BÀI TẬP TỰ LUẬN CHUYÊN ĐỀ CÂU ĐIỀU ƯỚC TIẾNG ... - HOC247
-
Upload
khangminh22 -
Category
Documents
-
view
0 -
download
0
Transcript of BÀI TẬP TỰ LUẬN CHUYÊN ĐỀ CÂU ĐIỀU ƯỚC TIẾNG ... - HOC247
Trang | 1
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
BÀI TẬP TỰ LUẬN CHUYÊN ĐỀ CÂU ĐIỀU ƯỚC TIẾNG ANH 8
I. Put the verbs in brackets into correct tenses:
1. I wish I (go)……………………………. to the movie with you.
2. I wish I (have)……………………………………… day off.
3. I wish I (study)…………………………… Latin instead of Greek.
4. I wish I (not / spend)………………………………. so much money.
5. I wish the weather (be) …………..…………….warm, so we could go swimming.
6. I wish I (ask)…………………………….………. him how to get there.
7. I wish I (not stay)………….……………….. at home.
8. I wish I (not/ buy) …………….……………..that book.
9. I wish I (not/see) ……………….…………….him.
10. I wish I (not/call)……………….………………. him a liar.
11. I don’t have time to go to “High Quality Good Fair “. I wish I (go)………there.
12. The weather is very hot. I wish it (be) ………………………… cooler.
13. We seldom write to her. I wish we (write) ………………… to her more often.
14. John doesn’t know how to swim. He wishes he (can) ………………..…… swim.
15. John doesn’t buy the book. She wishes she (buy) ……………………..… it.
16. Mai doesn’t pass the exam. She wishes she (study) ……………..…… harder.
17. We will not go to Ha Long Bay next week. I wish we (go) …………… there.
18. It is raining now. I wish it (stop) ……………………… raining soon.
19. My parents are not in now. I wish they (be) ……….……at home with us now.
20. I know Nam will not lend me his car . I wish he (lend). ……………… it to me.
II. Rewrite the following sentences, using "Wish"
Trang | 2
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
1. I don't know more people.
I wish............................................................................................................................
2. I don't have a key.
I wish....................................................................................................................... ......
3. Ann isn't here.
I wish............................................................................................................................
4. It is cold .
I wish....................................................................................................................... .....
5. I live in a big city (I don't like it).
I wish....................................................................................................................... .....
6. I can't go to the party (and I like it).
I wish....................................................................................................................... .....
7. I have to work tomorrow (I like to stay in bed).
I wish............................................................................................................................
8. I don't get good marks.
I wish....................................................................................................................... .....
9. I'm not lying on a beautiful sunny beach.
I wish....................................................................................................................... .....
10. Hoa and Ba won't go fishing this weekend.
They wish .....................................................................................................................
III. Rewrite the following sentences, using "Wish"
1. I don’t have a car.
__________________________________________________
2. I can’t play the piano.
Trang | 3
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
__________________________________________________
3. I’m at work.
__________________________________________________
4. It’s winter.
__________________________________________________
5. I’m ill.
__________________________________________________
6. I don’t have new shoes.
__________________________________________________
7. I can’t afford to go on holiday.
__________________________________________________
8. I don’t have time to read lots of books.
__________________________________________________
9. I can’t drive.
__________________________________________________
10. My laptop is broken.
__________________________________________________
IV. Put the verbs in brackets into correct tenses:
1. I wish he ……………. here now. (be)
2. She wishes you ……………. better. (feel)
3. I wish that you ……………. here yesterday. (be)
4. I wish he ……………. he work tonight. (finish)
5. We wish you ……………. tomorrow. (come)
6. She wishes she ……………. the window last night. (open)
Trang | 4
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
7. I wish you ……………. earlier yesterday. (leave)
8. We wish they ……………. with us last weekend. (come)
9. They wish he ……………. with them the next day. (come)
10. They wish we ……………. them some food yesterday. (give)
11. We wish you ……………. yesterday. (arrive)
12. I wish I ……………. the answers. (not lose)
13. You wish you ……………. what to do last year. (know)
14. I wish that he ……………. us next year. (visit)
15. She wishes that she ……………. at home now. (be)
16. I wish I ……………. the news. (hear)
17. You wish that he ……………. you last week. (help)
18. I wish I ……………. the subject more interesting. (find)
19. He always wishes he ……………. rich. (be)
20. The boy wishes that he ……………. the competition the next day. (win)
ĐÁP ÁN
I.
1. could go
2. had
3. studied
4. hadn't spent
5. were
6. had asked
7. wouldn't stay
8. hadn't bought
Trang | 5
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
9. hadn't seen
10. hadn't called
11. could go
12. were
13. wrote
14. could
15. had bought
16. had studied
17. would go
18. would stop
19. were
20. would lend
II.
1. I wish I knew more people.
2. I wish I had a key.
3. I wish Ann were here.
4. I wish it weren't cold.
5. I wish I lived in the countryside.
6. I wish I didn't have to go to the party,
7. I wish I could stay in bed tomorrow.
8. I wish I had good marks.
9. I wish I was lying on a beautiful sunny beach.
10. They wish Hoa ad Ba would go fishing this weekend.
III.
Trang | 6
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
1. I wish (that) I had a car.
2. I wish (that) I could play the piano.
3. I wish (that) I weren’t at work.
4. I wish (that) it weren’t winter.
5. I wish (that) I weren’t ill.
6. I wish (that) I had new shoes.
7. I wish (that) I could afford to go on holiday.
8. I wish (that) I had time to read lots of books.
9. I wish (that) I could drive.
10. I wish (that) my laptop weren’t broken.
IV.
1. were 2. felt 3. had been 4. would finish
5. would come 6. had 7. had left 8. had come
9. would come 10. had given 11. had arrived 12. had not lost
13. had known 14. would visit 15. were 16. had heard
17. had helped 18. found 19. were 20. would win
Trang | 7
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I. Luyện Thi Online
- Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các môn: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức
Tấn.
II. Khoá Học Nâng Cao và HSG
- Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích môn Toán phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III. Kênh học tập miễn phí
- HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
- HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90%
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí