MỤC LỤC - Công báo Bà Rịa - Vũng Tàu
-
Upload
khangminh22 -
Category
Documents
-
view
1 -
download
0
Transcript of MỤC LỤC - Công báo Bà Rịa - Vũng Tàu
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CÔNG BÁO Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số 24 Ngày 25 tháng 04 năm 2022
MỤC LỤC
Trang
VĂN BẢN PHÁP LUẬT KHÁC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
13-04-2022 Quyết định số 1185/QĐ-UBND về việc thu hồi 1.501,3m2 đất
tại số 163 đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Thắng Tam,
thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo quy định tại
điểm a khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai
2
13-04-2022 Quyết định số 1186/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử
dụng đất năm 2022 huyện Châu Đức
5
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
04-04-2022 Quyết định số 1110/QĐ-UBND về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong lĩnh vực đầu tư
bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc
thẩm quyền quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh
Bà Rịa-Vũng Tàu
38
18-04-2022 Quyết định số 1228/QĐ-UBND về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định
hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các
Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
43
PHẦN VĂN BẢN KHÁC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1185/QĐ-UBND Bà Rịa – Vũng Tàu, ngày 13 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
Về việc thu hồi 1.501,3m2 đất tại số 163 đường Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường
Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu theo quy định tại
điểm a khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015, Luật
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính
quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-
CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ
trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
Căn cứ Quyết định số 1803-QĐ/TU ngày 20 tháng 7 năm 2000 của Tỉnh ủy Bà
Rịa – Vũng Tàu về việc giải thể Ban Tài chính Tỉnh ủy;
Căn cứ Quyết định số 1284/QĐ-UBT ngày 22 tháng 9 năm 1993 của UBND tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu về việc giao quyền sử dụng đất cho Ban Tài chính Tỉnh ủy Bà Rịa
- Vũng Tàu sử dụng theo Quyết định số 248/CT ngày 02 tháng 7 năm 1992 của Chủ
tịch Hội đồng Bộ trưởng (nay là Thủ tướng Chính phủ);
Căn cứ Thông báo số 732/TB-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021 của UBND
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu về nội dung giám sát 06 tháng đầu năm của các Đoàn giám
sát trình Hội đồng nhân dân tỉnh;
2 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
1051/TTr-STNMT ngày 28 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
1. Thu hồi 1.501,3m2 đất tại số 163 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Thắng Tam,
thành phố Vũng Tàu (lô đất trước đây UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu giao cho Ban
Tài chính Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu sử dụng tại Quyết định số 1284/QĐ-UBT ngày
22 ngày 9 năm 1993) theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 65 Luật Đất đai.
Lý do thu hồi: do Ban Tài chính Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu đã giải thể theo
Quyết định số 1803-QĐ/TU ngày 20 tháng 7 năm 2000 của Tỉnh ủy Bà Rịa – Vũng
Tàu và chủ trương của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại Thông báo số 732/TB-
UBND ngày 17 tháng 11 năm 2021.
Vị trí, ranh giới khu đất thu hồi được xác định theo Trích lục Bản đồ địa chính
khu đất tỷ lệ 1/500, ký hiệu số TH22-VT-2022/BĐ-ĐC do Văn phòng Đăng ký Đất
đai tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu lập ngày 10 tháng 12 năm 2021 và được Sở Tài nguyên
và Môi trường xác nhận.
2. Giao UBND thành phố Vũng Tàu tiếp nhận diện tích trên để quản lý, lập
phương án khai thác, sử dụng đất theo quy định.
Điều 2. Giao nhiệm vụ cho các cơ quan, tổ chức thực hiện việc thu hồi đất, cụ
thể như sau:
1. Chủ tịch Ủy ban nhân dân Phường Thắng Tam có trách nhiệm giao quyết định
này cho Văn phòng Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu (đơn vị nhận chuyển giao chức năng,
nhiệm vụ của Ban Tài chính Tỉnh ủy theo Quyết định số 1803-QĐ/TU ngày 20 tháng
7 năm 2000 của Tỉnh ủy Bà Rịa – Vũng Tàu) và Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật
Xuất nhập khẩu hải sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (đơn vị trước đây được Ban Tài
chính Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu giao quyền quản lý, sử dụng lô đất theo Quyết định
số 26-QĐ/BTC ngày 29 tháng 11 năm 1999). Trường hợp các đơn vị này không nhận
quyết định hoặc vắng mặt thì phải lập biên bản; niêm yết quyết định này tại trụ sở Ủy
ban nhân dân Phường Thắng Tam.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Ủy ban nhân dân thành phố
Vũng Tàu, Ủy ban nhân dân phường Thắng Tam, Văn phòng Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng
Tàu và Công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Xuất nhập khẩu hải sản tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu tiến hành xác định mốc giới ngoài thực địa khu đất thu hồi để bàn giao cho thành
phố Vũng Tàu.
3. UBND thành phố Vũng Tàu tiếp nhận diện tích trên để quản lý, lập phương
án khai thác, sử dụng đất hiệu quả; thực hiện bồi thường tài sản, chi phí đầu tư vào
đất (nếu có) theo quy định tại mục 2 điểm 2 khoản 4 Điều 4 Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ.
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 3
4. Văn phòng Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu và Công ty cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật
Xuất nhập khẩu hải sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có trách nhiệm phối hợp với các đơn
vị chức năng có liên quan để bàn giao khu đất cho thành phố Vũng Tàu.
6. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu chịu trách nhiệm đăng
Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; Chánh Văn phòng
Tỉnh ủy Bà Rịa - Vũng Tàu; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân phường Thắng Tam; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường
thành phố Vũng Tàu; Giám đốc Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu;
Chi cục trưởng Chi cục Quản lý đất đai tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu; Giám đốc Công ty
cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật Xuất nhập khẩu hải sản tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu; Thủ
trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
4 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1186/QĐ-UBND Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 13 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Châu Đức
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất để thực hiện trong năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Thông báo số 56/TB-UBND ngày 22/02/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị xã, thành phố;
Căn cứ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Châu Đức đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1094/QĐ-UBND ngày 01/4/2022;
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 5
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức tại Tờ trình số 65/TTr-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2022 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1416/TTr-STNMT ngày 11 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Châu Đức với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: Đơn vị tính: ha
Stt Chỉ tiêu sử dụng
đất
rri Á Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Stt Chỉ tiêu sử dụng
đất
rri Á Tổng diện tích
TT. Ngãi Giao
Bàu Chinh
Bình Ba
Bình Giã
Bình Trung Cù Bị Đá Bạc Kim
Long
(a) (b) (c)=(1+2.
.) (1) (2; (3) (4) (5) (6) (7) (8)
TỔNG CỘNG 42.459,58 1.375,7
5 2.062,8
1 3.114,8
8 1.793,1
2 1.806,0
5 4.735,6
3 4.321,2
4 2.211,9
9
1 Đất nông nghiệp
34.817,67 1.014,1 4
1.909,6 6
2.731,8 3
1.594,8 0
1.606,6 9
4.340,3 9
3.475,1 7
1.885,0 3
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 2.359,48 24,00 48,14 21,18 415,18 495,54 118,94 39,52
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
852,49 35,70 0,98 153,23 162,09 3,14
1.2
Đất trồng cây hàng năm khác
4.380,98 36,34 4,71 162,23 277,54 278,85 0,75 1.557,3 9 6,59
1.3
Đất trồng cây lâu năm
26.389,65 949,01 1.848,5 5
2.538,8 2 886,11 825,51 4.010,9
6 1.776,2
5 1.833,7
4
1.4 Đất rừng phòng
340,22
6 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Phân theo đơn vị hành chính
Stt Chỉ tiêu sử dụng
đất
rri Á Tông diện tích
TT. Ngãi Giao
Bàu Chinh
Bình Ba
Bình Giã
Bình Trung Cù Bị Đá Bạc Kim
Long
(a) (b) (c)=(l+2.
.) (l) (2; (3) (4) (5) (6) (7) (8)
hộ
1.5 Đất rừng đặc dụng
65,00
1.6 Đất rừng sản xuất Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên Đất nuôi
1.7 trồng thủy sản
186,48 4,79 8,27 4,33 9,62 4,71 2,37 19,14 4,53
1.8 Đất làm 1.8 muối Đất
1.9 nong nghiệp khác
1.095,86 5,26 6,35 2,08 326,30 3,44 0,65
2 Đất phi nông nghiệp
7.638,92 361,61 153,15 383,05 198,32 199,10 395,06 845,65 326,79
Trong đó: Đất
2.1 quốc phòng
39,55 1,10 3,12 34,40 0,93
2.2 Đất an ninh 6,15 2,19 3,92
Đất khu 2.3 công
nghiệp 1.275,62 252,99
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 7
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Phân theo đơn vị hành chính
Stt Chỉ tiêu sử dụng
đất
rri Á Tông diện tích
TT. Ngãi Giao
Bàu Chinh
Bình Ba
Bình Giã
Bình Trung Cù Bị Đá Bạc Kim
Long
(a) (b) (c)=(l+2.
.) (l) (2; (3) (4) (5) (6) (7) (8)
Đất cụm 2.4 công
nghiệp 29,41 29,41
Đất
2.5 thương mại, dịch vụ
128,36 4,26 0,49 4,59 0,77 0,04 1,56 0,49
Đất cơ sở sản
2.6 xuất phi nông nghiệp
73,42 2,32 0,10 2,38 4,53 4,22 6,18 1,97
Đất sử
2.7
dụng cho hoạt động khoáng sản
168,51 39,48
Đất sản xuất vât
2.8 liệu xây dựng, làm đồ gốm
24,08
Đất phát triển hạ tầng cấp
2.9 quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
4.188,08 177,81 92,67 292,42 117,59 99,01 238,92 445,83 223,27
Đất
2.10 danh lam thắng
8 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Chỉ tiêu sử dụng
đất
Phân theo đơn vị hành chính
Stt Chỉ tiêu sử dụng
đất
rri Á Tông diện tích
TT. Ngãi Giao
Bàu Chinh
Bình Ba
Bình Giã
Bình Trung Cù Bị Đá Bạc Kim
Long
(a) (b) (c)=(l+2.
