; 1 1; .m C. 1;1 .m D. 1; .m

Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số 1 sin

.cos 1

xy

x

A. D . B. D \ , .k k C. D \ 2 , .k k D. D \ , .2

k k

Câu 3. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. sin .y x B. cos sin .y x x C. 2cos sin .y x x D. cos sin .y x x

Câu 4. Cho hình chóp tứ giác .S ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và .SC Khẳng định nào sau

đây đúng?

A. MN // .mp SBC B. MN // .mp ABCD C. MN // .mp SAB D. MN // .mp SCD

Câu 5. Đội tuyển học sinh giỏi của một trường THPT có 8 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Trong buổi lễ trao

phần thưởng, các học sinh trên được xếp thành một hàng ngang. Tính xác suất để khi xếp sao cho 2 học sinh nữ

không đứng cạnh nhau.

A. 7

.660

B. 41

.55

C. 653

.660

D. 14

.55

Câu 6. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Phép đồng dạng là phép dời hình. B. Phép vị tự là phép đồng dạng.

C. Phép dời hình là phép đồng dạng. D. Phép vị tự không phải là phép dời hình.

Câu 7. Cho dãy số nu , biết 3 1

n n

nu . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây?

A. 1 1 1

; ; .2 4 8

B. 1 1 3

; ; .2 4 26

C. 1 2 3

; ; .2 3 4

D. 1 1 1

; ; .2 4 16

Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.

B. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

C. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.

D. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.

Câu 9. Trên khoảng ;22

, phương trình cos 2 sin6

x x có bao nhiêu nghiệm?

A. 2. B. 5 . C. 4 . D. 3

Câu 10. Cho cấp số cộng nu có 1 4u và 5.d Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng.

A. 100 24350.S B. 100 24350.S C. 100 24600.S D. 100 24600.S

Câu 11. Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ 0v , đường thẳng d biến thành đường thẳng '.d Mệnh đề nào sau

đây sai?

Mã đề: 159

Trang 2/2 - Mã đề: 159

A. d không bao giờ cắt '.d

B. d song song 'd khi v không phải là vectơ chỉ phương của .d

C. d trùng 'd khi v là vectơ chỉ phương của .d

D. d song song 'd khi v là vectơ chỉ phương của .d

Câu 12. Có 15 đội bóng đá thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm ( tức là mỗi đội đấu với nhau một trận).

Hỏi cần phải tổ chức bao nhiêu trận đấu?

A. 100. B. 210. C. 200. D. 105.

Câu 13. Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Số cách khác

nhau để chọn được đồng thời một cây bút chì, một cây bút bi và một cuốn tập.

A. 480. B. 48. C. 24. D. 60.

Câu 14. Cho tứ diện .ABCD Gọi , M N lần lượt là trung điểm của , .AC CD Giao tuyến của hai mặt phẳng MBD

và ABN là:

A. đường thẳng .AM B. đường thẳng .MN

C. đường thẳng (BG G là trọng tâm tam giác ).ACD D. đường thẳng (AH H là trực tâm tam giác ).ACD

Câu 15. Cho 1 1 1 1

...1 2 2 3 3 4 . 1

nSn n

với *.n Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 1

.2

n

nS

n B.

1.n

nS

n C. .

1n

nS

n D.

2.

3n

nS

n

B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)

Câu 1. Giải phương trình ( 3 điểm)

a)2

sin 03 3

x. b) sin2 3 cos2 3x x c)

2 2cos 3sin cos 2sin 0x x x x

Câu 2. ( 1 điểm)Khai triển đa thức 1000

2 1P x x ta được

1000 999

1000 999 1 0... .P x a a x x aax

Tìm 1000 999 1...a a a ?

Câu 3. ( 1 điểm)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn 2 2

: 1 5 4C x y và điểm 2; 3I . Gọi 'C

là ảnh của C qua phép vị tự tâm I tỉ số 2.k Khi đó 'C có phương trình là ?

