Chuyên ngành - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | ĐHQGHN
-
Upload
khangminh22 -
Category
Documents
-
view
1 -
download
0
Transcript of Chuyên ngành - Trường Đại học Khoa học Tự nhiên | ĐHQGHN
1
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TI N SĨ
Chuyên ngành: Môi trƣờng đất và nƣớc
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHKHTN, ngày tháng 8 năm 2018
của Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Tự nhiên)
PHẦN I: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Một số thông tin về chuyên ngành đào tạo
- Tên chuyên ngành đào tạo:
+ Tiếng Việt: Môi trường đất và nước
+ Tiếng Anh: Soil and Water Environment
- Mã số chuyên ngành đào tạo: 9440301.02
- Tên ngành đào tạo:
+ Tiếng Việt: Khoa học môi trường
+ Tên tiếng Anh: Environmental Sciences
- Trình độ đào tạo: Tiến s
- Tên văn bằng sau tốt nghiệp:
+ Tiếng Việt: Tiến s Khoa học môi trường
+ Tiếng Anh: Doctor of Philosophy in Environmental Sciences
- Đơn vị đào tạo: Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội.
2. Mục tiêu của chƣơng trình đào tạo
2.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo trang bị cho nghiên c u sinh c c iến th c chuyên s u
v môi trường đất và nước. C c tiến s môi trường đất và nước c trình độ cao v l
thuyết và thực hành, c h năng nghiên c u độc l p, s ng tạo, ph t hiện và gi i
quyết vấn đ mới v hoa học, công nghệ, qu n l , sử dụng, hướng dẫn nghiên c u
hoa học và hoạt động chuyên môn v l nh vực môi trường đất và nước.
2.2. Mục tiêu cụ thể
iến th c Trang bị cho nghiên c u sinh c c iến th c chuyên s u v môi trường
đất và nước. C c tiến s môi trường đất và nước c h năng tiếp c n nghiên c u
c ng như gi i quyết c c vấn đ môi trường ph c tạp c v l thuyết c ng như thực
2
ti n... Trên cơ s đ tạo ti n đ cho nghiên c u sinh c h năng độc l p cao trong
l nh vực nghiên c u hoa học và phục vụ thực tế.
năng i p cho nghiên c u sinh trang bị năng chuyên s u v ph n t ch hệ
thống, ử l và mô hình h a c c số liệu thu th p đư c. Trên cơ s đ , nghiên c u
sinh c th n ng cao năng v việc gi i c c bài to n đ nh gi dự b o v di n biến
chất lư ng môi trường đất và nước.
thái độ Đào tạo tiến s chuyên ngành môi trường đất và nước c ph m chất
ch nh trị, đạo đ c, n m v ng iến th c hiện đại v tài nguyên, môi trường đất và
nước phục vụ sự ph t tri n b n v ng đất nước và nh n loại.
năng ực Sau hi tốt nghiệp, NCS c năng lực nghiên c u và tư duy độc l p,
s ng tạo trong nghiên c u hoa học thuộc l nh vực môi trường đất và nước, tr
thành c n bộ c chuyên môn v ng đ gi ng dạy, hướng dẫn trình độ đại học và
sau đại học c c trường đại học, viện nghiên c u, tư vấn c c dự n, C c tiến s
c năng lực đ nh gi và l p c c dự n v qu n l và quy hoạch sử dụng đất, nước,
quy hoạch môi trường, qu n l và ử l ô nhi m đất và nước, nước sinh hoạt, b o
vệ và sử dụng h p l tài nguyên thiên nhiên, b o vệ môi trường, đ uất c c biện
ph p c i tạo và đ nh gi t c động c a hoạt động s n uất đến môi trường đất, nước.
Các vị trí công tác có thể đảm nhận sau hi tốt nghiệp NCS tốt nghiệp chuyên
ngành Môi trường đất và nước c đ năng lực gi ng dạy, nghiên c u, qu n l tại c c
trường đại học và cao đẳng, c c viện và trung t m nghiên c u hoa học, c c cơ
quan qu n l như Bộ Tài nguyên và Môi trường, c c S Tài nguyên và Môi trường,
S Khoa học và Công nghệ c a c c tỉnh, thành phố c liên quan đến l nh vực môi
trường đất và nước, qu n l và sử dụng h p l tài nguyên, gi m thi u ô nhi m môi
trường, gi gìn và c i tạo chất lư ng môi trường đất và nước.
3. Thông tin tuyển sinh
3.1. Hình thức tuyển sinh: Xét tuy n
3.2. i t ng tuyển sinh: Người c bằng tốt nghiệp đại học ch nh quy ngành
đ ng từ loại giỏi tr lên hoặc bằng thạc s ngành/chuyên ngành đ ng, ngành/chuyên
ngành phù h p hoặc ngành/chuyên ngành gần với ngành Khoa học môi trường
/chuyên ngành Môi trường đất và nước, đ p ng nh ng đi u iện sau đ y:
a. Lý lịch b n thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành án hình sự, kỉ lu t từ
m c c nh cáo tr lên.
b. C đ s c khỏe đ học t p.
3
c. Văn bằng do cơ s giáo dục nước ngoài cấp ph i thực hiện th tục công nh n
theo quy định hiện hành.
d. Trong thời hạn 03 năm (36 th ng) t nh đến ngày đăng dự tuy n là tác gi hoặc
đồng tác gi tối thi u 01 bài báo thuộc tạp chí khoa học chuyên ngành hoặc 01 báo
cáo khoa học đăng tại kỷ yếu c a các hội nghị, hội th o khoa học quốc gia hoặc
quốc tế có ph n biện, có mã số xuất b n ISBN liên quan đến l nh vực hoặc đ tài
nghiên c u, đư c hội đồng ch c danh gi o sư, ph gi o sư c a ngành/liên ngành
công nh n. Đối với nh ng người đã c bằng thạc s nhưng hoàn thành lu n văn thạc
s với khối lư ng học học t p dưới 10 tín chỉ trong chương trình đào tạo thạc s thì
ph i có tối thi u 02 bài báo/báo cáo khoa học.
e. C đ cương nghiên c u, trong đ nêu rõ tên đ tài dự kiến, l nh vực nghiên c u;
lý do lựa chọn l nh vực, đ tài nghiên c u; gi n lư c v tình hình nghiên c u l nh
vực đ trong và ngoài nước; mục tiêu nghiên c u; một số nội dung nghiên c u ch
yếu; phương ph p nghiên c u và dự kiến kết qu đạt đư c; lý do lựa chọn đơn vị
đào tạo; kế hoạch thực hiện trong thời gian đào tạo; nh ng kinh nghiệm, kiến th c,
sự hi u biết c ng như nh ng chu n bị c a thí sinh cho việc thực hiện lu n án tiến
s . Trong đ cương c th đ xuất cán bộ hướng dẫn.
f. C thư giới thiệu c a ít nhất 01 nhà khoa học có ch c danh gi o sư, ph gi o sư
hoặc học vị tiến s hoa học, tiến s đã tham gia hoạt động chuyên môn với người
dự tuy n và am hi u l nh vực chuyên môn mà người dự tuy n dự định nghiên c u.
