Chuyên ngành - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | ĐHQGHN

25
1 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TO TRÌNH ĐỘ TIN SĨ Chuyên ngành: Môi trƣờng đất và nƣớc (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHKHTN, ngày tháng 8 năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên) PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO 1. Một số thông tin về chuyên ngành đào tạo - Tên chuyên ngành đào tạo: + Tiếng Việt: Môi trường đất và nước + Tiếng Anh: Soil and Water Environment - Mã số chuyên ngành đào tạo: 9440301.02 - Tên ngành đào tạo: + Tiếng Việt: Khoa học môi trường + Tên tiếng Anh: Environmental Sciences - Trình độ đào tạo: Tiến s - Tên văn bằng sau tốt nghiệp: + Tiếng Việt: Tiến s Khoa học môi trường + Tiếng Anh: Doctor of Philosophy in Environmental Sciences - Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội. 2. Mục tiêu của chƣơng trình đào tạo 2.1. Mục tiêu chung Chương trình đào tạo trang bị cho nghiên cu sinh cc iến thc chuyên su v môi trường đất và nước. Cc tiến s môi trường đất và nước c trình độ cao v l thuyết và thực hành, c h năng nghiên cu độc lp, sng tạo, pht hiện và gii quyết vấn đ mới v hoa học, công nghệ, qun l, sử dụng, hướng dẫn nghiên cu hoa học và hoạt động chuyên môn v lnh vực môi trường đất và nước. 2.2. Mục tiêu cụ thể iến thc Trang bị cho nghiên cu sinh cc iến thc chuyên su v môi trường đất và nước. Cc tiến s môi trường đất và nước c h năng tiếp cn nghiên cu cng như gii quyết cc vấn đ môi trường phc tạp c v l thuyết cng như thực

Transcript of Chuyên ngành - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | ĐHQGHN

1

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TI N SĨ

Chuyên ngành: Môi trƣờng đất và nƣớc

(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHKHTN, ngày tháng 8 năm 2018

của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên)

PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Một số thông tin về chuyên ngành đào tạo

- Tên chuyên ngành đào tạo:

+ Tiếng Việt: Môi trường đất và nước

+ Tiếng Anh: Soil and Water Environment

- Mã số chuyên ngành đào tạo: 9440301.02

- Tên ngành đào tạo:

+ Tiếng Việt: Khoa học môi trường

+ Tên tiếng Anh: Environmental Sciences

- Trình độ đào tạo: Tiến s

- Tên văn bằng sau tốt nghiệp:

+ Tiếng Việt: Tiến s Khoa học môi trường

+ Tiếng Anh: Doctor of Philosophy in Environmental Sciences

- Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội.

2. Mục tiêu của chƣơng trình đào tạo

2.1. Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo trang bị cho nghiên c u sinh c c iến th c chuyên s u

v môi trường đất và nước. C c tiến s môi trường đất và nước c trình độ cao v l

thuyết và thực hành, c h năng nghiên c u độc l p, s ng tạo, ph t hiện và gi i

quyết vấn đ mới v hoa học, công nghệ, qu n l , sử dụng, hướng dẫn nghiên c u

hoa học và hoạt động chuyên môn v l nh vực môi trường đất và nước.

2.2. Mục tiêu cụ thể

iến th c Trang bị cho nghiên c u sinh c c iến th c chuyên s u v môi trường

đất và nước. C c tiến s môi trường đất và nước c h năng tiếp c n nghiên c u

c ng như gi i quyết c c vấn đ môi trường ph c tạp c v l thuyết c ng như thực

2

ti n... Trên cơ s đ tạo ti n đ cho nghiên c u sinh c h năng độc l p cao trong

l nh vực nghiên c u hoa học và phục vụ thực tế.

năng i p cho nghiên c u sinh trang bị năng chuyên s u v ph n t ch hệ

thống, ử l và mô hình h a c c số liệu thu th p đư c. Trên cơ s đ , nghiên c u

sinh c th n ng cao năng v việc gi i c c bài to n đ nh gi dự b o v di n biến

chất lư ng môi trường đất và nước.

thái độ Đào tạo tiến s chuyên ngành môi trường đất và nước c ph m chất

ch nh trị, đạo đ c, n m v ng iến th c hiện đại v tài nguyên, môi trường đất và

nước phục vụ sự ph t tri n b n v ng đất nước và nh n loại.

năng ực Sau hi tốt nghiệp, NCS c năng lực nghiên c u và tư duy độc l p,

s ng tạo trong nghiên c u hoa học thuộc l nh vực môi trường đất và nước, tr

thành c n bộ c chuyên môn v ng đ gi ng dạy, hướng dẫn trình độ đại học và

sau đại học c c trường đại học, viện nghiên c u, tư vấn c c dự n, C c tiến s

c năng lực đ nh gi và l p c c dự n v qu n l và quy hoạch sử dụng đất, nước,

quy hoạch môi trường, qu n l và ử l ô nhi m đất và nước, nước sinh hoạt, b o

vệ và sử dụng h p l tài nguyên thiên nhiên, b o vệ môi trường, đ uất c c biện

ph p c i tạo và đ nh gi t c động c a hoạt động s n uất đến môi trường đất, nước.

Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau hi tốt nghiệp NCS tốt nghiệp chuyên

ngành Môi trường đất và nước c đ năng lực gi ng dạy, nghiên c u, qu n l tại c c

trường đại học và cao đẳng, c c viện và trung t m nghiên c u hoa học, c c cơ

quan qu n l như Bộ Tài nguyên và Môi trường, c c S Tài nguyên và Môi trường,

S Khoa học và Công nghệ c a c c tỉnh, thành phố c liên quan đến l nh vực môi

trường đất và nước, qu n l và sử dụng h p l tài nguyên, gi m thi u ô nhi m môi

trường, gi gìn và c i tạo chất lư ng môi trường đất và nước.

3. Thông tin tuyển sinh

3.1. Hình thức tuyển sinh: Xét tuy n

3.2. i t ng tuyển sinh: Người c bằng tốt nghiệp đại học ch nh quy ngành

đ ng từ loại giỏi tr lên hoặc bằng thạc s ngành/chuyên ngành đ ng, ngành/chuyên

ngành phù h p hoặc ngành/chuyên ngành gần với ngành Khoa học môi trường

/chuyên ngành Môi trường đất và nước, đ p ng nh ng đi u iện sau đ y:

a. Lý lịch b n thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành án hình sự, kỉ lu t từ

m c c nh cáo tr lên.

b. C đ s c khỏe đ học t p.

