CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
-
Upload
khangminh22 -
Category
Documents
-
view
6 -
download
0
Transcript of CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
1
MỤC LỤC
1. Mục tiêu đào tạo .............................................................................................. 3
1.1. Mục tiêu chung ............................................................................................. 3
1.2. Mục tiêu cụ thể ............................................................................................. 3
1.2.1. Phẩm chất đạo đức..................................................................................... 3
1.2.2. Kiến thức ................................................................................................... 4
1.2.3. Kỹ năng ..................................................................................................... 4
2. Thời gian đào tạo ............................................................................................. 5
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa ...................................................................... 5
4. Đối tượng, hình thức tuyển sinh ...................................................................... 5
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp ........................................................... 5
6. Thang điểm ...................................................................................................... 5
7. Nội dung chương trình .................................................................................... 5
8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến) ......................................................................... 6
9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần ....................................... 7
11. Cơ sở vật chất phục vụ học tập .................................................................... 11
12. Hướng dẫn thực hiện chương trình ............................................................. 13
Phụ lục: Các đề cương chi tiết ........................................................................... 15
A.1. Luật trẻ em và quyền con người ................................................................ 15
A.2. Thu thập và phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học giáo dục mầm
non ..................................................................................................................... 28
A.3. Cấp cứu ban đầu cho trẻ mầm non ............................................................ 35
A.4. Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ mầm non ...................................... 43
A.5. Thiết kế hoạt động giáo dục theo xu hướng đổi mới ................................. 51
A.6. Tâm bệnh học ............................................................................................ 58
A.7. Tạo hình sáng tạo ....................................................................................... 66
A.8. Giáo dục hành vi văn hóa .......................................................................... 74
A.9. Ứng dụng công nghệ thông tin thiết kế hoạt động giáo dục mầm non ..... 82
A.10. Giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống .................................................... 91
A.11. Thiết kế môi trường giáo dục .................................................................. 98
2
A.12. Phát triển vận động cho trẻ mầm non .................................................... 105
A.13. Đọc, kể diễn cảm tác phẩm văn học ...................................................... 116
A.14. Tổ chức chế độ dinh dưỡng cho trẻ mầm non ....................................... 123
A.15. Giao tiếp sư phạm giáo dục mầm non ................................................... 131
A.16. Dàn dựng chương trình ca múa nhạc ..................................................... 139
3
UBND TỈNH AN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
____________ ______________________
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình : Chương trình đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học
Trình độ đào tạo : Đại học
Ngành đào tạo : Giáo dục mầm non (Bachelor of Early Childhood Education)
(Ban hành tại Quyết định số …/QĐ-ĐHAG, ngày …. của Hiệu trưởng Trường Đại học
An Giang)
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo liên thông đại học tạo điều kiện nâng cao chuyên môn nghiệp vụ cho
những giáo viên đã tốt nghiệp trình độ Cao đẳng, đáp ứng những yêu cầu đổi mới của
giáo dục mầm non trong thời kì công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nuớc.
Học viên tốt nghiệp hệ đào tạo Liên thông phải có tư tưởng chính trị vững vàng,
phẩm chất đạo đức tốt, có đủ sức khoẻ, có năng lực dạy học, giáo dục trẻ theo các yêu
cầu đổi mới, có khả năng dạy tốt chương trình giáo dục mầm non, nghiên cứu khoa học
giáo dục, tự bồi dưỡng nâng cao trình độ, đáp ứng thực tiễn của giáo dục mầm non trong
những thập kỉ tới.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Học viên tốt nghiệp phải đạt các yêu cầu cụ thể:
1.2.1. Phẩm chất đạo đức
- Yêu nước, trung thành với tổ quốc, là công dân tốt; nghiêm chỉnh chấp hành đường
lối của Đảng, chính sách pháp luật của nhà nước, các quy định của ngành. Biết vận dụng
sáng tạo đường lối giáo dục của Đảng và nhà nước và việc chăm sóc và giáo dục trẻ em.
- Yêu nghề, mến trẻ, tận tụy với công việc; tôn trọng trẻ, có tinh thần trách nhiệm cao
đối với công việc chăm sóc giáo dục trẻ. Có ý thức kỷ luật và tác phong sư phạm gương
mẫu, chừng mực.
- Quan hệ tốt với đồng nghiệp, phụ huynh, khiêm tốn học hỏi nhằm nâng cao kiến
thức chuyên môn, học tập cái mới, tìm tòi nghiên cứu để không ngừng tiến bộ giúp đỡ
đồng nghiệp. Tác phong nhanh nhẹn, cởi mở, lịch sự, chân tình, tạo được cảm giác an
toàn ở trẻ, đối xử công bằng với tất cả trẻ.
- Tích cực rèn luyện năng lực nghề nghiệp, cập nhật thông tin về đổi mới phương
pháp dạy học. Tiếp nhận những quan điểm mới và thận trọng trong công việc.
4
- Ý thức nâng cao trình độ, cập nhật kiến thức phục vụ cho bài dạy sinh động, phong
phú. Có tinh thần sáng tạo và khả năng tổ chức làm tăng sự hứng thú trong các hoạt động
của trẻ, góp phần nâng cao chất lượng chăm sóc giáo dục trẻ ở trường mầm non.
1.2.2. Kiến thức
- Kiến thức cơ bản về luật trẻ em và quyền con người.
- Kiến thức về chăm sóc sức khỏe trẻ về: an toàn, phòng tránh và xử lí ban đầu các tai
nạn thường gặp ở trẻ; dinh dưỡng, an toàn thực phẩm và giáo dục dinh dưỡng cho trẻ .
- Kiến thức về phương pháp giáo dục trẻ để tổ chức sáng tạo, linh hoạt, hiệu quả các
hoạt động phát triển thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, thẩm mỹ, tình cảm – kỹ năng xã hội
cho trẻ ở trường mầm non.
- Kiến thức về giao tiếp sư phạm, tâm sinh lí trẻ, hiểu biết một số bệnh tâm lý cơ bản
trong sự hình thành và phát triển tâm lý trẻ em, tổ chức dự phòng và chăm sóc điều trị
các rối loạn tâm bệnh.
1.2.3. Kỹ năng
a. Kỹ năng cứng
- Xây dựng kế hoạch tổ chức các hoạt động chăm sóc – giáo dục trẻ mầm non phù
hợp mục tiêu giáo dục, nhu cầu, khả năng của từng độ tuổi và thực tiễn địa phương;
- Thiết kế môi trường giáo dục, lựa chọn và sử dụng hợp lý các phương pháp dạy học
theo hướng phát huy tính tích cực của trẻ, đáp ứng được nhu cầu, khả năng của từng trẻ;
- Tổ chức các hoạt động chăm sóc giáo dục từ tuổi nhà trẻ (0 – 3 tuổi) đến mẫu giáo
(3 – 6 tuổi) theo chương trình giáo dục mầm non hiện nay một cách khoa học;
- Phân tích, đánh giá được hiệu quả công việc và điều chỉnh kế hoạch giáo dục phù
hợp đặc điểm phát triển của trẻ;
- Phát triển những kỹ năng chuyên biệt (hát, múa, làm đồ dùng dạy học, xử trí cấp
cứu, xây dựng khẩu phần …) đáp ứng được yêu cầu đặc thù của ngành giáo dục mầm
non.
b. Kỹ năng mềm
- Quản lý nhóm lớp hiệu quả và đảm bảo an toàn cho trẻ;
- Hợp tác, làm việc nhóm với đồng nghiệp hoặc làm việc độc lập trong mọi môi
trường, hoàn cảnh khác nhau;
- Tạo mối quan hệ tốt giữa gia đình và nhà trường nhằm đảm bảo sự phát triển có lợi
về thể chất và tinh thần cho trẻ;
- Tuyên truyền, phối hợp với gia đình, cộng đồng trong công tác nuôi dạy trẻ, vận
động xã hội hóa giáo dục mầm non;
5
- Ứng dụng công nghệ thông tin và khai thác hiệu quả Internet phục vụ cho công tác
chăm sóc – giáo dục trẻ.
2. Thời gian đào tạo
1.5 – 2 năm
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa
45 tín chỉ.
4. Đối tượng, hình thức tuyển sinh
- Học viên đã tốt nghiệp Cao đẳng Sư phạm ngành Giáo dục mầm non.
- Học viên tham gia dự thi 3 môn: môn cơ bản (Triết học), môn cơ sở (Giáo dục
học mầm non), môn chuyên ngành (Phương pháp cho trẻ mầm non khám phá khoa học).
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Theo Quyết định số 286/QĐ-ĐHAG, ngày 06 tháng 3 năm 2009 và các quyết định
sửa đổi, bổ sung: Quyết định số 357/QĐ-ĐHAG ngày 21/11/2011 và Quyết định số
139/QĐ-ĐHAG ngày 25/5/2013của Hiệu trưởng Trường Đại học An Giang.
6. Thang điểm
Thang điểm 10 (sau đó quy đổi thành thang điểm 4).
7. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần)
Số
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lí
thu
yết
Th
ực
hà
nh
Th
í n
gh
iệm
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
A Kiến thức giáo dục đại cương
1 Luật trẻ em và quyền con người 3 3 45 I
2
Thu thập và phân tích dữ liệu
trong nghiên cứu khoa học giáo dục
mầm non
3 3 30 30 II
B Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
3 Cấp cứu ban đầu cho trẻ mầm non 3 3 30 30 I
4 Tổ chức hoạt động trải nghiệm
cho trẻ mầm non 3 3 30 30 III
5 Thiết kế hoạt động giáo dục theo
xu hướng đổi mới 3 3 30 30 I
6 Tâm bệnh học 3 3 45 II
6
Số
TT Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ
Loại
HP Số tiết
Điều kiện
tiên quyết
Họ
c k
ỳ (
dự
kiế
n)
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lí
thu
yết
Th
ực
hà
nh
Th
í n
gh
iệm
Tiê
n q
uy
ết
Họ
c tr
ướ
c
So
ng
hà
nh
7 Tạo hình sáng tạo 3 3 30 30 I
8 Giáo dục hành vi văn hóa 2 2 30 II
9 Ứng dụng công nghệ thông tin thiết kế
hoạt động giáo dục mầm non 3 3 15 60 II
10 Giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống 2 2 30 III
11 Thiết kế môi trường giáo dục 3 3 30 30 III
12 Phát triển vận động cho trẻ mầm non 3 3 30 30 III
C Kiến thức thay thế khóa luận tốt nghiệp
13 Đọc, kể diễn cảm tác phẩm văn học 2 2 15 30 IV
14 Tổ chức chế độ dinh dưỡng
cho trẻ mầm non 3 3 30 30 IV
15 Giao tiếp sư phạm giáo dục mầm non 3 3 45 IV
16 Dàn dựng chương trình ca múa nhạc 3 3 30 30 IV
8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
S
T
T
Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ Loại HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lí
thu
yết
Th
ực
hà
nh
Th
í n
gh
iệm
1 LAW544V Luật trẻ em và quyền con người 3 3 45
I
2 Cấp cứu ban đầu cho trẻ mầm non 3 3 30 30
3 Tạo hình sáng tạo 3 3 30 30
4 Thiết kế hoạt động giáo dục theo
xu hướng đổi mới 3 3 30 30
Tổng số tín chỉ học kỳ I: 12 (Bắt buộc: 12; Tự chọn: 0)
1 Giáo dục hành vi văn hóa 2 2 30
II
2 Tâm bệnh học 3 3 45
3 Thu thập và phân tích dữ liệu
trong nghiên cứu khoa học giáo dục mầm non 3 3 30 30
4 Ứng dụng công nghệ thông tin thiết kế hoạt động
giáo dục mầm non 3 3 15 60
Tổng số tín chỉ học kỳ II: 11 (Bắt buộc: 11; Tự chọn: 0)
7
S
T
T
Mã HP Tên học phần
Số
tín
ch
ỉ Loại HP Số tiết
Họ
c k
ỳ
Bắ
t b
uộ
c
Tự
ch
ọn
Lí
thu
yết
Th
ực
hà
nh
Th
í n
gh
iệm
1 Giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống 2 2 30
III
2 Thiết kế môi trường giáo dục 3 3 30 30
3 Phát triển vận động cho trẻ mầm non 3 3 30 30
4 Tổ chức hoạt động trải nghiệm
cho trẻ mầm non 3 3 30 30
Tổng số tín chỉ học kỳ III: 11 (Bắt buộc: 11; Tự chọn: 0)
1 Đọc, kể diễn cảm tác phẩm văn học 2 2 15 30
IV 2
Tổ chức chế độ dinh dưỡng
cho trẻ mầm non 3 3 30 30
3 Giao tiếp sư phạm giáo dục mầm non 3 3 45
4 Dàn dựng chương trình ca múa nhạc 3 3 30 30
Tổng số tín chỉ học kỳ IV: 11 (Bắt buộc: 11; Tự chọn: 0)
9. Mô tả vắn tắt nội dung và khối lượng các học phần
9.1. Luật trẻ em và quyền con người 3 TC (45:0)
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về quyền con người và quyền trẻ em.
Giới thiệu những quyền cơ bản của con người, quyền của trẻ em theo pháp luật quốc tế
và quy định của pháp luật Việt Nam. Đồng thời trình bày những nguyên tắc bảo vệ quyền
và bổn phận của trẻ em. Cuối cùng, môn học cung cấp kiến thức nhận diện hành vi vi
phạm quyền con người và quyền trẻ em, các nguyên tắc xử lý hành vi vi phạm quyền con
người, quyền của trẻ em, các biện pháp xử lý vi phạm quyền của trẻ em. Thông qua đó,
học viên hiểu biết đúng đắn về quyền con người và quyền trẻ em, chủ động bảo vệ trẻ em
trước những hành vi xâm phạm.
9.2. Thu thập và phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học giáo dục mầm non
3 TC (30:30)
Học phần trang bị những kiến thức chuyên sâu về nghiên cứu khoa học: cách chọn
mẫu, thiết kế công cụ đo lường, tiến hành thu thập dữ liệu và phân tích dữ liệu bằng
thống kê toán học trong nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng.
9.3. Cấp cứu ban đầu cho trẻ mầm non 3 TC (30:30)
Học phần đề cập đến những kiến thức cơ bản về đảm bảo an toàn, phòng tránh tai
nạn cho trẻ trong trường mầm non. Đồng thời, cung cấp những kiến thức và kĩ năng sơ
cấp cứu cho trẻ mầm non trong một số trường hợp tai nạn: đuối nước, phỏng, gãy xương,
dị vật đường thở, động vật cắn, ....
9.4. Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ mầm non 3 TC (30:30)
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức chung về hoạt động trải nghiệm
cho trẻ mầm non : khái niệm, vai trò, quy trình tổ chức. Từ đó, vận dụng quy trình tổ
chức vào các hoạt động giáo dục nhận thức, nghệ thuật, tình cảm – kỹ năng xã hội ở
trường mầm non.
9.5. Thiết kế hoạt động giáo dục theo xu hướng đổi mới 3 TC (30:30)
8
Cung cấp cho sinh viên kiến thức về việc tổ chức các hoạt động giáo dục trong
trường mầm non: hoạt động giao tiếp, hoạt động với đồ vật, hoạt động vui chơi, hoạt
động học tập, hoạt động dạo chơi-tham quan, hoạt động lao động và các hoạt động lễ hội;
Hình thành kỹ năng làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp cho sinh viên.
9.6. Tâm bệnh học 3 TC (45:0)
Hệ thống những lý luận cơ bản về lịch sử phát triển của tâm bệnh học; Một số đặc
điểm về giải phẫu tâm sinh lý ở các giai đoạn phát triển của con người. Các mối quan hệ
và sự thích ứng, các nhu cầu cơ bản của con người. Một số bệnh tâm lý cơ bản trong sự
hình thành và phát triển tâm lý con người. Các cách phân loại về các bệnh tâm lý theo
DMS-IV và ICD-10. Tổ chức dự phòng và chăm sóc điều trị các rối loạn tâm bệnh, các
phương pháp điều trị trong tâm bệnh học.
9.7. Tạo hình sáng tạo 3 TC (30:30)
Học phần được thiết kế riêng cho ngành Sư phạm Mầm non, được học sau khi
người học nắm được các kỹ thuật làm đồ chơi cho trẻ mầm non. Học phần cung cấp cho
người học các kiến thức và khơi gợi ý tưởng tạo hình sáng tạo, cách sử dụng những
nguyên vật liệu từ thiên nhiên an toàn, thẩm mĩ. Bên cạnh đó còn giới thiệu cho sinh viên
sử dụng một số trang Web để tìm kiếm và tham khảo ý tưởng tạo hình sáng tạo từ nguyên
vật liệu thiên nhiên từ đơn giản đến phức tạp.
9.8. Giáo dục hành vi văn hóa 2 TC (30:0)
Học phần cung cấp cho sinh viên những vấn đề chung về hành vi văn hóa bao
gồm: khái niệm, phân loại, quá trình hình thành và phát triển. Đồng thời, giúp sinh viên
xác định các nội dung và phương pháp giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ mầm non. Từ đó,
thiết kế các hoạt động để giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ thông qua các hình thức trong
chế độ sinh hoạt hằng ngày ở trường mầm non.
9.9. Ứng dụng công nghệ thông tin thiết kế hoạt động giáo dục mầm non 3 TC
(15:60)
Học phần giới thiệu một số vấn đề chung về ứng dụng công nghệ thông tin trong
chăm sóc và giáo dục trẻ. Hướng dẫn khai thác internet: tìm kiếm thông tin, thiết kế các
hoạt động chung, hoạt động góc, tạo và sử dụng hộp thư điện tử. Đồng thời, phân tích
chương trình Kidmart để hướng dẫn trẻ chơi và ứng dụng vào hoạt động học tập, vui chơi
của trẻ.
9.10. Giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống 2 TC (30:0)
Cung cấp cho sinh viên kiến thức về đời sống tâm lý, đặc điểm phát triển của trẻ
và nội dung, phương pháp để giáo dục trẻ hình thành các giá trị sống tích cực (hòa bình,
tôn trọng, yêu thương, khoan dung, trung thực, khiêm tốn, hợp tác, hạnh phúc, trách
nhiệm, giản dị, tự do, đoàn kết), các kỹ năng sống cần thiết (kĩ năng nhận thức, kĩ năng
đương đầu với cảm xúc, kĩ năng tương tác) để phục vụ trong cuộc sống. Học phần hình
thành cho sinh viên khả năng giao tiếp tốt và làm việc nhóm hiệu quả.
9.11. Thiết kế môi trường giáo dục 3 TC (30:30)
Học phần trang bị cho sinh viên những vấn đề lý luận cơ bản: Khái niệm và ý
nghĩa của môi trường giáo dục trong trường Mầm non; Nguyên tắc thiết kế môi trường
vật chất và tâm lí xã hội phù hợp. Sinh viên giao tiếp tốt và làm việc nhóm hiệu quả trong
9
việc thực hành thiết kế môi trường giáo dục theo các chủ đề - sự kiện xã hội ở trường
mầm non.
9.12. Phát triển vận động cho trẻ mầm non 3 TC (30:30)
Học phần cung cấp kiến thức về một số vấn đề lý luận về phát triển vận động cho
trẻ mầm non; đặc điểm phát triển vận động, sinh lý – vận động, tâm lý – vận động của trẻ
mầm non. Bên cạnh đó, học phần cũng đi sâu nội dung đánh giá chất lượng phát triển
tính tích cực vận động cho trẻ mầm non nhằm làm rõ mục đích, ý nghĩa, chức năng, nội
dung, phương pháp, quy trình, yêu cầu của quá trình đánh giá.
9.13. Đọc, kể diễn cảm tác phẩm văn học 2 TC (15:30)
Phương pháp đọc diễn cảm tác phẩm văn học giới thiệu những kiến thức cơ bản,
hiện đại, thiết thực về đọc diễn cảm.Từ đó, cung cấp cho người học quy trình, các kĩ năng
và phương pháp cơ bản để luyện đọc diễn cảm và hướng dẫn, tổ chức cho trẻ học thuộc
lòng tác phẩm văn học. Học phần này đồng thời hướng sinh viên đến thực tiễn dạy học ở
trường Mầm non bằng các hình thức quan sát,dự giờ và tập giảng nhằm rèn luyện một
cách tích cực kĩ năng đọc diễn cảm.
9.14. Tổ chức chế độ dinh dưỡng cho trẻ mầm non 3 TC (30:30)
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên sâu về dinh dưỡng cho
trẻ mầm non: xây dựng khẩu phần ăn bằng phần mềm dinh dưỡng nutrikids, tổ chức ăn
uống, chế biến thực phẩm ở trường mầm non và vệ sinh an toàn thực phẩm.
9.15. Giao tiếp sư phạm giáo dục mầm non 3 TC (45:0)
Học phần giới thiệu các vấn đề về giao tiếp trong tâm lý học gồm bản chất và các
quá trình diễn ra trong giao tiếp. Cung cấp khái niệm giao tiếp sư phạm, xác định các giai
đoạn, kỹ năng và phong cách giao tiếp sư phạm. Phân tích giao tiếp sư phạm trong hoạt
động của giáo viên mầm non gồm khái niệm chung, đặc điểm giao tiếp trẻ với người lớn
và giao tiếp sư phạm, tổ chức môi trường giao tiếp sư phạm.
9.16. Dàn dựng chương trình ca múa nhạc 3 TC (30:30)
Học phần trang bị cho sinh viên những vấn đề lý luận cơ bản: Khái quát chung về
chương trình ca múa nhạc; Mục đích, yêu cầu đối với một chương trình ca múa nhạc
dành cho trẻ mầm non; Phương pháp dàn dựng chương trình ca múa nhạc. Sinh viên giao
tiếp tốt và làm việc nhóm hiệu quả trong việc thực hành dàn dựng chương trình ca múa
nhạc theo các sự kiện xã hội ở trường mầm non.
10. Danh sách giảng viên thực hiện chương trình
ST
T
Họ và tên, năm sinh, chức
vụ hiện tại
Chức danh khoa học, năm
phong, học vị, nước, năm tốt
nghiệp
Ngành, chuyên
ngành Ghi chú
1 Trần Văn Đạt
(1978)
P.Hiệu trưởng
PGS, 2016
Tiến sĩ, 2013
Úc
Giáo dục học
2
Lê Ngọc Phượng
(1983)
P.Trưởng BM Giáo dục
mầm non
Thạc sĩ, 2011
Việt Nam Giáo dục mầm non NCS 2016-2020
10
ST
T
Họ và tên, năm sinh, chức
vụ hiện tại
Chức danh khoa học, năm
phong, học vị, nước, năm tốt
nghiệp
Ngành, chuyên
ngành Ghi chú
3
Nguyễn Huỳnh Ngọc Thủy
(1988)
P.Trưởng BM Giáo dục
mầm non
Thạc sĩ, 2015
Việt Nam Giáo dục mầm non
4
Nguyễn Viết Hiền
(1986)
Giảng viên BM Giáo dục
mầm non
Thạc sĩ, 2014
Việt Nam Giáo dục mầm non
NCS 2015 -
2018
5
Đặng Thị Phấn
(1990)
Giảng viên BM Giáo dục mầm
non
Thạc sĩ, 2017, Việt Nam Giáo dục mầm non
6
Vũ Minh Phương
(1993)
Giảng viên BM Giáo dục
mầm non
Thạc sĩ, 2017, Việt Nam Giáo dục mầm non
7
Phan Thị Ngọc Nhanh
(1983)
Giảng viên BM Giáo dục
mầm non
Thạc sĩ, 2011
Việt Nam
Sinh học thực
nghiệm
8 Võ Văn Thắng
(1964)
Hiệu trưởng
PGS, 2010
Tiến sĩ, 2005
Việt Nam
Triết học
9
Huỳnh Thanh Tiến
(1975)
Giám đốc Trung tâm tạo
nguồn nhân lực và phát triển
cộng đồng
Tiến sĩ, 2016
New Zealand Quản lý giáo dục
10 Trần Thị Thanh Huế
(1976)
P.Trưởng khoa Ngoại ngữ
Tiến sĩ, 2016
New Zealand Quản lý giáo dục
11 Nguyễn Phương Thảo
(1982)
P.Trưởng Khoa Sư phạm
Tiến sĩ, 2015
Việt Nam
LL&PPGD môn
Toán
12 Nguyễn Bách Thắng
(1966)
Trưởng BM Tâm lí giáo dục
Tiến sĩ, 2015
Việt Nam Quản lý giáo dục
13
Trần Thị Huyền
(1980)
P.Trưởng BM Tâm lí giáo
dục
Thạc sĩ, 2011
Việt Nam Tâm lý học
14
Trần Thị Lan Anh
(1984)
Giảng viên BM Tâm lí giáo
dục
Thạc sĩ, 2006
Việt Nam Giáo dục học
15 Trần Thanh Hải
(1964)
Giảng viên chính,
Thạc sĩ, 2002
Việt Nam Tâm lí học
11
ST
T
Họ và tên, năm sinh, chức
vụ hiện tại
Chức danh khoa học, năm
phong, học vị, nước, năm tốt
nghiệp
Ngành, chuyên
ngành Ghi chú
P.Trưởng phòng Đào tạo
16
Trần Lê Đăng Phương
(1977)
P.Trưởng Khoa Luật và
Khoa học chính trị
Tiến sĩ, 2015
Pháp Luật dân sự
11. Cơ sở vật chất phục vụ học tập
a. Phòng học, giảng đường, trang thiết bị hỗ trợ giảng dạy
Hiện tại, Trường có 2 cơ sở với tổng diện tích 48,4 ha (cơ sở cũ 8,9 ha, cơ sở mới
39,5 ha). Đến nay, cơ sở hạ tầng tại hai cơ sở tương đối hoàn chỉnh, thư viện mới được
hình thành theo tiêu chí thư viện điện tử với 1.200 máy tính nối mạng, thực hiện xã hội
hóa khu liên hợp thể dục, thể thao tại khu trường mới, bổ sung máy móc thiết bị khu thí
nghiệm, tiếp tục bổ sung trang thiết bị dạy học tiên tiến, đẩy mạnh ứng dụng công nghệ
thông tin, ... Cụ thể như sau:
S
T
T
Loại phòng học SL
Diện
tích
(m2)
Danh mục thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy
Tên thiết bị SL Phục vụ học phần/môn học
1
Khu trung tâm
- Phòng học 126 9.976 Projector 90 - Lý thuyết của các học phần
- Đại giảng
đường 7 3.435 Projector 7 - Lý thuyết của các học phần, hội thảo…
2
Khu cũ
- Phòng học 48 3.616 Projector
Overhead
20
20 - Lý thuyết của các học phần
3 Phòng máy tính
(khu cũ) 5 175 Máy tính 150
- Ứng dụng CNTT thiết kế hoạt động giáo
dục
4 Phòng máy tính
(khu mới) 9 450 Máy tính 320
- Ứng dụng CNTT thiết kế hoạt động giáo
dục
5 Phòng học
Ngoại ngữ 3 180
Hệ thống
nghe, nói,
nhìn
120 - Tiếng Anh
b. Phòng thí nghiệm, cơ sở thực hành và trang thiết bị phục vụ thí nghiệm, thực
hành:
S
T
T
Loại phòng
học SL
Diện
tích
(m2)
Danh mục thiết bị chính hỗ trợ giảng dạy
Tên thiết bị SL Phục vụ học phần/môn học
12
1
Khu cũ
Phòng múa
01 30
Loa di động
Micro
Gương
Trang phục múa
Đạo cụ múa
02
04
02
10
10
Thực hành các học phần Phát
triển vận động cho trẻ mầm non;
Dàn dựng chương trình ca múa
nhạc.
2
Khu cũ
Phòng tập
giảng
01
Kệ đồ dùng
Bàn ghế học sinh
Ghế nhựa
Tủ đựng đồ dùng
Bảng đen
Loa di động
Thú nhồi bông
Vòng thể dục
Đồ dùng, đồ chơi mầm
non
Tranh kể chuyện
Rối tay
06
10
30
01
01
01
10
20
50
04
05
Thực hành tập giảng đối với các
học phần phương pháp 12,6
3 Phòng thí
nghiệm 01 20
Lavabo rữa tay
Khăn
Lavabo rữa chén
Bếp từ
Dao
Thớt
Nồi inox
Mô hình hàm răng
Mô hình cấp cứu tắc
đường thở
04
10
01
03
05
05
05
02
02
Thực hành học phần Tổ chức chế
độ dinh dưỡng cho trẻ mầm non
c. Thư viện
Diện tích thư viện: 4.500 m2; Diện tích phòng đọc: 3.583 m2
Số chỗ ngồi: 1.103; Số lượng máy tính phục vụ tra cứu: 407 máy
Phần mềm quản lý thư viện: ILIB (Công ty CMC), đang chuẩn bị đưa vào sử dụng
phần mềm của công ty Lạc Việt thay cho ILIB Công ty CMC.
Trang web Thư viện sử dụng phần mềm mã nguồn mở Joomla.
Tài liệu in:
Sách: Khoảng 24.912 đầu tài liệu (93.583 quyển)
Báo/tạp chí: 216 loại báo/ tạp chí, tạp chí chuyên ngành; trong đó có 19 loại tạp chí
nhận tặng
Tài nguyên nội sinh:
7 luận án
69 luận văn
119 giáo trình
161 đề tài NCKH của GV và SV
686 khóa luận TN của SV
– Tài liệu điện tử:
13
Tài liệu, giáo trình điện tử của Thư viện trường Đại học An Giang bắt đầu xây dựng từ
năm 2006, được phát triển từ phần mềm mã nguồn mở Dspace dùng để lưu trữ, xử lý, tìm
kiếm tài liệu như: giáo trình, luận án, luận văn, khóa luận, đề tài nghiên cứu khoa học,
thông tin khoa học, đề thi các khóa,... của giảng viên và sinh viên trường Đại học An
Giang.
Số lượng tài liệu điện tử hiện có trong Thư viện trường Đại học An Giang được thể
hiện qua bảng sau:
Loại tài liệu Số lượng
Bài giảng điện tử 204
Đề thi tham khảo 33
Giáo trình 36
Hội thảo - chuyên đề - tập huấn 37
Khóa luận tốt nghiệp 394
Luận văn - luận án 27
Nghiên cứu khoa học 144
Thông tin khoa học 555
Băng đĩa 1164
Ngoài ra Thư viện có bổ sung 02 cơ sở dữ liệu điện tử cho bạn đọc tra cứu: ProQuest,
SpringerLink.
12. Hướng dẫn thực hiện chương trình
Chương trình được sử dụng để đào tạo giáo viên hệ vừa làm vừa học, trình độ đại học
chuyên ngành Giáo dục mầm non. Chương trình được thiết kế theo hướng liên thông với
chương trình khung giáo dục đại học ngành Giáo dục mầm non trình độ Cao đẳng nhằm
giúp học viên hoàn thiện kiến thức, phát triển kĩ năng để có tiềm lực trở thành giáo viên
nòng cốt ở trường mầm non, có nền tảng để học nâng cao.
Một tín chỉ được qui định trong chương trình tương đương vớ số tiết lý thuyết:15; số
thực hành: 30; số tiết tự học: 30.
Sinh viên phải tích lũy đủ 45 tín chỉ mới đủ điều kiện tốt nghiệp.
Cố vấn học tập chịu trách nhiệm hướng dẫn và giải thích cho sinh viên trong việc
chọn học phần sẽ học trong chương trình.
Các giảng viên tham gia giảng dạy triển khai viết đề cương chi tiết, bài giảng và giáo
trình của từng học phần với đầy đủ các nội dung như đã ghi trong phần mô tả tóm tắt của
học phần đó.
Phòng Đào tạo, Trung tâm Bồi dưỡng nhà giáo và phát triển kỹ năng sư phạm, Bộ
môn Giáo dục mầm non phối hợp xây dựng kế hoạch đào tạo cho từng khoá học, đảm
bảo phân phối hợp lý khối lượng kiến thức cho mỗi học kỳ và trình tự lôgic của các học
phần.
15
Phụ lục: Các đề cương chi tiết
A.1. Luật trẻ em và quyền con người
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
Tên học phần:
Tiếng Việt: LUẬT TRẺ EM VÀ QUYỀN CON
NGƯỜI
Tiếng Anh: Law on children’s rights and Human
rights
Mã số học phần: LAW
Thời điểm tiến hành: Học kỳ I
Loại học phần: Bắt buộc
Thuộc khối kiến thức/kỹ năng: Kiến thức giáo dục đại cương
Số tín chỉ: 03
Số tiết lý thuyết/số buổi: 45
Số tiết thực hành/số buổi:
Số tiết tự học: 90
Điều kiện tham dự học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần trước:
Học phần song hành:
Điều kiện khác:
Giảng viên phụ trách: Trần Lê Đăng Phương
Khoa/Bộ môn: Bộ môn Luật – Khoa Luật và Khoa học
chính trị
Email: [email protected]
Điện thoại: 0919808747
Giảng viên cùng phụ trách: Huỳnh Anh
Khoa/Bộ môn: Bộ môn Luật – Khoa Luật và Khoa học
chính trị
Email: [email protected]
Điện thoại:
Giảng viên hỗ trợ học phần:
Khoa/Bộ môn:
Email:
Điện thoại:
16
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)
Học phần trang bị những kiến thức cơ bản về quyền con người và quyền trẻ em. Giới
thiệu những quyền cơ bản của con người, quyền của trẻ em theo pháp luật quốc tế và quy
định của pháp luật Việt Nam. Đồng thời trình bày những nguyên tắc bảo vệ quyền và bổn
phận của trẻ em. Cuối cùng, môn học cung cấp kiến thức nhận diện hành vi vi phạm
quyền con người và quyền trẻ em, các nguyên tắc xử lý hành vi vi phạm quyền con
người, quyền của trẻ em, các biện pháp xử lý vi phạm quyền của trẻ em. Thông qua đó,
sinh viên hiểu biết đúng đắn về quyền con người và quyền trẻ em, chủ động bảo vệ trẻ
em trước những hành vi xâm phạm.
3. NGUỒN HỌC LIỆU (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS,
REFERENCE BOOKS, AND SOFTWARES)
3.1. Giáo trình giảng dạy chính
[1] Nguyễn Đăng Dung, Vũ Công Giao, Lã Khánh Tùng (2011). Giáo trình Lý luận và
Pháp luật về quyền con người. Hà Nội: NXB Đại học Quốc Gia.
[2] ThS. BS. Nguyễn Trọng An (biên soạn, 2012), Tập bài giảng Công tác bảo vệ,
chăm sóc trẻ em trong thời kì mới, NXB Chính trị quốc gia – Sự thật, Hà Nội.
[3] Vũ Ngọc Bình (2004), Giới thiệu Công ước của Liên hợp quốc về quyền trẻ em,
NXB. CTQG, Hà Nội.
3.2. Tài liệu khác
[1] Quốc hội (2016), Luật trẻ em năm 2016, ban hành ngày 05/4/2016
[2] Liên hợp quốc (1989), Công ước quốc tế về quyền trẻ em, ban hành ngày
20/11/1989
[3] Cục bảo vệ, chăm sóc trẻ em (2014), Tài liệu tập huấn Kỹ năng bảo vệ trẻ em, Hà
Nội
[4] Vũ Ngọc Bình (2004), Giới thiệu Công ước của Liên hợp quốc về quyền trẻ em,
NXB. CTQG, Hà Nội 8.