.) (l) (2; (3) (4) (5) (6) (7) (8)
cảnh Đất sinh
2.11 hoạt cộng đồng
9,97 0,49 0,56 0,19 0,12 0,21 0,28 0,69 3,08
2.12
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
43,06 1,80 0,06 2,30 1,11
2.13 Đất ở tại nông thôn
1.124,70 50,11 63,16 62,56 43,75 88,03 82,94 86,11
2.14 Đất ở tại đô thị 125,20 125,20
Đất xây
2.15 dựng trụ sở cơ quan
12,05 5,94 0,51 0,24 0,32 0,14 0,31 0,42 0,36
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,97 0,54 0,28 0,03
2.17
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18 Đất tín ngưỡng 0,89 0,09 0,06 0,06
Đất
2.19 sông, ngòi, kênh, rạch,
388,88 10,45 8,37 16,09 12,40 13,35 28,84 51,81 10,42
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 9
Stt Chỉ tiêu sử dụng
đất
rri Á Tông diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Stt Chỉ tiêu sử dụng
đất
rri Á Tông diện tích
TT. Ngãi Giao
Bàu Chinh
Bình Ba
Bình Giã
Bình Trung Cù Bị Đá Bạc Kim
Long
(a) (b) (c)=(l+2.
.) (l) (2; (3) (4) (5) (6) (7) (8)
suối
2.20
Đất có mặt nước chuyên dùng
2.21
Đất phi nông nghiệp khác
0,01 0,01
3 Đất chưa sử dụng
2,99 0,27 0,18 0,42 0,17
(Tiếp theo) Đơn vị tính: ha
Stt Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính Stt Chỉ tiêu sử
dụng đất Láng Lớn
Nghĩa Thành
Quảng Thành
Sơn Bình
Suối Nghệ
Suối Rao
Xà Bang
Xuân Sơn
(a) (b) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) TỔNG CỘNG
2.155,2 3
2.217,2 5
3.089,2 6
2.341,1 4
2.442,3 6
3.402,9 0
3.727,8 9
1.662,0 9
1 Đất nông nghiệp
1.721,6 8
1.327,0 7
2.645,4 0
1.690,5 2
1.076,7 5
2.870,2 1
3.433,1 6
1.495,1 9
Trong đó: 1.1 Đất trồng lúa 20,53 334,35 3,07 195,85 91,96 382,17 169,05
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
12,71 251,90 33,39 132,85 66,51
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác
6,80 440,91 37,85 329,55 428,45 663,76 5,09 144,17
10 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Stt Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính Stt Chỉ tiêu sử
dụng đất Láng Lớn
Nghĩa Thành
Quảng Thành
Sơn Bình
Suối Nghệ
Suối Rao
Xà Bang
Xuân Sơn
(a) (b) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
1.3 Đất trồng cây lâu năm
1.689,9 9 544,81 2.209,3
4 1.059,6
9 554,09 1.551,2 2
3.329,2 3 782,34
1.4 Đất rừng phòng hộ 94,96 170,93 74,33
1.5 Đất rừng đặc dụng 65,00
1.6 Đất rừng sản xuất Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản
2,56 7,00 7,55 7,58 2,25 60,15 33,84 7,79
1.8 Đất làm muối
1.9 Đất nông nghiệp khác 1,80 387,60 2,88 41,98 317,51
2 Đất phi nông nghiệp 433,49 890,18 443,86 650,62 1.365,6
1 530,80 294,73 166,90
Trong đó:
2.1 Đất quốc phòng
2.2 Đất an ninh 0,05
2.3 Đất khu công nghiệp 561,19 461,43
2.4 Đất cụm công nghiệp
2.5 Đất thương mại, dịch vụ 0,75 0,65 0,64 0,25 112,65 0,54 0,31 0,37
2.6 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
5,04 1,66 8,94 18,85 1,36 6,64 3,80 5,42
2.7 Đất sử dụng 59,76 0,54 68,73
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 11
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính Stt Chỉ tiêu sử
dụng đất Láng Lớn
Nghĩa Thành
Quảng Thành
Sơn Bình
Suối Nghệ
Suối Rao
Xà Bang
Xuân Sơn
(a) (b) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) cho hoạt động khoáng san Đất sản xuất
2.8 vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
1,74 22,34
2.9
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
364,62 185,87 283,34 556,34 554,44 304,75 165,43 85,77
2.10 Đất danh lam 2.10 thăng cảnh
2.11 Đất sinh hoạt cộng đồng 1,07 0,46 0,34 0,53 0,11 0,25 1,15 0,42
Đất khu vui 2.12 chơi, giải trí
công cộng 37,33 0,46
2.13 Đất ở tại nông thôn 43,19 109,43 70,02 51,28 175,50 34,14 102,73 61,75
2.14 Đất ở tại đô 2.14 thị
2.15 Đất xây dựng trụ sở cơ quan
1,28 0,44 0,31 0,46 0,29 0,53 0,29 0,22
2.16
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
0,02 0,01 0,09
2.17 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
2.18 Đất tín ngưỡng 0,26 0,04 0,02 0,02 0,27 0,08
12 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Stt Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính Stt Chỉ tiêu sử
dụng đất Láng Lớn
Nghĩa Thành
Quảng Thành
Sơn Bình
Suối Nghệ
Suối Rao
Xà Bang
Xuân Sơn
(a) (b) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
2.19 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
17,27 30,41 18,75 22,88 21,68 92,88 20,34 12,95
2.20 Đất có mặt nước chuyên dùng
2.21 Đất phi nông nghiệp khác
3 Đất chưa sử dụng 0,06 1,89
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất: Đơn vị tính: ha
Stt Chỉ tiêu sử dụng đất
rri Á 1 • /V Tông diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Stt Chỉ tiêu sử dụng đất
rri Á 1 • /V Tông diện tích
TT. Ngãi Giao
Bàu Chin
h
Bìn h Ba
Bìn h
Giã
Bình Trun
g Cù Bị Đá
Bạc Kim Long
(a) (b) (c)=(1 +2+...
) (1) (2) (3; (4) (5) (6) (7) (8)
TỔNG CỘNG 985,70 28,37 11,16 4,75 9,10 9,28 334,8 8
14,8 3 9,64
1 Đất nông nghiệp 984,26 28,14 11,16 4,22 9,03 9,23 334,8
8 14,6
2 9,64
Trong đó: 1.1 Đất trồng lúa 0,61 0,34 0,20
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 91,38 1,14 2,00 0,10 2,23 2,25 1,00 7,80 1,00
1.3 Đất trồng cây lâu năm 892,27 27,00 9,16 4,12 6,46 6,78 333,8
8 6,82 8,64
1.4 Đất rừng phòng
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 13
Stt Chỉ tiêu sử dụng đất
rri Á 1 • /V Tông diện tích
Phân theo đơn vi hành chính
Stt Chỉ tiêu sử dụng đất
rri Á 1 • /V Tông diện tích
TT. Ngãi Giao
Bàu Chin
h
Bìn h Ba
Bìn h
Giã
Bình Trun
g Cù Bị Đá
Bạc Kim Long
(a) (b) (c)=(1 +2+...
) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
hộ
1.5 Đất rừng đặc dụng
1.6 Đất rừng sản xuất
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản
1.8 Đất làm muối
1.9 Đất nông nghiệp khác
2 Đất phi nông nghiệp 1,44 0,24 0,53 0,07 0,05 0,21
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
0,47 0,31 0,16
Trong đó:
-Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
0,16 0,16
- Đất chợ 0,31 0,31
2.2 Đất sinh hoạt cộng đồng 0,22 0,22
2.3 Đất ở tại nông thôn 0,51 0,07 0,05 0,05
2.4 Đất ở tại đô thị 0,06 0,06
2.5 Đất xây dựng trụ sở cơ quan 0,18 0,18
14 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
(Ti ếp theo) Đơn vị tính: ha
Stt Chỉ tiêu sử dụng đất Phân theo đơn vi hành chính
Stt Chỉ tiêu sử dụng đất Láng Lớn
Nghĩa Thành
Quảng Thành
Sơn Bình
Suối Nghệ
Suối Rao
Xà Bang
Xuân Sơn
(a) (b) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) TỔNG CỘNG 4,46 3,58 390,66 1,24 142,41 12,18 4,05 5,12
1 Đất nông nghiệp 4,46 3,48 390,59 1,24 142,29 12,13 4,05 5,12
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 0,01 0,06
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 1,00 0,01 1,00 65,22 4,64 1,00 1,00
1.3 Đất trồng cây lâu năm 3,46 3,46 389,59 1,24 77,07 7,43 3,05 4,12
1.4 Đất rừng phòng hộ
1.5 Đất rừng đặc dụng
1.6 Đất rừng sản xuất
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản
1.8 Đất làm muối
1.9 Đất nông nghiệp khác
2 Đất phi nông nghiệp 0,10 0,07 0,12 0,05
2.1
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
Trong đó:
- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
- Đất chợ
2.2 Đất sinh hoạt cộng đồng
2.3 Đất ở tại nông thôn 0,10 0,07 0,12 0,05
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 15
Stt Chỉ tiêu sử dụng đất Phân theo đơn vi hành chính
Stt Chỉ tiêu sử dụng đất Láng Lớn
Nghĩa Thành
Quảng Thành
Sơn Bình
Suối Nghệ
Suối Rao
Xà Bang
Xuân Sơn
(a) (b) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) 2.4 Đất ở tại đô thị
2.5 Đất xây dựng trụ sở cơ quan
3. Kế hoạch chuy ển mục đích sử dụng đất: Đơn vị tính: ha
Stt Chỉ tiêu sử dụng đất
rri Á 1 • /V Tông diện tích
Phân theo đơn vi hành chính
Stt Chỉ tiêu sử dụng đất
rri Á 1 • /V Tông diện tích
TT. Ngãi Giao
Bàu Chin
h
Bìn h Ba
Bình Giã
Bình Trun
g Cù Bị Đá
Bạc Kim Long
(a) (b) (c)=(1+2..