3

c. Văn bằng do cơ s giáo dục nước ngoài cấp ph i thực hiện th tục công nh n

theo quy định hiện hành.

d. Trong thời hạn 03 năm (36 th ng) t nh đến ngày đăng dự tuy n là tác gi hoặc

đồng tác gi tối thi u 01 bài báo thuộc tạp chí khoa học chuyên ngành hoặc 01 báo

cáo khoa học đăng tại kỷ yếu c a các hội nghị, hội th o khoa học quốc gia hoặc

quốc tế có ph n biện, có mã số xuất b n ISBN liên quan đến l nh vực hoặc đ tài

nghiên c u, đư c hội đồng ch c danh gi o sư, ph gi o sư c a ngành/liên ngành

công nh n. Đối với nh ng người đã c bằng thạc s nhưng hoàn thành lu n văn thạc

s với khối lư ng học học t p dưới 10 tín chỉ trong chương trình đào tạo thạc s thì

ph i có tối thi u 02 bài báo/báo cáo khoa học.

e. C đ cương nghiên c u, trong đ nêu rõ tên đ tài dự kiến, l nh vực nghiên c u;

lý do lựa chọn l nh vực, đ tài nghiên c u; gi n lư c v tình hình nghiên c u l nh

vực đ trong và ngoài nước; mục tiêu nghiên c u; một số nội dung nghiên c u ch

yếu; phương ph p nghiên c u và dự kiến kết qu đạt đư c; lý do lựa chọn đơn vị

đào tạo; kế hoạch thực hiện trong thời gian đào tạo; nh ng kinh nghiệm, kiến th c,

sự hi u biết c ng như nh ng chu n bị c a thí sinh cho việc thực hiện lu n án tiến

s . Trong đ cương c th đ xuất cán bộ hướng dẫn.

f. C thư giới thiệu c a ít nhất 01 nhà khoa học có ch c danh gi o sư, ph gi o sư

hoặc học vị tiến s hoa học, tiến s đã tham gia hoạt động chuyên môn với người

dự tuy n và am hi u l nh vực chuyên môn mà người dự tuy n dự định nghiên c u.

Thư giới thiệu ph i có nh ng nh n ét, đ nh gi người dự tuy n v :

- Ph m chất đạo đ c, năng lực và th i độ nghiên c u khoa học, trình độ chuyên

môn c a người dự tuy n;

- Đối với nhà khoa học đ p ng các tiêu chí c a người hướng dẫn nghiên c u sinh

và đồng ý nh n làm cán bộ hướng dẫn lu n án, cần bổ sung thêm nh n xét v tính

cấp thiết, kh thi c a đ tài, nội dung nghiên c u; và nói rõ kh năng huy động

nghiên c u sinh vào c c đ tài, dự án nghiên c u c ng như nguồn kinh phí có th

chi cho hoạt động nghiên c u c a nghiên c u sinh.

- Nh ng nh n xét khác và m c độ ng hộ, giới thiệu thí sinh làm nghiên c u sinh.

g. Người dự tuy n ph i có một trong nh ng văn bằng, ch ng chỉ minh ch ng v

năng lực ngoại ng phù h p với chu n đầu ra v ngoại ng c a chương trình đào

tạo đư c ĐHQ HN phê duyệt:

- Có ch ng chỉ ngoại ng theo B ng tham chiếu Phụ lục 1 c a Quy chế đào tạo

tiến s tại ĐHQ HN đư c ban hành kèm theo Quyết định số 4555/QĐ-ĐHQ HN

ngày 24/11/2017 c a i m đốc ĐHQ HN, do một tổ ch c kh o th đư c quốc tế và

4

Việt Nam công nh n trong thời hạn 24 tháng k từ ngày thi lấy ch ng chỉ t nh đến ngày

đăng dự tuy n;

- Bằng cử nhân, bằng thạc s hoặc bằng tiến s do cơ s đào tạo nước ngoài cấp cho

chương trình đào tạo toàn thời gian nước ngoài bằng ngôn ng phù h p với ngôn

ng yêu cầu theo chu n đầu ra c a chương trình đào tạo.

- Có bằng đại học ngành ngôn ng nước ngoài hoặc sư phạm tiếng nước ngoài phù

h p với ngoại ng theo yêu cầu chu n đầu ra c a chương trình đào tạo, do c c cơ

s đào tạo c a Việt Nam cấp.

- Trong c c trường h p trên nếu không ph i là tiếng Anh, thì người dự tuy n ph i

có kh năng giao tiếp đư c bằng tiếng Anh trong chuyên môn cho người khác hi u

bằng tiếng Anh và hi u đư c người khác trình bày nh ng vấn đ chuyên môn bằng

tiếng Anh. Hội đồng tuy n sinh thành l p ti u ban đ đ nh gi năng lực tiếng Anh

giao tiếp trong chuyên môn c a các thí sinh thuộc đối tư ng này.

h. Đi u kiện v kinh nghiệm công tác: Không yêu cầu.

i. Cam kết thực hiện c c ngh a vụ tài ch nh trong qu trình đào tạo theo quy định

c a Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQ HN.

3.3. D nh ục c c chuyên ng nh ph h p và ngành gần

Danh mục c c chuyên ngành phù h p: Khoa học đất, Khoa học môi trường,

K thu t môi trường, Nông nghiệp, Qu n l tài nguyên thiên nhiên và môi trường,

H a môi trường, Môi trường và ph t tri n b n v ng.

Danh mục c c chuyên ngành gần: Sinh th i học, Biến đổi h h u, Khoa học

b n v ng, Khoa học th y l i, H a học, Khoa học tr i đất.

3.4. D i n quy tuyển sinh 5-10 NCS/năm

PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Yêu cầu về chất lƣợng luận án

Chất lư ng lu n n th hiện qua việc ph t hiện và gi i quyết nh ng vấn đ

mới, đ ng g p mới cho hoa học và thực ti n, c công bố tối thi u và là t c gi

ch nh (trong thời gian làm nghiên c u sinh) 02 bài b o v ết qu nghiên c u c a

lu n n trên tạp ch hoa học chuyên ngành trong đ tối thi u c 01 bài đăng trên

tạp ch hoa học thuộc danh mục c c tạp ch ISI/Scopus hoặc 02 b o c o trong ỉ

yếu hội th o quốc tế c uy t n uất b n bằng tiếng nước ngoài c ph n biện, c mã

số ISBN; hoặc 02 bài b o đăng trên tạp ch hoa học chuyên ngành c uy t n c a

nước ngoài).

