Sinh ly gan dhy

42
SINH SINH GAN GAN

Transcript of Sinh ly gan dhy

Page 1: Sinh ly gan dhy

SINH SINH LÝ LÝ

GANGAN

Page 2: Sinh ly gan dhy

Mục tiêuMục tiêu

Trình bày được đặc điểm cấu tạo của ganTrình bày được đặc điểm cấu tạo của gan Nêu được các chức năng của ganNêu được các chức năng của gan

Page 3: Sinh ly gan dhy

CHỨC NĂNG CỦA GANCHỨC NĂNG CỦA GAN

Chức năng chuyển hóaChức năng chuyển hóa

Chức năng tạo mậtChức năng tạo mật

Chức năng dự trữChức năng dự trữ

Chức năng chống độcChức năng chống độc

Chức năng nội tiết…Chức năng nội tiết…

Page 4: Sinh ly gan dhy

ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GANĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GAN

Tế bào ganTế bào gan

Page 5: Sinh ly gan dhy

ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GANĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GAN

Tiểu thuỳ ganTiểu thuỳ gan

Page 6: Sinh ly gan dhy

ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GANĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GAN

Tiểu thuỳ ganTiểu thuỳ gan

Bè RemakBè Remak

Page 7: Sinh ly gan dhy

ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GANĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GAN

Page 8: Sinh ly gan dhy

ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GANĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA GAN

Tuần hoàn ganTuần hoàn gan 400 ml400 ml

1000 ml1000 ml

Page 9: Sinh ly gan dhy

CHỨC NĂNG DỰ TRỮCHỨC NĂNG DỰ TRỮ

Dự trữ máuDự trữ máu

Lượng máu chứa trong gan khá lớnLượng máu chứa trong gan khá lớn

Có thể giãn ra để chứa thêm 200 - 400 mlCó thể giãn ra để chứa thêm 200 - 400 ml

Khi cần thiết, gan có thể co lại, đưa một Khi cần thiết, gan có thể co lại, đưa một lượng máu vào hệ tuần hoàn lượng máu vào hệ tuần hoàn

600 – 700 ml600 – 700 ml

Page 10: Sinh ly gan dhy

DỰ TRỮ MÁUDỰ TRỮ MÁU

SUY TIM PHẢISUY TIM PHẢI

Giảm gánh thất phảiGiảm gánh thất phải

GAN TOGAN TO

Page 11: Sinh ly gan dhy

DỰ TRỮ MÁUDỰ TRỮ MÁU

Page 12: Sinh ly gan dhy

DỰ TRỮ MÁUDỰ TRỮ MÁU

Phản hồi gan - tĩnh mạch cổ (+)Phản hồi gan - tĩnh mạch cổ (+)

Gan đàn xếpGan đàn xếp

GAN TOGAN TO

Xơ gan timXơ gan tim

Page 13: Sinh ly gan dhy

DỰ TRỮ GLUCIDDỰ TRỮ GLUCID

100 g100 g

Gan dự trữ glucid dưới dạng Gan dự trữ glucid dưới dạng glycogenglycogen

Đủ cung cấp năng lượng Đủ cung cấp năng lượng cho cơ thể vài giờ cho cơ thể vài giờ

Page 14: Sinh ly gan dhy

DỰ TRỮ GLYCOGENDỰ TRỮ GLYCOGEN

FructoseFructoseGalactose GLUCOSE GLYCOGENGalactose GLUCOSE GLYCOGENMannoseMannoseAcid pyruvic Acid pyruvic Acid lacticAcid lacticAcid béoAcid béoAcid amin...Acid amin...