Thư giới thiệu ph i có nh ng nh n ét, đ nh gi người dự tuy n v :
- Ph m chất đạo đ c, năng lực và th i độ nghiên c u khoa học, trình độ chuyên
môn c a người dự tuy n;
- Đối với nhà khoa học đ p ng các tiêu chí c a người hướng dẫn nghiên c u sinh
và đồng ý nh n làm cán bộ hướng dẫn lu n án, cần bổ sung thêm nh n xét v tính
cấp thiết, kh thi c a đ tài, nội dung nghiên c u; và nói rõ kh năng huy động
nghiên c u sinh vào c c đ tài, dự án nghiên c u c ng như nguồn kinh phí có th
chi cho hoạt động nghiên c u c a nghiên c u sinh.
- Nh ng nh n xét khác và m c độ ng hộ, giới thiệu thí sinh làm nghiên c u sinh.
g. Người dự tuy n ph i có một trong nh ng văn bằng, ch ng chỉ minh ch ng v
năng lực ngoại ng phù h p với chu n đầu ra v ngoại ng c a chương trình đào
tạo đư c ĐHQ HN phê duyệt:
- Có ch ng chỉ ngoại ng theo B ng tham chiếu Phụ lục 1 c a Quy chế đào tạo
tiến s tại ĐHQ HN đư c ban hành kèm theo Quyết định số 4555/QĐ-ĐHQ HN
ngày 24/11/2017 c a i m đốc ĐHQ HN, do một tổ ch c kh o th đư c quốc tế và
4
Việt Nam công nh n trong thời hạn 24 tháng k từ ngày thi lấy ch ng chỉ t nh đến ngày
đăng dự tuy n;
- Bằng cử nhân, bằng thạc s hoặc bằng tiến s do cơ s đào tạo nước ngoài cấp cho
chương trình đào tạo toàn thời gian nước ngoài bằng ngôn ng phù h p với ngôn
ng yêu cầu theo chu n đầu ra c a chương trình đào tạo.
- Có bằng đại học ngành ngôn ng nước ngoài hoặc sư phạm tiếng nước ngoài phù
h p với ngoại ng theo yêu cầu chu n đầu ra c a chương trình đào tạo, do c c cơ
s đào tạo c a Việt Nam cấp.
- Trong c c trường h p trên nếu không ph i là tiếng Anh, thì người dự tuy n ph i
có kh năng giao tiếp đư c bằng tiếng Anh trong chuyên môn cho người khác hi u
bằng tiếng Anh và hi u đư c người khác trình bày nh ng vấn đ chuyên môn bằng
tiếng Anh. Hội đồng tuy n sinh thành l p ti u ban đ đ nh gi năng lực tiếng Anh
giao tiếp trong chuyên môn c a các thí sinh thuộc đối tư ng này.
h. Đi u kiện v kinh nghiệm công tác: Không yêu cầu.
i. Cam kết thực hiện c c ngh a vụ tài ch nh trong qu trình đào tạo theo quy định
c a Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQ HN.
3.3. D nh ục c c chuyên ng nh ph h p và ngành gần
Danh mục c c chuyên ngành phù h p: Khoa học đất, Khoa học môi trường,
K thu t môi trường, Nông nghiệp, Qu n l tài nguyên thiên nhiên và môi trường,
H a môi trường, Môi trường và ph t tri n b n v ng.
Danh mục c c chuyên ngành gần: Sinh th i học, Biến đổi h h u, Khoa học
b n v ng, Khoa học th y l i, H a học, Khoa học tr i đất.
3.4. D i n quy tuyển sinh 5-10 NCS/năm
PHẦN II: CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Yêu cầu về chất lƣợng luận án
Chất lư ng lu n n th hiện qua việc ph t hiện và gi i quyết nh ng vấn đ
mới, đ ng g p mới cho hoa học và thực ti n, c công bố tối thi u và là t c gi
ch nh (trong thời gian làm nghiên c u sinh) 02 bài b o v ết qu nghiên c u c a
lu n n trên tạp ch hoa học chuyên ngành trong đ tối thi u c 01 bài đăng trên
tạp ch hoa học thuộc danh mục c c tạp ch ISI/Scopus hoặc 02 b o c o trong ỉ
yếu hội th o quốc tế c uy t n uất b n bằng tiếng nước ngoài c ph n biện, c mã
số ISBN; hoặc 02 bài b o đăng trên tạp ch hoa học chuyên ngành c uy t n c a
nước ngoài).
5
2. Yêu cầu về kiến thức chuyên môn
C hệ thống iến th c chuyên s u, tiên tiến và toàn diện thuộc l nh vực hoa
học chuyên ngành; c tư duy nghiên c u độc l p, s ng tạo; làm ch đư c c c gi trị
cốt lõi, quan trọng trong học thu t; ph t tri n c c nguyên l , học thuyết c a chuyên
ngành nghiên c u; c iến th c tổng h p v ph p lu t, tổ ch c qu n l và b o vệ môi
trường; c tư duy mới trong tổ ch c công việc chuyên môn và nghiên c u đ gi i
quyết c c vấn đ ph c tạp ph t sinh;
2.1. C c học phần bổ sung
a. Kiến th c chung
V n dụng các nội dung kiến th c v triết học, logic n ng cao đ gi i quyết
các vấn đ , tình huống thực tế trong khoa học môi trường
b. Kiến th c cơ sở và chuyên ngành
- V n dụng s ng tạo c c iến th c v hoa học môi trường, tài nguyên thiên nhiên
đ lu n gi i c c vấn đ l lu n, thực ti n trong l nh vực môi trường.
i i th ch, ph n t ch đư c iến th c ngành hoa học môi trường, hình thành c c
tư ng, y dựng, đ uất, tổ ch c thực hiện và đ nh gi c c qu trình, quy lu t v n
động c a v t chất, quy lu t xã hội trong l nh vực khoa học môi trường.