5

2. Yêu cầu về kiến thức chuyên môn

C hệ thống iến th c chuyên s u, tiên tiến và toàn diện thuộc l nh vực hoa

học chuyên ngành; c tư duy nghiên c u độc l p, s ng tạo; làm ch đư c c c gi trị

cốt lõi, quan trọng trong học thu t; ph t tri n c c nguyên l , học thuyết c a chuyên

ngành nghiên c u; c iến th c tổng h p v ph p lu t, tổ ch c qu n l và b o vệ môi

trường; c tư duy mới trong tổ ch c công việc chuyên môn và nghiên c u đ gi i

quyết c c vấn đ ph c tạp ph t sinh;

2.1. C c học phần bổ sung

a. Kiến th c chung

V n dụng các nội dung kiến th c v triết học, logic n ng cao đ gi i quyết

các vấn đ , tình huống thực tế trong khoa học môi trường

b. Kiến th c cơ sở và chuyên ngành

- V n dụng s ng tạo c c iến th c v hoa học môi trường, tài nguyên thiên nhiên

đ lu n gi i c c vấn đ l lu n, thực ti n trong l nh vực môi trường.

i i th ch, ph n t ch đư c iến th c ngành hoa học môi trường, hình thành c c

tư ng, y dựng, đ uất, tổ ch c thực hiện và đ nh gi c c qu trình, quy lu t v n

động c a v t chất, quy lu t xã hội trong l nh vực khoa học môi trường.

- Thiết l p, tổng h p và tổ ch c thực hiện, nghiên c u tri n hai c c vấn đ v qu n

l môi trường đất và nước, sinh th i môi trường đất và nước, độc học môi trường

đất và nước, sử dụng h p l tài nguyên và b o vệ môi trường đất và nước.

2.2. C c học phần, chuyên đề ti n sĩ v tiểu luận tổng qu n

- Trang bị nh ng iến th c cốt lõi m c độ cao, iến th c hiện đại, chuyên s u v

môi trường đất và nước, c c phương ph p nghiên c u chuyên ngành và v n dụng

s ng tạo nh ng iến th c này vào thực ti n công t c c a NCS.

- Tổng h p và đ nh gi , hi u biết s u s c v iến th c chuyên ngành môi trường

đất và nước đạt trình độ cao v l thuyết và thực hành, c h năng s ng tạo, gi i

quyết nh ng vấn đ hoa học – công nghệ trong l nh vực môi trường đất và nước.

3. Yêu cầu về năng lực nghiên cứu

C c tiến s c h năng l p c c dự n v qu n l và quy hoạch sử dụng đất,

nước, quy hoạch môi trường, ử l đất bị ô nhi m, ử l nước th i, nước sinh hoạt,

b o, sử dụng h p l tài nguyên thiên nhiên, b o vệ môi trường, đ uất c c biện

ph p c i tạo và đ nh gi t c động c a hoạt động s n uất đến môi trường đất, nước.

6

C h năng tổ ch c thực hiện công việc, đặt mục tiêu công việc và hoàn

thành công việc chuyên môn tốt.

4. Yêu cầu về kĩ năng

) Kĩ năng nghề nghiệp

C ỹ năng ph t hiện, ph n t ch c c vấn đ ph c tạp và đưa ra đư c c c gi i

ph p s ng tạo đ gi i quyết vấn đ ; s ng tạo tri th c mới trong l nh vực chuyên môn;

c h năng thiết l p mạng lưới h p t c quốc gia và quốc tế trong hoạt động chuyên

môn; c năng lực tổng h p tr tuệ t p th , dẫn d t chuyên môn đ ử l c c vấn đ quy

mô hu vực và quốc tế;

b) Kĩ năng bổ tr

- Khả năng ập luận tư duy và giải quyết vấn đ : Tiến s chuyên ngành môi trường

đất và nước c kh năng ph t hiện và tổng quát hóa vấn đ , gi i quyết vấn đ , phân

t ch và đ nh gi vấn đ v hoa môi trường, l p lu n và xử lí thông tin, phân tích

định lư ng và gi i quyết các vấn đ chuyên môn v môi trường đất và nước; Tiến s

chuyên ngành môi trường đất và nước c h năng s ng tạo, đ uất c c gi i pháp,

kiến nghị, phương n tổ ch c thực hiện, t p h p c c nhà chuyên môn, chuyên gia

đ gi i quyết vấn đ chuyên s u v hoa học và qu n l môi trường trong l nh vực

chuyên ngành.

- Khả năng nghiên c u và khám phá kiến th c: Tiến s chuyên ngành môi trường

đất và nước c h năng ph t hiện vấn đ , năng tổng h p tài liệu và thu th p

thông tin, tổ ch c h o s t, thiết ế và tổ ch c thực nghiệm trên n n iến th c đư c

trang bị đ đặt gi thuyết và tổ ch c ch ng minh gi thuyết hoa học trong l nh vực

chuyên môn. Tiến s chuyên ngành môi trường đất và nước đồng thời có kh năng

tổ ch c nghiên c u h o sát thực tế, đưa ra c c lu n đi m hoa học và b o vệ lu n

đi m hoa học chuyên ngành môi trường đất và nước.

- Khả năng tư duy theo hệ thống: Tiến s chuyên ngành hoa học môi trường có kh

năng tư duy độc l p, logic, ph n t ch đa chi u, ph n t ch hệ thống, tư duy hoa học.

- Bối cảnh xã hội và ngoại cảnh: Tiến s chuyên ngành môi trường đất và nước c

iến th hiện vai tr và tr ch nhiệm c a mình v sự phát tri n ngành khoa học môi

trường, b o vệ môi trường, t c động c a khoa học thu t đến xã hội phục vụ b o

vệ môi trường. V n dụng s ng tạo c c c c quy định c a xã hội đối với kiến th c

chuyên môn môi trường đất và nước; bối c nh lịch sử và văn h a d n tộc trong l nh

vực chuyên môn; v n dụng s ng tạo c c vấn đ và giá trị c a thời đại và bối c nh

toàn cầu trong l nh vực chuyên môn môi trường đất và nước.

