KHỐI ĐA DIỆN - Hoc Online 247
-
Upload
khangminh22 -
Category
Documents
-
view
2 -
download
0
Transcript of KHỐI ĐA DIỆN - Hoc Online 247
TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0 – LUYỆN THI ĐẠI HỌC NĂM 2021
NẮM TRỌN
CHUYÊN ĐỀ
KHỐI ĐA DIỆN VÀ KHỐI TRÒN XOAY (Dùng cho học sinh 11,12 và luyện thi Đại học năm 2021)
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ THÁNG 10/2020
LỜI NÓI ĐẦU Các em học sinh, quý thầy cô và bạn đọc thân mến !
Kỳ thi THPT Quốc Gia là một trong những kỳ thi quan trọng nhất đối với mỗi chúng ta. Để có
thể tham dự và đạt được kết quả cao nhất thì việc trang bị đầy đủ kiến thức và kĩ năng cần thiết là
một điều vô cùng quan trọng. Thấu hiểu được điều đó, chúng tôi đã cúng nhau tiến hành biên soạn
bộ sách “ Nắm trọn các chuyên đề môn Toán 2021 ” giúp các em học sinh ôn luyện và hoàn
thiện những kiến thức trọng tâm phục vụ kỳ thi, làm tài liệu giảng dạy và tham khảo cho quý thầy
cô trước sự thay đổi về phương pháp dạy học và kiểm tra của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Bộ sách chúng tôi biên soạn gồm 4 quyển:
Quyển 1: Nắm chọn chuyên đề Hàm số
Quyển 2: Nắm trọn chuyên đề Mũ – Logarit và Tích phân
Quyển 3: Hình học không gian
Quyển 4: Hình học Oxyz và Số phức
Trong mỗi cuốn sách, chúng tôi trình bày một cách rõ ràng và khoa học – tạo sự thuận lợi nhất
cho các em học tập và tham khảo. Đầu tiên là tóm tắt toàn bộ lý thuyết và phương pháp giải các
dạng toán. Tiếp theo là hệ thống các ví dụ minh họa đa dạng, tiếp cận xu hướng ra đề của kỳ thi
THPT Quốc Gia các năm gần đây bao gồm 4 mức độ: Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng và Vận
dụng cao. Cuối cùng là phần bài tập rèn luyện từ cơ bản đến nâng cao để các em hoàn thiện kiến
thức, rèn tư duy và rèn luyện tốc độ làm bài. Tất cả các bài tập trong sách chúng tôi đều tiến hành
giải chi tiết 100% để các em tiện lợi cho việc so sánh đáp án và tra cứu thông tin.
Để có thể biên soạn đầy đủ và hoàn thiện bộ sách này, nhóm tác giả có sưu tầm, tham khảo một
số bài toán trích từ đề thi của các Sở, trường Chuyên trên các nước và một số bài toán của các
thầy/cô trên toàn quốc. Chân thành cảm ơn quý thầy cô đã sáng tạo ra các bài toán hay và các
phương pháp giải toán hiệu quả nhất.
Mặc dù nhóm tác giả đã tiến hành biên soạn và phản biện kĩ lưỡng nhất nhưng vẫn không tránh
khỏi sai sót. Chúng tôi rất mong nhận được những ý kiến phản hồi và đóng góp từ quý thầy cô,
các em học sinh và bạn đọc để cuốn sách trở nên hoàn thiện hơn. Mọi ý kiến đóng góp, quý vị vui
lòng gửi về địa chỉ:
Gmail: [email protected]
Fanpage: 2003 – ÔN THI THPT QUỐC GIA
Cuối cùng, nhóm tác giả xin gửi lời chúc sức khỏe đến quý thầy cô, các em học sinh và quý bạn
đọc. Chúc quý vị có thể khai thác hiệu quả nhất các kiến thức khi cầm trên tay cuốn sách này !
Trân trọng./
NHÓM TÁC GIẢ
MỤC LỤC
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN Trang
CHỦ ĐỀ: THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN……......………………………......………………….. 1
Dạng 1: Mở đầu về khối đa diện…………………………………………………………………... 11
Dạng 2: Thể tích khối lăng trụ……...…………...…………………………………………………. 21
Dạng 3: Thể tích khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy………..…………………………. 55
Dạng 4: Thể tích khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy……...…………………………….. 83
Dạng 5: Thể tích khối chóp đều………………..………………………………………………….. 115
Dạng 6: Thể tích khối tứ diện đặc biệt…………...………………………………………...…….. 146
Dạng 7: Tỉ số thể tích………………………………..…………………………………………...…. 191
Dạng 8: Các bài toán thể tích chọn lọc…………………....…………………………………….... 236
Dạng 9: Bài toán về góc – khoảng cách…………………………………………………………... 279
Dạng 10: Cực trị khối đa diện………………...…………………………………………………… 321
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU………………...….…… 341
CHỦ ĐỀ: KHỐI NÓN, KHỐI TRỤ………………………...…………………………………. 341
Dạng 1: Tìm các yếu tố liên quan đến khối nón, khối trụ……………………………………... 346
Dạng 2: Khối tròn xoay nội, ngoại tiếp khối đa diện……...……………………………………. 370
Dạng 3: Cực trị và toán thực tế về khối tròn xoay..……………………………...…………...….. 382
CHỦ ĐỀ: KHỐI CẦU……………………....…….……………………………………………….. 409
Dạng 1: Khối cầu ngoại tiếp tứ diện………………………………………………………………. 409
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN - HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
1
CHỦ ĐỀ : THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN
I. Một số định nghĩa cần nhớ
Hình lăng trụ là hình có hai đáy là hai đa giác bằng nhau nằm trên hai mặt phẳng song song
với nhau và các mặt bên đều là các hình bình hành.
Hình lăng trụ đứng
Định nghĩa: Hình lăng trụ đứng là hình lăng trụ có cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
Tính chất: Các mặt bên của hình lăng trụ đứng là các hình chữ nhật và vuông góc với mặt đáy.
Hình lăng trụ đều
Định nghĩa. Hình lăng trụ đều là hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều.
Tính chất. Các mặt bên của hình lăng trụ đều là các hình chữ nhật bằng nhau và vuông góc với
mặt đáy.
Hình hộp là hình lăng trụ có đáy là hình bình hành.
Hình hộp đứng
Định nghĩa. Hình hộp đứng là hình hộp có cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
Tính chất. Hình hộp đứng có 2 đáy là hình bình hành, 4 mặt xung quanh là 4 hình chữ nhật.
Hình hộp chữ nhật
Định nghĩa. Hình hộp chữ nhật là hình hộp đứng có đáy là hình chữ nhật.
Tính chất. Hình hộp chữ nhật có 6 mặt là 6 hình chữ nhật.
Hình lập phương
Định nghĩa. Hình lập phương là hình hộp chữ nhật 2 đáy và 4 mặt bên đều là hình vuông
Tính chất. Hình lập phương có 6 mặt đều là hình vuông.
Hình chóp là hình có đáy là một đa giác và các mặt bên là các tam giác có chung một đỉnh.
II. Thể tích khối đa diện
1. Công thức tính thể tích khối chóp
1.
3V S h
Trong đó: S là diện tích đáy, h là chiều cao khối chóp.
Chú ý: Nếu khối chóp cần tính thể tích chưa biết chiều cao thì ta phải xác định được vị trí chân
đường cao trên đáy.
LÍ THUYẾT
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
2
Chóp có cạnh bên vuông góc chiều cao chính là cạnh bên.
Chóp có hai mặt bên vuông góc đáy đường cao là giao tuyến của hai mặt bên vuông góc
đáy.
Chóp có mặt bên vuông góc đáy chiều cao của mặt bên vuông góc đáy.
Chóp đều chiều cao hạ từ đỉnh đến tâm đa giác đáy.
Chóp có hình chiếu vuông góc của một đỉnh lên xuống mặt đáy thuộc cạnh mặt đáy
đường cao là từ đỉnh tới hình chiếu.
2. Công thức tính thể tích khối lăng trụ .V B h
Trong đó: B là diện tích đáy, h là hiều cao khối lăng trụ.
Thể tích khối hộp chữ nhật: . .V a b c
Trong đó: , , a b c là ba kích thước của khối hộp chữ nhật.
Thể tích khối lập phương: 3V a
Trong đó a là độ dài cạnh của hình lập phương.
III. Tỉ số thể tích
Cho khối chóp .S ABC và , ,A B C là các điểm tùy ý lần lượt thuộc , ,SA SB SC , ta có:
Công thức tỉ số thể tích: . ' ' '
.
' ' '. .S A B C
S ABC
V SA SB SC
V SA SB SC (hay gọi là công thức Simson)
Phương pháp này được áp dụng khi khối chóp không xác đinh được chiều cao một cách dễ
dàng hoặc khối chóp cần tính là một phần nhỏ trong khối chóp lớn và cần chú ý đến một số
điều kiện sau:
Hai khối chóp phải cùng chung đỉnh.
Đáy hai khối chóp phải là tam giác.
Các điểm tương ứng nằm trên các cạnh tương ứng.
Định lý Menelaus: Cho ba điểm thẳng hàng . . 1FA DB EC
FB DC EA với DEF là một đường thẳng
cắt ba đường thẳng , ,BC CA AB lần lượt tại , ,D E F .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN - HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
3
IV. Một số công thức tính nhanh thể tích và tỷ số thế tích khối chóp và khối lăng trụ.
Công thức 1 : Thể tích tứ diện đều cạnh a : 3
.
2
12S ABC
aV .
Công thức 2 : Với tứ diện ABCD có , ,AB a AC b AD c đôi một vuông góc thì thể tích
của nó là 1
6ABCDV abc .
Công thức 3 : Với tứ diện ABCD có , ,AB CD a BC AD b AC BD c thì thể tích của
nó là 2 2 2 2 2 2 2 2 22
12ABCDV a b c b c a a c b .
Công thức 4 : Cho khối chóp .S ABC có , , , , ,SA a SB b SC c BSC CSA ASB thì
thể tích của nó là 2 2 2
.1 2cos cos cos cos cos cos
6S ABC
abcV .
Công thức 5 : Mặt phẳng cắt các cạnh của khối lăng trụ tam giác .ABC ABC lần lượt tại
, ,M N P sao cho , ,AM BN CP
x y zAA BB CC
thì ta có . .3ABC MNP ABC A B C
x y zV V
.
Công thức 6 : Mặt phẳng cắt các cạnh của khối hộp .ABCDABCD lần lượt tại , , ,M N P Q
sao cho , , ,AM BN CP DQ
x y z tAA BB CC DD
thì ta có . .4ABCD MNPQ ABCD A B C D
x y z tV V
và
x z y t .
Công thức 7 : Mặt phẳng cắt các cạnh của khối chóp tứ giác .S ABCD có đáy là hình bình
hành lần lượt tại , , ,M N P Q sao cho , , ,SM SN SP SQ
x y z tSA SB SC SD
thì ta có công thức sau
đây . .
1 1 1 1
4S MNPQ S ABCD
xyztV V
x y z t
và
1 1 1 1
x z y t .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
4
Lời giải
Chọn A
Kẻ SH BC vì SAC ABC nên SH ABC .
Gọi , I J là hình chiếu của H trên AB và BC .
,SJ AB SJ BC .
Theo giả thiết 45SIH SJH .
Ta có: SHI SHJ HI HJ nên BH là đường phân
giác của ABC từ đó suy ra H là trung điểm củaAC .
31.
2 3 12SABC ABC
a aHI HJ SH V S SH .
Lời giải
Chọn D
,
SAD ABCD ADSH ABCD
SH AD SH SAD
Ta có 2 2 3SH SD DH a ,
2 2 2 215 3 2 3HC SC SH a a a .
2 2 2 212 11CD HC HD a a a .
Ta có BF BC
BF SHCBF SH
nên
, 2 6d B SHC BF a .
21 1. .2 3 .2 6 6 2
2 2HBCS BF HC a a a
Đặt AB x nên 1
. .2 2AHB
aS AH AB x ;
21 11.
2 2CDH
aS DH DC
111
2ABCDS CD AB AD a x a .
VÍ DỤ MINH HỌA
VÍ DỤ 1: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , có BC a . Mặt phẳng
SAC vuông góc với mặt đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với mặt đáy một góc 45 . Tính thể tích khối
chóp .S ABC .
A. 3
12
a B.
3
4
a. C.
3 3
6
a. D.
3 3
4
a.
VÍ DỤ 2: Cho hình chóp .S ABCD với đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D , đáy nhỏ của hình
thang là CD , cạnh bên 15SC a . Tam giác SAD là tam giác đều cạnh 2a và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với đáy hình chóp. Gọi H là trung điểm cạnh AD , khoảng cách từ B tới mặt phẳng
SHC bằng 2 6a . Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD ?
A. 324 6V a . B. 38 6V a . C. 312 6V a . D. 34 6V a .
A B
D C
S
F
H
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN - HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
5
AHB ABCD CDH BHCS S S S
2211
. 11 6 2 12 2 112 2
a ax a x a a x a .
211 12 2 11 12 2ABCDS a a a a .
Vậy 2 3
.
1 1. . 3.12 2 4 6
3 3S ABCD ABCDV SH S a a a .
Lời giải
Chọn C
Gọi B trên SB sao cho 2
3SB SB và C trên SC sao cho
1
2SC SC .
Khi đó 2SA SB SC .S ABC là khối tứ diện đều.
Ta có: 2 3
32
AM 2 2 3
3 3AO AM
Nên 2 2 2 6
3SO SA AO và 3
AB CS
.
Khi đó .
1 2 2.
3 3S AB C AB CV S SO
mà .
. S.
S.
. . 3 3 2 2S ABCS ABC AB C
AB C
V SA SB SCV V
V SA SB SC
.
Cách khác: áp dụng công thức 4
2 2 2
.
. .. 1 cos cos cos 2cos .cos. .cos 2 2
6S ABC
SASBSCV ASB BSC CSB ASB BSC CSB
Lời giải
Chọn B
Vì các mặt phẳng SAB , SBC , SCA đều tạo với đáy một
góc 60 và hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng
ABC nằm bên trong tam giác ABC nên ta có hình chiếu của
S chính là tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Gọi p là nửa chu vi tam giác ABC thì 92
AB BC CAp
.
VÍ DỤ 3: Cho khối chóp .S ABC có góc 60ASB BSC CSA và 2SA , 3SB , 4SC . Thể tích
khối chóp .S ABC .
A. 4 3 . B. 3 2 . C. 2 2 . D. 2 3 .
VÍ DỤ 4: Cho hình chóp .S ABC có 5 cmAB , 6 cmBC , 7 cmCA . Hình chiếu vuông góc của
S xuống mặt phẳng ABC nằm bên trong tam giác ABC . Các mặt phẳng SAB , SBC , SCA đều
tạo với đáy một góc 60 . Gọi AD , BE , CF là các đường phân giác của tam giác ABC với D BC ,
E AC F AB . Thể tích .SDEF gần với số nào sau đây?
A. 33,7 cm B. 33,4 cm C. 32,9 cm D. 34,1 cm
60°
H
F
E
DI
C
B
A
S
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
6
Ta có : 6 6ABCS p p AB p BC p AC và
2 6
3
Srp
.
Suy ra chiều cao của hình chóp là : .tan60 2 2h r
Vì BE là phân giác của góc B nên ta có : EA BA
EC BC .
Tương tự : FA CA
FB CB ,
DB AB
DC AC .
Khi đó : .AEF
ABC
S AE AF
S AC AB .
AB AC
AB BC AC BC
.
Tương tự : .CED
ABC
S CA CB
S CA AB CB AB
, .BFD
ABC
S BC BA
S BC CA BA CA
.
Do đó,
1
DEF ABC
ab bc acS S
a c b c b a c a a b c b
, với BC a , AC b , AB c
2
.ABC
abcS
a b b c c a
210 6
143
.
1 210 6. .2 2
3 143S DEFV 3 3280 3
cm 3,4 cm143
Lời giải
Chọn D
.
Gọi H là trung điểm của cạnh OC SH ABCD .
Kẻ HP AB P AB
Ta có AB HP
AB SHP AB SPAB SH
.
Do đó 0; 60SAB ABCD SPH .
0tan60 3 3SH
SH HPHP
Trên ,ABCD 3 3 3 3 3
/ /4 4 4 4
HP AB HP AH a aHP BC HP BC SH
BC AB BC AC
.
321 1 3 3 3
. . . .3 3 4 4ABCD
a aV SH S a
F
E
D
CB
A
I
VÍ DỤ 5: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông tâm O cạnh bằng .a Hình chiếu vuông góc của
đỉnh S lên mặt phẳng ABCD là trung điểm của cạnh .OC Góc giữa mặt phẳng SAB và mặt phẳng
ABCD bằng 60 . Tính theo a thể tích V của hình chóp . .S ABCD
A. 33 3
4
aV . B.
3 3
8
aV . C.
33 3
8
aV . D.
3 3
4
aV .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN - HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
7
Lời giải
Chọn C
Gọi ,M N là trung điểm của ,AB AC
và G là trọng tâm của ABC .
'B G ABC 0', ' 60BB ABC B BG .
'.
1 1. . ' . . . '
3 6A ABC ABCV S B G AC BC B G
Xét 'B BG vuông tại G , có 0' 60B BG
3'
2
aB G . (nửa tam giác đều)
Đặt 2AB x . Trong ABC vuông tại C có 060BAC
tam giác ABC là nữa tam giác đều , 32
ABAC x BC x
Do G là trọng tâm ABC3 3
2 4
aBN BG . Trong BNC vuông tại C : 2 2 2BN NC BC
2 2 22 2
3
9 9 3 2 133
16 4 52 3 32 13
2 13
aAC
a x a ax x x
aBC
Vậy 3
'
1 3 3 3 3 9. . .
6 2 2082 13 2 13A ABC
a a a aV .
Lời giải
Chọn B
TYPS: Hai khối đa diện đồng dạng với tỷ số k thì ta có 31
2
Vk
V . Áp dụng vào bài toán sau đây”
VÍ DỤ 6: Cho lăng trụ tam giác . ' ' 'ABC A B C có 'BB a , góc giữa đường thẳng 'BB và ABC bằng
60 , tam giác ABC vuông tại C và góc 60BAC . Hình chiếu vuông góc của điểm 'B lên ABC
trùng với trọng tâm của ABC . Thể tích của khối tứ diện '.A ABC theo a bằng
A. 37
106
a. B.
315
108
a. C.
39
208
a. D.
313
108
a.
60°
60°
C'
A'
GM N
B C
A
B'
VÍ DỤ 7: Cho khối tứ diện đều ABCD có thể tích V . Gọi , ,M N P lần lượt là trọng tâm các tam giác
, ,ABC ACD ADB và V là thể tích khối tứ diện AMNP . Tính tỉ số V
V
.
A. 8
81
V
V
. B.
6
81
V
V
. C.
4
27
V
V
. D.
4
9
V
V
.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
8
Ta có mặt phẳng MNP cắt các mặt của tứ diện theo các đoạn giao tuyến ,EF FH và HE do vậy
thiết diện là tam giác EFH . Ta dễ có //MNP BCD và 2
; ;3
d A MNP d A BCD
Ta cũng có
21 1 2 1
.4 4 3 9MNP EFH BCD BCD
S S S S
Do đó 1 2 6
; . ; .3 81 81AMNP MNP BCD ABCD
V d A MNP S d A BCD S V .
Lời giải
Chọn D
Giả sử .
2020ABC ABC
V V
.
Ta có . .
1 2; .
3 3 3C ABC ABC C ABB A
VV d C ABC S V V
.
Ta lại có :
.
.
1. ; .
31
. ; .3
ABCP ABC
C ABCABC
d P ABC SV
Vd C ABC S
VÍ DỤ 8: Cho khối lăng trụ .ABC ABC có thể tích bằng 2020. Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của
AA ; BB và điểm P nằm trên cạnh CC sao cho 3PC PC . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh
là các điểm , , , , ,A B C M N P bằng
A. 2020
3. B.
5353
3. C.
2525
3. D.
3535
3.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN - HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
9
.
; 3 1
4 4;P ABC
d P ABC PCV V
CCd C ABC
. Mặt khác:
.
.
1. ; .
31
. ; .3
ABNMP ABNM
C ABB AABB A
d P ABB A SV
Vd C ABB A S
.
Mà ; ;d P ABB A d C ABB A và 1
2ABNM ABB AS S
.
Suy ra ..
.
1 1
2 3P ABNM
P ABNM
C ABB A
VV V
V
. Vậy . . .
7 3535
12 3ABC MNP P ABNM P ABCV V V V .
Cách 2: Dùng công thức giải nhanh
Ta có: .
.
1
3ABC MNP
ABC A B C
V AM BN CP
V AA BB CC
.
2020 1 1 3 3535
3 2 2 4 3ABC MNPV
.
Lời giải
Chọn B
Gọi V là thể tích của khối đa diện có các đỉnh là các điểm
, , , , ,A B C M N P .
1V là thể tích của khối lăng trụ .ABC ABC . Gọi H là trọng
tâm của tam giác ABC . Vì điểm A cách đều các điểm
, ,A B C nên AH ABC .
Hơn nữa AA ABC A nên , 60AA ABC A AH .
Suy ra .tan60 tan603
aA H AH a . Do đó
2 3
1
3 3. .
4 4ABC
a aV S AH a (đvtt)
Mà 1 1. .
21.
3 3 3A ABC ABC A BCC B
V VV S AH V
.
Từ
44 53 3 3
4 4
NB BBNB NB
PC PCPC CC BB
Suy ra 1
,2BCPN
S NB PC d BB CC 1 4 3
,2 5 4
BB BB d BB CC
31
. ,40BB d BB CC
31.
40 BCC BS
. . . 1
31 31 31
40 40 60M BCPN M BCC B A BCC BV V V V
.
Và . . 1
1 1 1 1.
3 2 2 6M ABC ABC A ABCV S AH V V
(vì M là trung điểm của AA )
VÍ DỤ 9: Cho lăng trụ .ABC ABC có đáyABC là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên với mặt
phẳng đáy bằng 60 và A cách đều 3 điểm , ,A B C . Gọi M là trung điểm của AA ; N BB thỏa mãn
4NB NB và P CC sao cho 3PC PC . Thể tích của khối đa diện lồi có các đỉnh là các điểm
, , , , ,A B C M N P bằng
A. 3 3
4
a. B.
341 3
240
a. C.
323 3
144
a. D.
319 3
240
a.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
10
Vậy thể tích cần tìm là 3
. . 1
41 41 3
60 240M ABC M BCPN
aV V V V (đvtt)
Cách 2: Dùng công thức giải nhanh
Ta có: .
.
1
3ABC MNP
ABC A B C
V AM BN CP
V AA BB CC
3 3
.
3 1 4 3 41 3
12 2 5 4 240ABC MNP
a aV
.
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
3.5 15ABC ABCV
(đvtt).
Ta có . '.GGMNP G MNP G MNP
V V V
.
Do , ,M N P lần lượt là trung điểm của
, ,AA BB CC nên mp MNP chia khối lăng trụ
.ABC ABC thành hai khối lăng trụ bằng nhau
.ABCMNP và .MNP ABC .
Lại có G ABC nên . .
1
3G MNP ABC MNPV V
Tương tự ta có . .
1
3G MNP A B C MNPV V
Do đó . '. . .
1 1
3 3GGMNP G MNP G MNP ABC MNP MNP A B CV V V V V
. . .
1 1 1.15 5
3 3 3ABC MNP MNP A B C ABC A B CV V V
.
VÍ DỤ 10: Cho lăng trụ .ABC ABC diện tích đáy bằng 3 và chiều cao bằng 5. Gọi , ,M N P lần lượt là
trung điểm của , ,AA BB CC . ,G G lần lượt là trọng tâm của hai đáy ,ABC ABC . Thể tích của khối
đa diện lồi có các đỉnh là các điểm , , , ,G G M N P bằng
A. 10 . B. 3 . C. 5 . D. 6 .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
11
DẠNG 1 : MỞ ĐẦU KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1: Khối tứ diện ABCD có thể tích V , AB a , CD b , góc giữa hai đường thẳng AB và CD là
khoảng cách giữa chúng bằng c . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. sin
6
abcV
. B.
sin
2
abcV
. C.
sin
3
abcV
D. sinV abc .
Câu 2: Khối tứ diện ABCD có thể tích V , AB a góc giữa hai mặt phẳng CAB và DAB bằng .
Các tam giác CAB , DAB có diện tích lần lượt là 1S và 2
S . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 1 22 sinS S
Va
. B. 1 2
4 sin
3
S SV
a
. C. 1 2
4 sinS SV
a
D. 1 2
2 sin
3
S SV
a
.
Câu 3: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là một hình vuông cạnh a . Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy, còn cạnh bên SC tạo với mặt phẳng ( )SAB một góc 30 . Thể tích của hình chóp đó bằng
A. 3 3
3
a. B.
3 2
4
a. C.
3 2
2
a. D.
3 2
3
a.
Câu 4: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là một hình vuông cạnh a . Các mặt phẳng ( )SAB và ( )SAD cùng
vuông góc với mặt phẳng đáy, còn cạnh bên SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 30 . Thể tích
của khối chóp đã cho bằng
A. 3 6
9
a. B.
3 6
3
a. C.
3 6
4
a. D.
3 3
9
a.
Câu 5: Cho một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy.
Khi đó thể tích của hình chóp bằng
A. 3 3
6
a. B.
3 3
3
a. C.
3 3
2
a. D.
3 3
12
a.
Câu 6: Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của nó tăng lên
A. 2n lần. B. 22n lần. C. 3n lần. D. 32n lần.
Câu 7: Cho hình lăng trụ . ' ' 'ABC A B C có ' 2AA , khoảng cách từ A đến các đường thẳng ',CC'BB ,
lần lượt bằng 1 và 2 ; khoảng cách C đến đường thẳng 'BB bằng 5 . Thể tích khối lăng trụ
. ' 'C'ABC A B bằng
A. 2 . B. 2
3. C. 4 D.
4
3.
Câu 8: Cho khối tứ diện .OABC có , ,OA OB OC đôi một vuông góc thỏa mãn 2 2 2 12OA OB OC .
Thể tích lớn nhất của khối tứ diện .OABC bằng
A. 8 . B. 4
3. C. 4 D.
8
3.
Câu 9: Thể tích của khối chóp cụt có diện tích hai đáy lần lượt là 1 2,S S có chiều cao bằng h là
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
12
A. 1 2 1 2
( )h S S S S . B. 1 2 1 2( )
3
h S S S S . C. 1 2 1 2
( )
3
h S S S S D. 1 2 1 2
( )h S S S S .
Câu 10: Cho hình hộp . ' ' 'D'ABCDA B C có đáy là hình thoi cạnh 0, 60a BAD và có chiều cao bằng 2 3a
Gọi M,N lần lượt là trung điểm các cạnh ' ', ' 'A B A D . Tính thể tích khối đa diện 'ABDA MN
A. 37
8
a. B.
33
4
a. C.
35
8
a D.
32
8
a.
Câu 11: Cho hình hộp đứng .ABCDABCD có ,AB AD a
3
2
aAA và góc 60oBAD . Gọi M và N lần lượt là trung
điểm các cạnh AD và AB .Thể tích khối chóp .ABDMN là:
A. 33
16
a. B.
33
16
a.
C. 33 3
16
a. D.
3
16
a.
Câu 12: Cho hình lăng trụ tam giác đều .ABC ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi ,M N lần lượt là
trung điểm các cạnh AB và BC . Mặt phẳng AMN cắt cạnh BC tại P , Thể tích khối đa diện
.MBP ABN bằng:
A. 33
24
a. B.
33
12
a. C.
37 3
96
a. D.
37 3
32
a.
Câu 13: Cho khối tứ diện OABC có OA , OB , OC đôi một vuông góc với nhau và thỏa mãn
6OA OB OC . Thể tích lớn nhất của khối tứ diện OABC bằng
A. 8 . B. 4
3. C. 4 . D.
8
3.
Câu 14: Cho hình hộp .ABCDABCD có diện tích đáy bằng S , chiều cao bằng h . Thể tích khối tứ diện
AABD bằng
A. 4
Sh. B.
6
Sh. C.
2
Sh. D.
3
Sh.
Câu 15: Cho hình lăng trụ đều có độ dài cạnh đáy bằng .a Chiều cao của hình lăng trụ bằng h , điện tích
một mặt đáy là S . Tổng khoảng cách từ một điểm trong hình lăng trụ tới tất cả các mặt của hình
lằng trụ bằng
A. 2S
ha
. B. 3S
ha
. C. 2S
a. D.
3S
a.
Câu 16: Cho lăng trụ đứng . 'ABC ABC có đáy là tam giác đều , 2a AA a . Gọi ,M N lần lượt là trung
điểm của ,AA BB và G là trọng tâm của tam giác ABC . Mặt phẳng MNG cắt ,CA CB lần
lượt tại ,E F . Thể tích khối đa diện có 6 đỉnh là , , , , ,A B M N E F bằng
A. 3 3
9
a. B.
32 3
9
a. C.
33
27
a. D.
32 3
27
a.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
13
Câu 17: Cho hình hộp đứng . ' ' ' 'ABCDA B C D có AB AD a ,3
AA'2
a và 60oBAD . GọiM và N
lần lượt là trung điểm các cạnh ' 'A D và ' 'A B . Tính thể tích khối chóp .ABDMN .
A. 3 3
16
a. B.
33
16
a. C.
33 3
16
a. D.
3
16
a.
Câu 18: Cho hình lăng trụ tam giác đều . ' ' 'ABC A B C có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M và N lần lượt là
trung điểm các cạnh AB và ' 'B C . Mặt phẳng 'A MN cắt cạnh BC tại P . Thể tích khối đa diện
. ' 'MBP A B N bằng
A. 3 3
24
a. B.
3 3
12
a. C.
37 3
96
a. D.
37 3
32
a.
Câu 19: Cho hình hộp đứng . ’ ’ ’ ’ABCDA BC D có 3
; AA'2
aAB AD a và góc 060BAD . Gọi
;M N lần lượt là trung điểm củaA'D'; ' 'A B . Tính thể tích khối đa diện . ’ ’ ’.BCDMNBC D
A. 33
16
a. B.
37
32
a. C.
39
16
a. D.
317
32
a.
Câu 20: Cho lăng trụ tam giác . ’ ’ ’ABC A BC có thể tích bằng 72. Gọi M là trung điểm của cạnh ’ ’;A B các
điểm ,N P thỏa mãn 3 1
' ' ';4 4
B N B C BP BC . Đường thẳng NP cắt ’BB tạiE , đường thẳng ME
cắt AB tạiQ . tính thể tích khối đa diện . ’ ’AQPCC A MN .
A. 55 . B. 59 . C. 52 . D. 56 .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
14
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.D 4.A 5.A 6.C 7.A 8.B 9.B 10.A
11.B 12.C 13.B 14.B 15.A 16.A 17.B 18.C 19.D 20.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn A
Dựng điểm E sao cho tứ giác BDCE là hình bình hành. Khi đó
//CD BE //CD ABE , ,d AB CD d C ABE c ; , ,AB CD AB BE .
1 1. .sin , sin
2 2ABES AB BE AB BE ab
.
Vậy .
1 1 1 sin. . , . sin .
3 3 2 6ABCD C ABE ABE
abcV V S d C ABE ab c
.
Câu 2: Chọn D
Gọi H là hình chiếu vuông góc của C trên ABD và E là hình chiếu vuông góc của H trên
AB . Khi đó
, ,CAB DAB HE CE CEH .
CH ABCE AB
HE AB
. Do đó
.
2ABC
CE ABS
12 2
ABCS S
CEAB a .
CEH vuông tại H có 12 sin
sin sin .sinSCH
CEH CH CECE a
.
Vậy 1 1 2. 2
2 sin 2 sin1 1. . . .
3 3 3ABCD C ABD DAB
S S SV V S CH S
a a
.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
15
Câu 3: Chọn D
Ta có CB AB
CB SABCB SA
.
Suy ra góc giữa SC với mặt phẳng SAB là 30CSB .
Do đó, .cot 30 3SB CB a . Suy ra
2 2 2SA SB AB a .
Vì vậy 3
.
1 2.
3 3S ABCD ABCDV SAS a .
Câu 4: Chọn A
Do
SAB ABCD
SA ABCDSAD ABCD
.
Suy ra góc giữa SC với mặt phẳng đáy là 30SCA .
Suy ra 1 6
.tan30 2.33
aSA AC a .
Do đó 3
.
1 6.
3 9S ABCD ABCDV SAS a .
Câu 5: Chọn A
Giả sử hình chóp đều .S ABCD có đáy ABCD là
hình vuông cạnh a tâm O . Đặt SO h .
Gọi M là trung điểm BC .
Ta có 2
2 2 2
4
aSM SO OM h .
221
4 4. . . 2. .2 4xq SBC
aS S SM BC h a
Có 2xq dayS S
22 2 3
2 24 2
a ah a a h .
32
.
1 1 3 3. . .
3 3 2 6S ABCD ABCD
a aV SOS a .
Câu 6: Chọn C
Ta chỉ xét hai hình chóp đều tam giác, tứ giác
Trường hợp 1: Hình chóp đều tam giác có cạnh đáy bằng a và chiều cao h .
Thể tích khối chóp tam giác đều ban đầu: 2
1
1 3. .
3 4
aV h .
Thể tích khối chóp sau khi tăng chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần:
2
3
2 1
31. .
3 4
naV nh n V .
MO
AB
CD
S
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
16
Kết luận: một hình chóp tam giác đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích
của nó tăng lên 3n lần.
Trường hợp 2: Hình chóp đều tứ giác có cạnh đáy bằng a và chiều cao h .
Thể tích khối chóp tứ giác đều ban đầu: 2
1
1. .
3V a h .
Thể tích khối chóp tứ giác đều sau khi tăng chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần:
2 3
2 1
1. .
3V na nh n V .
Kết luận: một hình chóp tứ giác đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của
nó tăng lên 3n lần.
Kết luận: Nếu một hình chóp đều có chiều cao và cạnh đáy cùng tăng lên n lần thì thể tích của
nó tăng lên 3n lần.
Nhận xét: Ta có thể dùng một kết quả quen thuộc
Nếu ta tăng các kích thước của đa giác lên k lần thì diện tích đa giác sẽ tăng lên 2k lần.
Nếu tăng diện tích đáy của khối chóp lên 2k lần và chiều cao k lần thì thể tích khối chóp sẽ
tăng lên 3k lần.
Câu 7: Chọn A
Gọi ,H K làn lượt là hình chiếu vuông góc của A lên
BB',CC' ta có ( , ') 1, (A,CC') 2AH d A BB AK d
và 2 2 2 5AH AK HK AHK vuông tại
1. 1
2AHKA S AH AK . Vậy
. ' ' '. ' 2
ABC A B C AHKV S AA .
Câu 8: Chọn B
Ta có .
1. .
6O ABCV OAOBOC .
Sử dụng bất đẳng thức AM – GM có
32 2 2 2 2 2
.
8 412 3 . .OC . . 8
6 3O ABCOA OB OC OA OB OAOBOC V
Câu 9: Chọn B
Thể tích hình chóp cụt là 1 2 1 2( )
3
h S S S S
Câu 10: Chọn A
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
17
Chú ý: 'ABDA MN là một hình chóp cụt có hai tam
giác đáy , 'ABD A MN .
Do đó 1 2 1 2( )
3
h S S S SV
.
Trong đó, 2 3h a và
2 2
1 2 ' ' ' '
3 1 3,
4 4 16ABD A MN A B D
a aS S S S S
Vậy 2 2 2 2 22 3 3 3 3 3 7
( . )3 4 16 4 16 8
a a a a a aV .
Câu 11: Chọn B
Ta có: 3
0
.
1 1 1 3.sin60
3 3 2 2 2 2 32A AMN AMN
a a a aV S AA
.
Khối chóp cụt .ABDAMN có 2 2
1 2
3 3 3, ,
2 4 16ABD AMN
a a ah S S S S
.
Do đó 2 2 4 3
. 1 2 1 2
3 3 3 3 7
3 6 4 16 64 32ABD AMN
h a a a a aV S S S S
Do đó 3 3 3
. . .
7 3
32 32 16A BDMN ABD AMN A AMN
a a aV V V
.
Câu 12: Chọn C
Ta có 1
~2
MP BP BMMBP A BN
AN BN A B
theo tỉ số
1
2
Khối đa diện .MBP ABN là khối chóp cụt có chiều cao
h BB a .
Diện tích hai đáy là :
2 2
1 2
1 3 1 3,
2 8 4 32A B N A B C MBP A B N
a aS S S S S S
.
Vậy 2 2 2 2 3
1 2 1 2
3 3 3 3 7 3.
3 3 8 32 8 32 96MBP A B N
h a a a a a aV S S S S
.
Câu 13: Chọn B
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho ba số không âm, ta
có:
36 3 . .OA OB OC OAOBOC . . 8OAOBOC
Ta có 1
. .6OABC
V OAOBOC1 4.8
6 3 .
Dấu " " xảy ra khi 2OA OB OC .
Vậy OABCV lớn nhất là
4
3.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
18
Câu 14: Chọn B
Ta có .
1 1
2 2ABD ABCD A ABD A ABCDS S V V
1 1. . . ;
2 3 6ABCD
ShS d A ABCD .
Câu 15: Chọn A
Xét hình lăng trụ đều H đã cho có đáy là đa giác đều n đỉnh. Xét
điểm I bất kỳ trong hình lăng trụ đều H đã cho. Khi đó nối I với
các đỉnh của H ta được 2n khối chóp có đỉnh là ,I trong đó có
hai khối chóp có đáy là hai mặt đáy của H , và n khối chóp có đáy
là các mặt bên của H . Diện tích của mỗi mặt đáy của H là ,S diện
tích của mỗi mặt bên của H bằng ah . Gọi 1 2 1 2, ,..., , ,
n n nh h h h h
lần
lượt là khoảng cách từ I đến các mặt bên và các mặt đáy của H . Vậy theo công thức tính thể
tích của khối lăng trụ và khối chóp ta có:
1 2 1 2 1 1 2
1 1 1 1... . ... . . .
3 3 3 3n n n n n nHV V V V V V Sh h ah h ah h S h S
1 2 1 2
1 1...
3 3n n n
h
SS h h h a h h
h
1 2 1 2
1 1... ...
3 3 3 3n n
S SS h h h a h h h a S
1 2 1 2 1 2
2 2... ...
n n n n
S Sh h h h h h h h h
a a .
Câu 16: Chọn D
Ta có 3
2
1 .
1 1 3 3. .
3 3 2 6C ABNM ABNM
a aV V CH S a .
/ /
/ / / /
MN GMN
AB ABC
AB MN
GMN ABC EF AB MN
.
Suy ra 2
3
CF CG CE
CB CH CA .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
19
Suy ra 3 3
.EFNM. 1 .EFNM 1
1
3 31 1
5 4 4 3 2 32 23 3 9 9 9 6 27
4. . .1.12 2
CBFN AEM C
V a aV V V V
V
Câu 17: Chọn B
Dễ thấy ' .A MN ADB là hình chóp cụt và hai đáy là hai
tam giác đều đồng dạng theo tỉ số là 1
2.
Ta có: 2 3
4ADB
aS
2
'
1 3
4 16A MN ADB
aS S
3
'
1.
3 32AA MN AMN
aV AA S
3
' .
1 7AA .
3 32A MN ADB AMN ADB AMN ADB
aV S S S S
3
. ' . '
3
16A BDMN A MN ADB AA MN
aV V V .
Câu 18: Chọn C
Ta có / /AN ABC . Gọi K là trung điểm của đoạn thẳng
BC .Suy ra / /AK AN .
Mặt khác AMN BC P nên P là trung điểm của đoạn
thẳng BK .
Dễ thấy . ' 'MBP A B N là hình chóp cụt và hai đáy là hai tam
giác đồng dạng theo tỉ số là 1
2.
Ta có 21 3
. .sin602 8
o
A B N
aS A B AN
21 3
4 32MBP A B N
aS S
.
Vậy 3
. ' ' ' ' ' '
1 7 3AA .
3 96MBP A B N MBP A B N MBP A B N
aV S S S S
.
Câu 19: Chọn D
Đặt: 1V là thể tích của khối hộp đứng
. ’ ’ ’ ’ABCDA BC D .
2V là thể tích của khối chóp cụt ’ . .A MN ABD
V là thể tích của đa diện . ’ ’ ’.BCDMNBC D
Ta có: 3
0
1
3 3. . .sin60 .
2 4
a aV B h a a
3 2
' ' ' '
1 3 3;
4 16 4A MN A B D ABD
a aS S S
2 ' '
2 2 2 2 3
.3
3 3 3 3 3 7.
6 16 4 16 4 32
A MN ABD A MN ABD
hV S S S S
a a a a a a
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
20
Do đó: 3 3 3
1 2
3 7 17
4 32 32
a a aV V V .
Câu 20: Chọn B
Đặt: V là thể tích khối lăng trụ
. ’ ’ ’. V 72ABC A BC .
1V là thể tích khối đa diện . ’ ’AQPCC A MN .
2V là thể tích khối chóp cụt . 'BQP B MN .
Ta có: 1 1
' ' 3 6
BP BQ BQ
B N B M BA
'MN'MN
' ' '
1 1 1 1.
6 4 24 24
1 3 3 3.
2 4 8 8
BQP
BQP BAC
BAC
BB BAC
B A C
SS S
S
SS S
S
Suy ra: 2 'MN 'MN.
3 BQP B BQP B
hV S S S S
.1 3 1 3 1 3 1 13. 13.
3 24 8 24 8 3 24 8 8 72BAC
BAC BAC BAC BAC
h Sh VS S S S
Vậy: 1 2
72 13 59.V V V .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
21
DẠNG 2 : THỂ TÍCH KHỐI LĂNG TRỤ ĐỨNG
❖ Thể tích của khối lăng trụ đứng có diện tích đáy S , chiều cao (độ dài cạnh bên ) h là .V S h=
• Khối lăng trụ đứng là khối lăng trụ có cạnh bên vuông góc với đáy .
• Chiều cao của khối lăng trụ đứng bằng độ dài cạnh bên của khối lăng trụ.
• Khối lăng trụ đa giác đều là khối lăng trụ đứng có đáy là một đa giác đều ( khối lăng trụ tam giác
đều, khối lăng trụ lục giác đều…)
❖ Khai thác các giả thiết góc và khoảng cách cho khối lăng trụ đứng tam giác.
• Kẻ ( ) ( ),AH BC H BC AK AH K AH ⊥ ⊥ ta có ( ) ( )( ),AHA A BC ABC = = và
.tanh AH = .
• ( )AK AH
AK ABCAK BC
⊥ ⊥
⊥ và ( )( ),
AAK d d A ABC= = có
2 2 2
1 1 1
Ad h AH
= +
❖ Thể tích của một khối lập phương cạnh a là 3V a= .
Với hình lập phương cạnh a ta chú ý:
• Diện tích mỗi mặt của hình lập phương là 2S a= .
• Diện tích toàn phần ( tổng diện tích các mặt) của hình lập phương là 26TPS a= .
• Độ dài đường chéo của hình lập phương là 3d a= .
• Độ dài đường chéo mỗi mặt của hình lập phương là 2a .
• ( )( ) ( )( )3 2 3
, , ,3 3
a ad A ABD d A CBD = = .
• ( ) ( )2
, ,2
ad AC CD d AC A B = = .
❖ Thể tích của một khối hộp chữ nhật kích thước , ,a b c là . .V ab c= .
• Diện tích toàn phần ( tổng diện tích các mặt ) của hình hộp chữ nhật là ( )2TPS ab bc ca= + + .
• Độ dài đường chéo của hình hộp chữ nhật là 2 2 2d a b c= + + hay 2 2 2AC AB AD AA = + + .
• Kẻ ( )DH AD H AD ⊥ , ta có ( ) ( )( ),DHC ACD ADDA = = .
• Vì ( )AB BCC B ⊥ nên ( )( ),AC B AC BCC B = .
•
( )( )2 2 2 2
,
1 1 1 1
A A BDd AB AD AA
= + +
LÍ THUYẾT
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
22
Câu 1: Cho hình lập phương .ABCDABCD có khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và CD bằng
a . Tính thể tích V của khối lập phương đã cho.
A. 38V a= . B. 32 2V a= . C. 33 3V a= . D.
327V a= .
Câu 2: Một khối hộp chữ nhật có diện tích các mặt xuất phát từ cùng một đỉnh lần lượt là ( )210 cm ,
( )220 cm , ( )280 cm . Thể tích V của khối hộp chữ nhật đó.
A. ( )340V cm= . B. ( )380V cm= . C. ( )380 10V cm= . D. ( )340 10V cm= .
Câu 3: Khi tăng độ dài mỗi cạnh của một khối hộp chữ nhật lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên bao
nhiêu lân?.
A. 7 lần. B. 2 lần. C. 4 lần. D. 8 lần.
Câu 4: Cho lăng trụ tam đứng .ABC ABC có đáy ABC là tam giác cân với AB AC a= = , 120BAC =
, mặt phẳng ( )AB C tạo với đáy một góc 60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. 33
8
aV = . B.
39
8
aV = . C.
3
8
aV = . D.
33
4
aV = .
Câu 5: Cho khối lăng trụ đứng .ABC ABC có BB a = , đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và
2AC a= . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho
A. 3
2
aV = . B.
3V a= . C. 3
6
aV = . D.
3
3
aV = .
Câu 6: Cho khối hộp chữ nhật . ' ' ' 'ABCDA B C D có , 3AB a AD a= = và mặt phẳng ( ' ' )A D CB tạo với
đáy một góc 060 . Thể tích V của khối hộp chữ nhật là
A. 3V a= . B.
33V a= . C. 33V a= . D. 39V a= .
Câu 7: Cho khối hộp chữ nhật . ' ' ' 'ABCDA B C D có AB AD a= = và 'A C tạo với mặt phẳng ( ' ')ABB A
một góc 030 . Thể tích V của khối hộp chữ nhật là
A. 33 2V a= . B. 32V a= . C. 32V a= . D. 36V a= .
Câu 8: Cho lăng trụ đứng .ABC ABC có AB a= , 3BC a= , 2AC a= và góc giữa CB và ( )ABC
bằng o60 . Mặt phẳng ( )P qua trọng tâm tứ diện CABC , song song với mặt đáy lăng trụ và cắt
các cạnh AA , BB , CC lần lượt tại E , F , Q . Tỉ số thể tích của khối tứ diện CEFQ và khối
lăng trụ đã cho gần số nào sau đây nhất?
A. 0,06 . B. 0,25 . C. 0,09 . D. 0,07 .
Câu 9: Cho hình hộp đứng .ABCDABCD , đáy là một hình thoi. Biết diện tích của hai mặt chéo
,ACCA BDDB lần lượt là 1 2,S S và góc o90BAD = . Tính thể tích V của khối hộp đã cho.
A.
( )1 2
2 242 1
4
S SV
S S=
−. B.
( )1 2
2 241 2
2
S SV
S S=
−. C.
( )1 2
2 242 1
2
S SV
S S=
−. D.
( )1 2
2 241 2
4
S SV
S S=
−
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
23
Câu 10: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông, các tam giác SAB và SAD là những tam
giác vuông tại A . Mặt phẳng ( )P qua A vuông góc với cạnh bên SC cắt , ,SB SC SD lần lượt
tại các điểm , ,M N P . Biết 8SC a= , 060ASC = . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp đa diện
ABCDMNP?
A. 36V a= . B.
324V a= . C. 332 3V a= . D. 318 3V a= .
Câu 11: Cho hình lăng trụ đều .ABC ABC , biết khoảng cách từ điểm C
đến mặt phẳng ( )ABC bằng a góc giữa hai mặt phẳng ( )ABC
và ( )BCC B bằng với 1
cos3
= (tham khảo hình vẽ bên
dưới).Thể tích khối lăng trụ bằng
A. 39 15
20
a. B
33 15
20
a
.
C. 33 15
10
a. D.
39 15
10
a.
Câu 12: Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với 2 2BC a= .
Biết khoảng cách từ điểm 'C đến mặt phẳng ( )'A BC bằng 4
3
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C .
A. 34V a= . B.
38
3
aV = . C.
38V a= . D. 34
3
aV = .
Câu 13: Cho hình lăng trụ đứng .ABC ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A , khoảng cách từ A đến
mặt phẳng ( )A BC bằng 3 . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ( )A BC và ( )ABC . Tìm cos khi
thể tích của khối lăng trụ .ABC ABC nhỏ nhất.
A. 2
cos3
= . B. 3
cos3
= . C. 1
cos3
= . D. 2
cos2
= .
Câu 14: Cho hình lăng trụ đều .ABC ABC . Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ( )ABC bằng a
góc giữa hai mặt phẳng ( )ABC và ( )BCC B bằng với 1
cos2 3
= (tham khảo hình vẽ bên).
Thể tích khối lăng trụ .ABC ABC là
A. 3 2
2
a. B.
33 2
2
a. C.
33 2
4
a. D.
33 2
8
a
Câu 15: Cho lăng trụ .ABCDABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với 6AB = , 3AD = , 3AC =
và mặt phẳng ( )AACC vuông góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng ( )AACC , ( )AA B B tạo
với nhau góc thỏa mãn 3
tan4
= . Thể tích khối lăng trụ .ABCDABCD bằng?
A. 6V = . B. 8V = . C. 12V = . D. 10V = .
A
B
C
C' B'
A'
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
24
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi H là điểm trên cạnh SD sao cho
5 3SH SD= , mặt phẳng ( ) qua B, H và song song với đường thẳng AC cắt hai cạnh SA, SC lần
lượt tại E, F. Tính tỉ số thể tích .
.
.C BEHF
S ABCD
V
V
A. 1
.7
B. 3
.20
C. 6
.35
D. 1
.6
Câu 17: Cho lăng trụ tam giác .ABC ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Độ dài cạnh bên bằng 4a . Mặt
phẳng ( )BCC B vuông góc với đáy và 30B BC = . Thể tích khối chóp .ACCB là:
A. 3 3
2
a. B.
3 3
12
a. C.
3 3
18
a. D.
3 3
6
a.
Câu 18: Cho hình lăng trụ .ABC ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A . cạnh 2BC a= và
60ABC = . Biết tứ giác BCCB là hình thoi có B BC nhọn. Biết ( )BCC B vuông góc với
( )ABC và ( )ABB A tạo với ( )ABC góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ .ABC ABC bằng
A. 3
3 7
a. B.
3
7
a. C.
33
7
a. D.
36
7
a.
Câu 19: Cho lăng trụ .ABC ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , 30ABC = . Điểm M là trung
điểm cạnh AB , tam giác MAC đều cạnh 2 3a và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Thể
tích khối lăng trụ .ABC ABC là
A. 372 2
7
a. B.
324 3
7
a. C.
372 3
7
a. D.
324 2
7
a.
Câu 20: Cho lăng trụ tam giác đều .ABC ABC có 3AA a = . Gọi I là giao điểm của AB và A B . Biết
khoảng cách từ I đến mặt phẳng ( )BCC B bằng 3
2
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. 33V a= . B.
3V a= . C. 33
4
aV = . D.
3
4
aV = .
Câu 21: Cho hình lăng trụ tam giác đều .ABC ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB và B C . Mặt phẳng ( )AMN cắt cạnh BC tại P . Tính thể tích của
khối đa diện .MBP ABN
A. 33
24
a. B.
33
12
a. C.
37 3
96
a. D.
37 3
32
a.
Câu 22: Cho hình lăng trụ tam giác đều .ABC ABC có tất cả các cạnh bằng a . Gọi ,M N lần lượt là
trung điểm của các cạnh AB và B C . Mặt phẳng ( )AMN cắt cạnh BC tại .P Thể tích khối đa
diện .MBP ABN bằng.
A. 37 3
68
a. B.
33
32
a. C.
37 3
96
a. D.
37 3
32
a.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
25
Câu 23: Cho hình lăng trụ .ABCDABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Các cạnh bên tạo với
đáy một góc o60 . Đỉnh Acách đều các đỉnh , , ,A B C D . Trong các số dưới đây, số nào ghi giá trị
thể tích của hình lăng trụ nói trên?
A. 3 6
9
a. B.
3 3
2
a. C.
3 6
2
a. D.
3 6
3
a.
Câu 24: Cho hình lăng trụ .ABC ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A lên
mặt phẳng ( )ABC trùng với trung điểm cạnh BC . Góc giữa BB và mặt phẳng ( )ABC bằng 60
. Tính thể tích khối lăng trụ .ABC ABC .
A. 3 3
8
a. B.
32 3
8
a. C.
3 3
4
a. D.
33 3
8
a.
Câu 25: Cho hình lăng trụ tam giác .ABC ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , hình chiếu của
A trên mặt phẳng ( )ABC là trung điểm cạnh BC . Biết góc giữa hai mặt phẳng ( )ABA và
( )ABC bằng 45 . Tính thể tích V của khối chóp .ABCCB .
A. 33
2a . B.
3V a= . C. 3 3a . D. 32 3
3
a.
Câu 26: Khối lăng trụ tam giác đều . ' ' 'ABC A B C có khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( )'A BC bằng 3 và
góc giữa hai mặt phẳng ( )'A BC và ( )ABC bằng 060 . Tính thể tích V khối lăng trụ đã cho?
A. 24 3V = . B. 8 3V = . C. 8 3
3V = . D.
8 3
9V = .
Câu 27: Khối lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy là tam giác vuông cân tại A . Biết khoảng cách từ A đến
mặt phẳng ( )'A BC bằng 3 và góc giữa hai mặt phẳng ( )'A BC và ( )ABC bằng 060 . Tính thể tích
V khối lăng trụ đã cho?
A. 24 3V = . B. 8 3V = . C. 72V = . D. 24V = .
Câu 28: Cho hình lăng trụ .ABC ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm
A lên mặt phẳng ( )ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường
thẳng AA và BC bằng 3
4
a. Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ .ABC ABC .
A. 3 3
12
aV = . B.
3 3
3
aV = . C.
3 3
24
aV = . D.
3 3
6
aV = .
Câu 29: Cho khối hộp chữ nhật . ' ' ' 'ABCDA B C D có ; 3AB a AD a= = , góc giữa hai mặt phẳng
( )' 'ADD A và mặt phẳng ( )'ACD bằng 060 . Tính thể tích khối hộp chữ nhật đã cho.
A. 3 6
6
aV = . B.
3 2
4
aV = . C.
3 6
2
aV = . D.
33 2
4
aV = .
Câu 30: Cho lăng trụ .ABC ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên
mặt phẳng ( )ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA và BC bằng 3
4
a. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
26
A. 3 3
24
a. B.
3 3
12
a. C.
3 3
36
a. D.
3 3
6
a.
Câu 31: Cho hình lăng trụ .ABC ABC , đáy ABC là tam giác đều cạnh x . Hình chiếu của đỉnh A lên
mặt phẳng ( )ABC trùng với tâm ABC , cạnh 2AA x = . Khi đó thể tích khối lăng trụ là:
A. 3 11
12
x. B.
3 39
8
x. C.
3 3
2
x. D.
3 11
4
x.
Câu 32: Cho hình hộp .ABCDABCD có đáy là hình chữ nhật với 3, 7AB AD= = và cạnh bên bằng
1. Hai mặt bên ( )ABB A và ( )ADDA lần lượt tạo với đáy các góc 45 và 60 . Thể tích khối
hộp bằng
A. 3 3 B. 7 7 C. 7 D. 3
Câu 33: Cho hình hộp .ABCDABCD có đáy là hình chữ nhật với 3, 7AB AD= = và cạnh bên bằng
1. Hai mặt bên ( )ABB A và ( )ADDA lần lượt tạo với đáy các góc 45 và 60 . Thể tích khối
hộp bằng
A. 3 3 B. 7 7 C. 7 D. 3
Câu 34: Cho hình lăng trụ ABCABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A lên
mặt phẳng ( )ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA và BC bằng 3
4
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ .ABCABC
A. 3 3
.6
aV = B.
3 3.
24
aV = C.
3 3.
12
aV = D.
3 3.
3
aV =
Câu 35: Cho hình lăng trụ .ABC ABC có đáy là tam giác đều cạnh )5;2m− . Hình chiếu vuông góc
của điểm A lên mặt phẳng ( )ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa
hai đường AA và BC bằng 3
4
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ .ABC ABC .
A. 3 3
24
aV = . B.
3 3
12
aV = . C.
3 3
3
aV = . D.
3 3
6
aV = .
Câu 36: Cho hình lăng trụ . ' ' 'ABC A B C có đáy là tam giác đều cạnh 3a , hình chiếu của 'A trên mặt phẳng
( )ABC trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC . Cạnh 'AA hợp với mặt phẳng đáy
một góc 45 . Thể tích của khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C tính theo a bằng.
A. 39
4
a. B.
327
4
a. C.
33
4
a. D.
327
6
a.
Câu 37: Cho lăng trụ tam giác .ABC ABC . Các điểm M , N ,P lần lượt thuộc các cạnh AA , BB ,CC
sao cho 1
2
AM
AA=
,
2
3
BN
BB=
và mặt phẳng ( )MNP chia lăng trụ thành hai phần có thể tích bằng
nhau. Khi đó tỉ số CP
CC là
A. 1
4. B.
5
12. C.
1
3. D.
1
2.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
27
Câu 38: Cho lăng trụ .ABC ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A lên
mặt phẳng ( )ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA và BC bằng 3
4
a. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là
A. 3 3
6
a. B.
3 3
3
a. C.
3 3
24
a. D.
3 3
12
a.
Câu 39: Cho hình lăng trụ C có đáy là tam giác đều cạnh H . Hình chiếu vuông góc của điểm D lên mặt
phẳng M trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và
BC bằng 3
4
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ .ABC ABC .
A. 3 3
12
aV = . B.
3 3
3
aV = . C.
3 3
24
aV = . D.
3 3
6
aV = .
Câu 40: Cho khối lăng trụ tam giác đều 1 1 1ABCA B C , góc giữa mặt phẳng ( )1
A BC và đáy bằng 30 , diện
tích tam giác 1A BC bằng 8. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. 27 3V = . B. 24 3V = . C. 9 3V = . D. 8 3V = .
Câu 41: Cho khối hộp chữ nhật .ABCDABCD có , 3AB a AD a= = , khoảng cách từ A đến ( )A BD
bằng 15
5
a. Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật đã cho.
A. 32 3
3
aV = . B.
33V a= . C. 32 3V a= . D. 3V a= .
Câu 42: Cho hình chóp .S ABCD có thể tích V , đáy là hình chữ nhật, mặt phẳng song song với đáy cắt
các cạnh SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q . Gọi M , N , P , Q lần lượt là hình
chiếu vuông góc của M , N , P , Q lên mặt đáy. Thể tích khối hộp chữ nhật .MNPQ MN P Q
có giá trị lớn nhất là
A. 4
27V . B.
2
9V . C.
4
9V . D.
2
27V .
Câu 43: Cho hình hộp đứng .ABCDABCD , đáy là một hình thoi. Biết diện tích của hai mặt chéo
ACCA , BDDB lần lượt là 1 và 5 và 90BAD = . Tính thể tích V của khối hộp đã cho.
A. 5
2V = . B.
10
2V = . C.
2 5
5V = . D.
2 10
5V = .
Câu 44: Cho lăng trụ .ABCDABCD với đáy ABCD là hình thoi, 2AC a= , 0120BAD = . Hình chiếu
vuông góc của điểm B trên mặt phẳng ( )AB CD là trung điểm cạnh A B , góc giữa mặt phẳng
( )ACD và mặt đáy lăng trụ bằng o60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ .ABCDABCD .
A. 33V a= . B. 36 3V a= . C. 32 3V a= . D. 33 3V a= .
Câu 45: Cho khối lăng trụ tứ giác đều .ABCDABCD có khoảng cách giữa hai đường thẳng AB , A D
bằng 2 và độ dài đường chéo của mặt bên bằng 5. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho, biết
độ dài cạnh đáy nhỏ hơn độ dài cạnh bên.
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
28
A. 10 5
3V = . B. 20 5 . C.
20 5
3V = . D. 10 5V = .
Câu 46: Cho khối lập phương ( )H có cạnh bằng 1. Qua mỗi cạnh của ( )H dựng một mặt phẳng không
chứa các điểm trong của ( )H và tạo với hai mặt của ( )H đi qua cạnh đó những góc bằng nhau.
Các mặt phẳng như thế giới hạn một đa diện ( )H . Tính thể tích của ( )H .
A. 4 . B. 2 . C. 8 . D. 6 .
Câu 47: Một khối hộp chữ nhật có các kích thước thỏa mãn a , b , c 1;4 và 6a b c+ + = . Tìm giá trị
nhỏ nhất của diện tích toàn phần của khối hộp chữ nhật đó.
A. 18 . B. 24 . C. 9 . D. 12 .
Câu 48: Cho khối lăng trụ đứng .ABC ABC có đáy là tam giác cân ABC với AB AC a= = , góc
120BAC = , mặt phẳng ( )AB C tạo với đáy một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã
cho.
A. 39
8
aV = . B.
3
6
aV = . C.
3
8
aV = . D.
33
8
aV = .
Câu 49: Cho khối lăng trụ tam giác đều . ' ' 'ABC A B C có khoảng cách từ điểm 'A đến mặt phẳng ( )' 'AB C
bằng 1 và cosin góc giữa hai mặt phẳng ( )' 'AB C và ( )' 'ACC A bằng 3
6. Tính thể tích khối
lăng trụ . ' ' 'ABC A B C .
A. 3 2
2. B.
2
2. C.
3 2
4. D.
3 2
8.
Câu 50: Cho khối lăng trụ đứng .ABC ABC có đáy là tam giác vuông tại A . Khoảng cách từ A đến các
đường thẳng AB , AC và mặt phẳng ( )AB C lần lượt bằng 1; 2 ; 3
2. Tính thể tích khối lăng
trụ .ABC ABC .
A. 6 15
5. B.
15
5. C.
2 15
5. D.
3 15
5.
Câu 51: Cho khối lăng trụ đứng .ABC A BC có đáy là tam giác vuông tại A . Khoảng cách từ 'A đến các
đường thẳng ', ', ' 'AB AC B C lần lượt bằng 3 2
1; ;2 2
. Tính thể tích của khối lăng trụ .ABC A BC
A. 6 210
35. B.
210
35. C.
2 210
35. D.
3 210
35.
Câu 52: Trong các khối lăng trụ đều .ABC ABC có diện tích tam giác ABC là 3 . Gọi là góc giữa hai
mặt phẳng ( ) ( ),ABC ABC . Tính tan khi thể tích khối lăng trụ đạt lớn nhất.
A. tan 2 = . B. 2
tan2
= . C. tan 2 = . D. 2
tan3
= .
Câu 53: Cho khối lăng trụ đứng .ABC ABC có đáy là tam giác vuông cân đỉnh A , mặt bên là hình vuông
' 'BCC B , khoảng cách giữa AB và CC bằng a . Tính thể tích V của khối lăng trụ .ABC ABC .
A. 32
3
aV = . B. 32V a= . C.
32
2
aV = . D.
3V a= .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
29
Câu 54: Cho khối lăng trụ tam giác đều .ABC ABC có 3AA a = . Gọi I là giao điểm của AB và A B
Cho biết khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng ( )BCC B bằng 3
2
a. Tính thể tích V của khối
lăng trụ .ABC ABC theo a .
A. 33V a= . B. 3V a= . C. 33
4
aV = . D.
3
4
aV = .
Câu 55: Cho lăng trụ đứng .ABCDABCD có đáy là hình bình hành. Các đường chéo DB và AC lần
lượt tạo với đáy góc 045 và 030 . Biết 060BAD = , chiều cao hình lăng trụ bằng a . Tính thể tích
V khối lăng trụ .ABCDABCD .
A. 3 3V a= . B. 3
2
aV = . C.
3 2
3
aV = . D.
3 3
2
aV = .
Câu 56: Cho lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , E là trung điểm của
' 'B C , 'CB cắt BE tại M . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCM , biết 3AB a= và ' 6AA a=
A. 38V a= . B. 36 2V a= . C.
36V a= . D. 37V a= .
Câu 57: Cho khối lăng trụ đứng .ABC ABC có đáy là tam giác vuông ABC vuông tại A , AC a= ,
60ACB = . Đường thẳng BC tạo với mặt phẳng ( )AC CA góc 30 . Tính thể tích khối lăng trụ
đã cho.
A. 3 6a . B. 3 3
2
a. C.
3 3
3
a D. 32 3a .
Câu 58: Cho hình lăng trụ đứng .ABC ABC có đáy ABC là tam giác cân, với AB AC a= = và góc
120BAC = , cạnh bên AA a = . Gọi I là trung điểm của CC . Cosin của góc tạo bởi hai mặt
phẳng ( )ABC và ( )AB I bằng
A. 33
11. B.
10
10. C.
30
10. D.
11
11.
Câu 59: Cho hình lăng trụ .ABC ABC có AA = 2, khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB ,CC lần
lượt bằng 1 và 2; khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng 5 . Thể tích khối lăng trụ
.ABC ABC bằng
A. 2. B. 2
.3
C. 4. D. 4
.3
Câu 60: Cho khối lăng trụ .ABC ABC , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng 5 , khoảng cách từ
A đến đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng
( )A B C là trung điểm M của B C và A M 5 = . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 2 5
.3
B. 15
.3
C. 5. D. 2 15
.3
Câu 61: Cho hình lăng trụ .ABC ABC , khoảng cách từ A đến các đường thẳng ,BB CC lần lượt là 1 và
3 , khoảng cách từ C đến BB bằng 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng ( )A B C
là trọng tâm G của tam giác ABC và 4
3A G = . Thể tích của khối lăng trụ .ABC ABC bằng:
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
30
A. 2 . B. 2
3. C. 4 . D.
4
3.
Câu 62: Cho khối hộp .ABCDABCD có A B vuông góc với mặt phẳng ( )ABCD ; góc giữa AA với
( )ABCD bằng 45 . Khoảng cách từ A đến các đường thẳng ,BB DD cùng bằng 1 . Góc giữa
mặt phẳng ( )BB C C và mặt phẳng ( )CCDD bằng 60 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng:
A. 2 3 . B. 2 . C. 3 . D. 3 3 .
Câu 63: Cho khối đa diện . ' ' 'ABC A B C có '/ / '/ / 'AA BB CC .Biết khoảng cách từ A đến 'BB bằng 1,
khoảng cách từ A đến 'CC bằng 3 ; Khoảng cách giữa hai đường thẳng 'BB , 'CC bằng 2 và
' 1, ' 2, ' 3AA BB CC= = = .Thể tích khối đa diện . ' ' 'ABC A B C bằng
A. 3
2. B.
3 3
2. C.
1
2. D. 3 .
Câu 64: Cho hình lăng trụ . ' ' 'ABC A B C .Biết khoảng cách từ A đến 'BB bằng 1, khoảng cách từ A đến
'CC bằng 3 ; góc giữa hai mặt bên của lăng trụ chung cạnh 'AA bằng 90o . Hình chiếu của A
lên mặt phẳng ( )' ' 'A B C là trung điểm M của cạnh ' 'B C và 2 3
'3
A M = .Thể tích khối đa diện
. ' ' 'ABC A B C bằng
A. 2. B. 1. C. 3 . D. 2 3
3.
---------------------------------HẾT-------------------------------
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
31
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.D 3.D 4.A 5.A 6.B 7.C 8.B 9.A 10.C
11.A 12.C 13.B 14.B 15.B 16.B 17.D 18.C 19.A 20.A
21.C 22.C 23.C 24.D 25.B 26.A 27.C 28.A 29.D 30.B
31.A 32.D 33.D 34.C 35.B 36.B 37.C 38.D 39.A 40.D
41.B 42.C 43.A 44.B 45.D 46.B 47.A 48.C 49.A 50.D
51.D 52.C 53.C 54.A 55.D 56.C 57.A 58.C 59.A 60.D
61.D 62.C 63.D 64.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn B
Đặt cạnh hình lập phương là x .
Gọi O AD AD = , ta có ( )DO DCBA ⊥ .
Ta có: ( ) //AC DCBA CD nên
( ) ( )( )
( )( )
; ;
2;
2
d C D A C d C D DCB A
xd D DCB A DO a
=
= = = =.
Do đó, 2x a= . Thể tích khối lập phương là: 3 32 2V x a= = .
Câu 2: Chọn D
Đặt độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật là , ,a b c , ta có:
10
20 40 10
80
ab
bc abc
ca
=
= = =
. Thể tích của khối hộp chữ nhật là: ( )340 10V abc cm= = .
Câu 3: Chọn D
Giả sử độ dài mỗi cạnh của khối hộp là , ,a b c , thể tích khối hộp là 1V abc= .
Khi tăng độ dài mỗi cạnh lên 2 lần thì độ dài mỗi cạnh là 2 ,2 ,2a b c và có thể tích là
2 12 .2 .2 8 8V a b c abc V= = =
Do đó, thể tích khối hộp chữ nhật tăng lên 8 lần.
Câu 4: Chọn A
Gọi M là trung điểm B C . Ta có AM BC
AM BC
⊥
⊥
( ) ( )( ), 60AB C A B C AMA = =
Tam giác AMB vuông tại M, có 60B AM = nên cos602
aAM a = = .
( ).tanAA AM AMA = 3
.tan602 2
a a= = .
O
C'B'
C
D'A'
A D
B
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
32
21 3. .sin60
2 4ABC
aS AB AC= = . Vậy
33.
8ABC
aV AA S= = .
Câu 5: Chọn A
Ta có AB BC a= = .
Thể tích lăng trụ đa cho là 31
. . . .2 2ABC
aV S BB a a a
= = = .
Câu 6: Chọn B
Ta có AB BC
A B BC
⊥
⊥( ) ( )( )' ' , 60A D BC ABCD A BA = =
0 3' .tan60 3 . . ' 3AA AB a V ABAADAA a= = = =
Câu 7: Chọn C
Dùng ảnh câu 6 nhé !
Ta có ( )( )' , ' ' 30A C ABB A CA B= =
2 2 2 20 ' '
' .tan30 ' 23 3
a A A a A ABC A B a A A a
+ += = = =
3. . ' 2V AB AAD AA a= =
Câu 8: Chọn B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm A B , CC ; G là trung điểm
MN . Suy ra G là trọng tâm tứ diện CABC .
( )P qua G và cắt các cạnh AA , BB , CC lần lượt tại E , F
Q thì 3
4AE BF CQ AA= = = .
Thể tích khối lăng trụ là .ABC
V AA S= .
Thể tích tứ diện CEFQ là:
1 1 3 1 1. . . 0,25
3 3 4 4 4
CEFQ
CEFQ EFQ ABC
VV CQS AA S V
V= = = = = .
Câu 9: Chọn A
Gọi O AC BD= . Vì 1 2. ; .S AC AA S BD AA = = và 90
2o BD
BAD OA = =
Tam giác AAO vuông tại A có 2
2 2 2 2
4
ACOA AA OA AA = + = +
Suy ra 2 2
2
4 4
BD ACAA= + hay
2 222 1
2
2 242 1
2 44 4
SAA AA
AA A
SS
A
S = +
− =
Do đó
( )2
2 24
1 2 1
2 14.
1
2 2ABCD
S S S SV S AA AC BD AA
S SAA = = =
−=
.
B'
A' D'
D
B C
A
C'
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
33
Câu 10: Chọn C
Mặt phẳng ( ) ( )090 1 ,AMNP SC ANC SC AM⊥ = ⊥ .
Do ( ) ( ) ( )090 2SAB BC BC AM AM SBC AM MC AMC⊥ ⊥ ⊥ ⊥ =
Tương tự ta có ( )090 3APC =
Do ABCD là hình vuông nên từ ( ) ( ) ( )1 , 2 , 3 suy ra AC là đường kính mặt cầu ngoại tiếp đa diện
ABCDMNP .
Xét tam giác SAC có ( )3
0 34sin60 4 3 2 3 2 3 32 3
3
ACAC a R a V a a
SC = = = = = .
Câu 11: Chọn A
Gọi 2x là cạnh của tam giác đều, Gọi ,O K lần lượt là
trung điểm của ,AB BC
Kẻ OCK C⊥
Ta có CH CO⊥ và CH AB⊥ nên ( )CH ABC⊥ và
( )( ), 'd C ABC CH a= =
Suy ra: 2 2 2
1 1 1
CH CC CO= +
hay
2 2 2
1 1 1
3a CC x= +
(1)
Ta có hình chiếu vuông góc của tam giác ABC lên mặt
phẳng ( )BCC B là tam giác 'KBC
Do đó '
'
1cos
3KBC
ABC
S
S
= =
Ta có: '
1. .
2KBCS xCC= và 2 2 2 2
'
1 1. . . . 3
2 2ABCS ABCO AB CC CO x CC x
= = + = +
Do đó 2 2 2 2 2 21 1. . 3 3 2 3 5 12
2 3xCC x CC x CC CC x CC x = + = + = (2)
Từ ( ) ( )1 , 2 ta có 2 2
2 2 2
1 1 4 35 9
5 5
aCC a CC
a CC CC = + = =
Suy ra 3
2
ax = . Vậy thể tích khối lăng trụ là
2 33 3 3 9 15. .
4 205ABC
a a aV S CC= = = .
H
K
O
A'
B'C'
C
B
A
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
34
Câu 12: Chọn C
Gọi M là trung điểm cạnh BC , H là hình chiếu
vuông góc của A lên 'A M ta có
( )( ) ( )( )d C'; A'BC d A; A'BC AH= = .
Mà 2 2
AA' AM 4aAH
3A'A AM
= =
+
2 2
AA' a 2 4aAA' 4a
3A'A 2a
= =
+.
31 1V AA' AB AC 4a 2a 2a 8a
2 2= = = .
Câu 13: Chọn B
Gọi M là trung điểm của BC , kẻ ( )AH AM AH ABC ⊥ ⊥
( )( ),AH d A ABC a = = và góc giữa ( )A BC với ( )ABC là
AMA = .
Ta có
3 6, 2 ,
sin sin sin3
tancos
AHAM BC AM
AA AM
= = = =
= =
.
Khi đó ( )2 2
1 27 27. . .
2 sin .cos 1 cos .cosV S h AM BC AA
= = = =
−
( )( ) 32 2 2 2 2 2
27 2 27 2 81 3
22cos 1 cos 1 cos 2cos 1 cos 1 cos
3
= =− − + − + −
.
Dấu " "= xảy ra 3
cos3
= .
Câu 14: Chọn B
Gọi ,K J lần lượt là trung điểm của ,AB BC .
Gọi x là độ dài cạnh AB .
3
2
xAJ CK= = .
Ta có ( )CH ABC⊥ ( )( ),d C ABC CH a = = .
Mặt khác ( )AJ BCC B ⊥ .
Nên ( ) ( )( ),ABC BCC B ( ),CH AJ= = ( ),CH AG= ( cos sin = ).
Ta có 1
sin2 3
MG
AG = =
2 3
AGMG =
2
3 3.2
AJ= =
3
62.3 3
x x= .
M
B
C
A' B'
C'
A
H
M
GJK
C
B
A
C'
B'
A'
H
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
35
3 6 3 6
HC x a x= = 2x a = mà ( )( ),d C ABC CH a = = .
2 2
.CHCKCC
CK CH =
− ( )2
2
2 3
2
3
aa
a a
=
−
6
2
a= . Vậy
2 3.
4
xV CC=
( )2
2 3 6.
4 2
a a=
33 2
2
a= .
Câu 15: Chọn B
Từ B kẻ BI AC⊥ ( )BI AAC C ⊥ .
Từ I kẻ IH AA⊥
( ) ( )( ), B IAA C C AA B B H = .
Theo giải thiết ta có 3AC =
.AB BCBI
AC = 2= .
Xét tam giác vuông BIH có tanBI
BHIIH
=
tan
BIIH
BHI =
4 2
3IH = .
Xét tam giác vuông ABC có 2.AI AC AB=2
2AB
AIAC
= = .
Gọi M là trung điểm cả AA , do tam giác AAC cân tại C nên CM AA⊥ //CM IH .
Do 2
3
AI AH
AC AM= =
2
3
AH
AM =
1
3
AH
AA =
.
Trong tam giác vuông AHI kẻ đường cao HK ta có 4 2
9HK = chiều cao của lăng trụ
.ABCDABCD là 3h HK=4 2
3= .
Vậy thể tích khối lăng trụ .ABCDABCD là .. .
ABCD A B C DV AB AD h
=
4 26 3
3= 8= .
Câu 16: Chọn B
Đặt .S ABCDV V=
Trong tam giác SOD ta có:
3. . 1 3 .
4
IS SIIS BO HD SE SF
IO BD HS IO SO SA SC= = = = =
Ta có: ..
.
3 3.
5 10S HBC
S HBC
S DBC
V SH VV
V SD= = =
Mặt khác: ..
.
1 3.
4 40C FHB
C FHB
C SHB
V CF VV
V CS= = =
Mà: .. .
.
6 32 .
40 20C BEHF
C BEHF C FHB
S ABCD
VVV V
V= = =
M C'
B'
D'
CD
AB
A'
I
H
K
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
36
Câu 17: Chọn D
Gọi H là hình chiếu của B trên BC . Từ giả thiết suy ra:
( )BH ABC ⊥ .
1. .sin
2BB CS BB BC B BC
=
14 . .sin30
2a a=
2a= .
Mặt khác: 1
.2BB C
S B H BC
=2
BB CS
BHBC
=22
2a
aa
= = .
.LT ABCV B H S=
2 32 .
4
aa=
3 3
2
a= .
. .
1
2A CC B A CC B BV V
=
1 2 1.
2 3 3LT LTV V= =
31 3.
3 2
a=
3 3
6
a= .
Câu 18: Chọn C
Do ABC là tam giác vuông tại ,A cạnh 2BC a= và
60ABC = nên AB a= , 3AC a= .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên BC
H thuộc đoạn BC (do B BC nhọn)
( )BH ABC ⊥ (do ( )BCC B vuông góc với
( )ABC ).
Kẻ HK song song AC ( )K AB HK AB ⊥ (doABC là tam giác vuông tại A ).
( ) ( ), 45 (1)ABB A ABC B KH BH KH = = =
Ta có BB H vuông tại H 2 24 (2)BH a B H = −
Mặt khác HK song song ACBH HK
BC AC =
.2 (3)
3
HK aBH
a =
Từ (1), (2) và (3) suy ra 2 2 .24
3
B H aa B H
a
− =
12
7BH a = .
Vậy 3
. ' '
1 3. . .
2 7ABC A B C ABC
aV S BH AB AC BH
= = = .
Câu 19: Chọn A
Gọi H là trung điểm của MC .
Ta có ( ) ( )
( ) ( )
( )AH MC
AMC ABC AH ABC
AMC ABC MC
⊥
⊥ ⊥
=
Tam giác MAC đều cạnh 2 3a2 3
3
MC a
AH a
=
=
60
2a
2aK H
C'
B'
A'
C
B
A
a
C'
A'
B'
CB
A
H
4a
H
C'
B'
A'
C
B
M
A
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
37
Đặt 0AC x= , tam giác ABC vuông tại A có 30ABC = 2
3
BC x
AB x
=
=
Áp dụng công thức tính độ dài trung tuyến ta có
2 2 2 2 2 22 2 4 3 4 3
122 4 2 4 7
CA CB AB x x x aCM a x
+ += − = − = .
Suy ra 21 1 12 4 3 24 3
. . .2 2 77 7
ABC
a a aS AB AC= = = .
Do đó 3
.
72 3.
7ABC A B C ABC
aV AH S
= = .
Câu 20: Chọn A
.ABC ABC là khối lăng trụ đều nên ABC là tam giác đều và
3AA a = là chiều cao của khối này.
( ;( )) 32 ( ;( )) 2 ( ;( )) 2 3
( ;( )) 2
d A BCC B AB ad A BCC B d I BCC B a
d I BCC B IB
= = = = =
.
Gọi H là hình chiếu của A trên BC thì do ABC đều và ( ) ( )ABC BCC B⊥ nên H cũng là
hình chiếu của A trên ( )BCC B và H là trung điểm của BC .
( ;( )) 3AH d A BCC B a = =22
2 33
ABC
AHBC a S a = = = .
Vậy thể tích của khối lăng trụ đều đã cho là 2 3. 3. 3 3ABC
V S a aA aA= = = .
Câu 21: Chọn C
Gọi S là giao điểm của AM và BB , khi đó P là giao điểm SN và BC .
Ta có 1
. .8
SMBP
SA B N
V SM SB SP
V SA SB SN
= = .
7 7
8 8MBP A B N SA B NV V
= = .
1.
3SA B N A B NV SB S
=
1 1. . sin60
3 2SB A B B N =
12 . . sin60
6 2
aa a=
3 3
12
a= .
3
.
7 7 3
8 96MBP A BN SA BN
aV V
= = .
P
S
M
N
C
B
A'
B'
C'
A
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
38
Câu 22: Chọn C
Gọi Q là trung điểm của .BC Suy ra AQ AN MP AQ P là
trung điểm của BQ .
Ta có , ,BB AM NP đồng quy tại S và B là trung điểm của B S
2SB a = .
2 3
.
3 3
8 12A BN S A BN
a aS V
= = .
1
8SMNP SA B NV V
=
37 7 3
8 96MBPA BN SA BN
aV V
= = .
Câu 23: Chọn C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD .Từ giả thiết Acách đều các đỉnh A , B , C ta suy ra hình chiếu
của A trên mặt phẳng ABCD là O hay AO là đường cao của khối lăng trụ.
Trong tam giác AOA vuông tại A và 60AOA = , ta có:
6.tan60 . 3
22
a aAO OA = = = . Diện tích đáy ABCD là 2
ACDDS a= .
Thể tích của khối lăng trụ là 3 6
. .2ABCD
aV B h S A O= = = . Vậy
3 6
2
aV = .
.
Câu 24: Chọn D
Gọi H là trung điểm cạnh BC . Theo đề ra:
( )AH ABC ⊥ .
3 3
2 2
AB aAH = = . ( )
2 23 3
4 4ABCđvdt
AB aS
= =
.
Ta có:
( )( )
( )( ) ( )( )
', '' 60
', ', 60
AA ABC A AHA AH
AA ABC BB ABC
= =
= =
.
Xét AAH vuông tạiH : 3
.tan602
AH AH a = = .
Vậy ( )3
.
3 3.
8ABC A B C ABC
aV tvAH S đ t
= =
60°
C'
B'A'
H
C
BA
PM Q
N
B
C
A' C'
B'
S
A
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
39
Câu 25: Chọn B
Ta có: . . .ABC A B C A A B C A BCC B
V V V
= + . .A ABC A BCC B
V V
= + .
Mà . .A BCC B A BCC B
V V
=. .A A B C A ABC
V V
= .
Gọi M là trung điểm của BC , I là trung điểm của AB và K
là trung điểm của IB . Khi đó: ( )AM ABC ⊥ .
Mặt khác: //MK CI
MK ABCI AB
⊥
⊥ .
MK AB⊥ , AM AB ⊥ AK AB ⊥ .
Góc giữa hai mặt phẳng ( )ABA và ( )ABC chính là góc giữa
A K và KM và bằng A KM 45= nên tam giác AKM vuông cân tại M .
Trong tam giác ABC : 1 1 2 3 3
. .2 2 2 2
a aMK CI= = =
Trong tam giác vuông cânAKM : 3
2
aAM MK = = và . .
1.
3A ABC ABC A B CV V
= .
. . .
1
3A BCC B ABC A B C ABC A B CV V V
= − .
2
3 ABC A B CV
=
2. .
3 ABCS AM
= 22 3. 3.
3 2
aa=
3a= .
Câu 26: Chọn A
Do lăng trụ . ' ' 'ABC A B C đều nên lăng trụ đã cho là lăng trụ
đứng.
Gọi H là trung điểm của BC , K là hình chiếu của H lên
'A H .
Ta có ( ) ( ) ( )' ''
BC AHBC AA H ABC AA H
BC AA
⊥ ⊥ ⊥
⊥
Mà
( ) ( )( )' ' , ' 3AK A H AK A BC d A A BC AK⊥ ⊥ = = .
Ta có góc giữa ( )'A BC và ( )ABC là góc giữa AH và. Suy ra 0' 60A HA = .
Ta có
0
0
' .tan60 6
2 3 2.2 3sin60 4
3
A A AHAK
AHAB
= =
= = = =
Thể tích khối lăng trụ là . ' 4 3.6 24 3ABC
V S AA= = = .
Câu 27: Chọn C
Gọi H hình chiếu của A lên BC , K là hình chiếu của H lên
'A H .
Ta có ( ) ( ) ( )' ''
BC AHBC AA H ABC AA H
BC AA
⊥ ⊥ ⊥
⊥
Mà ( ) ( )( )' ' , ' 3AK A H AK A BC d A A BC AK⊥ ⊥ = = .
45°
K
I
C
2a
M
B
A
C' B'
A'
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
40
Ta có góc giữa ( )'A BC và ( )ABC là góc giữa AH và. Suy ra 0' 60A HA = . Ta có
0
0
' .tan60 62 3
sin60 2 4 3; 2 6
A A AHAKAH
BC AH AB
= == =
= = =
Thể tích khối lăng trụ là ( )21
. ' . 2 6 .6 722ABC
V S AA= = = .
Câu 28: Chọn A
Ta có ( )AG ABC ⊥ nên AG BC ⊥ ; BC AM⊥
( )BC MAA ⊥
Kẻ MI AA⊥ ;
BC IM⊥ nên ( )3
; 4
ad AA BC IM = =
Kẻ GH AA⊥ ,
Ta có 2 2 3 3
.3 3 4 6
AG GH a aGH
AM IM= = = =
2 2 2 2 2 2 2
3 3.
1 1 1 . 3 63
3 12
a aAG HG a
AGHG AG AG AG HG a a
= + = = = −
−
2 2
.
3 3. .
3 4 12ABC A B C ABC
a a aV AGS
= = = .
Câu 29: Chọn D
Gọi H là hình chiếu của D lên 'AD .
Ta có ( ) ( ) ( )( ) 0' ' ' , ' 60AD DHC ADD A ACD DHC⊥ = = .
Có 0 3.cot60
3
aDH CD= = ,
Suy ra 2 2 2
1 1 1 6'
4'
aDD
DH DD DA= + = .
Thể tích khối hộp là 33 2
. '4ABCD
aV S DD= = .
Câu 30: Chọn B
Gọi G là trọng tâm của ABC , M là trung điểm
của BC .
( )AG ABC ⊥ .
Trong ( )AAM dựng MN AA⊥ , ta có:
BC AM
BC AG
⊥
⊥( )BC AAG ⊥ BC MN ⊥ .
NH
B'
C'
M
A
C
B
A'
G
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
41
( ),d AA BC MN =3
4
a= .
Gọi H là hình chiếu của G lên AA .
Ta có: / /GH MNGH AG
MN AM =
2
3=
2
3GH MN =
3
6
a= .
Xét tam giác AAG vuông tại G , ta có:
2 2 2
1 1 1
GH GA GA= +
2 2 2
1 1 1
GA GH GA = −
2 2
1 1
3 3
6 3
a a= −
2
27
3a= .
3
aGA = .
Vậy thể tích của khối lăng trụ là: .ABC
V S AG=2 3
.4 3
a a=
3 3
12
a= .
Câu 31: ChọnA
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên ( )ABC . Do ABC đều nên H là trọng tâm tam giác
ABC . Ta có 3
2
xAM =
2 3
3 3
xAH AM = = .
Xét tam giác vuông AAH , có 2 2 33
3
xAH AA AH = − = .
221 3 3.
2 2 4ABC
xS x
= =2 3
.
3 33 11
4 3 4ABC A B C
x x xV
= = .
Câu 32: Chọn D
Gọi H là hình chiếu của A trên ( )ABCD và ,K L là hình
chiếu của H trên ,AB AD .
Ta có các góc 45AKH = và 60A LH = .
Đặt AH x = suy ra 3
;3
xHK x HL= = .
Do đó 2
2 2 2 2 2
3
xAA AH AH x x = + = + +
27 31
3 7
xx = = .
Thể tích khối hộp bằng 3
. . . 3 7. 37
V B h AB AD AH= = = = .
Câu 33: Chọn D
Gọi H là hình chiếu của A trên ( )ABCD và ,K L là hình chiếu của H trên ,AB AD .
Ta có các góc 45AKH = và 60A LH = .
O
D'
B' C'
CB
A'
DA
H
K
L
O
D'
B' C'
CB
A'
DA
H
K
L
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
42
Đặt AH x = suy ra 3
;3
xHK x HL= = .
Do đó 2
2 2 2 2 2
3
xAA AH AH x x = + = + +
27 31
3 7
xx = = .
Thể tích khối hộp bằng 3
. . . 3 7. 37
V B h AB AD AH= = = = .
Câu 34: Chọn C
M là trung điểm của BC thì ( )BC AAM⊥ .
Gọi MH là đường cao của tam giác AAM thì
MH AA⊥ và HM BC⊥ nên HM là khoảng cách
AA và BC . Ta có
. .AAHM AGAM = 2
23 3.
4 2 3
a a aAA AA = −
2 2 22 2 2 24 4 2
4 3 .3 3 9 3
a a a aA A AA AA AA AA
= − = = =
Đường cao của lăng trụ là 2 24 3
9 9 3
a a aAG = − = . Thể tích
2 33 3.
3 4 12LT
a a aV = = .
Câu 35: Chọn B
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Vì ( )AG ABC ⊥
và tam giác ABC đều nên AABC là hình chóp đều.
Kẻ EF AA⊥ và ( )BC AAE⊥ nên
( )3
,4
ad AA BC EF = = . Đặt AG h =
Ta có
2
2 3
3
aAA h
= +
.
Tam giác AAG đồng dạng với tam giác EAF nên
AA AG AG
EA FA FE
= =
2
23 3 3. . . .
2 3 4 3
a a a aAG EA AA FE h h h
= = + =
.
Thể tích V của khối lăng trụ .ABC ABC là 2 33 3
. .3 4 12ABC
a a aV AGS= = = .
Đặt AH x HB x = = .
Ta có K là trọng tâm tam giác AA B
Suy ra 2
22 2
3 3 4
aKB A B x= = + ;
2 22 2
3 3KA AH x a= = + .
H
GM
B
CA
C'
B'
A'
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
43
KAB vuông tại K nên 2 2 2KB KA AB+ =2
2 24 52
9 4
ax a
+ =
2 2 28 5 9x a a + =2
2
ax = .
Vậy .ABC
V S AH=2 3 2
.4 2
a a=
3 6
8
a= .
Câu 36: Chọn B
Gọi AI là đường cao, H là tâm của tam giác ABC ( )AH ABC ⊥ .
Vì ( )
( )
AA ABC A
AH ABC
=
⊥
góc giữa AA và ( )ABC là 45AAH AAH = .
Ta có: 3 3 2
, 32 3
aAI AH AI a= = = ,
( )2
23 3 9 3
4 4ABC
a aS = = .
.tan45 3AH AH AH a = = = .
Thể tích của lăng trụ là: 2 39 3 27
. 3.4 4ABC
a aV AH S a= = = .
.
Câu 37: Chọn C
Áp dụng công thức : .
.
1
3ABC MNP
ABC A B C
V AM BN CP
V AA BB CC
= + +
.
Ta có : . .ABC MNP ABC A B CV V
= nên
1 1
3 2
AM BN CP
AA BB CC
+ + =
211 1323 2
BBAACP
AA BB CC
+ + =
1
3
CP
CC =
.