- Thiết l p, tổng h p và tổ ch c thực hiện, nghiên c u tri n hai c c vấn đ v qu n
l môi trường đất và nước, sinh th i môi trường đất và nước, độc học môi trường
đất và nước, sử dụng h p l tài nguyên và b o vệ môi trường đất và nước.
2.2. C c học phần, chuyên đề ti n sĩ v tiểu luận tổng qu n
- Trang bị nh ng iến th c cốt lõi m c độ cao, iến th c hiện đại, chuyên s u v
môi trường đất và nước, c c phương ph p nghiên c u chuyên ngành và v n dụng
s ng tạo nh ng iến th c này vào thực ti n công t c c a NCS.
- Tổng h p và đ nh gi , hi u biết s u s c v iến th c chuyên ngành môi trường
đất và nước đạt trình độ cao v l thuyết và thực hành, c h năng s ng tạo, gi i
quyết nh ng vấn đ hoa học – công nghệ trong l nh vực môi trường đất và nước.
3. Yêu cầu về năng lực nghiên cứu
C c tiến s c h năng l p c c dự n v qu n l và quy hoạch sử dụng đất,
nước, quy hoạch môi trường, ử l đất bị ô nhi m, ử l nước th i, nước sinh hoạt,
b o, sử dụng h p l tài nguyên thiên nhiên, b o vệ môi trường, đ uất c c biện
ph p c i tạo và đ nh gi t c động c a hoạt động s n uất đến môi trường đất, nước.
6
C h năng tổ ch c thực hiện công việc, đặt mục tiêu công việc và hoàn
thành công việc chuyên môn tốt.
4. Yêu cầu về kĩ năng
) Kĩ năng nghề nghiệp
C ỹ năng ph t hiện, ph n t ch c c vấn đ ph c tạp và đưa ra đư c c c gi i
ph p s ng tạo đ gi i quyết vấn đ ; s ng tạo tri th c mới trong l nh vực chuyên môn;
c h năng thiết l p mạng lưới h p t c quốc gia và quốc tế trong hoạt động chuyên
môn; c năng lực tổng h p tr tuệ t p th , dẫn d t chuyên môn đ ử l c c vấn đ quy
mô hu vực và quốc tế;
b) Kĩ năng bổ tr
- Khả năng ập luận tư duy và giải quyết vấn đ : Tiến s chuyên ngành môi trường
đất và nước c kh năng ph t hiện và tổng quát hóa vấn đ , gi i quyết vấn đ , phân
t ch và đ nh gi vấn đ v hoa môi trường, l p lu n và xử lí thông tin, phân tích
định lư ng và gi i quyết các vấn đ chuyên môn v môi trường đất và nước; Tiến s
chuyên ngành môi trường đất và nước c h năng s ng tạo, đ uất c c gi i pháp,
kiến nghị, phương n tổ ch c thực hiện, t p h p c c nhà chuyên môn, chuyên gia
đ gi i quyết vấn đ chuyên s u v hoa học và qu n l môi trường trong l nh vực
chuyên ngành.
- Khả năng nghiên c u và khám phá kiến th c: Tiến s chuyên ngành môi trường
đất và nước c h năng ph t hiện vấn đ , năng tổng h p tài liệu và thu th p
thông tin, tổ ch c h o s t, thiết ế và tổ ch c thực nghiệm trên n n iến th c đư c
trang bị đ đặt gi thuyết và tổ ch c ch ng minh gi thuyết hoa học trong l nh vực
chuyên môn. Tiến s chuyên ngành môi trường đất và nước đồng thời có kh năng
tổ ch c nghiên c u h o sát thực tế, đưa ra c c lu n đi m hoa học và b o vệ lu n
đi m hoa học chuyên ngành môi trường đất và nước.
- Khả năng tư duy theo hệ thống: Tiến s chuyên ngành hoa học môi trường có kh
năng tư duy độc l p, logic, ph n t ch đa chi u, ph n t ch hệ thống, tư duy hoa học.
- Bối cảnh xã hội và ngoại cảnh: Tiến s chuyên ngành môi trường đất và nước c
iến th hiện vai tr và tr ch nhiệm c a mình v sự phát tri n ngành khoa học môi
trường, b o vệ môi trường, t c động c a khoa học thu t đến xã hội phục vụ b o
vệ môi trường. V n dụng s ng tạo c c c c quy định c a xã hội đối với kiến th c
chuyên môn môi trường đất và nước; bối c nh lịch sử và văn h a d n tộc trong l nh
vực chuyên môn; v n dụng s ng tạo c c vấn đ và giá trị c a thời đại và bối c nh
toàn cầu trong l nh vực chuyên môn môi trường đất và nước.
7
- Bối cảnh tổ ch c: Tiến s chuyên ngành môi trường đất và nước hoạt động trong
các doanh nghiệp v n dụng s ng tạo đư c văn h a trong doanh nghiệp; chiến lư c,
mục tiêu và kế hoạch c a tổ ch c, v n dụng kiến th c đư c trang bị phục vụ có
hiệu qu trong ph t tri n doanh nghiệp đồng thời có kh năng làm việc thành công
trong tổ ch c, s ng tạo tổ ch c và ph t tri n tổ ch c.
- Năng ực vận dụng kiến th c, năng vào thực tiễn: Tiến s chuyên ngành môi
trường đất và nước c h năng v n dụng s ng tạo c c iến th c, năng đã đư c
đào tạo vào thực ti n; có th lu n gi i c c định ngh a, h i niệm cơ b n; có kh
năng ph t hiện và thiết l p c c ch đ nghiên c u liên quan đến chuyên môn môi
trường đất và nước hoặc qu n lí các dự n, ph n t ch, đ nh gi dự n trong l nh vực
môi trường đất và nước.
- Năng ực sáng tạo, phát triển và dẫn dắt sự thay đổi trong ngh nghiệp: C
năng y dựng mục tiêu c nh n, động lực làm việc, phát tri n cá nhân và sự
nghiệp, ph t tri n tổ ch c.