) (1) (2) (3; (4) (5) (6) (7) (8)
1
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
361,02 31,3 2 16,65 7,91 10,4
2 10,91 8,74 41,1 1 11,63
Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 13,36 0,13 0,39 0,08 0,44 0,25 1,56 0,03
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
0,50 0,03 0,20
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác
106,52 1,89 4,00 1,46 2,47 2,93 1,05 9,80 1,75
1.3 Đất trồng cây lâu năm 240,91 29,3
0 12,26 6,37 7,51 7,73 7,69 29,5 2 9,85
1.4 Đất rừng phòng hộ
1.5 Đất rừng đặc dụng
1.6 Đất rừng sản xuất
1.7 Đất nuôi 0,23 0,23
16 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Stt Chỉ tiêu sử dụng đất
rri Á 1 • /V Tổng diện tích
Phân theo đơn vị hành chính
Stt Chỉ tiêu sử dụng đất
rri Á 1 • /V Tổng diện tích
TT. Ngãi Giao
Bàu Chin
h
Bìn h Ba
Bình Giã
Bình Trun
g Cù Bị Đá
Bạc Kim Long
(a) (b) (c)=(l+2..
) (l) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8)
trồng thủy sản
1.8 Đất làm muối
1.9 Đất nông nghiệp khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
765,58 4,20 2,12 33,12 326,3 0
12,3 1
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
53,06 4,20 2,12 33,12 12,3 1
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
3,00
2.3
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
709,52 326,3 0
(Tiếp theo) Đơn vị tính: ha
Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính Stt Chỉ tiêu sử
dụng đất Láng Lớn
Nghĩa Thành
Quảng Thành
Sơn Bình
Suối Nghệ
Suối Rao
Xà Bang
Xuân Sơn
(a) (b) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
1 Đất nông nghiệp chuyển
6,46 21,78 9,98 2,75 143,52 21,75 5,92 10,19
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 17
Stt Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính Stt Chỉ tiêu sử
dụng đất Láng Lớn
Nghĩa Thành
Quảng Thành
Sơn Bình
Suối Nghệ
Suối Rao
Xà Bang
Xuân Sơn
(a) (b) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) sang phi nông nghiệp Trong đó:
1.1 Đất trồng lúa 0,04 9,79 0,02 0,05 0,01 0,13 0,44
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
0,22 0,05
1.2 Đất trồng cây hàng năm khác 1,32 5,28 1,20 0,05 65,54 4,84 1,15 1,80
1.3 Đất trồng cây lâu năm 5,10 6,71 8,76 2,65 77,97 16,78 4,77 7,95
1.4 Đất rừng phòng hộ
1.5 Đất rừng đặc dụng
1.6 Đất rừng sản xuất
1.7 Đất nuôi trồng thủy sản
1.8 Đất làm muối
1.9 Đất nông nghiệp khác
2
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
1,31 383,22 3,00
Trong đó:
2.1
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
1,31
18 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Stt Chỉ tiêu sử dụng đất
Phân theo đơn vị hành chính Stt Chỉ tiêu sử
dụng đất Láng Lớn
Nghĩa Thành
Quảng Thành
Sơn Bình
Suối Nghệ
Suối Rao
Xà Bang
Xuân Sơn
(a) (b) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16)
2.2
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
3,00
2.3
Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
383,22
(Danh mục các công trình, dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 tại Phụ lục 01 và phụ lục 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/25 000 do Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức xác lập).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực hiên.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm đăng Quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Đức, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Châu Đức, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Công Vinh
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 19
Phụ lục 01: Danh mục các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022
của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (Kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Diện tích (ha
Stt Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư /
Đơn vị đăng ký
Địa điểm
rri Á Tông dự án
Thực hiện năm 2022
Thực hiện
thu hồi năm 2022
Thực hiện
CMĐ năm 2022
Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (5) (9) TỔNG CỘNG: 111 DỰ ÁN (72 chuyển tiếp, 39 đăng ký mới)
A DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT: 38 dự án (22 chuyển tiếp, 16 đăng ký mới)
2.924, 90
1.462 ,72 954,63
I Đất nông nghiệp khácâ (02) 709,52 709,5
2 709,52
1 Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
UBND huyện
Châu Đức
Xã Cù Bị 326,30 326,3
0 326,30 Đăng ký mới
2 Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
UBND huyện
Châu Đức
Xã Quảng Thành
383,22 383,2 2 383,22 Đăng ký
mới
II Đất an ninh (02) 0,23 0,23 0,23
1 Trụ sở Đội CSGT và QLHC Công an huyện Châu Đức
Công an tỉnh
TT. Ngãi Giao
0,18 0,18 0,18 Đăng ký mới
2 Trạm tuần tra, kiểm soát an ninh
Công an tỉnh
Xã Xà Bang 0,05 0,05 0,05 Đăng ký
mới
III Đất khu công nghiệp (01)
2.077, 24
636,9 5 142,29
1 Khu Công nghiệp - Đô thị Châu Đức
Công ty CP
Sonadezi Châu Đức
Nghĩa Thành, Suối Nghệ
2.077, 24
636,9 5 142,29 Chuyển
tiếp
IV Đất cơ sở sản xuất 4,45 4,45 0,04 IV phi nông nghiệp (01) 4,45 4,45 0,04
1 Dự án xây dựng Nhà máy nước Sông Ray
Trung tâm Nước sạch
Xã Sơn Bình 4,45 4,45 0,04 Chuyển
tiếp
20 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Diện tích (ha
Stt Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư /
Đơn vị đăng ký
Địa điểm
rri Á Tông dự án
Thực hiện năm 2022
Thực hiện
thu hồi năm 2022
Thực hiện
CMĐ năm 2022
Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) và Vệ sinh
môi trường
nông thôn V Đất giao thông (07) 75,76 53,87 53,87
1 Bến xe khách Kim Long và cơ sở dịch vụ vận tải
UBND huyện
Châu Đức
Xã Kim Long 1,01 1,01 1,01 Chuyển
tiếp
2
Đường vào vùng Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao xã Quảng Thành
UBND huyện
Châu Đức
Bàu Chinh, Bình Giã,
Quảng Thành
15,00 15,00 15,00 Chuyển tiếp
3
Đường vào Sân vận động và trường THCS Quảng Thành, huyện Châu Đức
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Quảng Thành 0,12 0,12 0,12 Đăng ký
mới
4 Đường 31 - QL56
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Xã Nghĩa Thành
3,32 3,32 3,32 Đăng ký mới
5
Cải tạo, nâng cấp đường Mỹ Xuân -Ngãi Giao - Hòa Bình đoạn 2 (từ vòng xoay Ngãi Giao đến đường 765)
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
Ngãi Giao, Bình Giã, Bình
Trung
12,58 12,58 12,58 Chuyển tiếp
6 Dự án đường Tỉnh 997 (ĐT 992C cu)
Ban QLDA chuyên ngành
xã Xuân Sơn, Sơn
43,24 21,35 21,35 Chuyển tiếp
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 21
Diện tích (ha
Stt Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư /
Đơn vị đăng ký
Địa điểm
rri Á Tông dự án
Thực hiện năm 2022
Thực hiện
thu hồi năm 2022
Thực hiện
CMĐ năm 2022
Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) Giao thông
Bình, Suối Ra
và huyện Đất Đỏ
Bình, Suối Ra
và huyện Đất Đỏ
7 Xử lý điểm đen trên Quổc lộ 56 đoạn qua Ngã ba Cô Đơn
Sở Giao thông
Đá Bạc, Nghĩa Thành
0,49 0,49 0,49 Chuyển tiếp
VI Đất thủy lợi (04) 17,69 17,69 8,67
1 Kênh nội đồng Hồ chứa nước Sông Ray
Ban QLDA chuyên
ngành NN & PTNT
Xã Suối Rao, Đá
Bạc 12,03 12,03 3,73 Chuyển
tiếp
2 Sữa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Suối Đôi 1
Ban QLDA chuyên
ngành NN & PTNT
Xã Quảng Thành
0,75 0,75 0,03 Chuyển tiếp
3 Sữa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Kim Long
Ban QLDA chuyên
ngành NN & PTNT
Xã Kim Long 4,34 4,34 4,34 Chuyển
tiếp
4
Tuyến ống chuyển tải Hắc Dịch - Sông Xoài - Láng Lớn và khu vực biển Lộc An, Phước Thuận
Ban QLDA chuyên
ngành NN & PTNT
Xã Láng Lớn
0,57 0,57 0,57 Đăng ký mới
VII Đất cơ sở văn hóa (04) 2,07 2,07 2,07
1 Trung tâm VH HTCĐ xã Đá Bạc
Ban QLDA ĐTXD
Đá Bạc 0,57 0,57 0,57 Chuyển tiếp
22 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Diện tích (ha
Stt Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư /
Đơn vị đăng ký
Địa điểm
rri Á Tông dự án
Thực hiện năm 2022
Thực hiện
thu hồi năm 2022
Thực hiện
CMĐ năm 2022
Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) huyện
Châu Đức
2 Trung tâm VH HTCĐ xã Sơn Bình
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Sơn Bình 0,98 0,98 0,98 Chuyển
tiếp
3 Trung tâm VH HTCĐ xã Suối Rao
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Suối Rao 0,30 0,30 0,30 Chuyển
tiếp
Ban
4 Trung tâm VH HTCĐ xã Bàu Chinh
QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Bàu Chinh 0,23 0,23 0,23 Đăng ký
mới
VII I Đất cơ sở y tế (01) 0,22 0,22 0,22
1 Trạm y tế xã Bình Ba
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Xã Bình Ba 0,22 0,22 0,22 Chuyển
tiếp
IX Đất cơ sở giáo duc (01) ' 1,58 1,58 1,58
1 Trường và đường vào tiểu học Bùi Thị Xuân
UBND huyện
Châu Đức Cù Bị 1,58 1,58 1,58 Chuyển
tiếp
X Đất thể duc thể thao (01) ' 2,31 2,31 2,31
1 Sân vận động xã Bình Ba
Ban QLDA ĐTXD
Bình Ba 2,31 2,31 2,31 Chuyển tiếp
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 23
Diện tích (ha
Stt Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư /
Đơn vị đăng ký
Địa điểm
rri Á Tông dự án
Thực hiện năm 2022
Thực hiện
thu hồi năm 2022
Thực hiện
CMĐ năm 2022
Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) huyện
Châu Đức
XI Đất sinh hoạt cộng đồng (08) 0,72 0,72 0,72
1 Trụ sở thôn Tân Xuân, xã Bàu Chinh
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Xã Bàu Chinh 0,10 0,10 0,10 Chuyển
tiếp
2 Trụ sở ấp Tân Lập xã Sơn Bình
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Xã Sơn Bình 0,09 0,09 0,09 Chuyển