Câu 38: Chọn D
Do ABC đều trọng tâm G và ( )AG ABC ⊥ nên .A ABC
là hình chóp đều.
Gọi M là trung điểm của BC , khi đó 3
2
aAM =
3
3
aAG = .
Gọi H là hình chiếu của M trên AA . Khi đó do
( )BC AAM⊥ BC HM ⊥ nên HM là đường vuông góc
chung của hai đường thẳng AA và BC . Do đó 3
4
aHM =
Đặt AA AB AC x = = = , khi đó 2
2
3
aAG x = − .
I
B'
C'
A B
C
H
A'
GM
B' C'
A'
A
CB
H
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
44
Do 2 . .AAM
S AG AM MH AA
= =2
23 3. .
2 3 4
a a ax x − =
2
3
ax = .
Do 2 3
4ABC
aS
= , 3
aA G =
3
.
3.
12ABC A B C ABC
aV A GS
= = .
Câu 39: Chọn A
Gọi M là trung điểm của BC . Vẽ MH AA⊥ ( )H BC .
Ta có AM BC⊥ , AG BC ⊥ ( )BC AAG ⊥ BC MH ⊥
( ),d AA BC MH = .
2 2AH AM MH= −2 23 3
4 16
a a= −
3
4
a= .
Ta có tanMH AG
GAHAH AG
= =
.MH AGAG
AH =
3 3.
4 33
4
a a
a=
3
a= . Vậy .
ABCV S AG=
2 3.
4 3
a a=
3 3
12
a= .
Câu 40: Chọn D
Đặt BC x= và gọi K là trung điểm của BC , ta có 130A KA = .
Ta có 1
2
1 1
312 8 42 2cos30 3
2
A BC
xAK x
A K x S A K BC x
= = = = = = =
Do đó 23 1 4 3
tan30 2 3 2 2 8 32 43
xh V Sh= = = = = = .
Câu 41: Chọn B
Ta có 2 2 2 2
1 1 1 1
Ad AB AD AA
= + +
2 2 22
1 1 1 13
( 3)15
5
AA aa AAaa
= + + =
.
Vậy 33 3 3V a a a a= = .
Câu 42: Chọn C
Gọi h là chiều cao của khối chóp và h MM = là chiều cao khối hộp
chữ nhật.
Theo Thales, ta có:
SM SN SP SQ MN NPx
SA SB SC SD AB BC= = = = = = 1 1
h AM SMx
h AS SA
= = − = − .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
45
Do đó 1
. .3
V AB BC h= và ( ) ( )2 2. . . . . 1 3 1V MN NP h x AB BC x h x x V = = − = − .
Xét hàm số ( ) ( )2 2 33 1 3 3f x x x x x= − = − với ( )0;1x
( ) ( )2
0
6 9 0 2
3
x
f x x x f xx
= = − = =
.
Bảng biến thiên:
Vậy ( )
( )0;1
4max
9f x = max
4
9V V = .
Câu 43: Chọn A
Ta có:
( ).
.ACC A
BDD B
S ACCC ACCC DD
S BD DD BD
= = =
15
5
ACBD AC
BD = = .
Ta có 2 2 2 2
2 2 5.
4 4 4 4
BD AC AC ACAA OA OA AC = − = − = − =
2. 1 1ACCAS AC AA AC AC
= = = = và 21 5
. .2 2ABCD
S AC BD AC= = 5
2= .
Vậy thể tích khối hộp đứng là
5.1. 5. . 5 52
2 2 4 2ABCD ACC A BDD BS S S
V = = = = .
Câu 44: Chọn B
Gọi H là trung điểm A B , suy ra ( )BH ABCD ⊥ .
Vì ABCD là hình thoi và o120B AD A B C = là tam giác
đều cạnh 2a .
Ta có:
( ) ( )
( ) ( )( ) o, 60
ACD A B C D CD
HC CD
BC C D
ACD A B C D BC H
=
⊥ ⊥
= =
.
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
46
Có ABC đều cạnh 2a nên 3
.2 32
C H a a = = .
Xét tam giác BHC vuông tại H có: o otan60 tan60 3BH
BH C H aC H
= = =
.
( )2 23
2 2. . 2 2 34A B C D A B C
S S a a
= = = .
Vậy, 2 3
.. 3 .2 3 6 3
ABCD A B C D A B CV BH S a a a
= = = .
Câu 45: Chọn D
Dựng 'AK A D⊥
( )CD AD
CD ADDA CD AKCD DD
⊥ ⊥ ⊥
⊥
Vậy ( )AK CDAB ⊥
Ta có: 5AD = và / /AB CD ( )/ /AB A B CD
( ) ( )( ), , 2d AB AD d A ABCD AK = = = . Do đó với AD a= , ( )AA b b a = , ta có:
2 2 2 525
2.5 10 5
ba b
ab a
=+ =
= = =
2 10 5V a b = = .
Câu 46: Chọn B
Ta có ( ) ( ) .
6S ABCDH H
V V V= + . Với .S ABCD là khối chóp tứ giác đều như hình vẽ.
Ta có 1
.tan452
SH HM HM= = =
2
.
11 .
123 6S ABCD
V = = . Do đó ( )
11 6. 2
6HV
= + = .
Câu 47: Chọn A
Theo giả thiết có a , b , c 1;4 và 6a b c+ + = ; ( )2tpS ab bc ca= + + .
a , b , c 1;4 ( )( )( )
( )( )( )
1 1 1 0
4 4 4 0
a b c
a b c
− − −
− − −
( ) ( )
( ) ( )
1 0
64 16 4 0
abc a b c ab bc ca
a b c ab bc ca abc
+ + + − + + −
− + + + + + −
( ) ( )63 15 3 0a b c ab bc ca − + + + + + ( )63 15 3 0ab bc ca − + + +
90 639
3ab bc ca
− + + = 18
tpS .
Câu 48: Chọn C
M
C
B
A'
B'
C'
A
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
47
Gọi M là trung điểm của B C . Khi đó AM BC ⊥ và AM BC ⊥ góc giữa hai mặt phẳng
( )AB C và đáy là 30AMA = .
Trong tam giác vuông ' 'A MB ta có .cosAM AB B AM = 2
a= .
Trong tam giác vuông AAM có:3
tan306
aAA AM h = = = .
Diện tích tam giác ' ' 'A B C là 2 3
4
aS = .
Câu 49: Chọn A
Đặt độ dài cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h . Ta có 2 3
4
a hV = .
Gọi H là trung điểm ' 'B C và kẻ 'A H AH⊥ suy ra ( )' ' 'A H AB C⊥ .
Vậy theo giả thiết ta có 2 2 2 2 2
1 1 1 1 41
1 33
2
h h aa= + + =
.
Gọi M là trung điểm ' 'A C và kẻ 'MN AC⊥ có 'MN AC⊥ và ' 'B M AC⊥
( ) ( ) ( )( )' ' 'C' , ' 'AC B MN AB ACC A MNB ⊥ = .
Có 3 '
cos tan 11 116
B MMNB MNB
MN= = =
2 2
3
2 11
2
a
ah
a h
=
+
2 23 11a h h + = trong đó ( )2 2
1', '
2 2
ahMN d A AC
a h= =
+.
Giải hệ trên ta được 6
2,2
a h= = 3 2
2V = .
Cách 2: chú ý 'AMC là hình chiếu vuông góc của ' 'AB C lên mặt phẳng ( )' 'ACC A
Do đó ( ) ( )( ) 2 2
2' ' 2
3 34cos ' ' , ' ' 4 36 63
42
AMC
AB C
ahS
AB C ACC A h h aS a
a h
= = = +
+
M
C
H
BA
A'B'
C'
K
N
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
48
Giải hệ trên ta được 6
2,2
a h= = 3 2
2V = .
Câu 50: Chọn D
Đặt AB a = , AC b = , AA c = thì 1
2A B CS ab
=
.
1
2ABC A B CV abc
= .
Ta có
( )
( )
( )( )
2 2 2
2 2 2
2 2 2 2
1 1 11
,
1 1 1 1
2,
1 1 1 1 4
3,
a c d A AB
b c d A AC
c b c d A AB C
+ = =
+ = =
+ + = =
2
2
2
1 5
61 1
31 1
6
a
b
c
=
=
=
2 2 2
1 5
108a b c =
6 15
5abc = . Vậy
.
3 15
5ABC A B CV
= .
Câu 51: Chọn D
Trong ( ' ')ACA C kẻ 3
' ' '2
A K AC A K⊥ = .
Trong ( ' ')ABA B kẻ ' ' ' 1A H AB A H⊥ = .
Trong ( ' ' ')A B C kẻ 2
' ' ' '2
A E B C A E⊥ = .
Đặt ' ' ; ' ' ; 'A B a A C b AA c= = = .
Ta có
2 2 2
2 2 2
2 2 2
1 1 11
'1 1 1 4
3'1 1 1
2'
a c A H
b c A K
a b A E
+ = =
+ = =
+ = =
, Cộng theo vế ta có:2 2 2
1 1 1 13
6a b c+ + =
2
2
2
61 556
1 7 6
6 71 1 6
6
aa
bb
cc
==
= =
==
.
Vậy thể tích của khối lăng trụ .
1 3 210AA'. . .
2 35ABC A BCAB ACV == .
Câu 52: Chọn C
Gọi I là trung điểm BC ( ),ABC ABC A IA = = .
Gọi ( )2 6
0 A BCS
BC x x A IBC x
= = = .
2 4 4
2 2
3 36 3 144 3 144 3
2 4 22
x x x xAI AA
xx x
− −= = − = = .
4 24
.
144 3 3 3. . 144 3
2 4 8ABC A B C ABC
x xV AA S x x
x
− = = = − .
A
B
C
C'
B'
A' E
H
K
I
C'
A'
B'
C
A
B
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
49
Đặt ( ) ( )4
4 4
4
12144 3 144 3 0 2
2 144 3
xf x x x f x x x
x= − = − − = =
−.
( )f x đạt giá trị lớn nhất thì thể tích khối lăng trụ lớn nhất khi 2x = .
6 , 3 tan 2AA
AA AIAI
= = = = .
Câu 53: Chọn C
Ta có ( )
( )AA B BAA B B
/ // /
CC AACC
AA
nên khoảng cách giữa
'AB và 'CC là khoảng cách từ C đến mặt phẳng ( )AA B B .
Mặt khác ( )AA B BCA AB
CACA AA
⊥ ⊥
⊥ suy ra khoảng cách từ C
đến mặt phẳng ( )AA B B là 21
.2 2ABC
aCA a AB AC a S AC AB
= = = = = . Lại có tứ giác
' 'BCC B là hình vuông nên 2CC BC a = = . Vậy thể tích khối lăng trụ
2 3
. ' ' '
2. 2.
2 2ABC A B C ABC
a aV CC S a
= = = .
Câu 54: Chọn A
Đặt cạnh của đáy là x .
Gọi I là trung điểm B C , ta có ( )( )3
;2
xd A BCC B A I = =
( )( ) ( )( )1 3 3
; ; 22 4 2
x ad I BCC B d A BCC B x a = = = = .
( )2
22 3
34A B C
aS a
= = .
Thể tích khối lăng trụ: 2 33. 3 3V a a a= =
Câu 55: Chọn D
Theo giả thiết ta có được đáy ABCD là hình bình hành, độ dài các đường chéo
0, 3, 60BD a AC a BAD= = = .
A' D'
B'C'
A D
B C
I
I
C
B
A' C'
B'
A
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
50
Đặt ,AB x BC y= = , áp dụng định lý hàm số cosin cho hai tam giác ABD và ABC ta được.
2 2 22
2 2 2
3a x y xyxy a
a x y xy
= + + =
= + −
. Khi đó 3
0 3. .sin60
2
aV a xy= =
Câu 56: Chọn C
Gọi F là trung điểm của BC , ' 'FC CB N N = là trung điểm của MC1
' '3
B M B C = . Khi
đó ta có ( )( ) ( )( )2
31 1 2 2.6 9, . . ', . . 6
3 3 3 9 2ABCM ABC ABC
a aV d M ABC S d B ABC S a= = = = .
Câu 57: Chọn A
Ta có 3AB a= , dễ thấy góc giữa đường thẳng BC tạo với mặt
phẳng ( )AC CA là góc 30BC A = . Suy ra 3
tan30a
AC =
3AC a = 2 2C C a = .
Vậy .
12 2 . . 3
2ABC A B CV a a a
= 3 6a= .
Câu 58: Chọn C
Ta có 2 2 2 2 . .cosBC AB AC AB AC BAC= + − 2 2 12. . .
2a a a a
= + − −
23a= 3BC a = .
Xét tam giác vuông B AB có 2 2AB BB AB = + 2 2a a= +
2a= .
Xét tam giác vuông IAC có 2 2IA IC AC= +2
2
4
aa= +
5
2
a= .
Xét tam giác vuông IBC có 2 2B I B C C I = +2
234
aa= +
13
2
a= .
Xét tam giác IB A có 2
2 2 2 52
4
aB A IA a + = +
213
4
a= 2B I= IBA vuông tại A
3a 3a
6a
N
M
B C
A
B'
A'
C'E
F
a 3
a
a
I
C'B'
A'
CB
A
30
60
a
A'
B'
C B
A
C'
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
51
1
.2IB A
S AB AI
=1 5
. 2.2 2
aa=
2 10
4
a= .
Lại có 1
. .sin2ABC
S AB AC BAC=1 3
. .2 2a a=
2 3
4
a= .
Gọi góc tạo bởi hai mặt phẳng ( )ABC và ( )AB I là .
Ta có ABC là hình chiếu vuông góc của AB I trên mặt phẳng ( )ABC .
Do đó .cosABC IB AS S
=
2 23 10.cos
4 4
a a =
30cos
10 = .
Câu 59: ChọnA
Gọi H,K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên BB’, CC’ ta có
( ) ( ), 1; , 2AH d A BB AK d A CC = = = = và AA //BB //CC ;AH BB ,AK CC ⊥ ⊥
( )AHK AA ⊥ và (C,BB ) 5HK d = =
Tam giác AHK có 2 2 2 5AH AK HK AHK+ = = vuông tại A
1. 1
2AHKS AH AK = =
Vậy . .AA 2.ABC A B C AHKV S = =
Câu 60: Chọn D
Cách 1: Gọi N là trung điểm của BC, EF MN AH MN(MN//AA ').H = ⊥ Ta có H là trung
điểm của EF và 2 2 2+AF 5AE EF= = nên
5.
2 2
EFAH = = Tam giác vuông AMN có
' 5AN A M= = và
'
2 2 2 2
1 1 1 4 1 1 15 15 2 15AA 5 .
5 5 3 9 3AM
AH AM AN AM= + = + = = + =
Mặt khác do ( ) AM
(( ),( )) ( ,AA ) = MAA .( ) AA
A B CA B C AEF AM
AEF
⊥ =
⊥
Tam giác AEF vuông tại A là hình chiếu vuông góc của tam giác A’B’C’ trên mặt phẳng (AEF)
Vì vậy theo định lý hình chiếu có
.
1.1.2
15 2 152 2 . 2. .cos 3 315
3
2 15
3
AEFA B C ABC A B C A B C
SS V S AM
MAA = = = = = =
Cách 2: Ta có thể tính thông qua công thức nhanh thể tích tứ diện như sau
A N
C
B
F
E
A’
C’
B’
M
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
52
Có . .
2 . .sin((AA B ),(AA C ))3
3
2 15
3
AA B AA CABC A B C A A B C
S SV V AA
AA
= = = =
0
1 1 1. ( , ) . ( , )
2 2 2
1 1. (C , ) . ( ,CC )
2 2
(( ), (AA C )) 90
AA B
AA C
S AA d B AA AA d A BB AA
S AA d AA AA d A AA
AA B
= = =
= = = =
Câu 61: Chọn D
Gọi ,E F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên ,BB CC .
Suy ra ( )AA AE
AA AEFAA AF
⊥ ⊥
⊥.
Suy ra hình chiếu vuông góc của A B C lên mặt phẳng ( )AEF là AEF .
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng ( )A B C và ( )AEF .
Ta có ( ).cos 1cos
AEFAEF A B C A B C
SS S S
= =
Mặt khác, ta có ( )
( )( ),
AA AEFAA AG A AG
AG A B C
⊥ = =
⊥
Suy ra ( )cos cos . 2AG
AG AAAA
= =
Từ ( )1 và ( )2 suy ra . . .A B C ABC A B C AEFV AG S AA S
= = .
Ta có 1, 3AE AF= = , ( ) ( ); ; 2d C BB d E BB EF EF = = = . Suy ra AEF vuông tại A .
Suy ra 1 1 3
. . 32 2 2
AEFS AE AF = = = .
Gọi ,M N lần lượt trung điểm của ,BC B C .
Giả sử MN cắt EF tại H . Suy ra MN EF⊥ và H là trung điểm của EF nên 12
EFAH = = .
4 32
3 2A G A M A G = = = .
Xét hình bình hành AA MN có:
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
53
2
2 4 8 3. . .2 1.
3 9AA MNS AG A M AH MN AA AA AA
= = − = =
.
Thể tích khối lăng trụ là: .
8 3 3 4. .
9 2 3A B C ABC AEFV AA S
= = = .
Câu 62: Chọn C
Gọi ,M N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên các cạnh ,BB DD .
Ta có: ( )( )
( )
BB AMNAM BB AM AAAA AMN
AN DD AN AA DD AMN
⊥ ⊥ ⊥ ⊥
⊥ ⊥ ⊥
Suy ra hình chiếu vuông góc của A B D lên mặt phẳng ( )AMN là AMN .
Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng ( )A B D và ( )AMN
Ta có ( ).cos 1
cos
AMNAMN A B D A B D
SS S S
= =
Mặt khác, ta có ( )
( )( ),
AA AMNAA A B AA B
A B ABCD
⊥ = =
⊥
Suy ra ( )cos cos . 2A B
A B AAAA
= =
Từ ( )1 và ( )2 suy ra . . .A B D ABD A B D AMNV A B S AA S
= =
Vậy thể tích khối hộp là: . .2 2 .ABCD A B C D ABD A B D AMNV V AA S = = .
Ta có ( ) ( )
( ) ( )( ) ( )( ) ( )
//; ;
//
BB C C ADD AADD A ABB A AM AN
C CDD ABB A
=
.
Suy ra 60MAN = hoặc 120MAN = . 1 3
. .sin2 4
AMNS AM AN MAN = =
Ta có ( )( ) ( ); ; 45AA ABCD AA AB A AB A AB = = = . Suy ra A AB vuông cân tại B .
. .ABB AS AM BB A B AB = = . Suy ra . . 2 2.1 2
2 2
AA AAAM AA AA AM
= = = = .
Vậy .
32.2. 3
4ABCD A B C DV = = .
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
54
Câu 63: Chọn D
Ta hạ: ( )'; ' '/ / '/ / 'AD BB AE CC ADE AA BB CC⊥ ⊥ ⊥ và 1; 3, 2AD AE DE= = =.
Ta hạ: ( ) ( ) ( ) ( )( ) ( ) ˆ' ; : ' , ' , ' 'A H ABC Do AA ADE ABC ADE A H AA AA H⊥ ⊥ = =
Tam giác ADE là hình chiếu của tam giác ABC lên mp(ADE), do đó:
( )( )'. ' '
. 'ˆ.cos 'ˆ 'cos '
1 1 1. ' . . . ' ', ' ' .
3 3 3
ADE ADEADE ABC ABC
A ABC ABC ADE BCC B
S S AAS S AA H S
A HAA H
V A H S S AA d A BCC B S
= = =
= = =
Ta có: ( )' ; 'BB ADE BB DE⊥ ⊥ .
Ta kẻ: ( )' ' '⊥ ⊥ ⊥AK DE AK BB AK BCC B
( )( ) ( )( )
( ) ( )
( ) ( )
'. ' '
. ' ' ' '. '. ' '
', ' ' , ' '
1 1 1. . ' ' . . ' '
3 2 3
1 1 1. . ' . . ' ' . . ' ' '
3 3 3
= =
= + = +
= + = + + = + +
A BCC B ADE
ABC A B C A ABC A BCC B ADE ADE ADE
d A BCC B d A BCC B AK
V AK DE BB CC S BB CC
V V V S AA S BB CC S AA BB CC
Tam giác ADE vuông tại A và . ' ' '
3 ' ' ' 3 1 2 3. . 3
2 3 2 3ADE ABC A B C ADE
AA BB CCS V S
+ + + += = = =
Câu 64: Chọn A
Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên BB’, CC’. Ta
có: 1, 2; '/ / '/ / 'AE AF AA BB CC= =
Vậy: ( )'; ' 'AF AA AE AA AEF AA⊥ ⊥ ⊥
Suy ra:
( ) ( )( )1 3
' ' , ' ' 90 .2 2
= = = =O
AEFEAF ABB A ACC A S AE AF
Gọi N là trung điểm BC, H là giao của EF và MN nên
( )/ / 'AH MN MN AA⊥.
Ta có H là trung điểm EF và 2 2
12 2
EF AE AFAH
+= = = . Tam giác vuông AMN có:
2 3'
3AN A M= =
và
2 2 2
1 1 1 4 32 '
3AM AA
AH AM AN= + = =
.
Vậy . ' ' '
3 4 3. ' . 2
2 3ABC A B C AEFV S AA= = =
H
A
A'C'
C
B
B'
EF
M
N
A
C
C'
A'
B
B'
H
D
E
K
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
55
DẠNG 3. THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CÓ CẠNH BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
Câu 1: Tính thể tích V của khối tứ diện đều có cạnh bằng a .
A. 3 3
12
aV . B.
3 2
12
aV . C.
3 3
4
aV . D.
3 2
4
aV .
Câu 2: Cho khối chóp tam giác đều .S ABCD có độ dài cạnh đáy bằng ,a mặt phẳng chứa BC và vuông
góc với SA cắt khối chóp theo một thiết diện có diện tích bằng2
.4
a Tính thể tích V của khối chóp
đã cho.
A. 22.
24
aV B.
32.
12
aV C.
3
.36
aV D.
3
.72
aV
Câu 3: Cho khối chóp tứ giác đều SABCD có cạnh đáy bằng a. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của
,SB SD . Mặt phẳng (AMN) cắt SC tại J .Diện tích tứ giác AMJN bằng 2 5
6
a. Tính thể tích của
khối chóp SABCD .
A. 3 2
3
aV B.
3 2
6
aV C.
3 3
3
aV D.
3 3
6
aV
Câu 4: Bên cạnh con đường nước đi vào thành phố, người ta xây
một ngọn tháp hình chóp tứ giác đều SABCD có
600SA m , 015ASB . Do sự cố đường dây điện tại
điểm Q ( trung điểm của SA ) bị hỏng nên người ta tạo ra
một con đường từ A đến Q gồm bốn đoạn
, , ,AM MN NP PQ (như hình vẽ ). Để tiết kiệm chi phí, kỹ
sư đã nghiên cứu và có được chiều dài con đường từ A đến
Q nhỏ nhất. Tính tỉ số AM MN
kNP PQ
A. 2k B. 5
3k C.
3
2k D.
4
3k
Câu 5: Trong tất cả các khối chóp tam giác đều có diện tích toàn phần cho trước. Gọi a,b lần lượt là độ
dài cạnh đáy và độ dài cạnh bên của khối chóp. Tính tỉ số a
b khi thể tích của khối chóp đạt giá trị
lớn nhất.
A. 1b
a B. 2
b
a C. 3
b
a D. 2
b
a
Câu 6: Cho hình chóp .S ABCD có 1SA , tất cả các cạnh còn lại bằng 3 . Tính thể tích khối chóp
.S ABCD .
A. 3
3. B.
6
2. C.
3
2. D.
6
3.
Câu 7: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác vuông tại A , 1AB , 2AC và 3SA SB SC .
Tính thể tích khối chóp .S ABC .
N
C B
AM
Q
D
P
S
CHỦ ĐỀ 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
56
A. 7
6. B.
2
3. C.
17
6. D.
1
6.
Câu 8: Cho hình chóp .S ABC có 135BAC , 1AB AC và 2SA SB SC . Tính thể tích khối
chóp .S ABC .
A. 6 2 2
4
. B.
6 2 2
6
. C.
6 2 2
12
. D.
6 2 2
2
.
Câu 9: Cho khối chóp .S ABC có 6
,3
aSA SB AB AC a SC và mặt phẳng SBC vuông góc
với mặt phẳng ABC . Tính thể tích của khối chóp đã cho.
A. 3 14
36
a. B.
3 14
12
a. C.
3 21
36
a. D.
3 21
12
a.
Câu 10: Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình thang, 2 ,SA SB SC AD a AB BC CD a . Tính
thể tích của khối chóp đã cho.
A. 39
4
a. B.
3
4
a. C.
33
4
a. D.
3
12
a.
Câu 11: Trong các khối chóp tứ giác đều .S ABCD có cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng b thỏa mãn
4 6 2a b . Khối chóp có thể tích lớn nhất là.
A. 4 2
3. B.
8 2
3. C.
2 2
3. D.
2
3.
Câu 12: Cho khối chóp .S ABCD có 3SA SB SC SD a và , 2AB BC CD a AD a . Thể tích
của khối chóp .S ABCD bằng
A. 36
4
a. B.
33 6
4
a. C.
36
2
a. D.
33 6
2
a.
Câu 13: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác vuông, 1SA SB SC và cùng tạo với đáy một góc
. Tính cos khi thể tích của khối chóp .S ABC đạt giá trị lớn nhất.
A. 3
2. B.
6
3. C.
1
2. D.
3
3.
Câu 14: Cho hình chóp .S ABC có 3SA SB SC a , 2 , 3AB AC a BC a . Tính thể tích của khối
chóp .S ABC
A. 35
2
a. B.
335
2
a. C.
335
6
a. D.
32 5
7
a.
Câu 15: Cho khối chóp .S ABC có đáy ABC đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy ABC và
góc giữa SB và mặt đáy bằng 30 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 3
4
aV . B.
3
12
aV . C.
33
4
aV . D.
39
4
aV .
Câu 16: Cho khối chóp .S ABCD có chiều cao SA bằng a . Mặt đáy ABCD là hình thoi cạnh a , gócABC
bằng 60 . Tính thể tích của khối chóp .S ABCD theo a.
A. 3 3
6
aV . B.
3 3
4
aV . C.
3 3
8
aV . D.
3 3
12
aV .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
57
Câu 17: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông với 2
2
aAC . Cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng ABCD , cạnh bên SB hợp với mặt phẳng ABCD một góc 60 . Tính thể tích
khối chóp .S ABCD .
A. 3 3
24
aV . B.
33 3
24
aV . C.
3 3
8
aV . D.
33 3
8
aV .
Câu 18: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác vuông tại B , 2AB a , 60BAC . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng ABC và 3SA a . Tính theo a thể tích khối chóp .S ABC .
A. 32V a . B. 33V a . C. 3V a . D. 34V a .
Câu 19: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SA a , 30BAC , 45SCA . Cạnh
bên SA vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp .S ABC là V . Tỉ số 3
V
a gần giá trị nào nhất trong
các giá trị sau?
A. 0,01 . B. 0,05 . C. 0,08 . D. 1 .
Câu 20: Cho hình chóp .S ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật có 2 ,AB a AD a . Hai mặt phẳng
SAB và SAD cùng vuông góc với đáy và góc giữa hai mặt phẳng SAB , SBD là 45 . Thể
tích khối chóp .S ABC là V . Tỉ số 3
V
a gần giá trị nào nhất trong các giá trị sau?
A. 0,25 . B. 0,5 . C. 0,75 . D. 1,5 .
Câu 21: Cho hình chóp .S ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy và ; 2AB a AC a và 0120BAC .
Mặt phẳng SBC tạo với đáy một góc 060 . Tính thể tích khối chóp .S ABC
A. 3 21
14
aV . B.
3 21
13
aV C.
32 21
14
aV . D.
32 21
13
aV .
Câu 22: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật có 3 ; 4AB a AD a , SA ABCD , SC tạo
với đáy góc 045 . Tính theo a thể tích khối chóp .S ABCD
A. 320V a . B. 320 2V a C. 330V a . D. 330 2V a .
Câu 23: Cho tứ diện ABCD có AD ABC và 3 ; 4 ; 5 ; 6AB a BC a AC a AD a . Thể tích khối tứ
diện ABCD là
A. 36V a . B. 312V a . C. 318V a . D. 336V a .
Câu 24: Cho khối tứ diện SABC có SA ABC . Hai mặt phẳng SAB và SBC vuông góc với nhau;
3SB a , 045BSC , 030ASB . ThỂ tích khối tứ diện SABC là V . Tính tỉ số 3a
V.
A. 8
3. B.
8 3
3. C.
2 3
3. D.
4
3.
Câu 25: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại ,A D ; SD ABCD ;
; 3 ; 3AB AD a CD a SA a . Thể tích khối chóp .S ABCD là
A. 32
3
aV . B.
34
3
aV . C.
3 2
3
aV . D.
32 2
3
aV .
CHỦ ĐỀ 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
58
Câu 26: Cho hình chóp .S ABCD , đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Hai mặt phẳng ( )SAB và ( )SAD cùng
vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng ( )SBC và ( )ABCD là 030 . Thể tích khối chóp
.S ABCD là V . Tính 3
3V
a?
A. 3
3. B.
3
4. C.
3
2. D.
3
6.
Câu 27: Cho hình chóp .S ABCD ,đáy ABCD là hình chữ nhật có , 3AB a BC a . Hai mặt phẳng
( )SAB và ( )SAD cùng vuông góc với đáy, cạnh SC hợp với đáy một góc 060 . Thể tích khối chóp
.S ABCD là?
A. 3V a . B. 32V a . C. 3 3V a . D. 32 3V a .
Câu 28: Cho hình chóp .S ABC có tam giác. ABC .vuông tại 0, , 60B AB a ACB . Cạnh bên SAvuông
góc với mặt phẳng đáy và SB tạo với mặt đáy một góc bằng 045 . Thể tích khối chóp .S ABC là?
A. 3 3
6
aV . B.
3 3
18
aV . C.
3 3
9
aV . D.
3 3
12
aV .
Câu 29: Cho tứ ABCD có ABC là tam giác đều cạnh a . AD vuông góc với mặt phẳng ABC , góc giữa
BD và mặt phẳng DAC là 030 . Thể tích khối tứ diện ABCD là V . Tính tỉ số 3 6a
V.
A. 1. B. 3 . C. 4 . D. 12 .
Câu 30: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 20cm . SA vuông góc với mặt phẳng
đáy và 30SA cm . Gọi ', 'B D là hình chiếu của A lên ,SB SD . Mặt phẳng ' 'AB D cắt SC tại
'C . Thể tích khối chóp . ' ' 'S AB C D là
A. 31466 cm . B. 31500 cm . C. 31400 cm . D. 31540 cm .
Câu 31: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A . 2BC a . SA vuông góc với
mặt phẳng đáy. Mặt bên SBC tạo với đáy một góc 045 . Thể tich khối chóp .S ABC là V . Tính
tỷ số 3
6V
a?
A. 3
4. B.
3
6. C.
2
2. D.
3 2
2.
Câu 32: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều. Cạnh bên SAvuông góc với mặt phẳng đáy.
Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( )SBC bằng 3 , góc giữa ( )SBC và mặt phẳng đáy bằng
. Tính cos khi khối chóp có thể tích nhỏ nhất.
A. 3
3cos B.
2.
2cos C.
2 3.
3cos D.
1.
3cos
Câu 33: Cho khối chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , 8, 6B AB BC . Biết 6SA và
vuông góc với mặt phẳng đáy ABC . Một điểm trong M của khối chóp cách đều tất cả các mặt
của khối chóp một đoạn bằng h . Mệnh đề nào dưới đây đung?
A. 4
3h . B.
4
9h . C.
2
3h . D.
2
9h .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
59
Câu 34: Cho khối chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , 8, 6B AB BC . Biết 6SA và
vuông góc với mặt phẳng đáy ABC . Một điểm M thuộc phần không gian bên trong của hình
chóp và cách đều tất cả các mặt của khối chóp. Tính thể tích khối tứ diện .MABC .
A. 24V . B. 64
3V . C.
32
3V . D. 12V .
Câu 35: Cho khối chóp .S ABC có đáy là tam giác vuông cân tại , 2 ,A AB a SA vuông góc với đáy,
khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 4
3
a. Tính thể tích khối chóp .S ABC .
A. 38
3
aV . B.
39
8
aV . C. 38V a . D.
327
8
aV .
Câu 36: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác cân tại A , 2AB a , 45BAC , SA vuông góc với
đáy, khoảng cách giữa hai đường thẳng SB , AC bằng 4
3
a. Tính thể tích V của khối chóp
.S ABC .
A. 32
3
aV . B. 32V a . C. 34 2V a . D.
34 2
3
aV .
Câu 37: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác cân tại A , BAC 30 90 , 6AB , SA
vuông góc với đáy, khoảng cách giữa hai đường thẳng SB , AC bằng 3 . Tính cos khi khối
chóp .S ABC có thể tích nhỏ nhất.
A. 3
cos2
. B. 1
cos2
. C. 3
cos3
. D. 2
cos2
.
Câu 38: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông, 1AB , cạnh bên 1SA và vuông góc
với mặt phẳng đáy ABCD . Kí hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động
trên đoạn CB sao cho 45MAN . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp .S AMN là?
A. 2 1
9
. B.
2 1
3
. C.
2 1
6
. D.
2 1
9
.
Câu 39: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông, 1AB , cạnh bên 1SA và vuông góc
với mặt phẳng đáy ABCD . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động
trên đoạn CB sao cho 30MAN . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp .S AMN là?
A. 1
9. B.
1
3. C.
2
27. D.
4
27.
Câu 40: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông, 1AB , cạnh bên 1SA và vuông góc
với mặt phẳng đáy ABCD . Ký hiệu M là điểm di động trên đoạn CD và N là điểm di động
trên đoạn CB sao cho 60MAN . Thể tích nhỏ nhất của khối chóp .S AMN là?
A. 2 3
3
. B.
2 3
9
. C.
2 3 3
3
. D.
2 3 3
9
.
Câu 41: Cho tam giác ABC vuông cân tại B , 2AC . Trên đường thẳng đi qua A vuông góc với mặt
phẳng ABC lấy các điểm ,M N khác phía với mặt phẳng ABC sao cho . 1AMAN . Tìm
thể tích nhỏ nhất của khối tứ diện MNBC .
A. 1
3. B.
1
6. C.
1
12. D.
2
3.
CHỦ ĐỀ 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
60
Câu 42: Cho hình chóp .S ABC có SA , SB , SC đôi một vuông góc, I là tâm đường tròn nội tiếp tam giác
ABC . Mặt phẳng P thay đổi qua I cắt các tia SA , SB , SC lần lượt tại A , B , C . Biết
2SA SB , 7SC . Hỏi thể tích của khối chóp .S ABC có giá trị nhỏ nhất là?
A. 243 7
256. B.
7
3. C.
81 7
256. D.
27 7
256.
Câu 43: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C , 2SA AB a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt phẳng đáy ABC . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên
SB và SC . Tìm thể tích lớn nhất maxV của khối chóp .S AHK .
A. 3
max
2
6
aV . B.
3
max
3
6
aV . C.
3
max
3
3
aV . D.
3
max
2
3
aV .
Câu 44: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác vuông cân tại , 2 ,B AB a SA vuông góc với đáy. Gọi
M là trung điểm cạnh AB , mặt phẳng P qua SM song song với BC cắt AC tại N . Tính thể
tích V của khối chóp .SBCMN biết góc giữa SBC và đáy bằng 060 .
A. 34 3
3
aV . B.
33
3
aV . C. 33V a . D.
32 3
3
aV
Câu 45: Trong mặt phẳng P cho nửa đường tròn đường kính 2AB R và điểm C thuộc nửa đường tròn
sao cho 030ABC . Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng P tại A lấy điểm S sao cho
góc giữa hai mặt phẳng ,SAB SBC bằng 060 . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC .
A. 36
12
RV . B.
32
6
RV . C.
36
4
RV . D.
32
2
RV
Câu 46: Cho khối chóp .S ABC có đáy là tam giác cân tại A , SA vuông góc với đáy, độ dài đường trung
tuyến AD a , cạnh bên SB tạo với đáy một góc và tạo với mặt phẳng SAD góc . Tính
thể tích V của khối chóp đã cho.
A.
3
2 2
sin sin
3 cos sin
aV
. B.
3
2 2
sin sin
cos sin
aV
.
C.
3
2 2
sin sin
3 cos sin
aV
. D.
3
2 2
sin sin
cos sin
aV
Câu 47: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 , 2SA vuông góc với đáy. Gọi
,M N là hai điểm lần lượt trên ,AB AD sao cho SMC , SNC vuông góc với nhau. Tính tổng
2 2
1 1T
AM AN khi khối chóp .S AMCN đạt giá trị lớn nhất.
A. 5
4. B. 2 . C.
2 3
4
. D.
13
9.
Câu 48: Trong mặt phẳng P cho XYZ cố định; Trên đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng P tại
điểm X và về 2 phía của P ta lấy 2 điểm ,A B thay đổi sao cho hai mặt phẳng AYZ và
BYZ luôn vuông góc với nhau. Hỏi vị trí của ,A B thỏa mãn điều kiện nào sau đay thì thể tích
ABYZ là nhỏ nhất
A. 2XB XA . B. 2XA XB . C. 2.XAXB YZ . D. XA XB .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
61
Câu 49: Cho khối tứ diện ABCD có 2AB , 3AC , 4AD BC , 2 5BD , 5CD . Tính thể tích
V của khối tứ diện ABCD .
A. 15V . B. 15
2V . C.
3 5
2V . D.
9 5
2V .
Câu 50: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a . Trên đường thẳng qua A vuông góc với mặt phẳng
ABC lấy hai điểm ,M N nằm khác phía với mặt phẳng ABC sao cho hai mặt phẳng MBC
và NBC vuông góc với nhau. Thể tích khối tứ diện MNBC có giá trị nhỏ nhất bằng.
A. 3
4
a. B.
33
8
a. C.
33
4
a. D.
3
8
a.
Câu 51: Cho hình chữ nhật ABCD có ,AB a AD b . Trên hai đường thẳng ,Ax Cy cùng vuông góc với
mặt phẳng ABCD lần lượt lấy hai điểm ,M N sao cho hai mặt phẳng BDM và BDN
vuông góc với nhau. Thể tích khối tứ diện BDMN có giá trị nhỏ nhất bằng
A. 2 2
2 2
a b
a b. B.
2 2
2 2
4a b
a b. C.
2 2
2 2
4
3
a b
a b. D.
2 2
2 23
a b
a b.
Câu 52: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình bình hành, 2 , BC aAB a 0120ABC và SD vuông
góc với đáy. Sin góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAB bằng 1
4. Thể tích khối chóp
.S ABCD bằng
A. 3a . B. 3
2
a. C. 33a . D.
33
2
a.
CHỦ ĐỀ 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
62
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.B 4.A 5.A 6.D 7.A 8.B 9.A 10.C
11.A 12.A 13.B 14.D 15.B 16.A 17.B 18.A 19.C 20.C
21.A 22.A 23.B 24.A 25.D 26.A 27.B 28.B 29.D 30.A
31.C 32.A 33.A 34.C 35.A 36.D 37.D 38.B 39.A 40.C
41.D 42.C 43.A 44.C 45.A 46.A 47.A 48.D 49.A 50.A
51.D 52.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn B
Cách tự luận. Gọi G là trọng tâm của BCD .
2 3
3 3
aBG BM , 2 2 6
3
aAG AB BG .
2 31 1 3 6 2. .
3 3 4 3 12ABCD BCD
a a aV S AG
.
Cách trắc nghiệm. Ta nhớ trực tiếp kết quả “Tứ diện đều có 3 2
12V canh ”.
Câu 2: Chọn A
Gọi M là trung điểm của .BC Gọi O là trọng tâm của ABC
Gọi I là hình chiếu vuông góc của M lên .SA Ta có: MI SA và BC SA
Suy ra SA IBC . Măt khác 2 2 21 1
. .4 2 4 2 4 2IBC
a a a aS MI BC MI a MI
Ta có 2 2 2;
2
aAI AM MI
. 6tan
6
MI SO MI AO aMAI SO
AI AO AI
Vậy2 31 3 6 2
. . .3 4 6 24SABC
a a aV
Câu 3:
Giả sử: độ dài cạnh bên là x
Ta có: I là trung điểm của S0 nên 1 1
2 3
JS JS
JC SC . Dựng OH //SC
I
D
N
C
J
A
M
0
B
S
CA 0
H
I
J
S
GM
BD
C
A
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
63
Ta có:
0 0
0 0 1 2. .0 0 2 3
0 0
A H
A IS H SJ SJ SJ xAC JCJC
AC I JC H JC JCIS SJ
I H
Xét AIC :2 2 2
2 2 2 2
24 2 2 422 . .cosC 2 2. 2. . (1)9 3 3 9
ax x a x
AJ AC CJ AI JC a ax
2 2
1 5 1 2 5 10. . (2)
2 6 2 2 6 3AMJN
a a a aS AJ MN AJ AJ
Từ (1), (2) suy ra: x a . 2
2 2
2 2
a aSO x nên
321 1 2 2
0. . .3 3 2 6ABCD
a aV S S a .
Câu 4: Chọn A
Cắt ngọn tháp và trải đều trên mặt phẳng như hình vẽ
Do 015ASB nên khi trải ra ta thu được tam giác đều SAA
Để AM MN NP PQ ngắn nhất thì A,M,N,P,Q thẳng hàng
Khi đó: N SC AQ là giao 2 đường trung tuyến nên N là
trọng tâm tam giác SAA. Do đó: 2AM MN AN
kNP PQ NQ
Câu 5: Chọn A
Đường cao mặt bên:2
2
4
ah b . Diện tích toàn phần:
22
2
2 2 2 2 22 2
4 3
33 1 3 3 43.
4 2 4 4 4tp
S aa
aa a a a b aS a b b
22
2
22 2 22 2
4 3
3 (2S 3a )1 3. . 3.
3 4 3 12 4 6 6
S aa
a a Sa a aV b a
22 2 2 2 2 2 2
2 (2S 3a ) 3 (2S 3a )S 3 2 3
216 2216 3 216 3 216 3
a S a S a S a SV
Dấu “ ” xảy ra: 2 23 2 3 3 1b
a S a S a b aa
QPN
M
A
DC
B
A
S
CHỦ ĐỀ 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
64
Câu 6: Chọn D
Gọi O là giao của AC và BD .
Ta có SBD CBD nên SO CO .
Trong tam giác SAC có 1
2SO CO AC nên tam
giác SAC vuông tại A .
Suy ra 2 2 2AC SA SC .
Diện tích đáy 1
2 2. . 2 22ABCD ABC
S S BO AC
.
Do 3SD SB SC nên hình chiếu vuông góc H của S trên ABCD thuộc cạnh AC .
Vì SH là đường cao của tam giác SAC nên 2 2
. 3.
2
SASCSH
SA SC
Vậy .
1 1 3 6. . .2 2
3 3 2 3S ABCD ABCDV SH S .
Câu 7: Chọn A
Trong tam giác ABC có 2 2 5BC AC AB .
Do 3SA SB SC nên hình chiếu vuông góc H của S
trên ABC trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
ABC . Khi đó H là trung điểm của BC .
Trong tam giác SHB có 2 2 5 73
4 2SH SB HB .
Vậy .
1 1 7 1 7. . . .2.1
3 3 2 2 6S ABC ABCV SH S .
Câu 8: Chọn B
Ta có diện tích đáy 1 2
. .sin2 4ABC
S AB AC BAC
.
Trong tam giác ABC có
2 2 2 . .cos 2 2BC AB AC AB AC BAC .
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC khi đó
2 22 1
2sin 2
BCR
A
.
Do 3SA SB SC nên hình chiếu vuông góc của S trên
ABC trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp H của tam giác ABC .
Trong tam giác SBH có 2 2 4 2 1 3 2SH SB HB .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
65
Vậy .
1 1 2 6 2 2. . 3 2 .
3 3 2 6S ABC ABCV SH S
.
Câu 9: Chọn A
Gọi H là trung điểm của BC ta có: AH BC AH ABC
Do AS AB AC a
nên là H
tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
SBC . Do đó SBC vuông tại S và
22
2 2 2 26 15 5 7
3 3 12 12
a a aBC SB SC a AH a a
Suy ra 31 6 7 14
. . . .6 3 12 36
a aV a a
Câu 10: Chọn C
Do 2SA SB SC a suy ra hình chiếu vuông góc H
của S lên mặt phẳng ABCD trùng Với
giải thiết ABCD là hình thang và , 2AB BC CD a AD a
thì tứ giác ABCD là hình thang
cân và nội tiếp đường tròn tâm H có bán kính R a .
Do đó chiều cao của khối chóp 2 2
2 2 3 3 34 3, .
4 4d
a ah a a a S V
Câu 11: Chọn A
Ta có: 2
26 2 41
, 6 2 4 . .3 3
a aS a h b a V S h
Theo bất đẳng thức cô si ta có: 3
2 2 3 2 2 4 2. . . 3 2 2 .
3 3 3 3
a a aV a a a
Dấu bằng xảy ra khi: 3 2 2 2 2 2.a a a b
Câu 12: Chọn A
3SA SB SC SD a nên tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn ( )O bán kính R .
Do , 2AB BC CD a AD a nên ABCD là nửa lục giác đều. Suy ra R a .
2 2 2 22 2h SA R a h a . 23 3
4ABCD
aS suy ra
3
.
1 6.
3 4S ABCD ABCD
aV h S
Câu 13: Chọn B
HDA
B C
B
A
S
CH
CHỦ ĐỀ 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
66
Giả sử đáy là tam giác vuông tại C . 1SA SB SC nên hình chiếu vuông góc của S lên
( )ABC là trung điểm của AB .
2 2 2 2
.
1 1 1. . . 2 . . .
3 3 3 2S ABC ABCV SH S SH HA SH SA SA
Ta có: 2 2 2 2 2 22 2 2 2 2SH AH AH SH HA SA
Vậy 2 2 22 . .SH SA SA đạt GTLN khi 2 2 2 22
3SH HA HA
Vậy .S ABCV đạt GTLN khi tam giác ABC vuông cân và
2 2 6cos cos
3 3
AHHA SAH
SA
Câu 14: Chọn D
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp mặt đáy ABC .
SA SB SC nên SO ABC .
2
2 3 72
2 2
a aAI a
.
2 24 4
2 7 7
AC aAO R a
AI a
2 2 2 216 353
7 7SO SA AO a a a .
221 1 4 6
. . .32 2 7 7
ABC
aS AI BC a .
Vậy thể tích khối chóp cần tìm là: .
1.
3S ABC ABCV SOS
2 31 35 6 2 5. .
3 7 77
a a a .
Câu 15: Chọn B
, , 30SB ABC SB AB SBA .
3.tan30
3
aSA AB .
2 3
.
1 1 3 3. . . .
3 3 4 3 12S ABC ABC
a a aV S SA
S
A
B
C
H
IO
C
B
A
S
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
67
Câu 16: Chọn A
Vì đáy ABCD là hình thoi có
2 23 360 2.
4 8ABCD
a aABC S .
2 3
.
1 1 3 3. . 2. .
3 3 4 6S ABCD ABCD
a aV S SA a
.
Câu 17: Chọn B
Vì ABCD là hình vuông với 22
2 2 4ABCD
a a aAC AB S .
3
, , 60 .tan602
aSB ABCD SB AB SBA SA AB .
2 3
.
1 1 3 3. . . .
3 3 4 2 24S ABCD ABCD
a a aV S SA .
Câu 18: Chọn A
ABC vuông tại B : .tan60 2 3BC AB a
21. 2 3
2ABCS AB BC a .
Vậy 2 3
.
1 1. . . 3.2 3 2
3 3S ABC ABCV SAS a a a .
Câu 19: Chọn C
SAC vuông cân tại A : AC SA a
ABC vuông tại B và 30BAC
2 2
1
2 2
3
2
aBC AC
aAB AC BC
21 3
.2 8ABC
aS AB BC .
Suy ra 3
.
1 3.
3 24S ABC ABC
aV V SAS . Vậy
3
30,072
24
V
a .
Câu 20: Chọn C
2a
a 3
S
C
B
A
A
B
C
S
a
CHỦ ĐỀ 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
68
Ta có:
SAB SAD SA
SAB ABCD SA ABCD
SAD ABCD
.
Gọi H là hình chiếu của A trên SB AH SB .
Dễ thấy AD SAB AD SB .
Do đó: SB AHD SB HD .
Khi đó ta có:
; ; 45
;
SAB SBD SB
AH SB HD SB SAB SBD AHD
AH SAB HD SBD
.
Hay AHD vuông cân tại A AH AD a .
SAB vuông tại A : 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3 2
4 4 3
aSA
SA AH AB a a a .
Suy ra 3
2
.
1 1 2 4. . .2
3 3 3 3 3S ABC ABCD
a aV V SAS a . Vậy
3
40,77
3 3
V
a .
Câu 21: Chọn A
Tính cạnh
2 2 2 . .cos 7BC AB AC AB AC A a
Kẻ AH vuông góc BC tại H,
diện tích tam giác . 1
. .sin2 2
AH BCAB AC A
. .sin 21
7
AB AC A aAH
BC
Góc tạo bởi mp MBC và mp ABC là góc 060SHA .
Suy ra 03 7
.tan 607
aSA AH . Vậy thể tích
3
.
1 21.
3 14S ABC ABC
aV SAS
Câu 22: Chọn A
Tính 5AC a vì tam giác SAC suy ra 5SA a
Tính thể tích 31. 20
3 ABCDV SAS a
45°
3a
4a
C
AB
D
S
H
D
CB
A
S
120° 60°
S
A
B
C
H
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
69
Câu 23: Chọn B
Ta có: ABC vuông tại B 21. 6
2ABCS AB BC a
.
2 31 1. .6 .6 12
3 3SABC ABCV S AD a a a
.
Câu 24: Chọn A
Ta có: SBC vuông tại B ; ABC vuông tại B .
3.cos
2
aSA SB ASB
0 3.sin30 ; 3
2
aAB SB BC SB a .
.
1 1 1. . . .
3 3 2S ABC ABCV S SA AB BC SA
31 3 3 3. . 3.
6 2 2 8
a a aa
3 8
3
a
V .
Câu 25: Chọn D
Ta có:
.
.1 1. . .
3 3 2S ABCD ABCD
AB CD ADV S SD SD
33 .1 2 3. . 3
3 2 3
a a a aa
.
Câu 26: Chọn A
Ta có góc tạo bởi SBC và ( )ABCD là 030SBA .
Xét tam giác SABvuông tại A ta có 0 3
tan tan303
aSA AB SBA a
.
1.
3S ABCD ABCDV S SA
321 3 3
. .3 3 9
a aa V
3
3 3
3
V
a
S
D
A
C
B
S
A C
B
CHỦ ĐỀ 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
70
Câu 27: Chọn B
Xét tam giác ABC vuông tại B ta có 2 2 2 2 2 23 4AC AB BC a a a 2AC a .
Góc tạo bởi SC và đáy là góc 060SCA .
Xét tam giác SAC vuông tại A có 0tan 2 tan60 2 3SA AC SCA a a
3
.
1 1. . 3.2 3 2
3 3S ABCD ABCDV S SA a a a a .
Câu 28: Chọn B
Xét tam giác ABC vuông tại B ta có 0 3cot cot60
3
aBC AB BCA a
21 1 3 3. . .
2 2 3 6ABC
a aS AB BC a
Do tam giác SABvuông cân tại A suy ra SA AB a
2 3
.
1 1 3 3. . .
3 3 6 18S ABC ABC
a aV S SA a .
Câu 29: Chọn D
Gọi H là trung điểm của AC 3
;2
aBH AC BH .
Mà: BH AC
BH ACDBH AD
Hình chiếu của B xuống DAC là H .
Ta có: 0; ; 30BD DAC D BD DAC BD DH BDH .
Xét tam giác BHD có: 0
0
3tan30
2tan30
BH BH aHD
HD .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
71
Xét tam giác DAH có: 2 2
2 2 2 292 2
4 4
a aDA DH AH a DA a .
Thể tích khối tứ diện ABCDV là:
2 21 3 6. 2. .
3 4 12ABCD
a aV a . Tỷ số
3 3
3
6 612
6
12
a a
V a .
Câu 30: Chọn A
Gọi O là giao điểm của AC và BD . Ta có: SC SAC .
Xét hai mặt phẳng SAC và ' 'AB D có: A là điểm chung thứ nhất.
Trong SBD có: ' 'SO B D I . Vậy ' ' ' ' 'SAC AB D AI SC AB D AI SC C .
Thể tích khôi chóp SABCD : 3 31 130.20 4000 cm
3 3SABCD ABCDV SA S .
Ta có: 2 2 2
2 2 2 2 2 2
30 9
1730 20 20
SC SA SA
SC SC SA AC
.
2 2 2
2 2 2 2 2
30 9
1330 20
SD SA SA
SD SD SA AD
.
32 9 9 81
4000 1466 cm2 17 13 221
SABC D SAC DSABCDSABC D
SABCD SACD
V V SA SC SDV V
V V SA SC SD
.
Câu 31: Chọn C
Gọi M là trung điểm của BC1 2
2 2
aAM BC .
221 1
2 4 2ABC
aS AM BC BC .
Ta có:
0; 45
SBC ABCD BC
AM BC SBC ABCD SMA
SA ABCD
.
Xét tam giác SAM có: 2
.tan2
aSA AM SMA AM .
Thể tích của khối chóp là: 2 31 1 2 2
3 3 2 2 12SABC ABC
a a aV SA S . Tỷ số:
3
6 2
2
V
a
Câu 32: Chọn A
Gọi I là trung điểm BC . Vì chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều và cạnh bên SAvuông góc
với mặt phẳng đáy nên SAI SBC theo giao tuyến SI . Kẻ ( )AH SI AH SBC
CHỦ ĐỀ 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
72
( ,( )) 3d A SBC AH . Giả sử 2 3AB x AI x .Trong tam giác vuông SAI có
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1
9 3AH SA AI SA x
2
3
3
xSA
x
(Điều kiện 3;x )
3
. 2
1 3.
3 3S ABCD ABC
xV SAS
x
Xét hàm 3
2( ) / 0;3
3
xf x
x
có
42 2
2 22
2 32
3 3(2 9)3( )
33
xx x
x xxf xx
x
0
3( ) 0
2
3
2
x
f x x
x
. Lập bảng biến thiên suy ra GTNN của hàm số đạt tại 3
2x
Khi đó ta có 2 2 3
3
IH AI AHcos
AI AI
Câu 33: Chọn A
Vì M điểm trong của khối chóp cách đều tất cả các mặt của khối
chóp một đoạn bằng h nên M là tâm mặt cầu nội tiếp hình chóp,
bán kính mặt cầu là r h .
Mặt khác mặt cầu bán kính r nội tiếp hình chóp thì thể tích khối
chóp là:
1. .
3V S r trong đó S là tổng diện tích tất cà các mặt của hình chóp.
Ta có 2 2 2 28 6 10;AC AB BC
2 2 2 28 6 10SB AB SB
Vì ( )BC AB
BC SAB BC SBBC SA
ABC SAB SBC SACS S S S S
1 1 1 1. . . . . . . . 108
2 2 2 2AB BC SA AB SB BC SA AC
1 1 1. . . . .6.24 48
3 3 3ABCV S r SAS
3 3.48 4.
108 3
Vr h
S
Câu 34: Chọn C
Vì điểm M thuộc phần không gian bên trong của hình chóp và cách đều tất cả các mặt của khối
chóp nên M là tâm mặt cầu nội tiếp hình chóp, bán kính mặt cầu là r .
Theo câu 31 ta có 4
3r h .
.
1 1 1 4 32. . . .8.6. .
3 3 2 3 3M ABC ABCV S h
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
73
Câu 35: Chọn A
Vì ABC là tam giác vuông cân tại , 2 ,A AB a nên
2 2BC a
Gọi I là trung điểm BC suy ra 1
2.2
AI BC a
Khi đó .BC AI
BC SAIBC SA
Goi H là hình chiếu của A lên SI suy ra AH là khoảng
cách từ A đến mặt phẳng SBC .
4
3
aAH . Ta có
2 2
2 2 2 2 2
1 1 1 .4 .
AI AHSA a
AH AI SA AI AH
Mặt khác 21 1. 2 .2 2 .
2 2ABCS AB AC a a a
3
2
.
1 1 8. . .2 .4 .
3 3 3S ABC ABC
aV S SA a a
Câu 36: Chọn D
Kẻ / /Bx AC , ,( ) ,( )d AC SB d AC SBx d A SBx .
Dựng AI Bx tại I , AJ SI tại J 4
, ,( )3
ad AC SB d A SBx AJ .
Tam giác AIB vuông cân tại I 22
ABAI a .
Tam giác SAI vuông tại A2 2 2 2 2
1 1 1 .4
AI AJSA a
AJ SA AI AI AJ
.
Diện tích tam giác ABC là 21.2 .2 .sin45 2
2S a a a .
Thể tích V của khối chóp .S ABC là 3
21 4 2. 2.4
3 3
aV a a .
Câu 37: Chọn D
Kẻ / /Bx AC , ,( ) ,( )d AC SB d AC SBx d A SBx .
CHỦ ĐỀ 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
74
Dựng AH Bx tại H , AI SH tại I
, ,( ) 3d AC SB d A SBx AI .
Tam giác AHB vuông tại H
.sin 6.sinAH AB .
Tam giác SAH vuông tại A 2
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4sin 1
9 36sin 36sinSA AI AH
.
2
6sin
4sin 1SA
.
Thể tích khối chóp 2
2 2
1 1 6sin 1 36sin. . . . .6.6.sin
3 3 24sin 1 4sin 1ABC
V SAS
.
Ta có 22
2
2 2 2
9 4sin 1 936sin 19 4sin 1 18
4sin 1 4sin 1 4sin 1V
.
min 18V xảy ra khi 2 2 14sin 1 1 sin
2
2cos
2 .
Câu 38: Chọn B
Thể tích khối chóp .S AMN nhỏ nhất Diện tích tam
giác AMN nhỏ nhất.
Gọi DM x , BN y 0 , 1x y .
Khi đó ta có tan tan
tan tan
DAM x
BAN y
.
tan tan
tan tan45 11 tan .tan 1
x y
xy
1 2x y xy xy (1).
Đặt 0 1t xy t . (1) 2 2 1 0 2 1 2 1t t t .
Kết hợp điều kiện 0 2 1t 0 3 2 2xy .
AMN ABCD ADM ABN CMNS S S S S
1 1 1 11 1 1 1 2 1
2 2 2 2x y x y xy
.
Vậy .
1 1 2 1. .
3 3 3S AMN AMN AMNV S SA S
2 1min
3V
.
Câu 39: Chọn A
D
B
A
C
S
M
N
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
75
Đặt ,DM x BN y với 0 , 1x y . Khi đó 2 21, 1AM x AN y .
Ta có .
1 1 1 1. . . . . .sin30 . .
3 3 2 12S AMN AMNV SAS AM AN AM AN
.
Ta có tan tantan60 tan
11 tan .tan
x yDAM BANDAM BAN
xyDAM BAN
Suy ra 33 1 1 3 3
1 3
xxy x y y x x y
x
.
Do đó
2 2 22
2
3 2 3 1 2 3 3 2 11
1 31 3
x x x x xAN y
xx
.
Suy ra
2
.
1 1. .
12 6 1 3S AMN
xV AM AN f x
x
.
22
2 2
12 . 1 3 3 11 3 2 3
3. 06 1 3 6 1 3 3
x x x x TMx xf x
x x x L
Suy ra
0;1
1 1Min
93f x f
.
Câu 40: Chọn C
Đặt ,DM x BN y với 0 , 1x y .
Khi đó 2 21, 1AM x AN y .
Ta có
.
1 1 1 3. . . . . .sin60 . .
3 3 2 12S AMN AMNV SAS AM AN AM AN
.
Ta có tan tantan30 tan
11 tan .tan
x yDAM BANDAM BAN
xyDAM BAN
Suy ra 1 3
1 33
xxy x y y
x
. Do đó
22 2 1
13
xAN y
x
.
Suy ra
2
.
3 13. .
12 6 3S AMN
xV AM AN f x
x
.
22
2 2
2 . 3 1 3 23 2 3 1. 0
6 3 23 6 1 3
x x x x TMx xf x
x Lx x
Suy ra
0;1
2 3 3Min 3 2
3f x f
.
Câu 41: Chọn D
D
B
A
C
S
M
N
CHỦ ĐỀ 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
76
Ta có tam giác ABC vuông cân tại B , 2AC nên 2AB BC .
. .
1 1 1. . . . . .
3 2 3MNBC M ABC N ABCV V V AM AB BC AN AB BC AM AN
2 2.
3 3AM AN , dấu bằng khi 1AM AN .
Câu 42: Chọn C
Gọi SA a , SB b , SC c . Ta thấy .
1
6S A B CV abc
.
Xét tứ diện SABC như hình vẽ. Gọi H là trung điểm của AB . Ta thấy 3CA CB , 2AB và
2 2 23 1 2 2CH C HB B . Vậy tam giác ABC là tam giác cân tại C , suy ra điểm I
thuộc vào đường cao CH của tam giác CAB , đồng thời 1
. 2 22ABC
S CH AB .
Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC ( r IH ). Ta có
2 2 2
23 3 2 2ABC
ABC
SIH r
p
. Từ đây
27.
. 7242 2
IK IH SC IHIK
SC CH CH
A
B
C
M
N
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
77
Gọi x , y , z lần lượt là khoảng cách từ I đến các mặt phẳng SAB , SBC , SAC . Dễ thấy
y z , 7
4x IK . Đồng thời
. . . .
1 1 1 12. 2. 7 . . .
6 3 3 3
7 1 7 1 14 1 14 3 2. .1 . . . .
3 3 4 3 2 3 2 8
S ABC I SAB I SAC I SBC SAB SBC SCAV V V V xS y S z S
y z y z
Xét tứ diện .S ABC , ta thấy . . . .S ABC I SAB I SAC I SBC
V V V V
1 1 1 1 1 1 1. . . 1
6 3 2 3 2 3 2
yx zabc x ab y bc z ca
a b c
Theo bất đẳng thức Cauchy cho 3 số, ta có
3243 7
3 27128
1yx z xyz
abc xyzabca b c
. Từ đó . 6
1
6
81 7
25S A B CV abc
Câu 43: Chọn A
Ta chứng minh được BC SAC , từ đó AK SC
AK SBC AK KHAK BC
.
Đồng thời
do
AH SBSB AHK
AK SB AK SBC
Vậy ta nhận thấy hình chóp .S AHK có SH AHK và tam giác AHK vuông tại K .
Gọi độ dài đoạn AC x (với 0 2x a vì tam giác ABC vuông tại C với 2AB a ). Xét tam
giác vuông cân SAB ta có đường cao 2AH SH a .
Trong tam giác vuông SAC ta có 2 2
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
4 4
4x
AK AS AC a a xx
a
. Khi đó
2 2
2
4
ax
xAK
a
. Suy ra
2 22 22 2 2
2 2 2 2
2 442
4 4
aaH
xK AH a a
xAK
x xa a
Vậy thể tích
2 22 2
3
2 2 22 2. 2
2 42 41 1 1 1 2 2. . . 2. .
3 3 2 6 34 44S AHK AHK
x aaaxV SH S SH AK KH a a
xa
a a
xx
x xa
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2x và 2 24a x ta có
CHỦ ĐỀ 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
78
222 2
2 22 2
2 4 42 4
2 2x
x a x ax
xa
Từ đó suy ra
2 22 2 3
3 3
2 2 2 2.
2 42 2 4 2
3 3 64 2 4S AHK
xV
xx a a aa a
a ax x
.
Câu 44: Chọn C
Ta có tam giác ABC vuông tại B nên 21 1. .2 .2 2
2 2ABCS AB BC a a a .
Mặt khác theo giả thiết ta có 0, , 60 .SBC ABC SB AB SBA Do đó
0.tan60 2 3SA AB a . Nên 3
.
1 4 3. .
3 3S ABC ABC
aV SAS .
Ta có 3
. .
33
4S BCMN S ABCV V a .
Câu 45: Chọn A
Kẻ 0, , 60AH SB H SB AK SC K SC SB AHK AHK .
Ta có 2sin 2 sin , cos 2Rcos S 2 sin cosABC
AC AB R BC AB R .
Ta lại có 2 2
3 3 4sin 2 3
2
AKAHK AK AH
AH AK AH
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 2 sin3 4 .
4 sin 4 3 4sin
RSA
SA R SA R
Do đó 3 2 3
. 2
1 4 sin cos 6.
3 123 3 4sinS ABC ABC
R RV SAS
.
S
AC
B
M
N
S
A
C
B
K
H
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
79
Câu 46: Chọn A
Ta có ,SB ABC SBA .
Mặt khác ta có , .BD AD
BD SAD SB SAD BSDBD SA
Giả sử ( 0).BD x x Khi đó ta có sinsin
x xSB
SB
.
Mặt khác ta có cos sin
cos ,sin sin
AB x xAB SA
SB
.
Ta lại có 2
2 2 2 2
2 2 2
cos sin1
sin cos sin
aAB x a x a x
.
Do đó
3
. 2 22 2
1 1 sin sin sin sin. . . .
3 3 sin 3 cos sincos sinS ABC
x a aV SA AD BD a
.
Câu 47: Chọn A
Đặt AM x , AN y . Gọi O AC DB ; E BD CM ; F BD CN .
H là hình chiếu vuông góc của O trên SC , khi đó: CHO đồng dạng ASC
2
3
HO COHO
SA SC .
Ta có: BD SA
BD SACBD AC
Lại có: SC OH SC HE
SC HBDSC BD SC HF
.
S
AB
C
D
E
F
O
A D
B C
E
M
N
HK
CHỦ ĐỀ 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
80
Do đó góc giữa SCM và SCN bằng góc giữa HE và HF . Suy ra HE HF .
Mặt khác 1 1
. .2 2AMCN ACN ACM
S S S CB AM CD AN x y
.
1 2.
3 3S AMCN AMCNV SAS x y .
Ta có: 0x , 0y và nếu 2x , 2y thì gọi K là trung điểm của AM , khi
đó / /KO MC nên 2
4 2 4 2 4 4
OE KM x OE EB OB xOE
EB MB x x x x x
.
Tương tự: 2
4
yOF
y
. Mà
2 2 2
.34 4
xyOEOF OH
x y
2 2 12x y
Nếu 2x hoặc 2y thì ta cũng có 2. 2 2 12OEOF OH x y .
Tóm lại: 2 2 12x y 8 2
2
xy
x
, do 2y nên
8 22 1
2
xx
x
.
Do đó 2
.
1 2 2 8 2 2 8.
3 3 3 2 3 2S AMCD AMCN
x xV SAS x y x
x x
.
Xét 22 8
3 2
xf x
x
với 1;2x ,
2
2
2 4 8
3 2
x xf x
x
.
20 4 8 0 2 2 3f x x x x ; 2 2 3x (loại).
Lập BBT ta suy ra 0;2
max 1 2 2f x f f
.
Vậy . 2 2 2 2
1
2 1 1 1 1 5max 2
42
1
S AMCN
x
yV T
AM AN x yx
y
.
Câu 48: Chọn D
Thể tích khối tứ diện ABYZ là 1
.3 XYZ
V ABS
.
Do diện tích tam giác XYZ không đổi nên thể tích tứ diện ABYZ là nhỏ nhất khi AB ngắn nhất.
d
X
Y
Z
B
A
F
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
81
Dựng XF YZ , do YZ AB nên YZ ABF , suy ra
, , 90AYZ BYZ FA FB AFB .
Xét tam giác vuông ABF có FX là đường cao không đổi (DoXF là đường cao của XYZ cố
định) nên 2 .XF XAXB không đổi.
Có 2 . 2AB XA XB XA XB XF không đổi. Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi XA XB .
Vậy thể tích khối tứ diện ABYZ nhỏ nhất khi X là trung điểm AB hayXA XB
Câu 49: Chọn A
Do 2 2 2AB AD BD ABD vuông tại A ; 2 2 2AC AD CD ACD vuông tại A .
Lại có 2 2 2 2 2 22 3 4 1
cos2. . 2.2.3 4
AB AC BCBAC
AB AC
Sử dụng công thức giải nhanh: Cho chóp .S ABC có SA a , SB b , SC c và ASB ,
BSC , ASC . Thể tích khối chóp .S ABC là:
2 2 2
.1 2 . .
6S ABC
abcV cos cos cos cos cos cos .
Áp dụng: Thể tích khối tứ diệnABCD là
2
2 22.3.4 1 11 cos 90 cos 90 2. .cos90 .cos90 15
6 4 4ABCDV
.
Câu 50: Chọn A
Ta có: 21 3
.MN.S .3 12MNBC ABC
aV MN
Gọi D là trung điểm cạnh BC ta có ( )BC AD BC DM
BC MDNBC MN BC DN
Do đó 2
0 2 3a, , 90 .
4MBC NBC DM DN DM DN AM AN AD
Khi đó theo bất đẳng thức AM – GM ta có:
2 . 3MN AM AN AM AN a
Vì vậy 2 2 33 3. . 3
12 12 4MNBC
a a aV MN a
Câu 51: Chọn D
A
B D
C
2 4
3
CHỦ ĐỀ 1: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
82
Ta có :
2 2
2 sin , 2
3 3
MBD NBD MBD NBDBDMN
S S MBD NBD S SV
BD a b
Trong đó 2 2BD a b
Và 0sin , sin90 1MBD NBD
Đặt ,AM x CN y
Ta có 0, , , 180MBD ABCD NBD ABCD MBD NBD
Do đó 0, , 90MBD ABCD NBD ABCD
sin , ,MBD ABCD cos NBD ABCD
2
2 2 2 2 2
1 1 1 4ABD ABD
MBD NBD MBD NBD ABD
S Sa
S S S S S a b
Theo định lý diện tích hình chiếu ta có , ABD
MBD
Scos MBD ABCD
S và
, ABD
NBD
Scos NBD ABCD
S . Theo BĐT AM- GM ta có:
2 2
2 2 2 2 2 2
4 1 1 1 1 2 12 . .
. 2MBD NBD
MBD NBDMBD NBD MBD NBD
S S a bS Sa b S S S S
. Vậy 2 2
2 23BDMN
a bV
a b
Câu 52: Chọn A
Đặt SD h , ta có
2 2 02 . .cos60 3BD AD AB AB AD a
Suy ra 2 2 2 23SB SD BD h a
Ta có ; ;d B SAC d D SAC
và
2
2 2 2 2 2 22
1 1 1 1 1 7
; 4 3; DAC
AC
SD d D AC h S h ad D SAC
2 2
3;
3 7
ahd D SAC
a h
( Do
22 2 1 3 3
7 ; .2 .2 2 2DAC
aAC a S a a )
Do đó 2 2
2 2
3; 13 7sin SB; 3
43
ahd B SAC a hSAC h a
SB h a
Vậy 3
.S ABCDV a
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
83
DẠNG 4: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP CÓ MẶT BÊN VUÔNG GÓC VỚI ĐÁY
BÀI TẬP VẬN DỤNG.
Câu 1. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAD là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 3 3
2
aV . B.
3 3
6
aV . C.
3
12
aV . D.
3
4
aV .
Câu 2. Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , mặt bên SAD là tam giác vuông cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 3
6
aV . B.
3 2
3
aV . C.
3 2
6
aV . D.
3
2
aV .
Câu 3. Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , 3AD a , mặt bên SAD là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 3 3
3
aV . B.
3 3
2
aV C.
33 3
2
aV . D.
3 3
6
aV .
Câu 4. Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , 3AD a . Mặt bên SAD là tam
giác vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp
đã cho.
A. 3 3
2
aV . B.
3 3
2
aV . C.
33
2
aV . D.
3
2
aV .
Câu 5. Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S
và mặt bên SAD vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp .S ABCD bằng 34
3a .
Tính khoảng cách h từ B đến mặt phẳng SCD .
A. 2
3h a . B.
4
3h a . C.
8
3h a . D.
3
4h a .
Với các khối chóp có giả thiết mặt phẳng vuông góc với đáy ta sử dụng các định lý về gioa tuyến dưới
đây:
Hai mặt phẳng cùng vuông góc với đáy thì đoạn giao tuyến của chúng vuông góc với đáy. Tính chất
này dựa trên định lí về giao tuyến của hai mặt phẳng cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba.
Kí hiệu:
P R
Q R a R
P Q a
Mặt bên nào vuông góc với đáy thì đường cao của mặt bên đó vuông góc với đáy. Tính chất này dựa
trên định lý sau:
,
P Q
P Q a d Q
d P d a
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
84
Câu 6. Cho hình chóp .S ABCD có cạnh đáy là hình vuông cạnh bằng 2a . Tam giác SAD cân tại S và
mặt bên SAD vuông góc với đáy. Biết khoảng cách h từ B đến mặt phẳng SCD bằng 4a
3.
Tính thể tích của khối chóp .S ABCD .
A. 32a
3V . B.
3a
3V . C.
38a
3V . D.
34a
3V .
Câu 7. Cho hình chóp .S ABCD có cạnh đáy là hình vuông cạnh bằng a . Tam giác SAD cân tại S và mặt
bên SAD vuông góc với đáy, biết 3a
2SC . Tính thể tích của khối chóp .S ABCD .
A. 3a
3V . B.
3a
9V . C.
34a
9V . D.
32a
9V .
Câu 8. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật ; 3AB a AD a . Tam giác SAD cân tại S
và mặt bên SAD vuông góc với đáy, biết 2aSC . Tính thể tích của khối chóp .S ABCD .
A. 3a 3
6V . B.
33a 3
2V . C.
39a 3
2V . D.
3a 3
2V .
Câu 9. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thoi ; 3AC a BD a . Tam giác SAB là tam giác đều
và mặt bên SAB vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp .S ABCD .
A. 33a
4V . B.
3a
2V . C.
3a
4V . D.
33a
2V .
Câu 10. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thoi ; 3AC a BD a . Tam giác SAB là tam giác vuông
cân tại S và mặt bên SAB vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp .S ABCD .
A. 3a 3
4V . B.
3a 3
6V . C.
3a 3
12V . D.
3a 3
2V .
Câu 11. Trong các khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông, tam giác SAD cân tại S và mặt bên SAD
vuông góc với đáy, 2 3SC . Khối chóp có thể tích lớn nhất là
A. 4 10
5. B.
64
15. C.
4 10
15. D.
64
5.
Câu 12. Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , tam giác SAB vuông cân tại , tam giác
SCD đều. Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD .
A. 3 6
12
aV . B.
3 3
4
aV . C.
3 6
6
aV . D.
3 3
12
aV .
Câu 13. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a , mặt bên SAB là tam giác cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Biết 26
2
aSC , tính thể tích V của khối chóp
.S ABCD .
A. 32
3
aV . B. 34V a . C.
34
3
aV . D. 32V a .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
85
Câu 14. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với 4, 6AB SC và mặt bên SAD
là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD . Thể tích
lớn nhất của khối chóp .S ABCD là
A. 40
3. B. 40 . C. 80 . D.
80
3.
Câu 15. Trong các khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, 2 3AB , tam giác SAB vuông
cân tại S , tam giác SCD đều. Khối chóp .S ABCD có thể tích lớn nhất bằng
A. 6 . B. 6 3 . C. 2 3 . D. 6 2 .
Câu 16. Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật, , 3AB a AD a . Gọi H là trung điểm của
cạnh AB , các mặt phẳng ,SHC SHD cùng vuông góc với đáy và SD tạo với đáy góc 60 .
Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD .
A. 3 13
2
aV . B.
3 13
3
aV . C.
33 13
2
aV . D.
35 13
2
aV .
Câu 17. Cho khối chóp .S ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , tam giác SAB cân tại S , mặt bên SAB
vuông góc với đáy và SC tạo với đáy góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 3V a . B. 33V a . C. 33
3
aV . D.
3
3
aV .
Câu 18. Cho khối chóp .S ABC có SA SB AB AC a , 6
3
aSC và mặt phẳng SBC vuông góc
với ABC . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 3 14
36
a. B.
3 14
12
a. C.
3 21
36
a. D.
3 21
12
a.
Câu 19. Cho khối chóp .S ABC có SA SB AB AC a , SC x và mặt phẳng SBC vuông góc với
ABC . Tìm x để thể tích V của khối chóp đã cho lớn nhất.
A. 6
3
ax . B.
6
2
ax . C.
3
3
ax . D.
3
2
ax .
Câu 20. Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi và góc tạo bởi các mặt bên SAB ,
SBC , SCD , SDA và mặt đáy tương ứng là 90 ,60 ,60 ,60 . Biết tam giác SABvuông cân
tại S có AB a , chu vi tứ giác ABCD bằng 9a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 3 3a . B.
3 3
3
a. C.
3 3
9
a. D.
3
3
a.
Câu 21. Cho khối tứ diện ABCD có tam giácABC đều, tam giácDBC là tam giác vuông cân tại D .
2AD a . Biết ABC vuông góc với mặt phẳng DBC . Thể tích V của khối tứ diệnABCD
A. 3 3
12
aV . B.
3 3V a . C. 33 3
4
aV . D.
3 3
3
aV .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
86
Câu 22. Trong các khối tứ diện ABCD có tam giác ABC đều, tam giácDBC là tam giác cân tại D .
2AD a . Biết ABC vuông góc với mặt phẳng DBC . Khối tứ diện có thể tích lớn nhất là
A. 34 2
9
aV . B.
316
9
aV . C.
316
27
aV . D.
34 2
3
aV .
Câu 23. Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp .S ABC .
A. 33
8
aV . B.
3 3
2
aV . C.
3
8
aV . D.
3 3
6
aV .
Câu 24. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D . Gọi I là trung điểm
cạnh AD . Biết hai mặt phẳng SIB , SIC cùng vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD , góc
giữa hai mặt phẳng SBC và ABCD bằng 060 . Biết thể tích khối chóp .S ABCD bằng
3 15
40 và 1AB AD , CD x . Giá trị của x là
A. 2x . B. 1
4x . C. 4x . D.
1
2x .
Câu 25. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với 2AB a , 7AC a . Mặt bên
SAB là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD , góc
giữa SC và mặt đáy ABCD bằng 060 . Tính tỉ số 3
V
a .
A. 3
4V
a . B.
32 2
V
a . C.
36
V
a . D.
312
V
a .
Câu 26. Cho hình chóp .S ABCD có đáyABCD là hình vuông cạnh a . Mặt bên SAD là tam giác cân tại
S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD . Biết khoảng cách giữa hai
đường thẳng SD , AC bằng 4 33
33
a. Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD .
A. 3
3
aV . B.
34
3
aV . C. 3V a . D.
32
3
aV .
Câu 27. Cho khối chóp .S ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A , B , 2AB AD a , BC a . Gọi
I là trung điểm cạnh AB , hai mặt phẳng SIC , SID cùng vuông góc với đáy, góc giữa SCD
và đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 33 15
5
aV . B.
3 15
5
aV . C.
3 15
15
aV . D.
39 15
5
aV .
Câu 28. Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh
AB , BC . Hai mặt phẳng SDM , SAN cùng vuông góc với đáy và SCD tạo với đáy một
góc 60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 37 3
10
aV . B.
34 3
15
aV . C.
37 3
30
aV . D.
34 3
5
aV .
Câu 29. Cho khối chóp .S ABCD có ABCD là hình thang vuông tại A , B , 2AB AD a , BC a . Gọi
I là trung điểm cạnh AB , hai mặt phẳng SIC , SID cùng vuông góc với đáy, khoảng cách từ
I đến SCD bằng 4
3
a. Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 336V a . B. 318V a . C. 312a . D. 36a .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
87
Câu 30. Cho hai mặt phẳng P , Q vuông góc với nhau, có giao tuyến là đường thẳng . Trên lấy
hai điểm A , B với AB a . Trong mặt phẳng P lấy điểm C , trong mặt phẳng Q lấy điểm
D sao cho AC , BD cùng vuông góc với và AC BD AB . Tính thể tích khối tứ diện
ABCD
A. 3
6
aV . B.
3
2
aV . C.
3 3
12
aV . D.
3 2
12
aV .
Câu 31. Cho tứ diện ABCD có tam giác ABC đều , tam giác ABD cân tại D , mặt phẳng ABD vuông
góc với mặt phẳng ABC , 2 3CD a . Tính độ dài AB khi khối tứ diện ABCD có thể tích lớn
nhất.
A. 2AB a . B. 2 6
3
aAB . C.
4 6
3
aAB . D. 2 3AB a .
Câu 32. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , 3 , 4B BA a BC a . Mặt phẳng SBC
vuông góc với mặt phẳng ABC . Biết 2 3SB a và 30SBC .. Tính thể tích khối chóp .S ABC
.
A. 3 3V a . B. 3V a . C. 33 3V a . D. 32 3V a .
Câu 33. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 4 , tam giác SAB là tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của các cạnh SD , CD
BC . Thể tích khối chóp .S ABPN là x , thể tích khối tứ diện CMNP là y . Giá trị x , y thỏa mãn
bất đẳng thức nào dưới đây?
A. 2 22 160x xy y . B.
2 22 2 109x xy y .
C. 2 4 145x xy y . D.
2 4 125x xy y .
Câu 34. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng a , tam giác SAB là tam giác đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD .
A. 3 3
3
aV . B.
3 3
6
aV . C.
3
6
aV . D. 3 3V a .
Câu 35. Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều, BCD là tam giác vuông cân tại D ,
ABC BCD và AD hợp với BCD một góc 60 , AD a . Tính thể tích V của tứ diện
ABCD .
A. 3 3
9
aV . B.
3 3
3
aV . C.
3 3
24
aV . D.
3 3
9
aV .
Câu 36. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , cóBC a , mặt bên SAC vuông
góc với đáy, các mặt bên còn lại đều tạo với đáy một góc 045 . Tính thể tích V của khối chóp
.S ABC .
A. 3
12
aV . B.
3 3
9
aV . C.
3 3
12
aV . D.
3 3
3
aV .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
88
Câu 37. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC đều cạnh a , tam giác SBC vuông cân tại S và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với ABC . Tính thể tích V của khối chóp .S ABC .
A. 3
9
aV . B.
3 3
9
aV . C.
3 3
36
aV . D.
3
16
aV .
Câu 38. Tứ diện ABCD có hai tam giác ABC và BCD là hai tam giác đều lần lượt nằm trong hai mặt
phẳng vuông góc với nhau, biết AD a . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD .
A. 3 6
9
a. B.
3 3
9
a. C.
3 3
36
a. D.
3 6
36
a.
Câu 39. Cho hình chóp .S ABC có o90BAC , o30ABC , SBC là tam giác đều cạnh a và
SBC ABC . Tính thể V của khối chóp .S ABC .
A. 3
6
aV . B.
3
16
aV . C.
3
3
aV . D.
3
9
aV .
Câu 40. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông, gọi M là trung điểm của AB . Tam giác
SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCD , biết 2 5SD a , SC tạo
với đáy ABCD một góc o60 . Tính theo a thể tích của khối chóp .S ABCD .
A. 34 15
3
aV . B.
3 15
3
aV . C.
34
3
aV . D.
3
3
aV .
Câu 41. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại , , 3.A AB a BC a Mặt bên SAB
là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích của khối chóp .S ABC .
A. 32 6
.3
a B.
36.
4
a C.
36.
6
a D.
36.
12
a
Câu 42. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật 2AB a , AD a . Tam giác SAD cân tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy lên mặt phẳng ABCD , SB hợp với đáy một góc
45o . Tính theo a thể tích V của khối chóp .S ABCD .
A. 3 17
3
aV . B.
3 17
6
aV . C.
3 17
9
aV . D.
3 17
3
aV .
Câu 43. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a . SAB là tam giác vuông cân tại S
và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa cạnh SC và mặt phẳng ABCD bằng 60
, cạnh AC a . Tính theo a thể tích V của khối chóp .S ABCD .
A. 3 3
4
aV . B.
3 3
2
aV . C.
3 3
3
aV . D.
3 3
9
aV .
Câu 44. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh .a Mặt bên SAB là tam giác vuông tại S và
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Hình chiếu vuông góc của S trên đường thẳng AB là
điểm H thuộc đoạnAB sao cho 2 .BH AH Tính thể tích V của khối chóp . .S ABCD
A. 33
3
aV B.
32
3
aV C.
3 2
9
aV D.
33
9
aV
Câu 45. Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thoi, SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với
đáy. Biết 2 , 4AC a BD a . Tính theo a thể tích khối chóp .S ABCD .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
89
A. 3 3
15
a. B.
3 15
3
a. C.
32 15
3
a. D.
3 15
2
a.
Câu 46. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , 3 , 4BA a BC a . Mặt phẳng
SBC vuông góc với mặt phẳng ABC . Biết 2 3SB a và 30SBC . Tính thể tích của khối
chóp .S ABC .
A. 3V a . B. 3 3V a . C. 32 3V a . D. 32V a .
Câu 47. Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác vuông tại A , , 2AB a AC a . Mặt phẳng SBC
vuông góc với đáy, hai mặt phẳng SAB và SAC cùng tạo với mặt phẳng đáy góc 60 . Tính
thể tích V của khối chóp .S ABC theo a .
A. 3 3
3
aV . B.
32 3
9
aV . C.
3 3
9
aV . D.
34 3
9
aV .
Câu 48. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng a , 2 ,SD a SA SB a và mặt phẳng
SBD vuông góc với mặt phẳng ABCD . Tính theo a thể tích V của khối chóp .S ABCD
A. 3 2
4
aV . B.
3 2
6
aV . C.
3 2
2
aV . D.
3 2
8
aV .
Câu 49. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông 2a , , 3SA a SB a và mặt phẳng SBA
vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC . Tính theo a
thể tích khối chóp .BMNDS
A. 3 3
3
aV . B.
3
3
aV . C.
3 2
2
aV . D.
3 2
3
aV .
Câu 50. Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SAC cân tại S . 060SBC Mặt
phẳng SAC vuông góc ABC . Tính theo a thể tích khối chóp .ABCS
A. 3
8
aV . B.
33 2
8
aV . C.
3 2
6
aV . D.
3 2
8
aV .
Câu 51. Cho hình chóp .S ABC có SAC ABC , SAB là tam giác đều cạnh 3, 3a BC a , đường
thẳng SC tạo với đáy góc 60 . Thể tích khối chóp .S ABC bằng:
A.
3 3
3
a. B. 32 6a . C.
3 6
2
a. D.
3 6
6
a.
Câu 52. Cho khối chóp .S ABCD có đáy là một tứ giác lồi, 1, 13 , 17BC CD DA . Tam giác SAB
đều cạnh bằng 1 và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ S đến đường thẳng
, ,BC CD DA lần lượt bằng 1;2; 5 . Thể tích khối chóp .S ABCD bằng
A. 31 3
12. B.
4 3
3. C.
31 3
24. D.
2 3
3.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
90
Câu 53. Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 1, tam giác ,SAB SCD là các tam giác
cân đỉnh S . Khoảng cách từ S đến các đường thẳng ,AB CD lần lượt bằng 1; 3 . Tính thể tích
khối chóp .S ABCD
A. 3
3. B.
4 3
3. C.
2 3
3. D.
3 3
4.
Câu 54. Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA SB , SC SD . Biết
SAB SCD và tổng diện tích của hai tam giác ,SAB SCD bằng 27
10
a. Tính thể tích V của
khối chóp .S ABCD
A. 34
75
a. B.
34
15
a. C.
34
25
a. D.
312
25
a.
Câu 55. Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , tam giác ,SAB SCD là các tam giác cân
đỉnh S . Góc giữa hai mặt phẳng ,SAB SCD là 60 và tổng diện tích của hai tam giác SAB ,
SCD bằng 23
4
a. Tính thể tích V của khối chóp .S ABCD .
A. 35
72
a. B.
35 3
24
a. C.
35 3
72
a. D.
35
24
a.
Câu 56. Cho hai tam giác đều ABC và ABD có độ dài cạnh bằng 1 và nằm trong hai mặt phẳng vuông
góc. Gọi S là điểm đối xứng của B qua đường thẳngDE . Tính thể tích của khối đa diệnABDSC .
A. 3
4V . B.
3
8. C.
1
2. D.
1
4.
Câu 57. Cho khối chóp S.ABC có các mặt phẳng , ,SAB SBC SCA lần lượt tạo với đáy các góc
0 0 090 ,60 ,60 . Biết tam giác SABvuông cân tại , 2 ,S AB a chu vi tam giác ABC bằng 10a . Tính
thể tích khối chóp .S ABC .
A.
35 3
9
a. B.
34 3
3
a. C.
35 3
3
a. D.
34 3
9
a.
Câu 58. Cho khối chóp .S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, các mặt bên , ,SBC SCA SAB lần lượt
tạo với đáy các góc 090 ; ; sao cho 090 . Thể tích khối chóp .S ABC có giá trị lớn nhất
bằng
A. 33
16
a. B.
3
8
a. C.
33
8
a. D.
3
16
a.
Câu 59. Cho khối chóp .S ABC có đáy là tam giác vuông tại , 1, 2A AB AC . Các mặt bên
, ,SBC SCA SAB lần lượt tạo với đáy các góc 90 ; ; sao cho 90 . Thể tích khối
chóp .S ABC có giá trị lớn nhất bằng
A. 2
2. B.
2
3. C.
2 2
3. D.
2
6.
Câu 60. Cho khối tứ diện ABCD có 1, 2AB AC AD BD CD . Hai mặt phẳng ABC và
BCD vuông góc với nhau. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD .
A. 2
4V . B.
2
6V . C.
2
12V . D.
2
2V .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
91
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.A 3.B 4.D 5.B 6.D 7.A 8.D 9.C 10.C
11.B 12.C 13.C 14.D 15.A 16.A 17.B 18.A 19.B 20.C
21.D 22.C 23.C 24.D 25.B 26.D 27.A 28.B 29.C 30.A
31.C 32.D 33.C 34.B 35.C 36.A 37.C 38.D 39.B 40.A
41.D 42.A 43.A 44.C 45.C 46.C 47.B 48.B 49.A 50.D
51.D 52.C 53.A 54.A 55.C 56.D 57.D 58.D 59.D 60.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn B
Gọi H là trung điểm AD3
2
aSH .
Ta có
SAD ABCD
SAD ABCD AD
SH AD
SH ABCD .
Vậy
3
.
1 3. .
3 6S ABCD ABCD
aV S SH
Câu 2. Chọn A
Gọi H là trung điểm AD2 2
AD aSH .
Ta có
SAD ABCD
SAD ABCD AD
SH AD
SH ABCD .
Vậy 3
.
1. .
3 6S ABCD ABCD
aV S SH
Câu 3. Chọn B
Gọi H là trung điểm AD3
2
aSH . Ta có
SAD ABCD
SAD ABCD AD
SH AD
SH ABCD .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
92
Vậy
3
.
1 1 3 3. . . . 3.
3 3 2 2S ABCD ABCD
a aV S SH a a .
Câu 4. Chọn D
Gọi H là trung điểm AD3
2 2
AD aSH .
Ta có
SAD ABCD
SAD ABCD AD
SH AD
SH ABCD . Vậy
3
.
1 1 3. . . . 3.
3 3 2 2S ABCD ABCD
a aV S SH a a .
Câu 5. Chọn B
Gọi H là trung điểm AD .
Ta có
SAD ABCD
SAD ABCD AD
SH AD
SH ABCD .
Lại có .
1. .
