Cdha u gan

57
CLVT TRONG CĐ U GAN HÀ NỘI 17.01.13 HÀ NỘI 17.01.13

Transcript of Cdha u gan

Page 1: Cdha u gan

CLVT TRONG CĐ U GAN

HÀ NỘI 17.01.13HÀ NỘI 17.01.13

Page 2: Cdha u gan

Các phương pháp CĐHA bao gồm:

1. CBKCB

2. Siêu âm: 2D, Doppler,

3. CLVT

4. CHT

5. Chụp mạch

U gan

Page 3: Cdha u gan

U gan lành tính Nang gan U máu Tăng sản nốt khu trú (HNF) U tuyến

Các khối u gan ác tính Ung thư tế bào gan nguyên phát ( HCC) Ung thư gan đường mật trong gan Các khối u gan khác

Di căn gan

U gan

Page 4: Cdha u gan

Nang gan

Nang gan đơn thuần, thành được lót bởi TB biểu mô đường mậtKhông thông thương với đường mậtNằm ở ngoại vi nhu mô ganLâm sàng: không có triệu chứng, phát hiện tình cờ

Page 5: Cdha u gan

Hình ảnh CLVT

• Bờ nhẵn đều, không có vách

• KT thay đổi từ vài mm đến 20mm

• Không ngấm thuốc

• Dịch nang đồng nhất( tỉ trọng dich) có thể chảy máu hoặc nhiễm trùng.

• Tỉ trọng từ 0-15HU

Page 6: Cdha u gan
Page 7: Cdha u gan

—54-year-old woman with simple hepatic cyst at right lobe of liver.

Kim J Y et al. AJR 2010;195:1142-1148

©2010 by American Roentgen Ray Society

Page 8: Cdha u gan
Page 9: Cdha u gan
Page 10: Cdha u gan
Page 11: Cdha u gan

Thành nang ngấm thuốc sau tiêm, dịch nang có tỉ trong không đồng nhất(bên trái)

Page 12: Cdha u gan

CĐ PHÂN BIÊT

Di căn dạng nang hoặc hoại tử trong u U đường mật dạng nang( billiary

cystoadenoma) Áp xe gan do amibe

Page 13: Cdha u gan

—Hepatic cystic metastases in 53-year-old man.

Vachha B et al. AJR 2011;196:W355-W366

©2011 by American Roentgen Ray Society

Page 14: Cdha u gan

—Biliary cystadenoma in 47-year-old woman.

Vachha B et al. AJR 2011;196:W355-W366

©2011 by American Roentgen Ray Society

Page 15: Cdha u gan

Figure 16.  Amebic abscess in a 25-year-old man with biopsy-proved hepatic amebiasis.

Mortelé K J , Ros P R Radiographics 2001;21:895-910

©2001 by Radiological Society of North America

Page 16: Cdha u gan

Tần xuất : 4-7% tuổi 30-50, nữ> namPhát hiện tình cờ qua SA hoặc CLVTVị trí vùng ngoại vi, gần TM ganKT thay đổi từ vài mm-20 cmU máu khổng lồ: > 10cmĐơn độc (74%) nhiều khối (25%)

U máu gan( hemangioma)

Page 17: Cdha u gan

U m¸u gan

U máu thể hang hoặc u máu thể mao mạch( tổn thương nhỏBiến chứng: chảu máu hoặc vỡ đối với u lớn

không ác tính hóaTrẻ em: Hội chứng: Kasabach-Merritt Lâm sàng: Không có triệu chứng, ngoại trừ BC

Page 18: Cdha u gan

• KT từ 2-10cm • Giảm tỉ trọng, đồng nhất trước tiêm• Thì ĐM: nốt ngấm thuốc ngoại vi• Thì TM: ngấm thuốc hướng tâm• Thì muộn: ngấm đầy thuốc( tương đương

TM gan)

Hình ảnh CLVT của u máu điển hìnhHình ảnh CLVT của u máu điển hình

Page 19: Cdha u gan
Page 20: Cdha u gan
Page 21: Cdha u gan
Page 22: Cdha u gan
Page 23: Cdha u gan
Page 24: Cdha u gan

Chẩn đoán phân biệt

• Ung thư biểu mô đường mật vùng ngoại viNgấm thuốc thì muộn, không đồng nhất phần đặc ít ngấm thuốc, giãn đường mật khu

trúXâm lấn đường mật, mạch máu.

• Di căn tăng sinh mạchNhiều ổ, ngấm thuốc thì đm muộn, không đềuGiảm hoặc đồng tỉ trọng trên thì TMC

Page 25: Cdha u gan
Page 26: Cdha u gan
Page 27: Cdha u gan

Tăng sản thể nốt khu trú(Focal nodular hyperplasia)

Tổn thương lành tính: xơ gan khu trú, gỉa u gan, loạn sản phôi, bất thường mạch máu hoặc loạn sản dị dạng phôi

Hay gặp nữ trẻ, dùng thuốc tránh thai

Lâm sàng: phát hiện tình cờ, không có triệu chứng

Xét nghiệm: Anpha FP bình thường

Page 28: Cdha u gan

T¨ng s¶n thÓ nèt khu tró

Khối đơn độc hoặc nhiều( 20%)

• Giới hạn rõ, không có vỏ, không vôi hóa, < 5cm

• Hình tròn hoặc thùy múi

• Sẹo xơ hình sao trung tâm

• Có thể phối hợp với u máu( 30%)

Page 29: Cdha u gan

Trước tiêm: đồng hoặc giảm hay hơi tăng tỉ trọng với nhu mô gan lành

Hình ảnh giảm tỉ trọng sẹo xơ hình sao trung tâm

Thì ĐM: bắt thuốc nhanh và rõ nét cuối thì ĐM( thì đm muộn 30s)

Thì TMC: giảm hoặc đồng tỉ trọng với nhu mô gan lành

Thì muộn: khối đồng tỉ trọng với gan Sẹo xơ trung tâm: tăng tỉ trọng

Hình ảnh CLVT

Page 30: Cdha u gan
Page 31: Cdha u gan
Page 32: Cdha u gan
Page 33: Cdha u gan
Page 34: Cdha u gan

Chẩn đoán phân biệt

• U tuyến TB gan

• U máu

• HCC

• Di căn tăng sinh mạch

Page 35: Cdha u gan
Page 36: Cdha u gan

U TUYẾN

• Nữ trẻ, dùng thuốc tránh thai• Nam ( RL chuyển hóa: glycogen, đái đường hóc

môn• Tiến triển: ung thư hóa, chảy máu

Lâm sàng-XN

Tình cờ, 20-25% đau bụng, đau bụng cấp do chảy máuXN chức năng gan và anpha FP bình thườngTiến triển: chậm, K hóa, chảy máu

Page 37: Cdha u gan

Chẩn đoán phân biệt

Page 38: Cdha u gan

U tuyến

Khối đơn độc hoặc nhiều khối( 10-20%)

Giới hạn rõ, có vỏ bao bọc, KT 5-20cm, đồng đều

Chảy máu trong u, dải xơ, chứa mỡ

Page 39: Cdha u gan

Trước tiêm: khối đồng hoặc giảm tỉ trọng, không đều( do chảy máu, mỡ) có thể có nốt vôi

Sau tiêm: thì ĐM bắt thuốc sớm, mạnh, tạm thời, đồng tỉ trọng thì TMC

Có thể không đồng nhất do dải xơ, chảy máu hoặc hoại tử

Có thể có vỏ xơ hoặc giả vỏ

Hình ảnh CLVT

U tuyến

Page 40: Cdha u gan
Page 41: Cdha u gan

Transverse multiphasic CT sections of hepatic adenoma in a 44-year-old woman.

Ichikawa T et al. Radiology 2000;214:861-868

©2000 by Radiological Society of North America

Page 42: Cdha u gan

Multiphasic transverse CT sections of hepatic adenoma in a 35-year-old woman.