Câu 4. ( 2 điểm) Cho tứ diện .ABCD Gọi ,I J lần lượt thuộc cạnh ,AD BC sao cho 2IA ID và 2 .JB JC Gọi

P là mặt phẳng qua IJ và song song với .AB Thiết diện của P và tứ diện ABCD là

a) Tìm thiết diện của P với tứ diện ABCD .

b) Chứng minh thiết tạo bởi P với tứ diện ABCD là hình bình hành.

Trang 1/2 - Mã đề: 193

TRƯỜNG THPT

CAO BÁ QUÁT-QUỐC OAI

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 02trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020

Môn: Toán 12

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề: 193

Họ và tên học sinh:.............................................

Số báo danh.........................Phòng thi số …...... Lớp.....................

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng theo yêu cầu rồi tô vào phiếu trả lời trắc

nghiệm.

Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. cos sin .y x x B. cos sin .y x x C. 2cos sin .y x x D. sin .y x

Câu 2. Trên khoảng ;22

, phương trình cos 2 sin6

x x có bao nhiêu nghiệm?

A. 2. B. 4 . C. 5 . D. 3

Câu 3. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Phép dời hình là phép đồng dạng. B. Phép đồng dạng là phép dời hình.

C. Phép vị tự là phép đồng dạng. D. Phép vị tự không phải là phép dời hình.

Câu 4. Cho hình chóp tứ giác .S ABCD . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của SA và .SC Khẳng định nào sau

đây đúng?

A. MN // .mp SAB B. MN // .mp SCD C. MN // .mp ABCD D. MN // .mp SBC

Câu 5. Có 15 đội bóng đá thi đấu theo thể thức vòng tròn tính điểm ( tức là mỗi đội đấu với nhau một trận). Hỏi

cần phải tổ chức bao nhiêu trận đấu?

A. 200. B. 105. C. 210. D. 100.

Câu 6. Cho dãy số nu , biết 3 1

n n

nu . Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây?

A. 1 1 3

; ; .2 4 26

B. 1 1 1

; ; .2 4 8

C. 1 1 1

; ; .2 4 16

D. 1 2 3

; ; .2 3 4

Câu 7. Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ 0v , đường thẳng d biến thành đường thẳng '.d Mệnh đề nào sau

đây sai?

A. d song song 'd khi v không phải là vectơ chỉ phương của .d

B. d trùng 'd khi v là vectơ chỉ phương của .d

C. d song song 'd khi v là vectơ chỉ phương của .d

D. d không bao giờ cắt '.d

Câu 8. Tìm tập xác định D của hàm số 1 sin

.cos 1

xy

x

A. D \ 2 , .k k B. D . C. D \ , .2

k k D. D \ , .k k

Câu 9. Cho 1 1 1 1

...1 2 2 3 3 4 . 1

nSn n

với *.n Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 1

.2

n

nS

n B. .

1n

nS

n C.

2.

3n

nS

n D.

1.n

nS

n

Câu 10. Cho tứ diện .ABCD Gọi , M N lần lượt là trung điểm của , .AC CD Giao tuyến của hai mặt phẳng MBD

và ABN là:

Trang 2/2 - Mã đề: 193

A. đường thẳng .AM B. đường thẳng (AH H là trực tâm tam giác ).ACD

C. đường thẳng .MN D. đường thẳng (BG G là trọng tâm tam giác ).ACD

Câu 11. Trên bàn có 8 cây bút chì khác nhau, 6 cây bút bi khác nhau và 10 cuốn tập khác nhau. Số cách khác

nhau để chọn được đồng thời một cây bút chì, một cây bút bi và một cuốn tập.

A. 48. B. 60. C. 480. D. 24.

Câu 12. Cho cấp số cộng nu có 1 4u và 5.d Tính tổng 100 số hạng đầu tiên của cấp số cộng.

A. 100 24350.S B. 100 24600.S C. 100 24350.S D. 100 24600.S

Câu 13. Đội tuyển học sinh giỏi của một trường THPT có 8 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Trong buổi lễ trao

phần thưởng, các học sinh trên được xếp thành một hàng ngang. Tính xác suất để khi xếp sao cho 2 học sinh nữ

không đứng cạnh nhau.