3S ABCD ABCDV S SH
.3
2S ABCD
ABCD
VSH a
S .
Kẻ HK SD tại K , khi đó ta chứng minh được HK SCD nên ;HK d H SCD .
2 2 2
1 1 1
HK HD HS
2
3
aHK . Ta có //AB SCD nên ; ;d B SCD d A SCD .
AH SCD D nên
;2
;
d A SCD AD
HDd H SCD . Vậy
4; 2 ;
3
ad B SCD d H SCD .
Câu 6. Chọn D
Gọi H là trung điểm của AD SH ABCD .
Ta có
2 2
2 . 4a2d 2 2a
3A B H
SH HDd d HK SH
SH HD
.
Vậy, thể tích của khối chóp 31 4a
.3 3SABCD ABCD
V SH S .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
93
Câu 7. Chọn A
Diện tích đáy 2
ABCDS a và
2 2h SC HC a .
Vậy, thể tích của khối chóp 31 a
.3 3SABCD ABCD
V hS .
Câu 8. Chọn D
Diện tích đáy 2 3
ABCDS a và 2 2 3a
2h SC HC .
Vậy, thể tích của khối chóp
31 a 3.
3 2SABCD ABCDV hS .
Câu 9. Chọn C
Diện tích đáy
2. 3
2 2ABCD
ACBD aS và
22
2 2
BDACAB a
.
Do đó: 3 3
2 2
AB ah . Vậy, thể tích của khối chóp
31 a.
3 4SABCD ABCDV hS .
Câu 10. Chọn C
Diện tích đáy
2. 3
2 2ABCD
ACBD aS và
22
2 2
BDACAB a
.
Do đó: 2 2
AB ah
Vậy, thể tích của khối chóp
31 a 3.
3 12SABCD ABCDV hS .
Câu 11. Chọn B
Đặt AB x , Gọi H là trung điểm cạnh AD , ta có SH ABCD .
Ta có 2
2 2 2 2 2 2 5, 12
4
xS x h SC HC SC HD CD .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
94
Vì vậy 2
21 1 5 4 10 6412
3 3 4 5 15
xV Sh f x x f
.
Câu 12. Chọn C
Ta có 22S a . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của ,AB CD ta có
;//
SM AB SM CDSM CD SMN CD SMN ABCD
AB CD SN CD
.
Gọi H là chân đường cao hạ từ S xuống MN ta có SH ABCD .
Mặt khác 2 2 22 6
, 2 ,2 2
a aSM MN a SN SM SN MN SM SN .
Vì vậy 2 2 2 2
1 1 1 8 6
43
ah
h SM SN a . Vậy
31 6
3 6
aV Sh .
Câu 13. Chọn C
Gọi H là trung điểm cạnh AB , ta có SH ABCD và theo Pitago ta có
2 2 2SH SC HC a . Vậy 31 4
.3 3ABCD
aV S SH .
Câu 14. Chọn D
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
95
Đặt AD x , gọi H là trung điểm cạnh AD , ta có SH ABCD .
Khi đó 2 2
2 2 2 216 204 4
x xHC HD DC SH SC HC .
Vì vậy 2 2 2 22 2 80 801 1 80
.4 . 203 3 4 3 3 3
x x x xxV Sh x
.
Dấu bằng xảy ra khi 2 280 2 10x x x .
Câu 15. Chọn A
Đặt AD x , gọi ,M N lần lượt là trung điểm của ,AB CD ta có
//
SM AB
SN CD CD SMN ABCD SMN
AB CD
.
Gọi H là chân đường cao hạ từ S xuống MN ta có SH ABCD .
Trong tam giác SMN ta có 1 3
3, 3,2 2
CDSM AB SN MN AD x .
Do đó 4 22 24 36
2SMNS x x
h SHMN x
.
Ta có
4 2
4 2 3 24 361 2 3 24 36. 2 3 6
3 3 2 3
x xx x xV Sh f x f
x
Câu 16. Chọn A
Ta có 2. 3
ABCDS AB AD a .
Do các mặt phẳng ,SHC SHD cùng vuông góc với đáy nên SH ABCD , suy ra góc giữa
SD và ABCD là 60SDH .
H
D
BC
A
S
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
96
Ta có 2
22 2 13
32 2
a aHD AH AD a
,
39tan60
2
aSH HD
Vậy
32
.
1 1 39 13. . 3
3 3 2 2S ABCD ABCD
a aV SH S a .
Câu 17. Chọn B
Do tam giác ABC đều cạnh 2a nên 2 23
2 34ABC
S a a .
Gọi H là trung điểm của AB , do tam giác SAB cân tại S nên
SH AB .
Mặt khác, vì SAB ABC nên SH ABC , suy ra góc
giữa SC và ABC là 60SCH .
Vì tam giác ABC đều cạnh 2a nên
3 tan60 3CH a SH SH a .
Vậy 2 3
.
1 1. 3 . 3 3
3 3S ABCD ABCV SAS a a a .
Câu 18. Chọn A
Gọi H là trung điểm cạnh BC AH BC .
Mà ABC SBC AH SBC .
Mặt khác, AS AB AC H là tâm đường tròn ngoại
tiếp SBC SBC vuông tại S .
Khi đó,
21 6.
2 6SBC
aS SBSC ;
2 2 15
3
aBC SB SC ;
2 2 7
12AH AB BH a .
Vậy thể tích khối chóp .S ABC là
2 31 1 7 6 14. . .
3 3 12 6 36SBC
a aV AH S a .
Câu 19. Chọn B
Gọi H là trung điểm cạnh BC AH BC .
Mà ABC SBC AH SBC .
Mặt khác, AS AB AC H là tâm đường tròn ngoại tiếp SBC SBC vuông tại S .
H
B
C
S
A
HA B
C
S
H
B
C
S
A
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
97
Khi đó, 1
.2 2SBC
axS SBSC ; 2 2 2 2BC SB SC a x ;
2 2 2 22 2 2 3
4 2
a x a xAH AB BH a
.
Suy ra thể tích khối chóp .S ABC là 2 2 2 21 1 3 3
. . .3 3 2 2 12SBC
ax a x ax a xV AH S
.
Ta có 2 2 2 2
2 2 2 2 2 3 33 3
2 2
x a x ax a x x a x
3
8
aV .
Dấu “=” xảy ra khi 2 2 2 6
32
ax a x x .
Câu 20. Chọn C
Gọi H là trung điểm cạnh AB SH AB .
Mà SAB ABCD SH ABCD và 2 2
AB ah SH . Ta có
HBC HCD HDAS S S S
1
. . .2BC HK CD HT DAHI
( với , ,K T I lần lượt là hình chiếu của H trên các đường thẳng , ,BC CD DA ).
1
. .cot602BC CD DA h
21 1 2 39 . .
2 2 33
a aa a .
Vậy
2 31 1 2 3 3. . .
3 3 3 2 9
a a aV S h .
Câu 21. Chọn D
Gọi E là trung điểm của BC . Ta có DE BC DE ABC .
H
A
B
S
C
D
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
98
Đặt 1 3
;2 2 2
x xBC x DE CB AE ; Ta có
2 2 2 2AE DE AD x a
2
32 . 31 1 3. .
3 3 4 3ABC
a aV S DE a .
Câu 22. Chọn C
Gọi E là trung điểm của BC . Ta có DE BC DE ABC .
Đặt 3
2
xBC x AE ;
22 2 2 3
44
xDE AD AE a
2 2
2 22 2 3
2
3 33. . 16 3
1 1 3 3 162 2. . . 43 3 4 4 36 27ABC
x xa x
x x aV S DE a
.
Dấu bằng xảy ra khi 4 2
3
ax .
Câu 23. Chọn C
Gọi E là trung điểm của AB . Ta có SE AB SE ABC .
2 31 1 3 3. . . .
3 3 4 2 8SABC SBC
a a aV S SE .
Câu 24. Chọn D
Ta có
SIB ABCD
SIC ABCD SI ABCD
SIB SIC SI
Gọi H là hình chiếu I lên BC IH BC . Ta có BC SIH BC SH
; ; 60SBC ABCD IH SH SHI ; 2 21 1 2 2BC x x x
1 1
.2 2ABCD
xS AB CD AD
;
1;
4 4IAB ICD
xS S
1
4IBC ABCD IAB ICD
xS S S S
2
2 1
2 2 2
IBCS x
IHBC x x
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
99
Ta có
2
3 1.tan60
2 2 2
xSI IH
x x
. Vậy
2
2
3 11 3 15. .
3 4012 2 2ABCD
xV SI S
x x
1
2x .
Câu 25. Chọn B
Gọi H là trung điểm của AB SH AB
Ta có
SAB ABCD AB
SAB ABCD
SH AB
SH ABCD
Ta có ; ; 60SC ABCD SC HC SCH
Ta có 2 2 3BC AC AB a , 2 2 2HC BC HB a
Ta có .tan60 a 6SH HC ; 2. 2 . 3 2 3
ABCDS AB BC a a a
.
1.
3S ABCD ABCDV V SH S 21
.a 6.2 33
a32 2a
32 2
V
a .
Câu 26. Chọn D
Gọi H là trung điểm AD ta có: SH ABCD . Dựng hình bình hành ACDE ta có:
, ; ; 2 ; 2d AC SD d AC SDE d A SDE d H SDE HK
Và 2 2
. 4 332 2.
33
HF SH aHK
HF SH
vì //HF DO và
1 2
2 4
aHF DO . Do đó 2SH a
Vì vậy 3
21 1 2. .2 .
3 3 3ABCD
aV SH S a a .
O
F
E
HC
A
D
B
S
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
100
Câu 27. Chọn A
Ta có 2. 32
BC ADS AB a
và SI ABCD .
Kẻ IH CD H CD 60SHI và
.tan60 3h IH IH .
Tam giác ICD có 22 IBC IADICDS S SS
IHCD CD
3 3 15
55
a ah .
Vậy
3. 3 15
3 5
S h aV .
Câu 28. Chọn B
Ta có: 2dt ABCD a . Gọi H DM AN SH SDM SAN SH ABCD .
Kẻ HE CD E CD 60SEH . Ta cũng có AN DM .
Ta có: 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 5
2
AH AM AD a aa
5
aAH ,
5
2
aAN
2
5
AH
AN .
và 2 2
5 5
DE AH aDE DC
DC AN .
Ta có: 2
2 2 2 2
5 5
a aDH AD AH a
2 22 2 4 4 4
5 25 5
a a aHE DH DE .
Vì vậy 4 3
.tan605
ah SH HE . Vậy
1. .
3V SH dt ABCD
21 4 3.
3 5
aa
34 3
15
a .
EH
N
MC
A
B
D
S
C
I
A
B
D
S
H
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
101
Câu 29. Chọn C
Ta có: 2. 32
AD BCdt ABCD AB a
.
Kẻ IH CD H CD , IK SH K HS IK SCD ,
1
4
3
aIK d .
Ta có
22 22 3
2 22 3
5 5
IAB IADICD
aa a
S S SS aIH
CD CD a
.
Do đó 2 2 2 2 2 2
1
1 1 1 1 1 112
1444 3
3 5
h ah d IH aa a
. Do đó 31. 12
3V h dt ABCD a .
Câu 30. Chọn A
Theo giả thuyết ta có ABD vuông tại B . Có CA AB CA ABD .
Do đó 3
1. .. 2
3 3 6ABD
a a aS CA aV .
Câu 31. Chọn C
Đặt AB x , gọi H là trung điểm của AB , ta có
DH ABC và 2 2 2 23
124
h CD CH a x .
Vậy
2 2 2 2 221 3 3 16 4 6
12 ( )3 3 4 4 8 3
Sh x x x a x aV a f x f
.
C
A
B
D
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
102
Dấu bằng đạt tại 4 6
3
ax .
Câu 32. Chọn D
Kẻ SH vuông góc với BC suy ra SH ABC .
Có .sin 3SH SB SBC a và 21. 6
2ABCS BA BC a
.
Suy ra 31. 2 3
3SABC ABCV S SH a
.
Câu 33. Chọn C
Gọi H là trung điểm của cạnh AB . Do SAB đều và SAB ABCD SH ABCD .
Ta có SAB đều và cạnh bằng 4 2 3SH .
Có 2 . .10
2 2ABPN ABCD AND CPN
ADDN CNCPS S S S AB .
Thể tích khối chóp .S ABPN là 1 20 3
.3 3ABPN ABPN
V SH S 20 3
3x .
Ta có M là trung điểm của SD 1 1
, , 32 2
d M ABCD d S ABCD SH .
Thể tích khối tứ diện MCPN là
1 1 .CP 2 3
, , .3 3 2 3MCPN CPN
CNV d M ABCD S d M ABCD
2 3
3y .
Câu 34. Chọn B
Gọi H là trung điểm của cạnh AB . Do SAB đều và SAB ABCD SH ABCD .
Ta có SAB đều và cạnh bằng a 3
2
aSH . Có 2 2
ABCDS AB a .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
103
Thể tích khối chóp .S ABCD là
31 3.
3 6ABCD ABCD
aV SH S .
Câu 35. Chọn C
Gọi H là trung điểm của cạnh BC . Do ABC đều và ABC BCD AH BCD .
Ta có HD là hình chiếu của AD lên BCD , , 60AD BCD AD HD ADH .
Có 3
.sin2
aAH AD ADH , .cos
2
aHD AD ADH .
Mà BCD vuông cân tại D nên 2BC DH a .
Thể tích khối tứ diện ABCD là
31 1 . 3. .
3 3 2 24ABCD BCD
BC DH aV AH S AH .
Câu 36. Chọn A
Kẻ SH AC vì SAC ABC SH ABC
Gọi ,I J lần lượt là hình chiếu của H trên AB và BC suy ra ,SI AB SJ BC
Theo giả thiết 45SIH SIK . Ta có SHI SHJ HI HJ
Tứ giác HIBJ là hình thoi nên BH là đường phân giác của ABC suy ra H là trung điểm AC
2
aHI HJ SH
3
.
1. .
3 12S ABC ABC
aV S SH .
Câu 37. Chọn C
Gọi H là trung điểm BC SH BC .
Ta có
SBC ABC và SH BC SH ABC
2 3
.
1 1 3 3. . . .
3 3 4 2 24S ABC ABC
a a aV S SH .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
104
Câu 38. Chọn D
Gọi H là trung điểm BC AH BC
Ta có ,ABC BCD AH BC AH BCD
Và ABC BCD AH DH
Do đó AHD vuông cân tại H 2
aAH
Mà 3 2 2
2 3 3
BC AH aAH BC
Do đó
23
.
1 2 3 6. . .
3 4 362 3S ABC
a a aV
.
Câu 39. Chọn B
Gọi H là trung điểm của BC . Vì SBC là tam giác đều cạnh a nên 3
2
aSH .Theo giả thiết ta
có SBC ABC nên SH ABC .
Ta có BC a nên o 3
.cos302
aAB BC , o.sin30
2
aAC BC .
Suy ra
21 1 3 3. . . .
2 2 2 2 8ABC
a a aS AB AC . Do đó
2 3
.
1 1 3 3. . . .
3 3 2 8 16S ABC ABC
a a aV SH S .
Câu 40. Chọn A
Theo giả thiết ta có SM ABCD .
o; ; 60SC ABCD SC MC SCM .
Trong tam giác vuông SMC và SMD ta có:
2 2 o.tan60SM SD MD MC mà ABCD là hình vuông
nên MC MD .
2 2 23 5 15SD MC MC MC a SM a .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
105
Lại có 2 2
2 2 5
2 4
AB BCMC BC
22 4ABCD
BC a S a .
Vậy
3
.
1 4 15.
3 3S ABCD ABCD
aV SM S .
Câu 41. Chọn D
Do tam giác SAB đều cạnh a và nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng đáy nên chiều cao của hình
chóp là 3
2
ah .
Tam giác ABC vuông tại A
2 2 2 ,AB BC AC a
21 2.
2 2ABC
aS AB AC
3
.
1 6.
3 12S ABC ABC
aV h S .
Câu 42. Chọn A.
Gọi E trung điểm của AD . Khi đó SE ABCD
1.
3 ABCDV S SE , 22
ABCDS a ; EB là hình chiếu của SB lên mặt phẳng ABCD
, 45 .oSB ABCD SBE SE BE ;
2
2 2 2 174
2 2
a aBE AE AB a
.
17
2
aSE .
Vậy
321 17 17
. .23 2 3
a aV a .
Câu 43. Chọn A
Gọi I là trung điểm của đoạn AB
Suy ra,
SI ABmà SAB ABCD SI ABCD
Nên 3; 60 ,
2
aSCI SC ABCD CI .
Suy ra, 3
.tan602
aSI CI
A H
S
C
B
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
106
Gọi M là trung điểm của đoạn BC , N là trung điểm của đoạn BM .
3 3
2 4
a aAM IN
Ta có
2 2 3
.
3 1 3 3 32
2 3 2 2 4ABCD ABC S ABCD
a a a aS S V
.
Câu 44. Chọn C
2 .
ABCDS a
( ) ( )
( ) ( ) ( ).
SAB ABCD
SAB ABCD AB SH ABCD
SH AB
Xét tam giácSABvuông tại S cóSH là đường cao.
2 2 21 2. 2 2. .
9 3
aSH BH AH AH a SH
Thể tích của khối chóp 3
21 1 2 2. : = . . . .
3 3 3 9ABCD
a aS ABCD V SAS a
Câu 45. Chọn C.
Ta có 2.4
2ABCD
AC BDS a . Gọi H là trung điểm AB . Ta có SAB đều SH AB
Do SAB ABCD SH ABCD ; 2 2 5AB AO BO a
3 15
2 2
AB aSH . 2
.
1 1 15. .4 .
3 3 2S ABCD ABCD
aV SH S a
32 15
3
a .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
107
Câu 46. Chọn C
Gọi H là hình chiếu của S trên BC .
Vì SBC ABC theo giao tuyến BC SH ABC .
Ta có :
3
.
1.sin60 3 . . 2 3
3S ABC ABCSH SB a V SH S a
.
Câu 47. Chọn B
Kẻ SH BC SH ABC .
Kẻ ,HE AB HF AC , ta có: 60SEH SFH và
. ot60 cot60HE SH c h , . ot60 cot60HF SH c h
Diện tích đáy bằng 21. .
2S AB AC a .
Mặt khác :
1 1
. . . .cot60 2 . .cot602 2HAB HAC
S S S ABHE AC HF a h a h .
Vậy 32 2 1 2 3
. .2 3 93
3 3
S a ah V S h
a a
. Chọn B.
Câu 48. Chọn B
AS AB AD SO BO DO hay SBD vuông tại S
Ta có AO BO
AO SBDAO SO
22 2 2 2 2 2 2 3
2 3;4 2
a aBD SD SB a a a AO AB BO a
31 1 1 1 2. . . . . . . 2
3 3 2 6 2 12ASBD SBD
a aV AOS AO SBSD a a . Suy ra
3
.
22
6S ABCD ASBD
aV V .
B C
A
S
H
C
A
S
B
FE
H
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
108
Câu 49. Chọn A
Kẻ SH AB H AB
Mà SAB ABCD nên SH ABCD
2 2 2AB SA SB SAB vuông tại H .
. 3
2
SASB aSH
AB
2 214 2. .2 2
2BMND ABCD AMD NCDS S S S a a a a
Vậy thể tích khối chóp .BMNDS
32
.
1 1 3 3. . .2
3 3 2 3S BMND BMND
a aV SH S a .
Câu 50. Chọn D
Gọi H là trung điểm AC : SH ABC vì
SAC ABC . Giả sử 0SH x x
Ta có 2
2 2 2 2
4
aSC SH HC x ;
22 2 2 2 3
4
aSB SH HB x
Áp dụng định lý cosin trong tam giác SBC
2 2 2
2 2 22 2 2 2
2. . .cos
3 3 6
4 4 4 2
SC SB BC SB BC SBC
a a a ax x a x a x
Vậy 2 3
.
1 1 6 3 2. . . .
3 3 2 4 8S ABC ABC
a a aV SH S .
Câu 51. Chọn D
Có 3BA BS BC a nên hình chiếu vuông góc H của B lên ABC là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ASC . Mặt khác BA BC
HBAC SAC
là trung điểm cạnh AC .
600
HA C
S
B
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
109
Do đó tam giác ASC vuông tại S . Và cũng có 60 ,SCA SC ABC .
Vậy có 1
cot60 3 .3
SC AS a a ,
2
2
2 2 2
1 3.
2 22
3 22
SAC
aS SASC
AC aAC
BH BA a a a
. Vậy 2 31 3 6
. . 23 2 6
a aV a .
Câu 52. Chọn C
Gọi H là trung điểm AB SH ABCD và
3
2h SH .
Kẻ , ,HK BC HT CD HI DA ta có
, ,SK BC ST CD SI DA và theo giả thiết có
1; 2; 5SK ST SI .
Vì vậy theo pitago cho các tam giác vuông
, ,SHK SHT SHI ta có:
2 2 3 11
4 2HK SK SH . 2 2 3 17
54 2
HI SI SH .
Vì vậy, diện tích đáy của hình chóp là:
1
. . .2HBC HCD HDA
S S S S HK BC HT CD HI DA 1 1 13 17 31
.1 . 13 . 172 2 2 2 4
.
Vậy thể thích khối chóp: .
1 1 3 31 31 3. .
3 3 2 4 24S ABCD ABCDV SH S .
Câu 53. Chọn A
Gọi ,M N lần lượt là trung điểm các cạnh ,AB CD ta có
NM
C
AD
B H
S
H
A D
BC
S
I
T
K
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
110
//
SM AB
SN CD CD SMN SMN ABCD
CD AB
.
Vì vậy, kẻ SH MN H MN ta có SH ABC .
Tam giác SMN có , 1SM d S AB ; , 3 , 1SN d S CD MN .
Do đó
32.2 2 3
1SMNS
SHMN
. Vậy 1 3
.3 3ABCD
V SH S .
Câu 54. Chọn A
Gọi ,M N lần lượt là trung điểm các cạnh ,AB CD ta có
//
SM AB
SN CD CD SMN SMN ABCD
CD AB
.
Vì SAB SCD nên tam giác SMN vuông tại S .
Diện tích tam giác SAB là 1
2SABS AB SM .
Diện tích tam giác SCD là 1
2SCDS CD SN .
Theo đề ta có 2 2
21 1 7 7 49
2 2 10 5 25
a a aAB SM CD SN SM SN SM SN .
Mặt khác, vì tam giác SMN vuông tại S nên
2
22 2 2 2 2 2 2 122
25
aSM SN MN SM SN a SM SN SM SN a SM SN .
Kẻ SH MN H MN ta có SH ABC , do đó 12
25
SM SN aSH
MN
.
Suy ra thể tích 3
2
.
1 1 12 12
3 3 25 75S ABCD ABCD
a aV SH S a .
Câu 55. Chọn C
NM
C
AD
B H
S
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
111
Gọi ,M N lần lượt là trung điểm các cạnh ,AB CD , khi đó góc giữa hai mặt phẳng SAB và
SCD là góc giữa SM và SN , suy ra , 60SM SN .
Kẻ SH MN H MN ta có SH ABC , do đó sin60SM SN
SHMN
* .
Diện tích tam giác SAB là 1
2SABS AB SM .
Diện tích tam giác SCD là 1
2SCDS CD SN .
Theo đề ta có 2 2
21 1 3 3 9
2 2 4 2 4
a a aAB SM CD SN SM SN SM SN .
Theo định lý cosin trong tam giác SMN , ta có
22 2 2 2 cos 2 1 cosMN SM SN SM SN MSN SM SN SM SN MSN
2 2
2 1 cos
SM SN MNSM SN
MSN
.
Xét các trường hợp:
Trường hợp 60MSN , khi đó 2 25 5
1218 1
2
a aSM SN
.
Thay vào * ta có sin120 5 3
24
SM SN aSH
MN
Suy ra thể tích 3
2
.
1 1 5 3 5 3
3 3 24 72S ABCD ABCD
a aV SH S a .
Trường hợp 120MSN , khi đó 2 25 5
418 1
2
a aSM SN
(vô lý vì 3
2 52
aSM SN SM SN ).
Câu 56. Chọn D
NM
C
AD
B H
S
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
112
Gọi , ,I HI H lần lượt là trung điểm của , . , .CD ABCD AB
Ta có . .
1 3, , .
3 4ABDSC S ABD S ABCV V V d S ABD d S ABC
Trong đó. 3
, 2 , ,2
d S ABD d I ABD d C ABD CH
và 3
, 2 , , .2
d S ABC d I ABC d D ABC DH
Vậy . .
1 3 3 3.
3 4 2
1
42ABDSC S ABD S ABCV V V
Câu 57. Chọn D
Gọi H là trung điểm cạnh AB SH AB SH ABC Và .2
ABSH a
Kẻ 0( ) ( ), 60HM BC M BC HN CA N CA SMH SNH
0 360
3
aHM HN SHcot . Ta có
1 3 3 4 3
. . 10 22 6 6 3ABC HAC HBC
a a aS S S HM BC HNCA BC CA a a
Vậy34 3
4 9
Sh aV .
Câu 58. Chọn D
.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
113
Kẻ SH BC SH ABC và , ,HM AB HN CA SNH SMH
Ta có 23 1
. .4 2 2HAB HCA
a aS S ABHM AC HN SHcot SHcot
Do đó
3 3 3 3.
2 442 .SH
cot cot cot tan cot tan
090 .tan cot Vậy 2 31 3
.3 4 16
a aV SH
Câu 59. Chọn D
Tam giác ABC vuông tại 1
. 12ABC
A S AB AC
.
Gọi SH H BC là đường cao của SBC , theo giả thiết SBC ABC SH ABC .
Gọi ,M N lần lượt là hình chiếu của S trên ,AB AC
,
,
SMH SAB ABC
SNH SAC ABC
SMH
SNH
.
Ta có: 1 1
. . . .2 2ABC AHB AHC
S S S HM AB HN AC
1
. .cot 2. .cot2SH SH
Do đó: 2 2 2 2
cot 2.cot 2.cot tan 22 2.cot .tanSH
(Vì 90 nên cot tan )
Vậy .
1 1 2 2. . . .1
3 3 2 6S ABC ABCV SH S
.
Câu 60. Chọn D
B A
C
S
HN
M
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
114
Gọi H là trung điểm cạnh BC .
ABC cân tại A AH BC mà ABC BCD AH BCD .
Lại có AB AC AD nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp BCD BCD vuông tại D .
Xét 2 2: 3BCD BC BD CD
Xét AHC vuông tại
2
2 2 2 1
2 2
BCH AH AC CH AC
.
Vậy 1 1 1 1 1 2
. . . . . . . .1. 23 3 2 6 2 12ABCD BCD
V AH S AH DBDC .
H
B D
C
A
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
115
DẠNG 5: THỂ TÍCH KHỐI CHÓP ĐỀU
Câu 1: Thể tích V của khối tứ diện đều có cạnh bằng a
A. 33
12
aV . B.
32
12
aV . C.
33
4
aV . D.
32
4
aV .
Câu 2: Cho khối chóp tam giác đều .S ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60
Tính thể tích V khối chóp đã cho.
A.
3 3
48
aV . B.
3 3
8
aV . C.
3 3
24
aV . D.
3 3
16
aV .
Câu 3: Trong tất cả các hình chóp tam giác đều có cạnh bên bằng 3a , khối chóp có thể tích lớn nhất là
A.
3 3
2
a. B.
3 2
4
aV . C.
3 6
2
aV . D.
3 2
2
aV
Câu 4: Thể tích V của khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên gấp đôi cạnh đáy
A. 311
12
aV . B.
313
12
aV . C.
311
4
aV . D.
313
4
aV .
Câu 5: Cho khối chóp tam giác đều .S ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng
60Tính thể tích V khối chóp đã cho.
A.
3 3
12
aV . B.
3 3
4
aV . C.
3 3
36
aV . D.
3 3
6
aV .
Câu 6: Khối chóp tam giác đều có cạnh bên bằng 2 3a và thể tích bằng 34 3a . Tính chiều cao h của
khối chóp đã cho.
A. 3h a . B. 4 3
3
ah . C. 2h a . D.
4 3
9
ah .
Câu 7: Trong tất cả các khối chóp tam giác đều .S ABC có khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC
bằng 3a , khối chóp có thể tích nhỏ nhất là?
A. 33
2
a. B.
3 3
6
a. C.
33 3
2
a. D.
3 3
4
a.
Câu 8: Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 2 3a và thể tích bằng 34a . Tính chiều cao h của khối
chóp đã cho.
A. 4 3h a . B. 4 3
3
ah . C. 4h a . D.
2 3
9
ah .
Câu 9: Cho khối chóp tam giác đều .S ABC . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của các cạnh ,SB SC . Biết
mặt phẳng AMN vuông góc với mặt phẳng SBC , diện tích tam giác AMN bằng 210a . Tính
thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 38 5
3
a. B.
38 5
9
a. C. 38 5a . D.
38 5
27
a.
Câu 10: Thể tích V của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a .
A. 32
3
aV . B.
32
6
aV . C. 32a . D.
32
2
aV .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
116
Câu 11: Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên có độ dài gấp đôi cạnh
đáy.
A. 32
2
aV . B.
32
6
aV . C.
314
2
aV . D.
314
6
aV .
Câu 12: Cho khối chóp tam giác đều .S ABC có cạnh đáy bằng a . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm các
cạnh ,SB SC . Biết mặt phẳng AMN vuông góc với mặt phẳng SBC . Tính thể tích V của khối
chóp đã cho.
A. 3 5
24
a. B.
3 15
24
a. C.
3 5
8
a. D.
3 15
8
a.
Câu 13: Thể tích V của khối bát diện đều có cạnh bằng a .
A. 32
6
a. B.
32
3
a. C.
32
2
a. D.
32
4
a.
Câu 14: Tính thể tích V của khối tứ diện đều ABCD , biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD bằng
6 .
A. 5 3V . B. 9 3
2V . C.
27 3
2V . D. 27 3V .
Câu 15: Một viên đá hình dạng khối tứ diện đều cạnh bằng a . Người ta cắt viên đá bởi mặt phẳng song
song với một mặt của khối tứ diện để chia viên đá thành 2 phần có thể tích bằng nhau. Tính độ
dài cạnh x của phần cắt ra có hình dạng khối tứ diện đều.
A. 3 2
ax . B.
3 2
ax . C.
3 2
ax . D.
3 2
ax .
Câu 16: Một viên đá hình dạng khối tứ diện đều cạnh bằng a . Người ta cắt viên đá bởi mặt phẳng song
song với một mặt của khối tứ diện để chia viên đá thành 2 phần có thể tích bằng nhau. Tính diện
tích thiết diện S của mặt cắt.
A. 23
16
aS . B.
23
8
aS . C.
2
3
3
4 4
aS . D.
2
3
3
4 2
aS .
Câu 17: Một viên đá hình dạng khối tứ diện đều cạnh bằng a . Người ta cắt viên đá bởi các mặt phẳng song
song với mặt của khối tứ diện để chia viên đá thành 5 phần, trong đó có 4 phần là các khối tứ
diện bằng nhau, tổng thể tích của 4 khối tứ diện này bằng một nửa thể tích của viên đá ban đầu.
Tính độ dài cạnh của 4 khối tứ diện đó.
A. 2
ax . B.
3 2
ax . C.
4
ax . D.
3 4
ax .
Câu 18: Cho khối tứ diện đều ABCDcó cạnh bằng a . Gọi , , ,M N P Q lần lượt là trọng tâm các mặt của
khối tứ diện đã cho. Tính thể tích V của khối tứ diện MNPQ .
A. 32
12
a. B.
32
108
a. C.
32
324
a. D.
32
81
a.
Câu 19: Cho khối tứ diện đều ABCD có chiều cao h . Từ ba đỉnh , ,A B D của tứ diện người ta cắt ba khối
tứ diện đều có cùng chiều cao h . Biết rằng thể tích của khối đa diện còn lại bằng một nửa thể tích
của khối đa diện ban đầu. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
117
A. 3
hh . B.
3 6
hh . C.
2 2
hh . D.
3 3
hh .
Câu 20: Cho hình chóp tam giác đều .S ABC có cạnh đáy bằng a , góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 060
Gọi ' ' '; ;A B C lần lượt là các điểm đối xướng với ; ;A B C qua S . Tính thể tích của khối bát diện có
các mặt là ' ' ' ' ' ' ' ' ' ' '; ; ; ; ; ; ; ;ABC A BC ABC A BC ABC ABC BAC CA B
A. 32 3
3
aV . B. 32 3V a . C.
34 3
3
aV . D.
3 3
2
aV .
Câu 21: Tính thể tích V của khối chóp lục giác đều có cạnh đáy bằng a , cạnh bên gấp đôi cạnh đáy.
A. 3
2
aV . B.
3
4
aV . C.
39
2
aV . D.
33
2
aV .
Câu 22: Kim tự tháp Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 năm trước Công Nguyên. Kim tự tháp này
là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 147 m, cạnh đáy dài 230 m. Thể tích của khối chóp đó
là
A. 32592100 m . B.
37776300 m . C. 32592300 m . D.
33888150 m .
Câu 23: Một viên đá hình dạng khối chóp tứ giác đều tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a . Người ta khối
đá bởi mặt phẳng song song với đáy khối chóp để chia khối đá thành 2 phần có thể tích bằng
nhau. Tính diện tích S của mặt cắt.
A.
22
3
aS . B.
2
3 2
aS . C.
2
3 4
aS . D.
2
4
aS .
Câu 24: Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và mặt bên tạo với mặt đáy góc 60
A. 3 6
2
aV . B.
3 6
3
aV . C.
3 3
6
aV . D.
3 6
6
aV .
Câu 25: Thể tích V của khối chóp tứ giác đều có các cạnh đều bằng a
A. 36
2
a B.
32
6
a C.
32
2
a D.
36
6
a
Câu 26: Tính thể tích V của khối chóp lục giác đều .S ABCDEF có 3, 5AB SA .
A. 45 3V . B. 18 3V . C. 54 3V . D. 15 3V .
Câu 27: Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với mặt đáy góc
60 .
A. 3 6
2
aV . B.
3 6
3
aV . C.
3
3
aV . D.
3 6
6
aV .
Câu 28: Khối tứ diện đều ABCD có thể tích V . Khối bát diện đều có các đỉnh là trung điểm các cạnh của
khối tứ diện đều có thể tích V . Tính tỉ số V
V
.
A. 1
2
V
V
. B.
1
8
V
V
. C.
5
8
V
V
. D.
1
4
V
V
.
Câu 29: Tính thể tích V của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau và đường cao mặt bên
bằng 3a .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
118
A. 3 2V a . B. 3 2
6
aV . C.
34 2
3
aV . D.
3 2
9
aV .
Câu 30: Người ta gọt một khối lập phương có thể tích V để được một khối bát diện đều (tức là khối có
các đỉnh là tâm các mặt của khối lập phương đó) có thể tích V . Tính tỷ số V
V
.
A. 1
4
V
V
. B.
1
6
V
V
. C.
1
8
V
V
. D.
1
12
V
V
.
Câu 31: Cho khối tứ diện đều ABCD . Gọi M , N , P , Q lần lượt là trung điểm các cạnh AB , BC , CD ,
DA . Biết tứ giác MNPQ có diện tích bằng 1 . Tính thể tích V của khối tứ diện đều đã cho.
A. 11
24V . B.
2 2
3V . C.
2
24V . D.
11
6V .
Câu 32: Một khối chóp tam giác đều có cạnh bên bằng b , chiều cao h . Tính thể tích V của khối chóp tam
giác đều đã cho.
A. 2 23
4V b h h . B. 2 23
4V b h b .
C. 2 23
8V b h h . D. 2 23
8V b h b .
Câu 33: Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng 2 3a , khối chóp có thể tích lớn nhất là?
A. 332
3
a. B. 32 2a . C. 36 2a . D. 332a .
Câu 34: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh bên bằng 2 3 , tính độ dài cạnh đáy khi khối chóp có thể tích
lớn nhất.
A. 3 . B. 2 3 . C. 4 . D. 2 .
Câu 35: Trong tất cả các khối chóp tứ giác đều .S ABCD có khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng
2 3 . Khối chóp có thể tích nhỏ nhất là?
A. 18 . B. 54 . C. 9 . D. 27 .
Câu 36: Cho khối chóp tam giác đều .S ABC có tất cả các cạnh bằng 16 . Xét hình chữ nhật MNPQ nội
tiếp đáy ABC với ,M N BC , P AC , Q AB . Thể tích khối chóp .SMNPQ có giá trị lớn
nhất là?
A. 512 2
3. B.
512 6
3. C.
512 3
3. D.
512 3
2.
Câu 37: Cho khối chóp tam giác đều .S ABC có cạnh đáy bằng 2 . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của
,SB SC . Tính thể tích V của khối chóp biết CM BN .
A. 26
3. B. 26 . C.
26
6. D.
26
2.
Câu 38: Cho khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau là a và có thể tích 3 2
6
a. Tính chiều cao
h của khối chóp tứ giác đều đã cho.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
119
A. 2
3
ah . B.
3
2
ah . C.
2
2
ah . D.
3
3
ah .
Câu 39: Cho khối chóp tứ giác đều .S ABCD có cạnh đáy bằng a . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm các
cạnh SC và SD . Biết mặt phẳng ABMN vuông góc với mặt phẳng SCD . Tính thể tích V
của khối chóp đã cho.
A. 3 2
6
aV . B.
3 3
3
aV . C.
3 2
3
aV . D.
3 3
6
aV .
Câu 40: Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm các cạnh SC và SD . Biết
mặt phẳng ABMN vuông góc với mặt phẳng SCD , diện tích tứ giác ABMN bằng 22 3a .
Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 332
9
aV . B.
332
3
aV . C.
316 3
9
aV . D.
332 3
3
aV .
Câu 41: Trong các hình chóp tam giác đều có khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC là d . Khối
chóp có thể tích nhỏ nhất là?
A. 3d . B. 32 3
3
d. C.
3
3
d. D.
32 3
9
d.
Câu 42: Gọi 1 2,V V lần lượt là thể tích tứ diện đều cạnh a , khối bất diện đều cạnh a . Tính tỉ số 1
2
V
V.
A. 1
2
2V
V . B. 1
2
1
2
V
V . C. 1
2
4V
V . D. 1
2
1
4
V
V .
Câu 43: Cho khối chóp tam giác đều có chiều cao là 6a , khoảng cách giữa hai đường thẳng ,SA BC là a .
Thể tích V của khối chop là
A. 327 3
10
aV . B.
381 3
40
aV . C.
381 3
10
aV . D.
327 3
40
aV .
Câu 44: Cho tứ diện đều cạnh a . Gọi h là tổng khoảng cách từ một điểm trong của khối tứ diện lên các
mặt của nó. Tìm mệnh đề đúng.
A. 6
3
ah . B.
6
12
ah . C.
4 6
3
ah . D.
2 6
3
ah .
Câu 45: Cho khối bát diện đều cạnh a . Gọi h là tổng khoảng cách từ một điểm trong của khối tứ diện lên
các mặt của nó. Tìm mệnh đề đúng.
A. 6
6
ah . B.
6
12
ah . C.
4 6
3
ah . D.
2 6
3
ah .
Câu 46: Tìm Trong cách khối chóp tam giác đều .S ABC có cạnh bên là 2 3 , khối chóp có thể tích lớn
nhất là
A. 4 3
3. B.
2 6
3. C. 4 3 . D. 2 6 .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
120
Câu 47: Trong cách khối chóp tam giác đều .S ABC có khoảng cách từ A đến SBC là 3 , khối chóp có
thể tích nhỏ nhất là
A. 3
8. B.
9
2. C.
3
2. D.
3 3
2.
Câu 48: Cho khối chóp tứ giác đều .S ABCD có tất cả các cạnh bằng a. Gọi ', ', ',D'A B C lần lượt là các
điểm đối xứng của , , ,DA B C qua S . Tính thể tích V của khối đa diện có sáu mặt
, ' ' ' ' , , , ,ABCD A B C D BCAD ADB C CDB A ABD C .
A. 32 2V a . B. 32V a . C. 34 2
3
aV . D.
38 2
3
aV .
Câu 49: Một khối bát diện dều cạnh a. Ngoại tiếp bát diện đều bởi một khối lập phương sao cho các đỉnh
của khối bát diện đều là tâm các mặt của khối lập phương. Tính thể tích khối lập phương.
A. 32 2
3
aV . B. 32 2V a . C. 34 2V a . D.
34 2
3
aV .
Câu 50: Cho khối tứ diện đều H có cạnh bằng 1. Qua mỗi cạnh của H dựng một mặt phẳng không
chứa các điểm trong của H và tạo với hai mặt phẳng của H đi qua cạnh đó những góc bằng
nhau. Các mặt phẳng như thế giới hạn một đa giác H . Tính thể tích của H .
A. 2
4. B.
2
6. C.
2
3. D.
2 2
3
Câu 51: Khối tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng 1. Khối lập phương có một mặt nằm trên mặt đáy của
khối chóp tứ giác đều và tất cả các cạnh còn lại của mặt đối diện nằm trên các mặt bên của khối
chóp tứ giác đều. Tính thể tích V của hình lập phương.
A. 5 2 7V . B. 6 3 10V . C. 5 2 7
3V
. D.
6 3 10
3V
.
Câu 52: Một khối tứ diện đều H có cạnh bằng 1. Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng
nhau, có mặt đáy nằm trên một mặt của khối tứ diện H và tất cả các cạnh còn lại của mặt đối
diện nằm trên các mặt còn lại của khối tứ diện H . Tính thể tích của khối lăng trụ tam giác đều
đó.
A. 27 2 22 3
6V
. B.
45 6 58 3
686V
.
C. 27 2 22 3
2V
. D.
9 6 22
2V
.
Câu 53: Từ một miếng tôn hình vuông cạnh 50 cm, người ta cắt đi bốn tam
giác cân bằng nhau MAN , NBP , PCQ , QDM sau đó gò các tam
giác cân ABN , BCP , CDQ , DAM sao cho các đỉnh M N , P , Q
trùng nhau để được khối chóp tứ giác đuuè. Khối chóp tứ giác đều có
thể tích lớn nhất là
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
121
A. 15625
6 cm3. B.
15625
2 cm3. C.
4000 10
3 cm3. D.
4000 10
9 cm3.
Câu 54: Cho khối chóp tam giác đều .S ABC có độ dài cạnh đáy bằng a , mặt phẳng chứa BC và vuông
góc với SA cắt khối chóp theo một thiết diện có diện tích bằng 2
4
a. Tính thể tích V của khối
chóp đã cho.
A. 32
24
aV . B.
32
12
aV . C.
3
36
aV . D.
3
72
aV .
Câu 55: Cho khối chóp tam giác đều .S ABC có góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng , khoảng cách từ A
đến mặt phẳng SBC bằng 3 . Tính tan , khi thể tích khối chóp .S ABC đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 1
tan3
. B. 1
tan2
. C. tan 2 . D. tan 3 .
Câu 56: Từ một tấm tôn hình vuông có cạnh bằng 1 3 , người ta cắt tấm tôn theo các tam giác cân bằng
nhau , , , MAN NBP PCQ QDM sau đó gò các tam giác cân , , , ABN BCP CDQ DAM sao cho
các đỉnh , , , M N P Q trùng nhau để được khối chóp tứ giác đều. Biết góc ở đỉnh của tam giác
cân bị cắt đi là 0150 . Tính thể tích V khối chóp tứ giác đều tạo thành.
A. 3 6 5 2
24V
. B.
2
3V . C.
5 2 3 3
24V
. D.
2
9V .
Câu 57: Từ một tấm tôn hình vuông có cạnh bằng a , người ta cắt đi bốn tam giác cân bằng nhau
, , , MAN NBP PCQ QDM sau đó gò các tam giác cân , , , ABN BCP CDQ DAM sao cho các
đỉnh , , , M N P Q trùng nhau để được khối chóp tứ giác đều. Khối chóp tứ giác đều có thể tích
lớn nhất là?
A. 3
48
a. B.
3
16
a. C.
34 10
375
a. D.
34 10
125
a.
Câu 58: Một khối chóp tứ giác đều .S ABCD có m là tan góc giữa cạnh bên và mặt đáy. Người ta tăng
cạnh hình vuông mặt đáy gấp đôi nhưng muốn giữ nguyên thể tích khối chóp nên đã thay đổi đồng
thời chiều cao cho phù hợp. Hỏi giá trị của m thay đổi như thế nào?
A. Giảm 2 lần. B. Tăng 2 lần. C. Giảm 8 lần. D. Tăng 8 lần.
Câu 59: Khối tứ diện đều H có cạnh bằng 1 . Khối lăng trụ tam giác đều có mặt đáy nằm trên một mặt
của khối tứ diện H và tất cả các cạnh còn lại của mặt đáy đối diện nằm trên các mặt còn lại của
khối tứ diện H . Tính thể tích lớn nhất của khối lăng trụ tam giác đều đó.
A. 2
27. B.
2
48. C.
2
18. D.
2
16.
Câu 60: Khối tứ diện đều H có tất cả các cạnh bằng 1 . Khối hộp chữ nhật H có một mặt nằm trên
mặt đáy của H và tất cả các cạnh còn lại của mặt đáy đối diện nằm trên các mặt bên của H
Tìm thể tích lớn nhất của H .
A. 5 2 7 . B. 2 2
27. C.
4 2
27. D.
2
27.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
122
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2. C 3. A 4. A 5. A 6.C 7. A 8. B 9. A 10.B
11. D 12.A. 13.B. 14.D. 15.D. 16.C 17.A. 18.C 19.B 20.A
21.D 22.A 23.C 24.C. 25.B 26.B 27.D 28.A 29.C 30.B
31.B 32.A 33.A 34.B 35.A 36.A 37.A 38.C 39.D 40.A
41.C 42.D 43.D 44.A 45.C 46.C 47.B 48.B 49.B 50.A
51.A 52.C 53.C 54.A 55.A 56.B 57.C 58.C 59.A 60.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn B
Gọi H là tâm của tam giác đều ABC . Ta có SH ABC và 2 2 3 3
3 3 2 3BH AE a a .
2 2 6
3SH SB BH a .
2 31 1 6 3 2. .
3 3 3 4 12SABC ABCV SH S a a a .
Câu 2: Chọn C
Ta có ; 60SBC ABC SHG 3
.tan60 . 36 2
a aSG GH .
Vậy 2 3
.
1 1 3 3. . . .
3 3 4 2 24S ABC ABC
a a aV S SG .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
123
Câu 3: Chọn A
Xét hình chóp tam giác đều .S ABC có cạnh bên 3SA a , cạnh đáy AB x .
Ta có 2 2 2SA SG AG 2
233
xSG a
2 29
3
a x .
Do đó 2 2 21 3 9
. .3 4 3
x a xV
2 2 21
. 912x a x .
Xét hàm số 2 2 29f x x a x trên 0;3a .
3
2 2
2 22 9
9
xf x x a x
a x
2 3
2 2
18 3
9
a x x
a x
.
0
06
xf x
x a
.
0 3 0f f a , 36 6 3f a a .
Vậy thể tích khối chóp lớn nhất là 3
31 3.6 3
12 2
aV a .
Câu 4: Chọn A
Gọi H là tâm của tam giác đều ABC . Ta có SH ABC và 2 2 3 3
3 3 2 3BH AE a a .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
124
2 2 33
3SH SB BH a .
2 31 1 33 3 11. .
3 3 3 4 12SABC ABCV SH S a a a .
Câu 5: Chọn A
Ta có ; 60SA ABC SAG 3
.tan60 . 33
aSG AH a .
Vậy 2 3
.
1 1 3 3. . . .
3 3 4 12S ABC ABC
a aV S SG a .
Câu 6: Chọn C
Gọi x là độ dài các cạnh đáy của tam giác ABC . Diện tích tam giác ABC là 23
4
xB .
32 3
2
1 3 48. 48
3
V aV Bh h h x a
B x (1).
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC SG ABC SGA vuông tại G ,3
3
xAG
2
2 2 2 2 2 2 212 3 123
xh SG SA AG a h x a h (2).
Từ (1) và (2) 3 2 316 12 0 2a a h h h a .
Câu 7: Chọn A
A
B
C
S
G
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
125
Cách 1: Gọi I là trung điểm của BC . Khi đó , 3d A SBC AH a
Gọi cạnh của tam giác đều ABC là 3 3
0 ;2 3
x xx x AI AO OB .
Tam giác SOI đồng dạng với tam giác AHI nên IO IS
IH IA mà 2 23
34
IH x a
2
2 2
.
2 3 12
IO IA xSI
IH x a
.
Xét tam giác SOI vuông tại O ta có:
4 2 2 22 2
2 2 2 2 2 2
3
364 3 12 3 12 3 12
x x x a xaSO SI OI
x a x a x a
.
Vậy thể tích khối chóp 2
2 2
1 1 3. . .
3 3 43 12ABC
xa xV SOS
x a
.
Xét hàm số 2
2
1 3( ) . .
3 43 12
x xf x
x
trên khoảng 2;4 ta có
5 3min (x) ( )
2 2f f .
Vậy khối chóp có thể tích nhỏ nhất là 3 3
2
a
Cách 2: Gọi là góc tạo bởi mặt bên và đáy ABC .
Gọi O là tâm tam giác ABC .
Gọi I là trung điểm của BCgóc SAI bằng .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SI AH SBC
A;d SBC AH .
Xét tam giác vuông AHI ta có : 3 2
sinsin sin
AH a aAI BC
AI
.
Suy ra 1 3
3 3sin
aOI AI
;
3.tan
3cos
aSO OI
nên suy ra
3
. 3
1 1 3 1 2 3 1. . . . . .
3 3 3cos 2 sin sin 3 cos cosS ABCD ABC
a a a aV SOS
Để 3
mincos cos , ;
2V f o
đạt giá trị lớn nhất.
Đặt 3 2cos 0;1 1 3 0t t f t t t f t t
O
A C
B
S
I
H
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
126
3
3t . Suy ra
3 2 3max
3 9f t f
.Vậy 3
3
min
9 3.
3 22 3
aV a .
Câu 8: Chọn B
Diện tích tam giác đáy là 2
0 21. 2 3 .sin60 3 3
2B a a .
Ta có: 31 3 12 4 3
3 33 3
V a aV Bh h
B a .
Câu 9: Chọn A
Gọi H là tâm của tam giác ABC SH ABC
Gọi I là trung điểm của BC . Gọi J MN SI ,
Giả sử AB x . Theo giả thiết AJ SI và J là trung
điểm của SI nên tam giác SAI cân tại A
3
2
xSB SA AI
Tam giác SBI vuông tại I
2 2
2 2 3 2
2 2 2
x x xSI SB BI
Ta có
22 22 3 10
;2 2 2 8 4
x SI x x xMN AJ AI
21 1 10. . . . 10 4
2 2 4 2AMN
x xS JA MN a x a
Tam giác SAH vuông tại H 2
22 2 4 2 15
2 333
a aSH SA AH a
2
34 31 1 2 15 8 5. . . .
3 3 3 4 3ABC
aa aV SH S .
Câu 10: Chọn B
Giả sử .S ABCD là khối chóp tứ giác đều, O là tâm của hình vuông ABCD .
Khi đó: 2
ABCDS a ,
23
2 2 2 2
.
2 2 1 1 2 2
2 2 3 3 2 6ABCD
a a a ah SO SA AO a V S h a
.
Câu 11: Chọn D
Giả sử .S ABCD là khối chóp tứ giác đều, O là tâm của hình vuông ABCD .
Khi đó:2
ABCDS a ,
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
127
2
322 2 2
.
2 14 1 1 14 142
2 2 3 3 2 6ABCD
a a a ah SO SA AO a V S h a
.
Câu 12: Chọn A
Gọi H là tâm của tam giác ABC SH ABC
Gọi I là trung điểm của BC 3
2
aAI
Gọi J MN SI , Theo giả thiết AJ SI và J là
trung điểm của SI nên tam giác SAI cân tại AKhi đó,
3
2
aSA IA .
Tam giác SAH vuông tại H
2 2
2 2 3 15
2 63
a a aSH SA AH
2 31 1 15 3 5. . . .
3 3 6 4 24ABC
a a aV SH S .
Câu 13: Chọn B
Giả sử SABCDE là khối bát diện đều có cạnh bằng a và O là tâm của hình vuông ABCD .
Khi đó: 2
ABCDS a ,
2
322 2 2
. .
2 2 1 1 2 2
2 2 3 3 2 6S ABCD ABCD
a a a aSO SA AO a V S SO a
.
3 3
. D
2 22. 2.
6 3SABCDE S ABC
a aV V .
Câu 14: Chọn D
Giả sử ABCD là khối tứ diện đều cạnh a và có khoảng cách từ A đến mặt phẳng BCD
bằng 6 , O là tâm của tam giác BCD .
Ta có
2
2 2 2 3 66 3 6
3 3
a ah AO AB BO a a
2
2 3 6 31 1 3 1. . . . .6 27 3
3 3 4 3 4BCD
aV S AO AO .
Câu 15: Chọn D
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
128
Thể tích viên đá ban đầu là 32
12
aV .
Phần cắt ra có hình dạng khối tứ diện đều cạnh bằng x có thể tích 32
12
xV .
Theo giả thiết, ta có 2
VV
3 32 2
12 24
x a
3 2
ax
Câu 16: Chọn C
Thể tích viên đá ban đầu là 32
12
aV .
Phần cắt ra có hình dạng khối tứ diện đều cạnh bằng x có 32
12
xV .
Theo giả thiết, ta có 2
VV
3 32 2
12 24
x a
3 2
ax
Do đó diện tích mặt cắt là
22 2
3 3
3 3 3
4 4 2 4 4
x a aS
.
Câu 17: Chọn A
Gọi độ dài cạnh của 4 khối tứ diện nhỏ là x , thể tích của mỗi khối nhỏ này là 32
12
x.
Theo giả thiết ta có 3 32 1 2
412 2 12 2
x a ax
.
Câu 18: Chọn C
G
F
E
Q
P
N
M
a
C
a
a
D
B
A
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
129
Ta có 2 2 1
.3 3 2 3
aMN EF CB . Tương tự
6
aMQ QN NP MP QP .
Xét tứ diện ABCD :
22
23 2 3 6,
4 3 2 3BCD
a a aS h a
2 31 3 6 2
.3 4 3 12
a a aV
3
32
3 2
12 324MNPQ
a
aV
Câu 19: Chọn B
Gọi O là tâm của BCD AO BCD . Giả sử AB x .
Xét ABO có
2
2 2 3
3
xh x
22
3
x
6
2x h . Ta có
3 32 3
12 8ABCD
x hV .
Tương tự, thể tích 3 khối tứ diện đều chiều cao h và 33
38
hV
.
Theo giả thiết, ta có 3
3
32 6 6
V h hV h h
Câu 20: Chọn A
Thể tích V của khối bát diện là 2 31 3 2 3
8 8 . . . 33 4 33
SABC
a a aV V
.
Câu 21: Chọn D
Ta có: 2 23 3 3
64 2
a aS
.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
130
Độ dài chiều cao của khối chóp 2 22a 3h a a .
Khi đó, thể tích V của khối chóp lục giác đều là 2 31 1 3 3 3
. . 33 3 2 2
a aV S h a .
Câu 22: Chọn A
Đáy là hình vuông cạnh dài 230 m nên diện tích đáy là 2 2230 52900S m .
Thể tích khối chóp là 31 1. . .52900.147 2592100
3 3V S h m .
Câu 23: Chọn C
Ta có SO ABCD
Xét SOD có 2 2 2SO SD OD 2
2 2
2 2
a aa
2
2
aSO .
.ABCD
1. .
3S ABCDV V SOS 31 2
.3 2
a 32
6a .
Phần cắt ra có hình dạng khối chóp tứ giác đều .SMNPQ có tất cả các cạnh bằng x có thể tích
32
6
xV . Ta có
3 32 2
2 6 12
VV x a
3 2
ax . Diện tích S của mặt cắt là
2
3 4
aS .
Câu 24: Chọn C
Xét khối chóp tứ giác đều S.ABCD, gọi O là tâm giao điểm AC và BD, M là trung điểm của AB. Ta có
SO ABCD . Góc tạo bởi mặt bên (SAB) và mặt đáy là 60SMO .
Ta có 3
.tan .tan602 2
a aSO MO SAC .
Thể tích khối chóp S.ABCD là
321 1 3 3
. . . .3 3 2 6ABCD
a aV S SO a .
TYPS: Gọi là góc tạo bởi mặt bên và mặt đáy, ta có 3
tan6
aV .
MO
C
A D
B
A
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
131
Câu 25: Chọn B
Xét khối chóp tứ giác đều .S ABCD có AB a
, SA a .
Gọi O AC BD , ta có SO ABCD .
2 2SO SA OA
2
2 2
2
aa
2
2
a .
Thể tích của khối chóp .S ABCD là
.
1. .
3S ABCD ABCDV S SO 21 2
. .3 2
aa
3 2
6
a .
Câu 26: Chọn B
Gọi O là tâm lục giác ABCDEF . Ta có: 2 2 2 2 4SA SA OA SA AB .
Thể tich khối chóp là 21 1 3
. . .4.6. .33 3 4ABCDEF
V SOV 18 3 .
Câu 27: Chọn D
Xét khối chóp tứ giác đều S.ABCD, gọi O là tâm giao điểm AC và BD. Ta có SO ABCD . Góc tạo
bởi cạnh bên SA và mặt đáy là 60SAO . Ta có 2 6
.tan .tan602 2
a aSO AO SAC . Thể tích
khối chóp S.ABCD là
321 1 6 6
. . . .3 3 2 6ABCD
a aV S SO a .
TYPS: Gọi là góc tạo bởi cạnh bên và mặt đáy, ta có 3 2
tan6
aV .
Câu 28: Chọn A
O
C
A D
B
A
a
a
O
CB
DA
S
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
132
Gọi độ dài cạnh của tứ diện đều là a , suy ra thể tích khối tứ diện đều 3 2
12
aV .
Ta có 1
2 2
aMQ AD là độ dài cạnh của bát diện đều. Suy ra
3
3. 2
2 2
3 24
a
aV
.
Vậy 1
2
V
V
.
Câu 29: Chọn C
Theo giả thiết ta có SBC đều và 3
3 . 22
SM a BC BC a . Mặt khác 1
2OM CD a nên
từ tam giác vuông 2
2 2 23 2SOM SO SM OM a a a .
Vậy thể tích khối chóp .S ABCD là 3
21 4 2. 2 . 2
3 3
aV a a .
Câu 30: Chọn B
Gọi cạnh hình lập phương là a . Suy ra thể tích khối lập phương là 3V a .
Ta có 1 1 2
. 22 2 2
aEJ A B a là cạnh của bát diện đều.
Suy ra thể tích
3
3
22
2
3 6
a
aV
nên ta có
1
6
V
V
.
Câu 31: Chọn B
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
133
Do ABCD là tứ diện đều nên MNPQ là hình vuông.
Do diện tích MNPQ bằng 1 nên 1MN Tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 2 .
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD ta có 1
.3
V AI dt BCD .
22 3
34
dt BCD ,
2
2 2 2 2. 3 22 6
3 3AI AB BI
.
Vậy thể tích của tứ diện ABCD là 1 2 6 2 2
33 3 3
V .
Câu 32: Chọn A
Giả sử hình chóp tam giác đều là .ABCD .
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD ta có 1
.3
V AI dt BCD .
2 2BI b h , mà 2 23
3 3 33
BI BC BC BI b h .
2 22 33
34 4
b hBCdt BCD
2 23
4V b h h
Câu 33: Chọn A
Gọi độ dài cạnh đáy là .S ABC , ta có 2S x và 2 2 22 24
2 32 2
x a xh a
.
Do đó
32 2 2 2
2 2 2 22 2 2 3
48 248 2 324 32
3 6 6 33 2
x x a xx x a xSh x a x a
V
.
Dấu bằng đạt tại 2 2 248 2 4x a x x a .
Câu 34: Chọn B
Q
P
M
N
B
C
D
A
I
P
B
C
D
A
I
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
134
Gọi cạnh đáy là 0x x khi đó chiều cao hình chóp 2
2 2 122
xSO SD OD . Thể tích khối
chóp 2
22 2 4 2
.
1 1 1 1. . . 12 . 24 144 12 2 2
3 3 2 3 2 3 2S ABCD ABCD
xV SOS x x x x .
Vậy thể tích khối chóp lớp nhất bằng 2 2 khi 2 12 0 2 3x x .
Câu 35: Chọn A
Gọi H là tâm mặt đáy và a là độ dài cạnh đáy. Ta có khoảng cách từ H đến mặt phẳng SBC là
32A
H
dd và
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4
3
2
Hd h h aa
22
2 2
2
4 12
3 3
3
ha
h h
h
Do 2 3
2
4( )
3 3 3
Sh a h hV f h
h
.
Có
2
22
40( )
4( ) 0 3
3 3
3
( )
6x loai
hf h x
h i
h
x loa
Lập bảng biến thiên suy ra thể tích nhỏ nhất (3) 18f .
Câu 36: Chọn A
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
135
Ta có
2
2 2 16 3 16 616 .
3 2 3h
.
Đặt tan60 3MB NC x MQ NP x x , và 16 2MN BC MB NC x .
Do đó . 3 16 2S MN MQ x x .
16 6
3 16 2 . 32 8 2 512 233 3 3 3
x x x xShV
. Dấu bằng đạt được tại 4x .
Câu 37: Chọn A
Gọi ,O G lần lượt là trọng tâm của tam giác ,ABC SBC , I là trung điểm BC .
Đặt SA SB SC x .
Ta có: 2 2 2
2 2 24 4 4 8.
9 9 2 4 9
x x xCG BG BN
.
Tam giác BGC vuông tại G nên 2
2 2 2 82. 4 10
9
xGB GC BC x
.
2 2 2 3 2 3.
3 3 2 3AO AI ;
2
2 2 2 3 7810
3 3SO SA AO
.
22 33
4ABCS
suy ra 1 1 78 26
. . . 33 3 3 3ABC
V SOS
.
Câu 38: Chọn C
Ta có:
3
2
2 2
23.
1 3 26.3 2
aV a
V a h ha a
.
Câu 39: Chọn D
HI
A B
C
S
M
N
P
C
A BQ
G
N
M
OI
A C
B
S
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
136
Gọi , ,I J K lần lượt là trung điểm của các cạnh , ,AB MN CD và O là tâm hình vuông ABCD .
Ta có: J là trung điểm của MN và IK là hình chiếu của IJ trên mặt phẳng ABCD .
Mà IK CD IJ CD IJ MN .
Xét tam giác SIK có ,IJ SO là các đường trung tuyến đồng thời là các đường cao nên nó là tam giác
đều có cạnh 3
2
aIK BC a SO . Ta có:
32
.
1 3 3. .
3 2 6S ABCD
a aV a .
Câu 40: Chọn A
Gọi , ,I J K lần lượt là trung điểm của các cạnh , ,AB MN CD và O là tâm hình vuông ABCD .
Ta có: J là trung điểm của MN và IK là hình chiếu của IJ trên mặt phẳng ABCD .
Mà IK CD IJ CD IJ MN .
Xét tam giác SIK có ,IJ SO là các đường trung tuyến đồng thời là các đường cao nên nó là tam giác
đều có cạnh 3
02
xIK BC x x SO IJ .
Ta có: 2
2 21 1 3 3 3 4 3. 2 3 . 2 3
2 2 2 2 8 3ABMN
x x x aS AB MN IJ a x a x
23
.
4 3. 3
1 4 3 323. .3 3 2 9S ABCD
aa a
V
.
O
AD
B C
S
M
N
I
J
K
O
AD
B C
S
M
N
I
J
K
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
137
Câu 41: Chọn C
Gọi là trọng tâm ABC ta có SO ABC .
Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của ,BC AB .Ta có
BC SAM tại M .
Dựng MK SA tại K ta có: KM là đoạn vuông góc
chung của hai đường thẳng SA và BC và
,d SA BC MK d .
Đặt 0AB x x . Dựng OI SA tại
2 2
3 3
dI OI MK .
Ta có: 2 2 3 3
.3 3 2 3
x xOA AM .
Xét tam giác SOA vuông tại O có đường cao
2 2 2
1 1 1OI
OI OA OS
2 2 2 2 2 2
2 3.
. 2 . 3 2 33 334 3 3 4
3 9
d xOI OA d x d
OS xOA OI x d x d
Ta có: 2 3
. 2 2 2 2
1 3 2 3. .
3 4 3 3 4 6 3 4S ABC
x dx dxV
x d x d
.
Không mất tính tổng quát, đặt 1d , ta có 3
. 2
2 3,
36 3 4S ABC
xV f x x
x
.
Ta có:
2 2 32 2
2
2 32 2
63 .6 3 4 6 .
22 3 4 0 2
36 3 4 3 4
xx x x
x xxf x x
x x
Bảng biến thiên:
Vậy .S ABCV nhỏ nhất bằng
3
3
d khi 2x d .
Cách 2: Đặt ,BC x SO h , ta có:
22
2 2 2 23 3 2, .
2 2 3 3
x x xAM SA SO OA h h
.
O
A C
B
S
MN
K
I
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
138
Do đó: 2 . .SAMS SO AM SAMK nên
2 2 2 2 22 2 23 3
2 3 4 3
xh x x h d xd h d h
22 2 2 23
4 3
dx h d h
(2
3
dh ) và
2 2 2 2 32
.2 2 2 2
12 3 3
129 4 9 4S ABC
d h x h d hx V
h d h d
.
Xem 1d , xét hàm số 2
2
3 2,
39 4
hf h h
h
, ta có:
31
3 3SABC
dV .
Dấu bằng đạt tại 2 3
3
dh .
Câu 42: Chọn D
Ta có:
23
2
1
1 3 3 2. .
3 4 3 12
a a aV a
và
23
2 2
2
1 2 22. . .
3 2 3
a aV a a
.
3
1
32
211242
3
aV
V a .
Câu 43: Chọn D
Dựng hình bình hành ACBD , ta có
3 3
, , , ,2 2
BC SAD d BC SA d BC SAD d H SAD d G SAD GK a .
Suy ra 2 2 2
2 1 1 1 3 3 5
3 102 5
a a aGK AG AB
AG KG SG .
Thể tích khối chop là 2 31 3 27 3
. .3 4 40
AB aV SG .
Câu 44: Chọn B
Ta có thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là 3 2
12
aV , diện tích mỗi mặt là
2 3
4
aS .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
139
Ta có
3
1 2 3 4 2
3 21 3 612. .3 33
4
aV a
V S h h h h hS a
.
Câu 45: Chọn C
Ta có thể tích của khối bát diện đều cạnh a là 3 2
3
aV , diện tích mỗi mặt là
2 3
4
aS .
Ta có
3
1 2 8 2
3 21 3 4 63. . ...3 33
4
aV a
V S h h h hS a
.
Câu 46: Chọn C
Gọi cạnh đáy là 0x x . Khi đó diện tích đáy là 2 3
4
xS , chiều cao của hình chóp là
23 366
3
xh x
.
Thể tích khối chóp là
2 222
2 3. . 363 361 1 3 122 2. . . 4 33 3 4 3 6 6
x xxxx
V S h
.
Dấu bằng xảy ra khi 2
236 2 62
xx x .
Câu 47: Chọn B
Gọi cạnh đáy là 0x x . Khi đó 3
6
xGH ,
Ta có , 3 , 3 3 1d A SBC d G SBC GK GK .
Có
2 2 2
2 2
2
122 3
12 12 12
x GH xHK HG GK x SH
HK x
.
Diện tích tam giác SBC là 3
2
1 1. .
2 4 3 12SBC
xS BC SH
x
Để thể tích khối chóp nhỏ nhất khi diện tích tam giác SBC nhỏ nhất. Khảo sát hàm số
3
2 12
xf x
x
, 2 3x ta thấy giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt được khi 3 2x .
Vậy 3
. 2
1 1 9. .
3 24 3 12S ABC
xMinV
x
.
Câu 48: Chọn B
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
140
Khối đa diện tạo thành là một khối hộp chữ nhật có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao:
2
2 2' 2 2 2
2
ah HH SH a a
. Do đó 2 3. 2 2V S h a a a .
Câu 49: Chọn B
Gọi b là độ dài các cạnh của khối lập phương, độ dài các cạnh của khối bát diện đều
22
2
ba b a . Do đó 3 32 2V b a
Câu 50: Chọn A
Ta có ( ') ( ) .4
H H S ABCV V V , trong đó .S ABC là khối chóp tam giác đều như hình vẽ.
Ta có ( )
2
12HV và
2
2
61 6 31 tan 2 2
33 3
6
HDHD HMD
HM
.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
141
Do đó tan tan cot 22 2
HMD HMDSMH
.
Do đó 3 6
SH HM.tan . 26 6
SMH .
Vì vậy . ( ')
3 6.
2 2 2 24 6 4.3 24 12 24 4S ABC H
V V .
Câu 51: Chọn A
Theo giả thiết thì khối lập phương có dạng như hình vẽ.
Chiều cao h của khối chóp tứ giác đều là 2
2h .
Độ dài cạnh lập phương là x , theo Thales ta có
1 1 1 2 11 1
MN SM AM MK x x hx
AD SA SA SH h h
. Do đó
3
2 1 5 2 7V
Câu 52: Chọn C
Theo giả thiết ta có khối lăng trụ tam giác đều . ' ' 'MNPM N P như hình vẽ dưới đây.
Đặt 'MN MM x , theo Thales ta có '
1 1MN AM BM MM
BC AB AB AH .
Trong đó 6
' ,BC 1,AH3
MN MM x , do đó 3 33 ( 6 2) 3 27 2 22 3
4 4 2
xV
.
Câu 53: Chọn C
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
142
Đặt AD x ; 50a cm. Gọi I là trung điểm của AB , ta có 2
2 2
NQ AD a xNI
.
Chiều cao khối chóp là
2 2 22 2 2 2
2 2 2
a x x a a xh NI HI
. Do đó
22
3
0;2
22 2 4 10 4000 102 max
3 3 5 375 3a
a a xx
Sh a aV f x f x f
.
Câu 54: Chọn A
Gọi M là trung điểm của BC , N là hình chiếu vuông góc của M trên SA . Suy ra SA BCN
do đó thiết diện là tam giác cân NBC . 2
2.2 42
NBC
aS a
MNBC a .
Đặt SH h , ta có . .AMSH SAMN
22
3 32 2
aa h
a h
6
6
ah .
Vậy
22 3
63 .
3 2612 12 24
aa
a h aV .
Câu 55: Chọn A
Đặt AB x và SH h . Gọi K là hình chiếu vuông góc của H trên SM , Ta có
2 2 2
1 1 1
3
6
HK h x
2 22
9 1 12
, h xd A SBC
22
2
12
1
hx
h
.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
143
Do đó
2 3
2 0;
1 3 3 9. . min 3
3 4 21
x hV h f h f h f
h
.
Dấu bằng đạt tại 3h 18x 3 1
tan33 3 3
h
x .
Câu 56: Chọn B
Ta có: 0 0 0150 15 60MAN MNA ANB
Suy ra khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng AM .
Xét MAN ta có 0
2 275
MN
AMsin
. Do đó: 3 2 2
6 3
AMV .
Câu 57: Chọn C
Gọi AD x , ta có 2
2 2
NQ AD a xNI
.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên ABCD .
Chiều cao khối chóp là:
2 2 22 2 2 2
2 2 2
a x x a a xh NI HI
.
Diện tích đáy : 2
ABCDS x
Vậy thể tích :
22 2.
1 2. , 0;3 3 2
ABCD
a a xx
aV S h x
.
Xét hàm số :
22 2.
2 , 0;3 2
a a xx
af x x
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
144
Có 2 2
2
1 5 2 4 2 2, 0; 0
3 5224
2
a x a x a af x x f x x
a a x
.
Suy ra 3 3
0;2
2 2 4 10 4 10
5 375 375a
a a amaxf x f maxV
.
Câu 58: Chọn C
Ta có
SC ABCD C
SH ABCD
suy ra góc giữa cạnh bên SC
và đáy là góc SCH tan2 2
a aSH SCH m
Ta có
2
3
3
223 3 6
8(2 ) 2
3 6
aa m
Sh a mV m
m
S h a mV
.
Câu 59: Chọn A
Theo giả thiết, ta có khối lăng trụ tam giác đều .MNPMNP như hình vẽ.
Đặt MN x , MM h ; 1BC ; 6
3AH . Theo Thales, ta có
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
145
1MN AM MM
BC AB AH
1
1 6
3
x h
61
3h x . Do đó
2
2
0;1
3 2 2 2. 1 max
4 4 3 27
xV h f x x x f x f
.
Câu 60: Chọn B
Theo giả thiết thì hình hộp chữ nhật H có dạng như hình vẽ.
Đặt 2
2h SH ; MN x ; MK h .
Theo Thales, ta có
1 1MN SM AM MK
AD SA SA SH 1
1
x h
h
1h x h . Do đó
2
2 22 1 2 2 2
12 3 27H
x xV x h x x h f x f
.
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
146
DẠNG 6. THỂ TÍCH KHỐI TỨ DIỆN ĐẶC BIỆT
Câu 1: Cho hình chóp SABC có 1SA SB SC BA BC . Tìm thể tích lớn nhất của khối chóp
.S ABC
A. 1
6. B.
2
12. C.
1
8. D.
3
12.
Câu 2: Tính thể tích của khối chóp SABC có 60 , 90 , 120ASB BSC CSA và
, 2 , 4SA a SB a SC a
A. 3 2
2
a. B.
32 2
3
a. C. 3 2a . D.
33 2
2
a.
Câu 3: Cho tứ diện ABCDcó 4 ;AB a CD x và các cạnh còn lại bằng 3a . Tính x để thể tích khối tứ
diện ABCD là lớn nhất.
A. 2 10x a . B. 10a . C. 6a . D. 3a .
Câu 4: Cho khối tứ diện OABC có , ,OA OB OC đôi một vuông góc với nhau thỏa mãn
2 2 2 12OA OB OC . Thể tích lớn nhất của khối tứ diện bằng:
A. 8 . B. 4
3. C. 4 . D.
8
3.
Câu 5: Cho hình chóp SABC có thể tích bằng 3 và 3, 4, 5AB AC BC . Hình chiếu vuông góc của
đỉnh S lên mặt phẳng ABC nằm trong tam giác ABC . Góc giữa mặt phẳng ,SAB SAC và
đáy lần lượt là 0 030 ;60 . Tính cotang góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC
A. 24 13 3
15
. B.
8 5 3
5
. C.
24 13 3
15
. D.
8 5 3
5
.
Câu 6: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , 8AB , 6BC . Biết 6SA và
vuông góc với mặt phẳng đáy ABC . Một điểm M thuộc phần không gian bên trong của hình
chóp và cách đều tất cả các mặt của hình chóp. Tính thể tích của khối tứ diện MABC .
A. 24V . B. 64
3V . C.
32
3V . D. 12V .
Câu 7: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , 4AB a , 3AC a và hình chiếu
vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là điểm H . Biết ,A H nằm khác phía với đường thẳng
BC và các mặt bên của hình chóp cùng tạo với mặt đáy góc 60 . Tính thể tích V của hình chóp
đã cho.
A. 32 3V a . B.
312 3V a . C. 36 3V a . D.
336 3V a .
Câu 8: Cho khối tứ diện OABC có , ,OA OB OC đôi một vuông góc; khoảng cách từ O đến mặt phẳng
ABC bằng 1. Thể tích nhỏ nhất của khối tứ diện OABC bằng
A. 9
2. B.
3
6. C.
3
2. D.
3
2.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
147
Câu 9: Cho hình hộp .ABCDABCD có tất cả các cạnh bằng a có các góc
0 00 90AAB BAD AAD . Biết khối hộp đã cho có thể tích bằng 3 3 3 5
2
a
A. 1
arccos3
. B. 6
. C.
6arccos
3 . D.
3
.
Câu 10: Cho khối tứ diện OABC có , ,OA OB OC đôi một vuông góc thỏa mãn 1 4 9
1OA OB OC
. Khi
biểu thức OA OB OC đạt giá trị nhỏ nhất, tính thể tích khối tứ diện OABC .
A. 162 . B. 72 . C. 108 . D. 216 .
Câu 11: Cho khối hộp . ' ' ' 'ABCDA B C D có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a ,
0' ' 0 90A AB BAD A AD . Tính thể tích khối hộp đã cho theo a và .
A. 32 cos 1 2cos2
V a
. B. 32 sin 1 2cos2
V a
.
C. 3 22 cos 1 2cos2
V a
. D. 3 22 sin 1 2cos2
V a
.
Câu 12: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ABC nằm trong tam giác ABC và các mặt bên , ,SBC SCA SAB tạo với mặt đáy
ABC các góc lần lượt là 0 0 030 ,45 ,60 . Tính thể tích khối chóp đã cho.
A.
3 3
128 4 3
aV
. B.
3 3
8 4 3
aV
. C.
3
8 2 3 1
aV
. D.
3
128 2 3 1
aV
.
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là một tứ giác lồi và góc tạo bởi các mặt bên
( ),( ),( ),( )SAB SBC SCD SDA và mặt đáy tương ứng là 0 0 0 090 ,60 ,60 ,60 . Biết tam giác SAB vuông
cân tại S có AB a , chu vi tứ giác ABCD bằng 9a . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 3 3V a . B. 3 3
3
a. C.
3 3
9
a. D.
3
3
a.
Câu 14: Cho khối lập phương .ABCDABCD cạnh a . Các điểm ,M N lần lượt di động trên các tia
,AC BD sao cho 2AM BN a . Thể tích khối tứ diện AMNB có giá trị lớn nhất là?
A. 3 2
6
a. B.
3
12
a. C.
3 2
12
a. D.
3
6
a.
Câu 15: Khối tứ diệnABCDcó 2AB a , tam giác CAB đều và tam giác DAB vuông cân tại D . Góc giữa
hai mặt phẳng ,CAB DAB bằng 030 . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD .
A. 3
4
aV B.
33
2
aV C.
33
4
aV D.
33
6
aV
Câu 16: Cho hai đường thẳng ,Ax By chéo nhau và vuông góc với nhau có 2AB a là đoạn vuông góc
chung. Các điểm ,M N lần lươt di động trên ,Ax By sao cho 2 3AM BN a . Hỏi thể tích lớn
nhất của khối tứ diện ABMN là?
A. 32
3
a. B.
33
8
a. C.
3
4
a. D.
33
2
a.
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
148
Câu 17: Cho khối chóp .S ABC có 1AB , 2AC , 5BC . Các tam giác ,SAB SAC lần lượt vuông tại
,B C , góc giữa mặt phẳng SBC và đáy bằng 60 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 2 15
5V . B.
2 3
3V . C.
2 15
3V . D.
2 15
15V .
Câu 18: Cho khối tứ diện ABCD có AB x , tất cả các cạnh còn lại bằng nhau và bằng 2 x . Hỏi có bao
nhiêu giá trị của x để khối tứ diện đã cho có thể tích bằng 2
12.
A. 1. B. 6 . C. 4 . D. 2 .
Câu 19: Khối tứ diện ABCD có 2AB a , tam giác CAB đều và tam giác DAB vuông cân tại D . Góc
giữa hai mặt phẳng CAB , DAB bằng 30 . Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD .
A. 3
4
aV . B.
33
2
aV . C.
33
4
aV . D.
33
6
aV .
Câu 20: Cho tứ diện ABCD có 2BD , hai tam giác ,ABD BCD có diện tích lần lượt là 6 và 10 . Biết
thế tích của tứ diện ABCD bằng 16 , tính số đo góc giữa hai mặt phẳng ABD và BCD
A. 4
arccos5
. B. 4
arcsin15
. C. 4
arcsin5
. D. 4
arccos15
.
Câu 21: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là tứ giác lồi hai đường chéo AC và BD vuông góc nhau, mặt
bên SAD là tam giác đều và tạo với mặt đáy góc 60o , 4, 6, 8AD AC BD . Tính thể tích V
của khối .S ABCD
A. 24V . B. 96
5V . C.
48
5V . D.
144
5V .
Câu 50 : Cho khối lăng trụ .ABC ABC , khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng 5 , khoảng cách
từ A đến đường thẳng BB và CC lần lượt bằng 1 và 2, hình chiếu vuông góc của A lên mặt
phẳng A B C là trung điểm M của BC và 5AM . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. 2 5
3. B.
15
3. C. 5 . D.
2 15
3.
Câu 22: Cho khối tứ diện OABC có các cạnh , ,OA OB OC đôi một vuông góc và tổng diện tích các mặt
OBC , OCA , OAB bằng 3 . Diện tích mặt ABC bằng 1 . Tính thể tích V của khối tứ
diện đã cho.
A. 1
6V . B.
4 12
9V . C.
42 3
9V . D.
4 3
9V .
Câu 23: Cho khối lập phương 1 1 1 1
.ABCDA BC D có độ dài các cạnh bằng x . Các điểm ,M N lần lượt trên
các cạnh 1 1,AA CC sao cho 2AM CN a . Tìm x biết thể tích khối tứ diện BDMN bằng 32a .
A. 2x a . B. 6x a . C. 3x a . D. 2 2x a .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
149
Câu 24: Cho khối tứ diện ABCD có tam giác ABD đều, tam giác CAB vuông cân tại C , 3AB a . Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng ,CAB ADB . Tính cos khi thể tích khối tứ diện ABCD bằng
3 2
8
a.
A. 2
cos3
. B. 7
cos3
. C. 3
cos3
. D. 2
cos2
.
Câu 25: Cho khối chóp .S ABC có 9AB cm , 11BC cm , 6CA cm , 3SA cm , 3SB cm và
5SC cm . Tính thể tích V của khối chóp.
A. 32159
6V cm . B. 3241
2V cm . C. 32159
2V cm . D. 33 241
2V cm .
Câu 26: Cho khối lăng trụ tam giác . ' ' 'ABC A B C có đáy là tam giác vuông tại A , 1, 2AB BC . Góc
0 0' 90 , ' 120CBB ABB . Gọi M là trung điểm của 'AA . Biết 7
',7
d AB CM . Tính thể tích
khối lăng trụ đã cho.
A. 2 2 . B. 4 2
9. C. 4 2 . D.
4 2
3.
Câu 27: Cho khối tứ diện ABCD có 3AB a , 4AC a , 90BAC và góc giữa các mặt phẳng DAB ,
DBC , DCA với mặt phẳng ABC bằng nhau và bằng 60 , hình chiếu vuông góc của D
lên mặt phẳng ABC là điểm H sao cho A , H nằm về hai phía của đường thẳng BC . Tính thể
tích V của khối tứ diện ABCD .
A. 32 3V a . B. 36 3V a . C. 34 3V a . D. 312 3V a .
Câu 28: Cho khối tứ diện ABCD có 3AB a , 4AC a , 90BAC và góc giữa các mặt phẳng DAB ,
DBC , DCA với mặt phẳng ABC bằng nhau và bằng 60 , hình chiếu vuông góc của D
lên mặt phẳng ABC là điểm H sao cho C , H nằm về hai phía của đường thẳng AB . Tính thể
tích V của khối tứ diện ABCD .
A. 32 3V a . B. 36 3V a . C. 34 3V a . D. 312 3V a .
Câu 29: Cho khối tứ diện ABCD có 3AB a , 4AC a , 90BAC và góc giữa các mặt phẳng DAB ,
DBC , DCA với mặt phẳng ABC bằng nhau và bằng 60 , hình chiếu vuông góc của D
lên mặt phẳng ABC là điểm H sao cho B , H nằm về hai phía của đường thẳng AC . Tính thể
tích V của khối tứ diện ABCD .
A. 32 3V a . B. 36 3V a . C.
34 3V a . D. 312 3V a .
Câu 30: Cho khối tứ diện ABCD có 3 , 4 , 90AB a AC a BAC và góc giữa các mặt phẳng
, ,DAB DBC DCA và mặt phẳng ABC bằng nhau và bằng 60 , hình chiếu vuông góc của
D lên mặt phẳng ABC là điểm H nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích V của khối tứ diện
ABCD :
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
150
A. 32 3V a . B. 36 3V a . C. 34 3V a . D. 312 3V a .
Câu 31: Cho khối hộp .ABCDABCD có đáy là hình chữ nhật, 3, 7AB AD . Hai mặt bên
, ' 'ABB A ADD A tạo với đáy các góc lần lượt là 45 và 60 . Tính thể tích V của khối hộp
đã cho biết độ dài cạnh bên bằng 1 .
A. 3V . B. 7
3V . C. 3V . D. 7V .
Câu 32: Cho khối tứ diện ABCD có 3 , 4 , 90AB a AC a BAC , góc giữa các mặt phẳng
,DAB DAC và mặt phẳng ABC lần lượt là 45 và 60 . Tính thể tích V của khối tứ diện
ABCD biết 6AD a .
A. 312 5
5
aV . B.
34 21
7
aV . C.
34 5
5
aV . D.
312 21
7
aV .
Câu 33: Cho khối chóp .S ABC có đáy là tam giác vuông tại A , ,2
aAC BC a . Hai mặt phẳng
,SAB SAC cùng tạo với đáy góc 60 , tam giác SBC nhọn và mặt phẳng SBC vuông góc
với đáy. Tính thể tích V của khối chóp .S ABC .
A. 33 3
32
aV
. B.
33 3
32
aV
. C.
33 3 3
32
aV
. D.
33 3 3
32
aV
.
Câu 34: Cho hai đường thẳng chéo nhau Ax , By tạo với nhau góc 60 và AB a là độ dài đoạn vuông
góc chung. Hai điểm M , N di động trên Ax , By sao cho 2MN a . Tìm thể tích lớn nhất của
khối tứ diện ABMN .
A. 33
16
a. B.
33
4
a. C.
33
36
a. D.
33
12
a.
Câu 35: Cho khối chóp .S ABC có AB AC a , các góc 120BAC , 90SBA SCA , góc giữa mặt
phẳng SAC và đường thẳngSB bằng 3
arcsin8
và khoảng cách từ S đến ABC nhỏ hơn 2a
. Tính thể tích của khối chóp .S ABC .
A. 3 3
12
a. B.
3 3
24
a. C.
3 3
4
a. D.
3 3
8
a.
Câu 36: Cho hai đường thẳng ,a bcố định chéo nhau. Gọi AB là đoạn vuông góc chung của 2 đường thẳng
,a b ;A a B b . Trên a lấy điểm M khác A , trên b lấy điểm N khác B sao cho
;AM x BN y . Biết 6AB , góc giữa hai đường thẳng ,a b là 060 . Tính thể tích của tứ diện
ABMN theo x và y .
A. 3
2
xy. B.
3
4
xy. C.
2
xy. D.
3
6
xy.
Câu 37: Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA SB , SC SD . Biết rằng mặt phẳng
SAB SCD và tổng diện tích của hai tam giác SAB , SCD bằng 27
10
a. Tính thể tích V của
khối chóp .S ABCD .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
151
A. 34
75
aV . B.
34
15
aV . C.
34
25
aV . D.
312
25
aV .
Câu 38: Cho khối chóp .S ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a , 090SAB SCB . Gọi M là trung điểm
cạnh SA . Biết khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng BCM bằng 2 21
7
a. Thể tích khối chóp
đã cho bằng ?
A. 310 3
9a . B.
310 3
3a . C.
35 3
9a . D.
35 3
3a .
Câu 39: Cho khối chóp .S ABC có SA BC x , SB CA y , SC AB z và 2 2 2 12x y z . Thể
tích lớn nhất của khối chóp .S ABC bằng?
A. 2 2
3. B.
4 2
3. C.
2 2
9. D.
4 2
9.
Câu 40: Cho hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc
với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B qua trung điểm của đoạn thẳng DE . Thể tích của khối
đa diện ABCDSEF bằng
A. 7
6. B.
11
12. C.
2
3. D.
5
6.
Câu 41: Cho hình vuông ABCD và ABEF có cạnh bằng 1, lần lượt nằm trên hai mặt phẳng vuông góc
với nhau. Gọi S là điểm đối xứng với B qua đường thẳng DE . Thể tích của khối đa diện
ABCDSEF bằng?
A. 7
6. B.
11
12. C.
2
3. D.
5
6.
Câu 42: Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng , mặt bên tạo với đáy một góc . Mặt
phẳng chứa chứa đường thẳng và tạo với góc đáy một góc chia khối chóp
thành hai khối đa diện. Thể tích của khối đa diện chứa đỉnh bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 43: Cho tứ diện có tam giác vuông tại , , . Mặt phẳng ,
, lần lượt tạo với mặt phẳng các góc , , trong đó .
Thể tích khối tứ diện có giá trị lớn nhất bằng:
A. . B. . C. . D. .
Câu 44: Cho khối đa diện SABCDbằng cách ghép hai khối chóp tam giác .S ABDvà .S BCD lại với nhau ,
biết 4; 3; 2; 1SA SB SC SD và 060ASB BSC CSD DSA BSD . Thể tích khối đa
diện SABCD bằng
A. 3 2 . B. 3 2
2. C.
7 2
6. D.
4 2
3.
.S ABCD 1 75
P AB 45 .S ABCD
S
16 9 3
78
2 3
3 1 2
2 3
6 1 2
16 9 3
26
ABCD ABC A 3AB a AC a DBC
DAC DAB ABC 90 90
ABCD
33
4
a 33
13
a 33 2
10
a33
8
a
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
152
Câu 45: Cho tứ diện đều ABCDcó cạnh bằng 1. Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của ,AB BC ; điểm P
thuộc cạnh CD sao cho 2PD CP , mặt phẳng MNP cắt AD tại Q . Tính thể tích khối đa diện
BMNPQD .
A. 2
16. B.
23 2
432. C.
2
48. D.
13 2
432.
Câu 46: Cho tứ diện ABCD có 3AB a ; 15; 10; 4AC a BD a CD a . Biết góc giữa đường thẳng
AD và BCD là 045 , khoảng cách giữa AD và BC là
5
4
a. Hình chiếu vuông góc của A lên
BCD nằm trong tam giác BCD . Tính độ dài đoạn AD .
A. 5 2
4
a. B. 2a . C. 2 2a . D.
3 2
2.
Câu 47: Cho hình lăng trụ .ABC ABC , khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB , CC lần lượt bằng
1 và 3 ; khoảng cách từ C đến đường thẳng BB bằng 2 . Hình chiếu vuông góc của A lên
mặt phẳng A B C là trọng tâm G của tam giác ABC và 4
3A G . Thể tích khối lăng trụ
.ABC ABC bằng.
A. 2 . B. 2
3. C. 4 . D.
4
3.
Câu 48: Cho khối lăng trụ .ABC ABC có thể tích bằng 3
4. Khoảng cách từ A đến các đường thẳng BB
, CC lần lượt bằng 1; 3 và 2AA . Côsin góc giữa hai mặt phẳng ABB A và ACC A
bằng.
A. 3
4. B.
3
2. C.
1
2. D.
13
4.
Câu 49: Cho khối chóp .S ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1, khoảng cách từ A đến mặt phẳng
SBC bằng 6
4, khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCA bằng
15
10; khoảng cách từ C đến
mặt phẳng SAB bằng 30
20. Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC nằm trong tam
giác ABC . Thể tích khối chóp .S ABC bằng.
A. 1
36. B.
1
48. C.
1
12. D.
1
24.
Câu 50: Cho khối lăng trụ .ABC ABC có đáy là tam giác cân tại A , 1AB AC , 30BAC . Các mặt
bên ABB A , ACC A lần lượt tạo với đáy các góc 45 , 60 và 1AA . Tính thể tích khối
lăng trụ .ABC ABC bằng.