[5] Unicef (2008), Phòng chống tai nạn thương tích trẻ em: Lịch sử các hoạt động can
thiệp của UNICEF tại Việt Nam,Hà Nội
[6] Unicef (2010), Báo cáo tổng hợp về phòng chống tai nạn thương tích ở trẻ em,Hà
Nội
[7] Viện Khoa học lao động và xã hội (2014), Điều tra Quốc gia về lao động trẻ em
2012 – các kết quả chính, Hà Nội
[8] Chính phủ (2013), Nghị định số 136/2013/NĐ-CP về quy định chính sách trợ giúp
xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội, ban hành ngày 21/10/2013
[9] Liên minh các Nghị viện – Quỹ nhi đồng Liên hợp quốc (UNICEF) (2006), Bảo vệ
trẻ em – Sổ tay dành cho các nghị sĩ quốc hội, NXB. Huế, Huế
17
[10] Phan Thị Lan Phương (2014), “Phòng, chống lạm dụng lao động trẻ em góp phần
thúc đẩy việc thực hiện quyền trẻ em ở Việt Nam”, Tạp chí Khoa học ĐHQGHN, 4 (30),
58 – 64
[11] Quốc hội (2005), Luật thanh niên, ban hành ngày 29/11/2005
[12] Quốc hội (2006), Luật cư trú năm 2006, ban hành ngày 29/11/2006
[13] Quốc hội (2013), Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật cư trú, ban hành
ngày 20/6/2013
[14] Quốc hội (2008), Luật quốc tịch Việt Nam, ban hành ngày 13/11/2008
[15] Quốc hội (2014), Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật quốc tịch Việt Nam,
ban hành ngày 24/6/2014 22. Quốc hội (2010), Luật người khuyết tật, ban hành ngày
17/6/2010
[16] Quốc hội (2010), Luật Nuôi con nuôi, ban hành ngày 17/6/2010
[17] Quốc hội (2012), Bộ luật lao động, ban hành ngày 18/6/2012
[18] Quốc hội (2014), Luật hôn nhân và gia đình, ban hành ngày 19/6/2014 28. Quốc
hội (2015), Bộ luật dân sự, ban hành ngày 24/11/201529. Quốc hội (2015), Bộ luật
hình sự, ban hành ngày 27/11/2015
[19] Quốc hội (2015), Bộ luật tố tụng dân sự, ban hành ngày 25/11/2015 31. Quốc hội
(2015), Bộ luật tố tụng hình sự, ban hành ngày 27/11/2015 32. Quốc hội (2016), Luật trợ
giúp pháp lý, ban hành ngày 27/7/2016
[20] Quốc hội (2012), Luật xử lý vi phạm hành chính năm 2012, ban hành ngày
20/6/2012 26. Quốc hội (2014), Luật hộ tịch, ban hành ngày 20/11/2014
[21] Thủ tướng chính phủ (2010), Quyết định số 2123/QĐ-TTg về Phê duyệt đề án
phát triển giáo dục đối với các dân tộc rất ít người giai đoạn 2010 – 2015, ban hành
ngày 22/11/2010
[22] Thủ tướng Chính phủ (2015), Quyết định số 2361/QĐ-TTg Phê duyệt Chương
trình quốc gia bảo vệ trẻ em giai đoạn 2016 – 2020.
[23] Liên hợp quốc (2000), Nghị định thư không bắt buộc về việc sử dụng trẻ em trong
xung đột vũ trang bổ sung cho Công ước về quyền trẻ em, ban hành ngày 25/5/2000
[24] Liên hợp quốc (2000), Nghị định thư không bắt buộc về buôn bán trẻ em, mại
dâm trẻ em và văn hóa phẩm khiêu dâm trẻ em bổ sung cho Công ước của Liên hợp quốc
về Quyền trẻ em, ban hành ngày 25/5/2000
[25] Liên hợp quốc (1959), Tuyên bố của Liên hợp quốc về các nguyên tắc xã hội và
pháp lí liên quan đến bảo vệ và phúc lợi trẻ em, ban hành ngày 20/11/1959
18
* Các Website:
http://vanban.chinhphu.vn/
http://vbpl.vn/
http://www.unicef.org/vietnam/vi/
http://nfvc.org.vn/
http://www.tuonglaicentre.org/
4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE GOALS)
Sinh viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
G1 Hệ thống hóa được quyền trẻ em và quyền con người
G2 Nhận diện và phân tích được tình huống vi phạm quyền trẻ em
và quyền con người
G3 Vận dụng đúng quy định pháp luật về quyền trẻ em và quyền
con người
G4 Tích cực bảo vệ trẻ em trước hành vi vi phạm
5. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES)
CĐR Mô tả CĐR Chỉ định I,
T, U
LO1 Kiến thức và lập luận ngành
LO1.1
Trình bày được khái niệm về trẻ em, quyền trẻ em, quyền con
người và bảo vệ quyền trẻ em T
LO1.2
Hiểu được mối quan hệ giữa quyền trẻ em, bảo vệ quyền trẻ em
với quyền của các chủ thể khác T
LO2 Kỹ năng và phẩm chất cá nhân, và nghề nghiệp
LO2.1 Nhận diện được trách nhiệm của thành viên trong gia đình và xã
hội T
LO2.2 Vận dụng linh hoạt các nguyên tắc xử lý tình huống phù hợp U
LO3 Kỹ năng và phẩm chất giữa các cá nhân
LO3.1 Tổ chức và làm việc nhóm hiệu quả T, U
LO3.2 Lắng nghe và phản hồi tích cực U
LO4 Năng lực thực hành nghề nghiệp
LO4.1 Xác định mục tiêu, nội dung của chương trình học tập U
LO4.2 Lập kế hoạch học tập hợp lý U
6. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (COURSE ASSESSMENT)
19
Thành
phần
đánh
giá
Bài
đánh
giá
Nội dung
đánh giá
CĐR
học
phần
Số lần
đánh
giá
Tiêu chí đánh giá Tỷ
lệ %
A1.
Đánh
giá quá
trình
A1.1.
Chuyên
cần và
tinh
thần
thái độ
học tập
Kiến thức,
kỹ năng,
phẩm
chất, năng
lực toàn
khóa
LO1.1
LO1.2
LO2.1
LO2.2
LO3.1
LO4.1
LO4.2
Ứng
với số
buổi
lên
lớp
Hiện diện đầy đủ các buổi
học
Ý thức học tập tích cực,
chủ động.
Tham gia phát biểu, đặt câu
hỏi trên lớp.
10%
A1.2.
Bài tập
nhóm
Kiến thức,
kỹ năng,
phẩm
chất, năng
lực phần 1
và phần 2
LO1.1
LO1.2
LO2.1
LO2.2
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
2 lần
(lần 1:
tuần
3, lần
2:
tuần
4)
Lần 1: Báo cáo thu hoạch:
- Trình bày rõ ràng
- Nội dung thực tế, phù hợp
Lần 2: Sưu tầm hoặc tự
sáng tạo một tình huống sư
phạm trong công tác chăm
sóc giáo dục trẻ. Phân tích
bối cảnh tình huống và các
cách giải quyết
- Đúng thời hạn
- Tình huống thực tế
- Giải quyết hợp lý phù hợp
nguyên tắc
30%
A2.
Đánh
giá
giữa
kỳ
A2.1.
Bài tập
cá nhân
Kiến thức,
kỹ năng,
phẩm
chất, năng
lực 2 phần
LO1.1
LO1.2
LO2.1
LO2.2
LO4.1
LO4.2
1 lần:
vào
tuần 4
Xây dựng kế hoạch học tập
để rèn luyện những phẩm
chất, năng lực cần thiết cho
nghề nghiệp
- Rõ ràng
- Phù hợp
- Thực tế
20%
A2.2.
Bài thu
hoạch
cá nhân
Kiến thức,
kỹ năng,
phẩm
chất, năng
lực 2 phần
LO1.1
LO1.2
LO2.1
LO2.2
LO4.1
LO4.2
1 lần:
tuần 5
Bài thu hoạch về các nội
dung:
1. Giới thiệu những quyền
cơ bản của con người và
quyền trẻ em
- Lịch sử phát triển của
quyền con người, quyền trẻ
em
- Quy định pháp luật Việt
Nam về quyền con người
và quyền trẻ em
- Những văn bản pháp luật
40%
20
Thành
phần
đánh
giá
Bài
đánh
giá
Nội dung
đánh giá
CĐR
học
phần
Số lần
đánh
giá
Tiêu chí đánh giá Tỷ
lệ %
bảo vệ quyền con người và
quyền trẻ em
2. Phương hướng học tập
và rèn luyện để trở thành
người GVMN có đầy đủ
phẩm chất và năng lực cần
thiết.
Tiêu chí:
- Đúng hạn (1 tuần)
- Trình bày rõ ràng, sạch
đẹp
- Đúng trọng tâm
- Kế hoạch rèn luyện hợp
lý
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (LESSON PLAN)
7.1 Giảng dạy lý thuyết
Tuần/
Buổi
học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
1/1
(1 – 3)
Chương 1. LÝ LUẬN CHUNG
VỀ QUYỀN CON NGƯỜI VÀ
PHÁP LUẬT VỀ QUYỀN CON
NGƯỜI
1.1. Khái quát về quyền con
người
1.2. Pháp luật quốc tế về quyền
con người
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
PPDH: Trình chiếu
power point, đặt vấn
đề, đàm thoại, tổ chức
hoạt động nhóm, trò
chơi “Vẽ tranh”
Học ở lớp: SV tham
gia trò chơi, phát biểu,
tóm tắt các nội dung
bài học, thảo luận
Học ở nhà:
- Đọc tài liệu (giáo
trình [1])
A1.1
2/2
(4 – 6)
Chương 1. LÝ LUẬN CHUNG
VỀ QUYỀN CON NGƯỜI VÀ
PHÁP LUẬT VỀ QUYỀN CON
NGƯỜI
1.3. Pháp luật Việt Nam về quyền
con người
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
PPDH: Trình chiếu
power point, đặt vấn
đề, đàm thoại
Học ở lớp: SV phát
biểu, tóm tắt các nội
dung bài học
A1.1
21
Tuần/
Buổi
học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
1.4. Nguyên tắc bảo vệ quyền
con người
1.5. Cơ chế pháp lý về bảo vệ
quyền con người
Học ở nhà:
- Đọc Công ước quốc
tế và văn bản pháp
luật của Việt Nam về
quyền con người và
giáo trình
3/3
(7 – 9)
Chương 2. LÝ LUẬN CHUNG
VỀ QUYỀN TRẺ EM VÀ PHÁP
LUẬT VỀ QUYỀN TRẺ EM
2.1. Khái quát chung về trẻ em
1.2. Khái quát chung về quyền trẻ
em
1.3. Pháp luật quốc tế về quyền
trẻ em
1.4. Nguyên tắc bảo đảm thực
hiện quyền và bổn phận trẻ em
1.5. Cơ chế pháp lý về bảo vệ
quyền của trẻ em
LO1.1
LO1.2
LO3.1
LO3.2
PPDH: Trình chiếu
power point, đặt vấn
đề, đàm thoại
Học ở lớp: SV
SV tham gia trò chơi,
phát biểu, tóm tắt các
nội dung bài học, thảo
luận.
Học ở nhà:
- Đọc tài liệu (giáo
trình [2] và [3])
A1.1
A1.2
4/4
(10-12)
Chương 2. LÝ LUẬN CHUNG
VỀ QUYỀN TRẺ EM VÀ PHÁP
LUẬT VỀ QUYỀN TRẺ EM
1.3. Pháp luật quốc tế về quyền
trẻ em (tiếp theo)
1.4. Nguyên tắc bảo đảm thực
hiện quyền và bổn phận trẻ em
1.5. Cơ chế pháp lý về bảo vệ
quyền của trẻ em
LO1.1
LO1.2
LO3.1
LO3.2
PPDH: Trình chiếu
power point, đặt vấn
đề, đàm thoại
Học ở lớp: SV
SV tham gia trò chơi,
phát biểu, tóm tắt các
nội dung bài học, thảo
luận.
Học ở nhà:
-
- Đọc tài liệu (giáo
trình [2] và [3])
5/5
(13-15)
Chương 3. CÁC QUYỀN CƠ
BẢN VÀ BỔN PHẬN CỦA
TRẺ EM
2.1. Khái niệm quyền cơ bản và
LO1.1
LO1.2
LO3.1
LO3.2
PPDH: Trình chiếu
power point, đặt vấn
đề, đàm thoại
Học ở lớp: SV
A1.1
A1.2
22
Tuần/
Buổi
học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
bổn phận của trẻ em
2.2. Các quyền cơ bản của trẻ em
2.3. Các bổn phận của trẻ em
Thảo luận chương 3
Vấn đề thảo luận:
- Cơ sở thực tiễn và lý luận của
các quyền và bổn phận của trẻ
em
Lý giải vì sao trẻ em có quyền cơ
bản và bổn phận
- Phân tích các quyền được chăm
sóc, giáo dục của trẻ em: so sánh
quy định của pháp luật Việt Nam
với quy định của Công ước quốc
tế về quyền trẻ em năm 1989
- Nhóm các quyền được bảo
vệ- Quyền được tham gia vào
các vấn đề về trẻ em
- Quyền của trẻ em khuyết tật
- Quyền của trẻ em không có
quốc tịch, trẻ em lánh nạn, tị nạn
- Các bổn phận của trẻ em
.
Học ở nhà:
-
- Đọc tài liệu (Tài liệu
khác [1] và [2])
6/6
(15-18)
Chương 4. CHĂM SÓC GIÁO
DỤC VÀ BẢO VỆ TRẺ EM
3.1. Chăm sóc và giáo dục trẻ em
3.2. Bảo vệ trẻ em
3.3. Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo
vệ trẻ em
LO1.1
LO1.2
LO3.1
LO3.2
PPDH: Trình chiếu
power point, đặt vấn
đề, đàm thoại
Học ở lớp: SV
SV tham gia trò chơi,
phát biểu, tóm tắt các
nội dung bài học, thảo
luận.
Học ở nhà:
- Đọc tài liệu (giáo
23
Tuần/
Buổi
học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
trình [2] và [3], tài
liệu tham khảo [1],
[3])
7/7
(19-21)
Chương 4. CHĂM SÓC GIÁO
DỤC VÀ BẢO VỆ TRẺ EM
3.3. Cơ sở cung cấp dịch vụ bảo
vệ trẻ em
3.4. Chăm sóc thay thế
3.5. Các biện pháp bảo vệ trẻ em
trong quá trình tố tụng, xử lý 9 vi
phạm hành chính, phục hồi và tái
hòa nhập cộng đồng
LO1.1
LO1.2
LO3.1
LO3.2
PPDH: Trình chiếu
power point, đặt vấn
đề, đàm thoại
Học ở lớp: SV
SV tham gia trò chơi,
phát biểu, tóm tắt các
nội dung bài học, thảo
luận.
Học ở nhà:
- Đọc tài liệu (giáo
trình [2] và [3], tài
liệu tham khảo [1],
[3])
A1.1
A1.2
8/8
(22-24)
Chương 4. CHĂM SÓC GIÁO
DỤC VÀ BẢO VỆ TRẺ EM
Thảo luận Chương 4
Vấn đề thảo luận:
- Các biện pháp bảo đảm chăm
sóc, giáo dục trẻ em trên thực tế
- Áp dụng các cấp độ bảo vệ trẻ
em
- Hệ thống dịch vụ bảo vệ trẻ em
thí điểm - Các hình thức chăm
sóc thay thế
- Các yêu cầu của chăm sóc thay
thế và nguyên tắc giải quyết việc
nuôi con nuôi
- Thực trạng lao động trẻ em
- Tai nạn thương tích ở trẻ em
- Bảo vệ trẻ em trong quá trình tố
LO1.1
LO1.2
LO3.1
LO3.2
PPDH: Trình chiếu
power point, đặt vấn
đề, đàm thoại
Học ở lớp: SV
SV tham gia trò chơi,
phát biểu, tóm tắt các
nội dung bài học, thảo
luận.
Học ở nhà:
- Đọc tài liệu (giáo
trình [2] và [3], tài
liệu tham khảo [1],
[3])
24
Tuần/
Buổi
học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
tụng
9/9
(25-27)
Chương 5. TRẺ EM THAM GIA
VÀO CÁC VẤN ĐỀ TRẺ EM
4.1. Khái niệm trẻ em tham gia
vào các vấn đề trẻ em
4.2. Các yêu cầu đảm bảo trẻ em
tham gia vào các vấn đề của trẻ
em
4.3. Trách nhiệm của gia đình
trong bảo đảm quyền tham gia
của trẻ em
LO1.1
LO1.2
LO3.1
LO3.2
PPDH: Trình chiếu
power point, đặt vấn
đề, đàm thoại
Học ở lớp: SV
SV tham gia trò chơi,
phát biểu, tóm tắt các
nội dung bài học.
Học ở nhà:
- Đọc tài liệu (giáo
trình [2] và [3], tài
liệu tham khảo [1])
A1.1
A1.2
10/10
(28-30)
Chương 5. TRẺ EM THAM GIA
VÀO CÁC VẤN ĐỀ TRẺ EM
4.3. Trách nhiệm của nhà trường
và cơ sở giáo dục khác
4.4. Trách nhiệm của tổ chức đại
diện tiếng nói, nguyện vọng của
trẻ em
4.5. Trách nhiệm của cá nhân, cơ
quan, tổ chức khác
LO1.1
LO1.2
LO3.1
LO3.2
PPDH: Trình chiếu
power point, đặt vấn
đề, đàm thoại
Học ở lớp: SV
SV tham gia trò chơi,
phát biểu, tóm tắt các
nội dung bài học.
Học ở nhà:
- Đọc tài liệu (giáo
trình [2] và [3], tài
liệu tham khảo [1])
11/11
(31-33)
Chương 6. CHỦ THỂ CÓ
TRÁCH NHIỆM TRONG VIỆC
THỰC HIỆN QUYỀN VÀ BỔN
PHẬN CỦA TRẺ EM
5.1. Trách nhiệm của cơ quan, tổ
chức
5.2. Trách nhiệm của gia đình, cá
nhân và cơ sở giáo dục
LO1.1
LO1.2
LO3.1
LO3.2
PPDH: Trình chiếu
power point, đặt vấn
đề, đàm thoại
Học ở lớp: SV
SV tham gia trò chơi,
phát biểu, tóm tắt các
nội dung bài học, thảo
luận.
Học ở nhà:
- Đọc tài liệu (giáo
trình [2] và [3], tài
liệu tham khảo [1])
A1.1
A1.2
12/12
(34-36)
Chương 6. CHỦ THỂ CÓ
TRÁCH NHIỆM TRONG VIỆC
THỰC HIỆN QUYỀN VÀ BỔN
LO1.1
LO1.2
PPDH: Trình chiếu
power point, đặt vấn
đề, đàm thoại
A1.1
A1.2
25
Tuần/
Buổi
học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
PHẬN CỦA TRẺ EM
Thảo luận Chương 6
- Ý nghĩa của việc trẻ em tham
gia vào các vấn đề về trẻ em
- Thực tế các hình thức trẻ em
tham gia vào các vấn đề trẻ em
- Trách nhiệm của nhà trường
trong việc bảo đả sự tham gia của
trẻ em vào các vấn đề về trẻ em
- Trách nhiệm của Trung ương
Đoàn thanh niên trong việc bảo
đảm sự tham gia của trẻ em vào
các vấn đề về trẻ em
- Trách nhiệm của Hội liên hiệp
phụ nữ Việt Nam trong việc bảo
đảm sự tham gia của trẻ em vào
các vấn đề về trẻ em
LO3.1
LO3.2
Học ở lớp: SV
SV tham gia trò chơi,
phát biểu, tóm tắt các
nội dung bài học, thảo
luận.
Học ở nhà:
- Đọc tài liệu (giáo
trình [2] và [3], tài
liệu tham khảo [1])
13/13
(37-39)
Chương 7. XỬ LÝ VI PHẠM
QUYỀN TRẺ EM
6.1. Khái niệm hành vi vi phạm
quyền trẻ em
6.2. Phân loại các hành vi vi
phạm quyền trẻ em
LO1.1
LO1.2
LO3.1
LO3.2
PPDH: Trình chiếu
power point, đặt vấn
đề, đàm thoại
Học ở lớp: SV
SV tham gia trò chơi,
phát biểu, tóm tắt các
nội dung bài học, thảo
luận.
Học ở nhà:
- Đọc tài liệu (giáo
trình [2] và [3], tài
liệu tham khảo [1])
A1.1
A1.2
14/14
Chương 7. XỬ LÝ VI PHẠM
QUYỀN TRẺ EM
6.3. Nguyên tắc xử lý hành vi vi
phạm quyền trẻ em
LO1.1
LO1.2
LO3.1
LO3.2
PPDH: Trình chiếu
power point, đặt vấn
đề, đàm thoại
Học ở lớp: SV
SV tham gia trò chơi,
phát biểu, tóm tắt các
nội dung bài học, thảo
A1.1
A1.2
26
Tuần/
Buổi
học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
6.4. Các biện pháp xử lý vi phạm
quyền trẻ em
luận.
Học ở nhà:
- Đọc tài liệu (giáo
trình [2] và [3], tài
liệu tham khảo [20])
15/15
(43-45)
Thảo luận chương 7
- Trách nhiệm bảo đảm quyền vui
chơi, giải trí, hoạt động văn hóa,
thể thao, du lịch của trẻ em
- Trách nhiệm bảo vệ tính mạng,
thân thể cho trẻ em và thực trạng
tai nạn thương tích ở trẻ em
- Trách nhiệm bảo vệ nhân phẩm,
danh dự, bí mật đời sống riêng tư
của trẻ em
- Các hành vi xâm hại trẻ em
- Thực trạng lao động trẻ em
- Các mức xử lý đối với hành vi
vi phạm quyền trẻ em
LO1.1
LO1.2
LO3.1
LO3.2
PPDH: Trình chiếu
power point, đặt vấn
đề, đàm thoại
Học ở lớp: SV
SV tham gia trò chơi,
phát biểu, tóm tắt các
nội dung bài học, thảo
luận.
Học ở nhà:
- Đọc tài liệu (giáo
trình [2] và [3], tài
liệu tham khảo [20])
A1.1
A1.2
7.2. Giảng dạy thực hành: Không có
8. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (COURSE REQUIREMENTS AND
EXPECTATION)
8.1 Quy định về tham dự lớp học
Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp
nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.
Sinh viên vắng quá 2 buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như
không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.
8.2 Quy định về hành vi lớp học
Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
Sinh viên/học viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên/học viên đi trễ quá 5
phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện
thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.
27
Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
8.3 Quy định về học vụ
Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật
trường thì được thực hiện theo quy chế học vụ của Trường Đại học An Giang.
9. NGÀY PHÊ DUYỆT: ………………………..
Trưởng Khoa
P.Trưởng Bộ môn
Người viết
Trần Lê Đăng Phương
28
A.2. Thu thập và phân tích dữ liệu trong nghiên cứu khoa học giáo dục mầm non
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
Tên học phần:
Tiếng Việt: Thu thập và phân tích dữ liệu trong nghiên
cứu khoa học giáo dục mầm non
Tiếng Anh: Data Analysis and Collection in Researching
of Preschool Education
Mã số học phần: PED…
Thời điểm tiến hành: Học kì II
Loại học phần: Bắt buộc
Thuộc khối kiến thức/kỹ năng: Kiến thức giáo dục đại cương
Số tín chỉ: 03
Số tiết lý thuyết/số buổi: 30
Số tiết thực hành/số buổi: 30
Số tiết tự học: 90
Điều kiện tham dự học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần trước:
Học phần song hành:
Điều kiện khác:
Giảng viên phụ trách: Phan Thị Ngọc Nhanh
Khoa/Bộ môn: Sư phạm/ Giáo dục mầm non
Email: [email protected]
Điện thoại: 0906130413
Giảng viên cùng phụ trách: Trần Văn Đạt
Khoa/Bộ môn: P.Hiệu trưởng
Email: [email protected]
Điện thoại: 0913678974
Giảng viên cùng phụ trách: Nguyễn Phương Thảo
Khoa/Bộ môn: Sư phạm/ Toán
Email: [email protected]
Điện thoại: 0985877299
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)
Học phần trang bị những kiến thức chuyên sâu về nghiên cứu khoa học: cách chọn
mẫu, thiết kế công cụ đo lường, tiến hành thu thập dữ liệu và phân tích dữ liệu bằng
thống kê toán học trong nghiên cứu định tính và nghiên cứu định lượng.
3. NGUỒN HỌC LIỆU (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS,
REFERENCE BOOKS, AND SOFTWARES)
3.1. Giáo trình/ Tài liệu giảng dạy chính
29
[1] Trần Văn Đạt – Võ Văn Thắng (2016). Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo
dục. TP. HCM: Đại học Quốc gia. (Số phân loại: 370.72 /Đ110).
3.2. Tài liệu tham khảo
[1] Bộ Giáo dục và đào tạo (2010). Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng. Hà
Nội: Đại học Sư phạm. (Số phân loại: 370.7 /Ngh305)
[2] Nguyễn Ánh Tuyết (chủ biên) – Lê Thị Kim Anh – Đinh Văn Vang (2017).
Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục mầm non. Hà Nội: Đại học Sư phạm.
[3] Kothari, C. R (2004). Research methodology. New Delhi: New Age
International (P) Limited. (Số phân loại: 001.42 /K87)
3.3. Phần mềm
4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE GOALS)
Sinh viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
G1 Xây dựng hệ thống công cụ đo lường, thu thập dữ liệu
G2 Áp dụng toán học trong nghiên cứu khoa học GDMN
G3 Làm việc nhóm hiệu quả
G4 Vận dụng kiến thức vào thực tiễn NCKH
5. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES)
CĐR Mô tả CĐR
LO1 Kiến thức và lập luận ngành
LO1.1 Khái quát về nghiên cứu định tính và định lượng
LO1.2 Xây dựng bộ công cụ đo lường phù hợp với đối tượng và mục đích
LO2 Kỹ năng và phẩm chất cá nhân, và nghề nghiệp
LO2.1 Thiết lập mẫu nghiên cứu phù hợp mục đích
LO2.2 Sử dụng thành thạo thống kê toán học trong M. Excel
LO2.3 Phân tích dữ liệu để trả lời cho vấn đề nghiên cứu
LO3 Kỹ năng và phẩm chất giữa các cá nhân
LO3.1 Chia sẻ và hợp tác hiệu quả
LO3.2 Lắng nghe và phản hồi tích cực
LO4 Năng lực thực hành nghề nghiệp
LO4.1 Áp dụng thống kê toán học trong các hoạt động NCKH
LO4.2 Tích cực nghiên cứu khoa học ddể phát huy nghề nghiệp
6. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (COURSE ASSESSMENT)
Thành
phần
đánh giá
Bài đánh
giá
Nội dung
đánh giá
CĐR
học
phần
Số lần
đánh
giá
Tiêu chí đánh giá Tỷ
lệ %
A1. Đánh
giá quá
trình
A1.1.
Chuyên
cần và tinh
thần thái
Kiến thức,
kỹ năng,
phẩm
chất, năng
LO1.1,
LO1.2,
LO2.1,
LO2.2,
Ứng
với số
buổi
lên lớp
Đầy đủ, (1 lần vắng
có phép)
Ý thức học tập tích
cực, chủ động
10%
30
Thành
phần
đánh giá
Bài đánh
giá
Nội dung
đánh giá
CĐR
học
phần
Số lần
đánh
giá
Tiêu chí đánh giá Tỷ
lệ %
độ học tập lực toàn
khóa LO2.3
LO3.1,
LO3.2,
LO4.1,
LO4.2
Tham gia phát biểu,
đặt câu hỏi trên lớp
Kết quả kiểm tra
phần tự học
A1.2. Bài
tập nhóm
Kiến thức,
kỹ năng,
phẩm
chất, năng
lực
chương 4
chương
LO1.1,
LO1.2,
LO2.1,
LO2.2,
LO2.3
LO3.1,
LO3.2,
LO4.1,
LO4.2
4 lần
Lần 1: Kết quả các
bài thảo luận nhóm
trên lớp
Lần 2 4: Sản phẩm
thực hành nhóm
20%
A2. Đánh
giá giữa
kỳ
A2.1. Bài
kiểm tra và
bài tập
Kiến thức,
kỹ năng,
phẩm
chất, năng
lực
chương 1
4
LO1.2
LO1.2
LO2.1,
LO2.2,
LO2.3,
LO4.1
LO4.2
3 lần
Lần 1: kiểm tra tự
luận: 2-3 câu/ 10
điểm; đáp ứng yêu
cầu đáp án
Lần 2,3: Sản phẩm
thực hành
20%
A3. Đánh
giá cuối
kỳ
A3.1. Bài
kiểm tra tự
luận kết
thúc học
phần
(90 phút)
Kiến thức,
kỹ năng,
phẩm
chất, năng
lực 4
chương
LO1.1,
LO1.2,
LO2.1,
LO2.2,
LO2.3
LO3.1,
LO3.2,
LO4.1,
LO4.2
1 lần:
vào
cuối
học kỳ
theo
lịch
của
phòng
khảo
thí
2-3 câu/ 10 điểm; đáp
ứng yêu cầu đáp án 50%
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (LESSON PLAN)
7.1. Giảng dạy lý thuyết
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
1 – 5
Chương 1. Khái
quát về NCKH
1.1. Khái niệm
LO1.1
LO1.2
LO3.1
PPDH: Trình chiếu power point,
đặt vấn đề, đàm thoại, tổ chức
hoạt động nhóm
A1.1
A1.2
31
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
1.2. Các loại NCKH
1.3. Nghiên cứu
định tính và nghiên
cứu định lượng
LO3.2
LO4.1
LO4.2
Học ở lớp: SV tham gia phát
biểu, tóm tắt các nội dung bài
học, thảo luận và trả lời câu hỏi:
1. Mô tả tính chất NC định tính
và định lượng.
2. Giải thích sự giống và khác
nhau giữa NC định tính, định
lượng và hỗn hợp.
Tự học:
- Tầm quan trọng của nghiên cứu
khoa học
- Trường phái NCKH
- Đọc tài liệu chương 2
6 – 10
Chương 2. Tổng
thể mẫu, mẫu và
kích thước mẫu
2.1. Khái niệm
2.2. Phương pháp
xác định kích thước
mẫu
2.3. Các phương
pháp chọn mẫu
LO1.1
LO2.1
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
PPDH: Trình chiếu power point,
đặt vấn đề, đàm thoại, tổ chức
hoạt động nhóm
Học ở lớp:
- Kiểm tra tự học
- SV tham gia phát biểu, tóm tắt
các nội dung bài học, thảo luận
và trả lời câu hỏi:
1. Giải thích sự khác biệt giữa
mẫu và tổng thể.
2. Giải thích sự giống và khác
nhau giữa PP chọn mẫu ngẫu
nhiên và phi ngẫu nhiên.
3. Vận dụng PP chọn mẫu để lấy
mẫu nghiên cứu.
Tự học:
- Độ tin cậy
- Đọc tài liệu chương 3
A1.1
A1.2
11 – 20
Chương 3. Công ụ
nghiên cứu
3.1. Trắc nghiệm
3.2. Bảng hỏi điều
tra
3.3. Phỏng vấn
3.4. Quan sát
LO1.2
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
PPDH: Trình chiếu power point,
đặt vấn đề, đàm thoại, tổ chức
hoạt động nhóm
Học ở lớp:
- Kiểm tra tự học
- SV tham gia phát biểu, tóm tắt
các nội dung bài học, thảo luận
và trả lời các câu hỏi:
1. Mô tả tính chất của các công
A1.1
A1.2
A2.1
32
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
cụ: trắc nghiệm, bảng điều tra,
phỏng vấn, quan sát.
2. Xác định các nguyên tắc xây
dựng thang đo
Tự học:
- Độ chuẩn xác của NC
- Đọc tài liệu chương 4
21 – 30
Chương 4. Các
phương pháp phân
tích thống kê trong
nghiên cứu
4.1. PP khám phá
mỗi tương quan
4.2. PP so sánh giá
trị trung bình
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
PPDH: Trình chiếu power point,
đặt vấn đề, đàm thoại, tổ chức
hoạt động nhóm
Học ở lớp:
- Kiểm tra tự học
- SV tham gia phát biểu, tóm tắt
các nội dung bài học, thảo luận
và trả lời các câu hỏi:
1. Trình bày chức năng của phân
tích: mối tương quan giữa các
biến số, nhân tố với thang đo.
2. Trình bày chức năng của kiểm
định t và phân tích phương sai 1
chiều.
3. Nêu các bước diễn giải kết quả
đối với mỗi loại phân tích sau:
- Tương quan
- Kiểm định t
- Phương sai
Tự học:
- Luyện tập phân tích số liệu
- Đọc tài liệu các phần còn lại
của chương 3
A1.1
A1.2
7.2. Giảng dạy thực hành
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
1 – 5
Kỹ năng xây
dựng bảng hỏi
điều tra và tiến
hành điều tra
LO1.1
LO1.2
LO3.1
LO3.2
LO4.1
Dạy:
- Hướng dẫn các bước
Học:
- SV thực hành
- SV nộp sản phẩm (bảng hỏi/
A1.1
A1.2
33
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
LO4.2 nhóm)
6 – 10
Xây dựng phiếu
phỏng vấn và
phiếu quan sát
LO1.1
LO1.2
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
Dạy:
- Lưu ý các lỗi khi xây dựng khẩu
phần
Học:
- SV thực hành từng bước
- SV nộp sản phẩm theo nhóm (1
phiếu phỏng vấn/ phiếu quan sát và
kết quả thực hiện)
A1.1
A1.2
11 – 15
Chọn mẫu và xác
định kích thước
chọn mẫu
LO2.1
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
Dạy:
- Hướng dẫn các bước
- GV nêu yêu cầu
Học: SV thực hành theo nhóm và
nộp kết quả thảo luận
A1.1
A1.2
16 – 25 Kỹ năng phân
tích dữ liệu
LO2.1
LO2.2
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
Dạy:
- Hướng dẫn thao tác
- GV nêu yêu cầu
Học: SV thực hành theo cặp/ cá
nhân
SV nộp kết quả phân tích qua mail
A1.1
A2.1
26 – 30
Kỹ năng diễn giải
kết quả phân tích
dữ liệu
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
Dạy:
- Hướng dẫn các bước
- GV nêu yêu cầu
Học: SV thực hành theo cặp/ cá
nhân
SV nộp kết quả qua mail
A1.1
A2.1
8. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (COURSE REQUIREMENTS AND
EXPECTATION)
Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
Sinh viên/học viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên/học viên đi trễ quá 5
phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện
thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.
Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
35
A.3. Cấp cứu ban đầu cho trẻ mầm non
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
Tên học phần:
Tiếng Việt: CẤP CỨU BAN ĐẦU CHO TRẺ MẦM
NON
Tiếng Anh: First Aid for Preschool Children
Mã số học phần: …
Thời điểm tiến hành: Học kì I
Loại học phần: Bắt buộc
Thuộc khối kiến thức/kỹ năng: Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Số tín chỉ: 03
Số tiết lý thuyết/số buổi: 30
Số tiết thực hành/số buổi: 30
Số tiết tự học: 90
Điều kiện tham dự học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần trước:
Học phần song hành:
Điều kiện khác:
Giảng viên phụ trách: Phan Thị Ngọc Nhanh
Khoa/Bộ môn: Bộ môn GD Mầm non - Khoa Sư phạm
Email: [email protected]
Điện thoại: 0906 130 413
Giảng viên cùng phụ trách: Phan Thị Trúc Linh
Khoa/Bộ môn: BM Sinh – Khoa Sư phạm
Email: [email protected]
Điện thoại: 0939836872
Giảng viên hỗ trợ học phần (trợ giảng):
Khoa/Bộ môn:
Email:
Điện thoại:
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)
Học phần đề cập đến những kiến thức cơ bản về đảm bảo an toàn, phòng tránh tai
nạn cho trẻ trong trường mầm non. Đồng thời, cung cấp những kiến thức và kĩ năng sơ
cấp cứu cho trẻ mầm non trong một số trường hợp tai nạn: đuối nước, phỏng, gãy xương,
dị vật đường thở, động vật cắn, ...
3. NGUỒN HỌC LIỆU (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS,
REFERENCE BOOKS, AND SOFTWARES)
3.1. Giáo trình/ Tài liệu giảng dạy chính
36
[1] Nguyễn Lân Đính (dịch, 2011). Cẩm nang Sơ cấp cứu trẻ em và người lớn. NXB
phụ nữ.
[2] Lê Thị Mai Hoa (2017). Giáo trình Bệnh học trẻ em. Hà Nội: NXBGD.
3.2. Tài liệu tham khảo
[1] BS Thu Hiền – Hồng Thu – Anh Sơn (2012). Cẩm nang chăm sóc sức khỏe trẻ
em trong trường mầm non. Hà Nội: NXB GD. (Số phân loại: 372.37/H305)
[2] Phan Lưu Ly (2001). Cẩm nang sơ cấp cứu. Hà Nội: Phụ nữ. (Số phân loại:
616.025 /L600)
[3] David Woods (2007). Child Health Care. Electric Book Works.
