BÁO CÁO TÓM TẮT ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ...

23
ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH BÁO CÁO TÓM TẮT ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP ĐẠI HỌC Tên đề tài: ẢNH HƢỞNG CỦA ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI TỚI QUÁ TRÌNH CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA TẠI TỈNH THÁI NGUYÊN Mã số: ĐH 2017 - TN08 - 01 Chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Thị Thúy Vân Thái Nguyên, tháng 4 năm 2019

Transcript of BÁO CÁO TÓM TẮT ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ...

ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN

TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

BÁO CÁO TÓM TẮT

ĐỀ TÀI KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP ĐẠI HỌC

Tên đề tài:

ẢNH HƢỞNG CỦA ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI

TỚI QUÁ TRÌNH CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA TẠI

TỈNH THÁI NGUYÊN

Mã số: ĐH 2017 - TN08 - 01

Chủ nhiệm đề tài: TS. Nguyễn Thị Thúy Vân

Thái Nguyên, tháng 4 năm 2019

i

THÀNH VIÊN THAM GIA VÀ ĐƠN VỊ PHỐI HỢP CHÍNH

1. Những thành viên tham gia nghiên cứu đề tài

- PGS TS H g Th Thu – Trườ g ĐH Ki h tế v QTKD

- PGS TS Đ Qu g Qu – Trườ g ĐH Ki h tế v QTKD

- TS Nguyễ T Phươ g Hả – Trườ g ĐH Ki h tế v QTKD

- TS Nguyễ Tiế g– Trườ g ĐH Ki h tế v QTKD

- TS Đ Th H Nh – Trườ g ĐH Ki h tế v QTKD

- ThS Nguyễ Ng H – Trườ g ĐH Ki h tế v QTKD

- ThS Đ g Ki O h – Trườ g ĐH Ki h tế v QTKD

- ThS. Nguyễ u Vi h – Trườ g C đẳ g Ki h tế kỹ thuật, ĐHTN

- ThS Đi h Tr g – Trườ g ĐH Ki h tế v QTKD

2. Đơn vị phối hợp chính

- Trườ g Đại h Ki h tế v Quả tr ki h d h

- Cụ Thố g kê tỉ h Thái Nguyê

- Sở Kế h ạ h v Đầu tư tỉ h Thái Nguyê

ii

THÔNG TIN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

1. Thông tin chung

- Tê đề t i: Ả h hưở g ủ đầu tư trự tiếp ướ g i tới quá trì h CNH, HĐH tại tỉ h Thái

Nguyên.

- M số: ĐH2017 – TN08 – 01

- Chủ hiệ đề t i: TS Nguyễ Th Thúy V

- Tổ hứ hủ trì: Trườ g ĐH Ki h tế & QTKD

- Thời gi thự hiệ : 01/2017 - 12/2018

2. Mục tiêu

2.1. Mục tiêu chung

Mụ tiêu hu g ủ đề t i ghiê ứu ả h hưở g ủ DI đế CNH, HĐH tại tỉ h Thái

Nguyê Trê ơ sở kết quả ghiê ứu, á giải pháp h h sá h đư đề u t h thu hút v s

dụ g hiệu quả gu vố DI g p phầ thú đ y quá trì h CNH, HĐH tại tỉ h Thái Nguyê tr g

thời gi tới

2.2. Mục tiêu cụ thể

- Hệ thố g h , r á v đề uậ về DI, CNH v v i tr ủ DI tới quá trì h CNH,

HĐH;

- Ph t h thự trạ g thu hút, s dụ g DI v quá trì h CNH, HĐH tại tỉ h Thái Nguyê gi i

đ ạ 1995 – 2016;

- Ph t h ả h hưở g ủ DI tới CNH tỉ h Thái Nguyê tr g gi i đ ạ 1995 – 2016;

- Đề u t á giải pháp h h sá h huy đ g v s dụ g DI h thú đ y quá trì h CNH tại

tỉ h Thái Nguyê .

3. Tính mới và tính sáng tạo

Đề t i r thự trạ g ô g ghiệp h , hiệ đại h ở đ phươ g p tỉ h tr g suốt gi i

đ ạ 1995 – 2016 thô g qu hiều hỉ tiêu hư tă g trưở g ki h tế, huyể d h ơ u ki h tế,

huyể d h ơ u đ g, đô th h v đ biệt hỉ số Cô g ghiệp h tổ g h p b g á

hỉ tiêu về ki h tế, h i v ôi trườ g Đề t i đ s dụ g phươ g pháp ph t h đ h ư g để

ư g h ả h hưở g ủ vố đầu tư trự tiếp ướ g i đế á tiêu h đ ườ g ô g ghiệp h ,

hiệ đại h

4. Kết quả nghiên cứu

- Hệ thố g h v r ơ sở uậ v thự tiễ về DI: khái iệ , đ điể , ph ại,

á yếu tố ả h hưở g đế thu hút DI v đ phươ g p tỉ h, ki h ghiệ thu hút DI;

- Hệ thố g h v r ơ sở uậ v thự tiễ về CNH, HĐH: qu iệ về CNH, HĐH,

sự ầ thiết phải tiế h h CNH, HĐH, i du g CNH, HĐH, á hỉ tiêu đ ườ g v á h tố ả h

hưở g đế quá trì h CNH, HĐH;

- Thự trạ g thu hút DI v quá trì h CNH, HĐH tại tỉ h Thái Nguyê gi i đ ạ 1995 – 2016

thô g qu ph t h thự trạ g tă g trưở g ki h tế, huyể d h ơ u ki h tế, huyể d h ơ u

đ g, đô th h v Chỉ số ô g ghiệp h ;

iii

- Ph t h ả h hưở g ủ DI tới CNH tỉ h Thái Nguyê tr g gi i đ ạ 1995 – 2016;

- Đề u t á giải pháp h h sá h huy đ g v s dụ g DI h thú đ y quá trì h CNH tại

tỉ h Thái Nguyê g giải pháp thu hút DI v giải pháp s dụ g DI

5. Sản phẩm

5.1. Sản phẩm khoa học

1 Nguyễ Th Thùy Du g, Đi h Th Vữ g, Nguyễ Th Thúy V (2018), “Đầu tư trự tiếp

ướ g i tại Việt N tr g bối ả h h i hập ki h tế quố tế”, Tạp chí Khoa học và Công nghệ -

Đại học Thái Nguyên, 188(12/3), tr. 93 – 97.

2 Nguyễ Th Thúy V , Đ g Ki O h, Nguyễ Th Thùy Du g (2018), “Đầu tư trự tiếp

ướ g i với huyể d h ơ u đ g the hướ g ô g ghiệp h tại tỉ h Thái Nguyê ”, Tạp

chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Thái Nguyên, 191(15), tr.123 – 129.

3 Triệu Vă Hu , Đi h Tr g (2018), “Đá h giá tá đ g ủ DI đế GRDP ô g

ghiệp trê đ b tỉ h Thái Nguyê gi i đ ạ 1995 – 2016”, Tạp chí Kinh tế Châu Á – Thái Bình

Dương, 515, tr. 97 – 99.

4 Nguyễ Tiế g, Nguyễ Ch Dũ g (2018), “V i tr ủ khu vự DI với tă g NS Đ ở

Việt N ”, Tạp chí Kinh tế và QTKD, 5, tr. 34 – 41.

5 Nguyễ Th Thúy V , Nguyễ Ng H (2017), “Thự trạ g thu hút DI tại Việt N ”,

Tạp chí Tài Chính, 670, tr. 76 -78.

6 Nguyễ Th Thúy V , Nguyễ Th Phươ g Hả , Đ Thùy Ni h (2018), Đầu tư trực tiếp

nước ngoài với quá trình CNH, HĐH tỉnh Thái Nguyên, Sá h huyê khả , N b Đại h Thái

Nguyên.

5.2. Sản phẩm đào tạo

1 Dươ g Khá h i h (2017), Thực trạng thu hút vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài tại tỉnh Thái

Nguyên trong thời kỳ CNH, HĐH, Kh uậ tốt ghiệp, giả g viê hướ g dẫ TS Nguyễ Th Thúy

Vân

2 ê Ng Quyế (2017), Tăng cường đầu tư phát triển nhằm chuyển dịch cơ cấu kinh tế

ngành của tỉnh Thái Nguyên, Luậ vă thạ sĩ, giả g viê hướ g dẫ TS Nguyễ Th Phươ g Hả

3 Nguyễ Th Huyề Gi g (2017), Giải pháp thu hút đầu tư trực tiếp nước ngoài vào các

KCN tại thị xã Phổ Yên tỉnh Thái Nguyên, uậ vă thạ sĩ, giả g viê hướ g dẫ PGS TS H g Th

Thu

4 Nguyễ Th Thúy V (2017), Nghiên cứu tác động của đầu tư trực tiếp nước ngoài tới

công nghiệp hóa tỉnh Thái Nguyên, uậ á tiế sĩ, bả vệ thá g 12 ă 2017

5.3. Sản phẩm ứng dụng

Báo cáo phân tích: Ảnh hưởng của đầu tư trực tiếp nước ngoài tới quá trình CNH, HĐH tại

tỉnh Thái Nguyên.

iv

6. Phƣơng thức chuyển giao, địa chỉ ứng dụng, tác động và lợi ích mang lại của kết quả nghiên

cứu.

- Kết quả ghiê ứu t i iệu th khả bổ h h á đ phươ g, đ biệt tỉ h Thái

Nguyên trong quá trình r quyết đ h về thu hút DI v thự hiệ CNH, HĐH;

- Kết quả ghiê ứu thể ứ g dụ g tr g giả g dạy v ghiê ứu kh h tại á trườ g

khối g h ki h tế, ki h d h v quả

Ngày 12 tháng 4 năm 2019

Tổ chức chủ trì Chủ nhiệm đề tài

TS. Nguyễn Thị Thúy Vân

v

INFORMATION ON RESEARCH RESULTS

1. General information

- Project title: The impacts of foreign direct investment on industrialization and modernization

in Thai Nguyen Province

- Code number: DH 2017 - TN08 - 01

- Coordinator: Nguyen Thi Thuy Van

- Implementing institution: Thainguyen University of Economics and Business Admistration -

TNU

- Duration: from 01/2017 to 12/2018

2. Objective(s)

2.1. General objective

The general objective of the research is to study the impact of FDI on industrialization and

modernization in Thai Nguyen province. Based on research results, policy solutions are proposed to

attract and use FDI effectively to promote industrialization and modernization in Thai Nguyen

province in the coming time.

2.2. Specific objectives

- Overview and clarify theoretical issues of FDI, industrialization and the role of FDI on

industrialization and modernization.

- Analysis of the status of attracting, using FDI and the process of industrialization and

modernization in Thai Nguyen province in the period 1995-2016;

- Analysis the impact of FDI on industrialization and modernization in Thai Nguyen province

in the period of 1995-2016;

- Propose policy solutions to attract and use FDI to promote the industrialization process in

Thai Nguyen province.

3. Creativeness and innovativeness

The research clarified the status of industrialization and modernization at provincial level

during the period 1995-2016 through criteria such as economic growth, economic restructuring, labor

restructuring, urbanization and especially the index of general industrialization. The research used

quantitative analysis method to quantify the impact of foreign direct investment on the criteria of

industrialization and modernization.

4. Research results

- Overview and clarify theoretical and practical of FDI: concepts, characteristics,

classification, factors affecting FDI attraction to provincial level, experience in FDI attraction;

- Overview and clarify theoretical and practical of industrialization and modernization: the

concept of industrialization and modernization, the necessity to conduct industrialization and

modernization, the contents of industrialization and modernization, measurement criteria and factors

affecting the process of industrialization and modernization

vi

-The current status of attracting FDI and the process of industrialization and modernization in

Thai Nguyen province in the period 1995-2016 through analyzing the situation of economic growth,

economic restructuring, labor restructuring, urbanization and Industrialization index;

- Analysis the impact of FDI on industrialization in Thai Nguyen province in the period of

1995-2016;

- Propose policy solutions to attract and use FDI to promote the industrialization process in

Thai Nguyen province including solutions to attract FDI and solutions to use FDI.

5. Products

5.1. Scientific Products

1. Nguyen Thi Thuy Dung, Dinh Thi Vung, Nguyen Thi Thuy Van (2018), "Foreign direct

i vest e t i Viet i the te t f i ter ti e i i tegr ti ”, Journal of Science and

Technology - Thai Nguyen University, 188(12/3), p. 93 – 97.

2. Nguyen Thi Thuy V , D g Ki O h, Nguye Thi Thuy Du g (2018), “ reig dire t

investment with shifting labour structure towards industrialization in Thai Nguyen province over

peri d f 1997 2016”, Journal of Science and Technology - Thai Nguyen University, 191(15), p. 123 –

129.

3 Trieu V Hu , Di h Tr g A (2018), “Assessi g the i p t f DI i dustri GRDP

in Thai Nguyen province in the period of 1995 - 2016”, Asia-Pacific Economic Review, 515, p. 97 -

99.

4. Nguyen Tien Long, Nguyen Chi Dung (2018), "The role of the FDI sector in increasing

labor productivity in Vietnam", Economic and Business Administration Journal, 5, p. 34 – 41.

5. Nguyen Thi Thuy Van, Nguyen Ngoc Hoa (2017), "The situation of attracting FDI in

Vietnam", Finance Journal, 670, p. 76 -78.

6. Nguyen Thi Thuy Van, Nguyen Thi Phuong Hao, Do Thuy Ninh (2018), Foreign direct

investment with the process of industrialization and modernization of Thai Nguyen province,

Monographs, Thai Nguyen University Publishing.

5.2. Training Products

1. Duong Khanh Linh (2017), The situation of attracting foreign direct investment in Thai

Nguyen province in the period of industrialization and modernization, Graduation paper, Advisor

Nguyen Thi Thuy Van, PhD.

2. Le Ngoc Quyen (2017), Enhancing development investment to restructure the economic

sector of Thai Nguyen province, Master thesis, Advisor Nguyen Thi Phuong Hao, PhD.