tiếp
3 Trụ sở ấp Xuân Hòa xã Sơn Bình
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Xã Sơn Bình 0,08 0,08 0,08 Đăng ký
mớ
4 Trụ sở thôn Sơn Lập
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Xã Sơn Bình 0,09 0,09 0,09 Đăng ký
mới
5 Trụ sở thôn Lồ Ồ
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Xã Đá Bạc 0,05 0,05 0,05 Đăng ký
mới
Ban
6 Trụ sở thôn Quảng Phú
QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Xã Đá Bạc 0,16 0,16 0,16 Đăng ký
mới
24 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Stt Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư /
Đơn vị đăng ký
Địa điểm
Diện tích (ha
Ghi chú Stt Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư /
Đơn vị đăng ký
Địa điểm
rri Á Tông dự án
Thực hiện năm 2022
Thực hiện
thu hồi năm 2022
Thực hiện
CMĐ năm 2022
Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
7 Trụ sở thôn Bình Sơn
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Xã Đá Bạc 0,05 0,05 0,05 Đăng ký
mới
8 Trụ sở thôn Tân Hiệp
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Xã Bàu Chinh 0,10 0,10 0,10 Đăng ký
mới
XII Đất năng lượng (02) 1,43 1,43 1,43
1
Đường dây 110kV 2 mạch từ trạm 220kV Hàm Tân 2 -XM- BR-trạm 220kV Châu Đức
Tổng công ty Điện
lực miền Nam
Xã BB, ĐB, NG,
SN, SR
0,75 0,75 0,75 Chuyển tiếp
2 Các lộ ra 110kV Trạm biến áp 220kV Châu Đức
Tổng công ty Điện
lực miền Nam
Bình Ba, Đá Bạc, Suối Rao, Suối Nghệ
0,68 0,68 0,68 Chuyển tiếp
XII I
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia (01) 4,00 4,00 4,00
1 Kho dự trữ nhà nước Cục dự trữ Nhà nước
xã Bình Ba 4,00 4,00 4,00 Đăng ký
mới XI V
Đất di tích, lịch sữ (02) 3,70 3,70 3,70
1 Bia tưởng niệm Chiến thắng Lòng Chảo -Kim Long
UBND huyện
Châu Đức
xã Kim Long 0,20 0,20 0,20 Chuyển
tiếp
2 Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử địa đạo Kim Long
Ban QLDA ĐTXD
Xã Kim Long 3,50 3,50 3,50 Đăng ký
mới
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 25
Diện tích (ha
Stt Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư /
Đơn vị đăng ký
Địa điêm
rri Á Tông dự án
Thực hiện năm 2022
Thực hiện
thu hồi năm 2022
Thực hiện
CMĐ năm 2022
Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) huyện
Châu Đức XV Đất ở (01) 23,98 23,98 23,98
1 HTKT Khu tái định cư phía Nam thị trấn Ngãi Giao
UBND huyện
Châu Đức
TT. Ngãi Giao
23,98 23,98 23,98 Chuyển tiếp
DỰ ÁN GIAO ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT: 420,8 3 B 46 dự án (43 chuyên tiếp, 03 đăng ký
mới) 574,38 420,8
3
I Đất nông nghiệp khácâ (01) 316,91 316,9
1
1 Dự án nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao
UBND huyện
Châu Đức
Xã Xuân Sơn
316,91 316,9 1
Chuyển tiếp
II Đất quốc phòng (01) 2,00 2,00 Ban
1 Xây dựng thao trường huấn luyện tại xã Bình Trung
QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Xã Bình
Trung 2,00 2,00 Chuyển
tiếp
III Đất an ninh (01) 0,28 0,28
1 Trụ sở công an thị trấn Ngãi Giao
Công an tỉnh
TT. Ngãi Giao
0,28 0,28 Chuyển tiếp
IV Đất Thương mại -Dịch vụ (01) 0,56 0,56
1 Siêu thị tại thị trấn Ngãi Giao
Liên hiệp hợp tác xã
TM TP.Hồ Chí
Minh
TT. Ngãi Giao
0,56 0,56 Chuyển tiếp
V Đất cơ sở sản xuất 0,76 0,76 V phi nông nghiệp (01) 0,76 0,76
26 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Diện tích (ha
Stt Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư /
Đơn vị đăng ký
Địa điểm
rri Á Tông dự án
Thực hiện năm 2022
Thực hiện
thu hồi năm 2022
Thực hiện
CMĐ năm 2022
Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 Nhà Sơ chế đóng gói chuối
Cty Cổ phần Cao su Thống
Nhất
Xã Đá Bạc 0,76 0,76 Đăng ký
mới
VI Đất cho hoạt động khai thác khoáng sản (01)
70,00 1,27
1 Khai thác mỏ Puzơlan, Đồi nước Nhĩ
Cty TNHH khoáng
sản Hiệp Lực
Xã Suối Rao 70,00 1,27 Chuyển
tiếp
VII Đất giao thông (13) 85,83 62,98
1 Nâng cấp, mở rộng Tỉnh lộ 52 (địa bàn huyện Châu Đức)
UBND TP. Bà
Rịa (Ban QLDA 1)
Xã Đá Bạc 16,00 0,63 Chuyển
tiếp
Ban TT Ngãi Giao,
Bình Ba
2 Đường Trần Hưng Đạo nối dài
QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
TT Ngãi Giao,
Bình Ba
9,03 9,03 Chuyển tiếp
3 Đường Trung tâm xã Kim Long
UBND huyện
Châu Đức
Kim Long 6,20 6,20 Chuyển
tiếp
4 Đường B xã Kim Long
UBND huyện
Châu Đức
Kim Long 7,20 7,20 Chuyển
tiếp
UBND huyện
Châu Đức
Bình
5 Đường Bình Ba - Bình Trung
UBND huyện
Châu Đức
Ba, Bình
Trung
8,52 8,52 Chuyển tiếp
6 Cải tạo Đường Bình Ba - Suối Lúp
Ban QLDA
Bình Ba 5,06 5,06 Chuyển tiếp
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 27
Stt Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư /
Đơn vị đăng ký
Địa điểm
Diện tích (ha
Ghi chú Stt Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư /
Đơn vị đăng ký
Địa điểm
rri Á Tông dự án
Thực hiện năm 2022
Thực hiện
thu hồi năm 2022
Thực hiện
CMĐ năm 2022
Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) ĐTXD huyện
Châu Đức
7 Xây dựng cầu Sông Cái xã Nghĩa Thành
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Nghĩa Thành 0,14 0,14 Chuyển
tiếp
8 Đường Ngãi Giao - Cù Bị Giai đoạn 2
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Ngãi Giao, Bình Ba, Suối Nghệ
13,14 13,14 Chuyển tiếp
9 Nâng cấp, cải tạo Đường Trung tâm Y tế huyện
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
thị trấn Ngãi Giao
3,52 3,52 Chuyển tiếp
10
Cải tạo, nâng cấp đường vào Trường tiểu học Sông Cầu xã Nghĩa Thành
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Xã Nghĩa Thành
1,13 1,13 Chuyển tiếp
11 Bến xe khách huyện Châu Đức
BQL Bến xe khách
huyện Châu Đức
thị trấn Ngãi Giao
0,62 0,62 Chuyển tiếp
12
Đường nối từ ĐT 992 đến đường Quảng Phú - Phước An (đường vào khu công nghiệp Đá Bạc cũ)
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
Xã Đá Bạc 5,37 5,37 Chuyển
tiếp
28 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Stt Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư /
Đơn vị đăng ký
Địa điểm
Diện tích (ha
Ghi chú Stt Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư /
Đơn vị đăng ký
Địa điểm
rri Á Tông dự án
Thực hiện năm 2022
Thực hiện
thu hồi năm 2022
Thực hiện
CMĐ năm 2022
Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
13
Nâng cấp đường Suối Sỏi-Cánh Đồng Don (diện tích thu hồi 9,9ha. Trên địa bàn huyện Châu Đức 2,42ha/9,9ha và thành phố Bà Rịa)
Ban QLDA chuyên ngành Giao thông
Xã Nghĩa Thành huyện Châu
Đức và TP Bà
Rịa
9,90 2,42 Chuyển tiếp
VII I Đất thủy lợi (07) 79,70 17,73
1
Mương thoát nước đường Cây me xã Xuân Sơn (thuộc dự án Trường Mâm non Xuân Sơn)
UBND huyện
Châu Đức
xã Xuân Sơn
0,25 0,25 Chuyển tiếp
2
Cải tạo, nạo vét suối Đá Bàng đoạn qua TT Ngãi Giao, huyện Châu Đức
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
TT Ngãi Giao,
xã Bình Giã
3,50 3,50 Chuyển tiếp
3 Hệ thống tưới Hồ Gia Hoét I
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
Bình Trung, Quảng Thành
3,73 1,05 Chuyển tiếp
4
Hệ thống kênh mương phục vụ sản xuất nông nghiệp khu vực xã Phước Tân, xã Hòa Bình huyện Xuyên Mộc
Trung tâm QLKTCT Thủy lợi
Xã Sơn Bình (Châu
Đức) và huyện Xuyên Mộc
59,54 0,25 Chuyển tiếp
5 Xây lại mới tràn xả lũ công trình Hồ chứa nước Gia Hoét I
Ban QLDA chuyên
ngành NN
Xã Quảng Thành
1,34 1,34 Chuyển tiếp
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 29
Stt Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư /
Đơn vị đăng ký
Địa điểm
Diện tích (ha
Ghi chú Stt Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư /
Đơn vị đăng ký
Địa điểm
rri Á Tông dự án
Thực hiện năm 2022
Thực hiện
thu hồi năm 2022
Thực hiện
CMĐ năm 2022
Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) & PTNT
6 Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Suối Sao
Ban QLDA chuyên
ngành NN & PTNT
Xã Quảng Thành
11,03 11,03 Chuyển tiếp
7 Sữa chữa, nâng cấp Hồ chứa nước Gia Hoét 2
Ban QLDA chuyên
ngành NN & PTNT
Xã Quảng Thành
0,31 0,31 Chuyển tiếp
IX Đất cơ sở y tế (01) 3,12 3,12
1 Trung tâm y tế huyện Châu Đức
Ban QLDA chuyên
ngành dân dụng và
Công nghiệp
tỉnh
TT. Ngãi Giao
3,12 3,12 Chuyển tiếp
X Đất cơ sở giáo duc (02) ' 1,85 1,85
1 Trường tiểu học Trần Phú xã Suối Rao
UBND huyện
Châu Đức
Suối Rao 0,99 0,99 Chuyển
tiếp
2 Trường THCS xã Kim Long
UBND huyện
Châu Đức
Kim Long 0,86 0,86 Chuyển
tiếp
XI Đất năng lượng (06) 7,83 7,83
1
Nhà điều hành, trạm biến áp và đường dây 110KV đấu nối thuộc dự án Nhà máy điện mặt trời hồ Gia Hoét
Công ty TNHH Đầu tư năng
lượng tự
Quảng Thành 0,61 0,61 Chuyển
tiếp
30 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Diện tích (ha
Stt Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư /
Đơn vị đăng ký
Địa điểm
rri Á Tông dự án
Thực hiện năm 2022
Thực hiện
thu hồi năm 2022
Thực hiện
CMĐ năm 2022
Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) nhiên DTD
Nhà điều hành, trạm Quảng Thành,
Kim Long, Bàu
Chinh và TT Ngãi Giao
2
biên áp, đường dây HOkV đấu nối và Ngăn 165 1 IOkV mở rộng tại TBA 100KV Ngãi Giao thuộc dự án Nhà máy điện mặt trời hồ Tầm Bó
Công ty TNHH Đầu tư năng
lượng tự nhiên CY
Quảng Thành,
Kim Long, Bàu
Chinh và TT Ngãi Giao
1,43 1,43 Chuyển tiếp
3 Trụ sở chi nhánh điện tại xã Kim Long
Cty Điện lực Bà Rịa
- Vũng Tàu
xã Kim Long 0,28 0,28 Chuyển
tiếp
Xã CB,
4 Đường dây 110KV Ngãi Giao - Cẩm Mỹ
Tổng Công ty Điện lực
miền Nam
XB, KL,
BC, LL và TT.