Glucose máu(0,8 - 1,2 g/L)

Page 15: Sinh ly gan dhy

DỰ TRỮ SẮTDỰ TRỮ SẮT

Ống tiêu hoáỐng tiêu hoá

TransferrinTransferrin

Apoferritin Apoferritin

Ferritin Ferritin

Page 16: Sinh ly gan dhy

DỰ TRỮ BDỰ TRỮ B1212

Gan có khả năng dự trữ vài miligam BGan có khả năng dự trữ vài miligam B1212

Nhu cầu của cơ thể khoảng 3 Nhu cầu của cơ thể khoảng 3 g/ngàyg/ngày

BB1212 Ít khi thiếu máu do thiếu BÍt khi thiếu máu do thiếu B1212

Cobalt (Cyanocobalamin)Cobalt (Cyanocobalamin)

Page 17: Sinh ly gan dhy

Thiếu máu do thiếu BThiếu máu do thiếu B1212 Không hấp thu được BKhông hấp thu được B1212

Chế độ ăn không có BChế độ ăn không có B1212

Thiếu yếu tố nộiThiếu yếu tố nội

Viêm dạ dày mãn tínhViêm dạ dày mãn tính Cắt dạ dàyCắt dạ dày

Cắt hồi tràngCắt hồi tràng

Ăn chayĂn chay

Page 18: Sinh ly gan dhy

CHỨC NĂNG TẠO MẬTCHỨC NĂNG TẠO MẬT

Page 19: Sinh ly gan dhy

CHỨC NĂNG TẠO MẬTCHỨC NĂNG TẠO MẬTNướcNướcMuối mậtMuối mậtSắc tố mậtSắc tố mậtCholesterolCholesterolMuối vô cơMuối vô cơAcid béoAcid béoLecithinLecithinMỡMỡ

Phosphase kiềmPhosphase kiềm

97%97%0,7%0,7%0,2%0,2%

0,06%0,06%0,7%0,7%

0,15%0,15%0,1%0,1%0,1%0,1%

……

Page 20: Sinh ly gan dhy

Muối mậtMuối mật

Là muối Kali hoặc Natri của các acid mật Là muối Kali hoặc Natri của các acid mật liên hợp có nguồn gốc từ cholesterol liên hợp có nguồn gốc từ cholesterol

Là thành phần duy nhất trong dịch mật có Là thành phần duy nhất trong dịch mật có tác dụng tiêu hoá tác dụng tiêu hoá

Page 21: Sinh ly gan dhy

CholesterolCholesterol

Acid mậtAcid mậtACID CHOLICACID CHOLIC

ACID CHENODESOXYCHOLICACID CHENODESOXYCHOLIC

Glycin, TaurinGlycin, Taurin

Acid mật liên hợpAcid mật liên hợpACID GLYCOCHOLICACID GLYCOCHOLICACID TAUROCHOLICACID TAUROCHOLIC

NaNa++, K, K++

Muối mậtMuối mậtGLYCOCHOLAT NATRI (KALI)GLYCOCHOLAT NATRI (KALI)TAUROCHOLAT NATRI (KALI)TAUROCHOLAT NATRI (KALI)

Page 22: Sinh ly gan dhy

Muối mậtMuối mật

Tác dụngTác dụng

Nhũ tương hóa lipidNhũ tương hóa lipid

Giúp hấp thu các sản phẩm tiêu hoá của Giúp hấp thu các sản phẩm tiêu hoá của lipid và các vitamin tan trong lipid lipid và các vitamin tan trong lipid

Page 23: Sinh ly gan dhy

Muối mậtMuối mật

Chu trình ruột - gan của muối mậtChu trình ruột - gan của muối mật

Thuốc giảm cholesterol máuThuốc giảm cholesterol máu

CholestyraminCholestyramin

Ỉa chảyỈa chảy

Page 24: Sinh ly gan dhy

Sắc tố mậtSắc tố mật

Sắc tố mật (bilirubin trực tiếp, bilirubin kết Sắc tố mật (bilirubin trực tiếp, bilirubin kết hợp) là một chất hình thành ở gan từ sản hợp) là một chất hình thành ở gan từ sản phẩm thoái hóa Hb trong cơ thể và sau đó phẩm thoái hóa Hb trong cơ thể và sau đó được thải ra theo dịch mật được thải ra theo dịch mật