A. 3 31
124. B.
93
372. C.
31
124. D.
93
124.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
153
Câu 51: Cho khối chóp .S ABC có 5( )AB cm , 7AC cm , 3SA cm . 30CAB . Góc giữa hai mặt
phẳng SAB , SAC và đáy lần lượt là 45 , 30 . Tính thể tích V của khối chóp đã cho.
A. 35 29
116V . B.
7 5
4V . C.
21 5
4V . D.
105 5
116V .
Câu 52: Cho khối chóp .S ABC có đáy là tam giác vuông tại A , 3AB , 7AC . Hai mặt bên
SAB , SAC lần lượt tạo với đáy góc 45 , 60 và 1SA . Tính thể tích V của khối chóp
.S ABC bằng.
A. 1
2V . B.
7
9V . C.
3
3V . D.
7
3V .
Câu 53: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác vuông tại A , 1AB và 3AC . Các mặt bên
, ,SBC SAC SAB lần lượt tạo với đáy các góc 0 030 ,45 và 060 . Hình chiếu vuông góc của
điểm S lên mặt phẳng ABC nằm trong tam giác ABC . Tính thể tích khối chóp .S ABC
A. 3 3
12
B.
3 3
20 C.
3 3
4
D.
3
20
Câu 54: Cho hình chóp .S ABC có thể tích bằng 3
12, đáy làm tam giác vuông tại A và 1AB , 3AC
. Các mặt bên ,SAC SAB lần lượt tạo với đáy các góc 0 045 ,60 . Hình chiếu vuông góc của S
lên mặt phẳng ABC nằm trong tam giác ABC . Cô-sin góc giữa mặt SBC và đáy bằng
A. 1
2 B.
3
2 C.
1
4 D.
3
4
Câu 55: Cho khối chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB a , 2AC a . Mặt phẳng
SBC vuông góc với đáy, hai mặt phẳng SAB và SAC cùng tạo với mặt phẳng đáy góc 060
. Tính thể tích V của khối chóp .S ABC theo a .
A.
3 3
3
aV B.
32 3
9
aV C.
3 3
9
aV D.
34 3
9
aV
Câu 56: Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , góc 0120BAD . Các mặt bên
, , ,SAB SBC SCD SDA lần lượt tạo với đáy các góc 0 0 0 090 ,30 ,45 ,60 . Thể tích khối chóp
.S ABCD
A. 34 3 3
26
aV
B.
34 3 3
104
aV
C.
312 3 9
26
aV
D.
312 3 9
104
aV
Câu 57: Cho hình hộp chữ nhật .ABCDABCD có 1, 2, 3AB AD AA . Mặt phẳng thay đổi đi
qua C và cắt các tia , ,AB AD AA lần lượt tại , ,M N P . Khối tứ diện AMNP có thể tích nhỏ
nhất bằng
A. 27 B. 14 C. 11 D. 36
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
154
Câu 58: Cho hai đường thẳng chéo nhau ,Ax By và hợp với nhau một góc bằng 060 . Biết AB a là đoạn
vuông góc chung. Lấy điểm C trên By sao cho BC a và gọi D là hình chiếu vuông góc của C
lên Ax . Thê rtichs khối tứ diện ABCD bằng
A.
3 3
12
a B.
3
12
a C.
3 3
24
a D.
3 3
6
a
Câu 59: Cho khối tứ diện ABCD có 1AB AC BD CD . Thể tích khối tứ diện ABCD đạt giá trị
lớn nhất thì khoảng cách giữa hai đường thẳng AD và BC bằng
A. 2
3. B.
1
3. C.
1
2. D.
1
3.
Câu 60: Trong không gian cho ba tia , ,Ox Oy Oz đôi một vuông góc và các điểm , ,A B C không trùng với
điểm O lần lượt thay đổi trên các tia , ,Ox Oy Oz và luôn thỏa mãn điều kiện: Tỉ số diện tích tam
giác ABC và thể tích khối tứ diện OABC bằng 3
2. Khối tứ diện OABC có thể tích nhỏ nhất bằng
A. 6 . B. 3
2. C. 4 3 . D.
27 3
2.
Câu 61: Cho khối đa diện .ABC ABC có // //AA BB CC . Biết khoảng cách từ điểm A đến BB bằng 1
, khoảng cách từ điểm A đến CC bằng 3 ; khoảng cách giữa hai đường thẳng ,BB CC bằng
2 và 1, 2, 3AA BB CC . Thể tích của khối đa diện .ABC ABC bằng
A. 3
2. B.
3 3
2. C.
1
2. D. 3 .
Câu 62: Cho hình chóp .S ABC có , 3 , 2AB a AC a SB a và 090ABC BAS BCS , sin của góc
giữa đường thẳng SB và mặt phẳng SAC bằng 11
11. Tính thể tích khối chóp .S ABC .
A.
36
6
a. B.
36
3
a. C.
33
9
a. D.
32 3
9
a.
Câu 63: Cho khối tứ diện OABC có , ,OA OB OC đôi một vuông góc và 2 , 1OA OB OC . Hai
điểm ,M N lần lượt di động trên các cạnh ,AC BC sao cho hai mặt phẳng OMN , ABC
vuông góc với nhau. Khối đa diện ABOMN có thể tích lớn nhất bằng
A. 1
4. B.
1
6. C.
2
9. D.
1
5.
Câu 64: Cho khối tứ diện OABC có , ,OA OB OC đôi một vuông góc và 1OA , 2OB , 3OC . Gọi G
là trọng tâm của ABC , mặt phẳng qua trung điểm I của OG cắt các tia , ,OA OB OC lần
lượt tại , ,D E F . Thể tích khối tứ diện ODEF có giá trị lớn nhất bằng
A. 2
9. B.
1
6. C.
4
3. D.
2
3.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
155
Câu 65: Cho khối lăng trụ .ABC ABC . Khoảng cách từ điểm C đến BB bằng 5 , khoảng cách từ
điểm A đến ,BB CC lần lượt là1 và 2 ; hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng A B C
là trung điểm M của BC và 5AM . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A. 2 3
3. B.
15
3. C. 5 . D.
2 15
3.
Câu 66: Cho hình lăng trụ .ABC ABC , khoảng cách từ A đến các đường thẳng ,BB CC lần lượt là 1
và 3 ; góc giữa hai mặt bên của lăng trụ chung cạnh AA bằng 090 . Hình chiếu vuông góc của
A lên mặt phẳng A B C là trung điểm M của BC và 2 3
3AM . Thể tích khối lăng trụ
.ABC ABC bằng
A. 2 . B. 1. C. 3 . D. 2 3
3.
Câu 67: Cho hình lăng trụ .ABC ABC có .A ABC là hình chóp tam giác đều, AB a . Biết khoảng cách
giữa hai đường thẳng chéo nhau AA và BC là 3
4
a. Hãy tính thể tích của khối chóp .A BBCC
A.
2 3
18
a. B.
3 3
81
a. C.
3 3
18
a. D.
3 31
8
a.
Câu 68: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
SBC bằng 15
5
a, khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC bằng
15
5
a. Hình chiếu
vuông góc của S xuống mặt phẳng ABC nằm trong tam giác ABC . Thể tích khối chóp đã cho
bằng
A. 3
4
a. B.
3
8
a. C.
3 3
4
a. D.
3 3
8
a.
Câu 69: Cho hình chữ nhật ABCD và hình thang cân ABEF nằm trong hai mặt phẳng vuông góc với
nhau. Biết AB a , 2BC BE a , //AB EF và 3EF a . Thể tích khối đa diện ABCDEF bằng
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
156
A.
35 2
6
a. B. 3 2a . C.
3 2
3
a. D.
33 2
2
a.
Câu 70: Cho khối hộp .ABCDABCD có AB vuông góc với mặt phẳng đáy ABCD ; góc giữa AA
với ABCD bằng 45 . Khoảng cách từ A đến các đường thẳng ;BB DD cùng bằng 1. Góc của
mặt phẳng BB C C và mặt phẳng C CDD bằng 60 . Thể tích khối hộp đã cho bằng
A. 2 3 . B. 2 . C. 3 . D. 3 3 .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
157
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.B 3.B 4.B 5.A 6.C 7.B 8.C 9.B 10.D
11.D 12.B 13.C 14.B 15.D 16.B 17.D 18.D 19.D 20.C
21.A 22.D 23.B 24.D 25.B 26.A 27.A 28.D 29.C 30.B
31.A 32.A 33.D 34.A 35.B 36.A 37.A 38.C 39.A 40.A
41.D 42.D 43.A 44.A 45.B 46.B 47.D 48.D 49.D 50.B
51.D 52.A 53.D 54.A 55.B 56.A 57.A 58.C 59.B 60.C
61.D 62.A 63.A 64.A 65.D 66.A 67.C 68.B 69.A 70.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn C
Gọi SH là đường cao của hình chóp và I là trung điểm
của AC
Vì 1SA SB SC nên H là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC . Do đóH BI .
Đặt , 0 3AC x x .
Ta có
22 2 4
2
xBI AB AI
.
Suy ra
21 4.
2 4ABC
x xS BI AC
Mặt khác, 2
. . 1
4. 4ABC
AB AC BCHB
S x
. Suy ra
22 2
2
3
4
xSH SB BH
x
Khi đó, 2 2
21 1 1 3 1. . . 3 .
3 12 12 2 8SABC ABC
x xV SH S x x
Vậy 1
max8SABC
V
Câu 2: Chọn B
Trên các cạnh SB, SC lần lượt lấy các điểm M, N sao cho SM SN a .
N
M
A
B
C
S
KI
HA
M
N
S
11
11
1
IA
B
C
H
S
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
158
Khi đó, 1
. 8.8
SAMNSABC SAMN
SABC
V SM SNV V
V SB SC .
Xét khối chóp SAMN. Gọi SH là đường cao của hình chóp.
Tam giác SAM đều AM a
Tam giác SMN vuông cân tại S 2MN a
Tam giác SAN cân tại S và 120NSA 2 2 2 . .cos120 3AN SA SN SASN a
Từ đây suy ra tam giác AMN vuông tại M. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của AM, MN. Khi đó:
( )AM SI
AM SHI AM HIAM SH
Chứng minh tương tự, ta cũng có MN HK . Do đó H là trung điểm của AN.
Khi đó, 2 2
2
aSH SA AH . Suy ra
31 2.
3 12SAMN AMN
aV SH S
Vậy
32 28.
3SABC SAMN SAMN
aV V V .
Note: có thể sử dụng công thức giải nhanh:
32 2 2. . 2 2
. 1 2cos .cos .cos cos cos cos6 3SABC
SASBSC aV ASB BSC CSA ASB BSC CSA
Câu 3: Chọn B
Gọi H là trung điểm của ;AB CH AB DH AB . 2 2
3 2 5CH DH a a a .
Áp dụng công thức
1 2. .sin ;. .sin2 2
. .3 3
ABC ABD
ABCD
S S ABC ABDS SV V
a AB
3
1 1.2 . 5. .2 . 5.sin ;
2 52 2. . .sin ;3 4 6ABCD
a a a a ABC ABDV a ABC ABD
a
Do đó thể tích ABCD lớn nhất khi sin ; 1ABC ABD ABC ABD .
Khi đó 2 2 2 210 10CH DH CD CH DH a CD a .
Câu 4: Chọn B
Ta có: 1
. .6
V OAOBOC
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
159
32 2 2
2 2 2 21 1 16 4. .
36 36 3 9 3
OA OB OCV OA OB OC V
Câu 5: Chọn A
Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy. là góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC
Ta có: 2 2 2AB AC BC nên tam giác ABC vuông tại A 6.
ABCS và
3 3
2ABC
VSH
S
Từ H kẻ ; ;HI AB HK AC HM BC
0 0
3 3 3;
2 2tan30 tan60
SH SHHI HK
1 3 3 1 3 24 13 36 . .3 . .4
2 2 2 2 4HBC ABC HAB HACS S S S
2 24 13 3
10HBCS
HMBC
;
24 13 13cot
15
HM
SH
.
Câu 6: Chọn C
Từ giả thiết ta có ,BC AB AS BC BS .
Xét tam giác vuông ABC ta có
2 2 10AC AB BC .
Xét tam giác vuông SBA ta có
2 2 10SB AS BA .
Gọi h là khoảng cách chung từ M đến các mặt của
hình chóp .S ABC .
Từ giả thiết ta có:
1. . 48
6SABC MABC MABS MCBS MACSV SA BA BC V V V V
1 1 1 1 1 1
. . . .3 3 2 2 2 2
AS ASABC ABS ASC SBC
h S S S S h AB BC AC SB BC AB
36h
4
3h
1 32
3 3MABC ABCV hS
.
Câu 7: Chọn B
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
160
Gọi , ,I J K lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên các cạnh , ,AB AC BC .
Khi đó 60SIH SJH SKH 3
SHHI HJ HK .
Ta có 1
2 3ABC HAB HAC HBC
SHS S S S AB AC BC
1
.2 .2 3
SHa .
1. . 6 3
2 3
SHAB AC a SH a . Vậy 2 3
.
1 1. .6 3.6 12 3
3 3S ABC ABCV SH S a a a
.
Câu 8: Chọn C
Đặt , ,OA a OB b OC c , , 0a b c .
Vẽ AI BC I BC , OH AI . Suy ra OH ABC , 1d O ABC OH .
Ta có 1 1
. . .3 6OABC OBC
V OAS OAOBOC
6
abc .
Xét tam giác OAI vuông tại O có 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 1
OH OA OI OA OB OC a b c
2 2 2
1 1 11
a b c . Ta lại có
2 2 2 3 2 2 2
1 1 1 31a b c a b c
2
27 1 31
6 2abc
abc .
Suy ra 3
2OABCV . Thể tích nhỏ nhất của khối tứ diện OABC bằng
3
2 khi 3a b c .
Câu 9: Chọn B
Áp dụng công thức nhanh ta có:
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
161
32 2 2 2 3
.
. .1 cos cos cos 2cos .cos .cos 1 3cos 2cos
6 6A A BD
a a a aV
.
33 2 3
.A B C D '. .
3 3 53 6 1 3cos 2cos
2ABCD A ABCD A A BD
aV V V a
.
2 3 2 32 1 3cos 2cos 3 3 5 4 1 3cos 2cos 3 3 5 .
3 2 38cos 12cos 3 3 9 0 cos
2 6
.
Câu 10: Chọn D
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy- Schwarz
2
22 21 21 2
1 2 1 2
......
...
nn
n n
a a aaa a
b b b b b b
, dấu “=” xảy ra khi ,
i j j ia b a b i j
Ta có
22 2 1 2 31 4 9 1 2 3 36
1OA OB OC OA OB OC OA OB OC OA OB OC
36OA OB OC
Suy raOA OB OC nhỏ nhất bằng 36 khi 1 2 3
OA OB OC .
Mà 1 4 9
1OA OB OC
nên 6; 12; 18OA OB OC .
Vậy 1 1
. . .6.12.18 216.6 6OABC
V OAOBOC
Câu 11: Chọn D
Gọi , ,H I J lần lượt là hình chiếu của A lên mặt phẳng ABCD và các cạnh , .AB AD
O C
B
A
JI
H
D
CB
A
D'
C'B'
A'
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
162
Ta có .AH AB
AB AHI AB HIAI AB
Tương tự cũng có .HJ AD
Xét hai tam giác vuông AAI và AAJ có chungAA
AAI A AJ
nên .AAI AAJ
Suy ra cos cos ,AI AJ AA a do đó hai tam giác ,AHI AHJ bằng nhau nên .HI HJ
Vậy H cách đều AB và AD nên nằm trên phân giác góc .BAD H AC
cos,
cos cos2 2
AI aAH
2 2 2 2 2cos cos .
2cos
2
aAH AA AH
Diện tích đáy 22 . .sin sin .ABCD ABDS S AB AD a
Vậy 3 2 2
.. 2 sin . cos cos
2 2ABCD A B C D ABCDV AH S a
3 22 sin 1 2cos
2a
.
Câu 12: Chọn B
Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu của H lên các cạnh BC , AB , AC ; h là chiều cao của khối
chóp .S ABC .
Khi đó, o30SNH , o45SPH , o60SMH .
Mà ABC HAB HAC HBC
S S S S
2 3 1
4 2
aa HN NM HP
3
2
aHN NM HP .
o o o 3tan30 tan45 tan60
2
ah o o o 3
tan30 tan45 tan602
ah
4 3 3
23
ah
3
2 4 3
ah
.
Thể tích khối chóp .S ABC là 1
.3 ABC
V S h
21 3 3. .
3 4 2 4 3
a a
3 3
8 4 3
a
.
h
aN
B
A
S
CH
M
P
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
163
Câu 13: Chọn C
Gọi H là trung điểm AB .
Theo giả thiết nên ( )SH mp ABCD , 2
aSH và
8 .BC CD DA a
Gọi , ,M N P là hình chiếu vuông góc của H
lần lượt lên lên , ,AD DC CB .
Suy ra: 0(( ,( ) 60SAD ABCD SMH
0(( ,( ) 60SCD ABCD SNH 0(( ,( ) 60 .SCB ABCD SPH
Từ đó: 2 3
aHM HN HP .
Vậy: 1
.( ). 3
V SH S S SHADS ABCD HCD HCB
1.2 2
1. ( . . . )
3
aHM DA HNCD HPCB
31 3. . .8 .2 2 92 3
1.
3
a a aa
Câu 14: Chọn B
Ta có: 0, 90AM NB . ,d AM BN a . Gọi 0AM x x .
Ta có:
2
321 1 1. .sin , . , 2 . .
6 6 6 4 12AMNB
a aV AM BN AM BN d AM BN x a x a a
.
Câu 15: Chọn D
Ta có:
2
2 2
1 2
2 3 2 .3 ;
4 2CAB DAB
a a aS S a S S a
và 030 ,CAB DAB
Do đó 2 2 0
31 22 .sin 2. 3 . .sin30 3
3 3.2 6
S S a aV a
AB a
Câu 16: Chọn B
Áp dụng công thức tính thể tích của khối tứ diện ABCD
1. . ( ; ).sin( , ).
6ABCDV ABCD d AB CD AB CD
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
164
Đặt , , 0AM x BN y x y . Từ giả thiết ta có 2 3 .x y a
Khi đó thể tích của khối tứ diệnABMN là:
1 1. .d( ; ).sin( , ) . . . .sin90
6 6 3ABMN
axyV AM BN AM BN AM BN AM BN AB
233 2 21 1 1 3
. 3 2 . . 3 2 .2 . .3 6 6 4 8
a y y aa a y y a a y y a
Do đó, 3
max
3
8
aV
khi
32 .
2
ax y
Câu 17: Chọn D
Từ S vẽ SH ABC . Ta có AB SB
AB SBH AB BHAB SH
.
Chứng minh tương tự ta cũng có AC CH .
Tam giác ABC vuông tại A do 2 2 2AC AB BC . Vậy suy ra ABHC là hình chữ nhật.
Từ H vẽ HE BC thì , 60SBC ABC SHE . 3SH HE .
Trong đó 2 2
. 2 5
5
HBHCHE
HB HC
. Vậy
2 15
5SH
2 15
15V .
Câu 18: Chọn D
AM
B
N
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
165
Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của ,AB CD .
Các tam giác ,DAB CAB cân nên ta có DM AB
AB CMD AB MNCM AB
.
Chứng minh tương tự ta cũng có CD NM .
Ta có . .
1 1 1. . . .
3 3 6ABCD A CDM B CDM CDM CDMV V V AMS BMS ABCD NM .
Với AB x , 2CD x và
2 2 2
2 2
2 2 2
CD AB CDMN MD AD
2 2 2
2 2 2 12 122
2 2 2
x x x xx
.
Suy ra 21 22 2 12 12
12 12V x x x x 22 2 12 12 2 2x x x x x .
Câu 19: Chọn D
Gọi M là trung điểm AB CM AB
AB CDMDM AB
1 1. . . .sin
3 6CDMV ABS ABCM DM CMD
Trong đó 3
2 ; .2 3;2 2
ABAB a CM a a DM a . Vậy
31 3.2 . 3. .sin30
6 6V a a a a .
Câu 20: Chọn C
Ta có công thức:
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
166
2. . .sin ; 4sin ;
3. 5
4; arcsin
5
ABD ADCS S ABD ADC
V ABD ADCBD
ABD ADC
Câu 21: Chọn A
Ta có công thức diện tích đáy là .
242ABCD
AC BDS
2. . .sin ;24
3.
ABCD SADS S ABCD ADC
VAD
Câu 50 : Chọn D
Bổ đề : Cho lăng trụ tam giác .ABC ABC , mặt phẳng vuông góc các cạnh của lăng trụ và
tạo với lăng trụ một thiết diện có diện tích S . Khi đó .LT AMNV AA S
.
Gọi ,E F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên BB và CC .
Gọi M là trung điểm của BC , I là giao điểm của MM và EF I là trung điểm của EF .
Ta có:
AE BB
BB AEF BB EFAF BB doAF CC
, , 5d C BB d F BB EF
AEF vuông tại A 1 5
2 2AI EF . Mà MM AI .
AMM vuông tại A , AI là đường cao2 2
. 15
3
AM AMAI
AM AM
Tam giác AAM vuông tại 2 2 2 15
3M AA AM AM
.
2 15 1 2 15. . .1.2
3 2 3ABC A B C AEFV AA S
.
Câu 22: Chọn B
A' B'
B'
A
B
C
M
N 12
I
A C
B
B'
C'
E
F
M
M'
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
167
Ta có
1
2
3
2
2
2
S bc
S ca
S ab
; 2 2
tana b c
bc
2 2 2 2 2 2 2
1cos
1 tan
bc
a b b c c a
.
Khi đó, 2 2 2 2 2 2
22 2 211 2 3 1 2 3
11
cos 2 3
S a b b c c aS S S S S S S
.
Dấu “=” xảy ra 44
3a b c
3
4
4
4
3 12
6 9V
.
Câu 23: Chọn B
Đặt độ dài cạnh khối lập phương là x và O là tâm của hình vuông ABCD .
Ta có BD ACNM1
.3BDMN MON
V S BD .
. . 2
2 2 2 2OMN ACNM OAM OCN
AM CN AMOA CNOC axS S S S AC
31 22 2 6
3 2BDMN
axV x a x a .
Câu 24: Chọn B
BO
C
A
O
C'B'
C
D'
A
A'
D
B
M
N
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
168
Ta có
2
2
1
3 3 3 3
4 4ABD
a aS S ,
2 2
2
3
4 4CAB
AB aS S
Vì vậy,
2 2
3 31 2
3 3 32 sin2 sin 3 .sin 24 4
3 8 83 3
a aS S a a
VAB a
2 7sin cos
3 3 .
Câu 25: Chọn A
Áp dụng công thức tổng quát khi biết độ dài 6 cạnh hoặc dùng công thức góc tại đỉnh S , ta có
2 2 2 23cos
2 . 42
SA SB ABASB
SASB
,
2 2 2 47cos
2 . 70
SB SC BCBSC
SBSC
2 2 2 1cos
2 . 15
SA SC ACASC
SASC
.
Vậy 2 2 2
33.5.7 23 47 1 23 47 1 21591 2
6 42 70 15 42 70 15 6V cm
.
Câu 26: Chọn A
A
B
C
D
S
A
B
C
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
169
Gọi ', / /I BM AB IN CM N BC có / / 'NCM AB 7
, ' , '7
d CM AB d C AB N .
Lại có 1 1
' 2 2
IM AM NC IM
IB BB NB IB
2 7, ' 2 , '
7d B AB N d C AB N .
Ta có 1
cos2
ABABN
BC .
Đặt 'BB x , thì
2 2
2
. '
1 4 1 1 1 1 2.1. . . 1 2 . .0 0
6 3 2 2 2 2 9B AB N
xV x
.
Mà 2' 1AB x x 24 16'
3 9BN NB x ,
2 2 132 . .cos
3AN AB BN AB BN ABN .
2 2
2 2
13 161
9 9 3 2cos '
2 13 1 2 13 1
3
x x xx
B ANx x x x
2
2
3 2sin ' 1
52 1
xB AN
x x
222
' 2
13 1 3 2 43 40 48. 1
6 1252 1AB N
x x x x xS
x x
.
Do đó . '
2'
23 2 73, ' 4
743 40 48
12
B AB N
ANB
xV
d B AB N xS x x
.
Vậy . '
4 2
9B AB NV và
BC AHBC DM
BC AD
.
Câu 27: Chọn D
I
A'
B'
C'
A
B
C
M
N
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
170
Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên các cạnh AB , BC , CA
60DMH DNH DPH (góc của các mặt , ,DAB DBC DCA với ABC )
HM HN HP H là tâm đường tròn bàng tiếp góc A của tam giác ABC .
Gọi ar là bán kính đường tròn bàng tiếp góc A
ar HM HN HP
Ta có 2.6
2ABC
AB ACS a
Ta có . . .
2 2 2 2ABC HAB HAC HBC a a
HM AB HP AC HN BC b c aS S S S r r p a
6ABCa
Sr a
p a
. Lại có tan
DHDMH
HM tan60 6 3
aDH r a .
Thể tích khối tứ diện ABCD là 31. 12 3
3 ABCV DH S a .
Câu 28: Chọn C
Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên các cạnh AB , BC , CA
60DMH DNH DPH (góc của các mặt , ,DAB DBC DCA với ABC )
HM HN HP H là tâm đường tròn bàng tiếp góc C của tam giác ABC .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
171
Gọi cr là bán kính đường tròn bàng tiếp góc C c
r HM HN HP
Ta có 2.6
2ABC
AB ACS a
Ta có . . .
2 2 2 2ABC HAC HBC HAB c c
HP AC HN BC HM AB a b cS S S S r r p c
2ABCc
Sr a
p c
. Lại có tan
DHDMH
HM tan60 2 3
cDH r a .
Thể tích khối tứ diện ABCD là 31. 4 3
3 ABCV DH S a .
Câu 29: Chọn B
Gọi M , N , P lần lượt là hình chiếu vuông góc của H lên các cạnh AB , BC , CA
60DMH DNH DPH (góc của các mặt , ,DAB DBC DCA với ABC )
HM HN HP H là tâm đường tròn bàng tiếp góc B của tam giác ABC .
Gọi br là bán kính đường tròn bàng tiếp góc B
br HM HN HP
Ta có 2.6
2ABC
AB ACS a
Ta có . . .
2 2 2 2ABC HAB HBC HAC b b
HM AB HN BC HP AC a c bS S S S r r p b
3ABCb
Sr a
p b
. Lại có tan
DHDMH
HM tan60 3 3
bDH r a .
Thể tích khối tứ diện ABCD là 31. 6 3
3 ABCV DH S a .
Câu 30: Chọn A
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
172
Vì góc giữa các mặt phẳng , ,DAB DBC DCA và mặt phẳng ABC bằng nhau và H nằm
trong tam giác ABC nên H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC .
Tam giác ABC vuông tại A , ta có 2 2 215 ; . . 6
2ABCBC AB AC a S AB AC a
.
Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC , ta có:
2. 6 6 .2ABC
AB AC BCS r a a r r a
.
Gọi K là hình chiếu của H trên cạnh AB , suy ra góc giữa mặt phẳng DAB và mặt phẳng
ABC là DKH 60DKH .
Tam giác DHK vuông tại H , ta có .tan60 3DH HK a .
Vậy 2 31 1. . . 3.6 2 3
3 3ABCD ABCV DH S a a a
.
Câu 31: Chọn A
Gọi H là hình chiếu của điểm A trên mặt đáy A B C D , ,M N lần lượt là hình chiếu của H
trên các cạch ,AB AD suy ra góc giữa hai mặt bên , ' 'ABB A ADD A với đáy lần lượt là
, 45 , 60AMH ANH AMH ANH .
Đặt AH x
Tam giác AHM vuông cân tại H , ta có HM AH x
Tam giác AHN vuông tại H , ta có tan60 3
AH xHN
B C
A
H
D
K
C'
B'A'
A B
DC
D'
H
M
N
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
173
Theo cách dựng ta có tứ giác AMHN là hình chữ nhật, suy ra 2 2 2
3
xA H HN HM
Tam giác AHA vuông tại H , ta có 2
2 2 2 2 4 211 0
3 7
xAA AH HA x x x .
Vậy .
21. . 3. 7 3
7ABCD A B C D ABCDV AH S
.
Câu 32: Chọn D
Ta có 21. 6
2ABCS AB AC a
.
Hạ , , DH ABC H ABC HK AB K AB HM AC M AC
Theo định lí ba đường vuông góc chung, ta có , 45 , 60AB DK AC DM DKH DMH
Và tứ giác HMAK là hình chữ nhật với AK HM .
Đặt h DH , ta có cot603
hHM h .
Và
2
2 2 2 2 236 36 2sin45
hAK AD DK a a h
.
Vậy 3
2 2 108 12 2136 2
7 3 73
h Sh aa h h a V .
Câu 33: Chọn A
Kẻ SH BC H BC SH ABC .
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
174
Kẻ , ,HN AB M AB HN AC N AC AB SHM AC SHN và
60SNH SMH .
Ta có
2 221 3
. .2 2 2 2 8
ABAC a a aS a
. Với h SH và cot60
3
hHM HN h .
Ta có
21 3 3 3. .
2 2 2 82 3 2 3 1HAB HAC
h a a a aS S S ABHM AC HN h
.
Vậy
3
2 3 31 3 3. .
3 3 8 322 3 1
aSh a aV
.
Câu 34: Chọn B
Đặt AM x , BN y . Ta có 3. .sin60
6 12
axyAM BNV
.
Ta tìm mối quan hệ giữa x và y theo điều kiện 2MN a .
Ta có 2 22
2MN MN AM AN AM AB BN
2 2 2 2 . 2 . 2 .AM BN AB ABAM ABBN AMBN
2 2 2 2 .x a y AM BN 2 2 2 24x a y xy a .
2 2 23 2a x y xy xy xy xy 33
4
aV .
Trong đó 2 . 2 . .cos ,AM BN AM BN AM BN xy .
Câu 35: Chọn A
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
175
Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC thì OA OB OC AB a .
Gọi D là hình chiếu của S trên ( )ABC thì , SD AB SD AC .
, ,
90
AB SD SD ACAB BD AC CD
SBA SCA
3, 2DB DC a AD a .
Đặt SD x . Điều kiện: 0 2 .x a
2 2
1 3// d( ;( )) d( ;( )) d( ;( )) .
2 2 3
xaOB AC B SAC O SAC D SAC
a x
2 2 2 23 .SB SD DB a x .
Theo đề 3 ( ,( )) 3 3sin ,(SAC) ( ,( )) .
8 8 8
d B SACSB d B SAC SB
SB
2 2 2 2
2 2
nhan3 33 4 3 0 .
8 3 loai2 3
x axaa x x ax a
x aa x
Vậy thể tích của khối chóp .S ABC là 31 3
. .3 12ABC
aV S SD
Câu 36: Chọn A
Áp dụng công thức tính thể tích của khối tứ diện ABCD
1. . ( ; ).sin( , ).
6ABCDV ABCD d AB CD AB CD
Ta có thể tích của khối tứ diệnABMN là:
31 1. .d( ; ).sin(a,b) . . . .sin30
6 6 2ABMN
xyV AM BN a b AM BN MN .
Câu 37: Chọn C
S là điểm chung của SAB và SCD , đồng thời / /AB CD .
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
176
Khi đó kẻ / / / /Sx AB CD thì Sx là giao tuyến của SAB và SCD .
Gọi ,M N lần lượt là trung điểm ,AB CD .
,SAB SCD là các tam giác cân tại S nên SM AB , SN CD .
Mặt khác SM CD SM ABCD SMN ABCD theo giao tuyến MN .
Kẻ SH MN H MN SH ABCD .
,SM Sx SN Sx nên góc 0; ; 90SAB SCD SM SN MSN .
2 27 1 1 7 1 7
. .10 2 2 10 2 5
AB CD
SAB SCD
a a aS S AB SM CD SN AB SM SN SM SN .
2 2 2 2
2 2 2 2 12.
2 25
SM SN SM SN aSM SN MN a SM SN
.
Vậy 3. 12 1 4
.25 3 25ABCD
SM SN a aSH V S SH
MN .
Câu 38: Chọn A
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC . Ta có:
BC SC
BC SCH BC HCBC SH
. Tương tự ta có BA AH .
Suy ra H thuộc đường tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC . Do đó, H thuộc đường thẳng BD sao
cho 1
3HD DB , với D là trung điểm cạnh CD .
Ta có tứ giác ABCH nội tiếp đường tròn bán kính BH .
ABC đều cạnh 2 3a BD a .
Lại có: 3 4 4 2 3
3;4 3 3 3
BD BD aBH a HA
BH .
Gọi , G CM SD E BD SH thì G là trọng tâm SAC .
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác SDH với ba điểm , , E G B thẳng hàng, ta có
4 1 3. . 1 . . 1
3 2 2
SE HB DG SE SE
EH BD GS EH EH .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
177
2 4 21d( ;( ) d( ;( ) d( ;( ) d( ;( ) d( ;( ) .
3 21
SE aA BCM S BCM H BCM H BCM A BCM
HE
Gọi K là hình chiếu của H trên CE thì K là hình chiếu của H trên BCM
4 21( ;( ) .
21
aCK d H BCM
HCE vuông tại ,H đường cao 2 2 2 2
1 1 1 9 4
316
aHK HE
HE HK HC a .
5 10.
2 3
aSH HE
Vậy thể tích của khối .S ABC là
31 10 3. .
3 9ABC
aV S SH
Câu 39: Chọn A
Áp dụng công thức tính thể tích của tứ diện gần đều, ta có:
2 2 2 2 2 2 2 2 2
.
2.
12S ABCV x y z x z y y z x 2 2 22
. 12 2 12 2 12 212
z y x
2 2 22.2 2. 6 6 6
12z y x 2 2 21
. 6 6 63
z y x
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có:
3
2 2 22 2 2 36 6 6
6 6 6 2 83
z y xz y x
.
Do đó: .
1 2 2. 8
3 3S ABCV . Dấu bằng xảy ra khi 2x y z .
Câu 40: Chọn D
Ta có .ADEBCF là một lăng trụ đứng có đáy ADE là tam giác vuông cân tại A với
1AD AE , cạnh bên 1AB .
Gọi I là trung điểm DE thì BI SI nên ; ;d S ADE d B ADE BH .
Ta có .
1 1 1. , . . . .
3 3 3S CDFE CDFEV d S CDEF S BH CDCE .
H
S
I
F
D
E
C
A
B
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
178
.
1 1. . .
2 2BCE ADFV BC BE AB . Khi đó:
. .
1 1 5
3 2 6ABCDSEF BCE ADF S CDEFV V V .
Câu 41: Chọn D
Ta có .ADEBCF là một lăng trụ đứng có đáy ADE là tam giác vuông cân tại A với
1AD AE , cạnh bên 1AB , do đó .
1 1. . .
2 2BCE ADFV BC BE AB .
Gọi H là trung điểm CE và I là hình chiếu vuông góc của H trên DE , Khi đó ta có BI vuông
góc DE với tại I và BI SI nên ; ;d S ADE d B ADE BH .
Ta có .
1 1 1. , . . . .
3 3 3S CDFE CDFEV d S CDEF S BH CDCE .
Khi đó: . .
1 1 5
3 2 6ABCDSEF BCE ADF S CDEFV V V .
Câu 42: Chọn A
Gọi , lần lượt là trung điểm các cạnh , .
Chiều cao của khối chóp là .
Và .
Thể tích khối chóp tứ giác đều là .
Ta có . Kẻ sao cho khi đó và
// //P SCD HK CD AB .
H
F
D
E
C
A
B
I
S
K
H
FE
O
C
A
B
D
S
I
E F AB CD
1 1 tan 45 tan 30 2 3tan 75 tan 45 30
2 2 2 1 tan 45 tan 30 2h
2 2
2 2 2 3 12 3
2 2SE h OE
0
2 3
3 6
ShV
SEF AB EI SF I 45IEF P ABI
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
179
Trong tam giác BD AC
BD SAC BD SHBD SO
có:
.
Do đó theo tỉ số thể tích có:
.
Câu 43: Chọn A
Có , và áp dụng công thức thể tích tứ diện khi biết ba góc của mặt bên tạo
với đáy.
.
Câu 44: Chọn B
Ta có thể tích của khối tứ diện đều cạnh 1a là
3 2 2
12 12
aV .
Ta có ..
. . 12 2S ABDS ABD
VSASBSD V
V và
..
2. . 6
2S CBD
S CBD
VSC SBSD V
V .
Vậy .
3 2
2S ABCDV .
Câu 45: Chọn B
12 3.
sin .sin 30 3 5 2 32 1.sin 45 2 132sin
1.2
SEI
IEF
SIS SEI SE SI
IF S FE SFIEF
0 0 0 0 0
1 1 1 1 16 9 3. . . . .
2 2 2 2 78S
SH SK SI SI SIV V V V V V
SC SD SF SF SF
10BC a23
2ABC
aS
22
2
32
22
3 cot cot cot 3 10 .0 cot 3 cot
a
SV
a b c a a a
3 3 33 3 3
2 cot 3tan 44 cot .3tan
a a a
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
180
Ta có thiết diện của MNP và tứ diện là hình thangMNPQ trong đó MN PQ
Có . . .BMNPQD D BPQ B MNQ Q BNPV V V V ;
.
4
9D BPQ ABCDV V
.
1 1 1 1 1. , . . ,
3 3 4 3 12Q MBN MBN ABC ABCDV S d Q MBN S d D ABC V
.
1 1 1 2 1. , . . ,
3 3 6 3 9Q BPN PBN BCD ABCDV S d Q PBN S d A PBN V
23 23 2 23 2.
36 36 12 432BMNPQD ABCDV V .
Câu 46: Chọn D
Ta có 2 2 2 2 2 2
02 2
AD AC CD AD AB BDADBC ADAC ADAB AD BC
Gọi H là hình chiếu của A lên BCD ; M DH BC suy ra M nằm giữa BC .
Do BC AH
BC DMBC AD
.
Trong ADM dựng MN AD tại N suy ra MN là đoạn vuông góc chung của ,AD BC
5
4
aMN . Ta thấy góc giữa AD và BCD là 045ADH .
Ta có 2 25 2 1102
4 4
a aDM MN BM BD MN .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
181
2 2 2 2 2 3 5;
4 4
a aAN AB BN AB BM MN DN MN .
Do đó 2AD AN DN a .
Câu 47: Chọn D
Kẻ AE BB , AF CC AEF AA .
.ABC ABC AEFV AA S
.
Ta có , 1AE d A BB , , 3AF d A CC , , 2EF d C BB .
Vì tam giác AEF vuông tại A và 1 3
.2 2AEF
S AE AF .
Gọi M , N lần lượt là trung điểm các cạnh BC , BC và H MN EF AH MN (do
/ /MN AA ) và H là trung điểm EF 12
EFAH .
Ta có 4
3A G
32
2AM AG .
Hình bình hành AAMN có .AAMNS AG AM
.AHMN
2
2 42 1.
3AA AA
8 3
9AA . Vậy .
3 8 3 4.
2 9 3ABC A B CV
.
Câu 48: Chọn D
Ta có . .
1 1
3 4A ABC ABC A B CV V
và
1 1 1. , .2.1 1
2 2 2ABA ABB AS S BB d A BB
.
Và 1 1 1 3
. . , .2. 32 2 2 4ACA ACC A
S S CC d A CC
.
Vậy .
13.2.3 . 34sin ,
2. . 42.1. 3
A ABC
ABA ACA
AA SABB A ACC A
S S
.
Suy ra 2
3 13cos , 1
4 4ABB A ACC A
.
Câu 49: Chọn B
H
N
M
A' C'
B'
B
CA
E
F
G'
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
182
Diện tích mặt đáy 3
4S ; diện tích các mặt bên SBC ; SCA , SAB kí hiệu lần lượt là 1
S ,
2S , 3
S . Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC và M , N , P lần lượt là
hình chiếu vuông góc của H lên BC , CA , AB . Khi đó các góc SMH , SNH , SPH lần lượt là
góc giữa các mặt bên SBC ; SCA , SAB và đáy ABC .
Theo định lý diện tích hình chiếu vuông góc, ta có: 1cos
HBCS
SSMC
1. .
2BC HM
HM
SM
1
.2BC HM
1
2SM 2 21
2h HM . Tương tự có 2 2
2
1
2S h HN , 2 2
3
1
2S h HP .
Mặt khác 1 2 33 . , . , . , . ,V S d S ABC S d A SBC S d B SCA S d C SAB .
Suy ra 2 2 2 2 2 23 6 15 301
4 8 20 40h h HM h HN h HP .
Mặt khác 2 2 2
HBC HCA HABS S S
HM HN HPBC CA AB
3
2 2 22HBC HCA HAB
S S S S .
Kết hợp 1 , 2 suy ra 3
12h và
1 1 3 3 1. . . .
3 3 4 12 48V S h .
Câu 50: Chọn D
Diện tích đáy 1 1
. .sin302 4
S AB AC .
Chiều cao khối lăng trụ xác định bởi:
2 22 2 2
2 2
2 2
. .cot .cotsin sin
cos
h hd d h
ad h
2 2 2
2
4 11 2 . 1
3 3 32 1
h h h
h
3
31h . Vậy
93.
124V S h .
Câu 51: Chọn A
Diện tích đáy 1 35
. .sin 302 4
S AB AC .
M
A C
B
S
HP
N
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
183
Chiều cao khối chóp xác định bởi:
2 22 2 2
2 2
2 2
. .cot .cotsin sin
cos
h hd d h
ad h
2 2 2
2
3 9 2 . 9 4 3
2 9
h h h
h
3
29h . Vậy
1 35 29. .
3 116V S h .
Câu 52: Chọn A.
Diện tích đáy 1 21
.2 2
S AB AC .
Chiều cao khối chóp xác định bởi:
2 22 2 2
2 2
2 2
. .cot .cotsin sin
cos
h hd d h
ad h
2 2 2
2
4 31 2 . 1
3 301
h h h
h
21
7h . Vậy
1 1. .
3 2V S h .
Câu 53: Chọn D
Có
2
2
0 0 0
32
22 3
203 .cot .cot .cot 3 2.cot 30 3.cot 45 1.cot60
SV
a b c
Câu 54: Chọn A
Có
22
3 .cot .cot .cot
SV
a b c
2
32
2 3
213 2.cot 3
3
1 1cot cos
23
Câu 55: Chọn B
Kẻ SH BC SH ABC , kẻ ,HE AB HF AC
Ta có: 060SEH SFH và 0 0.cot60 .cot60HE SH h , 0 0.cot60 .cot60HF SH h
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
184
Diện tích đáy bằng 21.
2S AB AC a
0 01 1. . . .cot60 2 . .cot60
2 2HAB HACS S S ABHE AC HF a h a h
Vậy 2 2
2 3
3 3
S ah
a a
3. 2 3
3 9
S h aV
Cách 2.
Có
2 4 32 2 2 3
93 .cot .cot .cot 1 13 5.0 2. . .
3 3
S a aV
a b ca a a
Câu 56: Chọn A
Có
22
3 .cot .cot .cot .cot
SV
a b c d
22
3
32
4 3 32
2613 .0 . 3 .1 .
3
aa
a a a a
Câu 57: Chọn A
Khối tứ diện vuông AMNP có 1
. . .6AMNP
V AM AN AP
Theo quy tắc hình hộp, có: 'AC AB AD AA . .AB AD AA
AC AM AN APAM AN AP
1 2 3AC AM AN AP
AM AN AP
Vì bốn điểm , , ,M N P C đồng phẳng nên 1 2 3
1AM AN AP
Vì vậy theo bất đẳng thức AM GM , ta có:
31 2 3 1 1 1
1 3 . .AM AN AP AM AN AP
. . 6.27AMAN AP 27AMNPV
Câu 58: Chọn C
Ta có 2
01 1 3. . , .sin , . . . .sin60
6 6 12ABCD
aV AD BC d AD BC AD BC AD BC AB AD
Ta đi tính độ dài đoạn thẳng AD dựa trên giả thiết CD AD , 0, 60AD BC ,
,AB AD AB BC
Có: . . . .AD BC AD AC AB AD AC AD AB
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
2 2 2
AD AC CD AD AB BD AC BD CD AB
2 2 2 2 2 2 2
2
AB BC AB AD AC AD AB
2 2 2 222
2
AB AD BC ACAD
Và .. . .cos ,
2
a ADAD BC AD BC AD BC . Vậy 2.
2 2
a AD aAD AD
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
185
Do đó: 3 3
24ABCD
aV
Câu 59: Chọn B
Gọi ,E F lần lượt là trung điểm của cạnh ,BC AD . Ta có
BC AE BC EF
BC ADEBC DE BC AD
.
,ABC DBC AE DE EF AD EF d AD BC .
Vậy 1 1
. . , .sin , . .6 6ABCD
V AD BC d AD BC AD BC AD BC FE .
Ta có
2 2 2 2 22 2 1
4 4 4 4 4
AD BC AD BC ADFE AE AB
.
Vậy 2 2
2 2 2 21 1. . 1 . . 4
6 4 4 12ABCD
BC ADV AD BC AD BC AD BC
32 2 2 21 4 2 3
12 3 27
AD BC AD BC
.
Dấu đẳng thức xảy ra 2 2 2 2 2 14
3 3AD BC AD BC AD BC FE .
Câu 60: Chọn C
Ta có 3 2
, 3. 23
OABC
ABC
Vd O ABC
S .
Vậy
32 2 2 2 2 22
1 1 1 1 1 1 1 13 . .
4 , OA OB OC OA OB OCd O ABC .
Suy ra 31 12
. . 4 36 6OABC
V OAOBOC .
Câu 61: Chọn D
E
D
A'
C'
B'
C
B
A
F
E
DC
B
A
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
186
Hạ AD BB và AE CC suy ra // //ADE AA BB CC và 1, 3 , 2AD AE DE .
Ta có .
3 3 1 2 3. . 3
2 3 2 3ADE ABC A B C ADE
AA BB CCS V S
.
Câu 62: Chọn A
Gọi D là hình chiếu vuông góc của S lên ABC . Ta có
BA SA
BA SAD BA ADBA SD
và
BC CSBC SCD BC CD
BC SD
.
Vậy ABCD là hình chữ nhật tâm O và 2
.
1 1 2. . . .
3 6 6S ABC ABC
aV S SD BA BC SD SD .
Đặt SD x ta có , ,d B SAC d D SAC và tứ diện DSAC vuông tại D nên
2 2 2 2 2 22 2 2
1 1 1 1 1 1 1 2,
2, 3 2
xad D SAC
DC DA DS a a xd D SAC x a
và
2 2
2 2
2, , 113 2sin , 3
113
xad B SAC d D SAC x aSB SAC x a x a
SB SB x a
.
Do đó 36
6
aV .
Câu 63: Chọn A
Kẻ ,OH AB OK CH suy ra
OK ABC ABC OMN OK OMN K MN .
O
D
S
C
A B
H
K
N
M
C
B
A
O
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
187
Ta có 2
,1
OA OBH K
OC OH
lần lượt là trung điểm của ,AB CH .
Ta có 2 4CA CB
CH CA CB CK CM CNCM CN
.
Do , ,M K N thẳng hàng nên 4CA CB
CM CN .
Vậy 1
4 2 . . 4 .4
CA CB CA CB CA CB CM CN
CM CN CM CN CM CN CA CB .
Vì vậy 3 3 1
1 1 .4 4 4
OAMNB AMNB CMNOAMNB OABC
OABC ABC CAB
V S S CM CNV V
V S S CA CB .
Câu 64: Chọn A
Ta có 3 6OA OB OC
OG OA OB OC OI OD OE OFOD OE OF
1 2 36OI OD OE OF
OD OE OF .
Do , , ,D E F I đồng phẳng nên ta có 1 2 3
6OD OE OF
.
Vậy 31 2 3 1 2 3 4 2
6 3 . . . .3 9ODEF
ODOEOF VOD OE OF OD OE OF
.
Câu 65: Chọn D
Gọi ,E F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên ,BB CC .
Ta có 1, 2AE AF và // //AA BB CC nên
F
E
D
I
G
C
B
A
O
H
M
N
F
E
A'
C'
B'
C
B
A
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
188
,AE AA AF AA EFA AA EF AA . Do đó , 5FE d C BB .
Gọi N là trung điểm của BC , //H FE MN AH MN MN AA .
Ta có H là trung điểm của FE và 2 2 2 5AE AF EF nên 5
2 2
FEAH .
Tam giác vuông AMN có AN AM và :
2 2 2 2
1 1 1 4 1 1 15 15 2 155
5 5 3 9 3AM AA
AH AM AN AM .
Mặt khác do
0, , 60
AM AB CA B C AEF AM AA MAA
AA AEF
.
Tam giác AEF là hình chiếu vuông góc của tam giác ABC lên mặt phẳng AEF . Vì vậy theo
định lý hình chiếu ta có:
.
1.1.2
15 2 152 2 . 2.3 315cos
3
2 15
3
AEFA B C ABC A B C A B C
SS V S AM
MAA
.
Câu 66: Chọn A
Gọi ,E F lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên ,BB CC .
Ta có 1, 2AE AF và // //AA BB CC nên ,AE AA AF AA EFA AA .
Do đó 0 1 3, 90 .
2 2AEFEAF ABB A ACC A S AE AF .
Gọi N là trung điểm của BC , //H FE MN AH MN MN AA .
Ta có H là trung điểm của FE và 2 2
12 2
EF AE AFAH
.
Tam giác vuông AMN có 2 3
3AN AM và
2 2 2
1 1 1 4 32
3AM AA
AH AM AN . Vậy .
3 4 3. . 2
2 3ABC A B C AEFV S AA
.
Câu 67: Chọn C
H
M
N
F
E
A'
C'
B'
C
B
A
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
189
Gọi H là hình chiếu của A lên ABC H là trọng tâm tam giác ABC .
N là trung điểm BC , dựng hình bình hành ACBE .
Ta có 3 3
; ; ; ;2 4
ad AA BC d BC AAE d N AAE d H AAE
3
;6
ad H AAE .
Kẻ HK AA , khi đó ta chứng minh được HK A AE nên ;d H A AE HK .
Xét AAH có 2 2 2
1 1 1
3
aA H
HK HA HA
.
Do đó 2 3
. .
2 2 2 3 3. . . .
3 3 3 3 4 18A BB C C ABC A B C ABC
a a aV V AH S
.
Câu 68: Chọn B
Gọi M là trung điểm BC , D là hình chiếu của S lên BC . Dựng hình chữ nhật AMDF .
Khi đó ta có DF BC
BC SDFSD BC
.
Từ D , F lần lượt kẻ DK SF K SF , FE SD E SD .
Ta cso BC SDF BC EF . Mặt khác ; ;EF SD d A SBC d E SBC EF .
Tương tự, ta có ; ;d SA BC d D SAF DK do AF SDF DK SF
DK AFDK SF
.
Theo giả thiết, ta có 15
5
aEF DK . Do đó SDF cân tại S .
Khi đó hình chiếu của S lên ABC là trung điểm H của DF hay ttrung điểm AC .
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
190
Xét hai tam giác đồng dạng SDF và FDE có 2 2
132
3
AMSH DH a
SHEF DE DF EF
Vậy 2 3
.
1 1 3 3. . . .
3 3 4 2 8S ABC ABC
a a aV S SH
.
Câu 69: Chọn A
Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A , B lên EF .
Khi đó FH EK a AH BK a .
Ta có . . .ABCDEF D AHF C CEK DAH CAK
V V V V 1 1
. . . .3 3AFH CEK BCKDAS BC S ABS
31 1 1 1 1 5 2. 2. . . . 2. . . . . . 2
3 2 3 2 2 6
aa a a a a a a a a .
Câu 70: Chọn C
Hạ AM BB và AN DD AMN AA
Do đó . .
2 2 .ABCD ABCD ABD ABD AMNV V S AA
Vì
/0
/6
/ /, ,
BB C C ADDAABB A ADDA BB C C C CDD
C CDD ABB A
.
Khi đó 60MAN hoặc 120MAN 1 3 1 3 3
. . .1.1.2 2 2 2 4AMN
S AM AN .
Hình bình hành ABBA có . 1. . 2.2 2
ABB AS
AAM BB
A AAAA B AA AB A
.
Vậy .3
ABCD A B C DV
.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
191
DẠNG 6. TỈ SỐ THỂ TÍCH
Câu 1: Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB , AC và AD đôi một vuông góc. Các điểm , ,M N P lần lượt
là trung điểm các đoạn thẳng , ,BC CD BD . Cho biết 4 , 6 , 7AB a AC a AD a . Tính thể tích V
của khối tứ diện AMNP .
A. 37V a . B. 328V a . C. 314V a . D. 321V a .
Câu 2: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi M là trung điểm của
SB . P là điểm thuộc cạnh SD sao cho 2SP DP . Mặt phẳng AMP cắt cạnh SC tại N . Tính
thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V
A. 23
30ABCDMNPV V . B.
19
30ABCDMNPV V . C.
2
5ABCDMNPV V . D.
7
30ABCDMNPV V .
Câu 3: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , o60BAD và SA vuông góc với
mặt phẳng ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng o45 . Gọi M là điểm đối
xứng của C qua B và N là trung điểm của SC . Mặt phẳng MND chia khối chóp .S ABCD
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh S có thể tích là 1V , khối còn lại có thể
tích là 2V . Tính tỉ số 1
2
V
V.
A. 1
2
1
5
V
V . B. 1
2
5
3
V
V . C. 1
2
12
7
V
V . D. 1
2
7
5
V
V .
Câu 4: Cho khối lăng trụ .ABC ABC . Đường thẳng đi qua trọng tâm của tam giác ABC và song song
với BC cắt các cạnh AB , AC lần lượt tại D , E . Mặt phẳng A DE chia khối lăng trụ thành
hai phần, tính tỉ số thể tích của chúng.
A. 2
3. B.
4
23. C.
4
9. D.
4
27.
Câu 5: Cho tứ diện ABCD có thể tích V . Xét điểm P thuộc cạnh AB , điểm Q thuộc cạnh BC và điểm
R thuộc cạnh BD sao cho 2PA
PB , 3
QB
BC , 4
RB
RD . Tính thể tích của khối tứ diện BPQR .
A. 5
V. B.
4
V. C.
3
V. D.
6
V.
Câu 6: Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A , C thỏa mãn
1
3SA SA ,
1
5SC SC . Mặt phẳng P chứa đường thẳng AC cắt các cạnh SB , SD lần lượt
tại B , D và đặt .
.
S A B C D
S ABCD
Vk
V . Giá trị nhỏ nhất của k là?
A. 1
60. B.
1
30. C.
4
15. D.
15
16.
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
192
Câu 7: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB , BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNI chia khối chọp .S ABCD
thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng 7
13 lần phần còn lại. Tính tỉ số
IAk
IS ?
A. 1
2. B.
3
4. C.
2
3. D.
1
3.
Câu 8: Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Các điểm A , C thỏa mãn
1
3SA SA ,
1
5SC SC . Mặt phẳng P chứa đường thẳng AC cắt các cạnh SB , SD lần lượt
tại B , D và đặt .
.
S A B C D
S ABCD
Vk
V . Giá trị lớn nhất của k là?
A. 4
105. B.
1
30. C.
4
15. D.
4
27.
Câu 9: Cho tứ diện đều có chiều cao h , ở ba góc của tứ diện người ta cắt đi các tứ diện bằng nhau có
chiều cao x để khối đa diện còn lại có thể tích bằng một nửa thể tích của khối đa diện đều ban
đầu. Tìm x .
A. 3 2
hx . B.
3 3
hx . C.
4 4
hx . D.
3 6
hx .
Câu 10: Cho lăng trụ .ABC ABC .Trên các cạnh ,AA BB lần lượt lấy các điểm ,E F sao cho
,AA kAE BB kB F . Mặt phẳng (C )EF chia khối trụ đã cho thành hai khối đa diện bao gồm
khối chóp ( . )C ABFE có thể tích 1V và khối đa diện (ABCEFC ) có thế tích
2V . Biết rằng 1
2
2
7
V
V
tìm k.
A. 4k . B. 3k . C. 1k . D. 2k .
Câu 11: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , tâm O . Hình chiếu vuông
góc của điểm S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm H của đoạn thẳng AO . Biết mặt phẳng
SCD tạo với mặt đáy ABCD một góc 60 . Thể tích khối chóp .S ABCD bằng
A. 39 3
4a . B. 33
4a . C. 33
4a . D. 33 3
4a .
Câu 12: Cho hình chóp tứ giác .S ABCD đáy ABCD là hình thoi cạnh a , D 60BA và SA vuông góc
với mặt phẳng ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng SBD và ABCD là 45 . Gọi M là điểm
đối xứng của C qua B và N là trung điểm SC . Mặt phẳng MND chia khối chóp thành hai
khối đa diện, trong đó khối đa diện có đỉnh S có thể tích là 1V , khối đa diện còn lại có thể tích
2V . Tính tỉ số 1
2
V
V
A. 1
2
12
7
V
V . B. 1
2
5
3
V
V . C. 1
2
1
5
V
V . D. 1
2
7
5
V
V .
Câu 13: Cho hình lăng trụ .ABC ABC có thể tích bằng 348cm . Gọi , ,M N P theo thứ tự là trung
điểm các cạnh ,CC BC và BC . Tính thể tích của khối chóp .A MNP .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
193
A. 38 .cm B. 312 .cm C. 324 .cm D. 316.
3cm
Câu 14: Cho hình chóp .S ABC có đáy là ABC vuông cân ở ,B 2 ,AC a SA ABC , .SA a Gọi
G là trọng tâm của SBC , mp đi qua AG và song song với BC chia khối chóp thành hai
phần. Gọi V là thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S . Tính V .
A. 35
54
a. B.
32
9
a. C.
34
27
a. D.
34
9
a.
Câu 15: Cho tứ diện đều có chiều cao h , ở bốn góc của tứ diện người ta cắt đi các tứ diện đều bằng nhau
có chiều cao x để khối đa diện còn lại có thể tích bằng 3
4 thể tích của khối đa diện ban đầu. Tìm
x .
A. 3 4
hx . B.
3 16
hx . C.
3 12
hx . D.
3 6
hx .
Câu 16: Cho khối hộp .ABCDABCD . Lấy điểm E thuộc cạnh BB sao cho 4
BBBE
, điểm F thuộc
cạnh DD sao cho 3
4
DDDF
. Mặt phẳng qua ba điểm , ,A E F chia khối hộp thành hai phần.
Tính tỉ số hai phần ấy.
A. 2 . B. 1 . C. 3
2. D.
4
3.
Câu 17: Cho khối lăng trụ tam giác .ABC ABC . Gọi ,M N lần lượt thuộc các cạnh bên ,AA CC sao
cho ; 4MA MA NC NC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Hỏi trong bốn khối tứ diện
, ,GABC BBMN ABBC và ABCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
A. Khối ABBC . B. Khối ABCN . C. Khối BBMN . D. Khối GABC .
Câu 18: Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD . Mặt phẳng P qua A và vuông góc SC cắt SB ,SC , SD
lần lượt tại B , C , D . Biết C là trung điểm SC . Gọi 1V ,
2V lần lượt là thể tích hai khối chóp
.S ABCD và .S ABCD . Tính tỉ số 1
2
V
V.
A. 1
2
2
3
V
V . B. 1
2
2
9
V
V . C. 1
2
4
9
V
V . D. 1
2
1
3
V
V .
Câu 19: Cho hình chóp đều .S ABC , có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm
của các cạnh ,SB SC . Biết mặt phẳng AMN vuông góc với mặt phẳng SBC . Tính thể tích V
của khối chóp .ABCNM .
A. 35
32
aV . B.
32
16
aV . C.
32
48
aV . D.
35
96
aV .
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
194
Câu 20: Cho hình chóp tam giác .S ABC . Gọi M là trung điểm của SA , lấy điểm N trên cạnh SB sao cho
2
3
SN
SB . Mặt phẳng qua MN và song song với SC chia khối chóp thành hai phần. Gọi
1V
là thể tích của khối đa diện chứa đỉnh A , 2V là thể tích của khối đa diện còn lại. TÍnh tỉ số 1
2
.V
V
A. 1
2
7
16
V
V . B. 1
2
7
18
V
V . C. 1
2
7
11
V
V . D. 1
2
7
9
V
V .
Câu 21: Cho khối hộp chữ nhật . ' ' ' 'ABCDA B C D có 4 ; 6 ; ' 7AB a AD a AA a . Các điểm , ,M N P thỏa
mãn 2 ; 3 ; 4 'AM AB AN AD AP AA . Tính thể tích V của khối tứ diện AMNP .
A. 3168V a . B. 3672V a . C. 3336V a . D. 31008V a .
Câu 22: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi 'C là trung điểm của SC . Mặt phẳng P
chứa 'AC cắt các cạnh ,SB SD lần lượt tại ', 'B D . Đặt . ' ' '
.
S B C D
S ABCD
Vm
V .Giá trị nhỏ nhất của m bằng
A. 2
27. B.
4
27. C.
1
9. D.
2
9.
Câu 23: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi C là trung điểm cạnh SC . Mặt
phẳng P chứa đường thẳng AC cắt các cạnh SB , SD lần lượt tại B , D . Đặt .
.
S B C D
S ABCD
Vm
V .
Giá trị lớn nhất của m bằng
A. 1
9. B.
1
8. C.
3
8. D.
4
9.
Câu 24: Cho khối tứ diện đều ABCD . Gọi , , , , ,M N P Q R S lần lượt là trung điểm của các cạnh
, , , , ,AB AC AD BC CD DB . Biết thể tích của khối bát diện đều MQNPSR bằng 39 2 cm . Tính độ
dài cạnh của tứ diện đều ABCD .
A. 2 cm . B. 3 cm . C. 6 cm . D. 3 2 cm .
Câu 25: Cho khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi ,M N lần lượt là các điểm trên cạnh
1, : , 2
2
AM ANAB AC
BM CN . Mặt phẳng chứa MN , song song với AD chia khối tứ diện
thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V
A. 34 2
108
aV . B.
35 2
108
aV . C.
34 2
81
aV . D.
311 2
342
aV
Câu 26: Cho khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm các cạnh ,AB BC
và E là điểm thuộc tia đối của tia DB sao cho BE
kBD
. Tìm k để mặt phẳng MNE chia khối
tứ diện thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh B có thể tích 311 2
294
aV
A. 6
5k . B. 6k . C. 4k . D. 5k .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
195
Câu 28: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành. Trên cạnh lấy các điểm ,M N sao cho
SM MN NA . Hai mặt phẳng song song với ABCD và lần lượt đi qua ,M N chia
khối chóp đã cho thành ba phần. Nếu phần trên có thể tích bằng 310 dm thì phần ở giữa có thể
tích là
A. . B. . C. . D. .
Câu 29: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi ,M N lần lượt là trung điểm các
cạnh ,SA SD . Mặt phẳng chứa MN và cắt các tia ,SB SC lần lượt tại P và Q . Đặt
SPx
SB ,
1V là thể tích của khối chóp .SMNQP và V là thể tích khối chóp .S ABCD . Tìm x để
12V V .
A. 1
2x . B.
1 33
4x
. C.
1 41
4x
. D. 2x .
Câu 30: Cho lăng trụ đứng tam giác . ' ' 'ABC A B C . Gọi , , ,M N P Q là các điểm lần lượt thuộc các cạnh
', ', ', ' 'AA BB CC B C thỏa mãn 1 1 1 ' 1
, , ,' 2 ' 3 ' 4 ' ' 5
AM BN CP C Q
AA BB CC B C . Gọi 1 2
,V V lần lượt là thể
tích khối tứ diện MNPQ và khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C . Tính tỷ số 1
2
V
V.
A. 1
2
11
30
V
V . B. 1
2
11
45
V
V . C. 1
2
19
45
V
V . D. 1
2
22
45
V
V .
Câu 31: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
các cạnh AB , BC . Điểm K thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng MNK chia khối chóp .S ABCD
thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng 7
13 lần phần còn lại. Tính tỉ số
KAtKS
.
A. 1
2t . B.
3
4t . C.
1
3t . D.
2
3t .
Câu 32: Cho khối hộp chữ nhật .ABCDABCD có thể tích bằng 2110 . Biết AM MA , 3DN ND ,
2CP CP như hình vẽ. Mặt phẳng MNP chia khối hộp đã cho thành hai khối đa diện. Thể tích
khối đa diện nhỏ hơn bằng
A. 5275
6. B.
5275
12. C.
7385
18. D.
8440
9.
Câu 33: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật, 2AB a , BC a , 2SA SB SC SD a .
Giả sử E thuộc cạnh SC sao cho 2SE EC , F là điểm thuộc cạnh SD sao cho 1
3SF FD . Thể
tích khối đa diện SABEF bằng:
.S ABCD SA
( ), ( )
370 dm 380 dm 3180 dm 3190 dm
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
196
A. 35 3
36
a. B.
33
18
a. C.
32 3
9
a. D.
32 3
27
a.
Câu 34: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Một mặt phẳng song song với đáy cắt
các cạnh bên , , , SA SB SC SD lần lượt tại , , , M N P Q . Gọi , , , M N P Q lần lượt là hình
chiếu của , , , M N P Q trên mặt phẳng đáy. Tìm tỉ số SM
SA để thể tích khối đa diện
.MNPQMNPQ đạt giá trị lớn nhất.
A. 3
4. B.
2
3. C.
1
2. D.
1
3.
Câu 35: Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình thang với hai đáy là AB và CD , 2AB CD . Gọi E là
một điểm trên cạnh SC . Mặt phẳng ABE chia khối chóp .S ABCD thành hai khối đa diện có thể
tích bằng nhau. Tính tỉ số SE
SC.
A. 10 2
2
. B. 6 2 . C. 2 1 . D.
26 4
2
.
Câu 36: Cho hình chóp .S ABC . Một mặt phẳng song song với đáy ABC cắt các cạnh bên , , SA SB SC
lần lượt tại , , M N P . Gọi , , M N P lần lượt là hình chiếu của , , M N P trên mặt phẳng đáy.
Tìm tỉ số SM
SA để thể tích khối đa diện .MNPMNP đạt giá trị lớn nhất.
A. 3
4. B.
2
3. C.
1
2. D.
1
3.
Câu 37: Cho hình chóp .S ABC . Một mặt phẳng P song song với đáy ABC cắt các cạnh bên
, , SA SB SC lần lượt tại , , M N P . Tìm tỉ số SM
SA để P chia khối chóp đã cho thành hai khối
đa diện có thể tích bằng nhau.
A. 3
1
2. B.
3
1
4. C.
1
2. D.
1
4.
Câu 38: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA ABCD . Trên đường thẳng
vuông góc với ABCD tại D lấy điểm S thỏa mãn 1
2S D SA vàS ,S ở cùng phía đối với mặt
phẳng ABCD . Gọi 1V là phần thể tích chung của hai khối chóp .S ABCD và .S ABCD . Gọi
2V
là thể tích khối chóp .S ABCD . Tỉ số 1
2
V
V bằng
A. 4
9. B.
7
9. C.
7
18. D.
1
3.
Câu 39: Cho hình chóp .S ABC có tất cả các cạnh đều bằng a , một mặt phẳng P song song với mặt đáy
ABC cắt các cạnh bên , ,SA SB SC lần lượt tại , ,M N P . Tính diện tích tam giác MNP biết mặt
phẳng P chia khối chóp đã cho thành hai khối đa diện có diện tích bằng nhau.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
197
A. 2 3
8MNP
aS . B.
2 3
16MNP
aS . C.
2
3
3
4 2MNP
aS . D.
2
4
3
4 4MNP
aS .
Câu 40: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Trên đường thẳng qua D và song song
với SA lấy điểm S thỏa mãn SD kSA với 0k . Gọi 1V là phần thể tích chung của hai khối
chóp .S ABCD và .S ABCD . Gọi 2V là thể tích khối chóp .S ABCD . Tỉ số 1
2
V
V bằng
A.
2
2
2
2 1
k k
k
. B.
2
3 2
2 1
k
k
. C.
2
2
3 2
2 1
k k
k
. D.
1
k
k .
Câu 41: Cho hình chóp tam giác đều .S ABC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC , biết góc tạo bởi SG và
SBC bằng 30 . Mặt phẳng chứa BC và vuông góc với SA chia khối chóp đã cho thành hai
phần có thể tích 1V ,
2V trong đó 1
V là phần thể tích chứa điểm S . Tỉ số 1
2
V
V bằng
A. 6 . B. 1
6. C.
6
7. D. 7 .
Câu 42: Cho hình chóp tam giác đều .S ABC có cạnh bên tạo với đường cao một góc 030 , O là trọng tâm
tam giác ABC . Một hình chóp tam giác đều thứ hai .OABC có S là tâm của tam giác ABC
và cạnh bên của hình chóp .OABC tạo với đường cao một góc 060 sao cho mỗi cạnh bên SA ,
SB , SC lần lượt cắt các cạnh bên OA , OB , OC . Gọi 1V là phần thể tích chung của hai khối
chóp .S ABC và .OABC . Gọi 2V là thể tích khối chóp .S ABC . Tỉ số 1
2
V
V bằng
A. 9
16. B.
1
4. C.
27
64. D.
9
64.
Câu 43: Một viên đá có dạng khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng a . Người ta cưa viên đá theo
mặt phẳng song song với mặt đáy của khối chóp để chia viên đá thành hai phần có thể tích bằng
nhau. Tính diện tích thiết diện viên đá bị cưa bởi mặt phẳng nói trên.
A. 2
3 4
a. B.
2
3 2
a. C.
2
2
a. D.
2
32 2
a.
Câu 44: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 12 và G là trọng tâm tam giác BCD . Tính thể tích của khối
chóp .AGBC .
A. 3V . B. 4V . C. 6V . D. 5V .
Câu 45: Cho hình lăng trụ tam giác .ABC ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , cạnh
2AC a . Biết AC tạo với mặt phẳng ABC góc 60 và 4AC . Tính thể tích V của khối
đa diện ABCBC .
A. 8
3V . B.
16
3V . C.
8 3
3V . D.
16 3
3V .
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
198
Câu 46: Cho hình hộp .ABCDABCD . Gọi 1V là phần thể tích chung của hai khối của hai khối tứ diện
ABCD và ABCD . Gọi 2V là thể tích khối hộp .ABCDABCD . Tỉ số 1
2
V
V bằng
A. 1
2. B.
1
6. C.
1
3. D.
1
4.
Câu 47: Cho lăng trụ .ABC ABC , trên các cạnh AA ,BB lấy các điểm M ,N sao cho 3AA AM ,
3BB BN . Mặt phẳng CMN chia khối lăng trụ đã cho thành hai phần. Gọi 1V là thể tích của
khối chóp .C ABNM , 2V là thể tích của khối đa diện ABCMNC . Tỉ số 1
2
V
V bằng:
A. 1
2
4
7
V
V . B. 1
2
2
7
V
V . C. 1
2
1
7
V
V . D. 1
2
3
7
V
V .
Câu 48: Cho hình chóp .S ABCD đáy là hình bình hành. Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của ,SA SC .
Mặt phẳng ( )BMN cắt SD tại P . Tỉ số .
.
S BMPN
S ABCD
V
V bằng:
A. .
.
1
16S BMPN
S ABCD
V
V . B. .
.
1
6S BMPN
S ABCD
V
V . C. .
.
1
12S BMPN
S ABCD
V
V . D. .
.
1
8S BMPN
S ABCD
V
V .
Câu 49: Cho tứ diện ABCD có thể tích bằng 54 , gọi , ,M N P lần lượt là trọng tâm các tam giác ABC ,
ACD , ADB . Tính thể tích của khối tứ diện AMNP .
A. 27
2V . B. 4V . C. 9V . D. 16V .
Câu 50: Cho hình hộp .ABCDABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh bằng 6 và góc nhọn bằng 45 ,
cạnh bên của hình hộp bằng 10 và tạo với mặt phẳng đáy một góc 45 . Tính thể tích khối đa diện
ABCDDB .
A. 180V . B. 60V . C. 90V . D. 120V .
Câu 51: Cho khối lăng trụ tam giác .ABC ABC , gọi M , N lần lượt thuộc các cạnh bên AA , CC sao
cho MA MA , 4NC NC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Hỏi trong bốn khối tứ diện
GABC , BBMN , ABBC và ABCN , khối tứ diện nào có thể tích nhỏ nhất?
A. Khối ABCN . B. Khối GABC . C. Khối ABBC . D. Khối BBMN .
Câu 52: Cho khối lăng trụ tam giác .ABC ABC có thể tích bằng 60 . Gọi M , N , P lần lượt thuộc các
cạnh bên AA , BB , CC sao cho 2MA MA , 3NB NB , 4PC PC . Tính thể tích khối đa
diện BCMNP .
A. 40 . B. 30 . C. 31 . D. 85
3.
Câu 53: Cho khối tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh
AB , BC và E đối xứng với điểm B qua D . Mặt phẳng MNE chia khối tứ diện ABCD thành
hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .
A. 313 2
216
aV . B.
37 2
216
aV . C.
32
18
aV . D.
311 2
216
aV .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
199
Câu 54: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích bằng 48 . Kí hiệu M , N
lần lượt là các điểm thuộc cạnh AB , CD sao cho MA MB , 2ND NC . Tính thể tích V của
khối chóp .SMBCN .
A. 40V . B. 8V . C. 20V . D. 28V .
Câu 55: Cho hình lăng trụ . ' ' 'ABC A B C có thể tích bằng V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của ' ',A B AC
và P là điểm thuộc cạnh 'CC sao cho 2 'CP C P . Tính thể tích khối tứ diện BMNP theo V.
A. 2
9
V. B.
3
V. C.
5
24
V. D.
4
9
V.
Câu 56: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a . Gọi ,M N lần lượt là trọng tâm các tam giác ,ABD ABC
và E là điểm đối xứng với B qua D . Mặt MNE chia khối tứ diện ABCD thành hai khối đa
diện trong đó khối đa diện chứa đỉnh A có thể tích V . Tính V .
A. 39 2
320
aV . B.
33 2
320
aV . C.
32
96
aV . D.
33 2
80
aV .
Câu 57: Cho hình lăng trụ .ABC ABC có thể tích V . Các điểm M , N , P trên các cạnh AA , BB ,
CC sao cho AM
xAA
, BN
yBB
, CP
zCC
. Biết thể tích của khối đa diện .ABCMNP bằng 1
2V .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 1x y z . B. 2x y z . C. 3
2x y z . D.
2
3x y z .
Câu 58: Cho khối tứ diện OABC có , ,OA OB OC đôi một vuông góc và 1, 2, 3OA OB OC . Gọi
, ,D E F lần lươt là chân đường cao hạ từ đỉnh O xuống các cạnh , ,BC CA AB . Thể tích khối tứ
diện ODEF bằng
A. 36
325. B.
276
325. C.
289
325. D.
49
325.
Câu 59: Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1 . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm các cạnh ,AB BC .
Điểm P trên cạnh CD sao cho 2PD CP . Mặt phẳng MNP cắt AD tại Q . Tính thể tích khối
đa diện BMNPQD .
A. 2
16. B.
23 2
432. C.
2
48. D.
13 2
432.
Câu 60: Cho tứ diện ABCD đều cạnh bằng 1 . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm các cạnh ,AB BC . Điểm
P trên cạnh CD sao cho 2PC PD . Mặt phẳng MNP cắt AD tại Q . Thể tích khối đa diện
BMNPQD bằng
A. 11 2
216. B.
2
27. C.
5 2
108. D.
7 2
216.
Câu 61: Cho khối lăng trụ .ABC ABC có thể tích bằng 1 . Gọi ,M N lần lượt là trung điểm các đoạn
thẳng AA vàBB . Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A tại P , đường thẳng CN cắt đường
thẳng C B tạiQ . Thể tích của khối đa diện lồi AMPBNQ bằng
A. 1. B. 1
3. C.
1
2. D.
2
3.
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
200
Câu 62: Cho khối chóp tứ giác đều .S ABCD có tất cả các cạnh bằng a . Gọi M là điểm đối xứng của C
qua D , N là trung điểm của cạnh SC . Mặt phẳng BMN chia khối chóp .S ABCD thành hai
khối đa diện. Tính thể tích V của khối đa diện chứa đỉnh S .
A. 315 2
144
aV . B.
37 2
72
aV . C.
311 2
144
aV . D.
37 2
144
aV .
Câu 63: Cho hình hộp . ' ' ' 'ABCDA B C D có đường cao bằng 8 và đáy là hình vuông cạnh bằng 6 . Gọi
, , ,M N P Q lần lượt là tâm của các mặt ' ', ' ', ' ', ' 'ABB A BCC B CDD C DAA D .Thể tích của khối đa
diện có các đỉnh là các điểm , , , , , , , ,A B C D M N P Q bằng
A. 108. B. 168. C. 96. D. 120.
Câu 64: Cho hình chóp .S ABCD có ABCD là hình bình hành, M là điểm đối xứng với C qua B . N là
trung điểm SC . Mặt phẳng MND chia hình chóp thành hai khối đa diện. Gọi 1V là thể tích
khối đa diện chứa đỉnh S và 2V là thể tích khối đa diện còn lại. Tính tỉ số 1
2
V
V?
A. 1
2
5
3
V
V . B. 1
2
12
7
V
V . C. 1
2
1
5
V
V . D. 1
2
7
5
V
V .
Câu 65: Cho lăng trụ .ABC ABC có thể tích bằng 2. Gọi ,M N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh
AA và BB sao cho M là trung điểm của AA và 2
3B N BB . Đường thẳng CM cắt đường
thẳng AC tại P và đướng thẳng CN cắt đường thẳng BC tại Q . Thể tích khối đa diện lồi
AMPBNQ bằng
A. 13
18. B.
23
9. C.
7
18. D.
5
9.
Câu 66: Cho lăng trụ tam giác đều .ABC ABC cạnh đáy bằng a , chiều cao bằng 2a . Mặt phẳng P qua
B và vuông góc với AC chia lăng trụ thành hai khối. Biết thể tích của hai khối là 1V và
2V với
1 2V V . Tỉ số 1
2
V
V bằng
A. 1
11. B.
1
23. C.
1
47. D.
1
7.
Câu 67: Cho hình lăng trụ .ABC ABC và ,M N là hai điểm lần lượt trên cạnh ,CA CB sao cho MN song
song với AB và CM
kCA
. Mặt phẳng ( )MNBA chia khối lăng trụ .ABC ABC thành hai phần
có thể tích 1V và
2V sao cho 1
2
2V
V . Khi đó giá trị của k là
A. 1 5
2k
. B.
1
2k . C.
1 5
2k
. D.
3
3k .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
201
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.D 4.B 5.A 6.A 7.D 8.A 9.D 10.B
11.B 12.D 13.B 14.A 15.C 16.B 17.B 18.D 19.A 20.C
21.B 22.C 23.B 24.C 25.A 26.C 27.A 28.B 29.B 30.B
31.D 32.A 33.A 34.B 35.A 36.B 37.A 38.C 39.D 40.C
41.B 42.A 43.D 44.B 45.B 46.B 47.B 48.B 49.B 50.D
51.A 52.C 53.D 54.C 55.A 56.A 57.C 58.A 59.B 60.D
61.D 62.B 63.D 64.D 65.D 66.C 67.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn A
Ta có .
1 1 1 1, ,
3 3 4 4A MNP MNP BCD ABCDV S d A MNP S d A MNP V
31 17
4 6AB AC AD a .
Câu 2: Chọn A
Gọi O AC BD , I MP SO ,N AI SC Khi đó
. .ABCDMNP S ABCD S AMNPV V V
Đặt 1SA
aSA
, 2SB
bSM
,SC
cSN
,3
2
SDd
SP ta có
5
2a c b d c .
.
.
5 31 2
72 25 34 30
4.1.2. .2 2
S AMNP
S ABCD
V a b c d
V abcd
. .
7 23
30 30ABCDMNP S ABCD S AMNPV V V V V V .
O
I P
N
M
D
CB
A
S
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
202
Câu 3: Chọn D
Trong tam giác SMC , SB và MN là hai trung
tuyến cắt nhau tại trọng tâm K2
3
SK
SB .
BI là đường trung bình của tam giác MCD I
là trung điểm AB .
1 . . .S AID S IKN S INDV V V V
Đặt:.S ABCD
V V ..
1.
4S AIDV V ;
. .
2 1 1 1. . . .
3 2 4 12S IKN S IBC
SK SNV V V V
SB SC ;
. .
1 1 1. . .
2 2 4S IND S ICD
SNV V V V
SC
1
1 1 1 7. .
4 12 4 12V V V
12
2
5 7.
12 5
VV V
V .
Câu 4: Chọn B
Ta có
2
'.
'.
'. . ' ' '
2.
3
1
3
A ADE ADE
A ABC ABC
A ABC ABC A B C
V S AD AE
V S AB AC
V V
'. . ' ' '
4
27A ADE ABC A B CV V
Do đó 1
2
4427
4 231
27
V
V
.
Câu 5: Chọn A
Ta có .
.
.
1 3 4 1. .
3 4 5 5
B PQR
B PQR
B ACD
V BP BQ BRV V
V BA BC BD .
Câu 6: Chọn A
Đặt SB
xSB
, SD
ySD
. Ta có SB SD SA SC
SB SD SA SC
8x y .
Ta có .
.
1
15S A B C
S ABC
V
V x . . .
1 1
15 30S A B C S ABC S ABCDV V V
x x
.
Ta có .
.
1
15S A D C
S ADC
V
V y . . .
1 1
15 30S A D C S ADC S ABCDV V V
y y
.
Ta có .
.
1 1 1
30S A B C D
S ABCD
Vk
V x y
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
203
Ta có 1 1
4x yx y
1 1 1
2x y
1
60k .
Vậy giá trị nhỏ nhất của k là 1
60 khi 4x y .
Lại có: . ..
.
1 2 1 1 6. . . . 1
2 3 2 6 6 6S MNP S ABC
S MNP
S ABC
V VSM SN SPV
V SA SB SC .
Câu 7: Chọn C
Mặt phẳng MNI cắt khối chóp theo thiết diện như hình 1. Đặt .S ABCD
V V .
Ta có 1 1 1
4 8 8APM
APM BMN ABC ABCD
ABCD
SS S S S
S
.
Mặt khác:
,
1,
d I ABCD IA k
SA kd S ABCD
.
..
.
,.
8 1 8 1,
I APM APMI APM
S ABCD ABCD
d I ABCDV S k kV V
V S k kd S ABCD
.
Do / / / / / / ; ;MN AC IK AC IK ABCD d I ABCD d K ABCD .
Mà APM NCQS S
. . . 8 1I APM K NCQ
kV V V
k
.
Kẻ / /IH SD (H SD ) như hình 2. Ta có : 1
IH AH AI k
SD AD AS k
.
2 1 2 3 1
3 3 3 1 3 1
IH PH PA AH PA AH k k
ED PD PD PD PD AD k k
.
3:
3 1
ED IH ID k
SD SD ED k
, 3
3 1,
d E ABCD ED k
SD kd S ABCD
.
9
8
PQD
ABCD
S
S
.
.
.
27 27
24 8 24 8
E PQD
E PQD
S ABCD
V k kV V
V k k
.
. . .
13 13
20 20EIKAMNCD E PDC I APM K NQCV V V V V V
27 13 27 13 2
20 1 5 38 3 1 8 1 8 1 2 3 1
k k k k kV V V V k
kk k k k
.
Câu 8: Chọn A
Hình 2Hình 1
I
K
E
Q
P
N
M
DA
B C
S
A D
S
I
P
E
H
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
204
Đặt SB
xSB
, SD
ySD
Ta có SB SD SA SC
SB SD SA SC
8x y 8y x .
Ta có .
.
1
15S A B C
S ABC
V
V x
. . .
1 1
15 30S A B C S ABC S ABCDV V V
x x
.
Ta có .
.
1
15S A D C
S ADC
V
V y
. . .
1 1
15 30S A D C S ADC S ABCDV V V
y y
.
Ta có .
.
1 1 1
30S A B C D
S ABCD
Vk
V x y
4
15xy
4
15 8x x
2
4
15 8x x
.
Ta có 1 , 8x y 8 1x 7x .
Xét hàm số 2 8f x x x trên đoạn 1;7 .
2 8f x x ; 0f x 0 1;7
4 1;7
x
x
Tính 1 7f ; 7 7f ; 4 32f .
k đạt giá trị lớn nhất khi f x đạt giá trị nhỏ nhất.
min 7f x max
4 4
15.7 105k .
Câu 9: Chọn D
Gọi cạnh của khối tứ diện đều ban đầu là a .
Ta có 2 2AO AB BO
2
2 3
3
aa
6
3
a
6
3
ah
3 6
26
h ha ;
3 32 3
12 8ABCD
a hV .
Thể tích của ba khối tứ diện đều có chiều cao x được cắt ra là 3 33 3 3
3.8 8
x xV .
Ta có 3 33 3 1 3
8 2 8
x h
33
6
hx
3 6
hx .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
205
Câu 10: Chọn B
+) Do khối chóp .C ABFE và khối chóp .C ABBA có
chung đường cao hạ từ Cnên
.
.
2 1
2C A B FE A B FE A B E
C A B BA A B BA A B A
V S S A E
V S S AA k
+) Do khối chóp .C ABC và khối lăng trụ .ABC ABC
có chung đường cao hạ từ Cvà đáy là
ABC nên .
ABC.
1
3C ABC
A B C
V
V
.
ABC.
2
3C A B BA
A B C
V
V
Từ và suy ra . 11 ABC.
ABC. ABC.
2 2 2.
3 3 3C A B FE
A B C
A B C A B C
V VV V
V k V k k
+) Đặt ABC.ABC
V V
Khi đó 1
2 1
2.
32
.3
V Vk
V V V V Vk
Mà 1
2
2
7
V
V nên
2 2 2 2 2 2 6 2. ( . ) (1 ) 2 6 3
3 7 3 3 7 3 7 7V V V k k
k k k k k
Câu 11: Chọn B
Dựng HM CD tại M .
Ta có CD HM
CD SHM CD SMCD SH
.
Khi đó
SCD ABCD CD
SCD SM CD
ABCD HM CD
nên góc giữa SCD
và ABCD là góc SMH .
Theo giả thiết ta có 60SMH .
Mặt khác ta lại có CMH đồng dạng với CDA nên 3 3 3
4 4 4
HM CHHM AD a
AD CA .
Xét SMH vuông tại H ta có 3 3 3
.tan tan604 4
aSH HM SMH a .
Thể tích khối chóp .S ABCD là 2 3
.
1 1 3 3 3. .
3 3 4 4S ABCD ABCDV SH S a a a .
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
206
Câu 12: Chọn D
Gọi ; ;O AC BD F DM AB K SB MN .
Ta có: D 60BA nên tam giác ADB là tam giác
đều.
K là trọng tâm SCM 2
3
MK
MN .
Xét:
.. .
.
2 1 1 1 1. . . . .
3 2 2 6 6M KFB
M KFB M NDC
M NDC
V MK MF MBV V
V MN MD MC .
5
6KFBNDC M NDCV V .
Mà: . .
2M NDC B NDCV V và
. .
12 2.
2N BCD S BCDV V , vì
1, ,
2d N BDC d S BDC
.
1
2 S ABCDV
2 . .
5 5
6 12KFBNDC M NDC S ABCDV V V V
1 . 1 .
7
12SADFKN S ABCD S ABCDV V V V V 1
2
7
5
V
V .
Câu 13: Chọn B
Gọi V là thể tích lăng trụ .ABC ABC .
Ta có:
1
4
',( ) ( '),( )
MNP BCC BS S
d A MNP d A BCC B
1
4AMNP A BCC BV V
Mặt khác:
1 2
3 3A BCC B A ABCV V V V V V
31 2 1 248 8 .
4 3 4 3AMNPV V cm
Câu 14: Chọn A
Trong mặt phẳng SBC , qua G kẻ đường thẳng song song với BC cắt ,SB SC lần lượt tại ,M N
. Suy ra //BC MAN , AG MAN . Vì vậy MAN .
Ta có tam giác ABC vuông cân tại B , 2AC a AB BC a .
N
M
P
A' C'
A
B
C
B'
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
207
31 1. . .
3 2 6SABC
aV SA AB BC .
Gọi E là trung điểm của BC . Ta có 2
//3
SM SN SGMN BC
SB SC SE .
Khi đó: 2 2 4
. .3 3 9
SAMN
SABC
V SM SN
V SB SC
5
9SABC
V
V
3 35 5 5.
9 9 6 54SABC
a aV V .
Cách tính khác:
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên SB . Ta chứng minh được AH SBC và BMNC
là hình thang vuông tại ,B M .
Khi đó 1 1
. . . .3 2ABMNC
V AH BM MN BC 31 2 1 2 2 5
. . . .3 2 2 3 3 54
a a a aa
.
Câu 15: Chọn C
Gọi cạnh của khối tứ diện đều ban đầu là a , ta có
2
2 3 2
3 3
ah a a
3
2a h .
Thể tích của khối tứ diện ban đầu là
231 3 3
. . .3 2 4 8
hV h h
.
Do đó tổng thể tích của ba khối tứ diện đều có chiều cao x được cắt ra là 33
8
x.
Theo giả thiết ta có 3 3
3
3 1.
8 4 8 12
x h hx .
Câu 16: Chọn B
Ta thấy thiết diện của AEF và hình hộp là tứ giác
'AFC E .
Ta có . ' . ' ' ' '4ABCD AFC E ABCD A B C D
x y z tV V
trong đó . ' . ' ' ' '
0 1 ' 3 10; ; 1;
' ' 4 ' ' 4 2ABCD AFC E ABCD A B C D
BE CC DFx y z t V V
AA BB CC DD .
Vậy tỉ lệ thể tích của hai khối là 1.
Câu 17: Chọn B
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
208
Ta có
' ' '
' ' ' ' ' ' ' ' ' ' '
' ' ' ' ' ' ' '
' ' ' ' ' ' ' ' ' '
1
31 1 2 1
.2 2 3 3
1 1 2 1.
2 2 3 32 2 2 4
.5 5 3 15
GA B C ABCA B C
BBMN A BB N A BCB C ABCA B C ABCA B C
ABB C ABCB C ABCA B C ABCA B C
A BCN A BCB C ABCA B C ABCA B C
V V
V V V V V
V V V V
V V V V
Do đó thể tích của khối ABCN nhỏ nhất.
Câu 18: Chọn D
Do .S ABCD là hình chóp tứ giác đều nên hình chiếu của
S lên mặt phẳng ABCD trùng với tâm H của hình
vuông ABCD .
C là trung điểm của SC và H là trung điểm AC nên
I AC SH là trọng tâm SAC
2
3SI SH
Ta có:
BD AC , BD SH BD SAC BD SC //BD P //BD BD
Mặt khác: P SBD B D , I AC P , I SH SBD I BD
Do đó: 2
3
SB SD SI
SB SD SH
Ta có: .
. .1
2 . ..
12 1 12
1 3 2 3
2
S AB C DS AB C D S AB C
S ABCD S ABCS ABCD
VV VV
V V VV
.
Câu 19: Chọn A
Gọi ,E F lần lượt là trung điểm của ,BC MN . Gọi H là
trọng tâm ABC .
Ta có: SBC cân tại S SF MN .
SF MN
MN SBC AMN
SBC AMN
SF AMN .
Ta có: ASE có AF vừa là đường cao vừa là đường
trung tuyến ASE cân tại A .
3
2
aSA AE ;
2 2 15
6
aSH SA AH ,
2 3
4ABC
aS
.
2 31 3 3 1 15 3 5. . .
4 4 4 3 6 4 32SAMN SABC SAMNCB SABC
a a aV V V V .