0,31 0,31 Chuyển tiếp
Tổng Công ty Điện lực
miền Nam Ngãi Giao
5 Trạm BA 220kV và đường dây đấu nối
Tổng công ty Điện
lực miền Nam
Xã Đá Bạc,
Bình Ba 4,61 4,61 Chuyển
tiếp
6 Đường dây 220KV Phan Thiết - Phú Mỹ 2
Tổng công ty Điện
lực miền Nam
Xã Đá Bạc, Suối Rao
0,59 0,59 Chuyển tiếp
XII Đất bưu chính, viễn 0,48 0,48 XII thông (07) 0,48 0,48
1 Trạm tổng đài Đá Bạc Viễn thông
Xã Đá Bạc 0,10 0,10 Chuyển
tiếp
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 31
Stt Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư /
Đơn vị đăng ký
Địa điểm
Diện tích (ha
Ghi chú Stt Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư /
Đơn vị đăng ký
Địa điểm
rri Á Tông dự án
Thực hiện năm 2022
Thực hiện
thu hồi năm 2022
Thực hiện
CMĐ năm 2022
Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) BRVT
2 Trạm tổng đài Quảng Thành
Viễn thông BRVT
Xã Quảng Thành
0,01 0,01 Chuyển tiếp
3 Trạm tổng đài Bình Giã
Viễn thông BRVT
Xã Bình Giã
0,02 0,02 Chuyển tiếp
4 Trung tâm Viễn thông Châu Đức
Viễn thông BRVT
Thị trấn Ngãi Giao
0,22 0,22 Chuyển tiếp
5 Trạm tổng đài Láng Lớn
Viễn thông BRVT
Xã Láng Lớn
0,04 0,04 Chuyển tiếp
6 Trạm tổng đài Xà Bang
Viễn thông BRVT
Xã Xà Bang 0,03 0,03 Đăng ký
mới
7 Trụ sở Vietel huyện Châu Đức
Tập đoàn Viễn thông
Quân đội Viẹtel
TT. Ngãi Giao
0,06 0,06 Đăng ký mới
XII I
Đất di tích, lịch sữ (01) 0,20 0,20
1
Bia tưởng niệm chiến thắng Chòi Đồng -tường niệm anh hùng liệt sĩ phân khu Bà Rịa - Long Khánh
UBND huyện
Châu Đức
xã Cù Bị 0,20 0,20 Chuyển
tiếp
XI V Đất ở (03) 5,15 5,15
1 Khu dân cư + Công viên cây xanh (Chợ cũ Bình Ba)
UBND huyện
Châu Đức
Xã Bình Ba 0,31 0,31 Chuyển
tiếp
32 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Stt Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư /
Đơn vị đăng ký
Địa điểm
Diện tích (ha
Ghi chú Stt Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư /
Đơn vị đăng ký
Địa điểm
rri Á Tông dự án
Thực hiện năm 2022
Thực hiện
thu hồi năm 2022
Thực hiện
CMĐ năm 2022
Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
2 Khu dân cư (Chợ cũ xã Sơn Bình)
UBND huyện
Châu Đức
Xã Sơn Bình 0,17 0,17 Chuyển
tiếp
3 Khu Tái định cư xã Kim Long (cũ)
Ban QLDA ĐTXD huyện
Châu Đức
Xã Kim Long 4,67 4,67 Chuyển
tiếp
C DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT: 23 dự án (07 chuyển tiếp, 16 đăng ký mới)
68,61 169,3 7 169,37
I Đất Thương mại -Dịch vụ (06) 2,63 2,54 2,54
1 Cửa hàng xăng, dầu Thành Chân
Công ty TNHH Thành Chân
Xã Sơn Bình 0,19 0,19 0,19 Chuyển
tiếp
2 Trạm kinh doanh xăng dầu (Cty CP TMDV và SX Kim Đại Thịnh)
Doanh nghiệp tư
nhân
Xã Đá Bạc 1,36 1,36 1,36 Đang ký
mới
3 Trạm kinh doanh xăng dầu (Quang Minh Lộc)
Doanh nghiệp tư
nhân
Xã Quảng Thành
0,35 0,35 0,35 Đang ký mới
4 Trạm kinh doanh xăng dầu (Bùi Minh)
Doanh nghiệp tư
nhân
Xã Quảng Thành
0,10 0,10 0,10 Đang ký mới
5 Trạm kinh doanh xăng dầu (Công ty Cổ phần Đức Minh Vũng Tàu)
Doanh nghiệp tư
nhân
Xã Suối Rao 0,14 0,05 0,05 Đang ký
mới
6 Trạm kinh doanh xăng dầu (Thôn 4, Suối Rao)
Doanh nghiệp tư
nhân
Xã Suối Rao 0,49 0,49 0,49 Đang ký
mới
II Đất ở (05) 54,94 45,52 45,52
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 33
Stt Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư /
Đơn vị đăng ký
Địa điểm
Diện tích (ha
Ghi chú Stt Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư /
Đơn vị đăng ký
Địa điểm
rri Á Tông dự án
Thực hiện năm 2022
Thực hiện
thu hồi năm 2022
Thực hiện
CMĐ năm 2022
Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
1 Khu dân cư xã Đác Bạc
Công ty TNHH
Cali Green Part
Xã Đác Bạc 0,99 0,01 0,01 Chuyển
tiếp
2 Khu dân cư Lan Anh 7
Công ty TNHH
MTV Lan Anh
Xã Nghĩa Thành
9,01 0,57 0,57 Đăng ký mới
3 Khu dân cư Lan Anh 7 mở rộng
Công ty TNHH
MTV Lan Anh
Xã Nghĩa Thành
16,50 16,50 16,50 Chuyển tiếp
4 Khu dân cư Lan Anh 10
Công ty TNHH
MTV Lan Anh
Xã Đá Bạc 9,24 9,24 9,24 Chuyển
tiếp
5 Khu dân cư Lan Anh 11
Công ty TNHH
MTV Lan Anh
Suối Rao, Đá
Bạc 19,20 19,20 19,20 Chuyển
tiếp
III Đất cơ sở tôn giáo (12) 11,04 8,39 8,39
1 Giáo xứ Phước Ân Giáo xứ Phước Ân
Láng Lớn 1,20 0,80 0,80 Chuyển
tiếp
2 Linh Sơn Cổ Tự II Linh Sơn Cổ Tự II
Xã Đá Bạc 1,14 1,14 1,14 Chuyển
tiếp
3 Tịnh thất Ngọc Hương Thiền
Tịnh thất Ngọc
Hương Thiền
Bàu Chinh 1,96 1,96 1,96 Đăng ký
mới
4 Giáo xứ Đồng Tiến Giáo xứ Đồng Tiến Cù Bị 0,68 0,19 0,19 Đăng ký
mới 5 Chùa Đại Bi Chùa Đại Kim 0,28 0,28 0,28 Đăng ký
34 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Stt Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư /
Đơn vị đăng ký
Địa điểm
Diện tích (ha
Ghi chú Stt Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư /
Đơn vị đăng ký
Địa điểm
rri Á Tông dự án
Thực hiện năm 2022
Thực hiện
thu hồi năm 2022
Thực hiện
CMĐ năm 2022
Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) Bi Long mới
6 Chùa Phước Minh Chùa Phước Minh
Kim Long 0,45 0,45 0,45 Đăng ký
mới
7 Chùa Vạn Phúc Chùa Vạn Phúc
Quảng Thành 2,20 2,20 2,20 Đăng ký
mới
8 Giáo xứ Sơn Bình Giáo xứ Sơn Bình
Sơn Bình 0,28 0,15 0,15 Đăng ký
mới
9 Giáo xứ Tân Bình Giáo xứ Tân Bình
Sơn Bình 0,54 0,34 0,34 Đăng ký
mới
10 Giáo xứ Đức Mỹ Giáo xứ Đức Mỹ
Suối Nghệ 0,67 0,21 0,21 Đăng ký
mới
11 Giáo xứ Đức Hiệp Giáo xứ Đức Hiệp
Xà Bang 1,31 0,33 0,33 Đăng ký
mới
12 Tịnh xá Quan Âm Tịnh xá Quan Âm
Xà Bang 0,34 0,34 0,34 Đăng ký
mới
IV Hộ gia đình, cá nhân 121,30 121,3 0 121,30
1 Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất ở
Hộ gia đình, cá
nhân
Huyện Châu Đức
40,24 40,24 40,24 Chuyển mục đích
2 Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất trồng cây lâu năm
Hộ gia đình, cá
nhân
Huyện Châu Đức
53,06 53,06 53,06 Chuyển mục đích
3 Chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất nuôi trồng thủy sản
Hộ gia đình, cá
nhân
Huyện Châu Đức
3,00 3,00 3,00 Chuyển mục đích
4 Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác
Hộ gia đình, cá
nhân
Huyện Châu Đức
25,00 25,00 25,00 Chuyển mục đích
D DỰ ÁN THỰC HIỆN THEO HÌNH THỨC NHẬN CHUYỂN NHƯỢNG, THUÊ QSDĐ, NHẬN GÓP VỐN
59,71 59,71
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 35
Diện tích (ha
Stt Tên công trình, dự án
Chủ đầu tư /
Đơn vị đăng ký
Địa điểm
rri Á Tông dự án
Thực hiện năm 2022
Thực hiện
thu hồi năm 2022
Thực hiện
CMĐ năm 2022
Ghi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) BẢNG QSDĐ: 04 dự án
Công ty TNHH TT.