7

- Bối cảnh tổ ch c: Tiến s chuyên ngành môi trường đất và nước hoạt động trong

các doanh nghiệp v n dụng s ng tạo đư c văn h a trong doanh nghiệp; chiến lư c,

mục tiêu và kế hoạch c a tổ ch c, v n dụng kiến th c đư c trang bị phục vụ có

hiệu qu trong ph t tri n doanh nghiệp đồng thời có kh năng làm việc thành công

trong tổ ch c, s ng tạo tổ ch c và ph t tri n tổ ch c.

- Năng ực vận dụng kiến th c, năng vào thực tiễn: Tiến s chuyên ngành môi

trường đất và nước c h năng v n dụng s ng tạo c c iến th c, năng đã đư c

đào tạo vào thực ti n; có th lu n gi i c c định ngh a, h i niệm cơ b n; có kh

năng ph t hiện và thiết l p c c ch đ nghiên c u liên quan đến chuyên môn môi

trường đất và nước hoặc qu n lí các dự n, ph n t ch, đ nh gi dự n trong l nh vực

môi trường đất và nước.

- Năng ực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong ngh nghiệp: C

năng y dựng mục tiêu c nh n, động lực làm việc, phát tri n cá nhân và sự

nghiệp, ph t tri n tổ ch c.

- Các năng cá nhân Tiến s chuyên ngành môi trường đất và nước sẵn sàng đi

đầu và đương đầu với r i ro; kiên trì, linh hoạt, tự tin, chăm chỉ, nhiệt tình và say

mê công việc; c tư duy s ng tạo và tư duy ph n biện, phương ph p lu n ph n biện;

biết cách qu n lí thời gian và nguồn lực; c c c năng c nh n cần thiết như th ch

ng với sự ph c tạp c a thực tế, năng học và tự học, năng qu n lí b n th n,

năng sử dụng thành thạo công cụ máy tính phục vụ chuyên môn và giao tiếp văn

b n, hòa nh p cộng đồng và luôn có tinh thần tự hào, tự tôn.

- Làm việc theo nhóm: Có kh năng làm việc theo nhóm và thích ng với sự thay

đổi c a các nhóm làm việc.

- Quản í và ãnh đạo: Có kh năng hình thành nh m làm việc hiệu qu , th c đ y

hoạt động nhóm và phát tri n nhóm; có kh năng lãnh đạo nhóm.

- K năng giao tiếp: Tiến s chuyên ngành môi trường đất và nước c c c năng cơ

b n trong giao tiếp bằng văn b n, qua thư điện tử/phương tiện truy n thông, có

chiến lư c giao tiếp, c năng thuyết trình v l nh vực chuyên môn.

- Các năng m m khác: Tự tin trong môi trường làm việc quốc tế, năng ph t

tri n cá nhân và sự nghiệp; luôn c p nh t thông tin trong l nh vực khoa học; năng

ng dụng tin học, thư viện điện tử.

5. Yêu cầu về phẩm chất

- Trách nhiệm công dân: Có ph m chất đạo đ c tốt, khiêm tốn, nhiệt tình, trung

thực, cần, kiệm, liêm, ch nh, ch công vô tư, yêu ngành, yêu ngh .

8

- Trách nhiệm, đạo đ c, ý th c và tác phong ngh nghiệp, thái độ phục vụ: Trung

thực, c đạo đ c ngh nghiệp, có trách nhiệm trong công việc, đ ng tin c y trong

công việc, nhiệt tình và say mê công việc. Có trách nhiệm công dân và chấp hành

pháp lu t cao. Có ý th c cao v b o vệ môi trường, đ xuất sáng kiến, gi i pháp và

v n động chính quy n, nhân dân tham gia b o vệ môi trường, ph t tri n b n v ng.

- Trách nhiệm đạo đ c xã hội: Có trách nhiệm công dân và chấp hành pháp lu t

cao. Có ý th c b o vệ tổ quốc, đ xuất sáng kiến, gi i pháp và v n động chính

quy n, nhân dân tham gia b o vệ tổ quốc.

6. Mức tự chủ và chịu trách nhiệm

C năng lực ph t hiện, gi i quyết vấn đ ; r t ra nh ng nguyên t c, quy lu t

trong qu trình gi i quyết công việc; đưa ra đư c nh ng s ng iến c gi trị và c h

năng đ nh gi gi trị c a c c s ng iến; c h năng th ch nghi với môi trường làm

việc hội nh p quốc tế; c năng lực lãnh đạo và c tầm nh hư ng tới định hướng ph t

tri n chiến lư c c a t p th ; c năng lực đưa ra đư c nh ng đ uất c a chuyên gia

hàng đầu với lu n c ch c ch n v hoa học và thực ti n; c h năng quyết định v

ế hoạch làm việc, qu n l c c hoạt động nghiên c u, ph t tri n tri th c, tư ng mới,

quy trình mới.

7. Các vị trí của nghiên cứu sinh sau khi tốt nghiệp

NCS tốt nghiệp chuyên ngành Môi trường đất và nước c đ năng lực gi ng

dạy, nghiên c u hoa học c c Trường đại học và c c Viện, c c Bộ, c c S hoa

học công nghệ, S tài nguyên và môi trường... C c tiến s c h năng l p c c dự

n v qu n l và quy hoạch sử dụng đất, nước, quy hoạch môi trường, ử l đất bị ô

nhi m, ử l nước th i, nước sinh hoạt, b o, sử dụng h p l tài nguyên thiên nhiên,

b o vệ môi trường, đ uất và tổ ch c tri n hai c c biện ph p c i tạo và đ nh gi

t c động c a hoạt động s n uất đến môi trường đất và nước.

8. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp

C h năng học t p, làm việc sau tiến s , n ng cao trình độ tốt sau hi tốt

nghiệp tiến s chuyên ngành môi trường đất và nước.

9. Các chƣơng trình, tài liệu tham khảo của các cơ sở đào tạo tiến sĩ có uy tín

của quốc tế

Chương trình đào tạo sau đại học chuyên ngành môi trường đất và nước

thuộc ngành Khoa học môi trường do Trường Đại học Khoa học Tự nhiên đào tạo

đư c y dựng trên n n Khung chương trình sau đại học Khoa học môi trường c a

Đại học Indiana in Bloomington. C c học phần tiến s bao gồm t n chỉ b t buộc và

9

lựa chọn đư c y dựng theo quy định c a ĐHQ HN nhằm bổ sung iến th c theo

c c hướng nghiên c u chuyên s u c a Nghiên c u sinh.