3.3. Phần mềm
4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE GOALS)
Sinh viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
G1 Có kiến thức khái quát về đảm bảo an toàn cho trẻ MN
G2 Kĩ năng sơ cứu cho trẻ trong trường hợp khẩn cấp
G3 Kĩ năng làm việc nhóm và giao tiếp
G4 Có khả năng tổ chức phòng tránh tai nạn cho trẻ ở trường MN
5. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES)
CĐR Mô tả CĐR
LO1 Kiến thức và lập luận ngành
LO1.1 Khái quát những yêu cầu đảm bảo an toàn ở trường MN
LO1.2 Đánh giá mức độ nguy hiểm của tai nạn đối với trẻ
LO2 Kỹ năng và phẩm chất cá nhân, và nghề nghiệp
LO2.1 Nhận biết những nguy cơ tai nạn xung quanh trẻ
LO2.2 Thực hiện sơ cứu cho trẻ mầm non
LO2.3 Xác định vai trò của GV đối với nguy cơ tai nạn thương tích ở trẻ
LO3 Kỹ năng và phẩm chất giữa các cá nhân
LO3.1 Chia sẻ ý kiến
LO3.2 Lắng nghe và phản biện hiệu quả
LO3.3 Thuyết phục người khác thực hiện yêu cầu
LO4 Năng lực thực hành nghề nghiệp
LO4.1 Tổ chức môi trường lớp học an toàn
LO4.2 Thiết kế hoạt động giáo dục phòng tránh tai nạn cho trẻ MN
6. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (COURSE ASSESSMENT)
Thành
phần
đánh giá
Bài
đánh
giá
Nội dung
đánh giá
CĐR
học
phần
Số lần
đánh
giá
Tiêu chí đánh giá
Tỷ
lệ
(%)
37
Thành
phần
đánh giá
Bài
đánh
giá
Nội dung
đánh giá
CĐR
học
phần
Số lần
đánh
giá
Tiêu chí đánh giá
Tỷ
lệ
(%)
A1. Đánh
giá quá
trình
A1.1.
Chuyên
cần và
tinh
thần thái
độ học
tập
Kiến
thức, kỹ
năng,
phẩm
chất, năng
lực toàn
khóa
LO1.1,
LO1.2,
LO2.1,
LO2.2,
LO2.3
LO3.1,
LO3.2,
LO3.3,
LO4.1,
LO4.2,
LO4.3
Ứng với
số buổi
lên lớp
Đầy đủ, (1 lần vắng
có phép)
Ý thức học tập tích
cực, chủ động
Tham gia phát biểu,
đặt câu hỏi trên lớp
Kiểm tra tự học
10%
A1.2.
Bài tập
nhóm
- Kiến
thức, kỹ
năng,
phẩm
chất, năng
lực toàn
bài
LO1.1,
LO1.2,
LO2.1,
LO2.2,
LO2.3
LO3.1,
LO3.2,
LO4.1,
LO4.2,
LO4.3
4 lần
Lần 1: Kết quả các
hoạt động hảo luận
trên lớp
Lần 2 4: Kết quả
thực hành bài 1, 4, 6
20%
A2. Đánh
giá giữa
kỳ
A2.1.
Bài
kiểm tra
Kiến
thức, kỹ
năng,
phẩm
chất, năng
lực phần
1, phần 3
LO1.1,
LO1.2,
LO2.1,
LO2.2,
LO3.3,
LO4.1,
LO4.2
3 lần Kĩ năng thực hành
cấp cứu bài 2, 3, 5 20%
A3. Đánh
giá cuối
kỳ
A3.1.
Bài
kiểm tra
tự luận
kết thúc
học
phần
Kiến
thức, kỹ
năng,
phẩm
chất, năng
lực 3
phần
LO1.1,
LO1.2,
LO2.1,
LO2.2,
LO3.1,
LO3.2,
LO3.3,
LO4.1,
LO4.2,
LO4.3
1 lần:
vào cuối
học kỳ
theo lịch
của
phòng
khảo thí
2 -3 câu/ 10 điểm; đáp
ứng yêu cầu đáp án 50%
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (LESSON PLAN)
7.1 Giảng dạy lý thuyết
38
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
1 – 5
Chương 1. Mở
đầu
1.1. Tầm quan
trọng của môn
học
1.2 Các điều kiện
đảm bảo an toàn
trong trường MN
1.3. Ngôi nhà an
toàn cho trẻ
LO1.1
LO1.2
LO2.2
LO2.3
LO4.1
LO4.2
PPDH: Trình chiếu power point,
đặt vấn đề, đàm thoại, tổ chức hoạt
động nhóm
Học ở lớp: SV tham gia phát biểu,
tóm tắt các nội dung bài học, thảo
luận và trả lời các câu hỏi:
1. Các yêu cầu cơ bản của hoạt
động y tế trong trường MN
2. Phân tích các yêu cầu an toàn về
cơ sở vật chất, môi trường ở
trường MN.
3. Thế nào là ngôi nhà an toàn?
Tự học:
- An toàn trong dinh dưỡng và chế
biến thực phẩm
- Đọc tài liệu phần tiếp theo
A1.1
A1.2
6 – 10
Chương 2. Khái
quát về sơ cấp
cứu
2.1. Khái niệm sơ
cấp cứu
2.2. Nguyên tắc
sơ cấp cứu
2.3. Tiếp cận an
toàn trong trường
hợp khẩn cấp
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO4.1
LO4.2
PPDH: Trình chiếu power point,
đặt vấn đề, đàm thoại, tổ chức hoạt
động nhóm
Học ở lớp:
- Kiểm tra tự học
- SV tham gia phát biểu, tóm tắt
các nội dung bài học, thảo luận và
trả lời các câu hỏi:
1. Sơ cấp cứu là gì?
2. Người cấp cứu cần quan tâm
đến những vấn đề gì khi tiến hành
cấp cứu?
3. Trình bày những hành động cần
thực hiện khi cứu nạn nhân trong
các trường hợp: đuối nước, điện
giật, hoả hoạn, tai nạn xe cộ
Tự học:
- Mục tiêu của sơ cứu ban đầu
- Hành động trong trường hợp
khẩn cấp
- Đọc tài liệu phần tiếp theo
A1.1
A1.2
11 – 15
Chương 3. Hồi
sức cho trẻ em
3.1. Nguyên tắc
LO2.1
LO2.2
PPDH: Trình chiếu power point,
đặt vấn đề, đàm thoại, tổ chức hoạt
động nhóm
A1.1
A1.2
39
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
hồi sức
3.2. Tư thế hồi
sức
3.3. Cơ sở khoa
học
3.4. Hô hấp nhân
tạo
3.5 Phương pháp
CPR
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO4.1
LO4.2
Học ở lớp:
- Kiểm tra tự học
- SV tham gia phát biểu, tóm tắt
các nội dung bài học, thảo luận và
trả lời các câu hỏi:
1. Khi cấp cứu 1 trẻ bị bất tỉnh, ta
cần tuân thủ những nguyên tắc
nào? Vì sao?
2. Nêu các cơ sở khoa học của
phương pháp hô hấp nhân tạo
Tự học:
- Thẩm định nạn nhân
- Đọc tài liệu chương 4
16 – 20
Chương 4. Cấp
cứu tắc đường
thở trẻ em
4.1. Cơ quan hô
hấp
4.2. Nguyên nhân
4.3. Dấu hiệu
4.4. Xử trí tắc
đường thở
4.5. Đề phòng
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO4.1
LO4.2
PPDH: Trình chiếu power point,
đặt vấn đề, đàm thoại, tổ chức hoạt
động nhóm
Học ở lớp:
- Kiểm tra tự học
- SV tham gia phát biểu, tóm tắt
các nội dung bài học, thảo luận và
trả lời các câu hỏi:
1. Phân tích tình huống có thể xảy
ra tắc đường thở ở trường MN
2. Dấu hiệu giúp nghi ngờ tắc
đường thở.
Tự học:
- Ngạt khói, bệnh suyễn
- Đọc tài liệu chương 5
A1.1
A1.2
21 – 25
Chương 5. Cấp
cứu thường gặp
khác
5.1. Chảy máu
5.2. Vết cắn và
côn trùng đốt
5.3. Phỏng
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO4.1
LO4.2
PPDH: Trình chiếu power point,
đặt vấn đề, đàm thoại, tổ chức hoạt
động nhóm
Học ở lớp:
- Kiểm tra tự học
- SV tham gia phát biểu, tóm tắt
các nội dung bài học, thảo luận và
trả lời các câu hỏi:
1. Nguyên lí của việc cầm máu,
chữa phỏng là gì?
2. Nguy cơ bị động vật cắn đối với
A1.1
A1.2
40
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
trẻ MN trong trường học.
Tự học:
- Các biện pháp chữa phỏng, càm
máu dân gian
- Đọc tài liệu phần tiếp theo
26 – 30
Chương 5. Cấp
cứu thường gặp
khác
5.4. Chấn thương
5.5. Ngộ độc
5.6. Vật thể lạ
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO4.1
LO4.2
PPDH: Trình chiếu power point,
đặt vấn đề, đàm thoại, tổ chức hoạt
động nhóm
Học ở lớp:
- Kiểm tra tự học
- SV tham gia phát biểu, tóm tắt
các nội dung bài học, thảo luận và
trả lời các câu hỏi:
1. Bạn biết gì về ngộ độc?
2. Bạn sẽ làm gì khi con bạn bị vật
thể lạ ghim vào da.
Tự học:
- 10 lời khuyên chế biến TP an
toàn
- An toàn giao thông
A1.1
A1.2
7.2 Giảng dạy thực hành
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
1 – 5
Bài 1. Kỹ năng
tiếp cận nạn nhân
an toàn
LO1.2
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO4.1
Dạy: Hướng dẫn thao tác
Học: SV thực hành theo nhóm với
các yêu cầu: Cứu trẻ trong các
trường hợp:
1. Hoả hoạn
2. Đuối nước ở sông
3. Tai nạn xe máy
4. Điện giật trong nhà
- Thành thạo thao tác
- Đúng kĩ thuật
- Nhẹ nhàng
- Đảm bảo nguyên tác
GV kiểm tra, đánh giá theo nhóm
vào cuối buổi thực hành
A1.1
A1.2
41
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
SV chuẩn bị: Dụng cụ cần thiết
Học ở nhà:
- Rèn luyện kỹ năng đã học
6 – 10
Bài 2. Kỹ năng hô
hấp nhân tạo cho
trẻ
LO1.2
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO4.1
Dạy: Hướng dẫn thao tác
Học: SV thực hành theo nhóm với
các yêu cầu:
1. Thực hiện hô hấp nhân tạo cho
trẻ nhỏ và trẻ lớn
GV kiểm tra, đánh giá kết quả cá
nhân vào cuối buổi thực hành
SV chuẩn bị:
Học ở nhà:
- Rèn luyện kỹ năng đã học
A1.1
A2.1
11 – 15
Bài 3. Kỹ năng
cấp cứu tắc
đường thở cho trẻ
LO1.2
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO4.1
Dạy: Hướng dẫn thao tác
Học: SV thực hành theo nhóm với
các yêu cầu:
1. Cấp cứu tắc đường thở cho trẻ
nhỏ và trẻ lớn
GV kiểm tra, đánh giá kết quả cá
nhân vào cuối buổi thực hành
SV chuẩn bị:
Học ở nhà:
- Rèn luyện kỹ năng đã học
A1.1
A2.1
16 – 20
Bài 4. Kỹ năng
băng bó chấn
thương
LO1.2
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO4.1
Dạy: Hướng dẫn thao tác
Học: SV thực hành theo nhóm với
các yêu cầu: Băng bó trong trường
hợp:
1. Gãy xương tay
2. Gãy xương chân
GV kiểm tra, đánh giá kết quả
theo nhóm vào cuối buổi thực
hành
SV chuẩn bị: Mỗi nhóm cần khan
to, nhỏ, thước hoặc cây thẳng, dây
vải,…
Học ở nhà:
- Rèn luyện kỹ năng đã học
A1.1
A1.2
21 – 25 Bài 5. Kỹ năng di
chuyển nạn nhân LO1.2 Dạy: Hướng dẫn thao tác A1.1
42
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO4.1
Học: SV thực hành theo nhóm với
các yêu cầu:
1. Di chuyển trẻ bị gãy xương
2. Tạo cáng cứu thương từ mềm
GV kiểm tra, đánh giá cá nhân
vào cuối buổi thực hành
SV chuẩn bị: mềm, khăn lớn
Học ở nhà:
- Rèn luyện kỹ năng đã học
A2.1
26 – 30
Bài 6. Tổ chức
giáo dục phòng
tránh tai nạn cho
trẻ MN
LO1.2
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO4.1
LO4.2
Dạy: Hướng dẫn thao tác
Học: SV thực hành theo nhóm với
các yêu cầu: Chọn 1 trong 2 hình
thức:
1. Tổ chức 1 tiết giáo dục kĩ năng
phòng tránh tai nạn cho trẻ MG
2. Thiết kế góc tuyên truyền
phòng tránh tai nạn cho trẻ MN
GV kiểm tra, đánh giá theo nhóm
vào cuối buổi thực hành
SV chuẩn bị: Đọc trước tài liệu
Học ở nhà:
- Rèn luyện kỹ năng đã học
A1.1
A1.2
8. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (COURSE REQUIREMENTS AND
EXPECTATION)
Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
Sinh viên/học viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên/học viên đi trễ quá 5
phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện
thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.
Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
9. NGÀY PHÊ DUYỆT: …………………
Trưởng Khoa
Trưởng Bộ môn
Lê Ngọc Phượng
Người viết
Phan Thị Ngọc Nhanh
43
A.4. Tổ chức hoạt động trải nghiệm cho trẻ mầm non
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
Tên học phần
Tiếng Việt TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG TRẢI
NGHIỆM CHO TRẺ MẦM NON
Tiếng Anh Organizing Experiential Activities for
Preschool Children
Thời điểm tiến hành Học kỳ IV
Loại học phần Tự chọn
Thuộc khối kiến thức/kỹ năng Giáo dục chuyên nghiệp
Số tín chỉ 03
Số tiết lý thuyết/số buổi 30/6
Số tiết thực hành/số buổi 30/6
Số tiết tự học 90
Điều kiện tham dự học phần
Học phần tiên quyết
Học phần trước
Học phần song hành
Điều kiện khác
Giảng viên phụ trách Lê Ngọc Phượng
Khoa/Bộ môn Bộ môn Giáo dục mầm non, khoa Sư
phạm
Email [email protected]
Điện thoại 098 960 2211
Giảng viên cùng phụ trách
Khoa/Bộ môn
Điện thoại
Giảng viên hỗ trợ học phần (trợ giảng)
Khoa/Bộ môn
Điện thoại
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức chung về hoạt động trải nghiệm
cho trẻ mầm non : khái niệm, vai trò, quy trình tổ chức. Từ đó, vận dụng quy trình tổ chức
44
vào các hoạt động giáo dục nhận thức, nghệ thuật, tình cảm – kỹ năng xã hội ở trường mầm
non.
3. NGUỒN HỌC LIỆU (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS,
REFERENCE BOOKS, AND SOFTWARES)
3.1. Tài liệu chính:
[1] Hoàng Đức Minh, Nguyễn Thị Mỹ Trinh và nhóm tác giả (2017) Tài liệu bồi dưỡng
thường xuyên Nâng cao năng lực chuyên môn nghiệp vụ và đạo đức nghề nghiệp Cán bộ
quản lý và giáo viên mầm non. Hà Nội. NXB Giáo dục Việt Nam (Thư viện: Đề nghị đặt
mua – NS Thanh Kiên)
3.2. Tài liệu tham khảo:
[1] Nguyễn Ánh Tuyết (2004). Giáo dục mầm non, Những vấn đề li luận và thực tiên.
Hà Nội: NXB Đại học Sư phạm (Thư viện: 372.218/T528)
[2] Bộ Giáo dục và đào tạo (2017). Chương trình giáo dục mầm non : (Dành cho cán
bộ quản lí và giáo viên mầm non) : (Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-
BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông tư
số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm
theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo). Hà Nội: NXB Giáo dục. (Thư viện: 372.21/Ch561).
[3] Lê Thị Ánh Tuyết, Trần Thị Ngọc Trâm, Lê Thu Hương (2017). Hướng dẫn tổ
chức thực hiện chương trình Giáo dục Mầm Non – Nhà trẻ (3-36 tháng tuổi). Hà Nội.
NXB Giáo dục (Thư viện: Đề nghị đặt mua)
[4] Lê Thị Ánh Tuyết, Trần Thị Ngọc Trâm, Lê Thu Hương (2017). Hướng dẫn tổ
chức thực hiện chương trình Giáo dục Mầm Non – Mẫu giáo bé (3-4 tuổi). Hà Nội. NXB
Giáo dục (Thư viện: Đề nghị đặt mua)
[5] Lê Thị Ánh Tuyết, Trần Thị Ngọc Trâm, Lê Thu Hương (2017). Hướng dẫn tổ
chức thực hiện chương trình Giáo dục Mầm Non – Mẫu giáo nhỡ (4-5 tuổi). Hà Nội.
NXB Giáo dục (Thư viện: Đề nghị đặt mua)
[6] Lê Thị Ánh Tuyết, Trần Thị Ngọc Trâm, Lê Thu Hương (2017). Hướng dẫn tổ
chức thực hiện chương trình Giáo dục Mầm Non – Mẫu giáo lớn (5-6 tuổi). Hà Nội.
NXB Giáo dục (Thư viện: Đề nghị đặt mua)
4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE GOALS)
Sinh viên/học viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
G1 Mô tả quy trình tổ chức hoạt động trải nghiệm
G2 Phân tích, đánh giá hoạt động trải nghiệm
G3 Chia sẻ, hợp tác nhóm
G4 Tổ chức hoạt động giáo dục thông qua trải nghiệm
5. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES)
CĐR Mô tả CĐR Chỉ định I, T, U
LO1 Kiến thức và lập luận ngành
LO1.1 Mô tả khái niệm hoạt động trải nghiệm I, T
45
CĐR Mô tả CĐR Chỉ định I, T, U
LO1.2 Phân tích vai trò hoạt động trải nghiệm T, U
LO1.3 Phân tích quy trình tổ chức hoạt động trải
nghiệm T, U
LO1.4 Đánh giá hoạt động giáo dục thông qua trải
nghiệm T, U
LO2 Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề
nghiệp
LO2.1 Xác định hoạt động giáo dục và đưa ra ví dụ
thông qua hoạt động trải nghiệm T, U
LO2.2 Lập kế hoạch tổ chức hoạt động T, U
LO2.3 Yêu thương, lắng nghe, chia sẻ, thấu hiểu và
giúp đỡ trẻ T, U
LO3 Kỹ năng và phẩm chất giữa các cá nhân
LO3.1 Thành lập nhóm hoạt động hiệu quả T, U
LO3.2 Đề xuất hình thức hoạt động phù hợp và hợp
tác trong các nhiệm vụ nhóm T, U
LO4 Năng lực thực hành nghề nghiệp
LO4.1 Thực hành tổ chức hoạt động giáo dục nghệ
thuật thông qua trải nghiệm T, U
LO4.2 Thực hành tổ chức hoạt động giáo dục nhận
thức thông qua trải nghiệm T, U
LO4.3 Thực hành tổ chức hoạt động giáo dục tình
cảm – kỹ năng xã hội thông qua trải nghiệm T, U
6. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (COURSE ASSESSMENT)
Thành
phần
đánh giá
Bài đánh
giá/thời
gian
Nội dung
đánh giá
CĐR học phần
Số lần
đánh
giá/thời
điểm
Tiêu chí
đánh giá
Tỷ lệ
(%)
A1. Đánh
giá quá
trình
A1.1
Chuyên
cần và
thái độ
học tập
Tham dự
lớp học,
tham gia
phát biểu,
thuyết
trình,…
LO1.1
LO1.2
LO1.3
LO1.4
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
1 lần/ 1
buổi học
Có mặt đầy
đủ, tích cực
trả lời được
các câu hỏi
của giảng
viên
10%
46
Thành
phần
đánh giá
Bài đánh
giá/thời
gian
Nội dung
đánh giá
CĐR học phần
Số lần
đánh
giá/thời
điểm
Tiêu chí
đánh giá
Tỷ lệ
(%)
LO4.1
LO4.2
LO4.3
A1.2
Bài tập,
thuyết
trình
nhóm
Các bài tập,
thuyết trình
nhóm các
nội dung
liên quan
đến bài
học.
LO1.1
LO1.2
LO1.3
LO1.4
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
LO4.3
1 lần/mỗi
chương
(chương
1,2,3,4)
Bài thuyết
trình, bài
tập nhóm:
trình bày chi
tiết, chính
xác, khoa
học, logic,
rõ ràng, sinh
động, hiệu
quả,…
20%
A2. Đánh
giá giữa
kỳ
A2.1
Bài kiểm
tra 1
Kiến thức
chương 1,2
LO1.1
LO1.2
LO1.3
LO2.1
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
1 lần giữa
kỳ
2 - 3 câu/ 10
điểm và đáp
ứng yêu cầu
của đáp án
20%
A2.2
Bài kiểm
tra 2
Kiến thức
chương 3,
4
LO1.1
LO1.2
LO1.4
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
LO4.3
1 lần cuối
kỳ
2 - 3 câu/ 10
điểm và đáp
ứng yêu cầu
của đáp án
A3. Đánh
giá cuối
A3.1
Bài thi kết
Kiến thức
các chương
LO1.1
LO1.2
1 lần kết
thúc học
3 - 5 câu/ 10
điểm và đáp
ứng yêu cầu
50%
47
Thành
phần
đánh giá
Bài đánh
giá/thời
gian
Nội dung
đánh giá
CĐR học phần
Số lần
đánh
giá/thời
điểm
Tiêu chí
đánh giá
Tỷ lệ
(%)
kỳ thúc học
phần (Tự
luận – 90
phút)
1,2,3,4 LO1.3
LO1.4
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
LO4.3
phần của đáp án
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (LESSON PLAN)
7.1. Giảng dạy lý thuyết
Tuần/
Buổi
học
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
1/1
1-5
Giới thiệu học
phần
Chương I. Những
vấn đề chung
1.1. Khái niệm
1.2. Vai trò
LO1.1
LO1.2
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận, thuyết
trình nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi chép
và tham gia thảo luận, phát biểu và
làm bài tập nhóm.
Học ở nhà: Đọc giáo trình, làm bài
bài tập nhóm và ôn tập theo câu hỏi
tự học chương 1.
A1.1
A1.2
A3.1
2/2
6-10
Chương I. Những
vấn đề chung
1.3. Quy trình tổ
chức hoạt động trải
nghiệm cho trẻ mầm
non
LO1.1
LO1.2
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận, thuyết
trình nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi chép
và tham gia thảo luận, phát biểu và
làm bài tập nhóm.
Học ở nhà: Đọc giáo trình, làm bài
bài tập nhóm và ôn tập theo câu hỏi
tự học chương 1.
Chủ đề thảo luận
So sánh hoạt động học mô phạm
và hoạt động học qua trải nghiệm.
Bài tập nhóm
Sưu tầm một video liên quan đến 1
A1.1
A1.2
A3.1
48
Tuần/
Buổi
học
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
trong 4 bước của quy trình tổ chức
hoạt động trải nghiệm. Phân tích
những ưu điểm và đề xuất những
biện pháp khắc phục những khuyết
điểm.
3/3
11-15
Chương II. Giáo
dục nghệ thuật
thông qua hoạt
động trải nghiệm
2.1. Mục đích, nội
dung, hình thức giáo
dục nghệ thuật ở
trường mầm non
2.2. Tổ chức giáo
dục nghệ thuật thông
qua hoạt động trải
nghiệm
LO1.3
LO2.1
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
LO4.3
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận, thuyết
trình nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi chép
và tham gia thảo luận, phát biểu và
làm bài tập nhóm.
Học ở nhà: Đọc giáo trình, làm bài
bài tập nhóm và ôn tập theo câu hỏi
tự học chương 2.
Bài tập nhóm
Thiết kế hoạt động âm nhạc cho trẻ
thông qua trải nghiệm. (phần nghe
nhạc: tự chọn 1 bản nhạc cổ điển có
giai điệu phù hợp)
A1.1
A1.2
A2.1
A3.1
4/4
16-20
Chương II. Giáo
dục nghệ thuật
thông qua hoạt
động trải nghiệm
2.1. Mục đích, nội
dung, hình thức giáo
dục nghệ thuật ở
trường mầm non
2.2. Tổ chức giáo
dục nghệ thuật thông
qua hoạt động trải
nghiệm
LO1.3
LO2.1
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
LO4.3
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận, thuyết
trình nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi chép
và tham gia thảo luận, phát biểu và
làm bài tập nhóm.
Học ở nhà: Đọc giáo trình, làm bài
bài tập nhóm và ôn tập theo câu hỏi
tự học chương 2.
Bài tập nhóm
Thiết kế hoạt động tạo hình cho trẻ
thông qua trải nghiệm. (tự chọn loại
giờ dạy)
A1.1
A1.2
A2.1
A3.1
5/5
21-25
Chương III. Giáo
dục nhận thức
thông qua hoạt
động trải nghiệm
3.1. Mục đích, nội
dung, hình thức giáo
dục nhận thức ở
trường mầm non
3.2. Tổ chức giáo
dục nhận thức thông
LO1.4
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
LO4.3
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận, thuyết
trình nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi chép
và tham gia thảo luận, phát biểu và
làm bài tập nhóm.
Học ở nhà: Đọc giáo trình, làm bài
bài tập nhóm và ôn tập theo câu hỏi
tự học chương 3.
A1.1
A1.2
A3.1
49
Tuần/
Buổi
học
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
qua hoạt động trải
nghiệm Bài tập nhóm
Bài tập 1. Thiết kế hoạt động làm
quen với toán cho trẻ thông qua trải
nghiệm. (tự chọn loại giờ dạy)
Bài tập 2. Thiết kế hoạt động khám
phá khoa học cho trẻ thông qua trải
nghiệm. (tự chọn loại giờ dạy)
6/6
26-30
Chương IV. Giáo
dục tình cảm – kỹ
năng xã hội thông
qua hoạt động trải
nghiệm
4.1. Mục đích, nội
dung, hình thức giáo
dục tình cảm – kỹ
năng xã hội ở trường
mầm non
4.2. Tổ chức giáo
dục tình cảm – kỹ
năng xã hội thông
qua hoạt động trải
nghiệm
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
LO4.3
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận, thuyết
trình nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi chép
và tham gia thảo luận, phát biểu và
làm bài tập nhóm.
Học ở nhà: Đọc giáo trình, ôn tập
theo câu hỏi tự học chương 4.
Bài tập nhóm
Bài tập 1. Thiết kế hoạt động làm
quen với tác phẩm văn học cho trẻ
thông qua trải nghiệm. (tự chọn loại
giờ dạy)
Bài tập 2. Thiết kế hoạt động góc
cho trẻ thông qua trải nghiệm.
Bài tập 3. Thiết kế hoạt động ngoài
trời cho trẻ thông qua trải nghiệm.
A1.1
A1.2
A2.2
A3.1
7.2. Giảng dạy thực hành
Tuần/
Buổi
học
(Tiết)
Nội dung
CĐR học
phần Hoạt động dạy và học
Bài
đánh
giá
31-40
Bài thực hành
1:
Lập kế hoạch và
tổ chức hoạt
động giáo dục
nghệ thuật cho
trẻ thông qua
trải nghiệm
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thực hành
nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi chép
và tham gia thảo luận, thực hành
các bài được giao.
Học ở nhà: Chuẩn bị các bài được
giao.
A1.1
A1.2
41-50 Bài thực hành
2:
Lập kế hoạch và
LO2.1
LO2.2
LO2.3
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thực hành
nhóm.
A1.1
A1.2
50
Tuần/
Buổi
học
(Tiết)
Nội dung
CĐR học
phần Hoạt động dạy và học
Bài
đánh
giá
tổ chức hoạt
động giáo dục
nhận thức cho
trẻ thông qua
trải nghiệm
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi chép
và tham gia thảo luận, thực hành
các bài được giao.
Học ở nhà: Chuẩn bị các bài được
giao.
51-60
Bài thực hành
3:
Lập kế hoạch và
tổ chức hoạt
động giáo dục
tình cảm – kỹ
năng xã hội cho
trẻ thông qua
trải nghiệm
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thực hành
nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi chép
và tham gia thảo luận, thực hành
các bài được giao.
Học ở nhà: Chuẩn bị các bài được
giao.
A1.1
A1.2
8. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (COURSE REQUIREMENTS AND
EXPECTATION)
8.1 Quy định về tham dự lớp học
Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp
nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.
Sinh viên vắng quá 2 buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như
không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.
8.2 Quy định về hành vi lớp học
Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
Sinh viên/học viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên/học viên đi trễ quá 5
phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện
thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.
Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
8.3 Quy định về học vụ
Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật
trường thì được thực hiện theo quy chế học vụ của Trường Đại học An Giang.
9. NGÀY PHÊ DUYỆT: …………………..
P.Trưởng Khoa
Trưởng Bộ môn
Người viết
Lê Ngọc Phượng
51
A.5. Thiết kế hoạt động giáo dục theo xu hướng đổi mới
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
Tên học phần:
Tiếng Việt: THIẾT KẾ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC
THEO XU HƯỚNG ĐỔI MỚI
Tiếng Anh: Designing educational activities followed
the trend of innovation
Mã số học phần: NURxxx
Thời điểm tiến hành: Học kỳ I
Loại học phần: Bắt buộc
Thuộc khối kiến thức/kỹ năng: Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Số tín chỉ: 03
Số tiết lý thuyết/ số buổi: 30/6
Số tiết thực hành/ số buổi 30/6
Số tiết tự học: 90
Điểu kiện tham dự học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần trước:
Học phần song hành:
Điều kiện khác:
Giảng viên phụ trách Nguyễn Huỳnh Ngọc Thủy
Khoa/ Bộ môn: BM GDMN– Khoa Sư phạm
Email: [email protected]
Điện thoại: 0918697168
Giảng viên cùng phụ trách Đặng Thị Phấn
Khoa/ Bộ môn: BM GDMN– Khoa Sư phạm
Email: [email protected]
Điện thoại: 01662064306
Giảng viên hỗ trợ học phần:
Khoa/ Bộ môn:
Email:
Điện thoại:
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)
Cung cấp cho sinh viên kiến thức về việc tổ chức các hoạt động giáo dục trong
trường mầm non: hoạt động giao tiếp, hoạt động với đồ vật, hoạt động vui chơi, hoạt
động học tập, hoạt động dạo chơi-tham quan, hoạt động lao động và các hoạt động lễ hội;
Hình thành kỹ năng làm việc nhóm và kỹ năng giao tiếp cho sinh viên.
3. NGUỒN HỌC LIỆU (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS,
REFERENCE BOOKS, AND SOFTWARES)
3.1 Giáo trình/Tài liệu giảng dạy chính
[1] Nguyễn Thị Oanh. 2009. Tổ chức các hoạt động chăm sóc-giáo dục cho trẻ ở
trường mầm non. NXB Giáo dục Việt Nam.
52
3.2 Tài liệu tham khảo
[1] Bộ Giáo dục và Đào tạo. 2010. Chương trình giáo dục mầm non. NXB GD Việt
Nam.
[2] Nguyễn Thị Oanh. 2009. Bài tập tình huống giáo dục trong tổ chức hoạt động góc
cho trẻ mẫu giáo. NXB Giáo dục Việt Nam.
[3] TS. Nguyễn Thị Hòa. Bài giảng môn học Tổ chức các hoạt động giáo dục ở
trường mầm non.
[4] Jang Young Soog. Hướng dẫn hoạt động âm nhajv, thể dục, tạo hình cho trẻ mầm
non. NXB Giáo dục Việt Nam.
4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE GOALS)
Sinh viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
G1 Khái quát kiến thức cơ bản về tổ chức và các hoạt động giáo dục của trẻ
ở trường mầm non.
G2 Thiết kế các hoạt động chăm sóc-giáo dục cho trẻ ở trường mầm non.
G3 Giao tiếp tốt và làm việc nhóm hiệu quả.
G4 Xây dựng kế hoạch các hoạt động giáo dục trẻ theo từng độ tuổi.
5. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES)
CĐR Mô tả CĐR
LO1 Kiến thức và lập luận ngành
LO1.1 Nắm vững đặc điểm tâm, sinh lí trẻ em, các phương pháp giáo dục trẻ theo
khoa học.
LO1.2 Nắm vững việc thiết kế và tổ chức các hoạt động giáo dục cho trẻ theo từng độ
tuổi thích ứng theo đặc điểm vùng, miền.
LO2 Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp
LO2.1 Sử dụng công nghệ thông tin khi thiết kế các hoạt động GDMN
LO2.2 Thiết kế các loại kế hoạch GD và tổ chức các hoạt động GD trên tinh thần
trách nhiệm cao, đạt hiệu quả
LO3 Kỹ năng và phẩm chất giữa các cá nhân
LO3.1 Nhóm được thành lập hoạt động hiệu quả trong công việc. Luôn biết lắng
nghe, chia sẻ các ý kiến giữa các thành viên trong nhóm
LO3.2 Thông qua giao tiếp người học tiếp cận được chiến lược GD và hoạt động
trong, ngoài của một trường MN cụ thể
LO4 Năng lực thực hành nghề nghiệp
LO4.1 Xác định vai trò, trách nhiệm của người giáo viên mầm non
LO4.2 Thiết kế và thực hiện kế hoạch GD theo từng độ tuổi mầm non
LO4.3 Phát hiện và có khả năng giải quyết một số vấn đề nảy sinh trong thực tiễn
giáo dục
53
6. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
(COURSE ASSESSMENT)
Thành
phần
đánh giá
Bài đánh
giá/thời gian
Nội dung
đánh giá
CĐR
học
phần
Số lần
đánh
giá/thời
điểm
Tiêu chí
đánh giá
Tỷ lệ
(%)
A1. Đánh
giá quá
trình
A1.1.
Chuyên cần.
Tinh thần
thái độ học
tập
Tham gia
đủ các buổi
học, đúng
giờ. chú ý
lắng nghe.
Tích cực
phát biểu
LO 1.1
LO 2.1
LO 3.1
LO 3.2
LO 4.1
1 lần/ 1
buổi học
Hiện diện đủ
ngay từ đầu
buổi học. Trả
lời được các
câu hỏi của
GV, hợp tác
xây dựng tốt
bài học
10%
A1.2
Bài tập,
thuyết trình
nhóm
Các bài tập,
thuyết trình
nhóm có nội
dung liên
quan đến
bài học
LO 1.1
LO 1.2
LO 2.1
LO 2.2
LO 3.1
LO 3.2
LO 4.1
LO 4.3
1 lần/ 1 nội
dung
(chương 1)
Trình bày chi
tiết, rõ ràng,
chính xác,
khoa học.
Ngôn từ xúc
tích, sinh
động. Có
hiệu quả.
20%
A2. Đánh
giá giữa
kỳ
A2.1. Bài
kiểm tra 1
Kiến thức
chương 1, 2,
3
LO 1.1
LO 1.2
LO 2.2
LO 3.1
LO 3.2
LO 4.1
LO 4.3
1lần giữa
kỳ
3 - 4 câu/ 10
điểm và
đúng yêu cầu
của đáp án
10%
A2.2. Bài
kiểm tra 2
Kiến thức
chương 4, 5,
6
LO 1.1
LO 1.2
LO 2.2
LO 3.1
LO 3.2
LO 4.1
LO 4.3
1 lần cuối
kỳ
3 - 4 câu/ 10
điểm và
đúng yêu cầu
của đáp án
10%
A3. Đánh
giá cuối
kỳ
A3.1. Bài
kiểm tra kết
thúc học
phần (Tự
luận - 90
phút)
Kiến thức
các chương
LO 1.1
LO 1.2
LO 2.2
LO 3.1
LO 3.2
LO 4.1
LO 4.3
1 lần kết
thúc học
phần
3 câu/ 10
điểm và
đúng yêu cầu
của đáp án
50%
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (LESSON PLAN)
54
7.1. Giảng dạy lý thuyết
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
(1 – 5)
Giới thiệu học phần
Phần 1: Tổ chức các hoạt động
giao tiếp cho trẻ ở trường mầm
non
1.1. Hoạt động giao tiếp và ý nghĩa
của nó đối với trẻ mầm non
1.2. Tổ chức hoạt động giao tiếp của
trẻ ở trường mầm non
- SV đọc trước TLGD
- GV thuyết giảng, SV thảo
luận và GV đúc kết: Nêu ý
nghĩa của nó đối với trẻ
mầm non
A 1.1
A 1.2
(6 –
10)
Phần 2: Tổ chức hoạt động với đồ
vật cho trẻ ở trường mầm non
2.1. Hoạt động với đồ vật và ý nghĩa
của nó đối với trẻ mầm non
2.2. Nội dung và phương pháp tổ
chức hoạt động với đồ vật cho trẻ ở
trường mầm non.
- SV đọc trước TLGD
- GV thuyết giảng, SV thảo
luận và GV đúc kết:
1. Nêu ý nghĩa của hoạt
động với đồ vật đối với trẻ
mầm non
2. Nêu những lưu ý khi lựa
chọn phương pháp tổ chức
hoạt động với đồ vật cho trẻ
A 1.1
A 1.2
(11 –
15)
Phần 3: Tổ chức hoạt động vui
chơi cho trẻ ở trường mầm non
3.1. Hoạt động vui chơi và ý nghĩa
của nó đối với trẻ mầm non
3.2. Trò chơi của trẻ mầm non
3.3. Phương pháp tổ chức hoạt động
vui chơi cho trẻ ở trường mầm non.