G
N M
A
C
B' A'
B
C'
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
209
Câu 20: Chọn C
Kẻ // , //MQ SC NP SC ta được MNPQ chính là mặt
phẳng .
Ba mặt phẳng , ,SAB ABC giao nhau theo ba
giao tuyến , ,MN AB PQ đồng quy tại .I
Xét trong tam giác SAB có
1. . 1 1. . 1
2
MS IA NB IA
MA IB NS IB nên B là trung điểm của
.IA
Các tam giác ,SAI IAC lần lượt có các trọng tâm là
, .N P
Gọi thể tích khối chóp IAMQ là .V
Ta có: 11
1 2 2 2 7 7. . . .
2 3 3 9 9 9IBNP
IAMQ
V VIB IN IPV V
V IA IM IQ V 1
. 1 2
1. . .2.2 2 2 2
2ABSC
S ABC
AIMQ
V AB AS ACV V V V V
V AI AM AQ 2
Từ 1 và 2 suy ra 2
7 112
9 9V V V V . Từ đó suy ra 1
2
7
11
V
V .
Câu 21: Chọn D
Ta có tứ diện AMNP vuông tại A nên 31 1. . ' .8 .18 .28 672
6 6V AB AD AA a a a a .
Câu 22: Chọn C
Đặt ' ' ' 1 '
1; ; ;2
SA SB SC SDx y
SA SB SC SD . Ta có
1 13
' ' '
SA SC SD SB
SA SC SD SB x y
Có
. ' ' ' . ' ' '
. .
1 ' ' ' 1. .
2 2 4S B C D S B C D
S ABCD S BCD
V V SB SC SDm xy
V V SB SC SD .
1 1 2 4 13
9 9xy m
x y xy .
Câu 23: Chọn B
Đặt 1SA
xSA
;
SBy
SB
;
1
2
SCzSC
;
SDtSD
. Ta có
1 1 1 1
x z y t
1 1 1 11 2 3
y t y t .
P
N Q
B
M
A
I
C
S
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
210
Mà . .
. .
1 1. .
2 2 4S B C D S B C D
S ABCD S BCD
V V SB SC SDm yt
V V SB SC SD
.
1 13
3 1
ty
y t t
,
11
3t
2
1;1
3
1 1max
2 84 3 1
tm f t f t f
t
.
Câu 24: Chọn C
Gọi .A BCD
V V
Ta có: ..
.
1 1. .
8 8A MNP
A MNP
A BCD
V AM AN APV V
V AB AC AD
Tương tự . . .
1 1 1; ;
8 8 8B MQS C NQR D PRSV V V V V V
. . . .
14.
8 2MQNPSR A MNP B MQS C NQR D PRS
VV V V V V V V V
Theo giả thiết 9 2 9 2 18 22MQNPSR
VV V .
Đặt độ dài cạnh của tứ diện là a , ta có: 3 2
18 2 612
aV a . Vậy 6 cma .
Câu 25: Chọn A
Ta có
2/ / ,
3/ /
N ACD DE ANACD NE AD E CD
DC ACAD
1/ / ,
3/ /
M ABD DF AMABD MF AD F BD
DB ABAD
.
Như vậy thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi là tứ giác MNEF .
.. .
.
1 2 2 2.
3 3 9 9A MND
A MND A BCD
A BCD
V AM ANV V
V AB AC .
. .
. .
2 11 49 3;3 9
ABC ABC ABCD MNF D MNB MNB ABC AMN BCN
D MNB D ABC ABC ABC ABC
S S SV V S S S SDF
V DB V S S S
. . .
1 4 4.
3 9 27D MNF A BCD A BCDV V V .
F
E
A
C
DB
M
N
P
N
M
S
Q R
B D
C
A
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
211
. .
. .
2 1 2 1. . ;
3 3 9 3D EFN D CBN CBN
D CBN D CBA CBA
V V SDE DF CN
V DC DB V S CA . . .
1 2 2.
3 9 27D EFN A BCD A BCDV V V .
Cộng theo vế ta được:
. . . . . .
2 4 2
9 27 27A MND D MNF D EFN A BCD A BCD A BCDV V V V V V
3 3 3
.
12 12 2 2 4 2.
27 27 12 27 108A BCD
a a aV V .
Câu 26: Chọn C
Gọi P EN CD
Q EM AD
suy ra thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi MNE là tứ giác MNPQ .
Ta có: .
.BNM
.E DPQ
E
V ED EP EQ
V EB EN EM . Theo giả thiết:
1BE ED kk
BD EB k
;
Ta thấy:
/ // / / /
MN AC EQ EPPQ MN AC
EMN ACD PQ EM EN
Xét EAB có EM là trung tuyến 1
2 1 2 211 22 2 2 2 1
kEB EM EM k EQ kkED EQ EQ k EM k
Thay vào:
2 2 2.
2. .
1 2 2 1 2 2 8 11 4. 1 .
2 1 2 1 2 1
E DPQ
E BNM E BNM
V k k V k k k k
V k k V k k k k
.
Lại có:
.
.
, .. .
4D, .
BMNE BMN
D ABC ABC
d E BMN SV EB BM BN k
V DB BA BCd ABC S
Từ và suy ra
2 2
2 2.
8 11 4 8 11 4.42 1 4 2 1A BCD
V k k k k k
V k k k
Như vậy
3
2 22
2 23
11 2 48 11 4 22 8 11 4294 40 187 108 0 27
492 4 2 1 4 2 140
12
a kk k k k
k kka k k
Vậy 4k .
Câu 28: Chọn A
P
Q
M
N
B
D
C
A
E
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
212
Gọi ( ) , ( ) , ( ) , ( ) , ( ) , ( )P SD Q SC R SB E SD F SC G SB
thì theo đề ta có: 3
. 10 dmS MPQRV
. . . ,S NEFG S NEF S NGFV V V
.. .
.
. . 2.2.2 8S NEFS NEF S MPQ
S MPQ
V SN SE SFV V
V SM SP SQ ,
.. .
.
. . 2.2.2 8S NGFS NEF S MRQ
S MRQ
V SN SG SFV V
V SM SR SQ
3
. . . . . . . .8 8 8 8 80 dm .
S NEFG S NEF S NGF S MPQ S MRQ S MPQ S MRQ S MPQRV V V V V V V V
Vậy thể tích của khối chóp cụt .NEFGMPQR là 3
. .80 10 70 dm
S NEFG S MPQRV V V .
Câu 29: Chọn B
Ta chứng minh / /PQ BC .
Giải sử SBC SAD d khi đó ta có:
// //
/ /
SBC SAD d
SBC ABCD BCd BC, d AD.
SAD ABCD AD
BC AD
,M N lần lượt là trung điểm các cạnh ,SA SD nên ta có MN / / AD, MN / / d.
Ta lại có:
/ /
SBC SAD d
SBC PQPQ / / MN PQ / / BC.
SAD MN
d MN
Xét tam giác SBC có PQ / / BC, SP
xSB
SQ SP= x.
SC SB
d
NM
AD
BC
S
QP
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
213
. . . ..1
. . . .
1 . . 1 . .
2 2 2 . . 2 . .
S MNQP S MNP S NQP S NQPS MNP
S ABCD S ABCD S ABD S DCB
V V V VVV SMSN SP SN SQSP
V V V V V SASBSD SDSC SB
21 1 1 1 1 2
2 2 2 2 2 8
x xx x x
Theo bài ra:2
211
1 331 2 1 42 2 4 02 8 2 1 33
4
xV x x
V V x xV
x
Mà 1 33
04
SPx x x
SB
Cach 2:
Sử dụng công thức tính nhanh tỉ lệ thể tích của khối chóp tứ giác như sau:
Cho chóp .S ABCD và mặt phẳng cắt các cạnh , , ,SA SB SC SD của khối chóp tại các điểm
, , ,M P Q N với SQ SP
= x, SC SB
1
2
SM SN
SA SD
Thì ta có: 2
.1
.
1 1.
1 1 22 2 2 24 8
S MNPQ
S ABCD
x xVV x x
V V x x
Theo bài ra: 2
211
1 331 2 1 42 2 4 0 .2 8 2 1 33
4
xV x x
V V x xV
x
Mà 1 33
04
SPx x x
SB
Câu 30: Chọn B
Đặt , 'BC a CC b
Diện tích tam giác 'NPQ là:
' ' ' ' ' ' '
11
30NPQ BCC B NB Q PC Q BCPN
abS S S S S
Suy ra: . '
'. ' '
11
30
M NPQ
A BCC B
V
V . Tức là: 1
'. ' '
11
30A BCC B
V
V .
Mặt khác: '. ' ' '. . ' ' ' '. ' ' 2 2 '. ' ' 2
1 2
3 3A BCC B A ABC ABC A B C A BCC B A BCC BV V V V V V V V
Do đó: 1 1
22
11 11
2 30 45
3
V V
VV
.
Câu 31: Chọn D
b
a
Q'
P
N
M
B'
C'
A C
B
A'
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
214
Trong mặt phẳng ABCD , kéo dài MN cắt DA , DC lần lượt tại F , E .
Trong mặt phẳng ( )SAD , gọi FK SD Q . Trong mặt phẳng SCD , gọi QE SC P .
Suy ra thiết diện là ngũ giác MNPQK và // // MN AC PK .
Đặt ,h d S ABCD
, , .1 1
KA KA t tt d K ABCD d P ABCD h
KS SA t t
Ta có: 1
32
FDFA BN AD
FA .
Áp dụng định lý Menelaus cho tam giác SAD , suy ra
1 3 3
. . 1 .3. 1 ,3 3 1 3 1
QS FD KA QS QS QD t tt d Q ABCD h
QD FA KS QD QD t SD t t
Mặt khác: 1 1 9
4 8 8FAM NCE BMN ABC ABCD DEF ABCDS S S S S S S
Suy ra thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S là
1 3 9 1 1. . .
3 3 1 8 1 8 1 8QDEF KAMF PECN
t t tV V V V h S S S
t t t
1 27 2
. . .3 8 3 1 8 1 ABCD
t th S
t t
27 2
8 3 1 8 1 ABCD
t tV V
t t
Phần thể tích của khối đa diện không chứa đỉnh S bằng 7
13 phần còn lại suy ra thể tích của khối
đa diện không chứa đỉnh S bằng 13
20 thể tích khối chóp .S ABCD
27 2 13 2
20 38 3 1 8 1
t tt
t t
.
Câu 32: Chọn A
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
215
Gọi Q là giao điểm của mặt phẳng MNP với BB .
Giả sử AM
xAA
, C P
yCC
, DN
zDD
, B Q
tBB
. Khi đó x y z t .
.
.3
A B D MQN
A B D ABD
V x z t
V
.
.6
A B D MQN
A B C D ABCD
V x z t
V
.
.
.3
C B D PQN
C B D CBD
V y z t
V
.
.6
C B D PQN
A B C D ABCD
V y z t
V
.
12
n na a
.
.
.
1
2
MNPQ AD C B
ABCD AD C B
V AM C P
V AA CC
1 1 1
2 2 3
5
12 . D.
5 5275.
12 6MNPQ AD C B ABC AD C BV V
.
Câu 33: Chọn A
Vì 2SA SB SC SD a nên hình chiếu vuông góc hạ từ đỉnh S xuống đáy trùng với tâm
đường tròn ngoại tiếp đáy, tức là trùng với điểm O AC BD .
Ta có: 2 2
2 2 2 4 32
4 2
a a aSO SA AO a
3
.
1 3. .
3 3S ABCD ABCD
aV SOS .
Ta có: 3 3 3
. . .
2 3 2 1 3 5 3. . . . . .
3 6 3 4 6 36S ABEF S ABE S AEF SABC SACD
SE SE SF a a aV V V V V
SC SC SD
.
Câu 34: Chọn B
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
216
Đặt 0 1SM
x xSA
, kí hiệu ,V h lần lượt là thể tích và chiều cao của khối chóp đã cho.
Theo định ly Ta-let, ta có: MN NP PQ QM SM
xAB BC CD DA SA
Và
,1
,
d M ABCD AMx
SAd S ABCD , 1d M ABCD x h .
Vì vậy 2 2
.. . , . 1 . . 3 1
MNPQ MN P QV MN MQ d M ABCD x x h AB AD x x V
Theo BDT Co-si, ta có: 3
2 1 1 2 2 41 . . 2 2
2 2 3 27
x x xx x x x x
.
Do đó, .
4
9MNPQ MN PQV V
. Dấu “=” xảy ra
22 2
3x x x .
Câu 35: ChọnA
Ta có: ABE SDC Ex
Ex DC ABAB DC
.
Gọi F Ex SD , , 0 1SE
x xSC
SF SE
xSD SC
.
Do ABCD là hình thang có 2AB CD nên 1 2
2 ; .3 3ACB ADC ADC ABCD ACB ABCD
S S S S S S
.
Ta có:
.. .
.
1 1
3 3S ACD ACD
S ACD S ABCD
S ABCD ABCD
V SV V
V S
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
217
.. .
.
2 2
3 3S ABC ABC
S ABC S ABCD
S ABCD ABCD
V SV V
V S .
Lại có: 2 2 2.. . .
.
1. . .
3S AEF
S AEF S ACD S ABCD
S ACD
V SE SFx V x V x V
V SC SD )
.. . .
.
2. .
3S ABE
S ABE S ABC S ABCD
S ABC
V SEx V x V x V
V SC ).
Theo bài ra mặt phẳng ABE chia khối chóp .S ABCD thành hai khối đa diện có thể tích bằng
nhau nên .
1
2S ABEF SABCDV V
2 2
. . . . .
1 1 2 1 1 2 1. 0
2 3 3 2 3 3 2S AEF S ABE S ABCD S ABCD S ABCDV V V x x V V x x
2 10
2
2 10
2
x
x
. Do 2 10
0 12
x x
.
Câu 36: Chọn B
Đặt 0 1SM
x xSA
, kí hiệu ,V h lần lượt là thể tích và chiều cao của khối chóp đã cho.
Theo định ly Ta-let, ta có: MN NP PQ SM
xAB BC CD SA
Và
,1
,
d M ABC AMx
SAd S ABC , 1d M ABC x h .
Vì vậy 2 2
.. , . 1 . 3 1
MNP MN P MNP ABCV S d M ABCD x x h S x x V
Theo BDT Co-si, ta có: 3
2 1 1 2 2 41 . . 2 2
2 2 3 27
x x xx x x x x
.
Do đó, .
4
9MNP MN PV V
. Dấu “=” xảy ra
22 2
3x x x .
Câu 37: Chọn A
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
218
Đặt 0 1SM
x xSA
. Theo định ly Ta-let, ta có: SM SN SP
xSA SB SC
Và 3
. . .. . .
S MNP S ABC S ABC
SM SN SPV V x V
SA SB SC Theo giả thiết,
. .
1
2S MNP S ABCV V nên
3
3
1 1
2 2x x
Câu 38: Chọn C
Ta có 2
1.
3 ABCDV SAS , . 2
1 1.
3 2S ABCD ABCDV S DS V
.
Gọi H SA SD , L S B SCD khi đó thể tích chung của hai khối chóp .S ABCD và
.S ABCD là thể tích khối HLCDAB . Do / /AB CD nên giao tuyến HL của hai mặt S AB và
SCD phải song song với AB .
1 . .HLCDAB S ABCD S HLCDV V V V
;
1 1
2 3
S H S D S H
HA SA S A
.. . .
.
. 1 1 1 1 1.
. 3 3 9 9 18S HLD
S HLD S ABD S ABCD
S ABD
V S H S LV V V
V SASB
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
219
.. . .
.
1 1 1
3 3 6S LCD
S LCD S BCD S ABCD
S BCD
V S LV V V
V S B
. . . . . .
1 1 2
18 6 9S HLCD S HLD S LCD S ABCD S ABCD S ABCDV V V V V V
1 . . . 2
7 7
9 18S ABCD S HLCD S ABCDV V V V V
. Vậy 1
2
7
18
V
V
Câu 39: Chọn D
Mặt phẳng P song song với ABC và cắt các cạnh bên , ,SA SB SC lần lượt tại , ,M N P .
Theo Ta-let ta có: 0SM SN SP
xSA SB SC
.
Do đó 3. . . 0S MNP
SABC
V SM SN SPx
V SA SB SC .
Theo giả thiết: 3.
3 3 3
1 1 1 1
2 2 2 2 2
S MNP
SABC
V MN SM ax x MN
V AB SA .
Vì tam giác ABC đều cạnh a nên tam giác MNP là tam giác đều có cạnh bằng 3 2
a.
Vậy
2
23
4
332
4 4 4MNP
a
aS
.
Câu 40: Chọn C
C
B
A
P
N
M
S
L
H
C
A D
B
S
S'
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
220
Ta có .
2
'S ABCDV S D
kV SA .
Gọi H SA SD , L S B SCD khi đó thể tích chung của hai khối chóp .S ABCD và
.S ABCD là thể tích khối HLCDAB . Do / /AB CD nên giao tuyến HL của hai mặt S AB và
SCD phải song song với AB . 1 . .HLCDAB S ABCD S HLCDV V V V
.
1 1
S H S D S H k S L kk
HA SA S A k S B k
2 2 2.
. . .2 2 2.
.
. 1 1 2 1
S HLDS HLD S ABD S ABCD
S ABD
V S H S L k k kV V V
V SASB k k k
.
. . .
.1 1 2 1
S LCDS LCD S BCD S ABCD
S BCD
V S L k k kV V V
V S B k k k
2 2
. . . . . .2 2
2
2 12 1 2 1S HLCD S HLD S LCD S ABCD S ABCD S ABCD
k k k kV V V V V V
kk k
2
1 . . . 22 2
3 2 3 2
2 1 2 1S ABCD S HLCD S ABCD
k k kV V V V V
k k
. Vậy
21
22
3 2.
2 1
V k k
V k
Câu 41: Chọn B
Gọi M là trung điểm BC , F SA , trong đó là mặt phẳng chứa BC và vuông góc SA
, H là hình chiếu của G lên SM . Ta có: SA , FM nên SA FM .
Vì .S ABC là hình chóp tam giác đều nên SG là đường cao hình chóp ứng với đáy ABC và
ABC là tam giác đều.
Ta có:
AM vừa là đường trung tuyến, vừa là đường cao trong tam giác đều nên AM BC .
SG ABC , BC ABC nên SG BC .
AM SG G và ,AM SG SAM .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
221
Suy ra BC SAM BC GH . Do đó:
,
GH SM
GH BCGH SBC
SM BC M
SM BC SBC
.
Ta lại có:
SG SBC SSH
SH SBC
là hình chiếu vuông góc của SG lên SBC .
, , 30SG SBC SG SH GSH .
Giả sử cạnh của tam giác đều ABC là a .
Xét tam giác SGM vuông tại G , ta có: 3
cot 30 . 36 2
a aSG GM .
Xét tam giác SAG vuông tại G , ta có: 2 2
2 2 21
3 4 6
a a aSA AG SG .
Trong tam giác SAM , ta có:
3.
. 3 72 21421
6
a aSG AM a
MFSA a
.
Xét tam giác AFM vuông tại F , ta có:
2 2
2 2 3 3 7 21
2 14 7
a a aFA AM FM
.
Suy ra
216 171 1 17 721
6
aSF FA
SA SA a . Mà .
1 . .
.
1 1
7 7S FBC
S FBC S ABC
S ABC
V SFV V V
V SA
2 .
6
7 S ABCV V . Do đó 1
2
1
6
V
V .
Câu 42: Chọn A
Gọi , ,M N P lần lượt là giao điểm của mỗi cạnh bên SA , SB , SC tương ứng với các cạnh bên
OA , OB , OC . Phần chung của hai khối chóp .S ABC và .OABC là khối đa diện SMNPO .
I
B'
C'
N
P
O
A C
B
S
M
A'
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
222
Từ giả thiết ta có //ABC A B C mà ta có // //MN AB AB , // //NP AC AC do đó
//ABC MNP , //A B C MNP và MNP đều.
Xét các tam giác vuông SMI và OMI ta có 0
3tan30
MISI MI ,
0tan60 3
MI MIOI suy ra
3SI
OI suy ra
3
4
SI MN
SO AB ,
1
' ' 4
OI MN
OS A B .
Suy ra 3A B
AB
hay 2.
. 2
2
3 9 9O A B CO A B C
VV V
V
Do đó
3 3
.
2
3 27
4 64S MNPV SI
V SO
3 3
O. O.
. 2
1 1 9
4 64 64MNP MNP
O A B C
V VOI
V OS V
. Từ đó 1
2 2
27 9 9
64 64 16OMNP SMNPV VV
V V
.
Câu 43: Chọn D
Giả sử cắt viên đá khối chóp tứ giác đều .S ABCD theo mặt phẳng MNPQ song song với
ABCD như hình vẽ.
Theo Ta-let ta có: 0SM SN SP SQ
xSA SB SC SD
.
Theo giả thiết ta có:
. . . ..
. . . .
1 1 1 1.
2 2 2 2 2
S MNPQ S MNP S MPQ S MPQS MNP
S ABCD S ABC S ABC S ACD
V V V VV SM SP SN SQ
V V V V SA SC SB SD
.
3
3 3 3
1 1 12
2 4 4 4
MN SM ax x MN
AB SA .
Vì ABCD là hình vuông nên MNPQ là hình vuông cạnh 3 4
a. Vậy
2 2
3 34 2 2MNPQ
a aS
.
Câu 44: Chọn B
O
D
CB
A
S
Q
PN
M
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
223
Ta có .
.
1
3A GBC GBC
A BCD BCD
V S
V S
. .
14
3A GBC A BCDV V .
Câu 45: Chọn B
Ta có 2
21 12 2 4
2 2ABCS AC và , .sin60 2 3d C ABC C H AC .
Khi đó, . .ABCBC ABC ABC A ABC
V V V . .
1
3ABC A B C ABC A B CV V
.
2
3 ABC A B CV
2 16 3.4.2 3
3 3 .
Câu 46: Chọn B
G
A
B
C
D
HA
A'
C
C'
B
B'
N'
M'P'
Q'
N
M
Q
P
O'
O
C
D
B
C'
A
B'
D'A'
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
224
Gọi O , O , , , ,M N P Q lần lượt là tâm của các hình chữ nhật ABCD , ABCD , ABBA ,
BBCC , CCDD , AADD .
Ta có phần chung của hai khối tứ diện ABCD và ABCD là bát diện OMNPQO .
Gọi , , ,M N P Q lần lượt là trung điểm của , , ,AB BC CD DA . Ta có
14. .
182
ABCB ABCBMNPQ MN PQ ABCB AMQ BMN CN P DPQ
ABCB ABCB ABCB ABCB
S SS S S S S S S
S S S S
Ngoài ra, chiều cao của khối chóp .O MNPQV bằng
1
2chiều cao của khối hộp .ABCDABCD .
Suy ra .1
2 2
2 1 1 1 12. . . .
2 3 2 6
O MNPQVV
V V
Câu 47: Chọn B
Đặt .ABC ABC
V V
. Lấy điểm E trên 'CC sao cho
3CC CE .
Suy ra 1
3
AM BN C E
A A B B C C
//MNE ABC .
Ta có: . .
1
3C MNE A B C MNEV V
1 .
2
3 A B C MNEV V
. Mặt khác: .
1
3A B C MNEV V
.
Suy ra 1
2 1 2.
3 3 9V V V 2
2 7
9 9V V V V 1
2
2
7
V
V .
Câu 48: Chọn B
N'
P'
Q'
M'
CB
D
A
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
225
Ta có ,M N là trung điểm của ,SA SC nên 1
2
SM SN
SA SC .
Cách 1: Áp dụng định ly Menelaus cho SOD ta có :
1 11 2 1 1
2 3
PS BD IO PS PS SP
PD BO IS PD PD SD .
Cách 2: Kẻ / /OH BP , ta có O là trung điểm của BD nên H là trung điểm của PD .
Ta có / /OH IPmà I là trung điểm của SO nên P là trung điểm của SH .
Suy ra SP PH HD 1
3
SP
SD .
Theo công thức tỉ số thể tích ta có : . .
. .
2 1 1 1.
2 2 3 6S BMPN S BMP
S ABCD S BAD
V V SM SP
V V SA SD
Câu 49: Chọn B
Gọi , ,D E F lần lượt là trung điểm các cạnh , ,BC CD DB .
Ta có
3 32 2 1 2 2
. .54 43 3 4 27 27AMNP ADEF ABCD ABCD
V V V V
.
Câu 50: Chọn D
N
P
M
F
D E
A
B
C
D
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
226
Gọi AH là đường cao của hình hộp
Khi đó ; 45AA ABCD AAH .sin45 5 2AH AA .
26 .sin 45 18 2ABCDS .Nên
.. 180
ABCD ABCD ABCDV S AH
.
. .ABCDDB A BDDB C BDDBV V V
. . .
2 2 2. 120
3 3 3ABD A B D BCD B C D ABCD A B C DV V V
.
Câu 51: Chọn A
Đặt .ABC ABC
V V
. Ta có G ABC nên .
1
3G A B CV V
.
. . .
1 1 2 1. .
2 2 3 3BBMN M BB N A BB N A BB C CV V V V V V
; .
1 1 2 1.
2 2 3 3ABB C A BB C CV V V V
.
Ta có 4
5CBN
CBC
S CN
S CC
nên 4 4 1 4 1 2 4
. . .5 5 2 5 2 3 15A BCN A BCC A BCC B
V V V V V
Vậy khối tứ diện ABCN có thể tích nhỏ nhất.
Câu 52: Chọn C
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
227
Gọi d là khoảng cách giữa BB và CC .
Ta có 1
.2BCPN
S CP BN d 1 3 4 1 31 31
. . . . .2 4 5 2 20 40 BCC B
BB CC d BB d S
.
Do đó . . .
31 31 2 31 2. . . .60 31
40 40 3 40 3BCMNP M BCPN M BCC B ABC A B CV V V V
.
Câu 53: Chọn D
Gọi P CD NE , Q AD ME , khi đó MNE chia hình chóp là hai khối đa diện gồm
ACMNPQ và BMNDQP .
Dễ dàng chứng minh được P , Q lần lượt là trọng tâm tam giác EBC và EAB . Khi đó:
2
3
EQ EP
EM EN . Ta có . . . .
1 2 2 2. . . . .
2 3 3 9E DQP E BMN E BMN E BMN
ED EQ EPV V V V
EB EM EN
. . .
7
9BMNDQP E BMN E DQP E BMNV V V V .
Lại có 1
4BMN ABCS S
,
;2
;
d E ABC EB
DBd D ABC
Nên
.
.
; . 1 12.
4 2; .
BMNE BMN
D ABC ABC
d E ABC SV
V d D ABC S
suy ra . .
7 1 7. . .
9 2 18BMNDQP D ABC D ABCV V V
3 3
. .
11 11 2 11 2. .
18 18 12 216ACMNPQ D ABC DMBDQP D ABC
a aV V V V V .
Câu 54: Chọn C
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
228
Gọi d là khoảng cách giữa AB và CD .
Ta có 1 1 1 1 1 5 5
. . . . . . .2 2 2 3 2 6 12MBCN ABCD
S BM CN d AB CD d AB d S
.
Nên . .
5 5.48 20
12 12S MBCN S ABCDV V .
Câu 55:Chọn A
Gọi B là diện tích tam giác ABC , h là độ dại đường cao của hình lăng trụ, suy ra .V Bh . Gọi
Q là trung điểmAB , G là trọng tâm tam giác ABC . Gọi 1V là thể tích khối chóp BMNP , 2
V
là thể tích khối chóp MBNE với E QC MP .
Ta có 2
3
PE CE PC
ME QF MQ do // PC MQ và 2PC PC nên
2
3
PC PC
MQ CC
.
Ta có 11 2
2
1 1
3 3
V MPV V
MEV .
Do 2 8
, 23 3
GC QC CE QC GE GC CE QC .
Ta lại có 2
1.
3 BNEV S h . Ta tính diện tích tam giác BNE theo diện tích tam giác ABC ta có
8 8
3 3BNE BGE NGE NQC BQC QBNCS S S S S S .
Mà 1 3
.4 4
AQN
QBCN ABC
ABC
S AQ ANS S
AB ACS do đó
82
3BNE QBNCS S B .
Nên 2
1 1 2. .2 .
3 3 3BNE
VV S h B h 1 2
1 2
3 9
VV V .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
229
Câu 56: Chọn A
Gọi , H K lần lượt là trung điểm của , BD BC và . I EM AB Áp dụng định lí Menelaus cho
tam giác AHB ta được 3 2 3
. . 1 2. . 14 3 5
AM HE BI BI BIAI AB
MH EB IA IA IA
3 2
5 3
AI AN
AB AK Hai đường thẳng IN và BC cắt nhau, gọi giao điểm là F .
Gọi . P EM AD Vì //MN CD nên áp dụng định lí về giao tuyến của ba mặt phẳng
Ta có // // .PQ EF CD
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác ADB ta được
1 2. . 1 . . 1 3.
2 3
AP DE BI AP AP
PD EB IA PD PD
CóABCD là tứ diện đều cạnh bằng 3 2
12ABCD
aa V
33 3 3 27 27 27 2. . . . . .
4 4 5 80 80 80 12
APQI
APQI ABCD
ABCD
V AP AQ AI aV V
V AD AC AB Vậy
39 2
320APQI
aV .
Câu 57: Chọn C
Ta có . . .ABC NMP M ABC M BCPN
V V V
Trong đó .
1, .
3 3M ABC ABC
xV d M ABC S V
. . .BCPN
M BCPN M BCC B A BCC B
BCC B
S BP CNV V V
S BB CC
2.
1 1 3 3
y z y zV V
.
Khi đó . 3ABC MNP
x y zV V
.
Vậy .
1 1 3
2 3 2 2ABC MNP
x y zV V V V x y z
.
Câu 58: Chọn A
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
230
Ta có 2
2
9 1
10 10
CE CO AE
CA ACCA ,
2
2
9 4
13 13
CD CO BD
CB BCCB ,
2
2
1 4
5 5
AF AO BF
AB BAAB .
Ta có thể tích khối tứ diện 0
1: . . 1
6OABC V OAOBOC .
Ta có: . 0 0
1. .
50A OEF
AO AE AFV V V
AO AC AB , C. 0 0
81. .
130OED
CO CE CDV V V
CO CA CB ,
. 0 0
16. .
65B ODF
BO BD BFV V V
BO BC BA . Vậy
0 0
1 81 16 36 361
50 130 65 325 325ODEFV V V
.
Câu 59: Chọn B
Có // // //MN AC MNP ACD PQ MN AC . Ta chia khối đa diện thánh các khối tứ diện
. . .BMNPQD D PQB B MNQ B PQNV V V V .
Thể tích khối tứ diện đều đã cho là 0
2
12V .
Ta có
2
. 0 0 0
2 4. .
3 9D PQB
DP DQ DBV V V V
DC DA DB
.
Và . . . 0 0 0
1 1 1 1. . . .
4 4 4 12
ACQ
B MNQ B ACQ B ACQ
ACD
SBM BN BQ AQV V V V V V
BA BC BQ S AD .
Và . . . 0 0 0
1 1 1 2 1. . . .
2 2 2 9 9
PQC
B PQN B PQC B PQC
ADC
SBP BQ BNV V V V V V
BP BQ BC S .
Vậy 0
4 1 1 23 2 23 2.
9 12 9 36 12 432BMNPQDV V
.
Câu 60: Chọn D
C
OB
A
D
E
F
M N
A C
B
D
PQ
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
231
*Có // //MN AC MNP ACD PQ MN . Ta chia khối đa diện thánh các khối tứ diện
. . .BMNPQD D PQB B MNQ B PQNV V V V .
*Thể tích khối tứ diện đều đã cho là 0
2
12V .
Ta có
2
. 0 0 0
1 1. .
3 9D PQB
DP DQ DBV V V V
DC DA DB
.
Và . . . 0 0 0
1 1 1 1. . . .
4 4 4 6
ACQ
B MNQ B ACQ B ACQ
ACD
SBM BN BQ AQV V V V V V
BA BC BQ S AD .
Và . . . 0 0 0
1 1 1 2 1. . . .
2 2 2 9 9
PQC
B PQN B PQC B PQC
ADC
SBP BQ BNV V V V V V
BP BQ BC S .
Vậy 0
1 1 1 7 2 7 2.
9 6 9 18 12 216BMNPQDV V
.
Câu 61: Chọn D
Ta có A là trung điểm của PC ; B là trung điểm của QC . Do đó
. . . .
1 44 4.
3 3
C PQ
C C PQ C A B C C A B C ABC A B C
C A B
SV V V V
S
.
Mặt khác . . .
1 11
22 23 3 3A B C MNC ABC A B C ABC A B C
AM BN C C
AA BB C CV V V
.
M N
A C
B
D
PQ
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
232
Do đó . .
4 2 2
3 3 3AMPB NQ C C PQ A B C MNCV V V
.
Câu 62: Chọn B
Gọi O AC BD SO ABCD ; P MB AD và Q SD MN suy ra Q là trọng tâm
của tam giác SMC 1
3
QD
SD
, 1
3,
d Q ABCD
d S ABCD .
Mặt phẳng BMN chia khối chóp .S ABCD thành hai khối đa diện, trong đó khối đa diện chứa
đỉnh S là SABPQN .
Ta có 2 2 2,
2
ad S ABCD SO SA AO .
3
2
.
1 1 2, . .
3 3 6S ABCD ABCD
aV d S ABCD S SO AB .
Có 3
.
1 1 1 . 2, . . , .
3 3 2 2 12N BCM BCM
MD BC aV d N ABCD S d S ABCD .
Lạ có 3
.
1 1 1 . 2, . . , .
3 3 3 2 72Q DMP DMP
MD PA aV d Q DMP S d S ABCD .
Mà . . .SABPQN S ABCD Q DMP N BCMV V V V
3 3 3 32 2 2 7 2
6 72 12 72SABPQN
a a a aV .
Câu 63: Chọn D
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
233
Thể tích khối hộp đã cho 26 .8 288.V Gọi , , ,E F G H lần lượt là trung điểm của
AA', ', ', 'BB CC DD
Ta có . . . .ACBDMNPQ ABCDGH A MNQ B MFN C NGP D PHQV V V V V V
. . . . . ' ' '
1 1 1 1 1 1, . . . . . .
2 ' ' ' 2 2 2 6 48ABCDGH A MNQ B MFN C NGP D PHQ D D C A
DH DP DQV V V V V V V V V
DD DC DA
Vậy 1 1 1 1 1 5
1202 48 48 48 48 12ACBDMNPQ
V V V V V V V
Câu 64: Chọn D
Ta có 1 . . .S ADQ S PQD S DNPV V V V mà
.
.
1. , .
131 4
. , .3
AQDS ADQ
S ABCDABCD
d S ABCD SV
Vd S ABCD S
.
Và .
.
. .
. .
S PQD
S BQD
V SPSQSD SP
V SBSQSD SB .
Áp dụng định lí Menelaus cho tam giác SBC với cát tuyến MPN ta có:
.PS.NC1 2
.PB.NS
MB PS
MC PB suy ra
2
3
SP
SB
Suy ra .
.
2
3
S PQD
S BQD
V
V mà
.B
.
1. , .
131 4
. , .3
BQDS DQ
S ABCDABCD
d S ABCD SV
Vd S ABCD S
nên .
.
1
6
S PQD
S ABCD
V
V .
Ta lại có: .
.
. . 1
. . 3S PND
S BCD
V SPSN SD
V SBSC SD mà
.
.
1. , .
131 2
. , .3
BCDS BCD
S ABCDABCD
d S ABCD SV
Vd S ABCD S
.
Suy ra .
.
1
6S PND
S ABCD
V
V . Vậy
1 .
7
12 S ABCDV V suy ra 1
2
7
5
V
V
Câu 65: Chọn D
Ta có: . .g 2PAM CAM g c PA A C C P C A .
P
M
Q
A C
B
C'
B'
A'
N
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
234
2 23
3 3
QB BNQB QC QC B C
QC C C
Ta có: 1 1
. .sin .2 .3 .sin 32 2C PQ C A B
S C PC Q C C A B C C S
Suy ra: .
. . .
.
3 3. 2C C PQ C PQ
C C PQ C C A B ABC A B C
C C A B C A B
V SV V V
V S
Mặt khác:
..
.ABC
1 21
13 132 33 3 18 9
A B C MNCA B C MNC
A B C
AM BN C CV AA B B C C VV
Ta có: . .
13 52
9 9AMPB NQ C C PQ A B C MNCV V V
. Chọn D
Câu 66: Chọn C
Gọi E , I , K lần lượt là trung điểm AC , AC và AB .
Ta có: 1B E ACC A B E A C
Trong A B C : từ B kẻ BH AC tại H .
Trong AA C C : gọi F HE AA .
Ta lại có 2B H A C
BHF A C A C B FB E A C
Từ 1 và 2 suy ra tam giác BEF là thiết diện của lăng trụ .ABC ABC khi cắt bởi mặt phẳng
P .
Tam giác CAB cân tại C , ta có
19192
5 2 5
aa
CK A B aCK A B BH AC BH
AC a
Tam giác 'B HC vuông tại H , ta có 2 2 9 9 1
10 42 5
aCH B C BH CH CA AH HI
1 1
4 8
A F AH A FHA F HIE
IE IH AA
.
Khi đó .. . . .
.
1 1 1 1 1. . .
16 16 16 3 48A B EF
A B EF A B C A ABC A B C ABC A B C
A B C A
V A B A E A FV V V V
V A B AC AA
.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
235
Nên 1 1
. 2
1 1
48 47ABC A B C
V V
V V
.
Câu 67: Chọn A
Vì ba mặt phẳng ( ),( ),( )MNBA ACCA BCCB đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt
, ,AM BN CC và ,AM CC không song song nên , ,AM BN CC đồng qui tại S .
Ta có CM MN MN SM SN SC
kCA AB A B SA SB SC
Từ đó 3 3
. . 1 . .1
S MNC S A B C MNC A B C S A B CV k V V V k V
.
Mặt khác
.
. ' ' '
333 1ABC A B C
S A B C
SC SCV CCk
V SC SC
.
. 3 1ABC A B C
S A B C
VV
k
Suy ra
2
.3 .1
1 .1
33 1
ABC A B CABC A B Ck k VV
V kk
.
Vì 1
2
2V
V nên
22
1 .
2 1 2 1 51 0 ( 0)
3 3 3 2ABC A B C
k kV V k k k k
.
Vậy 1 5
2k
.
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
236
DẠNG 7: CÁC BÀI TOÁN THỂ TÍCH CHỌN LỌC
Câu 1: Cho hình chóp tứ giác đều có , côsin góc hợp bởi cạnh và
bằng . Thể tích của khối chóp bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 2: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SB , N là
điểm thuộc cạnh SC sao cho 2SN CN , P là điểm thuộc cạnh SD sao cho 3SP DP . Mặt
phẳng ( )MNP cắt SA tại Q . Biết khối chóp .SMNPQ có thể tích bằng 1 , khối đa diện
.ABCDQMNP có thể tích bằng
A. 4 . B. 9
5. C.
17
5. D.
14
5.
Câu 3: Cho lăng trụ đứng .ABC ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB a , 3AC a ,
mặt phẳng A BC tạo với đáy một góc 30 . Thể tích của khối lăng trụ .ABC ABC bằng
A. 3 3
12
a. B.
3 3
3
a. C.
33 3
4
a. D.
3 3
4
a.
Câu 4: Cho hình lăng trụ đều . ' ' 'ABC A B C có cạnh đáy bằng 2 3
3
a. Đường thẳng 'BC tạo với mặt
phẳng ' 'ACC A góc thỏa mãn cot 2 . Thể tích khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C bằng
A. 3411
3a . B. 31
119a . C. 31
113a . D. 32
113a .
Câu 5: Cho hình lăng trụ .ABC ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , 3
2
aAA . Biết rằng hình
chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng ABC là trung điểm của cạnh BC . Tính thể tích
V của khối lăng trụ đó theo a.
A. 3 3
2V a . B.
32
3
aV . C.
33
4 2
aV . D. 3V a .
Câu 6: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCDA B C D . Biết tích của khoảng cách từ điểm 'B và điểm D đến
mặt phẳng 'D AC bằng 26 0a a . Giả sử thể tích của khối lập phương . ' ' ' 'ABCDA B C D là
2ka . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A. 20;30k . B. 100;120k . C. 50;80k . D. 40;50k .
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a và 'A BC hợp
với mặt đáy ABC một góc 30 . Tính thể tích V của khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C .
A. 3 3
8
aV . B.
3 3
12
aV . C.
3 3
24
aV . D.
33
8
aV .
.S ABCD 11SA a SB ABCD
1
10.S ABCD
3121
150a 3121
50a 3121
500a 311
500a
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
237
Câu 8: Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình thoi cạnh a , 060ABC . Hình chiếu vuông góc của đỉnh
S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của cạnh AB . Góc giữa mặt phẳng SCD và mặt đáy
bằng 045 . Thể tích khối chóp đã cho bằng
A. 3
4
a. B.
33
12
a. C.
33
4
a. D.
3
8
a.
Câu 9: Cho hình lăng trụ .ABC ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm
A lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường
AA và BC bằng 3
4
a. Tính thể tích V của khối lăng trụ .ABC ABC .
A. 3 3
6
aV . B.
3 3
24
aV . C.
3 3
12
aV . D.
3 3
3
aV .
Câu 10: Cho lăng trụ .ABC ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh
A lên đáy ABC trùng với trung điểm I của cạnh BC , cạnh bên AA tạo với đáy ABC góc
60 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. 33 3
8
aV . B.
33
2
aV . C.
33 3
16
aV . D.
33
4
aV .
Câu 11: Cho hình chóp đều .S ABC có cạnh bằng a , góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC
bằng 60 . Gọi , ,A B C tương ứng là các điểm đối xứng của , ,A B C qua S . Thể tích V của
khối bát diện có các mặt , , , ,ABC ABC ABC BCA CAB , ,ABC BAC , CAB là
A. 32 3V a . B. 32 3
3
aV . C.
34 3
3
aV . D.
33
2
aV .
Câu 12: Cho lăng trụ .ABC ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của điểm A
lên mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác .ABC Biết khoảng cách giữa hai đường
thẳng AA và BC bằng 3
4
a. Khi đó thể tích của khối lăng trụ .ABC ABC là
A. 3 3
12
a. B.
3 3
3
a. C.
3 3
6
a. D.
3 3
24
a.
Câu 13: Cho lăng trụ .ABC ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , hình chiếu vuông góc của A
lên ABC trùng với trọng tâm của tam giác ABC . Một mặt phẳng P chứa BC và vuông góc
với AA cắt hình lăng trụ .ABC ABC theo một thiết diện có diện tích bằng 23
8
a. Thể tích khối
lăng trụ .ABC ABC bằng
A. 3 3
4
a. B.
32 3
3
a. C.
3 3
10
a. D.
3 3
12
a.
Câu 14: Cho lăng trụ . ' ' 'ABC A B C có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của 'A xuống
mặt phẳng ABC trùng với trọng tâm tam giác ABC . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng
'AA và BC bằng 3
4
a. Thể tích khối lăng trụ bằng
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
238
A. 3 3
12
a. B.
3 3
4
a. C.
33 7
14
a. D.
33 7
28
a.
Câu 15: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a , 3SA a ; SA ABCD .
Gọi M ,N lần lượt là trung điểm của các cạnh ,SB SD ; mặt phẳng AMN cắt SC tại I . Tính
thể tích khối đa diện .ABCDMNI
A. 35 3
18
aV . B.
33
18
aV . C.
35 3
6
aV D.
313 3
36
aV .
Câu 16: Cho tứ diện OABC có OA a , OB b , OC c và đôi một vuông góc với nhau. Gọi r là bán
kính mặt cầu tiếp xúc với cả bốn mặt của tứ diện. Giả sử ,a b a c . Giá trị nhỏ nhất của a
r là
A. 1 3 . B. 2 3 . C. 3 . D. 3 3 .
Câu 17: Cho hình hộp chữ nhật .ABCDABCD có AB BC a , 3AA a . Gọi I là giao điểm của
AD và AD ; H là hình chiếu của I trên mặt phẳng A B C D ; K là hình chiếu của B lên mặt
phẳng CA B . Tính thể tích của khối tứ diện IHBK .
A. 3 3
4
a. B.
3 3
6
a. C.
3 3
16
a. D.
3 3
8
a.
Câu 18: Cho hình hộp chữ nhật .ABCDABCD . Khoàng cách giữa AB và BC là 2 5
5
a, khoảng cách
giữa BC và AB là 2 5
5
a, khoảng cách giữa AC và BD là
3
3
a. Tính thể tích khối hộp.
A. 34a . B. 33a . C. 35a . D. 32a .
Câu 19: Cho hình hộp có thể tích bằng . Gọi lần lượt là tâm các
hình bình hành Thể tích khối đa diện
có các đỉnh bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho hình chóp .S ABC có 39
3
aSA SB SC . Tam giác ABC cân tại A có góc 120A ,
2BC a . G là trọng tâm tam giác SAB . Thể tích khối chóp .G ABC là
A. 32
9
a. B. 3a . C.
3
3
a. D.
3
9
a.
Câu 21: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng 1 . Biết khoảng cách từ A đến
mặt phẳng SBC là 6
4, từ B đến mặt phẳng SAC là
15
10, từ C đến mặt phẳng SAB là
30
20 và hình chiếu vuông góc của S xuống đáy nằm trong tam giác ABC . Thể tích khối chóp
.S ABC bằng
. ' ' ' 'ABCD A B C D V , , , , ,M N P Q E F
, ' ' ' ', ' ', ' ', ' ', ' '.ABCD A B C D ABB A BCC B CDD C DAA D
, , , , ,M P Q E F N
4
V
2
V
6
V
3
V
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
239
A. 1
36. B.
1
48. C.
1
12. D.
1
24.
Câu 22: Cho hình lăng trụ .ABCDABCD có đáyABCD là hình chữ nhật AB a , 3AD a . Hình
chiếu vuông góc của A trên mặt phẳng ABCD trùng với giao điểm của AC và BD . Góc giữa
hai mặt phẳng ADD A và ABCD bằng 60 . Tính thể tích khối tứ diện ACBD .
A. 3
2
a. B.
3
6
a. C.
3
3
a. D.
33
2
a.
Câu 23: Cho khối lăng trụ tam giác .ABC ABC . Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . M , N , P lần
lượt là trung điểm của CC , AC , AB . Biết thể tích của khối GMNP bằng 5 , tính thể tích
khối lăng trụ .ABC ABC .
A. 72 . B. 21 . C. 18 . D. 17 .
Câu 24: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi N là trung điểm ,SB P thuộc
đoạn SC sao cho 2 ,SP PC M thuộc đoạn SA sao cho 4
.5
SM MA Mặt phẳng MNP cắt
SD tại .Q NP cắt BC tại ,E CQ cắt DP tại .R Biết rằng thể tích khối chóp EPQR bằng
318 .cm Thể tích khối chóp SMNPQ bằng
A. 365cm . B. 3260
9cm . C. 375cm . D. 370cm .
Câu 25: Cho khối lăng trụ tam giác .ABC ABC có đáy là tam giác vuông tại , 1, 2A AB BC . Góc
0 0' 90 , ' 120 .CBB ABB Gọi M là trung điểm cạnhAA . Biết 7
', .7
d AB CM Tính thể tích
khối lăng trụ đã cho.
A. 2 2 . B. 4 2
9. C. 4 2 . D.
4 2.
3
Câu 26: Cho khối lăng trụ .ABC ABC có thể tích V , đáy là tam giác cân, AB AC . Gọi E là trung
điểm cạnh AB và F là hình chiếu vuông góc của E lên BC . Mặt phẳng C EF chia khối lăng
trụ đã cho thành hai khối đa diện. Tính thể tích khối đa diện chứa đỉnh A .
A. 47
72V . B.
25
72V . C.
29
72V . D.
43
72V .
Câu 27: Cho khối đa diện lồi H gồm có 8 đỉnh là , , , ,A B C D , , ,M N P Q ; trong đó có hai mặt
ABCD và MNPQ là hai hình vuông song song với nhau; hình chiếu vuông góc của
, , ,M N P Q lên mặt phẳng ABCD lần lượt là trung điểm của các cạnh , , ,AB BC CD DA . Biết
rằng 3AM a , 4AB a . Thể tích khối đa diện H được tính theo a bằng
A. 340
3
a. B.
340 5
3
a. C.
320 5
3
a. D.
318 3
5
a.
Câu 28: Cho hình lăng trụ tam giác .ABC ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông
góc của điểm A lên đáy A B C trùng với trung điểm M của cạnh BC . Góc nhị diện giữa
hai mặt phẳng AA B và ABC bằng 60 . Thể tích khối lăng trụ .ABC ABC bằng:
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
240
A. 3
.16
a B.
33 3.
16
a C.
33.
8
a D.
3
.4
a
Câu 29: Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Bán kính mặt cầu
nội tiếp hình chóp tứ giác .S ABCD tính theo a tương ứng bằng:
A. 14
15 3
a
. B.
7
30 2
a
. C.
6
2 5 1
a
. D.
2 3
4 7 3
a
.
Câu 30: Cho hình chóp . DS ABC có đáy DABC là hình vuông cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với
đáy DABC . Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng DSB và DABC bằng 060 . Thể tích khối chóp
. DS ABC tương ứng bằng:
A. 3 6
3
a. B.
3 6
4
a. C.
3 6
12
a. D.
3 6
6
a.
Câu 31: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và cạnh bên SAvuông góc với đáy
ABCD . Biết góc tạo bởi hai mặt phẳng SBD và ABCD bằng 60 . Thể tích khối chóp
.S ABCDbằng
A. 36
3
a. B.
36
4
a. C.
36
12
a. D.
36
6
a.
Câu 32: Cho hình lăng trụ tam giác đều .ABC ABC cạnh đáy bằng a . Biết thể tích khối lăng trụ
.ABC ABC bằng 3 5
2
a. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ .ABC ABC là:
A. 3
2
a. B.
5
2
a. C. 2a . D. a .
Câu 33: Cho khối đa diện lồi H gồm có 8 đỉnh là , , , , , , ,A B C D M N P Q ; trong đó có hai mặt ABCD
và MNPQ là hai hình vuông song song với nhau; hình chiếu vuông góc của , , ,M N P Q lên
mặt phẳng ABCD lần lượt là trung điểm của các cạnh , , ,AB BC CD DA . Biết rằng
4AM AB a . Hãy tính theo a diện tích toàn phần của khối đa diện H ?
A. 2 2 224 16 7 16 3.a a a B. 2 2 27 16 3 36 .a a a
C. 2 2 224 8 7 16 3.a a a D. 2 224 16 3.a a
Câu 34: Tỉ lệ diện tích xung quanh của hình lập phương 1H (tổng diện tích 4 mặt bên) so với diện tích
toàn phần của hình tứ diện đều 2H bằng 3 . Hỏi khi đó tỉ lệ thể tích của hình lập phương
1H so với thể tích hình tứ diện đều 2
H bằng bao nhiêu?
A. 9 6
.4
B. 3 3
.4
C. 2 3
.9
D. 2 5
.5
Câu 35: Cho khối lăng trụ .ABC ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên với mặt đáy
của lăng trụ là 30o . Hình chiếu vuông góc của A lên đáy ABC trùng với trung điểm H của
cạnh BC . Thể tích của khối lăng trụ .ABC ABC là:
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
241
A. 3 2
.3
a B.
3 3.
8
a C.
3 2.
9
a D.
3 3.
24
a
Câu 36: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ABC , góc giữa đường
thẳng SB và mp ABC bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB bằng:
A. 2
.2
a B.
15.
5
a C. 2 .a D.
7.
7
a
Câu 37: Cho hình hộp .ABCDABCD . Gọi , ,M N P lần lượt là trung điểm của các cạnh , ,AA AD BC
. Mặt phẳng MNP chia khối hình hộp thành hai phần có thể tích là 1V và
2V , trong đó 1 2
V V
. Tỉ lệ thể tích 1
2
V
V tương ứng bằng:
A. 1
.7
B. 1
.3
C. 1. D. 1
.8
Câu 38: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A với cạnh huyền 2BC a .
Hình chiếu vuông góc của S lên mặt đáy ABC nằm trong tam giác ABC . Biết các mặt bên
SAB , SBC , SCA lần lượt tạo với đáy các góc 60o , 60o , 45o . Thể tích của hình chóp
.S ABC tính theo a tương ứng bằng:
A. 33
.3 2 6
a
B.
32 3.
2 3 2 6
a
C.
32.
2 3 3 2 6
a
D.
36.
2 3
a
Câu 39: Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A có 2AC a .
Đường thẳng 'BC tạo với mặt phẳng ' 'ACC A một góc 030 . Thể tích khối lăng trụ
. ' ' 'ABC A B C bằng:
A. 32 2a . B. 34 2a . C. 3 3a . D. 33 3a .
Câu 40: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Biết rằng tam giác SAC vuông tại
đỉnh S và có diện tích bằng 22 .a Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD có giá trị nhỏ
nhất là:
A. 28 a . B. 24 a . C. 26 a . D. 212 a .
Câu 41: Cho khối chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành và có thể tích là V . Gọi , , ,M N P Q
lần lượt là những điểm nằm trên các cạnh , , ,SA SB SC SD sao cho
, , 2 ,SM MA SN NB SP PC 3 .SQ QD Thể tích khối đa diện lồi có 5 đỉnh , , , ,S M N P Q
tính theo V bằng:
A. 5
24
V. B.
8
V. C.
7
16
V. D.
7
32
V.
Câu 42: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật 2 2AB AD a và cạnh SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng SBD bàng 2
3
a. Hãy tính theo
a thể tích khối chóp .SABCD
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
242
A. 32
3
a B.
3
3
a C.
3
6
a D.
33
8
a
Câu 43: Cho lăng trụ đứng . ' ' ' 'ABC A B C D có 02, 4, 60 .AB AC BAC Gọi M là trung điểm của
'CC và tam giác 'BMA vuông tại .M Thể tích khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C bằng:
A. 24 B. 12 3 C. 2 42
3 D. 2 42
Câu 44: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a và SAvuông góc với đáy ( ).ABCD
Gọi M là trung điểm của SC và N nằm trên cạnh SB sao cho 2 .NS NB Biết rằng 2
.3
aMN
Tính thể tích khối chóp . .S ABCD
A. 3 3
.4
a B.
3 3.
3
a C.
3 3.
6
a D.
3 5.
6
a
Câu 45: Cho hình lăng trụ đứng . ' ' ' 'ABCDA B C D có mặt cầu ngoại tiếp là S , biết S có bán kính là
6 . Đáy ABCD là tứ giác có 060ABC và 4AD CD . Thể tích tứ diện 'A ACD :
A. 16 15
.3
B. 8 5. C. 16 3. D. 12 15
.5
Câu 46: Cho tứ diện ABCD có ABC vuông góc với BCD và 6BC , 090BAC BDC . Chu vi
của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và DBC lần lượt là 3a và a . Bán kính mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD tương ứng là?
A. 39 . B. 12 . C. 41 D. 2 3
Câu 47: Cho hình chóp SABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 1 . Gọi M là một điểm di động nằm
trên mặt phẳng ABC . Gọi N là điểm nằm trên đường thẳng MS sao cho . 3SMSN . Quỹ
tích điểm N khi M thay đổi là một mặt cầu có bán kính bằng 3 . Biết khoảng cách từ S đến
mặt phẳng ABC nhỏ hơn 3 . Thể tích hình chóp SABC tương ứng bằng
A. 1
6. B.
1
8. C.
3
6. D.
2 2
15.
Câu 48: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết tâm của mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp SABCD trùng với tâm O của hình vuông đáy ABCD và chân đường cao H hạ từ
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
243
đỉnh S xuống đáy ABCD trùng với trung điểm của đoạn thẳng OA . Thể tích hình chóp
SABCD bằng:
A. 36
12a . B. 32
6a . C. 31
8a . D. 32
4a
Câu 49: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi nhưng không là hình vuông,
AB SA SB SD a . Biết rằng thể tích khối chóp .S ABCD bằng 3 2
6
a, khi đó góc giữa hai
mặt phẳng SBC và SCD bằng:
A. 30 . B. 45 . C. 60 . D. 90 .
Câu 50: Cho một hình lăng trụ .ABC ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Biết rằng 2AA AB a và
hình chiếu vuông góc của A lên cạnh BC là điểm M sao cho 2 0MB MC . Thể tích theo
a của lăng trụ .ABC ABC bằng
A. 3 285
12
a. B.
3 95
36
a. C.
3 95
6
a. D.
3 95
12
a.
Câu 51: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Mặt phẳng đi qua ,A B và trung
điểm M của SC . Mặt phẳng chia khối chóp đã cho thành hai phần có thể tích lần lượt là
1V ,
2V với 1 2
V V . Tỉ số 1
2
V
V tương ứng bằng
A. 1
2
1
4
V
V . B. 1
2
3
8
V
V . C. 1
2
5
8
V
V . D. 1
2
3
5
V
V .
Câu 52: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là nửa lục giác đều nội tiếp đường tròn đường kính
2AB a . Có cạnh SA vuông góc với mặt phẳng ABCD và 3SA a . Cosin của góc giữa hai
mặt phẳng SAD và SBC tương ứng bằng:
A. 2
2. B.
2
3. C.
2
4. D.
2
5.
Câu 53: Cho tứ diện ABCD có 9
2AC và
2
3AD . Gọi M là một điểm nằm trên cạnh AB sao cho
2MA MB . Một mặt phẳng thay đổi đi qua M cắt các cạnh AC và AD lần lượt tại N
và P sao cho luôn thoả mãn AMNP
ABCD
V NC
V AN . Giá trị nhỏ nhất của AN AP tương ứng bằng:
A. 3 . B. 64
.15
C. 15
.4
D. 263
.120
Câu 54: Cho hình chóp .S ABC có 2SC a , tam giác SAB đều cạnh a và tam giác SAC vuông tại .A
Mặt phẳng SBC vuông góc với mặt phẳng .ABC Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABC là:
A. 34
3
a. B.
3
6
a. C. 34 a . D.
3 3
2
a.
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
244
Câu 55: Cho hình chóp tứ giác .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 6. Hình chiếu vuông
góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là điểm H nằm trong đoạn AC sao cho 2HC HA . Biết
góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng 060 . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCD
bằng:
A. 4 2
3. B. 3 3 . C. 4 2 . D. 5 3 .
Câu 56: Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh ,a cạnh bên SA vuông góc mặt
phẳng đáy và khoảng cách từ A đến mặt phẳng SDM bằng ,2
a trong đó M là một điểm nằm
trên đoạn BC sao cho 2BM MC . Thể tích khối chóp SABCD tính theo a bằng:
A. 3
26
a. B.
32
26
a. C.
3
2 26
a. D.
3 11
24
a.
Câu 57: Cho một hình lăng trụ . ' ' 'ABC A B C có đáy là tam giác đều cạnh .a Hình chiếu vuông góc của
đỉnh A xuống đáy ' ' 'A B C là trung điểm M của cạnh ' 'B C , biết rằng ' 2AA a . Khoảng
cách từ 'C đến mp 'ABA bằng:
A. 39
55a . B.
13
6
a. C.
15
10
a. D.
39
16
a.
Câu 58: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có 2 2AB AD a và 2SA SB a .
Thể tích khối chóp .S ABC bằng 3
2
a. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S BCD .
A. 3
6
a. B.
2
3
a. C.
16 2 3
3a
. D.
8 5
3a
.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
245
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.C 3.D 4.C 5.C 6.A 7.A 8.A 9.C 10.A
11.B 12.A 13.A 14.A 15.A 16.D 17.C 18.D 19.C 20.D
21.D 22.A 23.A 24.A 25.A 26.B 27.B 28.B 29.B 30.D
31.D 32.C 33.C 34.A 35.B 36.B 37.A 38.C 39.B 40.A
41.D 42.A 43.A 44.C 45.A 46.A 47.B 48.A 49.D 50.D
51.D 52.C 53.C 54.A 55.B 56.B 57.A 58.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn C
Gọi cạnh hình vuông đáy là ,góc hợp bởi cạnh và
là góc nhọn
.
Thể tích của khối chóp bằng
.
Câu 2: Chọn C
Gọi ; ;O AC BD I SO PM Q IN SA .
Đặt 3 4
; 2 ; ;2 3
SA SB SC SDa b c dSQ SM SN SP
. Ta có: 11
6a c b d a .
Ta có: .
.
.
5 22
4 22 5
S MNPQ
S ABCD
S BCDA
V a b c dV
V abcd
. Vậy
. . .
17
5ABCD QMNP S ABCD S MNPQV V V .
Câu 3: Chọn D
x SB
ABCD SBO1
cos10
SMO1
10
OB
SB
2 1
102. 11
x
a
11
5 2x a
.S ABCD
1.
3ABCDV SO S
2
2 21 11.
3 25.2SC OC a
2 2
2
1111
11100.
3 50
a a
a3121
500a
I
OA
B
DC
S
M
NP
Q
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
246
Gọi AH là đường cao của tam giác ABC , ta có
BC AH
BC AAH BC AHBC AA
nên góc giữa
mặt phẳng A BC và mặt phẳng ABC là góc
30AHA . Ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4 3
233
aAH
AH AB AC a aa .
3 1tan30 .tan30 .
2 23
AA a aAA AH
AH
;
21 1 3. . . . 3
2 2 2ABC
aS AB AC a a
. Do đó
2 3
.
3 3. .
2 2 4ABC A B C ABC
a a aV AA S
.
Câu 4: Chọn C
Gọi I là trung điểm AC , suy ra BI AC .
Mặt khác do 'BI CC nên ' 'BI ACC A .
Do đó ', ' ' ', ' 'BC ACC A BC IC BC I .
Ta có:
222 3 3 3
.3 4 3ABC
a aS
và 2 3 3
.3 2
aBI a
.
Theo đề bài: '
cot 2 2 ' 2C I
C I aBI
.
Suy ra 2
2 2 2 33' ' 4
3 3
a aCC C I CI a .
Vậy thể tích khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C :
233 33 1
. ' . 113 3 3ABC
a aV S CC a
.
Câu 5: Chọn C
A'
A
B'
B
C'
C
H
α
I C
B
A'
B'
C'
A
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
247
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên ABC , suy ra H là trung điểm của BC và tam giác
AAH vuông tại H .
Ta có 3
2
aAH ,
2 3
4ABC
aS .
2 22 2 9 3 6
4 4 2
a a aA H AA AH .
Vậy 2 3 3
.
6 3 3 2 3.S .
2 4 8 4 2ABC A B C ABC
a a a aV AH
.
Câu 6: Chọn A
Gọi O là giao điểm của AC và BD, I là giao điểm của DB’ và D’O. Vì AC vuông góc với BD và
CC’ nên ' 'AC BDD B .
Gọi x là độ dài cạnh hình lập phương . ' ' ' 'ABCDA B C D , khi đó hình chữ nhật ' 'BDD B có
2 6' ' 2; ; ' ; ' 3
2 2
x xBD B D x DO OD BD x
Vì 1
' ' ' ' 2
DO DI OI
B D B I D I suy ra
3 6;
3 6
x xDI OI do đó tam giác ; ' 'DIO D IB là các tam
giác vuông.
Do ' 'AC BDD B và ' 'DB D O nên
2 22', ' , ' ' . 6
3d B ACD d D ACD B I DI x a nên 3x a
Lại có thể tích của . ' ' ' 'ABCDA B C D là 3ka nên
3 327 27ka a k
Câu 7: CChọn A
I
O
C'B'
B
A'
A
D'
D
C
I
O
B'
B
D'
D
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
248
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC . Suy ra AH BC .
'A H BC . Mà 'ABC A BC BC
Góc giữa 'A BC và ABC bằng góc ; ' ' 30AH A H AHA .
Ta có: ABC là tam giác đều cạnh bằng a nên 3
2
aAH , ' .tan30
2
aA A AH .
Thể tích khối lăng trụ . ' ' 'ABC A B C là
2 33 3' .
2 4 8ABC
a a aV A A S
.
Câu 8: Chọn A
Gọi H là trung điểm của AB SH ABCD .
Tam giác ABC đều nên CH AB , mà / / 1CD AB CH CD .
Có 2CD SCD ABCD
Có 3CD CH
CD SCCD SH
Từ đó suy ra ; ; 45SCD ABCD SC CH SCH .
Trong tam giác SCH có 3
.2
aSH HC
2 23 32 2.
4 2ABCD ABC
a aS S
2 3
.
1 3 3. .
3 2 2 4S ABCD
a a aV .
Câu 9: Chọn C
H
D
B C
A
S
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
249
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . Dễ thấy AM BC , AG BC BC A AM .
Gọi H là hình chiếu của M lên AA .
Từ đó suy ra khoảng cách giữa hai đường AA và BC bằng 3
4
aMH .
3,
2
aAM AG x ,
22 2 2
3
aA A AG AG x .
Ta có 2
23 3. . . .
2 4 3 3
a aA G AM HM AA x a a x x .
Thể tích V của khối lăng trụ .ABC ABC là:
2 33 3. .
3 4 12ABC
a a aV A GS .
Câu 10: Chọn A
Ta có: A I ABC ; AI là hình chiếu vuông góc của
AA lên mặt đáy ABC .
Do đó , , 60AA ABC AA AI A AI .
Tam giác ABC đều cạnh a nên 3
2
aAI .
Trong tam giác vuông AAI , ta có:
3 3.tan .tan60
2 2
a aA I AI A AI .
Thể tích V của khối lăng trụ đã cho là:
2 33 3 3 3. .
2 4 8ABC
a a aV A I S .
Câu 11: Chọn B
H
NM
G
B
C
A
C'
B'A'
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
250
Ta có: . . .
2 2.4 8 8ABCBC A SBC A SBC S ABC
V V V V V
.
Gọi G là trọng tâm ABC . Ta có , , 60SA ABC SA AG SAG .
Xét SAG vuông tại G . Ta có 2 3
tan .tan . . 33 2
SG aSAG SG AG SAG a
AG .
2 3
.
1 1 3 3. . . .
3 3 4 12S ABC ABC
a aV SGS a
3
.
2 38
3S ABC
aV V .
Câu 12: Chọn A
Gọi M là trung điểm BC 3 3
, , .2 3
a aAM BC AM AG
Kẻ / / / / .Ax BC BC A Ax Kẻ ' ' .GH AA GH A Ax
3
, , , , .2
d BC AA d BC AA x d M AAx d G AAx
3 3 3.
4 2 6
a aGH GH Ta có
2 2 2 2 2
1 1 1 1 27
33
aGA
GH GA GA GA a
.
2 3
. ' ' '
3 3. .
3 4 12ABC A B C ABC
a a aV A GS đvtt
Câu 13: Chọn A
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
251
Gọi H là trọng tâm tam giác ABC , ta có AH ABC .
AH BC I I là trung điểm của BC và AI BC .
Ta có 3
.sin602
aAI AB ,
2 3
3 3
aAH AI ,
21 3. .
2 4ABC
aS BC AI
Gọi K là hình chiếu của I trên đường thẳng AA . Khi đó AA BCK . Hay P BCK .
Ta có hình chiếu của tam giác ABC trên mặt phẳng P là tam giác BCK .
Ta có hai khả năng về vị trí điểm K .
Khả năng 1: K nằm trong đoạn AA thì thiết diện của P và lăng trụ là tam giác cân BCK .
Khả năng 2: K nằm ngoài đoạn AA thì thiết diện của P và lăng trụ là hình thang cân BCDE .
Trong cả hai khả năng trên ta đều có thiÕtdiÖn BCKS S .
Gọi AIK là góc giữa hai mặt phẳng P và ABC .
Ta có
2
thiÕtdiÖn 0
2
338cos 30
23
4
BCK
ABC ABC
aSS
S S a 90 60AAI
1 2 3cos ' 2
2 cos 3
AH aAA AH
và
3cos
2 4
AI aAK AI .
Do đó 'AK AA hay K phải nằm giữa A và A .
Ta có 21 1 3 3
. .2 2 8 4BCK
a aS BC KI a KI KI . Suy ra
3sin 60
2
IKA AI A AI
AI
3.tan60 . 3
3
aA H AH a .
Do đó thể tích khối lăng trụ .ABC ABC là:
2 33 3. .
4 4ABC
a aV S AH a .
Câu 14: Chọn A
HI
B
A
A' C'
B'
C
K
HI
B
A
A' C'
B'
C
K
JE
D
HI
B
A C
B'
C'A'
K
JE
D
HI
B
A C
B'
C'A'
K
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
252
Gọi G là trọng tâm ABC , I là trung điểm của cạnh BC và H là hình chiếu vuông góc của I
trên 'AA .
Ta có ''
BC AIBC A AI BC IH
BC A G
.
Mặt khác 'IH AA nên IH là đoạn vuông góc chung của 'AA và BC suy ra 3
4
aIH .
ABC đều cạnh a suy ra 3 2 3
,2 3 3
a aAI AG AI . Diện tích ABC là
2 3
4
aS .
AHI vuông tại H có 3
2
aAI và
3
4
aIH suy ra 2 2 3
4
aAH AI IH .
'GAA đồng dạng với HAI nên ta có:
3' 34' . .
3 3 3
4
aGA HI HI a a
GA GAaGA HA HA
.
Vậy thể tích của khối chóp . ' ' 'ABC A B C là
2 33 3.
4 3 12
a a aV .
Câu 15: Chọn A
Trong mp SBD , gọi P là giao điểm của MN và SO
Trong mp SAC , gọi I là giao điểm của AP và SC .
Theo định lý mendeleus ta có:
2 1 1 1. . 1 . . 1 .
1 1 2 3
AC PO IS IS IS IS
AO PS IC IC IC SC
Ta có:
1 1 1 1 1 1. . . . .
2 3 2 12 12 24
1 1 1 1 1 1. . . . .
2 2 1 4 4 8
1 5. .
6 6
SMNISMNI SBCD SABCD
SBDC
SMNASMNA SBDA SABCD
SBDA
SAMNI SMNI SMNA SABCD MNIABCD SABCD
V SM SI SNV V V
V SB SC SD
V SM SN SAV V V
V SB SD SA
V V V V V V
321 1 3
. 3.3 3 3SABCD ABCD
aV SAS a a 3 35 5 3 5 3
. . .6 6 3 18ABCDMIN SABCD
V V a a
Câu 16: Chọn D
H
IG
C
B
A
C'
B'
A'
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
253
Ta có : 6OABC
abcV , 2 2 2 2 2 21
2tpS ab bc ac a b b c a c .
Gọi T là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện OABC, ta có:
1 1( ) .
3 3OABC TOAB TOAC TOBC TABC OAB OAC OBC ABC tpV V V V V r S S S S r S ( r là bán kính mặt
cầu nội tiếp tứ diện OABC )
2 2 2 2 2 2
3OABC
tp
V abcr
S ab bc ac a b b c a c
2 2 2 2 2 2 2 2
2 21 1
a ab bc ac a b b c a c a a a a
r bc c b c b
1 1 1 1 1 1 3 3 . Vậy min
3 3a
a b cr
.
Câu 17: Chọn C
Gọi H là trung điểm của //AD IH AA IH A B C D và 3
2 2
AA aIH
.
Gọi K là hình chiếu của B lên CB BK CB , mà BK AB nên .BK CA B
BBC có 2 2
2 2
. 3
2
B B BC aBK
B B BC
.
, , , , .d IH BK d IH BB C C d AA BB C C d A BB C C AB a
Gọi là góc giữa IH và BK, mà // 'IH BB nên BBK .
Khi đó 1 3
cos sin2 2
BK
BB
. Ta có
31 3. . , .sin
6 16IHBK
aV IH BK d IH BK .
Câu 18: Chọn D
I
A
B
D
C
A'
B'C'
D'H
K
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
254
Gọi độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật lần lượt là: ; ; ' zAB x AD y AA
Ta có: 2 5
, ,5
ad AB B C d AB B CD BH (H là hình chiếu của B lên BC ).
Xét tam giác BCB ta có: 2 2 2 2
1 1 1 5
4y z BH a 1 .
Ta có: 2 5
; ;5
ad BC AB d BC ADB BK (K là hình chiếu của B lên AB ).
Xét tam giác ABB ta có: 2 2 2 2
1 1 1 5
4x z BK a 2 .
Dựng đường thẳng d đi qua D và song song với AC . Kéo dài BC cắt d tại E .
Ta có: 1
; ; ; ; B ;2
d AC BD d AC BD E d C BD E d C BD E d BD E .
Từ 1 và 2 x y ABCD là hình vuông.
2 3
;3
aE D BD d B BD E B I ( I là hình chiếu của B lên BD ).
Xét tam giác BBD ta có:
2 2 2 2
1 1 1 3
42z B I ax
3 .
Từ 2 và 3 2
x a y a
z a
. Vậy 3
.. .2 2
ABCD A B C DV a a a a
.
Câu 19: Chọn C
Gọi là thể tích khối đa diện có các đỉnh .
Gọi lần lượt là diện tích đáy và chiếu cao của hình hộp
.
Ta có
.
C'
A'D'
C
D
B
A
B'
K
E'
H
I
1V , , , , ,M P Q E F N
,S h
. ' ' ' 'ABCD A B C D
1 1. .sin( , ) . .sin( , )
2 2 2PQEF
SS PE QF PE QF AB BC AB BC
F
M
Q
N
EP
C
D
B
C'
A'D'
A
B'
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
255
Suy ra .
Phân tích:
+ Kiến thức trọng tâm của bài toán là công thức tính thể tích hình lăng trụ, hình chóp, diện tích
hình bình hành và khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng.
+ Sử dụng quan hệ song song để tính tỷ số khoảng cách, tỷ số diện tích.
Câu 20: Chọn D
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt đáy, vì
SA SB SC nên HA HB HC hay H là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
2 3
2sin 3
BC aHA HB HC
A
Gọi O là trung điểm BC , tam giác ABC cân tại A
nên 60
AO BC
BAO CAO
Suy ra 2 3
3sin
BO aAB AC
BAO
Diện tích tam giác ABC là
21 3. .sin120
2 3ABC
aS AB AC
Đường cao của khối chóp là 2 2
2 2 39 123
9 9
a aSH SA AH a
Thể tích khối chóp .S ABC là
2 3
.
1 3. . 3
3 3 3S ABC
a aV a
Do G là trọng tâm tam giác SAB nên 1
3GM SM
1d G, d ,
3ABC S ABC
3
. .
1
3 9G ABC S ABC
aV V .
Cách 2:
Gọi H là hình chiếu của S trên mặt đáy ABC , vì SA SB SC nên HA HB HC .
Gọi O là trung điểm BC HO BC
Tam giác ABC cân tại A nên 60
AO BC
BAO CAO
.
Vậy H nằm trên đường thẳng AO và HAB đều.
Ta có . 3 2 2 3
2 33
AH BO aBO AH AB .
Đường cao của khối chóp là 2 2
2 2 39 123
9 9
a aSH SA AH a .
Diện tích tam giác ABC là
21 3. .sin120
2 3ABC
aS AB AC
1
1 1( , ( ) ( , ( )
3 3 2 6PQEF
S VV S d M PQEF d N PQEF h
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
256
Thể tích khối chóp .S ABC là
2 3
.
1 3. . 3
3 3 3S ABC
a aV a
3
. .
1
3 9G ABC S ABC
aV V .
Câu 21: Chọn B
Gọi O là chân đường cao hạ từ S xuống mặt phẳng
ABC .
Đặt ,d BC aO , ,d O AC b , ,d O AB c ,
SO h .
Ta có
3
12ABC OBC OAC OAB
S S S S a b c
.
Mặt khác
, 2 2 6
, .4, 3 3 2
d O SBC OM OI a a ad O SBC
AM AKd A SBC .
Suy ra 2 2 2
2 1 1a h
a h a .
Tương tự
, , 2 2 15
, .10, 3 3 5
d O SAC d O AC b b bd O SAC
dd SAC
B,ACB.
Suy ra 2 2 2
5 1 12b h
b h b .
Tương tự
, , 2 2 30
, .20C, 3 3 10
d O SAB d O AB c c cd O SAC
dd SAB
C,AB.
Suy ra 2 2 2
10 1 13c h
c h c .
3 3 1 1
1 2 3 . .2 12 3 48ABC
h h h h V SOS
.
Câu 22: Chọn A
Gọi O AC BD và I là trung điểm của AD .
Ta có ADD A ABCD AD , OI AD và AO ABCD nên góc giữa hai mặt phẳng
ADD A và ABCD là 60A IO .
Tam giác A IO vuông tại O nên 3
tan tan602 2
a aA O IO A IO .
a
60°I
B'
C'D'
O
CD
AB
A'
a
B'
C'D'
O
CD
AB
A'
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
257
Thể tích của khối lăng trụ .ABCDABCD là
33 3. . . 3
2 2
a aV AB AD AO a a .
Dễ thấy
3
'
1 1 1 33
3 2 6 2 4CC B D B ABC AA B D D ACD
a aV V V V AD DC AO a a
.
Vậy thể tích khối tứ diện ACBD là 3 3 3
'
34 4
2 4 2ACB D CC B D B ABC AA B D D ACD DACD
a a aV V V V V V V V
.
Câu 23: Chọn A
Gọi Q là trung điểm của AB .
Đặt PQCC
S S
; ,h d A PQCC .
Theo giả thiết .
1. , 5
3N GMP GMPV S d N GMP
. , 15GMPS d N GMP .
Ta có
1 1 2 5. .
6 4 2 2 3 12MPG PQCC PQG PMC MGC
S S SS S S S S S S
.
Lại có 1
, ,2
d N GMP d A GMP .
Suy ra: 5
. , .12 2GMP
S hS d N GMP . 72S h .
Mặt khác, vì ..
2.
3 2ABC A B C
A PQCC
VV
nên
.. 72
ABC ABCV S h
.
Câu 24: Chọn A
Gọi ,O AC BD I MP SO Q NI SD
ÁP dụng định lí Menelauyt cho tam giác SBC với cát tuyết NPE , ta được . . 1NB PS EC
NS PC EB
CE CB
Do MIP nên 2 4
(1 ) (1 )3 9
SI xSP x SM x SC x SA
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
258
1 1 3 8,
2 2 5 15SI kSO k SC SA x k
. Tương tự với ba điểm thẳng hàng , ,N I Q ta có
4
7SQ SD
Áp dụng định lí Menelauyt cho tam giác SCQ với cát tuyết PRD , ta được 6
37
RQ
RC
Từ đó ta có 6 6 1 2 4 8
. . .13 13 3 13 7 91PRQ PQC SQC SDC SDC
S S S S S
8 8 4
91 91 91EPQR ESDC SBDC SABCDV V V V
18.91
4SABCDV
Do đó . . . .2SABCD
SMNPQ SMNP SMPQ
VSM SN SP SM SP SQV V V
SA SB SC SA SC SD
34 2 1 2 4 4. . . . . 65cm
9 3 2 3 9 7 2SABCDV
Câu 25: Chọn A
Gọi '; / / ( )I BM AB IN CM N BC . Khi đó: / /( ' )CM AB N
7( , ' ) ( ,( ' )) .
7d CM A B d C AB N
Mặt khác: 1 1
' 2 2
IM AM NC IM
IB BB NB IB
2 7( ,( ' )) 2 ( ,( ' )) .
7d B AB N d C AB N
Ta có: 1
cos .2
ABABN
BC Đặt ' ,BB x áp dụng công thức thể tích khối chóp tam giác khi biết
ba cạnh chung đỉnh và ba góc tại đỉnh đó. Ta được:
2 2
2
. '
1 4 1 1 1 1 2.1. . . 1 2. . .0 0 .
6 3 2 2 2 2 9B AB N
xV x
Ta có:
2 2 2 24 16 13' 1, ' , 2 . .cos .
3 9 3AB x x BN NB x AN AB BN AB BN ABN
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
259
2 2
2 2
13 161
9 9 3 2cos '
2 13( 1) 2 13( 1)
3
x x xx
B ANx x x x
2
2
3 2sin ' 1
52( 1)
xB AN
x x
.
2 2 2
' 2
13( 1) (3 2) 43 40 481
6 1252( 1)AB N
x x x x xS
x x
.
Do đó: . '
2'
23 2 73( ,( ')) 4( 0).
743 40 48
12
B ANB
ANB
xV
d B ANB x xS x x
Vậy . '
4 2
9B ANBV và
. ' ' ' '. . '
3 9 4 23 3 . 2 2
2 2 9ABC A B C B ABC B ANBV V V
.
Câu 26: Chọn B
Gọi M là trung điểm của BC , vì ABC cân tại A nên AM BC . Lại có
/ /EF BC EF AM .
ABC có E là trung điểm của AB , / /EF AM F là trung điểm của BM EF là đường
trung bình của BAM .
Kéo dài FE cắt tia CA tại I . Nối C I cắt AA tại N . Khi đó C EF cắt lăng trụ theo thiết diện
là tứ giác EFCN .
Gọi thể tích khối đa diện chứa đỉnh A là 1V .
Ta có: 2
/ /3
AM CMAM FI
FI CF , mà
1 22
3 3
EF IEAM EF
FI IF .
Lại có: 1
3
IA FM
IC FC ;
IN IA
IC IC
nên
1
3
IN
IC
.
Từ 1 , 2 và 3 suy ra .
.
2 1 1 2. . . .
3 3 3 27I EAN
I FCC
V IE IA IN
V IF IC IC
.
Do đó 1
.
2 251
27 27I FCC
V
V
. Dễ thấy 3
2
IC
AC và
3
8FCC
BCC B
S
S
, do đó
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
260
.
.
1, .
3 3 93 . .1 2 8 16
, .3
FCCI FCC FCC
A BCC B BCC BBCC B
d I FCC SV SIC
V AC Sd A BCC B S
.
Lại có . . 1 21 1
3 3A BCC B A A B CV V
V V .
Từ 4 , 5 và 6 , ta suy ra 1 25 9 2 25. .
27 16 3 72
V
V .
1
25
72V V .
Câu 27: Chọn B
Ta có 2 2
3 2 5MM a a a .
Chia khối đa diện đã cho thành khối lăng trụ đều có đáy là MNPQ và chiều cao là MM và 4
khối chóp tứ giác có đáy là hình chữ nhật dạng như .AMQQM .
Ta có 4 2
2 2; , 22 2 4
AC a ACMN a d A MQQM a .
Suy ta thể tích khối lăng trụ 2
3
.2 2 . 5 8 5
MNPQ MN PQV a a a
.
Thể tích khối chóp tứ giác .AMQQM là:
3
.
1 1 4 5.d , . 2 2. 5 . 2
3 3 3A MQQM MQQM
aV S A MQQM a a a
Suy ta thể tích khối đa diện đã cho là:
3 33
. .
4 5 40 54 8 5 4.
3 3MNPQ MN PQ A MQQMH
a aV V V a
.
Câu 28: Chọn B
600
HM
C'
B'
A'
A
B
C
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
261
Hạ HM vuông góc với ' 'A B tại điểm H . Khi đó góc nhị diện giữa hai mặt phẳng AA B và
ABC cũng chính là góc giữa 2 mặt phẳng ' 'AA B và ' ' 'A B C và bằng 060AHM .
Xét tam giác vuông 'HB M vuông tại H có 3
.sin602 4
a aHM .
Xét tam giác vuông AMH vuông tại M có 3
.tan604
aAM HM .
Thể tích khối lăng trụ
2 3
. ' ' '
3 3 3 3. .
4 4 16ABC A B C ABC
a a aV S AM
Câu 29: Chọn B
Chiều cao hình chóp 2
2 2 2 144
2 2
a aSO h SA OA a
.
22 2 2 15
44 2
a aSM SC MC a .
Cách 1: Gọi tâm mặt cầu nội tiếp là I , khi đó ta có IO IN r .
Từ hình vẽ ta có IN SBC , SIN SOM ∽
142 72
15 15 30 222 2
ar
SI IN h r r r ar
aSM OM aa a
.
Cách 2 Thể tích khói chóp
321 1 14 14
. .3 3 2 6SABCD ABCD
a aV S SO a .
Diện tích mặt bên
21 15.
2 4SBC
aS BC SM .
Áp dụng công thức
3
22
143.
3 3 76. 4 15 30 2
4.4
tp ABCD SBC ABCD
aV V a
rS S S S a
a
.
Câu 30: Chọn D
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
262
Gọi O là giao điểm của AC và DB . Ta có: D , D 60SB ABC SOA .
Xét tam giác SOA vuông tại A : 2 6
.tan .tan602 2
a ah SA AO SOA .
32
. D D
1 1 6 6. . . .
2 3 2 6S ABC ABC
a aV S SA a .
Câu 31: Chọn D
Gọi O là giao điểm của AC vàBD .
Dễ dàng thấy được góc tạo bởi hai mặt phẳng SBD và ABCD là góc SOA suy ra 60SOA
.
Xét tam giác SOA vuông tại A có 2 6
.tan .tan602 2
a ah SA AO SOA .
Do đó thể tích khối chóp .S ABCD bằng
32
.
1 1 6 6. .
3 3 2 6S ABCD ABCD
a aV SAS a .
Câu 32: Chọn C
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
263
Thể tích khối lăng trụ: .ABC
V S h
2 33 5.
4 2
a ah
2 15
3
ah AA .
Bán kính đáy lăng trụ3
3d
aR .
Áp dụng công thức tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ:
22
4d
hR R
2
22 15
33
3 4
a
a
2a .
Câu 33: Chọn C
Hình vẽ minh họa
Ta dễ dàng tính được: 2 2
4 2 2 3MM a a a .
Các cạnh hình vuông MNPQ là: 4 2
2 22 2
AC aMN a .
Nếu ta gọi A là trung điểm của MP thì ta có 22 22 4 2 14AA AM MA a a a
Suy ra diện tích toàn phần của khối đa diện H là:
22
_
1 14 4. 4 2 2 4. .2 2. 14 4. .4 .2 3
2 2ABCD MNPQ AMQ MABtp HS S S S S a a a a a a
2 2 224 8 7 16 3a a a .
Câu 34: Chọn A
Gọi cạnh của hình lập phương và cạnh của tứ diện đều lần lượt là ,a b .
Ta có:
1
2
22 2
2
4 4 2 33
3 334.
4
xq H
tp H
S ab a b a
S b
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
264
Suy ra:
1
2
3 3
3
3
9 6
42 2 3 2. .12 3 12
H
H
V a a
Vb a
.
Câu 35: Chọn B
Do góc giữa cạnh bên với mặt đáy của lăng trụ là 30o nên suy ra
0 0 3 130 .tan30 .
2 23
a aA AH AH AH .
Suy ra thể tích lăng trụ của khối lăng trụ .ABC ABC
là
2 3
.
3 3. .
4 2 8ABC A B C ABC
a a aV S AH
.
Câu 36: Chọn B
Tam giác SAB vuông tại A và có 60 .tan60 3.SBA SA AB a
Dựng hình bình hành ABCD , suy ra:
2 2
.// ; ;( ) ;( ) .
SA APAC SBD d AC SB d AC SBD d A SBD AQ
SA AP
Trong đó ; .AP BD AQ SB
Tam giác ABC đều suy ra: 3
2
aAP
2 2 2
2
33.
. 152; .5
33
2
aa
SA AP ad AC SB AQ
SA AP aa
Câu 37: Chọn A
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
265
Giao điểm của mặt phẳng MNP với cạnh 'BB là trung điểm Q của 'BB .
Khi đó thể tích 1V là phần thể tích khối lăng trụ ' . 'A MN B PQ như hình vẽ.
Ta có: ' ' ' ' '
1 1
4 8A MN A AD A MN A ADDS S S S
' . ' . ' ' ' ' 1
1
8 8A MN B PQ ABCD A B C D
VV V V .
1
2
1
7
V
V .
Câu 38: Chọn C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên ABC và , ,M N P lần lượt là hình chiếu vuông góc
của H lên các cạnh , ,AB AC BC . Khi đó góc tạo bởi các mặt phẳng , ,SAB SCA SBC với
ABC lần lượt là , ,SMH SNH SPH . Suy ra 60 , 45o oSMH SPH SNH .
Đặt SH h .cot603
o hHM HP SH ; .cot45oHN SH h .
Ta có ABC ABH ACH CBH
S S S S
. . . .ABAC ABMH BCHP ACHN
22 2. 2 . 2.3 3
h ha a a a h
2 3
2 2 6
ah
31 2.
3 2 3 6 3 2SABC ABC
aV S h
.
Câu 39: Chọn B
D
P
N
Q
M
C
B
A
A' D'
B' C'
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
266
Ta có AB AC
AB ACC AAB AA
, mà BC ACC A C nên góc tạo bởi đường thẳng
BC và mặt phẳng ACC A là: 0, , 30BC ACC A BC AC AC B
Ta có: 02 .cot 30 2 3AB AC a AC AB a
Suy ra đường cao lăng trụ là 2 22 2 2 3 2 2 2h CC AC AC a a a
Thể tích lăng trụ là 2 31
. . 2 .2 2 4 22ABC
V S CC a a a
.
Câu 40: Chọn A
Gọi O AC BD .
Ta có SAC vuông tại S nên OS OA OB OC OD R . Vậy O là tâm mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp .S ABCD bán kính R .
Đặt , 0SC x x . Theo đầu bài, diện tích tam giác SAC là 22a nên:
2 22 21 4 4
. 2 . 42
a aSASC a SASC a SA
SC x .
Suy ra
4 42 2
2 2
1 16 1 162 . 2.
2 2
AM GMa aR x x a
x x
Để diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD là nhỏ nhất thì bán kính R nhỏ nhất
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
267
min 2R a . Vậy diện tích nhỏ nhất của mặt cầu là 2
2 24 4 2 8S R a a .
Câu 41: Chọn D
Dễ thấy
. . .
1 1
2 2S ABD S CBD S ABCDV V V V .
Có .
. .
.
1 1 3 3 3 3. . . .
2 2 4 16 16 32
S MNQ
S MNQ S ABD
S ABD
V SM SN SQV V V
V SA SB SD .
.
. .
.
2 1 3 1 1 1. . . .
3 2 4 4 4 8
S PNQ
S PNQ S CBD
S CBD
V SP SN SQV V V
V SC SB SD .
Vậy . .
3 1 7
32 8 32SMNPQ S MNQ S PNQV V V V V V .
Câu 42: Chọn A
Gọi chiều cao của hình chóp là h SA . Khi đó ta có
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1
42;3
h aAS AB AD h a aad A SBD
Vậy thể tích khối chóp 31 1 1 2
. . .h 2 . .3 3 3 3SABCD ABCD
aV S SA AB AD a a a
Câu 43: Chọn A
Đặt ' 2 ,AA x tam giác ABC có 2, 4AB AC và 60 2 3.BAC BC
K
P
Q
N
M
C
A D
B
S
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
268
Ta có:
2
2
2
' 16
12
' 4 4
A M x
BM x
A B x
Tam giác 'BMA vuông tại 2 2 216 12 4 4 2 3 ' 4 3.M x x x x AA
1. . .sin60 2 3
2ABCS AB AC ;
. ' ' '. ' 24.