- Các năng cá nhân Tiến s chuyên ngành môi trường đất và nước sẵn sàng đi
đầu và đương đầu với r i ro; kiên trì, linh hoạt, tự tin, chăm chỉ, nhiệt tình và say
mê công việc; c tư duy s ng tạo và tư duy ph n biện, phương ph p lu n ph n biện;
biết cách qu n lí thời gian và nguồn lực; c c c năng c nh n cần thiết như th ch
ng với sự ph c tạp c a thực tế, năng học và tự học, năng qu n lí b n th n,
năng sử dụng thành thạo công cụ máy tính phục vụ chuyên môn và giao tiếp văn
b n, hòa nh p cộng đồng và luôn có tinh thần tự hào, tự tôn.
- Làm việc theo nhóm: Có kh năng làm việc theo nhóm và thích ng với sự thay
đổi c a các nhóm làm việc.
- Quản í và ãnh đạo: Có kh năng hình thành nh m làm việc hiệu qu , th c đ y
hoạt động nhóm và phát tri n nhóm; có kh năng lãnh đạo nhóm.
- K năng giao tiếp: Tiến s chuyên ngành môi trường đất và nước c c c năng cơ
b n trong giao tiếp bằng văn b n, qua thư điện tử/phương tiện truy n thông, có
chiến lư c giao tiếp, c năng thuyết trình v l nh vực chuyên môn.
- Các năng m m khác: Tự tin trong môi trường làm việc quốc tế, năng ph t
tri n cá nhân và sự nghiệp; luôn c p nh t thông tin trong l nh vực khoa học; năng
ng dụng tin học, thư viện điện tử.
5. Yêu cầu về phẩm chất
- Trách nhiệm công dân: Có ph m chất đạo đ c tốt, khiêm tốn, nhiệt tình, trung
thực, cần, kiệm, liêm, ch nh, ch công vô tư, yêu ngành, yêu ngh .
8
- Trách nhiệm, đạo đ c, ý th c và tác phong ngh nghiệp, thái độ phục vụ: Trung
thực, c đạo đ c ngh nghiệp, có trách nhiệm trong công việc, đ ng tin c y trong
công việc, nhiệt tình và say mê công việc. Có trách nhiệm công dân và chấp hành
pháp lu t cao. Có ý th c cao v b o vệ môi trường, đ xuất sáng kiến, gi i pháp và
v n động chính quy n, nhân dân tham gia b o vệ môi trường, ph t tri n b n v ng.
- Trách nhiệm đạo đ c xã hội: Có trách nhiệm công dân và chấp hành pháp lu t
cao. Có ý th c b o vệ tổ quốc, đ xuất sáng kiến, gi i pháp và v n động chính
quy n, nhân dân tham gia b o vệ tổ quốc.
6. Mức tự chủ và chịu trách nhiệm
C năng lực ph t hiện, gi i quyết vấn đ ; r t ra nh ng nguyên t c, quy lu t
trong qu trình gi i quyết công việc; đưa ra đư c nh ng s ng iến c gi trị và c h
năng đ nh gi gi trị c a c c s ng iến; c h năng th ch nghi với môi trường làm
việc hội nh p quốc tế; c năng lực lãnh đạo và c tầm nh hư ng tới định hướng ph t
tri n chiến lư c c a t p th ; c năng lực đưa ra đư c nh ng đ uất c a chuyên gia
hàng đầu với lu n c ch c ch n v hoa học và thực ti n; c h năng quyết định v
ế hoạch làm việc, qu n l c c hoạt động nghiên c u, ph t tri n tri th c, tư ng mới,
quy trình mới.
7. Các vị trí của nghiên cứu sinh sau khi tốt nghiệp
NCS tốt nghiệp chuyên ngành Môi trường đất và nước c đ năng lực gi ng
dạy, nghiên c u hoa học c c Trường đại học và c c Viện, c c Bộ, c c S hoa
học công nghệ, S tài nguyên và môi trường... C c tiến s c h năng l p c c dự
n v qu n l và quy hoạch sử dụng đất, nước, quy hoạch môi trường, ử l đất bị ô
nhi m, ử l nước th i, nước sinh hoạt, b o, sử dụng h p l tài nguyên thiên nhiên,
b o vệ môi trường, đ uất và tổ ch c tri n hai c c biện ph p c i tạo và đ nh gi
t c động c a hoạt động s n uất đến môi trường đất và nước.
8. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
C h năng học t p, làm việc sau tiến s , n ng cao trình độ tốt sau hi tốt
nghiệp tiến s chuyên ngành môi trường đất và nước.
9. Các chƣơng trình, tài liệu tham khảo của các cơ sở đào tạo tiến sĩ có uy tín
của quốc tế
Chương trình đào tạo sau đại học chuyên ngành môi trường đất và nước
thuộc ngành Khoa học môi trường do Trường Đại học Khoa học Tự nhiên đào tạo
đư c y dựng trên n n Khung chương trình sau đại học Khoa học môi trường c a
Đại học Indiana in Bloomington. C c học phần tiến s bao gồm t n chỉ b t buộc và
9
lựa chọn đư c y dựng theo quy định c a ĐHQ HN nhằm bổ sung iến th c theo
c c hướng nghiên c u chuyên s u c a Nghiên c u sinh.
- Tên cơ s đào tạo, nước đào tạo: Indiana University Bloomington, School of
Public and Environmental Affairs, Mỹ
- Tên chương trình (tên ngành/chuyên ngành), tên văn bằng sau hi tốt nghiệp:
Master of Science in Environmental Science
Xếp hạng c a cơ s đào tạo, ngành/chuyên ngành đào tạo: 82
PHẦN III: NỘI DUNG CHƢƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Tóm tắt yêu cầu chƣơng trình đào tạo
1.1. i v i nghiên cứu sinh ch c b ng th c sĩ ph i hoàn thành c c học phần
c a chương trình đào tạo thạc s (trừ học phần Ngoại ng cơ b n, tiếng anh học
thu t và lu n văn) và c c nội dung c a chương trình đào tạo tiến s .