- SV đọc trước TLGD
- GV thuyết giảng, SV thảo
luận và GV đúc kết: Kể tên
các loại trò chơi được sử
dụng để tổ chức cho trẻ
mầm non.
A1.1
A2.1
(16 – 20)
Phần 4: Tổ chức hoạt động học
tập cho trẻ ở trường mầm non
4.1. Quá trình dạy học
4.2. Nhiệm vụ dạy học
4.3. Nội dung dạy học
4.4. Phương pháp dạy học
4.5. Hình thức dạy học
- SV đọc trước TLGD
- GV thuyết giảng, SV thảo
luận và GV đúc kết:
1. Nêu các phương pháp
giáo dục trẻ theo từng nhóm
lứa tuổi
2. Hiện nay, trường mầm
non đang sử dụng hình thức
giáo dục nào là chủ yếu? Tại
sao?
A 1.1
A 1.2
55
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
(21 – 25)
Phần 5: Tổ chức hoạt động dạo
chơi, tham quan và ngày lễ hội cho
trẻ ở trường mầm non
5.1. Mục đích của hoạt động dạo
chơi, tham quan và ngày lễ hội cho
trẻ ở trường mầm non
5.2. Nội dung và phương pháp tổ
chức hoạt động dạo chơi, tham quan
và ngày lễ hội
- SV đọc trước TLGD
- GV thuyết giảng, SV thảo
luận và GV đúc kết:
1. Kể tên các địa điểm có thể
tổ chức cho trẻ tham quan
tại địa phương.
2. Nêu các ngày lễ hội được
tổ chức trong một năm học
của trẻ ở trường mầm non.
A1.1
A1.2
(26 –
30)
Phần 6: Tổ chức hoạt động lao
động cho trẻ ở trường mầm non
6.1. Mục đích của hoạt động lao
động
6.2. Nội dung và phương pháp tổ
chức hoạt động lao động.
- SV đọc trước TLGD
- GV thuyết giảng, SV thảo
luận và GV đúc kết:
1. Nêu ý nghĩa của hoạt
động lao động đối với trẻ
mầm non.
2. Kể tên các hoạt động lao
động có thể tổ chức cho trẻ
mầm non tham gia tại
trường.
A1.1
A2.2
7.2 Giảng dạy thực hành:
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
(1-5)
Phần 1: Tổ chức các hoạt động
giao tiếp cho trẻ ở trường mầm
non
1.2. Tổ chức hoạt động giao tiếp
của trẻ ở trường mầm non
SV thực hành các tình huống
giáo dục có thể xảy ra trong
trường:
- Giáo viên – Trẻ
- Giáo viên – Giáo viên
- Giáo viên – Phụ huynh
- Giáo viên – nhân viên
- Trẻ - trẻ
A 1.1
A 1.2
(5-10)
Phần 2: Tổ chức hoạt động với đồ
vật cho trẻ ở trường mầm non
2.2. Nội dung và phương pháp tổ
SV thực hành tổ chức hoạt
động với đồ vật cho trẻ ở
trường mầm non.
A 1.1
A 1.2
56
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
chức hoạt động với đồ vật cho trẻ ở
trường mầm non.
(10-15)
Phần 3: Tổ chức hoạt động vui
chơi cho trẻ ở trường mầm non
3.1. Phương pháp tổ chức hoạt động
vui chơi cho trẻ ở trường mầm non.
SV thực hành tổ chức hoạt
động vui chơi cho trẻ ở
trường mầm non:
- Trò chơi đóng kịch
- Trò chơi điện tử
- Trò chơi giả bộ
- Trò chơi xây dựng
- Trò chơi học tập
- Trò chơi vận động
- Trò chơi dân gian
A1.1
A2.1
(15-20)
Phần 4: Tổ chức hoạt động học
tập cho trẻ ở trường mầm non
4.3. Nội dung dạy học
4.4. Phương pháp dạy học
4.5. Hình thức dạy học
Mỗi nhóm SV thực hành tổ
chức học tập cho trẻ ở
trường mầm non thuộc các
lĩnh vực:
- Phát triển ngôn ngữ
- Phát triển nhận thức
- Phát triển thể chất
- Phát triển thẩm mỹ
- Phát triển tình cảm,
kỹ năng – xã hội
A 1.1
A 1.2
(20-25)
Phần 5: Tổ chức hoạt động dạo
chơi, tham quan và ngày lễ hội cho
trẻ ở trường mầm non
5.2. Nội dung và phương pháp tổ
chức hoạt động dạo chơi, tham quan
và ngày lễ hội
SV thực hành tổ chức một
hoạt động lễ hội ở trường
mầm non:
- Khai giảng
- Rước đèn trung thu
- Kỉ niệm ngày 20/11
- Mừng Xuân yêu
A1.1
A1.2
57
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
thương
(25-30)
Phần 6: Tổ chức hoạt động lao
động cho trẻ ở trường mầm non
6.2. Nội dung và phương pháp tổ
chức hoạt động lao động.
SV thực hành tổ chức hoạt
động lao động cho trẻ ở
trường mầm non.
A1.1
A2.2
8. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (COURSE REQUIREMENTS AND
EXPECTATION)
Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
Sinh viên/học viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên/học viên đi trễ quá 5
phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện
thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.
Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
Sinh viên/học viên phải thực hiện các bài tập/bài báo cáo hoặc nhiệm vụ học tập
mà giảng viên qui định.
Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật
trường thì được thực hiện theo quy chế học vụ của Trường Đại học An Giang.
9. NGÀY PHÊ DUYỆT:
P.Trưởng Khoa P.Trưởng Bộ môn Người viết
Nguyễn Phương Thảo
Lê Ngọc Phượng
Nguyễn Huỳnh Ngọc Thủy
58
A.6. Tâm bệnh học
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
Tên học phần:
Tiếng Việt: TÂM BỆNH HỌC
Tiếng Anh: Psychiatry
Mã số học phần:
Thời điểm tiến hành: Học kỳ II
Loại học phần: Bắt buộc
Thuộc khối kiến thức/kỹ năng: Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Số tín chỉ: 03
Số tiết lý thuyết/số buổi: 45
Số tiết thực hành/số buổi: 0
Số tiết tự học: 90
Điều kiện tham dự học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần trước:
Học phần song hành:
Điều kiện khác:
Giảng viên phụ trách: Nguyễn Viết Hiền
Khoa/Bộ môn: Bộ môn Giáo dục mầm non - Khoa Sư
phạm
Email: [email protected]
Điện thoại: 0987950932
Giảng viên cùng phụ trách: Trần Thị Huyền
Khoa/Bộ môn: BM Tâm lý giáo dục – Khoa Sư phạm
Email: [email protected]
Điện thoại: 01677728580
Giảng viên cùng phụ trách: Trần Thanh Hải
Khoa/Bộ môn: P.Trưởng phòng Đào tạo
Email: [email protected]
Điện thoại: 0919 379 739
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)
Nội dung cơ bản của học phần gồm: Hệ thống những lý luận cơ bản về lịch sử phát triển
của tâm bệnh học; Một số đặc điểm về giải phẫu tâm sinh lý ở các giai đoạn phát triển của con
người. Các mối quan hệ và sự thích ứng, các nhu cầu cơ bản của con người. Một số bệnh tâm lý
cơ bản trong sự hình thành và phát triển tâm lý con người. Các cách phân loại về các bệnh tâm
lý theo DMS- IV và ICD- 10 .Tổ chức dự phòng và chăm sóc điều trị các rối loạn tâm bệnh, các
phương pháp điều trị trong tâm bệnh học.
59
3. NGUỒN HỌC LIỆU (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS,
REFERENCE BOOKS, AND SOFTWARES)
3.1.Giáo trình/ Tài liệu giảng dạy chính
[1]. Nguyễn Văn Siêm. 2007. Tâm bệnh học trẻ em và thanh thiếu niên. NXB ĐHQG Hà
Nội.
[2]. Lại Kim Thuý. 2001. Tâm bệnh học. NXBĐH Quốc gia Hà Nội.
3.2. Tài liệu khác
[1]. Lê Thị Hiền Nhi. 2003. Giáo trình tâm bệnh học. Trường THSP Thành phố Hồ Chí
Minh.
[2]. Hà Thị Thư. 2007. Giáo trình tâm lý học phát triển. NXB Lao động xã hội.
[3]. Nguyễn Kim Quý. 2003. Giáo trình tâm bệnh học. Trường ĐHSP Hà Nội.
[4]. Nguyễn Khắc Viện. 1990. Bài giảng Tâm lý học. Tập 1 - 7. NXB Kim Đồng.
4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE GOALS)
Sinh viên/học viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và
năng lực:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
G1 Có kiến thức tổng quan về tâm bệnh học, cách chẩn đoán và can thiệp đối
với một số triệu chứng rối loạn chính, nguyên nhân dẫn đến các rối loạn.
G2 Tổ chức dự phòng và chăm sóc điều trị các rối loạn tâm bệnh
G3 Có kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm.
G4 Xác định một số phương pháp tâm lý, phương pháp trị liệu trong việc
phòng ngừa và trị liệu. điều trị trong tâm bệnh học.
5. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES)
CĐR Mô tả CĐR
LO1 Kiến thức và lập luận ngành
LO1.1 Nêu được những khái niệm tâm bệnh học, rối nhiễu tâm lý
LO1.2 Nắm được khái niệm rối nhiễu tâm lý, nhận dạng các rối nhiễu tâm
lý.
LO1.3 Xác định được cách tiếp cận và chẩn đoán sớm những dấu hiệu bệnh
lý.
LO1.4 Kỹ năng chăm sóc, tư vấn và điều trị các bệnh lý.
LO2 Kỹ năng và phẩm chất cá nhân, nghề nghiệp
LO2.1 Tổ chức dự phòng và chăm sóc điều trị các rối loạn tâm bệnh
LO2.2 Có thái độ đúng đắn với người mắc tâm bệnh.
LO2.3 Có ý thức rèn luyện cho bản thân tránh những rối nhiễu tâm lý.
LO3 Kỹ năng và phẩm chất giữa các cá nhân
60
CĐR Mô tả CĐR
LO3.1 Có khả năng tham vấn ý kiến các thành viên trong nhóm.
LO3.2 Có khả năng thuyết phục các thành viên trong nhóm.
LO3.3 Có khả năng trợ giúp các thành viên trong nhóm.
LO3.4 Có khả năng chia sẻ thông tin giữa các thành viên.
LO3.5 Có trách nhiệm trong công việc, trong học tập
LO4 Năng lực thực hành nghề nghiệp
LO4.1 Có khả năng vận dụng kiến thức môn hoc và liên hệ thức tế vào công
việc.
6. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (COURSE ASSESSMENT)
Thành
phần
đánh giá
Bài đánh
giá/thời
gian
Nội dung đánh giá Số lần
đánh
giá/thời
điểm
Tiêu chí
đánh giá
Tỷ lệ
(%)
A1. Đánh
giá quá
trình
A1.1 Tham gia đầy đủ các
buổi học
1 lần,
cuối học
kỳ
Vắng 1 buổi
trừ 1 điểm,
không vắng
được 10
điểm
10%
A1.2 1. Rối loạn tăng động,
giảm chú ý
2. Rối loạn tự kỷ.
3. Bệnh tâm thần phân
liệt
4. Rối loạn vận động -
Tíc
5. Rối loạn hành vi
5 lần ứng
với mỗi
CĐR, có
thể thêm
cho các
sv vắng
kiểm tra
Mỗi bài 2
điểm, mỗi
bài khoảng
15 phút; sau
5 bài sẽ
tổng kết
điểm; đáp
ứng yêu cầu
của đáp án.
10%
A.1.3 Bài tập tổng hợp phần
các bệnh lý thường
gặp ở giai đoạn trước
tuổi học.
1 lần,
khoảng
tuần 6,7
Bài tập lảm
trong 1
tuần, nhóm
2, 3 sv; đáp
ứng yêu cầu
của đáp án
10%
A2. Đánh
giá giữa
kỳ
A2.1
Các phương pháp điều
trị trong tâm bệnh học
1 lần,
khoảng
tuần 9,10
Bài tập 50
phút có 3
câu; đáp
ứng yêu cầu
của đáp án
20%
61
Thành
phần
đánh giá
Bài đánh
giá/thời
gian
Nội dung đánh giá Số lần
đánh
giá/thời
điểm
Tiêu chí
đánh giá
Tỷ lệ
(%)
A3. Đánh
giá cuối
kỳ
A3.1
Toàn bộ chương trình
môn học
Bài tập 90
phút có 3
câu; đáp
ứng yêu cầu
của đáp án,
có 1 điểm
trình bày.
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (LESSON PLAN)
7.1 Giảng dạy lý thuyết
Tuần/Buổi
học (Tiết) Nội dung
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
(1-3)
Chương I : Cơ sở khoa
học của tâm bệnh học trẻ
em và thanh thiếu niên.
1.Khái niệm chung
. 1.1. Vài nét về lịch
sử phát triển của tâm bệnh
học trẻ em và thanh thiếu
niên.
1.2. Khái niệm,
nhiệm vụ và phương pháp
nghiên cứu tâm bệnh học
trẻ em và thanh thiếu niên.
PPDH: Thuyết trình, nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, trực quan,
thảo luận nhóm.
Học ở lớp: SV tham gia xây
dựng bài, thảo luận nhóm, báo
cáo kết quả thảo luận
Học ở nhà: Tìm hiểu bài trước khi
đến lớp.
A1.1
A1.2
(4-6)
Chương I
2. Một số đặc điểm cơ bản
của các giai đoạn phát
triển con người
2.1. Giai đoạn trước
tuổi học
2.2. Giai đoạn tuổi
học
2.3. Giai đoạn tuổi
trưởng thành
PPDH: Thuyết trình, nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận
nhóm.
Học ở lớp: SV tham gia xây
dựng bài, thảo luận nhóm, báo
cáo kết quả thảo luận
Học ở nhà: Tìm hiểu bài trước khi
đến lớp
A1.1
A1.2
A1.3
A3.1
(7-9) Chương I PPDH: Thuyết trình, nêu vấn đề, A1.1
62
Tuần/Buổi
học (Tiết) Nội dung
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
3. Các mối quan hệ cơ bản
và sự thích ứng.
3.1. Mối quan hệ
gia đình.
3.2. Mối quan hệ
bạn bè.
3.3. Mối quan hệ xã
hội.
4. Các nhu cầu cơ bản của
con người
4.1. Các nhu cầu về
vật chất
4.2. Các nhu cầu về
cảm xúc
4.3. Các nhu cầu về
xã hội
vấn đáp, trực quan, thảo luận
nhóm.
Học ở lớp: SV tham gia xây
dựng bài, thảo luận nhóm, báo
cáo kết quả thảo luận
Học ở nhà: Tìm hiểu bài trước khi
đến lớp
A1.2
A1.3
A3.1
(10-12)
Chương II: Tâm bệnhhọc
đại cương
1. Định nghĩa
2. Ý nghĩa của các
dấu hiệu lâm sàng,
các triệu chứng và
hội chứng
PPDH: Thuyết trình, nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận
nhóm.
Học ở lớp: SV tham gia xây
dựng bài, thảo luận nhóm, báo
cáo kết quả thảo luận
Học ở nhà: Tìm hiểu bài trước khi
đến lớp
A1.1
A1.2
A.1.3
A3.1
(13-15)
Chương 2
3. Những yếu tố
giúp nghiên cứu
các triệu chứng tâm
bệnh
4. Phân loại các rối loạn
tâm bệnh của trẻ em và
thanh thiếu niên
PPDH: Thuyết trình, nêu vấn đề,
vấn đáp, Bài tập nhóm, bài tập cá
nhân.
Học ở lớp: SV tham gia xây
dựng bài, làm bài tập nhóm, bài
tập cá nhân.
Học ở nhà: Tìm hiểu bài trước khi
đến lớp
A1.1
A1.2
A3.1
(16-18)
Chương III: Các bệnh lý
cơ bản thường gặp
1.Giai đoạn trước tuổi học
1.1. Rối loạn tăng
PPDH: Thuyết trình, nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận
nhóm.
Học ở lớp: SV tham gia xây
dựng bài, thảo luận nhóm
A1.1
A1.2
A3.1
63
Tuần/Buổi
học (Tiết) Nội dung
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
động, giảm chú ý
1.2. Rối loạn vận
động -Tíc
1.3. Rối loạn tự kỷ.
Học ở nhà: Tìm hiểu bài trước
khi đến lớp
(19-21)
Chương 3
2. Giai đoạn tuổi học
1.1. Rối loạn đặc
hiệu về các kỹ năng hoc
tập
1.2. Rối loạn hành
vi
1.3. Rối loạn bệnh
tâm căn
PPDH: Thuyết trình, nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận
nhóm.
Học ở lớp: SV tham gia xây
dựng bài, thảo luận nhóm, báo
cáo kết quả thảo luận
Học ở nhà: Tìm hiểu bài trước khi
đến lớp
A1.1
A2.1
A3.1
(22-25)
Chương 3
3. Giai đoạn trưởng thành
1.1.Rối loạn tâm
thần thực tổn
1.2. Rối loạn khí
sắc
1.3. Bệnh tâm thần
phân liệt
PPDH: Thuyết trình, nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận
nhóm.
Học ở lớp: SV tham gia xây
dựng bài, thảo luận nhóm, báo
cáo kết quả thảo luận
Học ở nhà: Tìm hiểu bài trước khi
đến lớp.
A1.1
A1.2
A3.1
(26-29)
Chương IV: Tổ chức dự
phòng và chăm sóc điều trị
các rối loạn tâm bệnh
.1. Tổ chức chăm sóc và
dự phòng các rối loạn tâm
bệnh
1.1. Thực trạng
công tác chăm sóc sức
khoẻ tâm thần của nước ta
hiện nay
1.2. Các giải pháp
PPDH: Thuyết trình, nêu vấn đề,
vấn đáp, Bài tập nhóm, bài tập cá
nhân.
Học ở lớp: SV tham gia xây
dựng bài, làm bài tập nhóm, bài
tập cá nhân.
Làm bài kiểm tra.
Học ở nhà: đọc trước tài liệu
A1.1
A1.2
A3.1
64
Tuần/Buổi
học (Tiết) Nội dung
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
cụ thể về chăm sóc sức
khoẻ tâm thần
Kiểm tra giữa kỳ
(30-33)
Chương IV
2. Các phương pháp điều
trị trong tâm bệnh học
2.1. Phương pháp
hình vẽ
PPDH: Thuyết trình, nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận
nhóm.
Học ở lớp: SV tham gia xây
dựng bài, thảo luận nhóm, báo
cáo kết quả thảo luận
Học ở nhà: Tìm hiểu bài trước khi
đến lớp
A1.1
A1.2
A3.1
(34-37)
Chương IV.
2.2. Phương pháp giao tiếp
2.3. Phương pháp
thư giãn
PPDH: Thuyết trình, nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận
nhóm.
Học ở lớp: SV tham gia xây
dựng bài, thảo luận nhóm, báo
cáo kết quả thảo luận.
Học ở nhà: Tìm hiểu bài trước
khi đến lớp
A1.1
A1.2
A3.1
(38-41)
2.4. Phương pháp ám thị
Dạy: GV trình bày lại các điểm lý
thuyết cần lưu ý. Cho bài tập vận
dụng.
Học ở lớp: SV làm bài theo yêu
cầu về viết văn bản theo kết cấu 3
phần.
Tự học ở nhà: xem lại bài đã học.
A1.1
A1.2
A3.1
(42-45)
2.5. Phương pháp tâm kịch
2.6. Phương pháp luyện
tập chỉnh năng vận động.
PPDH: Thuyết trình, nêu vấn đề,
vấn đáp, thảo luận nhóm.
Học ở lớp: SV tham gia xây
dựng bài, thảo luận nhóm, báo
cáo kết quả thảo luận
Học ở nhà: Tìm hiểu bài trước khi
đến lớp
A1.1
A1.2
A3.1
8. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (COURSE REQUIREMENTS AND
EXPECTATION)
Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
65
Sinh viên/học viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên/học viên đi trễ quá 5
phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện
thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.
Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
Sinh viên/học viên phải thực hiện các bài tập/bài báo cáo hoặc nhiệm vụ học tập
mà giảng viên qui định.
Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật
trường thì được thực hiện theo quy chế học vụ của Trường Đại học An Giang.
9. NGÀY PHÊ DUYỆT:
Trưởng Khoa
Trưởng Bộ môn
Người viết
Nguyễn Viết Hiền
66
A.7. Tạo hình sáng tạo
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
Tên học phần:
Tiếng Việt: TẠO HÌNH SÁNG TẠO
Tiếng Anh: Creative art
Mã số học phần:
Thời điểm tiến hành: Học kỳ I
Loại học phần: Bắt buộc
Thuộc khối kiến thức/kỹ năng: Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Số tín chỉ: 03
Số tiết lý thuyết/ số buổi: 30
Số tiết thực hành/ số buổi 30
Số tiết tự học: 90
Điểu kiện tham dự học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần trước
Học phần song hành:
Điều kiện khác:
Giảng viên phụ trách Đặng Thị Phấn
Khoa/ Bộ môn: BM Giáo dục mầm non
Email: [email protected]
Điện thoại: 0934008365
Giảng viên cùng phụ trách Nguyễn Huỳnh Ngọc Thuỷ
Khoa/Bộ môn BM GDMN– Khoa Sư phạm
Email [email protected]
Điện thoại 0918697168
Giảng viên hỗ trợ học phần:
Khoa/ Bộ môn:
Email:
Điện thoại:
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)
Học phần được thiết kế riêng cho ngành Sư phạm Mầm non, được học sau khi
người học nắm được các kỹ thuật làm đồ chơi cho trẻ mầm non. Học phần cung cấp cho
người học các kiến thức và khơi gợi ý tưởng tạo hình sáng tạo, cách sử dụng những
nguyên vật liệu từ thiên nhiên an toàn, thẩm mĩ. Bên cạnh đó còn giới thiệu cho sinh viên
sử dụng một số trang Web để tìm kiếm và tham khảo ý tưởng tạo hình sáng tạo từ nguyên
vật liệu thiên nhiên từ đơn giản đến phức tạp.
3. NGUỒN HỌC LIỆU (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS,
REFERENCE BOOKS, AND SOFTWARES)
67
3.1. Giáo trình/Tài liệu giảng dạy chính
[1] Phạm Thị Loan - Phạm Thị Thư (2015). Đồ chơi trẻ em. Hà Nội: NXB Giáo dục
Việt Nam
3.2. Tài liệu tham khảo
[1] Phạm Mai Chi (2003). Hướng dẫn làm đồ chơi cho trẻ. Hà Nội: NXB Giáo dục Việt
Nam.
[2] Phạm Thị Chỉnh - Trần Tiểu Lâm (2008). Giáo trình Mĩ thuật (Dành cho hệ cao đẳng
giáo dục mầm non). Hà Nội: NXB Giáo dục.
[3] Phạm Thị Việt Hà (2009). Hướng dẫn làm đồ chơi cho trẻ bằng nguyên vật liệu dê
tìm. Hà Nội: NXB Giáo dục Việt Nam.
[4]Trần Thị Thanh Huyền (2008). Sáng tạo từ nguyên vật liệu tái sử dụng. NXB Giáo
dục.
[5] Đặng Hồng Nhật (2006). Tạo hình và phương pháp hướng dẫn hoạt động tạo hình
cho trẻ Làm đồ chơi (Quyển 2). Hà Nội: NXB Đại học Quốc gia.
[6] Bùi Thị Kim Tuyến – Lê Ngọc Bích – Lương Thị Bình – Phan Thị Lan Anh
(2009). Sáng tạo từ vật liệu thiên nhiên. TP. Hồ Chí Minh: NXB Giáo dục
[7] Đàm Thị Xuyến (2008). Làm đồ chơi từ nguyên vật liệu thông thường. NXB Giáo
dục.
4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE GOALS)
Sinh viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng và năng lực:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
G1 Vận dụng kiến thức vào sáng tạo đồ dùng, đồ chơi từ nguyên vật liệu
mở
G2 Lập kế hoạch thực hiện và hướng dẫn trẻ chơi với đồ chơi sáng tạo
G3 Giao tiếp tốt và làm việc nhóm hiệu quả
G4 Nâng cao kỹ năng thiết kế đồ chơi sáng tạo cho trẻ mầm non
5. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES)
CĐR Mô tả CĐR
LO1 Kiến thức và lập luận ngành
LO1.1 Hiểu ý nghĩa của tạo hình sáng tạo đối với sự phát triển của trẻ mầm non
LO1.2 Liên hệ kiến thức cơ bản về đồ dùng đồ chơi trẻ em
LO1.3 Phân biệt các loại đồ chơi và đồ dùng dạy học ở trường mầm non
LO1.4 Vận dụng các trang web để tìm kiếm ý tưởng
LO2 Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp
LO2.1 Phát huy sở trường cá nhân
LO2.2 Kỹ năng hướng dẫn phù hợp với trẻ mầm non
LO2.3 Sáng tạo đồ dùng đồ chơi phù hợp với trẻ
LO2.4 Trách nhiệm cao trong công việc, tự trau dồi nghề nghiệp
68
CĐR Mô tả CĐR
LO3 Kỹ năng và phẩm chất giữa các cá nhân
LO3.1 Tổ chức và làm việc nhóm hiệu quả
LO3.2 Truyền đạt thông tin rõ ràng
LO3.3 Lắng nghe và phản hồi tích cực
LO3.4 Ứng xử linh hoạt trong giao tiếp với người khác
LO4 Năng lực thực hành nghề nghiệp
LO4.1 Xác định được mục tiêu của từng bộ đồ chơi
LO4.2 Lựa chọn được hình thức chơi phù hợp với lứa tuổi
LO4.3 Lựa chọn vật liệu và khai thác giá trị sử dụng của vật liệu đó
LO4.4 Lập kế hoạch rèn luyện kỹ năng hợp lí
LO4.5 Tự đánh giá, tự học, tự nghiên cứu và rèn luyện
6. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (COURSE ASSESSMENT)
Thành phần
đánh giá
Bài
đánh
giá
Nội dung
đánh giá
CĐR
học
phần
Số lần
đánh giá
Tiêu chí đánh
giá
Tỷ
lệ %
A1. Đánh
giá quá trình
A1.1.
Tham
dự lớp
học
Tham gia
đầy đủ các
buổi học
LO2.4 1 lần vào
cuối kỳ
Vắng1 buổi
không phép (-
2đ), trễ 15
phút(-1đ)
10%
A1.2
Tinh
thần
thái độ
học tập
Có ý thức
chủ động
luyện tập
tích cực
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO3.4
1 lần vào
cuối kỳ
Theo quá trình
giáo viên ghi
nhận việc hoàn
thành ý tưởng
đồ chơi
10%
A2. Đánh
giá giữa kỳ
A2
Bài tập
nhóm
Tạo hình
sáng tạo từ
nguyên vật
liệu mở
LO1.1
LO1.2
LO1.3
LO1.4
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO2.4
LO3.1
LO4.1
LO4.2
LO4.3
LO4.4
1 lần:
Vào giữa
hoặc
cuối kỳ
- Nội dung theo
chủ đề bốc thăm
(2đ)
- Lựa chon
nguyên liệu phù
hợp (3đ)
- Tạo hình sáng
tạo, phù hợp
chủ đề và phù
hợp với khả
năng của trẻ
(5đ)
40%
69
Thành phần
đánh giá
Bài
đánh
giá
Nội dung
đánh giá
CĐR
học
phần
Số lần
đánh giá
Tiêu chí đánh
giá
Tỷ
lệ %
LO4.5
A3. Đánh
giá cuối kỳ
A3
Bài tập
nhóm
Phối hợp sử
dụng nhiều
nguyên vật
liệu
LO1.1
LO1.2
LO1.3
LO1.4
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO2.4
LO3.1
LO4.1
LO4.2
LO4.3
LO4.4
LO4.5
1 lần:
Vào cuối
học kỳ
- Sử dụng phức
hợp nhiều
nguyên vật liêu
(3đ)
- Kết hợp linh
hoạt nhiều hình
thức tạo hình
(5đ)
- Trưng bày và
thuyết trình (3đ)
40%
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (LESSON PLAN)
7.1. Giảng dạy lý thuyết:
Tuần/ buổi
học
(tiết)
Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh
giá
1/1
(1 – 3)
Chương 1:
Hướng dẫn vận dụng
Internet trong tạo hình
sáng tạo.
PPDH: Trực quan, hướng
dẫn, gợi ý.
Học ở lớp: Quan sát, ghi
chép, thực hành thảo luận
nhóm
Học ở nhà: lên ý tưởng tạo
hình với đề tài cho trước
A1.1
A1.2
A2
2/2
(4 – 6)
Chương 2: Hướng
dẫn tạo hình sáng tạo
1. Tạo hình sáng tạo với
nguyên liệu thiên nhiên
(lá, hoa, cành, vỏ cây,
hạt…)
PPDH: Trực quan, hướng
dẫn, gợi ý.
Học ở lớp: Quan sát, ghi
chép, thực hành thảo luận
nhóm
Học ở nhà: lên ý tưởng tạo
hình với đề tài cho trước
A1.1
A1.2
A2
3/3
(7 – 9)
Chương 2: Hướng
dẫn tạo hình sáng tạo
2. Tạo hình sáng tạo với
bìa phim (bìa kiếng)
PPDH: Trực quan, hướng
dẫn, gợi ý.
Học ở lớp: Quan sát, ghi
chép, thực hành thảo luận
A1.1
A1.2
A2
70
Tuần/ buổi
học
(tiết)
Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh
giá
nhóm
Học ở nhà: lên ý tưởng tạo
hình với đề tài cho trước
4/4
(10 – 12)
Chương 2: Hướng
dẫn tạo hình sáng tạo
3. Tạo hình sáng tạo với
bao ni long
PPDH: Trực quan, hướng
dẫn, gợi ý.
Học ở lớp: Quan sát, ghi
chép, thực hành thảo luận
nhóm
Học ở nhà: lên ý tưởng tạo
hình với đề tài cho trước
A1.1
A1.2
A2
5/5
(13 – 15)
Chương 2: Hướng
dẫn tạo hình sáng tạo
4. Tạo hình sáng tạo với
màu nước
PPDH: Trực quan, hướng
dẫn, gợi ý.
Học ở lớp: Quan sát, ghi
chép, thực hành thảo luận
nhóm
Học ở nhà: lên ý tưởng tạo
hình với đề tài cho trước
A1.1
A1.2
A2
6/6
(16 – 18)
Chương 2: Hướng
dẫn tạo hình sáng tạo
5. Tạo hình sáng tạo với
khăn lông
PPDH: Trực quan, hướng
dẫn, gợi ý.
Học ở lớp: Quan sát, ghi
chép, thực hành thảo luận
nhóm
Học ở nhà: lên ý tưởng tạo
hình với đề tài cho trước
A1.1
A1.2
A2
7/7
(19 – 21)
Chương 2: Hướng
dẫn tạo hình sáng tạo
6. Tạo hình sáng tạo với
giấy bạc
PPDH: Trực quan, hướng
dẫn, gợi ý.
Học ở lớp: Quan sát, ghi
chép, thực hành thảo luận
nhóm
Học ở nhà: lên ý tưởng tạo
hình với đề tài cho trước
A1.1
A1.2
A2
8/8
(22 – 24)
Chương 2: Hướng
dẫn tạo hình sáng tạo
6. Tạo hình sáng tạo
với giấy bạc
PPDH: Trực quan, hướng
dẫn, gợi ý.
Học ở lớp: Quan sát, ghi
chép, thực hành thảo luận
nhóm
Học ở nhà: lên ý tưởng tạo
hình với đề tài cho trước
9/9
(25 – 27)
Chương 2: Hướng
dẫn tạo hình sáng tạo PPDH: Trực quan, hướng
dẫn, gợi ý.
71
Tuần/ buổi
học
(tiết)
Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh
giá
6. Tạo hình sáng tạo
với ống hút Học ở lớp: Quan sát, ghi
chép, thực hành thảo luận
nhóm
Học ở nhà: lên ý tưởng tạo
hình với đề tài cho trước
10/10
(28 – 30)
Chương 2: Hướng
dẫn tạo hình sáng tạo
6. Tạo hình sáng tạo
kết hợp nhiều nguyên vật
liệu
PPDH: Trực quan, hướng
dẫn, gợi ý.
Học ở lớp: Quan sát, ghi
chép, thực hành thảo luận
nhóm
Học ở nhà: lên ý tưởng tạo
hình với đề tài cho trước
7.2 Giảng dạy thực hành
Tuần/ buổi
học
(tiết)
Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh
giá
11/11
(31 – 35)
Bài tập thực hành 1:
3. Hướng dẫn những trang
Web tham khảo ý tưởng
tạo hình sáng tạo
4. Tạo hình sáng tạo với
nguyên liệu thiên nhiên
(lá, hoa, cành, vỏ cây,
hạt…)
PPDH: Trực quan, hướng
dẫn, gợi ý.
Học ở lớp: Quan sát, ghi
chép, thực hành thảo luận
nhóm
Học ở nhà: lên ý tưởng tạo
hình với nguyên vật liệu đã
học, hoàn thành tác phẩm
A1.1
A1.2
A2
12/12
(36 – 40)
Bài tập thực hành 2: Tạo
hình sáng tạo với bìa
phim (bìa kiếng)
PPDH: Trực quan, hướng
dẫn, gợi ý.
Học ở lớp: Quan sát, ghi
chép, thực hành thảo luận
nhóm
Học ở nhà: lên ý tưởng tạo
hình với nguyên vật liệu đã
học, hoàn thành tác phẩm
A1.1
A1.2
A2
13/13
(41 – 45)
Bài tập thực hành 3: Tạo
hình sáng tạo với bao ni
long
PPDH: Trực quan, hướng
dẫn, gợi ý.
Học ở lớp: Quan sát, ghi
chép, thực hành thảo luận
nhóm
Học ở nhà: lên ý tưởng tạo
hình với nguyên vật liệu đã
A1.1
A1.2
A2
72
Tuần/ buổi
học
(tiết)
Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh
giá
học, hoàn thành tác phẩm
14/14
(46 – 50)
Bài tập thực hành 4: Tạo
hình sáng tạo với màu
nước
PPDH: Trực quan, hướng
dẫn, gợi ý.
Học ở lớp: Quan sát, ghi
chép, thực hành thảo luận
nhóm
Học ở nhà: lên ý tưởng tạo
hình với nguyên vật liệu đã
học, hoàn thành tác phẩm
A1.1
A1.2
A2
15/15
(51 – 55)
Bài tập thực hành 5: Tạo
hình sáng tạo với khăn
lông
PPDH: Trực quan, hướng
dẫn, gợi ý.
Học ở lớp: Quan sát, ghi
chép, thực hành thảo luận
nhóm
Học ở nhà: lên ý tưởng tạo
hình với nguyên vật liệu đã
học, hoàn thành tác phẩm
A1.1
A1.2
A2
16/16
(56 – 60)
Bài tập thực hành 6: Tạo
hình sáng tạo kết hợp
nhiều nguyên vật liệu
khác nhau
PPDH: Trực quan, hướng
dẫn, gợi ý.
Học ở lớp: Quan sát, ghi
chép, thực hành thảo luận
nhóm
Học ở nhà: lên ý tưởng tạo
hình với nguyên vật liệu đã
học, hoàn thành tác phẩm
A1.1
A1.2
A2
A3
8. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (COURSE REQUIREMENTS AND
EXPECTATION)
Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
Sinh viên/học viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên/học viên đi trễ quá 5
phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện
thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.
Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
Sinh viên/học viên phải thực hiện các bài tập/bài báo cáo hoặc nhiệm vụ học tập
mà giảng viên qui định.
Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật
trường thì được thực hiện theo quy chế học vụ của Trường Đại học An Giang.