- Tên cơ s đào tạo, nước đào tạo: Indiana University Bloomington, School of

Public and Environmental Affairs, Mỹ

- Tên chương trình (tên ngành/chuyên ngành), tên văn bằng sau hi tốt nghiệp:

Master of Science in Environmental Science

Xếp hạng c a cơ s đào tạo, ngành/chuyên ngành đào tạo: 82

PHẦN III: NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Tóm tắt yêu cầu chƣơng trình đào tạo

1.1. i v i nghiên cứu sinh ch c b ng th c sĩ ph i hoàn thành c c học phần

c a chương trình đào tạo thạc s (trừ học phần Ngoại ng cơ b n, tiếng anh học

thu t và lu n văn) và c c nội dung c a chương trình đào tạo tiến s .

Tổng số t n chỉ ph i t ch l y: 138 tín chỉ, trong đ :

Phần 1. C c học phần bổ sung: 41 t n chỉ

- Khối kiến th c chung (b t buộc): 03 t n chỉ

- Khối kiến th c cơ s và chuyên ngành: 38 tín chỉ

Bắt buộc: 17 tín chỉ

Lựa chọn: 21/66 tín chỉ

Phần 2. C c học phần, chuyên đ tiến s và ti u lu n tổng quan: 17 t n chỉ

- Các học phần: 09 t n chỉ

Bắt buộc: 3 tín chỉ

Lựa chọn: 6/51 tín chỉ

- Chuyên đ tiến s : 06 tín chỉ

- Ti u lu n tổng quan: 02 tín chỉ

Phần 3. Nghiên c u hoa học (là yêu cầu b t buộc với nghiên c u sinh

nhưng hông t nh số t n chỉ trong chương trình đào tạo)

Phần 4. Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công t c tr gi ng và hỗ tr đào

tạo (là yêu cầu b t buộc với nghiên c u sinh nhưng hông t nh số t n chỉ trong chương

trình đào tạo).

Phần 5. u n n tiến s : 80 t n chỉ

1.2. i v i nghiên cứu sinh c b ng th c sĩ chuyên ng nh gần

Tổng số t n chỉ ph i t ch l y: 112 tín chỉ, trong đ :

10

Phần 1. C c học phần bổ sung: 15 t n chỉ (căn c vào c c học phần đã t ch

l y b c thạc s , th trư ng đơn vị đào tạo quyết định cho NCS học bổ sung c c

học phần cần thiết cho chuyên ngành đào tạo dựa trên đ nghị c a ti u ban chuyên

môn và c n bộ hướng dẫn).

Phần 2. C c học phần, chuyên đ tiến s và ti u lu n tổng quan: 17 t n chỉ

- Các học phần: 09 t n chỉ

Bắt buộc: 3 tín chỉ

Lựa chọn: 6/51 tín chỉ

- Chuyên đ tiến s : 06 tín chỉ

- Ti u lu n tổng quan: 02 tín chỉ

Phần 3. Nghiên c u hoa học (là yêu cầu b t buộc với nghiên c u sinh

nhưng hông t nh số t n chỉ trong chương trình đào tạo).

Phần 4. Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công t c tr gi ng và hỗ tr đào

tạo (là yêu cầu b t buộc với nghiên c u sinh nhưng hông t nh số t n chỉ trong chương

trình đào tạo).

Phần 5. u n n tiến s : 80 t n chỉ

1.3. chuyên

Tổng số t n chỉ ph i t ch l y: tín chỉ, trong đ :

Phần 1. C c học phần, chuyên đ tiến s và ti u lu n tổng quan: 17 t n chỉ

- Các học phần: 09 t n chỉ

Bắt buộc: 3 tín chỉ

Lựa chọn: 6/51 tín chỉ

- Chuyên đ tiến s : 06 tín chỉ

- Ti u lu n tổng quan: 02 tín chỉ

Phần 2. Nghiên c u hoa học (là yêu cầu b t buộc với nghiên c u sinh

nhưng hông t nh số t n chỉ trong chương trình đào tạo).

Phần 3. Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công t c tr gi ng và hỗ tr đào

tạo (là yêu cầu b t buộc với nghiên c u sinh nhưng hông t nh số t n chỉ trong chương

trình đào tạo).

Phần 4. u n n tiến s : 80 t n chỉ

2. Khung chƣơng trình

2.1. Khung ch ơng trình d nh cho NCS ch c b ng th c sĩ

11

STT Mã số

học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng iệt và tiếng

Anh)

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ Mã

học phần

tiên quyết

í

thuyết

Thực

hành

Tự

học

PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG

I. Khối kiến thức chung 3

1 PHI5001 Triết học

Philosophy 3 45 0 0

II. Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành 38

II.1. Bắt buộc 17

2 EVS6102

Nguyên l hoa học môi

trường

Principles of Environmetal

Science

3 30 10 5

3 EVS6103

Nguyên l công nghệ môi

trường

Principles of Environmetal

Technology

3 27 12 6

4 EVS6108

Ki m so t và đ nh gi chất

lư ng môi trường

Environmental Quality

Assessment and Control

3 25 15 5

5 EVS6121 Sinh th i học ng dụng

Applied Ecology 3 30 10 5

6 EVS6122

Kinh tế tài nguyên và môi

trường

Environmental and Natural

Resource Economics

3 30 10 5

7 EVS6104 Thực t p thực tế

Field study 2 8 20 2

II.2. T chọn 21/66

8 EVS6106

Phương ph p nghiên c u

hoa học

Scientific Research methods

3 30 15 0

9 EVS6107

Đạo đ c và ch nh s ch môi

trường

Ethics and Environmental

Policy

3 30 15 0

10 EVS6109

ng dụng vi n th m và IS

trong nghiên c u môi trường

GIS and Remote Sensing

3 25 15 5

12

STT Mã số

học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng iệt và tiếng

Anh)