3. Nguyen Thi Huyen Giang (2017), Solutions to attract foreign direct investment in industrial

parks in Pho Yen town, Thai Nguyen province, Master thesis, Advisor Assoc.Prof. Hoang Thi Thu,

PhD.

4. Nguyen Thi Thuy Van (2017), Study the impact of foreign direct investment on

industrialization of Thai Nguyen province, PhD thesis

5.3. Application Product

Research paper “Influence of foreign direct investment on industrialization and modernization

in Thai Nguyen province”.

vii

6. Transfer alternatives, application institutions, impacts and benefits of research results

- The research result is a useful reference for localities, especially Thai Nguyen province, in

the decision-making process on FDI attraction and industrialization and modernization;

- The research result can be applied in teaching and scientific research at economic, business

and management schools.

1

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài

CNH, HĐH u thế phát triể t t yếu ủ i quố gi , đ biệt á ướ đ g phát triể

hư Việt N CNH, HĐH với ụ tiêu huyể t ướ ô g ghiệp gh , ạ hậu s g

h i phát triể với việ thự hiệ á hỉ tiêu về ki h tế, h i v ôi trườ g đạt ứ hu h t đ h

Việt N đ g tr g quá trì h thự hiệ CNH, HĐH u t phát t thự tiễ 30 ă đổi ới đ t ướ ,

Đả g v h ướ t đ á đ h CNH, HĐH đườ g đú g đ để đư đ t ướ th át kh i

gh , ạ hậu Ch h vì vậy, việ ghiê ứu ả h hưở g ủ á gu ự , tr g đ gu

vố đầu tư, đ biệt gu vố đầu tư trự tiếp ướ g i tới quá trì h CNH, HĐH hết sứ ầ

thiết

Thái Nguyê t tỉ h thu khu vự Tru g du v Miề úi ph ủ Việt N ,

tru g t vă h , giá dụ ủ khu vự Tr g hữ g ă qu , Thái Nguyê đ phát huy sứ ạ h

i ự ù g với tậ dụ g g ại ự để đ y ạ h quá trì h CNH, sớ đư Thái Nguyê trở th h tỉ h

ô g ghiệp the hướ g hiệ đại the Ngh quyết Đả g b tỉ h ầ thứ I đề r t tỉ h

hiều ưu đ i tr g phát triể g h ô g ghiệp, Thái Nguyê đ biết tậ dụ g hiệu quả hữ g

gu ự y để đ y ạ h phát triể ô g ghiệp, t đ hữ g tá đ g t s g á g h

ki h tế khá Nhờ đ , Thái Nguyê đ đạt đư hiều th h tựu trê t t ả á ĩ h vự ki h tế, vă

h – h i, bả vệ ôi trườ g Tă g trưở g ki h tế ủ tỉ h iê tụ tă g ê qu á gi i đ ạ phát

triể , ơ u ki h tế huyể d h the hướ g tă g t tr g g h ô g ghiệp, d h vụ, giả t tr g

g h ô g ghiệp Cơ u đ g ủ tỉ h Thái Nguyê ũ g huyể d h the hướ g t h ự ,

tr g đ t tr g đ g ô g ghiệp u hướ g giả uố g v t tr g đ g ô g ghiệp v

d h vụ u hướ g tă g ê Quá trì h đô th h trê đ b tỉ h diễ r với tố đ khá h h

Cù g với quá trì h CNH, HĐH h ạt đ g thu hút v s dụ g gu vố DI v tỉ h Thái

Nguyê g y g hiệu quả Số dự á , quy ô dự á , t ệ giải g vố u hướ g tă g ê Thự

tế h th y, gu vố DI v khu vự vố DI ả h hưở g r t ớ đối với quá trì h CNH, HĐH

ở Việt N i hu g v tỉ h Thái Nguyê i riê g thô g qu hữ g đ g g p tr g việ thú đ y

g h ô g ghiệp phát triể t đ thú đ y quá trì h phát triể KT– H ủ tỉ h Ch h vì vậy, đá h

giá thự trạ g thu hút DI, quá trì h CNH, HĐH v ả h hưở g ủ gu vố y ghĩ qu

tr g v h tá giả đ ự h đề t i “ nh h ng đ u t tr ti p n ngoài t i qu tr nh

ng nghi p h hi n đại h t nh Th i Nguy n” để ghiê ứu h á đ h r ả h hưở g ủ

DI đế CNH, HĐH tỉ h Thái Nguyê , t đ đề u t á giải pháp h h sá h huy đ g v s dụ g

hiệu quả gu vố DI g với thú đ y quá trì h CNH, HĐH ủ tỉ h

2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài

2.1. Mụ ti u hung

Mụ tiêu hu g ủ đề t i ghiê ứu ả h hưở g ủ DI đế CNH, HĐH tại tỉ h Thái

Nguyê Trê ơ sở kết quả ghiê ứu, á giải pháp h h sá h đư đề u t h thu hút v s

dụ g hiệu quả gu vố DI g p phầ thú đ y quá trì h CNH, HĐH tại tỉ h Thái Nguyê tr g

thời gi tới

2

2.2. Mụ ti u ụ thể

- Hệ thố g h , r á v đề uậ về DI, CNH v v i tr ủ DI tới quá trì h CNH,

HĐH

- Ph t h thự trạ g thu hút, s dụ g DI v quá trì h CNH, HĐH tại tỉ h Thái Nguyê gi i

đ ạ 1995 – 2016;

- Ph t h ả h hưở g ủ DI tới CNH tỉ h Thái Nguyê tr g gi i đ ạ 1995 – 2016;

- Đề u t á giải pháp h h sá h huy đ g v s dụ g DI h thú đ y quá trì h CNH tại

tỉ h Thái Nguyê

3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài

3.1. Đối t ợng nghi n ứu

Đối tư g ghiê ứu ủ đề t i DI, quá trì h CNH, HĐH v ả h hưở g ủ DI tới quá

trì h CNH, HĐH ở t đ phươ g p tỉ h

3.2. Phạm vi nghi n ứu

- Về khô g gi : Nghiê ứu đư thự hiệ tại tỉ h Thái Nguyê

- Về thời gi : Nghiê ứu v thu thập số iệu t ă 1995 đế ă 2016

- Về i du g: Đề t i tập tru g ph t h ả h hưở g t h ự ủ DI đối với quá trì h CNH,

HĐH tại tỉ h Thái Nguyên.

4. ố cục đề tài

Ng i phầ ở đầu, kết uậ v d h ụ t i iệu th khả , đề t i đư kết u 4 hươ g:

Chươ g 1: Tổ g qu ghiê ứu về ả h hưở g ủ DI tới CNH, HĐH v phươ g pháp

ghiê ứu

Chươ g 2: uậ về ả h hưở g ủ DI đế quá trì h CNH, HĐH

Chươ g 3: Kết quả ghiê ứu ả h hưở g ủ DI đối với quá trì h CNH, HĐH tại tỉ h Thái

Nguyên

Chươ g 4: M t số giải pháp tă g ườ g thu hút v s dụ g FDI h thú đ y quá trì h

CNH, HĐH tỉ h Thái Nguyê

3

CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ ẢNH HƢỞNG CỦA FDI TỚI CÔNG NGHIỆP

HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài

1.1.1. Nh ng nghi n ứu v ng nghi p h , hi n đại hóa

1.1.1.1. Các nghiên cứu v nội hàm công nghiệp hóa, hiện đại hóa

1.1.1.2. Các công trình nghiên cứu v tiêu chí đánh giá công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở phạm vi quốc

gia

1.1.1.3. Các công trình nghiên cứu v tiêu chí đo lường công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở phạm vi địa

phương

1.1.2. Nh ng nghi n ứu v ảnh h ng đối v i ng nghi p h , hi n đại hóa

1.2. Số liệu và phƣơng pháp nghiên cứu

1.2.1. Số i u nghi n ứu

Tr g ghiê ứu y, i ướ ư g v kiể đ h giả thuyết đều dự trê số iệu p tỉ h ở

Thái Nguyê tr g gi i đ ạ 1995 – 2016 Nă 1995 ă đầu tiê dự á DI đư thự hiệ trê

đ b tỉ h Với đ thù ủ đ b ghiê ứu, ghiê ứu y s dụ g ẫu qu sát h với

ẫu 22 Số iệu p tỉ h Thái Nguyê đư thu thập v t h t á hủ yếu t Niê giá thố g kê

tỉ h Thái Nguyê qu á ă , t ă 1995 đế 2016.

1.2.2. Cách ti p cận và ph ng ph p nghi n ứu

1.2.2.1. Cách tiếp cận

1.2.2.2. Phương pháp nghiên cứu

4

CHƢƠNG 2: LÝ LUẬN VỀ ẢNH HƢỞNG CỦA FDI ĐẾN QUÁ TRÌNH CÔNG NGHIỆP

HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA

2.1. Đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài

2.1.1. Khái ni m đ u t tr c ti p n c ngoài

2.1.2. Đặ điểm c đ u t tr c ti p n c ngoài

2.1.3. Phân loại đ u t tr c ti p n c ngoài

2.1.4. Các y u tố ảnh h ng đ n thu hút và sử dụng FDI

2.2. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa

2.2.1. Quan ni m v ng nghi p h , hi n đại hóa

2.2.2. S c n thi t phải ti n hành công nghi p hóa, hi n đại hóa

2.2.3. Nội dung c ng nghi p h hi n đại hóa

2.2.4. ti u h đ nh gi ng nghi p h , hi n đại hóa

2.2.4.1. Tăng trưởng kinh tế

2.2.4.2. Cơ cấu kinh tế

2.2.4.3. Cơ cấu lao động

2.2.4.4. Đô thị hóa

2.2.4.5. Chỉ số công nghiệp hóa

2.2.5. y u tố ảnh h ng đ n ng nghi p h , hi n đại hóa

2.3. Ảnh hƣởng tích cực của FDI tới quá trình c ng nghiệp h a, hiện đại hóa

2.4. Cơ sở thực tiễn về FDI với quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa

2.4.1. Kinh nghi m thu hút FDI tại Vi t Nam

2.4.2. Kinh nghi m thu hút FDI để th c hi n NH HĐH tại t nh Vĩnh Phú

2.4.3. Kinh nghi m thu hút FDI để th c hi n NH HĐH tại t nh Bắc Ninh

2.4.4. Bài học kinh nghi m cho t nh Thái Nguyên

5

CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ẢNH HƢỞNG CỦA FDI TỚI QUÁ TRÌNH CNH,

HĐH TẠI TỈNH THÁI NGUYÊN

3.1. Đặc điểm tự nhiên, kinh tế - xã hội tỉnh Thái Nguyên có ảnh hƣởng đến thu hút FDI và thực

hiện c ng nghiệp h a, hiện đại hóa

3.1.1. Vị tr đị inh t và ngu n tài nguy n thiên nhiên

3.1.2. Ti m inh t

3.1.3. Ngu n nhân l c

3.1.4. Ti m hoa học công ngh

3.1.5. h nh quy n đị ph ng

3.2. Thực trạng đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài tại tỉnh Thái nguyên giai đoạn 1995 - 2016

3.2.1. t quả thu hút và sử ụng FDI tại t nh Th i Nguy n

3.2.1.1. Quy mô FDI

Nă 1995, dự á DI đầu tiê trê đ b tỉ h Thái Nguyê đư thự hiệ với số vố thự

hiệ 23,2 triệu USD T h đế hết ă 2016, Thái Nguyê tổ g số dự á DI 142 dự á đư

thự hiệ , với quy ô bì h qu dự á 51,16 triệu USD Tuy hiê , vố DI thu hút khô g đều qu

á ă , hủ yếu tập tru g ở hữ g ă gầ đ y

3.2.1.2. Thu hút DI theo hình thức đầu tư

DI the hì h thứ đầu tư trê đ b tỉ h Thái Nguyê hủ yếu đư thự hiệ dưới hì h

thứ 100 vố ướ g i

3.2.1.3. Thu hút DI theo ngành kinh tế

Cá dự á DI ở Thái Nguyê hủ yếu tập tru g v g h ô g ghiệp hế biế v hế tạ ,

hiế kh ả g 80 số dự á v 99 về quy ô vố

3.2.1.4. Thu hút DI theo đối tác đầu tư chủ yếu

Đế hết ă 2016, tỉ h Thái Nguyê 10 đối tá DI thự hiệ đầu tư tại đ b tỉ h, trong

đ H Quố đối tá đầu tư ớ h t

3.2.2. Đ nh gi hung v hoạt động FDI tại t nh Th i Nguy n

3.2.2.1. Những kết quả đạt được

3.2.2.2. Những tồn tại và nguyên nhân

(i) ư g vố DI đă g k , thự hiệ , quy ô dự á v t ệ giải g vố sự biế đ g

r t ớ qu t g ă v khô g the hiều hướ g ụ thể Thự tế y g y kh khă tr g y dự g

h h sá h huy đ g á gu ự phát triể KT - XH.

(ii) Giố g hư ả ướ , á dự á DI tỉ h Thái Nguyê hủ yếu đầu tư dưới hì h thứ 100

vố DI ( hiế 94 số dự á v 99,39 vố đầu tư), d vậy hiều i h t thu hút DI hư huyể

gi ô g ghệ, kỹ ă g quả v tổ hứ đối với á d h ghiệp đ phươ g khô g đạt đư hư

g đ i

(iii) Cá đối tá DI ở t số quố gi phát triể hư Mỹ, Pháp, C d ũ g đ đầu tư v

Thái Nguyê , tuy hiê h đế y ới hỉ t dự á đư triể kh i, hư thu hút đư á h

đầu tư ới ở á quố gi y

3.3. Thực trạng c ng nghiệp h a tỉnh Thái Nguyên

3.3.1. T ng tr ng inh t

Dưới tá đ g ủ u khủ g h ả g ki h tế t i h h ă 1997, tă g trưở g ki h tế ả ướ

v tỉ h Thái Nguyê sụt giả , tuy hiê ki h tế tỉ h Thái Nguyê phụ h i h h h g hơ s với ả

ướ Tă g trưở g ki h tế tỉ h Thái Nguyê v ả ướ đư thể hiệ hư iểu đ 3.3.