Cho dấu hiệu để chẩn đoán tắc mậtCho dấu hiệu để chẩn đoán tắc mật

Page 25: Sinh ly gan dhy

Sắc tố mậtSắc tố mậtThoái hóa HbThoái hóa Hb

Bilirubin tự doBilirubin tự do

Bilirubin Bilirubin Glucuronyl transferaseGlucuronyl transferase + +

2UDPGA 2UDPGA (2 uridin diphosphoglucuronid) (2 uridin diphosphoglucuronid)

Bilirubin diglucuronidBilirubin diglucuronid(Bilirubin trực tiếp) (Bilirubin trực tiếp)

Page 26: Sinh ly gan dhy

Sắc tố mậtSắc tố mật

Vàng da nhânVàng da nhân

Page 27: Sinh ly gan dhy

CholesterolCholesterol

Gan đào thải cholesterol trong dịch mật để Gan đào thải cholesterol trong dịch mật để góp phần điều chỉnh cholesterol máu góp phần điều chỉnh cholesterol máu

Cholesterol hoàn toàn không tan trong mậtCholesterol hoàn toàn không tan trong mật

Để tan được nó phải ở dưới dạng micelle Để tan được nó phải ở dưới dạng micelle cùng với muối mật và lecithin cùng với muối mật và lecithin

Page 28: Sinh ly gan dhy

CholesterolCholesterol

Page 29: Sinh ly gan dhy

Sỏi cholesterolSỏi cholesterol

Page 30: Sinh ly gan dhy

Sỏi cholesterolSỏi cholesterol

Phòng ngừaPhòng ngừa

Giảm ăn mỡ động vậtGiảm ăn mỡ động vật

Ăn dầu thực vật, rauĂn dầu thực vật, rau

Chất xơ trong rau ức chế hấp thu cholesterolChất xơ trong rau ức chế hấp thu cholesterol

Điều trịĐiều trị

Ngoại khoaNgoại khoa

Nội khoaNội khoa

Page 31: Sinh ly gan dhy

CholesterolCholesterol

Acid mậtAcid mậtACID CHOLICACID CHOLIC

ACID CHENODESOXYCHOLICACID CHENODESOXYCHOLIC

Glycin, TaurinGlycin, Taurin

Acid mật liên hợpAcid mật liên hợpACID GLYCOCHOLICACID GLYCOCHOLICACID TAUROCHOLICACID TAUROCHOLIC

NaNa++, K, K++

Muối mậtMuối mậtGLYCOCHOLAT NATRI (KALI)GLYCOCHOLAT NATRI (KALI)TAUROCHOLAT NATRI (KALI)TAUROCHOLAT NATRI (KALI)

Page 32: Sinh ly gan dhy

Sỏi cholesterolSỏi cholesterol

Điều trị nội khoaĐiều trị nội khoa

Acid chenodesoxycholicAcid chenodesoxycholic

Acid ursodesoxycholicAcid ursodesoxycholic

UrsolvanUrsolvan

Page 33: Sinh ly gan dhy

CHỨC NĂNG CHỐNG ĐỘCCHỨC NĂNG CHỐNG ĐỘC

Gan là một cơ quan bảo vệ cơ thể để chống Gan là một cơ quan bảo vệ cơ thể để chống lại các tác nhân có hại lại các tác nhân có hại

Xâm nhập qua đường tiêu hóaXâm nhập qua đường tiêu hóa

Tạo ra do quá trình chuyển hóaTạo ra do quá trình chuyển hóa

Chức năng chống độc của gan do cả tế Chức năng chống độc của gan do cả tế bào Kupffer và tế bào gan đảm nhiệm bào Kupffer và tế bào gan đảm nhiệm