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ Mã

học phần

tiên quyết

í

thuyết

Thực

hành

Tự

học

Application of Environment

11 EVS6110

To n ng dụng trong môi

trường

Applied Mathematics for

Environmental science

3 25 15 5

12 EVS6123 Khoa học b n v ng

Sustainability science 3 45 0 0

13 EVS6131

Qu n l c c hu b o tồn

thiên nhiên

Protected area management

3 45 0 0

14 EVS6132

Đ nh gi môi trường chiến

lư c

Strategic Environmental

Assessment

3 45 0 0 EVS6121

EVS6122

15 EVS6133

Tiếp c n hệ thống trong

qu n l môi trường

System Approach in

Environmental Management

3 25 10 10

16 EVS6134

Qu n l tổng h p tài nguyên

và môi trường

Integrated Management of

Natural Resources and

Environment

3 45 0 0

17 EVS6135

Qu n l tổng h p bi n và đới

bờ

Integrated Coastal

Management

3 45 0 0

18 EVS6136

Sinh th i môi trường đất và

nước

Environment Soil and Water

Ecology

3 45 0 0

19 EVS6137 Năng lư ng và môi trường

Energy and Environment 3 45 0 0

20 EVS6138

K thu t năng lư ng t i tạo

Renewable Energy

Engineering

3 45 0 0

21 EVS6139 Đ nh gi r i ro môi trường

Environmental Risk 3 45 0 0

13

STT Mã số

học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng iệt và tiếng

Anh)

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ Mã

học phần

tiên quyết

í

thuyết

Thực

hành

Tự

học

Assessment

22 EVS6140 Độc học môi trường

Environmental Toxicology 3 45 0 0 EVS6102

23 EVS6141

Kim loại nặng trong môi

trường

Heavy metals in

Environment

3 25 15 5

24 EVS6142

Mô hình lan truy n chất ô

nhi m trong môi trường đất

Modeling of Contaminant

Transport in Soil

3 45 0 0

25 EVS6143

Mô hình lan truy n chất ô

nhi m trong môi trường

nước

Modeling of Pollutant

Transport in Water

3 45 0 0

26 EVS6144

Mô hình lan truy n chất ô

nhi m trong môi trường

không khí

Models of air pollutant

transportation in the

environment

3 45 0 0

27 EVS6145

Mô hình h a động lực học

c c hệ thống môi trường

Dynamic modeling of

environmental systems

3 20 15 10

28 EVS6146

Hệ thống thông tin môi

trường

Environmental information

system

3 25 10 10 EVS6102

29 EVS6147

Thiết ế và tối ưu h a

chương trình quan tr c môi

trường

Design and optimize the

environmental monitoring

program

3 20 15 10

PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN

I. Các học phần 9

14

STT Mã số

học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng iệt và tiếng

Anh)

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ Mã

học phần

tiên quyết

í

thuyết

Thực

hành

Tự

học

I.1. Bắt buộc 3

32 EVS8001 Môi trường đất và nước

Soil and water environment 3 30 0 15

I.2. T chọn 6/51

33 EVS8100

Công cụ qu n l môi trường

đất và nước

Environment management

tools of soil and water

3 25 20 0

34 EVS8101

an truy n và chuy n h a

chất ô nhi m trong môi

trường nước

Transport and

transformation of pollutant

in environment

3 35 10 0

35 EVS8102 Qu n l lưu vực

Watershed Management 3 30 9 6

36 EVS8103

nhi m nước và c c biện

ph p ử l

Water pollution and

treatment measures

3 30 10 5 EVS8001

37 EVS8104 Qu n l đất ng p nước

Wetlands management 3 30 9 6

38 EVS8105

Độc học môi trường đất và

nước

Environmental Toxicology of

Soil and Water

3 15 15 15

39 EVS8106

Chỉ thị môi trường đất và

nước

Soil and water quality

indicator

3 30 10 5

40 EVS8107

nhi m và tho i h a đất

Soil pollution and

degradation

3 30 0 15

41 EVS8108

Sử dụng đất và biến đổi h

h u

Land use and Climate

change

3 30 9 6

42 EVS8109 Xử l , phục hồi c c vùng đất 3 30 12 3

15

STT Mã số

học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng iệt và tiếng

Anh)

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ Mã

học phần

tiên quyết

í

thuyết

Thực

hành

Tự

học

ô nhi m và tho i h a

Treatment, Rehabilitation of

Polluted and Degraded Soil

43 EVS8110

an truy n và chuy n h a

chất ô nhi m trong môi

trường đất

Transport and

transformation of the

pollutants in soil

3 25 15 5

44 EVS8154

Tài nguyên và môi trường

đất rừng

Resources and soil

environment of forest

3 30 10 5

45 EVS8155

Qu n l , gi m s t chất lư ng

môi trường đất và nước

Management and monitoring

of soil and water quality

3 25 15 5

46 EVS8156

Môi trường đất và nước

vùng hai th c mỏ

Soil and water environment

in mining area

3 30 10 5

47 EVS8157

Kinh tế tài nguyên và môi

trường đất nước

Economic aspect in natural

resources and soil and water

environment

3 30 10 5

48 EVS8158 Sa mạc h a đất đai

Soil desertification 3 25 15 5

49 EVS8159

Đất đô thị và hu công

nghiệp

Urban and Industrial Soil

3 15 15 15

II. Chuyên đề tiến sĩ 6

50 EVS8141 Chuyên đ 1

Special Topics 1 2

51 EVS8142 Chuyên đ 2

Special Topics 2 2

52 EVS8143 Chuyên đ 3

Special Topics 3 2

16

STT Mã số

học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng iệt và tiếng

Anh)

Số

tín chỉ

Số giờ tín chỉ Mã

học phần

tiên quyết

í

thuyết

Thực

hành

Tự

học

III. Tiểu luận tổng quan 2

53 EVS8150 Ti u lu n tổng quan

Overview Essay 2

PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

54

NCS y dựng ế hoạch nghiên c u, tổ ch c tri n hai và công bố c c

công trình nghiên c u liên quan đến lu n n trên c c tạp ch chuyên

ngành dưới sự hướng dẫn c a gi o viên hướng dẫn.

PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ

HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

55

Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS

b o c o, trình bày ết qu hoạt động chuyên môn c a mình tại seminar

do đơn vị chuyên môn tổ ch c trong từng năm học.

NCS ph i tham gia đầy đ c c seminar hoa học hoặc c c hội nghị, hội

th o do đơn vị chuyên môn tổ ch c, quy định.

PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ

56 EVS9001 u n n tiến s

PhD thesis 80

Tổng cộng 138

2.2. Khung ch ơng trình d nh cho NCS c b ng th c sĩ chuyên ng nh gần

STT Mã số

học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng iệt và tiếng

Anh)

Số

tín

chỉ

Số giờ tín chỉ Mã

học phần

tiên quyết

í

thuyết

Thực

hành

Tự

học

PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG 15/81

1 EVS6102

Nguyên l hoa học môi

trường

Principles of Environmetal

Science

3 30 10 5

2 EVS6103

Nguyên l công nghệ môi

trường

Principles of Environmetal

Technology

3 27 12 6 EVS6102

3 EVS6108

Ki m so t và đ nh gi chất

lư ng môi trường

Environmental Quality

Assessment and Control

3 25 15 5 EVS6103

4 EVS6121 Sinh th i học ng dụng 3 30 10 5

17

STT Mã số

học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng iệt và tiếng

Anh)

Số

tín

chỉ

Số giờ tín chỉ Mã

học phần

tiên quyết

í

thuyết

Thực

hành

Tự

học

Applied Ecology

5 EVS6122

Kinh tế tài nguyên và môi

trường

Environmental and Natural

Resource Economics

3 30 10 5

6 EVS6106

Phương ph p nghiên c u

hoa học

Scientific Research methods

3 30 15 0

7 EVS6107

Đạo đ c và ch nh s ch môi

trường

Ethics and Environmental

Policy

3 30 15 0

8 EVS6109

ng dụng vi n th m và IS

trong nghiên c u môi trường

GIS and Remote Sensing

Application of Environment

3 25 15 5

9 EVS6110

To n ng dụng trong môi

trường

Applied Mathematics for

Environmental science

3 25 15 5

10 EVS6123 Khoa học b n v ng

Sustainability science 3 45 0 0

11 EVS6131

Qu n l c c hu b o tồn

thiên nhiên

Protected area management

3 45 0 0

12 EVS6132

Đ nh gi môi trường chiến

lư c

Strategic Environmental

Assessment

3 45 0 0 EVS6121

EVS6122

13 EVS6133

Tiếp c n hệ thống trong

qu n l môi trường

System Approach in

Environmental Management

3 25 10 10

14 EVS6134

Qu n l tổng h p tài nguyên

và môi trường

Integrated Management of

Natural Resources and

Environment

3 45 0 0

18

STT Mã số

học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng iệt và tiếng

Anh)

Số

tín

chỉ

Số giờ tín chỉ Mã

học phần

tiên quyết

í

thuyết

Thực

hành

Tự

học

15 EVS6135

Qu n l tổng h p bi n và đới

bờ

Integrated Coastal

Management

3 45 0 0

16 EVS6136

Sinh th i môi trường đất và

nước

Environment Soil and Water

Ecology

3 45 0 0

17 EVS6137 Năng lư ng và môi trường

Energy and Environment 3 45 0 0

18 EVS6138

K thu t năng lư ng t i tạo

Renewable Energy

Engineering

3 45 0 0

19 EVS6139

Đ nh gi r i ro môi trường

Environmental Risk

Assessment

3 45 0 0

20 EVS6140 Độc học môi trường

Environmental Toxicology 3 45 0 0 EVS6102

21 EVS6141

Kim loại nặng trong môi

trường

Heavy metals in

Environment

3 25 15 5

22 EVS6142

Mô hình lan truy n chất ô

nhi m trong môi trường đất

Modeling of Contaminant

Transport in Soil

3 45 0 0

23 EVS6143

Mô hình lan truy n chất ô

nhi m trong môi trường

nước

Modeling of Pollutant

Transport in Water

3 45 0 0

24 EVS6144

Mô hình lan truy n chất ô

nhi m trong môi trường

không khí

Models of air pollutant

transportation in the

environment

3 45 0 0

25 EVS6145 Mô hình h a động lực học 3 20 15 10

19

STT Mã số

học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng iệt và tiếng

Anh)

Số

tín

chỉ

Số giờ tín chỉ Mã

học phần

tiên quyết

í

thuyết

Thực

hành

Tự

học

c c hệ thống môi trường

Dynamic modeling of

environmental systems

26 EVS6146

Hệ thống thông tin môi

trường

Environmental information

system

3 25 10 10 EVS6102

27 EVS6147

Thiết ế và tối ưu h a

chương trình quan tr c môi

trường

Design and optimize the

environmental monitoring

program

3 20 15 10

PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN

I. Các học phần NCS 9

I.1. Bắt buộc 3

28 EVS8001 Môi trường đất và nước

Soil and water environment 3 30 0 15

I.2. T chọn 6/36

29 EVS8100

Công cụ qu n l môi trường

đất và nước

Environment management

tools of soil and water

3 25 20 0

30 EVS8101

an truy n và chuy n h a

chất ô nhi m trong môi

trường nước

Transport and

transformation of pollutant in

environment

3 35 10 0

31 EVS8102 Qu n l lưu vực

Watershed Management 3 30 9 6

32 EVS8103

nhi m nước và c c biện

ph p ử l

Water pollution and

treatment measures

3 30 10 5 EVS8001

33 EVS8104 Qu n l đất ng p nước

Wetlands management 3 30 9 6

34 EVS8105 Độc học môi trường đất và 3 15 15 15

20

STT Mã số

học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng iệt và tiếng

Anh)

Số

tín

chỉ

Số giờ tín chỉ Mã

học phần

tiên quyết

í

thuyết

Thực

hành

Tự

học

nước

Environmental Toxicology

of Soil and Water

35 EVS8106

Chỉ thị môi trường đất và

nước

Soil and water quality

indicator

3 30 10 5

36 EVS8107

nhi m và tho i h a đất

Soil pollution and

degradation

3 30 0 15

37 EVS8108

Sử dụng đất và biến đổi h

h u

Land use and Climate

change

3 30 9 6

38 EVS8109

Xử l , phục hồi c c vùng đất

ô nhi m và tho i h a

Treatment, Rehabilitation of

Polluted and Degraded Soil

3 30 12 3

39 EVS8110

an truy n và chuy n h a

chất ô nhi m trong môi

trường đất

Transport and

transformation of the

pollutants in soil

3 25 15 5

40 EVS8154

Tài nguyên và môi trường

đất rừng

Resources and soil

environment of forest

3 30 10 5

41 EVS8155

Qu n l , gi m s t chất lư ng

môi trường đất và nước

Management and

monitoring of soil and water

quality

3 25 15 5

42 EVS8156

Môi trường đất và nước

vùng hai th c mỏ

Soil and water environment

in mining area

3 30 10 5

43 EVS8157 Kinh tế tài nguyên và môi 3 30 10 5

21

STT Mã số

học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng iệt và tiếng

Anh)