6

Biểu đồ 3.3: Tăng trƣởng kinh tế tỉnh Thái Nguyên so với cả nƣớc, 1 5-2016

Nguồn TCTK và NGTK tỉnh Thái Nguyên

3.3.2. u inh t

Cơ u ki h tế tỉ h Thái Nguyê tr g suốt gi i đ ạ t ă 1995 đế y đ sự huyể

d h the đú g hướ g CNH, đư thể hiệ ở iểu đ 3.6.

Biểu đồ 3.6: Cơ cấu GRDP theo ngành kinh tế tỉnh Thái Nguyên

Nguồn NGTK tỉnh Thái Nguyên năm 1995 đến 2016

3.3.3. C u o động

Chuyể d h ơ u ki h tế tạ đ thú đ y sự huyể d h ơ u đ g the hướ g

đ g s di huyể s g á g h h p dẫ hơ t về kh ạ h quy ô v hiệu quả Cơ u đ g

tỉ h Thái Nguyê gi i đ ạ 1995 – 2016 đư thể hiệ ở iểu đ 3.9.

,0

,5

,10

,15

,20

,25

,30

199

5

199

6

199

7

199

8

199

9

200

0

200

1

200

2

200

3

200

4

200

5

200

6

200

7

200

8

200

9

201

0

201

1

201

2

201

3

201

4

201

5

201

6

Tốc đ tă g trưởng GDP ả ước (%)

Tốc đ tă g trưởng GRDP tỉnh Thái Nguyên (%)

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

199

5

199

6

199

7

199

8

199

9

200

0

200

1

200

2

200

3

200

4

200

5

200

6

200

7

200

8

200

9

201

0

201

1

201

2

201

3

201

4

201

5

201

6

Ng nh NN-LN-TS Ng nh CN-XD Ng nh TM-DV

7

Biểu đồ 3.9: Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế tỉnh Thái Nguyên

Nguồn NGTK tỉnh Thái Nguyên

3.3.4. Đ thị h

Tă g trưở g, huyể d h ơ u ki h tế, ơ u đ g the hướ g CNH tr g thời gi

v qu trê đ b tỉ h Thái Nguyê ả h hưở g t h ự đế quá trì h đô th h

Biểu đồ 3.11: Dân số đ thị và tốc độ đ thị h a tỉnh Thái Nguyên

Nguồn The orld ank và NGTK tỉnh Thái Nguyên

3.3.5. h số ng nghi p h t nh Th i Nguy n

Chỉ số CNH tỉ h Thái Nguyê t h đế hết ă 2016 đạt 89,09 , h th h gi i đ ạ 2

3.4. Ảnh hƣởng tích cực của FDI tới quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa tỉnh Thái Nguyên

3.4.1. Thú đẩy gi trị gi t ng ngành ng nghi p

T tr g giá tr sả u t g h ô g ghiệp ủ khu vự DI tă g t 7,25 ă 1995 ê đế

91,94 ă 2016

0%

10%

20%

30%

40%

50%

60%

70%

80%

90%

100%

19

95

19

96

19

97

19

98

19

99

20

00

20

01

20

02

20

03

20

04

20

05

20

06

20

07

20

08

20

09

20

10

20

11

20

12

20

13

20

14

20

15

20

16

Ty trong lao đông NN-LN-TS Ty trong lao đông CN-XD

Ty trong lao đông TM-DV

-5

0

5

10

15

20

,0

50,000

100,000

150,000

200,000

250,000

300,000

350,000

400,000

450,000

199

5

199

6

199

7

199

8

199

9

200

0

200

1

200

2

200

3

200

4

200

5

200

6

200

7

200

8

200

9

201

0

201

1

201

2

201

3

201

4

201

5

201

6

Dân sô thanh thi (ngươi) Tăng trương dân sô thanh thi (%)

Tăng trương dân sô (%)

8

Biểu đồ 3.13: T trọng các thành phần kinh tế trong giá trị sản uất c ng nghiệp

Nguồn NGTK tỉnh Thái Nguyên năm 1995 đến 2016

ê ạ h đ , DI ũ g th h phầ ki h tế tố đ tă g trưở g biế đ g r t ạ h

Biểu đồ 3.14: Tăng trƣởng GTS c ng nghiệp và GTS c ng nghiệp

khu vực FDI tỉnh Thái Nguyên, 1 5 - 2016

Nguồn NGTK tỉnh Thái Nguyên và tính toán của tác giả

Ng i r , khu vự vố DI ũ g th y đổi ơ u sả ph ô g ghiệp hủ yếu ủ

tỉ h tr g h i ă gầ đ y Tr g số á sả ph ô g ghiệp hủ yếu ă 2014 v 2015 ủ tỉ h

Thái Nguyê thê sả ph điệ th ại thô g i h v áy t h bả g

3.4.2. Thú đẩy t ng tr ng inh t

FDI g p phần bổ sung cho vốn đầu tƣ phát triển

0%

20%

40%

60%

80%

100%

19

95

19

96

19

97

19

98

19

99

20

00

20

01

20

02

20

03

20

04

20

05

20

06

20

07

20

08

20

09

20

10

20

11

20

12

20

13

20

14

20

15

20

16

Ty trong khu vưc FDI (%)

Ty trong thanh phân kinh tê ngoai NN (%)

Ty trong thanh phân KTNN (%)

-200

0

200

400

600

800

1000

1200

1400

1996 - 2000 2001 - 2005 2006 - 2010 2011 - 2016

Tăng trương GTSX công nghiêp (%)

Tăng trương GTSX công nghiêp khu vưc FDI (%)

9

Biểu đồ 3.15: Đ ng g p của nguồn vốn FDI trong tổng vốn đầu tƣ phát triển toàn

hội tỉnh Thái Nguyên và cả nƣớc

Nguồn TCTK và NGTK tỉnh Thái Nguyên

FDI tạo nguồn thu ngân sách nhà nƣớc tỉnh Thái Nguyên

Thu g sá h h ướ t khu vự DI đư thể hiệ ở iểu đ 3.16.

Biểu đồ 3.16: Đ ng g p của khu vực FDI vào NSNN tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 1995 - 2016

Nguồn NGTK tỉnh Thái Nguyên

FDI g p phần thúc đẩy uất khẩu

Quy mô u t kh u khu vự DI tă g ạ h tr g hữ g ă gầ đ y đ hữ g đ g g p

qu tr g đối với thú đ y u t kh u ủ tỉ h.