ABC A B C ABCV S AA
Câu 44: Chọn C
Cách 1: Gọi I là trung điểm của SB
Xét MNI vuông tại ,I ta có: 2 2
2 2 4 7
9 4 6
a a aNI MN MI
17
6IN SB SB a
2 2 2 27 6SA SB AB a a a
Thể tích của khối chóp .S ABCD là
32 21 1 6
. 6. .3 3 3
aV SA AB a a
Cách 2: Gắn hệ trục tọa độ vào hình chóp với: A trùng với ,O trục Ox dọc theo ,AD trục Oy
dọc theo ,AB trục Oz dọc theo .AS
Ta gán các giá trị 1.a Khi đó, (0,0,0), (0,1,0), (1,1,0), (1,0,0), (0,0, ).A B C D S h
1 1, , ,
2 2 2
hM
2
2 0 0, ,3 3
hNS NB N
2 2 2 21 1 2 10 20 6
2 2 3 2 3 6 2 3
h h h a aMN h
Suy ra thể tích khối chóp .S ABCD là
3 321 1 1 . 6 6
. .1 .1. 63 3 3 3ABCD
aV S h
Câu 45: Chọn A
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
269
Vì lăng trụ đứng tồn tại mặt cầu ngoại tiếp nên bắt buộc đáy phải là tứ giác nội tiếp được đường
tròn. Suy ra 0 0180 120ADC ABC
Trong :ADC 2 2 02. . . 120 4 3AC DA DC DA DC cos
Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp ADC ( cũng là bán đường tròn ngoại tiếp tứ giác đáy
ABCD) là: 0 0
4 34
2sin120 2sin120ADC
ACR
Nếu chiều dài cạnh bên ( cũng là chiều cao lăng trụ) là 'h AA thì bán kính mặt cầu tiếp là:
2 22 26 4 4 5
4 4ADC
h hR R h
. Vậy thể tích tứ diện 'A ACD là:
0 0
'
1 1 1 1 1 16 15. ' . .sin120 . .4.4.sin120 .4 5 .
3 3 2 3 2 3A ACD ACDV S AA DADC h
Câu 46: Chọn A
Gọi ,d bR R lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và BCD .
Gọi ,I J lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và BCD .
,d bR IC R JC .
Gọi ,d bd d lần lượt là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và BCD .
60°
120°4
4C
D
B
A
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
270
Gọi O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp ABCD d b
O d d .
Gọi M là trung điểm ,BC MI MJ là các đường trung trực của BC .
MIOJ là hình chữ nhật.
22 2 2 2 2 2 2 2 2
4d b
GTR OJ CJ IM CJ IC MC CJ R R R .
Đây là dạng hình chóp có hai mặt vuông góc với nhau. Khi đó công thức tính bán kính mặt cầu là
22 2
4d b
GTR R R , trong đó GT là độ dài giao tuyến: 6GT BC .
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC và DBC là 2sin
ABC
BCR
BAC
;
2sinBDC
BCR
BDC
.
Từ giả thiết suy ra 3 3. sin 3 sin2sin 2sin
ABC DBC
BC BCR R BDC BAC
BAC BDC
.
Lại có: 090BAC BDC 0 060 ; 30BDC BAC 6, 2 3ABC BDC
R R
.
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là: 22
2 66 2 3 39
4R .
Câu 47: Chọn B
Hạ đường cao SHvuông góc với ABC tại H (Vì SABC cố định nên SH cố định), trên SH lấy
điểm K sao cho . . 3SHSK SMSN . Suy ra điểm K cố định và được xác định bởi 3
SKSH
.
Suy ra SHM SNK ∽ 90SNK . Suy ra N nhìn SK (cố định) một góc vuông. Vì thế M
chạy trên mặt phẳng ABC thì N nằm trên mặt cầu cố định có đường kính là SK .
Suy ra 3 3
2 2 3 . 2 322 3
SK R SH SK SH SH .
Diện tích tam giác ABC là 2 3 3
4 4ABC
aS
.
N
HA
B
C
S
M
K
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
271
Suy ra .
1 1 3 3 1. . .
3 3 4 2 8S ABC ABCV S SH
.
Câu 48: Chọn A
Tâm mặt cầu ngoại tiếp là điểm O cách đều các đỉnh: 2
aOA OB OC OD OS .
Ta có
2 2
2 2 6
2 42 2 2 2 2
OA a a a aOH SH SO OH
.
Suy ra thể tích của hình chóp SABCD là 3
21 1 6 6. .
3 3 4 12SABCD ABCD
a aV S SH a .
Câu 49: Chọn D
Cách 1:
Dễ thấy
32 2 2
.
2 1. . 1 os os os 2 os . os . os
12 6S ABD
aV SASBSD c ASB c ASD c BSD c ASB c ASD c BSD ,
mặt khác AB AD SA SB SD a nên .S ABD là tứ diện đều.
Suy ra 3 1
2 2
aSO AC , nên tam giác SAC vuông tại S .
Mặt khác: Dựng OI SC trong mặt phẳng SAC . Dễ dàng ta chứng minh được SC BID .
Nên:
1 1 1
2 2
; ; 2
OI SA BD
SBC SCD BI DI
.
HO
D
BC
A
S
OH
I
B
CD
A
S
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
272
Từ 1 BID tại I . Từ 1 ; 2 suy ra ; ; 90SBC SDC BI DI .
Cách 2:
Gọi O là tâm của hình thoi ABCD . Ta có , SCB SDC là các tam giác cân lần lượt tại ,B D .
Gọi I là trung điểm của BI SC
SCDI SC
.
Do đó góc giữa hai mặt phẳng SBC và SDC là góc giữa hai đường thẳng BI và DI .
SBC SDC BI DI IBD cân tại I .
Gọi H là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABCD .
Do SA SB SD HA HB HD H là tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác ABD .
Mà ABD cân tại A nên H nằm trên đường chéo AC của hình thoi ABCD .
Đặt 0OB x x a . Ta có 2 2 ; sinOB x
OA a x OABAB a
.
2 2
2
2sin sin2 2sin .cos 2 .
OB OA x a xBAD OAB OAB OAB
AB AB a
.
Ta có 2
2 22
sin 2
BD aAH AH
BAD a x
.
Suy ra
4 4 2 2 2 22 2 2
2 2 2 2 2 2
3 4 3 4
24 4
a a a x a a xSH SA AH a
a x a x a x
.
Gọi V là thể tích của khối chóp .S ABCD .
Ta có 2 2
2 2 2 2 4
2 2
1 1 3 4. . . . . .2 3 4
3 3 6 3ABCD
a a x aV SH S SH AO BD a x x a x x
a x
.
Theo giả thiết 3 3 2
2 2 4 2 2 42 2 23 4 3 4
6 3 6 2
a a a aV a x x a x x .
22
4 2 2 4
22
248 6 02
2 2
aaxx
x a x aa a
x x
.
Do tứ giác ABCD không phải là hình vuông nên 2
2
ax . Vậy
2
ax hay
2
aOB .
Mà 2
SA aOI
a . Suy ra BIO vuông cân tại 45 90O BIO BID .
Vậy góc giữa hai mặt phẳng SBC và SCD là 90 .
Câu 50: Chọn D
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
273
Gọi N là trung điểm AB AN AB .
Gọi H là chân đường cao hạ từ A xuống mặt phẳng A B C HN AB , HM BC .
Ta có: 23
3 cos30 3 3 3
2
aa CM a
CM CH
.
3 2 5 3
2 183 3
a a aHN CN CH
2 2 2 2
22 2 2 2 25 3 13 13 2852
18 2 27 27 9
a a a a aHB HN NB AH AB HB a
Suy ra thể tích lăng trụ là: 2 3
.
3 285 95. .
4 9 12C A BA CBC A B
a a aV S AH
.
Câu 51: Chọn D
Gọi N là giao điểm của mặt phẳng ABM với SD , đặt .S ABCDV V .
Áp dụng công thức tỉ số thể tích cho khối chóp có đáy là hình bình hành:
SA SC SB SD SC SD
SA SM SB SN SM SN , mà 2 2
SC SD
SM SN .
.
.
1 1 2 2 3
4.1.1.2.2 84 . . .
S ABMN
S ABCD
SA SB SC SDV SA SB SM SN
SA SB SC SDV
SA SB SM SN
.
Mặt phẳng ABMN chia hình chóp thành hai phần có thể tích theo tỉ lệ 3 và 5 .
D
A B
C
S
MN
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
274
Suy ra: 1
2
3
5
V
V .
Câu 52: Chọn C
Cách 1: Gọi góc giữa hai mặt phẳng SBC và SAD là .
Dễ thấy BD AD
BD SAD DBD SA
là hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng SAD
Gọi 'C là hình chiếu vuông góc của C lên mặt phẳng SAD .
Suy ra:
2
'
1 1 3' .cos 3.cos30 ' . '. . . 3
2 2 2 2 4SDC
a a aAC AC CAD a DC S DC SA a
.
Suy ra 'SDC là hình chiếu vuông góc của SBC lên mặt phẳng SAD .
Ta có: CB AC CB SAC CB SC SBC vuông tại C .
Tam giác SBC có 21 6
7 ; 6; . .2 2SBC
aSB a SC a BC a S SC CB
.
Suy ra:
2
'
2
31 24cos
46 2 2
2
SAC
SBC
aS
S a
.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
275
Cách 2:
Ta chứng minh được BD SAD .
Dựng SE SC tại E SE SBC .
Suy ra: ; ;SAD SBC AE BD .
Gọi O AC BD ; dựng OI SC I
/ / ; ;OI AE AE BD OI BD IOB
OICosIBO
OB . Ta tính được:
6 6
2 3 6
a OE aOE OI
2 2 33
3 3
aBD a BO BD . Suy ra:
2
4CosIOB .
Câu 53: Chọn C
Đặt AN x
AP y
với
9 20 , 0
2 3x y suy ra
9
2NC x .
. .AMNP
ABCD
V NC AM AN AP NC
V AN AB AC AD AN
92 2. .
9 23
2 3
xyx
x
2
99 2.2
xy
x
2
81 18
4
xy
x
.
Suy ra 2
81 18
4
xAN AP x y x
x
. Đặt 2
81 18
4
xf x x
x
với
90
2x .
2 4 2
4 4
9 81 2 9 811
2 2
x x x x xf x
x x
có
00
3
xf x
x
.
Ta có bảng biến thiên:
A
B D
C
M
N
P
I
O
E
C
AB
D
S
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
276
Từ bảng biến thiên ta thấy AN AP nhỏ nhất bằng 15
4 khi 3x .
Câu 54: Chọn A
Từ giả thiết suy ra 2 2AC SC SA a . Gọi ,H E lần lượt là trung điểm ,BC BS .
ABC cân tại ,A H là trung điểm BC AH BC .
,
ABC SBCAH SBC AH BS
AH ABC AH BC cmt
.
, / /BS AH
BS HE HE CS BS CS BSCBS AE
vuông tại S .
AH là trục đường tròn ngoại tiếp BSC tâm O của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC là
tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
22
. . . . .. :
4 2 .2
4
ABC
AB AC BC AB AC BC AB ACS ABC R OA OB OC a
S AH BC BCAB
.
Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC là:34
3
aV
.
Câu 55: Chọn B
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
277
Kẻ HK BC tại K , suy ra 2
3
aHK , 60SKH và SHK vuông tại H .
Suy ra 2 3
.tan603
aSH h HK
Kẻ HP CD tại P , hạ HQ SP tại Q . Suy ra 2
3
aHP
2 2
3 3 3 ., , . . 3 3
2 2 2
SH HPd A SCD d H SCD HQ
SH HP
Câu 56: Chọn B
Đây là dạng bài cơ bản về khoảng cách từ chân đường cao A đến mặt phẳng nghiêng có đỉnh S .
Hạ AP vuông góc với DM tại P , dựng AQ vuông góc với SP tại Q , khi đó khoảng cách từ A
đến mặt phẳng SDM chính là AQ .
Ta có: 3
.cos . .10 10
3
DC a aAP AD AD a
DM a .
Có: 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 3;
263
2 10
ad A SDM AQ SA
AQ SA AP SAa a
.
Suy ra thể tích: 3
2
.
1 1 3. . .
3 3 26 26S ABCD ABCD
a aV S SA a .
Câu 57: Chọn A
HM
C
B
A'
B'
C'
A
K
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
278
Gọi H là hình chiếu vuông góc của điểm M trên AB và K là hình chiếu vuông góc của điểm
M trên AH . Ta có ( )MK ABA , suy ra ,( )d M ABA MK .
Tam giác AAM vuông tại M có 3
2
aAM và 2AA a
2 2 13
2
aAM AA AM .
Tam giác HBM vuông tại H , có 2
aB M và 060HBM ,
3sin
4
HM aHBM HM
BM
.
Tam giác HAM vuông tại M suy ra 2 2
2 2
. 39
2 55
HM AM aKM
HM AM
.
Suy ra 39
,( ) 2 ,( )55
d C ABA d M ABA a .
Câu 58: Chọn C
Gọi ,M N là trung điểm của AB và CD D thì ta có ,SM AB MN AB AB SMN .
Kẻ ,SH MN H MN , khi đó SH AB SH ABCD .
22
.
1 1. .
3 3 2S ABC ABC
aV S SH a SH
3
2
aSH .
Có 3SM a2
2 2 2 9 33
4 2
a aMH SM SH a
3 1
2
aOH MH MO
.
Gọi O AC BD , I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD suy ra IO ABCD
//IO SH . Kẻ ,IK SH K SH IOHK là hình chữ nhật.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp .S ABCD là:
22 2 2R IS IK KS OH SH IO
2
2 23 1 3
4 2
a aIO
2
22 2 2 2 5
4
aR ID IO OD OH SH IO IO
2
2 2 22
3 1 3 5 4 3
4 2 4 6
a a aIO IO IO a
.
Suy ra bán kính:
22
2 2 24 3 5 16 2 3
6 4 3
aR IO OD a a
O
N
M B
DC
A
S
H
I K
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
279
DẠNG 8: BÀI TOÁN GÓC – KHOẢNG CÁCH
Câu 1: Cho hình lập phương . ' ' ' 'ABCDA B C D có cạnh 3a . M thuộc cạnh ’ ’A D sao cho ' 2A M a .
Tính khoảng cách giữa AM và 'BD theo a
A. 3 14
14a . B.
14
14a . C.
7
7a . D.
3 7
7a .
Câu 2: Cho hình chóp .S ABC có mặt đáy là tam giác vuông tại đỉnh A , AB AC a . Đường thẳng SA
vuông góc với mp ABC , 2
2
aSA . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC
A. 3
3
a. B. 3a . C.
3
a. D. 3 3a .
Câu 3: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O , cạnh AB a , 60BAD ,
SO ABCD , 3
4
aSO . Gọi M là trung điểm của CD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SM và BD là
A. 3
8
a. B.
3 7
14
a. C.
8
3
a. D.
2 7
3
a.
Câu 4: Cho hình chóp .S ABC , tam giác ABC có 6 , 3 , 120AB a AC a BAC , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và 2SA a . Gọi M là điểm thỏa mãn 2MA MB (Xem hình vẽ). Khoảng
cách giữa hai đường thẳng SM và BC bằng
A. 39
13
a. B.
2 39
13
a. C.
4 39
13
a. D.
6 39
13
a.
Câu 5: Cho .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA ABCD và 3SA a . Gọi M là trung điểm
của .AD Khoảng cách giữa hai đường thẳng BMvà SD bằng
A. 2
a. B. a . C.
57
3
a. D.
57
19
a.
Câu 6: Cho hình chóp .S ABC có tam giác ABC đều cạnh 3a, SA ABC và 2SA a (minh họa như
hình vẽ). Gọi M là điểm trên cạnh AB sao cho 2AM a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SM và BC bằng
A B
C
S
M
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
280
A. 21
7
a. B. 21a . C. 2 21a . D.
2 21
7
a.
Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng . ' ' 'ABC A B C có đáy là tam giác vuông, 2BA BC a , cạnh bên
' 4AA a , M là trung điểm của BC ( minh họa như hình bên). Khoảng cách giữa hai đường
thẳng 'B C và AM bằng
A. 2 7
7
a. B.
6
6
a. C. a . D.
6
3
a.
Câu 8: Cho hình lăng trụ đứng .ABC ABC có đáy ABC là tam giác vuông tạiB , 3AB a , 2BC a .
Gọi M là trung điểm củaBC . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng , 'AM B C biết ' 2AA a .
A. 10
10
a. B. 2a . C.
30
10
a. D. 2a .
Câu 9: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
3SA a . Gọi M là điểm thuộc AD sao cho 3AM MD . Khoảng cách giữa hai đường thẳng
SM và BD bằng
A. 35
35
a. B.
3 35
35
a. C.
2 35
35
a. D.
9 35
35
a.
Câu 10: Cho hình chóp SABCD , đáy ABCD là hình vuông, tam giác SAB cân tại S . Hình chiếu vuông
góc của S lên mặt đáy nằm trên miền trong hình vuông ABCD . Góc giữa đường thẳng SA và
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
281
mặt đáy bằng 30 , góc giữa mặt phẳng SAB và mặt đáy bằng 45 . Thể tích hình chóp SABCD
bằng 3
3
a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SA .
A. 2a . B. a . C. 3
a. D. 2a .
Câu 11: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật; AB a , 2AD a . Cạnh bên SA
vuông góc với đáy và 2SA a (hình vẽ minh họa). Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng
BD và SC .
A. 2
3
a. B.
3
a. C.
2
a. D.
3
4
a.
Câu 12: Cho hình chóp tam giác đều .S ABC có cạnh đáy bằng 2a và cạnh bên bằng 37
3
a. Gọi M là
trung điểm cạnh SA . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và BM .
A. 3
4
a. B.
5 3
6
a. C.
5 3
12
a. D.
3
2
a.
Câu 13: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật với ; 2AB a AD a , ( )SA ABCD và
3SA a . Gọi M là trung điểm AB , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và DM .
A. 4 21
21
a. B.
2 21
21
a. C.
21
21
a. D.
6
3
a.
Câu 14: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B có 2AB BC a . Cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy. Biết góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC bằng 60 . Gọi M là
trung điểm của AC , tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM theo a .
A. 2 39
13
a. B.
2 39
13
a. C.
2 11
13
a. D.
2 11
13
a.
CB
DA
S
M
C
A D
B
S
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
282
Câu 15: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng ABC là điểm H thuộc cạnh AB sao cho 2HA HB . Góc giữa đường thẳng SC và mặt
phẳng ABC bằng 60 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC theo a .
A. 42
8
a. B.
42
4
a. C.
42
12
a. D.
42
10
a.
Câu 16: Cho hình lăng trụ .ABC ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết hình chiếu vuông góc
của điểm A trên mặt phẳng ( )ABC là trọng tâm G của tam giác ABC và AA a . Ta có
khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC là
A. 3
3
a. B.
3
2
a. C.
2
3
a. D.
2
2
a.
Câu 17: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , mặt bên SAD là tam giác đều và
SAD ABCD . Gọi M là trung điểm của cạnh đáy AB . Ta có khoảng cách giữa hai đường
thẳng SA và CM là:
A. 2
3
a. B.
5
4
a. C.
3
3
a. D.
3
4
a.
Câu 18: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB a , 2BC a , SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Tính khoảng cách giữa AC và SB , biết góc giữa SC và mặt phẳng ( )ABCD bằng 30o .
A. 5
.2
a B.
2.
5
a C.
2 37.
185
a D.
2 185.
37
a
Câu 19: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành thỏa mãn 6AB a , 3BC a ,
3AC a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy, 3SA a . M là điểm thuộc cạnh BC sao cho
2BM MC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AM và SD là
A. 3 3
2
a. B.
6
2
a. C.
2
2
a. D.
3 2
2
a.
Câu 20: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a . Hình chiếu vuông góc của đỉnh S
lên mặt phẳng chứa đáy là trung điểm H của AC và 2SH a . Gọi điểm M thuộc cạnh AB sao
cho 3AM MB (tham khảo hình vẽ bên dưới).
Khoảng cách giữa SM và BC bằng
A. 12
259a . B.
259
12a . C.
67
12a . D.
12
67a .
M
H
A B
C
S
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
283
Câu 21: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác ABC đều cạnh a , tam giác SBA vuông tại B , tam giác
SAC vuông tại C . Biết góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABC bằng 60 . Tính khoảng cách
giữa SC và AB theo a .
A. 3
8
a. B.
3
13
a. C.
3
6
a. D.
3
4
a.
Câu 22: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông góc của S xuống
mặt phẳng ABC là trung điểm H của cạnhAB , góc giữa SC và đáy bằng 60 . Tính khoảng
cách giữa SB và AC .
A. 3
26
a. B.
3
13
a. C.
3
52
a. D.
13
a.
Câu 23: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là nửa lục giác đều với 2 ,AD a AB BC CD a , 3SA a
và SAvuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD theo a .
A. 2
3
a. B.
6
5
a. C.
14
7
a. D.
15
5
a.
Câu 24: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Góc
giữa đường thẳng SA với mặt phẳng (ABC) bằng 060 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng GC và
SA bằng:
A. 5
5
a. B.
5
a. C.
5
10
a. D.
2
5
a.
Câu 25: Cho hình chóp .S ABCD với đáy là nửa lục giác đều có AB BC CD a , SA ABCD , góc
giữa SC và ABCD là 45 . Khoảng cách giữa SB và CD là
A. 15
3
a. B.
15
5
a. C.
3
5
a. D.
5
3
a.
Câu 26: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh 4a , SAB là tam giác đều và nằm trong
mặt phẳng vuông góc với đáy, 0120BAD . Gọi M là điểm trên cạnh CD sao cho 3CM a .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AM bằng
A. 8 51
17a . B.
51
12a . C.
4 51
17a . D.
51
6a .
Câu 27: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình bình hành tâm O , 2 , , 5AC a BC a DC a , SA
vuông góc với mặt phẳng đáy và SA a . Gọi M là trung điểm OA , DM AB N . Tính
d ,N SBC
A. 2
3a . B.
4 5
15a . C.
1
2a . D.
5
5a .
Câu 28: Cho hình chóp .S ABCD có ( )SA ABCD , đáy ABCD là hình chữ nhật. Độ dài các cạnh
3 , 4 , 5AB a AD a SA a . Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC và 3BM a . Khoảng cách giữa
hai đường thẳng SB và MD là
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
284
A. 15
259
a. B.
29
245
a. C.
39
245
a. D.
45
259
a.
Câu 29: Cho tứ diện đều ABCD cạnh bằng a . Gọi M là trung điểm của CD . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng AC và BM .
A. 22
11
a. B. a 22 . C.
11
22
a. D. 11a .
Câu 30: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B với AB BC a ,
2AD a , SA vuông góc với đáy và SA a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SD
bằng:
A. 2
6
a. B.
3
3
a. C.
6
3
a. D.
2
9
a.
Câu 31: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA ABC , góc giữa đường thẳng
SB và mặt phẳng ABC bằng 75 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB gần bằng giá
trị nào sau đây? (lấy 3 chữ số phần thập phân)
A. 0.833a . B. 0.844a . C. 0.855a . D. 0.866a .
Câu 32: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thang, với / /AB CD 3 ,AB a AD DC a ,
060BAD , biết SA vuông góc với đáy và 3SA a . GọiM là điểm thuộc cạnh AB sao cho
3AB AM . Khoảng cách giữa SM và AD bằng
A. 15
5
a. B.
15
3
a. C.
2
5
a. D.
2
3
a.
Câu 33: Cho hình chóp .S ABCD , có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tam giác SAD là tam giác đều,
( )SAD vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa SAvà BD .
A. 15
5
a. B.
5
5
a. C.
21
10
a. D.
21
7
a.
Câu 34: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , 060ABC , SA ABCD , góc giữa
đường thẳng SD và mặt phẳng ABCD bằng 030 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB
và AD .
A. . B. . C. . D. .
Câu 35: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thang, 2 ,AB a AD DC CB a , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và 3SA a . Gọi E là trung điểm AD , F nằm trên AB sao cho 1
4AF AB .
Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và EF bằng
A. 3
4
a. B.
9
8
a. C.
3 13
13
a. D.
6 13
13
a.
Câu 36: Cho hình chóp .S ABCD có SD vuông góc với ABCD , a 5SD . Đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và D với 2 2 2CD AD AB a . Gọi M là trung điểm của BC . Tính khoảng cách
giữa hai đường thằng AC và SM .
39
13
a 3
13
a 2
13
a 39
3
a
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
285
A. a . B. 2
a. C.
4
a. D.
5
a.
Câu 37: Cho hình chớp .S ABCD có đáy là hình thoi tâm O cạnh a , 60ABC , mặt bên SAB là tam
giác đều. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD trùng với trung điểm củaAO .
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và CD .
A. 560
112
a. B.
560
10
a. C.
560
5
a. D.
560
28
a.
Câu 38: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D , SA ABCD ; 2AB a ,
AD CD a . Gọi N là trung điểm SA . Tính khoảng cách giữa 2 đường thẳng SC và DN ,
biết rằng thể tích khối chóp .S ABCD bằng 3 6
2
a.
A. 6
4
a. B.
2
2
a. C.
6
2
a. D.
10
2
a
Câu 39: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , 33
2
aSD . Hình chiếu vuông góc H
của S lên mặt phẳng ABCD là trung điểm của đoạn AB . Gọi K là trung điểm của AD . Tính
khoảng cách giữa hai đường SD và HK theo a .
A. 399
.19
a B.
105.
15
a C.
399.
57
a D.
105.
3
a
Câu 40: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và B , ; 2AB BC a AD a . SA
vuông góc với mặt phẳng đáy, 2 .SA a Gọi M là trung điểm củaAD . Tính khoảng cách giữa
SM và CD .
A. 2
3
a. B.
2 17
17
a. C.
3
a. D.
5
6
a.
Câu 41: Cho hình chóp .S ABC có ABC vuông cân tại B , AB a , 90SAB SCB . Khoảng cách từ
điểm A đến mặt phẳng SBC bằng 3
3
a. Thể tích khối chóp .S ABC bằng
A. 3 2
4
a. B.
33 2
4
a. C.
3 2
12
a. D.
3 6
3
a.
Câu 42: Cho hình chóp .S ABC có tam giác ABC vuông tại A , 2 ,AB a 4BC a . Gọi M là trung điểm
của BC có 090SCB SMA , 0, 60SB ABC . Thể tích khối chóp .S ABC bằng
A. 34 39
3
a. B.
34 39a . C. 339a . D.
339
3
a.
Câu 43: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , 4 3AC a , 30ASB . Góc giữa
hai mặt phẳng SAB và ABC bằng 30 . Biết I trung điểm SA là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp .S ABC . Gọi là góc giữa IB và mặt phẳng SAC . Khi 21
sin7
thì khoảng cách giữa
hai đường thẳng AC và SB bằng
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
286
A. 14 3
5a . B.
8 3
3a . C. 3 3a . D. 4 3a .
Câu 44: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , 2AB a , AC a ,
090SBA SCA , góc giữa SA và mặt phẳng ABC bằng 045 . Tính thể tích khối chóp .S ABC
.
A. 3 5
3
a. B. 3 5a . C.
32 5
3
a. D. 32 5a .
Câu 45: Cho hình chóp .S ABC có 2 3 , 2 2SB a AB a , 090SAB SCB ,
0 0, 30 , , 60SB ABC SBC ABC . Thể tích khối chóp .S ABC theo a bằng
A. 316 6
27
a. B.
38 6
27
a. C.
38 3
3
a. D.
32 6
3
a.
Câu 46: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , 090SBA SCA , góc giữa đường
thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng 060 .Thể tích của khối chóp .S ABC bằng
A. 3 3a . B. 3 3
2
a. C.
3 3
3
a. D.
3 3
6
a.
Câu 47: Cho hình chóp .S ABC có AB BC a , 120ABC , cosin góc giữa hai mặt phẳng SAB và
SBC bằng 10
5. Tính thể tích khối chóp .S ABC biết hình chiếu vuông góc của S lên mặt
phẳng ABC nằm trên tia Cx AB (cùng phía với A trong nửa mặt phẳng bờ BC ) và nhìn cạnh
AC dưới góc 60 .
A. 3a . B. 3
3
a. C.
3
2
a. D.
3
4
a.
Câu 48: Cho hình chóp .S ABC có 0135ABC , ,AB a 2BC a , ,AC SAB
090SAB SBC ,
thỏa mãn 1
sin5
. Thể tích khối chóp .S ABC theo a bằng
A. 3
12
a. B.
3
4
a. C. 35a . D.
35
3
a.
Câu 49: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A , cạnh AB a , góc 120BAC . Tam
giác SAB vuông tại B , tam giác SAC vuông tại C . Góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABC
bằng 60 . Tính thể tích khối chóp .S ABC theo a .
A. 3 3
6
a. B.
3 3
2
a. C.
3 3
4
a. D.
3 3
12
a.
Câu 50: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A , 2AB a , 90SBA SCA
góc giữa hai mặt phẳng SAB và SAC bằng 60 . Tính thể tích khối chóp .S ABC .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
287
A. 34
6
a. B.
3
3
a. C. 34a . D.
34
3
a
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.A 4.A 5.D 6.A 7.D 8.C 9.A 10.B
11.A 12.D 13.A 14.B 15.A 16.D 17.D 18.D 19.D 20.D
21.B 22.B 23.D 24.A 25.B 26.A 27.B 28.D 29.A 30.C
31.B 32.A 33.D 34.A 35.B 36.D 37.D 38.A 39.C 40.A
41.C 42.A 43.D 44.A 45.A 46.D 47.D 48.A 49.C 50.D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1. Chọn A.
Gọi I là trung điểm của 'BB . 'N AI BA thì N trọng tâm tam giác 'ABB .
Khi đó 'MN BD . Suy ra 'BD AMK với ' 'K A B AI và ' 6A K a .
Ta có 1 1
, ' ', . ', .2 2
d AM BD d D AMK d A AMK d .
Do ' , ' , 'A M A A A Kđôi một vuông góc nên
2 2 2 2 2
1 1 1 1 7 3 14
7' ' ' 18d a
d A A A M A K a. Vậy
3 14, '
14d AM BD a .
Câu 2. Chọn A
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
288
AC là hình chiếu của SC lên mp ABC , AB AC AB SC .
Trong mặt phẳng SAC dựng AH SC thì AH là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng
AB và SC và ,d AB SC AH
2 2 2
2
. 2. 32
32
4
a aAC SA a
AC SA aa
.
Câu 3. Chọn A
Gọi N là trung điểm của OC . Trong SON , kẻ OH SN H SN . 1
Do M , N lần lượt là trung điểm của CD và OC nên MN là đường trung bình của OCD .
//MN OD hay //MN BD . Do đó , , ,d BD SM d BD SMN d O SMN .
Ta có
//MN BD
BD AC nên MN AC hay MN ON .
Lại có MN SO (do SO ABCD ) nên MN SON MN OH . 2
Từ 1 và 2 suy ra OH SMN , ,d BD SM d O SMN OH .
Do ABCD là hình thoi nên AB AD a .
Lại có 60BAD nên ABD là tam giác đều cạnh a .
Mà AO là đường cao của ABD nên 3 3
2 4
a aAO ON .
Xét SON vuông tại O có 2 2 2 2 2 2
1 1 1 16 16 64 3
83 9 9
aOH
OH ON SO a a a.
Vậy 3
,8
ad BD SM .
Câu 4.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
289
Chọn A
Kẻ / /MN BC , suy ra / /BC SMN .
Ta có 1
, , , ,2
d SM BC d BC SMN d B SMN d A SMN .
Kẻ ,AI MN AH SI , suy ra AH SMN , ,d A SMN AH .
2 2 2
. .3 23 3 3
AN AMAN AC a a
AC AB.
2 2
2 4 2.2 .4 .cos120 2 7MN a a a a a .
1 1 . .sin 4 .2 .sin120 2 21. .sin .
2 2 72 7AMN
AM AN BAC a a aS AM AN BAC AI MN AI
MN a.
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 13 2 39
13122 212
7
aAH
AH SA AI aaa.
Vậy 1 2 39 39
, .2 13 13
a ad SM BC .
Câu 5. Chọn D
Gọi N là trung điểm của SA . Do MN là đường trung bình của tam giác SADnên //MN SD .
Vậy //SD BMN vì vậy , , , ,d SD BM d SD BMN d D BMN d A BMN h .
Do .ABMN là một góc tam diện vuông nên
2 2 2 2 2
1 1 1 1 19 57
193
ah
h AB AM AN a.
N
A B
C
S
M
I
H
N
M
B C
A D
S
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
290
Câu 6.Chọn A.
Gọi N là điểm trên cạnh AC sao cho 2AN a , ta có:
2
3
AM AN
AB AC // //MN BC BC SMN .
Suy ra
, ,d BC SM d BC SMN ,d B SMN .
,d B SMN 1
. , ,2
BMd A SMN d A SMN
AM.
Gọi E là trung điểm của MN , kẻ AH SE , ( H SE ) vì
tam giác AMN đều cạnh 2a nên 3AE a .
Do
AE MNMN AH
SA MN. Mặt khác AH SE ,AH SMN d A SMN AH .
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAE , ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 7 2 21
74 3 12
aAH
AH AS AE a a a . Vậy
21,
7
ad BC SM .
Câu 7. Chọn D
Gọi N là trung điểm của 'BB , khi đó MN là đường trung bình của 'BCB
// ' ' //MN B C B C AMN
, ' ' , , ,d AM B C d B C AMN d C AMN d B AMN h
Tính ,d B AMN . Ta có 1 1 1
' 2 ; .22 2 2
BN BB a BM BC a a
Áp dụng công thức tính đường cao của tứ diện vuông ta có :
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 6 2 6
34 4 4 6
a ah
h BA BM BN a a a a . Vậy
6, '
3
ad AM B C .
Câu 8. Chọn C
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
291
Gọi N là trung điểm của 'BB suy ra / / 'MN B C .
Do đó , ' ' , ,d AM B C d B C AMN d C AMN .
Mà M là trung điểm của BC nên , ,d B AMN d C AMN .
Ta có , , BA BM BN đôi một vuông góc với nhau nên
2 2 22
1 1 1 1
, BA BM BNd B AMN.
Mặt khác 1
, 3, '2 2 2
BC aBM a AB a BN BB .
Suy ra
2 2 2 22
1 1 1 1 10
3, 3
2
a ad B AMN aa
.
30 30
, , '10 10
a ad B AMN d AM B C
Câu 9. Chọn A
Gọi N là điểm thuộc AB sao cho 3AN NB // //MN BD BD SMN ,
, , ,d BD SM d BD SMN d O SMN , (với O là tâm hình vuông ABCD ).
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
292
Gọi I AO MN , do
, 1
3,
d O SMN IOAO SMN I
IAd A SMN \
1
, ,3
d O SMN d A SMN . Trong SAI kẻ AH SI .
Ta có ,MN AI MN SA MN SAI MN AH .
, ,AH SI AH MN AH SMN d A SMN AH .
Có 3 3 2 3 2
.4 4 2 8
a aAI AO .
Tam giác SAI vuông tại A , AH là đường cao nên
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 64 35 3 35
353 18 9
aAH
AH SA AI a a a.
Vậy 1 1 35
, ,3 3 35
ad O SMN d A SMN AH .
Câu 10. Chọn B
.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm AB và CD , suy ra AB SMN .
Kẻ SH MN , H MN , suy ra SH ABCD .
Khi đó , 30SA ABCD SAH và , 45SAB ABCD SMH .
Kẻ NE SM , E SM , suy ra NE SAB .
Ta có , , , .d CD SA d CD SAB d N SAB NE
2sin30
SHSA SH ;
2
sin45
SHSM SH .
Lại có 2
2 2 2 2 2 2 24 2 8 04
ABSA SM AM SH SH SH AB 1 .
Và 3
2 2 31. .
3 3SABCD
aV SH AB SH AB a 2 .
Giải 1 và 2 ta được 2
aSH ; 2AB a .
NM
A D
CB
S
H
E
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
293
Xét tam giác SMN có
. 22. .
2
2
aa
SH MN NE SM NE a
a
.
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng CD và SA bằng a .
Câu 11. Chọn A
Gọi O là giao điểm của AC và BD ; M là trung điểm của cạnh SA .
Ta có OM là đường trung bình của tam giác SAC nên // OM SC . Suy ra //SC MBD .
Lúc đó , , ,d SC BD d SC MBD d C MBD . (1)
Mặt khác, do AC cắt MBD tại O và OA OC nên , ,d C MBD d A MBD AK , với
K là hình chiếu của A lên MBD . (2)
Xét tứ diện .AMBD có AB , AD và AM đôi một vuông góc, ta có
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 9
42AK AB AD AM a a aa. Suy ra
2
3
aAK . (3)
Từ (1), (2) và (3) ta có 2
,3
ad SC BD .
Câu 12. Chọn D
Cách 1:
Gọi D là đỉnh thứ tư của hình bình hành ABDC .
O
M
CB
DA
S
H
K
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
294
Khi đó, // // d , d , d ,AC BD AC MBD AC BM AC MBD A MBD .
Gọi O là trọng tâm tam giác ABC . Suy ra SO ABC .
Gọi H là trung điểm AO . Suy ra //MH SO MH ABC .
Vẽ HK BD tại K . Suy ra //HK BO . Suy ra 4 5
5 4
BO ODHK BO
HK HD.
Mà 2 3 2 3
.2 .3 2 3
aBO a suy ra
5 2 3 5 3.
4 3 6
a aHK .
Vẽ HI MK tại I . Suy ra d ,H MBD HI .
Ta có,
2 2
2 2 2 37 2 3 25 5 5
3 3 9 3 6
a a a a aSO SA AO SO MH .
Mà 2 2 2
1 1 1
HI MH HK suy ra
5 3 5 3d ,
12 12
a aHI H MBD HI .
Mà
d , 5 3
d ,6 2d ,
H MBD HD aA MBD
ADA MBD. Vậy
3d ,
2
aAC BM .
Cách 2:
Gọi M là trung điểm AC .
Suy ra d , d , d , d ,AC BM AC BMN A BMN S BMN .
Ta có, . .3. 3.
d ,4.
S BMN S ABC
BMN BMN
V VS BMN
S S. Ta có
32
.
1 1 5 5 3. . . . 3
3 3 3 9S ABC ABC
a aV SO S a .
Ta có
2 2 2 109
2 4 6
BS BC SC aBM BN , MN a suy ra
5
6BMN
aS .
Vậy 3
d ,2
aAC BM .
Câu 13. Chọn A
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
295
Gọi G là giao của AC và DM thì 1
2
GA MA
GC CD
1
3
AG
AC.
Vẽ //GH SC thì 1
3
AH AG
AS AC và ( ) //HDM SC
Do đó , ,( ) ,( )d SC DM d SC HDM d C HDM
Xét tứ diện .H ADM thì ta thấy đây là tứ diện vuông, nên gọi ,( )h d A HDM thì
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 4 1
4
3 2
h AH AD AM AD a a aSA AB
2 21
21
ah
Vậy 2 21 4 21
, ,( ) ,( ) 2.21 21
GC a ad SC DM d C HDM d A HDM
GA.
Câu 14. Chọn B
Gọi N là trung điểm của BC , khi đó / /AB MN , vậy / /AB SMN .
Khi đó ; ; ;d AB SM d AB SMN d A SMN .
Dựng AK MN , dựng AH SK . Khi đó ;d A SMN AH .
Góc giữa mp SBC và mp ABC bằng góc SBA , vậy 60SBA .
Ta có .tan 2 3SA AB SBA a , AK BN a . Vậy
2 2
2 39
13
AK AS aAH
AK AS.
H
GM
C
A D
B
S
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
296
Câu 15. Chọn A
Áp dụng định lí cosin trong tam giác HBC ta có:
2
2 2 2 0 72 . cos 2. . cos60
3 3 3
a a aHC HB BC HB BC HBC a a
Theo giả thiết ta có góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ABC bằng 60 nên suy ra
; 60SCH SC ABC
Trong tam giác vuông SHC vuông tại H ta có: 0 21tan60
3
aSH HC . Kẻ Ax BC .
Gọi N và K
lần lượt là hình chiếu vuông góc của H
trên Ax
và SN .
Ta có BC SAN và
3
2BA AH nên
3; , ,
2d SA BC d B SAN d H SAN .
Ta cũng có Ax SHN nên Ax HK . Do đó ,HK SAN d H SAN HK
2 2
2 3 . 42, .sin60
3 3 12
a a SH HN aAH HN AH HK
SH HN
Vậy 42
;8
ad SA BC .
Câu 16. Chọn D
Do hình chiếu vuông góc của điểm A trên mặt phẳng ( )ABC là trọng tâm G của tam giác
ABC , tam giác ABC là tam giác đều cạnh a và cạnh AA a nên tứ diện AABC là tứ diện
đều.
Gọi ,H I lần lượt là trung điểm của BC và AA , ta có các tam giác ,IB C HAA là các tam
giác cân nên ,IH AA IH BC . Do đó ( , )d AA BC IH .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
297
Ta có 2
2 2 23 2 3 3 6, . , .
2 3 2 3 3 3
a a a a aA H AG AG AA AG a
Áp dụng công thức tính diện tích tam giác AAH ta có:
6 3.
1 1 . 23 2. .2 2 2
a aAG AH a
AG AH AA HI HIAA a
.
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng AA và BC là 2
2
a.
Câu 17. Chọn D
Gọi ,N H lần lượt là trung điểm của AD và CD . Ta có:
Tam giác SAD đều cạnh a , H là trung điểm của 3
,2
aAD SH AD SH .
,M N lần lượt là trung điểm ,AB CD mà tứ giác ABCD là hình vuông / /AN CM .
/ /CM SAN , , ,d SA CM d CM SAN d C SAN .
Gọi I AN CH I là trọng tâm tam giác 2ADC IC HI .
,
2 , 2 ,,
d C SAN CIHC SAN I d C SAN d H SAN
HId H SAN.
Có
,
SAD ABCD
SAD ABCD AD SH ABCD
SH AD SH SAD
.
Trong ABCD kẻ ,HE AN E AN .
Trong SHE kẻ ,HF SE F SE ,HF SAN h d H SAN HF .
. 5
10
HE HA HADN aAEH ADN HE
DN NA NA∽ .
SHE vuông tại H , HF là đường cao 2 2 2
1 1 1 3
8
aHF
HF HS HE.
3
,4
ad C SAN .
Câu 18. Chọn D
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
298
Dựng / /BM AC , khi đó , ,( ) ,d AC SB d AC SBM d A SBM .
Dựng ,AH MB AK SH AK SBM ,d A SBM AK .
Hình chữ nhật ABCD , , 2 5AB a AD a AC a .
, 30oSA ABCD SC ABCD SCA SCA .
Tam giác SAC vuông tại A , 5
5, 303
o aAC a SCA SA .
Tam giác ABM vuông tại A , . 2 . 2
5 5
AM AB a a aAH BM AH
MB a.
Tam giác SAH vuông tại A , 2 2 2
1 1 1 2 185
37
aAK SH AK
AK SA AH.
Vậy 2 185
,37
ad AC SB .
Câu 19. Chọn D
Dễ dàng chứng minh được ABC△ vuông tại A . Do 2BM MC nên 1
3MC BC a .
Từ 2 2. 3 . 3BCMC a a a AC và ABC△ vuông tại A ta suy ra được AM BC hay
AM AD .
Vì SA ABCD nên AM SA , kết hợp AM AD suy ra AM SAD .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
299
Trên mặt phẳng SAD , kẻ AE vuông góc với SD tại E . Khi đó ta có AM AE . Do vậy
,d AM SD AE .
Ta có 3SA AD a , SA AD suy ra 1 3 2
2 2
aAE SD .
Câu 20. Chọn D
Gọi N là trung điểm của HC , kết hợp với giả thiết ta có // MN BC . Suy ra // BC SMN .
Khi đó ; ; ; ;d SM BC d BC SMN d C SMN d H SMN .
Trong mặt đáy, kẻ ,HE MN E MN , suy ra MN SHE . Do đó hai mặt phẳng SHE và
SMN vuông góc nhau và cắt nhau theo giao tuyến SE . Trong mặt phẳng SHE , kẻ HK vuông
góc với SE tại K ta được .HK d H SMN
Gọi G là trung điểm BC , suy ra AG BC và 3AG a .
Ta thấy HE kéo dài cắt BC tại trung điểm I của CG và do đó 1 1 3
2 4 4
aHE HI AG .
Xét tam giác vuông SHE , ta có 2 2 2
1 1 1 12
67HK a
HK HS HE.
Vậy 12
;67
d SM BC a .
Câu 21. Chọn B
EI
G
N
M
H
A B
C
S
K
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
300
Gọi D là hình chiếu của S lên mặt phẳng ABC , suy ra SD ABC .
Ta có SD AB và SB AB gt , suy ra AB SBD BA BD .
Tương tự có AC DC hay tam giác ACD vuông ở C .
Dễ thấy SBA SCA (cạnh huyền và cạnh góc vuông), suy ra SB SC .
Từ đó ta chứng minh được SBD SCD nên cũng có DB DC .
Vậy DA là đường trung trực của BC , nên cũng là đường phân giác của góc BAC .
Ta có 30DAC , suy ra 3
aDC . Ngoài ra góc giữa hai mặt phẳng SAB và ABC là
60SBD , suy ra tan tan . 33
SD aSBD SD BD SBD a
BD.
Dựng hình bình hành ABEC , do tam giác ABC là tam giác đều nên tam giác BEC đều.
Có 90 60 30CBD ABD ABC nên BD là phân giác trong của góc CBE .
Gọi I là trung điểm của EC thì BI EC .
Kẻ DH SI tại H , ta có:
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 13
131 3.
3 2
aDH
DH SD DI a aa
;13
ad D SCE .
Có 3
// , ; ; ;13
BI aAB SEC d AB SC d AB SCE d B SCD d D SCE
DI.
Câu 22. Chọn B
D
I
E
B
A
C
S
HI
E
D
A
B C
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
301
Ta có SH vuông góc với ABC nên suy ra góc giữaSC và đáy ABC là góc 60SCH .
3 3
.sin .tan602 2
a aCH AC HAC SH CH .
Kẻ Bx song song vớ AC suy ra AC SBx .
, , , 2 ,d AC SB d AC SBx d A SBx d H SBx .
Từ H kẻ HK Bx Bx SHK SHK SBx .
,
SHK SBx
SHK SBx SK HI d H SBx
HI SK
.
3
.sin604
aHK HB ,
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 16 52 3
9 3 9 52
aHI
HI SH HK a a a.
3 3
, , 252 13
a ad H SBx HI d SB AC HI .
Câu 23. Chọn D
Gọi I là trung điểm AD , H là giao điểm của AC và BI . Ta có CD BI nên H là trung điểm
của AC và , , ,d CD SB d CD SBI d C SBI ,d A SBI .
x
I
K
H
C
B
A
S
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
302
Kẻ AK SH tại K 1 . Khi đó,
BI CDBI AH
CD AC.
Ta lại có, BI SA nên BI SAH BI AK 2 .
Từ 1 , 2 suy ra AK SBI nên ,d A SBI AK .
2 2 2 2 32 . cos120 3 3
2
aAC AB BC AB BC a AC a AH .
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 5
3 3 3AK SA AH a a a nên
15
5
aAK . Vậy
15,
5
ad CD SB .
Câu 24. Chọn A
Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và BC. Gọi H là hình chiếu của G lên đường
thẳng đi qua A và song song với CG. GK là đường cao của tam giác GHS.
Khi đó, ( , ) ( ,( ))d GC SA d GC SAH GK .
Ta có AHGM là hình chữ nhật và 3
3
aAG ;
0 0,( ) 60 .tan60 ,SA ABC SAG SG AG a 2
aGH AM , suy ra
2 2
. 5( , ) .
5
GSGH ad GC SA GK
GS GH
Câu 25. Chọn B
Gọi I là trung điểm AD . Ta có BCDI là hình bình hành nên //BI CD .
Suy ra //CD SBI nên d , d , d ,CD BI CD SBI D SBI .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
303
Ta có:
d ,
1 d , d ,d ,
D SBI DIAD SBI I D SBI A SBI
AIA SBI.
Vì ABCD là nửa lục giác nội tiếp hình tròn tâm I nên 90ACD AC CD .
Suy ra AM BI , mà SA BI nên BI SAM SBI SAM .
Ta lại có SBI SAM SM nên trong SAM kẻ AH SM thì AH SBI .
Vì SA ABCD nên hình chiếu của SC trên ABCD là AC .
, D , 45 .tan60 a 3SC ABC SC AC SCA SA AC CD .
Dễ thấy ABI đều cạnh a nên 3
2
aAM .
Trong SAM vuông tại A : 2 2 2
1 1 1 15
5
aAH
AH SA AM.
Vậy 15
d , d , d ,5
aCD BI D SBI A SBI AH .
Câu 26. Chọn A.
Ta có:
Trong ,
SAB ABCD
SAB ABCD AB
SAB SH AB
SH ABCD .
Theo giả thiết ta có: 4AB BC a và 0 0 0120 30 60BAD ABD ABC nên ABC là
tam giác đều, cạnh 4a .
2
24 3
4 34ABC
aS a và
4 32 3
2
aSH a .
Ta có: 2 2 2 2 . .cosAM AD DM ADDM ADM 2 2 24 2.4 . .cos60 13a a a a a .
13AM a .
Trên tia đối của tia CD lấy điểm E sao cho CE a .
Khi đó, tứ giác AMEB là hình bình hành 13BE AM a .
Mặt khác, ADM BCE 2 22 2.4 3 8 3AMEB ABCD ABCS S S a a .
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
304
Ta có:
// //
AM SBE
AM BE AM SBE
BE SBE
.
Do đó d , d , d ,AM SB AM SBE A SBE .
Ta lại có:
d ,
2d ,
A SBE AB
HBH SBE d , 2d ,A SBE H SBE .
Trong ABCD , gọi K và F lần lượt là hình chiếu của H và A lên BE .
1 1
.2 2
AMEBS
HK AFEB
21 8 3 4 39
.2 1313
a a
a (do HK là đường trung bình của ABF ).
Ta có:
Do
,
BE HK
BE SH SH ABCD BE
HK SH SHK
HK SH H
BE SHK .
Mà BE SBE SBE SHK . Ta lại có: SBE SHK SK
Trong SHK , kẻ HI SK I SK HI SBE d ,H SBE HI .
Tam giác SHK vuông tại H , đường cao HI nên
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 17
484 392 3
13
HI SH HK aaa .
Do đó: 4 51
17HI a . Vậy
8 51,
17d AM SB a .
Câu 27. Chọn B
Áp dụng định lý Menelaus cho ABO với cát tuyến DMN ta có:
1 2 2
. . 1 d , d ,2 3 3
AM AN DO AN NBN SBC A SBC
OM BN DB BN AB
Xét ABC có 2 2 2 2 2 2 2 25 ; 4 5AB CD a AC BC a a a ABC vuông tại C AC BC
SA ABCD SA BC . Suy ra BC SAC
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
305
Kẻ AH SC , ta có BC SAC BC AH nên d ,AH SBC AH A SBC
Xét SAC vuông tại A :
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 . .2 2
54
SA AC a aAH a
AH SA AC SA AC a a
Vậy 2 2 2 4 5
d , d , .3 3 155
N SBC A SBC a a .
Câu 28. Chọn D
Từ giả thiết ta có 3BM a , ta giải bằng cách gắn hệ trục tọa độ như sau:
Chọn hệ trục tọa độ đềcác vuông góc Oxyz thỏa O A , điểm B nằm trên Ox , điểm D nằm trên
Oy , điểm S nằm trên Oz như hình vẽ:
Từ giả thiết ta có tọa độ các điểm (3 ;0;0), (0;4 ;0), (0;0;5 )B a D a S a và (3 ;3 ;0)M a a suy ra tọa độ
các vectơ (3 ;0; 5 ), ( 3 ; ;0), (0;3 ;0)SB a a MD a a BM a
Tích có hướng
2 2 2, (5 ;15 ;3 )SB MD a a a
Vận dụng công thức tính khoảng cách
3
2
, . 45 45( , )
259 259,
SB MD BM a ad SB MD
aSB MD.
Câu 29. Chọn A
Gọi O là tâm của tam giác BCD .
Qua C kẻ đường thẳng d song song với BM .
A
a
d
DB
IC
MO
Ha
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
306
Khi đó , , , , ,d AC BM d BM AC d d O AC d .
Do tứ diện ABCD là tứ diện đều AO BCD .
Kẻ OI d và I d , OH AI và H AI ,OH AC d . Suy ra , ,d O AC d OH .
Ta có // d BM d CD . Tứ giác IOMC là hình chữ nhật, suy ra 2
aIO MC .
BM là đường cao trong tam giác đều cạnh bằng a 3
2
aBM
3
3
aBO .
Ta có 2 2AO AB BO 2
2 2
3 3
a aAO a .
Do đó ta có 2 2 2
1 1 1
OH OA OI
2 2
.OAOIOH
OA OI
2 2
2.2 223
112
3 4
a a
aOH
a a.
Vậy 22
,11
ad AC BM .
Câu 30 Chọn C
Kẻ CK AD . Ta có CK a , AK BC a KD a .
2AC a , 2 2 2CD CK KD a ; 2 2 2AC CD AD ACD vuông tại C.
Dựng hình chữ nhật
ACDE , kẻ AH SE tại H .
Ta có DE AE và DE SA nên DE SAE DE AH .
DE AH và SE AH nên AH SDE tại H . Suy ra ,d A SDE AH .
Ta có //AC SDE , ,d AC SD d AC SDE ,d A SDE AH .
Trong tam giác SAE vuông tại A , ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 3
2 2AH SA AE a a a
6
3
aAH .
Câu 31.Chọn B
E
D
CB
A
K
S
H
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
307
Vì SA ABC nên , ,SB ABC SB AB SBA 75SBA .
.tan .tan75 2 3SA AB SBA a a . Dựng hình bình hành ACBD , ta có //AC SBD nên:
, , ,d AC SB d AC SBD d A SBD .
Gọi M là trung điểm BD , suy ra BD AM .
Từ SA ABC ta có BD SA , do đó BD SAM . Kẻ AH SM ( H SM ) thì BD AH
Từ BD AH và AH SM suy ra AH SBD nên ,d A SBD AH .
Tam giác ABD đều cạnh a nên 3
2
aAM . Trong tam giác SAM vuông tại A , ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 25 12 3 30.844
3 25 12 33 2 3
2
AH a aAH AM SA aa a
.
Vậy , , 0.844d AC SB d A SBD AH a .
Câu 32.Chọn A
Do 3 3AB AM a nên AM a AD DC AM a .
Do / /AM DC và AM CD AD a nên AMCD là hình thoi có cạnh bằng a .
Suy ra
/ / , , ,/ /
CM aAD SCM d AD SM d AD SCM d A SCM
AD CM.
Kẻ , , ,AH CM H CM AK SH K SH .
Ta có SA ABCD SA CM mà CM AH suy ra CM SAH CM AK .
Do ,AK AH AK CM nên ,AK SMC AK d A SCM .
Do 0, 60AM AD a MAD nên MAD là tam giác đều cạnh bằng a 2 3AC AI a với
I là tâm hình thoi AMCD .
M
B
S
A
C
D
H
I
MA
D C
B
S
H
K
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
308
Ta có
. 31 1 . 32. . .2 2 2AMC
aa
MI AC aS MI AC AH MC AH
MC a.
Xét SAH vuông tại A có AK SH . Theo tính chất đường cao tam giác vuông,
Ta có 2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 1 5 15
53 3 3
aAK
AK AH SA a a a.
Vậy 15
, , ,5
ad AD SM d AD SCM d A SCM AK .
Câu 33.
Chọn D
Qua A kẻ đường thẳng d song song với BD . Gọi O là giao điểm AC và BD ; I ,M lần lượt là
trung điểm AD và OD ; N là giao điểm d và IM . Nên / / / /( , )BD d BD SA d
( , ) ( ,( , )) ( ,( , ))d SA BD d BD SA d d M SA d
Trong ( )mp SMN kẻ MH SN (1), ( )H SN . Theo giả thiết :
( ) ( )
SI AD
SAD ABCD ( )SI ABCD SI d (*)
Mặt khác ta có :
/ /
/ /
d BD
BD AO d MN
AO MN
(**)
Từ (*),(**) suy ra ( )d SMN d MH (2). Từ (1),(2) suy ra ( , )MH SA d .
Xét tam giác SMN có:
1 1 .
. .2 2SMN
SI MNS MH SN SI MN MH
SN
Với 2 23 2 1 2 14, ,
2 2 2 4 4
a a a aSI MN AO IN MN SN SI IN .
Do đó . 21
.7
SI NM aMH
SN Vậy
21( , ) .
7
ad SA BD
Câu 34.Chọn A
d
N
M
I O
BA
CD
S
H
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
309
DAB C là hình thoi nên / /AD BC . Suy ra / /AD SBC .
Khi đó , ,( ) ,d SB AD d AD SBC d A SBC
(Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên BC , H là hình chiếu vuông góc của A lên SK ).
Khi đó AH SBC , suy ra ,d A SBC AH .
Tam giác ABC cân tại B và 060ABC nên tam giác ABC là tam giác đều. Suy ra 3
2
aAK .
Ta có 3
.tan303
aSA AD . Vậy
2 2
. 39
13
AK SA aAH
AK SA.
Câu 35. Chọn B
Gọi M là trung điểm AB
Ta có BCDM là hình bình hành (vì CD song song và bằng BM ) nên 1
2DM BC AB suy ra
tam giác ADB vuông tại D . Tương tự tam giác ACBvuông tại C .
Vì
//// //
//
EF DMEF CB EF SBC
DM CB
3
, , , ,4
d EF SB d EF SBC d F SBC d A SBC
Ta có
BC ACBC SAC SBC SAC
BC SA ,
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên SC thì ,AH SBC d A BC AH .
K
A D
B
S
C
H
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
310
Trong tam giác vuông SAC ta có 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 4 3
29 3 9
aAH
AH SA AC a a a
Vậy 9
,8
ad SB EF .
Câu 36. Chọn D
Gọi N là trung điểm của AB . Suy ra MN là đường trung bình của ABC .
, , ,d AC SM d AC SMN d I SMN ( với I DN AC )
Ta có
, 1
5,
d I SMN INID SMN N
DNd D SMN ( do
1 1//
4 5
IN AN INAN CD
ID CD DN)
1
, ,5
d I SMN d D SMN . Xét ADN và DCA có: 90D A
1
2
AN AD
AD DC ADN DCA c g c” ADN DCA DN AC MN SDN .
Ta có
,
,
SMN SDN
SMN SDN SN d D SMN DH
Trong SDN DH SN
SDN vuông tại D : 2 2 2
1 1 1DH a
DH SD DN
1, ,
5 5
ad I SMN d D SMN .
Câu 37.Chọn D
Gọi H là trung điểm của AO . Theo giả thiết: SH ABCD .
Ta có: // //CD AB CD SAB , , ,d SA CD d CD SAB d C SAB .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
311
Mặt khác:
,
4 , 4 ,,
d C SAB CAd C SAB d H SAB
HAd H SAB.
Trong ABCD , kẻ HI ABtại I ; kẻ HK SI tại K .
Khi đó: ,d H SAB HK .
Tam giác SHI vuông tại H nên: 2 2 2
1 1 1
HK HS HI 1
Hình thoi có 60ABC nên tam giác ABC đều 3
;2
aAC a BO .
Tam giác AIH đồng dạng tam giác AOB
3.
. 32 48
a aIH AH OB AH a
IHOB AB AB a
2
Tam giác SAB đều nên SA SB AB a .
Tam giác SAH vuông tại H nên
2
2 2 2 15
4 4
a aSH SA AH a 3
Thay 2 và 3 vào 1 ta được:
2 2 2 2
1 1 1 112 560
11253 15
8 4
aHK
HK aa a.
Vậy 560 560
, 4 , 4.112 28
a ad C SAB d H SAB .
Câu 38.Chọn A
Ta có .
1.
3S ABCD ABCDV SAS ;
21 32 .
2 2ABCD
aS a a a
Suy ra 3
.
2
3 3 6 2. 6
2 3S ABCD
ABCD
V aSA a
S a.
Gọi M là trung điểm của AB , O là giao điểm của AC và DM .
Ta có tứ giác ADCM là hình vuông cạnh a .
Ta có DNM chứa ON và //ON SC nên //SC DNM .
Suy ra nên , , , ,d SC DN d SC DMN d C DMN d A DMN .
Trong SAC kẻ AH NO . Ta có DM AC và DM SA nên DM SAC .
O
N
H
M
DC
BA
S
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
312
Khi đó ta có
AH NOAH DMN
AH DM DM SAC
,d A DMN AH .
2 2 2
1 1 1
AH AN AO ;
6
2
aAN ;
2
2
aAO
2 2 2 2
1 1 1 8 6
43 3
22
aAH
AH a aa.
Vậy 6
,4
ad SC DN .
Câu 39.Chọn C
Ta có // // , , ,HK BD HK SBD d HK SD d HK SBD d H SBD .
Dựng HM BD . Ta có
BD HMBD SHM
BD SH.
Dựng HI SM . Ta có
, .HI SM
HI SBD d H SBD HIHI BD
2 2 2 22 5, , 7
2 4 2
AO a aHM HD AH AD SH SD HD a .
Xét SHM vuông tại H , ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 57 399
57727
4
aHI
HI HS HM aaa.
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng SD và HK là 399
57
a.
Câu 40.Chọn A
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
313
Do ABCD là hình thang có ; 2AB BC a AD a và M là trung điểm của AD nên ta có
// //BM CD CD SBM .
Do đó , , , ,d SM CD d CD SBM d D SBM d A SBM .
Ta kẻ AI BM , lại có SA BM SAI SBM .
Ta có SAI SBM SI . Kẻ AH SI AH SBM hay ,d A SBM AH .
Xét tam giác SAI có 01 22 ; , 90
2 2
aSA a AI BM SAI .
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 2
32 2
2
aAH
AH SA AI a a.
Vậy 2
, ,3
ad SM CD d A SBM AH .
Câu 41. Chọn C
Gọi I là trung điểm của AC , H là trung điểm của SB , P là trung điểm của BC .
Ta có SAB , SCBvuông tại A vàC nên HS HA HB HC và IA IB IC .
Từ đó suy ra IH ABC IH BCmà IP BC suy ra BC IHP .
Kẻ 1 3
, ,2 6
aIK HP IK SBC IK d I SBC d A SBC .
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
314
Ta có 2 2 2 2 2
1 1 1 1 8 2
4
aIH
IK IH IP IH a 2 2 6
4
aPH IP IH .
Suy ra 6
22
aSC PH
21 1 6 6. . . .
2 2 2 4SBC
a aS BC SC a .
Vậy
2 3
.
1 1 3 6 2, . . . .
3 3 3 4 12S ABC SBC
a a aV d A SBC S
Câu 42. Chọn A.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên ABC . Suy ra 0, 60SB ABC SBH .
Do 090SCB SMA nên ,BC CH AM MH .
Ta có ABM đều cạnh 2a và 090AMH nên 030HMC .
Từ đó 0 2 3.tan30
3
aCH CM 2 2 2 39
3HB CH BC a
0.tan60 2 13SH HB a . Vậy 3
.
1 4 39. .
3 3S ABC ABCV SH S a .
Câu 43. Chọn D
Ta có: I trung điểm SA là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC 90SBA SCA . Dựng
hình chữ nhật ABDC .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
315
Mà
AB BDAB SBD AB SD
AB SB 1 và
AC CDAC SCD AC SD
AC SC
2 . Từ 1 và 2 suy ra SD ABCD .
Mặt khác:
, , , 30
,
SAB ABC AB
SB AB SB SAB SAB ABC SB BD SBD
BD AB BD ABC
.
Xét tam giác SBD có: 3
tan tan30 4 3 . 434 3
SD SDSBD SD a a
BD.
Đặt AB x .
Ta có: 2 2 2 2 21 1 164
2 2 2IB SA DB DC SD a x .
Gọi H là hình chiếu của D lên SC 2 2 2 2
. 4 .
16
SD DC a xDH
SD DC a x.
Mặt khác:
, ,
sin ,d B SAC d D SAC DH
IB SACIB IB IB
2 2
2 2
4 .
21 1617
642
a x
a xa
a x
4 3 4 3
8 3 8 3
3 3
x a AB a
a ax AB
.
Với 8 3
3
aAB , 8SB a , ta tính được
3tan 30
3
ABASB ASB
SB(Loại).
Với 4 3AB a , 8SB a , ta tính được 3
tan 302
ABASB ASB
SB(Nhận).
Mà:
, 4 3AB AC
d AC SB AB aAB SB
.
Câu 44. Chọn A
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
316
Trong mặt phẳng ABC dựng hình chữ nhật ABHC , khi đó ta có
1AB HB
AB SHAB SB
và
2AC CH
AC SHAC SC
.
Từ (1) và (2) suy ra SH ABC .
Nên ta có HA là hình chiếu vuông góc của SA trên mặt phẳng ABC .
Do đó góc giữa SA và mặt phẳng ABC bằng góc giữa hai đường thẳng ,SA HA và bằng góc
SAH nên suy ra 45SAH .
Theo cách dựng trên ta có 2 2 5HA BC AB AC a và tam giác SAH vuông cân tại H
nên 5SH HA a .
Ta cũng có
21 1. .2
2 2ABCS AB AC a a a . Vậy
321 1 5
. . 5.3 3 3SABC ABC
aV SH S a a .
Câu 45. Chọn A.
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC SH ABC
0 090 90SAB SCB HAB HCB , 0 0, 30 , 30SB ABC SB HB SBH
Trong tam giác vuông :SHB 0 0.sin 30 3; .cos30 3SH SB a HB SB a ,
2 2HA HB AB a
Ta có 0 0, 60 , 60SBC ABC HC SC SCH 0.cot60 ; 2 2HC SH a CB a .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
317
Gọi O là giao điểm của ,AC HB ; trong tam giác :HAB 2 2 2 2
1 1 1 9
8AO AH AB a
2 2 8
3 3
a aAO OB . Vậy thể tích
3
.
1 16 6. .
3 27S ABC
aV OAOBSH
Câu 46. Chọn D
Dễ thấy SAB SAC SB SC . Gọi I là trung điểm của BC .
Ta có:
AI BCBC SAI
SI BC. Kẻ SH AI SH ABC .
Vậy 0, 60SA ABC SAH SAI
Kẻ BM SA , do BC SAI BC SA , vậy nên SA MBC .
Tam giác IMA vuông tại M có 3
2
aIA .
0 0 360 . 60 .
4
AM acos AM AI cos
AI
0 0 3sin60 .sin60 .
4
IM aIM AI
AI
Tam giác SAB vuông tại B , BM là đường cao. Ta có: 2
2 4.
3
AB aAB AMSA SA
AM.
Xét SAI có: .
. . 2IM SA
SH AI IM SA SH aAI
.
Vậy: 2 3
.
1 1 3 3. . 2 . .
3 3 4 6S ABC ABC
a aV SH S a
Câu 47. Chọn D
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
318
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC .
BAC cân tại Bvà 120ABC 30ACB BAC
Theo bài 30 60HC AB HCA CAB BCH AHC ABCH là hình thang cân.
Do đó AH BC a . Trong mp ABCH dựng HK AB AB SHK .
Trong mp SHK kẻ HP SK AB HP HP SAB (1).
Trong mp SHB kẻ HQ SB . Dễ dàng chứng minh được
BC HB BC SHB BC HQ . Vì
HQ SBHQ SBC
BC HQ (2).
Từ (1) và (2) ta suy ra , ,SAB SBC HP HQ PHQ . Đặt SH x
Xét AHK vuông tại K : 3
.sin .sin .sin60 .2
aHK AH HAK AH AHC a
Xét AHK vuông tại K :
2 2 2 2 2
1 1 1 3.
3 4
a xHP
HP SH HK a x.
.tan .tan60 3HB BC BCH a a .
Xét SHB vuông tại H :
2 2 2 2 2
1 1 1 3.
3
a xHQ
HQ SH HB a x.
HPQ vuông tại P nên: 10
cos 3 3 .5
HPPHQ x a SH a
HQ
Vậy
3
.
1 1 1. . . .sin
3 3 2 4S ABC ABC
aV SH S SH BA BC ABC .
Câu 48. Chọn A.
QP
K
H
C
BA
S
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
319
Ta có 2 2 02. . .cos135 5.AC AB BC AB BC a .
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên ABC , ,SH AB SH BC
Do 090SAB SBC nên ,AB SHA BC SHB ,AB AH BC BH .
Do 0135ABC 045ABH nên ABH vuông cân tại A . Từ đó 2HB a suy ra HBC
vuông cân tại B . Suy ra 045BHC HC //AB .
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H lên SA , khi đó HK SAB nên
, ,KH d H SAB d C SAB .
Ta có
, 1 5
sin5 5
d C SAB HKKH a
AC AC.
Tam giác SAH vuông tại A có đưường cao HK . Ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 5 1 4
2
aHS
HS HK HA a a a.
3
.
1 1 1. . . . . 2.sin135
3 3 2 2 12o
S ABC ABC
a aV SH S a a .
Câu 49. Chọn C
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên ABC SH ABC .
Ta có
AB SBAB SBH AB BH
AB SH.
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
320
Ta có
, , , 60
,
SAB ABC AB
SB SAB SB AB SAB ABC SB BH SBH
BH ABC BH AB
.
Theo giả thiết, ABC cân tại A nên
AB AC SAB SAC SB SC SHB SHC HB HC .
Suy ra HA là đường trung trực của BC , suy ra HA là đường phân giác góc BAC ,
suy ra 60HAB .
Xét HAB vuông tại B suy ra tan .tan .tan60 3BH
HAB BH BA HAB a aBA
.
Xét SHB vuông tại H suy ra tan .tan 3.tan60 3SH
SBH SH BH SBH a aBH
.
Vậy
3
.
1 1 1 3. . .3 . . . .sin . . .sin120
3 3 2 2 4S ABC ABC
a aV SH S a AB AC BAC a a .
Câu 50. Chọn D
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên ABC .
Theo bài ra, ta có
1AC SC
AC SHC AC HCAC SH
.
Tương tự
2AB SB
AB SHB AB HBAB SH
.
Mặt khác 90BAC ; AB AC a 3 .
Từ 1 , 2 , 3 ABHC là hình vuông cạnh a .
Gọi O HA BC , E là hình chiếu vuông góc của O lên SA OE SA 4 .
Ta có
BC AHBC SAH BC SA
BC SH 5 .
Từ 4 , 5
SA EBSA BEC
SA EC.
Từ đó, ta được: góc giữa SAC và SAB là góc giữa EB và EC .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
321
Xét hai tam giác BEC , BAC ta có: BE CE BA AC
BEC BAC .Vì 090CAB nên 90 120 .BEC BEC
Ta dễ dàng chỉ ra được 60OEB OEC .
Đặt
2 2
2 2
. 2.8
8
AOSH a xSH x SA x a OE
SA x a.
Xét tam giác vuông OCE ta có: 2 2
2.tan60 2 : 3 2
8
OC a xa x a
OE x a.
Vậy 3
2
. .
1 1 1 4. .2 .4
2 2 3 3S ABC S HBAC
aV V a a .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN - HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
321
DẠNG 9: CỰC TRỊ KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật .ABCDABCD có AB x , 1AD . Biết rằng góc giữa đường thẳng
AC và mặt phẳng ABB A bằng 30 . Tìm giá trị lớn nhất maxV của thể tích khối hộp
.ABCDABCD .
A. 3 3
4maxV . B.
1
2maxV . C.
3
2maxV . D.
3
4maxV .
Câu 2: Cho hình chóp .S ABCD đều, có cạnh bên bằng 1 . Thể tích lớn nhất của khối chóp .S ABCD bằng
A. 4
27. B.
1
6. C.
4 3
27. D.
3
12.
Câu 3: Cho hình chóp .S ABCD có SA x , các cạnh còn lại của hình chóp đều bằng 2. Giá trị của x để
thể tích khối chóp đó lớn nhất là
A. 2 2 . B. 2 . C. 7 . D. 6 .
Câu 4: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình thoi. Biết SA x với 0 2 3x và tất cả các
cạnh còn lại đều bằng 2. Tìm x để thể tích của khối chóp .S ABCD đạt giá trị lớn nhất?
A. 2 . B. 2 2 . C. 6
2. D. 6 .
Câu 5: Cho hình trụ có hai đường tròn đáy là ;O R và ;O R , chiều cao của hình trụ là 3R . Giả sử
AB là một đường kính cố định trên đường tròn O và M là điểm di động trên đường tròn O
. Hỏi diện tích tam giác MAB đạt giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 22R . B. 24R . C. 2 3R . D. 22 2R .
Câu 6: Người ta muốn thiết kế một bể cá bằng kính không có nắp với thể tích 372dm , chiều cao là 3dm
Một vách ngăn ở giữa, chia bể cá thành hai ngăn, với các kích thước ,a b như hình vẽ. Tính ,a b
để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất, coi bề dày các tấm kính như nhau và không ảnh hưởng đến thể
tích của bể.
A. 24dma ; 24dmb . B. 6dma ; 4dmb .
C. 3 2dma ; 4 2dmb . D. 4dma ; 6dmb .
Câu 7: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O . Một mặt phẳng không qua S
và cắt các cạnh SA , SB , SC , SD lần lượt tại M , N , P , Q thỏa mãn 2SA SM , 3SC SP .
Tính tỉ số SB
SN khi biểu thức
22
4SB SD
TSN SQ
đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 11
2
SB
SN . B. 5
SB
SN . C. 4
SB
SN . D.
9
2
SB
SN .
Câu 8: Một kim tự tháp Ai Cập có hình dạng là một khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh bên là một số
thực dương không đổi. Gọi là góc giữa cạnh bên của kim tự tháp và mặt đáy. Khi thể tích của
kim tự tháp lớn nhất, tính sin .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
322
A. 6
sin3
. B. 3
sin3
C. 5
sin3
. D. 3
sin2
.
Câu 9: Cho hình chóp .S ABC có SA SB SC AB AC a và 2BC x . Tính thể tích lớn nhất maxV
của hình chóp .S ABC
A. 3
8
a. B.
3 2
4
a. C.
3 2
12
a. D.
3
6
a.
Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên hợp với đáy một góc 60o , gọi
M là điểm đối xứng với C qua D ; N là trung điểm của SC , mặt phẳng BMN chia khối chóp
.S ABCD thành hai phần. Gọi 1H là phần đa diện chứa điểm S có thể tích 1V ; 2H là phần đa
diện còn lại có thể tích 2V . Tính tỉ số thể tích 1
2
V
V.
A. 31
5. B.
7
3. C.
7
5. D.
1
5.
Câu 11: Cho khối tứ diện ABCD có thể tích 1
6V , góc 45ACB và 3
2
ACAD BC . Hỏi độ dài
cạnh CD?
A. 2 3 . B. 3 . C. 2 . D. 2 .
Câu 12: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng P đi qua điểm 9;1;1M cắt các tia ,Ox
,Oy Oz tại , ,A B C ( , ,A B C không trùng với gốc tọa độ). Thể tích tứ diện OABC đạt giá trị nhỏ
nhất là bao nhiêu?
A. 81
2 B.
243
2 C.
81
6 D. 243
Câu 13: Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 2. Trên đường thẳng d đi qua A và vuông góc với mặt
phẳng ABC lấy điểm M sao cho AM x . Gọi ,E F lần lượt là hình chiếu vuông góc của C
lên , .AB MB Đường thẳng qua ,E F cắt d tại N . Xác định x để thể tích khối tứ diện BCMN
nhỏ nhất.
A. 2
2x . B. 1x . C. 2x . D. 2x .
Câu 14: Cho lăng trụ đứng .ABC ABC có đáy là tam giác đều. Tam giác ABC có diện tích bằng 3 3
và nằm trong mặt phẳng tạo với đáy một góc bằng , 0;2
. Tìm để thể tích khối lăng trụ
.ABC ABC đạt giá trị lớn nhất.
A. 1
tan6
. B. tan 6 . C. tan 2 . D. 3
tan2
.
Câu 15: Cho hình chóp .S ABC , trong đó ( )SA ABC , SC a và đáy ABC là tam giác vuông cân tại
đỉnh C . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng ( )SBC và ( )ABC . Khi thể tích khối chóp .S ABC đạt
giá trị lớn nhất thì sin2 bằng
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN - HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
323
A. 3
3. B.
3
2. C.
2 3
5. D.
2 2
3.
Câu 16: Cho hình chóp .S ABC có SA x , các cạnh còn lại của hình chóp đều bằng a . Để thể tích khối
chóp lớn nhất thì giá trị x bằng
A. 6
2
a. B.
2
a. C.
3
2
a. D. a .
Câu 17: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2 , 2SA và SA vuông góc
với mặt phẳng đáy ABCD . Gọi M , N là hai điểm thay đổi trên hai cạnh AB , AD sao cho
mặt phẳng SMC vuông góc với mặt phẳng SNC . Tính tổng 2 2
1 1T
AN AM khi thể tích
khối chóp .S AMCN đạt giá trị lớn nhất.
A. 13
9T . B. 2T . C.
5
4T . D.
2 3
4T
.
Câu 18: Cho tứ diện ABCD có AB x , CD y , tất cả các cạnh còn lại bằng 2 . Khi thể tích tứ diện
ABCD là lớn nhất tính xy .
A. 2
3. B.
4
3. C.
16
3. D.
1
3.
Câu 19: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng , và vuông góc
với mặt phẳng đáy. Gọi , là hai điểm thay đổi trên hai cạnh , sao cho
mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng . Khi thể tích khối chóp đạt giá trị
lớn nhất, giá trị của bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 20: Cho khối chóp .S ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi ,M N là hai điểm nằm trên hai cạnh
,SC SD sao cho 1
2
SM
SC và 2
SN
ND , biết G là trọng tâm của tam giác SAB . Tỉ số thể tích
.
GMND
S ABCD
V m
V n ( ,m n là các số nguyên dương và , 1m n ). Giá trị của m n bằng
A. 17 . B. 19 . C. 21 . D. 7 .
Câu 21: Cho tứ diện ABCD có o90DAB CBD , AB a , 5AC a và o135ABC ; Góc giữa hai
mặt phẳng ABD và BCD bằng o30 . Thể tích của tứ diện ABCD là
A. 3
2 3
a. B.
3
2
a. C.
3
3 2
a. D.
3
6
a.
Câu 22: Cho một cái hộp hình chữ nhật có kích thước ba cạnh lần lượt là 4cm , 6cm , 9cm như hình vẽ.
Một con kiến ở vị trí A muốn đi đến vị trí B . Biết rằng con kiến chỉ có thể bò trên cạnh hay trên
bề mặt của hình hộp đã cho. Gọi xcm là quãng đường ngắn nhất con kiến đi từ A đến B . Khẳng
định nào sau đây đúng?
A. 15;16x . B. 13;14x . C. 12;13x . D. 14;15x .
.S ABCD ABCD 2 2SA SA
M N AB ( )AD AN AM
SMC SNC .S AMCN
2 2
1 16
AN AM
17
45
5
42
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
324
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.C 3.C 4.D 5.A 6.D 7.C 8.B 9.A 10.C
11.B 12.D 13.DC 14. 15.D 16.A 17.C 18.C 19.B 20.B
21.D 22.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn C
Vì .ABCDABCD là hình hộp chữ nhật nên BC ABB A .
Suy ra: ; ; 30AC ABB A A C A B BA C
ABC vuông tại B nên 3tan30
BCA B
.
AAB vuông tại A nên 2 2AA A B AB 23 x .
Thể tích khối hộp: . .V x AB BC A A 23x x với 0; 3x .
Có: 2
2
23
3
xV x x
x
2
2
3 2
3
x
x
. Cho 0V x 23 2 0x
6, 0
2x x .
Có bảng biến thiên:
Vậy 3
2maxV khi
6
2x .
Câu 2: Chọn C
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN - HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
325
Gọi O là giao điểm của AC và BD SO ABCD .
1. .
3S ABCD ABCDV SOS .
Đặt AB x 0x 2
22
xBD x OD .
Tam giác SOD vuông tại O2 2
2 2 21
2 2
x xSO SD OD
0; 2x
Câu 3: Chọn D
Vì 2SB SC SD nên hình chiếu H của S lên ABCD là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
BCD . Mà tứ giác ABCD có các cạnh bằng nhau nên tứ giác ABCD là hình thoi, do đó H AC
; SBD ; CBD ; ABD có các cạnh tương ứng bằng nhau nên SO AO CO SAC vuông
tại S 2 2 2 4AC SA SC x .
SAC vuông tại S , có đường cao SH nên 2 2 2 2
1 1 1 2
4
xSH
SH SA SC x
.
Lại có 2 2 2 2
2 2 2 2 2 4 12 124
4 4 4 2
AC x x xOB OC BC OB BC OB
.
2 21. 4 12
2ABCDS ACOB x x .
Ta có 2 2
2
.
1 1 1 12. . . . 12 . 2
3 3 3 2S ABCD ABCD
x xV SH S x x
.
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi 2 2 212 6 6x x x x .
Cách 2.
O
C
DA
B
S
H
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
326
Theo giả thiết ta có hai tam giác SBC , SCD là hai tam giác đều bằng nhau.
Gọi M là trung điểm của SC suy ra BM MC
MC MBDDM MC
.
Ta có . . .
2. 4.S ABCD S BCD C MBDV V V .
Ta lại có .
1 1 1 1. . . . .sin sin
3 3 2 2C MBD MBDV MC S MBMD BMD BMD
,
1, 3MC MB MD .
Do đó để .S ABCD
V lớn nhất .C MBDV lớn nhất sin 1 90BMD BMD .
Xét DMB vuông tại M , khi đó 2 22. D D 6x SA MO B M MB .
Câu 4: Chọn D
Gọi O là tâm hình thoi ABCD và H là hình chiếu vuông góc của S lên AC
Ta có 1
( ) SO OA OC2
ABD CBD SBD c c c AC
Mà SO là trung tuyến của SAC nên SAC vuông tại S .
Lại có ( ) ( ) ( ), (1)BD AC
BD SAC ABCD SACBD SO
Và ( ) ( )SAC ABCD AC ; , (2)SH AC .
Từ (1) và (2) ta có ( )SH ABCD .
Trong SAC vuông tại S có 2
2 2 2
1 1 1 24 ;
4 4
xAC x SH
SH x x
.
M
O
B
D A
C
S
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN - HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
327
Trong OAB vuông tại O có
2 22 3
2 4
AC xOB AB
.
Thể tích hình chóp là .
1 1 1. . . .2. . . .
3 3 3S ABCD ABCD ABCV SH S SH S SH ACOB
2 2 22 2 2
2
1 2 1 1 12. . 4. 3 (12 ) . 2
3 4 3 3 24
x x x xx x x
x
.
.S ABCDV lớn nhất bằng 2 khi và chỉ khi 2 212 6x x x .
Câu 5: Chọn A
Gọi N là hình chiếu của M trên O 3MN R .
Gọi P là hình chiếu của N trên AB , khi M di chuyển trên O thì 0 NP R .
Ta có:
MN ABN MN AB
AB MNP AB MPNP ABNP AB
.
1 1. .2 . .
2 2MABS ABMP RMP RMP
.
Mặt khác, tam giác MNP vuông tại N 2 2 2 23 2MP MN NP R R R .
2. .2 2MAB
S R MP R R R
. Dấu “=” xảy ra khi NP R hay khi MO AB .
Vậy diện tích tam giác MAB đạt giá trị lớn nhất bằng 22R .
Câu 6: Chọn D
Thể tích của bế cá: 3 72 243 72dm
3V ab b
a a , với , 0a b .
Diện tích kính để làm bể cá như hình vẽ:
24 243.3 2.3 9 6. .S a b ab a a
a a
144 1449 24 2 9 . 24a a
a a 96S .
14496 9 4 6S a a b
a .
Vậy để bể cá tốn ít nguyên liệu nhất thì 4dma ; 6dmb .
Câu 7: Chọn C
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
328
Gọi O là tâm của hình bình hành ABCD , gọi I MP AC . Lấy điểm N SB , NI SD Q .
Do đáy ABCD là hình bình hành nên ta chứng minh được hệ thức sau:
SA SC SB SD
SM SP SQ SN .
Đặt SB
xSQ
, SD
ySN
với 0; 0x y . Theo bài ta được 2 3 5x y .
Theo bài, ta cần tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức 2 24T x y với 0, 0x y và 5x y .
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki, ta được:
2 2
2 2 2 21 15 1. .2 1 4
2 2x y x y
suy ra 2 24 20x y . Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi
24 411
5 125
yxx y x
x y yx y
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của T là 20 đạt được khi 4x , 1y hay 4SB
SN .
Câu 8: Chọn B
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN - HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
329
Đặt SC a với 0a . Ta có: ( )
( )
SO ABCD
SC ABCD C
suy ra SCO .
Mặt khác: .cos ; .sinOC a SO a .
2 2 .cos ; 2.cos2
ACAC OC a AB a ; 2 2 22 .cos
ABCDS AB a .
3 2 3 2
.
1 2 2. . .sin .cos .sin .(1 sin )
3 3 3S ABCD ABCDV SOS a a
Xét hàm 2(1 )y t t với sin
0 1
t
t
Lập bảng biến thiên ta tìm được 3
3t thì hàm số y đạt giá trị lớn nhất.
Câu 9: Chọn A
Gọi O là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( )ABC .
Vì SA SB SC nên O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Tam giác ABC cân tại A . Gọi A là trung điểm của BC . Khi đó AA là đường trung trực của
tam giác ABC nên điểm O nằm trên đường thẳng AA .
Ta có: 2 2 2 2AA AB BA a x nên 2 2 2 21 1. 2
2 2ABCS BC AA x a x x a x .
Lại có: . .
4ABC
AB AC BCS
R
2 2
2 2 2 2
. . .2
4 4 . 2ABC
AB AC BC a x aOA R
S x a x a x
.
Trong tam giác vuông SAO , ta có: 4 2 2
2 2 2
2 2 2 2
3 4
24( ) ( )
a a a xSO SA AO a
a x a x
.
Thể tích 2 2
2 2 2 2
. 2 2
1 1 3 4. . .2 3 4
3 3 2 12S ABC ABC
a a x aV SOS x a x x a x
a x
.
Mặt khác: 2 2 2 2
2 2 4 3 4 32 3 4
2 2
x a x ax a x
.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
330
Do đó: 3
2
.
3.
12 2 8S ABC
a aV a . Vậy
3
8max
aV khi 2 2 3
2 3 48
x a x x a .
Câu 10: Chọn C
Áp dụng tỉ số thể tích cho khối chóp .MCNB ta có
1. . .
4MDIH
MCNB
V MD MI MH MI
V MC MN MB MN
Định lý menelaus cho tam giác MNC với cát tuyến DIS ta có:
. . 1SN CD MI
SC DM IN
1 2
2 3
IN MI
IM MN . Vậy
1 2.
4 3MDIH
MCNB
V
V 2
5
6 MCNBV V
Mà ;
1 1 1 1. . . . .
3 3 2 2MCNB MBC SABCDN MBCV d S SO DC BC V
2 1
5 1 5 7.
6 2 12 12SABCD SABCD SABCDV V V V V . Vậy 1
2
7
5
V
V .
Câu 11: Chọn B
1 1 1. . , . . . .sin45 . ,
3 3 2ABCV S d D ABC CACB d D ABC
1 1. . . ,
6 2CACB d D ABC
1 . ..
6 2
CACB AD (1) .
Áp dụng BĐT Cô-si cho 3 số dương AD , BC , 2
AC, ta có
3
2. .32
ACBC AD
ACBC AD
.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN - HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
331
Do đó,
3
1 12.6 3 6
ACBC AD
V
(2) .
Mặt khác ta có V = 1
6, do đó để thõa mãn yêu cầu bài toán thì từ và, đẳng thức phải xảy ra, tức là
( )
12
DA ABC
ACBC AD
2 2
31 , 1, 2
CD AC DACD
BC AD AC
.
Câu 12: Chọn D
Ta có: ;0;0 , 0; ;0 , 0;0; , , 0A a B b C c a b c
: 1yx z
Pa b c ;
9 1 19;1;1 1M P
a b c
39 1 1 9 1 1
1 3 . . 243.OABCV abc
a b c a b c
Đẳng thức xảy ra khi 27, 3.a b c
Câu 13: Chọn D
Do MB FC
MB EFC FB EFMB EC
. Xét các tam giác vuông: , , .NAE BFE BAM
Ta có . . 2NA AE
NAE BFE BAM AM AN AE BABA AM
.
21 1 2 3 2 3 2 6
. . . . . .3 3 4 3 3BCMN ABC
V S AM AN AM AN AM AN
Vậy 2 6
min3BCMN
V khi 2AM AN hay 2.x
Câu 14: Chọn C
E
A C
M
N
B
F
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
332
Gọi M là trung điểm của AB . Khi đó AB MCC
Góc giữa ABC và ABC là CMC . Đặt , 0AB x x
2 3
4ABC
xS ,
3.tan tan
2
xCC CM
2 3
.
3 3 3. tan tan
4 2 8ABC A B C
x x xV
Ta lại có cos 3 3 cosABC ABCS S
2 33 3.cos 2 3cos
4
xx
.
3.24cos 3cos .tan 9 3.sin cos
8ABC A B CV
2
.9 3. cos 1 cos
ABC A B CV
Xét hàm số 2 3( ) (1 ) , 0;1f t t t t t t . Ta có 2( ) 1 3f t t
Hàm số đạt giá trị lớn nhất khi 1
3t và
2max ( )
3 3f t
Khi đó .max 6
ABC A B CV
1cos tan 2
3 .
Câu 15: Chọn D
Đặt AC BC x , 2 2SA a x .
Ta có thể tích khối chóp .S ABC là 2 2 2 2 4 61 1 1 1. . . .
3 3 2 6ABCV SAS a x x a x x
.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN - HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
333
Xét hàm số 2 4 6f x a x x với 0 x a . 2 3 5
0
4 6 0 6
3
x
f x a x x ax
.
Dựa vào bảng biến thiên, ta có thể tích khối chóp .S ABC đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi
6
3
ax . Khi đó
33sin3
a
SA
SC a ,
663cos3
aAC
SC a .
Vậy 3 6 2 2
sin2 2sin .cos 2. .3 3 3
.
Câu 16: Chọn A
Cách 1:
Đặt 0 0; 60 ; 60 .ABS ABC CBS
Ta có
32 2 2 2
.
. . 1 11 cos cos cos 2cos cos cos cos cos
6 6 2 2B SAC
BA BC BS aV
.B SACV đạt GTLN khi 21 1
cos cos2 2
đạt GTLN 1
cos4
.
Với 1
cos4
ta được 2 2 62 . .cos .
2
ax BA BS BA BS
Cách 2:
A S
C
B
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
334
Gọi ,E F lần lượt là trung điểm SA và BC .
Vì BAS và CAS lần lượt cân tại B và C nên BE SA
SA BECCE SA
Ta có: 2 2 2
2 3;
4 2
x a xBE CE a EF
Suy ra 2 21 3
.2 4BEC
a a xS BC EF
.
Vậy 2 2 22 2 331 1 3
. .3 3 4 12 2 8SABC BEC
x a xa a x a aV SAS x
Dấu " " xảy ra khi 2 2 63 .