Ngãi Giao
1 Khu dân cư Thương mại Minh Đăng
Đầu tư BĐS Minh Đăng
TT. Ngãi Giao
4,77 4,77 Đăng ký mới
2 Dự án nhà ở (Đồi Vàng)
Cty TNHH Mạnh Khang
Xã Suối Rao 7,94 7,94 Đăng ký
mới
3 Khu dân cư Lan Anh 10A
Công ty TNHH
MTV Lan Anh
Xã Đá Bạc 12,00 12,00 Đăng ký
mới
4 Khu dân cư Lan Anh 12
Công ty TNHH
MTV Lan
Xã Quảng Thành
35,00 35,00 Đăng ký mới
Anh
Xã Quảng Thành
36 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Phụ lục 02: Danh mục các khu đất dự kiến đấu giá, đấu thầu quyền sử dụng đất
trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Châu Đức, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
(Kèm theo Quyết định số 1186/QĐ-UBND ngày 13/4/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu)
Stt Tên khu đất Đơn vị đang
quản lý
Địa điểm
Diện tích (ha)
Loại đất đưa ra đấu giá
Chi chú
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) TỔNG CỘNG (5 dự án) 3,26
1 Đấu giá vị trí đất công Thửa 518 tờ 49, xã Đá Bạc
UBND huyện
Châu Đức
Xã Đá Bạc 0,33 ONT Chuyển
tiếp
2 Đấu giá vị trí đất công Thửa 269 tờ 24N, Xã Láng Lớn
UBND huyện
Châu Đức
Xã Láng Lớn
0,04 ONT Chuyển tiếp
3 Bến xe khách Kim Long và cơ sở dịch vụ vận tải
UBND huyện
Châu Đức
Xã Kim Long 1,01 DGT Chuyển
tiếp
4 Nhà ở xã hội trên địa bàn huyện Châu Đức
UBND huyện
Châu Đức
thị trấn Ngãi Giao
1,03 ODT Chuyển tiếp
5 Khu đất Bệnh viện tâm thần cũ
Trung tâm quản lý
nhà Tỉnh
Xã Bình Ba
0,85 TMD Chuyển tiếp
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 37
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1110/QĐ-UBND Bà Rịa- Vung Tàu, ngày 04 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ trong
linh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ
không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức thuộc thẩm quyền
quyền giải quyết của Sơ Kế hoạch và Đầu tư
tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5
năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8
năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan
đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 40/QĐ-BKHĐT ngày 14 tháng 01 năm 2022 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bãi
bỏ và hủy công khai trong lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính
thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tơ trinh số 36/TTr-
SKHĐT ngày 21 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thu tục hành chinh sửa
đổi, bổ sung 03 thu tục; bãi bỏ 02 thu tục trong linh vưc đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ
phát triển chinh thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển
chinh thức thuộc thâm quyên giai quyết cua Sơ Kế hoạch và Đầu tư tinh Bà Rịa –
38 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Vung Tàu (đã được công bố tại Quyết định số 2042/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm
2020 cua Chu tịch Ủy ban nhân dân tinh Vê việc công bố Danh mục thu tục hành
chinh được sửa đổi, bổ sung thuộc linh vưc vốn hỗ trợ phát triển chính thức ODA,
vốn vay ưu đãi cua các nhà tài trợ nước ngoài (đinh kèm Danh mục thu tục hành
chinh).
Nội dung chi tiết thu tục hành chinh được ban hành kèm theo Quyết định số
40/QĐ-BKHĐT ngày 14 tháng 02 năm 2022 cua Bộ trương Bộ Kế hoạch và Đầu tư
vê việc công bố thu tục hành chinh sửa đổi, bổ sung và huy bỏ công khai trong linh
vưc đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chinh thức (ODA) và viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chinh thức thuộc phạm vi chức năng quan lý
cua Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Giao Giám đốc Sơ Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm vê hinh thức, nội dung
công khai thu tục hành chinh theo đung quy định đối với thu tục hành chinh thuộc
thâm quyên tiếp nhận, giai quyết cua đơn vị minh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lưc thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tai trên Cổng thông tin điện tử
tinh Bà Rịa - Vung Tàu, địa chi http://www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Giao Sơ Kế hoạch và Đầu tư chu tri, phối hợp với Văn phong Ủy ban
nhân dân tinh và cơ quan có liên quan căn cứ các thu tục hành chinh công bố tại
Quyết định này rà soát, xây dưng quy trinh nội bộ giai quyết thu tục hành chinh trinh
Chu tịch Ủy ban nhân dân tinh phê duyệt.
Căn cứ Quyết định phê duyệt quy trinh nội bộ, Sơ Kế hoạch và Đầu tư chu tri,
phối hợp với Sơ Thông tin và Truyên thông xây dưng quy trinh điện tử giai quyết thu
tục hành chinh trên phần mêm cua Hệ thống thông tin một cửa điện tử cua tinh.
Điều 4. Chánh Văn phong Ủy ban nhân dân tinh, Giám đốc Sơ Kế hoạch và
Đầu tư; Thu trương các Sơ, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tinh và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 39
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa – Vung Tàu)
I.DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Stt Mã số
TTHC
Tên thủ tục
hành chính
cũ
Tên thủ tục
hành chính
mới
Thời hạn giải
quyết
Địa
điểm
thực
hiện
Cách thức
thực hiện
Phí,
lệ
phí
Căn cứ pháp
lý Ghi chú
Linh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
1 1.008423 Quyết định
chu trương
đầu tư
chương
trinh, dư án
thuộc thâm
quyên cua
người đứng
đầu cơ quan
chu quan
(cấp tinh)
Lập, thâm
định, quyết
định đầu tư
chương trinh,
dư án đầu tư
sử dụng vốn
ODA, vốn
vay ưu đãi
thuộc thâm
quyên cua
người đứng
đầu cơ quan
chu quan
1. Thời gian tiếp
nhận và giao trả
kết quả:
Sáng từ 07 giờ 30
đến 12 giờ 00 và
chiêu từ 13 giờ 00
đến 16 giờ 30 vào
các ngày làm việc
trong tuần.
2. Thời hạn giải
quyết:
Thời gian quyết
định đầu tư chương
trinh, dư án kể từ
ngày cấp có thâm
quyên quyết định
đầu tư nhận đu hồ
sơ hợp lệ như sau:
- Chương trinh đầu
tư công: Không quá
20 ngày;
- Dư án nhóm A:
Không quá 15
ngày;
- Dư án nhóm B,
C: Không quá 10
ngày.
Tại
Trung
tâm
Phục vụ
hành
chính
công
tinh Bà
Rịa -
Vung
Tàu.
Hồ sơ được nộp
theo một trong
các phương
thức sau đây:
- Nộp trưc tiếp;
- Qua đường
bưu điện;
- Qua dịch vụ
trưc tuyến tại
địa chi
https://dichvuco
ng.baria-
vungtau.gov.vn
(dịch vụ công
mức độ 4)
Không -Luật Đầu tư
công công số
39/2019/QH1
4 ngày
13/6/2019 vê
Luật đầu tư
công.
-Nghị định số
114/2021/NĐ-
CP ngày
16/12/2021 cua
Chinh phu vê
quan lý và sử
dụng vốn hỗ
trợ phát triển
chinh thức
(ODA) và vốn
vay ưu đãi cua
nhà tài trợ
nước ngoài.
Những nội dung
con lại cua TTHC
thưc hiện theo
Quyết định số
40/QĐ-BKHĐT
ngày 14 tháng 01
năm 2022 cua Bộ
trương Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
vê việc công bố
thu tục hành
chinh mới, sửa
đổi, bãi bỏ và huy
công khai trong
linh vưc đầu tư
bằng nguồn vốn
hỗ trợ phát triển
chinh thức
(ODA) và viện
trợ không hoàn
lại không thuộc
hỗ trợ phát triển
chinh thức thuộc
phạm vi chức
năng quan lý cua
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
2 2.002053 Lập, phê
duyệt kế
hoạch tổng
thể thưc hiện
chương trinh,
dư án sử dụng
vốn ODA,
vốn vay ưu
đãi, vốn đối
ứng
Lập, phê
duyệt kế
hoạch tổng
thể thưc hiện
chương trinh,
dư án sử dụng
vốn ODA,
vốn vay ưu
đãi, vốn đối
ứng
1. Thời gian tiếp
nhận và giao trả
kết quả:
Sáng từ 07 giờ 30
đến 12 giờ 00 và
chiêu từ 13 giờ 00
đến 16 giờ 30 vào
các ngày làm việc
trong tuần.
2. Thời hạn giải
quyết:
Trong thời hạn 30
ngày kể từ ngày ký
kết điêu ước quốc
tế cụ thể, thỏa thuận
Tại
Trung
tâm
Phục vụ
hành
chính
công
tinh Bà
Rịa -
Vung
Tàu.
Hồ sơ được nộp
theo một trong
các phương
thức sau đây:
- Nộp trưc tiếp;
- Qua đường
bưu điện;
- Qua dịch vụ
trưc tuyến tại
địa chi
https://dichvuco
ng.baria-
vungtau.gov.vn
(dịch vụ công
Không -Luật Đầu tư
công công số
39/2019/QH1
4 ngày
13/6/2019 vê
Luật đầu tư
công.