Số

tín

chỉ

Số giờ tín chỉ Mã

học phần

tiên quyết

í

thuyết

Thực

hành

Tự

học

trường đất nước

Economic aspect in natural

resources and soil and water

environment

44 EVS8158 Sa mạc h a đất đai

Soil desertification 3 25 15 5

45 EVS8159

Đất đô thị và hu công

nghiệp

Urban and Industrial Soil

3 15 15 15

II. Chuyên đề tiến sĩ 6

46 EVS8141 Chuyên đ 1

Special Topics 1 2

47 EVS8142 Chuyên đ 2

Special Topics 2 2

48 EVS8143 Chuyên đ 3

Special Topics 3 2

III. Tiểu luận tổng quan 2

49 EVS8150 Ti u lu n tổng quan

Overview Essay 2

PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

50

NCS y dựng ế hoạch nghiên c u, tổ ch c tri n hai và công bố c c

công trình nghiên c u liên quan đến lu n n trên c c tạp ch chuyên

ngành dưới sự hướng dẫn c a gi o viên hướng dẫn.

PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ

HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

51

Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS

b o c o, trình bày ết qu hoạt động chuyên môn c a mình tại seminar

do đơn vị chuyên môn tổ ch c trong từng năm học.

NCS ph i tham gia đầy đ c c seminar hoa học hoặc c c hội nghị, hội

th o do đơn vị chuyên môn tổ ch c, quy định.

PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ

52 EVS9001 u n n tiến s

PhD thesis 80

Tổng cộng 112

22

2.3. Khung ch ơng trình d nh cho NCS c b ng th c sĩ chuyên ng nh đ ng

hoặc ph h p

STT Mã số

học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng iệt và tiếng

Anh)

Số

tín

chỉ

Số giờ tín chỉ Mã

học phần

tiên quyết

í

thuyết

Thực

hành

Tự

học

PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN

I. Các học phần 9

I.1. Bắt buộc 3

1 EVS8001 Môi trường đất và nước

Soil and water environment 3 30 0 15

I.2. T chọn 6/51

2 EVS8100

Công cụ qu n l môi trường

đất và nước

Environment management

tools of soil and water

3 25 20 0

3 EVS8101

an truy n và chuy n h a

chất ô nhi m trong môi

trường nước

Transport and

transformation of pollutant

in environment

3 35 10 0

4 EVS8102 Qu n l lưu vực

Watershed Management 3 30 9 6

5 EVS8103

nhi m nước và c c biện

ph p ử l

Water pollution and

treatment measures

3 30 10 5 EVS8001

6 EVS8104 Qu n l đất ng p nước

Wetlands management 3 30 9 6

7 EVS8105

Độc học môi trường đất và

nước

Environmental Toxicology

of Soil and Water

3 15 15 15

8 EVS8106

Chỉ thị môi trường đất và

nước

Soil and water quality

indicator

3 30 10 5

9 EVS8107

nhi m và tho i h a đất

Soil pollution and

degradation

3 30 0 15

23

STT Mã số

học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng iệt và tiếng

Anh)

Số

tín

chỉ

Số giờ tín chỉ Mã

học phần

tiên quyết

í

thuyết

Thực

hành

Tự

học

10 EVS8108

Sử dụng đất và biến đổi h

h u

Land use and Climate

change

3 30 9 6

11 EVS8109

Xử l , phục hồi c c vùng đất

ô nhi m và tho i h a

Treatment, Rehabilitation of

Polluted and Degraded Soil

3 30 12 3

12 EVS8110

an truy n và chuy n h a

chất ô nhi m trong môi

trường đất

Transport and

transformation of the

pollutants in soil

3 25 15 5

13 EVS8154

Tài nguyên và môi trường

đất rừng

Resources and soil

environment of forest

3 30 10 5

14 EVS8155

Qu n l , gi m s t chất lư ng

môi trường đất và nước

Management and

monitoring of soil and water

quality

3 25 15 5

15 EVS8156

Môi trường đất và nước

vùng hai th c mỏ

Soil and water environment

in mining area

3 30 10 5

16 EVS8157

Kinh tế tài nguyên và môi

trường đất nước

Economic aspect in natural

resources and soil and water

environment

3 30 10 5

17 EVS8158 Sa mạc h a đất đai

Soil desertification 3 25 15 5

18 EVS8159

Đất đô thị và hu công

nghiệp

Urban and Industrial Soil

3 15 15 15

II. Chuyên đề tiến sĩ 6

24

STT Mã số

học phần

Tên học phần

(ghi bằng tiếng iệt và tiếng

Anh)

Số

tín

chỉ

Số giờ tín chỉ Mã

học phần

tiên quyết

í

thuyết

Thực

hành

Tự

học

19 EVS8141 Chuyên đ 1

Special Topics 1 2

20 EVS8142 Chuyên đ 2

Special Topics 2 2

21 EVS8143 Chuyên đ 3

Special Topics 3 2

III. Tiểu luận tổng quan 2

22 EVS8150 Ti u lu n tổng quan

Overview Essay 2

PHẦN 2. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC

23

NCS y dựng ế hoạch nghiên c u, tổ ch c tri n hai và công bố c c

công trình nghiên c u liên quan đến lu n n trên c c tạp ch chuyên

ngành dưới sự hướng dẫn c a gi o viên hướng dẫn.

PHẦN 3. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ

HỖ TRỢ ĐÀO TẠO

24

Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS

b o c o, trình bày ết qu hoạt động chuyên môn c a mình tại seminar do

đơn vị chuyên môn tổ ch c trong từng năm học.

NCS ph i tham gia đầy đ c c seminar hoa học hoặc c c hội nghị, hội

th o do đơn vị chuyên môn tổ ch c, quy định.

PHẦN 4. LUẬN ÁN TIẾN SĨ

25 EVS9001 u n n tiến s

PhD thesis 80

Tổng cộng 97