73
9. NGÀY PHÊ DUYỆT: …………………..
P. Trưởng Khoa
Nguyễn Phương Thảo
P. Trưởng Bộ môn
Lê Ngọc Phượng
Người viết
Đặng Thị Phấn
74
A.8. Giáo dục hành vi văn hóa
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
Tên học phần
Tiếng Việt GIÁO DỤC HÀNH VI VĂN HÓA
Tiếng Anh Behavioral Culture Education
Thời điểm tiến hành Học kỳ II
Loại học phần Bắt buộc
Thuộc khối kiến thức/kỹ năng Giáo dục nghề nghiệp
Số tín chỉ 02
Số tiết lý thuyết/số buổi 30/6
Số tiết thực hành/số buổi
Số tiết tự học 60
Điều kiện tham dự học phần
Học phần tiên quyết
Học phần trước
Học phần song hành
Điều kiện khác
Giảng viên phụ trách Lê Ngọc Phượng
Khoa/Bộ môn Bộ môn Giáo dục mầm non, khoa Sư
phạm
Email [email protected]
Điện thoại 098 960 2211
Giảng viên cùng phụ trách Vũ Minh Phương
Khoa/Bộ môn Bộ môn Giáo dục mầm non, khoa Sư
phạm
Email [email protected]
Điện thoại 01234501455
Giảng viên hỗ trợ học phần (trợ giảng)
Khoa/Bộ môn
Điện thoại
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)
Học phần cung cấp cho sinh viên những vấn đề chung về hành vi văn hóa bao gồm:
khái niệm, phân loại, quá trình hình thành và phát triển. Đồng thời, giúp sinh viên xác định
các nội dung và phương pháp giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ mầm non. Từ đó, thiết kế các
75
hoạt động để giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ thông qua các hình thức trong chế độ sinh
hoạt hằng ngày ở trường mầm non.
3. NGUỒN HỌC LIỆU (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS,
REFERENCE BOOKS, AND SOFTWARES)
3.1. Tài liệu chính:
[1] Nguyễn Ánh Tuyết (2006) Giáo trình Giáo dục hành vi văn hóa cho trẻ em (từ 0-6
tuổi). Hà Nội. NXB Giáo dục (Thư viện: Gởi file cho thư viện)
3.2. Tài liệu tham khảo:
[1] Nguyễn Ánh Tuyết (2004). Giáo dục mầm non, Những vấn đề li luận và thực tiên.
Hà Nội: NXB Đại học Sư phạm (Thư viện: 372.218/T528)
[2] Bộ Giáo dục và đào tạo (2017). Chương trình giáo dục mầm non : (Dành cho cán
bộ quản lí và giáo viên mầm non) : (Ban hành kèm theo Thông tư số 17/2009/TT-
BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Thông tư
số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào
tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm
theo Thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25 tháng 7 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục và Đào tạo). Hà Nội: NXB Giáo dục. (Thư viện: 372.21/Ch561).
[3] Lê Thị Ánh Tuyết, Trần Thị Ngọc Trâm, Lê Thu Hương (2017). Hướng dẫn tổ
chức thực hiện chương trình Giáo dục Mầm Non – Nhà trẻ (3-36 tháng tuổi). Hà Nội.
NXB Giáo dục (Thư viện: Đề nghị đặt mua)
[4] Lê Thị Ánh Tuyết, Trần Thị Ngọc Trâm, Lê Thu Hương (2017). Hướng dẫn tổ
chức thực hiện chương trình Giáo dục Mầm Non – Mẫu giáo bé (3-4 tuổi). Hà Nội. NXB
Giáo dục (Thư viện: Đề nghị đặt mua)
[5] Lê Thị Ánh Tuyết, Trần Thị Ngọc Trâm, Lê Thu Hương (2017). Hướng dẫn tổ
chức thực hiện chương trình Giáo dục Mầm Non – Mẫu giáo nhỡ (4-5 tuổi). Hà Nội.
NXB Giáo dục (Thư viện: Đề nghị đặt mua)
[6] Lê Thị Ánh Tuyết, Trần Thị Ngọc Trâm, Lê Thu Hương (2017). Hướng dẫn tổ
chức thực hiện chương trình Giáo dục Mầm Non – Mẫu giáo lớn (5-6 tuổi). Hà Nội.
NXB Giáo dục (Thư viện: Đề nghị đặt mua)
4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE GOALS)
Sinh viên/học viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
G1 Mô tả quá trình hình thành và phát triển hành vi văn hóa
G2 Phân tích nội dung, phương pháp giáo dục hành vi văn hóa
G3 Yêu thương, lắng nghe, chia sẻ, thấu hiểu và giúp đỡ trẻ
G4 Vận dụng các phương pháp để thiết kế hoạt động giáo dục hành
vi văn hóa
5. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES)
CĐR Mô tả CĐR Chỉ định I, T, U
LO1 Kiến thức và lập luận ngành
LO1.1 Mô tả khái niệm hành vi văn hóa I, T
76
CĐR Mô tả CĐR Chỉ định I, T, U
LO1.2 Phân tích các hình thái của hành vi văn hóa T, U
LO1.3 Phân tích các loại hành vi văn hóa T, U
LO1.4 Trình bày quá trình hình thành và phát triển
hành vi văn hóa T, U
LO2 Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề
nghiệp
LO2.1 Xác định nội dung giáo dục hành vi văn hóa T, U
LO2.2 Phân tích các phương pháp giáo dục hành vi
văn hóa T, U
LO2.3 Yêu thương, lắng nghe, chia sẻ, thấu hiểu và
giúp đỡ trẻ T, U
LO3 Kỹ năng và phẩm chất giữa các cá nhân
LO3.1 Thành lập nhóm hoạt động hiệu quả T, U
LO3.2 Đề xuất hình thức hoạt động phù hợp và hợp
tác trong các nhiệm vụ nhóm T, U
LO4 Năng lực thực hành nghề nghiệp
LO4.1 Lập kế hoạch tổ chức giáo dục hành vi văn
hóa T, U
LO4.2
Thực hành tổ chức hoạt động giáo dục hành
vi văn hóa thông qua hoạt động học có chủ
đích
T, U
LO4.3
Thực hành tổ chức hoạt động giáo dục hành
vi văn hóa thông qua các hoạt động trong chế
độ sinh hoạt hàng ngày
T, U
6. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (COURSE ASSESSMENT)
Thành
phần
đánh giá
Bài đánh
giá/thời
gian
Nội dung
đánh giá CĐR học phần
Số lần
đánh
giá/thời
điểm
Tiêu chí
đánh
giá
Tỷ lệ
(%)
A1. Đánh
giá quá
trình
A1.1
Chuyên
cần và
thái độ
học tập
Tham dự
lớp học,
tham gia
phát biểu,
thuyết
trình,…
LO1.1
LO1.2
LO1.3
LO1.4
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
1 lần/ 1
buổi học
Có mặt
đầy đủ,
tích cực
trả lời
được
các câu
hỏi của
giảng
viên
10%
77
Thành
phần
đánh giá
Bài đánh
giá/thời
gian
Nội dung
đánh giá CĐR học phần
Số lần
đánh
giá/thời
điểm
Tiêu chí
đánh
giá
Tỷ lệ
(%)
LO3.2
LO4.1
LO4.2
LO4.3
A1.2
Bài tập,
thuyết
trình
nhóm
Các bài tập,
thuyết trình
nhóm các
nội dung
liên quan
đến bài
học.
LO1.1
LO1.2
LO1.3
LO1.4
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
LO4.3
1 lần/mỗi
chương
(chương
1,2,3,4)
Bài
thuyết
trình,
bài tập
nhóm:
trình bày
chi tiết,
chính
xác,
khoa
học,
logic, rõ
ràng,
sinh
động,
hiệu
quả,…
20%
A2. Đánh
giá giữa
kỳ
A2.1
Bài kiểm
tra 1
Kiến thức
chương 1,2
LO1.1
LO1.2
LO1.3
LO2.1
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
1 lần giữa
kỳ
2 - 3
câu/ 10
điểm và
đáp ứng
yêu cầu
của đáp
án
20%
A2.2
Bài kiểm
tra 2
Kiến thức
chương 3,
4
LO1.1
LO1.2
LO1.4
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.1
1 lần cuối
kỳ
2 - 3
câu/ 10
điểm và
đáp ứng
yêu cầu
của đáp
án
78
Thành
phần
đánh giá
Bài đánh
giá/thời
gian
Nội dung
đánh giá CĐR học phần
Số lần
đánh
giá/thời
điểm
Tiêu chí
đánh
giá
Tỷ lệ
(%)
LO4.2
LO4.3
A3. Đánh
giá cuối
kỳ
A3.1
Bài thi kết
thúc học
phần (Tự
luận – 90
phút)
Kiến thức
các chương
1,2,3,4
LO1.1
LO1.2
LO1.3
LO1.4
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
LO4.3
1 lần kết
thúc học
phần
3 - 5
câu/ 10
điểm và
đáp ứng
yêu cầu
của đáp
án
50%
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (LESSON PLAN)
Giảng dạy lý thuyết
Tuần/
Buổi
học
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
1/1
1-5
Giới thiệu học
phần
Chương I. Những
vấn đề chung
1.1. Khái niệm
1.2. Hai hình thái
bên trong và bên
ngoài
1.3. Quá trình hình
thành và phát triển
LO1.1
LO1.2
PPDH: Thuyết trình nêu vấn
đề, vấn đáp, trực quan, thảo
luận, thuyết trình nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi
chép và tham gia thảo luận, phát
biểu và làm bài tập nhóm.
Học ở nhà: Đọc giáo trình, làm
bài bài tập nhóm và ôn tập theo
câu hỏi tự học chương 1.
Chủ đề thảo luận
Chứng minh rằng nhờ có tự
ý thức mới xuất hiện hành vi
văn hóa ở trẻ.
Bài tập nhóm
1. Quan sát và miêu tả hành vi
của 1 trẻ (30 – 40 tháng) trong
đời sống hằng ngày. Tìm
nguyên nhân và dự kiến biện
pháp khắc phục các hiện tượng
A1.1
A1.2
A3.1
79
Tuần/
Buổi
học
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
“khủng hoảng”.
2. Quan sát và miêu tả hành vi
văn hóa của 3 trẻ mẫu giáo bé,
nhỡ, lớn. So sánh sự phát triển
của 3 trẻ trong một tình huống
thực nghiệm.
2/2
6-10
Chương II. Nội
dung giáo dục hành
vi văn hóa cho trẻ
mầm non
2.1. Nguyên tắc
2.2. Nội dung giáo
dục cho trẻ hành vi
văn hóa với người
xung quanh
2.3. Nội dung giáo
dục cho trẻ hành vi
văn hóa với đồ dùng
đồ chơi
2.4. Nội dung giáo
dục cho trẻ hành vi
văn hóa với thiên
nhiên
2.5. Nội dung giáo
dục cho trẻ hành vi
văn hóa với bản thân
LO1.3
LO2.1
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
LO4.3
PPDH: Thuyết trình nêu vấn
đề, vấn đáp, trực quan, thảo
luận, thuyết trình nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi
chép và tham gia thảo luận, phát
biểu và làm bài tập nhóm.
Học ở nhà: Đọc giáo trình, làm
bài bài tập nhóm và ôn tập theo
câu hỏi tự học chương 2.
Bài tập nhóm
1. Quan sát và ghi chép hành vi
văn hóa đối với bản thân của
một trẻ mẫu giáo bé. Nhận xét
những điều trẻ làm được, chưa
làm được.
2. Quan sát và ghi chép hành vi
văn hóa đối với mọi người xung
quanh của một trẻ mẫu giáo
nhỡ. Nhận xét những điều trẻ
làm được, chưa làm được.
3. Quan sát và ghi chép hành vi
văn hóa đối với thiên nhiên của
một trẻ mẫu giáo lớn. Nhận xét
những điều trẻ làm được, chưa
làm được.
A1.1
A1.2
A2.1
A3.1
3/3
11-15
Chương III.
Phương pháp giáo
dục hành vi văn
hóa cho trẻ mầm
non
3.1. Phương pháp
dùng tình cảm
3.2. Phương pháp
dùng tác phẩm nghệ
thuật
3.3. Phương pháp
LO1.4
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
LO4.3
PPDH: Thuyết trình nêu vấn
đề, vấn đáp, trực quan, thảo
luận, thuyết trình nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi
chép và tham gia thảo luận, phát
biểu và làm bài tập nhóm.
Học ở nhà: Đọc giáo trình, làm
bài bài tập nhóm và ôn tập theo
câu hỏi tự học chương 3.
A1.1
A1.2
A3.1
80
Tuần/
Buổi
học
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
dùng trò chơi
4/4
16-20
Chương III.
Phương pháp giáo
dục hành vi văn
hóa cho trẻ mầm
non
3.4. Phương pháp
luyện tập thường
xuyên
3.5. Phương pháp
tạo dựng môi trường
3.6. Phương pháp
làm gương
LO1.4
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
LO4.3
PPDH: Thuyết trình nêu vấn
đề, vấn đáp, trực quan, thảo
luận, thuyết trình nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi
chép và tham gia thảo luận, phát
biểu và làm bài tập nhóm.
Học ở nhà: Đọc giáo trình, làm
bài bài tập nhóm và ôn tập theo
câu hỏi tự học chương 3.
A1.1
A1.2
A3.1
5/5
21-25
Chương III.
Phương pháp giáo
dục hành vi văn
hóa cho trẻ mầm
non
3.7. Phương pháp
khen chê
3.8. Phương pháp
thống nhất tác động
giáo dục
3.9. Phương pháp
lấy trẻ làm trung tâm
LO1.4
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
LO4.3
PPDH: Thuyết trình nêu vấn
đề, vấn đáp, trực quan, thảo
luận, thuyết trình nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi
chép và tham gia thảo luận, phát
biểu và làm bài tập nhóm.
Học ở nhà: Đọc giáo trình, làm
bài bài tập nhóm và ôn tập theo
câu hỏi tự học chương 3.
Bài tập nhóm
Chọn một trẻ mẫu giáo. Tìm
hiểu thực trạng hành vi văn hóa
của trẻ. Sử dụng ít nhất 5
phương pháp để hình thành một
hành vi văn hóa mà trẻ chưa
làm được
A1.1
A1.2
A3.1
6/6
26-30
Chương IV. Giáo
dục hành vi văn
hóa cho trẻ đặc biệt
4.1. Đối với trẻ
khuyết tật
4.2. Đối với trẻ gặp
hoàn cảnh đặc biệt
4.3. Đối với trẻ có
hành vi lệch lạc
4.4. Đối với trẻ phát
triển sớm
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
LO4.3
PPDH: Thuyết trình nêu vấn
đề, vấn đáp, trực quan, thảo
luận, thuyết trình nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi
chép và tham gia thảo luận, phát
biểu và làm bài tập nhóm.
Học ở nhà: Đọc giáo trình, ôn
tập theo câu hỏi tự học chương
4.
Bài tập nhóm
Chọn một trẻ mẫu giáo đặc biệt.
A1.1
A1.2
A2.2
A3.1
81
Tuần/
Buổi
học
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
Tìm hiểu thực trạng hành vi văn
hóa của trẻ. Sử dụng ít nhất 3
phương pháp để hình thành một
hành vi văn hóa mà trẻ chưa
làm được.
8. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (COURSE REQUIREMENTS AND
EXPECTATION)
8.1 Quy định về tham dự lớp học
Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp
nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.
Sinh viên vắng quá 2 buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như
không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.
8.2 Quy định về hành vi lớp học
Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
Sinh viên/học viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên/học viên đi trễ quá 5
phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện
thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.
Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
8.3 Quy định về học vụ
Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật
trường thì được thực hiện theo quy chế học vụ của Trường Đại học An Giang.
9. NGÀY PHÊ DUYỆT: …………………..
Trưởng Khoa
Trưởng Bộ môn
Người viết
Lê Ngọc Phượng
82
A.9. Ứng dụng công nghệ thông tin thiết kế hoạt động giáo dục mầm non
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
Tên học phần
Tiếng Việt ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THIẾT KẾ
HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC MẦM NON
Tiếng Anh IT application in designing educational
activities in Preschool Education
Mã số học phần
Thời điểm tiến hành Học kỳ II
Loại học phần Bắt buộc
Thuộc khối kiến thức/kỹ năng Giáo dục chuyên nghiệp
Số tín chỉ 03
Số tiết lí thuyết/số buổi 15/5
Số tiết thực hành/số buổi 60/8
Số tiết tự học 90
Điều kiện tham dự học phần
Học phần tiên quyết
Học phần trước Tin học đại cương/ Chứng chỉ UDCNTT
cơ bản
Học phần song hành
Giảng viên phụ trách Vũ Minh Phương
Khoa/Bộ môn BM Giáo dục mầm non – Khoa Sư Phạm
Email [email protected]
Điện thoại 01234501455
Giảng viên cùng phụ trách Đặng Thị Phấn
Khoa/Bộ môn BM Giáo dục mầm non – Khoa Sư Phạm
Email [email protected]
Điện thoại 0934008365
Giảng viên hỗ trợ học phần (trợ giảng)
Khoa/Bộ môn
Điện thoại
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)
83
Học phần giới thiệu một số vấn đề chung về ứng dụng công nghệ thông tin trong
chăm sóc và giáo dục trẻ. Hướng dẫn khai thác internet: tìm kiếm thông tin, thiết kế các
hoạt động chung, hoạt động góc, tạo và sử dụng hộp thư điện tử. Đồng thời, phân tích
chương trình Kidmart để hướng dẫn trẻ chơi và ứng dụng vào hoạt động học tập, vui chơi
của trẻ.
3. NGUỒN HỌC LIỆU (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS,
REFERENCE BOOKS, AND SOFTWARES)
Giáo trình
[1] Lê Công Triêm (2012). Giáo trình Ứng dụng Công nghệ thông tin trong dạy
học. Huế: NXB Đại học Huế.
Tài liệu khác
[2] Lê Ngọc Phượng. Đề cương bài giảng học phần Ứng dụng Công nghệ thông
tin trong Giáo dục mầm non. Đại học An Giang. Lưu hành nội bộ
[3] Bộ môn Tin học – Trường Đại học An Giang. Tài liệu Tin học đại cương. Lưu
hành nội bộ.
[4] Nguyễn Thị Thanh Thủy (2006). Những trò chơi phát triển ngôn ngữ (ứng
dụng phần mềm Kidsmart). Hà Nội: Nxb Giáo dục.
[5] Nguyễn Thị Thanh Thủy (2006). Những trò chơi phát triển óc sáng tạo (ứng
dụng phần mềm Kidsmart. Hà Nội: Nxb Giáo dục.
[6] Nguyễn Thị Thanh Thủy (2006). Những trò chơi phát triển tư duy (ứng dụng
phần mềm Kidsmart. Hà Nội: Nxb Giáo dục
[7] http://www.mamnon.com/Category.aspx?categoryID=540 (Giáo án ứng dụng
công nghệ thông tin); http://www.mamnon.com/Category.aspx?categoryID=695 (Bài
giảng tương tác)
4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE GOALS)
Sinh viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
G1 Phân tích những ứng dụng của CNTT trong các hoạt động giáo
dục của trường mầm non
G2 Sử dụng CNTT thiết kế các hoạt động giáo dục trẻ
G3 Chia sẻ, hợp tác nhóm
G4 Rèn luyện khả năng ứng dụng CNTT trong các hoạt động giáo dục
trẻ
5. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES)
CĐR Mô tả CĐR Chỉ định
LO1 Kiến thức và lập luận ngành
LO1.1 Phân tích ứng dụng Internet, CNTT trong các
hoạt động giáo dục I, T, U
LO1.2 Phác thảo cấu trúc của một giáo án điện tử ở
trường mầm non T, U
84
CĐR Mô tả CĐR Chỉ định
LO1.3
Phân tích được những ích lợi của các căn
phòng trong mỗi ngôi nhà Millie, Sammy,
Trudy
T, U
LO2 Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề
nghiệp
LO2.1 Thiết kế các trò chơi ứng dụng CNTT T, U
LO2.2 Thiết kế các giáo án điện tử ứng dụng CNTT T, U
LO2.3 Soạn thảo các văn bản khoa học T, U
LO3 Kỹ năng và phẩm chất giữa các cá nhân
LO3.1 Phối hợp tốt các thành viên trong nhóm thực
hiện các bài tập T, U
LO3.2 Hướng dẫn trẻ sử dụng hiệu quả phần mềm
Kidsmart T, U
LO4 Năng lực thực hành nghề nghiệp
LO4.1 Tổ chức các trò chơi ứng dụng từ Kidsmart T, U
LO4.2 Tổ chức các hoạt động sử dụng giáo án điện
tử T, U
6. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (COURSE ASSESSMENT)
Thành
phần
đánh
giá
Bài đánh
giá/thời
gian
Nội dung
đánh giá
CĐR
học
phần
Số lần
đánh
giá/thời
điểm
Tiêu chí
đánh giá
Tỷ lệ
(%)
A1.
Đánh
giá quá
trình
A1.1
Chuyên
cần và
thái độ
học tập
Tham dự
lớp học,
tham gia
phát biểu,
thuyết
trình,…
LO1.1
LO1.2
LO1.3
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
1 lần/ 1
buổi
học
Có mặt đầy đủ,
tích cực trả lời
được các câu hỏi
của giảng viên
10%
A1.2
Bài tập
nhóm
Các bài tập
nhóm: thiết
kế giáo án
điện tử,
sáng tạo trò
LO1.1
LO1.2
LO1.3
LO2.1
1
lần/mỗi
chương
(chương
2,3)
Tiêu chí đánh giá
bài tập nhóm
(chương 2):
- Biên bản làm
việc nhóm rõ ràng,
40%
85
Thành
phần
đánh
giá
Bài đánh
giá/thời
gian
Nội dung
đánh giá
CĐR
học
phần
Số lần
đánh
giá/thời
điểm
Tiêu chí
đánh giá
Tỷ lệ
(%)
chơi ứng
dụng từ
phần mềm
Kidsmart.
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
phân công nhiệm
vụ cụ thể từng
thành viên
- Giáo án (MS
Word) trình bày
đúng, rõ ràng
- Chọn bài dạy phù
hợp với hình thức
dạy bằng giáo án
điện tử
- Giáo án điện tử
sinh động (âm
thanh, hình ảnh,
hiệu ứng…)
- Sáng tạo
Tiêu chí đánh giá
bài tập nhóm
(chương 3):
- Triển khai hợp lý
ý tưởng từ 1 ngôi
nhà của Kidsmart
- Sản phẩm từ vật
liệu dễ tìm
- Trò chơi hấp dẫn
- Sáng tạo
A2.
Đánh
giá
giữa kỳ
A2.1
Bài thực
hành tại
phòng
máy
Kiến thức
chương
1,2,3
LO1.1
LO1.2
LO1.3
LO2.1
LO2.2
LO2.3
1 lần/ 1
buổi
thực
hành
2 - 3 câu/ 10 điểm
và đáp ứng yêu cầu
của đáp án
30%
A3.
Đánh
giá
cuối kỳ
A3.1
Bài kiểm
tra tổng
hợp (tại
phòng
máy,
không tổ
chức thi
kết thúc
Kiến thức
các chương
1,2,3
LO1.1
LO1.2
LO1.3
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
1 lần
kết thúc
học
phần
3 - 5 câu/ 10 điểm
và đáp ứng yêu cầu
của đáp án
20%
86
Thành
phần
đánh
giá
Bài đánh
giá/thời
gian
Nội dung
đánh giá
CĐR
học
phần
Số lần
đánh
giá/thời
điểm
Tiêu chí
đánh giá
Tỷ lệ
(%)
học phần) LO4.1
LO4.2
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (LESSON PLAN)
7.1. Giảng dạy lý thuyết
Tuần/
Buổi
học
Nội dung CĐR học
phần Hoạt động dạy và học
Bài
đánh
giá
1/1
(1-3)
Giới thiệu học
phần
Chương I. Mạng
Internet – Tìm
kiếm thông tin
1.1. Giới thiệu về
mạng internet
1.2. Tìm kiếm
thông tin trên
internet
1.3. Sử dụng hộp
thư điện tử
LO1.1
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận
nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi
chép và tham gia thảo luận, phát
biểu.
Học ở nhà: Đọc tài liệu chương
2, làm bài tập chương 1.
Chủ đề thảo luận
1. Chủ đề 1. Những lợi ích và
tác hại của việc cho bé tiếp xúc
với các thiết bị điện tử.
2. Chủ đề 2. Những ứng dụng
CNTT trong hoạt động giáo dục ở
trường mầm non hiện nay.
A1.1
2/2
(4-5)
Chương II. Kĩ
năng soạn thảo
văn bản khoa học
2.1. Kĩ năng soạn
thảo văn bản cơ
bản
2.2. Hướng dẫn
căn chỉnh văn bản
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận
nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi
chép và tham gia thảo luận, phát
biểu.
Học ở nhà: Đọc tài liệu chương
3, làm bài tập chương 2.
Chủ đề thảo luận
1. Chủ đề 1. Cách sử dụng
word để soạn thảo văn
bản đúng chuẩn.
2. Chủ đề 2. Những kĩ năng sử
dụng word mà giáo viên cần có
3/3
(6-7)
Chương III. Thiết
kế giáo án điện tử
LO1.2
LO2.1
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận
A1.1
A1.2
87
Tuần/
Buổi
học
Nội dung CĐR học
phần Hoạt động dạy và học
Bài
đánh
giá
2.1. Microsoft
office powerpoint
LO2.2
LO2.3
nhóm
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi
chép và tham gia thảo luận, phát
biểu.
Học ở nhà: Đọc tài liệu chương
3, làm bài tập chương 2.
Chủ đề thảo luận
1. Chủ đề 1. Phác thảo cấu
trúc của một giáo án điện tử ở
trường mầm non.
2. Chủ đề 2. Những lưu ý khi
sử dụng giáo án điện tử trong hoạt
động học có chủ đích.
A2.1
A3.1
3/4
8-10
Chương III. Thiết
kế giáo án điện tử
2.1. Microsoft
office powerpoint
2.2. Thiết kế giáo
án điện tử cho hoạt
động giáo dục trẻ
mầm non
LO1.2
LO2.1
LO2.2
LO2.3
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận
nhóm
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi
chép và tham gia thảo luận, phát
biểu.
Học ở nhà: Đọc tài liệu chương
3, làm bài tập chương 2.
Chủ đề thảo luận
3. Chủ đề 1. Phác thảo cấu
trúc của một giáo án điện tử ở
trường mầm non.
4. Chủ đề 2. Những lưu ý khi
sử dụng giáo án điện tử trong hoạt
động học có chủ đích.
A1.1
A1.2
A2.1
A3.1
4/5
11-15
Chương IV. Phần
mềm Kidsmart và
ứng dụng để tổ
chức hoạt động
cho trẻ
3.1. Phần mềm
Kidsmart
3.2. Ứng dụng
phần mềm
Kidsmart để tổ
chức hoạt động
cho trẻ
LO1.3
LO1.4
LO3.1
LO3.2
LO4.1
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận
nhóm
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi
chép và tham gia thảo luận, phát
biểu.
Học ở nhà: Làm bài tập chương
3.
Chủ đề thảo luận
1. Chủ đề 1. Đề xuất các ý
tưởng thiết kế trò chơi từ ngôi nhà
Millie
2. Chủ đề 2. Đề xuất các ý
A1.1
A1.2
88
Tuần/
Buổi
học
Nội dung CĐR học
phần Hoạt động dạy và học
Bài
đánh
giá
tưởng thiết kế trò chơi từ ngôi nhà
Sammy
3. Chủ đề 3. Đề xuất các ý
tưởng thiết kế trò chơi từ ngôi nhà
Truddy
7.2. Giảng dạy thực hành
Tuần/
Buổi
học
Nội dung CĐR học
phần Hoạt động dạy và học
Bài
đánh
giá
5/6
16-20
Bài thực hành 1:
Mạng Internet LO1.1
Học ở lớp: Thực hành các bài
được giao
Học ở nhà: Chuẩn bị các bài
được giao
Hướng dẫn: Các thao tác thực
hành và nộp bài
A1.1
A2.1
6/7
21-25
Bài thực hành 2:
Thư điện tử, Trò
chơi Kidsmart
LO1.1
LO1.3
LO3.1
LO3.2
Học ở lớp: Thực hành các bài
được giao
Học ở nhà: Chuẩn bị các bài
được giao
Hướng dẫn: Các thao tác thực
hành và nộp bài
A1.1
A2.1
7/8
26-30
Bài thực hành 3:
Soạn thảo văn bản
khoa học, thiết kế
trò chơi Hình nền
bí mật
LO1.1
LO1.3
LO2.1
LO2.3
Học ở lớp: Thực hành các bài
được giao
Học ở nhà: Chuẩn bị các bài
được giao
Hướng dẫn: Các thao tác thực
hành và nộp bài
A1.1
A2.1
8/9
31-35
Bài thực hành 4:
Thiết kế trò chơi
Trúc xanh
LO1.1
LO1.2
LO2.1
LO2.2
LO4.2
Học ở lớp: Thực hành các bài
được giao
Học ở nhà: Chuẩn bị các bài
được giao
Hướng dẫn: Các thao tác thực
hành và nộp bài
A1.1
A2.1
9/10
36-40
Bài thực hành 5:
Thiết kế trò chơi
Ai tinh mắt
LO1.1
LO1.2
LO2.1
LO2.2
LO4.2
Học ở lớp: Thực hành các bài
được giao
Học ở nhà: Chuẩn bị các bài
được giao
Hướng dẫn: Các thao tác thực
hành và nộp bài
A1.1
A2.1
10/11 Bài thực hành 6: LO1.1 Học ở lớp: Thực hành các bài A1.1
89
Tuần/
Buổi
học
Nội dung CĐR học
phần Hoạt động dạy và học
Bài
đánh
giá
40-45 Thiết kế trò chơi
Vòng quay kỳ diệu
LO1.2
LO2.1
LO2.2
LO4.2
được giao
Học ở nhà: Chuẩn bị các bài
được giao
Hướng dẫn: Các thao tác thực
hành và nộp bài
A2.1
11/12
46-50
Bài thực hành 7:
Thiết kế trò chơi
Âm nhạc
LO1.1
LO1.2
LO2.1
LO2.2
LO4.2
Học ở lớp: Thực hành các bài
được giao
Học ở nhà: Chuẩn bị các bài
được giao
Hướng dẫn: Các thao tác thực
hành và nộp bài
A1.1
A2.1
12/13
51-55
- Bài thực hành 8:
Thiết kế trò chơi
sáng tạo
- Bài tập nhóm:
Thiết kế một giáo
án điện tử (hoạt
động Làm quen
môi trường xung
quanh hoặc Làm
quen văn học) cho
trẻ mầm non (SV
tự chọn chủ điểm
môn, bài dạy)
LO1.1
LO1.2
LO2.1
LO2.2
LO3.1
LO4.2
Học ở lớp: Thực hành các bài
được giao
Học ở nhà: Chuẩn bị các bài
được giao
Hướng dẫn: Các thao tác thực
hành và nộp bài
A1.1
A1.2
A2.1
13/14
56-60
Bài thực hành 9:
Sử dụng phần mềm
Audition để chỉnh
sửa nhạc
LO1.3
LO4.1
Học ở lớp: Thực hành các bài
được giao
Học ở nhà: Chuẩn bị các bài
được giao
Hướng dẫn: Các thao tác thực
hành và nộp bài
A1.1
A2.1
13/15
61-65
- Bài tập nhóm:
Biên tập lại một
bài nhạc bất kì
bằng việc sử dụng
các công cụ của
phần mềm
Audition
LO1.1
LO1.2
LO2.1
LO2.2
LO3.1
LO4.2
Học ở lớp: Thực hành các bài
được giao
Học ở nhà: Chuẩn bị các bài
được giao
Hướng dẫn: Các thao tác thực
hành và nộp bài
A1.1
A1.2
A2.1
14/16
66-70
Bài thực hành 7:
Sử dụng phần mềm
Kidsmart
LO1.3
LO4.1
Học ở lớp: Thực hành các bài
được giao
Học ở nhà: Chuẩn bị các bài
được giao
A1.1
A2.1
90
Tuần/
Buổi
học
Nội dung CĐR học
phần Hoạt động dạy và học
Bài
đánh
giá
Hướng dẫn: Các thao tác thực
hành và nộp bài
15/17
71-75
- Bài tập nhóm:
Chọn một ngôi nhà
trong Kidsmart,
ứng dụng ý tưởng
tác giả sử dụng
trong ngôi nhà để
thiết kế 1 trò chơi
cho trẻ mầm non
- Bài kiểm tra tổng
hợp (cá nhân):
LO1.1
LO1.2
LO1.3
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
Học ở lớp: Thực hành các bài
được giao
Học ở nhà: Chuẩn bị các bài
được giao
Hướng dẫn: Các thao tác thực
hành và nộp bài
A1.1
A1.2
A2.1
A3.1
8. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (COURSE REQUIREMENTS AND
EXPECTATION)
8.1 Quy định về tham dự lớp học
Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp
nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.
Sinh viên vắng quá 2 buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như
không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.
8.2 Quy định về hành vi lớp học
Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
Sinh viên/học viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên/học viên đi trễ quá 5
phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện
thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.
Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
8.3 Quy định về học vụ
Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật
trường thì được thực hiện theo quy chế học vụ của Trường Đại học An Giang.
9. NGÀY PHÊ DUYỆT:
P.Trưởng Khoa
Nguyễn Phương Thảo
P.Trưởng Bộ môn
Lê Ngọc Phượng
Người viết
Vũ Minh Phương
91
A.10. Giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
Tên học phần:
Tiếng Việt: GIÁO DỤC GIÁ TRỊ SỐNG VÀ KĨ
NĂNG SỐNG
Tiếng Anh: Life and skill values Education
Mã số học phần: FNUxxx
Thời điểm tiến hành: Học kỳ III
Loại học phần: Bắt buộc
Thuộc khối kiến thức/kỹ năng: Giáo dục chuyên nghiệp
Số tín chỉ: 02
Số tiết lý thuyết/ số buổi: 30/6
Số tiết thực hành/ số buổi
Số tiết tự học: 60
Điểu kiện tham dự học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần trước:
Học phần song hành:
Điều kiện khác:
Giảng viên phụ trách Nguyễn Huỳnh Ngọc Thủy
Khoa/ Bộ môn: BM GDMN– Khoa Sư phạm
Email: [email protected]
Điện thoại: 0918697168
Giảng viên cùng phụ trách Lê Ngọc Phượng
Khoa/ Bộ môn: BM GDMN– Khoa Sư phạm
Email: [email protected]
Điện thoại: 098 960 2211
Giảng viên hỗ trợ học phần:
Khoa/ Bộ môn:
Email:
Điện thoại:
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)
Cung cấp cho sinh viên kiến thức về đời sống tâm lý, đặc điểm phát triển của trẻ
và nội dung, phương pháp để giáo dục trẻ hình thành các giá trị sống tích cực (hòa bình,
tôn trọng, yêu thương, khoan dung, trung thực, khiêm tốn, hợp tác, hạnh phúc, trách
nhiệm, giản dị, tự do, đoàn kết), các kỹ năng sống cần thiết (kĩ năng nhận thức, kĩ năng
đương đầu với cảm xúc, kĩ năng tương tác) để phục vụ trong cuộc sống. Học phần hình
thành cho sinh viên khả năng giao tiếp tốt và làm việc nhóm hiệu quả.
3. NGUỒN HỌC LIỆU (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS,
REFERENCE BOOKS, AND SOFTWARES)
92
3.2 Giáo trình/Tài liệu giảng dạy chính
[1] Nguyễn Thị Mỹ Lộc, TS. Đinh Thị Kim Thoa, ThS. Phan Thị Thảo Hương. 2010.
Giáo dục giá trị sống và kỹ năng sống cho trẻ mầm non. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
3.2 Tài liệu tham khảo
[1] Nguyễn Thị Hợp, Nguyễn thị Bích Hạnh. Những kiến thức ban đầu hình thành kỹ
năng sống cho trẻ mầm non. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội
[2] Lương Thị Minh Thủy. 2013. Tích hợp giáo dục kỹ năng sống cho trẻ mầm non
thông qua quá trình tổ chức hoạt động hình thành biểu tượng toán học sơ đẳng. Đại học
Sư phạm Huế.
[3] Bùi Văn Trực. 2013. Tập bài giảng kỹ năng sống cho thiếu nhi. NXB Văn hóa –
Thông tin.
[4] Bùi Văn Trực. 2015. Trò chơi giáo dục kỹ năng sống (tập 1, 2). NXB Hồng Đức.
4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE GOALS)
Sinh viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
G1 Khái quát kiến thức cơ bản về đặc điểm đời sống tình cảm và ý chí
của trẻ mầm non
G2 Xác định được nội dung giáo dục hình thành giá trị sống và kĩ năng
sống cho trẻ mầm non
G3 Giao tiếp tốt và làm việc nhóm hiệu quả.