FDI g p phần tạo việc làm và nâng cao chất lƣợng nguồn nhân lực

ê ạ h đ , thô g qu thu hút v s dụ g DI, gười đ g đư đ tạ v g kỹ

ă g ghề ghiệp

FDI g p phần tăng năng suất lao động hội

Nă g su t đ g tỉ h Thái Nguyê tă g ạ h d đ g g p ủ ă g su t đ g tr g

á g h, th h phầ ki h tế, tr g đ sự đ g g p qu tr g ủ ă g su t đ g khu vự

DI v ă g su t đ g g h ô g ghiệp ủ tỉ h

0

20

40

60

80

100

Ty trong vôn FDI so vơi tông VĐT phat triên toan xa hôi tinh Thai Nguyên (%)

Ty trong vôn FDI so vơi tông VĐT phat triên toan xa hôi ca nươc (%)

0%

20%

40%

60%

80%

100%

19

95

19

96

19

97

19

98

19

99

20

00

20

01

20

02

20

03

20

04

20

05

20

06

20

07

20

08

20

09

20

10

20

11

20

12

20

13

20

14

20

15

20

16

Ty trong đong gop vao thu NSNN khu vưc trong nươc (%)

Ty trong đong gop vao thu NSNN khu vưc FDI (%)

10

Biểu đồ 3.19: NSLĐ hội và NSLĐ khu vực FDI tỉnh Thái Nguyên

Nguồn Tính toán t số liệu NGTK tỉnh Thái Nguyên

3.4.3. Thú đẩy huyển ị h u inh t và u o động

Đối với chuyển dịch cơ cấu theo ngành kinh tế.

DI tá đ g t h ự đối với huyể d h ơ u ki h tế v ơ u đ g tỉ h Thái

Nguyê tr g gi i đ ạ 1995 – 2016 hư thể hiệ ở iểu đ 3.20.

Biểu đồ 3.20: Mối quan hệ giữa FDI, chuyển dịch cơ cấu kinh tế và chuyển dịch cơ cấu lao động

theo ngành tỉnh Thái Nguyên

Nguồn Tính toán t số liệu NGTK tỉnh Thái Nguyên

Đối với chuyển dịch cơ cấu theo thành phần kinh tế.

DI g p phầ qu tr g v huyể d h ơ u đ g v ơ u ki h tế the th h phầ ki h

tế tại tỉ h Thái Nguyê Với v i tr hủ thể ki h tế, á d h ghiệp DI ũ g s dụ g á gu ự

ơ bả vố v đ g Sự phát triể ạ h ủ khu vự DI đ dẫ đế t tr g đ g ủ th h

phầ ki h tế y tă g 13,45 điể tr g gi i đ ạ 1995 – 2016. C đư kết quả y d khu vự DI

đ tạ đ g ự đ y ạ h tố đ huyể d h ơ u ki h tế the th h phầ ki h tế tr g h i ă gầ đ y

3.4.4. Thú đẩy qu tr nh đ thị h

DI g p phầ qu tr g thú đ y quá trì h đô th h tỉ h Thái Nguyê the ả hiều r g v

hiều s u

0

50

100

150

200

250

NSLĐ khu vưc FDI (Gia HH, triêu đông/ngươi)

NSLĐ xa hôi toan tinh (Gia HH, triêu đông/ngươi)

05

10

15

20

25

Toc d

o C

DC

CK

T

6 8 10 12 14

FDI

05

10

15

20

25

To

c d

o C

DC

CL

Ð

6 8 10 12 14

FDI

11

3.5. Phân tích định lƣợng ảnh hƣởng tích cực của FDI tới quá trình CNH, HĐH tại tỉnh Thái

Nguyên

Đề t i s dụ g hệ số ph t h h i quy đơ biế giữ biế đ ập DI (đ ườ g b g vố

DI thự hiệ ) v á biế phụ thu ầ ư t á hỉ tiêu đ ườ g ô g ghiệp h

ảng 3.13. Kết quả ƣớc lƣợng ảnh hƣởng của FDI tới CNH, HĐH tỉnh Thái Nguyên giai

đoạn 1 5 - 2016

GRDP công

nghiệp

Tăng trƣởng

kinh tế

Chuyển dịch

CCKT

Chuyển dịch

CCLĐ

Đ thị h a

FDI 0,4133

***

(0,000)

0,2878***

(0,000)

2,5202***

(0,000)

2,3304***

(0,000)

1,3330***

(0,000)

Constant 13,8983

***

(0,000)

5,4348***

(0,000)

10,1159***

(0,000)

8,1929***

(0,000)

21,4864***

(0,000)

R – squared 0,6196 0,6379 0,5870 0,5935 0,6467

Chú thích: *** có ý nghĩa thống kê ở mức 1%. Số trong ngoặc đơn là giá trị p.

Nguồn Kết quả hồi quy của tác giả

Kết quả h i quy h th y, á ô hì h h i quy đều ghĩ thố g kê ở ứ ghĩ 1 .

Điều y t ầ ữ i h hứ g h hữ g ph t h thố g kê ô tả ở phầ trê về ả h hưở g ủ

DI đế quá trì h ô g ghiệp h , hiệ đại h thô g qu ả h hưở g ủ DI tới á hỉ tiêu ơ bả

đ ườ g ô g ghiệp h tr g gi i đ ạ 1995 - 2016. Cụ thể:

(i) Kết quả ướ ư g ả h hưở g ủ DI tới giá tr gi tă g g h ô g ghiệp (GRDP ô g

ghiệp) hỉ r r g DI ả h hưở g t h ự đế GRDP ô g ghiệp với 61,96 sự th y đổi ủ

GRDP ô g ghiệp tỉ h Thái Nguyên tr g gi i đ ạ 1995 - 2016 đư giải th h bởi tá đ g ủ

vố DI Khi vố DI tă g ê 1 thì GRDP ô g ghiệp / gười tỉ h Thái Nguyê tă g ê 0,4133

ở ứ ghĩ thố g kê 1 Kết quả y h th y, tă g trưở g ki h tế tỉ h Thái Nguyê tr g thời

gi qu sự đ g g p r t ớ ủ vố DI. Kết quả y ũ g phù h p với ph t h trướ đ về

hữ g đ g g p ủ gu vố DI đối với g h ô g ghiệp, thú đ y gi tă g t tr g g h ô g

ghiệp tr g ơ u ki h tế

(ii) Kết quả ướ ư g ả h hưở g ủ DI tới tă g trưở g ki h tế (GRDP/ gười) h th y DI

ả h hưở g t h ự đế tă g trưở g ki h tế v 63,79 sự th y đổi tr g tă g trưở g ki h tế tỉ h

Thái Nguyê tr g gi i đ ạ nghiê ứu đư giải th h bởi tá đ g ủ vố DI Như vậy, khi vố