A. 7

.660

B. 14

.55

C. 653

.660

D. 41

.55

Câu 14. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng phân biệt thì hai đường thẳng đó chéo nhau.

B. Hai đường thẳng song song với nhau khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.

C. Hai đường thẳng chéo nhau thì chúng có điểm chung.

D. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

Câu 15. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình cos 0x m vô nghiệm.

A. 1; .m B. 1;1 .m C. ; 1 .m D. ; 1 1; .m

B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)

Câu 1. Giải phương trình ( 3 điểm)

a)2

sin 03 3

x. b) sin2 3 cos2 3x x c)

2 2cos 3sin cos 2sin 0x x x x

Câu 2. ( 1 điểm)Khai triển đa thức 1000

2 1P x x ta được

1000 999

1000 999 1 0... .P x a a x x aax

Tìm 1000 999 1...a a a ?

Câu 3. ( 1 điểm)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn 2 2

: 1 5 4C x y và điểm 2; 3I . Gọi 'C

là ảnh của C qua phép vị tự tâm I tỉ số 2.k Khi đó 'C có phương trình là ?

Câu 4. ( 2 điểm) Cho tứ diện .ABCD Gọi ,I J lần lượt thuộc cạnh ,AD BC sao cho 2IA ID và 2 .JB JC Gọi

P là mặt phẳng qua IJ và song song với .AB Thiết diện của P và tứ diện ABCD là

a) Tìm thiết diện của P với tứ diện ABCD .

b) Chứng minh thiết tạo bởi P với tứ diện ABCD là hình bình hành.

Trang 1/2 - Mã đề: 227

PHIẾU BÀI LÀM

Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.

Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

A. PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~

02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~

03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~

04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~

B. PHẦN BÀI LÀM TỰ LUẬN

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Trang 2/2 - Mã đề: 227 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Trang 1/2 - Mã đề: 261

TRƯỜNG THPT

CAO BÁ QUÁT-QUỐC OAI

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:.............................................

Số báo danh........................ Phòng thi số ..........Lớp.....................

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng theo yêu cầu rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm.

Đáp án mã đề: 159 01. - / - - 05. - - - ~ 09. - - - ~ 13. ; - - -

02. - - = - 06. ; - - - 10. ; - - - 14. - - = -

03. - - = - 07. - / - - 11. - - - ~ 15. - - = -

04. - / - - 08. - / - - 12. - - - ~

Đáp án mã đề: 193 01. - - = - 05. - / - - 09. - / - - 13. - / - -

02. - - - ~ 06. ; - - - 10. - - - ~ 14. - - - ~

03. - / - - 07. - - = - 11. - - = - 15. - - - ~

04. - - = - 08. ; - - - 12. ; - - -

Phần B. Tự luận ( 7,0điểm)

Bài Đáp án Điểm Ghi Chú

1.a.

(1,0 điểm)

a)Phương trình 2 2

sin 03 3 3 3

x xk

, k Z 0.25

Có 3 ý, sai

một ý trừ 0.25

điểm

2 3 .

3 3 2 2

x kk x k

0.5

KL: Họ nghiệm của pt là 3

.2 2

kx k 0.25

1.b

(1 điểm)

Phương trình 1 3 3 3

sin 2 cos2 sin 22 2 2 3 2

x x x 0.25 Có 3 ý, sai

một ý trừ 0.25

điểm

2 2

3 3sin 2 sin , .

3 32 2 6

3 3

x kx k

x kx k

x k

0.5

Trang 2/2 - Mã đề: 261

KL: Họ nghiệm của pt là ,

6

x k

kx k

0.25

1.c

(1.0 điểm)

2 2cos 3sin cos 2sin 0x x x x ; Đ/K cos 0x

Ta có PT: 21 3tan 2tan 0.x x 0.25

Có 3 ý, sai

một ý trừ 0.25

điểm

tan 14

11tan

arctan22

x x k

xx k

( TM)

0.5

KL: Họ nghiệm của pt là 4

1arctan

2

x k

x k

0.25

2.