G4
Vận dụng kiến thức vào việc lựa chọn các nội dung và phương pháp
giáo dục phù hợp hình thành giá trị sống và kĩ năng sống cho trẻ
mầm non
5. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES)
CĐR Mô tả CĐR
LO1 Kiến thức và lập luận ngành
LO1.1 Hiểu đặc điểm tâm, sinh lí trẻ em, các PPGD trẻ theo khoa học.
LO1.2 Nhận ra đặc điểm đặc thù của từng trẻ, xác định được những giá trị
sống và kĩ năng sống cần thiết để giáo dục trẻ.
LO2 Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp
LO2.1 Nắm vững kiến thức thiết kế và tổ chức các hoạt động GDMN để
hình thành giá trị sống và kĩ năng sống cho trẻ.
LO2.2 Hệ thống hóa kiến thức về việc hình thành kỹ năng sống cho trẻ từ dễ
đến khó
LO2.3 Sử dụng công nghệ thông tin khi thiết kế các hoạt động GDMN
LO2.4 Biết lựa chọn những nội dung và phương pháp giáo dục phù hợp để
hình thành giá trị sống và kĩ năng sống cho trẻ.
LO3 Kỹ năng và phẩm chất giữa các cá nhân
LO3.1 Nhóm được thành lập hoạt động hiệu quả trong công việc. Luôn biết
lắng nghe, chia sẻ các ý kiến giữa các thành viên trong nhóm
93
LO3.2 Thông qua giao tiếp người học tiếp cận được chiến lược GD và hoạt
động trong, ngoài của một trường MN cụ thể
LO4 Năng lực thực hành nghề nghiệp
LO4.1 Xác định vai trò, trách nhiệm của người giáo viên mầm non
LO4.2 Thiết kế các bài tập, trò chơi phù hợp với đặc điểm nhận thức của trẻ
để hình thành giá trị sống và kĩ năng sống cần thiết cho trẻ
LO4.3 Thực hành tổ chức các hoạt động giáo dục nhằm hình thành giá trị
sống và kĩ năng sống cho trẻ
LO4.4 Phát hiện và có khả năng giải quyết một số vấn đề nảy sinh trong
thực tiễn giáo dục
6. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
(COURSE ASSESSMENT)
Thành
phần
đánh giá
Bài đánh
giá/thời
gian
Nội dung
đánh giá
CĐR
học
phần
Số lần
đánh
giá/thời
điểm
Tiêu chí
đánh giá
Tỷ lệ
(%)
A1. Đánh
giá quá
trình
A1.1.
Chuyên
cần. Tinh
thần thái
độ học tập
Tham gia
đủ các buổi
học, đúng
giờ. chú ý
lắng nghe.
Tích cực
phát biểu
LO 1.1
LO 3.1
LO 3.2
LO 4.1
1 lần/ 1
buổi học
Hiện diện đủ
ngay từ đầu
buổi học. Trả
lời được các
câu hỏi của
GV, hợp tác
xây dựng tốt
bài học
5%
A1.2
Bài tập,
thuyết
trình
nhóm
Các bài tập,
thuyết trình
nhóm có nội
dung liên
quan đến
bài học
LO 1.1
LO 1.2
LO 2.1
LO 2.2
LO 2.3
LO 3.1
LO 3.2
LO 4.1
LO 4.2
LO 4.3
1 lần/ 1 nội
dung
(chương 1)
Trình bày chi
tiết, rõ ràng,
chính xác,
khoa học.
Ngôn từ xúc
tích, sinh
động. Có
hiệu quả.
10%
A2. Đánh
giá giữa
kỳ
A2.1. Bài
kiểm tra 1
Kiến thức
chương 1
LO 1.1
LO 1.2
LO 2.1
LO 2.2
LO 2.3
LO 2.4
LO 4.1
1lần giữa
kỳ
3 - 4 câu/ 10
điểm và
đúng yêu cầu
của đáp án
15%
A2.2. Bài
kiểm tra 2 Kiến thức
chương 2, 3,
LO 1.1
LO 1.2
1 lần cuối
kỳ 3 - 4 câu/ 10
điểm và 20%
94
Thành
phần
đánh giá
Bài đánh
giá/thời
gian
Nội dung
đánh giá
CĐR
học
phần
Số lần
đánh
giá/thời
điểm
Tiêu chí
đánh giá
Tỷ lệ
(%)
4 LO 2.1
LO 2.2
LO 2.3
LO 2.4
LO 4.1
đúng yêu cầu
của đáp án
A3. Đánh
giá cuối
kỳ
A3.1. Bài
kiểm tra
kết thúc
học phần
(Tự luận -
90 phút)
Kiến thức
các chương
1, 2 và 3, 4
LO 1.1
LO 1.2
LO 1.3
LO 1.4
LO 2.1
LO 2.2
LO 2.3
LO 2.4
LO 4.2
LO 4.3
1 lần kết
thúc học
phần
3 câu/ 10
điểm và
đúng yêu cầu
của đáp án
50%
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (LESSON PLAN)
a. Giảng dạy lý thuyết
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh
giá
(1-2)
Giới thiệu học phần
Chương 1: Đặc điểm phát
triển tâm lý trẻ mầm non
1.1. Đặc điểm phát triển đời
sống tình cảm và ý chí của trẻ
mầm non.
- SV đọc trước TLGD
- GV thuyết giảng, SV thảo
luận và GV đúc kết: Làm rõ
khái niệm về: Tình cảm trí tuệ,
tình cảm đạo đức, tình cảm
thẩm mỹ.
A 1.1
A 1.2
(3-4)
Chương 1: (tt) 1.2. Đặc điểm phát triển ngôn
ngữ của trẻ mầm non
- SV đọc trước TLGD
- GV thuyết giảng, SV thảo
luận và GV đúc kết: Phân tích
quá trình hình thành và phát
triển ngôn ngữ của trẻ mầm
non qua các giai đoạn.
A 1.1
A 2.1
(5-6)
Chương 1: (tt) 1.3. Đặc điểm phát triển trí tuệ
của trẻ mầm non
- SV đọc trước TLGD
- GV thuyết giảng, SV thảo
luận và GV đúc kết: Phân tích
quá trình hình thành và phát
triển trí tuệ của trẻ mầm non
qua các giai đoạn.
A 1.1
A 2.1
95
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh
giá
(7-8)
Chương 1: (tt) 1.4. Đặc điểm phát triển nhân
cách của trẻ mẫu giáo
- SV đọc trước TLGD
- GV thuyết giảng, SV thảo
luận và GV đúc kết: Phân tích
quá trình hình thành và phát
triển nhân cách của trẻ mầm
non qua các giai đoạn.
A 1.1
A 2.1
(9-10)
Chương 1: (tt) 1.5. Vai trò của hoạt động vui
chơi đối với sự phát triển tâm lý
của trẻ mẫu giáo
- SV đọc trước TLGD
- GV thuyết giảng, SV thảo
luận và GV đúc kết: Thế nào
là “Xã hội trẻ em”?
A 1.1
A 1.2
(11-12)
Chương 1: (tt)
1.5. Vai trò của hoạt động vui
chơi đối với sự phát triển tâm lý
của trẻ mẫu giáo (tt)
- SV đọc trước TLGD
- GV thuyết giảng, SV thảo
luận và GV đúc kết: Vui chơi
là hoạt động chủ đạo của trẻ
mẫu giáo, qua trò chơi trẻ hình
thành những phẩm chất gì?
Tìm dẫn chứng.
A 1.1
A 1.2
(13-14)
Chương 2: Giáo dục giá trị
sống cho trẻ mầm non
2.1. Những vấn đề chung về
giá trị sống
- SV đọc trước TLGD
- GV thuyết giảng, SV thảo
luận và GV đúc kết: Theo bạn,
giá trị sống có ý nghĩa như thế
nào với mỗi con người?
A 1.1
A 2.2
(15-16)
Chương 2: (tt)
2.2. Các phương pháp giáo
dục giá trị sống
- SV đọc trước TLGD
- GV thuyết giảng, SV thảo
luận và GV đúc kết: Nêu
những phương pháp chung để
dạy trẻ mầm non và tìm những
phương pháp cụ thể để giáo
dục trẻ nhận thức được các giá
trị sống cần thiết.
A 1.1
(17-18)
Chương 2: (tt)
2.2. Các phương pháp giáo
dục giá trị sống (tt)
- SV đọc trước TLGD
- GV thuyết giảng, SV thảo
A 1.1
96
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh
giá
luận và GV đúc kết:
1. Nêu những phương
pháp chung để dạy trẻ mầm
non và tìm những phương pháp
cụ thể để giáo dục trẻ nhận
thức được các giá trị sống cần
thiết
(19-20)
Chương 2: (tt)
2.3. Các mục tiêu giáo dục giá
trị sống và nội dung hoạt động
giá trị sống
- SV đọc trước TLGD
- GV thuyết giảng, SV thảo
luận và GV đúc kết:
1. Hãy tự xác định giá trị
sống cả bản thân kể cả những
giá trị chung giống như mọi
người và những giá trị riêng
không giống mọi người.
A 1.1
(21-22)
Chương 3: Giáo dục kĩ năng
sống cho trẻ mầm non
3.1. Một số vấn đề chung về
kĩ năng sống
- SV đọc trước TLGD
- GV thuyết giảng, SV thảo
luận và GV đúc kết:
1. Vì sao cần tiến hành giáo
dục kĩ năng sống cho trẻ mầm
non?
2. Làm sáng tỏ 4 trụ cột trong
giáo dục là tiếp cận kĩ năng
sống.
A 1.1
A 2.2
(23-24)
Chương 3: (tt)
3.1. Một số vấn đề chung về
kĩ năng sống (tt)
- SV đọc trước TLGD
- GV thuyết giảng, SV thảo
luận và GV đúc kết:
1. Phân tích những con
đường giáo dục kĩ năng sống
2. Hãy trình bày mối quan
hệ giữa giá trị sống và kĩ năng
sống.
A 1.1
A 2.2
97
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung Hoạt động dạy và học Bài đánh
giá
(25-26)
Chương 4: Một số trò chơi
giáo dục về giá trị và kĩ năng
sống.
4.1. Các loại trò chơi giáo dục
trẻ mầm non
- SV đọc trước TLGD
- SV thiết kế một số trò chơi
để giáo dục về giá trị và kĩ
năng sống.
A 1.1
A 2.2
(27-28)
Chương 4: (tt)
4.2. Các trò chơi giáo dục về giá
trị và kĩ năng sống cho trẻ mầm
non.
- SV đọc trước TLGD
- SV thiết kế một số trò chơi
để giáo dục về giá trị và kĩ
năng sống.
A 1.1
A 2.2
(29-30)
Chương 4: (tt)
4.2. Các trò chơi giáo dục về giá
trị và kĩ năng sống cho trẻ mầm
non. (tt)
- SV đọc trước TLGD
- SV thiết kế một số trò chơi
để giáo dục về giá trị và kĩ
năng sống.
A 1.1
A 2.2
7.2 Giảng dạy thực hành:
8. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (COURSE REQUIREMENTS AND
EXPECTATION)
Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
Sinh viên/học viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên/học viên đi trễ quá 5
phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện
thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.
Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
Sinh viên/học viên phải thực hiện các bài tập/bài báo cáo hoặc nhiệm vụ học tập
mà giảng viên qui định.
Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật
trường thì được thực hiện theo quy chế học vụ của Trường Đại học An Giang.
9. NGÀY PHÊ DUYỆT:
P.Trưởng Khoa P.Trưởng Bộ môn Người viết
Nguyễn Phương Thảo
Lê Ngọc Phượng
Nguyễn Huỳnh Ngọc Thủy
98
A.11. Thiết kế môi trường giáo dục
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
Tên học phần:
Tiếng Việt: THIẾT KẾ MÔI TRƯỜNG GIÁO
DỤC
Tiếng Anh: Designing enviromental education
Mã số học phần:
Thời điểm tiến hành: Học kỳ III
Loại học phần: Bắt buộc
Thuộc khối kiến thức/kỹ năng: Giáo dục chuyên nghiệp
Số tín chỉ: 03
Số tiết lý thuyết/số buổi: 30
Số tiết thực hành/số buổi: 30
Số tiết tự học: 90
Điều kiện tham dự học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần trước:
Học phần song hành:
Điều kiện khác:
Giảng viên phụ trách: Đặng Thị Phấn
Khoa/Bộ môn: Bộ môn Giáo dục Mầm non - Khoa Sư
phạm
Email: [email protected]
Điện thoại: 0934008365 - 01662064306
Giảng viên cùng phụ trách: Nguyễn Huỳnh Ngọc Thuỷ
Khoa/Bộ môn: Bộ môn Giáo dục Mầm non - Khoa Sư
phạm
Email: [email protected]
Điện thoại: 0918697168
Giảng viên hỗ trợ học phần:
Khoa/Bộ môn:
Email:
Điện thoại:
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)
Học phần trang bị cho sinh viên những vấn đề lý luận cơ bản: Khái niệm và ý
nghĩa của môi trường giáo dục trong trường Mầm non; Nguyên tắc thiết kế môi trường
vật chất và tâm lí xã hội phù hợp. Sinh viên giao tiếp tốt và làm việc nhóm hiệu quả
trong việc thực hành thiết kế môi trường giáo dục theo các chủ đề - sự kiện xã hội ở
trường mầm non.
99
3. NGUỒN HỌC LIỆU (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS,
REFERENCE BOOKS, AND SOFTWARES)
3.1.Giáo trình/ Tài liệu giảng dạy chính
[1] Lê Xuân Hồng, Lê Thị Khang, Hồ Lai Châu, Hoàng Mai. 2000. Những kỹ năng Sư
phạm Mầm non - Thiết lập môi trường học tập cho trẻ em Mầm non (Tập 1). Tp. Hồ
Chí Minh : NXB Giáo dục.
3.2. Tài liệu khác
[1] Phạm Mai Chi (2003). Hướng dẫn làm đồ chơi cho trẻ. Hà Nội: NXB Giáo dục Việt
Nam.
[2] Phạm Thị Chỉnh - Trần Tiểu Lâm (2008). Giáo trình Mĩ thuật (Dành cho hệ cao đẳng
giáo dục mầm non). Hà Nội: NXB Giáo dục.
[3] Phạm Thị Việt Hà (2009). Hướng dẫn làm đồ chơi cho trẻ bằng nguyên vật liệu dê tìm.
Hà Nội: NXB Giáo dục Việt Nam.
[4]Trần Thị Thanh Huyền (2008). Sáng tạo từ nguyên vật liệu tái sử dụng. NXB Giáo dục.
[5] Nguyễn Ánh Tuyết (2007). Giáo dục mầm non - những vấn đề lí luận và thực tiên
(tr 167 – 220). Hà Nội: NXB Đại học Sư phạm
4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE GOALS)
Sinh viên/học viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và
năng lực:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
G1 Có kiến thức về môi trường giáo dục trong trường Mầm non.
G2 Có khả năng thiết kế môi trường giáo dục phù hợp theo chủ đề.
G3 Có kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm hiệu quả.
G4 Có khả năng vận dụng linh hoạt kiến thức thiết kế môi trường giáo
dục vào cuộc sống thường nhật.
5. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES)
CĐR Mô tả CĐR
LO1 Kiến thức và lập luận ngành
LO1.1 Hiểu ý nghĩa của việc thiết kế MTGD đối với sự phát triển của trẻ mầm
non.
LO1.2 Liên hệ kiến thức cơ bản về đồ dùng đồ chơi trẻ em
LO1.3 Phân biệt các loại đồ chơi và đồ dùng dạy học và thiết bị cần thiết ở
trường mầm non
LO1.4 Vận dụng các trang web để tìm kiếm ý tưởng thiết kế.
LO2 Kỹ năng và phẩm chất cá nhân, nghề nghiệp
LO2.1 Phát huy sở trường cá nhân
LO2.2 Kỹ năng thiết kế phù hợp với MTGD mầm non.
100
CĐR Mô tả CĐR
LO2.3 Sáng tạo đồ dùng đồ chơi phù hợp và đẹp mắt.
LO2.4 Trách nhiệm cao trong công việc, tự trau dồi nghề nghiệp.
LO3 Kỹ năng và phẩm chất giữa các cá nhân
LO3.1 Tổ chức và làm việc nhóm hiệu quả
LO3.2 Truyền đạt thông tin rõ ràng
LO3.3 Lắng nghe và phản hồi tích cực
LO3.4 Ứng xử linh hoạt trong giao tiếp với người khác
LO4 Năng lực thực hành nghề nghiệp
LO4.1 Xác định được mục tiêu của việc thiết kế
LO4.2 Lựa chọn được hình thức thiết kế phù hợp với chủ đề
LO4.3 Lựa chọn vật liệu và khai thác giá trị sử dụng của vật liệu đó
LO4.4 Lập kế hoạch rèn luyện kỹ năng hợp lí
LO4.5 Tự đánh giá, tự học, tự nghiên cứu và rèn luyện
6. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (COURSE ASSESSMENT)
Thành phần
đánh giá
Bài
đánh
giá
Nội
dung
đánh giá
CĐR
học
phần
Số lần
đánh
giá
Tiêu chí đánh
giá
Tỷ
lệ %
A1. Đánh
giá quá trình
A1.1.
Tham
dự lớp
học
Tham gia
đầy đủ
các buổi
học
LO2.4
1 lần
vào
cuối kỳ
Vắng 1 buổi
không phép (-
2đ), trễ 15 phút(-
1đ)
10%
A1.2
Tinh
thần
thái độ
học tập
Có ý
thức chủ
động
trong học
tập
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO3.4
1 lần
vào
cuối kỳ
Theo quá trình
giáo viên ghi
nhận việc hoàn
thành ý tưởng
thiết kế MTGD
10%
A2. Đánh
giá giữa kỳ
A2
Bài tập
nhóm
Thiết kế
môi
trường
lớp học
theo chủ
đề đã
bóc thăm
LO1.1
LO1.2
LO1.3
LO1.4
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO2.4
LO3.1
1 lần:
Vào
giữa
hoặc
cuối kỳ
- Nội dung theo
chủ đề bốc thăm
(2đ)
- Lựa chọn
nguyên liệu phù
hợp (3đ)
- Thiết kế lớp
học với đầy đủ
các khu vực hoạt
động hiệu quả
(3đ).
30%
101
Thành phần
đánh giá
Bài
đánh
giá
Nội
dung
đánh giá
CĐR
học
phần
Số lần
đánh
giá
Tiêu chí đánh
giá
Tỷ
lệ %
LO4.1
LO4.2
LO4.3
LO4.4
LO4.5
- Trưng bày và
thuyết trình (2đ)
A3. Đánh
giá cuối kỳ
A3.1.
Bài
kiểm
tra kết
thúc
học
phần
(Tự
luận -
60
phút)
Kiến
thức các
chương
1, 2, 3 và
4
LO 1.1
LO 1.2
LO 1.3
LO 1.4
LO 2.1
LO 2.4
LO 2.5
LO 2.6
LO 4.1
LO 4.3
LO 4.4
LO 4.6
1 lần
kết
thúc
học
phần
2 câu/ 10 điểm
và đúng yêu cầu
của đáp án
50%
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (LESSON PLAN)
7.1 Giảng dạy lý thuyết
Tuần/Buổi
học (Tiết) Nội dung
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
1/1
(1 – 3)
Chương 1: Những vấn đề
lí luận chung về MTGD
trong trường MN
1. Khái niệm
2. Ý nghĩa
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận
nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi
chép và tham gia thảo luận, phát
biểu và làm bài tập nhóm tại lớp.
Học ở nhà: Sưu tầm cách thiết kế
MTGD các nước tiến bộ trên thế
giới.
A1.1
A1.2
2/2
(4 – 6)
Chương 2: Nguyên tắc
xây dựng MTGD trong
trường MN
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận
nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi
A1.1
A1.2
102
Tuần/Buổi
học (Tiết) Nội dung
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
chép và tham gia thảo luận, phát
biểu và làm bài tập nhóm tại lớp.
Học ở nhà: đọc trước nội dung
chương 3
3/3
(7 – 9)
Chương 3: Thiết kế
MTGD trong trường
MN
1. Xây dựng các khu vực
hoạt động riêng biệt trong
không gian phù hợp
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận
nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi
chép và tham gia thảo luận, phát
biểu và làm bài tập nhóm tại lớp.
Học ở nhà: đọc trước nội dung
chương 3 (tiếp theo).
A1.1
A1.2
4/4
(10 – 12)
Chương 3: Thiết kế
MTGD trong trường
MN
2. Vẽ sơ đồ thiết kế
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận
nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi
chép và tham gia thảo luận, phát
biểu và làm bài tập nhóm tại lớp.
Học ở nhà: đọc trước nội dung
chương 3 (tiếp theo).
A1.1
A1.2
5/5
(13 – 15)
Chương 3: Thiết kế
MTGD trong trường
MN
3. Thiết kế khu vực góc
lớp
3.1. Góc xây dựng -
lắp ghép
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận
nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi
chép và tham gia thảo luận, phát
biểu và làm bài tập nhóm tại lớp.
Học ở nhà: đọc trước nội dung
chương 3 (tiếp theo).
A1.1
A1.2
6/6
(16 – 18)
Chương 3: Thiết kế
MTGD trong trường
MN
3. Thiết kế khu vực góc
lớp
3.1. Góc xây dựng -
lắp ghép
3.2. Góc học tập
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận
nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi
chép và tham gia thảo luận, phát
biểu và làm bài tập nhóm tại lớp.
Học ở nhà: đọc trước nội dung
chương 3 (tiếp theo).
A1.1
A1.2
7/7
(19 – 21)
Chương 3: Thiết kế
MTGD trong trường
MN
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận
nhóm.
A1.1
A1.2
103
Tuần/Buổi
học (Tiết) Nội dung
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
3. Thiết kế khu vực góc
lớp
3.3. Góc nghệ thuật
3.4. Góc thiên nhiên
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi
chép và tham gia thảo luận, phát
biểu và làm bài tập nhóm tại lớp.
Học ở nhà: đọc trước nội dung
chương 3 (tiếp theo).
8/8
(22 – 24)
Chương 3: Thiết kế
MTGD trong trường
MN
3. Thiết kế khu vực góc
lớp
3.5. Góc thư viện
3.6. Góc vận động
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận
nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi
chép và tham gia thảo luận, phát
biểu và làm bài tập nhóm tại lớp.
Học ở nhà: đọc trước nội dung
chương 4
A1.1
A1.2
9/9
(25 – 27)
Chương 4: Hình thành
và duy trì lớp học an
toàn
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận
nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi
chép và tham gia thảo luận, phát
biểu và làm bài tập nhóm tại lớp.
A1.1
A1.2
10/10
(28 – 30)
Ôn tập và tổng kết điểm
thường xuyên
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận
nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, phản
hồi ý kiến và thống nhất về điểm
số.
A1.1
A1.2
A3
7.2 Giảng dạy thực hành
Tuần/Buổi
học Nội dung Hoạt động dạy và học
Bài đánh
giá
11/11
(31 – 35)
Bài thực hành 1: Vẽ sơ đồ thiết kế
lớp học
PPDH: Trực quan, hướng dẫn, gợi ý.
Học ở lớp: Quan sát, ghi chép, thực
hành thảo luận nhóm.
Học ở nhà: Tham khảo MTGD các
nước tiến bộ
A1.1
A1.2
A2
12/12
(36-40)
Bài thực hành 2:
Trang trí lớp học
theo chủ đề
PPDH: Trực quan, hướng dẫn, gợi ý.
Học ở lớp: Quan sát, ghi chép, thực
hành thảo luận nhóm.
Học ở nhà: Tham khảo môi trường lớp
học ở trường MN công lập
A1.1
A1.2
A2
104
Tuần/Buổi
học Nội dung Hoạt động dạy và học
Bài đánh
giá
13/13
(41-45)
Bài thực hành 3: Thiết kế góc đóng
vai theo chủ đề
PPDH: Trực quan, hướng dẫn, gợi ý.
Học ở lớp: Quan sát, ghi chép, thực
hành thảo luận nhóm.
Học ở nhà: Tham khảo môi trường lớp
học ở trường MN tư thục
A1.1
A1.2
A2
14/14
(46-50)
Bài thực hành 4:
Thiết kế góc chơi
Xây dựng - lắp
ghép
PPDH: Trực quan, hướng dẫn, gợi ý.
Học ở lớp: Quan sát, ghi chép, thực
hành thảo luận nhóm.
Học ở nhà: Tham khảo môi trường lớp
học ở trường MN quốc tế tại Việt Nam
A1.1
A1.2
A2
15/15
(51-55)
Bài thực hành 5:
Trưng bày và
thuyết minh từng
góc chơi tuỳ chọn
đã thiết kế
PPDH: Trực quan, hướng dẫn, gợi ý.
Học ở lớp: Quan sát, ghi chép, thực
hành thảo luận nhóm.
Học ở nhà: Tham khảo môi trường lớp
học ở trường MN quốc tế tại Việt Nam
A1.1
A1.2
A2
16/16
(56 – 60)
Kiểm tra tổng
hợp: Phối hợp xây
dựng môi trường
lớp học mầm non
PPDH: Cho sinh viên bốc thăm khu
vực bày trí.
Học ở lớp: Sinh viên sắp xếp bày trí
nội dung đã chuẩn bị theo sơ đồ bốc
thăm và thuyết trình.
A1.1
A1.2
A2
8. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (COURSE REQUIREMENTS AND
EXPECTATION)
Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
Sinh viên/học viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên/học viên đi trễ quá 5
phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện
thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.
Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
Sinh viên/học viên phải thực hiện các bài tập/bài báo cáo hoặc nhiệm vụ học tập
mà giảng viên qui định.
Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật
trường thì được thực hiện theo quy chế học vụ của Trường Đại học An Giang.
9. NGÀY PHÊ DUYỆT: …………………..
P. Trưởng Khoa
Nguyễn Phương Thảo
P. Trưởng Bộ môn
Lê Ngọc Phượng
Người viết
Đặng Thị Phấn
105
A.12. Phát triển vận động cho trẻ mầm non
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
Tên học phần:
Tiếng Việt: PHÁT TRIỂN VẬN ĐỘNG CHO
TRẺ MẦM NON
Tiếng Anh: Developing Advocacy for Preschool
Children
Mã số học phần:
Thời điểm tiến hành: Học kỳ III
Loại học phần: Bắt buộc
Thuộc khối kiến thức/kỹ năng: Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
Số tín chỉ: 03
Số tiết lý thuyết/ số buổi: 30
Số tiết thực hành/ số buổi 30
Số tiết tự học: 90
Điểu kiện tham dự học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần trước
Học phần song hành:
Điều kiện khác:
Giảng viên phụ trách Vũ Minh Phương
Khoa/ Bộ môn: BM Giáo dục mầm non – Khoa Sư
Phạm
Email: [email protected]
Điện thoại: 01234501455
Giảng viên phụ trách Đặng Thị Phấn
Khoa/ Bộ môn: BM Giáo dục mầm non – Khoa Sư
Phạm
Email: [email protected]
Điện thoại: 0934008365
Giảng viên hỗ trợ học phần:
Khoa/ Bộ môn:
Email:
Điện thoại:
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)
Học phần cung cấp kiến thức về một số vấn đề lý luận về phát triển vận động cho trẻ
mầm non; đặc điểm phát triển vận động, sinh lý – vận động, tâm lý – vận động của trẻ
106
mầm non. Bên cạnh đó, học phần cũng đi sâu nội dung đánh giá chất lượng phát triển
tính tích cực vận động cho trẻ mầm non nhằm làm rõ mục đích, ý nghĩa, chức năng, nội
dung, phương pháp, quy trình, yêu cầu của quá trình đánh giá.
3. NGUỒN HỌC LIỆU (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS,
REFERENCE BOOKS, AND SOFTWARES)
3.1. Giáo trình/Tài liệu giảng dạy chính
[1] Đặng Hồng Phương (2011). Phát triển tính tích cực vận động cho trẻ mầm non. Hà
Nội: NXB Đại học Sư phạm.
Tài liệu khác
[1] Ths. Phan Thị Ngọc Yến – Ths. Hồ Thị Thanh Tâm (2011). Sự phát triển thể chất
trẻ em. Hà Nội: NXB Đại học Quốc Gia.
[2] Đặng Hồng Phương (2006).Phương pháp hình thành kĩ năng – kĩ xảo vận động cho
trẻ mầm non. Hà Nội: NXB Đại học Sư phạm.
[3] TS. Lê Thu Hương – PGS.TS Lê Thị Ánh Tuyết (Chủ biên) (2017). Hướng dẫn
thực hiện chương trình giáo dục mầm non Nhà trẻ và Mẫu giáo (3tháng- 6tuổi). Hà
Nội: NXB Giáo dục.
[4] Đặng Hồng Phương (2017). Phương pháp hình thành kĩ năng vận động cho trẻ
mầm non. Hà Nội: NXB Đại học Sư phạm.
4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE GOALS)
Sinh viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng và năng lực:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
G1 Phân tích những vấn đề lí luận về sự phát triển vận động cho trẻ
MN
G2 Lập kế hoạch phát triển tính tích cực vận động phù hợp với các
lứa tuổi mầm non
G3 Giao tiếp tốt và làm việc nhóm hiệu quả
G4 Vận dụng tổ chức hoạt động; Đánh giá việc phát triển vận động
và quan sát sự tích cực của trẻ
5. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
CĐR Mô tả CĐR Chỉ định
I, T, U
LO1 Kiến thức và lập luận ngành
LO1.1 Hệ thống nội dung Một số khái niệm về phát triển tính
tích cực vận động của trẻ MN I, T
LO1.2 Mô tả đặc điểm phát triển tâm, sinh lí – vận động ở trẻ I, T
LO1.3 Phân tích tầm quan trọng của việc phát triển vận động I, T, U
LO1.4 Xây dựng các bài tập phát triển vận động cho trẻ T, U
LO1.5 Đánh giá mức độ phát triển vận động ở trẻ I, T, U
LO2 Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp
107
CĐR Mô tả CĐR Chỉ định
I, T, U
LO2.1 Phân tích và nhận xét hoạt động dạy học theo hướng
phát triển tính tích cực vận động cho trẻ T, U
LO2.2 Thiết kế bài tập – trò chơi phát triển vận động cho trẻ
MN T, U
LO2.3 Tổ chức thực hiện có hiệu quả cho trẻ MN T, U
LO2.4 Đánh giá chất lượng phát triển tính tích cực vận động
cho trẻ MN I, T, U
LO2.5 Trách nhiệm cao trong học tập, tự trau dồi nghề nghiệp T, U
LO3 Kỹ năng và phẩm chất giữa các cá nhân
LO3.1 Thành lập nhóm hoạt động hiệu quả U
LO3.2 Đề xuất hình thức và thời gian hoạt động nhóm hợp lí U
LO3.3 Chia sẻ và hợp tác tốt với các thành viên trong nhóm U
LO3.4 Thuyết phục trẻ thực hiện các yêu cầu vận động T, U
LO4 Năng lực thực hành nghề nghiệp
LO4.1 Xác định mục tiêu dạy học và xây dựng nội dung hợp lí I, T, U
LO4.2 Lựa chọn hình thức tổ chức phù hợp T, U
LO4.3 Đảm bảo an toàn, vừa sức với trẻ T, U
LO4.4 Thiết kế và thực hiện kế hoạch GD vận động cho trẻ I, T, U
LO4.5 Tự đánh giá, tự học, tự nghiên cứu và rèn luyện T, U
6. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
Thành phần
đánh giá
Bài
đánh
giá
Nội dung
đánh giá
CĐR
học
phần
Số lần
đánh
giá
Tiêu chí đánh
giá
Tỷ
lệ %
A1. Đánh
giá quá trình
A1.1
Tham
dự lớp
học
Tham gia đầy
đủ các buổi
học
LO2.5
1 lần/ 1
buổi
học
Vắng 1 buổi
không phép (-
2đ), có phép (-
1đ), trễ 15
phút (-1đ)
5%
A1.2
Tinh
thần
thái độ
học tập
Có ý thức học
tập tích cực,
chủ động phát
biểu, có ý
kiến phản
biện tốt
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO3.4
1 lần:
vào
cuối kỳ
Theo quá trình
giáo viên ghi
nhận ý kiến
đóng góp xây
dựng bài của
sinh viên
5%
A2. Đánh
giá giữa kỳ
A2.1
Bài tập
cá nhân
Thiết kế một
số động tác
vận động cho
trẻ
LO1.4
LO1.5
LO2.2
LO2.3
LO2.4
1 lần:
vào
tuần 5
- Xây dựng
các động tác
vận động phù
hợp với lứa
tuổi theo yêu
10%
108
Thành phần
đánh giá
Bài
đánh
giá
Nội dung
đánh giá
CĐR
học
phần
Số lần
đánh
giá
Tiêu chí đánh
giá
Tỷ
lệ %
cầu.
- Thời gian 30
phút
- Thực hiện
chính xác các
động tác
- Trình bày
khoa học, chi
tiết, rõ ràng,
đúng kỹ thuật
các động tác
vận động.
A2.2
Bài tập
nhóm
Thực hiện
một trong số
những bài tập
phát triển vận
động cho trẻ
LO1.4
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO3.4
2 lần:
vào
tuần 11,
12
- Thực hiện bài
tập đúng lứa
tuổi yêu cầu.
- Có sử dụng
dụng cụ.
- Có sử dụng
nhạc nền.
- Thực hiện
chính xác kỹ
thuật từng
động tác.
10%
A2.3
Bài
kiểm tra
tự luận
giữa kỳ
Kiến thức, kỹ
năng, phẩm
chất, năng lực
chương I, II
LO1.1
LO1.2
LO2.2
LO2.3
LO2.4
LO4.1
1 lần:
vào
tuần 8
Bài kiểm tra
cá nhân (tự
luận, đề đóng,
60 phút)
2 câu/10 điểm
và đáp ứng
yêu cầu của
đáp án
10%
A2.4
Tập
giảng
Thiết kế hoạt
động dạy học
vận động theo
chủ đề và lứa
tuổi
LO1.3
LO1.4
LO1.5
LO2.2
LO2.3
LO2.4
LO2.5
LO4.2
LO4.3
4 lần:
vào
tuần 13,
14, 15
- Hoạt động
dạy học đúng
mục tiêu, chủ
đề, lứa tuổi
- Chuẩn bị
dụng cụ hỗ trợ
sinh động
- Phương pháp
giảng dạy hiệu
quả
10%
109
Thành phần
đánh giá
Bài
đánh
giá
Nội dung
đánh giá
CĐR
học
phần
Số lần
đánh
giá
Tiêu chí đánh
giá
Tỷ
lệ %
LO4.4
LO4.5
A3. Đánh
giá cuối kỳ
Bài
kiểm tra
tự luận
kết thúc
học
phần
Kiến thức, kỹ
năng, phẩm
chất, năng lực
chương I, II,
III
LO1.1
LO1.2
LO1.3
LO1.4
LO1.5
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO2.4
LO4.1
LO4.2
LO4.3
LO4.4
LO4.5
1 lần:
Vào
cuối
học kỳ
Bài kiểm tra
cá nhân (tự
luận, đề đóng,
90 phút)
3 câu/10 điểm
và đáp ứng
yêu cầu của
đáp án
50%
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (LESSON PLAN)
7.1. Giảng dạy lý thuyết
Tuần/ buổi
học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động dạy và học
Bài
đánh
giá
1/1
(1 – 3)
Giới thiệu học
phần
Chương 1. Một số
vấn đề cơ bản về
phát triển tính tích
cực vận động cho
trẻ mầm non
1.1. Phát triển tính
tích cực vận động
1.2. Đặc điểm phát
triển vận động của
trẻ mầm non
LO1.1
LO2.1
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO3.4
PPDH: Thuyết trình, nêu
vấn đề, vấn đáp, trực
quan, hoạt động nhóm.
Học ở lớp: Sinh viên phát
biểu xây dựng bài, tham
gia làm việc nhóm.
Chủ đề thảo luận: Các
khái niệm cơ bản trong
việc phát triển tính tích
cực vận động cho trẻ mầm
non
Câu hỏi ôn tập: Cuối mỗi
bài trong giáo trình chính.
A1.1
A1.2
2/2
(4 – 6)
Chương 1. Một số
vấn đề cơ bản về
phát triển tính tích
cực vận động cho
LO1.2
LO2.1
LO3.1
LO3.2
LO3.3
PPDH: Thuyết trình, nêu
vấn đề, vấn đáp, trực
quan, hoạt động nhóm.
Học ở lớp: Sinh viên phát
biểu xây dựng bài, tham
A1.1
A1.2
110
Tuần/ buổi
học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động dạy và học
Bài
đánh
giá
trẻ mầm non
1.3. Đặc điểm phát
triển sinh lý - vận
động của trẻ mầm
non
1.4. Đặc điểm phát
triển tâm lý - vận
động của trẻ mầm
non
LO3.4
gia làm việc nhóm.