DI tă g ê 1 thì GDP/ gười tỉ h Thái Nguyê tă g ê 0,2878 ở ứ ghĩ thố g kê 1 Kết

quả y h th y, tă g trưở g ki h tế tỉ h Thái Nguyê tr g thời gi qu sự đ g g p r t ớ ủ

vố . Kết quả y ũ g phù h p với ph t h trướ đ về hữ g đ g g p ủ gu vố DI đối á

yếu tố tă g trưở g hư: t tr g vố DI g y g ớ tr g tổ g vố đầu tư phát triể t h i,

u t kh u ủ khu vự DI hiế gầ 100 tổ g ki gạ h u t kh u t tỉ h tr g hữ g ă gầ

đ y ê ạ h đ , đ g g p ủ khu vự DI v gu thu g sá h h ướ ủ tỉ h khá Kết

quả thự ghiệ tr g ghiê ứu y ũ g phù h p với hiều ghiê ứu thự ghiệ về tá đ g

ủ DI đế tă g trưở g ki h tế, tr g đ DI tá đ g thuậ hiều v ả h hưở g đá g kể đế

tă g trưở g ki h tế

12

(iii) Kết quả h i quy h th y DI ũ g ả h hưở g t h ự thú đ y quá trì h huyể d h

ơ u ki h tế the hướ g CNH, HĐH Kết quả h i quy hỉ r r g 58,70% sự th y đổi tr g tố đ

huyể d h ơ u ki h tế tỉ h Thái Nguyê đư giải th h bởi tá đ g ủ vố DI Cụ thể, khi

DI tă g ê 1 thì huyể d h ơ u ki h tế tă g ê 2,5202% ở ứ ghĩ 1 Kết quả ghiê

ứu y t ầ ữ khẳ g đ h v i tr ủ gu vố DI đối với việ thú đ y quá trì h huyể

d h ơ u ki h tế ủ tỉ h Thái Nguyê , g p phầ bổ su g thê b g hứ g thự ghiệ về ối

qu hệ giữ DI v huyể d h ơ u ki h tế ở đ phươ g p tỉ h

(iv) Kết quả ướ ư g h th y DI ả h hưở g t h ự đối với quá trì h huyể d h ơ u

đ g Tr g ô hì h y, 59,35 sự th y đổi ủ tố đ huyể d h ơ u đ g đư giải

th h bởi sự tá đ g ủ yếu tố vố DI. Tr g đ , vố DI tă g thê 1% thì ơ u đ g

huyể d h tă g 2,3304%. Kết quả ướ ư g y t ầ ữ khẳ g đ h r g DI h tố qu

tr g thú đ y quá trì h huyể d h ơ u đ g tỉ h Thái Nguyê tr g thời gi qu

(v) Kết quả ướ ư g ả h hưở g ủ vố DI tới quá trì h đô th h h th y 64,67 sự th y

đổi ủ biế số đô th h đư giải th h bởi sự tá đ g ủ vố DI ở ứ ghĩ 1 Cụ thể, khi

DI tă g ê 1 thì t ệ d số đô th tă g 1,3330%. Quá trì h đô th h tỉ h Thái Nguyê tr g hữ g

ă gầ đ y tă g ạ h, hờ sự huyể d h đ g t khu vự ô g thô , đ g ô g ghiệp s g

đ g ô g ghiệp ở khu vự đô th dẫ đế đ y h h tố đ đô th h ủ tỉ h Quá trì h y ũ g

v i tr t h ự ủ gu vố DI v khu vự vố DI trê đ b tỉ h Thái Nguyê khi g p

phầ phát triể á khu ô g ghiệp, ụ ô g ghiệp dẫ đế đ y h h quá trì h di d ô g thô r

th h th

3.6. Đánh giá chung về ảnh hƣởng tích cực của đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài đối với quá trình

CNH, HĐH tại tỉnh Thái Nguyên

3.6.1. Nh ng t quả chính

T hữ g kết quả ph t h về vai trò và ối qu hệ giữ DI với quá trì h CNH, HĐH tại

tỉ h Thái Nguyê ở trê thể th y:

(i) DI tươ g qu h t, thuậ hiều với hiều hỉ tiêu đ ườ g CNH, HĐH. FDI còn

h tố quyết đ h tới quá trì h CNH, HĐH tỉ h Thái Nguyê tr g gi i đ ạ ghiê ứu

(ii), Tr g gi i đ ạ ghiê ứu, DI ả h hưở g thuậ hiều ê á biế đ ườ g CNH

N i á h khá , DI ả h hưở g t h ự , thú đ y quá trì h CNH tại tỉ h Thái Nguyê Cụ thể:

- DI có ảnh hưởng tích cực đến tăng trưởng kinh tế.

- DI là một trong những nhân tố quan trọng góp phần thúc đ y chuyển dịch cơ cấu kinh tế

theo hướng CNH.

- DI có ảnh hưởng tích cực đến cơ cấu lao động và quá trình chuyển dịch cơ cấu lao động

theo hướng CNH.

- DI thúc đ y quá trình đô thị hóa.

- DI thúc đ y quá trình CNH.

3.6.2. Nh ng điểm hạn h và nguy n nhân

- Đ g g p ủ DI h tă g trưở g hư đối giữ á g h ki h tế, tă g trưở g g h

d h vụ th p;

- Chuyể d h ơ u ki h tế the g h v sự phát triể giữ á gà h hư đối, tr g

khi t tr g g h ô g ghiệp vư t ụ tiêu thì t tr g g h ô g ghiệp v d h vụ khô g đạt

ụ tiêu đề ra;

- Đô th h phát triể khô g đối giữ á huyệ / th h phố/ th trê đ b tỉ h

13

CHƢƠNG 4: GIẢI PHÁP TĂNG CƢỜNG THU HÚT VÀ SỬ DỤNG FDI NHẰM THÚC ĐẨY

QUÁ TRÌNH CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA TỈNH THÁI NGUYÊN