2
ax a x x
Câu 17: Chọn C
Chọn hệ trục tọa độ Axyz với:
0;0;0A , 0;0;2S , 2;0;0B , 2;2;0C , 0;2;0D ¸ ;0;0M a , 0; ;0N b , 0;2a b
2;2;0AC , ;0;0AM a , 0; ;0AN b
2;2; 2SC , ;0; 2SM a , 0; ; 2SN b
, 4;2 4;2SM SC a a
12; 2;n a a là VTPT của mp SCM
A C
S
B
E
F
b
2
a
2
M
B C
D A
S
N
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN - HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
335
, 4 2 ; 4; 2SN SC b b
22 ; 2;n b b là VTPT của mp SCN
1 2 1 2. 0 2 2 2 2 0 8 2 2 0SCM SCN n n n n b a ab b a ab
8 2
8 2 2 02
aa b a b
a
Mà:
8 2( 2;4]0
8 2 20 2 1;44 48 22 0 ; 2 1;
2 22
aa
a ab aaaa a
aa
Do đó: 1;2a
1 1, ,
2 2AMCN AMC ACNS S S AM AC AN AC
21 1 8 2 8.2 .2
2 2 2 2
a aa b a b a
a a
Xét hàm số 2 8
2
af a
a
trên 1;2
2
2
4 8'
2
a af a
a
; 2
2 2 3 1;2' 0 4 8 0
2 2 3
af a a a
a
Ta có: 1 3f khi 1, 2a b ; 2 3f khi 2, 1a b
2 3 4 4 3f khi 2 2 3, 2 2 3a b
Khi đó: 0;2
2, 13
1, 2a
a bMax f a
a b
.
.
1. .
3S AMCN AMCNV SAS đạt giá trị lớn nhất AMCN
S đạt giá trị lớn nhất 2, 1
1, 2
a b
a b
2, 1a b . 2;0;0 2AM AM , 0;1;0 1AN AN
Vậy: 2 2
1 1 1 51
4 4T
AN AM .
1, 2a b . 1;0;0 1AM AM , 0;2;0 2AN AN
Vậy: 2 2
1 1 1 51
4 4T
AN AM . Kết luận:
2 2
1 1 5
4T
AN AM .
Câu 18: Chọn C
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
336
Gọi ,M N lần lượt là trung điểm của ,AB CD .
Tam giác ,ADB CAB là hai tam giác cân cạnh đáy AB nên DM AB và CM AB . Suy ra
AB MCD .
. .
1 1. . . .
3 3ABCD B MCD A MCD MCD MCDV V V BMS AMS .
3 MCD
xS .
Tam giác . .ABC ABD c c c nên CM DM MN CD .
2 2 2 2 21 1 1. . . .
2 2 2MCDS CDMN y MC CN y BC BM CN
2214
2 4 4
yxy
2 2116
4y x y .
2 2 116 16 2 . . 16 2
12 12 12ABCD
xy xyV x y xy xy xy xy
3 3
16 21 1 16
12 3 12 3
xy xy xy
.
Dấu bằng xảy ra khi 1616 2
3
x yx y
xy xy xy
.
Vậy thể tích ABCD đạt giá trị lớn nhất khi 16
3xy .
Câu 19: Chọn B
Cách 1: Chọn hệ trục tọa độ sao cho , , , .
Suy ra . Đặt , , , suy ra , .
, , .
, .
Do nên .
, do nên .
.
Oxyz 0;0;0A 2;0;0B 0;2;0D 0;0;2S
2;2;0C AM x AN y , 0;2x y ;x y ;0;0M x 0; ;0N y
;0; 2SM x 2;2; 2SC 0; ; 2SN y
1 , 4;2 4;2n SM SC x x 2 , 4 2 ; 4; 2n SN SC y y
SMC SNC 1 2. 0 4 4 4 4 2 4 4 0n n y x xy 2 8xy x y
8 2
2
xy
x
2y
8 22 1
2
xx
x
4 2 2AMCN ABCD BMC DNCS S S S x y x y
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN - HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
337
Do đó .
Xét với , .
; .
Lập BBT ta suy ra .
Vậy .
Cách 2: Đặt , , .
Gọi ; ; .
là hình chiếu vuông góc của trên , khi đó: .
Ta có: .
Do đó góc giữa và bằng góc giữa và . Suy ra .
Mặt khác .
Tính , :
Ta có: , và nếu , thì gọi là trung điểm của , khi đó:
.
Tương tự: . Mà .
Nếu hoặc thì ta cũng có .
Tóm lại: .
Suy ra: .
Khảo sát hàm số ta được:
.
Cách 3. Đặt
Dựng .
.
1 2.
3 3S AMCD AMCNV SA S x y
2 8 2
3 2
xx
x
22 8
3 2
x
x
22 8
3 2
xf x
x
1;2x
2
2
2 4 8
3 2
x xf x
x
20 4 8 0f x x x 2 2 3x 2 2 3x
1;2max 1 2 2f x f f
.
1
2max 2
2
1
S AMCN
x
yV
x
y
2( )
1
xdo x y
y
2 2
16 1
AM AN
2 2
16 15
x y
AM x AN y , 0;2x y x y
O AC DB E BD CM F BD CN
H O SC2
3HO
SC OH SC HE
SC HBDSC BD SC HF
SCM SCN HE HF HE HF
.
1 2.
3 3S AMCN AMCNV SA S x y
OE OF
0x 0y 2x 2y K AM
2
4 2 4 2 4 4
OE KM x OE EB OB xOE
EB MB x x x x x
2
4
yOF
y
2. 2 2 12OE OF OH x y
2x 2y 2. 2 2 12OE OF OH x y
2 2 12x y
.
1 2 2 2 12. 2 2 4 2 4
3 3 3 3 2S AMCN AMCNV SA S x y x y x
x
.
1
2max 2
2
1
S AMCN
x
yV
x
y
2( )
1
xdo x y
y
2 2
16 1
AM AN
2 2
16 15
x y
, (0 2)AM m AN n n m
, ( , )AP CM AQ CN P CM Q CN
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
338
Ta có .
Tương tự .
Trong mặt phẳng dựng . Mặt phẳng cắt
tại .
Dựa vào điều kiện bài toán dễ dàng chứng minh được tứ giác là hình chữ nhật và
.
Ta có .
và .
Do hình chữ nhật nên
Do nên .
Do .
Ta có: .
Suy ra .
Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi .
Khi đó .
Câu 20: Chọn B
..
.
2 1
3 3S GMN
GMND S GMD
S GMD
V SNV V
V SD .
.. .
.
1 1
2 2S GMD
S GMD S GCD
S GCD
V SMV V
V SC
2
2
4 (2 )
AP AM mAP
BC CM m
2
2
4 (2 )
nAQ
n
( )SAP ( ), (V )AL SP L SP AV SQ SQ ( )ALV SC
H
ALHV
AH SC
2 2 2
1 1 1 3
8AH SA AC 2 8
3AH
2
2 2 2 2
1 1 1 2 4
2
m m
AL SA SP m
22
2
2
2 4
mAL
m m
22
2
2
2 4
nAV
n n
2 22 2 2
2 2
2 2 8( 4)( 2( ) 8) 0
2 4 2 4 3
n mAV AL AH mn m n mn m n
n n m m
4 2 2 0mn m n mm m n 2( ) 8mn m n
0 2 ( 2)( 2) 0 2( ) 4 0 12 4( ) 0 3n m m n mn m n m n m n
D
1 14 .2.(2 ) .2.(2 )
2 2ANCM ABC BMC DNCS S S S m n m n
1 2. ( ) 2
3 3SAMCN AMCNV SA S m n
2, 1m n
2 2
1 165
AN AM
G
E
NM
D
B C
A
S
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN - HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
339
.
.
2
3S GCD
S ECD
V SG
V SE .
Suy ra . . . . .
1 1 1 2 1 1 1 1. . . .
3 3 2 3 9 9 2 18GMND S GMD S ECD S ECD S ABCD S ABCDV V V V V V .
Suy ra .
.
1
18S GMND
S ABCD
V
V . Do đó 1; 18 19m n m n .
Câu 21: Chọn D
Trong tam giác ABC có 2 2 2 o2 . .cos135AC AB BC ABBC 2 2. 2 4 0BC BC a a
2BC a .
Gọi K là hình chiếu của A lên BC ta có o135ABC nên o45ABK . Suy ra tam giác AKB
vuông cân tại K . Do đó 2
22
AB aAK BK .
Gọi ,I H lần lượt là hình chiếu của A lên BD và ABCD , ta có KBIH là hình chữ nhật.
Khi đó o; 30ABD BCD AIH . Suy ra o 6
.tan306
aAH HI .
Từ đó ta tính được 2 2 3
3
aBI KH AK AH .
Tam giác ABD vuông tại A , đường cao AI nên 2 .AB BI BD
2
3AB
BD aBI
.
Vậy thể tích khối chóp ABCD là 31
. .6 6
aV AH BD BC
Câu 22: Chọn B
Vì con kiến bò theo mặt của hình hộp từ A đến B nên khi ta vẽ hình khai triển của hình hộp chữ
nhật và trải phẳng như hình vẽ thì xem như con kiến bò trên một mặt phẳng.
KI
H
135°
a 5
a
A
B
D
C
9 6
4
N
R
A
T
M
B1
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI ĐA DIỆN – HÌNH HỌC KHÔNG GIAN.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
340
Khi đó B sẽ được tách thành 3 vị trí là 1B ; 2
B và 3B . Quãng đường ngắn nhất sẽ là một trong ba
đoạn thẳng 1
AB ; 2AB hay 3
AB . Ta có:
2 2
115 4 241AB .
2 2
29 10 181 13,45AB .
2 2
36 13 205AB .
Do đó quãng đường ngắn nhất là 213,45 13;14AB .
6
9
4 S
R
A
T
P
B2
6
9 4 B3
M
P
A
N
R
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
341
CHỦ ĐỀ : KHỐI NÓN, KHỐI TRỤ
MẶT NÓN TRÒN XOAY VÀ KHỐI NÓN
1. Mặt nón tròn xoay
Đường thẳng ,d cắt nhau tại O và tạo thành góc với 0 00 90 . Mặt phẳng P chứa
,d và P quay quanh trục với góc không đổi thì tạo thành mặt nón tròn xoay đỉnh O .
Trong đó:
gọi là trục
d được gọi là đường sinh
Góc 2 được gọi là góc ở đỉnh
2. Khối nón
Khối nón là phần không gian được giới hạn bởi một hình nón tròn xoay, kể cả hình nón đó.
Đỉnh, mặt đáy, đường sinh của một hình nón cũng là đỉnh, mặt đáy, đường sinh của khối nón tương
ứng.
Cho hình nón có chiều cao h , đường sinh l và bán kính đáy r . Khi đó, ta có các công thức sau:
Diện tích xung quanh của hình nón: . .xqS r l
Diện tích đáy của hình nón: 2.dayS r
Diện tích toàn phần của hình nón: 2. . .tp xq dayS S S r l r
Thể tích của khối nón: 21. .
3nonV r h
LÍ THUYẾT
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
342
MẶT TRỤ TRÒN XOAY
1. Mặt trụ
Trong mặt phẳng P cho hai đường thẳng và l song song với nhau, cách nhau một khoảng r
Khi quay mặt phẳng P xung quanh đường thẳng thì đường thẳng l sinh ra một mặt tròn xoay
được gọi là mặt trụ tròn xoay hay gọi tắt là mặt trụ. Trong đó:
Đường thẳng gọi là trục
Đường thẳng l gọi là đường sinh
r là bán kính của mặt trụ đó
2. Hình trụ tròn xoay và khối trụ tròn xoay
Khối trụ tròn xoay hay khối trụ là phần không gian được giới hạn bởi một hình trụ tròn xoay kể cả
hình trụ tròn xoay đó.
Mặt đáy, đường sinh, chiều cao, bán kính của một hình trụ cũng là mặt đáy, đuowngf sinh, chiều
cao, bán kính của khối trụ tương ứng.
Cho hình trụ có chiều cao h , đường sinh l , bán kính đáy r . Khi đó ta có các công thức sau:
Diện tích xung quanh: 2 . .xqS r l
Diện tích toàn phần: 22 . . 2 .tpS r l r
Thể tích của khối trụ: 2. .V r h
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
343
MẶT CẦU VÀ KHỐI CẦU
1. Mặt cầu
Cho một điểm I cố định và một số thực dương R . Tập hợp tất cả các điểm M trong không gian
cách I một khoảng R được gọi là mặt cầu tâm I , bán kính R . Được kí hiệu là: ;S I R .
Khi đó ; /S I R M IM R .
2. Công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu
Cho mặt cầu S có tâm I , bán kính R . Khi đó, ta có các công thức như sau:
Diện tích mặt cầu: 24 .S R
Thể tích của khối cầu: 34.
3V R .
3. Một số công thức tính đặc biệt về khối tròn xoay
Hình nêm loại 1
Thể tích : 32
. . tan3
V R
Hình nêm loại 2
Thể tích: 32
. . tan2 3
V R
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
344
Lời giải
Chọn C
.
Theo đề suy ra đường sinh l a , và đường tròn đáy có bán kính 2
2
ar . Khi đó
2 2
2xq
aS
, diện tích đáy 2
2
aS
. Vậy
2 2 1
2tp
aS
.
Lời giải
Chọn A
.
VÍ DỤ MINH HỌA
VÍ DỤ 1: Một hình nón tròn xoay có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh bằng a .
Tính diện tích tpS toàn phần của hình nón đó:
A. 2 2 8
2tp
aS
. B.
2 2
2tp
aS
.
C. 2 2 1
2tp
aS
. D.
2 2 4
2tp
aS
.
VÍ DỤ 2: Một hình nón đỉnh S , đáy hình tròn tâm O và SO h . Một mặt phẳng P qua đỉnh S cắt
đường tròn O theo dây cung AB sao cho góc 90AOB , biết khoảng cách từ O đến P bằng 2
h. Khi
đó diện tích xung quanh hình nón bằng.
A. 2 10
3
h. B.
2 10
3 3
h. C.
22 10
3
h. D.
2 10
6
h.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
345
Gọi I là trung điểm của AB .
2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 4 1 3
OH SO OI OI h h h
3
3
hOI .
Tam giác OAB vuông cân tại O nên: 2 3
23
hAB OI ,
6
3
hR OA OB .
Suy ra:
2
2 2 2 6 15
3 3
h hSB SO OB h
.
Diện tích xung quanh của hình nón: 26 15 10
. . .3 3 3
xq
h h hS R SB
.
Hướng dẫn giải
Chọn B
Theo bài ra ta có tam giác SAB vuông tại S và 3OH ; và 60BSO .
Gọi r là bán kính đường tròn đáy của hình nón thì đường sinh 2
sin 60 3
r rl SB l
.
Suy ra 1 6
2 3
rBH AB .
Xét tam giác OBH vuông tại H , ta có
226
9 3 39
rr r .
Diện tích xung quanh xqS của hình nón N là 6 3
. . .3 3. 18 33
xqS r l .
VÍ DỤ 2: Hình nón N có đỉnh S , tâm đường tròn đáy là O , góc ở đỉnh bằng 120 . Một mặt phẳng qua
S cắt hình nón N theo thiết diện là tam giác vuông SAB . Biết rằng khoảng cách giữa hai đường thẳng
AB và SO bằng 3 . Tính diện tích xung quanh xqS của hình nón N
A. 27 3xqS . B. 18 3xqS . C. 9 3xqS . D. 36 3xqS .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
346
DẠNG 1: CÁC YẾU TỐ LIÊN QUAN ĐẾN KHỐI NÓN, KHỐI TRỤ
Câu 1: Một hình nón tròn xoay có đường sinh 2a . Thể tích lớn nhất của khối nón đó là
A. 316
3 3
a. B.
316
9 3
a. C.
34
3 3
a. D.
38
3 3
a.
Câu 2: Cho đường tròn C có tâm , I bán kính .R a Gọi M là điểm nằm ngoài C và 3;IM a A
là điểm thuộc C và MA tiếp xúc với C ; H là hình chiếu của A trên đường thẳng .IM Tính
theo a thể tích V của khối tròn xoay tạo bởi hình tam giác MAH quay xung quanh trục .IM
A. 33.
12V a B. 33
.8
V a C. 34 3.
27V a D. 39
.8
V a
Câu 3: Hình bên bao gồm hình chữ nhật ABCD và hình thang vuông CDMN . Các điểm B , C , N thẳng
hàng, 2dmAB CN ; 4dm;BC 3dmMN . Quay hình bên xung quanh cạnh BN ta được
khối tròn xoay có thể tích bằng
A. 354 dm . B. 386
dm3
. C. 386dm
3. D. 354dm .
Câu 4: Biết thiết diện qua trục của một hình nón là tam giác đều có diện tích bằng 2 3a . Tính thể tích
của khối nón đã cho.
A.
3 3
2
aV . B.
3 3
6
aV . C.
3 6
6
aV . D.
3 3
3
aV .
Câu 5: Cho hình trụ T có chiều cao 2 ,h m bán kính đáy 3 .r m Giả sử L là hình lăng trụ đều n cạnh
có hai đáy là đa giác đều nội tiếp đường tròn đáy của hình trụ T . Khi n tăng lên vô hạn thì tổng diện
tích tất cả các mặt của của khối lăng trụ L có giới hạn là:
A. 12S . B. 20S . C. 30 . D. 12 .
Câu 6: Một khối nón làm bằng chất liệu không thấm nước, có khối lượng riêng lớn
hơ khối lượng riêng của nước, có đường kính đáy bằng a và chiều cao 12
, được đặt trong và trên đáy của một cái cốc hình trụ bán kính đáy a như
hình vẽ, sao cho đáy của khối nón tiếp xúc với đáy của cốc hình trụ. Đổ
nước vào cốc hình trụ đến khi mực nước đạt đến độ cao 12 thì lấy khối nón
ra. Hãy tính độ cao của nước trong cốc sau khi đã lấy khối nón ra.
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
347
A. 11,37 . B. 11 . C. 6 3 . D. 37
2.
Câu 7: Một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông. Biết diện tích xung quanh của khối trụ bằng
16 . Thể tích V của khối trụ bằng
A. 32V . B. 64V . C. 8V . D. 16V .
Câu 8: Cho hình nón tròn xoay có độ dài đường sinh là 2a , góc ở đỉnh của hình nón bằng 60 . Thể tích
V của khối nón đã cho là
A.
3
3
aV . B. 33V a . C. 3V a . D.
33
3
aV .
Câu 9: Cho hình vuông ABCD cạnh .a Gọi N là điểm thuộc cạnh AD sao cho 2 .AN ND Đường
thẳng qua N vuông góc với BN cắt BC tại .K Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi
quay tứ giác ANKB quanh trục BK là
A. 37
6V a . B. 39
14V a . C. 36
7V a . D. 314
9V a .
Câu 10: Cho khối trụ có đáy là các đường tròn tâm O , O có bán kính là R và chiều cao 2h R . Gọi
A , B lần lượt là các điểm thuộc O và O sao cho OA vuông góc với .OB Tỉ số thể tích của
khối tứ diện OOAB với thể tích khối trụ là:
A.
2
3. B.
1
3. C.
1
6. D.
1
4.
Câu 11: Người ta cần đổ một ống cống thoát nước hình trụ với chiều cao 2m , độ dày thành ống là 10cm .
Đường kính ống là 50cm . Tính lượng bê tông cần dùng để làm ra ống thoát nước đó?
A. 30,08 ( )m . B. 30,18 ( )m . C. 30,5 ( )m . D. 30,045 ( )m .
Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD có 2AB , 2 3AD và nằm trong mặt phẳng P . Quay P một
vòng quanh đường thẳng BD . Khối tròn xoay được tạo thành có thể tích bằng
A. 28
9. B.
28
3. C.
56
9. D.
56
3.
Câu 13: Cho mặt cầu S có bán kính 3 . Trong tất cả các khối trụ nội tiếp mặt cầu S , khối trụ có thể
tích lớn nhất bằng bao nhiêu?
A. 3 3
2. B. 4 . C. 3 . D.
4 3
3.
Câu 14: Cho hình thang ABCD có 90A B , AB BC a , 2AD a . Tính thể tích khối tròn xoay
sinh ra khi quay hình thang ABCD xung quanh trục CD .
A. 37 2
6
a. B.
37 2
12
a. C.
37
6
a. D.
37
12
a.
Câu 15: Cho hình thang ABCD vuông tại A và D có 2 2 4CD AB AD . Thể tích của khối tròn xoay
sinh ra bởi hình thang ABCD khi quay xung quanh đường thẳng BC bằng
A. 28 2
3. B.
20 2
3. C.
32 2
3. D.
10 2
3.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
348
Câu 16: Một khối trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của một hình lập phương cạnh a
. Tính thể tích V của khối trụ đã cho.
A. 31
3V a . B. 31
4V a . C. 3V a . D. 31
2V a .
Câu 17: Một khối trụ có hai đáy là hai hình tròn nội tiếp hai mặt đối diện của một hình lập phương cạnh a
. Tính thể tích V của khối trụ đã cho.
A. 31
3V a . B. 31
4V a . C. 3V a . D. 31
2V a .
Câu 18: Cho tứ diện ABCD có DA vuông góc với mp ABC , ,DB BC AD AB BC a . Kí hiệu
1 2 3, ,V V V lần lượt là thể tích của hình tròn xoay sinh bởi tam giác ABD khi quay quanh AD ,
tam giác ABC khi quay quanh AB , tam giác DBC khi quay quanh BC . Trong các mệnh đề sau,
mệnh đề nào đúng?
A. 1 2 3V V V . B.
1 3 2V V V . C.
2 3 1V V V . D.
1 2 3V V V .
Câu 19: Một đội xây dựng cần hoàn thiện một hệ thống cột trụ tròn của một cửa hàng kinh doanh gồm 10
chiếc. Trước khi hoàn thiện mỗi chiếc cột là một khối bê tông cốt thép hình lăng trụ lục giác đều
có cạnh 20 cm , sau khi hoàn thiện mỗi cột là một khối trụ có đường kính đáy bằng 42 cm . Chiều
cao của mỗi cột trước và sau khi hoàn thiện là 4m . Biết lượng xi măng cần dùng chiếm 80%
lượng vữa và cứ một bao xi măng 50 kg thì tương đương với 364000cm xi măng. Hỏi cần ít nhất
bao nhiêu bao xi măng loại 50 kg để hoàn thiện toàn bộ hệ thống cột đã cho?
A. 25 . B. 18 . C. 28 . D. 22 .
Câu 20: Để định vị một trụ điện, người ta cần đúc một khối bê tông có chiều cao 1,5mh gồm:
Phần dưới có dạng hình trụ bán kính đáy 1mR và có chiều cao bằng 1
;3h
Phần trên có dạng hình nón bán kính đáy bằng R đã bị cắt bỏ bớt một phần hình nón có bán kính
đáy bằng 1
2R ở phía trên ;
Phần ở giữa rỗng có dạng hình trụ, bán kính đáy bằng 1
4R .
Thể tích của khối bê tông bằng
A. 32,815m . B.
32,814 m . C. 33,403m . D.
33,109 m .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
349
Câu 21: Cho khối trụ T , AB và CD lần lượt là hai đường kính trên các mặt đáy của khối T . Biết góc
giữa AB và CD là 30 , 6AB cm và thể tích khối ABCD là 330cm . Khi đó thể tích khối trụ
T là
A. 390 cm . B. 330 cm . C. 345 cm . D. 390 3
270cm .
Câu 22: Cho hình nón đỉnh S có đáy là đường tròn tâm O bán kính R . Trên đường tròn O lấy hai điểm
,A B sao cho tam giác OAB vuông. Biết diện tích tam giác SAB bằng 2 2R . Thể tích hình nón
đã cho bằng
A. 3 14
12
R. B.
3 14
2
R. C.
3 14
6
R. D.
3 14
3
R.
Câu 23: Một khối đá có hình là một khối cầu có bán kính R , người thợ thủ công mỹ nghệ cần cắt và gọt
viên đá đó thành một viên đá cảnh có hình dạng là một khối trụ. Tính thể tích lớn nhất có thể của
viên đá cảnh sau khi đã hoàn thiện?
A. 34 3
9
R. B.
34 3
3
R. C.
34 3
6
R. D.
33 3
12
R.
Câu 24: Một hình thang cân có chiều cao h và độ dài hai đáy là a , b . Tính thể tích vật thể tròn xoay thu
được khi quay hình thang này quanh đường trung trực của hai đáy.
A. 2 21
3h a ab b . B. 2 21
6h a ab b .
C. 2 21
12h a ab b . D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 25: Cho hình chóp .S ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ABCD , tứ giác ABCD là hình thang
vuông với cạnh đáy , AD BC . 3 3AD CB a , AB a , 3SA a . Điểm I thỏa mãn
3AD AI , M là trung điểm SD , H là giao điểm của AM và SI . Gọi , E F lần lượt là hình
chiếu của A lên , SB SC . Tính thể tích V của khối nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tam giác
EFH và đỉnh thuộc mặt phẳng ABCD .
A.
3
5 5
aV . B.
3
2 5
aV . C.
3
5
aV . D.
3
10 5
aV .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
350
Câu 26: Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ;O R và ;O R . AB là một dây cung của đường tròn
;O R sao cho tam giác OAB là tam giác đều và mặt phẳng O AB tạo với mặt phẳng chứa
đường tròn ;O R một góc 60 . Tính theo R thể tích V của khối trụ đã cho.
A.
37
7
RV . B.
33 5
5
RV . C.
35
5
RV . D.
33 7
7
RV .
Câu 27: Có một miếng bìa hình chữ nhật ABCD với 3AB và 6AD . Trên cạnh AD lấy điểm E sao
cho 2AE , trên cạnh BC lấy điểm F là trung điểmBC .
Cuốn miếng bìa lại sao cho cạnh AB và DC trùng nhau để tạo thành mặt xung quanh của một
hình trụ. Khi đó tính thể tích V của tứ diện ABEF .
A. π
3V . B.
2
9 3
2πV . C.
33π
2V . D.
2
2
3πV .
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có tất cả các cạnh bằng 3. Tính diện tích xung quanh của hình
nón có đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD và chiều cao bằng chiều cao của hình chóp.
A.
9
2xqS . B.
9 2
4xqS . C. 9
xqS . D.
9 2
2xqS .
Câu 29: Một hình nón có chiều cao 2a , bán kính đáy 2a . Một phẳng phẳng đi qua đỉnh và tạo với mặt
đáy góc 60 . Tính diện tích thiết diện.
A. 25 2
3
a. B.
24 3
3
a. C.
25 3
3
a. D.
24 2
3
a.
Câu 30: Cho hình trụ có tâm hai đáy lần lượt là O và 'O ; bán kính đáy hình trụ bằng a . Trên hai đường
tròn O và 'O lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho AB tạo với trục của hình trụ một góc
30 và có khoảng cách tới trục của hình trụ bằng 3
2
a. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã
cho
A. 22 3 1a . B.
2
3 23
a. C. 2 3 2a . D.
22
3 33
a.
Câu 31: Cho hình nón đỉnh I , đường cao SO và có độ dài đường sinh bằng 3cm , góc ở đỉnh bằng 060 .
Gọi K là điểm thuộc đoạn SO thỏa mãn 3
2IO IK , cắt hình nón bằng mặt phẳng ( )P qua K và
vuông góc với IO , khi đó thiết diện tạo thành có diện tích là S . Tính S .
F
A
B C
DE
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
351
A.
2( )3
S cm . B. 2S cm . C. 23 ( )S cm D.
22( )
3S cm
Câu 32: Cho hình nón N có bán kính đáy bằng 6 và chiều cao bằng 12. Mặt cầu S ngoại tiếp hình nón
N có tâm là .I Một điểm M di động trên mặt đáy của nón N và cách I một đoạn bằng 6.
Quỹ tích tất cả các điểm M tạo thành đường cong có tổng độ dài bằng
A. 6 . B. 6 2. C. 3 7. D. 4 6.
Câu 33: Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO . Gọi ,A B là hai điểm thuộc đường trò đáy của hình nón
sao cho khoảng cách từ O đến AB bằng 2 ,a 0 030 , 60 .SAO SAB Diện tích xung quanh hình
nón đã cho bằng
A. 22 3.a B. 23 2
.4
a C. 24 3.a D. 23 2.a
Câu 34: Cho hình trụ có trục 'OO , bán kính đáy r và chiều cao 3
2
rh . Hai điểm ,M N di động trên
đường tròn đáy O sao cho OMN là tam giác đều. Gọi H là hình chiếu vuông góc của O lên
'O MN . Khi ,M N di động trên đường tròn O thì đoạn thẳng OH tạo thành mặt xung quanh
của một hình nón, diện tích S của mặt này.
A.
29 3
32
rS . B.
29 3
16
rS . C.
29
32
rS . D.
29
16
rS .
Câu 35: Cho tam giác ABC cân tại A , biết 2AB a và góc o30ABC , cho tam giác ABC quay xung
quanh đường thẳng AC được khối tròn xoay. Khi đó thể tích khối tròn xoay bằng
A. 32πa . B. 36πa . C. 32π
3
a. D. 32a .
Câu 36: Một hộp đựng mỹ phẩm được thiết kế có thân hộp là hình trụ có bán kính hình tròn đáy 5r cm
, chiều cao 6h cm và nắp hộp là một nửa hình cầu. Người ta cần sơn mặt ngoài của cái hộp đó
thì diện tích S cần sơn là
A. 280S cm . B. 2110S cm . C. 2160S cm . D. 2130S cm .
Câu 37: Cho khối trụ có bán kính đáy bằng 4 cm và chiều cao 5 cm . Gọi
AB là một dây cung đáy
dưới sao cho 4 3AB cm . Người ta dựng mặt phẳng P đi qua
hai điểm A , B và tạo với mặt phẳng đáy hình trụ một góc 60 như
hình vẽ. Tính diện tích thiết diện của hình trụ cắt bởi mặt phẳng P .
A.
28 4 3 3
3cm . B.
2
4 4 3
3cm
C.
24 4 3 3
3cm . D.
2
8 4 3
3cm .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
352
Câu 38: Một khối đồ chơi có dạng khối nón, chiều cao bằng 20cm , trong đó có chứa một lượng nước. Nếu
đặt khối đồ chơi theo hình 1H thì chiều cao lượng nước bằng
2
3 chiều cao của khối nón. Hỏi nếu
đặt khối đồ chơi theo hình 2
H thì chiều cao h của lượng nước trong khối đó gần với giá trị nào
sau đây?
A. 2,21 cm . B. 5,09 cm . C. 6,67 cm . D. 5,93 cm .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
353
BẢNG ĐÁP ÁN
1.B 2.C 3.B 4.D 5.C 6.B 7.D 8.D 9.A 10.C
11.A 12.C 13.B 14.A 15.A 16.B 17.B 18.A 19.B 20.D
21.A 22.C 23.A 24.C 25.D 26.D 27.B 28.D 29.D 30.A
31.B 32.C 33.C 34.A 35.A 36.B 37.A 38.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn B
Gọi hình nón tròn xoay có đường sinh 2l a có bán kính đáy là R và đường cao là h .
Thể tích khối nón: 21
3V R h . Ta có: 2 2 24R h a .
Áp dụng bất đẳng thức Cô si: 2 2 4 2
2 2 2 2 34 32 2 4
R R R ha R h h .
4 26 2 364 1 16 3
4 27 3 27
R ha R h a .
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi
22
2 2 2
2 3
32
2 643
R h ah
h R a R a
. Khi đó
3
max
16 3
27V a .
Câu 2: Chọn C
Tam giác MAH vuông tại H nên hình nón được tạo thành có
chiều cao h MHvà bán kính đáy là r AH
Có 2.IH IM IA 2 2
3 3
IA a aIH
IM a
2
33 3
a aMH IM IH a
2
2 2 2. .
33 3
a a aAH IH MH
Vậy thể tích khối nón là 2
32 4 3.
1 1 2 2. .
3 73 3 3 2
a aV ar h
Câu 3: Chọn B
Khi quay hình trên quanh cạnh BN ta được một khối tròn xoay
gồm một khối trụ có bán kính đáy bằng 2 dm, chiều cao bằng 4 dm
và một khối nón cụt có bán kính hai đáy lần lượt là 2dm và 3 dm,
chiều cao bằng 2 dm.
Do đó thể tích của khối tròn xoay là
32 864 .4 4 9 4 .9 dm
3 3truï non cutV V V .
H
I
A
M
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
354
Câu 4: Chọn D
Gọi đỉnh của hình nón là S , tâm đường tròn đáy của hình nón là
O , AB là một đường kính của đường tròn đáy. Khi đó SAB là
một thiết diện qua trục của hình nón đã cho.
Diện tích của tam giác SAB là: 2
233 2
4
ABa AB a .
Bán kính đường tròn đáy 2
ABR a ; Đường cao của hình nón là
3
32
ABh SO a .
Thể tích khối nón đã cho là:
2 3
21 . 3 3
3 3 3
a a aV R h .
Câu 5: Chọn C
Cách 1: Vì L là hình lăng trụ đều n cạnh có hai đáy là đa giác đều nội tiếp đường tròn đáy của hình
trụ T nên độ dài mỗi cạnh của lăng trụ là
2 .sina rn
.
Do đó diện tích của n mặt bên là
1
2 .sin 12 .sinS nah nrh nn n
Công thức diện tích của đa giác đều n cạnh, có độ dài mỗi cạnh là a là:
2 2.sin
2
nrns .
Nên diện tích của hai đáy là:
2
22. 9 .sinS s n
n.
Tổng diện tích tất cả các mặt của khối lăng trụ L là: S
1 2
12 .sinS S nn
29 .sinn
n.
Khi n tăng lên vô hạn:
2lim 12. .sin 9 .sinx
n nn n
2lim 12. .sin lim 9 .sin 30x x
n nn n
.
Cách 2: Khi n tăng lên vô hạn, hình lăng trụ tiến dần tới hình trụ, do đó tổng diện tích tất cả các mặt
của của khối lăng trụ L bằng với diện tích toàn phần của hình trụ T và bằng 22 2 30rh r
Câu 6: Chọn B
Gọi , ,V R h lần lượt là thể tích khối trụ (khối chứa phần nước trong cốc), bán kính đáy cốc và
chiều cao của lượng nước trong cốc khi chưa lấy khối nón ra. Suy ra: 2V R h (1)
Gọi 1 1 1, ,V R h lần lượt là thể tích, bán kính đáy và chiều cao của khối nón.
Suy ra: 2
1 1 1
1
3V R h (2)
Gọi 2 2,V h là thể tích lượng nước đổ vào và độ cao của nước trong cốc sau khi đã lấy khối nón ra.
Suy ra: 2
2 2V R h (3)
Từ (1),(2) và (3) ta có:
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
355
2 2
1 12 2 2 2 2 2
1 2 1 1 2 1 1 2 2 2
11 1 33 3
R h R hV V V R h R h R h R h R h R h h
R (4)
Thay 1 1
, , 122
aR a R h h vào (4) ta có:
2
1 112 . .12 11
3 4h .
Câu 7: Chọn D
Gọi ABCD là thiết diện qua trục của khối trụ.
Vì ABCD là hình vuông nên ta có: 1
2OC OO 2h r 1 .
Diện tích xung quanh của khối trụ là: 2xqS rh 2 .
Từ 1 và 2 suy ra: 22 4xqS rh r .
Ta có: 16xqS 24 16r 24 16r .
Thể tích của khối trụ là: 2 3 32 2 .2 16V r h r (đơn vị
thể tích).
Câu 8: Chọn D
Ta có 2l CB a , 30BCA .
Xét tam giác ABC vuông tại A có:
1
sin30 .sin30 2 .2
AB rr l a a
CB l.
3
cos30 .cos30 2 . 32
CA hh l a a
CB l.
Suy ra
3
2 21 1 3. 3
3 3 3
aV r h a a .
Câu 9: Chọn A
Ta có 2
2 4 13.
9 3
a aNB a
ABN đồng dạng NKB suy ra 2 213 3 13
.9 2 6
AN NB NB a aKB
NB KB AN a
Gọi M là điểm trên BC sao cho 2BM MC
a
P
M
K
CD
AB
N
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
356
Suy ra 2 3
; .3 2
a aBM MK Vậy 2 2 32 1 3 7
. . .3 3 2 6
a aV a a a
Câu 10: Chọn C
Thể tích khối trụ 2 2 3
1. 2 2.R h R RV R
Khối tứ diện BOOA có BO là đường cao và đáy là tam giác
vuông OOA , do đó thể tích khối tứ diện là
3
2 3
1 1 2. 2.
1
6
1
3 2.
6OOAOA OO OV B R R RS B RO
Vậy
3
2
31 2
1
6 6
2 1V R
RV.
Câu 11: Chọn A
Bán kính ống cống là: 50
25 0.252
R AB cm m .
Do lớp bê tông dày 10cm nên bán kính phần được giới hạn bên trong là: 15 0.15r AD cm m
Thể tích phần bê tông là: 2 2 2 2 3. .2 0.25 0.15 0.08V h R r m .
Câu 12: Chọn C
Cách 1:
Gọi 'A , C lần lượt đối xứng với A , C qua BD , 'G BC AD , G đối xứng với G qua BD .
'E AA BD , 'F GG BD F là trung điểm BD .
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình chữ nhật ABCD quanh đường thẳng
BD .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
357
1V là thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác BAD quanh cạnh BD (cũng là thể
tích của khối tròn xoay khi quay tam giác BCD quanh cạnh BD ).
1V ,
1V lần lượt là thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay BAE , EADquanh cạnh
BD .
2V là thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay BGD quanh cạnh BD .
2V là thể tích của khối tròn xoay tạo thành khi quay BGF quanh cạnh BD .
Ta có 1V là thể tích của khối nón đỉnh B , bán kính đáy AE .
Tính được 2 2
.AB ADAE
AB AD
2
2
2.2 3
2 2 3
3 , 4BD , 1BE , 3DE .
2
1
1. .
3V AE BE
213
3 .
Ta có 1V là thể tích của khối nón đỉnh D , bán kính đáy AE .
2
1
1. .
3V AE DE
213 .3
3 3 . Suy ra
1 1 1V V V 3 4 .
Ta có 2V là thể tích của khối nón đỉnh B , bán kính đáy GF .
Ta chứng minh được ~BGF BDC (g – g).
GF BF
DC BC
.BF DCGF
BC
.
2
BD DC
BC
4.2
2.2 3
2
3.
2
2
1. .
3V GF BF
2
1 2. .2
3 3
8
9.
Ta có 2 2
2V V
16
9. Vậy
1 22V V V
162.4
9
56
9.
Cách 2:
Gọi điểm như hình vẽ
1 2,V V lần lượt là thể tích khói nón, nón cụt nhận được khi quay tam giác ABH và tứ giác AHLT
quay BD .
Ta có: 2
3,I , 13
AH L BH HL .
Ta có: 1 2
2V V V
2 2 21 12 . . . . .
3 3BH AH HL IL IL AH AH
1 1 4 562 .1. .3 .1. . 2 3
3` 3 3 9.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
358
Câu 13: Chọn B
Gọi bán kính mặt cầu là R và chiều cao của khối trụ là 2 0h x .
Suy ra bán kính đáy trụ là 2 2r R x .
Thể tích khối trụ là 2 2 22V r h R x x
Theo bất đẳng thức Cauchy ta có:
32 2 2 2 6
22 2 2 2 2 2
2 2 162 .2 2
3 27
R x x RV R x x
Suy ra
34 3
9
RV . Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 2 22
3
RR x x x
Vậy
34 3
max9
RV . Với 3R thì max 4V .
Câu 14: Chọn A
Gọi E là giao điểm của AB và CD . Gọi F là hình chiếu vuông góc của B trên CE .
Ta có: BCF BEF nên tam giác BCF và BEF quay quanh trục CD tạo thành hai khối
nón bằng nhau có thể tích 1V .
ADC AEC nên tam giác ADC và AEC quay quanh trục CD tạo thành hai khối nón
bằng nhau có thể tích V .
Nên thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình thang ABCD xung quanh trục CD bằng:
2 2
1
12 2 2. . .
3V V CD AC CF BF
3 332 7 22
3 62
a aa (đvtt).
Câu 15: Chọn A
Ta có: 2AB AD , 2 2 2 2BD AB AD ,
2
2 12 2
2BC AD CD .
Tam giác BCD vuông cân tại B do 2 2 2CD BD BC và 2 2BD BC .
Kéo dài AD BC E . Kẻ AF BE tại F . Khi đó AF BD .
OR
x
I
'I'M
M r
OR
x
I
'I'M
M r
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
359
Dễ chứng minh: BCD BED , ABF AEF , 1
22
AF BF BD .
Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi tam giác ECD khi quay xung quanh đường thẳng BC bằng 2
lần thể tích khối nón sinh ra bởi tam giác BCD khi quay xung quanh đường thẳng BC (bán kính
đáy BD , đường cao BC ):
2
1
1 32 22. .
3 3V BD BC .
Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi tam giác ABE khi quay xung quanh đường thẳng BC bằng 2
lần thể tích khối nón sinh ra bởi tam giác ABF khi quay xung quanh đường thẳng BC (bán kính
đáy AF , đường cao BF ): 2
2
1 4 22. . .
3 3V AF BF .
Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình thang ABCD khi quay xung quanh đường thẳng BC là:
1 2
28 2
3V V V .
Câu 16: Chọn B
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Kẻ OE AB tại E , khi đó bán kính của đường tròn nội
tiếp hình vuông ABCD là OE .
Ta có 2 2
AB aOE .
Diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD là 2 21.
4S OE a .
Gọi h là chiều cao của khối trụ, khi đó h AA .
Thể tích V của khối trụ đã cho là 2 31 1. . .
4 4V hS AA S a a a .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
360
Câu 17: Chọn B
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD . Kẻ OE AB tại E , khi đó bán kính của đường tròn nội
tiếp hình vuông ABCD là OE . Ta có 2 2
AB aOE .
Diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD là 2 21.
4S OE a .
Gọi h là chiều cao của khối trụ, khi đó h AA .
Thể tích V của khối trụ đã cho là 2 31 1. . .
4 4V hS AA S a a a .
Câu 18: Chọn A
Quay tam giác ABD khi quay quanh AD ta có
2 3
1
1. .
3 3V AD AB a (đvtt).
Quay tam giác ABC khi quay quanh AB ta có
2 3
2
1. .
3 3V AB BC a (đvtt).
Quay tam giác DBC khi quay quanh BC ta có
2 2 3
3
1 2BC. . .2
3 3 3V BD AB AB a (đvtt).
Vậy 1 2 3V V V .
Câu 19: Chọn B
Diện tích của một lục giác đều cạnh a là:
22 2 3 20 33 3 3
6 600 34 2 2
a aS 2(cm ).
Tổng thể tích 10 chiếc cột ban đầu là 6
110. . 10.600 3.400 2,4.10 . 3V S h 3(cm ).
Tổng thể tích 10 khối trụ sau khi hoàn thiện là:
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
361
2
2
2
4210. 10 . .400 1764000
2V r h 3(cm ).
Thể tích vữa cần dùng là 6
2 11764000 2,4.10 . 3V V V 3(cm )
Số bao xi măng cần dùng là
60,8 1764000 2,4.10 . 30,817,3106.
64000 64000
Vn
Câu 20: Chọn D
Thể tích phần khối trụ phía dưới: 2 3
1
10,5 m
3V R h .
Thể tích phần khối nón cụt:
2
2 3
2
1 2 7. . m
3 2 2 3 12
R R hV R R .
Thể tích phần trụ rỗng:
2
3
3
3m
4 32
RV h .
Thể tích khối bê tông: 3
1 2 33,109mV V V .
Câu 21: Chọn A
Gọi h , V lần lượt là chiều cao và thể tích khối trụ T ,d AB CD h cm .
Ta có: 21 1.sin ; . . .sin30 .6
6 6ABCDV h AB CD ABCD h
2
610
sin30 .6ABCDV
h cm .
2
3. 902T
ABV h cm .
Câu 22: Chọn C
Gọi H là trung điểm của đoạn .AB
Nhận thấy:
Tam giác OAB vuông cân tại O .
Mặt khác: OH AB , SH AB nên góc giữa hai mặt phẳng
( )SAB , ( )OAB bằng SHO .
Ta có:
.cosOAB SAB
S S 2 212.cos
2R R
1cos .
2 2
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
362
Mà 1
cos2 2
OH
SH
212
2 2
R
SH
2.2 2 2 .
2
RSH R
2 2SO SH OH
2
2 24
2
RR
14
2
R
Vậy thể tích của khối nón bằng
3
2 21 1 14 14. . .
3 3 2 6
R RV R SO R
Câu 23: Chọn A
Gọi chiều cao của viên đá cảnh hình trụ là 2h x , 0 x R
bán kính đáy của khối trụ là: 2 2R x 2 2 2 32 2 .V R x x R x x
2
2 2 2 3' 2 3 0 .
3 3
R RV R x x x
Lập bảng biến thiên của hàm số V trên khoảng 0;R ta được
3
max
3 4 3.
3 9
R RV V
Câu 24: Chọn C
Gọi E , F lần lượt là trung điểm của AB , CD .
Theo giả thiết, ta có 2
aEB ,
2
bFC và EF h . Đặt SE x .
SEB SFC SE EB
SF FC
x a
x h b
ahxb a
. Suy ra
ah bhSF h
b a b a.
Thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là
2 21 1. . . .
3 3V SF FC SE EB
2 21
3 4 4
bh b ah a
b a b a
3 3 2 21 1. . .
3 124
hb a h a ab b
b a.
Câu 25: Chọn D
Nhận xét: Tứ giác ABCI là hình vuông. Dễ chứng minh BC SAB và BI SC .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
363
EA SBEA SBC
EA BC EA SC .
EA SCSC AEF
FA SC.
Trong tam giác vuông SAB có 2
2
3
4
SE SA
SB SB.
Trong tam giác SAD có . . 1HS AI MD
HI AD MS 3HS
HI
3
4
SH
SI.
Trong tam giác SBI có 3
4
SE SH
SB SI //EH BI . Do BI SC nên EH SC .
Suy ra các điểm , , , A E F H cùng thuộc mặt phẳng đi qua A và vuông góc với SC .
Gọi K là trung điểm AF .
Vì
EA EF
AH FHK là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác EFH .
Ta có: .SA AC
AFSC
3. 2
5
a a
a
6
5
a.
Suy ra bán kính đáy của khối nón là 1 6
2 2 5
aR AF .
Gọi O là tâm hình vuông ABCI .
Do
//
SC EFHOK EFH O
OK SClà đỉnh của khối nón.
Chiều cao của khối nón là 1
2h FC 2 21
2AC AF 2 21 6
22 5
a a 5
a.
Vậy thể tích khối nón là
2
21 1 6. . . . .
3 3 2 5 5
a aV R h
3
10 5
a.
Câu 26: Chọn D
Đặt độ dài cạnh AB x 0x và M là trung điểm AB .
Vì tam giác OAB đều nên OA OB AB x 3
2
xOM .
Vì mặt phẳng O AB tạo với mặt phẳng chứa đường tròn ;O R góc
60 nên 60OMO .
Xét tam giác OOM vuông tại O ta có:
cosOM
OMOOM
. Suy ra
3
cos6043
2
OM xOM
x
Xét tam giác OAM vuông ở M có: 2 2 2OA OM AM nên
MB
A
O'
O
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
364
2 2
2 2 23 7 4 7
4 2 16 7
x xR R x x R
Do đó: 3 2 21
2 7
xOM R và
3 21
4 7
xOM R .
Vì vậy, ta có 2 2 3 7
7OO OM OM R .
Vậy thể tích khối trụ là
3
2 2 3 7 3 7. .
7 7
RV R h R R V .
Câu 27: Chọn B
Từ giả thiết suy ra BF là đường kính đường tròn đáy của hình trụ.
Kẻ đường sinh FK , gọi O là trung điểm AK .
Gọi r là bán kính đáy, suy ra 3
2π 6π
r r .
Đặt AOE (rad). Trong hình chữ nhật ABCD có 2AE
2 2π
. 23AE
l r AOEr
π
3EOK , suy ra tam
giác EOK là tam giác đều cạnh 3
πr . Gọi H là trung điểm OK EH AK , EH AB
3 3 3
,2 2π
rEH ABFK d E ABF EH .
Diện tích tam giác ABF là 1 1 6 9
. . .3.2 2 π π
S AB BF .
Thể tích khối tứ diện ABEF là 2
1 1 9 3 3 9 3. , . .
3 3 π 2π 2πABF
V S d E ABF .
Câu 28: Chọn D
Hình nón có bán kính của đáy là 3 2
2 2
ACr và độ dài đường
sinh 3l SA .
Vậy diện tích xung quanh của hình nón là:
3 2 9 2. .3
2 2xqS rl .
Câu 29: Chọn D
Kí hiệu như hình vẽ
2a
2a
O
S
B
A
M
HOA K
B F
E
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
365
Dễ thấy góc giữa mặt phẳng (SAB) và mặt đáy là góc 060SMO .
Xét tam giác vuông SOM có 2
2 .cot603
aOM a ;
2 4
sin60 3
a aSM ;
Lại có 2
2 2 2 4 2 22. 2 2 2
3 3
a aAB MB OB OM a
Vậy
21 1 4 2 2 4 2
. . .2 2 33 3
ABC
a a aS SM AB .
Câu 30: Chọn A
Gọi 'A là hình chiếu của A trên 'O ; 'B là hình chiếu của B trên O .
Khi đó '/ / 'OO AA nên , ' , ' ' 30AB OO AB AA BAA (do 'ABA
vuông tại B ).
Gọi I là trung điểm 'A B . Do '/ / ' 'OO AA BB nên
3
', ', ' ' ', ' ' '2
ad OO AB d OO AA BB d O AA BB O I .
Ta có
2
2 2 2 3' 2 2 ' ' 2
2
aA B BI O B O I a a .
' ' ' .cot 30 3OO AA A B a .
Diện tích toàn phần: 2 2 22 2 2 . 3 2 2 3 1tpS rh r a a a a .
Câu 31: Chọn B
Xét tam giác IOF vuông tại O ta có:
02 2.sin 30 .3 3EF OF cm .
Mặt khác thiết diện đi qua điểm K và vuông góc với IO
nên // MN EF .
Ta xét tỉ lệ: . 2
.3 23
MN IK IK EFMN cm
EF IO IO.
Vậy bán kính của thiết diện là: 12
MNKN cm .
Suy ra: .S
Câu 32: Chọn C
M O
I
IA'
B'
O'
O
A
B
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
366
Gọi O là tâm của đáy. Đặt 12OI a AI a
Để I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình nón thì IA IB 2 26 12 4,5a a a
M thuộc mặt đáy cách I một khoảng bằng 6 6IM
Xét IOM vuông tại O : 2 2 15,75OM IM IO
Suy ra tập hợp M là đường tròn tâm O bán kính OM . Chu vi là 2 15,75 3 7.
Câu 33: Chọn C
Đặt OA R . Gọi C là trung điểm của .AB Tam giác OAB cân tại 2 .O OC AB OC a
Ta tính được: 2
.3
RSA SB và 2 22 2 4 .AB AC R a
Xét tam giác SAB có
060
SA SBSAB
SAB đều
22 24
4 43
RSA AB R a
6 2 2R a SA a .
Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là: 2. 4 3.S RSA a
Câu 34: Chọn A
Trong O kẻ OI MN tại I . Khi đó ta có 'MN OO I ' 'OO I O MN . Trong
'OO I kẻ 'OH O I tại H 'OH O MN tại H nên H là hình chiếu vuông góc của O
lên 'O MN .
Tam giác OMN đều cạnh r , có OI là đường trung tuyến nên 3
2
rOI .
Tam giác 'O OI vuông tại O , đường cao OH nên ta có
2 2 2 2 2 2
1 1 1 4 4 16
' 9 3 9OH O O OI r r r
3
4
rOH .
2 2' ' 3O I O O OI r .
C
O
A
B
S
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
367
2
2
2
' ' 3' ' . '
' 4'
O H O OO O O HO I
O I O I.
Kẻ 'HK O O tại K ta có KH là bán kính đáy của mặt nón.
Ta có ' 3 3 3 3
' 4 4 8
HK O HHK OI r
OI O I.
Diện tích S cần tính là 23 3 3 9 3
. . . .8 4 32
r rS HKOH r .
Câu 35: Chọn A
Gọi D là hình chiếu vuông góc của B lên đường thẳng AC .
1V là thể tích khối nón tròn xoay sinh bởi tam giác vuông CDB khi quay quanh trục CD .
2V là thể tích khối nón tròn xoay sinh bởi tam giác vuông ADB khi quay quanh trục AD .
Khi đó thể tích khối tròn xoay cần tính là 1 2
V V V .
Tam giác ABC cân tại A và 2AB a AC , o o30 120ABC CAB và o60DAB .
Do đó o.sin60 3DB AB a .
Vậy ta có
2 21 1π. . π. .
3 3V DB DC DB DA 21
π.3DB DC DA 21
π. .3DB AC
21π. 3 .2
3a a 32πa
Câu 36:
Chọn B
Diện tích xung quanh phần thân hộp là: 2
12 .5.6 60S cm
Diện tích xung quanh nửa hình cầu là: 2 2
2
1.4 .5 50
2S cm
Diện tích cần sơn là: 2
1 2110S S S cm .
Câu 37: Chọn A
D
B' B
C
A
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
368
Gọi S là diện tích thiết diện, S là diện tích hình chiếu của thiết diện lên mặt phẳng
đáy. Khi đó .cos60S S .
Ta có
2 2 2 1
4 3 cos 1202. . 2
OA OB ABAB AOB AOB
OAOB
2
1. .sin120 4 3 4 4 3 3
21 16 3
.3 3
OAB
OAmB OAB
OAmB
S OAOBS S S
S OA
8 4 3 3
cos60 3
SS .
Câu 38: Chọn A
Gọi nuocV , V lần lượt là thể tích của lượng nước trong đồ chơi và thể tích khối đồ chơi.
Gọi h , r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của khối đồ. 21
3V r h .
Xét khối đồ chơi đặt theo hình 1H .
Gọi 1h , 1r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của khối nón chứa lượng nước.
Khi đó ta có: 1 11
2 2
3 3
h rh h
h r,
1
2
3r r .
2
2 2
1 1
1 1 2 2 8. .
3 3 3 3 81nuocV r h r h r h . *
Xét khối đồ chơi đặt theo hình 2H .
m
B
A
O
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
369
Gọi 2h ,
2r lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của khối nón không chứa nước trong khối đồ
chơi. Suy ra thể tích của khối nón không chứa nước: 2
2 2
1
3nonV r h .
Đặt: 2 22
.h r
k h k hh r
, 2
.r k r .
22 2 2 2 3
2 2
1 1 1 1 1. . . 1
3 3 3 3 3nuoc nonV V V r h r h r h k r k h r h k . * *
Từ * , * * suy ra: 2 2 3 3 38 1 8 19
1 181 3 27 27
r h r h k k k .
Vậy chiều cao lượng nước ở hình 2
H :
32
19. 1 20. 1 2,21
27h h h h k h h k cm .
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
370
DẠNG 2: KHỐI TRÒN XOAY NỘI, NGOẠI TIẾP KHỐI ĐA DIỆN
Câu 1: Một hình trụ có thiết diện qua trục là hình vuông, diện tích xung quanh bằng 236 a . Tính thể tích
V của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ.
A. 327 3a . B. 324 3a . C. 336 3a . D. 381 3a .
Câu 2: Cho hình nón 1N đỉnh S đáy là đường tròn ;C O R , đường cao 40cmSO . Người ta cắt nón
bằng mặt phẳng vuông góc với trục để được nón nhỏ 2
N có đỉnh S và đáy là đường tròn
;C O R . Biết rằng tỷ số thể tích 2
1
1
8
N
N
V
V. Tính độ dài đường cao nón 2
N .
A. 20cm . B. 5cm . C. 10cm . D. 49cm .
Câu 3: Một hình tứ diện đều cạnh có một đỉnh trùng với đỉnh hình nón, ba đỉnh còn lại nằm trên đường
tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A. B. . C. . D. .
Câu 4: Cho lăng trụ tam giác đều .ABC ABC có độ dài cạnh đáy bằng a , góc giữa đường thẳng AB
và mặt phẳng ABC bằng 60 . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
A. 3 3V a . B.
34 3
3
aV . C.
3 3
9
aV . D.
3 3
3
aV .
Câu 5: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a . Thể tích của khối nón đã
cho bằng
A. 33
3
a. B.
33
2
a. C.
32
3
a. D.
3
3
a.
Câu 6: Cho khối nón có độ dài đường sinh bằng 2a và chiều cao bằng 3a . Thể tích khối nón đã cho
bằng
A. 33
3
a. B.
32
3
a. C.
3
3
a. D.
32
3
a.
Câu 7: Cho hình lập phương .ABCDABCD có cạnh a . Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông
ABCD và đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD . Kết quả diện tích toàn phần tpS của
hình nón đó bằng
2
4
ab c với b và c là hai số nguyên dương và 1b . Tính bc .
A. 7bc . B. 15bc . C. 8bc . D. 5bc .
Câu 8: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2 . Gọi M là trung điểm AB . Cho tứ giác AMCD và các
điểm trong của nó quay quanh trục AD ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích khối tròn xoay
đó.
A. 7
3. B.
7
6. C.
14
3. D.
14
9.
Câu 9: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 2 cm, góc ở đỉnh bằng 60 . Tính thể tích của khối nón đó.
a
23a 212
3a 21
32
a 213
3a
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
371
A. 38 3
9cm . B. 38 3 cm . C.
38 3
3cm . D.
38
3cm .
Câu 10: Gọi ( )H là hình tròn xoay thu được khi cho tam giác đều ABC có cạnh a quay quanh AB , tính
thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi ( ).H
A. 3
4
a. B.
3
8
a. C.
3 3
12
a. D.
3 3
6
a.
Câu 11: Gọi ( )H là hình tròn xoay thu được khi cho tam giác đều ABC có cạnh a quay quanh AB , tính
thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi ( ).H
A. 3
4
a. B.
3
8
a. C.
3 3
12
a. D.
3 3
6
a.
Câu 12: Cho hình hộp chữ nhật có , , . Thể tích khối nón có
đỉnh trùng với tâm của hình chữ nhật , đường tròn đáy ngoại tiếp là
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Thể tích của khối nón có thiết diện qua trục là tam giác đều cạnh a bằng
A. 33
48
a. B.
33
24
a. C.
33
8
a. D.
33.
12
a
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A , 6 , 8AB cm AC cm . Gọi 1V là thể tích khối nón tạo thành khi
quay tam giác ABC quanh cạnh AB và 2V là thể tích khối nón tạo thành khi quay tam giác ABC
quanh cạnh AC . Khi đó, tỷ số 1
2
V
V bằng:
A. 3
4. B.
4
3. C.
16
9. D.
9
16.
Câu 15: Cho hình lăng trụ đều và một hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ngoại tiếp hai mặt đáy của hình
lăng trụ. Gọi 1 2,V V lần lượt là thể tích khối lăng trụ và khối trụ. Tính 1
2
V
V
A.
3 2
4. B.
3 5
4. C.
5 2
4. D.
3 3
4.
Câu 16: Cắt hình nón N bởi một mặt phẳng đi qua trục của nó, ta được thiết diện là một tam giác đều
cạnh 2a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình nón N theo a là
A. 332 3
27
a. B. 34 3 a . C.
316 2
27
a. D.
34 3
27
a.
Câu 17: Cho hình thang cân ABCD , / /AB CD , 6AB cm , 2CD cm , 13AD BC cm . Quay hình
thang ABCD xung quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay có thể tích là
A. 318 cm . B. 330 cm . C. 324 cm . D. 312 cm .
.ABCD A B C D AB a 2AD a 3AA a
ABCD A B C D 315
4
a 35
4
a 315 a 35 a
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
372
Câu 18: Cho hình nón có đỉnh S , đáy là đường tròn tâm O sao cho 5SO a , một mặt phẳng ( ) cắt
mặt nón theo hai đường sinh , SA SB . Biết khoảng cách từ O đến mặt phẳng ( ) bằng 2 5 và
diện tích tam giác SAB bằng 360 . Thể tích khối nón bằng:
A. 1325 5 . B. 265 5 . C. 1325 5 . D. 265 5 .
Câu 19: Một hình hộp đứng có đáy là hình vuông chứa đồng hồ cát như hình vẽ. Tỉ số thể tích của đồng
hồ cát và phần còn lại giữa đồng hồ cát và hình hộp đứng là
A.
24 2. B.
6. C.
24. D.
12.
Câu 20: Cho khối nón N có chiều cao 20h cm, bán kính đáy 25r cm. Gọi là mặt phẳng đi qua
đỉnh của N và cách tâm của mặt đáy 12 cm. Khi đó cắt N theo một thiết diện có diện
tích là
A. 300S cm2. B. 500S cm2. C. 406S cm2. D. 400S cm2.
Câu 21: Cho hình trụ có hai đáy là hai đường tròn ;O R và ';O R , chiều cao bằng đường kính đáy. Trên
đường tròn đáy tâm O lấy điểm A , trên đường tròn đáy tâm 'O lấy điểm B . Thể tích của khối
tứ diện 'OO AB có giá trị lớn nhất bằng:
A. 3
2
R. B.
33
3
R. C.
3
6
R. D.
3
3
R.
Câu 22: Cho ABC đều cạnh a và nội tiếp trong đường tròn tâm O , AD là đường kính của đường tròn
tâm O . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi cho phần tô đậm quay quanh đường thẳng AD
bằng:
A. 3 3
24
a. B.
320 3
217
a. C.
323 3
216
a. D.
34 3
27
a.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
373
BẢNG ĐÁP ÁN
1.D 2.A 3.D 4.D 5.A 6.A 7.D 8.C 9.C 10..A
11..A 12.B 13.B 14.B 15.D 16.A 17.B 18.A 19.D 20.B
21.D 22.C
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn D
Ta có 236 2xqS a Rh .
Do thiết diện qua trục là hình vuông nên ta có 2R h .
Khi đó 2 236h a hay 6h a ; 3R a .
Diện tích của mặt đáy hình lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ là 2 23 27 3
6.4 2
R aB .
Thể tích V của lăng trụ lục giác đều nội tiếp hình trụ là 3. 81 3V B h a .
Câu 2: Chọn A
Ta có: 1
21.
3NV R SO ,
2
21.
3NV R SO .
Mặt khác, SOA và SOB đồng dạng nên
R SO
R SO.
Suy ra:
2
1
32
2
. 1
8.
N
N
V R SO SO
V SOR SO
Suy ra
1 1
.40 20cm2 2
SOSO
SO.
Câu 3: Chọn D
Do đáy hình chóp là tam giác đều nên bán kính đáy của hình nón
Đường sinh của hình nón có độ dài bằng cạnh của hình tứ diện đều
Vậy diện tích xung quanh hình nón là
Câu 4: Chọn D
Gọi O và O lần lượt là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC và ABC .
3
3r a
23 3. .l . .
3 3r a a a
a
O'
O60o
C'
B'
A'
C
B
A
R
R'A
OB
O'
S
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
374
Do .ABC ABC là lăng trụ tam giác đều nên ABC là tam giác đều và B B ABC .
Góc giữa AB và mặt phẳng ABC chính là góc giữa AB và AB hay 60BAB .
.tan60 3BB AB a .
Lại có ABC là tam giác đều cạnh a nên 2 3 3
.3 2 3
a aOA .
Mặt khác, hình trụ ngoại tiếp lăng trụ tam giác đều .ABC ABC có đường cao là BB , bán kính
đáy là OA .
Vậy thể tích khối trụ ngoại tiếp lăng trụ .ABC ABC là:
23
2 3 3. . . . 3
3 3
a aV OA BB a .
Câu 5: Chọn A
Gọi khối nón đã cho có S là đỉnh, O là tâm đáy, đường sinh SA . Ta có 2SA a , OA a .
22 2 22 3SO SA OA a a a .
Thể tích của khối nón là:
3
2 21 1 3. . . 3. .
3 3 3
aV SO OA a a .
Câu 6: Chọn A
Giả sử khối nón có đỉnh S , đường tròn đáy tâm O và bán kính R OA .
Ta có tam giác SOA vuông tại O nên 222 2 2 3R OA SA SO a a a .
Thể tích khối nón là
3
2 21 1 3. . 3
3 3 3
aV R h a a .
Câu 7: Chọn D
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
375
Hình nón có đáy là hình tròn nội tiếp hình vuông ABCD có cạnh là a nên đáy của hình nón là
hình tròn có bán kính 2
ar .
Hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD nên chiều cao của hình nón bằng độ dài cạnh của
hình vuông. Suy ra: h a .
Khi đó: độ dài đường sinh của hình nón là:
2 22 2 2 5 5
.2 4 2
a a al h r a
Diện tích toàn phần của hình nón là:
25( ) 1 5
2 2 2 4tp
a a a aS r r l .
Suy ra: 5; 1 5b c bc .
Câu 8: Chọn C
Cách 1
Gọi S CM DA . Vì M là trung điểm của AB , mà
//
1
2
AM CD
AM CD nên AM là đường trung
bình của SCD A là trung điểm của SD 2 4SD AD .
Khi cho tứ giác AMCD và các điểm trong của nó quay quanh trục AD thì ta được một khối nón
cụt có chiều cao 2AD , hai đáy là hai đường tròn có bán kính lần lượt là 1
2R CD ,
2
1R AM và có thể tích là V .
Tam giác SCD và các điểm trong của nó quay quanh trục SD sẽ tạo thành một khối nón tròn
xoay có chiều cao 4SD , bán kính đáy 1
2R CD nên có thể tích là
2
1 1
1 16.
3 3V R SD .
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
376
Tam giác SAM và các điểm trong của nó quay quanh trục SD tạo thành một khối nón tròn xoay
có chiều cao 2SA , bán kính đáy 2
1R AM nên có thể tích là
2
2 2
1 2.
3 3V R SA .
Ta có 1 2
V V V
14
3.
Cách 2 :
Áp dụng công thức tính nhanh thể tích khối nón cụt có chiều cao h , hai bán kính đáy là 1 2,R R
2 2
1 2 1 2
1.
3V R R R R h
1 144 1 2 .2
3 3.
Câu 9: Chọn C
Cắt hình nón bởi một mặt phẳng đi qua trục, ta được thiết diện là tam giác ABC cân tại đỉnh A
của hình nón.
Do góc ở đỉnh của hình nón là 60BAC , suy ra 30HAC . Bán kính đáy 2R HC cm.
Xét AHC vuông tại H , ta có tan30
HCAH
2
1
3
2 3 cm.
Thể tích của khối nón: 21.
3V R AH
8 3
33cm .
Câu 10: Chọn A
Khi cho tam giác đều ABC có cạnh a quay quanh AB ta thu được hai khối nón có cùng chiều
cao 2 2
AB ah và cùng bán kính đáy
3.
2B
ar h
Do đó
231 3
2. . . .3 2 2 4
a a aV
Câu 11: Chọn A
Khi cho tam giác đều ABC có cạnh a quay quanh AB ta thu được hai khối nón có cùng chiều
cao 2 2
AB ah và cùng bán kính đáy
3.
2B
ar h
Do đó
231 3
2. . . .3 2 2 4
a a aV .
Câu 12: Chọn B
A
B CH
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
377
Gọi lần lượt là tâm hình chữ nhật và hình chữ nhật .
Ta có đường cao khối nón ; bán kính .
Vậy thể tích khối nón đã cho là .
Câu 13: Chọn B
Kí hiệu , ,h l r lần lượt là độ dài đường cao, độ dài đường sinh và bán kính đáy của hình nón.
Theo giả thiết ta có
22 2 2
13
.2 24 2
ar MN a a
h l r a
l SM a
Vậy
2 3
21 1 3 3. .
3 3 4 2 24
a a aV r h .
Câu 14: Chọn B
O'
CA
C'A'
D
B'
D'
B
O
,O O ABCD A B C D
3h OO AA a 221 5
22 2
ar A O a a
23
21 1 5 53
3 3 2 4
a aV r h a
h
=
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
378
Ta có công thức tính thể tích khối nón có chiều cao h và bán kính r là 21
3V r h
Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB thì:
6h AB cm và 8r AC cm thì 2
1
1.8 .6 128
3V
Khi quay tam giác ABC quanh cạnh AC thì:
8h AC cm và 6r AB cm thì 2
2
1.6 .8 96
3V . Vậy: 1
2
4
3
V
V
Câu 15: Chọn D
Giả sử lăng trụ đều có cạnh đáy là a, chiều cao h. Khi đó, bán kính đáy của hình trụ là
2 3 3
.3 2 3
a aR . Do đó,
2
1
22
3.
3 344
. .3
ahV
V ah
.
Cách khác : đặc biệt hóa lăng trụ đã cho thành lăng trụ có tất cả các cạnh cùng bằng 1. Khi đó,
1
22
33 3441
3
V
V
Câu 16: Chọn A
Giả sử thiết diện là tam giác SAB , với S là đỉnh của hình nón.
Gọi ,M N lần lượt là trung điểm , AB SA .
Khi đó tâm mặt cầu ngoại tiếp hình nón nằm trên đường thẳng SM .
B'
C'A'
B
CA
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
379
Gọi I là trọng tâm tam giác SBC thì IA IS nên I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình nón N .
Bán kính mặt cầu là 2 2 3 2
. .23 3 2 3
aR IS SM a , từ đó thể tích khối cầu là:
3 334 4 2 32 3
. .3 3 273
a aV R .
Câu 17: Chọn B
Kẻ ,DH AB CK AB với ,H K AB . Suy ra 2HK cm .
Do ABCD là hình thang cân, 6AB cm , 2CD cm nên 2AH BK cm .
Do ,ADH BCK vuông nên 13 4 3DH CK cm .
Đoạn DH quay xung quanh AB tạo thành hình tròn 1C tâm H , bán kính
13R HD cm .
Đoạn CK quay xung quanh AB tạo thành hình tròn 2C tâm K , bán kính
23R CK cm .
Gọi 1V là thể tích khối nón đỉnh A , đáy là hình tròn 1
C .
Gọi 2V là thể tích khối nón đỉnh B , đáy là hình tròn 2
C .
Gọi 3V là thể tích khối trụ chiều cao HK và hai đáy là hai hình tròn 1
C , 2C .
Ta có: 2 2 3
1 2
1 1. . .3 .2 6
3 3V V DH AH cm .
2 2 3
3. . .3 .2 18V DH HK cm .
Khi hình thang ABCD quay xung quanh đường thẳng AB ta được một khối tròn xoay có thể tích
là: 3
1 2 36 6 12 30V V V V cm .
Câu 18: Chọn A
IO
S
A
B
H
CHUYÊN ĐỀ : KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
380
Kẻ , ,( ) 2 5OI AB OH SI OH d O
2 2 2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 1 1 2
452 5 6 5OH SO OI OI OH SO
3 10
2OI
22
2 2 3 10 9 106 5
2 2SI SO OI
1 360. . . 8 10
2 9 10
2
SABSAB
SS SI AB SI IA IA
SI
22
2 2 3 10 5 1068 10
2 2r OI IA
2
1 5 106. . .6 5 1325 5
3 2V
Câu 19: Chọn D
Gọi
, ,H DH CL
V V V lần lượt là thể tích của hộp đứng, đồng hồ cát và phần còn lại.
Cho cạnh đáy hộp bằng 6, chiều cao hộp bằng 8. Đồng hồ cát tạo bởi 2 nón bằng nhau và chiều
cao nón bằng 4 ; bán kính đáy nón bằng 3 .
Ta có:
28.6 288H
V ;
212. .4. .3 24
3DHV ;
288 24
CL H DHV V V .
Theo đề thì đáp án bằng
24
288 24 12
DH
CL
V
V.
Câu 20: Chọn B
Gọi ,S O lần lượt là đỉnh và tâm đường tròn đáy của khối nón N .
Ta có mặt phẳng cắt đường tròn đáy tâm O tại 2 điểm ,A B .
Vậy mặt phẳng cắt khối nón theo một thiết diện là SAB .
Kẻ OI AB , OH SI
Ta có
OI ABAB SOI AB OH
SO AB
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
381
Ta có
, 12
AB OHOH SAB d O SAB OH
SI OHcm.
Áp dụng hệ thức lượng cho SOI vuông tại O có đường cao OH
2 2 2
2 2 2 2
1 1 1 1 115
1 1 1 1
12 20
OIOH OI SO
OH SO
cm.
Xét AOI vuông tại I có: 2 2 2 2 2 2 225 15 20IA OI AO IA AO OI cm.
Xét SOI vuông tại O có: 2 2 2 2 2 2 220 15 25SO IO SI SI SO IO cm.
Vậy 1
. . 25.20 5002SAB
S SI AB SI IA cm2.
Câu 21: Chọn D
Có
3
2
' ' ' ' ' '
1 1 12 . .sin '
2 3 6 3BOO A BOO AA OAB O A B
RV V V R R AOA
3
'max
3BOO A
RV .
Câu 22: Chọn C
Gọi thể tích của khối tròn xoay sinh ra do phần tô đậm quay quanh đường thẳng AD là 1V .
Gọi Thể tích của khối tròn xoay sinh ra do hình tam giác ABC quay quanh đường thẳng AD là
2V .
Gọi Thể tích của khối tròn xoay sinh ra do hình tròn đường kính AD quay quanh đường thẳng
AD là
3V .
Khi đó:
3 2 33 2
1 3 2
4 1 4 3 1 3 23 3. . . . . . . .
3 3 3 3 3 2 2 216
a a a aV V V OA HC AH .
A'
B'
O
O'
GH
JI
B
A
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
382
DẠNG 3: CỰC TRỊ VÀ TOÁN THỰC TẾ VỀ KHỐI TRÒN XOAY
Câu 1: Thể tích khối nón có bán kính đáy bằng 2a và chiều cao bằng 3a là
A. 34 a . B. 312 a . C. 32 a . D. 3a .
Câu 2: Mặt tiền của một ngôi biệt thự có 8 cây cột trụ tròn, tất cả đều có chiều cao 4,2 m. Trong số các
cây đó có hai cây cột trước đại sảnh đường kính bằng 40 cm, sáu cây cột còn lại phân bổ đều hai
bên đại sảnh và chúng đều có đường kính bằng 26 cm. Chủ nhà thuê nhân công để sơn các cây
cột bằng một loại sơn giả đá, biết giá thuê là 2380.000 / 1m . Hỏi người chủ phải chi ít nhất bao
nhiêu tiền để sơn hết các cây cột nhà đó ?
A. 15.642.000 . B. 12.521.000 . C. 10.400.000 . D. 11.833.000 .
Câu 3: Lượng nguyên liệu cần dùng để làm ra một chiếc nón lá được ước lượng qua phép tính diện tích
xung quanh của mặt nón. Cứ 1kg lá dùng để làm nón có thể làm ra số nón có tổng diện tích xung
quanh là 26,13m . Hỏi nếu muốn làm ra 1000 chiếc nón lá giống nhau có đường kính vành nón
50cm , chiều cao 30cm thì cần khối lượng lá gần nhất với con số nào dưới đây?
A. 50kg . B. 76kg . C. 48kg . D. 38kg .
Câu 4: Người ta ngâm một loại rượu trái cây bằng cách xếp 6 trái cây hình cầu có cùng bán kính bằng
5cm vào một cái bình hình trụ sao cho hai quả nằm cạnh nhau tiếp xúc với nhau, các quả đều tiếp
xúc với tất cả các đường sinh của mặt xung quanh của hình trụ, đồng thời quả nằm bên dưới cùng
tiếp xúc với mặt đáy trụ, quả nằm bên trên cùng tiếp xúc với nắp của hình trụ, cuối cùng là đổ
rượu vào đầy bình. Số lít rượu tối thiểu cần đổ vào bình gần nhất với số nào sau đây:
A. 1,57 . B. 1,7 . C. 1570 . D. 1,2 .
Câu 5: Một khối đồ chơi gồm một khối trụ và một khối nón có cùng bán kính được chồng lên nhau, độ
dài đường sinh khối trụ bằng độ dài đường sinh khối nón và bằng đường kính của khối trụ, khối
nón . Biết thể tích của toàn bộ khối đồ chơi là 350 cm , thể tích khối trụ gần với số nào nhất trong
các số sau
A. 336,5 cm . B. 340,5 cm . C. 338,2 cm . D. 338,8 cm .
Câu 6: Một con quạ bị khát nước, nó tìm thấy một bình đựng nước hình trụ, do mức
nước trong bình chỉ còn lại hai phần ba so với thể tích của bình nên nó không
thể thò đầu vào uống nước được. Nó liền gắp 3 viên bi ve hình cầu để sẵn bên
cạnh bỏ vào bình thì mực nước dâng lên vừa đủ đầy bình và nó có thể uống
nước. Biết 3 viên bi ve hình cầu đều có bán kính là 1cm và chiều cao của bình
hình trụ gấp 8 lần bán kính của nó. Diện tích xung quanh của bình hình trụ
nói trên gần với số nào nhất trong các số sau?
A. 265,8cm . B. 261,6cm .
C. 266,6cm . D. 262,3cm .
Câu 7: Người ta làm một dụng cụ sinh hoạt gồm hình nón và hình trụ như hình vẽ . Cần bao nhiêu 2m
vật liệu để làm ?
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
A. 25,6m . B. 26,6m . C. 25,2m . D. 24,5m .
Câu 8: Một khối đồ chơi gồm một khối hình trụ ( )T gắn chồng lên một khối hình nón ( )N , lần lượt có
bán kính đáy và chiều cao tương ứng là 1 1 2 2, , ,r h r h thỏa mãn
2 1 1 22 , 2r r h h . Biết rằng thể tích
của khối nón ( )N bằng 320cm . Thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng
A. 3140cm . B. 3120cm . C. 330cm . D.
350cm .
Câu 9: Khi sản xuất hộp mì tôm các nhà sản xuất luôn để một khoảng trống dưới đáy hộp. Hình vẽ dưới
mô tả cấu trúc của hộp mì tôm. Thớ mì tôm có dạng hình trụ, hộp mì có dạng hình nón cụt được
cắt ra bởi hình nón có chiều cao 9cm và bán kính đáy 6cm . Nhà sản xuất tìm cách sao cho thớ
mì tôm có được thể tích lớn nhất vì mục đích thu hút khách hàng. Tìm thể tích lớn nhất đó.
A. 48 . B. 81
2. C. 36 . D. 54 .
Câu 10: Tại trung tâm một thành phố người ta tạo điểm nhấn bằng cột trang trí hình nón có kích thước như
sau: chiều dài đường sinh 10ml , bán kính đáy 5mR . Biết rằng tam giác SAB là thiết diện
qua trục của hình nón và C là trung điểm SB . Trang trí một hệ thống đèn điện tử chạy từ A đến
C trên mặt nón. Xác định giá trị ngắn nhất của chiều dài dây đèn điện tử.
A. 10m . B. 15m . C. 5 5 m . D. 5 3 m .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
384
Câu 11: Cho một hình cầu nội tiếp hình nón tròn xoay có góc ở đỉnh là 2 , bán kính đáy là R và chiều
cao là h . Một hình trụ ngoại tiếp hình cầu đó có đáy dưới nằm trong mặt phẳng đáy của hình nón
. Gọi 1 2,V V lần lượt là thể tích của hình nón và hình trụ, biết rằng
1 2V V . Gọi M là giá trị lớn
nhất của tỉ số 2
1
V
V. Giá trị của biểu thức 48 25P M thuộc khoảng nào dưới đây?
A. (40;60) . B. (60;80) . C. (20;40) . D. (0;20) .
Câu 12: Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 281m người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ sao
cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất. Ở giữa mép ao và mép mảnh đất người ta
để lại một khoảng đất trống để đi lại, biết khoảng cách nhỏ nhất giữa mép ao và mép mảnh đất là
x m . Giả sử chiều sâu của ao cũng là x m . Tính thể tích lớn nhất V của ao.
A. 313,5V cm . B. 327V cm . C. 336V cm . D. 372V cm .
Câu 13: Một khối gỗ hình trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng 1 , chiều cao bằng 2 . Người ta khoét từ hai
đầu khối gỗ hai nửa khối cầu mà đường tròn đáy của khối gỗ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối
cầu. Tỉ số thể tích phần còn lại của khối gỗ và cả khối gỗ ban đầu là
A. 2
3. B.
1
4. C.
1
3. D.
1
2.
Câu 14: Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng
cách cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật sau đó hàn kín lại, như trong hình vẽ
dưới đây. Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung quanh của thùng đựng
dầu . Biết thùng đựng dầu có thể tích bằng 50,24 lít . Diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban
đầu gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 21,2 m . B. 21,8 m . C. 22,2 m . D. 21,5 m .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Câu 15: Một thùng đựng nước hình trụ có bán kính đáy là 65cm và chiều cao 160cm . Hỏi thùng đó đựng
được tối đa bao nhiêu lít nước?
A. 10400 l . B. 676 l . C. 3265,6 l . D. 2123,7 l .
Câu 16: Cần sản xuất một vỏ hộp sữa hình trụ có thể tích V cho trước. Để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán
kính đáy phải bằng
A.
3
2
V. B. 3
2
V. C.
3V
. D.
3
3
V.
Câu 17: Tính diện tích vải tối thiểu để may được chiếc mũ có hình dạng và kích thước được cho bởi hình
vẽ bên biết phía trên có dạng hình nón và phía dưới có dạng hình vành khăn.
A. 450π . B. 500π . C. 350π . D. 400π .
Câu 18: Cho hình trụ có bán kính bằng r và chiều cao cũng bằng r . Một hình vuông ABCD có hai cạnh
,AB CD lần lượt là các dây cung của hai đường tròn đáy, còn cạnh ,BC AD không phải là đường
sinh của hình trụ. Tan của góc giữa mặt phẳng chứa hình vuông và mặt đáy bằng
A. 1 . B. 6
2. C.
6
3. D.
15
5.
Câu 19: Một ngôi biệt thự có 10 cây cột nhà hình trụ tròn, tất cả đều có chiều cao 4,2m. Trong đó, 4 cây
cột trước đại sảnh có đường kính 40cm và 6 cây cột còn lại bên thân nhà có đường kính 26cm.
Chủ nhà dùng loại sơn giả đá để sơn 10 cây cột đó. Nếu giá của một loại sơn giả đá là 380.000
đồng/m2 thì người chủ phải chi ít nhất bao nhiêu tiền để sơn 10 cây cột đó? .
A. 14.647.000. B. 13.627.000 . C. 16.459.000 . D. 15.844.000.
Câu 20: Một con xoay được thiết kế gồm hai khối trụ 1( )T ,
2( )T chồng lên khối nón (N) . Khối trụ 1
( )T có
bán kính đáy ( )r cm , chiều cao 1( )h cm . Khối trụ
2( )T có bán kính đáy 2 ( )r cm , chiều cao
2 1
2 ( )h h cm . Khối nón (N) có bán kính đáy ( )r cm , chiều cao 1
4 ( )nh h cm . Biết rằng thể tích
toàn bộ con xoay bằng 331( )cm . Thể tích khối nón (N) bằng
A. 35( )cm . B. 33( )cm . C. 34( )cm . D. 36( )cm .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
386
Câu 21: Một cái “cù” gồm hai khối: khối trụ 1H và khối nón
2H như hình bên. Chiều cao và bán kính
khối trụ lần lượt bằng 1h ,
1r chiều cao và bán kính đáy của khối nón lần lượt bằng
2h ,
2r thỏa
mãn 1 2
1
3h h ,
1 2
1
2r r . Biết thể tích toàn khối là 330cm , thể tích khối
1H bằng
A. 315cm . B. 36cm . C. 35cm . D. 330
13cm .
Câu 22: Một nhà máy sản xuất bột trẻ em cần thiết kê bao bì cho một loại sản phẩm mới dạng khối trụ có
thể tích 31 dm . Hỏi phải thiết kế hộp đựng này với diện tích toàn phần bằng bao nhiêu để tiết
kiệm nguyên vật liệu nhất.
A. 233 2 dm . B. 23 2 dm . C. 233 dm . D. 23 4 dm
Câu 23: Hai hình nón bằng nhau có chiều cao bằng 2 dm , được đặt như hình vẽ bên . Lúc đầu, hình nón
trên chứa đầy nước và hình nón dưới không chứa nước. Sau đó, nước được chảy xuống hình nón
dưới thông qua lỗ trống ở đỉnh của hình nón trên. Hãy tính chiều cao của nước trong hình nón
dưới tại thời điểm khi mà chiều cao của nước trong hình nón trên bằng 1 dm .
A. 3 7 . B. 1
3. C. 3 5 . D.
1
2.
Câu 24: Một khúc gỗ hình trụ có bán kính R bị cắt bởi một mặt phẳng không
song song với đáy ta được thiết diện là một hình elip. Khoảng cách từ
điểm A đến mặt đáy là 12 cm khoảng cách từ điểm B đến mặt đáy là
20 cm . Đặt khúc gỗ đó vào trong hình hộp chữ nhật có chiều cao bằng
20 cm chứa đầy nước sao cho đường tròn đáy của khúc gỗ tiếp xúc với
các cạnh đáy của hình hộp chữ nhật. Sau đó, người ta đo lượng nước
còn lại trong hình hộp chữ nhật là 2 lít. Tính bán kính của khúc gỗ
A. R = 5,2 cm. B. R = 4,8 cm. C. R = 6,4
cm. D. R = 8,2 cm.
Câu 25: Một khối nón có bán kính đáy bằng 2 cm , chiều cao bằng 3 cm . Một mặt phẳng đi qua đỉnh và
tạo với đáy một góc 060 chia khối nón làm 2 phần. Tính thể tích V phần nhỏ hơn .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
A. 31,42cmV . B. 32,36cmV . C. 31,53cmV . D. 32,47 cmV .
Câu 26: Một quả tạ tập tay gồm ba khối trụ 1H , 2
H , 3H gắn liền nhau lần lượt có bán kính và chiều
cao tương ứng là 1 1,r h ,
2 2,r h ,
3 3,r h thỏa mãn
1 3r r ,
1 3h h ;
2 1
1
3r r . Biết thể tích của toàn bộ
quả tạ bằng 60 và chiều dài quả tạ bằng 9 . Thể tích khối trụ 2H bằng?
A.
1
1
16 9 2
4 9
h
h. B.
1
1
36 9 2
4 9
h
h C.
1
1
60 9 2
4 9
h
h D.
1
1
46 9 2
4 9
h
h
Câu 27: Một bình đựng nước dạng hình nón đựng đầy nước. Người ta thả vào đó một khối cầu có đường
kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 318 dm .Biết khối
cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa khối cầu chìm trong nước.
Tính thể tích nước còn lại trong bình.
A. 327 dm . B. 36 dm . C. 39 dm . D. 324 dm .
Câu 28: Một ly nước hình trụ có chiều cao 20 cm và bán kính đáy bằng 4 cm . Bạn Nam đổ nước vào ly
cho đến khi mực nước cách đáy ly 17 cm thì dừng lại. Sau đó, Nam lấy các viên đá lạnh hình cầu
có cùng bán kính 2 cm thả vào ly nước. Bạn Nam cần dùng ít nhất bao nhiêu viên đá để nước trào
ra khỏi ly?
A. 4. B. 7. C. 5. D. 6.
Câu 29: Khi cắt hình nón có chiều cao 16 cm và đường kính đáy 24 cm bởi một mặt phẳng song song với
đường sinh của hình nón ta thu được thiết diện có diện tích lớn nhất gần với giá trị nào sau đây?
A. 170 . B. 260 . C. 294 . D. 208 .
Câu 30: Cho tam giác SAB vuông tại A , 60ABS . Phân giác của góc ABS cắt SA tại I . Vẽ nửa
đường tròn tâm I , bán kính IA . Cho miền tam giác SAB và nửa hình tròn quay xung quanh trục
SA tạo nên các khối tròn xoay thể tích tương ứng là 1 2;V V . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1 2
4
9V V . B.
1 2
3
2V V . C.
1 23V V . D.
1 2
9
4V V .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
388
Câu 31: Một cái trục lăn sơn nước có dạng một hình trụ. Đường kính của đường tròn đáy là 5cm , chiều
dài lăn là 23cm . Sau khi lăn trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên tường phẳng lớp sơn có diện tích
là
A. 22300 cm . B. 21150 cm . C. 2862,5 cm . D. 25230 cm .
Câu 32: Người ta thiết kế một thùng chứa hình trụ có thể tích V nhất định. Biết rằng giá của vật liệu làm
mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và gấp 1,5 lần so với giá vật liệu để làm mặt xung quanh của
thùng . Gọi chiều cao của thùng là h và bán kính đáy là r . Tính tỉ số h
r sao cho chi phí vật liệu
sản xuất thùng là nhỏ nhất?
A. 2.h
r B. 3.
h
r C. 3.
h
r D. 2 3.
h
r
Câu 33: Một bồn hình trụ đang chứa dầu, được đặt nằm ngang, có chiều dài bồn là 5m , có bán kính đáy
1m , với nắp bồn đặt trên mặt nằm ngang của mặt trụ. Người ta đa rút dầu trong bồn tương ứng
với 0,5m của đường kính đáy. Tính thể tích gần đúng nhất của khối dầu còn lại trong bồn .
A. 323,562 m . B.
312,637 m . C. 36,319 m . D.
311,781 m .
Câu 34: Từ một tấm tôn hình chữ nhật có kích thước 5 x40m m , người ta làm hai thùng nước hình trụ có
cùng chiều cao 5m , bằng cách cắt tấm tôn đó thành hai tấm bằng nhau, rồi gò mỗi tấm đó thành
mặt xung quanh của một thùng .
Tổng thể tích của hai cái thùng hình trụ bằng
A. 31000 ( )m . B. 32000 ( )m . C.
32000( )m . D.
31000( )m .
5 m
0,5 m
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Câu 35: Một cái phễu có dạng hình nón. Người ta đổ một lượng nước vào phễu sao cho chiều cao của
lượng nước trong phễu bằng một phần ba chiều cao của phễu. Hỏi nếu bịt miệng phễu rồi lộn
ngược phễu lên thì chiều cao của nước bằng bao nhiêu? Biết chiều cao của phễu là 15 cm.
A. 0,5cm. B. 0,216 cm. C. 0,3cm. D. 0,188 cm.
Câu 36: Từ một tấm thép phẳng hình chữ nhật, người ta muốn làm một chiếc thùng đựng dầu hình trụ bằng cách
cắt ra hai hình tròn bằng nhau và một hình chữ nhật sau đó hàn kín lại, như hình vẽ dưới đây.
Hai hình tròn làm hai mặt đáy, hình chữ nhật làm thành mặt xung quanh của thùng đựng dầu . Biết
thùng đựng dầu có thể tích bằng 50,24 lít . Tính diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu?
A. 21,8062m . B. 22,2012m . C. 21,5072m . D. 21,2064m .
Câu 37: Người ta xếp ba viên bi có bán kính bằng nhau và bằng 3 vào một cái lọ hình trụ sao cho các
viên bi đều tiếp xúc với hai đáy của lọ hình trụ và các viên bi này đôi một tiếp xúc nhau và cùng
tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ. Tính bán kính đáy của lọ hình trụ.
A. 1 2 3 . B. 2 3 . C. 3 2 3
2. D. 2 3 .
Câu 38: Khi sản xuất vỏ lon sữa bò hình trụ có thể tích là V , các nhà thiết kế luôn đặt mục tiêu sao cho
chi phí nguyên liệu làm vỏ lon sữa bò là ít nhất, tức là diện tích toàn phần của hình trụ là nhỏ nhất.
Muốn thể tích khối trụ bằng V và diện tích toàn phần hình trụ nhỏ nhất thì bán kính đáy bằng bao
nhiêu?
A.
3
2
Vr . B. 3r V . C.
3
2
Vr . D. 3
2
Vr .
Câu 39: Nam muốn xây một bình chứa hình trụ có thể tích 372m . Đáy làm bằng bêtông giá 100 nghìn
đồng 2/m , thành làm bằng tôn giá 90 nghìn đồng 2/m , nắp bằng nhôm giá 140 nghìn đồng 2/m .
Vậy đáy của hình trụ có bán kính bằng bao nhiêu để chi phí xây dựng là thấp nhất?