Chủ đề thảo luận : Những
ảnh hưởng của vận động
đối với sự phát triển tâm
sinh lý – vận động của trẻ
mầm non. Cho ví dụ minh
họa.
Câu hỏi ôn tập: Cuối mỗi
bài trong giáo trình chính.
3/3
(7 – 9)
Chương 1. Một số
vấn đề cơ bản về
phát triển tính tích
cực vận động cho
trẻ mầm non
1.5. Phát triển
tính tích cực vận
động cho trẻ mầm
non
LO1.3
LO1.4
LO2.1
LO2.5
PPDH: Thuyết trình, nêu
vấn đề, vấn đáp, trực
quan, hoạt động nhóm.
Học ở lớp: Sinh viên phát
biểu xây dựng bài, tham
gia làm việc nhóm.
Chủ đề thảo luận: Vai trò
của giáo viên trong các
hoạt động hàng ngày để
phát triển vận động cho
trẻ.
- Câu hỏi ôn tập: Cuối
mỗi bài trong giáo trình
chính.
A1.1
A1.2
4/4
(10 – 12)
Bài tập cá nhân
LO1.4
LO1.5
LO2.2
LO2.3
LO2.4
Nội dung bài tập:
- Thiết kế một số động
tác vận động cho trẻ
- Thời gian 30 phút
- Thực hiện chính xác
động tác
Trình bày khoa học, chi
tiết, rõ ràng, đúng kỹ thuật
các động tác vận động.
A2.1
5/5
(13 – 15)
Chương 2. Quá
trình dạy học phát
triển tính tích cực
vận động cho trẻ
mầm non
2.1. Một số lý
thuyết về quá trình
LO1.3
LO2.1
LO2.4
PPDH: Thuyết trình, nêu
vấn đề, vấn đáp, trực
quan, làm việc theo nhóm.
Học ở lớp: Sinh viên phát
biểu xây dựng bài, tham
gia hoạt động nhóm.
Chủ đề thảo luận: Tìm
A1.1
A1.2
111
Tuần/ buổi
học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động dạy và học
Bài
đánh
giá
dạy học phát triển
tính tích cực vận
động cho trẻ mầm
non
2.2. Bản chất của
quá trình dạy học
phát triển tính tích
cực vận động cho
trẻ mầm non
LO4.1 hiểu lịch sử phát triển các
lý thuyết về quá trình dạy
học và việc vận dụng các
lý thuyết đó vào việc dạy
học phát triển vận động
cho trẻ mầm non.
Câu hỏi ôn tập: Cuối mỗi
bài trong giáo trình chính.
6/6
(16 – 18)
Chương 2. Quá
trình dạy học phát
triển tính tích cực
vận động cho trẻ
mầm non
2.3. Quá trình dạy
học phát triển tính
tích cực vận động
cho trẻ mầm non
LO1.4
LO1.5
LO2.2
LO2.3
LO4.1
LO4.2
LO4.3
LO4.4
PPDH: Thuyết trình, nêu
vấn đề, vấn đáp, trực
quan, hoạt động nhóm.
Học ở lớp: Sinh viên phát
biểu xây dựng bài, tham
gia làm việc nhóm.
Chủ đề thảo luận: So
sánh nội dung các bài tập
phát triển vận động dành
cho lứa tuổi nhà trẻ/ mẫu
giáo.
Câu hỏi ôn tập: Cuối mỗi
bài trong giáo trình chính.
A1.1
A1.2
A2.2
A2.3
A2.4
7/7
(19 – 21)
Kiểm tra giữa kì
LO1.1
LO1.2
LO2.2
LO2.3
LO2.4
LO4.1
Bài kiểm tra cá nhân (tự
luận, đề đóng, 60 phút)
2 câu/10 điểm và đáp ứng
yêu cầu của đáp án A2.3
8/8
(22 – 24)
Chương 3. Đánh
giá chất lượng
phát triển tính tích
cực vận động cho
trẻ mầm non
3.1. Một số vấn đề
cơ bản về đánh giá
chất lượng phát
LO1.5
LO2.1
LO2.4
LO2.5
LO4.1
PPDH: Thuyết trình, nêu
vấn đề, vấn đáp, trực
quan, hoạt động nhóm.
Học ở lớp: Sinh viên phát
biểu xây dựng bài, tham
gia làm việc nhóm.
Phân tích một hoạt động
cụ thể cho từng hình thức
Câu hỏi ôn tập: Cuối mỗi
A1.1
A1.2
112
Tuần/ buổi
học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động dạy và học
Bài
đánh
giá
triển tính tích cực
vận động cho trẻ
mầm non
3.2. Mục đích đánh
giá chất lượng phát
triển tính tích cực
vận động cho trẻ
mầm non
3.3. Ý nghĩa của
đánh giá chất lượng
phát triển tính tích
cực vận động cho
trẻ mầm non
bài trong giáo trình chính.
9/9
(25 – 27)
Chương 3. Đánh
giá chất lượng
phát triển tính tích
cực vận động cho
trẻ mầm non
3.4. Chức năng của
đánh giá chất lượng
phát triển tính tích
cực vận động cho
trẻ mầm non
3.5. Nội dung đánh
giá chất lượng phát
triển tính tích cực
vận động cho trẻ
mầm non
3.6. Phương pháp
đánh giá chất lượng
phát triển tính tích
cực vận động cho
trẻ mầm non
LO1.5
LO2.1
LO2.4
LO2.5
LO4.1
PPDH: Thuyết trình, nêu
vấn đề, vấn đáp, trực
quan, hoạt động nhóm.
Học ở lớp: Sinh viên phát
biểu xây dựng bài, tham
gia làm việc nhóm.
Thảo luận: đánh giá chất
lượng của việc phát triển
tính tích cực vận động cho
trẻ ở trường MN hiện nay
A1.1
A1.2
10/10 Chương 3. Đánh LO1.5 PPDH: Thuyết trình, nêu A1.1
113
Tuần/ buổi
học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động dạy và học
Bài
đánh
giá
(28 – 30) giá chất lượng
phát triển tính tích
cực vận động cho
trẻ mầm non
3.7. Quy trình đánh
giá chất lượng phát
triển tính tích cực
vận động cho trẻ
mầm non
3.8. Yêu cầu của
đánh giá chất lượng
phát triển tính tích
cực vận động cho
trẻ mầm non
Ôn tập
LO2.1
LO2.4
LO2.5
LO4.1
vấn đề, vấn đáp, trực
quan, hoạt động nhóm.
Học ở lớp: Sinh viên phát
biểu xây dựng bài, tham
gia làm việc nhóm.
Thảo luận: đánh giá chất
lượng của việc phát triển
tính tích cực vận động cho
trẻ ở trường MN hiện nay
A1.2
7.2. Giảng dạy thực hành
Tuần/buổi học Nội dung CĐR học
phần
Hoạt động dạy và
học
Bài đánh
giá
11/11
(46 – 50)
Kĩ năng tổ
chức bài tập
vận động
LO1.4
LO2.2
LO2.4
LO3.1
LO3.3
LO4.2
LO4.3
LO4.4
Từng nhóm thực
hiện bài tập đội hình
đội ngũ và bài tập
phát triển chung
A2.2
12/12
(51 – 55)
Kĩ năng tổ
chức bài tập
vận động
(tiếp theo)
LO1.4
LO2.2
LO2.4
LO3.1
LO3.3
LO4.2
LO4.3
LO4.4
Từng nhóm thực
hiện tổ chức bài tập
vận động cơ bản và
trò chơi vận động
A2.2
13/13
(56 – 60)
Tập giảng
LO1.3
LO1.4
Thiết kế hoạt động
dạy học vận động
cho trẻ nhà trẻ
A2.4
114
Tuần/buổi học Nội dung CĐR học
phần
Hoạt động dạy và
học
Bài đánh
giá
LO1.5
LO2.2
LO2.3
LO2.4
LO2.5
LO4.2
LO4.3
LO4.4
LO4.5
14/14
(61 – 65)
Tập giảng
LO1.3
LO1.4
LO1.5
LO2.2
LO2.3
LO2.4
LO2.5
LO4.2
LO4.3
LO4.4
LO4.5
Thiết kế hoạt động
dạy học vận động
cho trẻ nhà trẻ (tiếp
theo)
A2.4
15/15
(66 – 70)
Tập giảng
LO1.3
LO1.4
LO1.5
LO2.2
LO2.3
LO2.4
LO2.5
LO4.2
LO4.3
LO4.4
LO4.5
Thiết kế hoạt động
dạy học vận động
cho trẻ Mẫu giáo
A2.4
15/16
(71 – 75)
Tập giảng
LO1.3
LO1.4
LO1.5
LO2.2
LO2.3
LO2.4
Thiết kế hoạt động
dạy học vận động
cho trẻ Mẫu giáo
(tiếp theo)
A2.4
115
Tuần/buổi học Nội dung CĐR học
phần
Hoạt động dạy và
học
Bài đánh
giá
LO2.5
LO4.2
LO4.3
LO4.4
LO4.5
8. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (COURSE REQUIREMENTS AND
EXPECTATION)
8.1. Quy định về tham dự lớp học
Sinh viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp nghỉ học
vì lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.
Sinh viên vắng quá hai buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như
không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.
8.2. Quy định về hành vi lớp học
Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
Sinh viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên đi trễ quá 15 phút sau khi giờ
học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện
thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.
Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
8.3. Quy định về học vụ
Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật
trường thì được thực hiện theo quy chế học vụ của Trường Đại học An Giang
9. NGÀY PHÊ DUYỆT:…/…/2018
P.Trưởng Khoa
Nguyễn Phương Thảo
P.Trưởng Bộ môn
Lê Ngọc Phượng
Người viết
Vũ Minh Phương
116
A.13. Đọc, kể diễn cảm tác phẩm văn học
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
Tên học phần:
Tiếng Việt: ĐỌC, KỂ DIỄN CẢM TÁC PHẨM
VĂN HỌC
Tiếng Anh: Read, expressive literary works
Mã số học phần:
Thời điểm tiến hành: Học kỳ IV
Loại học phần: Tự chọn
Thuộc khối kiến thức/kỹ năng: Kiến thức thay thế khóa luận tốt nghiệp
Số tín chỉ: 02
Số tiết lý thuyết/số buổi: 15
Số tiết thực hành/số buổi: 30
Số tiết tự học: 60
Điều kiện tham dự học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần trước:
Học phần song hành:
Điều kiện khác:
Giảng viên phụ trách: Nguyễn Viêt Hiền
Khoa/Bộ môn: Bộ môn Giáo dục Mầm Non - Khoa Sư
phạm
Email: [email protected]
Điện thoại: 0987950932
Giảng viên cùng phụ trách:
Khoa/Bộ môn:
Email:
Điện thoại:
Giảng viên hỗ trợ học phần:
Khoa/Bộ môn:
Email:
Điện thoại:
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)
Phương pháp đọc diễn cảm tác phẩm văn học giới thiệu những kiến thức cơ bản,
hiện đại, thiết thực về đọc diễn cảm.Từ đó, cung cấp cho người học quy trình, các kĩ năng
và phương pháp cơ bản để luyện đọc diễn cảm và hướng dẫn, tổ chức cho trẻ học thuộc
lòng tác phẩm văn học. Học phần này đồng thời hướng sinh viên đến thực tiễn dạy học ở
trường Mầm non bằng các hình thức quan sát,dự giờ và tập giảng nhằm rèn luyện một
117
cách tích cực kĩ năng đọc diễn cảm.
3. NGUỒN HỌC LIỆU (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS,
REFERENCE BOOKS, AND SOFTWARES)
3.1.Giáo trình/ Tài liệu giảng dạy chính
- Lê Thị Ánh Tuyết, Lã Thị Bắc Lý (2006). Phương pháp đọc, kể diên cảm thơ, truyện
cho trẻ Mầm non. NXB Giáo dục. Hà Nội.
3.2. Tài liệu khác
- B.X. Naiđenôp, L.IU. Kôrenhiuc, R.R. Maiman, N.M. Xôlôveva, T.Ph. 3avatxkaia
(Hoàng Tuấn & Kim Lân dịch) (1979), Phương pháp đọc diên cảm. NXB Giáo dục. Tp
Hồ Chí Minh.
- Vũ Nho (1999), Nghệ thuật đọc diên cảm. NXB Thanh niên. Hà Nội.
- Nguyễn Xuân Khoa (2003), Phương pháp phát triển ngôn ngữ cho trẻ mẫu giáo. NXB
Đại học Quốc gia. Hà Nội.
- Lã Thị Bắc Lý (2005), Giáo trình Văn học trẻ em. NXB Đại học Sư Phạm. Hà Nội.
- Đặng Như Quỳnh (2004), Tuyển chọn truyện, thơ, câu đố mẫu giáo. NXB Giáo dục. Hà
Tây.
- Lê Thị Ánh Tuyết, Hồ Lam Hồng (2004), Các hoạt động phát triển ngôn ngữ của trẻ
mầm non. NXB Giáo dục. Hà Tây.
4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE GOALS)
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
G1 Có kiến thức cơ sở khoa học cơ bản của hoạt động đọc diễn cảm tác
phẩm văn học
G2 Có khả năng xác định giọng điệu, kĩ năng đọc và thể hiện giọng đọc
một cách diễn cảm.
G3 Có kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm.
G4 Có khả năng vận dụng linh hoạt kĩ năng đọc kể diễn cảm tác phẩm
văn học.
5. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES)
CĐR Mô tả CĐR
LO1 Kiến thức và lập luận ngành
LO1.1 Nêu được những khái niệm đọc, kể diễn cảm tác phẩm văn học
LO1.2 Nắm được các chỉ số âm thanh trong tác phẩm văn học, phục vụ cho
việc đọc diễn cảm..
LO1.3 Xác định giọng điệu, kĩ năng đọc và thể hiện giọng đọc một cách diễn
cảm.
LO1.4 Nắm được cơ sở tâm lí học, ngôn ngữ học và văn học của việc đọc
118
CĐR Mô tả CĐR
diễn cảm
LO1.5 Hình thành hiểu biết về các yếu tố âm thanh liên quan đến đọc diễn
cảm.
LO2 Kỹ năng và phẩm chất cá nhân, nghề nghiệp
LO2.1 Rèn kĩ năng soạn giáo án tiết học đọc diễn cảm cho trẻ lứa tuổi Mầm
non
LO2.2 Rèn kĩ năng hướng dẫn, tổ chức cho trẻ Mầm non làm quen và đọc
diễn cảm tác phẩm văn học
LO2.3 Rèn kĩ năng xác định giọng điệu, kĩ năng đọc và thể hiện giọng
đọc một cách diễn cảm.
LO3 Kỹ năng và phẩm chất giữa các cá nhân
LO3.1 Có khả năng tham vấn ý kiến các thành viên trong nhóm.
LO3.2 Có khả năng thuyết phục các thành viên trong nhóm.
LO3.3 Có khả năng trợ giúp các thành viên trong nhóm.
LO3.4 Có khả năng chia sẻ thông tin giữa các thành viên.
LO3.5 Có trách nhiệm trong công việc, trong học tập
LO4 Năng lực thực hành nghề nghiệp
LO4.1 Có khả năng vận dụng kiến thức môn hoc và liên hệ thức tế vào công
việc.
6. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (COURSE ASSESSMENT)
Thành
phần
đánh giá
Bài đánh
giá/thời
gian
Nội dung đánh giá Số lần
đánh
giá/thời
điểm
Tiêu chí
đánh giá
Tỷ lệ
(%)
A1. Đánh
giá quá
trình
A1.1 Tham gia đầy đủ các
buổi học
1 lần,
cuối học
kỳ
Vắng 1 buổi
trừ 1 điểm,
không vắng
được 10
điểm
10%
A1.2 1. Cơ sở khoa học của
việc đọc kể diễn cảm
2. Đọc kết hợp trao
đổi, gợi mở
3. Đọc kết hợp sử
dụng hình ảnh minh
hoạ
4. Đọc kết hợp sử dụng
các phương tiện dạy
4 lần ứng
với mỗi
CĐR, có
thể thêm
cho các
sv vắng
kiểm tra
Mỗi bài 2,5
điểm, mỗi
bài khoảng
15 phút; sau
5 bài sẽ
tổng kết
điểm; đáp
ứng yêu cầu
của đáp án.
10%
119
Thành
phần
đánh giá
Bài đánh
giá/thời
gian
Nội dung đánh giá Số lần
đánh
giá/thời
điểm
Tiêu chí
đánh giá
Tỷ lệ
(%)
học khác
A.1.3 Bài tập tổng hợp phần
Tính liên kết của văn
bản.
1 lần,
khoảng
tuần 6,7
Bài tập lảm
trong 1
tuần, nhóm
2, 3 sv; đáp
ứng yêu cầu
của đáp án
10%
A2. Đánh
giá giữa
kỳ
A2.1
Hình thức đọc, kể diễn
cảm trong giờ học.
1 lần,
khoảng
tuần 9,10
Bài tập 50
phút có 3
câu; đáp
ứng yêu cầu
của đáp án
20%
A3. Đánh
giá cuối
kỳ
A3.1
Toàn bộ chương trình
môn học
Bài tập 90
phút có 3
câu; đáp
ứng yêu cầu
của đáp án,
có 1 điểm
trình bày.
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (LESSON PLAN)
7.1 Giảng dạy lý thuyết
Tuần/Buổi
học (Tiết) Nội dung
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
(1-3)
Chương 1: Cơ sở khoa
học của việc đọc diễn
cảm TPVH
1.1. Hoạt động đọc diễn
cảm tác phẩm văn học ở
trường MN
1.1.1. Khái niệm đọc diên
cảm
1.1.2. Vai trò của TPVH
và hoạt động ĐDC đối với
việc GD trẻ
PPDH: Thuyết trình, nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận
nhóm.
Học ở lớp: SV tham gia xây
dựng bài, thảo luận nhóm, báo
cáo kết quả thảo luận
Học ở nhà: Tìm hiểu bài trước khi
đến lớp
A1.1
A1.2
(4-6)
Chương 1
1.2. Cơ sở tâm, sinh lí của
việc đọc diễn cảm
PPDH: Thuyết trình, nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận
nhóm.
A1.1
A1.2
120
Tuần/Buổi
học (Tiết) Nội dung
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
1.3. Cơ sở ngôn ngữ học
và văn học của việc đọc
diễn cảm
1.3.1. ĐDC được thực
hiện dựa trên hiểu biết về
TPVH
1.3.2. Đọc diễn cảm được
thực hiện dựa trên cơ sở
đọc đúng
1.3.3. Đọc diễn cảm liên
quan đến vấn đề ngữ điệu
1.4. Các yếu tố âm thanh
liên quan đến đọc diễn
cảm
Học ở lớp: SV tham gia xây
dựng bài, thảo luận nhóm, báo
cáo kết quả thảo luận
Học ở nhà: Tìm hiểu bài trước khi
đến lớp
A1.3
A3.1
(7-9)
Chương 1
1.4.1. Cường độ
1.4.2. Cao độ
1.4.3. Trường độ
1.4.4. Trọng âm
1.4.5. Ngữ điệu
PPDH: Thuyết trình, nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận
nhóm.
Học ở lớp: SV tham gia xây
dựng bài, thảo luận nhóm, báo
cáo kết quả thảo luận
Học ở nhà: Tìm hiểu bài trước khi
đến lớp
A1.1
A1.2
A1.3
A3.1
(10-12)
Chương 2: Nghệ thuật
đọc diễn cảm TPVH cho
trẻ MN
2.1. Các PP đọc diễn cảm
2.1.1. Đọc kết hợp phân
tích các chỉ số âm thanh
2.1.2. Đọc kết hợp trao
đổi, gợi mở
2.1.3. Đọc kết hợp sử
dụng hình ảnh minh hoạ
2.1.4. Đọc kết hợp sử
dụng các phương tiện dạy
học khác
PPDH: Thuyết trình, nêu vấn đề,
vấn đáp, trực quan, thảo luận
nhóm.
Học ở lớp: SV tham gia xây
dựng bài, thảo luận nhóm, báo
cáo kết quả thảo luận
Học ở nhà: Tìm hiểu bài trước khi
đến lớp
A1.1
A1.2
A.1.3
A3.1
(13-15)
2.2. Các hình thức đọc
diễn cảm cho trẻ ở trường
Mầm non
2.2.1. Đọc DC trong giờ
học
2.2.2. Đọc diễn cảm trong
PPDH: Thuyết trình, nêu vấn đề,
vấn đáp, Bài tập nhóm, bài tập cá
nhân.
Học ở lớp: SV tham gia xây
dựng bài, làm bài tập nhóm, bài
tập cá nhân.
A1.1
A1.2
A3.1
121
Tuần/Buổi
học (Tiết) Nội dung
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
các hoạt động vui chơi
ngoại khoá
2.3. Tổ chức hoạt động
đọc diễn cảm TPVH cho
trẻ Mầm non
2.3.1. Dạy trẻ đọc thơ
2.3.2. TC cho trẻ thi đọc
thơ
Học ở nhà: Tìm hiểu bài trước khi
đến lớp
7.2 Giảng dạy thực hành
Tuần/Buổi
học Nội dung Hoạt động dạy và học
Bài đánh
giá
(16-20)
2.1.1. Đọc kết
hợp phân tích
các chỉ số âm
thanh
Dạy: GV làm mẫu, sv thực hiện theo
Học ở lớp: SV thực hành.
Tự học ở nhà: tự thực hành đọc kể diễn
cảm tác phẩm văn học kết hợp phân
tích các chỉ số âm thanh
A1.1
A1.2
A3.1
(21-25)
. 2.1.2. Đọc kết
hợp trao đổi, gợi
mở
Dạy: GV làm mẫu, sv thực hiện theo
Học ở lớp: SV thực hành.
Tự học ở nhà: tự thực hành đọc kể diễn
cảm tác phẩm văn học kết hợp trao đổi,
gợi mở
A1.1
A1.2
A3.1
(26-30)
2.1.3. Đọc kết
hợp sử dụng
hình ảnh minh
hoạ
Dạy: GV làm mẫu, sv thực hiện theo
Học ở lớp: SV thực hành.
Tự học ở nhà: tự thực hành đọc kể diễn
cảm tác phẩm văn học kết hợp sử dụng
hình ảnh minh hoạ
A1.1
A1.2
A3.1
(31-35)
2.1.4. Đọc kết
hợp sử dụng các
phương tiện dạy
học hiện đại
Dạy: GV làm mẫu, sv thực hiện theo
Học ở lớp: SV thực hành.
Tự học ở nhà: tự thực hành đọc kể diễn
cảm tác phẩm văn học kết hợp sử dụng
các phương tiện dạy học hiện đại
A1.1
A1.2
A3.1
(36-40)
2.1.4. Đọc kết
hợp sử dụng các
phương tiện dạy
học hiện đại
Dạy: GV làm mẫu, sv thực hiện theo
Học ở lớp: SV thực hành.
Tự học ở nhà: tự thực hành đọc kể diễn
cảm tác phẩm văn học kết hợp sử dụng
các phương tiện dạy học hiện đại
A1.1
A1.2
A3.1
(41-45) 2.1.4. Đọc kết
hợp sử dụng các
Dạy: GV làm mẫu, sv thực hiện theo
Học ở lớp: SV thực hành.
A1.1
A1.2
122
Tuần/Buổi
học Nội dung Hoạt động dạy và học
Bài đánh
giá
phương tiện dạy
học hiện đại
Tự học ở nhà: tự thực hành đọc kể diễn
cảm tác phẩm văn học kết hợp sử dụng
các phương tiện dạy học hiện đại.
A3.1
8. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (COURSE REQUIREMENTS AND
EXPECTATION)
Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
Sinh viên/học viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên/học viên đi trễ quá 5
phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện
thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.
Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
Sinh viên/học viên phải thực hiện các bài tập/bài báo cáo hoặc nhiệm vụ học tập
mà giảng viên qui định.
Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật
trường thì được thực hiện theo quy chế học vụ của Trường Đại học An Giang.
9. NGÀY PHÊ DUYỆT:
Trưởng Khoa
Trưởng Bộ môn
Người viết
Nguyễn Viết Hiền
123
A.14. Tổ chức chế độ dinh dưỡng cho trẻ mầm non
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
Tên học phần:
Tiếng Việt: TỔ CHỨC CHẾ ĐỘ DINH DƯỠNG
CHO TRẺ MẦM NON
Tiếng Anh: Organizing Nutrition for Preschool
Children
Mã số học phần: FNU…
Thời điểm tiến hành: Học kì IV
Loại học phần: Tự chọn
Thuộc khối kiến thức/kỹ năng: Kiến thức thay thế khóa luận tốt nghiệp
Số tín chỉ: 03
Số tiết lý thuyết/số buổi: 30
Số tiết thực hành/số buổi: 30
Số tiết tự học: 90
Điều kiện tham dự học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần trước:
Học phần song hành:
Điều kiện khác:
Giảng viên phụ trách: Phan Thị Ngọc Nhanh
Khoa/Bộ môn: Bộ môn GD Mầm non - Khoa Sư phạm
Email: [email protected]
Điện thoại: 0906 130 413
Giảng viên cùng phụ trách: Lê Ngọc Phượng
Khoa/Bộ môn: Bộ môn GD Mầm non - Khoa Sư phạm
Email: [email protected]
Điện thoại: 0989602211
Giảng viên hỗ trợ học phần (trợ giảng):
Khoa/Bộ môn:
Email:
Điện thoại:
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức chuyên sâu về dinh dưỡng cho trẻ
mầm non: xây dựng khẩu phần ăn bằng phần mềm dinh dưỡng nutrikids, tổ chức ăn uống,
chế biến thực phẩm ở trường mầm non và vệ sinh an toàn thực phẩm.
3. NGUỒN HỌC LIỆU (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS,
REFERENCE BOOKS, AND SOFTWARES)
3.1. Giáo trình/ Tài liệu giảng dạy chính
124
[1] Nguyễn Thị Thu Hậu (2017). Chế độ dinh dưỡng cho trẻ từ 6 tháng đến 10 tuổi.
NXB Phụ nữ.
3.2. Tài liệu tham khảo
[1] Phạm Mai Chi, Vũ Yến Khanh, Nguyễn Thị Hồng Thu (2012). Các hoạt động
giáo dục dinh dưỡng - sức khỏe cho trẻ mầm non. Hà Nội: NXB GD. (Số phân loại:
372.37/Ch300)
[2] Đỗ Thanh Loan (2003). Dinh dưỡng cho trẻ. NXB Thanh Hoá. (Số phân loại:
613.4 /L406)
[3] Vụ giáo dục (2014). Dinh dưỡng và sức khỏe trẻ mầm non. Hà Nội: NXBGD.
(Số phân loại: 372.37/D312)
3.3. Phần mềm
[1] Nutrikids 1.6
4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE GOALS)
Sinh viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
G1 Xây dựng chế độ dinh dưỡng an toàn cho trẻ mầm non
G2 Tổ chức và thực hiện hoạt động chăm sóc dinh dưỡng phù hợp
cho trẻ mầm non
G3 Giao tiếp tốt và làm việc nhóm hiệu quả
G4 Tổ chức chăm sóc và đánh giá dinh dưỡng trong trường mầm non
5. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES)
CĐR Mô tả CĐR
LO1 Kiến thức và lập luận ngành
LO1.1 Khái quát về vai trò của dinh dưỡng đối với trẻ
LO1.2 Xây dựng khẩu phần ăn phù hợp độ tuổi
LO2 Kỹ năng và phẩm chất cá nhân, và nghề nghiệp
LO2.1 Thực hiện các món ăn dinh dưỡng cho trẻ
LO2.2 Tổ chức bữa ăn hợp vệ sinh cho trẻ
LO2.3 Sử dụng thành thạo phần mềm Nutrikids
LO3 Kỹ năng và phẩm chất giữa các cá nhân
LO3.1 Chia sẻ ý kiến
LO3.2 Hợp tác tốt đồng nghiệp
LO3.3 Lắng nghe và phản hồi tích cực
LO4 Năng lực thực hành nghề nghiệp
LO4.1 Đề xuất chế độ dinh dưỡng cho trẻ suy dinh dưỡng, thừa cân
LO4.2 Đánh giá hiệu quả của chế độ dinh dưỡng đối với trẻ
LO4.3 Xây dựng khẩu phần và quản lí dinh dưỡng bằng Nutrikids
6. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (COURSE ASSESSMENT)
125
Thành
phần
đánh giá
Bài
đánh
giá
Nội dung
đánh giá
CĐR
học
phần
Số lần
đánh
giá
Tiêu chí đánh giá
Tỷ
lệ
(%)
A1. Đánh
giá quá
trình
A1.1.
Chuyên
cần và
tinh
thần thái
độ học
tập
Kiến
thức, kỹ
năng,
phẩm
chất, năng
lực toàn
khóa
LO1.1,
LO1.2,
LO2.1,
LO2.2,
LO2.3
LO3.1,
LO3.2,
LO3.3
LO4.1,
LO4.2
LO4.3
Ứng với
số buổi
lên lớp
Đầy đủ, (1 lần vắng
có phép)
Ý thức học tập tích
cực, chủ động
Tham gia phát biểu,
đặt câu hỏi trên lớp
Kết quả kiểm tra tự
học
10%
A1.2.
Bài tập
nhóm
- Kiến
thức, kỹ
năng,
phẩm
chất, năng
lực các
chương
- Kỹ năng
thực hành
chế biến
dinh
dưỡng
- Đánh
giá hiệu
quả của
chế độ
dinh
dưỡng và
đề xuất
chế dộ
dinh
dưỡng
tiếp theo
LO1.1,
LO2.1,
LO2.2,
LO3.1,
LO3.2,
LO3.3
LO4.1,
LO4.2
6 lần
Lần 1: Kết quả 6 lần
thảo thuận trên lớp:
- Chất lượng tốt, khai
thác được ý tưởng của
toàn nhóm.
Lần 2 6: Kĩ năng
thực hành
- Đúng hạn
- Vệ sinh
- Chất lượng món ăn
- Tổ chức ăn hợp lí
30%
A1.3.
Bài tập
cá nhân
Kĩ năng
sử dụng
phần
mềm
Nutrikids
LO1.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.2
LO4.3
1 lần
- Đúng thời gian qui
định
- Khẩu phần đúng yêu
cầu, đảm bảo chất
lượng
10%
126
Thành
phần
đánh giá
Bài
đánh
giá
Nội dung
đánh giá
CĐR
học
phần
Số lần
đánh
giá
Tiêu chí đánh giá
Tỷ
lệ
(%)
A3. Đánh
giá cuối
kỳ
A3.1.
Bài
kiểm tra
tự luận
kết thúc
học
phần
Kiến
thức, kỹ
năng,
phẩm
chất, năng
lực 2
phần
LO1.1,
LO1.2,
LO2.1,
LO2.2,
LO3.1,
LO3.2,
LO4.1,
LO4.2
1 lần:
vào cuối
học kỳ
theo lịch
của
phòng
khảo thí
2 – 3 câu/ 10 điểm;
đáp ứng yêu cầu đáp
án
50%
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (LESSON PLAN)
7.1 Giảng dạy lý thuyết
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
1 – 5
Phần I. Dinh
dưỡng và sự
phát triển
1.1. Dinh dưỡng
và sự phát triển trí
tuệ của trẻ
1.2. Sử dụng chất
béo hợp lí trong
khẩu phần ăn của
trẻ
1.3. Trái cây và
dinh dưỡng của
trẻ
LO1.2
LO3.1
LO3.2
PPDH: Trình chiếu power point,
đặt vấn đề, đàm thoại, tổ chức hoạt
động nhóm
Học ở lớp: SV tham gia phát biểu,
tóm tắt các nội dung bài học, thảo
luận và trả lời các câu hỏi:
1. Phân tích vai trò của dinh
dưỡng trong sự phát triển trí tuệ
của trẻ.
2. Thế nào là bữa ăn hợp lí?
Tự học:
- Giá trị dinh dưỡng của thực
phẩm.
- Sự tiêu hoá và hấp thu chất dinh
dưỡng ở trẻ.
- Đọc tài liệu: nội dung còn lại của
phần 1
A1.1
A1.2
6 – 10
Phần I. Dinh
dưỡng và sự
phát triển
1.4. Để trẻ không
biếng ăn
1.5. Đề phòng suy
dinh dưỡng và
béo phì ở trẻ nhỏ
LO1.2
LO2.1
LO3.1
LO3.2
LO4.1
LO4.2
PPDH: Trình chiếu power point,
đặt vấn đề, đàm thoại, tổ chức hoạt
động nhóm
Học ở lớp:
- Kiểm tra tự học
- SV tham gia phát biểu, tóm tắt
các nội dung bài học, thảo luận và
trả lời các câu hỏi:
1. Trẻ biếng ăn: nguyên nhân, biểu
hiện, cách giải quyết và phòng
A1.1
A1.2
127
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
tránh.
2. Các biện pháp giúp trẻ có thể
chất tốt.
Tự học:
- Nguyên nhân và biểu hiện của
bệnh SDD và béo phì
- Đọc tài liệu phần 2
11 – 15
Phần 2. Chế độ
dinh dưỡng ở
từng lứa tuổi
2.1. Nuôi con
bằng sữa mẹ
2.2. Dinh dưỡng
thời kì ăn dặm
2.3. Chế độ ăn
của trẻ từ 6 – 9
tháng
LO1.2
LO2.1
LO3.1
LO3.2
LO4.1
PPDH: Trình chiếu power point,
đặt vấn đề, đàm thoại, tổ chức hoạt
động nhóm
Học ở lớp:
- Kiểm tra tự học
- SV tham gia phát biểu, tóm tắt
các nội dung bài học, thảo luận và
trả lời các câu hỏi:
1. Các phương pháp cho trẻ ăn
dặm.
2. Công tác chuẩn bị cho thời kì ăn
dặm.
Tự học:
- Giá trị dinh dưỡng, vai trò của
sữa mẹ
- Các món bột cho trẻ ăn dặm
- Đọc tài liệu các phần tiếp theo
A1.1
A1.2
16 – 20
Phần 2. Chế độ
dinh dưỡng ở
từng lứa tuổi
2.4. Chế độ ăn
cho trẻ từ 10 – 24
tháng
2.5. Chế độ dinh
dưỡng cho trẻ từ
2 – 3 tuổi
2.6. Chế độ dinh
dưỡng cho trẻ từ
4 – 6 tuổi
LO1.2
LO2.1
LO3.1
LO3.2
LO4.1
PPDH: Trình chiếu power point,
đặt vấn đề, đàm thoại, tổ chức hoạt
động nhóm
Học ở lớp:
- Kiểm tra tự học
- SV tham gia phát biểu, tóm tắt
các nội dung bài học, thảo luận và
trả lời các câu hỏi:
1. Những yêu cầu của chế độ dinh
dưỡng theo từng độ tuổi.
Tự học:
- Các món cháo ăn dặm
- Đọc tài liệu các nội dung tiếp
theo
A1.1
A1.2
21 – 25 Phần 2. Chế độ LO3.1 PPDH: Trình chiếu power point, A1.1
128
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
dinh dưỡng ở
từng lứa tuổi
2.7. Sự phát triển
thể chất và chế độ
dinh dưỡng của
trẻ từ 6 tháng –
10 tuổi
2.8. Các món ăn
bổ dưỡng cho trẻ
lớn
LO3.2
LO4.1
LO4.2
đặt vấn đề, đàm thoại, tổ chức hoạt
động nhóm
Học ở lớp:
- Kiểm tra tự học
- SV tham gia phát biểu, tóm tắt
các nội dung bài học, thảo luận và
trả lời câu hỏi:
1. Các biện pháp đánh giá thể chất
của trẻ.
Tự học:
- Các món mặn, canh, xào.
- Đọc tài liệu về xây dựng khẩu
phần
A1.2
26 – 30
Phần 3. Xây
dựng khẩu phần
và tổ chức ăn
3.1. Xây dựng
khẩu phần ăn
3.2. Tổ chức ăn
uống ở trường
MN
LO1.2
LO2.2
LO3.1
LO3.2
PPDH: Trình chiếu power point,
đặt vấn đề, đàm thoại, tổ chức hoạt
động nhóm
Học ở lớp:
- Kiểm tra tự học
- SV tham gia trò chơi, phát biểu,
tóm tắt các nội dung bài học, thảo
luận và thực hiện các yêu cầu sau:
1. Xây dựng thực đơn (mỗi nhóm
1 độ tuổi)
2. Xây dựng 1 khẩu phần ăn cho
trẻ bằng phương pháp truyền
thống.