(1.0điểm)

Ta có 1000 999

1000 999 1 0...P x x x ax a a a .

Cho 1x ta được 1000 999 1 01 ... .P a a a a

Mặt khác 1000 1000

2 1 1 2.1 1 1.P x x P

0.25

Từ đó suy ra 1 0 1 01000 999 1000 999... 1 ... 1 .a a a a a aa a

Mà a0 là số hạng không chứa x trong khai triển 1000

2 1P x x

nên

0 10001000 1000

0 1000 10002 1 1.a C x C

0.25

0.25

Vậy 1000 999 1... 0.a a a 0.25

3.

(1 điểm)

Theo giải thiết. Đường tròn C có tâm 1;5K và bán kính 2.R 0.25

Gọi, 2

2 2 1 2' ; ' 2

3 2 5 3I

xK x y V K IK IK

y

4' 4; 19

19

xK

y là tâm của đường tròn 'C .

Bán kính 'R của 'C là ' . 2.2 4.R k R

0,25

0,25

Vậy 2 2

' : 4 19 16C x y .

0,25

4

(2 điểm)

a)Tìm thiết diện của P với tứ diện ABCD . Vẽ hình

đúng đến

câu a)

đuợc

Trang 1/2 - Mã đề: 295

a) Giả sử P cắt các mặt của tứ diện ABC và ABD theo hai

giao tuyến JH và .IK

Ta có ,P ABC JH P ABD IK

Do đó thiết diện là tứ giác JHIK

0.25

0,5

0,25

b)Chứng minh thiết tạo bởi P với tứ diện ABCD là hình bình

hành.

Ta có,ABC ABD AB P // AB JH // IK // .AB

Theo định lí Thalet, ta có 2JB HA

JC HC suy ra

HA IAIH

HC ID// .CD

Mà IH P suy ra IH song song với mặt phẳng .P

Vậy P cắt các mặt phẳng ABC , ABD theo các giao tuyến

,IH JK với IH // .JK

Do đó, thiết diện của P và tứ diện ABCD là hình bình hành.

0.25

0,25

0,25

0,25

Chú ý : HS làm cách khác mà vẫn đúng GV cho điểm tối đa như các phần tương ứng

H

J

K

A

C

DB

I

Trang 1/2 - Mã đề: 145

TRƯỜNG THPT

CAO BÁ QUÁT-QUỐC OAI

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề: 145

Họ và tên học sinh:.............................................

Số báo danh........................ Phòng thi số ..........Lớp.....................

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng theo yêu cầu rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm.

Câu 1. Cho cấp số cộng nu có 1

1

4u và

1.

4d Gọi 5S là tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 5

5.

4S B. 5

4.

5S C. 5

5.

4S D. 5

4.

5S

Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số

1.

sin2

y

x

A. D \ , .2

k k B. D \ , .k k C. D \ 1 2 , .2

k k D. D \ 1 2 , .k k

Câu 3. Hỏi trên đoạn 2017;2017 , phương trình sin 1 sin 2 0x x có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 4035. B. 641. C. 4034. D. 642.

Câu 4. Cho 1 1 1

...1 3 3 5 2 1 2 1

nSn n

với *.n Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. .3 2

n

nS

n B.

2.

2 5n

nS

n C. .

2 1n

nS

n D.

1.

2 1n

nS

n

Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Hai đường thẳng bất kì luôn đồng dạng. B. Hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng.

C. Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng. D. Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng.

Câu 6. Có 6 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp ngẫu nhiên vào 9 ghế thành một dãy. Tính xác suất

để xếp được 3 học sinh lớp 12 xen kẽ giữa 6 học sinh lớp 11 .

A. 7

.12

B. 5

.12

C. 1

.1728

D. 5

.72

Câu 7. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh công cộng toàn

trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên? A. 9880. B. 455. C. 2300. D. 59280.

Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng

song song.

B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau.

C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc trùng nhau.