Tổng số t n chỉ ph i t ch l y: 138 tín chỉ, trong đ :
Phần 1. C c học phần bổ sung: 41 t n chỉ
- Khối kiến th c chung (b t buộc): 03 t n chỉ
- Khối kiến th c cơ s và chuyên ngành: 38 tín chỉ
Bắt buộc: 17 tín chỉ
Lựa chọn: 21/66 tín chỉ
Phần 2. C c học phần, chuyên đ tiến s và ti u lu n tổng quan: 17 t n chỉ
- Các học phần: 09 t n chỉ
Bắt buộc: 3 tín chỉ
Lựa chọn: 6/51 tín chỉ
- Chuyên đ tiến s : 06 tín chỉ
- Ti u lu n tổng quan: 02 tín chỉ
Phần 3. Nghiên c u hoa học (là yêu cầu b t buộc với nghiên c u sinh
nhưng hông t nh số t n chỉ trong chương trình đào tạo)
Phần 4. Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công t c tr gi ng và hỗ tr đào
tạo (là yêu cầu b t buộc với nghiên c u sinh nhưng hông t nh số t n chỉ trong chương
trình đào tạo).
Phần 5. u n n tiến s : 80 t n chỉ
1.2. i v i nghiên cứu sinh c b ng th c sĩ chuyên ng nh gần
Tổng số t n chỉ ph i t ch l y: 112 tín chỉ, trong đ :
10
Phần 1. C c học phần bổ sung: 15 t n chỉ (căn c vào c c học phần đã t ch
l y b c thạc s , th trư ng đơn vị đào tạo quyết định cho NCS học bổ sung c c
học phần cần thiết cho chuyên ngành đào tạo dựa trên đ nghị c a ti u ban chuyên
môn và c n bộ hướng dẫn).
Phần 2. C c học phần, chuyên đ tiến s và ti u lu n tổng quan: 17 t n chỉ
- Các học phần: 09 t n chỉ
Bắt buộc: 3 tín chỉ
Lựa chọn: 6/51 tín chỉ
- Chuyên đ tiến s : 06 tín chỉ
- Ti u lu n tổng quan: 02 tín chỉ
Phần 3. Nghiên c u hoa học (là yêu cầu b t buộc với nghiên c u sinh
nhưng hông t nh số t n chỉ trong chương trình đào tạo).
Phần 4. Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công t c tr gi ng và hỗ tr đào
tạo (là yêu cầu b t buộc với nghiên c u sinh nhưng hông t nh số t n chỉ trong chương
trình đào tạo).
Phần 5. u n n tiến s : 80 t n chỉ
1.3. chuyên
Tổng số t n chỉ ph i t ch l y: tín chỉ, trong đ :
Phần 1. C c học phần, chuyên đ tiến s và ti u lu n tổng quan: 17 t n chỉ
- Các học phần: 09 t n chỉ
Bắt buộc: 3 tín chỉ
Lựa chọn: 6/51 tín chỉ
- Chuyên đ tiến s : 06 tín chỉ
- Ti u lu n tổng quan: 02 tín chỉ
Phần 2. Nghiên c u hoa học (là yêu cầu b t buộc với nghiên c u sinh
nhưng hông t nh số t n chỉ trong chương trình đào tạo).
Phần 3. Tham gia sinh hoạt chuyên môn, công t c tr gi ng và hỗ tr đào
tạo (là yêu cầu b t buộc với nghiên c u sinh nhưng hông t nh số t n chỉ trong chương
trình đào tạo).
Phần 4. u n n tiến s : 80 t n chỉ
2. Khung chƣơng trình
2.1. Khung ch ơng trình d nh cho NCS ch c b ng th c sĩ
11
STT Mã số
học phần
Tên học phần
(ghi bằng tiếng iệt và tiếng
Anh)
Số
tín chỉ
Số giờ tín chỉ Mã
học phần
tiên quyết
í
thuyết
Thực
hành
Tự
học
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG
I. Khối kiến thức chung 3
1 PHI5001 Triết học
Philosophy 3 45 0 0
II. Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành 38
II.1. Bắt buộc 17
2 EVS6102
Nguyên l hoa học môi
trường
Principles of Environmetal
Science
3 30 10 5
3 EVS6103
Nguyên l công nghệ môi
trường
Principles of Environmetal
Technology
3 27 12 6
4 EVS6108
Ki m so t và đ nh gi chất
lư ng môi trường
Environmental Quality
Assessment and Control
3 25 15 5
5 EVS6121 Sinh th i học ng dụng
Applied Ecology 3 30 10 5
6 EVS6122
Kinh tế tài nguyên và môi
trường
Environmental and Natural
Resource Economics
3 30 10 5
7 EVS6104 Thực t p thực tế
Field study 2 8 20 2
II.2. T chọn 21/66
8 EVS6106
Phương ph p nghiên c u
hoa học
Scientific Research methods
3 30 15 0
9 EVS6107
Đạo đ c và ch nh s ch môi
trường
Ethics and Environmental
Policy
3 30 15 0
10 EVS6109
ng dụng vi n th m và IS
trong nghiên c u môi trường
GIS and Remote Sensing
3 25 15 5
12
STT Mã số
học phần
Tên học phần
(ghi bằng tiếng iệt và tiếng
Anh)
Số
tín chỉ
Số giờ tín chỉ Mã
học phần
tiên quyết
í
thuyết
Thực
hành
Tự
học
Application of Environment
11 EVS6110
To n ng dụng trong môi
trường
Applied Mathematics for
Environmental science
3 25 15 5
12 EVS6123 Khoa học b n v ng
Sustainability science 3 45 0 0
13 EVS6131
Qu n l c c hu b o tồn
thiên nhiên
Protected area management
3 45 0 0
14 EVS6132
Đ nh gi môi trường chiến
lư c
Strategic Environmental
Assessment
3 45 0 0 EVS6121
EVS6122
15 EVS6133
Tiếp c n hệ thống trong
qu n l môi trường
System Approach in
Environmental Management
3 25 10 10
16 EVS6134
Qu n l tổng h p tài nguyên
và môi trường
Integrated Management of
Natural Resources and
Environment
3 45 0 0
17 EVS6135
Qu n l tổng h p bi n và đới
bờ
Integrated Coastal
Management
3 45 0 0
18 EVS6136
Sinh th i môi trường đất và