3. Tìm ra những điểm khác biệt
trong hoạt động tổ chức bữa ăn ở
trường MN giữa các nhóm tuổi.
Tự học:
- Nhu cầu năng lượng theo tuổi
của trẻ MN.
- Những quy định vệ sinh an toàn
thực phẩm ở trường MN
A1.1
A1.2
7.2 Giảng dạy thực hành
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
1 – 5 Sử dụng phần
mềm dinh dưỡng LO1.2 Dạy: A1.1
129
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
Nutrikids LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.2
LO4.3
- Giới thiệu phần mềm
- Hướng dẫn các bước xây dựng
khẩu phần ăn
Học:
- SV thực hành từng bước theo
nhóm
- SV nộp sản phẩm (khẩu phần/
nhóm)
A1.2
6 – 10
Sử dụng phần
mềm dinh dưỡng
Nutrikids
LO1.2
LO2.3
LO3.1
LO3.2
LO4.2
LO4.3
Dạy:
- Lưu ý các lỗi khi xây dựng khẩu
phần
Học:
- SV thực hành từng bước
- SV nộp sản phẩm (khẩu phần/ cá
nhân)
A1.1
A1.3
11 – 15 Chế biến bột ăn
dặm và tổ chức ăn
LO2.1
LO2.2
LO3.1
LO3.2
Dạy:
- Hướng dẫn thao tác và cách sử
dụng trang thiết bị
- GV nêu yêu cầu
Học: SV thực hành theo nhóm và
nộp báo cáo thu hoạch thực hành
GV chấm điểm tiến trình thực
hành và bài thu hoạch
A1.1
A1.2
16 – 20
Chế biến cháo
dinh dưỡng và tổ
chức ăn
LO2.1
LO2.2
LO3.1
LO3.2
Dạy:
- Hướng dẫn thao tác và cách sử
dụng trang thiết bị
- GV nêu yêu cầu
Học: SV thực hành theo nhóm và
nộp báo cáo thu hoạch thực hành
GV chấm điểm tiến trình thực
hành và bài thu hoạch
A1.1
A1.2
21 – 25
Chế biến các món
ăn với cơm và tổ
chức ăn
LO2.1
LO2.2
LO3.1
LO3.2
Dạy:
- Hướng dẫn thao tác và cách sử
dụng trang thiết bị
- GV nêu yêu cầu
Học: SV thực hành theo nhóm và
nộp báo cáo thu hoạch thực hành
GV chấm điểm tiến trình thực
hành và bài thu hoạch
A1.1
A1.2
130
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động
dạy và học
Bài
đánh
giá
26 – 30
Chế biến một số
thức ăn, thức
uống cho bữa phụ
và tổ chức ăn
LO2.1
LO2.2
LO3.1
LO3.2
Dạy:
- Hướng dẫn thao tác và cách sử
dụng trang thiết bị
- GV nêu yêu cầu
Học: SV thực hành theo nhóm và
nộp báo cáo thu hoạch thực hành
GV chấm điểm tiến trình thực
hành và bài thu hoạch
A1.1
A1.2
8. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (COURSE REQUIREMENTS AND
EXPECTATION)
Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
Sinh viên/học viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên/học viên đi trễ quá 5
phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện
thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.
Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
9. NGÀY PHÊ DUYỆT: …………………
Trưởng Khoa
Trưởng Bộ môn
Lê Ngọc Phượng
Người viết
Phan Thị Ngọc Nhanh
131
A.15. Giao tiếp sư phạm giáo dục mầm non
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
Tên học phần
Tiếng Việt GIAO TIẾP SƯ PHẠM GIÁO DỤC
MẦM NON
Tiếng Anh Pedagogic communication for Preschool
Education
Mã số học phần FNU913
Thời điểm tiến hành Học kỳ III
Loại học phần Tự chọn
Thuộc khối kiến thức/kỹ năng Kiến thức thay thế khóa luận tốt nghiệp
Số tín chỉ 03
Số tiết lý thuyết/số buổi 45/09
Số tiết thực hành/số buổi
Số tiết tự học 90
Điều kiện tham dự học phần
Học phần tiên quyết
Học phần trước
Học phần song hành
Điều kiện khác
Giảng viên phụ trách Lê Ngọc Phượng
Khoa/Bộ môn Bộ môn Giáo dục mầm non, khoa Sư
phạm
Email [email protected]
Điện thoại 098 960 2211
Giảng viên cùng phụ trách Trần Thị Lan Anh
Khoa/Bộ môn Bộ môn Tâm lí giáo dục, khoa Sư phạm
Email [email protected]
Điện thoại 0983445150
Giảng viên hỗ trợ học phần (trợ giảng)
Khoa/Bộ môn
Điện thoại
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)
132
Học phần giới thiệu các vấn đề về giao tiếp trong tâm lý học gồm bản chất và các
quá trình diễn ra trong giao tiếp. Cung cấp khái niệm giao tiếp sư phạm, xác định các giai
đoạn, kỹ năng và phong cách giao tiếp sư phạm. Phân tích giao tiếp sư phạm trong hoạt
động của giáo viên mầm non gồm khái niệm chung, đặc điểm giao tiếp trẻ với người lớn
và giao tiếp sư phạm, tổ chức môi trường giao tiếp sư phạm.
3. NGUỒN HỌC LIỆU (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS,
REFERENCE BOOKS, AND SOFTWARES)
Giáo trình
[1] Lê Xuân Hồng (2004). Giao tiếp và giao tiếp sư phạm trong hoạt động của giáo viên
mầm non. Hà Nội: NXB Giáo dục (Thư viện: 372.6/H455)
Tài liệu khác
[1] Nguyễn Ánh Tuyết (2004). Giáo dục mầm non, Những vấn đề li luận và thực tiên.
Hà Nội: NXB Đại học Sư phạm (Thư viện: 372.218/T528)
[2] Maria Montessori (2014). Phương pháp giáo dục Montessori: Phương pháp giáo
dục tối ưu dành cho trẻ từ 0-6 tuổi. Người dịch: Ngô Hiểu Huy; Thành Trung. Hà Nội:
NXB Đại học Sư phạm (Thư viện: 372.21/H523)
[3] Maria Montessori (2014). Phương pháp giáo dục Montessori: Thời kỳ nhạy cảm
của trẻ. Người dịch: Nguyễn Phương Lin. Hà Nội: NXB Đại học Sư phạm. (Thư viện:
372.21/M781)
[4] Nguyễn Văn Lũy, Lê Quang Sơn (2015). Giáo trình Giao tiếp sư phạm. Hà Nội:
NXB Đại học Sư phạm. (Thư viện: đề nghị đặt mua)
4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE GOALS)
Sinh viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
G1 Phân tích bản chất của giao tiếp, đặc điểm của giao tiếp sư phạm
với trẻ
G2 Linh hoạt trong giao tiếp và xử lý tình huống sư phạm với trẻ
G3 Yêu thương, lắng nghe, chia sẻ, thấu hiểu và giúp đỡ trẻ
G4 Phát hiện những đặc điểm tâm lý, nguyện vọng, yêu cầu của trẻ
trong giao tiếp
5. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES)
CĐR Mô tả CĐR Chỉ định
LO1 Kiến thức và lập luận ngành
LO1.1 Phân tích bản chất của giao tiếp I, T
LO1.2 Lập sơ đồ các giai đoạn, so sánh các kỹ năng
giao tiếp sư phạm T, U
LO1.3 Phân tích giao tiếp sư phạm trong hoạt động
của giáo viên mầm non T, U
LO2 Kỹ năng, phẩm chất cá nhân và nghề
nghiệp
133
CĐR Mô tả CĐR Chỉ định
LO2.1 Diễn đạt vấn đề mạch lạc, rõ ràng T, U
LO2.2 Yêu thương, lắng nghe, chia sẻ, thấu hiểu và
giúp đỡ trẻ T, U
LO3 Kỹ năng và phẩm chất giữa các cá nhân
LO3.1 Thành lập nhóm hoạt động hiệu quả T, U
LO3.2 Đề xuất hình thức hoạt động phù hợp và hợp
tác trong các nhiệm vụ nhóm T, U
LO3.3 Thuyết phục trẻ thực hiện yêu cầu T, U
LO4 Năng lực thực hành nghề nghiệp
LO4.1 Phát hiện đặc điểm tâm lý trẻ mầm non trong
giao tiếp T, U
LO4.2 Đề xuất các giải pháp giải quyết các tình
huống sư phạm xảy ra ở trường mầm non T, U
6. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (COURSE ASSESSMENT)
Thành
phần
đánh
giá
Bài đánh
giá/thời
gian
Nội
dung
đánh
giá
CĐR học phần
Số lần
đánh
giá/thời
điểm
Tiêu chí
đánh giá
Tỷ lệ
(%)
A1.
Đánh
giá quá
trình
A1.1
Chuyên
cần và
thái độ
học tập
Tham dự
lớp học,
tham gia
phát
biểu,
thuyết
trình,…
LO1.1
LO1.2
LO1.3
LO2.1
LO2.2
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO4.1
LO4.2
1 lần/ 1
buổi học
Có mặt
đầy đủ,
tích cực
trả lời
được các
câu hỏi
của giảng
viên
10%
A1.2
Bài tập,
thuyết
trình
nhóm
Các bài
tập,
thuyết
trình
nhóm
các nội
dung
liên
quan đến
bài học.
LO1.1
LO1.2
LO1.3
LO2.1
LO2.2
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO4.1
LO4.2
1 lần/mỗi
chương
(chương
1,2,3)
Bài thuyết
trình, bài
tập nhóm:
trình bày
chi tiết,
chính xác,
khoa học,
logic, rõ
ràng, sinh
động, hiệu
quả,…
30%
134
Thành
phần
đánh
giá
Bài đánh
giá/thời
gian
Nội
dung
đánh
giá
CĐR học phần
Số lần
đánh
giá/thời
điểm
Tiêu chí
đánh giá
Tỷ lệ
(%)
A2.
Đánh
giá
giữa kỳ
A2.1
Bài kiểm
tra 1
Kiến
thức
chương
1,2
LO1.1
LO1.2
LO2.1
LO2.2
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO4.1
LO4.2
1 lần giữa
kỳ
2 - 3 câu/
10 điểm
và đáp
ứng yêu
cầu của
đáp án
10%
A3.
Đánh
giá
cuối kỳ
A3.1
Bài thi kết
thúc học
phần (Tự
luận – 90
phút)
Kiến
thức các
chương
1,2,3
LO1.1
LO1.2
LO1.3
LO2.1
LO2.2
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO4.1
LO4.2
1 lần kết
thúc học
phần
3 - 5 câu/
10 điểm
và đáp
ứng yêu
cầu của
đáp án
50%
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (LESSON PLAN)
7.1. Giảng dạy lý thuyết
Tuần/
Buổi
học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động dạy và học
Bài
đánh
giá
1/1
(1 – 2)
Giới thiệu học
phần
Chương I. Một
số vấn đề về giao
tiếp trong tâm lý
học
1.1. Bản chất của
giao tiếp
LO1.1
LO2.1
LO2.3
LO3.1
LO3.2
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề, vấn
đáp, trực quan, thảo luận, thuyết trình
nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi chép
và tham gia thảo luận, phát biểu và
làm bài tập nhóm.
Học ở nhà: Đọc giáo trình nội dung
1.2.
A1.1
A1.2
1/1
1-5
Giới thiệu học
phần
Chương I. Một
số vấn đề về giao
LO1.1
LO2.1
LO2.3
LO3.1
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề, vấn
đáp, trực quan, thảo luận, thuyết trình
nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi chép
A1.1
A1.2
135
Tuần/
Buổi
học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động dạy và học
Bài
đánh
giá
tiếp trong tâm lý
học
1.1. Bản chất của
giao tiếp
1.2. Giao tiếp là
quá trình trao đổi
thông tin
LO3.2 và tham gia thảo luận, phát biểu và
làm bài tập nhóm.
Học ở nhà: Đọc giáo trình nội dung
chương 1
2/2
6-10
Chương I. Một
số vấn đề về giao
tiếp trong tâm lý
học
1.3. Giao tiếp là
quá trình nhận
thức lẫn nhau
1.4. Giao tiếp là
quá trình tác động
và ảnh hưởng lẫn
nhau
LO1.1
LO2.1
LO2.3
LO3.1
LO3.2
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề, vấn
đáp, trực quan, thảo luận, thuyết trình
nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi chép
và tham gia thảo luận, phát biểu và
làm bài tập nhóm.
Học ở nhà: Đọc giáo trình nội dung
chương 1.
Chủ đề thảo luận
Chủ đề 1. Phân biệt giữa giao tiếp
và ứng xử.
Chủ đề 2. So sánh thông tin bằng lời
và thông tin không bằng lời. Con
người sử dụng các thông tin này như
thế nào trong quá trình giao tiếp
A1.1
A1.2
3/3
11-15
Chương II. Giao
tiếp sư phạm
2.1. Định nghĩa
2.2. Các giai đoạn
giao tiếp sư phạm
LO1.1
LO1.2
LO2.1
LO2.2
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO4.1
LO4.2
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề, vấn
đáp, trực quan, thảo luận, thuyết trình
nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi chép
và tham gia thảo luận, phát biểu và
làm bài tập nhóm.
Học ở nhà: Đọc giáo trình nội dung
chương 2.
A1.1
A1.2
A2.1
4/4
16-20
Chương II. Giao
tiếp sư phạm
2.3. Kỹ năng giao
tiếp sư phạm
LO1.1
LO1.2
LO2.1
LO2.2
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO4.1
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề, vấn
đáp, trực quan, thảo luận, thuyết trình
nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi chép
và tham gia thảo luận, phát biểu và
làm bài tập nhóm.
Học ở nhà: Đọc giáo trình nội dung
chương 2.
A1.1
A1.2
A2.1
136
Tuần/
Buổi
học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động dạy và học
Bài
đánh
giá
LO4.2 Bài tập nhóm
Chứng minh rằng giao tiếp giữa giáo
viên và trẻ mầm non thuộc loại giao
tiếp giữa những người thân yêu ruột
thịt.
5/5
21-25
Chương III. Giao
tiếp sư phạm
trong hoạt động
của giáo viên
mầm non
3.1. Ý nghĩa của
giao tiếp đối với
sự phát triển tâm
lý trẻ
3.2. Khái niệm
chung về giao tiếp
sư phạm trong
hoạt động của
giáo viên mầm
non
LO1.3
LO2.1
LO2.2
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO4.1
LO4.2
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề, vấn
đáp, trực quan, thảo luận, thuyết trình
nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi chép
và tham gia thảo luận, phát biểu và
làm bài tập nhóm.
Học ở nhà: Đọc giáo trình nội dung
chương 3.
A1.1
A1.2
6/6
26-30
Chương III. Giao
tiếp sư phạm
trong hoạt động
của giáo viên
mầm non
3.3. Đặc điểm
giao tiếp giữa trẻ
sơ sinh và hài nhi
với người lớn và
giao tiếp sư phạm
LO1.3
LO2.1
LO2.2
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO4.1
LO4.2
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề, vấn
đáp, trực quan, thảo luận, thuyết trình
nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi chép
và tham gia thảo luận, phát biểu và
làm bài tập nhóm.
Học ở nhà: Đọc giáo trình nội dung
chương 3.
A1.1
A1.2
7/7
31-35
Chương III. Giao
tiếp sư phạm
trong hoạt động
của giáo viên
mầm non
3.4. Đặc điểm
giao tiếp giữa trẻ
ấu nhi với người
lớn và giao tiếp sư
phạm
LO1.3
LO2.1
LO2.2
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO4.1
LO4.2
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề, vấn
đáp, trực quan, thảo luận, thuyết trình
nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi chép
và tham gia thảo luận, phát biểu và
làm bài tập nhóm.
Học ở nhà: Đọc giáo trình nội dung
chương 3.
A1.1
A1.2
8/8 Chương III. Giao LO1.3 PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề, vấn A1.1
137
Tuần/
Buổi
học
(Tiết)
Nội dung
CĐR
học
phần
Hoạt động dạy và học
Bài
đánh
giá
36-40 tiếp sư phạm
trong hoạt động
của giáo viên
mầm non
3.5. Đặc điểm
giao tiếp giữa trẻ
mẫu giáo với
người lớn và giao
tiếp sư phạm
LO2.1
LO2.2
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO4.1
LO4.2
đáp, trực quan, thảo luận, thuyết trình
nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi chép
và tham gia thảo luận, phát biểu và
làm bài tập nhóm.
Học ở nhà: Đọc giáo trình nội dung
chương 3.
A1.2
9/9
41-45
Chương III. Giao
tiếp sư phạm
trong hoạt động
của giáo viên
mầm non
3.5. Đặc điểm
giao tiếp giữa trẻ
mẫu giáo với
người lớn và giao
tiếp sư phạm
LO1.3
LO2.1
LO2.2
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO4.1
LO4.2
PPDH: Thuyết trình nêu vấn đề, vấn
đáp, trực quan, thảo luận, thuyết trình
nhóm.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi chép
và tham gia thảo luận, phát biểu và
làm bài tập nhóm.
Học ở nhà: Đọc giáo trình, làm bài
bài tập nhóm và ôn tập theo câu hỏi
tự học chương 3.
Chủ đề thảo luận
Chủ đề 1. Đồ chơi và truyện tranh có
vai trò gì đối với sự phát triển giao
tiếp của trẻ?
Chủ đề 2. Giáo viên cần làm gì để
phát triển khả năng giao tiếp của trẻ
nhà trẻ?
Chủ đề 3. Giáo viên cần làm gì để
phát triển khả năng giao tiếp của trẻ
mẫu giáo?
Bài tập nhóm: Giải quyết các tình
huống sư phạm
A1.1
A1.2
7.2. Giảng dạy thực hành: Không
8. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (COURSE REQUIREMENTS AND
EXPECTATION)
8.1 Quy định về tham dự lớp học
Sinh viên/học viên có trách nhiệm tham dự đầy đủ các buổi học. Trong trường hợp
nghỉ học do lý do bất khả kháng thì phải có giấy tờ chứng minh đầy đủ và hợp lý.
Sinh viên vắng quá 2 buổi học dù có lý do hay không có lý do đều bị coi như
không hoàn thành khóa học và phải đăng ký học lại vào học kỳ sau.
8.2 Quy định về hành vi lớp học
138
Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
Sinh viên/học viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên/học viên đi trễ quá 5
phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện
thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.
Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
8.3 Quy định về học vụ
Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật
trường thì được thực hiện theo quy chế học vụ của Trường Đại học An Giang.
9. NGÀY PHÊ DUYỆT: …………………..
Trưởng Khoa
Trưởng Bộ môn
Người viết
Lê Ngọc Phượng
139
A.16. Dàn dựng chương trình ca múa nhạc
1. THÔNG TIN TỔNG QUÁT (GENERAL INFORMATION)
Tên học phần:
Tiếng Việt: DÀN DỰNG CHƯƠNG TRÌNH CA
MÚA NHẠC
Tiếng Anh: Staging cultural programs (dance songs)
Mã số học phần:
Thời điểm tiến hành: Học kỳ IV
Loại học phần: Tự chọn
Thuộc khối kiến thức/kỹ năng: Kiến thức thay thế khóa luận tốt nghiệp
Số tín chỉ: 03
Số tiết lý thuyết/ số buổi: 30
Số tiết thực hành/ số buổi 30
Số tiết tự học: 90
Điểu kiện tham dự học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần trước:
Học phần song hành:
Điều kiện khác:
Giảng viên phụ trách Đặng Thị Phấn
Khoa/ Bộ môn: BM Giáo dục mầm non
Email: [email protected]
Điện thoại: 0934008365
Giảng viên cùng phụ trách Nguyễn Huỳnh Ngọc Thủy
Khoa/ Bộ môn: BM Giáo dục mầm non
Email: [email protected]
Điện thoại: 0918697168
Giảng viên hỗ trợ học phần:
Khoa/ Bộ môn:
Email:
Điện thoại:
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN (COURSE DESCRIPTIONS)
Học phần trang bị cho sinh viên những vấn đề lý luận cơ bản: Khái quát chung về
chương trình ca múa nhạc; Mục đích, yêu cầu đối với một chương trình ca múa nhạc
dành cho trẻ mầm non; Phương pháp dàn dựng chương trình ca múa nhạc. Sinh viên
giao tiếp tốt và làm việc nhóm hiệu quả trong việc thực hành dàn dựng chương trình ca
múa nhạc theo các sự kiện xã hội ở trường mầm non.
140
3. NGUỒN HỌC LIỆU (LEARNING RESOURCES: COURSE BOOKS,
REFERENCE BOOKS, AND SOFTWARES)
3.1. Giáo trình/Tài liệu giảng dạy chính
[1] Hoàng Công Dụng - Trần Chinh (2009). Tổ chức các hoạt động lê hội ở trường
mầm non (Theo chương trình GDMN mới). NXB Giáo dục Việt Nam.
3.2. Tài liệu tham khảo
[1] Ngô Thị Nam. 1994. Âm nhạc và phương pháp giáo dục âm nhạc. Hà Nội: NXB
Giáo dục
[2] Ngô Thị Nam - Trần Minh Trí - Trần Nguyên Hoàn (1996). Âm nhạc và phương
pháp giáo dục Âm nhạc tập II. Hà Nội: NXB Giáo dục.
[3] Lý Thu Hiền - Phạm Thị Hoà (tuyển chọn) (2013). Tuyển chọn các bài hát dành
cho trẻ mầm non theo chủ đề. Hà Nội: NXB Giáo dục Việt Nam
[4] Hoàng Văn Yến (2000). Trẻ mầm non ca hát. Hà Nội: NXB Âm nhạc.
[5] Hoàng Văn Yến (2008). Kịch bản lê hội ở trường mầm non. Hà Nội: NXB Giáo
dục
[6] Lê Đức Sang – Hoàng Công Dụng – Trịnh Hoài Thu (2008). Giáo trình âm nhạc
và múa. Hà Nội: NXB Giáo dục
[7] Phạm Thị Hoà (2011). Giáo trình tổ chức hoạt động âm nhạc cho trẻ mầm non. Hà
Nội: NXB Giáo dục Việt Nam
[8]Lê Thị Đức – Lý Thu Hiền - Phạm Thị Hoà (2011). Các hoạt động âm nhạc của trẻ
mầm non. Hà Nội: NXB Giáo dục Việt Nam.
[9] Nguyễn Thị Kim Ngân (2013). Phương pháp dàn dựng chương trình ca múa nhạc
cho trẻ mầm non. Luận văn tốt nghiệp. Thư viện ĐHSP Tp. Hồ Chí Minh.
4. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE GOALS)
Sinh viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực:
Mục tiêu Mô tả mục tiêu
G1 Khái quát kiến thức về nghệ thuật múa Việt Nam.
G2 Khái quát và nêu một số kiến thức cơ bản về dàn dựng chương trình
ngày lễ hội ở trường mầm non và biên đạo múa phụ hoạ bài hát.
G3 Giao tiếp tốt và làm việc nhóm hiệu quả
G4 Vận dụng kiến thức và kỹ năng được trang bị vào việc triển khai tổ chức
hoạt động lễ hội và biên đạo múa cho trẻ ở trường mầm non.
5. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING OUTCOMES)
CĐR Mô tả CĐR
LO1 Kiến thức và lập luận ngành
LO1.1 Có kiến thức về nghệ thuật múa cơ bản
LO1.2 Kiến thức các bài hát trong chương trình GDMN
LO1.3 Xác định được các ngày lễ hội dành cho trẻ mầm non
141
CĐR Mô tả CĐR
LO1.4 Tổ chức lễ hội trong trường mầm non
LO2 Kỹ năng và phẩm chất cá nhân và nghề nghiệp
LO2.1 Lựa chọn những bài hát, múa phù hợp lễ hội
LO2.2 Phát huy sở trường của cá nhân về nghệ thuật hát múa
LO2.3 Sử dụng công nghệ thông tin khi dàn dựng chương trình ca múa nhạc
LO2.4 Có tinh thần trách nhiệm và đạt hiệu quả công việc
LO3 Kỹ năng và phẩm chất giữa các cá nhân
LO3.1 Tổ chức và làm việc nhóm hiệu quả
LO3.2 Trợ giúp các thành viên trong nhóm.
LO3.3 Truyền đạt thông tin rõ ràng và thuyết phục
LO3.4 Lắng nghe và phản hồi tích cực.
LO3.5 Ứng xử trong giao tiếp với người khác
LO4 Năng lực thực hành nghề nghiệp
LO4.1 Hiểu ý nghĩa của việc tổ chức lễ hội trong trường mầm non
LO4.2 Xác định được phương pháp dàn dựng chương trình ca múa nhạc
LO4.3 Xây dựng được kịch bản ca múa nhạc phong phú và sáng tạo
LO4.4 Thiết kế được nguồn học liệu da dạng, phong phú
LO4.5 Tự đánh giá, tự học, tự nghiên cứu và rèn luyện
6. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (COURSE ASSESSMENT)
Thành
phần
đánh giá
Bài đánh
giá/thời
gian
Nội dung đánh
giá
CĐR học
phần
Số lần
đánh
giá/thời
điểm
Tiêu chí
đánh giá
Tỷ
lệ
(%)
A1. Đánh
giá quá
trình
A1.1
Tham dự
lớp học
Tham gia đầy
đủ các buổi học LO2.3
1 lần vào
cuối kỳ
Vắng 1 buổi
không phép
(-2đ),trễ 15
phút
(-1đ)
5%
A1.2 Tinh
thần thái
độ học tập
Có ý thức học
tập tích cực,
chủ động phát
biểu, có ý kiến
phản biện tốt
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO3.4
LO3.5
1 lần vào
cuối kỳ
Theo quá
trình giáo
viên ghi
nhận ý kiến
đóng góp
xây dựng
bài của sinh
5%
142
Thành
phần
đánh giá
Bài đánh
giá/thời
gian
Nội dung đánh
giá
CĐR học
phần
Số lần
đánh
giá/thời
điểm
Tiêu chí
đánh giá
Tỷ
lệ
(%)
viên
A2. Đánh
giá giữa
kỳ
A2.1.
Thực hành
nhóm
Xây dựng kịch
bản chương
trình ca múa
nhạc
LO1.1
LO1.2
LO1.3
LO1.4
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO2.4
LO3.1
LO3.2
LO3.3
LO3.4
LO3.5
LO4.2
LO4.3
1 lần/
theo kế
hoạch
Nhóm SV
bốc thăm
chọn ngày
lễ hội để
dàn dựng
chương
trình ca múa
nhạc. SV
thể hiện
trọn vẹn
chương
trình và có
biểu cảm
khi thực
hiện nội
dung bài
diễn.
40%
A3. Đánh
giá cuối
kỳ
A3.1. Bài
kiểm tra
thực hành
kết thúc
học phần
Dàn dựng và
biểu diễn
chương trình ca
mua nhạc
LO1.1
LO1.2
LO1.3
LO1.4
LO2.1
LO2.2
LO2.3
LO2.4
LO4.1
LO4.2
LO4.3
LO4.5
1 lần: Vào
cuối học
kỳ
SV thể hiện
trọn vẹn
chương
trình và có
biểu cảm
khi thực
hiện nội
dung bài
diễn.
1. Nội
dung phù
hợp (2đ)
2. Chương
trình phong
phú (2đ)
3. Biểu
diễn diễn
cảm (2đ)
4. Dẫn
chương
trình lưu
50%
143
Thành
phần
đánh giá
Bài đánh
giá/thời
gian
Nội dung đánh
giá
CĐR học
phần
Số lần
đánh
giá/thời
điểm
Tiêu chí
đánh giá
Tỷ
lệ
(%)
loát (2đ)
5. Trang
phục đạo cụ
(2đ)
7. KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY (LESSON PLAN)
7.1. Giảng dạy lý thuyết
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung Hoạt động
dạy và học
Bài đánh
giá
1/1
(1 – 3)
Giới thiệu học phần
Chương 1: Biên đạo múa
phụ hoạ bài hát
1.1. Khái quát vài nét về
nghệ thuật biên đạo
1.2. Mục đích yêu cầu của
nghệ thuật biên đạo.
PPDH: tập trung thuyết giảng
và trình chiếu PP
Học ở lớp: Quan sát, ghi chép,
thực hành thảo luận nhóm
Học ở nhà: đọc trước TLGD
A1.1
A1.2
2/2
(4 – 6)
Chương 1: Biên đạo múa
phụ hoạ bài hát
1.3. Nguyên tắc biên đạo
múa
1.4. Nhiệm vụ của công tác
biên đạo múa.
PPDH: tập trung thuyết giảng
và trình chiếu PP
Học ở lớp: Quan sát, ghi chép,
thực hành thảo luận nhóm.
Thảo luận: 1.2 tìm dẫn chứng.
Trình bày nhóm - phản biện.
GV đúc kết
Học ở nhà: đọc trước TLGD
A1.1
A1.2
3/3
(7 – 9)
Chương 1: Biên đạo múa
phụ hoạ bài hát
1.5. Các bước biên đạo
múa.
PPDH: tập trung thuyết giảng
và trình chiếu PP
Học ở lớp: Quan sát, ghi chép,
thực hành thảo luận nhóm.
Thảo luận: 1.3 tìm dẫn chứng.
Trình bày nhóm - phản biện.
GV đúc kết
Học ở nhà: đọc trước TLGD
A1.1
A1.2
4/4
(10 – 12)
PPDH: tập trung thuyết giảng
và trình chiếu PP
Học ở lớp: Quan sát, ghi chép,
thực hành thảo luận nhóm.
Thảo luận: 1.5 tìm dẫn chứng.
A1.1
A1.2
144
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung Hoạt động
dạy và học
Bài đánh
giá
Trình bày nhóm - phản biện.
GV đúc kết
Học ở nhà: đọc trước TLGD
5/5
(13 – 15)
Chương 2: Dàn dựng
chương trình ca múa nhạc
2.1. Mục đích, ý nghĩa của
việc tổ chức ngày lễ hội
trong trường mầm non.
2.2. Những ngày lễ hội cần
tổ chức trong năm cho trẻ ở
trường mầm non.
PPDH: tập trung thuyết giảng
và trình chiếu PP
Học ở lớp: Quan sát, ghi chép,
thực hành thảo luận nhóm.
Thảo luận: 2.1 tìm dẫn chứng.
Trình bày nhóm - phản biện.
GV đúc kết
- “Lễ” là gì? “Hội” là gì? “Lễ
hội” là gì?
- Tổ chức “Lễ hội” cho trẻ để
làm gì?
Tổ chức cho học viên “Tư duy
theo màu”
Học ở nhà: đọc trước TLGD
A1.1
A1.2
A2.1
6/6
(16 – 18)
Chương 2: Dàn dựng
chương trình ca múa nhạc
2.3. Phương pháp dàn dựng
chương trình ca múa nhạc.
PPDH: tập trung thuyết giảng
và trình chiếu PP
Học ở lớp: Quan sát, ghi chép,
thực hành thảo luận nhóm.
Học ở nhà: đọc trước TLGD
A1.1
A1.2
7/7
(19 – 21)
Chương 2: Dàn dựng
chương trình ca múa nhạc
2.4. Xây dựng kịch bản ca
múa nhạc.
PPDH: tập trung thuyết giảng
và trình chiếu PP
Học ở lớp: Quan sát, ghi chép,
thực hành thảo luận nhóm.
Thảo luận: 2.2 tìm dẫn chứng.
Trình bày nhóm - phản biện.
GV đúc kết
Học ở nhà: đọc trước TLGD
A1.1
A1.2
8/8
(22 – 24)
Chương 2: Dàn dựng
chương trình ca múa nhạc
2.5. Một số lưu ý khi tổ chức
dàn dựng chương trình
PPDH: tập trung thuyết giảng
và trình chiếu PP
Học ở lớp: Quan sát, ghi chép,
thực hành thảo luận nhóm.
Học ở nhà: đọc trước TLGD
9/9
(25 – 27)
Chương 2: Dàn dựng
chương trình ca múa nhạc
2.6. Xây dựng chương trình
PPDH: tập trung thuyết giảng
và trình chiếu PP
Học ở lớp: Quan sát, ghi chép,
145
Tuần/
Buổi học
(Tiết)
Nội dung Hoạt động
dạy và học
Bài đánh
giá
ca múa nhạc thực hành thảo luận nhóm.
Thảo luận: Xây dựng ý tưởng
cho nội dung đã bốc thăm
Học ở nhà: đọc trước TLGD
10/10
(28 – 30)
Chương 2: Dàn dựng
chương trình ca múa nhạc
2.6. Xây dựng chương trình
ca múa nhạc (tiếp theo)
PPDH: tập trung thuyết giảng
và trình chiếu PP
Học ở lớp: Quan sát, ghi chép,
thực hành thảo luận nhóm.
Thảo luận: Xây dựng ý tưởng
cho nội dung đã bốc thăm
Học ở nhà: đọc trước TLGD
7.2 Giảng dạy thực hành
Tuần/Buổi
học Nội dung Hoạt động dạy và học
Bài đánh
giá
11/11
(31 – 35)
Bài thực hành 1:
Thực hành sử dụng các
phần mềm hỗ trợ tìm kiếm
âm nhạc, phim ảnh
PPDH: Thuyết trình nêu vấn
đề, vấn đáp, trực quan.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi
chép và tham gia thảo luận
Học ở nhà: Thực hành thao tác
đã học
A1.1
A1.2
A2.1
12/12
(36 – 40)
Bài thực hành 3:
Thực hành xây dựng ý
tưởng cho chương trình ca
múa nhạc theo chủ đề bốc
thăm
PPDH: Thuyết trình nêu vấn
đề, vấn đáp, trực quan.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi
chép và tham gia thảo luận
Học ở nhà: Thực hành thao tác
đã học
A1.1
A1.2
A2.1
13/13
(41 – 45)
Giáo viên góp ý nội dung
kịch bản
PPDH: Thuyết trình nêu vấn
đề, vấn đáp, trực quan.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi
chép và tham gia thảo luận
Học ở nhà: Tìm kiếm tư liệu
cho chương trình mới
A1.1
A1.2
A2.1
14/14
(46 – 50)
Bài thực hành 5:
Thực hành xây dựng các
tiết mục văn nghệ theo chủ
đề lễ hội
PPDH: Thuyết trình nêu vấn
đề, vấn đáp, trực quan.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi
chép và tham gia thảo luận
Học ở nhà: Thực hành thao tác
đã học
A1.1
A1.2
A2.1
146
Tuần/Buổi
học Nội dung Hoạt động dạy và học
Bài đánh
giá
15/15
(51 – 55)
Giáo viên góp ý xây dựng
các tiết mục văn nghệ
trong chương trình
PPDH: Thuyết trình nêu vấn
đề, vấn đáp, trực quan.
Học ở lớp: SV lắng nghe, ghi
chép và tham gia thảo luận điều
chỉnh.
Học ở nhà: Tìm kiếm tư liệu
cho chương trình mới
16/16
(56 – 60)
Biểu diễn chương trình Ca
múa nhạc
PPDH: Sinh viên bôc thăm thứ
tự biểu diễn.
- Mỗi chương trình kéo dài
không quá 30 phút
A3.1
8. QUY ĐỊNH CỦA HỌC PHẦN (COURSE REQUIREMENTS AND
EXPECTATION)
Học phần được thực hiện trên nguyên tắc tôn trọng người học và người dạy. Mọi
hành vi làm ảnh hưởng đến quá trình dạy và học đều bị nghiêm cấm.
Sinh viên/học viên phải đi học đúng giờ quy định. Sinh viên/học viên đi trễ quá 5
phút sau khi giờ học bắt đầu sẽ không được tham dự buổi học.
Tuyệt đối không làm ồn, gây ảnh hưởng đến người khác trong quá trình học.
Tuyệt đối không được ăn uống, nhai kẹo cao su, sử dụng các thiết bị như điện
thoại, máy nghe nhạc trong giờ học.
Máy tính xách tay, máy tính bảng chỉ được thực hiện vào mục đích ghi chép bài
giảng, tính toán phục vụ bài giảng, bài tập, tuyệt đối không dùng vào việc khác.
Sinh viên/học viên phải thực hiện các bài tập/bài báo cáo hoặc nhiệm vụ học tập
mà giảng viên qui định.
Các vấn đề liên quan đến xin bảo lưu điểm, khiếu nại điểm, chấm phúc tra, kỷ luật
trường thì được thực hiện theo quy chế học vụ của Trường Đại học An Giang.
9. NGÀY PHÊ DUYỆT: …………………..
P. Trưởng Khoa
Nguyễn Phương Thảo
P. Trưởng Bộ môn
Lê Ngọc Phượng
Người viết
Đặng Thị Phấn