-Nghị định số
114/2021/NĐ-
CP ngày
16/12/2021 cua
Chinh phu vê
quan lý và sử
dụng vốn hỗ trợ
phát triển chinh
thức (ODA) và
Những nội dung
con lại cua TTHC
thưc hiện theo
Quyết định số
40/QĐ-BKHĐT
ngày 14 tháng 01
năm 2022 cua Bộ
trương Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
vê việc công bố
thu tục hành
chinh mới, sửa
đổi, bãi bỏ và huy
công khai trong
linh vưc đầu tư
bằng nguồn vốn
40 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Stt Mã số
TTHC
Tên thủ tục
hành chính
cũ
Tên thủ tục
hành chính
mới
Thời hạn giải
quyết
Địa
điểm
thực
hiện
Cách thức
thực hiện
Phí,
lệ
phí
Căn cứ pháp
lý Ghi chú
vê vốn ODA, vốn
vay ưu đãi
mức độ 4)
vốn vay ưu đãi
cua nhà tài trợ
nước ngoài.
hỗ trợ phát triển
chinh thức
(ODA) và viện
trợ không hoàn
lại không thuộc
hỗ trợ phát triển
chinh thức thuộc
phạm vi chức
năng quan lý cua
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
3 2.002050 Lập, phê
duyệt kế
hoạch thưc
hiện chương
trinh, dư án
sử dụng vốn
ODA, vốn
vay ưu đãi,
vốn đối ứng
hàng năm
Lập, phê
duyệt kế
hoạch thưc
hiện chương
trinh, dư án
sử dụng vốn
ODA, vốn
vay ưu đãi,
vốn đối ứng
hằng năm
1. Thời gian tiếp
nhận và giao trả
kết quả:
Sáng từ 07 giờ 30
đến 12 giờ 00 và
chiêu từ 13 giờ 00
đến 16 giờ 30 vào
các ngày làm việc
trong tuần.
2. Thời hạn giải
quyết:
Không quy định
Tại
Trung
tâm
Phục vụ
hành
chính
công
tinh Bà
Rịa -
Vung
Tàu.
Hồ sơ được nộp
theo một trong
các phương
thức sau đây:
- Nộp trưc tiếp;
- Qua đường
bưu điện;
- Qua dịch vụ
trưc tuyến tại
địa chi
https://dichvuco
ng.baria-
vungtau.gov.vn
(dịch vụ công
mức độ 4)
Không -Luật Đầu tư
công công số
39/2019/QH1
4 ngày
13/6/2019 vê
Luật đầu tư
công.
-Nghị định số
114/2021/NĐ-
CP ngày
16/12/2021 cua
Chinh phu vê
quan lý và sử
dụng vốn hỗ trợ
phát triển chinh
thức (ODA) và
vốn vay ưu đãi
cua nhà tài trợ
nước ngoài.
Những nội dung
con lại cua TTHC
thưc hiện theo
Quyết định số
40/QĐ-BKHĐT
ngày 14 tháng 01
năm 2022 cua Bộ
trương Bộ Kế
hoạch và Đầu tư
vê việc công bố
thu tục hành
chinh mới, sửa
đổi, bãi bỏ và huy
công khai trong
linh vưc đầu tư
bằng nguồn vốn
hỗ trợ phát triển
chinh thức
(ODA) và viện
trợ không hoàn
lại không thuộc
hỗ trợ phát triển
chính thức thuộc
phạm vi chức
năng quan lý cua
Bộ Kế hoạch và
Đầu tư
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 41
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
STT TÊN TTHC CĂN CỨ PHÁP LÝ Ghi chú
Linh vực đầu tư bằng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và viện trợ không
hoàn lại không thuộc hỗ trợ phát triển chính thức
1
Lập, thâm định,
quyết định đầu tư
chương trinh, dư án
đầu tư thuộc thâm
quyên cua người
đứng đầu cơ quan
chu quan (cấp tinh)
- Luật Đầu tư
công số 39/2019/QH14
ngày 13/6/2019 vê
Luật đầu tư công
-Nghị định số
56/2020/NĐ-CP vê
quan lý và sử dụng vốn
hỗ trợ phát triển chinh
thức (ODA) và vốn
vay ưu đãi cua các nhà
tài trợ nước ngoài.
Được công bố tại Quyết định
số 2042/QĐ-UBND ngày 21
tháng 7 năm 2020 cua Chu
tịch Ủy ban nhân dân tinh Vê
việc công bố Danh mục thu
tục hành chinh được sửa đổi,
bổ sung thuộc linh vưc vốn hỗ
trợ phát triển chính thức
ODA, vốn vay ưu đãi cua các
nhà tài trợ nước ngoài
2
Lập, thâm định,
quyết định phê
duyệt văn kiện dư án
hỗ trợ kỹ thuật, phi
dư án sử dụng vốn
ODA không hoàn lại
(Cấp tinh)
- Luật Đầu tư
công số 39/2019/QH14
ngày 13/6/2019 vê
Luật đầu tư công
-Nghị định số
56/2020/NĐ-CP vê
quan lý và sử dụng vốn
hỗ trợ phát triển chinh
thức (ODA) và vốn
vay ưu đãi cua các nhà
tài trợ nước ngoài.
Được công bố tại Quyết định
số 2042/QĐ-UBND ngày 21
tháng 7 năm 2020 cua Chu
tịch Ủy ban nhân dân tinh Vê
việc công bố Danh mục thu
tục hành chinh được sửa đổi,
bổ sung thuộc linh vưc vốn hỗ
trợ phát triển chính thức
ODA, vốn vay ưu đãi cua các
nhà tài trợ nước ngoài
42 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 1228/QĐ-UBND Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 18 tháng 4 năm 2022
QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh.
Xét đề nghị của Trưởng ban Quản lý các Khu công nghiệp tại Tờ trình số 09/TTr-BQL ngày 30 tháng 3 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 53 thủ tục hành chính cắt giảm thời
gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu (Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Giao Ban Quản lý các Khu công nghiệp có trách nhiệm cập nhật thời gian giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm trên Cổng dịch vụ công của tỉnh ngay khi quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Tuấn
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 43
Phụ lục DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM 25% THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 18 tháng 4 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
Stt Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết theo quy định
Thời gian giải quyết sau khi thực hiện cắt giảm (giảm 25% so với Thời
gian công bố)
Ghi chú
I. Lĩnh vưc Hoat đông xây dưng • • • O */ • o
1 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng
Thời hạn giải quyết kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
+ Không quá 25 ngày đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 15 ngày đối với dự án nhóm C.
Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
+ Không quá 19 ngày đối với dự án nhóm B;
+ Không quá 11 ngày đối với dự án nhóm C.
2 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
Thời hạn giải quyết kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
+ Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; + Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại.
Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ:
+ Không quá 23 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; + Không quá 15 ngày đối với công trình còn lại.
3 Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
44 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Stt Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết theo quy định
Thời gian giải quyết sau khi thực hiện cắt giảm (giảm 25% so với Thời
gian công bố)
Ghi chú
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
4 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp I, cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 45
Stt Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết theo quy định
Thời gian giải quyết sau khi thực hiện cắt giảm (giảm 25% so với Thời
gian công bố)
Ghi chú
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
6 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II, (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
7 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn giải quyết: 04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
46 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Stt Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết theo quy định
Thời gian giải quyết sau khi thực hiện cắt giảm (giảm 25% so với Thời
gian công bố)
Ghi chú
tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án
8 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn giải quyết: 04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
9 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, Cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 47
Stt Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết theo quy định
Thời gian giải quyết sau khi thực hiện cắt giảm (giảm 25% so với Thời
gian công bố)
Ghi chú
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
10 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình Cấp III, Cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
11 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, Cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài,
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
48 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Stt Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết theo quy định
Thời gian giải quyết sau khi thực hiện cắt giảm (giảm 25% so với Thời
gian công bố)
Ghi chú
tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
12 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, Cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
13 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, Cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành
Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 49
Stt Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết theo quy định
Thời gian giải quyết sau khi thực hiện cắt giảm (giảm 25% so với Thời
gian công bố)
Ghi chú
tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án
14 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình Cấp III, Cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thời hạn giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thời hạn giải quyết (sau khi cắt giảm): 04 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
II. Lĩnh vực quản lý chất lượng công trình
1 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của
Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Thời hạn giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
50 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Stt Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết theo quy định
Thời gian giải quyết sau khi thực hiện cắt giảm (giảm 25% so với Thời
gian công bố)
Ghi chú
Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
III. Lĩnh vực Quản lý Môi trường
1 Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/báo cáo đánh giá tác động môi trường lập lại
Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
+ Tối đa là 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.
+ Tối đa là 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường
Thời hạn thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
+ Tối đa là 23 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.
+ Tối đa là 19 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp thẩm định báo cáo đánh giá tác động
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 51
Stt Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết theo quy định
Thời gian giải quyết sau khi thực hiện cắt giảm (giảm 25% so với Thời
gian công bố)
Ghi chú
hợp thâm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng không thuộc Phụ lục Ila Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.
+ Tối đa là 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thâm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 20 ngày làm việc.
môi trường của các dự án thuộc Phụ lục II nhưng không thuộc Phụ lục IIa Mục I Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 40/2019/NĐ-CP.
+ Tối đa là 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ đối với hình thức thâm định thông qua việc lấy ý kiến cơ quan, tổ chức liên quan đối với các báo cáo đánh giá tác động môi trường của các dự án quy định tại khoản 4 Điều 14 Nghị định số 18/2015/NĐ-CP đã được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định 40/2019/NĐ-CP bao gồm các dự án thuộc đối tượng phải lập lại báo cáo đánh giá tác động môi trường.
- Thời hạn phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường: Tối đa là 15 ngày làm việc.
2 Chấp thuận về môi trường (Trường hợp dự án có những thay
Tối đa là 10 (mười) ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ
8 ngày
52 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Stt Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết theo quy định
Thời gian giải quyết sau khi thực hiện cắt giảm (giảm 25% so với Thời
gian công bố)
Ghi chú
đổi được quy định tại khoản 2 Điều 26 Luật bảo vệ môi trường trong giai đoạn triển khai xây dựng dự án)
hồ sơ hợp lệ
3 Kiểm tra, xác nhận hoàn thành công trình bảo vệ môi trường theo quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
15 (mười lăm) ngày làm việc, không bao gồm thời gian chủ dự án hoàn thiện hồ sơ và thời gian phân tích mẫu chất thải (lấy mẫu tổ hợp trong trường hợp cần thiết).