Page 34: Sinh ly gan dhy

CHỨC NĂNG CHỐNG ĐỘCCHỨC NĂNG CHỐNG ĐỘC

Tế bào KupfferTế bào Kupffer

Page 35: Sinh ly gan dhy

CHỨC NĂNG CHỐNG ĐỘCCHỨC NĂNG CHỐNG ĐỘC

Giữ lại một số kim loại nặng như đồng, chì, Giữ lại một số kim loại nặng như đồng, chì, thủy thủy ngân... Sau đó, sẽ thải ra ngoài qua ngân... Sau đó, sẽ thải ra ngoài qua

đường mậtđường mật

Bằng các phản ứng hóa học để biến các chất Bằng các phản ứng hóa học để biến các chất độc thành chất không độc hoặc ít độc và thải độc thành chất không độc hoặc ít độc và thải ra ngoài qua đường mật hoặc thậnra ngoài qua đường mật hoặc thận

Tế bào ganTế bào gan

Page 36: Sinh ly gan dhy

CHỨC NĂNG CHỐNG ĐỘCCHỨC NĂNG CHỐNG ĐỘC Phản ứng tạo ure từ NHPhản ứng tạo ure từ NH33

Quá trình khử aminQuá trình khử amin

Hấp thu từ ruột già vào máuHấp thu từ ruột già vào máu

Tế bào gan sẽ chuyển NHTế bào gan sẽ chuyển NH3 3 thành ure qua thành ure qua chu trình ure và thải ra qua nước tiểu chu trình ure và thải ra qua nước tiểu

Page 37: Sinh ly gan dhy

CHU TRÌNH URECHU TRÌNH URE

Chu trình OrnitinChu trình Ornitin

Hepa-MerzCarbamyl Carbamyl phosphatphosphat

CitrulinCitrulin

OrnitinOrnitin

ArpartatArpartat

ArginosuccinatArginosuccinat

ArgininArginin

UreUre

NHNH33

Page 38: Sinh ly gan dhy

Khử độc bằng các phản ứng hoá họcKhử độc bằng các phản ứng hoá học

Acetyl hóa Acetyl hóa

Oxy hóa Oxy hóa

Các phản ứng liên hợpCác phản ứng liên hợp

Liên hợp sulfonicLiên hợp sulfonic

Liên hợp với glycinLiên hợp với glycin

Liên hợp với acid glucuronicLiên hợp với acid glucuronic

Page 39: Sinh ly gan dhy

Khử độc bằng các phản ứng hoá họcKhử độc bằng các phản ứng hoá học

Ức chếỨc chế

Hưng phấnHưng phấn

Hành động theo lý tríHành động theo lý trí

Page 40: Sinh ly gan dhy

Khử độc bằng các phản ứng hoá họcKhử độc bằng các phản ứng hoá học

Ức chếỨc chế Hưng phấnHưng phấn

Hành động theo bản năngHành động theo bản năng

Page 41: Sinh ly gan dhy

CHỨC NĂNG NỘI TIẾTCHỨC NĂNG NỘI TIẾT

ErythropoietinErythropoietinDạng hoạt tính của vitamin DDạng hoạt tính của vitamin D

Page 42: Sinh ly gan dhy

1,25-Dihydroxycholecalciferol (Calcitriol)1,25-Dihydroxycholecalciferol (Calcitriol)

Tạo dạng hoạt tính của vitamin DTạo dạng hoạt tính của vitamin DTiền vitamin DTiền vitamin D33 ở biểu bì da (7-Dehydrocholecalciferol) ở biểu bì da (7-Dehydrocholecalciferol)

Tia cực tím (ánh sáng mặt trời)Tia cực tím (ánh sáng mặt trời)

Vitamin DVitamin D33 (Cholecalciferol) (Cholecalciferol)

25-Hydroxylase (GAN)25-Hydroxylase (GAN)

25-Hydroxycholecalciferol (Calcidiol)25-Hydroxycholecalciferol (Calcidiol)

11 -Hydroxylase (THẬN) -Hydroxylase (THẬN)