nước
Environment Soil and Water
Ecology
3 45 0 0
19 EVS6137 Năng lư ng và môi trường
Energy and Environment 3 45 0 0
20 EVS6138
K thu t năng lư ng t i tạo
Renewable Energy
Engineering
3 45 0 0
21 EVS6139 Đ nh gi r i ro môi trường
Environmental Risk 3 45 0 0
13
STT Mã số
học phần
Tên học phần
(ghi bằng tiếng iệt và tiếng
Anh)
Số
tín chỉ
Số giờ tín chỉ Mã
học phần
tiên quyết
í
thuyết
Thực
hành
Tự
học
Assessment
22 EVS6140 Độc học môi trường
Environmental Toxicology 3 45 0 0 EVS6102
23 EVS6141
Kim loại nặng trong môi
trường
Heavy metals in
Environment
3 25 15 5
24 EVS6142
Mô hình lan truy n chất ô
nhi m trong môi trường đất
Modeling of Contaminant
Transport in Soil
3 45 0 0
25 EVS6143
Mô hình lan truy n chất ô
nhi m trong môi trường
nước
Modeling of Pollutant
Transport in Water
3 45 0 0
26 EVS6144
Mô hình lan truy n chất ô
nhi m trong môi trường
không khí
Models of air pollutant
transportation in the
environment
3 45 0 0
27 EVS6145
Mô hình h a động lực học
c c hệ thống môi trường
Dynamic modeling of
environmental systems
3 20 15 10
28 EVS6146
Hệ thống thông tin môi
trường
Environmental information
system
3 25 10 10 EVS6102
29 EVS6147
Thiết ế và tối ưu h a
chương trình quan tr c môi
trường
Design and optimize the
environmental monitoring
program
3 20 15 10
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
I. Các học phần 9
14
STT Mã số
học phần
Tên học phần
(ghi bằng tiếng iệt và tiếng
Anh)
Số
tín chỉ
Số giờ tín chỉ Mã
học phần
tiên quyết
í
thuyết
Thực
hành
Tự
học
I.1. Bắt buộc 3
32 EVS8001 Môi trường đất và nước
Soil and water environment 3 30 0 15
I.2. T chọn 6/51
33 EVS8100
Công cụ qu n l môi trường
đất và nước
Environment management
tools of soil and water
3 25 20 0
34 EVS8101
an truy n và chuy n h a
chất ô nhi m trong môi
trường nước
Transport and
transformation of pollutant
in environment
3 35 10 0
35 EVS8102 Qu n l lưu vực
Watershed Management 3 30 9 6
36 EVS8103
nhi m nước và c c biện
ph p ử l
Water pollution and
treatment measures
3 30 10 5 EVS8001
37 EVS8104 Qu n l đất ng p nước
Wetlands management 3 30 9 6
38 EVS8105
Độc học môi trường đất và
nước
Environmental Toxicology of
Soil and Water
3 15 15 15
39 EVS8106
Chỉ thị môi trường đất và
nước
Soil and water quality
indicator
3 30 10 5
40 EVS8107
nhi m và tho i h a đất
Soil pollution and
degradation
3 30 0 15
41 EVS8108
Sử dụng đất và biến đổi h
h u
Land use and Climate
change
3 30 9 6
42 EVS8109 Xử l , phục hồi c c vùng đất 3 30 12 3
15
STT Mã số
học phần
Tên học phần
(ghi bằng tiếng iệt và tiếng
Anh)
Số
tín chỉ
Số giờ tín chỉ Mã
học phần
tiên quyết
í
thuyết
Thực
hành
Tự
học
ô nhi m và tho i h a
Treatment, Rehabilitation of
Polluted and Degraded Soil
43 EVS8110
an truy n và chuy n h a
chất ô nhi m trong môi
trường đất
Transport and
transformation of the
pollutants in soil
3 25 15 5
44 EVS8154
Tài nguyên và môi trường
đất rừng
Resources and soil
environment of forest
3 30 10 5
45 EVS8155
Qu n l , gi m s t chất lư ng
môi trường đất và nước
Management and monitoring
of soil and water quality
3 25 15 5
46 EVS8156
Môi trường đất và nước
vùng hai th c mỏ
Soil and water environment
in mining area
3 30 10 5
47 EVS8157
Kinh tế tài nguyên và môi
trường đất nước
Economic aspect in natural
resources and soil and water
environment
3 30 10 5
48 EVS8158 Sa mạc h a đất đai
Soil desertification 3 25 15 5
49 EVS8159
Đất đô thị và hu công
nghiệp
Urban and Industrial Soil
3 15 15 15
II. Chuyên đề tiến sĩ 6
50 EVS8141 Chuyên đ 1
Special Topics 1 2
51 EVS8142 Chuyên đ 2
Special Topics 2 2
52 EVS8143 Chuyên đ 3
Special Topics 3 2
16
STT Mã số
học phần
Tên học phần
(ghi bằng tiếng iệt và tiếng
Anh)
Số
tín chỉ
Số giờ tín chỉ Mã
học phần
tiên quyết
í
thuyết
Thực
hành
Tự
học
III. Tiểu luận tổng quan 2
53 EVS8150 Ti u lu n tổng quan
Overview Essay 2
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
54
NCS y dựng ế hoạch nghiên c u, tổ ch c tri n hai và công bố c c
công trình nghiên c u liên quan đến lu n n trên c c tạp ch chuyên
ngành dưới sự hướng dẫn c a gi o viên hướng dẫn.
PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ
HỖ TRỢ ĐÀO TẠO
55
Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS
b o c o, trình bày ết qu hoạt động chuyên môn c a mình tại seminar
do đơn vị chuyên môn tổ ch c trong từng năm học.
NCS ph i tham gia đầy đ c c seminar hoa học hoặc c c hội nghị, hội
th o do đơn vị chuyên môn tổ ch c, quy định.
PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ
56 EVS9001 u n n tiến s
PhD thesis 80
Tổng cộng 138
2.2. Khung ch ơng trình d nh cho NCS c b ng th c sĩ chuyên ng nh gần
STT Mã số
học phần
Tên học phần
(ghi bằng tiếng iệt và tiếng
Anh)
Số
tín
chỉ
Số giờ tín chỉ Mã
học phần
tiên quyết
í
thuyết
Thực
hành
Tự
học
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN BỔ SUNG 15/81
1 EVS6102
Nguyên l hoa học môi
trường
Principles of Environmetal
Science
3 30 10 5
2 EVS6103
Nguyên l công nghệ môi
trường
Principles of Environmetal
Technology
3 27 12 6 EVS6102
3 EVS6108
Ki m so t và đ nh gi chất
lư ng môi trường
Environmental Quality
Assessment and Control
3 25 15 5 EVS6103
4 EVS6121 Sinh th i học ng dụng 3 30 10 5
17
STT Mã số
học phần
Tên học phần
(ghi bằng tiếng iệt và tiếng
Anh)
Số
tín
chỉ
Số giờ tín chỉ Mã
học phần
tiên quyết
í
thuyết
Thực
hành
Tự
học
Applied Ecology
5 EVS6122
Kinh tế tài nguyên và môi
trường
Environmental and Natural
Resource Economics
3 30 10 5
6 EVS6106
Phương ph p nghiên c u
hoa học
Scientific Research methods
3 30 15 0
7 EVS6107
Đạo đ c và ch nh s ch môi
trường
Ethics and Environmental
Policy
3 30 15 0
8 EVS6109
ng dụng vi n th m và IS
trong nghiên c u môi trường
GIS and Remote Sensing
Application of Environment
3 25 15 5
9 EVS6110
To n ng dụng trong môi
trường
Applied Mathematics for
Environmental science
3 25 15 5
10 EVS6123 Khoa học b n v ng
Sustainability science 3 45 0 0
11 EVS6131
Qu n l c c hu b o tồn
thiên nhiên
Protected area management
3 45 0 0
12 EVS6132
Đ nh gi môi trường chiến
lư c
Strategic Environmental
Assessment
3 45 0 0 EVS6121
EVS6122
13 EVS6133
Tiếp c n hệ thống trong
qu n l môi trường
System Approach in
Environmental Management
3 25 10 10
14 EVS6134
Qu n l tổng h p tài nguyên
và môi trường
Integrated Management of
Natural Resources and
Environment
3 45 0 0
18
STT Mã số
học phần
Tên học phần
(ghi bằng tiếng iệt và tiếng
Anh)
Số
tín
chỉ
Số giờ tín chỉ Mã
học phần
tiên quyết
í
thuyết
Thực
hành
Tự
học
15 EVS6135
Qu n l tổng h p bi n và đới
bờ
Integrated Coastal
Management
3 45 0 0
16 EVS6136
Sinh th i môi trường đất và
nước
Environment Soil and Water
Ecology
3 45 0 0
17 EVS6137 Năng lư ng và môi trường
Energy and Environment 3 45 0 0
18 EVS6138
K thu t năng lư ng t i tạo
Renewable Energy
Engineering
3 45 0 0
19 EVS6139
Đ nh gi r i ro môi trường
Environmental Risk
Assessment
3 45 0 0
20 EVS6140 Độc học môi trường
Environmental Toxicology 3 45 0 0 EVS6102
21 EVS6141
Kim loại nặng trong môi
trường
Heavy metals in
Environment
3 25 15 5
22 EVS6142
Mô hình lan truy n chất ô
nhi m trong môi trường đất
Modeling of Contaminant
Transport in Soil
3 45 0 0
23 EVS6143
Mô hình lan truy n chất ô
nhi m trong môi trường
nước
Modeling of Pollutant
Transport in Water
3 45 0 0
24 EVS6144
Mô hình lan truy n chất ô
nhi m trong môi trường
không khí
Models of air pollutant
transportation in the
environment
3 45 0 0
25 EVS6145 Mô hình h a động lực học 3 20 15 10
19
STT Mã số
học phần
Tên học phần
(ghi bằng tiếng iệt và tiếng
Anh)
Số
tín
chỉ
Số giờ tín chỉ Mã
học phần
tiên quyết
í
thuyết
Thực
hành
Tự
học
c c hệ thống môi trường
Dynamic modeling of
environmental systems
26 EVS6146
Hệ thống thông tin môi
trường
Environmental information
system
3 25 10 10 EVS6102
27 EVS6147
Thiết ế và tối ưu h a
chương trình quan tr c môi
trường
Design and optimize the
environmental monitoring
program
3 20 15 10
PHẦN 2. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
I. Các học phần NCS 9
I.1. Bắt buộc 3
28 EVS8001 Môi trường đất và nước
Soil and water environment 3 30 0 15
I.2. T chọn 6/36
29 EVS8100
Công cụ qu n l môi trường
đất và nước
Environment management
tools of soil and water
3 25 20 0
30 EVS8101
an truy n và chuy n h a
chất ô nhi m trong môi
trường nước
Transport and
transformation of pollutant in
environment
3 35 10 0
31 EVS8102 Qu n l lưu vực
Watershed Management 3 30 9 6
32 EVS8103
nhi m nước và c c biện
ph p ử l
Water pollution and
treatment measures
3 30 10 5 EVS8001
33 EVS8104 Qu n l đất ng p nước
Wetlands management 3 30 9 6
34 EVS8105 Độc học môi trường đất và 3 15 15 15
20
STT Mã số
học phần
Tên học phần
(ghi bằng tiếng iệt và tiếng
Anh)
Số
tín
chỉ
Số giờ tín chỉ Mã
học phần
tiên quyết
í
thuyết
Thực
hành
Tự
học
nước
Environmental Toxicology
of Soil and Water
35 EVS8106
Chỉ thị môi trường đất và
nước
Soil and water quality
indicator
3 30 10 5
36 EVS8107
nhi m và tho i h a đất
Soil pollution and
degradation
3 30 0 15
37 EVS8108
Sử dụng đất và biến đổi h
h u
Land use and Climate
change
3 30 9 6
38 EVS8109
Xử l , phục hồi c c vùng đất
ô nhi m và tho i h a
Treatment, Rehabilitation of
Polluted and Degraded Soil
3 30 12 3
39 EVS8110
an truy n và chuy n h a
chất ô nhi m trong môi
trường đất
Transport and
transformation of the
pollutants in soil
3 25 15 5
40 EVS8154
Tài nguyên và môi trường
đất rừng
Resources and soil
environment of forest
3 30 10 5
41 EVS8155
Qu n l , gi m s t chất lư ng
môi trường đất và nước
Management and
monitoring of soil and water
quality
3 25 15 5
42 EVS8156
Môi trường đất và nước
vùng hai th c mỏ
Soil and water environment
in mining area
3 30 10 5
43 EVS8157 Kinh tế tài nguyên và môi 3 30 10 5
21
STT Mã số
học phần
Tên học phần
(ghi bằng tiếng iệt và tiếng
Anh)
Số
tín
chỉ
Số giờ tín chỉ Mã
học phần
tiên quyết
í
thuyết
Thực
hành
Tự
học
trường đất nước
Economic aspect in natural
resources and soil and water
environment
44 EVS8158 Sa mạc h a đất đai
Soil desertification 3 25 15 5
45 EVS8159
Đất đô thị và hu công
nghiệp
Urban and Industrial Soil
3 15 15 15
II. Chuyên đề tiến sĩ 6
46 EVS8141 Chuyên đ 1
Special Topics 1 2
47 EVS8142 Chuyên đ 2
Special Topics 2 2
48 EVS8143 Chuyên đ 3
Special Topics 3 2
III. Tiểu luận tổng quan 2
49 EVS8150 Ti u lu n tổng quan
Overview Essay 2
PHẦN 3. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
50
NCS y dựng ế hoạch nghiên c u, tổ ch c tri n hai và công bố c c
công trình nghiên c u liên quan đến lu n n trên c c tạp ch chuyên
ngành dưới sự hướng dẫn c a gi o viên hướng dẫn.