4.1. Định hƣớng hoạt động FDI và CNH, HĐH tỉnh Thái Nguyên

4.1.1. Định h ng thu hút và sử dụng FDI

4.1.2 Định h ng công nghi p hóa, hi n đại hóa t nh Thái Nguyên

4.1.2.1. Xu thế công nghiệp hóa ở Việt Nam

4.1.2.2. Định hướng công nghiệp hóa tỉnh Thái Nguyên

4.2. Giải pháp tăng cƣờng thu hút và sử dụng FDI nh m thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa,

hiện đại hóa tỉnh Thái Nguyên

4.2.1. Giải ph p thu hút nhằm đảm ảo ngu n vốn th c hi n ng nghi p h t nh Thái

Nguyên

(i) N g hậ thứ h đ i gũ h đạ , á b ô g hứ á p, g h tỉ h Thái

Nguyê về sự ầ thiết phải thu hút DI hướ g v thự hiệ quá trì h CNH ủ tỉ h

(ii) H thiệ ô g tá quy h ạ h the g h, vù g, the th h phầ ki h tế, quy h ạ h á

khu ô g ghiệp, ụ ô g ghiệp trê đ b tỉ h

(iii) H thiệ ơ hế, h h sá h iê qu thu hút v s dụ g DI

(iv) H thiệ ơ sở hạ tầ g kỹ thuật v ơ sở hạ tầ g h i

(v) Tiếp tụ ải á h h h h h the hướ g g h , phát huy tốt ơ hế t , i h bạ h

h á thô g ti , ph g hố g th hũ g h giả hi ph khô g h h thứ iê qu đế h ạt

đ g đầu tư

(vi) Tiếp tụ phát triể á khu ô g ghiệp, ụ ô g ghiệp tạ đ g ự thu hút DI

(vii) Phát huy hiệu quả Hiệp ướ phát triể “H i h h g, t v h đ i ki h tế” giữ

Ch h phủ Việt N v Ch h phủ Tru g quố

(viii) N g h t ư g gu h ự

(i ) H thiệ b áy quả h ạt đ g đầu tư trê đ b tỉ h h tă g ườ g sự phối

h p giữ á Sở, , Ng h v trá h h g h tr g quá trì h thự hiệ

(x) C i tr g ô g tá ú tiế đầu tư, đ dạ g h á hì h thứ ú tiế đầu tư, đ y ạ h h

tr s u đầu tư h thu hút v giữ h á h đầu tư ướ g i

4.2.2. iải ph p t ng ng v i tr nhằm thú đẩy qu tr nh ng nghi p h t nh Th i

Nguyên

(i) N g hậ thứ ủ á b quả h ạt đ g DI v á p, á g h tr g t

tỉ h về tá đ g ủ DI đối với quá trì h CNH ủ tỉ h

(ii) Tiếp tụ ải á h thủ tụ h h h h the ơ hế iê thô g t , h thiệ ơ sở hạ

tầ g h h tr á dự á DI triể kh i v ở r g h ạt đ g đầu tư trê đ b tỉ h

(iii) Tỉ h Thái Nguyê ầ tiếp tụ h thiệ á ơ hế, h h sá h iê qu đế h ạt đ g

FDI.

Thứ nhất, ầ h thiệ ơ hế, h h sá h để r g bu á h đầu tư ướ g i thự hiệ

á kết ki h d h b đầu đ k kết

Thứ hai, h thiệ ơ hế h h sá h khuyế kh h tá đ g t ủ d h ghiệp DI

với d h ghiệp ủ tỉ h

(iv) ê ạ h việ h thiệ ơ hế h h sá h để á h đầu tư thự hiệ đú g kết

ki h d h thì tỉ h Thái Nguyê ũ g ầ hữ g ưu đ i đầu tư hơ ữ v á g h ũi h ,

14

hữ g g h i thế s sá h ủ tỉ h, hữ g vù g kh khă ầ đư đầu tư để phát triể , k p thời

giải quyết vướ g tr g quá trì h thự hiệ đầu tư

(v) N g h t ư g gu h ự để đáp ứ g tốt yêu ầu ủ hữ g g h, ĩ h vự đ i

h i gu h ự h t ư g

(vi) H thiệ , g hiệu quả hế đ ph p quả h ạt đ g DI b g quả

quá trì h thự hiệ đầu tư ủ á p, g h trê đ b tỉ h

(vii) Tă g ườ g ô g tá th h tr , kiể tr , giá sát việ triể kh i á dự á DI

(viii) Phát triể đ g b hệ thố g đô th tỉ h Thái Nguyê , tạ đ thu hút DI tiếp tụ g

p đô th the hiều s u, thú đ y sự gi tă g t ệ đô th h

15

KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH

Vai trò ủ gu vố DI v khu vự vố DI đối với quá trì h CNH ở phạ vi quố gi

ũ g hư phạ vi đ phươ g p tỉ h ở á ướ hậ đầu tư, đ biệt á ướ đ g phát triể đ

đư khẳ g đ h qu hiều ghiê ứu uậ v thự ghiệ Thô g qu h ạt đ g DI ướ hậ

đầu tư thể bổ su g ư g vố thiếu hụt, phát triể ă g ự ô g ghệ, kỹ ă g quả , phát triể

gu h ự , tiếp ậ ạ g ưới sả u t v ph phối t ầu, phát triể á d h ghiệp tr g

ướ …t đ thú đ y tă g trưở g, huyể d h ơ u ki h tế, phát triể á đô th ả về hiều r g

v hiều s u…

Việt N , s u hơ 30 ă kể t khi uật Đầu tư ướ g i đư b h h ă 1987

gu vố DI v khu vự vố DI đư ghi hậ hư đ g ự thú đ y phát triể v h i hập

quố tế, đ biệt tr g ĩ h vự thươ g ại v đầu tư Đầu tư trự tiếp ướ g i đ g p phầ giúp

Việt N thự hiệ hiều ụ tiêu phát triể , tr g đ hiều hỉ tiêu CNH, HĐH

Thái Nguyê đ phươ g hiều i thế tr g thu hút v s dụ g DI s với á đ

phươ g khá tr g khu vự Với v tr đ thuậ i, ơ sở hạ tầ g phát triể tươ g đối đ g b ,

gi u t i guyê thiê hiê , đ biệt là tru g t vă h , giá dụ ủ ả khu vự Tru g du v Miề

úi ph với ạ g ưới á trườ g huyê ghiệp đ tạ đ g h… Với hữ g i thế đ ù g

với sự ự tr g ô g tá điều h h ủ Ch h quyề đ phươ g, sự ải thiệ khô g g g ôi

trườ g đầu tư đ đư Thái Nguyê trở th h t tr g hữ g tỉ h h g đầu về thu hút DI ủ ả

ướ Thái Nguyê đ thu hút đư hiều dự á DI ớ ủ á tập đ đ quố gi hư S su g

ủ H Quố Đề t i khái quát về h ạt đ g DI v quá trì h CNH tỉ h Thái Nguyê ũ g hư ph

t h v i tr ủ DI đối với quá trì h CNH, HĐH ủ tỉ h. Kết quả ph t h thự trạ g DI tại tỉ h

Thái Nguyê h th y hiều kết quả đá g ghi hậ , đ biệt hữ g khởi s tr g y ă gầ

đ y Quá trì h CNH tỉ h Thái Nguyê tr g thời gi qu đ đi đú g đ h hướ g, hiều hỉ tiêu CNH

đạt v vư t ứ bì h qu hu g ủ ả ướ . C đư kết quả trê d sự đ g g p qu tr g ủ

gu vố DI v khu vự vố DI ê ạ h hữ g kết quả đạt đư , thu hút DI v quá trì h

CNH tỉ h Thái Nguyê tr g thời gi qu ũ g b hữ g hạ hế hư thu hút DI hư ổ đ h,

t đối giữ á g h, ĩ h vự , quá trì h CNH dù đi đú g hướ g hư g tố đ hậ ,

phát triể t đối giữ á g h, đ b tr g tỉ h. Trê ơ sở đá h giá hữ g kết quả đạt

đư , hữ g hạ hế v guyê h tr g thu hút DI, CNH tr g thời gi v qu tá giả đ đề

u t á giải pháp h tă g ườ g thu hút DI đả bả gu vố h CNH, đ g thời thú đ y

quá trì h CNH tỉ h Thái Nguyê tr g thời gi tới the đú g đ h hướ g đề r .

ê ạ h hữ g kết quả đạt đư tr g ph t h v i tr ủ DI đối với quá trì h CNH,

HĐH tại tỉ h Thái Nguyê vẫ hiều v đề ầ ghiê ứu về FDI, hư t trái h y ả h hưở g

tiêu ự đối với sự phát triể ki h tế h i v quá trì h CNH, HĐH r t ầ hữ g ghiê ứu tiếp

theo. M dù tá giả đ ố g g thu thập đầy đủ dữ iệu phụ vụ h ghiê ứu hư g d đ thù đ

b ghiê ứu ê đề t i khô g trá h kh i hữ g hạ hế Nhóm tác giả r t g hậ đư kiế

đ g g p ủ á h kh h đề t i đư h thiệ hơ