D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

Câu 9. Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ,ABD Q thuộc cạnh AB sao cho 2 ,AQ QB P là

trung điểm của .AB Khẳng định nào sau đây đúng?

A. PG // .BCD B. GQ // .BCD C. Q thuộc mặt phẳng .CDP D. PG // .ACD

Câu 10. Cho dãy số nu , biết .1

n

nu

n Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây?

Trang 2/2 - Mã đề: 145

A. 1 2 3 4 5

; ; ; ; .2 3 4 5 6

B. 2 3 4 5 6

; ; ; ; .3 4 5 6 7

C. 2 3 4 5 6

; ; ; ; .3 4 5 6 7

D. 1 2 3 4 5

; ; ; ; .2 3 4 5 6

Câu 11. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x m có nghiệm.

A. 1.m B. 1.m C. 1.m D. 1 1.m

Câu 12. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. cos .cot .y x x B. cos .y x x C. tan

.sin

xy

x D. sin2 .y x

Câu 13. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.

B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.

C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.

D. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

Câu 14. Cho tứ diện .ABCD Gọi G là trọng tâm của tam giác .BCD Giao tuyến của mặt phẳng ACD và GAB là:

A. (AH H là hình chiếu của B trên ).CD B. (AN N là trung điểm của ).CD

C. (AK K là hình chiếu củaC trên ).BD D. (AM M là trung điểm của ).AB

Câu 15. Một thùng trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau để chọn

được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là? A. 18. B. 12. C. 13. D. 216.

B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)

Câu 1. Giải phương trình

a) 1

sin 23 2

x b) cos2 sin2 1x x c) 2 2sin 3 1 sin cos 3 cos 0.x x x x

Câu 2. Tìm hệ số chứa 10x trong khai triển 2

3211 2

4

nf x x x x với n là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức

3 2 14n

n nA C n .

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng : 2 3 0.d x y Tìm ảnh của d qua phép vị tự tâm ,O tỉ số

2k ?

Câu 4. Cho tứ diện đều SABC . Gọi I là trung điểm của đoạn AB , M là điểm di động trên đoạn .AI Qua M vẽ

mặt phẳng song song với .SIC

a) Tìm thiết diện tạo bởi với tứ diện SABC .

b) Chứng minh thiết diện đó là tam giác cân

Trang 1/2 - Mã đề: 179

TRƯỜNG THPT

CAO BÁ QUÁT-QUỐC OAI

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Mã đề: 179

Họ và tên học sinh:.............................................

Số báo danh........................ Phòng thi số ..........Lớp.....................

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng theo yêu cầu rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm. Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

B. Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho.

C. Phép tịnh tiến biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng.

D. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho.

Câu 2. Hỏi trên đoạn 2017;2017 , phương trình sin 1 sin 2 0x x có tất cả bao nhiêu nghiệm?

A. 642. B. 4035. C. 4034. D. 641.

Câu 3. Cho tứ diện ABCD . Gọi G là trọng tâm của tam giác ,ABD Q thuộc cạnh AB sao cho 2 ,AQ QB P là

trung điểm của .AB Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Q thuộc mặt phẳng .CDP B. PG // .BCD C. PG // .ACD D. GQ // .BCD

Câu 4. Tìm tất các các giá trị thực của tham số m để phương trình sin x m có nghiệm.

A. 1.m B. 1.m C. 1 1.m D. 1.m

Câu 5. Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Hai đường thẳng bất kì luôn đồng dạng. B. Hai hình vuông bất kì luôn đồng dạng.

C. Hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng. D. Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng.

Câu 6. Cho 1 1 1

...1 3 3 5 2 1 2 1

nSn n

với *.n Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 1

.2 1

n

nS

n B. .

2 1n

nS

n C. .

3 2n

nS

n D.

2.

2 5n

nS

n

Câu 7. Cho tứ diện .ABCD Gọi G là trọng tâm của tam giác .BCD Giao tuyến của mặt phẳng ACD và GAB là:

A. (AK K là hình chiếu củaC trên ).BD B. (AH H là hình chiếu của B trên ).CD

C. (AN N là trung điểm của ).CD D. (AM M là trung điểm của ).AB

Câu 8. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh công cộng toàn

trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên? A. 59280. B. 2300. C. 455. D. 9880.