PHẦN 4. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ
HỖ TRỢ ĐÀO TẠO
51
Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS
b o c o, trình bày ết qu hoạt động chuyên môn c a mình tại seminar
do đơn vị chuyên môn tổ ch c trong từng năm học.
NCS ph i tham gia đầy đ c c seminar hoa học hoặc c c hội nghị, hội
th o do đơn vị chuyên môn tổ ch c, quy định.
PHẦN 5. LUẬN ÁN TIẾN SĨ
52 EVS9001 u n n tiến s
PhD thesis 80
Tổng cộng 112
22
2.3. Khung ch ơng trình d nh cho NCS c b ng th c sĩ chuyên ng nh đ ng
hoặc ph h p
STT Mã số
học phần
Tên học phần
(ghi bằng tiếng iệt và tiếng
Anh)
Số
tín
chỉ
Số giờ tín chỉ Mã
học phần
tiên quyết
í
thuyết
Thực
hành
Tự
học
PHẦN 1. CÁC HỌC PHẦN, CHUYÊN ĐỀ TIẾN SĨ VÀ TIỂU LUẬN TỔNG QUAN
I. Các học phần 9
I.1. Bắt buộc 3
1 EVS8001 Môi trường đất và nước
Soil and water environment 3 30 0 15
I.2. T chọn 6/51
2 EVS8100
Công cụ qu n l môi trường
đất và nước
Environment management
tools of soil and water
3 25 20 0
3 EVS8101
an truy n và chuy n h a
chất ô nhi m trong môi
trường nước
Transport and
transformation of pollutant
in environment
3 35 10 0
4 EVS8102 Qu n l lưu vực
Watershed Management 3 30 9 6
5 EVS8103
nhi m nước và c c biện
ph p ử l
Water pollution and
treatment measures
3 30 10 5 EVS8001
6 EVS8104 Qu n l đất ng p nước
Wetlands management 3 30 9 6
7 EVS8105
Độc học môi trường đất và
nước
Environmental Toxicology
of Soil and Water
3 15 15 15
8 EVS8106
Chỉ thị môi trường đất và
nước
Soil and water quality
indicator
3 30 10 5
9 EVS8107
nhi m và tho i h a đất
Soil pollution and
degradation
3 30 0 15
23
STT Mã số
học phần
Tên học phần
(ghi bằng tiếng iệt và tiếng
Anh)
Số
tín
chỉ
Số giờ tín chỉ Mã
học phần
tiên quyết
í
thuyết
Thực
hành
Tự
học
10 EVS8108
Sử dụng đất và biến đổi h
h u
Land use and Climate
change
3 30 9 6
11 EVS8109
Xử l , phục hồi c c vùng đất
ô nhi m và tho i h a
Treatment, Rehabilitation of
Polluted and Degraded Soil
3 30 12 3
12 EVS8110
an truy n và chuy n h a
chất ô nhi m trong môi
trường đất
Transport and
transformation of the
pollutants in soil
3 25 15 5
13 EVS8154
Tài nguyên và môi trường
đất rừng
Resources and soil
environment of forest
3 30 10 5
14 EVS8155
Qu n l , gi m s t chất lư ng
môi trường đất và nước
Management and
monitoring of soil and water
quality
3 25 15 5
15 EVS8156
Môi trường đất và nước
vùng hai th c mỏ
Soil and water environment
in mining area
3 30 10 5
16 EVS8157
Kinh tế tài nguyên và môi
trường đất nước
Economic aspect in natural
resources and soil and water
environment
3 30 10 5
17 EVS8158 Sa mạc h a đất đai
Soil desertification 3 25 15 5
18 EVS8159
Đất đô thị và hu công
nghiệp
Urban and Industrial Soil
3 15 15 15
II. Chuyên đề tiến sĩ 6
24
STT Mã số
học phần
Tên học phần
(ghi bằng tiếng iệt và tiếng
Anh)
Số
tín
chỉ
Số giờ tín chỉ Mã
học phần
tiên quyết
í
thuyết
Thực
hành
Tự
học
19 EVS8141 Chuyên đ 1
Special Topics 1 2
20 EVS8142 Chuyên đ 2
Special Topics 2 2
21 EVS8143 Chuyên đ 3
Special Topics 3 2
III. Tiểu luận tổng quan 2
22 EVS8150 Ti u lu n tổng quan
Overview Essay 2
PHẦN 2. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
23
NCS y dựng ế hoạch nghiên c u, tổ ch c tri n hai và công bố c c
công trình nghiên c u liên quan đến lu n n trên c c tạp ch chuyên
ngành dưới sự hướng dẫn c a gi o viên hướng dẫn.
PHẦN 3. THAM GIA SINH HOẠT CHUYÊN MÔN, CÔNG TÁC TRỢ GIẢNG VÀ
HỖ TRỢ ĐÀO TẠO
24
Đơn vị chuyên môn lên lịch sinh hoạt chuyên môn và lịch cho từng NCS
b o c o, trình bày ết qu hoạt động chuyên môn c a mình tại seminar do
đơn vị chuyên môn tổ ch c trong từng năm học.
NCS ph i tham gia đầy đ c c seminar hoa học hoặc c c hội nghị, hội
th o do đơn vị chuyên môn tổ ch c, quy định.
PHẦN 4. LUẬN ÁN TIẾN SĨ
25 EVS9001 u n n tiến s
PhD thesis 80
Tổng cộng 97