Ichikawa T et al. Radiology 2000;214:861-868

©2000 by Radiological Society of North America

Page 43: Cdha u gan

Multiphasic transverse CT sections of hepatic adenoma in a 35-year-old woman.

Ichikawa T et al. Radiology 2000;214:861-868

©2000 by Radiological Society of North America

Page 44: Cdha u gan

Multiphasic transverse CT sections of hepatic adenoma in an 80-year-old woman.

Ichikawa T et al. Radiology 2000;214:861-868

©2000 by Radiological Society of North America

Page 45: Cdha u gan

Multiphasic transverse CT sections of adenoma and FNH in a 50-year-old woman.

Ichikawa T et al. Radiology 2000;214:861-868

©2000 by Radiological Society of North America

Page 46: Cdha u gan

Multiphasic transverse CT sections of adenoma and FNH in a 50-year-old woman.

Ichikawa T et al. Radiology 2000;214:861-868

©2000 by Radiological Society of North America

Page 47: Cdha u gan

Chẩn đoán phân biệt

• Ung thư tế bào gan( HCC)

• FNH

• Ung thư tế bào gan dạng xơ dẹt

• Di căn gan tăng sinh mạch

Page 48: Cdha u gan
Page 49: Cdha u gan

Chiếm 95% u gan ác tính. Châu Á, Phi > châu ÂU. Nam > nữ (3/1, Vn 5/1)

70-80% trên nền xơ gan, VG B, C, do rượu 20% trên gan lành: thức ăn, hóa chất hoặc do hóc

môn như (androgene hoặc oestrogene)

UNG THƯ TẾ BÀO GANUNG THƯ TẾ BÀO GANHepatocellular carcinoma

Page 50: Cdha u gan

Lâm sàng và xét nghiệm:• Phát hiện muộn, khi có triệu chứng

• Đau HSP, gầy sút, tự sờ thấy khối u hoặc khám SK

• Anpha FP tăng cao ở 60-70%.

• Phát hiện sớm trên các đối tượng có nguy cơ cao

Ung thư tế bào ganUng thư tế bào gan

Page 51: Cdha u gan

Một khối duy nhất(50%), nhiều khối(16-20%) hoặc nhiều khối lan tỏa 30-35%).

-Trước tiêm: giảm tỉ trọng, đồng nhất hoặc không( do hoại tử hay chảy máu …)

-Sau tiêm:

Thì ĐM: tăng sinh mạch+mạch tân tạo và tưới máu bất thường do HK TMC, vùng vô mạch do hoại tử

Thì TMC: giảm tỉ trọng do thải thuốc nhanh

Hình ảnh chụp CLVT

Page 52: Cdha u gan

Ung thư tế bào gan

Hình ảnh lan rộng của khối u• Tắc tĩnh mạch cửa do huyết khối hay thâm nhiễm phá hủy của khối u

• Sự bất thường tưới máu quanh khối uSự bất thường tưới máu quanh khối u

•Thông động tĩnh mạch cửa

•Thâm nhiễm tĩnh mạch gan

Page 53: Cdha u gan

Figure 1. Solitary HCC in a 78-year-old man with leg swelling.(a) Transverse nonenhanced CT scan shows a large mass (arrows) in theleft lobe that is hypoattenuating to the liver. (b) Transverse CT scanobtained during the hepatic arterial phase after bolus injection ofcontrast material demonstrates heterogeneous enhancement of thetumor (arrows). (c) Transverse CT scan obtained during the portalvenous phase demonstrates the heterogeneous tumor and thrombosisof the left portal vein (arrow).

Page 54: Cdha u gan
Page 55: Cdha u gan
Page 56: Cdha u gan

Chẩn đoán phân biệt

• Ung thư đường mật trong gan

• Ung thư tế bào gan dạng xơ dẹt

• Di căn gan giầu mạch

• U máu

Page 57: Cdha u gan