Câu 9. Có 6 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 được xếp ngẫu nhiên vào 9 ghế thành một dãy. Tính xác suất

để xếp được 3 học sinh lớp 12 xen kẽ giữa 6 học sinh lớp 11 .

A. 7

.12

B. 5

.12

C. 1

.1728

D. 5

.72

Câu 10. Cho cấp số cộng nu có 1

1

4u và

1.

4d Gọi 5S là tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đã cho.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 5

5.

4S B. 5

4.

5S C. 5

5.

4S D. 5

4.

5S

Câu 11. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. cos .cot .y x x B. cos .y x x C. tan

.sin

xy

x D. sin2 .y x

Trang 2/2 - Mã đề: 179

Câu 12. Một thùng trong đó có 12 hộp đựng bút màu đỏ, 18 hộp đựng bút màu xanh. Số cách khác nhau để chọn

được đồng thời một hộp màu đỏ, một hộp màu xanh là? A. 216. B. 12. C. 18. D. 13.

Câu 13. Cho dãy số nu , biết .1

n

nu

n Năm số hạng đầu tiên của dãy số đó lần lượt là những số nào dưới đây?

A. 1 2 3 4 5

; ; ; ; .2 3 4 5 6

B. 2 3 4 5 6

; ; ; ; .3 4 5 6 7

C. 2 3 4 5 6

; ; ; ; .3 4 5 6 7

D. 1 2 3 4 5

; ; ; ; .2 3 4 5 6

Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số

1.

sin2

y

x

A. D \ 1 2 , .k k B. D \ 1 2 , .2

k k C. D \ , .2

k k D. D \ , .k k

Câu 15. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì trùng nhau.

B. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng lần lượt nằm trên hai mặt phẳng

song song.

C. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau hoặc trùng nhau.

D. Hai đường thẳng cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau.

B. PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm)

Câu 1. Giải phương trình

b) 1

sin 23 2

x b) cos2 sin2 1x x c) 2 2sin 3 1 sin cos 3 cos 0.x x x x

Câu 2. Tìm hệ số chứa 10x trong khai triển 2

3211 2

4

nf x x x x với n là số tự nhiên thỏa mãn hệ thức

3 2 14n

n nA C n .

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng : 2 3 0.d x y Tìm ảnh của d qua phép vị tự tâm ,O tỉ số

2k ?

Câu 4. Cho tứ diện đều SABC . Gọi I là trung điểm của đoạn AB , M là điểm di động trên đoạn .AI Qua M vẽ

mặt phẳng song song với .SIC

c) Tìm thiết diện tạo bởi với tứ diện SABC .

d) Chứng minh thiết diện đó là tam giác cân

Trang 1/2 - Mã đề: 213

PHIẾU BÀI LÀM

Học sinh chú ý : - Giữ cho phiếu phẳng, không bôi bẩn, làm rách.- Phải ghi đầy đủ các mục theo hướng dẫn - Dùng bút chì đen tô kín các ô tròn trong mục Số báo danh, Mã đề trước khi làm bài.

Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.

A. PHẦN TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM

01. ; / = ~ 05. ; / = ~ 09. ; / = ~ 13. ; / = ~

02. ; / = ~ 06. ; / = ~ 10. ; / = ~ 14. ; / = ~

03. ; / = ~ 07. ; / = ~ 11. ; / = ~ 15. ; / = ~

04. ; / = ~ 08. ; / = ~ 12. ; / = ~

B. PHẦN BÀI LÀM TỰ LUẬN

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Trang 2/2 - Mã đề: 213 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Trang 1/2 - Mã đề: 247

TRƯỜNG THPT

CAO BÁ QUÁT-QUỐC OAI

ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 02 trang)

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020

Môn: Toán 11

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ và tên học sinh:.............................................