A. 3
3m .
2 B.
3
3m . C.
3
3m . D.
3
2m .
Câu 40: Một công ty sản xuất một loại cốc giấy hình nón không nắp có thể tích 27cm3. Với chiều cao h
và bán kính đáy là r. Tìm r để lượng giấy tiêu thụ ít nhất
A.
6
62
3
2r cm . B.
6
42
3
2r cm . C.
8
62
3
2r cm . D.
8
42
3
2r cm .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
390
Câu 41: Cho hai mặt phẳng ( )P và ( )Q song song với nhau cắt khối cầu tâm O bán kính R
tạo thành hai
hình tròn 1
( )C và 2
( )C cùng bán kính. Xét hình nón có đỉnh trùng với tâm của một trong hai hình
tròn, đáy trùng với hình tròn còn lại. Biết diện tích xung quanh của hình nón là lớn nhất, khi đó
thể tích khối trụ có hai đáy là hai hình tròn 1
( )C và
2( )C
bằng
A. 34 3
9
R. B.
32 3
9
R. C.
3 3
9
R. D.
34 3
3
R.
Câu 42: Cho hình nón có bán kính đáy bằng 3 chiều cao bằng 6, một khối trụ có bán kính đáy thay đổi nội
tiếp khối nón đa cho . Thể tích lớn nhất của khối trụ bằng
A. 6 . B. 10 . C. 4 . D. 8 .
Câu 43: Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a .
Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , trên đường tròn tâm O lấy điểm B . Đặt là góc
giữa AB và đáy. Tính tan khi thể tích khối tứ diện OOAB đạt giá trị lớn nhất.
A. tan 2 . B. 1
tan2
. C. 1
tan2
. D. tan 1 .
Câu 44: Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a .
Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , D sao cho 2 3AD a ; gọi C là hình chiếu vuông
góc của D lên mặt phẳng chứa đường tròn 'O ; trên đường tròn tâm O lấy điểm B (AB chéo
với CD ). Đặt là góc giữa AB và đáy. Tính tan khi thể tích khối tứ diện CDAB đạt giá trị
lớn nhất.
A. tan 3 . B. 1
tan2
. C. tan 1 . D. 3
tan3
.
Câu 45: Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và O , bán kính đáy bằng chiều cao và bằng 2a .
Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , D trên đường tròn tâm O lấy điểm B , C sao cho
//AB CD và AB không cắt 'OO . Tính AD để thể tích khối chóp '.O ABCD đạt giá trị lớn nhất.
A. 2 2AD a . B. 4AD a . C. 4 3
3AD a . D. 2AD a .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.D 3.A 4.A 5.D 6.B 7.B 8.D 9.A 10.C
11.B 12.A 13.C 14.D 15.D 16.D 17.D 18.C 19.D 20.C
21.B 22.A 23.A 24.D 25.C 26.C 27.B 28.C 29.D 30.D
31.B 32.C 33.B 34.D 35.D 36.C 37.D 38.C 39.B 40.C
41.A 42.D 43.B 44.D 45.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn A
Ta có 22 31 1
2 3 43 3
V R h a a a .
Câu 2: Chọn D
Diện tích xung quanh của hai cây cột trước đại sảnh là: 1
2. 2 .0,2.4,2S
Diện tích xung quanh của sáu cây cột trước đại sảnh là: 2
6. 2 .0,13.4,2S
Số tiền người chủ phải trả để sơn hết các cây cột là: 1 2
380.000 11.833.000S S .
Câu 3: Chọn A
50 0,5 ; 30 0,3cm m cm m
Theo đề ta có đường kính 0,5AB m , suy ra bán kính đáy 0,252
ABr m , đường cao 0,3h m
Độ dài đường sinh 2 2 261 61 61.0,25.
20 20 80xql r h S rl m
Làm 1000 chiếc nón lá thì có diện tích xung quanh là: 261 25 611000. 1000. .
80 2xqS m .
Cứ 1kg lá dùng để làm nón có thể làm ra số nón có tổng diện tích xung quanh là 26,13m , suy ra
khối lượng lá để làm 1000 chiếc nón là: 25 61
. : 6,13 50 2
kg .
Câu 4: Chọn A
Thể tích của 6 khối cầu là: 3 3 3
1
4 46. 6. .5 1000
3 3V R cm .
Thể tích của cái bình hình trụ là: 2 2 3
2. .5 . 6.10 1500V R h cm
Thể tích rượu tối thiểu cần đổ vào bình là: 3
2 11500 1000 500 1,57V V V cm l .
Câu 5: Chọn D
OA
S
B
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
392
Gọi cma là độ dài đường kính khối trụ, khi đó thể tích khối trụ là:
2 33cm
2 4T
a aV a .
Dễ thấy chiều cao khối nón là 3
2
a nên thể tích khối nón là:
2 331 3 3
cm3 2 2 24N
a a aV .
Thể tích của toàn bộ khối đồ chơi là: N T
V V V
3 3 3
504 24
a a
3 31 50
4 6
a
31 50
6TV
3350 : 1 38,8 cm
6TV .
Câu 6: Chọn B
Gọi chiều cao của bình nước hình trụ là h cm
Gọi bán kính của bình nước hình trụ là R cm
Ta có chiều cao của bình nước thì gấp 8 lần bán kính của viên bi ve nên: 8.1 8h cm
Khi cho ba viên bi vào bình nước thì nước dâng lên đến miệng bình, nên ta có thể tích của ba viên
bi bằng một phần ba thể tích của bình nước
3 24 1 33 . . 1 . 8.
3 3 2R R cm
Diện tích xung quanh của bình nước là: 232 2. . .8 61,6
2xqS Rh cm
Câu 7: Chọn A
Dựa vào hình vẽ ta có các kích thước như sau.
Bán kính đáy của hình nón và hình trụ 1,4
0,72
r m .
Chiều cao của hình nón 1,6 0,7 0,9h m
Suy ra độ dài đường sinh của hình nón 2 2 2 20,9 0,7 1,3l h r .
Tổng vật liệu cần làm bằng diện tích xung quanh của khối hình.
. .
2 .xq xq non xq tru truS S S rl r h = .0,7. 1,3 2.0,7 .0,7 5,586 5,6
Câu 8: Chọn D
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thể tích khối nón là 2 3
2 2
120
3NV r h cm .
Thể tích khối trụ là
2
2 321 1 2
32 30
2 2T N
rV r h h V cm .
Vậy thể tích của toàn bộ khối đồ chơi bằng 350N T
V V V cm .
Câu 9: Chọn A
Ta có mặt cắt qua trục hình nón như hình vẽ.
Đặt r là bán kính đáy hình trụ, h là chiều cao của hình trụ.
Thớ mì tôm có được thể tích lớn nhất khi khối trụ có thể tích lớn nhất.
Thể tích khối trụ là: 2V r h .
Ta có hai tam giác SAI và SA I đồng dạng
9 6 39
9 2
SI AI rh
SI A I h r.
Khi đó
32 2 23 3
. . . . 9 92 2
r rV r h r r .
Khảo sát hàm số V , biến số 0 6r r ;
2918
2
rV r .
2 0 90 18 0
2 4
r lrV r
r n.
Bảng biến thiên:
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
394
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy max
48V khi 4r .
Vậy thớ mì tôm có thể tích lớn nhất là 48 .
Câu 10: Chọn C
Khi cắt mặt xung quanh hình nón bởi mặt phẳng SAB , rồi trải phẳng phần mặt xung quanh có
chứa hệ thống đèn trang trí ta được một hình quạt như trên.
Ta có độ dài cung quạt chính là nửa chu vi của đường tròn đáy hình nón: 1
5 ml R .
Khi đó
1
2
lASB
l. Nên khi trải phẳng ta được tam giác SAB vuông tại S .
Chiều dài ngắn nhất của dây đèn trang trí chính là độ dài đoạn thẳng AC .
Do đó giá trị ngắn nhất của dây đèn là 2 2 2 210 5 5 5 mAC SA SC .
Câu 11: Chọn B
Gọi r là bán kính hình cầu, khi đó r cũng là bán kính đường tròn đáy của hình trụ đa cho, chiều
cao của hình trụ bằng 2r . Ta có
2 31 2
22 1
2
16
3
.2
V R h V r
V R hV r r
.
Xét mặt cắt qua trục của hình nón là 1 tam giác cân ABC có diện tích là 1
.22
S h R Rh .
Tam giác cân có chiều dài cạnh bên
sin
RAB AC .
Mặt khác áp dụng công thức S pr với p là nửa chu vi tam giác, r là bán kính đường tròn nội
tiếp tam giác .
Ta có
12 2
2 sin
Rp R
.sin
sin sin 1
R hS Rh R r r .
Khi đó
23 3 32
2 3 31
6 sin 6sin.
(sin 1) (sin 1)
V h h
V RR h
C
A B
S
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
3 22
3 3 2
6sin 6sin (1 sin ) 6sin (1 sin ).cot
sin 1 sin 1 sin 1. Xét hàm số
2
6sin 1 sin
sin 1y .
Đặt sint , 0;1t ta có
2
6 1
1
t ty
t, 0;1t .
Ta có
3
6 3 1
1
ty
t;
10
3y t .
Bảng biến thiên:
Suy ra 3
4M . Vậy
348 25 48. 25 61
4P M .
Câu 12: Chọn A
Ta có bán kính đáy hình trụ là
9 2
2
xr .
Thể tích ao là
222 9 2
9 22 4
xV R h x x x .
Xét hàm số 2 3 29 2 4 36 81f x x x x x x với
90
2x .
Ta có 212 72 81f x x x .
Khi đó
2
3
20 12 72 81 09
2
x nf x x x
x l
.
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên suy ra:
9
0;2
3max 54
2f x x .
Vậy thể tích lớn nhất V của ao là
354 2713,5
4 2V m .
Câu 13: Chọn C
Theo bài toán ta có hình vẽ
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
396
Thể tích của khối trụ là 2.1 .2 2V .
Vì đường tròn đáy của khối trụ là đường tròn lớn của mỗi nửa khối cầu nên bán kính của mỗi nửa
khối cầu là 1R .
Thể tích của hai nửa khối cầu bị khoét đi là
3
1
1 4 .1 42
2 3 3V .
Thể tích của phần còn lại của khối gỗ là
2 1
4 22
3 3V V V .
Vậy tỉ số thể tích cần tìm là
2
213
2 3
V
V.
Câu 14: Chọn D
Gọi tấm thép hình chữ nhật ban đầu là ABCD , r là bán kính của hình tròn đáy.
Ta có 3 4 2h r h h r .
Thể tích của thùng đựng dầu là 2 2 3. . 3,14. .2 6,28V r h r r r
3 350,24 6,28 8 2 0,2 .r r r dm m
Do đó 3 6 1,2AD h r m và 2 . 1,256AB r m .
Vậy diện tích của tấm thép hình chữ nhật ban đầu là 2. 1,2.1,256 1,5072 .S AB AD m
Câu 15: Chọn D
Thể tích khối trụ 2V r h 2
6,5 .16 676 2123,7 l .
Câu 16: Chọn A
Giả sử vỏ hộp sữa có bán kính đáy là R , chiều cao là h ( , 0R h ).
Vì thể tích vỏ hộp là V nên ta có
2
2
VV R h h
R.
Để tiết kiệm vật liệu nhất thì hình trụ vỏ hộp sữa phải có diện tích toàn phần
2 222 2 2
tp
VS Rh R R
R nhỏ nhất.
Cách 1:
Ta có 32 2 22
2 2 3 2tp
V V VS R R V
R R R.
2
1
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
tpS đạt giá trị nhỏ nhất khi và chỉ khi
2 32
2
V VR R
R.
Cách 2:
Xét hàm số 222
Vf R R
R trên khoảng 0; .
Ta có
3
2 2
2 4 24
V R Vf R R
R R.
30
2
Vf R R .
Bảng biến thiên:
Từ bảng biến thiên ta thấy f R đạt nhỏ nhất khi
3
2
VR .
Vậy để tiết kiệm vật liệu nhất thì bán kính đáy vỏ hộp phải bằng
3
2
V.
Câu 17: Chọn D
Gọi 1 2,S S lần lượt là diện tích xung quanh của hình nón phía trên và diện tích của hình vành khăn
phía dưới.
Ta có: 1
π.5.40 200πS và 2 2
2π.15 π.5 200πS .
Khi đó: diện tích vải tối thiểu để may được chiếc mũ là 1 2
200π 200π 400πS S .
Câu 18: Chọn C
Gọi MN là hình chiếu vuông góc của AB lên đường tròn đáy. Ta có MNDC là hình chữ nhật
và NC MD O là tâm đường tròn đáy. Gọi , ,H I K lần lượt là trung điểm , ,AB MN CD .
Lại có , HK CD IK CD , suy ra góc giữa mặt phẳng chứa hình vuông ABCD và mặt đáy là
tanIH
HKI HKIIK
.
Đặt ( 0)AB BC CD AD x x . Ta có 2
2 2 22 2 24
xMC IK OK OC CK r .
Trong tam giác vuông BMC ta có
22 2 2 2 2 2 5 3
44 2 2
x r rBM MC BC r r x x IK .
I
N
M
D
C
K
H
O
B
A
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
398
Suy ra 2 6
tan33 3
2
IH rHKI
IK r.
Câu 19: Chọn D
Diện tích cần sơn chính là tổng diện tích xung quanh của các cây cột có dạng hình trụ.
Gọi 1 2,S S lần lượt là tổng diện tích xung quanh của 4 cây cột nhà hình trụ có đường kính 40cm
và 6 cây cột nhà hình trụ có đường kính 26cm .
Gọi 1 1,r l lần lượt là bán kính, độ dài đường sinh của 4 cây cột nhà hình trụ có đường kính 40cm
và 2 2,r l lần lượt là bán kính, độ dài đường sinh của 6 cây cột nhà hình trụ có đường kính 26cm .
Khi đó: 1
20 0,2r cm m , 1
4,2l m nên
2
1 1 1
1684.2 8 .0,2.4,2 .
25S r l m
Lại có: 2
13 0,13r cm m , 2
4,2l m nên
2
2 2 2
8196.2 12 .0,13.4,2
125S r l m .
Vậy số tiền người chủ biệt thự phải trả để sơn 10 cây cột nhà là
168 819380.000 15.844.000
25 125 .
Câu 20: Chọn C
Theo bài ta có 1 1 2 1
1 14 ; 2
4 2n n nh h h h h h h .
Thể tích toàn bộ con xoay là 1 2
2 2 2
( ) ( ) ( ) 1 2
1. . .(2 ) . . .
3T T N nV V V V r h r h r h
2 2 21 1 131 . . .4 . . .
4 2 3n n nr h r h r h
2 2 2 23 1 1 1 31 131 . . 6 . . . . 31 . .
4 3 3 3 4 3n n n nr h r h r h r h 21
. . 43 nr h
Vậy thể tích khối nón ( )N là: 3
( )4( )
NV cm .
Câu 21: Chọn B
Ta có: 1 2 2 1
13
3h h h h ,
1 2 2 1
12
2r r r r .
Thể tích khối trụ 1H là: 2
1 1 1V r h .
Thể tích khối nón 2H là:
22 2
2 2 2 1 1 1 1 1
1 12 .3 4 4
3 3V r h r h r h V .
Thể tích toàn khối là: 1 2 1 1 1 1
30 4 30 5 6V V V V V V V .
Vậy thể tích khối 1H bằng 36cm .
Câu 22: Chọn A
Giả sử hộp trụ có bán kính đáy r, chiều cao là h. Theo giả thiết có
2
2
11 .V r h h
r
Để tiết kiệm nguyên vật liệu nhất thì diện tích toàn phần phải nhỏ nhất:
2 2 2 3
2
2 1 12 2 2 2 3 2 .
tp xq dayS S S r rh r r
r r r
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Dấu bằng đạt tại
2
3
1 12 0,54 dm 1,084 dm
2r r h
r.
Vậy phải thiết kế một khối trụ có bán kính đáy 0,54 dmvà chiều cao1,084 dm .
Vậy 333 2 dmtpS .
Câu 23: Chọn A
Gọi bán kính đáy của hình nón là r .
Khi đó thể tích nước trong khối nón phía trên lúc ban đầu là: 2 .2
3
r
Thể tích nước trong khối nón phía trên sau khi chảy xuống nón dưới tại thời điểm khi mà chiều
cao của nước trong hình nón trên bằng 1 dm là:
2
2. .1
2
3 12
r
r
Thể tích nước trong nón phía dưới sau khi nón trên chảy xuống là:
2 2 22 7.
3 12 12
r r r
Gọi chiều cao nước trong nón dưới là h , bán kính đáy nước trong nón
dưới là r , khi đó:
.2 2
h r rhr
r
Thể tích nước trong nón phía dưới là:
2
22 2
3
.27 7
7.3 12 3 12
rhh
r h r rh
Câu 24: Chọn D
Giả sử R có đơn vị là m . Có 2 0.002l 3m .
Thể tích khối hộp bằng 2 24 .0,2 0,8R R 3m .
Thể tích khúc gỗ bằng
2 20,12 0,20,16
2R R 3m .
Ta có 2 20,8 0,16 0,002 0,08201 8,2R R R m R cm
Câu 25: Chọn A
Cách 1:
O I
M
S
A
BC
D
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
400
Gọi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với đáy một góc 60 cắt khối nón theo thiết diện là tam giác
SMN như hình vẽ.
Gọi I là trung điểm MN . Khi đó OI MN và SI MN , suy ra góc giữa mặt phẳng SMN
và mặt đáy là góc 60SIO .
Xét tam giác SIO ta có: 0
31
tan60tan
SOOI
SIO.
2 2 3IN ON OI , 2 2 3MN IN .
1
. . 32OMN
S OI MN .
.
1. . 1
3S OMN OMNV SOS ; 2
/
1 4 3. .2 . 3
3 3k nonV .
3
sin2
INION
ON. Suy ra 60ION , 2. 120MON ION .
Gọi V là thể tích cần tính. Ta có 3
/ .
1 4 31 1,42cm
3 9k non S OMNV V V .
Cách 2:
Gọi mặt phẳng đi qua đỉnh và tạo với đáy một góc 60 cắt khối nón theo thiết diện là tam giác
SMN như hình vẽ.
Gọi I là trung điểm MN . Khi đó OI MN và SI MN , suy ra góc giữa mặt phẳng SMN
và mặt đáy là góc 060SIO .
Xét tam giác SIO ta có: 0
31
tan60tan
SOOI
SIO.
2 2 3IN ON OI 2 2 3MN IN ;
1
. . 32OMN
S OI MN .
Ta có 3
sin2
INION
ON suy ra 60ION , 2. 120MON ION .
Gọi VS là diện tích hình viên phân tạo bởi dây MN và cung nhỏ MN .
Ta có
21 43
3 3V OMNS R S
Thể tích phần nhỏ cần tính là: 31 4 3. 1 1,42cm
3 9VV SOS .
Câu 26: Chọn C
Chiều dài quả tạ là 1 2 3 1 2
2 9l h h h h h 2 1
9 2h h
Thể tích quả tạ là
1 2 3
1 1 2 2 3 3H H HV V V V r h r h r h
1 1 2 22 60r h r h
1 1 2 2
2 60r h r h 2 1 2 1
6 9 2 60r h r h 2 1
9 4 60r h
2
1
60
9 4r
h
Thể tích
22 2 1
1
609 2
9 4HV r h h
h
1
1
60 9 2
9 4
h
h.
Câu 27: Chọn B
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Vì đúng một nửa khối cầu chìm trong nước nên thể tích khối cầu gấp 2 lần thể tích nước tràn ra
ngoài.
Gọi bán kính khối cầu là R , lúc đó: 3 34=36 27
3R R .
Xét tam giác ABC có AC là chiều cao bình nước nên 2AC R
Trong tam giác ABC có: 2
2
2 2 2 2 2 2
1 1 1 1 1 1 4
34
RCB
CH CA CB R R CB.
Thể tích khối nón:
2
2 3 31 1 4 8. . . .2 . 24
3 3 3 9n
RV CB AC R R dm .
Vậy thể tích nước còn lại trong bình: 324 18 6 dm
Câu 28:
Chọn C
Ta có thể tích phần không chứa nước 2
13. .4 48V . Như vậy để nước trào ra ngoài thì số bi
thả vào cốc có tổng thể tích lớn hơn 48 .
Gọi n là số viên bi tối thiểu thả vào cốc khi đó tổng thể tích của n viên bi là
3
2
4 32. .23 3
nV n
. Theo bài ra
32 9
483 2
nn . Vậy 5n .
Câu 29: Chọn D
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
402
Cắt hình nón bởi một mặt phẳng song song với đường sinh của hình nón ta thu được thiết diện là
một parabol.
Xét dây cung bất kỳ chứa đoạn KH như hình vẽ, suy ra tồn tại đường kính AB KH , trong tam
giác SAB , / / ,KE SA E SB , Suy ra Parabol nhận KE làm trục như hình vẽ chính là một thiết diện
thỏa yêu cầu bài toán.
Đặt BK x .
Trong tam giác ABH có: 2 . 24HK BK AK x x .
Trong tam giác SAB có: 5
.6
KE BK BK xKE SA KE
SA BA BA.
Thiết diện thu được là một parabol có diện tích: 4
.3
S KH KE .
Ta có: 2
2 2 2 3 4 3 416 16 25 100 10. . 24 . . 24 . 24
9 9 36 81 9
xS KH KE x x x x S x x
Đặt 3 424f x x x , với 0 24x .
Ta có: 2 3' 72 4f x x x . Suy ra
2 3 0' 0 72 4 0
18
xf x x x
x.
Bảng biến thiên:
Vậy thiết diện có diện tích lớn nhất là: 21034992 207,8
9cm
Câu 30: Chọn D
Đặt AB x 0x . Tam giác SAB vuông tại A .tan 3SA AB ABS x .
IB là phân giác trong góc B 30 tan303
xIBA IA AB .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Quay miền tam giác SAB quanh SA ta được khối nón có chiều cao là SA , bán kính đáy là AB
32 2
1
1 1 3. . . . 3
3 3 3
xV AB SA x x .
Quay nửa hình tròn tâm I quanh SA ta được khối cầu tâm I bán kính IA
3 33
2
4 4 4 3.
3 3 273 3
x xV IA 1
2
9
4
V
V.
Câu 31: Chọn B
Khi lăn trọn một vòng thì trục lăn tạo trên tường phẳng lớp sơn có diện tích bằng diện tích xung
quanh của trục lăn là 2 .S Rh 252 . .23 115 (cm )
2.
Vậy sau khi lăn trọn 10 vòng thì trục lăn tạo nên tường phẳng lớp sơn có diện tích là
210 1150 (cm )S .
Câu 32: Chọn C
Gọi giá của vật liệu làm mặt xung quanh là ,( 0)x x , suy ra giá của vật liệu làm đáy và nắp là
1,5 .x
Tổng chi phí vật liệu sản xuất thùng:
22 2 2 2 33
2
2 33 2 3 3 . 3 3 . . 3 . .
V V V V V VT x r x rh x r x r x r x
r r r r r
Dấu " " xảy ra khi:
22 23 3 3 3.
V r h hr r h r
r r r
Câu 33: Chọn B
Gắn hệ trục tọa độ Oxy vào đáy hình trụ như hình vẽ sau
Ta có H là trung điểm OB nên OAB là tam giác đều. Suy ra 60AOB và 120AOC nên
hình quạt chứa cung nhỏ AC có diện tích là
21
3 3S r .
Khi đó diện tích phần tô đậm trên hình vẽ là 1 OACS S S
1.0,5. 3
3 2
3
3 4.
y
x
S1
-1 1
C
A
0,5
B
O
H
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
404
Và thể tích dầu được rút ra là
1 1
3. 5.
3 4V hS .
Thể tích bồn chứa dầu hình trụ là 2 5V r h .
Thể tích dầu còn lại trong bồn là 2 1V V V
35 5.
3 4
10 5 3
3 4 312,637 m .
Cách khác: Có thể tính diện tích phần tô đậm bằng tích phân 1
2
1
1
2
2 1 dS x x .
Câu 34: Chọn D
Hai khối trụ có thể tích bằng nhau nên tổng thể tích bằng hai lần thể tích của một khối trụ.
Do 1
202
AE AB m bằng chu vi của mặt đáy. Suy ra bán kính đáy
20 10
2R m .
Diện tích mặt đáy là
2 2100( )S R m , chiều cao khối trụ là 5AD m .
Suy ra thể tích một khối trụ là
3500. ( )V S h m .Vậy tổng thể tích là
31000( )m .
Câu 35: Chọn D
Gọi 15h cm là chiều cao của phễu và V là thể tích của phễu hình nón.
Ký hiệu 1
15
3h h cm là chiều cao và 1
V là thể tích của lượng nước trong phễu.
Gọi 2h ,
2V là chiều cao và thể tích của phần không gian trống trong phễu khi lật ngược phễu lại.
Ta có
3
1
1
3 27
VV V ,
3
22
hV V
h và
1 2V V V .
Khi đó,
3 33
32 2 2 31 2 2
1 1 11 1 5 26
3 27 15 15 27
h h hV V V V V V h
h.
Vậy chiều cao của nước khi lật ngược phễu lại là 3
215 5 26 0,188h h cm.
Câu 36: Chọn C
Gọi tấm thép hình chữ nhật ban đầu là ABCD , r là bán kính của hình tròn đáy.
Diện tích hình chữ nhật ABCD là: . .S ABAD Ta có 3 4 2 .h r h h r
h1
h h2h
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thể tích của khối trụ 2 2 3. . 3,14. .2r 6,28rV r h r .
Theo bài ra 3 350,24 6,28 50,24 8 2.V r r r
Do 2dm 0,2m 3 6 1,2m; 2 . 1,256m.r AD h r AB r
Vậy 21,2.1,256 1,5072(m ).S
Câu 37: Chọn D
Gọi 1 2 3, ,O O O lần lượt là tâm của ba viên bi và
1 2 33r r r là bán kính của ba viên bi đó.
Theo giả thiết thì ba đường tròn lớn của ba viên bi đôi một tiếp xúc với nhau, khi đó ba điểm
1 2 3, ,O O O tạo thành một tam giác đều cạnh 2 3 . Gọi O là trọng tâm của tam giác
1 2 3OO O thì
1 2 3
2 3.2 3. 2
3 2OO OO OO .
Cũng theo giả thiết thì ba viên bi tiếp xúc với các đường sinh của lọ hình trụ tại 3 điểm nằm trên
một đường tròn bằng đường tròn đáy của lọ hình trụ .
Vậy bán kính đáy của lọ hình trụ là 3 3
2 3OM OO O M .
Câu 38: Chọn C
Ta có 2
đáyS r ; 2
xqS rh .
Thể tích khối trụ
2
.đáy
đáy
V VV S h h
S r.
2 2 2
2
22 2 2 2 2 . 2
tp xqđáy
V VS S S r rh r r r
rr.
Xét hàm số 2 22
Vf r r
r, có
2
24
Vf r r
r;
3
2
20 4
2
V Vf r r r
r.
Từ đó suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số đạt tại
3
2
Vr .
Vậy khi
3
2
Vr thì diện tích toàn phần hình trụ đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 39: Chọn B
Gọi bán kính đáy của hình trụ là R và chiều cao là h .
Do thể tích khối trụ là 72 nên
2
2
7272R h h
R.
Diện tích đáy là 2R . Diện tích xung quanh là
2
72 1442 2 .Rh R
RR.
Chi phí làm bình là:
2 2 2
2 2 33
144 12960100. 90. 140. 240
6480 6480 6480 6480240 3 240 . . 6480 .
T R R RR R
R RR R R R
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
406
Dấu bằng xảy ra khi
2
3
6480 6480 3240 .R R
R R
Câu 40: Chọn C
Ta có:
4
2
2
1 327
3V r h h
r. Độ dài đường sinh là
82 2 2
2 4
3l h r r
r
Lượng giấy tiêu thụ ít nhất khi diện tích xung quanh nhỏ nhất.
Diện tích xung quanh của hình nón là
8 8
2 4
2 4 2 2
3 3xqS rl r r r
r r
8 8 16
4 32 2 2 2 4
3 3 33
2 2 4r
r r
Dấu “=” xảy ra khi
8 8
4 62 2 2
3 3
2 2r r cm
r. Chọn đáp án C
Câu 41: Chọn A
Gọi , ,r h l lần lượt là bán kính đáy, chiều cao và đường sinh của hình nón và 1 2, ,I I O lần lượt là
tâm của hai đường tròn 1 2( ),( )C C và mặt cầu.
Vì hai đường tròn 1 2( ),( )C C có bán kính bằng nhau nên dễ dàng suy ra:
1 2 2
hOI OI
Ta có 2 2
2 2 2 2 3
4 4
h hr R l h r R .
Diện tích xung quanh hình nón là
2 2 2
2 2 2 2 2 23 2. . 12 3 . 4 3
4 4 4 3 3xq
h h RS rl R R R h R h .
xqS lớn nhất bằng
22
3
R. Dấu " " xảy ra khi và chỉ khi 2 2 2 2 2
12 3 4 33
RR h R h h .
6
3
Rr .
Mà bán kính đáy và chiều cao của hình nón cũng chính là bán kính đáy và chiều cao hình trụ.
Vậy thể tích hình trụ
2 3
2 6 2 4 3. . . .
9 93
R R RV r h .
Câu 42: Chọn D
Gọi bán kính của khối trụ là 0 3x x , chiều cao của khối trụ là 0 6h OO h .
Khi đó thể tích khối trụ là: 2V x h .
Ta có: SON đồng dạng với SOB nên có
6
6 23 6
ON SO x hh x
OB SO.
Suy ra 2 2 2 36 2 6 2V x h x x x x .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Xét hàm 2 36 2 , 0 3f x x x x .
212 6f x x x ;
00
2
x lf x
x n
Bảng biến thiên:
Do đó V lớn nhất khi hàm f x đạt giá trị lớn nhất.
Vậy thể tích của khối trụ lớn nhất là 8V khi bán kính khối trụ bằng 2.
Câu 43: Chọn B
Cách 1:
Gọi D là hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng O .
Kẻ AH OD , H OD .
Ta có thể tích của khối chóp OOAB :
1.
3OO AB OO BV AH S
22.
3
aAH
22.
3
aAO
34
3
a.
maxOO ABV H O . Suy ra 2 2AD a .
Suy ra: tan tanBAD 1
2.
Cách 2:
Nhận xét: Nên thêm giả thiết AB chéo với 'OO để tứ diện OOAB tồn tại.
Gọi D là hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng chứa đường tròn O .
Gọi C là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng chứa đường tròn 'O .
Ta có ' .O CBOAD là một hình lăng trụ đứng.
Ta có thể tích của khối chóp OOAB :
3
' .
1 1 1 42 . .2 . .2 .2 .sin
3 3 2 3OOAB O BC OAD OAD
aV V aS a a a AOD .
0
' max90 2 2
O ABCDV AOD AD a . Suy ra: tan tanBAD
1
2.
Câu 44: Chọn D
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng chứa đường tròn O .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
408
Gọi K là hình chiếu vuông góc của A lên mặt phẳng chứa đường tròn 'O .
Ta có .HADBKC là một hình lăng trụ đứng.
Ta có thể tích của tứ diện CDAB là
.
1 1 1 1 1 1.2 . .2 . . . ; .2 . .2 3. ;
3 3 3 2 3 2ABCD HAD BKC HADV V aS a AD d H AD a a d H AD .
max max
;ABCDV d H AD H là điểm chính giữa cung lớn AD của đường tròn O .
Theo định lý sin ta có 2 3 3
2.2 sin4 4 2sin
AD AD aa AHD
a aAHD nên 060AHD .
Do đó xảy ra khi AHD đều 2 3AH AD a .
Suy ra: 2 3
tan tan32 3
BH aBAH
AH a.
Câu 45: Chọn A
Kẻ đường thẳng qua 'O song song với AB cắt mặt phẳng chứa đường tròn ( )O tại 1O .
Lúc đó 1
. 'AO DBO C là một hình lăng trụ chiều cao bằng 2a .
Vì AD BC nên
'BO C OAD
S S
Ta có thể tích của khối chóp '.O ABCD :
1
3
' . ' '
1 2 2 2 1 8.2 . .2 . .2 . .2 .2 .sin
3 3 3 3 2 3O ABCD AO D BO C BO C OAD
aV V aS aS a a a AOD .
0
' max90 2 2
O ABCDV AOD AD a .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
409
CHỦ ĐỀ: KHỐI CẦU NGOẠI TIẾP TỨ DIỆN
BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A với AB AC a , cạnh SA SB a
và có SBC ABC . Tính SC để độ dài bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng a .
A. 2SC a . B. 3SC a . C. SC a . D. 2SC a .
Câu 2: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên 6SA a và vuông góc với đáy
ABCD . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp .S ABCD .
A. 28 a . B. 2 2a . C. 22 a . D. 22a .
Định nghĩa: Mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện là mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của khối đa diện
đó.
Điều kiện cần và đủ để khối chóp có mặt cầu ngoại tiếp: có đáy là một đa giác nội tiếp.
Cách xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp khối đa diện:
Bước 1: Xác định trục của đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy. Gọi tắt là trục của đáy ( là đường
thẳng vuông góc với đáy tại tâm đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy).
Bước 2: Xác định măt phẳng trung trực của một cạnh bên hoặc trục của đường tròn ngoại tiếp
một đa giác của mặt bên.
Bước 3: Giao điểm của trục của đáy và mặt phẳng trung trực của một cạnh bên ( hoặc trục của
đáy và trục của đường tròn ngoại tiếp một đa giác của mặt bên) là tâm mặt cầu ngoại tiếp khối
đa diện đó.
Một số công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp
Công thức 1: Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp có cạnh bên vuông góc với đáy:
2
2
2d
hR R , trong đó d
R là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy, h là độ dài cạnh bên
vuông góc với đáy.
Công thức 2: Khối tứ diện vuông (có các cạnh đôi một vuông góc):
2 2 2
2
OA OB OCR
Công thức 3: Mặt cầu ngoại tiếp khối chóp có mặt bên vuông góc với đáy:
2
2 2
4d b
aR R R , trong đó d
R là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy; bR là bán kính đường
tròn ngoại tiếp của mặt bên và a tương ứng là độ dài đoạn giao tuyến của mặt bên và đáy.
Công thức 4: Khối chóp có các cạnh bên bằng nhau:
2
2
aR
h, trong đó a là độ dài cạnh bên và h là chiều cao khối chóp và h được tính bằng
công thức 2 2
dh a R .
Công thức 5: Khối tứ diện gần đều ABCD có ; ;AB CD a AC BD b AD BC c
2 2 2
8
a b cR .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
410
Câu 3: Một hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy. Diện tích hình tròn đáy của hình nón
bằng 9 . Tính đường cao h của hình nón.
A. 3
2h . B. 3 3h . C.
3
3h . D. 3h .
Câu 4: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA vuông góc với mặt phẳng
ABC và 2, 4, 5.AB AC SA Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp .S ABC có bán kính
là
A. 5
2R . B. 10R . C.
10
2R . D.
25
2R .
Câu 5: Cho hình hộp chữ nhật có , . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp
hình hộp đã cho bằng
A. . B. . C. . D. .
Câu 6: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật, 2a, 3AB AD a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa SD và mặt phẳng đáy là 30 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
là:
A. 28 a . B. 28
3
a. C. 24 a . D.
24
3
a.
Câu 7: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật, 2a, 3AB AD a , cạnh bên SA vuông góc
với mặt phẳng đáy, góc giữa SD và mặt phẳng đáy là 30 . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
là:
A. 28 a . B. 28
3
a. C. 24 a . D.
24
3
a.
Câu 8: Cho hình chóp .S ABC có ( )SA ABC , tam giác ABC vuông tại B , 3, 7SA BC AB . Tính
bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A. 5R . B. 5
2R . C.
5
2R . D. 5R .
Câu 9: Trong không gian, cho hình chóp .S ABC cóSA , AB , BC đôi một vuông góc với nhau và SA a
, AB b , BC c . Mặt cầu đi qua S , A , B , C có bán kính bằng
A. 2
3
a b c. B. 2 2 2a b c . C. 2 2 22 a b c . D. 2 2 21
2a b c .
Câu 10: Trong không gian Oxyz , cho bốn điểm (1;2; 4)A , (1; 3;1)B , (2;2;3)C , (1;0;4)D . Gọi S là
mặt cầu đi qua bốn điểm , , , A B C D . Tọa độ tâm I và bán kính R mặt cầu S là
A. 1;0; 2 , 21I R . B. 2; 1; 0 , 26I R .
C. 1; 0; 2 , 21I R . D. (2; 1;0), 26I R .
.ABCD A B C D AB a 2AD AA a
29 a23
4
a 29
4
a 23 a
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
411
Câu 11: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác vuông cân ở B , 2AC a , SA ABC , SA a . Gọi
G là trọng tâm tam giác SBC , mặt phẳng đi qua AG và song song với BC cắt SB , SC lần
lượt tại M , N . Tính thể tích V của khối chóp .S AMN .
A. 3
9
aV . B.
32
27
aV . C.
32
9
aV . D.
3
6
aV .
Câu 12: Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện vuông .O ABC có OA OB OC a có bán kính bằng
A. 2
a. B.
3
2
a. C.
2
2
a. D.
3
4
a.
Câu 13: Cho khối trụ có đường sinh bằng 5 và thể tích bằng 45 . Diện tích toàn phần của khối trụ là
A. 18 . B. 33 . C. 48 . D. 39 .
Câu 14: Cho hình chóp .S ABCD có SA ABCD , SA a và đáy ABCD nội tiếp đường tròn bán kính
bằng a . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD là
A. 3
3
a. B.
3
2
a. C.
5
2
a. D.
2
3
a.
Câu 15: Một mặt cầu S ngoại tiếp tứ diện đều cạnh a. Diện tích mặt cầu S là:
A. 23
2
a. B. 26 a . C.
23
4
a. D. 23 a .
Câu 16: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , SA vuông góc với mặt phẳng
ABC và 2,AB 4,AC 5SA . Mặt cầu đi qua các đỉnh của hình chóp .S ABC có bán kính
là:
A. 25
2R . B.
5
2R . C. 5R . D.
10
3R .
Câu 17: Cho hình lập phương .ABCDABCD có cạnh a . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương là
A. 38 2
3
a. B.
3 3
2
a. C.
312 3
3
a. D.
34 3
3
a.
Câu 18: Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng a .
A. 3
2
a. B. a . C. 2 3a . D. 3a .
Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có 0 0, 90 , 60 .SA SB SC a ASB ASC BSC Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A. 27
6
a. B.
27
3
a. C.
27
18
a. D.
27
12
a.
Câu 20: Cho hình trụ T có bán kính đáy ,a trục OO bằng 2a và mặt cầu S có tâm là trung điểm của
đoạn thẳng OO và đi qua điểm O. Tìm tỉ số giữa diện tích mặt cầu S và diện tích toàn phần
của hình trụ T .
A. 1
.3
B. 2
.3
C. 1. D. 4
.3
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
412
Câu 21: Cho hình chóp .S ABC có SA ABC , ABC là tam giác vuông tại A ,
3 ; 4 ; 5AB a AC a SA a . Tìm bán kính mặt cầu mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC ?
A. 5 2
4
a. B.
5
4
a. C.
5
2
a. D.
5 2
2
a.
Câu 22: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy và
SA a . Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD có bán kính bằng
A. 3a . B. 6
2
a. C.
3
3
a. D.
3
2
a.
Câu 23: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông, biết 2BA BC a , cạnh bên 2 2SA a
vuông góc với đáy. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp theo a .
A. 28 a . B. 216 a . C. 24 a . D. 264 a .
Câu 24: Cho hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình
nón đó là.
A. 2 3 . B. 2 3
3. C.
3
2. D. 3 .
Câu 25: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a . Tam giác SAC vuông cân tại S và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD .
A. 32
3
a. B. 34 3a . C.
34
3
a. D. 34 a .
Câu 26: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật với 3AB a , 4BC a , 12SA a và SA vuông
góc với đáy. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD .
A. 5
2
aR . B.
17
2
aR . C.
13
2
aR . D. 6R a .
Câu 27: Cho tứ diện ABCD có tam giác BCD vuông tại C , AB vuông góc với mặt phẳng BCD ,
5AB a , 3BC a và 4CD a . Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD .
A. 5 2
3
aR . B.
5 3
3
aR . C.
5 2
2
aR . D.
5 3
2
aR .
Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều .S ABCD có cạnh đáy bằng 3 2 ,a cạnh bên bằng 5 .a Tính bán kính
R của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . .S ABCD
A. 3R a . B. 2R a . C. 25
8
aR . D. 2R a .
Câu 29: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a , SA vuông góc với mặt phẳng
ABC và SA a . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC bằng
A. 23
7
a. B.
27
12
a. C.
27
3
a. D.
2
7
a.
Câu 30: Cho mặt cầu tâm O và tam giác ABC có ba đỉnh nằm trên mặt cầu với góc 030BAC và BC a
Gọi S là điểm nằm trên mặt cầu, không thuộc mặt phẳng ABC và thỏa mãn SA SB SC , góc
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
413
giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC bằng 060 . Tính thể tích V của khối cầu tâm O theo
a .
A. 33
9V a . B. 332 3
27V a . C. 34 3
27V a . D. 315 3
27V a .
Câu 31: Cho hình 413hop .S ABCD có ABCD là hình chữ nhật tâm I cạnh 3AB a , 4BC a . Hình
chiếu của S trên mặt phẳng ABCD là trung điểm của ID . Biết rằng SB tạo với mặt phẳng
ABCD một góc 45 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD .
A. 225
2a . B.
2125
4a . C.
2125
2a . D. 24 a .
Câu 32: Cho tứ diện ABCD có 3AB CD , 5AD BC , 6AC BD . Tính thê tích khối cầu ngoại
tiếp tứ diện ABCD .
A. 35 . B. 35 . C. 35 35
6
. D. 35 35 .
Câu 33: Cho hình chóp .S ABC , đáy ABC là tam giác đều cạnh a ; SA ABC . Gọi H , K lần lượt là
hình chiếu vuông góc của A lên SB ; SC . Diện tích mặt cầu đi qua 5 điểm A , B , C , K , H là
A. 24
9
a. B. 23 a . C.
24
3
a. D.
2
3
a.
Câu 34: Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi K là trung điểm của AB , , M N lần lượt là hình chiều của
K lên AD và AC . Tính theo a bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .KCDMN ?
A. 3
4
a. B.
3 3
8
a. C.
2
4
a. D.
3 2
8
a.
Câu 35: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt
phẳng đáy ABCD là điểm H thuộc cạnh AB sao cho 2HB HA . Cạnh SA hợp với mặt phẳng
đáy góc 60o . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD
A. 2475
3
a. B. 221 a . C.
255
3
a. D. 222 a .
Câu 36: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh a . Cạnh bên 6SA a và vuông góc với đáy
ABCD . Tính theo a diện tích mặt cầu ngoại tiếp khối chóp .S ABCD .
A. 22 a . B. 28 a . C. 22a . D. 2 2a .
Câu 37: Cho khối chóp tứ giác đều có độ dài cạnh đáy bằng 2 , chiều cao bằng 2 2 . Gọi O là tâm mặt
cầu đường tròn ngoại tiếp khối chóp .S ABCD . Cosin góc giữa hai mặt phẳng OAB và OCD
bằng:
A. 15
17. B.
33
65. C.
8
17. D.
56
65.
Câu 38: Cho hình lăng trụ đứng .ABC ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , 3AB a , 2BC a
đường thẳng AC tạo với mặt phẳng BCC B một góc 30 . Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp
lăng trụ đã cho bằng:
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
414
A. 23 a . B. 26 a . C. 24 a . D. 224 a .
Câu 39: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác vuông tại A , 1cmAB , 3 cmAC . Tam giác SAB
SAC lần lượt vuông tại B và C . Khối cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC có thể tích bằng 5 5
63cm . Tính khoảng cách từ C tới SAB .
A. 5
cm2
. B. 5
cm4
. C. 3
cm4
. D. 3
cm2
.
Câu 40: Cho tam giác ABC vuông tại B và nằm trong mặt phẳng ( )P có 2AB a , 2 3BC a . Một
điểm S thay đổi trên đường thẳng vuông góc với P tại A ( )S A . Gọi ,H K lần lượt là hình
chiếu vuông góc của A lên ,SB SC . Biết rằng khi S thay đổi thì 4 điểm , , ,A B H K thuộc một mặt
cầu cố định. Tính bán kính R của mặt cầu đó.
A. 2R a . B. 2R a . C. R a . D. 3R a .
Câu 41: Cho hình chóp .S ABC có SA vuông góc với ABC , 0, 2 , 45AB a AC a BAC . Gọi ', 'B C
lần lượt là hình chiếu vuông góc của A lên ,SB SC . Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp
. ' 'ABCC B .
A. 3
2
a. B. 3 2a . C. 34
3a . D.
3 2
3
a.
Câu 42: Cho hình chóp .S ABC có 3
2
aSA , các cạnh còn lại cùng bằng a . Bán kính R của mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp .S ABC là:
A. 13
2
aR . B.
3
aR . C.
13
3
aR . D.
13
6
aR .
Câu 43: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , 2BC a , cạnh bên SA vuông
góc với đáy. Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB và SC , khi đó thể tích của khối cầu
ngoại tiếp hình chóp AHKCB là
A. 32 a . B. 3
3
a. C.
32
2
a. D.
38 2
3
a.
Câu 44: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, 3AB , 4AD và các cạnh bên của
hình chóp tạo với mặt đáy một góc 60 . Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho.
A. 250 3
3V . B.
125 3
6V . C.
50 3
3V . D.
500 3
27V .
Câu 45: Cho tứ diện ABCDcó 6AB a , 8CD a và các cạnh còn lại bằng 74a . Tính diện tích mặt cầu
ngoại tiếp tứ diện ABCD .
A. 2S 25 a . B. 2S 100 a . C. 2100S a .
3 D. 2S 96 a .
Câu 46: Cho hình chóp .OABC có OA OB OC a , 60AOB , 90BOC , 120AOC . Gọi
S là trung điểm cạnh OB . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC là
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
415
A. 4
a B.
7
4
a C.
7
2
a D.
2
a
Câu 47: Cho hai mặt phẳng P và Q vuông góc với nhau theo giao tuyến . Trên đường thẳng lấy
hai điểm A , B với AB a . Trong mặt phẳng P lấy điểm C và trong mặt phẳng Q lấy điểm
D sao cho AC , BD cùng vuông góc với và AC BD AB . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ
diện ABCD là:
A. 3
3
a. B.
3
2
a. C. 3a . D.
2 3
3
a.
Câu 48: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2 2 , cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Mặt phẳng qua A và vuông góc với SC cắt cạnh SB , SC , SD lần lượt tại các điểm
M , N , P . Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP bằng
A.
125
6V . B.
32
3V . C.
108
3V . D.
64 2
3V .
Câu 49: Cho hình chóp .S ABC có ,AC a 3,AB a 0150BAC và SA vuông góc với mặt phẳng đáy.
Gọi ,M N lần lượt là hình chiếu vuông góc của A trên SB vàSC . Thế tích khối cầu ngoại tiếp
hình chóp .ABCNM bằng
A. 34 7
3
a. B.
328 7
3
a. C.
320 5
3
a. D.
344 11
3
a.
Câu 50: Trong mặt phẳng P cho tam giác ABC đều cạnh bằng 8 cm và một điểm S di động ngoài mặt
phẳng P sao cho tam giác MAB luôn có diện tích bằng 16 3 cm2, với M là trung điểm của
SC . Gọi S là mặt cầu đi qua bốn đỉnh , , ,M A B C . Khi thể tích hình chóp .S ABC lớn nhất, tính
bán kính nhỏ nhất của S :
A. 16 6
9cm. B.
4 3
3cm. C.
4 15
3cm. D.
4 39
3cm.
Câu 51: Cho mặt cầu 2 2 2
( ) : 2017 2018 2019 2020S x y z . Xét mặt phẳng P thay đổi cắt
mặt cầu theo giao tuyến là đường tròn .C Hình nón N có đỉnh S nằm trên mặt cầu, đáy là
đường tròn C và có chiều cao h . Gọi V là thể tích của khối nón được tạo nên bởi N . Tính giá
trị lớn nhất maxV của V.
A.
3
max
.32. 2020
81V . B.
3
max
.8. 2020
81V .
C.
3
max
.16. 2020
81V . D.
3
max
.64. 2020
81V .
Câu 52: Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Tam giác SAB nằm trong mặt phẳng
vuông góc với mặt phẳng ABCD . Biết rằng , 3AB a AD a và 60ASB . Tính diện tích
khối cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
416
A.
213
2
aS . B.
213
3
aS . C.
211
2
aS . D.
211
3
aS .
Câu 53: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , 3 2AB BC a ,
90SAB SCB . Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng SCB bằng 2 3a . Tính thể tích mặt
cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC .
A. 372 18 a . B. 318 18 a . C. 36 18 a . D. 324 18 a .
Câu 54: Cho hình chóp .S ABC có 6
,3
aSA SB SC AB a BC và mặt phẳng SAC vuông góc với
mặt phẳng ABC . Tính diện tích xung quanh của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC .
A. 212
7
a. B.
24
7
a. C.
23
7
a. D.
215
7
a.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
417
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.B 4.A 5.A 6.A 7.A 8.C 9.D 10.B
11.B 12.B 13.C 14.C 15.A 16.B 17.B 18.A 19.B 20.B
21.D 22.D 23.B 24.B 25.C 26.C 27.C 28.C 29.C 30.B
31.B 32.C 33.C 34.D 35.C 36.B 37.B 38.B 39.D 40.A
41.D 42.C 43.D 44.D 45.B 46.C 47.B 48.B 49.B 50.C
51.A 52.B 53.D 54.A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Chọn A
Gọi H là trung điểm của BC AH BC
( )AH SBC .
Mà SA AB AC H là tâm đường tròn ngoại
tiếp SBC HS HB HC SBCvuông tại S .
Gọi I là trung điểm AC , ,O AH OI AC O
là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC . Đặt
HC x . Ta có AOI đồng dạng ACH .
2
2 2 2 2
.. 2. .
2
aa
AI AC aAO AH AI AC AO R
AH a x a x.
Lại có R a
22 2 2 2 2
2 2
32 4 4
22
a aa a x a a x a x
a x
2 2 2 23 2SC BC SB a a a .
Câu 2: Chọn A
Gọi O AC BD , đường chéo 2AC a .
Gọi I là trung điểm của SC .
Suy ra OI là đường trung bình của tam giác SAC . Suy ra
//OI SA OI ABCD .
Hay OI là trục đường tròn ngoại tiếp đáy ABCD .
Mà IS IC IA IB IC ID IS . Suy ra I là tâm
mặt cầu ngoại tiếp chóp .S ABCD .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp chóp .S ABCD :
2 2
22 2
SC SA ACR SI a .
Diện tích mặt cầu: 2 24 8S R a .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
418
Câu 3: Chọn B
Gọi chiều cao, bán kính đáy, độ dài đường sinh của hình nón lần lượt là , ,h r l .
Hình nón có độ dài đường sinh bằng đường kính đáy nên 2l r .
Diện tích hình tròn đáy của hình nón bằng 9 nên: 2 9 3r r .
Suy ra 2 6l r . Áp dụng định lý Pitago cho tam giác OAH ta được:
2 2 2 2 2 2 2 27 3 3.OH OA AH h l r h h
Vậy chiều cao h của hình nón là 3 3 .
Câu 4: Chọn A
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của BC và SA . Do
tam giác ABC vuông tại A nên M là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC .
Gọi a là đường thẳng qua M và song song với SA mà
( )SA ABC nên ( )a ABC . Do đó a là trục đường
tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Trong mặt phẳng ( )SAM , gọi b là đường trung trực của
đoạn thẳng SA , gọi I là giao điểm của a và b .
Ta có I a suy ra IA IB IC . Mặt khác, I b suy ra IA IS .
Do đó IA IB IC IS hay I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC .
Vậy bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC là
2 2 2 2 22 2 5 4 16 5
4 4 4 4 2
AS BC AS AB ACR IA AN AM .
Câu 5: Chọn A
Mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có tâm là của hình hộp có bán kính
.
O
A C
A' C'D'
B'
B
D
.ABCD A B C D O
2 22 2 2 21 1 3
2 22 2 2
aR AB AD AA a a a
b
a
I
N
M
A B
C
S
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
419
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình hộp là .
Câu 6: Chọn A
Gọi ,O I lần lượt là trung điểm của ,AC SC . Ta có: //IO SA IO ABCD .
Mà: OA OB OC OD IO là trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy IA IB IC ID .
Mặt khác IS IC nên mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD có tâm I và bán kính .2
SCR IS
Tam giác SAD vuông tại A và 30 tanSA
SDA SDA SA aAD
.
2 2 7 ;AC AB AD a
2 2
22 2
SC SA ACR IS a . Vậy 2 24 8S R a .
Câu 7: Chọn A
Gọi ,O I lần lượt là trung điểm của ,AC SC . Ta có: //IO SA IO ABCD .
Mà: OA OB OC OD IO là trục đường tròn ngoại tiếp đa giác đáy IA IB IC ID .
Mặt khác IS IC nên mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD có tâm I và bán kính .2
SCR IS
Tam giác SAD vuông tại A và 30 tanSA
SDA SDA SA aAD
.
2 2 7 ;AC AB AD a
2 2
22 2
SC SA ACR IS a . Vậy 2 24 8S R a .
Câu 8: Chọn C
Gọi E là trung điểm của AC,do tam giác ABC vuông tại B nên E là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC
Gọi I và M lần lượt là trung điểm SC và SA ,khi đó AMIE là hình chữ nhật
2
234 9
2
aS a
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
420
/ / ( )IE SA IE ABC mà E là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC,nên IA IB IC
Lại có / /IM AC IM SA mà M là trung điểm SA nên IM là trục đối xứng của đoạn thẳng
SA, nên IA IS
Từ 1,2 IA IS IB IC R hay I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC
Xét tam giác vuông ABC có: 2 2 7 9 4AC AB BC .
Xét tam giác vuông IAM có:
2 2
2 2 9 16 5
2 2 4 4 2
SA ACR IA AM IM
Cách giải khác:
Ta có:
090BC AB
BC SB SBCBC SA
Mà 090SAC
nên các điểm , , ,S A B C thuộc mặt cầu đường kính SC .
Xét tam giác vuông ABC có: 2 2 7 9 4AC AB BC .
Xét tam giác vuông SAC có: 2 21 1 5.
2 2 2R SC SA AC .
Câu 9: Chọn D
Ta có: SA , AB , BC đôi một vuông góc SA ABC và
ABC vuông tạiB .
Gọi I là trung điểm của AC I là tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC .
Khi đó bán kính đường tròn tâm I ngoại tiếp ABC :
2 21 1
2 2r AC b c .
Gọi O là trung điểm SC O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp .S ABC 2
SAOI .
Khi đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC là:
2 2 2 22 2 2 21
2 4 4 2
SA a b cR OC r a b c .
Câu 10: Chọn B
Giả sử S có phương trình dạng:
2 2 2 2 2 22 2 2 0 0 (1)x y z ax by cz d a b c d .
Với tâm ; ;I a b c và bán kính 2 2 2R a b c d .
Vì S đi qua bốn điểm , , , A B C D nên tọa độ của các điểm , , , A B C D thỏa mãn. Từ đó ta có
hệ phương trình:
1 4 16 2 4 8 0
1 9 1 2 6 2 0
4 4 9 4 4 6 0
1 0 16 2 0 8 0
a b c d
a b c d
a b c d
a b c d
2 4 8 21
2 6 2 11
4 4 6 17
2 0 8 17
a b c d
a b c d
a b c d
a b c d
10 10 10
6 6 6
2 4 2 0
2 0 8 17
b c
b c
a b c
a b c d
1
0
2
21
b
c
a
d
( 2; 1; 0), 26I R .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
421
Câu 11: Chọn B
Qua G , kẻ đường thẳng song song với BC , cắt SB tại M và cắt SC tại N . Gọi H là trung điểm
của BC 2
3
SG
SH. Ta có:
2//
3
SM SN SGMN BC
SB SC SH.
Ta có: 2
ACAB a (ABC vuông cân tại B ).
Có:
2 2 3
.
1 1 1 1 1 1. . .
3 3 2 3 2 6S ABC ABCV SAS SA AB a a a .
Theo công thức tỉ lệ thể tích ta có:
3 3.. .
.
2 2 4 4 4 1 2. . . .
3 3 9 9 9 6 27S AMN
S AMN S ABC
S ABC
V SA SM SNV V a a
V SA SB SC.
Câu 12: Chọn B
Trong OBC kẻ đường cao OH . Vì OBC là tam giác vuông cân nên H là tâm đường tròn
ngoại tiếp OBC và 2
2
aOH .
Qua H dựng đường thẳng d song song với OA d OBC . Do đó, d là trục đường tròn của
OBC .
Trong ,mp OA d , dựng đường trung trực OA cắt OA , d lần lượt tai ,IN . Khi đó I là tâm mặt
cầu ngoại tiếp tứ diện .OABC .
Theo cách dựng ta có tứ giác OHIN là hình chữ nhật nên 2
2
aNI OH .
Bán kính
2
2 2 2
2
OAR OI ON IN OH
222 3
2 2 2
a a a.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
422
Chú ý: Công thức tính nhanh bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện vuông .OABC là
2 2 2
2
OA OB OCR
Câu 13: Chọn C
Ta có: 2. 45V R h . Suy ra: 45
35
R .
Diện tích toàn phần khối trụ: 2 22 2 2 .3.5 2 .3 48tpS Rh R .
Câu 14: Chọn C
Gọi điểm O là tâm đường tròn ngoại tiếp đáy. I là trung điểm SA . J là tâm mặt cầu ngoại tiếp.
Dễ thấy AIJO là hình chữ nhật. Do đó
2
2 2 2 5
2 2
a aJA AO AI a .
Câu 15:
Chọn A
Vì .ABCD là tứ diện đều nên tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp nằm trên đường cao AO
trong đó O là trọng tâm của tam giác đều BCD .
Gọi M là trung điểm của cạnh AB . Từ M kẻ đường trung trực MI của đoạn AB cắt AO tại
I .
Do đó I là tâm mặt cầu ngoại tiếp của hình chóp .ABCD
Ta có MI AB nên hai tam giác vuông IMA và BOA đồng dạng.Từ đó suy ra:
21
.2 2.
IA MA AB ABIA R
BA OA OA AO
Ta có 2 2
2 2 2 6 6
3 3 2 4
a a AB aAO AB BO a R IA
AO
Diện tích mặt cầu S là:
2
2 2 3 34 4 .
8 2
aS R a
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
423
Câu 16: Chọn B
Cách 1.
Gọi ,M H lần lượt là trung điểm ,SABC .
Ta có tam giác ABC vuông tại A suy ra M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
Qua M kẻ đường thẳng d sao cho d ABC d là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
.
Trong mặt phẳng SAM kẻ đường trung trực của đoạn SA , cắt d tại I
IA IB ICIA IB IC IS
IA IS I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . .S ABC
●
HA ABC
IM ABC
//
HA AM
HA IM;
, ,
HI SA
AM SA
HI SA AM SAM
//HI AM .
Suy ra tứ giác HAMI là hình chữ nhật.
Ta có 2 21 12 4 5
2 2AM BC ,
1 5
2 2IM SA .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC là: 2 2 5 55
4 2R AI AM IM .
Cách 2. Sử dụng kết quả: Nếu SABC là một tứ diện vuông đỉnh A thì bán kính mặt cầu ngoại
tiếp tứ diện SABC được tính bởi công thức: 2 2 21
2R AS AB AC
Áp dụng công thức trên, ta có 2
2 21 55 2 4
2 2R .
Câu 17: Chọn B
Gọi I là trung điểm AC I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương.
Bán kính mặt cầu là 1 3
2 2
aR CI CA .
I
C'
D'A'
B
HD
B C
A
A D
C
B'
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
424
Suy ra thể tích khối cầu ngoại tiếp hình lập phương là
3 3
34 4 3 3 3
3 3 8 2
a aV R .
Câu 18: Chọn A
Gọi O là tâm của hình lập phương .ABCDEFGH .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương .ABCDEFGH là:
2 2 2 2 2 3
2 2 2 2
EC EA AC EA AB BC aR OC .
Câu 19: Chọn B
Ta có
( ).SA SB
SA SBCSA SC
Gọi G là trọng tâm tam giác đều SBC, suy ra 3
3
aSG .
Gọi d là đường thẳng qua G và vuông góc với. Suy ra d là trục của
đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC.
Tâm I của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC là giao điểm của mặt phẳng trung trực đoạn SA và
d.
22
2 2 3
2 3
SA aR SI SE SG
2 23 21
4 9 6
a a a
Diện tích mặt cầu
2 2
2 21 74 4 . .
36 3
a aS R
Câu 20: Chọn B
Diện tích toàn phần của hình trụ là 2 2
( )2 2 .2 6 .
TS a a a a
Diện tích mặt cầu là
2
2
( )4 4 .
2S
OOS a
Tỉ số giữa diện tích mặt cầu S và diện tích toàn phần của hình trụ T là
2( )
2( )
4 2.
36
S
T
S a
S a
Câu 21: Chọn D
Cách 1:
E
G
S C
B
A
I
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
425
Gọi E là trung điểm của BC . Vì ABC vuông tại A nên E là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC
. Qua E dựng đường thẳng d song song với SA , vì SA ABC nên d là trục của ABC . Trong
mặt phẳng ;SA d , dựng đường trung trực của SA cắt d tại I thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp
hình chóp .S ABC vì I d IA IB IC , mặt khác I thuộc trung trực của SA nên IS IA .
Gọi F là trung điểm của SA . Trong mặt phẳng ;SA d có AE SA , FI SA nên // FI AE lại
có // EI AF nên tứ giác AFIE là hình chữ nhật. Vậy 2 2 5 2
2
aAI AE AF .
Câu 22: Chọn D
Ta có , , .SA ABCD SA AC SA BC SA CD
Vì ABCD là hình vuông cạnh a nên 2AC a . Tam
giác SAC vuông tại A nên
2 2 2 22 3SC SA AC a a a .
Ta có
BC ABBC SAB BC SB
BC SA;
CD ADCD SAD CD SD
CD SA.
Gọi I là trung điểm của SC . Vì , ,SBC SAC SDC là các tam giác vuông có cạnh huyền là SC
nên 2
SCIS IC IA IB ID .
Do đó bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD là 3
2 2
SC aR .
Câu 23: Chọn B
E
F
IC
B
A
S
I
C
A D
B
S
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
426
Cách 1.
Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , do tam giác ABC vuông tại B nên I là trung
điểm của AC . Qua I dựng đường thẳng d vuông góc với ABC . Suy ra //d SA .
Trong tam giác SAC , dựng đường trung trực của SA cắt d tại O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp .S ABC . Ta tính được 2 2 , 4AC a SC a
Bán kính mặt cầu 2 2R OA OI OM 2 22 2 2a a a .
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp chóp .S ABC là 2 24 2 16S a a .
Cách 2.
Ta có ,BC SA BC AB BC SB . Ta có 90SAC SBC .
Khi đó 4 điểm , , ,S A B C nằm trên mặt cầu đường kính SC .
Bán kính mặt cầu 22
SCR a .
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp 2 24 2 16S a a .
Câu 24: Chọn B
Hình nón có đường sinh bằng đường kính đáy và bằng 2 Thiết diện qua trục hình nón là tam
giác đều có cạnh bằng 2 và bán kính mặt cầu ngoại tiếp bằng bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác SAB .
Gọi R là bán kính mặt cầu, theo định lý sin trong tam giác SAB , ta có: 2sin
ABR
S.
2 2 3
2sin 2.sin60 3
ABR
S.
Câu 25: Chọn C
Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD .
O
D
A B
C
S
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
427
Ta có 90ABC , 90ADC và 90ASC suy ra các đỉnh B , D , S cùng nhìn đoạn thẳng
AC dưới một góc vuông nên O là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp .S ABCD và 2
ACR OA a .
Vậy 3 34 4
3 3V R a .
Câu 26: Chọn C
Ta có: 2 2 5AC AB BC a . Vì SA AC nên
2 2 13SC SA AC a
Nhận thấy:
BC ABBC SB
BC SA.Tương tự: CD SD
Do các điểm ,A ,B D đều nhìn đoạn thẳng SC dưới một
góc vuông nên gọi I là trung điểm của đoạn thẳng SC thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
.S ABCD . Vậy 13
2 2
SC aR .
Câu 27: Chọn C
Tam giác BCD vuông tại C nên áp dụng định lí Pitago, ta được 5BD a .
Tam giác ABD vuông tại B nên áp dụng định lí Pitago, ta được 5 2.AD a
Vì B và C cùng nhìn AD dưới một góc vuông nên tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là
trung điểm I của AD . Bán kính mặt cầu này là: 5 2
.2 2
AD aR
Câu 28: Chọn C
Gọi O là tâm hình vuông ABCD , G là trung điểm SD , ,GI SD I SO .
Ta có cạnh đáy bằng 3 2a nên 3 2 . 2 6BD a a , 3OD a .
Xét SOD vuông tại O ta có: 2 2 4SO SD OD a
Ta có SOD SGI∽ , suy ra 21 25
4 . 52 8
SO SD aa R a R
SG SI.
Câu 29: Chọn C
12a
4a
3a
I
O
C
A D
B
S
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
428
ĐáyABC là tam giác đều tâm đường tròn ngoại tiếp là trọng tâm G .
Từ G kẻ đường thẳng d vuông góc với mặt phẳng đáy / /d SA và đường thẳng d là trục của
tam giác đáy.
Trong mặt phẳng SAG kẻ 'd là đường trung trực của đoạn SA .
Trong mặt phẳng SAG hai đường thẳng d và 'd cắt nhau tại I I cách đều 4 đỉnh , , ,CS A B
của hình chóp I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC với R AI .
Tính bán kính R :
Tam giác ABC đều cạnh a 3
2
aAM
2 3
3 3
aAG AM .
N là trung điểm SA 1
2 2
aAN SA GI .
Xét tam giác vuông AIG : 2 2 21
6
aAI AG GI R .
Vậy diện tích của mặt cầu cần tìm là:
2
2 221 74 4 .
6 3
aS R a
Câu 30: Chọn B
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC , khi đó SH ABC và SH là trục đường
tròn ngoại tiếp đa giác đáy.
Góc giữa đường thẳng SA và mặt phẳng ABC là 060SAH .
Gọi N là trung điểm SA , mặt phẳng trung trực của cạnh SA cắt SH tại O . Khi đó
OS OA OB OC nên O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC .
Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là 0
.2sin30
BCAH a
0.tan60 3SH AH a , 2 2 2SA SH AH a .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
429
Bán kính mặt cầu là 2. 2 3
2 3
SN SA SAR SO a
SH SH.
Thể tích của khối cầu tâm O là 3 34 32 3
3 27V R a .
Câu 31: Chọn B
Gọi E là trung điểm của ID , F là trung điểm của SB . Trong
mặt phẳng SBD , vẽ IT song song với SE và cắt EF tại T
.
Ta có SE ABCD , suy ra ; D 45SBE SB ABC . Suy ra SBE vuông cân tại E . Suy ra
EF là trung trực của SB . Suy ra TS TB .
Ta có IT SE , suy ra IT ABCD . Suy ra IT là trục đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật
ABCD . Suy ra TA TB TC TD .
Từ và suy ra T là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD .
Do ABCD là hình chữ nhật nên 2 2 5BD AB BC a , suy ra 5
2IB ID a .
Do E là trung điểm của ID nên 1 5
2 4IE ID a .
BEF vuông tại F có 45EBF nên BEF vuông cân tại F .
EIT vuông tại I có 45IET nên EIT vuông cân tại I . Suy ra 5
4IT IE a .
Do BIT vuông tại I nên 2 2 5 5
4TB IB IT a .
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABCD là
2 21254
4S TB a .
Câu 32: Chọn C
Gọi M , N , I lần lượt là trung điểm của AB ,CD và
MN .
Ta có ACD BCD AN BN ABN cân
tại N , mà AM là đường trung tuyến
AM là đường trung trực của AB
2
MNIA IB .
Chứng minh tương tự ta có 2
MNIC ID .
Từ và suy ra I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện
ABCD .
Áp dụng công thức trung tuyến cho tam giác ACD ta
có
2 36 25 9
2 4AN Error! Not a valid embedded object..
Xét tam giác vuông Error! Not a valid embedded object. có: Error! Not a valid embedded object. Error!
Not a valid embedded object.Error! Not a valid embedded object.Error! Not a valid embedded object.Error!
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
430
Not a valid embedded object.Error! Not a valid embedded object.Error! Not a valid embedded object.Error!
Not a valid embedded object..
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện Error! Not a valid embedded object. là Error! Not a valid
embedded object..
Vậy thê tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện Error! Not a valid embedded object.là: Error! Not a valid
embedded object. Error! Not a valid embedded object..
Câu 33: Chọn C
Gọi Error! Not a valid embedded object. là đường kính
đường tròn ngoại tiếp Error! Not a valid embedded object..
Ta có Error! Not a valid embedded object..
Từ đó suy ra Error! Not a valid embedded object..
Chứng minh tương tự ta được Error! Not a valid
embedded object..
Từ,, ta suy ra 5 điểm Error! Not a valid embedded object.
cùng nằm trên mặt cầu đường kính Error! Not a valid
embedded object..
Gọi Error! Not a valid embedded object. là trung điểm của
Error! Not a valid embedded object., ta có Error! Not a valid
embedded object..
Vậy diện tích mặt cầu đi qua 5 điểm Error! Not a valid
embedded object. là: Error! Not a valid embedded
object..
Câu 34: Chọn D
Tứ diện Error! Not a valid embedded object. đều,
có độ dài cạnh là 1.
Gọi H là trọng tâm tam giác Error! Not a valid
embedded object. khi đó Error! Not a valid
embedded object.. Gọi E là trung điểm của
Error! Not a valid embedded object., suy ra Error!
Not a valid embedded object.. Từ E hạ EN vuông
góc xuống AC, Error! Not a valid embedded
object., suy ra Error! Not a valid embedded object.
Gọi Error! Not a valid embedded object. là tâm
đường tròn ngoại tiếp tam giác Error! Not a
valid embedded object.. Error! Not a valid
embedded object..
Ta tính được Error! Not a valid embedded object.. Dựng đường thẳng Error! Not a valid embedded object.
đi qua Error! Not a valid embedded object., vuông góc với Error! Not a valid embedded object.
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp Error! Not a valid embedded object., Error! Not a valid embedded
object. suy ra Error! Not a valid embedded object. là hình chữ nhật
Ta tính được: Error! Not a valid embedded object.; Error! Not a valid embedded object.; Error! Not a valid
embedded object.
Đặt Error! Not a valid embedded object. ta có
Error! Not a valid embedded object..
K
H
OD
C
B
A
S
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
431
Mà Error! Not a valid embedded object. nên Error! Not a valid embedded object. suy ra Error! Not a valid
embedded object.. Vậy Error! Not a valid embedded object..
Câu 35: Chọn C
Hình chóp này có mặt bên vuông góc với mặt đáy. Nên ta có công thức tính bán kính mặt cầu
ngoại tiếp hình chóp Error! Not a valid embedded object. là: Error! Not a valid embedded object.,
với Error! Not a valid embedded object. là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp Error! Not a valid
embedded object.,Error! Not a valid embedded object. là bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy hình chóp
Error! Not a valid embedded object., Error! Not a valid embedded object. là bán kính đường tròn ngoại
tiếp tam giác Error! Not a valid embedded object..
Ta có: Do Error! Not a valid embedded
object. và Error! Not a valid embedded
object.. nên Error! Not a valid embedded
object..
Trong Error! Not a valid embedded object.
vuông tại Error! Not a valid embedded
object. ta có Error! Not a valid embedded
object..
Error! Not a valid embedded object.
Error! Not a valid embedded object., Error!
Not a valid embedded object.
Vậy Error! Not a valid embedded object.
Diện tích mặt cầu ngoại tiếp là: Error! Not a valid embedded object..
Câu 36: Chọn B
Dễ thấy các góc Error! Not a valid embedded object., Error! Not a valid embedded object., Error! Not a
valid embedded object. đều bằng Error! Not a valid embedded object.nên mặt cầu ngoại tiếp khối chóp
Error! Not a valid embedded object.có tâm là trung điểm Error! Not a valid embedded object. của Error!
Not a valid embedded object. và có bán kính Error! Not a valid embedded object. nên diện tích của mặt
cầu là:
Error! Not a valid embedded object..
Câu 37: Chọn B
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
432
Gọi Error! Not a valid embedded object. là tâm hình vuông Error! Not a valid embedded object.. Vì Error!
Not a valid embedded object. là hình chóp tứ giác đều nên Error! Not a valid embedded object. là giao
điểm của Error! Not a valid embedded object. và mặt phẳng trung trực cạnh bên Error! Not a valid
embedded object..
Khi đó Error! Not a valid embedded object. đi qua Error! Not a valid embedded object. và song song với
Error! Not a valid embedded object., Error! Not a valid embedded object..
Gọi Error! Not a valid embedded object., Error! Not a valid embedded object. lần lượt là trung điểm của
Error! Not a valid embedded object., Error! Not a valid embedded object..
Ta có Error! Not a valid embedded object.. Suy ra Error! Not a valid embedded object..
Mà: Error! Not a valid embedded object.
Xét hình vuông Error! Not a valid embedded object. có cạnh bằng Error! Not a valid embedded
object.Error! Not a valid embedded object.bán kính đáy hình vuông Error! Not a valid embedded object.
là Error! Not a valid embedded object..
Xét tam giác vuông SAI , ta có 2 2 1 8 3SA AI SI .
Do đó cạnh bên hình chóp bằng 3 .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp là: 2 9 9 2
2. 84 2
SAR
SI.
Khi đó
2
2 162 1 130
2 64 2 8
ABOM ON R , 2MN BC .
Từ đó suy ra
2 2 2130
2. 23364cos
1302. . 652.
64
OM ON MNMON
OMON.
Vậy cosin góc giữa hai mặt phẳng OAB và Error! Not a valid embedded object. bằng Error! Not a
valid embedded object..
Câu 38: Chọn B
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
433
Gọi H là hình chiếu vuông góc của A trên BC AH BCC B .
, 30AC BCC B HC A .
ABC là tam giác vuông tại A , 3AB a , 2BC a suy ra AC a .
Ta có: . 3
2
AB AC aAH
BC 2 3AC AH a 2 2 2AA AC AC a .
Gọi I , I lần lượt là trung điểm BC , BC . Dễ thấy I , .Error! Not a valid embedded object.. lần lượt
là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC , A B C .
Gọi O là trung điểm của II suy ra O là tâm mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho.
Bán kính mặt cầu là :
2 26
2 2 2
BC BB aR OB .
Diện tích của mặt cầu ngoại tiếp lăng trụ đã cho bằng: 2 24 6 S R a .
Câu 39: Chọn D
Cách 1: Vì 90SBA SCA suy ra trung điểm I của cạnh SA là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp .S ABC với bán kính 2
SAR .
Thể tích khối cầu là 5 5
6V
34 5 5
3 6R
5
2R 5SA .
Gọi O là trung điểm BC , điểm D đối xứng với A qua O nên tứ giác ABDC là hình chữ nhật.
Dễ thấy CD SB , CD DB CD SD 1 .
SC DB , CD DB DB SD 2 .
Từ
SD ABDC 2 2 5 4 1SD SA AD .
Gọi H là chân đường vuông góc của D lên cạnh SB .
, ,d C SAB d D SAB DH .
Thật vậy AB BD ; AB SD AB SDB
AB DH ; DH SB DH SAB .
2 2 2
1 1 1
DH SD DB
2
1 1 1 4
1 3 3DH
3
2DH .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
434
Vậy khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB là 3
cm2
.
Cách 2: Vì 90SBA SCA suy ra trung điểm I của cạnh SA là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình
chóp .S ABC với bán kính 2
SAR .
Thể tích khối cầu là 5 5
6V
34 5 5
3 6R
5
2R 5SA .
Gọi O là trung điểm BC , vì BIC cân nên OI BC ; 2 2 1
2OI IC OC .
Mà O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC OI ABC , 2 ,d C SAB d O ABI .
Gọi N là trung điểm AB nên ON AB , OI AB AB ONI .
ABI ONI theo giao tuyến IN .
Kẻ OH IN OH ABI , 2 , 2d C SAB d O ABI OH .
2 2 2
1 1 1
OH ON OI
4 164
3 3
3
4OH .
Vậy khoảng cách từ C đến mặt phẳng SAB là 3
cm2
.
Câu 40: Chọn A
Ta có: SA BC ( Vì ( )SA ABC ) và AB BC ( )BC SAB
Ta lại có: ( )AH SAB AH BC .
Và AH SB .
Từ và suy ra ( )AH SBC . Khi đó AHC vuông tại H .
Lại có AKC vuông tại K và ABC vuông tại B .
Suy ra , ,B H K dều nhìn AC dưới góc vuông. Vậy bốn điểm , , ,A B H K đều thuộc mặt cầu
đường kính AC . Trong tam giác vuông ABC có: 2 2 4AC AB BC a 2
2
ACR a .
C
B
A
K
H
S
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
435
Câu 41: Chọn D
Tam giác ABC có 0, 2, 45AB a AC a BAC BC a suy ra tam giác ABC là tam giác
vuông cân tại B . Vậy điểm B nhìn AC dưới một góc vuông.
'
'' ' ' ' ' .
' ' , ' '
BC SAB BC AB
AB SBAB BCC B AB B C
SB BC B
SB BCC B BC BCC B
Suy ra 'B nhìn AC dưới một góc vuông.
Do 'AC SC nên 'C nhìn AC dưới một góc vuông.
Từ,, và suy ra mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . ' 'A BCC B là mặt cầu đường kính AC .
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . ' 'A BCC B là: 2
2 2
AC aR .
Suy ra thể tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp . ' 'A BCC B là: 3
34 2
3 3
aV R
.
Câu 42: Chọn D
Cách 1:
Gọi , NM lần lượt là trung điểm của BC và AD .
Ta có: ABC và SBC là các tam giác đều cạnh a3
2
aAM SM .
SAM là tam giác đều cạnh 3
2
a.
O
N
F
M
A C
B
S
E
I
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
436
Gọi F là trung điểm của AM SF AM 1 . Mặt khác ABC đều AM BC .
SBC đều SM BC BC SAM BC SF 2 .
Từ 1 và 2 SF ABC .
Gọi E là trọng tâm ABC , ABC đều E là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
Qua E kẻ đường thẳng d vuông góc với mp ABC
d là trục của đường tròn ngoại tiếp ABC . Vì SF ABC //d SF .
Mặt khác SAM đều nên đường thẳng MN là đường trung trực đoạn SA .
Trong mp SAM , gọi O d MN ; O d OA OB OC .
O MN OS OA .
Vậy O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC , bán kính 2 2R OA OE EA .
Trong ABC : 2 2 3 3
.3 3 2 3
a aAE AM ,
1 3
3 6
aEM AM .
SAM đều MN là đường phân giác trong góc SMA 30OME .
Xét OME vuông tại E : tan 30OE
EM
3 1.
6 63
a aOE .
Vậy 2 2
2 2 13
36 3 6
a a aR OE EA .
Cách 2:
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB , E là trung điểm của SA .
SAB cân tại B nên H BE . Vì CA CB CS a nên ( )CH SAB .
Đường thẳng CH là trục của đường tròn ngoại tiếp SAB .
Gọi M là trung điểm của CB , qua M dựng đường thẳng d vuông góc với BC .
d CH O ; O d OB OC .
+ O CH OS OA OB .
Suy ra O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp SABC , bán kính R OC .
Ta có CMO CHB CM CO
CH CB
2.
2.
CM CB CBCO
CH CH .
B S
A
H
C
E
M
O
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
437
Xét SBE ta có: 2
2 2 2 3 13
16 4
a aBE SB SE a .
Ta có: 21 1 13 3 39
. . .2 2 4 2 16
SAB
a a aS BE SA .
Bán kính đường tròn ngoại tiếp SAB là:
3
2
3. . 22
4. 39 134.
16
SAB
aSA SB AB a
BHS a
.
Xét CHB ta có: 2
2 2 2 4 3
13 13
a aCH CB BH a .
Vậy 2 2 13
32. 62.
13
CB a aR CO
aCH .
Câu 43: Chọn D
Gọi M là trung điểm BC .
ABC vuông cân tại B 1
2MB MA MC AC .
KAC vuông tại K 1
2MK AC .
BC ABBC SAB BC AH
AH SBC AH HCBC SA
AH SB
.
AHC vuông tại H 1
2MH AC .
Từ 1 3 M là tâm khối cầu ngoại tiếp hình chóp AHKCB .
Bán kính khối cầu cần tìm: 2 21 1
22 2
R AC AB BC a .
Thể tích khối cầu: 3
34 8 2
3 3
aV R
.
Câu 44: Chọn D
Gọi O là tâm đáy, do các cạnh bên cùng tạo với đáy góc 60 nên SO ABCD .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
438
Mặt phẳng trung trực của cạnh SD đi qua trung điểm M của SD và cắt SO tại I .
Ta có I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp và bán kính mặt cầu R IS .
5 55 5
2 cos60 2
ODBD OD SD SM
;
5 3
sin 60 3
SMIS R
.
Thể tích khối cầu tương ứng ngoại tiếp hình chóp bằng 34 500 3
3 27V R .
Câu 45: Chọn B
Gọi ,E F thứ tự là trung điểm của ,AB CD . Coi 1a , từ giả thiết ta có
74AC AD BC BD nên , .AF CD BF CD ABF CD EF CD Chứng
minh tương tự .EF AB
Khi đó EF là đường trung trực của CDvà .AB Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD
ta có IA IB IC ID R nên I thuộc đoạn thẳng EF .
2 2 2 2 2 74 16 9 7.EF AF AE AD DF AE
Đặt 7EI x FI x ;
2 2 2
22 2 2
9
16 7 14 65
IA EA EI x
ID FI FD x x x
.
Ta có IA ID 2 29 14 65x x x 9 14 65x 4x
Khi đó 2 9 5IA x . Do đó bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là 5R a .
Vậy diện tích mặt cầu ngoại tiếp tứ diện là 2 24 4 .25S πR π a
2100πa .
Câu 46: Chọn C
Xét AOB đều nên cạnh AB a .
Xét BOC vuông tại O nên 2BC a .
8a
6a
F
E
BD
C
A
I
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
439
Xét AOC có.2 2 02. . .cos120AC AO CO AO CO 3a .
Xét ABC có 2 2 2AB BC AC nên tam giác ABC vuông tại B tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác là trung điểm H của cạnh AC .
Lại có hình chóp .O ABC có OA OB OC a nên ( )OH ABC .
Xét hình chóp .S ABC có OH là trục đường tròn ngoại tiếp đáy, trong tam giác OHB kẻ trung
trực của cạnh SB cắt OH tại I thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp, bán kính R IS .
Xét OHB có 60HOB ,cạnh 3
4
aOB a OE
3 3.tan 60
4
aIE OE .
Xét IES vuông tại E:
2 2
2 2 3 3 7
4 4 2
a a aIS IE ES
.
Câu 47: Chọn B
Có
,
P Q
P Q CA Q CA AD
CA CA P
nên A nhìn DC dưới một góc vuông.
Có
,
P Q
P Q DB P DB BC
DB DB Q
nên B nhìn DC dưới một góc vuông.
Do đó, đường kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là DC .
Có 2 2 2 2 2BC AB AC a a a ;
2 2 2 22 3DC BC DB a a a .
Vậy, bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là: 1 3
2 2
aR DC .
Câu 48: Chọn B
Mặt phẳng là mặt phẳng AMNP .
Do
, , .
, ,
SCAM SC AN SC AP SC
AM AN AP
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
440
Có
,
BC AB
BC SABC SAB BC AM
AB SA SAB
AB SA A
.
Từ đó ta có
,
AM BC
AM SCAM SBC AM MC
BC SC SBC
BC SC C
.
Tương tự ta có
,
CD AD
CD SACD SAD CD AP
AD SA SAD
AD SA A
.
Khi đó
,
AP CD
AP SCAP SCD AP PC
CD SC SCD
CD SC C
.
Nhận xét: , ,AMC ANC APC là những tam giác vuông có cạnh huyền AC .
Nên tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP là trung điểm O của AC .
22
2 2
AC ABR OA . Vậy
34 32
3 3V R
.
Câu 49: Chọn B.
Trong mp ABC , gọi và ' lần lượt là trung trực của các đoạn thẳng AB và AC .
Gọi I là giao điểm của và ' .
Vì AB
SA
nên AMB , mà tam giác AMB vuông tại M suy ra là trục đường tròn
ngoại tiếp tam giác AMB .
Có I IA IB IM
Chứng minh tương tự ta được ' là trục đường tròn ngoại tiếp tam giác ANC .
Do đó IA IN IC
Từ và suy ra IA IB IM IN IC I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .A BCNM với bán
kính R IA .
Mặt khác trong tam giác ABC , I là giao điểm của hai đường trung trực nên I là tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC .
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC
2 2
0
2 . .cos 77 .
2sin1502sin 2sin
BC AB AC AB AC BACR IA a
BAC BAC
Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp .A BCNM : 3
34 28 7
3 3
aV R
.
Cách 2.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
441
Dựng AD là đường kính của đường tròn ngoại tiếp ABC .
Khi đó 090ABD ACD ;AB BD AC CD .
Ta có: AB BD
SA BD
BD SAB , AM SAB nên BD AM .
Mặt khác AM MB AM MBD AM MD hay 090AMD .
Chứng minh tương tự: 090AND .
Hình chóp .A BCNM có các đỉnh cùng nhìn đoạn AD dưới một góc vuông nên khối cầu ngoại
tiếp hình chóp .A BCNM có đường kính là AD .
Vì vậy, bán kính của khối cầu ngoại tiếp hình chóp .A BCNM là bán kính R của đường tròn ngoại
tiếp ABC .
Áp dụng định lý sin trong tam giác ABC
2 2
0
2 . .cos 77 .
2sin1502sin 2sin
BC AB AC AB AC BACR a
BAC BAC
Vậy thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp .A BCNM : 3
34 28 7
3 3
aV R
.
Câu 50: Chọn C
Gọi H là trung điểm cạnh AB , ta có: CH AB .
Ta có: , 2 , 2SABC MABCd S ABC d M ABC V V .
Mà 1 1 1
. , .16 3. , .16 3.3 3 3
MABC CMAB MABV V S d C MAB d C MAB CH .
Do đó, .S ABCV lớn nhất khi và chỉ khi ;d C MAB CH hay CH MAB .
Gọi , J O lần lượt là tâm hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác MAB và tam giác ABC .
Dựng hai trục của hai đường tròn ngoại tiếp hai tam giác MAB và tam giác ABC cắt nhau tại I
. Khi đó I chính là tâm mặt cầu ngoại đi qua 4 điểm , , ,A B C M và bán kính mặt cầu đi qua bốn
điểm , , ,A B C M là
2
2 2 28 3.
3R OC OI JH
Do 16 3 , 8 , 4 3MABS AB d M AB .
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình vẽ, ta có 0;0;0 , 4;0 , 4;0 , ;4 3H A B M a .
Đường trung trực của đoạn thẳng AM đi qua điểm 4
;2 32
aN
và có một véc tơ pháp tuyến
4;4 3AM a nên có phương trình là 44 4 3 2 3 0
2
aa x y
2 320;
8 3
aJ
2 32 4 3
38 3
aJH
. Do đó
2 2
min
8 3 4 3 4 15.
3 3 3R
Câu 51: Chọn A
Mặt cầu S có tâm 2017;2018;2019I và bán kính 2020R .
Gọi S là đỉnh hình nón.
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Thực hiện sưu tầm và biên soạn: nhóm admin luyện thi Đại học.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”
442
Gọi H là tâm đường tròn đáy của hình nón và AB là một đường kính của đáy.
Trường hợp 1: Xét trường hợp SH R .
Khi đó thể tích của hình nón đạt GTLN khi SH R . Luc đó
3
2020
3V
.
Trường hợp 2: SH R I nằm trong tam giác SAB như hình vẽ trên.
Đặt 0IH x x R . Ta có 2 2 21 1.
3 3V HA SH R x R x
2 26
R x R x R x
33 32 20204
6 3 81
R
.
Dấu " " xảy ra khi 2020
3 3
Rx .
Câu 52: Chọn B
Gọi I, J là tâm đường tròn ngoại tiếp của tứ giác ABCD và tam giác SAB. M là trung điểm của
AB và O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.
Ta có: JM AB và IM AB và mp SAB mp ABCD nên IM JM , ngoài ra O là tâm
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp nên OI ABCD OI IM ; OJ SAB OJ JM .
Do đó , , ,O J M I đồng phẳng và tứ giác OJMI là hình chữ nhật.
Gọi , bR R lần lượt là bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp và bán kính đường tròn ngoại tiếp
tam giác SAB .
Ta có: 2
2 2 2 2 2 2 2 2 2
4b b b
ABR SO SJ OJ R IM R IA AM R IA
Áp dụng định lý Pytago: 2 2 2 2 2
2 23
4 4 4
BD AB AD a aIA a IA a
.
Áp dụng định lý sin trong tam giác SAB : 2.sin 60 32sin
b
AB a aR
ASB
Do đó: 2 2
2 213
3 4 12
a aR a a 2 213
43
S R a .
Nhận xét:
Xét hình chóp đỉnh S , có mặt bên SAB vuông góc với mặt phẳng đáy, mặt phẳng đáy nội tiếp
trong đường tròn bán kính dR , bán kính mặt cầu ngoại tiếp tam giác SAB là
bR . Khi đó hình chóp
này nội tiếp trong 1 mặt cầu có bán kính 2
2 2
4d b
ABR R R
Câu 53: Chọn D
Ta ghép hình chóp .S ABC vào hình hộp đứng .SRQP DABC . Khi đó tâm I của mặt cầu ngoại
tiếp hình hộp đứng chính là tâm của hình chóp .S ABC .
Từ giả thiết ABC là tam giác vuông cân tại B nên đáy của hình hộp đứng là hình vuông.
, 2 , 2 3d A SBC d O SBC a 3OH a .
CHUYÊN ĐỀ: KHỐI TRÒN XOAY NÓN – TRỤ - CẦU.
Sưu tầm và biên soạn bởi: nhóm admin TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0.
Một sản phẩm của nhóm “TƯ DUY TOÁN HỌC 4.0”.
443
Xét tam giác vuông OIK có: 2 2 2
1 1 1
OH OI OK
2 22
1 1 1
3 23
2
OI aa
3OI a .
Suy ra bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC là 2 2R IB OI OB .
2
2 29 3 2
2OI a a
18a .
Thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC là 34
3V R
3418
3a 324 18 a .
Câu 54: Chọn A
Gọi H là trung điểm của AC SH ABC ; I là trung điểm của 6
2 6
BC aAB HI
Tam giác SAB đều cạnh 3
2
aa SI ; 2 2 21
6
aSH SI HI
2 2 152 2
3
aAC AH SA SH
Gọi ,b dr r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp các tam giác ,SAC ABC
Gọi R là bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .S ABC 21 35 . . 21
.2 12 4 7
SAC b
SAC
a SA SC AC aS SH AC r
S
Theo công thức Hê-rông: 2 6 . . 15
6 4 6ABC d
ABC
a AB AC BC aS r
S
22 2 21
4 7b d
AC aR r r Vậy:
2221 12
47 7
mc
a aS