11 ngày
4 Đăng ký xác nhận, đăng ký xác nhận lại kế hoạch bảo vệ môi trường
Tối đa 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ
8 ngày
IV. Lĩnh vực việc làm, lao động
1 Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp
07 5
2
Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài của người sử dụng lao động
10 8
3 Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài
05 04
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 53
Stt Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết theo quy định
Thời gian giải quyết sau khi thực hiện cắt giảm (giảm 25% so với Thời
gian công bố)
Ghi chú
làm việc tại Việt Nam
4
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
03 02
5
Xác nhận người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động
05 04
6
Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam
05 04
7
Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài
15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam;
01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 người lao động Việt Nam đến dưới 500 người lao động Việt Nam;
02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên.
12 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam;
24 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 người lao động Việt Nam đến dưới 500 người lao động Việt Nam;
45 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên.
8 Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực
10 ngày 7 ngày
54 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Stt Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết theo quy định
Thời gian giải quyết sau khi thực hiện cắt giảm (giảm 25% so với Thời
gian công bố)
Ghi chú
tập thời hạn dưới 90 ngày
V. Lĩnh vực đầu tư
1 Thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý quy định tại khoản 7 Điều 33 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
25 ngày: BQL quyết định
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
18 ngày: BQL quyết định
2 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ban Quản lý
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
25 ngày: BQL quyết định
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
18 ngày: BQL quyết định
3 Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư
15 ngày 11 ngày
4 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
25 ngày: BQL trình UBND tỉnh quyết định
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
18 ngày: BQL trình UBND tỉnh quyết định
05 ngày: UBND tỉnh
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 55
Stt Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết theo quy định
Thời gian giải quyết sau khi thực hiện cắt giảm (giảm 25% so với Thời
gian công bố)
Ghi chú
7 ngày: UBND tỉnh Quyết định
Quyết định
5 Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận điều chỉnh chủ trương đầu tư:
- Trường hợp 1: thay đổi tên dự án đầu tư, tên nhà đầu tư
- Trường hợp 2: thay đổi các nội dung khác tại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
TH1: 3 ngày
TH2: 10 ngày
TH1: 2 ngày
TH2: 7 ngày
6 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư chuyển nhượng một phần hoặc toàn bộ dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
- Trường hợp 1: Ban
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
25 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định
TH2:
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
18 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ
56 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Stt Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết theo quy định
Thời gian giải quyết sau khi thực hiện cắt giảm (giảm 25% so với Thời
gian công bố)
Ghi chú
Quản lý các KCN chấp thuận chủ trương đầu tư:
- Trường hợp 2: UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
25 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định
07 ngày: UBND tỉnh Quyết định
lấy ý kiến thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
18 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định
05 ngày: UBND tỉnh Quyết định
7 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp nhà đầu tư nhận chuyển nhượng dự án đầu tư là tài sản bảo đảm đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
- Trường hợp 1: Ban Quản lý các KCN chấp thuận chủ trương đầu tư:
- Trường hợp 2: UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư:
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
25 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
25 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định
07 ngày: UBND tỉnh Quyết định
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
18 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
18 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết
05 ngày: UBND tỉnh Quyết định
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 57
Stt Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết theo quy định
Thời gian giải quyết sau khi thực hiện cắt giảm (giảm 25% so với Thời
gian công bố)
Ghi chú
8 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, sáp nhập dự án đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
25 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
18 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định
- Trường hợp 1: Ban Quản lý các KCN chấp thuận chủ trương đầu tư:
- Trường hợp 2: UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư:
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
25 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định
07 ngày: UBND tỉnh Quyết định
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
18 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết
05 ngày: UBND tỉnh Quyết định
9 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
25 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
18 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định
58 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Stt Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết theo quy định
Thời gian giải quyết sau khi thực hiện cắt giảm (giảm 25% so với Thời
gian công bố)
Ghi chú
hoặc Ban Quản lý
- Trường hợp 1: Ban Quản lý các KCN chấp thuận chủ trương đầu tư:
- Trường hợp 2: UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư:
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
25 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định
07 ngày: UBND tỉnh Quyết định
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
18 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết
05 ngày: UBND tỉnh Quyết định
10 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để góp vốn vào doanh nghiệp đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
- Trường hợp 1: Ban Quản lý các KCN chấp thuận chủ trương đầu tư:
- Trường hợp 2: UBND tỉnh chấp
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
25 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
25 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
18 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
18 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết
05 ngày: UBND tỉnh
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 59
Stt Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết theo quy định
Thời gian giải quyết sau khi thực hiện cắt giảm (giảm 25% so với Thời
gian công bố)
Ghi chú
thuận chủ trương đầu tư:
07 ngày: UBND tỉnh Quyết định
Quyết định
11 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp sử dụng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất thuộc dự án đầu tư để hợp tác kinh doanh đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh hoặc Ban Quản lý
- Trường hợp 1: Ban Quản lý các KCN chấp thuận chủ trương đầu tư:
- Trường hợp 2: UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư:
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
25 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
15 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
25 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định
07 ngày: UBND tỉnh Quyết định
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
18 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết định
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
11 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
18 ngày: BQL quyết định hoặc trình UBND tỉnh quyết
05 ngày: UBND tỉnh Quyết định
12 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
TH1: 7 ngày
TH2:
TH1: 5 ngày
TH2:
60 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Stt Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết theo quy định
Thời gian giải quyết sau khi thực hiện cắt giảm (giảm 25% so với Thời
gian công bố)
Ghi chú
đối với dự án đầu tư đã được chấp thuận chủ trương đầu tư (Khoản 3 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
- Trường hợp 1: Ban Quản lý các KCN chấp thuận chủ trương đầu tư:
- Trường hợp 2: UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư:
07 ngày: BQL trình UBND tỉnh quyết định
05 ngày: UBND tỉnh quyết định
5 ngày: BQL trình UBND tỉnh quyết định
4 ngày: UBND tỉnh quyết định
13 Thủ tục điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài đối với dự án đầu tư đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư hoặc dự án đã được chấp thuận chủ trương đầu tư nhưng không thuộc trường hợp quy định tại khoản 3 Điều 41 của Luật Đầu tư (Khoản 4 Điều 54 Nghị định số 31/2021/NĐ-CP)
5 ngày 4 ngày
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 61
Stt Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết theo quy định
Thời gian giải quyết sau khi thực hiện cắt giảm (giảm 25% so với Thời
gian công bố)
Ghi chú
14 Thủ tục điều chỉnh, gia hạn thời hạn hoạt động của dự án đầu tư:
- Trường hợp 1: Ban Quản lý các KCN chấp thuận chủ trương đầu tư
- Trường hợp 2: UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
10 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
15 ngày: BQL hoặc trình UBND tỉnh quyết định
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
10 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
15 ngày: BQL hoặc trình UBND tỉnh quyết định
03 ngày: UBND tỉnh quyết định
TH1:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
7 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
11 ngày: BQL hoặc trình UBND tỉnh quyết định
TH2:
03 ngày: BQL gửi hồ sơ lấy ý kiến thẩm định
07 ngày: cơ quan đơn vị có ý kiến thẩm định
11 ngày: BQL hoặc trình UBND tỉnh quyết định
03 ngày: UBND tỉnh quyết định
15 Thủ tục ngừng hoạt động của dự án đầu tư
5 ngày 4 ngày
16 Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư
1 ngày 1 ngày
17 Thủ tục cấp lại hoặc hiệu đính Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
- Trường hợp cấp lại
TH1: 5 ngày
TH2: 3 ngày
TH1: 4 ngày
TH2: 2 ngày
62 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Stt Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết theo quy định
Thời gian giải quyết sau khi thực hiện cắt giảm (giảm 25% so với Thời
gian công bố)
Ghi chú
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
- Trường hợp hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
18 Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
3 ngày 2 ngày
19 Thủ tục thực hiện hoạt động đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, mua phần vốn góp đối với nhà đầu tư nước ngoài
15 ngày 11 ngày
20 Thủ tục thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
15 ngày 11 ngày
21 Thủ tục chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
15 ngày 11 ngày
VI. Lĩnh vực Thương mại Quốc tế
1 Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của
TH1: 7 ngày TH1: 5 ngày
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 63
Stt Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết theo quy định
Thời gian giải quyết sau khi thực hiện cắt giảm (giảm 25% so với Thời
gian công bố)
Ghi chú
thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
- TH1:
-TH2: Trường hợp nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc thương nhân nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; và trường hợp việc thành lập Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành:
TH2: 13 ngày TH2: 10 ngày
2 Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
- TH1:
- TH2: Trường hợp điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt
TH1: 7 ngày
TH2: 13 ngày
TH1: 5 ngày
TH2: 10 ngày
64 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
Stt Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết theo quy định
Thời gian giải quyết sau khi thực hiện cắt giảm (giảm 25% so với Thời
gian công bố)
Ghi chú
Nam hoặc thương nhân nước ngoài không thuộc quốc gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; và trường hợp việc thành lập Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành
3 Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
5 ngày 4 ngày
4 Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
- TH1:
- TH2: Trường hợp điều chỉnh nội dung hoạt động của Văn phòng đại diện không phù hợp với cam kết của Việt Nam hoặc thương nhân nước ngoài không thuộc quốc
TH1: 5 ngày
TH2: 13 ngày
TH1: 4 ngày
TH2: 10 ngày
CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022 65
Stt Tên thủ tục hành chính
Thời gian giải quyết theo quy định
Thời gian giải quyết sau khi thực hiện cắt giảm (giảm 25% so với Thời
gian công bố)
Ghi chú
gia, vùng lãnh thổ tham gia điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên; và trường hợp việc thành lập Văn phòng đại diện chưa được quy định tại văn bản quy phạm pháp luật chuyên ngành
5 Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
5 ngày 4 ngày
66 CÔNG BÁO BÀ RỊA - VŨNG TÀU/Số 24/ Ngày 25-04-2022
VĂN PHÒNG UBND TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU Địa chỉ : Số 1 đường Phạm Văn Đồng, Phường Phước Trung,
Thành Phố Bà Rịa, Tỉnh Vũng Tàu
Điện thoại: (84)(0254)3512473
Fax: (84)(0254)3852324
Email: [email protected]
Website: www.congbao.baria-vungtau.gov.vn
In tại: …………………………………..