Số báo danh........................ Phòng thi số ..........Lớp.....................

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm) Học sinh chọn đáp án đúng theo yêu cầu rồi tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm.

Đáp án mã đề: 145 01. ; - - - 05. - - - ~ 09. - / - - 13. - / - -

02. - - = - 06. - / - - 10. ; - - - 14. - / - -

03. - - - ~ 07. ; - - - 11. - - - ~ 15. - - - ~

04. - - = - 08. - - = - 12. - - = -

Đáp án mã đề: 179 01. - / - - 05. - - - ~ 09. - / - - 13. - - - ~

02. ; - - - 06. - / - - 10. ; - - - 14. - / - -

03. - - - ~ 07. - - = - 11. - - = - 15. - - = -

04. - - = - 08. - - - ~ 12. ; - - -

Phần B. Tự luận(7,0điểm)

Bài Đáp án Điểm Ghi Chú

1.a.

(1,0 điểm)

a)Phương trình sin 2 sin3 6

x

, k Z 0.25

Có 3 ý, sai

một ý trừ 0.25

điểm

2 23 6 12

.

2 23 6 4

x k x k

k

x k x k 0.5

KL: Họ nghiệm của pt là 12.

4

x k

k

x k

0.25

1.b Phương trình cos2 sin2 1x x . 0.25 Có 3 ý, sai

Trang 2/2 - Mã đề: 247

(1 điểm) 12 cos 2 1 cos 2

4 4 2x x

một ý trừ 0.25

điểm

2 2

4 4cos 2 cos , .

4 42 2 4

4 4

x kx k

x kx k

x k

0.5

KL: Họ nghiệm của pt là ,

4

x k

kx k

0.25

1.c

(1.0 điểm)

2 2sin 3 1 sin cos 3 cos 0.x x x x ; Đ/K cos 0x

Ta có PT: 2tan 3 1 ant 3  0xx 0.25

Có 3 ý, sai

một ý trừ 0.25

điểm

Phương trình an 1

tan 3

t x

x

4.

3

x k

k

x k

( TM)

0.5

KL: Họ nghiệm của pt là 4.

3

x k

k

x k

0.25

2.

(1.0điểm)

Ta có.

Từ phương trình 3 2 14 5.n

n nA C n n 0.25

Với 5n ,ta có

2

3 4 15 1921 1 11 2 2 2 2

4 16 16

nf x x x x x x x .

Theo khai triển nhị thức Niu-tơn, ta có

1919 19

19

0

1 12 .2 . .

16 16

k k k

k

f x x C x

Số hạng chứa 10x trong khai triển tương ứng với 19 10 9k k

0.25

0.25

Vậy Vậy hệ số của số hạng chứa 10x trong khai triển là

10 9 5 10

19 19

12 2 .

16C C

0.25

3.

(1 điểm)

Giả sử phép vị tự ,2O

V biến điểm ;M x y thành điểm ' '; ' .M x y

Ta có ' 2OM OM .

0.25

Trang 1/2 - Mã đề: 281

'

' 2 2

' 2 '

2

xx

x x

y y yy

0,25

Thay vào d ta được ' '

2. 3 0 2 ' ' 6 0.2 2

x yx y

0,25

Vậy 2 6 0.x y .

0,25

4

(2 điểm)

a)Tìm thiết diện tạo bởi

với tứ diện SABC .

Gọi , N P lần lượt nằm trên

các cạnh , SA AC

sao cho .MN SI

MP IC

MPN SIC MNP

. Vậy thiết diện là tam giác

MNP .

0,5

0,25

Vẽ hình đúng

đến câu a)

đuợc

0.25

b)Chứng minh thiết diện đó là tam giác cân

Tứ diện SABC đều nên tam giác SIC cân tại I .

Ngoài ra ta có AM MP MN

MN MPAI IP MP

.

Suy ra tam giác MNP cân tại M .

0.5

0,5

Chú ý : HS làm cách khác mà vẫn đúng GV cho điểm tối đa như các phần tương ứng

P

N

MI

S

C

B

A